Kinh tế lượng cơ sở - Bài 5
lượt xem 86
download
Tài liệu tham khảo Kinh tế lượng cơ sơ dùng học cao học khoa toán kinh tế , Tài liệu này là bài số 5 giới thiệu về Phương pháp sai của sai số thay đổi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kinh tế lượng cơ sở - Bài 5
- Bài 5. PHƯƠNG SAI cña SAI SỐ THAY ĐỔI 1. Bản chất của hiện tượng phương sai cña sai số thay đổi MH ban đầu: Yi = β1 + β2 Xi + ui 1.1. Hiện tượng Gt 4: Phương sai các sai sè ngẫu nhiên là đồng nhất Var(ui) ≡ σ2 không đổi. Nếu gt được thỏa mãn → PSSS đồng đều (homoscedasticity). Gt không thỏa mãn : Var(ui) = σi2 không đồng nhất → PSSS thay đổi (heteroscedasticity). 1.2. Nguyên nhân - Bản chất hiện tượng Kinh tế xã hội. - Số liệu không đúng bản chất hiện tượng. - Quá trình xử lý số liệu. 2. Hậu quả - Các ước lượng là không chệch, nhưng không hiệu quả → không phải là tốt nhất. - Các kiểm định T, F có thể sai, khoảng tin cậy rộng. 3. Phát hiện Var(ui) = σi2 là không biết. Dùng ước lượng của nó là ei2 để phân tích đánh giá. 3.1. Đồ thị phần dư Dùng đồ thị của ei, ⎟ ei⎥ hoặc ei2 để đánh giá.
- 3.2. Kiểm định Park Giả thiết: σi2 = σ2Xiα2 Trong đó σ2 là một hằng số → MH hồi qui phụ lnei2 = α1 + α2lnXi + vi (*) Bước 1. Hồi quy mô hình ban đầu tìm được ei Bước 2. Hồi quy mô hình (*) Bước 3. Kiểm định cặp giả thuyết H0: α2 = 0; H1: α2 ≠ 0 3.3. Kiểm định Glejer Tùy vào giả thiết mà thực hiện hồi qui phụ để kiểm định Gt : σi2 = σ2Xi , do đó hồi qui mô hình hồi qui phụ ei = α1 + α2Xi + vi (*) ⎧ H 0 : α 2 = 0 : R*2 = 0 Mô hình đầu có PSSS đồng đều ⎨ ⎩ H 1 : α 2 ≠ 0 : R* ≠ 0 2 Mô hình đầu có PSSS thay đổi Dùng kiểm định T hoặc F để kiểm định Tương tự Gt : σi2 = σ2Xi2 → MH hồi qui phụ ei = α1 + α2Xi2 + vi Gt : σi2 = σ2 X i → MH hồi qui phụ ei = α1 + α2 X i + vi 1 1 Gt : σi = σ X i → MH hồi qui phụ 2 2 ei = α1 + α2 X + vi i 3.4. Kiểm định White Dùng cho mô hình nhiều biến giải thích. Hồi qui bình phương phần dư theo tổ hợp bậc cao dần của các biến giải thích. VD : MH ban đầu Yi = β1 + β2 X2i + β3X3i + ui → MH hồi qui phụ : e2 = α1 + α2X2 + α3X3 + α4X22 + α5X32 + α6X2X3 (+…+) + vi (*) ⎧ H 0 : R*2 = 0 ⎨ ⎩ H 1 : R* ≠ 0 2 Kiểm định χ2 : χ qs = nR*2 , nếu χ qs > χα (k* −1) thì bác bỏ H0 2 2 2
- Ví dụ: Tệp số liệu ch6bt3 bao gồm các biến D88 là nợ nước ngoài và Y88 là tổng sản phẩm trong nước của 73 nước đang phát triển. Hãy kiểm định hiện tượng phương sai sai số thay đổi. Kết quả hồi quy D88 theo Y88 như sau: Dependent Variable: D88 Method: Least Squares Date: 11/19/08 Time: 18:28 Sample: 1 73 Included observations: 73 Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob. nt C 3521.957 1066.371 3.302752 0.0015 Y88 0.275643 0.017613 15.64971 0.0000 R-squared 0.775255 Mean dependent 10982.1 var 1 Adjusted R- 0.772090 S.D. dependent var 17071.7 squared 5 S.E. of regression 8150.046 Akaike info 20.8764 criterion 5 Sum squared resid 4.72E+09 Schwarz criterion 20.9392 0 Log likelihood - F-statistic 244.913 759.9904 6 Durbin-Watson 2.081218 Prob(F-statistic) 0.00000 stat 0 Kiểm định Park cho kết quả sau: Dependent Variable: LOG(E^2) Method: Least Squares Date: 11/19/08 Time: 18:54 Sample: 1 73 Included observations: 73 Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob.
- nt C 9.549893 1.619225 5.897819 0.0000 LOG(Y88) 0.675378 0.177575 3.803343 0.0003 R-squared 0.169255 Mean dependent 15.6215 var 6 Adjusted R- 0.157554 S.D. dependent var 2.52169 squared 9 S.E. of regression 2.314538 Akaike info 4.54331 criterion 2 Sum squared resid 380.3532 Schwarz criterion 4.60606 5 Log likelihood - F-statistic 14.4654 163.8309 2 Durbin-Watson 2.267623 Prob(F-statistic) 0.00029 stat 9 Kiểm định Gleijer cho kết quả sau: Dependent Variable: SQR(E) Method: Least Squares Date: 11/19/08 Time: 18:57 Sample(adjusted): 4 72 Included observations: 20 Excluded observations: 49 after adjusting endpoints Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob. nt C 48.17599 11.98700 4.019020 0.0008 Y88 0.000774 0.000210 3.688858 0.0017 R-squared 0.430518 Mean dependent 81.1599 var 5 Adjusted R- 0.398880 S.D. dependent var 46.0502 squared 7 S.E. of regression 35.70366 Akaike info 10.0830 criterion 2 Sum squared resid 22945.52 Schwarz criterion 10.1826 0 Log likelihood - F-statistic 13.6076 98.83023 7 Durbin-Watson 0.184354 Prob(F-statistic) 0.00168 stat 0
- Kiểm định White cho kết quả sau: White Heteroskedasticity Test: F-statistic 32.12701 Probability 0.00000 0 Obs*R-squared 34.93782 Probability 0.00000 0 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 11/19/08 Time: 18:59 Sample: 1 73 Included observations: 73 Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob. nt C - 20003195 -1.629141 0.1078 3258802 2 Y88 5760.776 817.7877 7.044341 0.0000 Y88^2 - 0.003069 -5.219110 0.0000 0.016020 R-squared 0.478600 Mean dependent 6460342 var 9 Adjusted R- 0.463703 S.D. dependent var 1.84E+0 squared 8 S.E. of regression 1.35E+08 Akaike info 40.3171 criterion 4 Sum squared resid 1.27E+18 Schwarz criterion 40.4112 7 Log likelihood - F-statistic 32.1270 1468.576 1 Durbin-Watson 2.049448 Prob(F-statistic) 0.00000 stat 0 3. Khắc phục Dựa trên giả thiết về sự thay đổi của PSSS thay đổi mà khắc phục
- 3.1. Nếu biết σi2 – Dùng WLS- Phương pháp bình phương nhỏ nhất có trọng số. Chia hai vế mô hình cho σi Yi 1 X u = β1 + β 2 i + i ⇔ Yi’ = β1X0i + β2Xi’ + ui’ σi σi σi σi Var(ui’) = 1 không đổi 3.2. Nếu chưa biết σi2 – Dùng GLS – Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát. Tuỳ thuộc vào tính chất của σi2 mà biến đổi mô hình gốc sao cho phương sai của sai số ngẫu nhiên trở nên đồng đều. Gt 1 : σi2 = σ2Xi Lúc đó chia hai vế cho Xi Yi 1 u = β1 + β2 Xi + i Xi Xi Xi ⇒ PSSS sẽ bằng σ2 Gt 2 : σi2 = σ2Xi2 Lúc đó chia hai vế cho Xi Gt 3 : σi2 = σ2E(Yi)2 ˆ Lúc đó chia hai vế cho Yi
- Chú ý: Có thể thay đổi dạng hàm để khắc phục phương sai của sai số thay đổi. a. lnYi = β1 + β2lnXi + ui b. lnYi = β1 + β2Xi + ui c. Yi = β1 + β2lnXi + ui Ví dụ: Tiếp tục sử dụng tệp số liệu trên, giả sử σi2 = σ2Y88i Lúc đó ta hồi quy mô hình sau: D88i 1 ui = β1 + β 2 sqr(Y 88) + sqr(Y 88) sqr(Y 88) sqr(Y 88) Kết quả hồi quy như sau: Dependent Variable: D88/SQR(Y88) Method: Least Squares Date: 11/19/08 Time: 21:57 Sample: 1 73 Included observations: 73 Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob. nt 1/SQR(Y88) 1024.466 270.9094 3.781581 0.0003 SQR(Y88) 0.367922 0.028848 12.75364 0.0000 R-squared 0.308884 Mean dependent 64.1163 var 1 Adjusted R- 0.299150 S.D. dependent var 45.4271 squared 2 S.E. of regression 38.03013 Akaike info 10.1416 criterion 5 Sum squared resid 102686.7 Schwarz criterion 10.2044 0 Log likelihood - Durbin-Watson stat 2.01338 368.1702 0 White Heteroskedasticity Test: F-statistic 2.248267 Probability 0.07284 8
- Obs*R-squared 8.526662 Probability 0.07408 3 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 11/20/08 Time: 22:00 Sample: 1 73 Included observations: 73 Variable Coefficie Std. Error t-Statistic Prob. nt C - 5167.096 -0.142347 0.8872 735.5216 1/SQR(Y88) - 285895.2 -0.013408 0.9893 3833.260 (1/SQR(Y88))^2 910480.8 4365419. 0.208567 0.8354 SQR(Y88) 19.78189 28.10322 0.703901 0.4839 (SQR(Y88))^2 - 0.040348 -0.458186 0.6483 0.018487 R-squared 0.116804 Mean dependent 1406.66 var 7 Adjusted R- 0.064851 S.D. dependent var 3300.86 squared 6 S.E. of regression 3192.040 Akaike info 19.0407 criterion 4 Sum squared resid 6.93E+08 Schwarz criterion 19.1976 2 Log likelihood - F-statistic 2.24826 689.9871 7 Durbin-Watson 2.115989 Prob(F-statistic) 0.07284 stat 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề thi môn kinh tế lượng
13 p | 2348 | 1009
-
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI PHẦN MỀM EVIEWS 5.1
71 p | 841 | 258
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Thất nghiệp
68 p | 1000 | 170
-
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN - CHƯƠNG 4
60 p | 407 | 159
-
Tài liệu giảng dạy Phương pháp nghiên cứu kinh tế - ĐH Kinh tế TP.HCM
121 p | 421 | 151
-
GIÁO TRÌNH KINH TẾ CƠ SỞ
71 p | 288 | 122
-
Giáo trình kinh tế học vi mô - Chương 3: Độ co giãn của cung cầu
24 p | 613 | 94
-
Đề trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô - Đề số 1
16 p | 151 | 49
-
CHƯƠNG 5 HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ
26 p | 186 | 41
-
Các đại lượng đo lường lãi suất trong đầu tư trái phiếu.
7 p | 255 | 35
-
CHƯƠNG 5: BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
20 p | 165 | 29
-
ĐỀ THI MẪU MÔN KINH TẾ VI MÔ
3 p | 174 | 27
-
Lộ trình tăng trưởng xanh các-bon thấp cho châu Á - Thái Bình Dương
28 p | 115 | 19
-
Đề kiểm tra Kinh tế lượng trên máy 2008 có đáp án (Đề 08.1)
13 p | 129 | 11
-
CHƯƠNG 5 hồi quy hai biến ước lượng khoảng và kiểm định giả thiết
38 p | 97 | 8
-
Giáo trình Kinh tế lượng (Tái bản lần thứ nhất, có sửa đổi bổ sung): Phần 1
405 p | 7 | 5
-
Chất lượng tăng trưởng kinh tế của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2012 và những khuyến
8 p | 70 | 3
-
Những trở ngại thực hiện quản trị theo mô hình chất lượng toàn diện – nghiên cứu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Đà Nẵng
13 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn