intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kodak tái tập trung vào công nghệ ảnh kỹ thuật số

Chia sẻ: Mvnc Bgfhf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Năm 1993 Kodak chuyển sang chiến lược tấn công trên lĩnh vực máy ảnh kỹ thuật số với mục tiêu để thúc đẩy cho Kodak phát triển chứ không phải là sản phẩm thay thế cho sản phẩm truyền thống film hóa chất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kodak tái tập trung vào công nghệ ảnh kỹ thuật số

  1. Case 4 KODAK: TÁI TẬP TRUNG VÀO CÔNG NGHỆ ẢNH KỸ THUẬT SỐ GVGD: T.S Nguyễn Thành Long Trình bày: Nhóm 4
  2. LOGO NHÓM 4 Lê Thị Minh Thu 01707069 Nguyễn Thị Thu Trang 01707072 Nguyễn Hoàng Tú 01707074 Nguyễn Thiện Nhân 01707045 Châu Vạn Phước 01707052 Lê Minh Đức 01707013 Nguyễn Thị Kim Ngân 01707043 Trương Thị Kiều Oanh 01707048 Phạm Ngọc Thảo Vi 01707082 Nguyễn Quang Tuấn 01707078 Lê Đình Nghi 01707044 Đặng Hữu Thọ 01706454 Dương Minh Tuấn 01707076
  3. LOGO Nội dung trình bày 1 Tóm tắt tình huống 2 Trả lời câu hỏi 3 Thảo luận 4
  4. LOGO TÓM TẮT TÌNH HUỐNG 2003 Kodak vẫn quyết định đầu tư mạnh cho nghiên cứu kỹ thuật số
  5. ĐIỂM LẠI SỰ PHÁT TRIỂN CÔNG LOGO NGHỆ MÁY ẢNH THỜI KỲ 1988-2003  Xuất hiện ý tưởng số hoá tín hiệu, số hoá ảnh  Năm 1981 nghiên cứu cho ra máy chụp ảnh số đầu tiên  Năm 1984 chụp ảnh điện tử analog ra đời (chất lượng hình kém hơn ảnh film)  Năm 1988 Máy ảnh số thật sự đầu tiên là Fuji DS-1P ra đời  Năm 1995 Máy chụp ảnh số đầu tiên có màn hình tinh thể lỏng  Năm 1997 Máy chụp ảnh số loại bình dân được bán ra thị trường  Năm 1999 độ phân giải của máy ảnh số là 2,74MP
  6. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI CÂU HỎI 1: SỰ THAY ĐỔI CỦA YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG ĐÃ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KODAK NHƯ THẾ NÀO?
  7. LOGO YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG Y ếu t ố môi trường Môi Trường Môi Trường Bên ngoài Bên Trong
  8. LOGO Môi Trường Bên Ngoài Môi Trường Vĩ Mô Ngành Công Nghiệp Môi Trường Hoạt Động ệ ế g n ô c h t u X - ớ ầ ị ế , l n p t m i h C - ơ ổ ự n o r t c à i g S - ả ề ớ S T K h n y á v i m ệ ề . m g k u i h n ó c ả ế . í l n u q h c ệ ộ ố h g n ô đ c T - ấ ô k p g n u c à h N - ạ ự ế é b y n s u i h T - ư ể o ã b ũ v n i r t á h p ộ ụ k a d o K u t h p n ò c ờ ư ớ . g n r t ô m i v ầ i g n ô t c u h N - ế ị g n à c á k h t V - ạ y à g a r t h n C - nhanh tăng lên. ệ ố t i l h k g n à c ế o c y a t g n ă h K - ạ ộ ứ a r t h n đ c M - ắ t y a h à g n o r T Cơ hội Thách thức - Thị trường phát triển nhanh, - Thận trọng trong việc phân bổ - Người tiêu dùng dễ dàng chấp nguồn lực nhận sự ra đời của các sản phẩm - Sự cạnh tranh gay gắt: đòi hỏi mới phải luôn tự cải tiến. - Xác định chiến lược đúng-> Chiếm
  9. LOGO Môi Trường Bên Trong Tình Hình Hoạt Động Nguồn Lực Năng Lực ầ h n ì t , 0 9 1 u Đ - ệ ố ậ ế n a u q m p l t i h T - ệ ự : t i b á h k c l g n ă N - ấ : n ă ó h k t r ớ ợ ư ế á v l n i h c ầ ị ố p t ĩ l g n h T ụ ế u t n í h c i à T . ớ l g n ã h ả . a ó l i f h n y á m .Chi phí tăng ơ ư ộ g n h t m à l k a d o K - ấ ẩ ả t ó c m h p n S - ấ ú r t u c i á T ợ ư o a c í t y u , g n l  ị ớ ệ . r t á g ó c , n l u i h ấ ự ồ p c l â h n u g N - ấ ả ố ệ u x s g n h t H - ờ ư ị g h n ê r t ị ồ . đ g n ô h k o a c ề ồ . á t â p , h k g n c ấ ả ự p h t í u q c l g n ă N - ấ ả o a t u x n s í p i h c  Điểm mạnh Điểm yếu - Thương hiệu tốt, có uy tín với khách -Chiến lược Kodak thay đổi liên tục hàng -Bước đầu đã hình thành liên minh chiến -Chuyển sang xu hướng kỹ thuật số theo lược đúng đắn xu hướng thị trường còn khá chậm chạp. -Thống lĩnh thị trương máy ảnh film hóa -Nhiều hoạt động đầu tư không hiệu
  10. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI CÂU 2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC KODAK LỰA CHỌN? NHẬN XÉT.
  11. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI  Thời kỳ 1888 – 1993 với chiến lược đơn ngành và tìm khoảng thị trường mới  Thời kỳ 1993 – 1998 dưới thời quản lí của George Fisher với chiến lược tấn công 1998 - 2000  Thời kỳ 2000 về sau dưới thời quản lí của Danniel Carp với chiến lược tập trung trọng điểm
  12. Thời kỳ 1888 – 1993 với chiến lược đơn ngành và tìm khoảng thị trường LOGO mới  1888 đến 1970, Kodak là gã khổng lồ dẫn đầu trong lĩnh vực sản phẩm tiêu dùng với film màu và máy camera.  Trong thập niên 1970s, doanh số tăng lên mức 5 tỷ $ và mức lợi nhuận cao.  Tìm khoảng thị trường mới bằng cách mở rộng sang lĩnh vực hóa chất và dược phẩm. Nhưng hoạt động kinh doanh này lại không sinh lợi vì chi phí vốn tăng lên đáng kể. Kodak dùng nguồn lực và lợi thế của gã khổng lồ kềnh càng để đầu tư vào lĩnh vực xa rời lợi thế của mình.
  13. LOGO Thời kỳ 1993 – 2000: chiến lược tấn công  Năm 1993 Kodak chuyển sang chiến lược tấn công trên lĩnh vực máy ảnh kỹ thuật số với mục tiêu để thúc đẩy cho Kodak phát triển chứ không phải là sản phẩm thay thế cho sản phẩm truyền thống film hóa chất.  Đầu tư phát triển sang thị trường mới: Trung Quốc và các thị trường đang phát triển khác  Nhằm làm giảm chi phí do đầu tư tài chính quá nhiều vào sản phẩm kỹ thuật số cộng với tác động của những yếu tố vĩ mô, Kodak phải dùng đến chiến lược chi phí thấp thông qua tái cấu trúc. Đầu tư dàn trãi, chi phí đầu tư cho nghiên cứu kỹ thuật số quá lớn đã không đem lại lợi nhuận. Quá trình tái cấu trúc đã tiết kiệm 1 tỷ USD, cắt giảm sự cồng kềnh, sa thải 19.900 lao động
  14. LOGO Thời kỳ 2000 về sau với chiến lược tập trung trọng điểm  Kodak dùng 3 tỷ USD từ việc cắt giảm 72% cổ tức đầu tư mạnh vào kỹ thuật số.  Kết hợp với chiến lược tập trung trọng điểm là chiến lược cắt giảm chi phí hoạt động.  Đầu tư mạnh vào thị trường Trung Quốc với số tiền 100 triệu đô để xây dựng NM sản xuất film ảnh Lucky Film lớn nhất nước.  Kodak còn thực hiện thành công chiến lược liên minh và chiến lược tích hợp theo chiều dọc trước.  Trong khi đó Kodak vẫn còn tập trung vào các hệ thống mini lab, còn hệ thống kinh doanh kỹ thuật số chỉ áp dụng rãi rác. Kodak nên đầu tư mạnh vào lĩnh vực kỹ thuật số sớm hơn khi biết được ảnh kỹ thuật số sẽ dần thay thế máy ảnh ch ụp film t ừ những ngày đầu nghiên cứu kỹ thuật số (1980)
  15. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI CÂU 3. BÀI HỌC CHO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM?
  16. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI Sơ lược kết quả kinh doanh của Kodak Income Statement - 10 Year Summary (in Millions) Total Net Tax Rate Sales EBIT Depreciation EPS Income (%) 2007 10,301 -256 785 -205 -0.71 0 2006 10,568 -583 1,195 -804 -2.80 0 2005 11,395 -1,208 1,291 -1,657 -5.76 0 2004 13,517 -113 1,031 69 0.24 0 2003 12,909 104 867 189 0.66 -81.73 2002 12,549 894 834 761 2.61 14.88 2001 13,229 115 933 81 0.28 29.57 2000 13,994 2,132 889 1,407.00 4.59 34.01 1999 14,089 2,109 918 1,392.00 4.33 34.00 1998 13,406 2,106 853 1,390.00 4.24 34.00
  17. LOGO TRẢ LỜI CÂU HỎI Bài học cho doanh nghiệp Việt Nam  Cần có tầm nhìn dài hạn.  Xây dựng hệ thống thu thập thông tin, dự báo diễn biến môi tr ường kinh doanh: những thay đổi về chính trị, pháp lý, kinh tế, công nghệ, c ạnh tranh, nhu khách hàng, nhà cung cấp,…  Không được chủ quan trước mọi diễn biến thay đổi của môi trường.  Vì nguồn lực là giới hạn nên lựa chọn chiến lược phù hợp với ngu ồn lực của công ty và khai thác nguồn lực hiệu quả.  Không nên đa dạng hóa đầu tư nếu nguồn lực không đủ.  Phân tích để nhận ra điểm mạnh, điểm yếu của công ty, nhận ra nh ững thách thức, nguy cơ cũng như cơ hội…từ đó phát huy các ưu đi ểm, l ợi thế cạnh tranh, tranh thủ cơ hội kinh doanh nhằm đạt được các m ục tiêu đề ra.  Bộ máy hoạt động tinh gọn, hiệu quả.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2