KPI TIÊU CHÍ CHUNG - NĂM 20… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Đối tượn áp dụng |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
II. |
1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng nhân lực trong kỳ |
Quý |
Trưởng đơn vị tham gia tuyển dụng |
Cách tính = tổng nhân viên tuyển dụng được/tổng nhân viên cần tuyển |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
2 |
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong bộ phận so với tỷ lệ cùng kỳ năm trước |
Quý |
Trưởng đơn vị |
Cách tính = tổng nhân viên nghỉ trong tháng/tổng nhân viên (không bao gồm nhân viên tuyển thay thế) |
Giảm |
Bằng |
Cao hơn kỳ trước 1% |
Cao hơn kỳ trước 2% |
Cao hơn kỳ trước >2% |
3 |
Tỷ lệ nhân viên thử việc ký hợp đồng lao động chính thức |
Quý |
Trưởng đơn vị |
Cách tính = tổng nhân viên ký hợp đồng chính thức sau thử việc/tổng nhân viên đến hết thử việc trong kỳ*100% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
4 |
Mức độ hoàn thành chỉ số chuyên môn bình quân của CBNV quản lý trực tiếp |
Quý |
Trưởng, phó đơn vị |
Cách tính = trung bình cộng điểm chỉ số chuyên môn của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý |
>=4.5 |
>=4.0 |
>=3.5 |
>=3.0 |
<3.1 |
5 |
Mức độ chấp hành kỷ luật bình quân của toàn bộ nhân viên trực tiếp quản lý (báo cáo trực tiếp) |
Quý |
Trưởng, phó đơn vị |
Cách tính = trung bình cộng điểm chỉ số kỷ luật của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý |
>=4.5 |
>=4.0 |
>=3.5 |
>=3.0 |
<3.0 |
6 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo và phát triển nhân viên thuộc diện quản lý (báo cáo trực tiếp) |
Quý |
Trưởng, phó đơn vị |
Cách tính = trung bình cộng điểm chỉ số phát triển cá nhân của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý |
>=4.5 |
>=4.0 |
>=3.5 |
>=3.0 |
<3.1 |
7 |
Tỷ lệ phản ứng trái chiều từ nhân viên về kết quả đánh giá quý |
Quý |
Trưởng, phó đơn vị |
Cách tính = số CBNV không thống nhất với ý kiến đánh giá/tổng CBNV được đánh giá *100% |
0% |
<=5% |
<=10% |
<=15% |
>=15% |
8 |
Kết quả đánh giá chéo |
Quý |
Trưởng, phó đơn vị |
Theo kết quả điều tra mức độ hài lòng thang bậc 5-4-3-2-1 (do phòng NS triển khai kín nếu có và thông báo lại kết quả) |
>=4.5 |
>=4.0 |
>=3.5 |
>=2.5 |
<2.5 |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
1 |
Đảm bảo ngày công |
Tháng |
Tất cả |
Nghỉ không lương 1 ngày =95%, nghỉ 2 ngày= 90%, nghỉ 3 ngày =85%, nghỉ > 3 ngày =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
2 |
Chấp hành giờ giấc (giờ làm việc, giờ họp hành) |
Tháng |
Tất cả |
1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
3 |
Tập trung trong công việc (không làm việc riêng, không nói chuyện riêng, tụ tập, phân tán trong khi làm việc…) |
Tháng |
Nhân viên |
1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
4 |
Chấp hành nội quy nội bộ công ty |
Tháng |
Tất cả |
1 lần bị nhắc nhở về nội quy =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
5 |
Tham gia các buổi họp sinh hoạt chung (đi muộn, về sớm) |
Tháng |
Tất cả |
1 lần =95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần hoặc vắng không phải do điều động của công ty 1 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
6 |
Tuân thủ điều động trong công việc, không có thái độ lãn công |
Tháng |
Tất cả |
Tuân thủ tuyệt đối các công việc được giao. Không có thái độ lãn công hoặc thối thác công việc |
Tuân thủ và có thái độ hợp tác |
Tuân thủ 100% |
Tuân thủ nhưng có thái độ miễn cưỡng |
Có 1 lần từ chối vì lý do cá nhân |
Có trên 1 lần từ chối vì lý do cá nhân |
7 |
Kỷ luật giờ giấc làm việc hàng ngày (theo quy định tại văn phòng và công trình) |
Tháng |
Tất cả |
1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
8 |
Đảm bảo thông tin thông suốt (khi làm việc ngoài văn phòng: nhắc máy điện thoại khi có số diện thoại từ văn phòng hoặc gọi lại ngay) |
Tháng |
Tất cả nhân viên làm việc ngoài văn phòng |
1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
9 |
Kỷ luật giờ giấc họp hành (triệu tập đột xuất) |
Tháng |
Tất cả |
1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
10 |
Chấp hành chế độ bảo hộ lao động, an toàn và vệ sinh lao động |
Tháng |
Tất cả |
1 lần bị nhắc nhở về vi phạm =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80% |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
11 |
Kết quả đánh giá chéo của đơn vị liên quan (không áp dụng với trưởng phó đơn vị vì đã đánh giá vào chỉ tiêu quản lý đơn vị) |
Quý |
Tất cả |
Trưởng đơn vị đánh giá sau khi có kết quả đánh giá chéo của đơn vị (Trưởng đơn vị quyết định sau khi có kết quả đánh giá chéo) |
Xuất sắc |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |