ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
Ỹ
Ậ K THU T RFLP
(Restriction Fragment Length Polymorphisms)
Ớ
Ệ
a. GI
I THI U
ủ ề ậ ậ ỹ ỹ ứ K thu t RFLP là k thu t nghiên c u tính đa hình chi u dài c a các phân
ự ể ạ ắ ớ ạ đo n DNA d a trên đi m c t các enzim gi i h n (Restriction Enzyme, RE). Khi ủ
ớ ợ ở ị ệ ộ DNA v i enzim gi ớ ạ ở i h n ệ dung d ch đ m thích h p pH, nhi t đ thích h p s ợ ẽ
ữ ạ ớ ướ ệ ớ ẽ ạ s t o ra nh ng phân đo n DNA v i kích th c khác nhau trên l p gel đi n di, t ừ
ậ ậ ả ỹ ượ ử ụ ổ ế ừ ậ ồ đó l p nên các b n đ gen. K thu t này đ c s d ng ph bi n t th p niên 80
ế đ n nay.
ể ượ ơ ị Phân tích RFLP có th đ c chia thành mô hình thăm dò v trí đ n (SLP) và
ườ ươ ượ ề đa (MLP). Thông th ng, ph ng pháp SLP đ ơ c dùng nhi u h n MLP vì nó
ể ả ễ ạ ả ơ ả ẫ ỗ nh y c m h n, d dàng đ gi ợ i thích và có kh năng phân tích các m u h n h p
ữ ệ ể ượ ữ ơ ư ả ị DNA. H n n a, d li u có th đ c đ a ra ngay c khi DNA b suy thoái (ví d ụ
ư ượ ươ nh khi nó đ ấ c tìm th y trong x ng.)
Ắ
b. NGUYÊN T C CHUNG
ủ ủ ệ ổ ộ ự ậ ự sai khác c a ph băng đi n di và đ dài c a các Kĩ thu t RFLP d a trên s
ạ ố ượ ạ ắ ượ ị ắ ở phân đo n b c t b i enzyme gi i h n ớ ạ . S l ng đo n c t khác nhau đ c phân
ệ ằ ệ ồ ượ ư ừ ặ ấ d u vân tay bi t b ng đi n di đ nên còn đ ọ c g i là đ c tr ng cho t ng phân t ử
ử ằ ẫ ộ ớ ệ ạ AND. Khi x lý các m u DNA b ng cùng m t enzyme gi i h n thì các h enzyme
ẽ ạ ề ạ ắ ấ có c u trúc khác nhau s t o nên các đo n c t có chi u dài khác nhau. Ng ượ ạ c l i,
ẽ ạ ệ ạ ắ ấ ố ố ế n u các h enzyme có c u trúc gi ng nhau s t o nên các đo n c t gi ng nhau và
ể ệ ệ ố ồ th hi n gi ng nhau trên đi n di đ .
Ớ Ạ
c. CÁC ENZIM GI
I H N (RE)
ớ
ệ
d. Gi
i thi u
ớ ạ ượ ấ ở ẩ Enzim gi i h n đ c Werner Arber tìm th y vi khu n vào năm 1962. Ông
ấ ặ ằ ả ệ ả ậ ế ủ cho r ng các RE có kh năng r t đ c bi t đó là kh năng nh n bi t DNA ch và
ạ ủ ạ ạ ậ DNA l ế ự . Enzim này h n ch s nhân lên c a DNA l khi chúng xâm nh p vào t ế
ừ ệ ế ạ ặ ẩ ằ ắ ộ bào vi khu n b ng cách c t chúng ra thành t ng đo n m t cách đ c hi u, vì th ông
Page | 1
ề
ế ạ ộ ỹ K thu t di truy n RFLP ọ g i là ự ậ ớ restriction có nghĩa là h n ch . V i phát minh này ông cùng các c ng s
ả ưở (Daniel Nathans và Hamilton O. Smith) đã giành gi i th ng Nobel vào năm 1978.
ệ ố ả ợ ơ ộ Các RE h p thành h th ng b o v ệ ở ế t bào nhân s (procaryote), m t câu
ỉ ắ ủ ắ ỏ ặ h i đ t ra là vì sao các RE ch c t DNA c a các phage mà không c t DNA c a t ủ ế
ả ờ ẩ bào vi khu n? Câu tr l i là nh ờ Methylase đây là enzym giúp
vi
3)
ệ ắ ẩ ả ị khu n có kh năng này, chính enzim này ch u trách nhi m g n nhóm metyl (CH
ở ị ắ ủ ế ả ủ ẩ vào các nucleotides v trí c t c a các RE trên DNA c a vi khu n vì th b o v ệ
ỏ ự ủ ậ ẩ ắ ủ DNA c a vi khu n kh i s phân c t c a RE. Tuy v y đôi lúc methylase l ạ ắ i g n
ủ ề ầ ả ả nh m c nhóm metyl vào chính DNA c a phage, đi u này gi ố ớ i thích vì sao đ i v i
ẫ ẩ ế ủ ị các dòng vi khu n kháng phage v n có các t bào b phân h y.
Page | 2
ỹ
ề ắ ượ ế ậ ậ K thu t di truy n RFLP ớ ạ Enzim c t gi ầ i h n đ u tiên đ c phân l p vào năm 1968, cho đ n nay đã
ể ớ ế ệ ứ ả ớ ượ ố phát tri n t i th h th 3 v i kho ng 3.400 RE đ c khám phá. Trong s này có
ả ượ ươ kho ng 540 RE đã đ c th ạ ng m i hóa.
ọ ủ
ắ ớ ạ
e. Tên g i c a enzim c t gi
i h n
ế ữ ầ ẩ ừ ượ ữ ầ Ch đ u vi t hoa là ch đ u tên vi khu n t đó RE đ c ly trích. Hai ch k ữ ế
ế ươ ươ ủ ữ ề ả ớ ế không vi t hoa t ng đ ẩ ng v i tên loài c a vi khu n. C 3 ch này đ u vi t in
ỉ ứ ự ế ế ữ ố ượ ườ nghiêng. K đ n là ch s la mã ch th t RE đ ệ c phát hi n trong tr ợ ng h p
ề ượ ữ ế ẩ ấ ộ nhi u RE đ c tìm th y trong cùng m t vi khu n. Đôi khi còn có thêm ch vi t hoa
ế ể ỉ ủ ẳ (vi ẩ ử ụ . t th ng) đ ch ch ng vi khu n s d ng
ấ ẩ ầ Ví dụ: EcoRI: là enzym đ u tiên tìm th y trên vi khu n E. Coli
ứ ẩ ấ EcoRV: enzym th 5 tìm th y trên vi khu n E.coli
ắ ớ ạ
ạ
f. Các lo i enzim c t gi
i h n
ạ ậ ế ự ẽ ử Lo i I: khi enzym nh n bi t trình t ể nó s di chuy n trên phân t DNA cách đó
ả ụ ộ 10005000 nu và gi i phóng đ vài ch c nu.
ạ ậ ế ự ắ ị Lo i II: enzym nh n bi t trình t và c t ngay v trí đó.
ạ ậ ế ự ắ ở ị Lo i III: enzym nh n bi t trình t và c t DNA v trí cách đó 20 nu.
Page | 3
ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
Ệ
Ỹ
Ồ
Ự
Ậ
g. QUY TRÌNH TH C HI N K THUY T RFLP BAO G M CÁC
B
C:ƯỚ
ế Tách chi ạ t và tinh s ch DNA
ắ ẫ ở ầ C t các m u DNA c n phân tích b i RE
Phân tách DNA trên gel agarose
Southern Blotting:
ể + Chuy n DNA sang màng nylon
ấ ạ ạ ọ + Ch n đo n dò (probes), đánh d u đo n dò
+ Lai ghép gen (Hybridization)
ậ ả ồ + L p b n đ gen (phân tích đa hình)
Page | 4
ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
h. Trích DNA
i. Nguyên t c:ắ
ế ấ ẩ ỡ ằ ơ ọ ệ ạ ị Thành t bào b phá v b ng bi n pháp c h c và các ch t t y m nh. DNA
ượ ả ấ ạ ượ ế ủ đ c gi ạ i phóng và làm s ch t p ch t Rnase. DNA đ c k t t a trong Ethanol
ạ ờ 100% và thu l i nh ly tâm.
j. Quy trình:
ự ệ ượ ả ở Th c hi n theo qui trình đ c mô t b i Rogers và Bendich (1988) (qui trình
ướ ồ CTAB) g m các b c sau:
ủ ố ượ ấ ứ ầ L y mô c a đ i t ng c n nghiên c u.
ề ặ ử ẹ ằ ồ ượ Kh trùng b m t mô b ng c n 70%, sau đó dùng kéo và k p (đã đ c kh ử
ỏ ồ ừ ẫ ắ ả ỗ trùng) c t lá thành t ng m nh nh r i cho riêng vào các tuýp (m i m u riêng
ả ộ m t tuýp kho ng 0,1g).
ụ ụ ề ẫ ơ ỏ Ngâm các tuýp và d ng c nghi n m u vào nit l ng trong 10 phút.
ầ ố ậ ạ ề ầ ẫ ả ầ Cho m u vào máy nghi n, có t n s 27l n/giây, l p l i kho ng 3 l n.
β Cho thêm 1.000µl Extraction buffer (10ml EB +7µl Mercaptoethanol).
Cho thêm 50µl SDS 10%.
Ủ ướ ở ặ ộ ầ ẫ trong n c 65oC trong 30 phút. Sau 5 phút tr m t m u m t l n.
Ly tâm 13.000 rpm trong 10 phút.
ấ ị ở ầ ặ ớ ỏ L y 800µl d ch trong trên cho vào tuýp m i (b ph n c n)
ắ ề ỗ Cho 800µl Isopropanol vào m i tuýp, l c đ u.
Ủ ẫ ở m u 20oC trong 2 gi ờ .
ỏ ướ ấ ặ Ly tâm 13.000rpm trong 10 phút, b n c, l y c n.
ủ ở Cho thêm 400µl TE 0,1 vào, thêm 10µl RNase, 20 phút 37oC.
ủ ở Cho 400µl CTAB vào, 15 phút 65oC.
ẹ ả Cho 800µl Chloroform/Isoamylalcohol, đ o nh (12ml Chloroform: 0,5ml
Isoamylalcohol)
Ly tâm 13.000rpm trong 5 phút.
ể ấ ầ ớ L y 700µl ph n trong chuy n sang tuýp m i.
ẹ ể ắ ở ạ Cho 1,4ml Ethanol 96% làm l nh vào, l c nh , đ 15 phút nhi ệ ộ t đ
phòng.
ỏ ướ ấ ặ Ly tâm 13.000rpm trong 10 phút, b n c, l y c n.
Page | 5
ỹ ề K thu t di truy n RFLP
ạ ắ ậ ẹ Cho 700µl Ethanol 70% làm l nh vào, l c nh .
ỏ ướ ấ ặ Ly tâm 13.000rpm trong 10 phút, b n c, l y c n.
ặ ạ ầ ữ ớ ệ ấ ấ L p l ạ i l n n a v i Ethanol 70% làm l nh, th m mi ng tuýp trên gi y.
ấ ở S y chân không 45oC trong 10 phút.
ữ ẫ ở Cho 200µl TE 0,1 vào, tr m u 20oC.
ằ ồ ị ươ ổ k. ộ Xác đ nh n ng đ DNA b ng ph ng pháp đo quang ph
Nguyên t c: ắ
ụ ạ ự ấ ự ử D a vào s h p th m nh ánh sáng t ngo i ạ ở ướ b c sóng 260 nm và 280
ủ ơ nm c a các baz purin và pyrimidin.
ơ ị ươ ứ ồ ộ ộ ị Đ n v OD260 nm t ng ng n ng đ 50mg/ml cho m t dung d ch DNA
ẫ ồ ộ ượ ứ ợ s i đôi. Do đó n ng đ DNA trong m u đ c tính theo công th c sau:
ộ [DNA] (mg/ml) = OD260nm x 50 x Đ pha loãng
ể ể ủ ể ạ ộ ị ị Đ ki m tra đ tinh s ch c a dung d ch có th đo thêm giá tr OD 280nm.
ị ượ ạ ẫ Dung d ch axit nucleic đ c xem là s ch (không l n protein) khi t ỷ ố s :
ằ OD260nm/OD280nm n m trong không 1.8 – 2.
ớ ạ ắ
l. Dùng enzim gi
i h n c t DNA
ả ử ụ ủ ệ ế ề ồ ộ ồ ộ ị N ng đ NaCl c a dung d ch đ m, n u ph i s d ng nhi u RE có n ng đ NaCl
ắ ớ ệ ồ ộ ị ấ ủ c a dung d ch đ m khác nhau thì nên c t v i RE có n ng đ NaCl th p
ướ ồ ế ầ ồ ộ ơ tr c r i đ n RE c n NaCl n ng đ cao h n.
ượ ệ ả ả ở RE đ ị c b o qu n trong dung d ch đ m có 50% glycerol 200C, nên thêm vào
ả ứ ể ắ ờ ố ph n ng sau cùng, th i gian đ bên ngoài càng ng n càng t t.
ả ứ ể ế ả ỏ ớ ệ Th tích ph n ng càng nh càng có hi u qu vì RE và DNA ti p xúc v i nhau
ố ả ả ể ể ả càng t ả t tuy nhiên ph i b o đ m th tích RE không quá 1/10 th tích ph n
ứ ề ẽ ạ ộ ứ ủ ế ng vì glycerol nhi u s gây c ch ho t đ ng c a RE.
m. Southern Blot
ể n. Chuy n DNA sang màng nylon
ỏ ằ ắ ạ ớ ạ ợ C t DNA thành các đo n nh b ng enzim gi i h n thích h p.
ệ ể ạ ả ẩ ắ Ði n di s n ph m c t trên gel Agarose đ tách các đo n DNA theo kích
th c.ướ
Page | 6
ỹ K thu t di truy n RFLP
ề ế ề ằ ị ậ Làm bi n tính DNA, khi DNA còn trên gel b ng dung d ch ki m.
ụ ể ị Ví d : có th nhúng DNA vào trong dung d ch NaOH 0.5M : NaCl 1.5M, DNA
ẽ ượ ợ ơ ợ s i kép s đ c tách thành DNA s i đ n.
ợ ơ ể ể ớ ỉ ế ể Ch DNA s i đ n m i có th chuy n lên màng lai.Chuy n DNA đã bi n
tính lên màng lai.
ượ ử ụ ườ Màng lai đ c s d ng là màng nitrocellulose. Ng i ta cũng có th s ể ử
ể ế ả ậ ụ d ng màng nylon. Màng nitrocellulose đi n hình có kh năng ti p nh n 100µg
ế ậ ặ ả DNA/cm2, trong khi màng nylon có kh năng ti p nh n 500µg DNA/cm2. M t
ả ữ ứ ắ ơ ơ khác màng nylon có kh năng gi ệ DNA ch c h n và ít đ t gãy h n. Vi c
ể ườ ượ ế ằ ạ ẫ ả chuy n DNA th ng đ c ti n hành b ng ho t tính mao d n trong kho ng vài
ờ ặ ộ ế ị ấ ế gi ể ho c có th dùng m t thi t b th m chân không. N u dùng thi ế ị ấ t b th m
ỉ ấ ẽ ả ộ ờ ơ chân không thì s nhanh h n, ch m t kho ng m t gi ể . Trong quá trình chuy n,
ẫ ượ ữ ổ ạ ị v trí các đo n DNA v n đ c gi nguyên không thay đ i.
ượ ờ ự ể ẫ Acid nucleic đ c chuy n lên màng lai nh l c mao d n.
ạ ọ o. Cách ch n đo n dò (probes)
ạ Probe (đo n dò) là m t s i ộ ợ nucleic acid (ho c ặ ribonucleic acid) có trình t xácự
ượ ấ ằ ươ ể ệ ậ ị đ nh và đ c đánh d u b ng các ph ng pháp khác nhau dùng đ nh n di n các
ạ ự ổ ự ớ đo n nucleic acid khác có trình t b sung v i nó. Quá trình này d a trên nguyên
ủ ử ượ ử ế t c ắ bi n tính ồ và h i tính c a phân t DNA, đ ọ c g i là lai phân t DNA . Các
ươ ổ ể ử ụ ệ ậ ph ng pháp c đi n có s d ng probe là Northern Blot (nh n di n b n ả RNA
ệ ậ phiên mã), Southern Blot (nh n di n các phiên b n c a ả ủ gene). Công ngh ệ DNA
ượ ế ế ự ắ ử ụ chip và cDNA microarrays đ c thi t k d a trên nguyên t c s d ng các probe
ươ ử ư ứ ạ ồ ủ c a các ph ng pháp lai phân t nh ng cho phép nghiên c u đ ng lo t hàng
nghìn gene khác nhau.
ể ượ ế ế ự ữ ự ụ ẵ ỳ + Probe có th đ c thi t k d a trên nh ng trình t có s n tu vào m c đích
ệ ủ ừ c a t ng thí nghi m và các thông tin đã có.
ự ự ố ượ ủ ứ ể ệ ậ + D a trên trình t genome c a đ i t ả ng nghiên c u đ nh n di n các b n
ặ ả ủ ủ ẩ sao c a gen ho c s n ph m RNA c a gen.
Page | 7
ỹ ậ ề
ự ự ệ ầ ủ ậ K thu t di truy n RFLP + D a trên trình t genome c a các sinh v t có quan h g n gũi v i đ i t ớ ố ượ ng
ứ ứ ế ằ ượ ả ồ nghiên c u nh m tìm ki m gen ch c năng đ ế c b o t n qua quá trình ti n
hoá.
ự ự ủ ủ ừ ẩ + D a trên trình t ả amino acid c a protein là s n ph m c a gene. T đó tìm
ế ự ọ ẹ ủ ki m trình t tr n v n c a gene mã hoá cho protein đó trên genome.
ế ế ế ố ạ ầ ả ả Trong quá trình thi t k đo n dò c n b o đ m các y u t ặ sau: 1) tính đ c
ệ ượ ư ủ ặ ạ ữ tr ng c a probe, 2) không có hi n t ấ ng lai chéo gi a các probe ho c t o c u
ộ ạ ị ệ ộ ế ả trúc không gian n i t i trong probe, 3) giá tr nhi t đ bi n tính (Tm) ph i phù
ự ệ ề ộ ợ h p khi th c hi n phép lai nhi u probe m t lúc.
ạ ươ p. Cách ghi nhãn đo n dò cho ph ng pháp lai Southern
Cách ghi phóng xạ
ườ Th ng dùng: 3 H, 32P, 33P, S 35
ẫ ượ ờ ộ ả ứ ấ ộ M u dò đ c đánh d u trong m t ph n ng sao chép DNA nh m t dNTP mang
ấ ị ạ ch t đòng v phóng x
ạ ự ế ả Xem k t qu : phóng x t ghi (autoradiograph)
ỳ Cách ghi hu nh quang
ẫ ượ ờ ộ ả ứ ấ ộ M u dò đ c đánh d u trong m t ph n ng sao chép DNA nh m t dNTP mang
ấ ỳ ch t phát hu nh quang
ế ả ỳ Xem k t qu : máy đo hu nh quang
ủ ỹ ế ể ậ u đi m và khuy t đi m c a k thu t RFLP Ư ể
ư ể ồ ộ RFLP có u đi m là marker đ ng tr i cho phép phân bi ệ ượ t đ ể ồ c cá th đ ng
ị ợ ướ ả ậ ớ ợ h p và d h p. Do kích th c DNA kh o sát trong RFLP l n vì v y s l ố ượ ng
ử ề ủ ứ ứ ầ ạ ấ d u phân t (marker) t o ra nhi u đ đáp ng nhu c u nghiên c u.
ố ớ ứ ứ ạ ự ệ ể Tuy nhiên do qui trình th c hi n ph c t p, nguy hi m đ i v i s c kho ẻ
ườ ử ụ ứ ạ ấ ầ ng i nghiên c u (s d ng phóng x đánh d u), và DNA yêu c u có ch t l ấ ượ ng
ậ ạ ỹ ế ệ ử ụ cao đã làm h n ch vi c s d ng k thu t này.
ớ ự ể ậ ậ ả ở ơ ỹ ỹ ơ Cùng v i s phát tri n k thu t PCR, k thu t RFLP tr nên đ n gi n h n.
ộ ặ ể ế ạ ầ ồ ộ ả M t c p m i oligonucleotide có th dùng khu ch đ i m t vùng DNA c n kh o
Page | 8
ỹ ậ
ề ạ ượ ạ ượ ắ ằ ệ ế K thu t di truy n RFLP sát, sau đó đo n DNA đ c khu ch đ i đ c c t b ng các RE, đi n di và phân
ặ ạ ộ ỏ ướ tích trên gel nhu m ethidium bromide ho c b c. PCRRFLP b qua b c lai nên
ẻ ơ ể ơ ươ giá thành r h n và ít nguy hi m h n ph ng pháp RFLP.
Ứ
q.
ụ ng d ng:
ử ệ ệ r. Th nghi m quan h cha con
ủ ứ ử ụ ẻ ệ ể ả ị S d ng công ngh RFLP đ xác đ nh Jack có ph i là cha c a đ a tr có tên
là Payle.
ượ ế ế ắ ệ Trong thí nghi m này, DNA đ c chi t xu t t ấ ừ các t bào máu tr ng t ừ ả c
ả ượ ế ị ướ ể ba cá nhân và phân tích RFLP. Các k t qu đ c hi n th d i đây:
ườ ừ ưở ợ ả Trong tr ể ng h p này, Jack có th là cha, vì Payle th a h ng m nh 12,4 kb
ạ ừ ể ộ ườ ừ t Jill và 4,3 đo n t Jack. Tuy nhiên, có th là m t ng ớ i đàn ông v i mô hình
ươ ự ư ế ứ ể ẻ ể ắ ắ ơ RFLP t ng t nh th cũng có th là cha đ a tr . Đ ch c ch n h n, m t s ộ ố
ẽ ượ ế ể ị v trí RFLP s đ c ti n hành ki m tra.
ử ệ ộ ượ ế ế Trong m t th nghi m khác, DNA đ c chi t xu t t ấ ừ các t ắ bào máu tr ng
ườ ả ượ ị ướ ể ủ c a 3 ng i và phân tích RFLP. ế Các k t qu đ c hi n th d i đây:
Page | 9
ỹ K thu t di truy n RFLP
ầ ể ượ ủ ằ ị ậ ề L n này, nó có th đ c xác đ nh r ng Jack là không cha c a Payle vì Payle
ạ ả ộ có m t đo n kho ng 6 kb còn Jack thì không có.
ệ ơ ị s. Xác đ nh nguy c mang b nh
ệ ặ ơ ườ ắ ệ ộ Alen x nang (CF) là m t alen l n gây b nh. Ng ể ẽ i m c b nh s mang ki u
ợ ử ặ ả ệ ừ ồ ườ ị gen đ ng h p t l n. T thông tin ph h , chúng ta th ể ng có th xác đ nh
ữ ườ ộ ườ ệ ử ụ ỹ nh ng ng i trong gia đình này là m t ng i mang gen b nh. ậ S d ng k thu t
ơ ắ ệ ể ở ế ệ ữ ủ ườ RFLPs đ phân tích nguy c m c b nh CF th h con c a nh ng tr ợ ng h p
ườ ợ ử ộ ệ ể ồ ộ ườ sau: ng i thu c ki u đ ng h p t tr i ko mang alen b nh( WT ), ng i mang
ể ườ ể ệ ắ ồ ki u d h p t ị ợ ử CARIERS), và ng ( i m c b nh mang ki u gen đ ng h p t ợ ử ặ l n
(CF)
ẹ ề ế ả ồ ấ ả ủ N u c cha và m đ u đ ng h p t ợ ử WT, sau đó t t c các con cái c a h ọ
ị ệ ẽ ồ cũng s là đ ng h p t ợ ử WT và ko b b nh
ẹ ề ị ợ ể ế ả ọ ộ ớ N u c cha và m đ u d h p, h có th có con v i m t trong
ỉ ệ ể ị ắ ẽ ba ki u gen, t l ệ con sinh ra b m c b nh CF s là ¼, ½ mang
ị ợ ệ ể ki u gen d h p và ¼ là WT không mang gen b nh
ớ ự ệ ề ỗ V i s gia tăng thông tin chu i gen, ngày càng có nhi u b nh di
ể ượ ự ề ằ truy n có th đ c d đoán b ng phân tích RFLP.
ề ả ậ ồ t. L p b n đ di truy n
ụ ơ ả ở ồ ứ ạ ớ Ví d đ n gi n ru i gi m. ấ Hai locus ng v i hai đo n RFLP có th t ể ạ i
ỗ ị m i v trí:
Page | 10
ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
ể ươ ễ ắ ằ ở Các locus n m trên nhi m s c th t ồ ng đ ng ự con cái (trái) và con đ c
ạ ượ ọ ể ạ (bên ph i).ả Locus trên có th t o ra hai đo n khác nhau đ c g i là 1 và 3.
ẽ ạ ợ ử ự ặ ạ ấ ơ ồ Locus th p h n s t o ra các đo n là 2 ho c 4. Con đ c là đ ng h p t cho
ạ ợ ử ồ ạ ở ạ đo n 1 t i locus phía trên và đ ng h p t cho đo n 2 các locus phía d ướ i.
ị ợ ử ở ả ủ ả Con cái là d h p t c hai locus. RFLP c a chúng là mô hình d i có th đ ể ượ c
ấ ướ nhìn th y trên Southern blot d i đây:
ể ả ự ấ ạ ộ ỉ ử ư Con đ c ch có th s n xu t m t lo i giao t (1 và 2) nh ng con cái có th ể
ử ể ượ ấ ừ ọ ố sinh ra b n giao t khác nhau. ố ố Hai trong s b n có th đ c g i là l y t cha
ẹ ả ạ ừ ể ươ ễ ừ m vì chúng mang c hai đo n RFLP t ắ nhi m s c th t ng t ự 1 và 2 t ; trái
ặ ừ ễ ể ể ễ ắ ổ ợ ho c 3 và 4 t nhi m s c th bên ph i. ắ ả Hai nhi m s c th khác là tái t h p do
ổ ợ ữ ạ ả ượ ộ ẫ ự s tái t h p đã x y ra gi a hai locus và do đó đo n RFLP đ ể c tr n l n đ 1
ượ ế ớ ế ớ đ c liên k t v i 4 và 3 liên k t v i 2.
ế ệ ể ồ ố ầ ố ủ ố Khi hai con ru i này giao ph i, t n s c a b n th h con cháu có th có th ể
ượ ừ ữ ề ả đo đ c và t các thông tin này, kho ng cách di truy n gi a hai locus RFLP (trên
ướ ể ượ ị và d i) có th đ c xác đ nh.
Page | 11
ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
ế ệ ủ ụ ả ẩ ừ ể ủ Trong ví d này, 70% c a th h con cháu là s n ph m t ki u gen c a cha
ẹ ượ ả ấ ừ ể ổ ợ ứ ậ m và 30% đ c s n xu t t ki u gen tái t ủ h p c a tr ng. Vì v y, hai locus
RFLP xa nhau 30 centiMorgans
Ả
Ệ
u. TÀI LI U THAM KH O
ề
ạ
ọ
ổ
Di truy n h c –Ph m Thành H
ử
ươ
ồ
ỳ
ọ Sinh h c phân t
H Hu nh Thùy D ng
ệ
ọ
ử
ụ
Công ngh sinh h c phân t
ứ . Nguyên lý và ng d ng c a
ủ DNA tái tổ
ợ h p Bernard R. GlickJack J Pasternak
http://highered.mheducation.com/olc/dl/120078/bio20.swf
http://vi.wikipedia.org/wiki/K%E1%BB%B9_thu%E1%BA%ADt_R
FLP
http://www.bio.davidson.edu/genomics/method/RFLP.html
http://hortsci.ashspublications.org/content/27/2/160.short
http://www.fastbleep.com/biologynotes/41/169/967
http://congnghesinhhoc24h.com/tailieu/tachchietdna
330.html#sthash.QM8TePtQ.dpu
ệ
ự Nhóm Th c Hi n:
ễ
Nguy n Văn Liêu
61203300
ườ
ị
61203450
Lê Tr
ng Th nh
Page | 12
ề ậ ỹ K thu t di truy n RFLP
ề
ặ
ị
61203297
Đ ng Th Thanh Ki u
Page | 13