K thu t nuôi Cá T Vân (Puntius tetrazona)
ứ
ậ
ỹ
ọ
Theo Tr n Bùi Ng c Lê (TTKN TP.HCM) ầ http://www.svcsaigon.com Ngu n : ồ
ứ ượ ư ố ả
ộ ọ ứ ế ộ c a thích hi n nay. Cá có hình dáng và ầ i thành đàn đã góp ph n
Cá T Vân là m t trong s các loài cá c nh đ ệ hoa văn (4 s c đ ng) đ p. Cùng v i t p tính hi u đ ng, b i l ơ ộ ớ ậ ẹ làm sinh đ ng th gi ng bé nh ” trong các b cá. i “đ i d ộ ạ ươ ế ớ ỏ ể
ượ ả
TPHCM. Mô hình nuôi Cá T Vân t b đ n gi n. Nh đó, mô hình này có kh năng ứ ầ ư ấ ấ th p, trang thi ế ị ơ c s n xu t khá nhi u ề ở ả ứ ả ờ
Trong 2 năm qua, Cá T Vân đ d th c hi n, chi phí đ u t ễ ự nhi u vùng c a TP.HCM. phát tri n ủ ệ ể ở ề
1. Xây d ng h th ng b nuôi ệ ố ự ể
ng g ch, tráng xi măng bên ệ ố ể ườ ạ
- H th ng b nuôi Cá T Vân ph bi n là b xi măng: xây t ể trong và n n đáy. B ph i đ ổ ế c lót b t. ạ ứ ả ượ ề ể
ể ườ ể ử ụ ổ ộ ạ
ể ặ ộ ạ ộ ể ề ấ ộ
- Quy cách b th và t n d ng h t kh c a b t thì b nên có ít nh t m t chi u (dài ho c r ng) có đ dài 2,5m, ậ ụ ế chi u còn l ề ừ ng d a vào quy cách b t lót, vì b t có kh r ng 4m, đ có th s d ng v a ự ổ ủ ạ i 2- 5m, chi u cao 0,6m. ề ạ
- H th ng các b nuôi đ c che n ng, m a b ng l i. Giàn l i che cao kho ng 1 – 2m. ệ ố ể ượ ư ằ ắ ướ ướ ả
ể ị ệ ố ạ ố ướ ơ c, máy b m
- Ngoài b nuôi, b t lót, l n ụ ướ i che; c n trang b h th ng ng đ c p thoát n ầ c, máy s c khí (m i b nuôi ch s d ng m t vòi) và các v t đ v t cá. ỉ ử ụ ể ấ ợ ể ớ ướ ỗ ể ộ
c 2. X lý n ử ướ
ị ị
ướ ọ ễ Ở ữ ế ề
c sông dùng nuôi cá ph i có đ pH > 6, không b ô nhi m. ộ ờ ỉ ể ồ ứ ả ố ạ ướ ủ ể ắ
ể ứ ướ ả c sau 3 ngày thì th cá
- N c sông: n ướ ô nhi m c n ch n lúc n ễ ầ tri u c ng). Khi đó, ch c n b m n ề ườ N u c s nuôi không có b ch a, có th s d ng b nuôi đ ch a n ế ơ ở vào nuôi ho c b m c p cho b nuôi khác c n thay n c. nh ng vùng b ng đ i s ch, th i đi m th y tri u lên đ n đ nh (không ph i ả c t ướ ươ c vào h ch a và đ l ng 3 ngày là có th s d ng. ể ử ụ ơ ỉ ầ ể ử ụ ể ứ ầ ể ể ướ ặ ơ ấ
ả ướ
c ướ ướ c l ng k t h p s c khí ít nh t 2 – 3 ngày đ c i thi n đ pH và n ng đ oxy ầ ượ ắ c gi ng s d ng cho nuôi cá ph i có đ pH > 5. Tr ấ c khi s d ng, n ử ụ ồ ế ử ụ ế ợ ụ ộ ể ả ướ ộ ệ ộ ế
- N c gi ng: n ế gi ng c n đ hòa tan.
3. Th gi ng ả ố
ể ắ ầ ươ ả ừ cá b t 3 ngày tu i, khi cá có th s ổ ể ử ộ
ẩ t th c ăn bên ngoài (bi t b t m i). - Nuôi cá T Vân th d ng t ụ ng ph m có th b t đ u th nuôi t ồ ế ắ ứ ứ ố
ng l ả ố ậ ấ ằ ệ t
- Th gi ng vào lúc 9 – 10 gi đ b ng cách ngâm bao cá gi ng vào b nuôi ít nh t 20 phút tr ộ ằ sáng, khí h u m áp. Cũng nh th ư ườ ướ , c n cân b ng nhi ệ ầ c khi th cá ra b . ể ả ờ ố ể ấ
/ngày đêm) - M t đ nuôi (có s c khí nh , 10 – 12 gi ụ ậ ộ ẹ ờ
Giai đo n cá b t – 1 tháng tu i: 500 – 600 con/m2 ạ ộ ổ
Giai đo n 1 – 2 tháng tu i: 250 – 300 con/m2 ạ ổ
Giai đo n cu i 2 – 3,5 tháng tu i: 100 – 150 con/m2 ạ ổ ố
- Th c t có 2 cách đi u ti t m t đ nuôi nh sau: ự ế ề ế ậ ộ ư
ế ạ ố
ượ ộ
ộ ớ t ki m đ ệ ộ ớ ậ ộ c công lao đ ng. ậ ộ
t ki m đ ệ ậ ộ ứ ầ ế ả
Cách 1: Th cá b t v i m t đ 100 – 150 con/m2, nuôi đ n khi thu ho ch. Cách này t n nhi u ề ả b nh ng ti ế ể ư ể ả Cách 2: Th cá b t v i m t đ 500 – 600 con/m2. Sau đó c 1 tháng nuôi sang cá ra đ gi m ả m t đ còn 1/2. Trong 3 – 3,5 tháng nuôi ph i sang cá ra 2 l n. Cách này ti ượ ể c b nuôi nh ng t n công lao đ ng nhi u h n. ư ề ố ộ ơ
4. Chăm sóc
4.1. Cho ăn:
- Lo i th c ăn và li u l ng: ề ượ ứ ạ
ầ ề ượ ộ
ứ ầ ừ ầ ng: 1/4 – ½ lon (50 – 70g) cho 1.000 cá b t. ng: ½ lon (100 – 150g/ngày/10.000 ỉ ề ượ
ng: 2/3 lon (150 -200g/ngày/10.000 cá). ỉ ề ượ ứ ở
1 tu n đ u sau khi th : cho cá ăn bo bo, li u l ả T tu n th hai – 2 tháng tu i: cho cá ăn trùn ch , li u l ổ cá). Tháng th 3 tr đi: cá ti p t c ăn trùn ch , li u l - Cách cho ăn và qu n lý th c ăn: ế ụ ứ ả
ng kính 20 - 30cm, đĩa đ đáy b ho c treo g n đáy, ườ c đ t ượ ặ ở ể ặ ầ
Đ th c ăn trong đĩa sành có đ ể ứ đ t 2 – 4 đĩa/b . ể ặ
hàng ngày, không cho cá ăn ả ớ ứ ừ ổ ờ ờ
Cho cá ăn vào bu i sáng (9 gi ), ph i v t th c ăn th a vào 14 gi sau 14 gi .ờ
4.2. Thay n c:ướ
c thay tùy vào đi u ki n th i ti t: Nh p đ và t l ộ n ỉ ệ ướ ị ờ ế ề ệ
t đ trung bình c a n c trong ngày > 26oC: có th thay n c 1l n/tu n (m i l n thay t ủ ướ ể ướ ỗ ầ ầ ầ ừ
t đ trung bình c a n c trong ngày < 26oC: h n ch thay n ủ ướ ế ạ ướ ỗ c (2 – 3 l n/tháng, m i ầ
Nhi ệ ộ 70 – 100%). Nhi ệ ộ l n thay 50 % - 70 %). ầ Ngu n n c thay ph i đ c chu n b s n, ki m tra đ pH tr c khi c p vào b nuôi. ồ ướ ả ượ ị ẵ ể ẩ ộ ướ ể ấ
5. Phòng tr b nh ị ệ
- B nh m c mình: ố ệ
ệ
ệ ứ ủ ứ ể ư ế
ứ ắ ả ữ ệ ố
ấ ố ạ ấ ướ ụ ắ
ế ế ể ớ ồ ộ
ố c, th i gian t m: 30 – 40 phút. Ho c t m cá v i Algacid, 1ml/100 lít ư ặ ắ ướ ố ờ ớ
B nh này do n m ký sinh. Tri u ch ng gi ng nh n m th y mi, tuy nhiên ch a có k t qu nghiên c u chính th c đ ư ấ ơ đ nh danh lo i n m ký sinh này trên Cá T Vân. Cá b nh có nh ng đ m tr ng trên mình, b i ứ ị c nuôi có màu tr ng đ c. i khó khăn, n l ộ Đi u tr : t m cá v i mu i (mu i NaCL d ng tinh th l n ch a qua ch bi n), n ng đ 10 ppt, ạ ố ớ ị ắ ề t c 10g mu i/1 lít n ứ n ờ ướ c, th i gian t m 30 phút, t m 1l n/ngày, có th x lý 1 – 3 l n cho m i đ t đi u tr . ị ỗ ợ ể ử ắ ầ ề ắ ắ ầ
loét: - B nh l ệ ỡ
ỡ ố ệ ề ứ
ấ loét trên cá T Vân là k t qu ti p theo c a b nh n m ủ ệ ng ngoài da, ề ư ư ượ
c đi u tr . T c khi cá b n m ký sinh, t o c h i (m v t th ế
ị ệ ị ấ ế ậ ệ ế ạ ơ ộ ẩ ệ ớ
ị ỡ
c m nhi m cao (> 50 cá b nhi m) thì hi u qu t. Đ n giai đo n cá b l ố ư ươ loét. ủ c phát hi n s m. Cá m i b n m ký sinh ớ ị ấ ệ loét thì vi c đi u tr không hi u ị ề ả ễ ệ ị ễ ệ
ỉ ạ ị
c, th i gian ngâm t ng: 1g/40 lít n ướ ừ ệ
24 – ể ng g p 2 - 3 l n đ t m cá trong 40 phút. Có th t m ho c ngâm cá ề ượ ờ ể ắ ấ ầ ặ
Gi ng nh nhi u loài cá khác, b nh l ả ế ký sinh ch a đ ị ứ ở ế s c đ kháng cá y u đi) cho s xâm nh p ti p theo c a vi khu n và gây l ự ứ ề ỡ Đi u tr : vi c đi u tr ch có hi u qu khi b nh đ ượ ả ệ ỉ ị ề ề c m nhi m càng ít càng t và t l ạ ế ễ ỉ ệ ả qu , hay cá ch b n m ký sinh nh ng t l ả ỉ ệ ả ị ấ đi u tr cũng h n ch . ế ề Có th s d ng Abocin đ ngâm cá b nh, li u l ề ượ 48 gi ể ắ 3 – 5 l n liên t c cho m i đ t đi u tr . ị ể ử ụ ho c tăng li u l ặ ờ ụ ầ ỗ ợ ề
* M t s l u ý: ộ ố ư
ề ệ ả ở ạ ớ
c đi u tr hi u qu ị ệ ệ ể ằ ắ ớ
ỉ ượ ỗ ầ ử ấ
ử ụ ụ ụ ệ ể ằ
giai đo n s m. B nh ch đ Sau m i l n x lý cá b nh (t m) c n k t h p v i sát trùng b b ng Chlorine 30 ppm hay m t ộ ầ ế ợ ng. s hóa ch t sát trùng khác trên th tr ị ườ ố C n cách ly cá b nh, b cá b nh v i các cá khác, b khác b ng cách s d ng d ng c (thau, ớ ệ ầ v t, ng c p thoát n t. ấ ợ ố ể c) riêng bi ướ ệ