: ĐHSH07LT

GVHD :Ths. Tr n H ng B o Quyên L pớ

1

Danh sách nhóm

STT

H và tên

1

Nguy n Th H ng

ị ồ

2

Đ ng Minh Tùng

3

Đ M nh V ng

ỗ ạ

4

Nguy n Văn Ng

5

Ph m Duy Trung

6

Phan Th H ng Phi ị ồ

2

ả ứ

1.

2.

N I DUNG Ộ i thi u I. Gi ệ ớ II. Nguyên t c PCR ắ III. Quy trình ph n ng PCR ế ắ

3.

Giai đo n bi n tính ạ Giai đo n b t m i ồ ạ Giai đo n kéo dài ạ

IV. Ý nghĩa và các ng d ng PCR

3

I. GI

I THI U

 PCR là ch vi

t c a c m t

t t

ế ắ ủ

ừ Polymerase Chain

Reaction (Ph n

ng chu i trùng h p - ph n

ng

ả ứ

ả ứ

khu ch đ i gen).

ế

 PCR là m t k thu t ph bi n trong sinh h c phân t

ổ ế

ộ ỹ

nh m khuy ch đ i m t đo n DNA mà không c n s ử ạ

ế

d ng các sinh v t s ng nh E. coli hay n m men.

ậ ố

ư

 PCR đ

c s d ng trong các nghiên c u sinh h c và y

ượ ử ụ

h cọ .

 Ph

ng pháp PCR đ

c Kary Mullis và c ng s (M )

ươ

ượ

phát minh năm 1985 và đo t gi

i Nobel Hóa h c tháng

10/1993

Kary Mullis

4

II. NGUYÊN T CẮ

PCR là ph

ng pháp in vitro đ t ng h p m t đo n DNA đ c ươ ể ổ ặ ợ

ờ ệ ủ ạ ộ ạ ợ ơ ủ

Đo n m i này sau đó s đ

thù nh công hi u c a 2 m i g n vào 2 s i đ n c a đo n ồ ắ DNA đích v i s tham gia c a DNA polymerase. ủ ớ ự

ạ ẽ ượ ố ồ

5

ủ DNA polymerase đ hình thành m t m ch m i hoàn ch nh. c n i dài ra nh ho t đ ng c a ờ ạ ộ ớ ể ạ ộ ỉ

II. NGUYÊN T CẮ M t ph n ng PCR là m t chu i nhi u chu kỳ n i ti p nhau,

ố ế ả ứ ề ộ ỗ

1 chu kỳ

GĐ Kéo dài

GĐ Bi n tính ế

GĐ B t m i ồ ắ

6

ộ ỗ m i chu kỳ g m ba giai đo n: ồ ạ

II. NGUYÊN T CẮ Các thành ph n tham gia vào th nghi m PCR ệ ử ầ c, c n ph i có đ y ả ể ạ ượ ệ

Ð th nghi m PCR có th ch y đ đ các thành ph n sau : ầ

ể ử ủ 1. N cướ 2. Dung d ch đ m cho ph n ng ệ

ả ứ ị

PCR

3. Deoxynucleotide triphosphat

(dNTPs) 4. M i (primer) 5. Enzyme DNA polymerase (Taq

polymerase)

7

6. DNA m u (DNA template) ẫ

Ả Ứ

ệ ộ th i gian.

và kèm theo là y u t

III. QUY TRÌNH PH N NG PCR Trong ph n ng PCR nhi t đ là vô cùng quan tr ng ả ứ ế ố ờ

c th c hi n qua 3 giai đo n

ả ứ

ượ

Ph n ng PCR đ trong m t chu kỳ: ộ

8

ế

1. Giai đo n bi n tính: ạ  S i DNA m ch khuôn b bi n tính tách thành 2 s i đ n ị ế ạ

ợ ơ ở

S bi n tính DNA di n ra v i s có m t c a hai đo n m i và ớ ự

t đ 94 ợ ệ ộ 0C trong vòng 30 giây đ n 1 phút . nhi ế

ặ ủ ễ ạ ồ

9

ự ế các dNTP.

ạ ắ ặ

c h th p xu ng t

50 – 65

0C t

oC

2.Giai đo n b t c p: Nhi ố ệ ộ ượ ạ ấ

t nh t là 55 ấ

ừ trong kho ng th i gian 1 – 2 phút . ờ

t đ đ ả

Th i gian kéo dài ph thu c ho t đ enzyme DNA

polymerase và chi u dài s n ph m. ề

ộ ả

ạ ộ ẩ

10

3. Giai đo n kéo dài : ạ Nhi c nâng lên 72 t đ lúc này đ

0C trong vòng 30 giây đ n 1 ế

ệ ộ ượ

phút .

Nh tác d ng c a men Taq polymerase các Nu có s n trong ng nghi m g n vào các m i theo nguyên t c b sung ồ

ờ ủ ẵ

. c hình thành

ộ ả

ượ

=> M t b n sao DNA m i đã đ

11

ắ ổ ụ ệ ắ ố

12

t đ c a các chu kỳ ph n ng

ệ ộ ủ

ả ứ

Hình: Nhi PCR

13

IV. Ý NGHĨA VÀ CÁC NG D NG Ứ Ph ng pháp này có ý nghĩa l n vì nhi u lý do: ề ươ  Đ tinh sach c a m u không c n cao ộ  D th c hi n ễ ự ệ  R ti n và th i gian th c hi n ng n ắ ệ ờ ẻ ề  Đ chính xác cao đáng tin c y ậ ộ

14

IV. Ý NGHĨA VÀ CÁC NG D NG Các ng d ng ch y u c a PCR g m: ủ ế ủ

ế ẫ

ụ Vân tay di truy nề Ki m tra huy t th ng ế Chu n đoán b nh di truy n ề ệ Tách dòng gen Gây đ t bi n đi m ộ Phân tích m u DNA c ổ Xác đ nh gen c a các đ t bi n ế ộ ủ So sánh m c đ bi u hi n c a gen ệ ủ ứ ộ ể

15

Ế Ủ

ế

ng pháp có đ nh y cao và khu ch đ i nucleic acid nên d ễ i trong thao tác và đòi h i s th n tr ng

ỏ ự ậ

ưở

IV. Ý NGHĨA VÀ CÁC NG D NG Ứ CÁC H N CH C A K THU T PCR Ạ Do ph ạ ộ ươ ng d n đ n l b nh h ế ỗ ị ả trong quá trình th c hi n. ệ ự

c và trình t

c n gi

ự ầ

Ba v n đ l n khi dùng PCR: ấ ề ớ  Kích th i h n ướ ớ ạ  S ngo i nhi m ạ ự  Các sai sót gây ra do Taq polymerase

16