Câu 1 : Quá trình hình thành nhà n ng hình ướ c-pháp lu t. Đ c đi m con đ ặ ể ậ ườ
thành nhà n ph c ng Đông. ướ ở ươ
1. Quá trình hình thành Nhà n cướ
c. Có r t nhi u quan đi m khác nhau v ngu n g c nhà n ể ướ
ề ồ c là do th ả ằ ể ươ ề ầ
ộ ậ ử ế ụ ố ng đ sinh ra đ qu n lý xã ượ ề ự ấ c là vĩnh c u và vô t n nên vi c ph c tùng quy n l c y ệ
ẩ ủ ộ ả
ạ ự ướ ườ ố
ủ ướ
c ch c năng c a nó, các thành viên trong ả c không th c hi n đ ự c là m t s n ph m c a m t b n h p ợ ộ ả nhiên không có nhà i s ng trong tr ng thái t ụ ụ ọ ủ
ớ ậ ế ướ ế ướ ướ ỷ ỏ c m i, m t nhà n ộ ộ ơ c ti n b h n c xã h i, nhà n ộ c) gi a nh ng con ng ữ c ph i ph c tùng xã h i, ph c v m i thành viên c a xã ộ ụ ứ ệ ượ c cũ l p ra m t kh ế ướ ộ
ng, thuy t tâm lý, thuy t b o l c... ế ế ưở
ướ ế ủ
ọ ế ộ ơ ở ủ ự ủ ế ạ ự ờ ế ự
ỷ ự ấ ấ li u s n xu t
ỷ ế
ẫ ứ ự ở ữ ắ ế ể ề
ch c đ u tiên ộ ạ ỷ
ườ
ng th , trong quy n l ứ ổ ứ ầ ọ i trong bu i bình minh. Trong ch đ công xã nguyên thu , m i ỷ ề ợ ổ ư ụ
i và ộ ể ả ấ ấ ẫ
ộ ệ ạ ộ
ấ c phát tri n nh y v t trong
ể ầ ọ ộ
ữ ồ ọ ự ể ạ ỏ
ả ọ ứ ấ ạ ệ ầ ứ ủ ộ ỏ
ề ủ ệ ầ ự ủ ộ
ấ ầ ổ ộ
ữ ộ ậ ứ ả ộ ề ẫ ầ
ươ ệ ấ ầ ộ
ự ắ ộ ộ ị
ể ạ
ế ư ừ ệ ộ
ấ ư ừ
ạ ả ữ ầ
ẩ ấ ộ
ộ ộ ố ườ ế i này d n d n tr thành ườ ở ầ i b ườ ị t còn b ph n đông dân c tr thành nh ng ng ữ ư ở li u s n xu t và s n ph m lao đ ng. Ch đ t h u ngày càng ấ Theo thuy t Th n h c, cho r ng nhà n ọ ế h i, quy n l c nhà n ướ ề ự t và t là c n thi t y u. ấ ế ế ầ Theo thuy t kh ế ướ ế đ ng(kh ữ ế ướ ồ n c. Khi đó, nhà n ướ h i. Khi nhà n ộ xã h i s hu b kh ộ ẽ s ra đ i. ờ ẽ Ngoài ra còn có thuy t gia tr Theo h c thuy t c a ch nghĩa Mác-Lênin, nhà n c ra đ i trên c s c a s tan ủ rã ch đ công xã nguyên thu . Có hai nguyên nhân d n đ n s tan rã c a ch đ ế ộ ẫ h u v t công xã nguyên thu , đó là s xu t hi n ch đ t ệ ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ị (nguyên nhân kinh t ) và s mâu thu n gi a hai giai c p đ i kháng trong xã hô , ố ấ ẫ mâu thu n này ngày càng tr nên gay g t đ n m c không th đi u hoà đ ượ ữ c n a (nguyên nhân xã h i).ộ Ch đ công xã nguyên thu , th t c, b l c, bào t c là cách th c t ộ ị ộ ế ộ c a loài ng ế ộ ủ i đ u bình đ ng nh nhau trong lao đ ng và h ng ưở ẳ ườ ề ng s n xu t phát tri n d n đ n năng su t lao đ ng ngày nghĩa v . Khi l c l ế ự ượ ụ ớ t khi có công c lao đ ng b ng kim lo i xu t hi n cùng v i càng tăng lên, đ c bi ằ ụ ệ ặ c đã t o nên b nh ng kinh nghi m đã tích lu đ ệ ướ ạ ỹ ượ tr ng tr t và ngh th công. D n đ n s phân công lao đ ng l n th nh t, tr ng ồ ế ự ẫ ề ủ tr t tách kh i chăn nuôi. Sau đó, các ngh th công cũng phát tri n m nh t o ra s th hai : th công nghi p tách kh i nông nghi p. Sau hai phân công lao đ ng l l n phân công lao đ ng, xã h i đã có s phân t ng. S chuyên môn hoá c a các ự ộ ầ ư ngành s n xu t đã làm cho nhu c u trao đ i hàng hoá gi a các b ph n dân c ư ngày m t tăng cao. Đi u này d n đ n s phân công lao đ ng l n th ba, giao l u ế ự ứ hàng hoá tăng nhanh và th ng nghi p xu t hi n. Sau l n phân công lao đ ng th ệ ba này, xã h i đã b phân hoá m t cách sâu s c. Do s phân công lao đ ng nên các ộ phát tri n m nh, làm cho s n ph m lao đ ng ngày càng nhi u lên ngành kinh t ả ế ề ẩ i có quy n l c d n đ n d th a. Lúc này trong xã h i đã xu t hi n m t s ng ề ự ẫ công nhiên đi chi m đo t ph n s n ph m d th a đó và bi n nó thành c a riêng. ế ủ ầ ả h u v tài s n d n d n xu t hi n. Nh ng ng Ch đ t ầ ế ộ ư ữ ề ầ i chuyên đi bóc l nh ng ng ườ ộ ữ t c v t bóc l ấ ộ ả ề ư ệ ả ế ộ ư ữ ệ ậ ẩ ả ộ
ậ ẫ ệ ế ể ấ ế
khác h nh nhau đó là t p đoàn nh ng ng ườ i i giàu có ị c c ng c và phát tri n t ế ị t y u d n đ n vi c hình thành các t p đoàn ng ậ ườ ữ
ộ ậ ậ ả
ế ủ ứ
ẫ ấ ở
t ngày càng tr nên gay g t, làm cho ị ộ ắ ể ể ộ ạ
ộ ượ ữ ướ ớ ề ượ
ạ ng. Đó là m t b máy b o ộ ộ i lao đ ng. ộ ữ ổ ẳ ể ườ ồ
đ ố ượ ủ trong xã h i có đ a v kinh t ẳ (ch nô), t p đoàn nông dân-th th công v i chút ít tài s n (bình dân) và t p đoàn ớ ợ ủ (nô l ). th ba là tù binh chi n tranh và nô l ệ ệ Mâu thu n gi a giai c p bóc l t và b bóc l ộ ị ộ ữ c đây v i th t c, b l c không th ki m soát, ch đ công xã nguyên thu tr ỷ ướ ế ộ ớ c n a, mà c n m t t qu n lý xã h i đ chuác m i ra đ i, đó chính là nhà ầ ờ ộ ổ ả c ra đ i, đó là s thay đ i h n v l c.Nhà n n ự ờ ướ l c, g m có quân đ i, c nh sát, nhà tù...đ đàn áp nh ng ng ộ ả ứ 2. Quá trình hình thành pháp lu tậ
ờ ậ ớ ự ấ
ệ ệ ủ ủ
ộ ả ằ ự
ả ủ ạ ấ c, đó là m t đi u t ộ ướ ng di n ch quan, pháp lu t do nhà n ướ ề ậ ệ ụ ở ộ
ố ứ
ệ ướ ủ ị ộ ủ ố ụ ổ ứ
ẳ ụ ậ ộ ấ ộ ạ ắ
ớ ệ ướ ộ ằ ữ ệ ữ ch c th t c, b l c qu n lý xã h i b ng nh ng ả ấ ủ ộ c xu t hi n cùng v i vi c các quan h trong xã h i ấ
ề ể ượ ậ ả ề ề ộ
c n a mà c n m t lo i quy ph m xã h i m i đó ỉ ượ ữ ộ t b c c v b r ng và chi u sâu, các phong t c t p quán này ầ ể ề ụ ậ ạ ớ ạ ộ ộ
ề
c th a nh n và ướ ừ
ậ i cho mình. Đó là “ t p quán pháp”. Có t p quán c hình thành b ng nhi u cách v i nh ng hình th c khác nhau. ớ ứ ấ ậ
c chính th c th a nh n và đ a vào n i dung b t lu t, nh ng cũng cõ ậ ư ư ậ
c m c niên th a nh n. Nh v y có t p quán pháp ứ c nhà n ữ ứ c hoá”. Nhà n ướ ậ ộ ậ ậ ặ ượ ừ
các n c ph ộ ư ậ ở ậ ướ ươ ng ể ậ
ng th hai là do nhà n ề ầ ỉ
ứ ạ c h t. Pháp lu t đ ề
khi xu t hi n ch vi ậ ượ ồ ạ ướ ạ ờ ấ ư ậ ữ ế
ng Hà c đ i.... ề ấ ế t y u Pháp lu t ra đ i cùng v i s xu t hi n c a nhà n khách quan. Xét v ph ả c đ ra và đ m ề ươ ấ b o th c hi n b ng s c m nh c a mình, tr thành m t công c có hi u qu nh t ứ ệ ả i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i, nó qu n lý xã h i theo m c đ b o v l ụ ệ ợ ể ả ị c cũng t c là m c đích c a giai c p th ng tr . đích c a nhà n ủ ướ ị c khi pháp lu t xu t hi n, t Tr ấ ậ phong t c t p quán v i b n ch t c a nó là nguyên t c bình đ ng gi a các thành ớ ả viên trong xã h i. Khi nhà n ệ phát tri n v không còn có th đi u ch nh đ chính là pháp lu t.ậ Pháp lu t đ ậ ượ ằ • Con đ ng th nh t là “lu t pháp hoá”, “nhà n ậ ườ nâng lên nh ng t p quán có l ợ ữ c nhà n đ ượ ừ ướ nh ng t p quán đ ướ ậ ữ thành văn và t p quán pháp không thành văn. Đi n hình là Đông nh n Đ , Trung Qu c, Vi t Nam... ệ ố ộ ư ấ ữ c ban hành m i. Do nhu c u đi u ch nh nh ng • Con đ ớ ướ ứ ườ quan h ngày càng ph c t p, phong phú, sâu và r ng mà t p quán pháp không th ể ệ ậ ộ i d ng thành văn và b t thành c t n t đi u ch nh đ ượ ế ỉ t.VD nh lu t 12 văn. Pháp lu t thành văn ra đ i ngay t ệ ừ ậ b ng c a La Mã c đ i, b t lu t Hammurabi c a L ổ ạ ưỡ ộ ả i d ấ ủ ổ ạ ủ ậ
ng hình thành nhà n ph c ng Đông 3. Đ c đi m con đ ể ặ ườ ướ ở ươ
ng đ ướ ượ
ở ư ự ử
l u v c nh ng con sông c hình thành ữ ấ ứ ộ nhiên đã ch a đ ng trong đó c u đãi và th thách. B t c m t ả ư đây cũng ph i ti n hành công cu c tr thu và thu l ộ c th ườ ứ ự ả ế ỷ ợ ỷ ị
ế ộ ư ư ề ộ ấ ầ
ng Đông, các nhà n ph ở ươ l n. Đi u ki n t ệ ự ề ớ i. M c dù c ng đ ng nào ặ ồ ộ ở h u v ru ng đ t g n nh không có, xã h i b phân ng Đông ch đ t ph ở ươ ư hoá ch m ch p đ ng th i tính giai c p r t h n ch và mâu thu n gi a các giai ờ ậ ộ ị ữ ấ ấ ạ ế ạ ẫ ồ
ố
i m c đ gay g t, quy t li xã h i m i nh v y nhà n ế ệ ướ ư
ườ ị
ế ộ ư ữ ề c đó t ph t nh ng Tây ư ở ươ ờ c đã ph i ra đ i. ả duy trì ch đ t h u v ướ ờ ớ ổ ứ ch c ấ
i tiêu. Đ ng th i nhu c u t ứ ộ ắ ư ậ ớ ộ i không ch là y u t ỉ ế ố c ph i ra đ i s m. Tr thúc đ y nhà n ẩ ả ướ ch c và hi u l c c a nó, không còn đ kh ệ ự ủ ổ ứ ờ ồ ướ ộ ố
quan tr ng thúc đ y quá trình hình thành nhà n ẩ ọ
ướ nhiên, kinh t ủ ả v cũng là ầ ự ệ c ra đ i ờ ướ ộ ặ , xã h i đ c c. Nhà n ế ệ ự ả ề ờ ề
ngươ Đông.
ự ầ ố
ồ i ích chung c a c c ng đ ng, r i chuy n sang ể ồ
ị ộ ậ ố ị ệ t c ph m vi các c ng đ ng, t ng l p quý t c lúc ban đ u v n th c hi n ớ ộ ủ ả ộ ươ ầ ồ ị ố ớ n lên thành s th ng tr đ i v i ự ố
c p đ i kháng phát tri n ch a t ư ớ ể ấ ng kinh t nh ng trong môi tr ế Chính công cu c tr thu , thu l ỷ ợ ỷ ộ ru ng đ t mà còn là y u t ế ố ộ c a công xã th t c, v i quy mô t ớ ị ộ ủ năng t ch c công c ng ch ng lũ và t ổ ứ m t y u t ộ ế ố s m, c v th i gian và không gian, do đi u ki n t ớ ệ ủ ph bi t c a Trong t ộ ạ ấ ả “ch c năng xã h i” đ m b o l ả ợ ả ộ ứ “đ a v đ c l p đ i v i xã h i” và cu i cùng “v ộ ố ớ xã h i”.ộ
Câu 2 : Nhà n ướ c Trung Qu c c đ i ố ổ ạ
ươ ổ ạ ớ ủ
ư ố ạ ng Đông c đ i, cũng ớ ề đây cũng có hai con sông l n ch y qua đó là ộ ở
ng Giang ả phía Nam. L ch s c a Trung ị ở ử ủ
ế
ổ ủ
ớ ở ộ ả ố ừ ư ự ế ế c m r ng nh ng nhìn chung, n u so v i ngày nay thì còn r t h n ch .
ớ ư ư ờ ượ ả
ề ụ ệ ư ự ề
ư ấ ị ộ ế ườ ấ
ữ ộ ạ ạ ộ
ệ ườ t đ ầ ượ ượ ầ ủ ạ
ướ c ể ệ ờ ơ
ề ấ ỡ
ễ ấ ộ
ệ ự ị ộ ế ầ ớ ộ ộ
ị ộ ộ
ế ế ộ ớ
ờ ấ ộ
ự ượ ộ ạ
ộ ạ ủ ủ ệ ủ ế ấ
ậ ệ ầ ng nhiên. Khi tr thành vua, Kh i tr thành ông vua c coi là đ . ờ ộ ạ ứ ả ở ả ố ượ ề
Trung ươ ự ệ ở ấ ự c ướ ở ấ ớ
c l ch s các tri u đ i ạ ử
cướ 1. Quá trình hình thành nhà n Trung Qu c là m t trong nh ng n n văn minh l n c a ph ộ ữ ng Hà, n Đ , nh Ai C p, L ưỡ ấ phía B c và sông Tr sông Hoàng Hà ườ ắ ở kho ng TK 21 TCN đ n năm 221 TCN. Qu c c đ i kéo dài g n 2000 năm. t ừ ầ ố ổ ạ Trong th i gian đó, lãnh th c a Trung Qu c t l u v c sông Hoàng Hà không ng ng đ ấ ạ ừ ế ộ Vào kho ng TK 3 TCN, c dân l u v c sông Hoàng m i chuy n sang ch đ ể công xã th t c ph h . Theo truy n thuy t, đây có nhi u b l c n i ti ng nh ộ ạ ổ ế ế ở Hoàng Đ , Đ ng Nghiêu, Ngu Thu n, H Vũ...Qua quá trình đ u tranh và liên ạ hi p gi a các b l c, cu i cùng hình thành m t liên minh b l c l n m nh do ố ộ ạ ớ Đ ng Ngiêu, Ngu Thu n, H Vũ l n l c b u làm th lĩnh. ấ Trong th i kỳ này, kinh t phát tri n rõ r t, ngh nông đã phát tri n h n tr ế ể ề ậ i thêm đ t đai màu m . Do v y, nhi u do các công trình thu l c xây d ng l i đ ạ ự ỷ ợ ượ trong xã h i đã xu t hi n s phân hoá tài s n và s phân hoá xã h i di n ra m nh ạ ộ ự ả h n. T ng l p quý t c th t c ngày càng chi m nhi u ru ng đ t c a công xã.D n ầ ấ ủ ề ơ ờ d n t ng l p quý t c th t c hình thành m t giai c p-quý t c ch nô. Đ n th i ủ ấ ộ ớ ầ ầ ngày càng nhi u lên v i ngu n chính là tù binh chi n tranh. H , s l ng nô l ồ ề ệ ạ ố ượ Nông dân công xã v n là l c l ng xã h i đông đ o th i b y gi ả ẫ Khi H Vũ ch t, các quý t c thân c n nhà H trong liên minh b l c đã ng h ế con c a Vũ là Kh i lên thay. Vi c b u th lĩnh đ n đây là ch m d t, vi c cha truy n con n i đ có quy n hành r t l n. S ki n này đánh d u s hình thành nhà n ề Qu c.ố 2. S l ề • Nhà H (TK 21-16 TCN) ơ ượ ị ạ
ứ ủ
ng đ u v i nhi u cu c ch ng ch i. Tr i qua m y th k , Ki ầ ủ ề ầ ấ ủ ớ ả ở ố
ẫ ứ ả ệ ọ ậ ế ỷ ộ
t vong. c thành l p, t n công nhà H , nhà H di ọ t dân chúng th m t ng đ ạ ậ ượ , mâu thu n xã h i đã t ấ
ng chính th c đ c thành l p, đóng đô ở ậ ạ ụ ổ ộ ươ ng (TK 16-TK12 TCN) ươ
phía phía B c sông Hoàng. ở ờ ế
ờ ộ
ồ ụ ươ ừ ơ đó, nhà Th ươ ờ ớ ứ ượ ấ ng ph n th nh trong m t th i gian dài, v m i m t đ u phát ổ ằ
ổ ể ệ ồ ệ ặ ề ng đ i ph ố ể đã phát tri n,
ỉ ệ ệ ủ ủ ế
ươ ệ ổ ế
ạ ế
ng) c ch h u c a nhà Th ướ ị ớ ư ầ ủ
ạ ề
t nhà Th C o Kinh (phía Tây ng, nhà Chu đóng đô ệ ươ ở ả
ạ ấ ả ấ ế ộ ầ
ắ ấ ộ
ướ ủ ề ế ấ
ẳ
ấ c và bành ị ự c ch h u đ cai tr trong n ể ư ầ ướ ố ị
ế ộ ế ử ụ ng ra bên ngoài. ướ ề ế ạ
ờ
ượ ờ
ờ
ướ ễ ớ
c l n là T , T n, S , Ngô, Vi ộ ấ ở
ề ấ ề ở ố
ầ ờ ộ
ấ t.ệ ệ ượ ầ ộ
ả ấ ả
c T n và các n ề ọ ạ c khác, c s kinh t ơ ở ộ ả ớ
ủ ớ ớ
ấ ề ủ ầ ế ồ ố c T n m nh h n lên, đánh b i đ ẳ ầ
c sang th i kỳ phong ki n. ặ ế ư c 6 n ướ ờ ố ướ ấ ế ừ
ướ
c. Th i H - ạ ờ ệ ừ ướ ậ
c còn đ n gi n, mang đ m tàn d c a th t c. Th i Tây ươ ng : b máy nhà n N i ch c th lĩnh c a cha, Kh i tr thành ông vua đ u tiên c a Trung Qu c, ph i ả ố ố ộ t n i lên là m t đ ệ ổ ươ i m c gay b o chúa, áp b c bóc l ứ ớ ạ g t. Nhân đó, nhà Th ạ ệ ắ • Nhà Th ươ Sau khi nhà H s p đ , nhà Th Nam sông Hoàng Hà. Đ n TK 14 thì d i đô sang đ t Ân ắ Cũng t ề ọ ị ồ tri n h n so v i th i nhà H , công c và đ dùng b ng đ ng thau t ể ạ bi n. Vi c trao đ i, mua bán cũng khá phát tri n. Quan h nô l ế nh ng công vi c ch y u v n ch là làm vi c trong gia đình ch mà thôi. ẫ ư ng n i ti ng tàn b o trong l ch s Trung Tr là ông vua cu i cùng c a nhà Th ủ ụ ử ố Qu c, dùng nhi u hình ph t đ đàn áp nhân dân, gây chi n tranh v i các b l c ộ ạ ạ ể ề ố xung quanh...Nhân đó nhà Chu phía Tây (v n là n ươ ở ố t vong. đã đem quân t n công, nhà Th ng di ệ ươ ấ • Tri u đ i Tây Chu ( TK 12-771 TCN) Sau khi đem quân tiêu di Tây An) nên g i là Tây Chu. ọ Chính sách n i b t trong tri u đ i này là ch đ phong h u. T t c đ t đai đ u ề ề ổ ậ thu c s h u c a vua Chu. Vua c t đ t, phân cho con cháu, thân thu c, khi phong ộ ở ữ ủ c. Đ n các ch h u cũng phong c p cho b tôi c a mình. đ t kèm theo phong t ư ầ ấ Ch đ phân phong đã t o nên m t h th ng chính tr d a trên đ ng c p quý t c ộ ộ ệ ố ạ huy t th ng, s d ng h th ng các n ướ ệ ố tr • Tri u đ i Đông Chu (771-221 TCN)-th i kỳ Xuân Thu-Chi n Qu c ờ ố Năm 770 TCN, nhà Chu d i đô v L c D ng, phía Đông Trung Qu c nên g i là ề ạ ố ươ ọ Đông Chu. Th i Đông Chu đ c chia thành hai th i kỳ là Xuân Thu (770-475 ờ TCN) và Chi n Qu c ( 475-221 TCN). Th i kỳ này, nhà Chu ngày càng suy y u ế ố ế c ch h u ngày càng l n m nh và di n ra các cu c đ u tranh giành còn các n ạ ư ầ t (“Ngũ quy n bá ch . Cu i TK 6 TCN, có 5 n ệ ướ ớ ố ủ ề ụ c tranh bá là T , S , Yên, Hàn, Tri u, Ng y, bá”). Sang th i Chi n Qu c có 7 n ề ướ ế ờ T n (“Th t hùng”). Đây là th i kỳ chi n tranh liên miên, quy mô r ng l n và vô ớ ế cùng ác li ng n i b t là c i cách v m i m t, trong đó, nhà T n năm 359 TCN M t hi n t ặ ổ ậ i hi u qu nh t. Qua các cu c c i cách là cu c c i cách n i ti ng nh t và mang l ệ ổ ế ộ ả ộ và đ c quy n c a t ng l p quý t c n ế ướ ầ ở ướ ộ ả b phá v , t ng l p đ a ch m i ngày càng chi m u th . Đ ng th i, qua cu c c i ỡ ầ ờ ị ị cách, n c th ng nh t Trung Qu c vào ố ạ ượ ạ ướ năm 221 TCN. T đây, Trung Qu c b 3. T ch c b máy nhà n ổ ứ ộ B máy nhà n ộ Th ộ ươ c xác l p và hoàn thi n t ng b ậ c Trung Qu c đ ướ c ố ượ ơ ư ủ ị ộ ả ờ
ộ ề ư
ch c b máy ệ ờ c hoàn thi n v quy mô và c c u t ơ ấ ổ ứ ố ế
c c a các n ch c, tàn d ổ ứ ộ ch c c a nhà Tây Chu.. ế ừ ể ổ ứ ủ
c : ị ộ ướ ủ ổ ứ ộ c đ ướ ượ ạ ầ c đã k th a và phát tri n t ướ
c là Vua (còn g i là Đ , V ng, Thiên T ) : có quy n hành ọ ề ử
ậ ế ươ ế ị
th n thánh ệ i nói c a Vua đ u g i là pháp lu t, Vua còn t ọ ờ ậ ề ọ ự ầ ề ự ủ
ng : m i ch có m t s ch c v qu n lý các công vi c nh qu n lý ệ ươ i ớ ộ ố ứ ụ ả
i Vua có ch c quan Vu có quy n hành l n nh t, giúp ớ ả ề ứ ư ả ấ
ả ệ
i tri u đình đi vào quy c . vua thi ủ
cao th p : Thái s , Thái phó, Thái b o. V sau, b ấ ứ ư
ụ
ư ư ư
ố ấ ệ ứ
ng qu c, Th a t ồ ộ ố
ầ ể ướ
ng, viên quan đ ng đ u th ng là tù tr ử ấ ế c có các tên g i khác nhau nh L nh doãn, T ướ ng là T t ươ ạ i đ a ph ờ ộ ấ ườ ưở ứ ầ
ứ
ươ ủ ủ ọ ng là các n ộ ấ ươ ờ ị
ế ộ ậ ế
ộ ờ c ch h u. Th i Xuân Thu-Chi n Qu c, ố c ch h u tr thành qu c gia đ c l p v i nhà ớ ố ư ầ ng ch h u tr thành b máy chính ư ầ ở ủ ầ ươ ề ở ộ
ng, đ n v hành chính c p c s là công xã nông thôn ấ ơ ở ươ ơ
ị ng đ ng đ u, do công xã b u ra. Th i Tây Chu, thôn tr ầ ộ ướ ạ ờ ầ ứ ưở
ng v n do ẫ ờ ờ ề ấ ư ệ
c. ừ ữ ế ọ
ng, các c chính quy n c p trên phê duy t. Th i Xuân Thu- ướ ộ ủ Ư ị ươ ấ ọ
c ch h u cũng có l c l ộ ư ầ ự ượ
c nh ng các nhà n c đó đ u là nhà n ổ ạ ị ướ c ề
ướ ư , chính tr -xã h i: ộ ị ế : h u h t ru ng đ t đ u thu c s h u c a nhà vua, công xã nông thôn ộ ở ữ ủ ấ ề ế
ru ng đ t c a vua.
ế ộ ộ ị
c quy n s h u th c t ề ở ữ i đ ạ ượ ầ ế ộ ộ ọ
ự ế ộ c hình thành, c ng c theo ch đ tông ế ữ ấ ủ ủ ố ứ ụ ướ , ph m t ẩ ụ ọ
Chu, b máy nhà n công xã th t c phai nh t d n. Sang th i Xuân Thu-Chi n Qu c, t nhà n ướ T ch c b máy nhà n - Đ ng đ u nhà n ướ ầ ứ ạ ủ r t l n v m i m t, có quy n l c vô t n, quy t đ nh các công vi c tr ng đ i c a ề ọ ặ ấ ớ đ t n c. Ý chí và l ấ ướ hoá b n thân. ả T : - B máy quan l ạ ở Ư ộ • H -Th ỉ ạ chăn nuôi, qu n lý xe,..d ướ vua qu n lý công vi c tri u đình, ề ồ t l p Tam Công g m • Tây Chu : b máy quan l ế ậ ạ ề ộ ỏ ba ch c quan l n theo th t ề ả ứ ự ớ Tam công và l p ra 6 ch c quan cao c p (l c khanh) là Thái T , T Đ , Tòng Bá, ể ư ồ ậ ấ ứ T Mã, T Kh u, T Không. Song song có thái s liêu g m: T s , H u s ả ử ữ ử ấ i, tuỳ • Chi n Qu c : xu t hi n ch c quan cao c p nh t trong b máy quan l ấ ạ n ng..Sau này ọ ư ệ ừ ướ ướ nhà T n g i Th a t ng. ừ ướ ọ ng: - B máy quan l ạ ị • C p hành chính : th i H -Th ng b l c tr oc đó hay con cháu c a c a h . Th i Tây Chu, do chính sách phân phong ạ nên thêm m t c p đ a ph ướ do chi n tranh liên miên nên các n ướ Chu vì th b máy chính quy n đ a ph ị ế ộ quy n T c a m t n c. ề Ư ủ • C p c s : Th i H -Th ấ ơ ở do t c tr ưở ộ công xã b u ra nh ng ph i đ ả ượ ầ Chi n Qu c : có nh ng thay đ i quan tr ng tuỳ t ng n ổ ố • Quân đ i : r t chú tr ng xây d ng. Ngoài quân đ i c a T , đ a ph ự n ng vũ trang riêng. ướ Tuy TQ c đ i b chia thành nhi u n ề ướ quân ch chuyên ch d a trên c s kinh t ủ ơ ở ế ự • Kinh t ộ ầ ế i b n v ng và đ t n t ượ ồ ạ ề ữ • Chính tr -xã h i : h th ng quan l ệ ố pháp và ch đ cha truy n con n i. H u h t các ch c v quan tr ng trong b máy ố ề ộ c cao hay th p ph thu c c đ u do h hàng nhà Vua n m gi nhà n ấ ắ quan h g n hay xa. Do đó, đây là ch đ quan chue chuyên ch quý t c (ch nô). ế ộ ướ ề ệ ầ ủ ế ộ
Câu 3 : Pháp lu t L ậ ưỡ ổ ạ ng Hà c đ i
ậ ế ấ ở ệ ớ L ở ưỡ
ấ ậ ưỡ hàng hoá ổ ạ
ng Đông c đ i nên pháp lu t L ướ ể ớ ng Hà cũng phát tri n n i tr i h n so v i ể ộ ậ c khác. Trong đó b lu t Hammurabi là b lu t có giá tr l n nh t. B lu t
ầ ộ ậ ầ ộ ậ ở ầ ng Hà xu t hi n s m và phát tri n b c nh t ổ ộ ơ ị ớ ấ ậ
ị ố ẩ ị ầ
i công đ c và uy quy n c a nhà vua Hammurabi. Ph n n i dung là ạ ứ ầ ầ ầ ế ộ
ữ ẳ ầ ế ừ ộ ậ ướ ề ủ ữ ị ủ ế ủ ộ ậ ụ ậ c đó, nh ng phong t c t p
ỉ ộ ề ế ữ
ồ ế ệ ừ ế ế ả ụ ể ề ề ợ
ồ ợ ồ ợ ộ
ộ ợ ồ
ả ả ả ả ượ ợ
ợ ứ ườ
ả ề ế ự ề ị
ụ i khác thì s b x t ị ườ ả ợ ộ ở ữ ủ ượ ồ
ả ườ ủ ở ữ ứ ậ hình. ẽ ị ử ử ề ề ả i vay. 115-119 : bi n pháp đ m b o cho h p đ ng vay m n nh m đ m b o ợ ụ ủ ượ ệ ả ồ
i cho ch n . ủ ợ
ứ ở ữ ấ
ướ ả c v ụ ủ đi u 42-48 nêu lên quy n và nghĩa v c a ị
nhân, t ộ nhân. Đ c quy đ nh t ượ ừ ề đi u 48-50 là các đi u kho n quy đ nh ch tài h p đ ng. ả ợ ồ
ộ ề ế ả ị ố ủ
i đàn ông trong gia đình. Ng
ồ i ch ng ệ ế ộ ườ ệ c pháp lu t b o v .Hôn ậ ả ả ề ủ ụ ữ ượ
ả
i v b m c b nh hi m nghèo thì ng i ch ng có ồ ể ề ế
ố ờ ị
do l y v mà không có gi y t i v đó thì ng ườ ợ ấ ờ ự ề ấ
ả
i tài s n th a k b pháp lu t h n ch ể ạ
t c các con đ u đ ế c chia ừ ế ị ấ ả ậ ạ ề ượ ấ ị ả ị ề ề
ạ ấ ắ
ả ế ị ắ ằ ả
ạ ể ả ị
ầ ặ ấ
c áp d ng khá ph bi n nh ng m c ph t ti n l i ộ ỗ ị i ph thu c vào đ a ộ ả ủ ụ ị ề ư
i b h i. Hình th c x t N n kinh t ề ph ươ các n ở ầ g m có ba ph n : ph n m đ u, ph n n i dung và ph n k t lu n. Ph n m đ u ế ộ ầ ồ đã tuyên b các v th n đã trao đ t n ậ c cho nhà vua th ng tr . Ph n k t lu n ấ ướ ố kh ng đ nh l ph n ch y u c a b lu t, k th a nh ng b lu t tr êi Xume vµ c¶ nh÷ng quy ®Þnh cña nhµ vua vµ toµ ¸n nhµ vua. Bộ quán c a ngủ lu t g m 282 đi u kho n c th đi u ch nh h u h t nh ng quan h xã h i lúc ầ ậ ồ , t các ch đ nh v h p đ ng, hôn nhân và gia đình, th a k đ n các ch b y gi ế ị ờ ừ ấ đ nh v hình s , t t ng. ự ố ụ ề ị • Ch đ nh h p đ ng: 3 n i dung c b n : h p đ ng mua bán, h p đ ng vay ơ ả ồ ế ị m n, h p đ ng cho thuê ru ng đ t. ợ ấ - H p đ ng mua bán : ph i có 3 đi u ki n : tài s n mua bán ph i đ m b o đúng ồ ệ ề ế ch s h u th c s c a tài s n, khi ti n giá tr s d ng, ng i bán ph i là ng ả ự ự ủ ị ử ụ ả i th ba làm ch ng. Ch tài h p đ ng : t hành h p đ ng ph i có ng t c các ấ ả ồ ợ ồ đi u kho n trong h p đ ng đ u áp d ng lu t hình s .Đi u 7 quy đ nh : n u v t ậ ồ ế ề bán thu c s h u c a ng ườ ủ ợ - H p đ ng vay m n : 89-101 quy đ nh v quy n và nghĩa v c a ch n và ợ ng ả ằ ả ườ quy n l ề ợ - H p đ ng cho thuê ru ng đ t : có 2 hình th c s h u là ru ng đát nhà n ồ ợ ru ng đ t t ừ ề ấ ư ộ các ch t ề ủ ư • Ch đ nh hôn nhân và gia đình : pháp lu t luôn c ng c và b o v ch đ hôn ậ ế ị nhân b t bình đ ng, b o v đ a v c a ng ườ ị ủ ệ ị ẳ ấ có quy n ly hôn, quy n c a ng i ph n không đ ề ườ nhân h p pháp ph i có gi y t . ấ ờ ợ Đi u 128 ghi rõ : n u ng ườ ườ ợ ị ắ ệ i ph n khác nh ng ph i chăm sõ ch ta su t đ i. quy n l y ng ụ ữ ườ ả ư ề ấ Đi u 218 quy đ nh : n u dân t ị ợ ế không ph i là v c a y. ợ ủ • Ch đ nh th a k : 167-170. Quy n đ l ừ ế ế ị ng h p nh t đ nh. Đi u 169 quy đ nh : t m t s tr ở ộ ố ườ ợ tài s n th a k nh nhau. ừ ế ư t áp d ng ụ • Ch đ nh hình s : Hình ph t mang tính ch t hà kh c, dã man đ c bi ệ ặ ự quy t c tr thù ngang b ng. H u h t các hành vi vi ph m pháp lu t đ u b x ị ử ậ ề ạ ế b ng hình ph t đ đ m b o đ c quy n c a gia c p th ng tr , và nh ng hành vi ữ ố ề ủ ả ằ ấ hình. Hình th c chu c l xâm h i đ n tài s n c a giai c p th ng tr đ u b x t ạ ế ứ ị ử ử b ng ti n đ ằ ụ ứ ề ượ v c a ng ị ủ ạ ề ạ ư có kho ng 30 hình th c khác nhau nh ng ứ ố ổ ế ứ ử ử ườ ị ạ ả
do làm h ng con m t c a b t kỳ ị ỏ ề ự ắ ủ ấ
ả ế ắ ủ
ố ụ ố
ệ hay giúp đ nô l t ng : n i dung ch y u là b o v quy n l ủ ế ẻ i c a giai c p th ng tr ấ ề ợ ủ ệ ạ ỡ ữ ữ ệ ị ị
ị ch y tr n đ u b ố ố ớ ữ ẻ ị
ặ ả ủ ắ ủ ợ ợ ậ
. ệ
ế ớ i ậ
ng ph n chi u rõ nét b n ch t giai c p c a nhà n c. đ u r t dã man. Đi u 196 quy đ nh : n u dân t ề ấ ng i nào thì ph i làm h ng con m t c a y ườ ỏ • Ch đ nh t ả ộ ế ị ch nô. Đó là quy đ nh nh ng k tàng tr nô l ề ủ . Hay nh ng quy đ nh kh t khe c a nh ng k cho vay n ng lãi đ i v i con x t ữ ủ ử ử n . B lu t còn cho pháp ch n có quy n t ch thu tài s n c a con n th m chí ề ị ợ ộ ậ b t các thành viên trong gia đình con n làm nô l ợ ắ B lu t Hammurabi là b lu t có giá tr vào b c nh t ị ộ ậ ộ ậ c đ i, là t m g ả ổ ạ ng Đông và th gi ướ ph ấ ở ươ ấ ủ ươ ế ấ ả ấ
ướ c phong ki n Trung Qu c tri u đ i T n, Đ ng, ố ạ ầ ườ ế ề
Câu 4 : T ch c b máy nhà n ổ ứ ộ Minh.
1. Nhà T n (221-206 TCN) ầ
ồ ệ ử ụ
ả ệ ế ệ ệ
ệ ế ệ
ướ ề ủ ọ
ả ế ầ c đ do ệ i quy t đ nh cu i cùng, m nh ố ọ ế ị ậ
ạ ủ ấ
ế ệ ứ ệ ậ ầ
ầ
Ư ổ ộ ự ề
ề ệ ch c m t cách quy c , ch t ch , là s ẽ ặ ầ c l n đ u ướ ầ i tri u T n đ ấ ộ (cid:224) ứ c d ướ ướ ể ả ề ượ Trung Qu c, đ t n n móng cho các tri u đ i ti p theo. C u Khanh g m 9 viên quan ph trách các công vi c khác nhau : Đình uý coi vi c ệ hình, Thi u ph coi vi c thu khoá, Lang trung l nh cai qu n quân túc v nhà ủ vua, V uý trông coi cung đi n... i cao. M i công vi c quan tr ng c a nhà n Hoàng Đ có quy n l c t ệ ề ự ố các đ i th n th o lu n nh ng Hoàng Đ là ng ế ườ ư c ch p hành tuy t đ i. l nh c a Hoàng Đ ph i đ ả ượ ệ ệ ố D i qu n là huy n, đ ng đ u là huy n l nh. D i huy n là xã, đ ng đ u là xã ướ ướ ệ ệ ầ ứ ng. Các quan đ ng đ u Qu n, Huy n đ u do T b nhi m. tr ậ ưở ệ c t B máy nhà n ủ ầ ượ ổ ứ ộ ng và ch t. Đây là cu c c i cách b máy nhà n phát tri n c v l ộ ả tiên ề ặ ề ố ạ ế ở
ườ ế ề ị ị
ố ừ ẫ ặ
i, ho t đ ng bành tr 2. Nhà Đ ng (618-907) - tri u đ i c c th nh trong l ch s phong ki n Trung ử ạ ự ộ ơ Qu c,l ng l y h n c th i nhà Hán, t chúc HC-QS r t ch t ch , quân đ i c ổ ấ ng và ngo i giao r ng l n đ ng và linh ho t, h u c n gi ớ ạ ộ ộ ơ ả ờ ậ ầ ạ ẽ ạ ướ ỏ ộ
3. Nhà Minh (1368-1644)
ng lãnh đ o phong troà nông dân n i d y, lên ngôi ổ ậ ạ ươ
ế ậ
ế ộ ả
ộ c, làm cho c ch th c hi n quy n l c quân ch phát tri n t i m c chuyên ơ ế ự ề ự ớ ủ ch c b máy nhà ề ổ ứ ộ ứ ể ớ
ề ự ậ ị ỏ ừ ừ ướ ộ
ệ ị ng b bãi b , t ng b ơ
ệ
Năm 1368, Chu Nguyên Ch Hoàng Đ , l p ra nhà Minh. Năm 1376, nhà Minh ti n hành m t cu c c i cách l n v t n ướ ệ ch c c đoan. ế ự M i quy n l c t p trung trong tay Hoàng Đ , ch c th a t ế ọ c a l c b ph i ch u trách nhi m tr c ti p d ự ế ướ ủ ụ ộ giám, t quan khác nh Hàn lâm vi n, qu c t ố ử ư Quân đ i : đ t ra ngũ quân đô đ c ph (trung, t ủ ố ả ư ặ ề ộ ứ i nhà vua. Ngoài ra còn có các c thiên giám... ả ữ ế , h u, ti n, h u). Khi có chi n ậ
ng soái ch huy quân đ i, khi k t thúc h tr n tín cho ỉ ọ ả ấ ế ộ
ự ệ ự c m t hàng ngũ võ quan có tài và vua tr c ượ ộ
tranh, Hoàng Đ c t ế ử ướ nhi m s . B ng cách đó, xây d ng đ ở ằ ti p n m ch c đ c quân đ i. ắ ượ ế ắ ộ
ọ
ộ ỉ ứ ề ơ ỏ ớ ề ứ ượ ả
ậ ư ụ ộ
ạ ướ ứ ủ c phong ki n Tây Âu ế
ờ
c năm 843 ố ế ướ
ể ế
ả ủ
ượ
c th hi n rõ nh t, đ c tr ng c a ch đ phong ấ ặ ệ ư ủ ượ ế ộ ộ ằ ể ệ
ệ ữ
ặ ị ẳ ủ ề ọ ấ ơ ả ệ ấ
ấ ụ ố ủ
ấ ậ ề ộ ế ộ ở ữ ư ấ
ấ ư
ề nhân v ru ng đ t : t p trung vào tay giai c p PK là nhi u ệ ố ề ể
ể ế ộ
ế
ả ủ ơ ở ạ ự
ố ữ c duy trì b ng b o l c, không có c s kinh t ượ ạ ế c và đ ờ ả
ỏ ự ướ ể ố
ế ị ế
ả c h t ph i ướ ế ấ ớ nhân r t l n ế
. Trong đó, tr ở ữ ư ế ộ ằ
ữ ấ ấ
ề ấ ứ ấ ố ộ ủ ứ ấ ằ
ộ ề ề ộ ả ấ
ề ở ữ ố ề
i không đ ữ ế ệ
c s a ch a nên vi c đi l ượ ử ệ ừ ề ậ ạ i ườ ng
ữ ừ
c còn có nh ng nguyên nhân khác. ộ ướ ữ ấ ủ ề ở ờ
Nguyên t c :ắ - B b t khâu trung gian, Hoàng Đ tr c ti p ch huy các ch c quan quan tr ng. ế ự ế - Quy n hành không t p trung vào m t quan ch c mà đ c t n ra nhi u c quan khác nhau nh L c b , Tam ti. Câu 5 : Tr ng thái phân quy n cát c c a nhà n ề Th i kỳ phát tri n c a ch đ phong ki n : ế ể ủ ế ộ - Hình thành và c ng c : TK 2 đ n tr ủ - Phát tri n : sau năm 843 đ n TK15 - Kh ng ho ng, suy vong : TK 15 đ n TK 17 ế Quan h PK đ c th hi n : ể ệ ệ - Quan h bóc l t b ng đ a tô đ ị ki nế - M i quan h gi a hai giai c p c b n : đ a ch (lãnh chua PK) và nông dân ố (nông dân). Đây là m i quan h b t bình đ ng v m i m t. Nông dân hoàn toàn ph thu c vào đ a ch PK, không có ru ng đ t. ộ ị ộ - Ch đ s h u t nh t và g n nh tuy t đ i. ầ - 843 : ch đ phân quy n cát c xu t hi n, ngày càng phát tri n. ệ ế ộ ứ ấ Bi u hi n c a ch đ phân quy n cát c : ứ ề ệ ủ - Nguyên nhân : ộ c d ng lên do k t qu c a nh ng cu c • Nguyên nhân sâu xa : đ qu c Frăng đ ượ ự , ch là chi n tranh xâm l ằ ỉ ế ượ ế m t liên hi p t m th i, không v ng ch c. Trong ph m vi c Tây Âu và ph m vi ữ ạ ắ ệ ạ ộ c đ u có khuynh h t ng n ộ ng phát tri n riêng, mu n tách ra kh i s ràng bu c ướ ề ừ c a chính quy n T . ề Ư ủ • Nguyên nhân c b n, có tính quy t đ nh là v kinh t ơ ả nói đ n ch đ s h u phong ki n v ru ng đ t. Đó là s h u t ề ộ ế ộ ở ữ ế c a PK. Đ c hình thành b ng hai ngu n : th nh t là ch đ phân phong ru ng ộ ượ ồ ủ i c a nh ng nông dân đ t và ch đ th a k ru ng đ t, th hai là s ru ng đ t ít ỏ ủ ế ộ ừ ế ộ ấ do, n m r i rác trong nh ng khu đ t dai c a lãnh chúa. Ch đ phân phong và t ữ ế ộ ả ự i cao v ru ng đ t không thu c v nhà i h u qu quy n s h u t th a k d n t ừ ế ẫ ớ ậ i tr ng thái phân quy n cát c . vua và d n t ứ ẫ ớ ạ • V giao thông, do chi n tranh liên miên l ạ ề g p r t nhi u khó khăn và không an toàn. Vì v y, liên h t ng vùng không th ặ ấ xuyên ch t ch . ẽ ặ • Ngoài ra, t ng n Pháp, có nh ng th i kỳ mà ru ng đ t c a nhà vua ít h n r t nhi u so v i VD : ớ ru ng đ t c a các lãnh chúa PK, th l c c a nhà vua r t h n ch . Nh ng làn chúa ấ ủ ộ ơ ấ ế ế ự ủ ấ ạ ữ
i v i nhau. ả
ạ
c phân phong l n l ứ t tr thành t ị ạ ng áp đ o nhà vua và tranh giành quy n l ề ầ ượ ở
ị ộ ạ ề ợ ớ ị ế h u và t o nên lãnh đ a. Nà vua ị
ạ ứ ơ ả ổ ậ
ố ế ế ộ ờ ự ấ ọ
ế ế
ị ề t ế ự ế ủ
ự ấ ộ
ộ ề ự ế c a lónh đ a là n n kinh t ị i đ ạ ượ ầ ượ c p. Lãnh đ a có cung t ề c chia thành hai ph n, m t ph n do lãnh ầ ầ c chia thành nhi u khoanh nh đ nông dân ỏ ể
ệ ơ ả ệ ữ ớ
ộ do, l ự ạ
ị ế ướ ụ ẽ
ủ ệ ị ị
ả ờ ị ọ ậ ủ ử ơ
gia đình riêng. ế
c v và ch c v mà nhà vua trao cho lãnh chúa nay tr thành ữ
ướ ị ế ứ ụ ự ố ị
ề ộ ứ ộ ầ ầ
ủ ậ ử
ầ ầ ế ộ ữ ộ
ả ố ỏ
ị ị ủ
ư ậ ở ư
pháp, có quân đ i, toà án, lu t l ộ ể ủ c th hi n rõ nét nh t, đây cũng là th i ký phát tri n c a ề ậ ề riêng. Chính trong tr ng thái phân quy n ạ ờ ể ệ ượ ệ ấ
l n th ườ ớ Nói đ n tr ng thái phân quy n cát c là nói đ n lãnh đ a và lãnh chúa PK. Đ t đai ấ ế T th c đ ở Ư ự ượ ư ữ cũng ch là m t lãnh chúa mà thôi. Có hai lo i lãnh đ a là lãnh đ a PK và lãnh đ a t ị ỉ ế c a giáo h i thiên chúa. ộ ủ ể ủ - Phân quy n cát c là tr ng thái c b n n i b t nh t trong th i kỳ phát tri n c a ề ch đ phong ki n Tây Âu. Nó bao trùm, chi ph i m i lĩnh v c kinh t , xã h i và ộ chính tr phong ki n. ị • Kinh t : N n kinh t ế nhi u trang viên, các trang viên l ề chúa tr c ti p qu n lý, m t ph n đ ả thuê lĩnh canh. • Xã h i : Quan h c b n trong xã h i là quan h gi a lãnh chúa v i nông dân. ộ ự dân và nông nô. L dân và nông dân t Nông dân coa ba lo i : nông dân t ệ ệ c sau gì cũng b bi n thành nông nô, c đ i ph thu c ch t ch vào lãnh do tr ộ ặ trong xã h i chúa, làm lao d ch không công, n p đ a tô cho đ a ch ...So v i nô l ộ ớ ộ ấ c đ i thì thân ph n c a nông nô có khá h n, h có nhà c a, công c s n xu t, ụ ả ổ ạ kinh t • Chính tr : Nh ng t ở ị ế cha truy n con n i, bi n luôn khu v c HC đ ng đ u thành lãnh đ a riêng, bi n th n thu c, th n dân nhà vua thành th n thu c, th n dân c a lãnh chúa, có toà án ầ xét x riêng. Lãnh chúa có quy n đúc ti n, thu thu ..b ph n quân đ i c a lãnh ề ề ộ ủ chúa hoàn toàn tách kh i s đi u đ ng c a nhà vua. Gi a các lãnh chúa th ườ ng ỏ ự ề ủ x y ra chi n tranh nh m m r ng lãnh đ a, quy n l c, tài s n. ề ự ở ộ ằ ị ế ả , các lãnh đ a đã bi n thành nh ng qu c gia nh . Các lãnh Nh v y, trên th c t ữ ế ự ế chúa tr thành vua trên lãnh đ a c a mình, có đ y đ các quy n l p pháp, hành ầ ủ pháp, t ậ ệ cát c , quan h PK đ ứ ch đ PK Tây Âu. ế ộ
Câu 6 : Tính không th ng nh t c a pháp lu t phong ki n Tây Âu. ấ ủ ế ậ ố
c bi u hi n ậ ế ể ượ ệ ở ấ ủ
ậ ủ ố ế ị ế
ặ ặ ợ ộ ệ ị ậ ị ủ
ể ắ ậ ố
ầ ấ ề ấ ậ ậ ồ
ứ ấ ạ
ụ nhi u phong t c ồ ừ ấ ủ ề ậ ắ
ườ
ữ
lu t La Mã c đ i. Nguyên nhân : PL thành văn c các QHXH i không bao trùm đ ồ ngu n Tính không th ng nh t c a pháp lu t phong ki n Tây Âu đ lu t và các ch đ nh pháp lu t. N i dung c a pháp lu t phong ki n Tây Âu mang ậ tính đ c quyêng, đ c l i, b o v đ a v c a giai c p đ a ch PK. Các b lu t tiêu ả ộ ậ ị ủ bi u : b lu t Xa lích ( cu i TK 5, đ u TK 6), lu t Vidig t, lu t X c xông... ố ộ ậ - Th nh t là tính không th ng nh t v ngu n lu t : PLPK Tây Âu có ngu n lu t ậ ồ ố r t đa d ng và ph c t p. ứ ạ ấ • T p quán pháp : ngu n quan tr ng nh t c a PL, b t ngu n t ồ t p quán c a b t c ng ủ ộ ộ ậ • Nh ng quy đ nh d n chi u t ị c a ch đ PK ra đ i ch m, t p quán pháp l ủ ọ i Giéc-manh. ế ừ ậ ậ ậ ổ ạ ạ ế ọ ẫ ờ ượ
ỉ ề ậ ậ ấ ộ ổ ế ụ ể
ậ ẩ
ồ ậ ế ệ ủ ỉ ệ
và quy t đ nh c a toà án nhà vua. ủ
ỉ ộ ệ ỉ ề
ệ
các thành ph t
ệ ử ụ ừ ế tr . ố ự ị ồ
ờ c Pháp, y u t ề ế ậ ể
c Pháp, y u t
ng sâu và r ng, lu t thành ể ế ố ủ ộ ậ ậ ề hàng hoá phát tri n h n, lu t La Mã có nh h ơ mi n Nam n ở ưở ả ộ
ề ớ ơ ớ
ư ộ
ể ạ ượ i đ c i. Mãi ờ ệ ộ ạ ấ ơ ạ ủ ạ ộ ầ
ể
ế ộ ậ ố
riêng, toà án riêng nên có s ư ỉ ớ ấ ề ề ứ ề ị
ế ị ậ
ố ế ị ố ớ
ấ ờ
ế ị các lãnh đ a riêng đ u có lu t l ậ ệ ấ ề ề ộ ậ ủ ầ ở ờ ả ấ ườ
ở ụ ữ ườ ụ ộ ậ ụ ữ ư
i ph n goá ph i l y anh ho c em trai ườ i i ph n goá có th l y ng i chông ặ ể ấ ườ ư ợ ề ả ượ ệ
ph bi n, lu t La Mã đi u ch nh r t r ng và c th các QHXH, kĩ thu t l p pháp rõ ràng, chu n xác. • Lu t pháp c a triêu đinhg PK, bao g m chi u ch ,m nh l nh c a nhà vua, các án ủ l ế ị ệ giáo h i thiên chúa giáo. Nó không ch đi u ch nh các quan h tôn giáo • Lu t l ậ ệ mà còn c các quan h khác trong XH nh QH hôn nhân, th a k ... ả ư • Lu t l c a các lãnh chúa, chính quy n ề ở ậ ệ ủ Tuỳ t ng vùng, t ng th i kì, vai trò và vi c s d ng các ngu n lu t là khác nhau. ừ ừ ử ụ hàng hoá kém phát tri n nên s d ng mi n B c n VD: kinh t ở ắ ướ ế ố ch y u là t p quán pháp c a b lu t Xa lích; ủ ế ướ ậ kinh t ậ ế văn cũng s m phát tri n h n so v i mi n B c. ắ ể Nh ng nhìn chung, PLPK Tâu Âu thành văn ra đ i mu n, kém phát tri n l biên so n r t đ n gi n, h u nh ch quy đ nh vi c n p ph t c a các lo i t ị ả đ n TK 11-12, PL thành văn m i phát tri n. ế - Th hai là s không th ng nh t v các ch đ nh pháp lu t. Do ch đ phân ự ự quy n cát c , ứ ở không th ng nh t v các ch đ nh pháp lu t. ộ ụ VD : Ch đ nh v hôn nhân gia đình là không thông nh t. Đ i v i cùng m t v các th i kỳ khác nhau là khác vi c trong các b lu t c a các vùng khác nhau, ệ nhau. th i kỳ đ u, theo phong t c, ng ch ng (ch a v ) nh ng theo b lu t Xa lích, ng ồ c gia đình ch ng cũ cho phép và ng khác v i 2 đi u ki n là ph i đ ồ i ch ng cũ. m i ph i n p m t s ti n cho gia đình ng ồ ộ ố ề ớ ả ộ ườ ớ
Câu 7 : Nhà n do c nh tranh) c t ướ ư ả s n Anh th i c n đ i (th i kỳ CNTB t ạ ờ ậ ờ ự ạ
1. CMTS Anh và s thi t l p chính th quân ch ngh vi n : ự ế ậ ị ệ ủ ể
ờ ứ
ệ ả i phóng s c lao đ ng, thay th cho QHSX PK đã l ộ ấ ứ ế ỗ
ấ ế ể ẩ ẫ
ớ ẫ ộ ơ ớ ữ ẫ ộ
ể ủ ộ ắ ấ ằ ố
ớ ộ
ầ c nhu c u Quan h s n xu t TBCN ra đ i ngay trong lòng XHPK đã đáp ng đ ượ v gi i th i, l c h u. QHSX ờ ạ ậ ề ả TBCN v i tính ch t ti n b h n đã thúc đ y LLSX phát tri n, đi u này d n đ n ế ề mâu thu n gi a QHSX PK v i trình đ phát tri n c a LLSX, mâu thu n này càng ngày càng gay g t. Giai c p TS mu n ti n hành cu c CMTS nh m xoá b QHSX ỏ ế PK, thíêt l p QHSX m i, đó là QHSX TBCN.CMTS Anh là cu c cách m ng ạ không tri ậ t đ . ệ ể
ể ị ệ ượ ệ ỉ
, vì v y b gi ậ ị ả ng ngh vi n ị ệ ấ ắ i tán) và h ngh vi n (giai c p TS, n m ữ ạ
ấ ề ậ
ị ệ ượ ề ậ ậ ạ ượ c
c thi - Chính th CH ngh vi n : không còn vua, ch có hai vi n là th (giai c p quý t c và tăng l ị ệ ộ quy n l p pháp và hành pháp) - 2-1689, chính th quân ch ngh vi n đ ể ban b , ngôi vua đ ượ ủ t l p nh ng ch tr vì ch không cai tr . ị ế ậ c thành l p, đ o lu t quy n hành đ ị ư ứ ố ỉ
ủ ị ệ
ạ ầ ề
ế ữ ổ ứ ộ ứ ủ ố
ắ
ố ấ
ủ ố ị ủ ự ố c Anh không c đ nh mà l y theo ngày sinh c a nguyên ấ
ươ
ộ ề ướ
ổ ậ
ộ ườ c, chính tr , có ngu n ồ ị ệ đ o lu t quy n hành ban hành thàng 2-1689. Có quy n b nhi m ề ừ ạ ế i nào khác n u ể ổ ầ
ầ ả ả ề ủ
i) ườ ị ệ
ậ
ạ ớ ị
bá t c tr lên thì đ ướ ượ ộ ng ngh vi n (vi n nguyên lão): đ i quý t c m i, th ượ ề ữ ng ngh sĩ là nh ng ủ ượ
ộ c cha truy n con n i, các th ổ ố ệ ố
i m c t ị ệ ẩ ế ệ ị ệ ề ầ i đa quy n h n nhà vua, làm ạ ệ ừ ộ ố ệ ấ ớ ầ ể ạ ớ ế ớ ứ ố
ề ượ ệ ớ ạ ở ư ị ề ầ ơ
ư
ng vi n l n h n ngh ề ấ ề ng ngh vi n...Th ị ệ ệ ượ
Anh có hai đ ng thay ạ ủ ề ự ấ ng vi n ho t đ ng r t hình th c, mang tính ch t danh ứ ấ ủ ạ ệ ở ế ự ệ ế ừ ả
ạ ộ ố ọ ả ự ề ả ả
ế
ế ị ế
ầ ề ậ ề ề ạ ộ ệ ặ ộ
ủ ậ
c l p ra t ượ ậ ứ ậ ố
ị ệ ủ ế ằ ả
ế ế ầ ố
ườ ứ ủ ế ả
ủ ướ ng, ph tá.... (kho ng 40-60 ỉ ầ ng, th tr ế ủ ng (ng ủ ướ ộ ứ ưở ụ ạ ả ồ
ư ự ượ ề ạ
2. T ch c b máy NNTS Anh theo chính th quân ch ngh vi n (thành ể ph n,cách th c thành l p, vai trò quy n h n). ậ a. Nguyên th qu c gia (Hoàng Đ - N Hoàng) - Cách th c thành l p : Theo nguyên t c th a k ừ ế ứ ậ ạ - Vai trò, quy n h n : ề • Vai trò : t ộ ng tr ng cho s th ng nh t, b n v ng c a qu c gia và dân t c. ề ữ ư ượ Ngày Qu c khánh c a n ủ ướ ố ng nhi m. th qu c gia đ ệ ủ ố • Quy n h n : không có th c quy n trong b máy nhà n ự ạ ề g c sâu xa t ề ố i đ ng đ u chính ph nh ng không th b nhi m m t ng ng ủ ư ườ ứ ệ i đó không ph i th lĩnh c a Đ ng c m quy n. ng ủ ườ b. Ngh vi n: ị ệ - Thành ph n :ầ ng ngh vi n (1885 ng • Th ượ • H ngh vi n (635 đ i bi u) ể ạ ị ệ ạ - Cách th c thành l p: ứ • Th quý t c có ph m hàm t ở ng h t nh m kì, m t s hoàng thân qu c thích do HHĐ b nhi m. t ướ • H ngh vi n do đ i di n các t ng l p nhân dân b u ra. ạ ạ Vai trò, quy n h n: r t l n đ h n ch t ị cho ngai vàng tr thành h v . Ban đ u, quy n h n c a th ạ ủ vi n nh ng v sau, h vi n ngày càng có quy n l c, l n át vai trò, quy n h n c a ạ ệ th ượ nghĩa, v a là th l c ki m ch và đ i tr ng c a h vi n. ề nhau c m quy n là đ ng T do và đ ng B o th . ủ + Quy n l p pháp, ban hành Hi n pháp và lu t ậ + Quy n quy t đ nh ngân sách và thu + Quy n giám sát ho t đ ng n i các, b u ho c bãi nhi m các thành viên c a n i ủ ộ ầ các. + Quy n thành l p chính ph ề c. Chính phủ đ ng chi m đa s gh trong ngh vi n, n u - Cách th c thành l p : đ ế ừ ả ế ủ s gh ngang b ng nhau thì thanhg l p chính ph liên minh các đ ng; th lĩnh c a ậ ố c b u làm th t đ ng chi m đa s gh thì đ i đ ng đ u chính ph ), ủ ượ ầ ả ng. n u s gh ngang nhau thì Ngh vi n ch b u ra m t th lĩnh đ ng làm th t ế ố ị ệ - C c u : đa d ng, bao g m c b tr ả ộ ưở ơ ấ ng i)ườ - Vai trò, quy n h n : có quy n hành pháp, đ a l c l chi n, có quy n ban hành tình tr ng kh n c p trong n ng vũ trang ra ngoài gây c Anh hay m t vùng. ẩ ấ ề ề ướ ế ạ ộ
ủ ị ệ ệ ố ủ ố
ng ệ ệ ố ệ ố
c, m r ng th tr ộ Ư ở ộ
ượ ấ ị ườ ộ ệ ố
ộ ệ ố
ể
ộ ấ ả
ả ề ậ
ẫ ộ
ộ ớ ầ ế ượ c ấ i hoá ph c v cho các giai c p trong xã h i. ườ
l n trên đ t n ố c Anh”. ề ng th nh, r ng l n, là đ qu c chi m đ ế ấ ướ
B c M . S thành l p H p Ch ng Qu c Hoa ợ ậ ủ ỹ ự s n M th i c n đ i ỹ ờ ậ ạ ộ ậ ở ắ ố
B c M , bi n n i đây thành th ố ế ị
t l p 13 thu c đ a ộ ị ở ắ ứ ử ụ ộ
ườ ọ khu v c B c M ...TS và CNTB ỹ ự ắ
ỹ ơ t PK và chi m nô, tìm ế ở ắ ấ ặ ự ẫ ữ
ố ở ắ
ổ ậ ế ế ấ ộ
ớ ố ạ ủ ộ ỉ
ộ ậ ỹ ở ắ ể
ộ B c M khác v i cu c CMTS Anh năm 1640 vì nó là m t cu c ng cho CNTB ộ ộ
: ỹ ể ệ ở ệ ể
t đ , th hi n ự ệ
ở ộ ộ
ế ấ ư ắ ỹ
ị t đ . ệ ể ề ỉ ễ ả ộ ậ ẳ ờ
ổ ủ ề
i, kh ng ả ườ t l p nên và có quy n đánh đ ề ự ồ i ích c a nhân dân; nó cũng kh ng đính t n ẳ c l ượ ạ ợ ề
i c a n n chuyên ch PK, bu c ph i l
ủ t đ đ thi ề ả ậ ổ ể c đ c l p, h i ngh l c đ a đ ộ
i l ộ ượ ộ ậ ủ ế ế ậ ị ụ ị ượ ỷ ế ậ ả
ề ỗ
* Ngoài nguyên th qu c gia, ngh vi n, chính ph còn có h th ng toà án, quân đ i...ộ H th ng toà án g m có h th ng toà án T và h thông toà án đ a ph ị ươ ồ ng, lãnh th .. Quân đ i : sau CM ch y u đi xâm l ủ ế ổ ộ ệ ố C c u lãnh th : đ n nh t, thông nh t m t HP, m t h th ng lu t, m t h th ng ấ ậ ộ ơ ấ ơ ổ ng, m t qu c t ch, m t h th ng toà án. c quan t i đ a ph T t ố ị ươ ơ ừ Ư ớ ị Ch đ chính tr : 2 đ ng b n ch t ph c v cho giai c p TS sinh ra đ phân chia ụ ụ ả ế ộ ấ ả ị quy n l c, ngăn căn đ ng c ng s n n m chính quy n. ắ ộ ề ự ả B n ch t giai c p : ph c v cho giai c p TS. Tuy v y v n mang tính XH : đi đ u ầ ụ ụ ấ ấ CN hoá, c gi ấ ụ ụ ơ ớ Đ u TK 19 tr thành m t qu c gia c ị ố ộ ở nhi u thu c đ a nh t, “m t tr i không bao gi ấ ờ ặ ặ ờ ộ ị Câu 8 : Nhà n c t ướ ư ả 1. Cu c chi n tranh giành đ c l p ế ộ Kỳ. 1607- 1752, Đ qu c Anh thi ế ậ ế ng tiêu th cho chính qu c, s d ng hình th c bóc l tr ố ụ m i cách ngăn ch n s phát tri n ỹ ấ B c M r t ể ở phát tri n, mâu thu n v i TS đ qu c Anh. Mâu thu n gi a các giai c p, các ẫ ể ở ế ộ thu c đ a v i chính qu c ngày càng tr nên sâu s c. B i v y, nhân dân các thu c ở ậ ộ ị ớ i s lãnh đ o c a giai c p TS đã n i d y ti n hành cu c chi n tranh đ đ a d ể ị ướ ự giành đ c l p. Đó là cu c CMTS vì nó không ch dành đ c l p cho các thu c đ a ộ ị ộ ậ mà còn xoá b tàn tích PK, d n đ B c M phát tri n m nh m . ẽ ạ ọ ườ ỏ Cu c CMTS ớ ở ắ ộ CMTS tri - 12/1773, S ki n chè Boston đã châm ngòi cho cu c chi n ế ộ - 9/3/1783, TD Anh bu c ph i chính th c ký k t hi p đ nh Vec-xai.Cu c CMTS ệ ứ ả B c M ch di n ra trong vòng 10 năm nh ng r t tri - 4/7/1776, b n tuyên ngôn đ c l p ra đ i kh ng đ nh quy n con ng ị đ nh chính quy n là c a nhân dân, do nhân dân thi ế ậ ị khi chính quy n đó đi ng t t l p n n dân ch . ế ạ ủ ề ủ - 10/1776, m t s bang giành đ c tri u t p, các ộ ố ệ ậ đi u kho n liên bang v i n i dung ch y u là thi t l p u ban lâm th i đ lãnh ớ ộ ề ờ ể đ o cu c CM, quy n l c c a m i bang là r t l n, chính quy n liên bang có quy n ề ấ ớ ề ự ủ ộ ạ l c r t h n ch . ế ự ấ ạ
ế ỹ
ắ ậ
c bu c ph i chia thành các nhánh quy n l c khác nhau
ề ề ự ắ ữ
2. Hi n pháp 1787-T ch c b máy NNTS M a. Nguyên t c xây d ng hi n pháp : theo nguyên t¾c tam quy n phân l p. - Quy n l c nhà n ả ề ự - Các nhánh quy n l c này ph i do các c quan khác nhau n m gi ơ ả ề ự - M i nhánh quy n l c ph i ch u s ki m tra, giám sát c a các nhành quy n l c ổ ứ ộ ế ự ướ ộ ề ự ề ự ị ự ể ủ ả ỗ
ữ ế ố ọ
ng c tri b u ra ị ầ ử ề ự ố ượ
ệ
ơ ắ ả ể ề ơ ế ố ọ
c. ọ ẹ ướ
ự ề ự ướ
ổ ể ừ ườ ứ
ố ủ ỉ
ề ậ ệ ị ệ
ồ
c b u ra 2 th ị ệ ả ị ệ ạ ị ng vi n và h vi n. ạ ệ ượ ượ ầ
ề ng vi n : Là CQ đ i di n c a các bang. M i bang đ ệ ủ ộ ậ ượ
ả ả ế ữ ọ ệ ng ượ ỗ ng ngh vi n, trong quá trình ị ệ ượ i bình đ ng. ẳ ề ợ
ẩ ể ẩ
ứ
ấ ủ ấ ủ ổ ứ ẩ ố
ệ ệ ổ ổ ẩ
pháp : b nhi m các chánh án và th m phán c a các vi n t c Qu c t i cao do t ng th ng b nhi m ph i đ ổ ệ ố ệ ả ượ c ề ướ ủ ố ố ế ổ
ị ệ ẩ
ng : 435 h ngh sĩ, nhi m kỳ 2 năm. ạ ị
ệ i t c c a chính quy n liên bang. ố ượ ợ ứ ủ ự ề
ượ ạ ượ ẩ
ự
ế
ứ ế ế ạ ấ
ề ệ ằ ỗ ỹ
ế ộ ưỡ ẩ ươ ứ ệ ặ ỹ
ị ệ ế
là kìm
ấ ớ ng đ ng cân b ng, th m quy n m i vi n là r t l n ẩ t th m quy n chung c a Ngh vi n M khi luôn quy đ nh ủ ị ị ệ ngh vi n mang tính c thông qua ở ượ ự ế ỹ ị ệ ệ ề ặ ớ
ạ ộ ị ệ ệ ề ấ ỹ
ấ
ả ố ọ ị
ề ố ợ ố
khác. ề ự (cid:224) T o ra th ki m ch , đ i tr ng gi a các nhánh quy n l c. ế ề ạ b. T ch c b máy NNTS M : ỹ ổ ứ ộ o Nguyên t cắ - Ngu n g c 3 nhánh quy n l c là khác nhau, HP quy đ nh đ i t ố ồ các nhánh là khác nhau. - Các nhánh có nhi m kỳ khác nhau - 3 c quan này luôn ph i th c hi n nguyên t c ki m ch , đ i tr ng đ không c ệ quan nào n m tr n v n quy n l c nhà n ắ o Nhà n c TS M là nhà n ổ c TS đi n hình nh t c a chính th c ng hoá t ng ấ ủ ướ ể ộ ể ỹ chính th này, t ng thông v a là nguyên th QG, v a là ng th ng. ầ i đ ng đ u ủ ừ ở ố c t ng th ng, không ch u c quan hành pháp. Chính ph ch c u trách nhi m tr ị ướ ổ ệ ị ơ i tán. c ngh vi n, không th b ngh vi n gi trách nhi m tr ả ị ệ ể ị ướ ề o Ngh vi n : Đi u 1 kho n 1 HP 1787 quy đ nh, m i th m quy n l p pháp đ u ẩ ề thu c v ngh vi n. Ngh vi n bao g m th ị ệ ộ ề - Th ệ ượ c trao cho th ngh sĩ vì th m quy n đ c l p đ ẩ ị bi u quy t gi a các bang luôn b o đ m quy n l Th m quy n đ c l p : Th m quy n đ c l p : ộ ậ ề ộ ậ ề i các quan ch c cao c p c a chính ph . • quy n k t t ủ ế ộ ề • kìm ch quy n hành pháp cao nh t c a t ng th ng :phê chu n các quan ch c cao ề ế c p do t ng th ng b nhi m. ổ ố ấ • quy n t ề ư • các đ i s ngo i giao và đi u ạ ạ ứ th ng ngh vi n phê chu n. - H ngh vi n : là c quan dân bi u, s l ể ơ ị ệ Đ c quy n phê chu n các d án l ẩ ề - Th m quy n chung : ề • Thông qua các d án lu t ậ • Thông qua các chính sách thu và giám sát quá trình thu thu ế • Tuyên b tình tr ng chi n tranh và ch m d t chi n tranh ố • Nh n xét : ậ NNTS M duy trì ch đ l ả và t ng x ng, đ c bi ề bi u quy t là 2/3, làm cho các quy t đ nh đ ể ế ị chính xác r t cao. Ch c năng quy n h n c a ngh vi n M trên th c t ạ ủ ề ứ ấ t là quy n hành pháp. Ngh ch , đ i tr ng v i các nhánh quy n l c khác, đ c bi ị ề ự ế ố ọ vi n c a NNTS M là ngh vi n ho t đ ng có hi u qu nh t và có quy n năng ệ ủ ả th c ch t nh t. ấ ự o T ng th ng : Đi u 2 kho n 1 HP 1787 quy đ nh: m i quy n hành pháp cao nh t ấ ỹ thu c v T ng th ng h p ch ng qu c Hoa kì. Th quy n c a Tông th ng M là ể m t trong nh ng th quy n n m b t quy n l c l n nh t. N c M không th ổ ộ ề ổ ộ ế ề ự ớ ề ề ủ ấ ố ắ ủ ắ ướ ữ ề ế ỹ
ổ ố
ố ậ ừ ứ ủ ố
ọ ủ ủ ầ ơ ổ ộ ổ ề ậ
ộ ấ ả ự ượ
ề y, T ng th ng là ng ổ ố ả ườ
ố ấ ể ộ ng b t kỳ m t
ẩ
ề ề ố ộ ậ ể ượ c đi tranh c tông th ng : ử
ử i bang ra tranh c , ng ch c quá 2 nhi m kỳ ệ ứ
ề ệ ẩ
i duy nh t có quy n b nhi m các b tr ổ ề
ị ậ ướ ệ ệ ủ ủ ấ ủ ỉ
ổ ố ệ ề ị ệ ố
ị ầ ả ế ị ộ ưở ng ổ c T ng v n, ư ấ t c các ị c ngh vi n. Chính ph ch là c quan t ủ ỉ c quy n ban b t ượ ả ố ấ ả ẩ ủ ự
ề ậ ủ ề ậ
ẩ ấ ả ượ ạ ị ệ ậ ạ ố
t c các đ o lu t quy n ph ề c ngh vi n thông qua. ệ ế ủ ổ ỉ ặ
c quy n tri u t p các phiên hopc đ c bi ọ ấ ệ ỗ ố
ữ ề
t c các thành viên c a pháp vi n t pháp : đ ề ấ ả ệ ố i ủ
ệ ố ờ ệ
l nh các l c l ư ệ ề ề ạ ố
ổ ự ượ ng lĩnh cao c p trong quân đ i, là ng ướ ổ ấ ổ ộ
ng an ninh QG, cho phép T ng th ng đ c s d ng l c l ng vũ i đ ng ườ ứ ự ượ ng ượ ử ụ
ề ự ượ ộ ể ả ố c M . ỹ ệ
ổ ướ ạ
ượ ượ ề ề ạ
ố ệ ả ỹ
ổ ệ c ngoài đang sinh s ng và làm vi c t c qu c t ề ướ n ệ ở ướ i M thông qua con đ i n , đông ố ế c ngoài cũng ườ ng ệ ạ ỹ
ượ ự ấ c s ch p ệ ẩ ổ ố ổ
i cao : g m 9 th m phán do T ng th ng b nhi m và đ ng ngh vi n. Quy n h n : ệ ố ượ ề ạ
ế ạ ợ
m t ngày không có T ng th ng. • T ng th ng v a là nguyên th qu c gia, v a đ ng đ u c quan l p pháp, có ừ quy n l p ra chính ph c a mình. HP M còn trao cho T ng th ng tr ng trách là ố ỹ c th c thi m t cách t đi u hành, qu n lý làm cho HP&PL đ t nh t. V i quy đ nh ị ớ ố c. i duy nh t có quy n qu n ký nhà n ướ ề ấ ấ • Bi u hi n : HP&PL không trao cho phó t ng th ng và các b tr ệ ộ ưở ổ th m quy n đ c l p nào c a chính quy n liên bang. ề ủ • Đi u ki n đ đ ệ - 35 tu i tr lên, ổ ở c M , c sinh ra t - ph i đ ỹ i n ạ ướ ả ượ - 14 năm làm vi c và sinh s ng t ạ ố ệ - nhi m kỳ 4 năm, không đ ươ • Th m quy n, quy n h n : ạ ề - Nhánh quy n hành pháp : là ng ườ ề đ thành l p chính ph c a mình. Chính ph ch ch u trách nhi m tr ể th ng, không ch u trách nhi m tr ơ ướ ệ ị ố giúp vi c cho t ng th ng. Ngoài ra, T ng th ng còn đ ổ lo i văn b n nh ch th , quy t đ nh mà không c n ph i có s phê chu n c a ngh ư ỉ ạ vi n.ệ - Nhánh quy n l p pháp : có quy n phê chu n t quy t c a t ng th ng đ i v i các đ o lu t đã đ ố ớ t ho c ặ - Ch duy nh t T ng th ng đ ề ượ ệ ậ ố ấ ổ c a m i vi n, ho c c hai vi n mà các phiên h p y, T ng th ng thông báo ặ ả ổ ở ệ ủ nh ng v n đ quan tr ng nh t c a chính quy n liên bang. ấ ủ ọ ấ - Quy n t c quy n b nhi m t ượ ổ ề ề ư cao toàn liên bang v i nhi m kỳ su t đ i. ớ i ph m - Quy n ân xá t ộ ạ - Quy n quân s và đ i ngo i : T ng th ng là t ng t ố ự trang, có quy n b nhi m các t ệ đ u các l c l ầ quân đ i đ b o v hoà bình và an ninh n - Đ c quy n tuyên b và ch m d t tình tr ng kh n c p ấ ẩ ấ ứ - Đ c quy n b nhi m các đ i s ngo i giao, ký các đi u ạ ứ i M sinh sông và làm vi c th i có trách nhi m b o v ng ờ ệ ườ nh ng ố ư ườ ướ ngo i giao. ạ o Pháp vi n t ồ thu n c a th ị ệ ậ ủ - Phán quy t các đ o lu t có h p hi n hay không ậ ế i thích PL - Gi ả - Quy n t ề ố c. Th đo n hai đ ng t ủ ạ ử s n thay nhau c m quy n ề ư ả i cao v xét x ề ả ầ
s n đ c quy n th ng tr nhà n ị ả ề c ướ ụ ả
ở ộ ạ ứ ộ ầ ấ ư ả ể ủ
ả
ộ ạ ủ
ứ ứ
, chính tr , t t ị ư ưở ệ ự ị ề ấ ng c a giai c p ủ ế
ữ ấ ọ
ả i quy t nh ng v n đ XH quan tr ng và c p bách ả ứ
ố ủ ấ ướ ố
bên ngoài c trên TG ạ
ớ ng nh M Latinh, các n ố châu á. Đ n cu i c ướ ở
ự ố ờ
M c đích : - B o đ m giai c p t ố - Ngăn ch n đ i bi u c a qu n chúng nhân dân tr thành quan ch c trong b máy ặ NNTS - Các đ ng TS là n i cung c p đ i ngũ quan ch c cho b ơ ộ ứ ấ d. Ch c năng đ i n i và đ i ngo i c a nhà n c TS M ố ộ ỹ ướ ố • Ch c năng đ i n i : ố ộ - Duy trì, c ng c , b o v s thông tr v kinh t ố ả ủ TS trong XH TBCN TBCN - Qu n lý n n kinh t ế ề - Gi ề ấ ế • Ch c năng đ i ngo i ạ - Phòng th đ t n c t c, ch ng xâm l ượ ừ - M r ng quan h ngo i giao v i các n ướ ệ ở ộ ng, m r ng th tr - Bành tr ế ư ỹ ướ ị ườ ở ộ TK 19, M tr thành đ i th đáng g m c a các th c dân châu Âu trong cu c ộ ủ ủ ỹ ở chi n giành thu c đ a. ộ ị ế
Câu 9 : Nhà n ướ c Hy L p - La Mã th i c đ i ờ ổ ạ ạ
ị
ị
ằ ệ ươ : n n kinh t ở s m có nhi u thành ph n ầ ề ế ớ phía Nam châu Âu, thu n l ậ ợ
ọ ể ượ
ắ ề
ươ ạ ả ả ng nghi p, nhi u h i c ng t ề
u), ôliu (l y d u); ngh th công, ầ ấ ẩ ề ủ
ấ ả ế ạ
ươ ư ề
ng nghi p : ch a có máy móc nh ng n n kinh ệ ng, có ch nô có trong tay hàng ngàn nô ị ườ ố ng La Mã r t phát tri n (t ấ ể ố ờ
c vào th i kỳ XH có giai c p tan rã m t cách tri ệ ể ư t đ , t ạ ướ ộ
ấ ể ủ ế ị ứ ữ
ệ ủ ị
ị
ị
i là nhà n ướ c
ề ủ ộ ộ
, văn hoá, xã h i phát tri n r t r c r nh t là vào kho ng TK 5 TCN. ế
c c a đ qu c La Mã. ấ i s xâm l 1. Đ a lý - kinh t -xã h i ộ ế 1.1 Đ a lý – kinh t ề ế ạ ng m i, - N m trên bán đ o Ban-can i cho vi c th ả t qua Đ a Trung H i t buôn bán, h có th v i C n Đông là B c Phi, phía B c là ả ớ ậ ắ ắ ị B c Âu, phía Tây là Tây Âu và Đ i Tây D ng, có nhi u thu n l ư i cho giao l u ươ ậ ợ t hàng hoá, th ố ệ - S n ph m : lúa mì, lúa đ i m ch, nho(n u r ạ ấ ượ ạ ch t o vũ khí, công c s n xu t cũng r t phát tri n ể ấ ụ ả - khác hoàn toàn châu á(cid:224) Công th ư t v n hành theo c ch hàng hoá th tr ủ ế ậ ơ ế , n n kinh t l ng đ i gi ng CNTB th i kỳ th tr ệ ề ươ ế ị ườ c n đ i) ạ ậ 1.2 Xã h iộ - TK 8 TCN, Hy L p b ờ h u phát ri n m nh, nó quy t đ nh cách th c phát tri n c a xã h i ạ ộ ể - XH có 3 giai c p : ch nô, nông dân-th dân, nô l ấ 2. L ch s Hy L p – La Mã ạ ử 2.1 L ch s c đ i Hy L p ạ ử ổ ạ c t n t Vào TK 8 TCN, nhi u thành bang, có 2 hình thúc nhà n ướ ồ ạ c ng hoà quý t c ch nô Spac và c ng hoà dân ch ch nô Aten. ủ ủ ộ Kinh t Đ n TK 2 TCN : Hy L p b s p đ d ế ể ấ ự ỡ ị ụ ổ ướ ự ả ượ ủ ế ộ ạ ố
ị
i khác ả ề ủ ườ ề ộ
mi n trung n c Italia, TK 6 TCN, ề ướ
i Latin (bao g m La Mã) đã d ng n ồ i Latin xây d ng thành Rome ự c ướ ở ờ
ớ ế
ớ ố ự ữ ộ ể ủ ế ổ
ả ụ
ị
ị ư ộ ắ c Anh bây gi ), qua Đ a Trung H i xâm l ủ ế
ớ
ế ứ ờ ạ ệ ậ ế ộ ế La Mã k t thúc cũng t c là k t
ủ
ự
c và thi t l p ách ượ ế ậ
Spac. ở ườ ị ủ
ượ ấ ủ
ộ ươ id ỷ
i Đô-riêng tràn vào xâm l i này đ u đang ề i Đô-riêng xây d ng thành Spac. Trong quá trình xâm c vùng đ t c a ng tr ng thái công xã nguyên thu đang tan ở ạ ự
ở thành Spac d n d n hình thành m m m ng c a XH có giai c p và NN. ầ ủ ầ ấ
ủ c vùng đ t bên c nh c a ố ượ ế ụ
ấ t p th . Sau cu c xâm chi m đó, quan ệ ậ
ọ
ạ ế ắ c xác l p v ng ch c ậ ữ i Spac (th ng tr ), ố ư ị
ơ
t (nô l ) và ng ườ ệ ầ ấ ợ ủ ươ ườ ớ ơ
i Piriec (th th công). ng nghi p (ng ệ ạ i Piriecc ) giàu lên, phát ng nghi p. Thành ệ ươ ế ể
ố
ủ ộ
ệ c c ng hoà quý t c ch nô Spac ướ ộ ứ ư ủ ổ ứ ộ ầ ứ ầ
ị ộ ủ ộ ồ ừ
ủ i x án. Tuy nhiêm, khác v i nh ng ông vua chuyên chính c a ữ
ng Đông, quy n l c Hai vua không l n l m. ừ ớ ớ ắ
ườ
ườ ử ề ự ng lão g m 28 v tr ồ c ch n t ượ ng lão là ng ọ ị ưở ọ ừ ộ ổ ừ
ữ ề ấ
ộ c. ấ ướ
ề ự ề ộ ọ
ể ọ ị
ị ổ ề ấ ữ ả ộ
2.2 L ch s c đ i La Mã ử ổ ạ TK 6 TCN, trên bán đ o Italia, hình thành nhi u QG c a nhi u t c ng nhau. Ng ườ ự ng bên b sông Typ r . ườ ơ ơ ở c, S phát tri n c a đ qu c La Mã g n li n v i nh ng cu c chi n tranh xâm l ượ ự ề ộ ắ m r ng lãnh th , xây d ng m t đ qu c La Mã r ng l n nh t th i kỳ c đ i. Đ ế ộ ế ở ộ ờ ổ ạ ấ ố ộ ắ c toàn b B c qu c La Mã chinh ph c toàn b bán đ o Italia, Nam Âu, xâm l ượ ộ ố c toàn Âu, Tây Âu (t c là toàn b n ượ ả ộ ướ ứ ờ b L ng Hà, toàn b B c Phi, TK 2 TCN là th i kỳ h ng th nh c a đ qu c La ố ộ ưỡ Mã, biên gi i phía Nam kéo dài xu ng t n sa m c Sahara. ố TK 5 SCN, đ qu c La Mã s p đ , ch đ nô l ế ụ ổ ố thúc th i kỳ c đ i. ổ ạ ờ 3. Nhà n c c ng hoà quý t c ch nô Spác ướ ộ ộ c 3.1 S ra đ i c a nhà n ướ ờ ủ Quá trình ra đ i NN Spac đ ng hành cùng quá trình xâm l ồ ờ i Đô-riêng thông tr c a ng Vào TK 12-11 TCN, ng ườ Akêăng. C hai t c ng ườ ả rã, Vào TK 9 TCN, ng ườ chi m, ế ầ i Đô-riêng ti p t c xâm l Đ n TK 8-7 TCN, ng ế ườ đây thành nô l t bi n c dân ng i Il ộ ế ư ể ở ườ ố c xu t hi n tr n v n. S phân chia giai c p đ đ h nô l ấ ượ ự ẹ ệ ấ ệ ượ ệ v i vi c phân chia c dân thành ba giai c p khác nhau là ng ớ ệ ườ ng i Il ườ ố Ngăn ch n không cho t ng l p công th ặ tri n th l c, NN Spac đã thi hành chính sách h n ch công th ế ự bang Spac là qu c gia nông nghi p. 3.2 T ch c b máy nhà n ủ - Đ ng đ u là Hai Vua (tàn d c a ch đ công xã th t c-đ ng đ u là hai th ế ộ lĩnh), là thành viên trong h i đ ng tr ữ ng lão, v a là th lĩnh QS, v a là tăng l ưở t i cao, v a là ng ố ừ ph ươ - H i đ ng tr i có đ ng lão và hai vua. Tr ọ ưở ộ ồ ưở 60 tu i tr lên đ tu i t đ i ngũ nh ng quý t c danh v ng, có vai trò ổ ở ộ ữ quan tr ng trong b máy NN, có quy n quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n ế ọ ế ị ề v n m nh đ t n ệ ậ - H i ngh công dân, v hình thúc là CQ quy n l c cao nh t, m i ng 30 tu i đ u có th tham gia h i ngh công dân. M i ng nh ng v n đ trong h i ngh b ng nh ng ti ng thét ch không đ Khi bi u quy t nh ng v n đ quan tr ng nh ng ng ấ i Spac trên ườ ấ ố i thông qua hay ph n đ i ả ườ c th o lu n gì. ượ ứ ạ i d h i ngh chia thành hai ị ộ ị ằ ề ườ ự ộ ế ữ ề ế ữ ọ ữ ể
l c t t đ s ng ả
ỉ ự ạ ị ộ ượ ọ c h p i không đ
ườ ề ng xuyên mà ph i tuỳ theo quy t đ nh c a Hai Vua. ộ ữ ộ ồ
ộ ậ ắ ề ộ ồ
ạ ễ ả ủ ộ ng lão và h i ngh công dân ngày m t ị c thành l p đó là H i đ ng 5 quan ề
ộ ấ ư ạ ố i ủ ấ ự
ộ ớ ủ ủ
ệ ị ụ
ể ộ ộ ầ ậ t chú tr ng quân đô . L c quân Spac là đ i quân thi n chi n. ế ượ c
ế ọ ấ ệ ừ
ấ ướ ề ổ ể ở ụ ẹ c c i b b qu n áo ớ ượ ở ỏ ộ ả c m c quân ph c và đ n năm 60 tu i m i đ ế năm 7 tu i đ tr thành chi n sĩ dũng c m, nhanh nh n..đ n năm ổ ặ c đ u chú ý phát tri n quân đ i, các bé trai đ ế ầ
ế ỹ ủ ạ ổ ạ
ấ ả ể ữ ể ủ ị ố
ộ
i thi u. B i v y, NN ể ủ ở ậ ủ ủ ủ ề ậ i m c t ế ớ
ộ
ướ ộ
ủ c c ng hoà dân ch ch nô Aten ể ộ ế ạ ở
Hy L p, đ n kho ng TK 8 - TK 6 TCN, Aten b t ắ ấ
ả c. ộ ướ ạ ng nghi p phát tri n r t s m v i t c đ r t nhanh, bên c nh
ươ ủ ớ
ệ ấ ng) xu t hi n r t ấ vai trò quan tr ng trong ọ ề ạ
ủ ủ ể
ể ể ấ
c chuy n bi n và đ u tranh ượ ộ ể ộ ả ế ủ ề
ủ ủ ể ộ
ng (ch nô m i) đ thi ươ ớ ư ạ ự ủ ằ ủ ế ữ ế ả
ả
ướ ế
ả i cho ch nô công th ạ ươ ng th l c kinh t ế ế ự ườ ề ự ị ủ ươ ủ
c : ơ ả ủ ướ ặ
ộ ả ư
ộ ồ ộ
t đ hình thành chính th c ng hoà dân ng và bình dân th ng tri ể ạ ộ ắ ệ ể ể ộ
c i đ ng ý hay ph n đ i. Tuy nhiên, h i ngh hàng, qua đó bi ế ượ ỷ ệ ố ườ ồ ố ng ch mang tính hình th c vì d x y ra tiêu c c l công dân th ứ ườ th ả ế ị - V sau, do mâu thu n gi a h i đ ng tr ưở ẫ gay g t nên m t CQ có quy n h n r t l n đ ạ ấ ớ ượ giám sát-là đ i bi u c a t p đoàn quý t c b o th nh t, có quy n hành r t l n ấ ớ ộ ả ể ủ ậ nh giám sát vua, giám sát h i đòng tr ng lão...Th c ch t, nó là CQ lãnh đ o t ưở cao x a NN nh m t p trung quy n l c vào tay t ng l p quý t c ch nô. ề ự ằ - NN Spac đ c bi ệ ọ ặ M i ng òi trong toàn đ t n ư hu n luy n t 20 tu i đ ổ ượ lính. Trong quá trình phát tri n c a l ch s Hy L p c đ i, NN Spac là dinh lu c a th ử i nh ng thành bang theo chính th CH dân l c ch nô ph n đ ng nh t, ch ng l ộ ạ ự i đa vào tay t p đoành quý t c ch nô và ch ch nô. Quy n l c NN t p trung t ậ ố ề ự quy n dân ch c a nh ng ng do b h n ch t i t ứ ố ị ạ ườ ự ữ ủ ủ Spac là NN CH quý t c ch nô đi n hình nh t. ấ ể 4. Nhà n ủ ủ 4.1 Quá trình Aten chuy n sang chính th c ng hoà ể Cũng nh nhi u vùng khác ư ề c vào xã h i có giai c p và có nhà n đ u b ầ ướ Aten, công th ớ ố ộ ấ ể ấ ớ ệ ở ươ t ng l p quý t c ch nô, t ng l p ch nô m i (ch nô công th ủ ớ ủ ớ ầ ộ ầ ng và m nh v kinh t s m, tăng nhanh v s l , h gi ế ọ ữ ề ố ượ ớ quá trinhg hình thành và phát tri n chính th c ng hoà dân ch ch nô Aten sau ể ộ này. Quá trình chuy n bi n sang chính th c ng hoà đ ế b ng nhi u hình th c nh b o l c, c i cách gi a m t bên là ch nô nông nghi p ệ ữ ứ ằ ề ộ t l p n n c ng (ch nô cũ) và m t bên là ch nô công th ớ ế ậ ư ả hoà, ch y u chuy n bi n b ng c i cách v i nh ng cu c c i cách l n nh c i ộ ả ớ ể cách Xôlông, c i cách Clixten, c i cách Pêriclet. Các cu c c i cách đ u theo ề ộ ả ủ ng, h n ch quy n l c chính tr c a ch nô h ng có l ị ủ ủ ợ nông nghi p và tăng c ng và , chính tr c a ch nô công th ệ bình dân. Qua các cu c c i cách đã hình thành các đ c tr ng c b n c a nhà n ư - chia dân c theo khu v c hành chính đ cai tr . ị ự - c quan quy n l c công c ng : Đ i h i công dân, h i đ ng 500 ề ự Ch nô công th ươ ch ch nô Aten. 4.2. C u trúc b máy nhà n ộ ơ ủ ủ ủ ấ ướ
c La Mã
ị ộ ằ ấ ả ươ ể ả ướ ề
ị ỡ ả ữ
i sinh sông, ng đây coa 3 t c ng ở ộ
i Êt rutxc ườ phía trung. Ng ướ c ạ ở i Latinn ơ ơ ở i Hy L p ườ
ự ườ i Latin ườ
ế ế ố ự
i Latin và t c ng ơ ấ ở ộ ộ phía B c và ng ườ ắ c g i là ng ọ ượ ọ ả ủ ả ườ ộ
c c a ng ơ ườ ườ t c ng ố
ị i Latin ch ng l ẫ ộ ấ i Êt rutxc . Xã h i ng ộ ơ ầ
ườ i s xâm l ạ ự ế ộ , bình dân.
ệ ệ ể
ấ ể c xu t hi n. ấ ể c chuy n sang XH có giai c p và nhà n ướ ộ
c La Mã đ ấ ế ỷ ế ế ủ ượ ớ c hình thành trong m y th k , đ n TK 3 TCN m i
ể ữ ộ ở ở Ư ơ
ồ ị ệ ặ ể ạ ộ
ộ ủ ể ệ ướ ể ắ ấ
ớ i giàu có m i ườ ệ
ồ ị ệ ủ ấ
i và ch nh ng ng ỉ ữ ơ ị ệ ư ạ
ả ấ t ề ậ ư ề ạ ộ ậ
ế c lu t ho c b u ra nh ng quan ch p chính. ữ ượ ấ
ậ ạ ộ ồ
ạ ộ ộ ủ ạ ộ ề ấ ẳ ơ ị
ề ề ứ ế ế ấ ầ
ề ề ậ ơ ọ
ề ư ữ ề ế ấ
ự ễ ớ
ệ ứ
ệ i nghèo kh n có đi u ki n ệ ứ ụ ề ồ ả ỏ ỉ ể ườ ề ậ
c. ạ ộ ng và ph i b nhi u ti n đ chiêu đãi, vì v y, ng ề ề ộ ứ ụ ữ
ệ ằ ữ ề ơ ơ
ầ
, các nhà n ấ ạ ộ ữ ữ c chi m h u ế ữ ế ệ ớ ổ
ộ ướ ừ ầ
Bi u hi n ệ ể 5. Nhà n ướ c La Mã 5.1. Quá trình hình thành và phát tri n nhà n n ra Đ a Trung H i có nhi u đ ng b ng r ng và đ t đai màu Bán đ o Italia v ồ m , lag n i g p g c a nh ng luông văn minh Đông và Tây Đ a Trung H i. Tr ỡ ủ ơ ặ khi La Mã chi m toàn b Italia, ế phía Nam, ng ở ườ i La Mã. cho xây d ng thành La Mã nên h đ : s phân hoá XH, Quá trình hình thành NN La Mã là k t qu c a c c hai y u t phân hoá giai c p i Êt rutxc và cu c đ u tranh ơ i La c a ng ượ ủ ườ ủ Mã th i kỳ này v n là ch đ quân s b l c, sau đó, XH d n b phân hoá thành ờ ự ộ ạ quý t c ch nô, nô l ủ ộ XH t ng b ướ ừ 5.2 T ch c b máy NN La Mã (chính th CH quý t c sau đó chuy n sang chính ổ ứ ộ th quân ch chuyên ch ch nô) ể ủ C c u nhà n ướ ơ ấ đ c hoàn ch nh. ỉ ượ T các c quan chuyên Chính th CH quý t c La Mã có nh ng đ c đi m là ấ chính g m : Ngh vi n (vi n nguyên lão), Đ i h i nhân dân và các c quan ch p ơ ệ chính.Nó th hi n sâu s c tính ch t quý t c c a nhà n c La Mã. Đó là chính th CH quý t c.ộ Ngh vi n (vi n nguyên lão) g m 300 ng ườ ị ệ c b u vào ngh vi n. Ngh vi n là chính ph , là c quan hành chính c p cao đ ị ệ ượ ầ nh t. M c dù không có quy n l p pháp nh ng ngh vi n có quy n so n th o t ặ ấ c các d th o lu t và n u nh ngh vi n không đông ý thì đ i h i nhân dân ị ệ ự ả ả không th thông qua đ ặ ầ ể Đ i h i công dân g m có đ i h i xăng-tu-ri và đ i h i nhân dân. ạ ộ Đ i h i xăng-tu-ri là đ i h i theo đ n v quân đ i c a các đ ng c p, có quy n hàn ạ ộ ấ i quy t các v n đ v chi n tranh, hoà bình, b u ra các quan ch c cao c p l n, gi ả ớ c a NN. ủ ạ Đ i h i nhân dân là c quan l p pháp, m i công dân đ u có quy n tham gia đ i ạ ộ ấ i quy t các v n đ nh nh ng v n đ liên quan đ n lãnh th , các v n h i đ gi ổ ấ ế ộ ể ả đ liên quan t i hôn nhân, gia đình, th a k và vi c th c hi n các nghi l tôn giáo. ề ừ ế Đ i h i nhân dân là đ i h i ch mang tính hình th c, các ch c v đ u không có ạ ộ l ươ vào nh ng ch c v trong b máy nhà n ướ C quan ch p hành và đi u hành nh ng công vi c h ng ngày là các c quan ch p ấ chính do đ i h i nhân dân b u ra. Cùng v i nh ng thay đ i trong xã h i chi m h u nô l nô l Quy n l c nhà n ể c ch y u t p trung vào tay các vua (hoàng đ ), đ ủ c chuy n d n sang chính th quân ch . ề c truy n có chính th c ng hoà t ng b ể ộ ệ ướ ề ự ướ ể ế ủ ế ậ ượ
i ích cho ắ ề ệ ợ ố ể ả
ờ ủ
ỏ ắ ề
ế
ắ ế ị
ị ả ế ủ
ủ ữ
ờ ị ủ ụ ổ ủ ủ ế ủ ấ ố
ị
ể ộ ự ộ ộ
ế
c theo chính th c ng hoà quý t c đã b t đ u có ắ ầ ặ ề t ch chính tr c a La Mã đã đ t n n ị ủ ng phát tri n c a n n văn minh c n hi n đ i c a châu Âu. ệ ạ ủ ậ
ề ướ ủ ự ủ ế ố
ớ
c hình thành ượ
đ i này sang đ i khác theo nguyên t c cha truy n con n i đ b o v l t ừ ờ m t s nh ng ch nô giàu có trong xã h i. ộ ộ ố ữ N n c ng hoà quý t c ch nô b xoá b vĩnh vi n khi Oc-ta-vit lên n m quy n, là ễ ị ủ ộ ề ộ ng n m quy n ch huy t viên t i cao quân đ i v i danh hi u hoàng đ , có toàn ệ ộ ớ ố ỉ ề ướ c, h u h t nh ng c quan quy n quy t đ nh nh ng v n đ tr ng đ i c a đ t n ơ ữ ầ ạ ủ ấ ướ ề ọ ấ ữ ề i tán. Chính th quân ch chuyên ch v a c c a chính th c ng hoà b gi nhà n ế ừ ể ể ộ ướ ủ , v a là là s n ph m c a th i kỳ suy vong và s p đ c a ch đ chi m h u nô l ế ẩ ệ ừ ế ộ ả công c th ng tr c a giai c p ch nô c a đ qu c La Mã. Đ n TK 5, đ qu c La ố ế ế ụ ố Mã b phong ki n hoá. ế La Mã xây d ng b máy nhà n ướ s u phân chia và giám sát quy n l c. Thi ế ề ự ự móng cho chi u h ể ủ ề Nguyên nhân c a s tan rã, suy vong c a đ qu c La Mã : - Quá r ng l n ộ - QHSX PK đã đ - Ng i Giec-manh đã tràn vào xâm l c La Mã. ườ ượ