Ộ
Ộ
Ự
Ẩ
Ế
H I CH N TR C TUY N HÀ N I 7.2013
Ế ƯƠ
Ệ
Ầ Ự
Ể
LI U PHÁP HUY T T
NG GIÀU TI U C U T THÂN
Ớ
Ộ
Ề
Ị TIÊM N I KH P ĐI U TR
Ệ
Ớ Ố B NH THOÁI HÓA KH P G I
Các biện pháp ĐT thoái hóa khớp
ị ệ ệ ề Các bi n pháp đi u tr hi n nay:
ệ ố + N i khoa: các bi n pháp không dùng thu c, dùng
ộ thu cố
ụ ươ ụ ộ ớ ỉ + Ngo i khoa: đ c x ng ch nh tr c, n i soi kh p,
ạ thay kh pớ
ệ ả ả ứ : gi m đau, c i thi n
ủ ế ứ ị ệ ộ ề ậ ớ Ch y u đi u tr tri u ch ng ố ch c năng v n đ ng kh p g i
ữ ộ ề ị Nh ng ti n b trong đi u tr thoái hóa kh p
ụ ệ ố ớ bào g c, ghép s n, li u pháp gene… ế ế g i: ố PRP, t
ơ ế ệ ớ ệ B nh thoái hóa kh p C ch b nh sinh
Yếu tố sinh – cơ học
Tế bào sụn
Thoái hoá: - IL-1, IL-17,IL-18 -TNF-α
Điều hòa: -IL-6 -IL-10 -IL- 13
Tổng hợp: - IGF-1, TGF-β - IL- 4 - BMPs, CDMP
Mất tính toàn vẹn tế bào, chất nền sụn khớp
THOÁI HOÁ KHỚP Goldring (2000); Arthritis Rheum 2000, 43:1916–1926; © 2000, American College of Rheumatology
ự ớ ề ị thân trong đi u tr thoái hóa kh p
ệ Li u pháp PRP t g iố
ế ươ ể ự ộ ể PRP là th tích huy t t ng t ồ thân có n ng đ ti u
ề ầ ầ ấ ứ ơ ả ầ c u cao g p nhi u l n (28 l n) m c c b n
ưở ế t các y u t ng (IGF, TGF tăng tr
PRP ch a: ứ ể ầ ế ố Ti u c u bài ti β, PDGF, VEGF, EGF, PDEGF, PDAF, ECGF, FGF)
ộ ố ư M t s cytokin nh IL 1ra, IL4, IL10
ứ ế ế ố Ti u c u ch a các h t ạ α bài ti t các y u t tăng
ể ầ tr
β β β Transforming growthfactorbeta)
IGF (Insulinlike growth factor)
PDGF
αα ββ αβ Plateletderived growth factor)
(
,
,
VEGF (Vascular endothelial growth factor)
EGF (Epidermal growth factor)
PDEGF (plateletderived endothelial growth factor)
PDAF (plateletderived angiogenesis factor)
ECGF (epithelial cell growth factor)
FGF2 (Fibroblast growth factor2)
William S. Pietrzak et al (2005); The Journal of Craniofacial Surgery/ Vol 16, number 6, Nov 2005, p 10431054.
ngưở TGF , 1, 2 (
ế ố ứ ế Ti u c u ch a các h t t các y u t ạ α bài ti tăng
ngưở
ủ
ầ
ậ
ỹ
Arthrex)
ể ầ tr máu toàn ph n PRP (K thu t ACP c a hãng
Nồng độ tiểu cầu
Nồng độ một số yếu tố tăng trưởng
Arthrex Research and Development (2009); https://www.arthrex.com/myarthrex/whitepapers/ Biomechanical Testing
http://www.fda.gov/BiologicsBloodVaccines/BloodBloodProducts/ApprovedProducts
ụ ự ủ ệ Tác d ng c a li u pháp PRP t thân
ệ ế ươ ầ ự ể ng giàu ti u c u t thân
Li u pháp huy t t (PRP):
ẩ ươ ế ươ ổ ng, t n th ng
ạ ụ ử ữ
ợ ụ ề ố ổ - Thúc đ y nhanh quá trình lành v t th - S a ch a, tái t o s n kh p ớ - Ch ng viêm và đi u hòa sinh t ng h p s n kh p ớ
ụ - Trong ĐT thoái hóa kh p g i:
Kon et al (2010); American Academy of Orthopaedic Surgeons, New Orleans, LA, Kon et al (2010); Knee Surg Sports Traumatol Arthrosc (2010) 18:472–479 Sampson et al (2010); Am J Phys Med Rehabil 2010;89:961–969 Sanchez et al (2008); Rheumatology 2008;26:910913 Spakova´ T (2012); Am J Phys Med Rehabil 2012;91(4):00Y00
ớ ớ ệ ệ ổ ơ ả ơ ố hi u qu h n, tác d ng ề ữ b n v ng h n so v i li u pháp b xung acid hyalorunic
Ứ ụ ệ ự ng d ng li u pháp PRP t thân
ơ ươ ơ ươ Chuyên ngành C x Chuyên ngành C x ớ ng kh p ớ ng kh p
ệ ẫ ậ Ph u thu t răng mi ng
ẫ ặ ậ Ph u thu t hàm m t
William S. Pietrzak et al (2005); The Journal of Craniofacial Surgery/ Vol 16, number 6, Nov 2005, p 10431054.
ẩ ẫ ậ ỹ ỉ Ph u thu t th m m và ch nh hình
Anitua et al (2006); Trends in Biotechnology Vol 24 No.5 May 2006.
Crane (2008); Practical Management, January/ February 2008, Vol 8, Issue 1, p 12-26.
Lee et al (2011); AJR:196, March 2011, P 628-636.
Mehta (2008); J Orthop Trauma 2008; 22: 433-438.
Peerbooms et al (2010); The American Journal of Sports Medicine, Vol. 38, No. 2: 255.
Ứ ụ ệ ự ng d ng li u pháp PRP t thân
ơ ươ ơ ươ ớ ớ Trong chuyên ngành c x Trong chuyên ngành c x ng kh p: ng kh p:
ớ ớ ố + + Thoái hóa kh p g i Thoái hóa kh p g i ố
ể ể ậ + Viêm gân và các đi m bám t n ậ + Viêm gân và các đi m bám t n
ươ ươ ấ + Ch n th ấ + Ch n th ể ng th thao ể ng th thao
+ Ghép x + Ghép x ngươ ngươ
William S. Pietrzak et al (2005); The Journal of Craniofacial Surgery/ Vol 16, number 6, Nov 2005, p 10431054.
ế ế ề ề ị ị ươ ươ + Đi u tr loét da, v t th + Đi u tr loét da, v t th ng lâu lành… ng lâu lành…
Anitua et al (2006); Trends in Biotechnology Vol 24 No.5 May 2006.
Crane (2008); Practical Management, January/ February 2008, Vol 8, Issue 1, p 12-26.
Lee et al (2011); AJR:196, March 2011, P 628-636.
Mehta (2008); J Orthop Trauma 2008; 22: 433-438.
Peerbooms et al (2010); The American Journal of Sports Medicine, Vol. 38, No. 2: 255.
ụ ự ủ ệ Tác d ng c a li u pháp PRP t thân
ố ớ Trong ĐT thoái hóa kh p g i:
ớ ệ ụ ữ ơ ề Hi u qu h n, tác d ng b n v ng h n so v i li u
Kon et al (2010); American Academy of Orthopaedic Surgeons, New Orleans, LA, Kon et al (2010); Knee Surg Sports Traumatol Arthrosc (2010) 18:472–479 Sampson et al (2010); Am J Phys Med Rehabil 2010;89:961–969 Sanchez et al (2008); Rheumatology 2008;26:910913 Spakova´ T (2012); Am J Phys Med Rehabil 2012;91(4):00Y00
ệ ổ ả ơ pháp b xung acid hyalorunic
ộ ố ứ ệ ằ
ị ề M t s nghiên c u đi u tr THK b ng li u pháp PRP
ể ằ
ứ ệ ề ệ ả ị
Sanchez (2008), n = 60 BN THKG (30 ĐT PRP, 30 ĐT HA): Đánh giá b ng thang đi m WOMAC Sau 2 tháng đi u tr , PRP c i thi n tri u ch ng đau ở 33,4% (so v i ớ 10% nhóm HA) thành công
Sanchez et al (2008); Clinical and experimental Rheumatology 2008;26:910-913.
ể
ng phân t
ể
ề
ờ
ị
ứ ộ ố ệ ằ
ử ấ i th i đi m 3 tháng sau đi u tr
Spakova´ T (2012); Am J Phys Med Rehabil 2012;91(4):00Y00.
ị ề M t s nghiên c u đi u tr THK b ng li u pháp PRP Spakova (2012), n =120 BN THKG (2 nhóm: tiêm PRP, HA tr ng ọ ằ ượ th p (LHA), Đánh giá b ng thang đi m WOMAC l ạ t
ộ ố ứ ệ ằ
ị ề M t s nghiên c u đi u tr THK b ng li u pháp PRP
Sampson (2010), n= 14 BN THKG: ề ể ằ Đánh giá b ng thang đi m VAS, KOOS, SÂ đo b ớ ụ dày s n kh p
ụ ố ấ ế t; r t ít bi n
8/13 BN sau 12 tháng ĐTcó tác d ng t ch ngứ
ụ ớ ề sau 6
6/13 BN tăng b dày s n kh p trên siêu âm tháng ĐT
Sampson et al (2010); Am J Phys Med Rehabil 2010;89:961–969.
ộ ố ứ ệ ằ
ố
ụ
t, 2 6 tháng
ệ
ư
ẹ
ọ
ụ ứ ộ
Kon (2010),n=100 BN : - Đánh giá thang đi m ể EQ VAS PRP có tác d ng t ệ ừ ặ đ c bi t t sau ĐT T 6 12 tháng: hi u ừ ả ả qu gi m nh nh ng ẫ v n cao Không có tác d ng ụ ph nghiêm tr ng M c đ hài lòng 80%
ị ề M t s nghiên c u đi u tr THK b ng li u pháp PRP
Kon et al (2010); Knee Surg Sports Traumatol Arthrosc (2010) 18:472–479.
ộ ố ứ ệ ằ
ọ
ằ
ượ ng ể th p (LHA), cao (HHA)); Đánh giá b ng thang đi m
Kon (2010), n =150 BN (3 nhóm: tiêm PRP, HA tr ng l ử ấ phân t EQ VAS 2 6 tháng
ị ề M t s nghiên c u đi u tr THK b ng li u pháp PRP
Kon et al (2010); American Academy of Orthopaedic Surgeons, New Orleans, LA, March 12, 2010
ọ ệ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n b nh nhân
ứ ẩ Ch n đoán THKG nguyên phát, th phát
ạ ạ Giai đo n 14 theo phân lo i Kellgren và Lawrence
ạ ừ ệ ẩ Tiêu chu n lo i tr b nh nhân
ệ ố ệ ắ ườ M c các b nh lý h th ng: đái tháo đ ng, viêm
ứ ệ ạ ấ ạ ố ớ kh p d ng th p, b nh lý máu, r i lo n ch c năng
ể ầ ẩ ễ ti u c u, nhi m khu n…
Hb máu < 110g/l
ể ầ Ti u c u máu < 150 G/l
Thai nghén
ậ ỹ ế ự Quy trình k thu t tách chi t PRP t thân
ấ L y máu
ố Ch ng đông
Ly tâm
ị Đi u trề
ậ ỹ ế ự Quy trình k thu t tách chi t PRP t thân
ậ ỹ ế ự Quy trình k thu t tách chi t PRP t thân