ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Ụ Ụ M C L C
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Ả Ụ DANH M C B NG
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1.Tính c p thi t c a đ tài:
ệ ề ọ ế Hi n nay, DNVVN đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t ẩ , thúc đ y
ụ ể ả ấ ậ ượ ư ự ượ l c l ng s n xu t phát tri n và t n d ng đ ồ ự c các ngu n l c nh lao
ề ồ ỗ ư ặ ộ đ ng, ngu n ti n m t nhà r i trong dân c .
ượ ậ ộ ộ ọ ộ Các DNVVN đ ệ c đánh giá là b ph n năng đ ng, h at đ ng có hi u
ả ủ ề ế ề ấ ỏ ọ ế qu c a n n kinh t . Đi u này xu t phát t ừ ợ l i th quy mô nh g n nên
ể ệ ướ ễ ơ vi c chuy n h ng kinh doanh trong các DNVVN d dàng h n trong các
ệ ớ ọ ị ế ầ ọ ạ ộ doanh nghi p l n. Các DNVVN ho t đ ng trên h u h t m i đ a bàn, m i
ề ủ ề ế ậ ộ ọ ngành ngh c a n n kinh t ả . Đây là b ph n quan tr ng trong quá trình s n
ấ ư ứ ụ ặ ị ệ xu t, l u thông hàng hoá và cung ng d ch v . Đ c bi ọ t quan tr ng trong
ế ủ ướ ể phát tri n kinh t dân doanh c a n ấ c ta trong quá trình CNHHĐH đ t
n c.ướ
ể ệ ặ Trong quá trình phát tri n hi n nay, DNVVN còn g p không ít khó
ủ ấ ầ ớ ế ế ệ khăn. Khó khăn l n nh t hi n nay c a thành ph n kinh t ố này là thi u v n
ơ ộ ở ộ ề ấ ả ầ ư ả đ u t ấ s n xu t kinh doanh nên không có nhi u c h i m r ng s n xu t
ế ượ ư ệ ạ ố ộ cũng nh có chi n l ồ c kinh doanh dài h n. Ngu n v n huy đ ng hi n nay
ừ ặ ố ạ ủ c a các DNVVN t vay v n ngân hàng đang g p khó khăn mà đây l i là
ạ ộ ở ộ ủ ệ ố ồ ngu n v n chính giúp doanh nghi p m r ng ho t đ ng c a mình. DNVVN
ị ườ ể ấ ạ ố có th vay v n trên th tr ng phi tài chính, tuy nhiên lãi su t vay t i các t ổ
ứ ườ ch c này th ấ ng r t cao.
ể ở ộ ả ố ỉ ấ ố Không ch các DNVVN mu n vay v n ngân hàng đ m r ng s n xu t
ươ ở ộ ạ ố kinh doanh mà các ngân hàng th ụ ng m i cũng mu n m r ng quy tín d ng
ớ ố ượ ạ ộ ể ể ủ c a ngân hàng đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh. V i s l ớ ng l n các
ị ườ ề ư ệ DNVVN nh hi n nay là th tr ng khách hàng ti m năng cho ngân hàng
ể ả ụ ủ ẩ ầ ơ ớ ợ phát tri n s n ph m tín d ng phù h p h n v i nhu c u c a các DNVVN.
ấ ừ ự ự ậ ạ ễ ờ Xu t phát t th c ti n đó, qua th i gian th c t p t i NHCT chi nhánh Hoàn
ủ ế ự ệ ế ợ Ki m là ngân hàng ch y u tài tr các doanh nghi p trong lĩnh v c công
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ươ ỉ ạ ự ủ ệ ệ ệ nghi p, th ệ ng nghi p và đang th c hi n ch đ o c a NHCT Vi t Nam,
ệ ề ể ề ọ ủ c a NHNN Vi t Nam v phát tri n cho vay DNVVN, em đã ch n đ tài :”
ả ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ạ Gi i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i chi nhánh
ậ ố ề ệ ủ t nghi p c a mình. NHCT chi nhánh Hoàn Ki mế ” làm đ tài khoá lu n t
ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ tài:
ự ằ ạ ạ Nh m đánh giá th c tr ng cho vay DNVVN t i chi nhánh NHCT
ữ ế ế ồ ờ ị ả ằ chi nhánh Hoàn Ki m đ ng th i có nh ng ki n ngh , gi i pháp nh m m ở
ạ ộ ụ ạ ộ r ng ho t đ ng tín d ng DNVVN t i chi nhánh.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ạ ộ ứ ự ụ ạ Đ i t ố ớ ng nghiên c u: th c tr ng ho t đ ng tín d ng đ i v i
ạ ế ạ các DNVVN t i chi nhánh NHCT Hoàn Ki m giai đo n 20062008.
ễ ạ ứ ứ ự ạ ậ Ph m vi nghiên c u: nghiên c u lí lu n và th c ti n t i NHCT
ự ế ủ ế ạ ơ ở Hoàn Ki m trên c s tình hình th c t c a chi nhánh giai đo n 20062008
ả ạ ộ ở ộ ằ ể ừ đ t đó tìm ra nguyên nhân, gi ụ i pháp nh m m r ng ho t đ ng tín d ng
DNVVN.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u :
ươ ứ ệ ậ ử ụ Khoá lu n s d ng các ph ậ ng pháp : duy v t bi n ch ng, duy
ử ươ ươ ề ậ ị v t l ch s , ph ng pháp phân tích, ph ổ ng pháp đi u tra, so sánh, t ng
ươ ế ố ố ợ h p, ph ng pháp th ng kê đ i chi u…
ế ấ ậ 5. K t c u khoá lu n
ở ầ ờ *L i m đ u
ươ ữ ề ấ *Ch ề ng 1: Nh ng v n đ chung v DNVVN
ươ ự ụ ạ ạ * Ch ở ộ ng 2 : Th c tr ng m r ng tín d ng DNVVN t i chi nhánh
NHCT Hoàn Ki mế
ươ ở ộ ụ ệ * Ch ng 3 : Đánh giá vi c m r ng quy mô tín d ng DNVVN
chi nhánh NHCT Hoàn Ki mế
ế ậ * K t lu n.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ƯƠ
CH
NG I
Ữ
Ấ
Ề
Ề
NH NG V N Đ CHUNG V DNVVN
ủ ể ệ ặ 1.1.Khái ni m, đ c đi m và vai trò c a DNVVN
ệ ề 1.1.1.Khái ni m v DNVVN:
ủ ủ ề Theo đi u 3 NĐ90/2001/NĐCP c a chính ph ban hành ngày
ơ ở ả ộ ậ ấ 23/11/2001 thì DNVVN là c s s n xu t kinh doanh đ c l p, đã đăng kí
ệ ậ ố kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n đăng kí kinh doanh không quá
ỷ ồ ặ ố ộ ườ ứ 10 t đ ng ho c s lao đ ng hàng năm không quá 300 ng i .Căn c vào
ế ộ ụ ể ủ ị ươ tình hình kinh t xã h i c th c a ngành ,đ a ph ự ng trong quá trình th c
ệ ươ ợ ụ ể ạ ệ hi n các bi n pháp, ch ng trình tr ồ giúp có th linh ho t áp d ng đ ng
ờ ả ặ th i c 2 tiêu chí ho c 1 trong 2 tiêu chí nói trên.
ệ ị Còn theo NHCT Vi ẹ t Nam thì đ nh nghĩa DNVVN là các doanh nghi p
ướ ố ị ộ ố ướ ỷ ố ư ộ ướ có d i 500 lao đ ng, v n c đ nh d i 10 t , v n l u đ ng d i 8 t ỷ
ướ ỷ ồ ự ằ ị ồ đ ng và doanh thu hàng tháng d i 20 t đ ng. S xác đ nh này nh m phân
ạ ố ượ ố ớ ố ố ệ ố lo i đ i t ng cho vay v n và s v n cho vay đ i v i các doanh nghi p.
ủ ể ặ 1.1.2.Đ c đi m c a DNVVN:
ỗ ổ ứ ế ữ ề ị M i t ch c kinh t có nh ng cách đ nh nghĩa v DNVVN khác nhau.
ữ ể ặ ị ổ ậ Tuy nhiên theo cách đ nh nghĩa nào thì DNVVN có nh ng đ c đi m n i b t
sau:
ủ ể ạ a)Đi m m nh c a DNVVN:
Quy mô nh :ỏ
ỏ ề ố ữ ệ ộ DNVVN là nh ng doanh nghi p có quy mô nh v v n, lao đ ng, mô
ả ả ạ ả ơ ớ hình qu n lí đ n gi n, chi phí qu n lí, chi phí đào t o không l n và luôn
ở ộ ế ạ ấ ả ố trong tình tr ng thi u v n cho m r ng quy mô s n xu t kinh doanh, đ u t ầ ư
ủ ự ệ ệ ớ ự ả ế c i ti n máy móc hay th c hi n các d án c a doanh nghi p. Tuy nhiên v i
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ộ ầ ư ứ ỏ ớ ợ quy mô nh và m c đ đ u t ạ ấ không l n, linh ho t r t phù h p cho phát
ể ươ ứ ữ ệ ể ợ tri n dân doanh. DNVVN là ph ng th c phù h p và h u hi u đ huy
ồ ự ừ ể ế ộ đ ng ngu n l c t dân cho phát tri n kinh t .
Tính linh ho t:ạ
ầ ư ả ề ạ ạ ượ DNVVN có kh năng đ u t đa d ng và linh ho t. Đi u này đ c th ể
ệ ở ệ ử ụ ạ ế ị ể ễ hi n ạ vi c s d ng linh ho t các lo i máy móc thi t b , có th d dàng
ệ ổ ổ ớ ế ị ớ ớ thay đ i công ngh , đ i m i trang thi ế t b v i chi phí không quá l n, k t
ượ ả ề ệ ệ ạ ặ ố ợ h p đ ự ả c c công ngh truy n th ng và hi n đ i. M t khác, lĩnh v c s n
ấ ườ ướ ớ ụ ụ ự ế ủ xu t kinh doanh c a các DNVVN th ng h ng t ờ i ph c v tr c ti p đ i
ủ ế ầ ư ộ ứ ả ẩ ố s ng xã h i ch y u là đ u t ạ vào các s n ph m có s c mua cao, nh y
ị ườ ủ ế ớ ộ ả ứ ả ạ ị ườ ả c m v i bi n đ ng c a th tr ng và kh năng ph n ng l i th tr ng linh
ị ế ể ạ ổ ợ ườ ặ ho t, chuy n đ i nhanh m t hàng phù h p th hi u ng i tiêu dùng.
ộ ổ ứ ạ ộ ả ơ B máy t ch c ho t đ ng đ n gi n:
ỏ ượ ề ộ Do quy mô nh và l ng lao đ ng không nhi u nên vi c t ệ ổ ứ ả ch c s n
ẹ ơ ư ộ ủ ả ấ ả ọ xu t cũng nh b máy qu n lí c a DNVVN g n nh , đ n gi n. Không có
ư ệ ầ ự s phân t ng các phòng ban mang tính rõ r t và chuyên môn hoá ch a cao.
ợ ạ ộ ế ủ Tuy nhiên đây cũng là 1 l i th c a DNVVN do chi phí cho ho t đ ng t ổ
ứ ả ươ ế ị ư ề ấ ạ ố ờ ch c, qu n lí t ng đ i th p, th i gian đ a ra quy t đ nh và truy n đ t ý
ưở ừ ạ ớ ệ ả t ng t lãnh đ o t ả i công nhân viên nhanh chóng và hi u qu , không ph i
ề qua nhi u khâu trung gian.
ể ế ủ b)Đi m y u c a DNVVN:
ự ế Năng l c tài chính còn y u:
ự ự ư ệ ế ạ ọ Có DNVVN hi n nay ch a th c s chú tr ng đ n tính minh b ch và
ạ ộ ả ủ ệ ệ ướ ế hi u qu c a ho t đ ng tài chính trong doanh nghi p. Lí do tr c h t là do
ị ư ủ ể ả ả ộ trình đ qu n lí và quan đi m c a ban qu n tr ch a quan tâm đúng m c t ứ ớ i
ủ ủ ệ ạ ộ ườ vai trò c a ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Thông th ng các
ầ ư ấ ớ ề ả ư ấ DNVVN đ u t r t l n v s n xu t, marketing, bán hàng…Nh ng l ạ ơ là i l
ư ế ề ặ ậ ầ ộ ộ ề ấ v v n đ tài chính ho c trao toàn b cho b ph n k toán. H u nh trong
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ệ ườ ế ố ị ệ các DNVVN hi n nay c a Vi t Nam th ng thi u v trí giám đ c tài chính
ạ ộ ệ ế ọ ưở ả ủ và m i ho t đ ng tài chính c a danh nghi p do k toán tr ệ ng đ m nhi m.
ề ả ưở ấ ớ ế ị ế Đi u này nh h ng r t l n đ n đánh giá tài chính, quy t đ nh kinh doanh
ế ượ ư cũng nh chi n l ể ủ c phát tri n c a công ty.
ế ậ ả ấ ồ ố Kh năng ti p c n ngu n v n th p:
ủ ế ủ ồ ố ườ ố ự Ngu n v n ch y u c a các DNVVN th ng là v n t ố ặ có ho c v n
ị ườ ố ượ ệ ố vay trên th tr ng phi tài chính. S l ẫ ng vay v n ngân hàng hi n nay v n
ầ ủ ệ ề ấ ấ ớ ượ ả còn r t th p so v i nhu c u c a doanh nghi p. Đi u này đ c gi i thích là
ự ủ ư ề do nhi u nguyên nhân nh ng nhìn chung do năng l c tài chính c a doanh
ứ ư ế ệ ả ấ ượ ủ ầ nghi p ch a cao, tài s n th ch p không đáp ng đ c yêu c u c a ngân
ặ ằ ẽ ẫ ề ệ ế ế ả ấ hàng. Đi u này s d n đ n doanh nghi p thi u m t b ng s n xu t kinh
ầ ư ố ệ ả ấ ổ ớ ế doanh, thi u v n đ u t cho s n xu t, đ i m i công ngh , khó khăn cho
ở ộ ị ườ m r ng th tr ng.
ế ậ ị ườ ế ệ Thi u thông tin, khó khăn trong vi c ti p c n th tr ng tài chính.
ườ ề ị ườ ế ị ầ ự Khu v c này th ng b thi u thông tin v th tr ng đ u vào nh th ư ị
ườ ậ ệ ố ộ ế ị ệ ế tr ng v n, lao đ ng, nguyên v t li u, thi t b , công ngh , thi u thông tin
ụ ả ẩ ướ ư ấ ẩ ề ị ườ v th tr ng tiêu th s n ph m trong n c cũng nh cho xu t kh u và
ư ế ậ ượ ệ ả ặ ệ đ cbi t là ch a ti p c n đ c công ngh thông tin trong qu n lí doanh
ề ệ ấ ư ạ ộ ủ ể ặ nghi p. Đi u này cũng xu t phát t chính đ c đi m ho t đ ng c a doanh
ườ ứ ự ế ề ệ nghi p, th ng không có ki n th c chuyên môn v lĩnh v c công ngh ệ
ườ ạ ộ ỉ thông tin vì các DNVVN th ệ ng ch chú ý vào các ho t đ ng tác nghi p,
ả ế ạ ộ ế ượ ấ ờ giành r t ít th i gian cho các ho t đ ng c i ti n và chi n l ề c. Đi u này
ở ọ ế ứ ậ ấ ả c n tr ệ ớ h ti p c n các công ngh m i nh t. Th 2 là DNVVN th ườ ng
ế ề ế ả ồ ọ không bi t các ngu n thông tin mà h nên tham kh o. Đi u này khi n h ọ
ế ậ ả ế ứ ệ ề ệ ụ ậ t t h u v công ngh . Th 3, vi c ti p c n thông tin và c i ti n công ngh ệ
ứ ụ ề ệ ệ ề ỏ ổ đòi h i thay đ i nhi u v ch c năng, nhi m v và trách nhi m. Nó làm
ổ ừ ổ ứ ệ ụ ậ ệ ề ệ thay đ i t bên trong t ch c. Vi c doanh nghi p t t h u v công ngh do
ế ề ổ ứ ế ượ ầ ạ h n ch v t ch c và t n nhìn chi n l c thích đáng.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ả ự ế ả ạ Do thi u thông tin, năng l c tài chính ch a đ m b o minh b ch là tr ở
ạ ớ ị ườ ng i l n cho các DNVVN khi tham gia th tr ọ ư ủ ớ ng tài chính. H ch a đ l n
ị ườ ứ ố ể đ phát hành v n qua kênh th tr ng ch ng khoán.
ế ậ ị ườ ả Kh năng ti p c n th tr ng kém:
ế ả ươ ị ườ ạ ậ Kh năng xúc ti n th ế ng m i, ti p c n th tr ng trong và ngoài
ướ ề ế ạ ườ ư ắ ứ ắ n c còn nhi u h n ch , th ng ch a n m b t, khai thác và đáp ng đ ượ c
ị ườ ệ ạ ủ ậ ả ẩ ầ nhu c u th tr ng. Do công ngh l c h u, nên các s n ph m c a các
ườ ấ ả ụ ư ữ ẩ ỉ DNVVN th ng ch cung c p s n ph m thông d ng, ch a có nh ng sáng
ể ạ ạ ộ ạ t o đ t phá đ tăng tính c nh tranh và kích thích tiêu dùng…L i thêm quy
ế ề ố ự ả ư ế ấ ạ ả ỏ mô nh bé, năng l c s n xu t ch a cao, h n ch v v n, thi u kh năng
ị ả ự ế ể ế ạ ẩ ặ ề xây d ng tri n khai k ho ch ti p th s n ph m nên DNVVN g p nhi u
ể ạ ườ ầ khó khăn đ c nh tranh trong môi tr ng toàn c u hoá. Trong khi đó các
ệ ệ ự ữ ế ợ doanh nghi p Vi ế t Nam còn thi u s liên k t, h p tác gi a các doanh
ệ ớ ế ạ ướ ố ả ẹ ẩ nghi p l n và DNVVN khi n m ng l i phân ph i s n ph m còn bó h p.
ủ 1.1.3.Vai trò c a DNVVN:
ừ ể ệ ỏ ọ ị Doanh nghi p v a và nh có v trí quan tr ng trong phát tri n kinh t ế
ấ ướ ế ệ ả ổ ủ c a đ t n ố c, chi m kho ng 96% t ng s doanh nghi p đã đăng kí kinh
ủ ấ ướ ả doanh. Hàng năm đóng góp kho ng 40% GDP c a đ t n ả c, thu hút kho ng
ệ ổ ố ổ ộ ướ ế 50% t ng s doanh nghi p và chi m 17,46% t ng n p ngân sách nhà n c.
ừ ự ệ ể ờ ỏ ộ Th i gian qua, doanh nghi p v a và nh là đ ng l c phát tri n cho
ừ ế ề n n kinh t ế ấ ướ đ t n c. T năm 2001 đ n tháng 6 năm 2008 đã có 285.900
ủ ế ừ ệ ệ ỏ doanh nghi p ch y u là các doanh nghi p v a và nh đã đăng kí v i s ớ ố
ư ổ ỉ ồ ệ ố ố v n đăng kí là 1.233.000 t đ ng đ a t ng s các doanh nghi p trong c ả
ướ ớ ổ ỉ ồ ệ ố n c lên 349.300 doanh nghi p v i t ng v n đăng kí trên 1.389.000 t đ ng
ọ ố ộ ưở ế Đóng góp quan tr ng vào GDP và t c đ tăng tr ng kinh t . Doanh
ừ ề ệ ỏ ơ ổ nghi p v a và nh ngày càng đóng góp nhi u h n vào t ng GDP do s ố
ượ ố ộ ệ ế ắ ầ ớ l ng doanh nghi p ngày càng l n và phân b r ng kh p trong h u h t các
ừ ự ệ ệ ố ngành và lĩnh v c. Trong kh i doanh nghi p thì doanh nghi p v a và nh ỏ
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ế ướ ả ổ ố ộ chi m 40% GDP c a cá n c, thu hút kho ng 50,13% t ng s lao đ ng cho
ế ế ệ ả ố doanh nghi p, v n chi m kho ng 28,92%, doanh thu chi m 22,07%, l ợ i
ế ậ ộ ướ nhu n chi m 11,78% và n p ngân sách nhà n c 17,46%.
ự ớ ụ ừ ể ệ ỏ Các doanh nghi p v a và nh có vai trò tích c c v i s phát tri n kinh
ươ ượ ế ạ ủ ừ ề ế ị t đ a ph ng, khai thác đ c ti m năng th m nh c a t ng vùng. V i l ớ ợ i
ệ ừ ế ủ ể ỏ ỏ ế th c a mình, doanh nghi p v a và nh có th len l ữ i đ n nh ng th tr ị ườ ng
ỏ ẻ ượ ồ ự ụ ả ậ ọ nh l và phát huy đ ể c kh năng t n d ng m i ngu n l c cho phát tri n
kinh t .ế
ồ ự ầ ư ộ ộ Thu hút và huy đ ng các ngu n l c trong xã h i trong đ u t , phát
ế ủ ừ ự ư ệ ể ầ ỏ ở tri n d a vào u th c a mình, các doanh nghi p v a và nh ban đ u kh i
ớ ố ố ồ ố ư ệ ả ỏ ườ nghi p v i s v n nh nh ng có kh năng thu h i v n nhanh, th ng huy
ượ ố ự ạ ườ ộ đ ng đ ồ c ngu n v n t ượ có hay vay m n b n bè, ng i thân, làm tăng
ồ ế ệ ờ ố v n nh ngu n ti ư t ki m trong dân c .
ỏ ườ ừ ệ ụ ậ Ngoài ra các doanh nghi p v a và nh th ồ ng t n d ng các ngu n
ư ể ẩ ộ ỗ ự ạ l c t ị ậ ệ i ch nh lao đ ng, nguyên v t li u,…thúc đ y phát tri n trên đ a
ươ ượ ả ẩ ớ ươ ố ẻ ơ ph ạ ng, t o ra l ng s n ph m v i giá thành t ng đ i r h n do giá
ẻ ầ thành đ u vào r .
ơ ấ ể ầ ị ế ướ ệ Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công nghi p hoá,
ể ủ ỏ ẽ ừ ự ệ ệ ạ hi n đ i hoá, s phát tri n c a các doanh nghi p v a và nh s làm tăng t ỉ
ủ ệ ệ ể ọ ị ị ơ ấ ụ tr ng c a ngành công nghi p, d ch v . Giúp cho vi c chuy n d ch c c u
ừ ệ ề ệ ả ấ ả ấ ỏ t ớ nông nghi p và s n xu t nh lên n n s n xu t công nghi p hoá v i
ữ ổ ớ ế ị ệ ớ ư ộ nh ng đ i m i trang thi ộ t b công ngh m i cũng nh trình đ lao đ ng
ượ ạ ộ ừ ệ ồ ờ ỏ đ ủ c nâng cao. Đ ng th i ho t đ ng c a các doanh nghi p v a và nh góp
ề ầ ế ệ ả ộ ế ph n làm cho n n kinh t ạ năng đ ng và đ t hi u qu kinh t cao. Các
ư ừ ệ ỏ ộ ọ doanh nghi p v a và nh đóng m t vai trò quan tr ng trong l u thông hàng
ệ ớ ạ ổ ướ ụ hoá, b sung cho doanh nghi p l n, là m ng l i tiêu th hàng hoá cho các
ệ ớ doanh nghi p l n.
ự ạ ệ ề ả ế Làm tăng hi u qu và năng l c c nh tranh cho n n kinh t .
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ừ ờ ủ ự ạ ỏ S ra đ i c a các doanh nghi p v a và nh đã làm tăng tính c nh tranh
ế ớ ự ồ ạ ủ ạ ộ ệ ề ề cho n n kinh t . V i s t n t i c a nhi u doanh nghi p ho t đ ng trong
ự ẽ ề ả ộ ộ ệ các ngành, lĩnh v c s làm gi m tính đ c quy n và bu c các doanh nghi p
ớ ể ồ ạ ụ ổ ả ạ ớ ph i c nh tranh v i nhau, liên t c đ i m i đ t n t ậ ể i và phát tri n. Vì v y
ề ầ ế ệ ả ộ nó góp ph n làm cho n n kinh t ạ năng đ ng, đ t hi u qu cao.
ố ớ ặ ụ 1.2. Đ c điêm tín d ng đ i v i DNVVN
ủ ụ ệ ặ ư 1.2.1.Khái ni m, đ c tr ng c a tín d ng
a. Khái ni m:ệ
ụ ề ề ả ặ ộ ị Tín d ng ngân hàng là m t giao d ch v tài s n( ti n ho c hàng hoá )
ữ ể ả gi a bên cho vay và bên đi vay, trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n
ử ụ ấ ị ậ ả ộ ờ cho bên đi vay s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo tho thu n, bên
ệ ệ ả ố ố ề đi vay có trách nhi m hoàn tr vô đi u ki n v n g c và lãi cho bên cho vay
ế ạ khi đ n h n thanh toán.
ấ ủ ụ ả b. B n ch t c a tín d ng ngân hàng:
ụ ệ ả ồ ị + Tài s n giao d ch trong quan h tín d ng ngân hàng bao g m hai hình
ấ ộ ứ ề ằ ả ả ộ th c là cho vay ( b ng ti n ) và cho thuê ( b t đ ng s n và đ ng s n ).
ừ ả ườ ắ ể ấ + Xu t phát t nguyên t c hoàn tr ,ng i cho vay khi chuy n giao tài
ườ ơ ở ể ử ụ ả ằ ườ ả s n cho ng i đi vay s d ng ph i có c s đ tin r ng ng i đi vay s ẽ
ế ố ạ ả ứ ơ ả ụ ả ị tr đúng h n. Đây là y u t hét s c c b n trong qu n tr tín d ng. Trong
ự ế ộ ố ự ụ ệ th c t m t s nhân viên tín d ng khi xét duy t cho vay không d a trên c ơ
ủ ứ ệ ộ ạ ế ọ ở s đánh giá m c đ tín nhi m c a khách hàng mà l i chú tr ng đ n các
ể ả ả ưở ấ ượ ế ụ ả đ m b o ,chính quan đi m này đã làn nh h ng đ n ch t l ng tín d ng.
ả ị ườ ả ớ ả ơ ị + Gía tr hoàn tr thông th ng ph i l n h n giá tr hoàn tr lúc cho
ườ ả ả ầ vay, hay nói cách khác là ng ầ i đi vay ph i tr thêm ph n lãi ngoài ph n
ố ố v n g c.
ụ ề ệ ượ ấ + Trong quan h tín d ng ngân hàng, ti n vay đ c c p trên c s ơ ở
ữ ệ ề ề ả ạ ị hoàn tr vô đi u ki n. V khía c nh pháp lý, nh ng văn b n xác đ nh quan
ả ớ ặ ị L p: NHD K8 Đ ng Th Mai Chang
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ợ ế ướ ụ ồ ự ế ệ ấ ệ h nh h p đ ng tín d ng, kh c…th c ch t là l nh phi u, trong đó bên
ề ế ế ả ạ ệ đi vay cam k t hoàn tr vô đi u ki n cho bên cho vay khi đ n h n thanh
toán.
ụ ư ủ ặ c. Đ c tr ng c a tín d ng ngân hàng:
ụ ượ ế ậ ơ ở Tín d ng ngân hàng đ c thi t l p trên c s lòng tin
ơ ở ầ ụ ệ ệ ể ụ Lòng tin là c s đ u tiên đ có quan h tín d ng. Vì quan h tín d ng
ườ ưở ườ ả ề ẽ ả x y ra khi ng i cho vay tin t ng ng i đi vay s hoàn tr ti n vay và s ử
ạ ộ ể ả ụ ệ ệ ả ả ố ủ ả ụ d ng v n vay hi u qu . Đ đ m b o hi u qu ho t đ ng tín d ng c a
ầ ả ả ả ngân hàng thì ngoài lòng tin,ngân hàng còn yêu c u tài s n đ m b o hay
ủ ứ ả b o lãnhc a bên th ba.
ờ ạ ượ ụ ệ Tín d ng ngân hàng là quan h vay m n có th i h n
ờ ạ ụ ụ ữ ệ ả ậ ộ Th i h n trong quan h tín d ng ph thu c vào tho thu n gi a ngân
ứ ể ờ ợ ị hàng và khách hàng. Đ xác đ nh th i gian vay ngân hàng căn c tính h p lý
ể ủ ờ ạ ể ả ờ ạ ữ ố gi a th i h n đi vay và th i h n cho vay v n đ gi m thi u r i ro thanh
ơ ở ự ả ả ấ ị kho n. Còn khách hàng xác đ nh d a trên c s chu kì s n xu t kinh doanh,
ủ ể ờ ồ th i đi m hình thành ngu n thu c a mình.
ả ả ố ụ Tín d ng ngân hàng mang tính hoàn tr c g c và lãi
ủ ụ ả ộ ộ ố ố ủ Hoàn tr là m t thu c tính v n có c a tín d ng. Vì v n cho vay c a
ữ ủ ộ ố ườ ạ ố ờ ngân hàng là v n huy đ ng c a nh ng ng ừ u t m th i th a v n nên sau
ấ ị ả ộ ờ ườ m t th i gian nh t đ nh ngân hàng ph i tr ả ạ l i cho ng ặ i ký thác. M t
ạ ộ ư ầ ả ắ ồ ấ ể khác, ngân hàng c n ph i có ngu n đ bù đ p chi phí ho t đ ng nh : kh u
ố ị ả ộ hao tài s n c đ nh, tr ả ươ l ng cán b công nhân viên, chi phí văn phòng
ẩ ườ ệ ố ả ợ ố ả ả ph m…nên ng i vay v n ngoài vi c tr n g c còn ph i tr cho ngân
ả ộ hàng m t kho n lãi.
ụ ạ d. Phân lo i tín d ng:
ờ ạ ụ ứ * Căn c vào th i h n tín d ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ờ ạ ụ ụ ạ ắ ạ ướ ộ Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n d i m t năm. Tín
ạ ượ ụ ạ ể ổ ự ắ ụ d ng ng n h n đ ờ ề ố ư ế c dùng đ b sung s thi u h t t m th i v v n l u
ạ ủ ủ ệ ầ ụ ụ ộ đ ng c a các doanh nghi p và ph c v nhu c u sinh ho t c a các cá nhân.
ờ ạ ừ ộ ế ụ ụ ạ ạ Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n t m t đ n năm
ụ ạ ượ ấ ả ế ố ị ể ắ năm. Lo i tín d ng này đ ả c c p đ mua s m tài s n c đ nh, c i ti n và
ở ộ ự ậ ả ấ ớ ỏ ờ ổ đ i m i kĩ thu t, m r ng s n xu t và xây d ng các công trình nh , có th i
ồ ố ạ h n thu h i v n nhanh.
ờ ạ ụ ụ ạ ạ Tín d ng dài h n : là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm, đ ượ ử c s
ơ ả ể ấ ầ ư ự ố ự ụ d ng đ c p v n cho xây d ng c b n, đ u t ệ xây d ng các xí nghi p
ộ ơ ở ạ ầ ớ ườ ế ả m i, các công trình thu c c s h t ng ( đ ng xá, b n c ng, sân bay…),
ấ ớ ở ộ ớ ả ả ế c i ti n và m r ng s n xu t v i quy mô l n.
ố ượ ụ ứ * Căn c vào đ i t ng tín d ng.
ố ư ụ ụ ạ ượ ử ụ ộ Tín d ng v n l u đ ng: là lo i tín d ng đ ể c s d ng đ hình thành
ủ ổ ứ ế ắ ộ ố ư v n l u đ ng c a các t ch c kinh t ố ư , có nghĩa là cho vay bù đ p v n l u
ố ư ụ ạ ụ ế ờ ộ ồ ộ đ ng thi u h t t m th i. Tín d ng v n l u đ ng bao g m: cho vay d tr ự ữ
ể ấ ả ả hàng hoá, cho vay chi phí s n xu t, cho vay đ thanh toán các kho n n ợ
ướ ứ ế ế ấ d i hình th c chi t kh u kì phi u.
ố ị ụ ụ ạ ố ượ ử ụ Tín d ng v n c đ nh: là lo i tín d ng đ ể c s d ng đ hình thành
ầ ư ể ả ế ố ị ố ị ả ắ ả tài s n c đ nh, có nghĩa là đ u t đ mua s m tài s n c đ nh,c i ti n và
ở ộ ự ệ ậ ấ ả ớ ổ đ i m i kĩ thu t, m r ng s n xu t, xây d ng các xí nghi p và công trình
m i.ớ
ử ụ ụ ứ ố * Căn c vào m c đích s d ng v n.
ụ ư ụ ả ấ ạ Tín d ng s n xuát và l u thông hàng hoá: là lo i tín d ng c p cho các
ủ ể ể ế ệ ả ấ ư nhà doanh nghi p, các ch th kinh doanh đ ti n hành s n xu t và l u
thông hàng hoá.
ụ ứ ụ ạ ấ Tín d ng tiêu dùng: là lo i tín d ng c p cho các cá nhân đáp ng nhu
ử ư ắ ạ ộ ầ c u tiêu dùng nh ; mua s m nhà c a, xe c và các lo i hàng hoá có giá tr ị
cao.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ấ ứ ủ ụ ứ * Căn c vào xu t x c a tín d ng.
ụ ụ ế ộ ứ ấ Tín d ng gián ti p; là hình th c c p tín d ng thông qua m t trung
ư ươ ạ ặ ổ ứ gian tài chính nh ngân hàng th ng m i ho c các t ụ ch c tín d ng khác.
ữ ứ ụ ụ ự ế ấ ườ Tín d ng tr c ti p: là hình th c c p tín d ng gi a ng ề i có ti n
ặ ớ ườ ầ ử ụ ề ( ho c hàng hoá ) v i ng ặ i c n s d ng ti n ( ho c hàng hoá ) đó, không
ả ộ ả ầ c n ph i thông qua m t trung gian tài chính nào c .
ứ ộ ả ứ ả * Căn c vào m c đ đ m b o.
ụ ứ ụ ả ả ả ấ ặ Tín d ng có đ m b o: là hình th c c p tín d ng có tài s n ho c
ứ ư ả ả ả ợ ả ng òi b o lãnh đ ng ra đ m b o cho kho n n vay.
ứ ụ ụ ả ả ả Tín d ng không có đ m b o: là hình th c tín d ng không có tài s n
ườ ả ả ả ả ợ ặ ho c ng i b o lãnh đ m b o cho kho n n vay.
ươ ố ớ ứ 1.2.2. Các ph ụ ng th c cho vay áp d ng đ i v i DNVVN
ạ ắ a. Cho vay ng n h n:
ầ ươ ơ ở ứ ự ầ ừ Cho vay t ng l n: là ph ng th c cho vay d a trên c s nhu c u tín
ố ượ ụ ể ư ể ủ ừ ụ d ng c a t ng đ i t ậ ệ ng vay c th , nh cho vay đ mua nguyên v t li u
ệ ả ự ữ ể ấ ố ớ ố ớ đ i v i các doanh nghi p s n xu t,cho vay d tr hàng hoá đ bán đ i v i
ệ ươ ạ ạ ạ các doanh nghi p th ng m i ...Đây là lo i cho vay có kì h n n c th ợ ụ ể
ỹ ủ ệ ề ớ ườ ắ g n li n v i chu kì ngân qu c a doanh nghi p. Th ớ ụ ng áp d ng v i
ữ ố ườ ớ ệ nh ng doanh nghi p vay v n không th ữ ng xuyên v i ngân hàng, nh ng
ệ ậ ớ ỏ doanh nghi p nh , m i thành l p.
ụ ứ ạ ươ ể Cho vay theo h n m c tín d ng: là ph ứ ng pháp cho vay đ đáp ng
ụ ố ư ứ ế ế ầ ạ ộ ộ ạ toàn b nhu c u thi u h t v n l u đ ng theo h n m c đã cam k t. H n
ứ ố ề ể ụ m c tín d ng là gi ớ ạ ố i h n t i đa s ti n cho vay mà ngân hàng có th cung
ấ ị ộ ộ ị ờ ấ c p cho m t khách hàng trong m t th i gian nh t đ nh. Ngân hàng xác đ nh
ạ ộ ơ ở ứ ụ ệ ặ ủ ạ h n m c tín d ng trên c s phân tích toàn di n các m t ho t đ ng c a
ệ ệ ượ ử ụ ủ ộ ề ộ doanh nghi p và doanh nghi p đ c s d ng m t cách ch đ ng ti n vay
ứ ậ ạ ả trong h n m c tho thu n đó.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ế ụ ệ ấ ạ ắ ộ * Chi ụ t kh u: là m t nghi p v tín d ng ng n h n, trong đó khách
ể ượ ấ ờ ư ế ạ hàng chuy n nh ng các gi y t có giá ch a đ n h n thanh toán cho ngân
ậ ấ ừ ệ ề ể ằ ả ộ ợ ứ ế hàng đ nh n l y m t kho n ti n b ng m nh giá tr đi l i t c chi ấ t kh u
ế ồ ế ụ ủ ụ ệ ấ ộ và hoa h ng phí ( n u có). Chi t kh u là m t nghi p v tín d ng ít r i ro,
ồ ợ ể ả ắ ắ kh năng thu h i n là khá ch c ch n. Tuy nhiên có th phát sinh các giáy
ờ ả ạ ể ạ ệ ậ t có giá gi ả m o,vì v y các ngân hàng ph i có các bi n pháp đ h n ch ế
ạ ủ lo i r i ro này.
b. Cho vay trung, dài h nạ
ầ ư ự ụ ả ợ * Cho vay theo d án đ u t : đây là kho n tín d ng tài tr ệ cho vi c
ố ị ự ả ắ ượ ự ầ ư đ u t mua s m tài s n c đ nh hay xây d ng các công trình đ c d tính
ạ ươ ẽ s mang l ậ i thu nh p trong t ng lai.
ứ ợ ố ộ * Cho vay h p v n: là hình th c cho vay trong đó m t nhóm các t ổ
ế ạ ể ậ ứ ộ ố ợ ch c tài chính cùng liên k t l i đ t p h p v n cho m t khách hàng vay.
ứ ầ ế ủ ầ Hình th c cho vay này là c n thi ố t khi nhu c u vay v n c a khách hàng
ượ ộ ổ ủ ả ứ ườ v t quá kh năng cho vay c a m t t ch c tài chính, khi ng i cho vay
ể ạ ế ủ ề ặ ố ệ ố ớ ổ ứ mu n phân tán ti n vay đ h n ch r i ro; đ c bi t đ i v i các t ch c tài
ụ ư ụ ệ ệ ộ ỏ ố chính nh , có trình đ nghi p v ch a cao mu n thông qua nghi p v này
ể ế ủ ệ ậ ậ ọ ỏ ể đ có th ti p c n,h c h i kinh nghi m, kĩ thu t cho vay c a các t ổ ứ ch c
ố ớ ứ ữ ệ ớ ơ tài chính l n. H n n a, đ i v i doanh nghi p đi vay thì hình th c cho vay
ố ớ ộ ầ ứ ế ể ầ ạ ề ờ này có th đáp ng ngay m t l n nhu c u v n l n, h n ch chi phí v th i
ề ầ ở ề ạ ả ề ổ ứ gian và ti n b c khi ph i vay nhi u l n nhi u t ch c tài chính.
ụ ệ 1.2.3. Khái ni m, quy trình tín d ng ngân hàng
a. Khái ni mệ
ụ ắ ổ ợ ị ủ Quy trình tín d ng ngân hàng là t ng h p các nguyên t c, quy đ nh c a
ụ ụ ệ ấ ổ ngân hàng trong vi c c p tín d ng. Quy trình tín d ng t ng quát th ườ ng
ồ ơ ề ậ ạ ị ồ g m 5 giai đo n: L p h s đ ngh vay v n ố Phân tích tín d ng ụ
ế ị ả ụ ệ Quy t đ nh tín d ng ụ Gi i ngân Giám sát thanh lý tín d ng. Vi c phân
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ậ ạ ệ ệ ề ạ ệ đo n nh v y t o đi u ki n cho vi c xác đinh các thao tác nghi p v ụ ở
ự ệ ệ ạ ỗ m i giai đo n và phân tích trách nhi m cho các nhân viên th c hi n.
ề ế ạ ồ Các giai đo n này đ ng đ u, liên quan đ n nhau và có vai trò quan
ể ố ụ ư ạ ấ ộ ọ ộ tr ng nh nhau trong m t quy trình tín d ng, t o nên m t th th ng nh t.
ụ b. Quy trình tín d ng ngân hàng:
ị ấ ụ ậ ạ ồ ơ ề Giai đo n 1: L p h s đ ngh c p tín d ng.
ồ ơ ề ị ấ ụ ậ ướ H s đ ngh c p tín d ng do khách hàng l p, đây là b ầ c đ u đ ể
ấ ượ ế ượ ngân hàng l y đ c các thông tin liên quan đ n khách hàng. L ng gi y t ấ ờ
ồ ơ ượ ậ ụ ự ế ố ề ạ trong h s đ c l p trong giăi đo n này ph th ôc vào nhi u y u t nh ư
ế ậ ệ ệ ầ ạ ầ khách hàng đã thi t l p quan h hay khách hàng l n đ u quan h , lo i hay
ậ ấ ố ượ ừ ụ ỳ kĩ thu t c p tín d ng… Tu vào t ng đ i t ng khách hàng mà ngân hàng
ạ ả ả ấ ẽ s xem xét theo lo i nào, có đ m b o hay tín ch p…
ồ ơ ề ị ấ ụ ầ ố ộ ụ H s đ ngh c p tín d ng còn ph thu c vào quy mô nhu c u v n tín
ủ ầ ừ ồ ơ ụ ẽ ụ d ng c a khách hàng. Yêu c u thông tin t h s tín d ng s tăng lên khi
ẽ ựơ ấ ớ ụ quy mô tín d ng s đ c c p l n.
Ở ụ ủ ế ủ ụ ế ệ ạ giai đo n này nhi m v ch y u c a nhân viên tín d ng là ti p xúc,
ớ ừ ụ ệ ề ấ ụ ể ớ ố thông báo đi u ki n c p tín d ng đ i v i t ng khách hàng c th v i
ử ụ ữ ụ ố ị nh ng m c đích s d ng v n đã đ nh.
ụ ạ Giai đo n 2: Phân tích tín d ng
ệ ạ ụ ả ề Phân tích tín d ng là phân tích kh năng hi n t ủ i và ti m năng c a
ề ử ụ ả ố ư ụ ả ố khách hàng v s d ng v n tín d ng cũng nh kh năng hoàn tr v n vay
ngân hàng.
ụ ủ ụ ế ạ ạ + M c tiêu c a phân tích tín d ng là h n ch tình tr ng thông tin
ự ế ạ ư ữ ứ ớ không cân x ng gi a thông tin khách hàng đ a ra v i th c t t i doanh
ế ủ ể ẫ ữ ế ệ ố nghi p, tìm ki m nh ng tình hu ng có th d n đ n r i ro cho ngân hàng và
ượ ạ ủ ủ ề ể ả tiên l ng kh năng ki m soát c a ngân hàng v các lo i r i ro đó cũng
ư ự ế ừ ế ệ ạ ặ nh d ki n các bi n pháp phòng ng a, h n ch . M t khác phân tích tín
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ể ụ d ng cho ngân hàng ki m tra tính chính xác c a các thông tin do khách hàng
ấ ừ ộ ủ ề ậ ị cung c p t đó nh n đ nh đúng v thái đ c a khách hàng.
ụ ồ ự + Nôi dung phân tích tín d ng: bao g m 2 lĩnh v c
ế ố ặ Phân tích phi tài chính: phân tích các y u t ít ho c không liên quan
ự ế ủ ộ ế đ n tài chính c a khách hàng m t cách tr c ti p.
ự ệ ề ạ Phân tích tài chính: phân tích hi n tr ng tài chính và các d báo v tài
ươ ủ ế ằ ượ chính trong t ng lai c a khách hàng nh m tìm ki m và tiên l ng các
ườ ả ợ ủ ể ả ấ ả ả ợ tr ng h p x u có th x y ra làm gi m kh năng tr n c a khách hàng.
ẽ ị ờ Trong quá trình phân tích tài chính, ngân hàng cũng s xác đ nh th i
ờ ạ ợ ựơ ờ ạ h n cho vay h p lí. Th i h n cho vay đ ả c coi là kho ng th i gian t ừ ầ l n
ề ả ế ầ đ u tiên phát ti n vay (gi i ngân) cho đ n khi khách hàng thanh toán xong
ả ố ẫ ả kho n đã vay c g c l n lãi.
ơ ở ể ờ ạ ể ấ ị ố ủ C s đ xác đ nh th i h n cho vay là tính ch t luân chuy n v n c a
ươ ấ ả ươ ặ ph ng án s n xu t kinh doanh và ph ng án tài chính ho c chu kì ngân
ỹ ủ qu c a khách hàng.
ế ị ụ ạ Giai đo n 3: Quy t đ nh tín d ng
ượ ừ ạ ướ Ngoài các thông tin đ ể c chuy n giao t giai đo n tr ể c chuy n sang,
ả ượ ự ơ ở ế ị ngoài ra quy t đ nh còn ph i đ ữ c d a vào nh ng c s sau:
ậ ơ Thông tin c p nh t t ậ ừ ị ườ th tr ng, c quan liên quan.
ạ ộ ữ ủ ụ ị Chính sách tín d ng c a ngân hàng, nh ng quy đ nh ho t đ ng tín
ụ ướ ủ d ng c a nhà n c.
ế ị ủ ồ Ngu n cho vay c a ngân hàng khi ra quy t đ nh.
ả ẩ ụ ế ả ả ị K t qu th m đ nh đ m b o tín d ng.
ụ ả ả ị ị ả Sau đó nhà qu n tr còn tính giá c , chi phí cho kho n tín d ng, đ nh
ượ ể ự ế ể ả ủ ư ậ l ng nh ng r i ro có th x y ra đ d ki n thu nh p có đ ựơ ừ c t tài
ẽ ượ ấ ẽ ư ế ị ừ ụ ả ậ ấ kho n tín d ng s đ c c p. T đó s đ a ra quy t đ nh ch p nh n hay t ừ
ố ơ ị ấ ụ ề ch i đ n đ ngh c p tín d ng đó.
ả Giai đoan 4: Gi i ngân
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ơ ở ứ ụ ấ ụ ệ ề Là nghi p v c p ti n cho khách hàng trên c s m c tín d ng đã cam
ồ ợ ế k t theo h p đ ng.
ươ ả ụ ộ Ph ứ ủ ng th c c a gi ế ủ ợ ộ i ngân ph thu c vào n i dung cam k t c a h p
ụ ả ụ ệ ẩ ể ồ đ ng tín d ng. Theo tiêu chu n nghi p v gi i ngân có th chia ra làm hai
lo i:ạ
ả ệ ụ ấ ề ầ Gi i ngân là nghi p v c p ti n thu n tuý.
ả ệ ấ ụ ề ạ Gi i ngân là giai đo n cho vay ph kèm theo vi c c p ti n.
ụ ạ ợ Giai đo n 5: Giám sát, thu n , thanh lý tín d ng.
ể ạ ượ ụ ụ ự ệ ể + Giám sát tín d ng đ đ t đ ệ c m c tiêu là ki m tra vi c th c hi n
ụ ư ề ế ả ồ ợ các đi u kho n đã cam k t theo h p đ ng tín d ng nh : Khách hàng có s ử
ứ ộ ủ ụ ụ ể ụ d ng đúng m c đích hay không. Ki m soát m c đ r i ro tín d ng phát sinh
ử ụ ự ụ ề ệ ố trong quá trình s d ng v n tín d ng theo dõi th c hi n các đi u kho n c ả ụ
ể ậ ả th đã tho thu n.
ể ứ ử ệ ạ ờ ồ ợ ị ợ ữ c. H p đ ng, k p th i phát hi n nh ng vi ph m đ ng x thích h p.
ự ủ ụ ệ ệ ậ ậ ộ Theo dõi và ghi nh n vi c th c hi n quy trình tín d ng c a các b ph n, cá
ạ nhân có liên quan t i ngân hàng.
ế ạ ộ ườ ợ ợ ố Đ n h n thu n g c c ng lãi vay: tr ng h p khách hàng không tr ả
ượ ơ ấ ạ ợ ế ẽ ợ đ c n thì ngân hàng s xem xét c c u l i n cho khách hàng n u có lí
ể ế ạ ợ ợ ợ ợ do h p lí, n u không thì chuy n n quá h n,phân vào nhóm n thích h p.
ụ ớ ặ 1.2.4. Đ c điêm tín d ng ngân hàng v i DNVVN
ố ớ ả ườ ỏ Các kho n cho vay đ i v i DNVVN th ng nh
ư ớ ồ ố ậ Do các DNVVN có quy mô cũng nh ngu n v n không l n, vì v y,
ạ ộ ầ ư ư ệ ổ ủ trong khuôn kh ho t đ ng c a doanh nghi p th òng đ u t ự vào các d án
ự ữ ứ ả ớ ợ có quy mô phù h p v i kh năng, đó là nh ng d án có m c đ u t ầ ư ừ v a
ủ ệ ả ườ ậ ỏ ph i nên món vay ngân hàng c a doanh nghi p th ng nh . Vì v y ngân
ư ữ ẽ ắ ả ỏ hàng s luôn cân nh c gi a chi phí b ra nh chi phí qu n lí, chi phí tim
ề ế ệ ki m thông tin v doanh nghi p, các chi phí khác…và lãi thu đ ượ ừ c t ả kho n
ắ ượ ờ vay đó có bù đ p đ c chi phí và sinh l i cho ngân hàng hay không.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ạ ắ ạ ủ ế Lo i hình cho vay ch y u là cho vay ng n h n
ờ ắ Theo Th i báo doanh nhân: t ỷ ệ l ạ cho vay ng n h n các DNVVN t ạ i
ế ỉ ạ các NHTM là 73.05%, cho vay dài h n ch chi m 26.95%. Do cac doanh
ườ ố ạ ứ ầ ầ ệ nghi p th ờ ng có nhu c u vay v n t m th i cao, đáp ng cho nhu c u tài
ợ ố ư ậ ệ ư ả ộ ố tr v n l u đ ng nh mua nguyên v t li u…, có kh năng quay vòng v n
ạ ủ ả ườ ở nhanh. Các kho n vay dài h n c a DNVVN th ng phát sinh khi m doanh
ệ ặ ế ị ợ ố ư ầ nghi p ho c mua máy móc thi ặ t b ho c tài tr ộ nhu c u v n l u đ ng
ườ ệ ả ạ th ớ ng xuyên. Tuy nhiên, các kho n vay dài h n khi doanh nghi p m i
ề ủ ứ ậ ườ ủ ự thành l p ch a đ ng nhi u r i ro, th ả ng các DNVVN không đ tài s n
ả ố ế ị ậ ố ả b o đ m khi vay v n mua thi ắ t b , máy móc. Vì v y doanh s cho vay ng n
ủ ế ể ế ẫ ờ ố ạ h n v n chi m ch y u do th i gian luân chuy n v n nhanh, ngân hàng có
ể ố th nhanh quay vòng v n.
ỷ ệ ả ả ả T l cho vay có tài s n b o đ m
ẫ ồ ạ ữ ự ế Do các DNVVN v n t n t ư i nh ng y u kém nh năng l c tài chính
ự ả ươ ề ạ không cao, kh năng xây d ng ph ế ng án kinh doanh còn nhi u h n ch .
ậ ố ườ ầ ả ả Vì v y mà khi cho vay v n, các ngân hàng th ả ng yêu c u tài s n b o đ m
ộ ượ ứ ủ ả ặ ớ ho c b o lãnh c a bên th ba. Tuy nhiên, m t l ng l n các DNVVN khi
ố ạ ứ ượ ề ầ ả ả ả vay v n t i ngân hàng không đáp ng đ c yêu c u v tài s n b o đ m do
ữ ả ả ả ườ ế ị ưở nh ng tài s n b o đ m th ng là máy móc thi t b , nhà x ng mà khi ngân
ạ ườ ạ ộ ụ ấ ấ hàng đánh giá l i th ấ ả ng r t th p. Ho t đ ng b o lãnh tín d ng đang r t
ế ề ệ ầ c n thi ệ t cho các DNVVN trong đi u ki n hi n nay khi mà các DNVVN
ườ ạ ộ ư ủ ả ả ả ả ả th ng không đ m b o tài s n b o đ m nh ng ho t đ ng c a các t ổ ứ ch c,
ầ ớ ỹ ả ệ ấ ạ ờ các qu b o lãnh hi n nay r t m nh t và ph n l n các DNVVN không
ế ậ ượ ụ ả ị ti p c n đ c các d ch v b o lãnh.
ạ ộ ố ớ ủ ụ ồ Ho t đ ng tín d ng đ i v i các DNVVN c a các NHTM, ngoài ngu n
ướ ổ ướ ộ ố v n huy đ ng trong n c còn đ ượ ự ỗ ợ ừ c s h tr t các t ứ ch c n c ngoài.
ỗ ợ ủ ướ ộ ố ự ứ ụ ồ M t s d án h tr c a n c ngoài đã cung ng ngu n tín d ng cho các
ớ ự ệ ố ư ộ DNVVN và các h gia đình thông qua h th ng NHTM nh : WB v i d án
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ở ợ “ Tài tr cho doanh nghi p ợ ạ vùng nông thôn giai đo n I,II”, ngân hàng H p
ố ế ậ ả ớ ự ợ tác qu c t Nh t B n (JIBC) v i d án “ tài tr DNVN “….
ượ ồ ơ ượ ấ L ố ủ ng h s vay v n c a các DNVVN đ ậ c các NHTM ch p nh n
ươ ủ ế ấ ả ố ơ ố ỉ t ng đ i th p, ch có kho ng 30% đ n 40% đ n vay v n c a doanh
ệ ượ ậ nghi p đ ấ c ngân hàng ch p nh n cho vay.
ả ợ ạ ộ ủ ệ Vi c tr n vay ngân hàng c a các DNVVN : 23% ho t đ ng kinh
ố ả ợ ạ ộ ủ ệ ạ ầ doanh t t, tr n đúng h n đ y đ , 73.2% doanh nghi p ho t đ ng trung
ấ ố ặ ả ả ưở bình, 3.8% g p khó khăn, 1.42% có kh năng m t v n gây nh h ớ ng l n
ớ ồ ợ ủ ả t i kh năng thu h i n c a ngân hàng.
ầ ự ố ớ ụ ư ấ Tín d ng đ i v i DNVN luôn c n s giám sát t v n , h tr ỗ ợ ủ c a
ộ ậ ư ả ộ ủ ngân hàng do trình đ qu n lí cũng nh trình đ l p báo cáo tài chính c a
ự ỗ ợ ụ ề ệ ế ạ doanh nghi p còn nhi u h n ch . Tín d ng DNVVN luôn có s h tr phi
ừ ư ườ ớ tài chính t phía ngân hàng nh : ngân hàng th ng xuyên gi ệ i thi u cho
ệ ế ệ ả ổ ị doanh nghi p tham gia các bu i thuy t trình kinh nghi m qu n tr kinh
ổ ư ấ ệ ề doanh, đi u hành doanh nghi p và các bu i t ề ệ ự v n chuyên sâu v vi c l a
ụ ệ ể ẩ ả ọ ị ch n s n ph m, d ch v ngân hàng đ giúp các doanh nghi p có th s ể ử
ủ ệ ẩ ả ấ ả ụ d ng các s n ph m c a ngân hàng hi u qu nh t.
ự ầ ể ế ở ộ ụ 1.3. Quan đi m và s c n thi ớ ạ ộ t m r ng ho t đ ng tín d ng v i
DNVN
ở ộ ụ ể ỉ ườ 1.3.1.Quan đi m m r ng tín d ng và ch tiêu đo l ng m c đ ứ ộ
ở ộ ụ m r ng tín d ng.
ề ở ộ ụ ệ a. Khái ni m v m r ng tín d ng
ố ư ợ ở ộ ụ ề ệ ạ M r ng tín d ng là vi c làm tăng lên v doanh s , d n , đa d ng
ề ố ượ ụ ẩ ả ị hoá các s n ph m d ch v và tăng lên v s l ư ố ng khách hàng cũng nh đ i
ượ ờ ả ả ựơ ấ ượ ụ t ồ ng khách hàng. Đ ng th i đ m b o đ c ch t l ng tín d ng.
ở ộ ứ ủ ầ ụ + M r ng tín d ng là đáp ng đ ượ ố c t ợ i đa nhu c u h p lí c a khách
ự ủ ấ ứ ế ạ ồ hàng trong ph m vi năng l c c a ngân hàng. B t c ngân hàng n u ngu n
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ở ộ ự ề ệ ả ả ả ự l c đ m b o v nhân s , tài chính, qu n tri,…thì vi c càng m r ng tín
ả ề ợ ụ d ng có kh thi càng mang l ạ ượ i đ c nhi u l i ích cho ngân hàng.
ự ệ ả ấ ọ ố ị ỏ Vi c xác đ nh các d án vay v n kh thi là r t quan tr ng. Nó đòi h i
ả ượ ề ả ố ngân hàng ph i đánh giá chính xác đ ủ ự c nhi u v n, tính kh thi c a d án
ự ệ ả ượ ặ ự ậ ấ đó tránh vi c d án kh thi không đ c ngân hàng ch p nh n ho c d án
ậ ả ườ ợ ả không kh thi thì l ạ ượ i đ ấ c ngân hàng ch p nh n. C hai tr ề ng h p đó đ u
ấ ợ gây b t l i cho ngân hàng.
ở ộ ứ ượ ữ ề ầ ơ ụ + M r ng tín d ng là đáp ng đ ố c nhi u h n n a nhu c u vay v n
ố ượ ủ ề ợ h p lí c a nhi u đ i t ng khách hàng.
ố ượ ẽ ề ớ ộ Ngân hàng s cho vay v i nhi u đ i t ề ng khách hàng thu c nhi u
ề ẽ ẽ ề ượ ủ ngành ngh khác nhau. Đi u này s giúp ngân hàng s phân tán đ c r i ro,
ấ ượ ề ả ẩ ặ ị ệ cung c p đ ụ c nhi u s n ph m d ch v cho khách hàng. Đ c bi ủ t là r i ro
ộ ố ấ ị ỉ ậ ế ề ề v ngành. N u ngân hàng ch t p trung vào m t s ngành ngh nh t đ nh
ủ ẽ ả ưở ế ượ ớ ả thì r i ro ngành x y ra s gây nh h ng đ n l ủ ng l n khách hàng c a
ả ưở ả ố ệ ả ngân hàng, nh h ng kh năng hoàn tr v n vay cho ngân hàng. Vi c m ở
ố ượ ượ ữ ộ r ng đ i t ng khách hàng giúp ngân hàng tìm đ c nh ng khách hàng t ố t
ạ ộ ự ệ ả ả ấ ả có d án kinh doanh kh thi và có ho t đ ng s n xu t kinh doanh hi u qu .
ẽ ủ ộ ở ộ ụ ấ ả + M r ng tín d ng nghĩa là ngân hàng s ch đ ng cung c p các s n
ụ ể ạ ẩ ợ ượ ph m tín d ng đa d ng và h p lí cho khách hàng. Đ thu hút đ c khách
ử ụ ủ ả ẩ ầ ấ hàng s d ng s n ph m c a ngân hàng thì ngân hàng c n cung c p ngày
ứ ề ể ạ ố ề ấ ố càng nhi u các lo i hình cho vay đ đáp ng t ệ t nh t đi u ki n vay v n và
ố ủ ớ ừ ầ ợ phù h p v i t ng nhu c u vay v n c a khách hàng.
ừ ứ ạ ầ ư Đa d ng các hình th c cho vay nh : cho vay t ng l n, cho vay tài tr ợ
ạ ắ ạ ạ ộ ứ ố ư v n l u đ ng, cho vay theo h n m c…cho vay ng n h n, dài h n, trung
ơ ặ ẽ ạ ả ấ ỗ ợ ủ ừ ạ h n. M i lo i hình s phù h p v i đ c tính s n xu t kinh doanh c a t ng
ừ ề ệ ệ ạ ả ẩ ụ doanh nghi p trong t ng ngành ngh . Vi c đa d ng các s n ph m tín d ng
ư ậ ứ ạ ộ ủ ấ ấ ẽ nh v y s đáp ng đ ượ ố c t t nh t theo tính ch t ho t đ ng c a doanh
nghi p.ệ
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ở ộ ụ ể b. Quan đi m m r ng tín d ng
ả ắ ớ ả ở ộ ấ ượ ụ ề ả M r ng tín d ng ph i g n li n v i đ m b o ch t l ng tín
d ngụ
ấ ượ ứ ộ ủ ụ ệ ả ộ Ch t l ng tín d ng là m t khái ni m ph n ánh m c đ r i ro trong
ấ ượ ủ ể ề ả ợ ổ ộ ả b ng t ng h p cho vay c a m t TCTD. Đ ph n ánh v ch t l ng tín
ự ư ề ấ ỉ ỷ ệ ợ ấ ổ ụ d ng có r t nhi u ch tiêu nh ng nói chung d a vào t n x u/t ng d l ư
ơ ấ ả ả ả ị ợ ỷ ệ n , t l ấ và c c u tài s n b o đ m. Ngoài ra, đánh giá đ nh tính ch t
ượ ơ ấ ư ợ ử ụ ụ ế ả ỉ l ắ ng tín d ng, s d ng đ n ch tiêu c c u d n các kho n cho vay ng n
ươ ố ủ ơ ấ ạ ạ h n dài h n trong t ồ ng quan c c u ngu n v n c a TCTD.
ấ ượ ự ồ ạ ế ị ụ Ch t l ng tín d ng quy t đ nh s t n t ủ ừ ể i và phát tri n c a t ng
ộ ệ ố ệ ả ngân hàng nói riêng và toàn b h th ng ngân hàng nói chung. Vi c đ m
ấ ượ ệ ạ ư ả ả b o ch t l ả ng các kho n vay hi n t i cũng nh các kho n vay trong
ươ ề ữ ể ệ t ả ng lai giúp ngân hàng phát tri n b n v ng và kinh doanh có hi u qu .
ụ ụ ậ ả ở ộ Vì v y, song song m c tiêu m r ng tín d ng ngân hàng luôn ph i
ấ ượ ự ệ ả ả ừ ả th c hi n giám sát, đ m b o ch t l ng cho t ng kho n vay. Đ t đ ạ ượ c
ấ ượ ữ ề ở ộ ụ ụ ụ ầ nh ng yêu c u v ch t l ủ ng tín d ng thì m c tiêu m r ng tín d ng c a
ụ ớ ở ộ ngân hàng m i có tác d ng, ng ượ ạ c l ụ i , m r ng tín d ng tràn lan có th ể
ợ ấ ề ấ ổ ế gây n x u gia tăng, gây t n th t cho chính ngân hàng và n n kinh t .
ả ả ị ề ở ộ ụ ự ả ả M r ng tín d ng ph i đ m b o năng l c qu n tr đi u hành
ủ ự ể ề ả ạ ị Năng l c qu n tr , ki m soát và đi u hành c a nhà lãnh đ o trong
ệ ệ ấ ả ả ả ọ ngân hàng có vai trò r t quan tr ng trong vi c đ m b o tính hi u qu , an
ạ ộ ế ố ủ ạ ầ toàn trong ho t đ ng ngân hàng. T m nhìn c a nhà lãnh đ o là y u t then
ố ể ế ượ ộ ắ ch t đ ngân hàng có m t chi n l ạ c kinh doanh đúng đ n trong dài h n.
ườ ự ể ề ả ộ ị Thông th ng, đánh giá năng l c qu n tr , ki m soát và đi u hành m t ngân
ườ ườ ự ẩ hàng, ng i ta th ng xem xét đánh giá các chu n m c và các chi n l ế ượ c
ủ ự ệ ả ạ ộ ạ ộ mà ngân hàng xây d ng trong ho t đ ng c a mình. Hi u qu ho t đ ng
ưở ả ờ ượ ữ ự cao, có s tăng tr ng theo th i gian và kh năng v ấ ắ t qua nh ng b t tr c
ủ ứ ự ằ ả ị là b ng ch ng cho năng l c qu n tr cao c a ngân hàng.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ể ệ ộ ố ị ủ ự ự ả ả ị M t s tiêu chí th hi n năng l c qu n tr năng l c qu n tr c a ngân
hàng
ế ượ ủ ồ + Chi n l c kinh doanh c a ngân hàng bao g m: chi n l ế ượ c
ị ườ ể ả ụ ẩ ị marketing, phân khúc th tr ng, phát tri n s n ph m, d ch v …
ơ ấ ổ ụ ứ ả ươ ứ ả + C c u t ch c và kh năng áp d ng ph ng th c qu n tr ị
ệ ả ngân hàng hi u qu .
ự ưở ạ ộ ủ + S tăng tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.
ở ộ ế ượ ụ ộ ả M r ng tín d ng là m t chi n l ị ủ c kinh doanh c a nhà qu n tr ,
ượ ự ạ ộ ỉ ạ ừ ấ ị ớ ể đ c s ch đ o ho t đ ng t ả c p qu n tr t i toàn th nhân viên trong
ụ ủ ậ ậ ả ộ ị ả ngân hàng. Vì v y, nhà qu n tr ph i có đ trình đ nhìn nh n m c tiêu
ớ ề ủ ể ẵ ợ phát tri n cho ngân hàng, phù h p v i ti m năng s n có c a ngân hàng nh ư
ơ ở ạ ầ ố ộ ồ ế ị ộ ủ ngu n v n huy đ ng, c s h t ng, trang thi t b , trình đ c a cán b ộ
ủ ề ạ ợ ế ớ ề ự nhân viên; phù h p th c tr ng c a n n kinh t , v i ti m năng đ i t ố ượ ng
khách hàng …
ở ộ ụ ể ả ả ượ ủ M r ng tín d ng đ m b o ki m soát đ c r i ro
ả ố ư ủ ạ ủ ặ ớ Các ngân hàng luôn ph i đ i m t v i các lo i r i ro nh : r i ro tín
ị ườ ủ ủ ả ủ ụ d ng, r i ro thanh kho n, r i ro th tr ậ ấ ủ ng, r i ro lãi su t, r i ro thu nh p,
ụ ả ọ ở ộ ủ r i ro phá s n dù ngân hàng có m r ng tín d ng hay không. Trong m i
ườ ị ủ ế ả ả ợ ở tr ị ủ ng h p thì ngân hàng luôn quan tâm đ n qu n tr r i ro b i qu n tr r i
ế ố ữ ộ ể ầ ro là m t trong nh ng y u t ự hàng đ u đ ngân hàng nâng cao năng l c
ạ ộ ạ ộ ủ ả ả ạ c nh tranh và đ m b o ho t đ ng kinh doanh c a mình. Ho t đ ng m ở
ụ ủ ể ả ả ả ượ ộ r ng tín d ng c a ngân hàng ph i luôn đ m b o ki m soát đ ạ c các lo i
ặ ệ ế ủ ụ ả ủ r i ro đó. Đ c bi t ngân hàng ph i luôn quan tâm đ n r i ro tín d ng khi
ở ộ ủ ự ụ ệ ấ ừ ạ ộ th c hi n m r ng tín d ng vì đây là r i ro xu t phát t ụ ho t đ ng tín d ng
ụ ủ ả ạ ề ủ c a ngân hàng. R i ro tín d ng x y ra khi khách hàng vay vi ph m các đi u
ị ủ ủ ụ ệ ấ ả ợ ồ ủ ả ki n c a h p đ ng tín d ng làm gi m hay m t giá tr c a tài s n có c a
ạ ộ ụ ậ ả ầ ngân hàng. Vì v y, trong ho t đ ng tín d ng, ngân hàng ph i đánh giá đ y
ả ợ ủ ề ả ể ủ đ và chính xác v uy tín, kh năng tr n c a khách hàng vay. Ngoài ki m
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ụ ủ ể ả ả ả soát r i ro tín d ng, ngân hàng ph i đ m b o ki m soát các r i ro khác nh ư
ủ ẽ ấ ả ố ữ ả ủ r i ro lãi su t hay r i ro thanh kho n…Ngân hàng s ph i cân đ i gi a
ư ợ ứ ề ộ ố ồ ợ ngu n v n huy đ ng và đ ra m c tăng d n cho vay h p lý đ v n đ d ể ẫ ủ ự
ữ ầ ế ứ ề ặ ầ tr c n thi t khi khách hàng có nhu c u rút ti n m t hay đáp ng các nhu
ề ề ầ ặ ố ầ c u vay v n và các yêu c u v ti n m t khác.
ố ớ ở ộ ụ ệ M r ng tín d ng trong quan h cân đ i v i các TCTD khác
ạ ộ ộ ậ ư ẫ ị Các NHTM tuy ho t đ ng đ c l p nh ng v n b chi ph i r t l n t ố ấ ớ ừ ệ h
ế ủ ị ự ự ậ ả ố ọ th ng các ngân hàng và ch u s qu n lý tr c ti p c a NHNN. Vì v y, m i
ạ ộ ố ươ ủ ả ớ ho t đ ng c a ngân hàng ph i luôn xem xét trong m i t ng quan v i các
ạ ộ ữ ừ ạ ừ ngân hàng khác. Ho t đ ng gi a các NHTM v a mang tính c nh tranh v a
ỗ ợ ợ ệ ố ạ ộ ủ ả ả mang tính h tr , h p tác đ m b o an toàn ho t đ ng c a h th ng ngân
ệ ố ỉ ộ ư ủ ủ ủ ở hàng, tránh r i ro h th ng, b i ch m t ngân hàng có r i ro nh r i ro
ả ẽ ệ ố ủ ạ thanh kho n s kéo theo r i ro cho toàn h th ng NHTM. Các NHTM ho t
ướ ự ả ả ả ở ộ ụ ủ ậ ộ đ ng d ả i s qu n lý c a NHNN. Vì v y, m r ng tín d ng ph i đ m b o
ư ế ị các t ỷ ệ l ủ an toàn theo các quy t đ nh c a NHNN nh qđ457/2005/QĐ
NHNN; qđ 493/2005/QĐNHNN…
ỉ ườ ứ ộ ở ộ ụ c. Ch tiêu đo l ng m c đ m r ng tín d ng
ề ố ổ ượ ả + Doanh s cho vay là t ng ti n cho vay đ c gi ả i ngân trong kho ng
ấ ị ờ ườ ộ th i gian nh t đ nh th ng là m t quý, tháng, năm.
ứ ố + M c doanh s cho vay:
MDS = DSt– DSt1
ệ ừ ố ớ ứ ố ỏ MDS: là m c tăng doanh s cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ố ớ ố ỏ DSt: là doanh s cho vay năm t đ i v i doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ố ớ ố ỏ DSt1: là doanh s cho vay năm t1 đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ố ộ ố ớ ố ỏ + T c đ tăng doanh s cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh
TĐDS = (MDS/DSt1).100%
ệ ừ ồ ộ ố ỏ TĐDS: là t c đ tăng doanh s cho vay doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ố ớ ứ ố ỏ MDS: là m c tăng doanh s cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ừ ố ớ ứ ố ỏ DSt1: là doanh s cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh năm th (t
1)
ỷ ọ ớ ổ ố ố + T tr ng doanh s cho vay DNVVN so v i t ng doanh s cho vay:
TDS = (DS1/DS).100%
ỷ ọ ừ ệ ổ ỏ tr ng cho vay doanh nghi p v a và nh trong t ng doanh s ố TDS: t
cho vay
ệ ừ ố ỏ DS1: doanh s cho vay doanh nghi p v a và nh
ổ ố DS: t ng doanh s cho vay
ệ ừ ư ợ ụ ứ ớ ỏ M c tăng d n tín d ng v i doanh nghi p v a và nh
ố ề ư ợ ụ ổ D n tín d ng là t ng s ti n ngân hàng đã cho khách hàng vay t ạ i
ấ ị ờ ộ ể m t th i đi m nh t đ nh:
MDN = DNt – DNt1
ệ ừ ố ớ ư ợ ụ ứ ỏ MDN: m c tăng d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ố ớ ư ợ ụ ỏ DNt: là d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh năm t
ệ ừ ố ớ ư ợ ụ ỏ DNt1: là d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh năm t1
ệ ừ ố ộ ố ớ ư ợ ụ ỏ + T c đ tăng d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh :
TĐDN = (MDN/DNt1).100%
ệ ừ ố ộ ố ớ ư ợ ụ ỏ TĐDN: t c đ tăng d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ố ớ ư ợ ụ ứ ỏ MDN: là m c tăng d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ố ớ ư ợ ụ ỏ DNt1: là d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh năm t1
ỷ ọ ư ợ ụ ừ ủ ệ ỏ ớ ổ + T tr ng d n tín d ng c a doanh nghi p v a và nh so v i t ng
ụ ư ợ d n tín d ng
TDN = (DN1/DN).100%
ỷ ọ ư ợ ố ớ ớ ổ ừ ệ ỏ tr ng d n đ i v i doanh nghi p v a và nh so v i t ng d ư TDN: t
ụ ợ n tín d ng.
ệ ừ ố ớ ự ợ ụ ỏ DN1: là d n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ư ợ ủ ụ ổ DN: là t ng d n tín d ng c a khách hàng
ở ộ ố ượ ố ượ m r ng đ i t ng cùng đ i t ng khách hàng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ố ượ ứ + M c tăng s l ng khách hàng
MSL = St –St1
ố ượ ệ ừ ỏ ng khách hàng doanh nghi p v a và nh . ứ MSL: là m c tăng s l
ố ượ ệ ừ ỏ ng khách hàng doanh nghi p v a và nh năm t St: là s l
ố ượ ệ ừ ỏ ng khách hàng doanh nghi p v a và nh năm t1 St1: là s l
ỉ ườ ấ ượ ụ c. Ch tiêu đo l ng ch t l ng tín d ng
ở ộ ỉ ạ ừ ụ ệ ệ ả ỏ ệ Vi c m r ng tín d ng doanh nghi p v a và nh ch đ t hi u qu khi
ấ ượ ớ ụ ượ ể ả ậ ả đi kèm v i nó là ch t l ng tín d ng đ c đ m b o. Vì v y đ đo l ườ ng
ộ ở ộ ộ ớ ụ ứ ả ồ m c đ m r ng tín d ng, ngân hàng luôn ph i xem xét đ ng b v i các
ấ ượ ả ả ỉ ụ ch tiêu đ m b o ch t l ng tín d ng.
ụ ố ỉ + Ch tiêu vòng quay v n tín d ng:
ợ ư ợ ụ ố ố Vòng quay v n tín d ng = Doanh s thu n /D n bình quân
ụ ể ố ườ ố ủ ể ộ ố Vòng quay v n tín d ng đ đo l ng t c đ luân chuy n v n c a tín
ồ ợ ấ ậ ờ ế ụ d ng ngân hàng, nó cho th y th i gian thu h i n nhanh hay ch m. N u
ệ ư ố ứ ụ ả ấ ố vòng quay v n tín d ng nhanh, t c vi c đ a v n vào s n xu t, kinh doanh
ệ ả ạ ủ c a ngân hàng đ t hi u qu cao.
ạ ợ ỉ ư ợ + Ch tiêu n quá h n trên d n :
ỉ ệ ợ ủ ạ ổ ợ T l ạ n quá h n = N quá h n c a DNVVN/T ng d n ư ợ
DNVVN
ủ ư ả ả ỉ Ch tiêu này ph n ánh kh năng thanh toán cũng nh uy tín c a khách
ố ớ ồ ố ế ả ả ủ hàng đ i v i ngân hàng, nó gián ti p ph n ánh kh năng thu h i v n c a
ấ ượ ả ả ớ ố ngân hàng v i các kho n cho vay và ph n ánh ch t l ả n kho n vay t t hay
không.
ấ ử ụ ư ợ ụ ệ ổ ố ộ ố + Hi u su t s d ng v n = T ng d n tín d ng/V n huy đ ng
ể ệ ố ộ ỉ ượ ượ ử ụ Ch tiêu này th hi n % v n huy đ ng đ ạ c s d ng trong ho t c đ
ấ ượ ụ ượ ử ụ ể ệ ố ộ đ ng tín d ng. H s này cao cho th y l ố ng v n đ c s d ng đ cho
ả ử ụ ệ ố ứ ệ ế ấ ớ ố ộ ấ vay l n, t c hi u qu s d ng v n cao. N u h s này th p là m t d u
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ố ể ị ứ ọ ư ậ ẽ ố hi u không t t, có th ngân hàng đang b đ ng v n nh v y s làm tăng
ạ ộ ủ ả ả ố ộ ệ chi phí huy đ ng v n, gi m hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng.
ự ầ ế ở ộ ố ớ ụ 1.3.2. S c n thi t m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ươ ạ ộ ụ ạ ộ Ngân hàng th ệ ng m i là m t doanh nghi p ho t đ ng vì m c tiêu l ợ i
ậ ướ ự ả ủ ướ ậ nhu n d i s qu n lí c a ngân hàng nhà n ở ộ ạ ộ c. Vì v y ho t đ ng m r ng
ượ ự ệ ụ tín d ng đ c ngân hàng th c hi n khi nó đem l ạ ợ i l i ích cho ngân hàng,
ề ế khách hàng và n n kinh t .
ướ ự ữ ệ ể ề ệ D i đây chúng ta xem xét nh ng đi u ki n đ ngân hàng th c hi n
ệ ừ ố ớ ạ ộ ở ộ ụ ỏ ho t đ ng m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ộ ủ ứ ươ ạ a.Đ ng trên góc đ c a ngân hàng th ng m i:
ở ộ ệ ỏ ạ ừ M r ng cho vay doanh nghi p v a và nh giúp ngân hàng đa d ng
ủ ụ ợ ậ hoá danh m c cho vay, phân tán r i ro và tăng l i nhu n.
ở ộ ố ượ ệ ệ Vi c m r ng các đ i t ng khách hàng doanh nghi p, khách hàng
ệ ớ ừ ệ ỏ doanh nghi p l n, khách hàng doanh nghi p v a và nh và khách hàng cá
ị ậ ố ượ ộ nhân, nó giúp ngân hàng không b t p trung vào m t nhóm đ i t ng mà khi
ố ượ ủ ả ấ ẽ ậ ớ ả x y ra r i ro v i nhóm đ i t ng đó thì s gây h u qu x u cho ngân hàng.
ố ượ ừ ớ ủ Phân tán r i ro do s l ả ng khách hàng DNVVN l n, quy mô t ng kho n
ỏ ả ộ ự ề ế ệ ầ vay nh , tr i r ng trên h u h t các ngành ngh , lĩnh v c nên vi c cho vay
ố ượ ủ ủ ụ ẽ ả các đ i t ng này s giúp phân tán r i ro c a doanh m c kho n vay.
ố ượ ụ ể ệ ề ạ ổ ị T o đi u ki n đ tăng thu d ch v ngân hàng do t ng s l ng giao
ỏ ạ ừ ệ ớ ị ườ ướ d ch l n, các doanh nghi p v a và nh l i th ng có xu h ử ụ ng s d ng
ụ ạ ọ ị ạ ơ ộ ể ộ tr n gói d ch v t i m t ngân hàng, do đó t o c h i đ ngân hàng nâng cao
ổ ầ ơ ấ ệ ậ ệ ớ ấ ứ và thay đ i d n c c u thu nh p. B t c doanh nghi p nào khi quan h v i
ố ượ ẩ ấ ả ạ ị ề ngân hàng đ u mu n đ c ngân hàng cung c p đa d ng các s n ph m d ch
ệ ẽ ệ ề ạ ớ ụ v , nhi u lo i hình do ngân hàng làm vi c lâu dài v i doanh nghi p s có
ể ỗ ợ ệ ể ể ề ề ế nhi u am hi u v doanh nghi p đó đ có th h tr ầ khi c n thi ặ t. M t
ạ ự ữ ệ ệ ậ ợ ớ khác, vi c quan h lâu dài, h p tác giúp t o s tin c y gi a ngân hàng v i
ệ ề ợ ả doanh nghi p. Đi u này có l i cho c hai phía.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ử ụ ư ễ ả ố Ngân hàng d dàng qu n lý vi c s d ng v n cũng nh tình hình
ạ ộ ủ ệ ườ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p do các DNVVN th ng có quy mô
ạ ộ ỏ ọ ủ ẹ ệ ặ ị ừ nh g n, đ a bàn ho t đ ng h p. Đây là do đ c tính c a doanh nghi p v a
ỏ ượ ườ ạ ộ ả ấ ệ và nh . Vi c giám sát đ c môi tr ng ho t đ ng, tình hình s n xu t kinh
ủ ệ ượ ữ ủ doanh c a doanh nghi p giúp ngân hàng tránh đ ụ c nh ng r i ro tín d ng
ư ấ ệ ầ ợ ế ệ và có bi n pháp t v n h p lý, chính xác cho doanh nghi p khi c n thi t.
ủ ề ể ặ ươ Do đ c đi m c a n n kinh t ế ướ , tr c đây các ngân hàng th ạ ng m i
ệ ớ ộ ượ ọ ỏ ỏ chú tr ng cho vay các doanh nghi p l n, b qua m t l ng không nh các
ừ ệ ệ ả ỏ ướ doanh nghi p v a và nh làm ăn có hi u qu . Theo xu h ể ng phát tri n
ừ ệ ỏ ọ nên các doanh nghi p v a và nh đang ngày càng có vai trò quan tr ng và
ở ự ộ ưở ế ủ ế ệ tr thành đ ng l c tăng tr ng kinh t ề c a n n kinh t ặ . Đ c bi t trong
ữ ệ ầ ỏ ọ ừ nh ng năm g n đây doanh nghi p v a và nh đóng vai trò quan tr ng trong
ệ ộ ố ầ ư ể vi c huy đ ng t ồ ự i đa các ngu n l c cho đ u t ố phát tri n và đây là đ i
ượ ề ớ t ệ ng khách hàng l n, ti m năng cho ngân hàng. Ngoài ra còn có các bi n
ỉ ạ ỏ ừ ừ ể ệ pháp ch đ o phát tri n doanh nghi p v a và nh t ề ủ ớ chính ph v i nhi u
ỗ ợ ư ệ ậ ố ượ ụ ậ chính sách h tr u đãi. Vì v y vi c t n d ng đ i t ng khách hàng này
ậ ượ ự ỗ ợ ừ ướ ẽ s nh n đ c s h tr t ngân hàng nhà n c.
ỏ ầ ở ộ ừ ứ ệ ả ớ ồ ự M r ng doanh nghi p v a và nh c n ph i cân x ng v i ngu n l c
ỉ ự ở ộ ụ ủ ệ ệ ượ hi n có c a ngân hàng, ngân hàng ch th c hi n m r ng tín d ng đ c khi
ồ ự ủ ả ầ ủ ở ộ ứ ệ ế nó đáp ng đ y đ ngu n l c c a b n thân cho vi c m r ng đó. N u ngân
ồ ự ồ ạ ở ộ ẽ hàng có ngu n l c d i dào mà l i không m r ng cho vay s gây ứ ọ đ ng
ệ ạ ề ố v n làm tăng chi phí, gây thi ồ ự t h i cho ngân hàng. Các ti m năng ngu n l c
ự ự ự ồ ị ả ủ c a ngân hàng bao g m: năng l c qu n tr , năng l c nhân viên, năng l c tài
ấ ạ ầ ơ ở ậ ấ ớ ủ ượ ệ chính, c s v t ch t h t ng hi n nay c a ngân hàng r t l n và đ c trang
ủ ư ươ ừ ế ị ầ b đ y đ . Nh ngân hàng công th ng t ậ năm 2003 đ n nay đã thành l p
ạ ụ ở ư ể phòng khách hàng DNVVN t i các tr ứ s cũng nh chi nhánh đ đáp ng
ố ủ ố ượ ấ ầ ố t t nh t yêu c u vay v n c a đ i t ng này.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ố ủ ỏ ệ ừ ầ ấ ớ ệ Nhu c u vay v n c a doanh nghi p v a và nh hi n này là r t l n,
ệ ệ ầ ố ố ỉ tuy nhiên hi n nay ch có 30 – 40% s doanh nghi p yêu c u vay v n đ ượ c
ụ ề ậ ấ ộ ệ ả ch p nh n. Đi u này ph thu c vào c hai phía ngân hàng và doanh nghi p.
ươ ể ẽ ả ẩ ớ ớ Trong t ng lai v i các s n ph m cho vay m i, ngân hàng s có th khai
ớ thác đ ượ ố ượ c s l ng l n khách hàng DNVVN do DNVVN ngày càng hoàn
ệ ể ả ơ ờ ồ ệ thi n và phát tri n h n. Đ ng th i ngân hàng cũng ph i tìm ra các bi n
ư ấ ỗ ợ ể ạ ậ ợ ệ ề ả pháp t v n, h tr DNVVN đ t o đi u ki n thu n l i cho c hai phía.
ể ư ấ ệ ả ả ệ Khi doanh nghi p đ ngân hàng t v n, làm ăn hi u qu thì kh năng thu
ẽ ệ ả ợ ủ n c a ngân hàng cũng s hi u qu .
ủ ạ .b.Xét theo khía c nh c a DNVVN
ở ộ ụ ẽ M r ng tín d ng ngân hàng s giúp các DNVVN có nhi u c h i đ ề ơ ộ ể
ệ ể ế ậ ồ ố ể ti p c n ngu n v n vay đ phát tri n. DNVVN hi n nay đang trong tình
ế ệ ặ ạ ậ ố ạ tr ng khát v n vay và g p không ít khó khăn trong vi c ti p c n các lo i
ể ở ộ ể ệ ả ấ ố ồ ộ ố ngu n v n đ m r ng s n xu t, phát tri n kinh doanh. Vi c huy đ ng v n
ủ ề ư ệ ấ t ừ ị ườ th tr ng tài chính r t khó khăn. Các DNVVN ch a đ đi u ki n đ ể
ố ừ ệ ế ế ổ ộ phát hành c phi u hay trái phi u ra công chúng, vi c huy đ ng v n t các
ườ ậ ấ ố ồ ổ ứ t ch c phi tài chính thì chi phí th ụ ng r t cao. Vì v y ngu n v n tín d ng
ẽ ồ ố ấ ngân hàng s là ngu n cung c p v n chính cho các DNVVN.
ở ộ ụ ệ ẩ ả ạ ớ Ngoài ra vi c m r ng tín d ng cùng v i đa d ng các s n ph m nh ư
ư ấ ỗ ợ ị ườ ấ ậ t v n, h tr thông tin th tr ộ ng, khách hàng, t p hu n nâng cao trình đ ,
ụ ọ ệ ấ ậ ầ ơ ị cung c p các d ch v tr n gói góp ph n làm thu n ti n h n cho các
ự ệ ươ DNVVN th c hi n th ạ ố ng m i đ i tác.
ụ ố ượ ờ ạ ấ ị Thông qua cho vay, v n tín d ng đ ề c cung c p k p th i t o đi u
ệ ệ ệ ả ấ ki n cho doanh nghi p s n xu t kinh doanh và nâng cao trách nhi m s ử
ố ủ ẽ ệ ệ ặ ố ả ụ d ng v n c a doanh nghi p. Vi c qu n lý v n ch t ch trong quá trình vay
ả ơ ệ ố ệ ử ụ ố ẽ v n s giúp doanh nghi p s d ng v n có hi u qu h n.
ề ế c.N n kinh t :
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ở ộ ụ ẽ ệ ợ ạ ệ ả ả Vi c m r ng tín d ng h p lí s đem l i hi u qu cho c doanh
ể ử ụ ệ ệ ồ ố nghi p và ngân hàng. Doanh nghi p thì có th s d ng ngu n v n vay đ ể
ở ộ ị ườ ả ẩ ẽ ấ ạ ả m r ng s n xu t, t o s n ph m trên th tr ng. Do đó ngân hàng s thu
ừ ả ạ ợ ậ ộ lãi đ ượ ừ c t các kho n vay đó. T đó t o ra l ẩ i nhu n cho xã h i, thúc đ y
ế ể kinh t phát tri n.
ả ế ấ ề ệ ậ ườ ộ Gi i quy t v n đ vi c làm, tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.
ữ ề ọ ế ệ DNVVN gi vai trò quan tr ng trong n n kinh t . Khi doanh nghi p gi ả i
ế ượ ề ố ẽ ể ượ quy t đ c các khó khăn v v n thì s phát tri n đ c quy mô cũng nh ư
ấ ượ ả ấ ở ụ ộ ch t l ng s n xu t tr thành m t khu v c thu hút đ ượ ự ượ c l c l ng lao
ề ớ ế ế ệ ộ đ ng l n cho n n kinh t ề . Trong n n kinh t Vi t Nam, DNVVN có quy
ứ ạ ẽ ấ ơ ỏ ả ề ả ầ ơ mô nh , s n xu t đ n gi n không yêu c u tay ngh quá ph c t p s là n i
ư ừ ỗ ừ ộ thu hút lao đ ng d th a nhàn r i t ấ ầ nông thôn góp ph n nâng cao ch t
ượ ờ ố ủ ườ l ng đ i s ng c a ng i dân.
ố ớ ở ộ ụ ề ẩ M r ng tín d ng đ i v i các ngành ngh khác nhau, giúp thúc đ y
ụ ề ầ ạ ể các ngành ngh phát tri n đa d ng, ph c v đ ụ ượ ố ơ c t ủ t h n nhu c u c a
ườ ướ ẩ ấ ẩ ả ớ ng i tiêu dùng trong n ạ c và cho xu t kh u. T o ra s n ph m v i giá
ị ườ ấ ướ ư ị ườ ạ c nh tranh cung c p cho th tr ng trong n c cũng nh th tr ng n ướ c
ngoài….
ố ả ưở ớ ệ ở ộ ụ 1.3.3 Nhân t nh h ng t i vi c m r ng tín d ng DNVVN
ố ộ ề ươ ạ 1.3.3.1. Các nhân t thu c v ngân hàng th ng m i:
ố ủ ồ Quy mô ngu n v n c a ngân hàng:
ố ự ủ ồ ố ồ ộ ố Ngu n v n c a ngân hàng bao g m v n t ố có và v n huy đ ng. V n
ự ế ố ủ ư ỏ ộ ớ ồ t có chi m t ỷ ệ l nh so v i toàn b ngu n v n c a ngân hàng nh ng l ạ i
ạ ộ ạ ộ ả ả ọ ủ đóng vai trò quan tr ng. Nó đ m b o ho t đ ng an toàn cho ho t đ ng c a
ỹ ự ủ ậ ồ ố ộ ế ngân hàng, trích l p các qu d phòng r i ro. Ngu n v n huy đ ng chi m
ỷ ệ ớ ạ ộ ố ờ ồ t ố l n, ngân hàng ho t đ ng kinh doanh là nh ngu n v n này. Mu n l
ạ ộ ở ộ ủ ể ả ố ồ m r ng ho t đ ng kinh doanh ngân hàng ph i có đ ngu n v n đ đáp
ứ ố ủ ữ ầ ấ ng nhu c u vay v n c a ngân hàng. Ngân hàng luôn xem xét gi a lãi su t
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ấ ằ ộ ậ ừ ạ ộ cho vay và lãi su t huy đ ng nh m thu đ ượ ợ c l i nhu n t ho t đ ng đó và
ỉ ệ ả ế ị ả đ m b o các t l cho vay an toàn. Quy t đ nh 457/2005/NHNN quy
ổ ứ ủ ừ ụ ướ ả ị đ nh:T ch c tín d ng, tr chi nhánh c a ngân hàng nhà n c ph i duy trì t ỉ
ữ ố ự ớ ổ ư ợ ủ ả ổ ệ l 8% gi a v n t ủ có so v i t ng tài s n có r i ro; T ng d n cho vay c a
ố ớ ụ ộ ổ ứ t ch c tín d ng đ i v i m t khách hàng không đ ượ ượ c v t quá 15% v n t ố ự
ủ ổ ở ộ ụ ụ ứ ệ ậ có c a t ch c tín d ng… Vì v y vi c m r ng tín d ng, ngân hàng luôn
ể ả ả ỷ ệ ả ờ ồ ượ ph i xem xét đ đ m b o t l an toàn này, đ ng th i tính toán đ c chi
ể ự ệ ế ỏ ợ ậ ừ ệ phí b ra đ th c hi n khuy n khích cho vay và l i nhu n t ế vi c khuy n
khích cho vay đó.
Chính sách tín d ng:ụ
ữ ủ ụ ị ừ Chính sách tín d ng là nh ng quy đ nh c a ngân hàng t quy mô, kì
ế ị ụ ế ả ả ả ộ ạ h n, tài s n đ m b o,… và các n i dung khác. Nó quy t đ nh đ n m c tiêu
ế ượ ể ủ ệ ậ ỗ ư cũng nh chi n l ở ộ c phát tri n c a m i ngân hàng. Vì v y vi c m r ng
ự ụ ệ ượ ộ ỳ tín d ng có th c hi n đ ụ c hay không tu thu c vào chính sách tín d ng
ủ c a ngân hàng đó.
ụ ấ Lãi su t tín d ng:
ả ủ ề ấ ờ ộ ố ử ụ Lãi su t là giá c c a quy n s d ng v n vay trong m t th i gian
ấ ị ườ ử ụ ả ườ ở ữ nh t đ nh mà ng i s d ng tr cho ng i s h u nó. Ngân hàng luôn xem
ể ấ ắ ượ ấ ộ ồ xét đ lãi su t cho vay bù đ p đ ắ ố c lãi su t ngu n v n huy đ ng, bù đ p
ượ ố ớ ự ệ ộ đ c các chi phí khác khi th c hi n cho vay đ i v i m t khách hàng nào đó
ỗ ố ượ ậ ớ và thu đ ượ ợ c l i nhu n cho ngân hàng. V i m i đ i t ng khách hàng, ngân
ấ ợ ứ ẽ ể ấ ị hàng s xem xét đ xác đ nh m c lãi su t h p lý. Ngoài ra, lãi su t ngân
ứ ộ ủ ủ ự ụ ầ ộ hàng cho khách hàng vay còn ph thu c vào m c đ r i ro c a d án đ u
ư ầ ư ế ộ ủ ứ ầ t ự . N u d án đ u t ấ có đ r i ro cao thì ngân hàng yêu c u m c lãi su t
ơ cho vay cao h n và ng ượ ạ c l i.
ể ộ ộ Ki m soát n i b :
ế ố ự ệ ể ọ Đây là y u t ể quan tr ng giúp ngân hàng th c hi n ki m tra, ki m
ạ ộ ụ ữ ệ ạ ế soát và phát hi n nh ng sai ph m, y u kém trong ho t đ ng tín d ng. Công
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ể ể ườ ạ ộ ẽ ả ả tác ki m tra, ki m soát th ng xuyên s giúp đ m b o các ho t đ ng tín
ướ ự ệ ạ ậ ụ d ng đi đúng h ng, th c hi n đúng quy trình, tránh tình tr ng gian l n có
ể ả ụ ữ ể ộ ố th x y ra gi a cán b tín d ng và khách hàng vay v n. Công tác ki m tra,
ộ ộ ượ ể ộ ộ ự ệ ở ki m soát n i b đ ỏ ộ ể c th c hi n b i cán b ki m soát n i b , đòi h i
ườ ủ ự ệ ể ề ả ầ ấ ng ệ ứ i th c hi n ki m soát ph i đáp ng đ y đ tính ch t ngh nghi p:
ỏ ể ế ậ gi ự i chuyên môn, trung th c, khách quan, hi u bi t pháp lu t…
ụ ụ ướ ộ ộ Quy trình tín d ng: quy trình tín d ng là các b c mà m t cán b tín
ố ớ ự ệ ả ụ d ng ph i th c hi n khi cho vay đ i v i khách hàng. Khi ngân hàng có
ượ ụ ẽ ặ ợ ọ ị đ ẽ c quy trình tín d ng h p lí, ch t ch , nhanh g n, chính xác s xác đ nh
ượ ố ượ ả ờ ố đ c đúng đ i t ủ ng khách hàng vay và gi m th i gian xin vay v n c a
ư ả ả ủ khách hàng cũng nh đ m b o đ ượ ợ c l i ích c a ngân hàng. Quy trình tín
ề ướ ườ ấ ờ ụ d ng không nên quá r m rà nhi u b c, tránh gây m t th i gian cho khách
ế ố ặ ệ hàng. Đây là y u t mà khách hàng đ c bi ố t quan tâm, khách hàng mu n
ượ ụ ệ ả ậ đ c vay nhanh chóng, thu n ti n. Trong c quy trình tín d ng, ngân hàng
ệ ử ụ ể ệ ề ủ luôn giám sát vi c s d ng ti n vay c a khách hàng đ có các bi n pháp x ử
ủ ệ ư ấ ệ ỡ ặ lí khi có r i ro ho c các bi n pháp t v n, giúp đ cho doanh nghi p….
ộ ủ ụ ộ ộ ườ ự ụ Trình đ c a cán b tín d ng: cán b tín d ng là ng ế i tr c ti p
ể ế ậ ố ơ ti p xúc khách hàng và đánh giá đ n xin vay v n. Vì v y có th nói trình đ ộ
ế ị ụ ộ ố ơ ượ ấ ủ c a cán b tín d ng quy t đ nh xem đ n vay v n đó có đ ậ c ch p nh n
ự ả ượ ợ ạ hay không. Tránh tình tr ng d án kh thi không đ c ngân hàng tài tr còn
ự ả ườ ề ả ợ d án không kh thi l ạ ượ i đ ợ ả c tài tr . C hai tr ng h p đó đ u nh h ưở ng
ở ộ ủ ụ ệ ế đ n vi c m r ng tín d ng c a ngân hàng.
ệ ứ ẽ ắ ộ ượ Khi cán b làm vi c c ng nh c thì s không thu hút đ c khách hàng
ử ụ ụ ủ ế ả ị và khách hàng có kh năng s d ng d ch v c a ngân hàng khác. N u cán
ụ ạ ưở ẽ ệ ạ ộ b tín d ng l i quá tin t ng vào khách hàng thì s gây thi t h i cho ngân
ộ ủ ư ụ ệ ậ ộ ộ hàng. Vì v y, thái đ làm vi c cũng nh trình đ c a cán b tín d ng là vô
cùng quan tr ng.ọ
ơ ở ạ ầ C s h t ng và các trang thi ế ị t b :
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ừ ạ ừ ả ấ C s h t ng v a t o hình nh cho ngân hàng, v a là c s v t ch t
ể ở ộ ụ ệ ề ở ớ ặ ể đ ngân hàng có th m r ng tín d ng. V i vi c m nhi u chi nhánh, đ t
ạ ẽ ậ ụ ề ể ị ượ t i nhi u đ a đi m, ngân hàng s t n d ng đ ượ ố c t i đa l ng khách hàng
ế ố ủ ự ế ề ệ ậ ti m năng c a khu v c đó vì khách hàng quan tâm đ n y u t thu n ti n.
ệ ệ ạ ỏ ả Công ngh ngân hàng đòi h i ph i luôn hi n đ i nhanh chóng và đ ộ
ể ự ề ệ ậ ị ế ế chính xác cao đ th c hi n các giao d ch tài chính vì v y đi u thi t y u là
ệ ế ị ủ ệ ả ạ công ngh và trang thi ứ t b c a ngân hàng ph i luôn hi n đ i, đáp ng
ựơ ệ ố ờ ể ầ ắ ồ đ ấ c yêu c u kh t khe, chính xác tuy t đ i, đ ng th i đ nâng cao ch t
ượ ị ượ ề ơ l ụ ng d ch v , thu hút đ c nhi u khách hàng h n.
ố ườ 1.3.3.2. Các nhân t môi tr ng bên ngoài
ấ ủ ầ ả ố Nhu c u vay v n và tình hình s n xu t c a DNVVN
ố ượ Đây là đ i t ứ ể ở ộ ng khách hàng mà chúng ta đang nghiên c u đ m r ng
ề ậ ầ ả ớ ể ặ cho vay. Vì v y, đi u đ u tiên ngân hàng ph i xem xét t ệ i là đ c đi m hi n
t ạ ủ ố ượ i c a đ i t ng cho vay này.
ố ượ ố ủ ọ ầ Xem xét đ i l ng khách hàng DNVVN, nhu c u vay v n c a h , tình
ấ ả ả hình s n xu t kinh doanh có kh thi hay không.
ừ ế ệ ỷ ọ Hi n nay, các DNVVN không ng ng tăng lên và chi m t ớ tr ng l n
ố ủ ọ ấ ớ ệ ầ ố ẫ trong kh i doanh nghi p, nhu c u vay v n c a h là r t l n. Tuy nhiên v n
ư ố ư ế ề ể ả ả có nhi u đi m y u nh tình hình tài chính ch a t ư ả t, tài s n đ m b o ch a
ư ẫ ượ ủ ề ố ầ ủ đ y đ … nh ng v n đ c đánh giá là kh i khách hàng ti m năng c a ngân
ươ ể ợ ệ hàng. Trong t ng lai, ngân hàng và DNVVN cùng hoàn thi n đ h p tác
ấ ạ ệ ả ả ố t t nh t đem l i hi u qu cho c hai bên.
ậ ự ử ụ ủ ả ố ệ Kh năng l p d án và tình hình s d ng v n vay c a doanh nghi p.
ợ ự ự ợ ẽ Ngân hàng khi cho vay tài tr d án s luôn xem xét d án đó có h p lý, có
ạ ệ ệ ả ỉ ượ đem l i hi u qu cho doanh nghi p hay không. Ch khi đánh giá đ c d ự
ặ ư ấ ệ ậ ả ỡ ượ ự ố án kh thi ho c t v n giúp đ doanh nghi p l p đ c d án t t thì ngân
ệ ớ ị hàng m i xác đ nh cho doanh nghi p vay.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ử ụ ố Trong quá trình doanh nghi p s d ng v n vay ngân hàng luôn quan
ử ụ ử ụ ế ế ố ố tâm giám sát đ n tình hình s d ng v n vay. N u khách hàng s d ng v n
ẽ ế ụ ụ ệ ả vay đúng m c đích, có hi u qu thì ngân hàng s ti p t c cho vay và duy trì
ứ ệ ế ẽ ấ ắ ặ ở ợ quan h lâu dài. N u không ngân hàng s nh c nh ho c ch m d t tài tr .
ế ộ ế ả ộ ưở Tình hình kinh t xã h i: Tình hình kinh t xã h i có nh h ự ng tr c
ạ ộ ủ ệ ế ế ườ ti p đ n ho t đ ng c a ngân hàng và doanh nghi p. Trong môi tr ng kinh
ầ ư ầ ị ả ầ ư ư ệ ế ổ t n đ nh thì nhu c u đ u t cũng nh hi u qu đ u t cũng tăng lên.Các
ệ ạ ộ ườ ế ổ ị doanh nghi p ho t đ ng trong môi tr ng kinh t n đ nh, tránh đ ượ c
ủ ữ ấ ườ ự ề ể ẽ ạ nh ng r i ro th t th ế ng, phát tri n theo đúng k ho ch, d án đ ra s thu
ự ệ ậ ượ ố ẫ ả ố ệ đ ượ ợ c l i nhu n và th c hi n đ c vi c hoàn tr v n g c l n lãi cho ngân
hàng.
ạ ạ ệ ệ ả ướ Vi c hoàn tr đúng h n t o uy tín cho doanh nghi p tr c ngân hàng
ạ ơ ộ ữ ệ ẩ ầ ố ợ ể đ thúc đ y quan h lâu dài, t o c h i cho nh ng l n h p tác vay v n sau.
ở ộ ị ả ưở ủ ừ ạ ế M r ng uy tín còn ch u nh h ng c a t ng giai đo n kinh t . Trong
ế ạ ộ ủ ệ ạ giai đo n kinh t ề suy thoái ho t đ ng c a doanh nghi p và ngân hàng đ u
ệ ử ụ ủ ệ ượ ố ặ g p khó khăn, vi c s d ng v n c a doanh nghi p không thu đ ế c k t
ưở ự ế ớ ả ẽ ả qu s nh h ng tr c ti p t i ngân hàng.
ệ ố ủ ậ ướ H th ng pháp lu t và các chính sách c a nhà n c.
ư ệ ệ ề ậ ậ ậ ộ Hi n nay có nhi u b lu t nh : lu t doanh nghi p, lu t tài chính
ệ ướ ả ướ ậ ậ doanh nghi p, lu t ngân hàng nhà n c, các văn b n d i lu t… có tác
ế ớ ạ ộ ư ủ ề ự ộ đ ng tr c ti p t i chính sách đi u hành cũng nh các ho t đ ng c a ngân
ặ ệ ủ ề ướ hàng. Đ c bi t là các chính sách đi u hành c a ngân hàng nhà n c nh t ư ỷ
ẽ ả ầ ộ ưở ế ả ệ ự ữ ắ l d tr ấ b t bu c, tr n lãi su t cho vay,… s nh h ng đ n kh năng
ị ự ề ố ớ ệ ở ủ cho vay đ i v i doanh nghi p, b i vì ngân hàng luôn ch u s đi u hành c a
ướ ế ỷ ệ ự ữ ố ồ ngân hàng nhà n c. N u t d tr l ả quá cao làm gi m ngu n v n s ử
ể ả ả ượ ụ ặ ị ụ d ng đ cho vay suy ra có kh năng gi m l ng tín d ng. Ho c quy đ nh
ữ ế ấ ả ắ ấ ề ầ v tr n lãi su t khi n ngân hàng ph i cân nh c gi a lãi su t cho vay và chi
ể ỏ ượ ệ ế ị phí b ra đ ra quy t đ nh xem có cho vay đ c hay không. Hi n nay ngân
ướ ỉ ạ ế ố ề hàng nhà n ỗ ợ c có nhi u ch đ o h tr DNVVN, đây là y u t giúp ngân
ể ở ộ ố ượ hàng có th m r ng cho vay đ i t ng này.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ƯƠ CH NG 2
Ạ Ộ Ở Ộ Ự Ụ Ạ Ạ TH C TR NG M R NG HO T Đ NG TÍN D NG DNVVN T I
CHI NHÁNH NHCT HOÀN KI M.Ế
ạ ộ ạ ươ ế 2.1. Khái quát ho t đ ng t i ngân hàng công th ng Hoàn Ki m.
ơ ấ ổ ứ 2.1.1. C c u t ch c:
ủ ế ấ ệ NHCT Hoàn Ki m là chi nhánh c p 1 c a NHCT Vi t Nam. Tr ướ c
ự ế ộ ộ tháng 3/1988, NHCT Hoàn Ki m là m t chi nhánh tr c thu c NHCT TP Hà
ự ụ ệ ệ ộ ượ ề ệ ụ N i th c hi n nhi m v chính đ c giao là kinh doanh ti n t , tín d ng,
ờ ừ ả ả ồ ố ơ ị ề ố thanh toán đ ng th i v a đ m b o v v n cho các đ n v ngoài qu c doanh
ế ế ể ậ ậ ị và các t p th trên đ a bàn qu n Hoàn Ki m. Đ n ngày 26/3/1988, sau ch ỉ
ộ ồ ị ự ị ố ủ ả ệ th s 218/CT ban hành ngày 13/7/1987 c a H i đ ng qu n tr th c hi n
ề ệ ủ ứ ế đi u l ỏ c a NHCTVN, chi nhánh NHCT Hoàn Ki m chính th c tách kh i
ộ ơ ị ạ ế ộ ở ộ NHCT TP Hà N i và đ n ngày 1/4/1993 tr thành m t đ n v h ch toán đ c
ề ự ụ ộ ủ ượ ậ l p, ph thu c vào NHCTVN có quy n t ch kinh doanh, đ ở c m tài
ả ị ạ ư ổ ứ ụ kho n giao d ch t i NHNN cũng nh các t ch c tín d ng khác trong c ả
ướ ự ủ ứ ủ ệ ệ ạ ầ n c. Do đó, bên c nh vi c th c hi n đ y đ các ch c năng c a môt chi
ạ ộ ế ệ ề ự nhánh thì NHCT Hoàn Ki m còn th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ti n
ụ ư ộ ị ươ ệ t và d ch v nh m t Ngân hàng th ạ ng m i
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ế ị ố ủ Theo Quy t đ nh s 1294/CTHKQĐ ngày 18 tháng 9 năm 2006 c a
ứ ế ệ ề ố Giám đ c Chi nhánh NHCT Hoàn Ki m v vi c ban hành ch c năng,
ụ ủ ệ ạ ồ nhi m v c a các phòng, ban t ế i chi nhánh Hoàn Ki m bao g m 11 phòng :
ệ ớ Phòng khách hàng doanh nghi p l n, Phòng khách hàng DNVVN,Phòng
ả ả ấ ợ ề ủ khách hàng cá nhân, Phòng qu n lý r i ro, Phòng qu n lý n có v n đ ,
ề ệ ế ẩ ậ ấ Phòng k toán, Phòng thanh toán xu t nh p kh u, Phòng ti n t ỹ kho qu ,
ổ ứ ệ ổ Phòng t ợ ch c hành chính, Phòng thông tin đi n toán, Phòng t ng h p.
ứ ệ Trong đó, phòng khách hàng DNVVN có ch c năng chính là phòng nghi p
ể ế ớ ị ố ụ ự v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các DNVVN, đ khai thác v n
ạ ệ ự ụ ệ ệ ế ằ b ng VNĐ và ngo i t ả ; Th c hi n các nghi p liên quan đ n tín d ng, qu n
ế ộ ể ệ ệ ụ ẩ ả ợ ớ lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l hi n hành và h ươ ng
ẫ ả ệ ự ế ế ị ớ ệ sd n c u NHCT Vi ả t Nam. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u và bán
ụ ẩ ả ị các s n ph md ch v ngân hàng cho các DNVVN.
ủ ế ủ ạ ộ ế 2.1.2.Các ho t đ ng ch y u c a NHCT Hoàn Ki m
ố ộ a. Huy đ ng v n
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ố ủ ộ ả B ng 01: Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh
Chênh
Năm 2006 Năm 2007 Chênh +16.6% ↑ 16,6%
3.797.400 3.797.400
Năm 2008 +19.19% 4341.187 +19,19% 4.341.187
Chênh +14.32% +14,32%
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu ổ T ng ngu n thành Theo Theo kì h nạ I .
ồ 3.185.860 T ngổ 3.185.860
ạ ộ ồ ( Ngu n: Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh các năm 2006
2008)
ủ ậ ồ ố ộ ế Nh n xét : Ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh NHCT Hoàn Ki m
ưở ố ạ ố ộ luôn đ t t c đ tăng tr ng t t qua các năm.
ể ớ ướ ầ ư ạ Năm 2007 các DN l n chuy n h ng tham gia đ u t m nh vào các
ị ườ ự ế ộ ứ ị đ nh ch thu c lĩnh v c tài chính, ngân hàng, th tr ố ng ch ng khoán. Đ i
ầ ư ạ ị ườ ư ể ạ ớ v i dân c , do l m phát dã chuy n sang đ u t m nh vào th tr ấ ng b t
ớ ự ạ ở ộ ả ấ ạ ộ ướ ộ đ ng s n. C ng v i s c nh tranh lãi su t và m r ng m ng l ạ i ho t
ủ ệ ố ế ế ị ẫ ộ đ ng c a h th ng NHCT Hoàn Ki m trên đ a bàn, NHCT Hoàn Ki m v n
ố ủ ộ ố ộ ạ ố ộ đ t t c đ huy đ ng v n tăng 19,19%. Trong đó, huy đ ng v n c a DN tăng
ư ộ ố ủ 24,36%, huy đ ng v n c a dân c tăng 6,6%.
ượ ử ủ ệ ề ầ ầ ổ ộ L ng ti n g i c a DN tăng, m t ph n do vi c c ph n hoá, các
ệ ướ ầ ặ ớ ố doanh nghi p nhà n c thu đ ượ ượ c l ư ng v n th ng d khá l n, ph n đ ượ c
ư ầ ư ờ ử ạ ả ấ gi ữ ạ l i ch a đ u t vào s n xu t kinh doanh ngay, t m th i g i vào ngân
hàng.
ơ ấ ồ ố ổ ướ ộ C c u và ngu n v n huy đ ng năm 2007 thay đ i theo h ệ ng hi u
ả ơ qu h n:
ề ử ạ ớ So v i năm 2006, ti n g i không kì h n tăng 19,5%
ạ ớ ề ử So v i năm 2007, ti n g i có kì h n tăng 18%
ủ ề ử ề ử ố ộ ạ ạ ố ộ t c đ tăng ti n g i không kì h n > t c đ tăng c a ti n g i có kì h n.
ỷ ọ ấ ả ồ ơ ố Tuy nhiên t ạ tr ng ngu n v n trung, dài h n gi m th p h n năm 2006
ạ ạ ừ ố ầ Tình tr ng l m phát t cu i năm 2007, đ u năm 2008 đã gây khó khăn
ố ạ ệ ộ cho công vi c huy đ ng v n t i chi nhánh.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ể ệ ố ộ ưở ề ộ ố ồ Th hi n t c đ tăng tr ả ng ngu n v n huy đ ng năm 2008 đ u gi m
ớ so v i năm 2007.
ổ ồ ố ộ ớ ỉ T ng ngu n v n huy đ ng năm 2008 ch tăng 14,32% so v i năm 2007.
(19,19%).
ả ử ụ ệ ạ ờ ượ Do trong th i kì l m phát doanh nghi p ph i s d ng l ề ng ti n
ề ầ ơ ượ ử ề nhi u h n cho chi phí đ u vào, làm l ấ ng ti n g i vào ngân hàng tăng r t
ư ế ấ ẫ ớ ạ th p. Nh ng so v i các ngân hàng khác thì NHCT Hoàn Ki m v n đ t
ưở đ ượ ỷ ệ c t l tăng tr ố ng v n cao.
ượ ử ủ ư ề ộ ố ưở ả ớ L ng ti n g i c a dân c có t c đ tăng tr ng gi m so v i năm
ườ ạ ạ ầ ư ử 2007 do ng i dân lo ng i l m phát, đ u t vào vàng, đô la thay vì g i vào
ngân hàng.
ử ề ố ộ ưở ử ơ ạ Ti n g i có kì h n có t c đ tăng tr ề ng cao h n ti n g i không kì
ử ầ ữ ạ ấ ộ ạ h n do cu c ch y đua lãi su t gi a các ngân hàng trong n a đ u năm 2008,
ạ ề ủ ế ử ư ắ ạ ạ ướ nh ng ch y u là ng n h n. Các lo i ti n g i dài h n có xu h ả ng gi m
ượ ỉ ề ử ứ ế trong năm 2008 do l ạ ng ch ng ch ti n g i phát hành năm 2007 đ n h n
ư ế ộ NHCT ch a cho phép huy đ ng ti p.
ố ủ ạ ố ư ậ ế ệ ẫ ộ Nh v y : Vi c huy đ ng v n c a NHCT Hoàn Ki m v n đ t t c đ ộ
ưở ể ệ ở ứ ơ ữ tăng tr ng cao h n m c bình quân ngành, th hi n ớ ố ắ nh ng c g ng l n
ớ ể ư ứ ệ ạ ả ẩ ủ c a chi nhánh. Bên c nh vi c nghiên c u đ a ra s n ph m m i đ thu hút
ữ ữ ố ừ ồ ổ ứ ư ế và gi v ng ngu n v n t các t ch c và dân c . Đ n năm 2008, NHCT chi
ế ể ể ấ ậ ị ả nhánh Hoàn Ki m đã thành l p 10 đi m giao d ch đ cung c p các s n
ị ệ ẩ ộ ị ẻ ệ ạ ủ ph m, d ch v ti n ích c a m t ngân hàng bán l ộ ư hi n đ i nh : huy đ ng
ở ẻ ụ ể ề ố ị ể ố v n, cho vay, ki u h i, d ch v thanh toán, chuy n tièn, m th , chuy n
ươ ẻ l ng qua th …
ạ ộ ụ b.Ho t đ ng tín d ng
ủ ế ạ ạ ộ ụ ẫ ủ ạ ộ Ho t đ ng tín d ng v n là ho t đ ng kinh doanh ch y u t o c a
ự ế ể ấ ọ ngân hàng. Th c t ả cho th y chi nhánh luôn chú tr ng phát tri n các s n
ẩ ị ố ấ ớ ạ ộ ạ ph m d ch cho vay t t nh t t i khách hàng bên c nh các ho t đ ng kinh
ư ầ ư ố ổ ầ doanh khác nh đ u t liên doanh, góp v n c ph n…
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ả B ng 02: Tình hình cho vay c a chi nhánh 20062008
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
Năm 2006 Năm 2007
Năm 2008
ỉ Ch tiêu
±%
±%
±%
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
I D n cho vay
1.070.000
1.233.710
+15,3%
ờ ạ 1. Theo th i h n
ạ ắ Ng n h n
220.000
430.478
+83,39%
559.309
+38,62%
ị ặ Đ ng Th Mai Chang ư ợ ớ L p: NHD K8 +9% 1.344.744
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ạ ộ ồ ( Ngu n: Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh 20062008)
ậ Nh n xét :
ư ợ ạ ổ ố Năm 2007: T ng d n cho vay cu i năm 2007 đ t 1.233.710 (Trđ)
ủ ế ư ợ ớ ắ tăng 15,3% so v i năm 2006. Trong đó ch y u là tăng d n cho vay ng n
ướ ủ ả ệ ạ ạ h n l i có xu h ỉ ạ ng gi m. Do ch đ o c a NHCT Vi ệ t Nam trong vi c
ể ị ướ ở ộ ơ ấ ư ợ chuy n d ch c c u d n cho vay theo h ầ ng m r ng cho vay thành ph n
ế ừ ủ ế ạ ỏ kinh t ắ v a và nh , ch y u cho vay ng n h n, tăng nhanh vòng quay tín
d ng.ụ
ư ợ ỏ ơ ố ộ Năm 2008: T c đ tăng d n cho vay nh h n năm 2007. Đây là
ệ ạ ộ m t năm khó khăn cho các doanh nghi p và ngân hàng khi l m phát tăng
ả ượ ạ ườ cao. Ngân hàng gi m l ng cho vay trung dài h n, tăng c ng cho vay
ạ ắ ng n h n.
ạ ủ ư ợ ạ D n cho vay theo kì h n c a chi nhánh: cho vay trung dài h n
ỷ ọ ươ ể chi m t tr ng t ố ng đ i cao.
ỷ ọ ạ ớ Năm 2006 t tr ng cho vay trung dài h n là 79.43% thì t i năm 2007 t ỷ
ạ ả ọ ố ớ tr ng cho vay trung dài h n đã gi m xu ng còn 67.29%. T i năm 2008 t ỷ
ế ụ ạ ậ ả ọ tr ng cho vay trung dài h n ti p t c gi m còn 58.4%. Qua đó nh n th y c ấ ơ
ượ ướ ự ỷ ọ ư ợ ấ c u d n đã đ ổ c thay đ i theo h ng tích c c, t tr ng cho vay trung dài
ủ ướ ả ỷ ọ ạ h n c a chi nhánh có xu h ng gi m qua các năm còn t tr ng cho vay
ạ ầ ắ ỷ ọ ạ ng n h n tăng d n lên. Trong năm 2008 t tr ng cho vay trung dài h n còn
ươ ươ ỷ ọ ắ ạ t ng đ ng t tr ng cho vay ng n h n.
ư ợ ơ ấ ầ ế ỷ ọ C c u d n theo thành ph n kinh t tr ng cho vay doanh : t
ệ ướ ướ ả ỷ ọ nghi p nhà n c có xu h ng gi m: năm 2006 t tr ng cho vay doanh
ệ ướ nghi p nhà n c:72,7%
ỷ ọ ệ ướ Năm 2007 t tr ng cho vay doanh nghi p nhà n c là 64,8%
ỷ ọ ệ ướ Năm 2008 t tr ng cho vay doanh nghi p nhà n c là 61,69%
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ỷ ọ ầ ế ố T tr ng cho vay các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh tăng
ỉ ạ ủ ướ .Nguyên nhân là do ch đ o c a NHCT h ng t ớ ố ượ i đ i t ng khách hàng
ệ ở ộ ố ượ ặ này, đ c bi t m r ng đ i t ng khách hàng DNVVN.
ư ợ ầ ế ố D n cho vay thành ph n kinh t ệ ngoài qu c doanh tăng 141.710 tri u
ố ộ ớ ệ ạ ồ đ ng so v i năm 2006, t c đ tăng đ t 48.53%. Năm 2008 tăng 81.450 tri u
ạ ớ ố ộ so v i năm 2007, t c đ tăng đ t 18.78%.
ư ợ ầ ế ướ D n cho vay thành ph n kinh t nhà n c năm 2007 tăng 22.000
ệ ạ ồ ớ ộ ố tri u đ ng so v i năm 2006, t c đ tăng đ t 2.8%. Năm 2008 tăng 29.584
ố ộ ệ ạ ồ tri u đ ng, t c đ tăng đ t 3.698%.
ư ợ ệ ướ Qua 3 năm, d n cho vay doanh nghi p nhà n c và cho vay ngoài
ố ộ ư ợ ề ầ ố qu c doanh đ u tăng. Tuy nhiên t c đ tăng d n cho vay thành ph n kinh
ướ ấ ộ ố ế t nhà n ấ c r t th p, ch t ỉ ừ 3%. T c đ cho vay các doanh nghi p ệ 2
ấ ả ố ngoài qu c doanh tăng r t cao và có gi m trong năm 2008.
ủ ề ặ ố Doanh s cho vay c a chi nhánh tăng đ u đ n qua các năm song trong
ỏ ơ ố ủ ẫ ố ộ ộ ủ ố ả b i c nh chung, t c đ tăng c a năm 2008 v n nh h n t c đ tăng c a
năm 2007.
ồ ợ ọ ợ ọ ữ ử ả ạ X lý và thu h i n đ ng: nh ng kho n n đ ng t i chi nhánh là
ợ ấ ữ ả ừ ế ầ nh ng kho n n x u phát sinh t ồ lâu và h u h t khách hàng không còn t n
ạ ả ả ả ả ặ ượ ử ư t i, không có tài s n đ m b o ho c tài s n đã đ c x lý nh ng không thu
ế ụ ệ ặ ả ợ ề ủ ợ ố đ n g c. M t khác, các kho n n đ u liên quan đ n v án do đó vi c thu
ồ ợ ấ h i n r t khó khăn.
ế ệ ự ệ ằ B ng các bi n pháp tích c c, quy t li t trong năm 2007 chi nhánh đã
ượ ệ ợ ượ ử ủ ầ thu đ ồ c 365 tri u đ ng n đã đ c x lí r i ro. Trong 3 năm g n đây, chi
ư ợ ố ớ ể ệ ế ế ầ nhánh kiên quy t rút d n d n đ i v i khách hàng có bi u hi n y u kém
ệ ả ạ ộ ề v tài chính và ho t đ ng kém hi u qu .
ạ ộ ị ụ c. Ho t đ ng d ch v
ở ộ ạ ướ ạ ộ ể ộ ồ Chi nhánh đã m r ng m ng l i ho t đ ng, tri n khai đ ng b các
ụ ẻ ư ị ụ ề ề ể ạ ố ổ ị d ch v ngân hàng đa d ng nh : d ch v th , chuy n ti n, ki u h i, thu đ i
ạ ệ ị ngo i t ẻ , thanh toán th , séc du l ch….
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ỗ ả ừ ể ấ ẩ ả ả T đó có th cung c p chu i s n ph m mang tính khép kín, đ m b o
ợ ư ụ ủ ị ố t i đa hoá l ủ i ích c a khách hàng cũng nh ngân hàng. Thu d ch v phí c a
ệ ớ ồ chi nhánh năm 2007 là 3363 tri u đ ng tăng 11% so v i năm 2006. Năm
ệ ồ ớ ồ ạ 2008 là 4563 tri u đ ng tăng 35,68% so v i năm 2007. Bao g m các ho t
ụ ị ộ đ ng d ch v sau:
ạ ộ ố ế ạ Ho t đ ng thanh toán qu c t , tài tr ợ ươ th ng m i và kinh doanh
ạ ố ngo i h i.
ủ ệ ớ ậ Do các khách hàng c a ngân hàng t p trung vào các doanh nghi p l n,
ế ớ ỷ ọ trung bình hàng năm chi m t i 78% t tr ng cho vay toàn chi nhánh. Các
ấ ấ ủ ế ị ả ấ ơ ơ ị ậ khách hàng ch y u là đ n v s n xu t r t ít đ n v kinh doanh xu t nh p
ụ ẩ ả ồ ờ ưở kh u. Đ ng th i do chính sách tín d ng năm 2007 – 2008 đã nh h ớ ng l n
ạ ộ ự ủ ể ấ ậ ẩ ế đ n s phát tri n c a ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u và tài tr ợ
ươ ố ế ạ ợ ươ ạ th ng m i. Tuy nhiên, thanh toán qu c t và tài tr th ng m i năm 2007
ố ư ủ ả ệ ạ ấ ỉ ớ ẫ v n đ t 35 tri u USD tăng 66% so v i 2006. S d c a b o lãnh x p x 101
ớ ướ ợ ả ầ ỉ ồ t đ ng tăng 2 l n so v i năm tr c và không phát sinh n tr thay cho
khách hàng.
ạ ệ ề ủ ế ộ V kinh doanh ngo i t : trong năm 2007, do bi n đ ng c a th ị
ườ ạ ố ư ữ ế ạ tr ng ngo i h i, NHCTVN đ a ra nh ng chính sách h n ch mua bán
ạ ệ ế ạ ố ạ ố ngo i t làm h n ch doanh s mua bán t i chi nhánh, doanh s mua và bán
ạ ệ ạ ệ ạ ả ớ ngo i t t i chi nhánh năm 2007 đ t 110 tri u USD gi m 43% so v i năm
ạ ệ ệ ả 2006, lãi kinh doanh ngo i t ồ là 516 tri u đ ng, gi m 45%.
ụ ụ ể ể ề ộ ộ ị ị ề D ch v chuy n ti n, thu h , chi h : năm 2007 d ch v chuy n ti n
ỉ ồ ỉ ồ ạ ớ ướ VNĐ đ t 75.457 t đ ng tăng 33.169 t đ ng so v i năm tr ề ể c. Chuy n ti n
ạ ệ ạ ệ ớ ướ ngo i t ệ đ t 79 tri u USD tăng 11 tri u USD và 17% so v i năm tr c.
ạ ộ ụ ủ ả ị B ng 03: Ho t đ ng d ch v c a chi nhánh
2006 2007 2008 ỉ Ch tiêu +% +% +%
ị ể ụ D ch v chuy n 45.183 75.457 +67% 115.449 +53%
ề ể ặ ỉ ti n (t VNĐ) ạ ề ị Chuy n ti n ngo i Đ ng Th Mai Chang 67 79 +17% L p: NHD K8 %13% ớ 89 ệ ệ t (tri u USD)
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ạ ộ ủ ồ ( Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh )
ạ ộ ượ ẻ ẻ Ho t đ ng phát hành th : năm 2007 đã phát hành đ c 6.586 th các
ế ẹ ả ạ ạ ạ ớ lo i, gi m nh so v i năm 2006, đ t 80% k ho ch NHCT giao.
ạ ộ ỹ ị ỉ ấ Ho t đ ng ngân qu : chi nhánh ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh
ư ế ể ể ậ ậ ả ả ả trong giao nh n, ki m đ m, b o qu n, v n chuy n cũng nh công tác qu n
ỹ ề ồ ơ ấ ờ ặ lí kho và qu ti n m t, h s khách hàng, gi y t có giá.
ế ả ạ ộ d. K t qu ho t đ ng kinh doanh:
ế ả ả ạ B ng 04: K t qu ho t đông kinh doanh
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
2006 186.985 125.670 2007 243.410 178.180 2008 307.408 224.507
ỉ Ch tiêu ậ ổ T ng thu nh p ổ T ng chi phí ả ế K t qu kinh 61.315 65.230 82.901 doanh
ế ồ ả (Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 200620008)
ậ ủ ệ ạ ổ ồ Năm 2006: t ng thu nh p c a chi nhánh đ t 186.985 tri u đ ng trong
ế ệ ả ạ ổ ồ ệ khi t ng chi phí là 125.670 tri u đ ng, k t qu kinh doanh đ t 61.315 tri u
ồ đ ng.
ệ ậ ổ ồ ớ Năm 2007: t ng thu nh p tăng 56.425 tri u đ ng, tăng 30.17% so v i
ệ ố ớ ồ năm 2006. Chi phí tăng 52.510 tri u đ ng, tăng 41.78% so v i 2006. T c đ ộ
ơ ố ủ ủ ệ ấ ậ ộ tăng c a chi phí nhanh h n t c đ tăng c a thu nh p cho th y hi u qu ả
ư ố ủ kinh doanh c a chi nhánh ch a t t.
ệ ậ ổ ồ ớ Năm 2008: t ng thu nh p tăng 63.998 tri u đ ng, tăng 26.29% so v i
ệ ổ ồ ớ ố năm 2007. T ng chi phí tăng 53.987 tri u đ ng tăng 26% so v i 2007, t c
ủ ổ ủ ậ ấ ộ ơ ố ộ đ tăng c a t ng thu nh p nhanh h n t c đ tăng c a chi phí cho th y tình
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ượ ế ệ ả ả ủ hình kinh doanh c a chi nhánh đã đ c c i thi n, làm cho k t qu hinh
ủ ệ ồ doanh c a chi nhánh tăng thêm 17.671 tri u đ ng.
ạ ộ ố ớ ự ụ ạ ạ 2.2. Th c tr ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i NHCT chi
nhánh Hoàn Ki mế .
ủ 2.2.1. Tình hình khách hàng DNVVN c a chi nhánh
ủ ữ ế ầ ậ ị H u h t nh ng khách hàng là DNVVN c a chi nhánh t p trung trên đ a
ự ậ ậ ộ ố bàn thành ph Hà N i và các vùng lân c n, đây là khu v c t p trung đông
ố ệ ở ế ủ ạ ố ả ượ đ o l ng DNVVN. Theo s li u th ng kê c a S k ho ch và đ u t ầ ư
ộ ạ ể ờ ộ ị ố thành ph Hà N i t i th i đi m tháng 5/2008, trên đ a bàn Hà N i có 61.400
ạ ộ ệ doanh nghi p đang ho t đ ng trong đó có trên 58.000 DNVVN, t ỷ ọ tr ng
ủ ị ế đóng góp c a các DNVVN chi m trên 45% GDP trên đ a bàn.
ượ ấ ớ ư ị Tuy l ng khách hàng DNVVN trên đ a bàn r t l n nh ng l ượ ng
ụ ệ ờ ớ DNVVN đang quan h tín d ng v i chi nhánh trong th i gian qua l ạ ươ ng i t
ướ ố ượ ấ ố đ i th p. D i đây là tình hình s l ng khách hàng DNVVN vay v n t ố ạ i
ngân hàng.
ố ượ ả ụ ệ B ng 05: S l ớ ng khách hàng DNVVN có quan h tín d ng v i
NHCT chi nhánh Hoàn Ki m.ế
ỉ Ch tiêu 2006 2007 2008
ỷ ọ T tr ng Số Tỷ Số Tỷ Số
l ngượ tr ngọ l ngượ tr ngọ l ngượ
Khách hàng
100 67 100 74 100 50
doanh nghi pệ Khách hàng
70 51 76 82 35
DNVVN ứ M c tăng
16 10 DNVVN
ạ ộ ồ ế ụ (Ngu n: Báo cáo ho t đ ng tín d ng chi nhánh NHCT Hoàn Ki m
20062008)
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ố ượ ủ ề S l ng khách hàng DNVVN c a chi nhánh đ u tăng qua các năm.
ố ượ ế Năm 2007, tăng thêm 16 khách hàng, chi m 76% s l ng khách hàng doanh
ủ ế ệ ữ nghi p c a chi nhánh, năm 2008 tăng 10 khách hàng, chi m 82% . Nh ng
ự ủ ề ồ ề kháh hàng DNVVN c a chi nhánh đ u có ti m l c tài chính và ngu n thu
ổ ư ế ị ế ị ầ ổ ị n đ nh nh : Công ty chi u sáng và thi ệ t b đô th ; Công ty c ph n đi n
ơ ớ ế ụ ệ ị chi u sáng; Công ty thi công c gi i và d ch v ; Công ty đi n công trình…
ớ ề ư ể ờ ồ Đ ng th i chi nhánh phát tri n các khách hàng m i ti m năng nh : Qu ỹ
ụ ễ ệ ể ả ầ ị d ch v vi n thông công ích Vi t Nam; Công ty b o hi m d u khí PVI;
ệ ệ ạ ấ ẩ ồ ộ Doanh nghi p Vi t H ng; Trung tâm đào t o xu t kh u lao đ ng…Tuy s ố
ượ ủ ế ỷ ọ ổ l ng khách hàng DNVVN c a chi nhánh chi m t tr ng cao trong t ng s ố
ệ ủ ư ủ ả khách hàng doanh nghi p c a chi nhánh nh ng các kho n vay c a DNVVN
ườ ỷ ọ ư ợ ủ ủ ổ th ỏ ng nh nên t tr ng cho vay c a DNVVN trong t ng d n c a chi
ư ợ ẫ ấ ạ ổ ỉ ế nhánh v n th p, trung bình ch chi m 20% t ng d n . Bên c nh đó, s ố
ượ ư ươ ệ ẫ ớ l ụ ng DNVVN có quan h tín d ng v i chi nhánh v n ch a t ứ ng x ng
ị ườ ủ ủ ả ậ ớ ề v i ti m năng c a th tr ng và kh năng c a ngân hàng. Vì v y, chính
ở ộ ụ ờ ớ ủ ố ớ sách m r ng tín d ng đ i v i DNVVN trong th i gian t i c a chi nhánh là
ế ầ c n thi t.
ồ ố ơ ấ 2.2.1. Quy mô và c c u ngu n v n
ộ ả ố B ng 06:Tình hình huy đ ng v n phòng khách hàng DNVVN
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
31/12/06 31/12/07 31/12/08
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n ố ề S ti n +% ố ề S ti n +%
ề 127.943 228.943 +78.9% 309.073 +35% ử 1.Ti n g i không kì h nạ
ề ử ạ 2. Ti n g i có kì h n 13.372 23.527 +75.94% 29.927 +27.2%
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ổ ồ ố T ng ngu n v n 141.315 252.470 +78.65% 339.000 34.27%
ồ ( Ngu n : Phòng khách hàng DNVVN)
ủ ồ ố ể ộ Bi u đ 1: Tình hình huy đ ng v n c a Phòng khách hàng
DNVVN
ủ ể ế ờ ố ổ ồ ộ ạ Đ n th i đi m 31/12/2008: t ng ngu n v n huy đ ng c a Phòng đ t
ệ ệ ồ ố ộ ồ ớ 339.000 tri u đ ng, tăng 86.530 tri u đ ng so v i năm 2007, t c đ tăng
ạ đ t 34.27%.
ơ ố ủ ấ ộ ố ộ ồ ố Tuy nhiên t c đ tăng này th p h n t c đ tăng c a ngu n v n huy
ệ ố ệ ố ồ ấ ộ đ ng năm 2007 (78.65%), s tăng tuy t đ i là 111.155 tri u đ ng cho th y
ố ượ ệ ộ ố ệ năm 2008 vi c huy đ ng v n trong đ i t ả ơ ng DNVVN kém hi u qu h n
ớ so v i năm 2007.
ơ ấ ố ộ ừ ỷ ọ ồ Trong c c u ngu n v n huy đ ng t DNVVN, t ủ ề ử tr ng c a ti n g i
ế ạ ấ không kì h n chi m r t cao
Năm 2006: 90.53%
Năm 2007: 90.68%
Năm 2008: 91,17%
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ệ ặ ườ ồ Vì đ c tính c a các doanh nghi p là th ỗ ạ ng có ngu n nhàn r i t m
ặ ượ ờ ề ư ề ệ th i ho c l ặ ng ti n l u thông trong vi c thanh toán không dùng ti n m t
ữ ệ ậ ớ ượ ử ề ạ gi a các doanh nghi p v i nhau vì v y mà l ế ng ti n g i có kì h n chi m
ỷ ệ ấ ạ ộ ệ ấ ả ố t ả r t th p, doanh nghi p luôn ph i quay vòng v n cho ho t đ ng s n l
ấ ượ ề ỗ ớ xu t kinh doanh, l ng ti n nhàn r i lâu dài là không l n.
ướ ề ệ ự ạ ắ ộ ố Tr c áp l c c nh tranh gay g t v vi c huy đ ng v n trên th ị
ườ ệ ủ ữ ầ tr ặ ng, đ c bi t là nh ng tháng đ u năm 2008, Phòng DNVVN c a chi
ủ ộ ế ế ậ ớ ệ nhánh NHCT Hoàn Ki m đã ch đ ng ti p c n và gi ế i thi u đ n khách
ề ử ấ ủ ứ ả ẩ ớ hàng các hình th c, s n ph m ti n g i m i nh t c a NHCT.
ệ ạ ượ ử ủ ề Bên c nh vi c quan tâm thu hút đ c ti n g i c a các khách hàng
ư ự ụ ề ệ ấ ồ ị đang quan h tín d ng có ti m l c tài chính và ngu n thu n đ nh nh công
ế ế ị ệ ế ẩ ổ ị ty chi u sáng và thi t b đô th , công ty c ph n đi n chi u sáng,… Phòng
ư ự ế ề ớ ị đã tích c c ti p th , khai thác các khách hàng m i có ti m năng nh Qu ỹ
ụ ễ ệ ể ầ ị d ch v vi n thông công ích Vi ả t Nam, công ty b o hi m D u khí…
ố ớ ơ ấ ụ 2.2.2. C c u và quy mô tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ụ a. D n tín d ng đ i v i DNVVN
ư ợ ụ ữ ộ ỉ D n tín d ng là m t trong nh ng ch tiêu đánh giá tình hình
ạ ộ ở ộ ướ ủ ữ ụ ố m r ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. D i đây là nh ng con s
ư ợ ể ả ờ ố ph n ánh d n vào th i đi m cu i năm.
ố ớ ư ợ ụ ả B ng 07: Tình hình d n tín d ng đ i v i DNVVN
31/12/08
31/12/0 6
31/12/0 7
ỉ Ch tiêu
ỉ ọ T tr ng
ỉ ọ T tr ng
+%
ỉ ọ T tr ng
+%
+ %
70366
100
86136
100
+22.4%
99207
100
+15.17%
I.D nư ợ cho vay DNVVN
Ng nắ 34814
49.47
63728
73.98
+83.05% 79610
80.246
+24.92%
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
h nạ
13399
19.04
7697
8.93
42.55% 8099
8.163
+5.22%
Trung h nạ
Dài h nạ
22154
31.49
14711
17.04
33.59% 11498
11.59
21.84%
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ạ ộ ủ ả ồ ế (Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a chi
ế nhánh NHCT Hoàn Ki m 2006 – 2008)
ể ồ ờ ạ ư ợ ụ ố ớ Bi u đ 2: D n tín d ng đ i v i DNVVN theo th i h n vay
ư ợ ớ ỷ ệ ụ D n cho vay DNVVN liên t c tăng qua các năm v i t l tăng
ươ ứ ề ấ ố ớ t ng đ i cao so v i ngành. Đi u này cho th y chi nhánh đã đáp ng đ ượ c
ủ ế ệ ầ ậ ố ượ ố t t nhu c u vay v n c a doanh nghi p và ti p c n đ c v i đ i t ớ ố ượ ng
ủ ươ ủ ệ ố ộ DNVVN theo ch tr ng c a NHCT Vi t Nam. Tuy nhiên, t c đ tăng d ư
ỏ ơ ố ộ ư ợ ủ ợ n cho vay DNVVN năm 2008 là 15.17% nh h n t c đ tăng d n c a
ệ ố ệ ố ồ năm 2007 là 22.4%, s tuy t đ i năm 2008 tăng 13.071 tri u đ ng, cũng
ủ ứ ệ ấ ơ ồ th p h n m c tăng 15.770 tri u đ ng c a năm 2007. Năm 2008 là năm khó
ự ệ ắ ặ khăn chung cho ngành ngân hàng khi NHNN th c hi n chính sách th t ch t
ề ệ ế ạ ế ề ằ ti n t nh m ki m ch l m phát và NHCT chi nhánh Hoàn Ki m cũng
ạ ệ không ngo i l .
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ợ ắ ấ ạ ờ ố Tình hình cho vay theo th i gian cho th y: d n ng n h n có t c đ ộ
ấ ớ ạ ạ ướ ả tăng r t l n, trong khi đó cho vay trung, dài h n l i có xu h ng gi m trong
ư ợ ế ầ ạ ắ 3 năm g n đây. Năm 2007 d n ng n h n tăng 83.05% và đ n năm 2008
ạ ượ ư ư ả ẫ ộ ỉ ố t c đ tăng đã gi m còn 24.92% nh ng v n ch a đ t đ c ch tiêu k ế
ho ch.ạ
ố ớ ỉ ọ ế ạ ắ ẫ Cho vay ng n h n đ i v i DNVVN v n chi m t tr ng cao và tăng
ạ ộ ủ ế ủ ẫ ụ ầ d n trong các năm: Ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh v n ch y u là tài
ợ ộ ẩ ể ầ ắ ạ ố ố tr ố nhu c u vay v n ng n h n cho DNVVN có t c đ lu n chuy n v n
ư ợ ố ư ừ ụ ầ ộ nhanh nh cho vay tàì tr v n l u đ ng, cho vay t ng l n… M c đích
ụ ố giúp ngân hàng tăng nhanh vòng quay v n tín d ng.
ỷ ọ ư ợ ạ ươ ấ ố T tr ng d n cho vay trung dài h n t ng đ i th p và có xu h ướ ng
ủ ầ ả gi m d n. Nguyên nhân là do trong chính sách cho vay c a ngân hàng trong
ỉ ệ ệ ị ố ự ủ vi c quy đ nh t l ồ ngu n v n t ệ có c a doanh nghi p tham gia vào mua
ế ị ả ấ ẫ ệ ồ ắ s m máy móc thi t b s n xu t v n còn cao nên vi c đ ng ý cho DNVVN
ề ề ặ ạ ặ ố vay v n trung dài h n g p nhi u khó khăn. M t khác tình hình n n kinh t ế
ặ ề ệ ế ề ắ ộ năm 2008 có nhi u bi n đ ng, do chính sách th t ch t ti n t , các ngân
ấ ể ế ế ố ộ ườ hàng thi u v n, đua nhau tăng lãi su t đ huy đ ng khi n ng i dân tranh
ủ ử ề ể ưở ạ ắ ử ế ạ ơ th g i ti n ng n h n đ h ụ ng lãi h n là g i dài h n, gây thi u h t
ạ ủ ạ ậ ố ộ ồ ngu n v n huy đ ng dài h n. Vì v y cho vay trung dài h n c a chi nhánh
ướ có xu h ả ng gi m.
ố ớ ố b. Doanh s cho vay đ i v i DNVVN
ố ả B ng 08: Doanh s cho vay DNVVN
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ủ
2006 985.213 180.294 18.3% 2007 1.139.042 218.696 19.2% 2008 1.161.632 249.751 21.5%
ố ỉ Ch tiêu ố 1. Doanh s cho vay c a chi nhánh ố 2. Doanh s cho vay DNVVN ỷ ọ 3. T tr ng ứ 4. M c tăng doanh s cho vay 38.402 31.055
DNVVN ị ặ ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ồ Ngu n: Phòng khách hàng DNVVN
ố ạ ụ ẫ Doanh s cho vay DNVVN t i chi nhánh v n liên t c tăng qua các
ứ ệ ạ ố ồ ớ ố năm: m c tăng doanh s cho vay năm 2007 đ t 38.402 tri u đ ng v i t c
ứ ạ ạ ệ ố ộ đ tăng đ t 21,3%, m c tăng doanh s cho vay năm 2008 đ t 31.055 tri u
ố ệ ớ ố ư ậ ạ ả ộ ấ ồ đ ng v i t c đ tăng đ t 14,2%. Nh v y, qua b ng s li u trên cho th y
ố ớ ứ ố ạ ả m c tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN t i chi nhánh đã gi m c ả
ượ ố ộ ệ ố l ng tăng tuy t đ i và t c đ tăng.
ỷ ọ ố ớ ố T tr ng doanh s cho vay DNVVN so v i doanh s toàn chi nhánh
ế ỏ ẫ v n còn khá nh , năm 2006 chi m 18.3%, năm 2007 là 19.2% và năm 2008
ướ ườ ọ là 21.5%. Do tr c đây chi nhánh th ng chú tr ng cho vay các doanh
ệ ớ ạ ộ ậ ớ nghi p l n, các t p đoàn và ho t đ ng cho vay DNVVN m i th c s đ ự ự ượ c
ầ ọ ờ chú tr ng trong th i gian g n đây.
ỷ ọ ầ ừ Tuy nhiên t tr ng cho vay DNVVN đã tăng d n lên t ế năm 2006 đ n
ạ ộ ữ ệ ẩ ố 2008 do chi nhánh có nh ng bi n pháp thúc đ y ho t đ ng cho vay đ i
ượ ủ ẩ ạ t ặ ng này, và theo chính sách c a NHCT, đ y m nh cho vay DNVVN. Đ c
ệ ủ ữ ầ ạ ộ ổ ị bi t trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng c a DNVVN n đ nh và có
ướ ậ ợ ể ề ệ ể ữ nh ng b c phát tri n đáng k . Đây là đi u ki n thu n l i cho chi nhánh
ở ộ ạ ộ m r ng ho t đ ng cho vay.
ạ ề ư ợ * D n cho vay phân theo lo i ti n
ạ ề ư ợ ả B ng 09: D n cho vay phân theo lo i ti n
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
2006 2007 2008
ỉ Ch tiêu Tỷ Tỷ Tỷ ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n
ư ợ ổ tr ngọ 100 86.136 T ng d n 70.366 tr ngọ 100 99.207 tr ngọ 100
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ợ ộ ệ D n n i t 65.440 93 70.631 82 94.247 95
ư ợ ạ ệ D n ngo i t 4.926 7 15.505 18 4.960 5
ồ Ngu n: Phòng Khách hàng DNVVN
ủ ế ế ằ ồ NHCT Hoàn Ki m ch y u cho DNVVN vay b ng đ ng n i t ộ ệ ỷ , t
ế ọ ừ ỷ ọ ạ ệ ấ ở tr ng chi m t 82% tr lên. T tr ng cho vay ngo i t ỏ r t nh .
ỷ ọ ạ ệ ớ ổ ạ Năm 2007 t tr ng cho vay ngo i t đã đ t 18% so v i t ng d n ư ợ
ủ ướ ể ớ cho vay c a DNVVN. Đây là h ợ ng phát tri n phù h p v i tình hình kinh
ệ ầ ệ ậ ổ ứ ế t Vi t Nam khi đây là năm đ u tiên Vi t Nam gia nh p t ch c WTO. Nhu
ầ ư ố ế ệ ẩ ấ ậ ầ c u đ u t ở ộ xu t kh u tăng, m r ng quan h qu c t . Vì v y NHCT Hoàn
ế ườ ạ ệ ằ ủ ứ ầ Ki m tăng c ng cho vay b ng ngo i t đáp ng nhu c u c a doanh
nghi p.ệ
ủ ả ộ ế ả ỹ ưở Năm 2008 cu c kh ng ho ng kinh t ộ M lan r ng nh h ế ng đ n
ẩ ủ ạ ộ ấ ậ ệ ủ ươ ủ ho t đ ng xu t nh p kh u c a Vi t Nam. Theo ch tr ng c a chính ph ủ
ỉ ạ ủ ệ ậ ấ ả ẩ và ch đ o c a NHCT, giúp doanh nghi p xu t nh p kh u gi m đ ượ ủ c r i
ề ỉ ạ ệ ả ợ ro v t giá ngo i t ấ ế , chi nhánh NHCT Hoàn Ki m đã thu n và gi m th p
ạ ệ ư ợ ệ ồ ố ỉ ư ợ d n cho vay ngo i t ả . D n cu i 2008 ch là 4.960 tri u đ ng, gi m
ỷ ọ ạ ệ ỉ ệ ồ ớ 10.545 tri u đ ng so v i năm 2007. T tr ng cho vay ngo i t ch còn 5%.
ư ợ ả ả ả * D n cho vay theo tài s n b o đ m
ư ợ ả ả ả ả ố ớ B ng 10: D n cho vay theo tài s n b o đ m đ i v i
DNVVN
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
2006 2007 2008
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Số % Số % Số %
ư ợ ỉ Ch tiêu ổ T ng d n ti nề 70.366 100 ti nề 86.136 ti nề 99.207 100 100
ư ợ ả ả ả D n có tài s n b o đ m 66.848 95 80.106 93 89.286 90
ư ợ ả ả D n không có tài s n b o 3.518 5 6.030 7 9.921 10
đ mả
ụ ồ (Ngu n: Báo cáo tình hình tín d ng Phòng khách hàng DNVVN 2006
2008)
ư ủ ế ể ặ ạ ề Do đ c đi m c a DNVVN còn nhi u h n ch nh : tình hình tài chính
ư ủ ạ ư ạ ả ậ ch a đ m nh, các báo cáo tài chính còn ch a minh b ch, kh năng l p d ự
ủ ế ấ ướ ứ ẫ án còn th p nên ngân hàng v n ch y u cho DNVVN vay d i hình th c có
ỷ ệ ư ợ ế ả ả ả ả ả ả ỷ ọ ấ tài s n b o đ m. T l d n có tài s n b o đ m chi m t tr ng r t cao
ố ớ ư ợ ổ trong t ng d n cho vay đ i v i DNVVN. Năm 2006 là 95%, năm 2007, t ỷ
ả ả ả ả ố ớ ệ l cho vay có tài s n b o đ m gi m xu ng còn 93% và t i năm 2008, t ỷ ệ l
ẫ ở ứ ỷ ệ ầ ả ả ả này v n m c cao là 90%. T l ả cho vay có tài s n b o đ m gi m d n qua
ữ ủ ệ ặ ộ ố ắ các năm m t m t là do nh ng c g ng c a ngân hàng trong vi c tăng
ữ ể ế ặ ườ c ể ủ ng cho vay DNVVN, m t khác là do nh ng chuy n bi n đáng k c a
ể ự ệ các DNVVN trong quá trình phát tri n t hoàn thi n mình. Càng ngày các
ứ ượ ủ ự ệ ệ ạ DNVVN càng ý th c đ c vai trò c a vi c th c hi n minh b ch các báo
ừ ự ả ỏ ọ ị ạ cáo tài chính, nâng cao năng l c qu n tr và không ng ng h c h i, sáng t o
ả ấ trong s n xu t kinh doanh…
ấ ượ ố ớ ụ 2.2.3. Ch t l ng tín d ng đ i v i DNVVN
ườ ấ ượ ụ ỉ Các ch tiêu đo l ng ch t l ng tín d ng
ợ ư ợ ụ ố ố a. Vòng quay v n tín d ng = Doanh s thu n /D n bình quân
ụ ố ả B ng 11: Vòng quay v n tín d ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ỉ Ch tiêu 2006 2007 2008
ợ ố ố Doanh s thu n đ i 119.737 155.043 197.852 ớ v i DNVVN
ư ợ D n bình quân 65.430 72.113 80.102 ố ớ đ i v i DNVVN
ố Vòng quay v n tín 1.83 2.15 2.47 d ngụ
ồ Ngu n: Phòng khách hàng DNVVN
ố ớ ố ạ ụ Vòng quay v n tín d ng đ i v i DNVVN t i chi nhánh NHCT Hoàn
ế ướ ỗ ự ủ ữ Ki m có xu h ng tăng qua các năm. Đây là nh ng n l c c a chi nhánh
ồ ợ ụ ệ ả ố ố ợ trong vi c qu n lí v n và thu h i n . Doanh s thu n liên t c tăng qua các
ơ ố ớ ố ủ ề ộ ộ ố năm v i t c đ tăng đ u cao h n t c đ tăng c a doanh s cho vay. Năm
ố ộ ố ộ ợ ạ ố 2007, t c đ tăng doanh s thu n đ t 29,448 trong khi đó t c đ tăng doanh
ợ ạ ạ ộ ố ố ố s cho vay đ t 21,3%.Năm 2008, t c đ tăng doanh s thu n đ t 27,61% ,
ữ ữ ế ả ộ ố ố t c đ tăng doanh s cho vay là 14,2%. Nh ng k t qu đó là do nh ng c ố
ớ ủ ồ ợ ẩ ị ắ g ng l n c a chi nhánh trong công tác th m đ nh cho vay và thu h i n , có
ử ữ ệ ợ ờ ệ nh ng bi n pháp thích đáng trong vi c giám sát, x lý n khi có nghi ng .
ồ ợ ủ ụ ệ ấ ả ố Vòng quay v n tín d ng tăng nhanh cho th y hi u qu thu h i n c a chi
ươ ố ố nhánh t ng đ i t t.
ỉ ệ ợ ạ b. T l n quá h n
ơ ả ấ ượ ể ạ ợ ộ ỉ N quá h n là m t ch tiêu c b n đ đánh giá ch t l ạ ng ho t
ụ ủ ể ạ ợ ỉ ự ộ đ ng tín d ng c a ngân hàng. Qua ch tiêu n quá h n đ đánh giá th c
ấ ượ ạ ụ ừ ị ươ tr ng ch t l ủ ng tín d ng c a ngân hàng, t đó xác đ nh ph ng h ướ ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ể ự ạ ộ ở ộ ở ộ ụ ệ ỉ m r ng ho t đ ng tín d ng. Ngân hàng ch có th th c hi n m r ng tín
ấ ượ ả ượ ả ả ụ d ng khi ch t l ng các kho n vay đ c đ m b o.
ỷ ệ ợ ạ ả B ng 12: T l n quá h n
2006 2007 2008
ạ ợ ệ N quá h n( tri u 140 129 0 đ ng)ồ
ỉ ệ ợ ạ T l n quá h n 0.2% 0.15% 0%
ồ Ngu n: Phòng khách hàng
ạ ợ ờ ạ ấ ấ Tình hình n quá h n trong th i gian qua t i chi nhánh r t th p : n ợ
ệ ệ ạ ồ ồ quá h n năm 2006 là 140 tri u đ ng, năm 2007 là 129 tri u đ ng và năm
ủ ạ ợ ợ ạ 2008 chi nhánh không còn n quá h n. N quá h n c a chi nhánh trong 3
ầ ừ ả ấ ấ ớ ỉ ệ ợ năm r t th p và gi m d n t năm 2006 t i năm 2008 và t l ạ n quá h n
ấ ượ ả ạ ả ụ ủ luôn đ m b o trong ph m vi an toàn cho phép. Ch t l ng tín d ng c a chi
ựơ ớ ủ ố ắ ả ả nhánh luôn đ c đ m b o. Đây là c g ng l n c a chi nhánh do chi nhánh
ườ ự ệ ọ ườ th ng xuyên th c hi n rà soát, sàng l c khách hàng, tăng c ng và không
ấ ưọ ừ ự ệ ẩ ị ng ng nâng cao ch t l ng th m đ nh khách hàng, th c hi n nghiêm túc
ụ ả ầ ư ụ ệ ả ố ố ượ quy trình nghi p v đ m b o v n tín d ng đ u t đúng đ i t ầ ng. H u
ụ ệ ạ ạ ộ ả ế h t các khách hàng quan h tín d ng t ấ i chi nhánh có ho t đ ng s n xu t
ố ồ ờ kinh doanh t ạ t, tình hình tài chính lành m nh. Đ ng th i, chi nhánh kiên
ư ợ ố ớ ế ệ ề ể ế ầ quy t rút d n d n đ i v i khách hàng có bi u hi n y u kém v tài chính
ạ ộ ệ ậ ả ỷ ệ ợ ạ và ho t đ ng kém hi u qu . Vì v y, t n quá h n năm 2006 là 0.2% và l
ầ ả ớ ỷ ệ ợ gi m d n trong năm 2007. T i năm 2008 t ạ n quá h n là 0%. l
ấ ử ụ ệ ố c. Hi u su t s d ng v n
ấ ử ụ ố ớ ụ ệ ổ ố ố ư ợ Hi u su t s d ng v n = T ng d n tín d ng đ i v i DNVVN/V n
ộ ố ớ huy đ ng đ i v i DNVVN
ấ ử ụ ố ệ ả B ng 13: Hi u su t s d ng v n
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ổ ố ệ ố ỉ Ch tiêu ụ ư ợ ố ớ T ng d n tín d ng đ i v i DNVVN ủ ộ V n huy đ ng c a DNVVN ấ ử ụ Hi u su t s d ng v n 2007 2006 83.166 70.366 252.470 141.315 47.79% 34.11% 2008 99.207 339.000 29.26%
ấ ử ụ ệ ố ượ ư ợ ờ ổ Hi u su t s d ng v n này đ ể c tính theo t ng d n vào th i đi m
ế ậ ố ờ ỉ cu i năm. Vì v y nó ch mang tính th i đi m.
ấ ử ụ ấ ằ ệ ế ả ố ủ Tuy nhiên, nhìn vào k t qu này th y r ng hi u su t s d ng v n c a
ư Phòng DNVVN là ch a cao.
ở ộ ụ ệ ạ 2.3. Đánh giá vi c m r ng quy mô tín d ng DNVVN t i NHCT
Hoàn Ki m.ế
ả ạ ượ ế 2.3.1. K t qu đ t đ c:
ữ ễ ế ặ ế ứ ạ Trong nh ng năm qua, m c dù di n bi n kinh t ề ph c t p và có nhi u
ổ ố ệ ậ thay đ i.Cu i năm 2006, Vi ạ t Nam gia nh p WTO. Năm 2007 – 2008, l m
ả ế ỹ ướ ủ phát tăng cao, kh ng ho ng kinh t M và các n c trên th gi ế ớ ả i nh
ưở ế ế ệ ặ ệ ấ h ề ng đ n n n kinh t Vi t Nam. Đ c bi ậ ạ ộ t là trong ho t đ ng xu t nh p
ẩ ủ ố ượ ệ ủ ế kh u c a doanh nghi p đ i t ộ ng khách hàng c a ngân hàng, bi n đ ng
ỷ ặ ề ệ ủ ữ ắ ả ưở t giá, chính sách th t ch t ti n t c a NHNN gây nh ng nh h ớ ng l n
ớ ạ ộ ướ ố ả t ủ i ho t đ ng c a ngân hàng. Tr c b i c nh đó, chi nhánh NHCT Hoàn
ỗ ự ừ ế ố ụ ủ ệ ấ Ki m đã không ng ng n l c hoàn thành t t nh t nhi m v c a mình.
ả ạ ượ ướ ế ệ ữ D i đây là nh ng k t qu đ t đ ở ộ c trong vi c m r ng quy mô tín
ạ ụ d ng DNVVN t i chi nhánh:
ạ ượ ỷ ệ ố ộ ố ớ T c đ tăng doanh s cho vay đ t đ c t l cao so v i ngành. Năm
ề ố ấ 2007 doanh s cho vay tăng 21.3%, năm 2008 tăng 14.2%. Đi u này cho th y
ượ ở ộ ủ quy mô cho vay DNVVN c a chi nhánh đang ngày càng đ ớ c m r ng. V i
ứ ệ ế ố m c tăng doanh s hàng năm là: năm 2007 tăng 38.402 tri u đ n năm 2008
ỷ ọ ứ ệ ế ạ m c tăng đ t 31.055 tri u. T tr ng cho vay DNVVN trung bình chi m 20%
ố ư ư ổ t ng doanh s cho vay toàn chi nhánh. Tuy t ỷ ệ l này ch a cao nh ng đây là
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ấ ớ ủ ặ ệ ố ắ c g ng r t l n c a chi nhánh đ c bi ớ t là Phòng khách hàng DNVVN m i
ượ ậ đ c thành l p.
ư ợ ưở ề ặ ộ D n cho vay DNVVN tăng tr ớ ố ng đ u đ n v i t c đ tăng: năm
ư ợ ứ 2007 là 22.4%, năm 2008 là 15.17%. M c tăng d n năm 2007 là 15.770
ư ơ ứ ệ ệ ạ ồ ồ tri u đ ng, m c tăng d n năm 2008 đ t 13.071 tri u đ ng.
ố ượ ớ S l ng khách hàng m i năm 2008 đã tăng lên 10 khách hàng. Trong
ẩ ị ả ế năm 2008 Phòng DNVVN đã th m đ nh, gi ớ i quy t trên 360 món vay v i
ố ả ệ ệ ạ ồ ồ doanh s gi ớ i ngân đ t 198.760 tri u đ ng tăng 52.325 tri u đ ng so v i
ợ ượ ả năm 2007, thu n đ c 324 kho n.
ệ ố ụ ụ ố H s vòng quay v n tín d ng liên t c tăng trong 3 năm gân đây th ể
ượ ấ ượ ụ ừ ả ượ ệ hi n đ c ch t l ng tín d ng cu chi nhánh không ng ng đ c nâng cao,
ệ ể ả ả ố ộ ố t c đ luân chuy n v n ngày càng nhanh, hi u qu cho c ngân hàng và
doanh nghi p.ệ
ề ấ ỷ ệ ợ ạ ả ấ ạ ợ ỉ Ch tiêu n quá h n c 3 năm đ u r t th p. T l n quá h n đã
ế ả ỷ ệ ợ ạ ằ gi m dân qua các năm. Đ n năm 2008, t n quá h n b ng 0. Qua đó cho l
ượ ấ ượ ụ ư ẩ ị ấ th y đ c ch t l ng tín d ng cũng nh quá trình th m đ nh khách hàng,
ấ ố ự ẩ ị ủ th m đ nh d án c a ngân hàng là r t t ấ t. Thành công này là đóng góp r t
ụ ườ ự ế ế ệ ớ ớ ừ l n t ộ phía cán b tín d ng, ng i tr c ti p ti p xúc, làm vi c v i khách
ế ị ụ ư ợ ồ ờ ỉ ạ hàng và đ a ra quy t đ nh tín d ng thích h p. Đ ng th i chi nhánh ch đ o
ụ ộ ườ ệ ợ ố cán b tín d ng th ng xuyên bám sát doanh nghi p, đôn đ c thu n vay
ủ ả ố ẫ ầ ườ ắ ắ đ y đ c g c l n lãi, rà soát, th ng xuyên n m b t, phân tích, đánh giá
ư ư ữ ệ ạ ế tình hình doanh nghi p đê tham m u cho ban lãnh đ o đ a ra nh ng quy t
ừ ụ ệ ợ ị đ nh quan h tín d ng phù h p cho t ng khách hàng.
ụ ự ế ệ ị ớ Phòng khách hàn DNVVN là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i
ạ ệ ể ằ ố ự khách hàng DNVVN đ khai thác v n b ng VNĐ và ngo i t ệ ; th c hi n
ụ ụ ụ ệ ế ả ả ẩ các nghi p v liên quan đ n tín d ng, qu n lí các s n ph m tín d ng phù
ế ộ ể ệ ệ ớ ướ ủ ự ẫ ợ h p v i ch đ , th l hi n hành và h ế ng d n c a NHCTVN; tr c ti p
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ế ả ị ớ ụ ệ ả ị qu ng cáo, ti p th , gi ẩ i thi u và bán các s n ph m d ch v ngân hàng cho
các DNVVN.
ế ậ ở ộ ố ượ ụ ề ệ Vi c m r ng tín d ng DNVVN, ti p c n nhi u đ i t ng khách hàng
ở ộ ớ ụ ư ị m i giúp chi nhánh m r ng đ ượ ượ c l ả ấ ng d ch v cung c p nh tài kho n
ẻ ị ụ ư ấ ạ ệ ả th , d ch v t v n, thanh toán, mua bán ngo i t , b o lãnh…
ữ ữ ớ ế Chi nhánh luôn có nh ng khuy n khích v i nh ng khách hàng s ử
ẩ ả ẩ ằ ọ ị ị ụ ủ ụ d ng tr n gói các s n ph m d ch v c a ngân hàng nh m thúc đ y các d ch
ụ ề ể ậ ồ ả ẩ ụ v ngân hàng phát tri n đ ng đ u, t n d ng đ ượ ượ c l ng s n ph m đa
ủ ạ d ng c a ngân hàng.
ơ ấ ổ ứ ủ ượ ề ỉ ạ ướ C c u t ch c c a chi nhánh đã đ c đi u ch nh l i theo h ấ ng l y
ườ ệ khách hàng là trung tâm nhăm tăng c ng tính chuyên nghi p. D i s ch ướ ự ỉ
ủ ệ ệ ả ẩ ọ ạ đ o c a NHCTVN, chi nhánh coi tr ng vi c hoàn thi n các s n ph m
ề ể ả ẩ ố ớ ợ ơ ớ truy n th ng và phát tri n các s n ph m m i phù h p h n v i DNVVN.
ự ệ ế ữ ố ệ ớ Chi nhánh cũng tích c c trong vi c tìm ki m và gi m i liên h v i các t ổ
ỹ ả ứ ụ ế ẻ ể ố ồ ch c liên quan đ tìm ki m các ngu n v n giá r , qu b o lãnh tín d ng.
ệ ạ ụ ươ ợ Hi n t i chi nhánh đang áp d ng các ch ng trình cho vay DNVVN h p tác
ư ươ ươ ớ ướ v i n c ngoài nh : Ch ng trinh DEG, KDW, SLEĐF, ch ng trình ti ế t
ệ ả ượ ươ ươ ệ ki m và hi u qu năng l ng, ch ng trinh SMEDFEU2: là ch ng trình
ố ự ủ ể ằ ế ệ ệ ứ nh m c ng c s phát tri n kinh t ộ xã h i Vi ụ t Nam qua vi c ng d ng
ụ ị ươ ằ các d ch v tài chính các DNVVN. Là ch ố ụ ng trình tín d ng b ng ngu n
ể ỹ ợ ằ ố v n qu phát tri n DNVVN do liên minh Châu Âu tài tr ấ nh m cung c p
ệ ả ạ các kho n vay trung dài h n cho doanh nghi p.
ồ ạ ữ 2.3.2.Nh ng t n t i
ỷ ọ ủ ố ớ ố T tr ng doanh s cho vay DNVVN so v i doanh s cho vay c a toàn
ể ấ ạ ặ ọ chi nhánh còn th p, đ t 20%. M c dù chi nhánh đã chú tr ng phát tri n cho
ơ ấ ư ề ẫ ấ ố ớ vay DNVVN nh ng doanh s cho vay v n th p h n r t nhi u so v i doanh
ệ ớ ậ ổ ố s cho vay các doanh nghi p l n là các t p đoàn, t ng công ty.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ấ ử ụ ư ậ ụ ệ ấ ố Hi u su t s d ng v n th p, chi nhánh vân ch a t n d ng đ ượ ố i c t
ể ậ ồ ộ ố ộ ố đa ngu n v n huy đ ng đ cho vay. Vì v y làm tăng chi phí huy đ ng v n,
ợ ậ ủ ạ ộ ấ ả gi m l ụ i nhu n c a ngân hàng. Tình hình trên cho th y ho t đ ng tín d ng
ư ươ ồ ự ủ ứ ệ ớ ch a t ng x ng v i ngu n l c hi n có c a chi nhánh.
ạ ộ ủ ụ ẫ ố Tín d ng v n là ho t đ ng c t lõi c a ngân hàng, song s l ố ượ ng
ư ề ỗ ơ khách hàng ch a nhi u, trung bình m i năm tăng h n 10 khách hàng, l ượ ng
ề ạ ủ ế ữ ư ạ ẫ khách hàng ch a đa d ng v lo i hình, v n ch y u là nh ng khách hàng
ề ố ượ ừ truy n th ng. Trong khi đó, l ng DNVVN đang không ng ng tăng lên c ả
ấ ượ ị ườ ề ề ố ượ v s l ng và ch t l ng. Đây là th tr ủ ng ti m năng c a ngân hàng.
ư ầ ủ ủ ở ế ố ệ ầ ư ạ ố Theo s li u th ng kê ch a đ y đ c a s k ho ch và đ u t ộ Hà N i, trên
ự ế ượ ơ ủ ị đ a bàn có h n 58.000 DNVVN. Th c t l ng khách hàng c a chi nhánh
ỉ ạ trung bình hàng năm ch đ t 135 khách hàng.
ụ ư ậ ạ ộ ứ ế ả ị Các ho t đ ng d ch v ch a t p trung đúng m c, k t qu còn khiêm
ế ệ ạ ấ ẩ ả ọ ữ ố t n, h n ch trong vi c cung c p nh ng s n ph m mang tính khép kín, tr n
ố ớ ừ ố ượ gói đ i v i t ng đ i t ng khách hàng.
ồ ạ ữ ủ 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i này:
ệ ưở ư ợ ữ ụ ề ặ ầ Vi c tăng tr ng d n tín d ng nh ng năm g n đây g p nhi u khó
ủ ả khăn do c nguyên nhân khách quan và ch quan.
ế ạ ụ ủ ủ ứ ự ệ ấ ề Th nh t: th c hi n m c tiêu ki m ch l m phát c a chính ph năm
ớ ị ạ ế ầ ư ộ ố ộ ố 20072008 m t s khách hàng, m t s ngành m i b h n ch đ u t và
ẩ ậ nh p kh u.
ướ ặ ề ệ ặ ự ệ ắ Ngân hàng nhà n c th c hi n chính sách th t ch t ti n t đ c bi ệ t
ế ắ ợ ộ ỉ là đ t phát hành tín phi u b t bu c 20.300 t VNĐ vào tháng 3/2008, tăng
ấ ơ ả ế ộ ơ ự ữ ắ d tr b t bu c, tăng lãi su t c b n… khi n các ngân hàng r i vào tình
ế ầ ạ ạ ấ ẩ ấ ố ọ ộ tr ng thi u v n tr m tr ng, c nh tranh lãi su t, đ y lãi su t huy đ ng lên
ế ấ ạ ộ ế cao khi n lãi su t cho vay tăng đ t bi n. Tình tr ng này làm cho các doanh
ế ề ố ạ ộ ỏ ạ ẹ ệ ả ấ nghi p nh h n ch v v n đã thu h p quy mô ho t đ ng s n xu t kinh
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ố ớ ậ ợ ề ố ệ ề ệ doanh, còn đ i v i các doanh nghi p có đi u ki n thu n l i v v n và
ể ả ế ể ạ ồ ố ngu n thu thì h n ch vay v n ngân hàng đ gi m thi u chi phí tài chính.
ặ ề ệ ả ủ ộ ề ắ ệ Trong đi u ki n th t ch t ti n t ắ , b n thân ngân hàng ch đ ng c t
ụ ứ ể ả ả ụ gi m tín d ng đ đáp ng m c tiêu an toàn và thanh kho n.
ướ ụ ể ề ế ộ ế ữ ư ị Nhà n c ch a có nh ng quy đ nh c th v ch đ k toán tài
ố ớ ư ể chính, ki m toán báo cáo tài chính đ i v i các DNVVN, ch a có các văn
ướ ụ ể ề ể ẫ ẫ ạ ả b n h ng d n c th v các bi u m u, các lo i báo cáo tài chính hàng
ủ ệ ệ ề năm c a doanh nghi p. Đi u này gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c thu
ủ ề ệ ậ th p thông tin v tình hình tài chính c a doanh nghi p.
ừ Nguyên nhân t phía ngân hàng:
ỉ ạ ữ ể ầ ọ Tuy nh ng năm g n đây NHCT ch đ o chú tr ng phát tri n cho vay
ư ẽ ề ệ ặ ố DNVVN, song đi u ki n vay v n còn qua ch t ch , ch a linh ho t, t ạ ỷ ệ l
ế ả ả ả ả ả ả cho vay DNVVN có tài s n đ m b o chi m 98%. Tài s n b o đ m đ ượ c
ủ ế ậ ấ ế ị ề ử ụ ấ ch p nh n ch y u là máy móc thi ấ t b , ôtô, quy n s d ng đ t mà r t ít
ư ậ ả ạ ấ ả ả ả ả ch p nh n các lo i tài s n b o đ m khác nh các kho n ph i thu, L/C hàng
xu t.ấ
ể ạ ề ệ ế ự Ngân hàng thi u thông tin chính xác v doanh nghi p; đ t o d ng
ế ớ ầ ớ ự ắ ề ề ni m tin, s g n k t v i các DNVVN do ph n l n thông tin v doanh
ứ ư ệ ặ ơ ị ạ nghi p không có ho c ch a minh b ch, giao d ch không hoá đ n, ch ng t ừ
ổ ế ấ r t ph bi n.
ủ ộ ố ượ ư ế ậ Phía ngân hàng ch a ch đ ng ti p c n đ i t ớ ng khách hàng m i
ẫ ươ ườ ự ế mà v n theo ph ng pháp thông th ng mà t khách hàng tìm đ n ngân
ệ ầ ư hàng khi có nhu c u. Ngân hàng ch a có các bi n pháp Marketting, gi ớ i
ế ủ ả ể ạ ề ư ụ ể ệ ớ ẩ thi u thông tin v u th c a s n ph m tín d ng đ có th c nh tranh v i
ị các ngân hàng khác trên đ a bàn.
ừ ế ớ ả ả ả Quy trình t lúc ti p xúc khách hàng t i khi gi i ngân ph i tr i qua
ấ ờ ề ạ ứ ạ ờ ạ nhi u công đo n, gi y t ố ph c t p gây t n th i gian đi l ờ ợ ủ i, ch đ i c a
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ả ưở ự ủ ự ế khách hàng làm nh h ệ ng đ n quá trình th c hi n các d án c a doanh
ư ứ ộ ủ ệ nghi p cũng nh m c đ hài lòng c a khách hàng.
ừ Nguyên nhân t phía DNVVN:
ủ ế ừ Nguyên nhân ch y u t ứ phía DNVVN mà ngân hàng không đáp ng
ầ ố ướ ự ủ ế ợ nhu c u vay v n tr ạ ả c h t đó là tính h p lí, kh thi c a d án. Bên c nh
ữ ệ ố ề ậ ả nh ng doanh nghi p làm ăn t ự t có kh năng l p d án còn nhi u doanh
ặ ậ ự ự ệ ả ậ ớ nghi p không có kh năng l p d án ho c l p d án v i quy trình tính toán
ợ không đúng, không h p lí.
ủ ệ ườ ư ượ ự Các báo cáo tài chính c a doanh nghi p th ng ch a đ ệ c th c hi n
ủ ủ ế ệ ổ ườ ơ ầ đ y đ vì s sách k toán c a doanh nghi p th ả ng đ n gi n, ghi chép
ữ ự ẩ ặ ả ượ không đúng chu n m c ho c nh ng kho n không đ ớ c ghi chép đúng v i
ự ế th c t .
ẽ ế ủ ụ ư ể ặ ọ Doanh nghiêp ch a chú tr ng tìm hi u c n k đ n các th t c vay
ủ ư ụ ả ẩ ả ậ ệ ố v n và s n ph m tín d ng c a ngân hàng cũng nh các văn b n lu t hi n
ậ ườ ướ ề ắ ố ả ữ ấ hành. Vì v y mà th ị ộ ng b đ ng tr c nh ng v n đ r c r i x y ra, có
ườ ả ấ ề ấ ậ ợ tr ệ ữ ng h p m t ni m tin vào ngân hàng, gây h u qu x u cho quan h gi a
ngân hàng và doanh nghi p.ệ
ỏ ườ ừ ủ ế ả ệ Các doanh nghi p v a và nh th ấ ng không có đ tài s n th ch p
ả ớ ừ ệ ả ộ cho kho n vay. Đây cũng a m t rào c n l n khi mà ngân hàng hi n nay
ệ ọ ả ế ơ ủ ầ ẫ ấ v n r t coi tr ng vi c xem xét gi ố i quy t đ n vay v n khi có đ y đ tài
ả ả ả s n b o đ m.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ƯƠ
CH
NG 3
Ạ Ộ
Ở Ộ
Ụ
Ả
Ố Ớ GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I
Ạ
ƯƠ
Ế
DNVVN T I NGÂN HÀNG CÔNG TH
NG HOÀN KI M
ướ ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ị 3.1. Đ nh h ng m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN
ủ c a chi nhánh năm 2009:
ạ ượ ữ ả ớ ế ụ ế V i nh ng k t qu đã đ t đ c trong năm qua, chi nhánh ti p t c duy
ế ạ ụ ữ ế ắ ố ồ ề trì và phát huy nh ng th m nh truy n th ng, kh c ph c y u kém đ ng
ờ ướ ự ỉ ạ ủ ệ ệ ố ệ th i d i s ch đ o c a NHCT Vi ự t Nam th c hi n t ạ ở ộ t vi c m r ng ho t
ụ ộ đ ng tín d ng DNVVN.
ở ộ ụ ụ ề ờ ồ ấ Chi nhánh đã đ ra m c tiêu m r ng tín d ng đ ng th i nâng cao ch t
ượ ư ụ l ng tín d ng DNVVN 2009 nh sau:
ư ợ ệ ạ ồ D n cho vay DNVVN đ t 116.000(tri u đ ng) trong đó
ư ợ ệ ạ ắ ồ d n ng n h n: 95.617(tri u đ ng)
ệ ạ ồ ư ợ d n dài h n : 20.383(tri u đ ng)
ỷ ệ ợ ư ợ ạ ạ T l ổ n quá h n trên t ng d n đ t 0%
ủ ạ ố ộ ệ V n huy đ ng c a phòng khách hàng DNVVN đ t 375.116(tri u
đ ng)ồ
ỷ ệ ả ả ả T l ố cho vay có b o đ m gi m xu ng còn 95%, thay vào đó là s ử
ư ả ụ ứ ấ d ng các hình th c nh b o lãnh, tín ch p,…
ế ụ ứ ể ề ở ộ Chi nhánh ti p t c tri n khai m r ng nhi u các hình th c cho vay,
ố ủ ệ ợ ự ứ ầ ẩ đáp ng nhu c u vay v n c a DNVVN. Tích c c thúc đ y quan h h p tác
ề ế ậ ố ộ ớ ớ v i khách hàng truy n th ng và ti p c n khách hàng m i m t cách năng
ồ ự ủ ả ọ ộ đ ng, phát huy m i ngu n l c và kh năng c a ngân hàng.
ườ ạ ộ ụ ủ ẩ ả ả ị Tăng c ng các ho t đ ng, qu ng bá các s n ph m d ch v c a ngân
ể ệ ệ ẳ ợ hàng dành cho các DNVVN, th hi n thi n chí h p tác bình đ ng, giúp đ ỡ
ố ố ư ữ ệ ề ở ớ v i nh ng DNVVN ch a có đi u ki n vay v n t ợ ậ ữ t, m nh ng đ t t p
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ộ ủ ề ả ả ấ ộ ỹ hu n, h i th o cho cán b c a chi nhánh v c chuyên môn và các k năng
ể ụ ụ ố ề ệ ấ m m đ ph c v t t nh t cho công vi c.
ướ ự ạ ươ ủ D i s lãnh đ o c a Ngân Hàng Công Th ng, chi nhánh hoàn
ố ươ ể ợ ở ướ thành t t các ch ng trình h p tác phát tri n DNVVN trong n c cũng
ư ươ ợ nh các ch ng trình h p tác t ừ ướ n c ngoài.
ả ạ ộ ở ộ ủ ụ ạ 3.2. Gi i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng c a DNVVN t i chi
ươ ế nhánh Ngân Hàng Công Th ng Hoàn Ki m.
ợ ớ ể ệ ẩ ả 3.2.1.Hoàn thi n và phát tri n các s n ph m phù h p v i khách
hàng DNVVN.
ệ ạ ủ ế ấ ẩ ả ẫ Hi n nay t i chi nhánh v n ch y u là cung c p các s n ph m cho vay
ứ ừ ư ự ề ầ ạ ố truy n th ng nh vay theo h n m c, cho vay t ng l n, cho vay theo d án
ế ẫ ứ ư ượ ủ ầ ạ ầ ư đ u t ,…Vì th v n ch a đáp ng đ c nhu c u vay đa d ng c a khách
hàng.
ươ ứ ụ ầ ả Trong t ả ng lai, ngân hàng c n ph i nghiên c u và áp d ng các s n
ư ẩ ế ấ ờ ấ ằ ả ả ớ ph m m i nh : chi t kh u gi y t có giá, cho vay có b o đ m b ng các
ả ả ả ả ằ ấ ẩ ạ kho n ph i thu, cho vay có b o đ m b ng L/C xu t kh u, cho vay theo h n
ử ụ ụ ứ ẻ ệ ấ m c th u chi, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín
ả ấ ụ d ng, cho vay b o lãnh, tín ch p,…
ả ả ả ả ằ + Cho vay đ m b o b ng các kho n ph i thu:
ứ ả ầ ớ ờ ả Đây là hình th c cho vay m i trong th i gian g n đây. Các kho n ph i
ệ ạ ặ ươ ủ ề ả thu hi n t i ho c hình thành trong t ng lai đ u là tài s n c a doanh
ữ ệ ệ ả nghi p. Đó là nh ng kho n mà khi doanh nghi p đã giao hàng cho khách
ữ ư ệ ề ả ậ hàng, ch a thu ti n ngay do tho thu n gi a doanh nghi p và khách hàng
ư ả ẽ ơ ệ ế ậ ậ ạ nh : mua tr ố ch m. Vì v y, doanh ngi p s r i vào tình tr ng thi u v n
ặ ờ ờ ị ể ạ t m th i trong th i gian cho khách hàng mua ch u đó. Tùy theo đ c đi m
ẽ ư ấ ỗ ợ ệ ủ ừ c a t ng doanh ngi p mà ngân hàng s t v n, h tr khách hàng nên dùng
ạ ả ẽ ẩ ấ ả ợ ả lo i s n ph m nào thích h p nh t. Ngân hàng s xem xét các kho n ph i
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ế ị ể ệ ề thu này đ ra quy t đ nh có cho doanh nghi p vay hay không. Đi u đó ph ụ
ủ ả ộ ộ thu c vào các kho n thu có đ an toàn hay không, khách hàng c a doanh
ủ ộ ự ệ ậ ả ạ ệ nghi p có đ đ tin c y, năng l c tài chính, tr đúng h n cho doanh nghi p
không…
ử ụ ụ ệ ẻ ụ + Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng
ấ ậ ượ ử ụ ố ố công ty: Ngân hàng ch p nh n cho khách hàng đ c s d ng s v n vay
ụ ứ ể ề ạ ạ ị trong ph m vi h n m c tín d ng đ thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v ụ
ặ ự ộ ể ứ ụ ặ ặ ị ề và rút ti n m t t ỏ ề đ ng ho c các đi m ng ti n m t. D ch v này đòi h i
ề ữ ự ự ự ệ ả ạ doanh nghi p ph i th c s có năng l c tài chính b n v ng, lành m nh.
ứ ệ ạ ấ + Cho vay theo h n m c th u chi: là vi c cho vay mà ngân hàng tho ả
ằ ả ấ ậ ậ ượ ố ề thu n b ng văn b n ch p thu n cho khách hàng chi v t s ti n có trên tài
ủ ủ ả ợ ớ ị kho n thanh toán c a khách hàng phù h p v i các quy đ nh c a Chính ph ủ
ạ ộ ề ổ ứ ứ ụ ị va NHNN v ho t đ ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v thanh
toán.
ứ ằ ế ấ ờ ấ ứ + Cho vay b ng hình th c chi t kh u gi y t có giá: Hình th c này áp
ệ ắ ớ ữ ấ ờ ụ d ng v i DNVVN khi doanh nghi p đang n m gi các gi y t ư có giá nh :
ươ ế ủ ặ ủ ủ ế ế th ng phi u, tín phi u, trái phi u c a chính ph ho c c a các công ty có
ứ ố ị ườ ế ứ ặ năng l c tài chính t t đang niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, ho c các
ỉ ề ử ủ ứ ặ ch ng ch ti n g i c a chính ngân hàng đó ho c các ngân hàng khác.
ạ ộ ứ ả ớ ư + Cho vay qua ho t đ ng b o lãnh: Đây là hình th c không m i nh ng
ượ ổ ế ạ ụ ổ ứ ư ch a đ c áp d ng ph bi n t i chi nhánh do các t ả ch c đúng lên b o
ư ề ệ ặ ự ế lãnh cho các doanh nghi p ch a nhi u. M t khác, s ữ ậ ti p c n gi a
ớ ổ ư ứ ả ượ ủ ầ ả DNVVN v i các t ch c b o lãnh ch a đ c đ y đ . Ngân hàng ph i là
ữ ệ ố ổ ứ ả ạ ộ ể ầ c u n i gi a doanh nghi p và t ch c b o lãnh đ giúp ho t đ ng cho vay
ượ ở ộ ệ ả ụ đ c hi u qu , m r ng đ ượ ượ c l ng tín d ng
ệ ệ ớ ươ ệ ố V i doanh nghi p quan h lâu năm,có uy tín, th ng hi u t t trên th ị
ườ ự ươ tr ng, d a vào đánh giá ph ả ng án kinh doanh kh thi, ngân hàng có th ể
ấ ặ ả ả ằ ả ả ằ xem xét cho vay tín ch p ho c b o đ m b ng các kho n ph i thu. B ng
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ạ ộ ự ệ ư ấ ẩ ị vi c tích c c trong ho t đ ng t v n, th m đ nh khách hàng, giúp ngân
ở ộ ị ườ ạ hàng m r ng cho vay DNVVN và tăng tính c nh tranh trên th tr ng.
ấ ượ ụ ẩ 3.2.2.Nâng cao ch t l ị ng th m đ nh tín d ng.
ế ị ụ ệ ẩ ọ ị Th m đ nh tín d ng có vai trò quan tr ng trong vi c quy t đ nh tín
ứ ể ế ị ụ d ng. Nó là căn c đ ngân hàng quy t đ nh xem có nên cho khách hàng đó
ể ạ ượ ế ả ẩ ố ỏ ị vay c n hay không. Đ đ t đ c k t qu th m đ nh chính xác, đòi h i ngân
ử ề ệ ả ậ ả ộ hàng ph i thu th p và x lí thông tin v khách hàng m t cách hi u qu , sát
ự ế ế ị ư ủ ệ ể ớ v i th c t ầ tình hình c a doanh nghi p đ tránh đ a ra quy t đ nh sai l m,
ự ề ậ ấ ỏ ỡ b l khách hàng ti m năng hay ch p nh n khách hàng có d án không kh ả
ườ ề ả ợ ưở ạ ộ ụ ệ ế ả ả thi. C 2 tr ng h p này đ u nh h ng đ n hi u qu ho t đ ng tín d ng.
ư ữ ớ ố ữ ồ ơ ề V i nh ng khách hàng truy n th ng, ngân hàng l u gi ấ h s , ch m
ố ớ ừ ữ ụ ể ể ầ ố đi m tín d ng đ i v i t ng khách hàng đ nh ng l n vay v n sau đ ượ c
ả ệ ế ả ờ gi i quy t nhanh chóng, hi u qu , tránh gây lãng phí th i gian cho khách
ữ ẩ ầ ớ ọ ị ầ hàng. V i nh ng khách hàng l n đ u, ngân hàng chú tr ng th m đ nh
ể ượ ư ữ ỏ ươ ầ ế ọ nh ng có th l c b nh ng b c không c n thi t, nên rút g n các b ướ c
ể ỉ ấ ị ồ ơ ữ ệ ầ giao d ch, ngân hàng có th ch yêu c u khách hàng cung c p h s , d li u
ầ ặ ộ ạ ả ự ự ướ m t ho c hai l n, còn l i ph i t ệ th c hi n các b ể c khác đ tránh gây
ủ ụ ề ề nhi u th t c phi n hà cho khách hàng.
ườ ạ ộ ử ụ ể Ngân hàng nên tăng c ố ng ki m tra, giám sát ho t đ ng s d ng v n
ể ị ặ ư ấ ử ủ ệ ờ vay c a khách hàng đ k p th i có các bi n pháp x lí ho c t v n, h tr ỗ ợ
khách hàng.
ự ệ ấ ạ 3.2.3.Th c hi n chính sách lãi su t linh ho t:
ữ ệ ế ề ộ ố ủ M t trong nh ng đi u quan tâm c a doanh nghi p khi đ n vay v n
ấ ả ở ưở ế ợ ự ấ ngân hàng là lãi su t, b i lãi su t nh h ế ng tr c ti p đ n l ủ ậ i nhu n c a
ấ ợ ứ ệ ậ doanh nghi p. Do v y, ngân hàng nên đua ra m c lãi su t h p lý, hình thành
ơ ở ỏ ữ ợ ậ ớ trên c s th a thu n v i khách hàng, hài hòa gi a l i ích ngân hàng và
ấ ự ố ớ ệ ộ ệ ự khách hàng. Đ i v i DNVVN, nên th c hi n lãi su t d a vào đ tín nhi m
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ư ế ả ế ả ủ ệ ả ẩ ấ cu doanh nghi p, u th s n ph m c a doanh nghi p và xu th s n xu t
ị ườ kinh doanh trên th tr ng…
ể ạ ượ ự ề ầ ố Đ đ t đ c đi u này, ngân hàng c n tích c c khai thác t ồ i đa ngu n
ệ ử ụ ể ệ ẻ ạ ạ ợ ố v n giá r , dài h n đ tài tr DNVVN. Bên c nh vi c s d ng có hi u qu ả
ủ ố ồ ỹ ươ ụ ướ ệ ngu n v n qu quay vòng c a ch ng trình tín d ng n c ngoài hi n có,
ự ế ố ợ ồ ngân hàng tích c c tìm ki m thêm các ngu n v n tài tr khác.
ố ượ ẽ ứ ể ị Ngân hàng s xét theo các đ i t ấ ợ ng sau đ xác đ nh m c lãi su t h p
lý:
ủ ứ ệ ệ ộ ớ Theo m c đ tín nhi m c a doanh nghi p v i ngân hàng, ngân hàng
ụ ữ ữ ế ạ ả ố ẽ s có nh ng b ng x p h ng tín d ng các khách hàng vay v n, nh ng khách
ụ ố ạ ẽ ượ ưở ể hàng có đi m tín d ng t ả t, vay và hoàn tr đúng h n s đ c h ứ ng m c
ấ ư ố ượ ữ ơ lãi su t u đãi h n nh ng đ i t ng khách hàng khác.
ứ ộ ệ ớ ữ Theo m c đ quan h v i ngân hàng là nh ng khách hàng có quan
ử ụ ụ ủ ề ả ẩ ớ ị ệ h lâu năm v i ngân hàng s d ng nhi u các s n ph m d ch v c a ngân
ẽ ượ ư hàng thì cũng s đ c u tiên.
ứ ộ ủ ủ ừ ế ị ả M c đ r i ro c a t ng kho n cho vay mà ngân hàng quy t đ nh
ộ ủ ữ ấ ả ợ ườ ị lãi su t phù h p. Nh ng kho n vay có đ r i ro, ngân hàng th ng quy đ nh
ự ứ ể ề ấ ắ ấ ặ ơ m c lãi su t cao h n đ bù đ p v chi phí d phòng ho c chi phí b t ng ờ
ả ủ ự ư ệ ả ị ả x y ra nh khi d án b phá s n, làm ăn không hi u qu , r i ro v th ề ị
ườ ứ ộ ố ớ ữ ự tr ng đ i v i nh ng d án có m c đ thành công không cao,…
ệ ệ ể ả ẩ ớ Hi n nay NHCT Vi t Nam đang tri n khai s n ph m m i “Khách
ế ị ấ ệ hàng quy t đ nh lãi su t” dành riêng cho các khách hàng là các doanh nghi p
ạ ệ ụ ẩ ấ ấ ẩ ớ ồ xu t kh u, áp d ng v i khách hàng xu t kh u có ngu n thu ngo i t ắ ch c
ủ ộ ể ầ ắ ắ ạ ố ế ch n, có nhu c u vay v n ng n h n. Khách hàng có th ch đ ng quy t
ụ ế ấ ả ắ ạ ồ ờ ị đ nh lãi su t áp d ng cho kho n vay VNĐ ng n h n đ ng th i cam k t bán
ạ ệ ạ ngo i t kì h n cho ngân hàng.
ủ ả ệ ẩ Đây là s n ph m c a NHCT Vi ệ t Nam dành cho các doanh nghi p
ẩ ừ ấ ề ệ ế ị ủ xu t kh u t khi chính ph ban hành quy t đ nh 131/QĐTTg v vi c h ỗ
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ợ ổ ớ ả ứ ể ố tr các t ẩ ch c, cá nhân vay v n ngân hàng đ kinh doanh. V i s n ph m
ẽ ớ ọ ượ ử ụ ộ m i này, ngân hàng hi v ng s thu hút đ c khách hàng s d ng r ng rãi,
ạ ộ ở ộ ệ ằ ớ nh m m r ng ho t đ ng cho vay v i doanh nghi p nói chung và DNVVN
nói riêng.
ồ ố ợ ộ ố ử ụ 3.2.4.Huy đ ng v n và s d ng ngu n v n h p lý.
ự ạ ạ ố ử ụ ừ ồ ể Th c tr ng t ồ i chi nhánh năm v a r i, ngu n v n s d ng đ cho vay
ế ấ ậ ỉ ấ r t th p, ch chi m 29,26%(năm 2008); 34,11%(năm 2007). Vì v y ngân
ả ợ ữ ồ ộ ồ ố ố hàng ph i h p lý hóa gi a ngu n v n huy đ ng và ngu n v n đi vay. Trong
ủ ế ậ ắ ạ ạ khi đó chi nhánh ch y u t p trung cho vay ng n h n, cho vay trung dài h n
ướ ữ ệ ể ẹ ả ầ có xu h ng gi m nh . Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp đ nâng cao c ả
ứ ể ắ ạ ạ ộ ộ ư ố ố v n huy đ ng ng n h n cũng nh v n huy đ ng dài h n đ đáp ng t ố t
ầ ấ ạ ắ ạ ố ố nh t nhu c u cho khách hàng, vay v n ng n h n và vay v n dài h n.
ớ ủ ươ ớ ỉ ạ ệ ữ Trong nh ng năm t i, v i ch tr ủ ng ch đ o c a NHCT Vi t Nam,
ể ề ệ ậ t p trung phát tri n cho vay DNVVN; ngân hàng có nhi u bi n pháp tăng
ả ượ ộ ố ệ ố ự ườ c ệ ng cho vay DNVVN. Vi c huy đ ng v n ph i đ c th c hi n t t, phù
ố ượ ử ề ả ả ớ ừ ợ h p v i t ng đ i t ng khách hàng. G i ti n và đ m b o chi phí trong
ủ ể ạ ph m vi ki m soát c a ngân hàng.
ướ ế ề ậ ệ ế ố ộ Tr c h t chúng ta đ c p đ n các bi n pháp huy đ ng v n:
Chính sách lãi huy đ ng:ộ
ị ượ ứ ấ ọ ợ ả Ngân hàng ph i xác đ nh đ ớ c các m c lãi su t huy đ ng phù h p v i
ạ ề ơ ấ ừ ạ ạ ấ ợ ự ừ t ng lo i ti n và t ng kì h n. Xây d ng c c u lãi su t linh ho t phù h p
ố ượ ư ư ớ ớ ừ v i t ng đ i t ữ ẽ ng khách hàng. Ngân hàng s có nh ng u đãi v i nh ng
ặ ớ ữ ệ ớ khách hàng có quan h lâu dài v i ngân hàng ho c v i nh ng khách hàng s ử
ề ả ụ ủ ẩ ị ụ d ng nhi u s n ph m d ch v c a ngân hàng.
ẩ ạ ề ử ả Đa d ng các s n ph m ti n g i
ử ề ả ẩ ả ố ề Ngoài các s n ph m ti n g i truy n th ng, ngân hàng luôn ph i phát
ớ ạ ể ẩ ả ượ ứ ữ ấ ả tri n các s n ph m m i t o đ c nh ng kh năng thích ng nh t cho
ể ề ể ẩ ả ổ ử ạ khách hàng. Ngân hàng có th linh ho t chuy n đ i các s n ph m ti n g i
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ầ ủ ữ ệ ặ ẫ l n nhau. Khi có yêu c u c a khách hàng ho c có nh ng bi n pháp t ư ấ v n
ẩ ả ớ ơ các s n ph m m i mang l ạ ợ i l i ích h n cho khách hàng.
ở ộ ể ề ạ ị ệ ị M r ng thêm các phòng giao d ch, đi m giao d ch t o đi u ki n
ậ ợ ủ ế ớ ồ ờ thu n l ị i cho khách hàng đ n v i giao d ch c a ngân hàng đ ng th i nâng
ự ế ư ấ ủ ớ cao năng l c giao ti p, t ả ị v n c a nhân viên giao d ch v i khách hàng, đ m
ứ ộ ố ớ ủ ả b o m c đ hài lòng c a khách hàng đ i v i ngân hàng.
ệ ố ự ụ ể ạ ả Chi nhánh ph i th c hi n t ạ t khâu tuy n d ng, đào t o nhân viên, t o
ị văn hoá trong giao d ch.
ườ ả ả ớ ệ ẩ ả Tăng c ng qu ng bá hình nh và gi ộ i thi u các s n ph m huy đ ng
ủ ạ ạ ợ ế ạ đa d ng c a ngân hàng, t o ra l ớ i th c nh tranh so v i các ngân hàng khác.
ụ ự ệ ế ệ ả ệ C i ti n công ngh : Th c hi n các nghi p v chính xác, nhanh
ạ ộ ệ ế ị ệ ả chóng, nâng cao hi u qu ho t đ ng máy móc thi ệ ố t b . Hi n nay, h th ng
ấ ậ ề ỗ ủ ề ị máy ATM c a ngân hàng còn nhi u b t c p, nhi u l i trong giao d ch,
ứ ượ ặ ủ ề ầ không đáp ng đ c nhu c u rút ti n m t c a khách hàng. Đây là nguyên
ố ử ề ử ề ặ nhân khách hàng mu n g i ti n m t thay vì g i ti n vào ngân hàng.
ườ ư ấ ỗ ợ ạ ộ ng ho t đ ng t v n, h tr DNVVN. 3.2.5.Tăng c
ữ ệ ướ ể ạ ệ Các doanh nghi p hi n nay đã có nh ng b ồ c phát tri n m nh, đ ng
ệ ậ ậ ộ b , tuy nhiên tính chuyên nghi p trong khâu l p báo cáo tài chính hay l p
ữ ư ề ươ ỏ ự d án ch a cao. Đi u đó đòi h i các ngân hàng có nh ng ch ng trình đ ể
ỡ ữ ỡ ướ ệ giúp đ doanh nghi p tháo g nh ng v ắ ng m c đó.
ườ ạ ộ ỗ ợ ằ Tăng c ạ ự ắ ng ho t đ ng h tr phi tài chính nh m thu hút và t o s g n
ủ ẽ ấ ớ ờ ồ bó c a khách hàng v i chi nhánh. Đ ng th i ngân hàng s cung c p thông
ế ướ ủ ụ ẫ ớ ầ ư ạ ệ tin kinh t tài chính, h ng d n th t c gi ố i thi u đ i tác đ u t , b n hàng,
ấ nhà cung c p cho khách hàng,…
ỗ ợ ể ạ ộ H tr khách hàng tham gia các khóa đào t o, tham gia tri n lãm, h i
ợ ớ ệ ể ệ ẩ ả ẩ ch gi i thi u s n ph m, thúc đ y quan h mua bán, chuy n giao công
ệ ữ ệ ướ ngh gi a các doanh nghi p trong và ngoài n c,…
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ể ỗ ợ ệ ộ Ngân hàng có th h tr các DNVVN thông qua hi p h i các DNVVN,
ườ ộ ể ệ ạ ợ ớ ườ th ng xuyên liên l c, h p tác v i hi p h i đ tăng c ể ng tìm hi u và giúp
ệ ỡ đ doanh nghi p.
ữ ầ ố ệ Ngoài ra, ngân hàng còn đóng vai trò là c u n i gi a các doanh nghi p
ủ ộ ệ ớ ể ặ ạ cùng có quan h v i ngân hàng ho c ngân hàng có th ch đ ng liên l c
ể ầ ế ư ấ ớ v i các ngân hàng khác đ có thông tin c n thi ệ v n cho doanh nghi p. t t
ệ ớ ố ượ ề ề ố Ngân hàng do có nhi u m i quan h v i nhi u đ i t ộ ng khách hàng thu c
ữ ữ ẽ ề ề nhi u ngành ngh khác nhau s có nh ng thông tin h u ích cho doanh
ề ố ữ ệ ệ nghi p, tránh nh ng thông tin sai l ch, không chính xác v đ i tác.
ộ ủ ụ ộ 3.2.6.Nâng cao trình đ c a cán b tín d ng.
ụ ủ ệ ộ ế Trong quá trình xét duy t cho vay thì vai trò c a cán b tín d ng là y u
ụ ọ ộ ườ ự ế ệ ố ấ t r t quan tr ng. Cán b tín d ng là ng ơ i tr c ti p xét duy t cho vay đ n
ố ủ ấ ượ ậ ả ả ố ụ vay v n c a khách hàng. Vì v y, mu n đ m b o ch t l ng tín d ng tr ướ c
ộ ủ ụ ả ộ ế h t ph i nâng cao trình đ c a cán b tín d ng.
ữ ự ệ ầ ạ ọ ớ ộ Chi nhánh c n th c hi n nh ng l p h c đào t o cán b chuyên sâu
ợ ố ượ ủ ớ ộ ố ệ ề v DNVVN. Song song v i vi c b trí đ cán b phù h p s l ng khách
ầ ệ ớ ừ ụ ể ấ ộ hàng, c n quán tri ậ ố i t ng cán b tín d ng th ng nh t quan đi m, nh n t t
ứ ự ầ ế ữ ể ạ th c s c n thi t phát tri n khách hàng DNVVN, và đào t o nh ng k ỹ
ụ ứ ế ề ụ năng, ki n th c chuyên sâu v ph c v khách hàng DNVVN. Tăng c ườ ng
ư ọ ủ ộ ủ ụ ủ ộ tính ch đ ng c a cán b tín d ng cũng nh m i thành viên c a chi nhánh
ế ậ ệ ị khi ti p c n khách hàng và hoàn thi n các kĩ năng giao d ch.
ộ ủ ụ ầ ộ ươ C n nâng cao trình đ c a cán b tín d ng trên các ph ệ ng di n c ụ
th :ể
ế ề ả ể ẩ ị ự ể S hi u bi ụ ủ t v s n ph m, d ch v c a ngân hàng đ có th t ể ư ấ v n
ố ụ ệ khách hàng và làm t t nhi m v chuyên môn.
ế ứ ử ớ ự ỹ Xây d ng k năng giao ti p, ng x v i khách hàng.
ậ Kĩ năng thu th p thông tin chính xác, khách quan không ch t ỉ ừ ả b n
ố ừ ươ ệ ệ thân doanh nghi p vay v n mà t ề nhi u ph ng ti n khác nhau mà cán b ộ
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ụ ể ậ ượ ư ừ ố ạ tín d ng có th thu th p đ c nh : thông tin t đ i tác, b n hàng, nhà cung
ệ ấ ủ c p c a doanh nghi p đó.
ứ ề ế ế ế ậ ứ Ki n th c chuyên môn: Ki n th c v pháp lu t, tài chính k toán,
ả kh năng phân tích tài chính.
ườ ề ậ ế Th ng xuyên thu th p thông tin v tình hình kinh t ộ , xã h i, tình
ạ ộ ụ ể ủ ừ hình ho t đ ng c a t ng ngành c th .
ưỡ ứ ự ề ệ ạ Luôn duy trì và tu d ng đ o đ c ngh nghi p, trung th c, trách
nhi m.ệ
ế ươ ự ơ ưở ấ ượ ắ ệ ả Xây d ng c ch l ng th ớ ng g n v i ch t l ng hi u qu công
ế ớ ả ạ ự ệ ả ộ ộ ề vi c, đ m b o t o đ ng l c cho cán b tâm huy t v i ngh .
ậ ộ ậ ị ườ ứ 3.2.7. Thành l p b ph n chuyên nghiên c u th tr ng
ị ườ ứ ệ ộ Th c t ự ế ở ướ n ậ c ta hi n nay b ph n nghiên c u th tr ng trong các
ứ ạ ộ ư ư ệ ả ớ ổ t ch c kinh t ế ườ th ng ho t đ ng ch a hi u qu , ch a sát v i tình hình
ự ế ủ ị ườ ả ạ th c t c a th tr ộ ng. Ngay trong b n thân các ngân hàng ho t đ ng
ị ườ ư ượ ọ ộ ứ nghiên c u th tr ng cũng ch a đ ể c chú tr ng. Đây chính là m t đi m
ụ ể ể ư ầ ẩ ắ ả ế y u mà các ngân hàng c n kh c ph c đ có th đ a ra s n ph m th c s ự ự
ủ ợ ớ phù h p v i khách hàng c a mình.
ậ ờ ớ ủ ộ ầ Vì v y, trong th i gian t ậ i chi nhánh c n nâng cao vai trò c a b ph n
ị ườ ớ ố ượ ư ự ạ ứ nghiên c u th tr ng v i đ i t ạ ng là các DNVVN nh : th c tr ng ho t
ữ ủ ố ướ ầ ộ đ ng c a các DNVVN, nhu c u vay v n, nh ng khó khăn v ắ ủ ng m c c a
ố ạ ệ ể ổ ứ ố doanh nghi p khi đi vay v n t i ngân hàng, có th t ạ ự ch c đ i tho i tr c
ệ ế ả ầ ớ ố ị ủ ứ ti p v i khách hàng, kh năng cung ng v n vay và th ph n hi n có c a
ố ớ ố ượ ủ ạ ố ứ các đ i th c nh tranh đ i v i đ i t ng khách hàng này. Nghiên c u v ề
ị ườ ạ ộ ủ ề ắ ắ th tr ng còn giúp ngân hàng n m b t thông tin v ho t đ ng c a doanh
ị ườ ệ ừ ề nghi p trên th tr ng, t ạ ộ ơ đó đánh giá chính xác h n v tình hình ho t đ ng
ệ ề ệ ả ủ c a doanh nghi p làm ăn có hi u qu hay không, tình hình ngành ngh đang
ị ả ủ ệ ưở ủ ố ề kinh doanh c a doanh nghi p có ch u nh h ng c a các nhân t v môi
ườ ế ị ự ộ ệ ạ ươ tr ng kinh t , xã h i, chính tr , t nhiên…trong hi n t i và t ng lai.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ị ườ ứ ệ ẩ ỉ ị Vi c nghiên c u th tr ự ng không ch giúp ngân hàng th m đ nh và l a
ể ư ấ ữ ọ ch n khách hàng mà còn giúp ngân hàng có nh ng thông tin đ t v n cho
ự ệ ả ấ ợ ồ ớ khách hàng trong quá trình s n xu t kinh doanh hay th c hi n h p đ ng v i
ố đ i tác.
ườ ứ ử ụ 3.2.8.Tăng c ệ ng ng d ng công ngh thông tin trong x lý, gi ả i
ố ớ ế quy t cho vay đ i v i DNVVN.
ệ ứ ử ụ ệ Vi c ng d ng công ngh thông tin giúp ngân hàng x lý nhanh chóng
ữ ệ ủ ụ ế ệ ấ ố ồ các th t c d li u khi khách hàng đ n cung c p tài li u vay v n. Đ ng
ệ ạ ạ ờ ậ ể th i khách hàng và ngân hàng có th liên h qua m ng internet, t o thu n
ệ ả ạ ề ầ ấ ờ ti n cho khách hàng không ph i đi l i nhi u l n, gây m t th i gian và
ự ệ ề ả phi n hà cho khách hàng. Ngoài ra, ngân hàng th c hi n cho vay, gi i ngân
ẻ ồ ự ệ ả ờ cho khách hàng thông qua tài kho n th , đ ng th i th c hi n thanh toán cho
ứ ể ề ả ỏ khách hàng vay thông qua hình th c chuy n kho n. Đi u này đòi h i ngân
ệ ố ụ ệ ả ứ hàng ph i có h th ng máy móc và ng d ng công ngh cao trong vi c v ệ ử
ệ ụ lý nghi p v .
ệ ố ệ ạ ả ầ ố Bên c nh đó, ngân hàng c n hoàn thi n h th ng thông tin qu n lý đ i
ụ ự ệ ể ế ạ ấ ớ ừ v i t ng khách hàng và th c hi n ch m đi m x p h ng tín d ng, làm căn
ấ ố ớ ế ị ệ ả ỗ ứ ư c đ a ra các quy t đ nh kinh doanh hi u qu nh t đ i v i m i khách hàng.
ườ ạ ộ ể 3.2.9.Tăng c ử ụ ng ho t đ ng ki m tra, giám sát tình hình s d ng
ủ ố v n vay c a các DNVVN.
ử ụ ủ ệ ể ố Vi c ki m tra, giám sát tình hình s d ng v n vay c a DNVVN giúp
ệ ử ụ ụ ấ ổ ố ặ ngân hàng tránh t n th t khi doanh nghi p s d ng v n sai m c đích ho c
ạ ộ ự ự ụ ữ có nh ng sai sót trong quá trình th c thi d án. Ho t đ ng tín d ng mang l ạ i
ề ợ ệ ả quy n l i và trách nhi m cho c hai phía nên ngân hàng không th gi ể ả i
ớ ả ố ngân xong mà không quan tâm t i kho n v n đó.
ả ườ ể ớ Ngân hàng ph i th ng xuyên ki m tra, giám sát cho t i khi thu đ ượ c
ể ệ ộ ố ố ả ử ụ ợ ố n g c và lãi. Ki m tra hi u qu s d ng v n vay, t c đ thi công c a d ủ ự
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ậ ệ ễ ặ ờ ỏ án ho c quá trình mua nguyên v t li u… có di n ra đúng th i gian th a
ậ ồ ợ ả ạ ồ ờ thu n trong h p đ ng hay không, lãi vay tr ự đúng h n… Đ ng th i th c
ệ ệ ế ệ ườ ự ệ hi n các bi n pháp can thi p n u ng i vay không th c hi n đúng theo cam
k t.ế
ườ ộ ồ ể ả ả 3.2.10. Tăng c ng qu ng bá hình nh và phát tri n đ ng b các
ạ ộ ủ ho t đ ng c a chi nhánh .
ườ ẽ ế ế ả ả ậ Tăng c ng qu ng bá hình nh s giúp ngân hàng ti p c n đ n khách
ủ ề ơ ướ hàng nhi u h n, tăng uy tín c a ngân hàng tr c khách hàng. Ngân hàng
ườ ữ ề ả ợ ả ph i th ng xuyên có nh ng thông tin qu ng cáo h p lí v ngân hàng
ơ ở ậ ạ ộ ơ ở ư ệ ể ạ ấ Phát tri n c s v t ch t nh văn phòng đ i di n, c s ho t đ ng ,
ế ị ừ ể ạ ừ ứ ả ượ trang thi t b v a đ t o hình nh ngân hàng v a đáp ng đ ầ c nhu c u
ế ủ ạ ộ ớ ho t đ ng giao ti p c a ngân hàng v i khách hàng.
ạ ộ ở ộ ị ả ụ ưở M r ng ho t đ ng tín d ng DNVVN ch u nh h ng không nh ỏ
ạ ộ ủ ở ườ ủ c a các ho t đ ng khác c a ngân hàng. B i DNVVN th ng có xu h ướ ng
ụ ủ ừ ả ẩ ọ ị ử ụ s d ng tr n gói các s n ph m d ch v c a ngân hàng; khách hàng v a vay
ạ ộ ự ủ ừ ệ ể ề ố v n c a ngân hàng, v a th c hi n các ho t đ ng thanh toán, chuy n ti n,
ạ ệ ạ ộ ứ ụ ế mua bán ngo i t ,…n u các ho t đ ng ngoài tín d ng không đáp ng đ ượ c
ủ ế ể ầ ọ ấ nhu c u c a khách hàng, h có th chuy n sang ngân hàng khác cung c p
ạ ộ ả ẩ ị ườ ố ơ t ụ t h n các s n ph m d ch v đó vì các ho t đ ng này th ớ ng đi kèm v i
ặ ệ ệ ớ nhau, đ c bi t là khi khách hàng đã có quan h lâu dài v i ngân hàng và m ở
ả ạ tài kho n t i ngân hàng.
ạ ộ ụ ọ ẩ ả ị ủ Các s n ph m d ch v tr n gói giúp cho ho t đ ng kinh doanh c a
ệ ượ ế ệ ả ồ doanh nghi p đ ờ c ti n hành hi u qu , an toàn, nhanh chóng. Đ ng th i,
ọ ẽ ượ ử ụ ủ ẩ ọ ả khi khách hàng s d ng tr n gói s n ph m c a ngân hàng, h s đ c ngân
ố ư ề ỷ ề ấ hàng uu đãi v lãi su t khi vay v n, u đãi v t giá khi mua bán ngo i t ạ ệ
ứ ư và các hình th c u đãi khác .
ư ả ợ ự ệ ẩ ả ẩ ọ ọ Các s n ph m tr n gói hi n nay nh : s n ph m tài tr d án tr n gói
ứ ỗ ợ ệ ự ủ ự ố là hình th c h tr tài chính xuyên su t quá trình th c hi n d án c a doanh
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ụ ệ ả ấ ấ ồ ị nghi p g m : phát hành b o lãnh, cung c p tín d ng, cung c p các d ch v ụ
ướ ố ế ự ầ ủ thanh toán trong n c và qu c t theo trình t phát sinh nhu c u c a doanh
ệ ầ ế ể ả ẩ ậ ọ nghi p khi c n thi ả t. S n ph m tài chính khi v n chuy n tr n gói nh
ưở ỗ ợ ữ ệ ế h ng đ n h tr tài chính cho nh ng doanh nghi p kinh doanh hàng hoá
ướ ề ậ ặ ấ ẩ ố trong n ầ c ho c xu t nh p kh u có nhu c u v vay v n ngay khi hàng hoá
ộ ỷ ệ ư ụ ố ị còn ch a tiêu th và mong mu n m t t l ấ cho vay cao nh t trên giá tr lô
ệ ư ữ ấ ớ ề hàng v i nh ng đi u ki n u đãi nh t .
ố ầ ư ể ế ớ 3.2.11. Ngân hàng có th góp v n đ u t , liên k t v i DNVVN
ở ộ ụ ể ấ ế ỉ Đ m r ng tín d ng, ngân hàng không nh t thi t ch cho doanh
ể ự ệ ệ ệ ố ọ ả nghi p vay v n mà có th l a ch n xem doanh nghi p nào làm ăn hi u qu ,
ể ể ậ ả ọ ồ ợ có tri n v ng thì ngân hàng có th tho thu n kí h p đ ng liên doanh liên
ữ ể ệ ấ ả ư ậ ế ớ k t v i nh ng doanh nghi p đó đ cùng s n xu t kinh doanh. Nh v y,
ở ộ ữ ượ ụ ệ ề ngân hàng không nh ng m r ng đ c tín d ng mà còn có đi u ki n xâm
ị ườ ậ ừ ặ ế ữ ủ ặ ạ nh p th tr ng t đó tìm ra nh ng m t m nh, m t y u c a khách hàng
ờ ừ ừ ạ ự ế ố ậ ả ồ đ ng th i v a tr c ti p giám sát, qu n lí v n cho vay v a t o ra thu nh p
ự ế ề ệ cao do tr c ti p là ng ườ ầ ư ố i đ u t v n. V phía doanh nghi p, do có s t ự ư
ệ ẽ ủ ệ ộ ả ơ ấ v n, c ng tác c a phía ngân hàng, doanh nghi p s làm ăn có hi u qu h n,
ế ượ ủ ứ ươ ạ h n ch đ c r i ro cho khách hàng và ngân hàng. Cách th c này t ố ng đ i
ầ ư ệ ả ả ủ ả hi u qu và cũng trong kh năng đ u t , qu n lí c a ngân hàng vì các
ườ ạ ộ ạ ớ DNVVN th ng có quy mô và ph m vi ho t đ ng không l n .
ự ệ ặ ệ ố ớ 3.2.12. Th c hi n chính sách khách hàng đ c bi t đ i v i các
DNVVN
ả ườ ạ Ngân hàng ph i th ệ ng xuyên phân lo i khách hàng, doanh nghi p
ấ ị ư ể ợ ớ theo tiêu chí nh t đ nh đ có chính sách u đãi phù h p v i các DNVVN.
ụ ữ ệ ệ ườ Nh ng doanh nghi p uy tín có quan h tín d ng th ả ợ ố ng xuyên, tr n g c
ẽ ượ ưở ạ ấ ề ư ề và lãi đúng h n thì s đ c h ng các u đãi v lãi lãi su t ti n vay, tăng
ấ ề ử ả ặ ị ệ ụ lãi su t ti n g i, gi m phí d ch v … Chính sách khách hàng đ c bi t này
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ư ộ ứ ế ạ nh m t hình th c khuy n m i mà ngân hàng dành cho khách hàng và
ử ụ ủ ề ế ả ẩ khuy n khích khách hàng s d ng nhi u các s n ph m c a ngân hàng.
ộ ố ế ị ố ớ ủ ướ 3.3 M t s ki n ngh đ i v i chính ph , ngân hàng nhà n c và
ơ các c quan có liên quan
ố ớ ủ 3.3.1 Đ i v i chính ph
ụ ạ ủ ầ ườ ủ ế Chính ph c n ti p t c t o môi tr ầ ng pháp lí đ y đ cho các
ế ụ ạ ộ ủ ệ ầ DNVVN ho t đ ng. Chính ph các ban ngành c n ti p t c hoàn thi n h ệ
ậ ể ạ ộ ế ệ ố ộ th ng pháp lu t đ khuy n khích các doanh nghi p ho t đ ng theo m t
ấ ị ổ ừ ủ ứ ệ khuôn kh nh t đ nh, t đó có ý th c, trách nhi m tuân th đúng theo quy
ạ ộ ủ ế ướ ệ ố ệ ả ch ho t đ ng c a nhà n ậ c. Hi n nay h th ng các văn b n pháp lu t
ư ậ ậ ạ ệ ả ậ nh lu t doanh nghi p, lu t kinh doanh, lu t c nh tranh và các văn b n liên
ư ượ ồ ư ế ẫ ộ ỉ ị ị ị quan nh ngh đ nh, ngh quy t , … v n ch a đ c đ ng b và hoàn ch nh .
ướ ầ ẽ ụ ể ề ế ộ ế ữ ặ ị Nhà n c c n có nh ng quy đ nh ch t ch , c th v ch đ k toán
ủ ể ả ầ tài chính, ki m toán báo cáo tài chính c a DNVVN. Ph i yêu c u các
ứ ự ệ ạ ạ ắ DNVVN th c hi n đ ng đ n, chính xác và minh b ch, h ch toán đúng
ự ế ẩ ộ ướ chu n m c k toán do b tài chính h ẫ ng d n .
ủ ế ệ ả ị ươ Chính ph ph i có bi n pháp khuy n khích các đ a ph ậ ng thành l p
ỹ ả ả ướ ụ ắ ộ ự ế qu b o lãnh tín d ng cho DNVVN r ng kh p trên c n c. Th c t chính
ế ị ủ ộ ố ph đã ban hành quy t đ nh s 193/2001/QĐTTG ngày 20/12/2001, b tài
ư ố ướ chính đã ban hành thông t s 42/2002/TT_BTC ngày 07/5/2002 h ẫ ng d n
ế ị ự ệ ướ th c hi n quy t đ nh 193 và ngân hàng nhà n c ban hành thông t ư ố s
ủ ế ả ế 06/2003/TTNHNN ngày 10/4/2003. Do còn thi u tính kh thi c a quy t
ủ ướ ế ị ủ ố ị đ nh 193, th t ng chính ph đã ban hành quy t đ nh s 115/QĐ_TTG
ộ ố ỉ ổ ổ ư ử ỉ ngày 25/6/2004 s a đ i b sung. Tuy nhiên, ch có m t s t nh nh Tây
ậ ượ ỹ ả ụ ninh, Yên Bái, Trà Vinh thành l p đ c qu b o lãnh tín d ng DNVVN và
ộ ố ị ạ ộ ươ ể ậ đi vào ho t đ ng, m t s đ a ph ư ng khác đang tri n khai thành l p nh ng
ỹ ả ệ ấ ậ ậ ọ còn r t ch m. Vi c thành l p có qu b o lãnh có vai trò quan tr ng giúp
ể ả ấ ố ạ ộ DNVVN vay v n ngân hàng đ s n su t kinh doanh. Tuy v y, ho t đ ng
ậ ớ ặ ị L p: NHD K8 Đ ng Th Mai Chang
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ự ự ệ ỹ ả ư ề ẫ ả ỏ ủ c a các qu b o lãnh v n ch a th c s hi u qu . Đi u đó đòi h i chính
ế ừ ỉ ạ ủ ệ ả ị ươ ử ph ph i có các bi n pháp x lí, ch đ o đ n t ng đ a ph ự ng th c hiên
ấ ộ m t cách nhanh nh t .
ướ ầ ỉ ạ ự ệ ổ ị ị Nhà n c c n ch đ o th c hi n và b sung ngh đ nh 90/2001/NĐCP
ể ề ợ v tr giúp phát tri n DNVVN.
ứ ể ạ ế ế ộ +Căn c quy ho ch phát tri n kinh t ạ ạ xã h i, quy ho ch và k ho ch
ố ự ủ ị ấ ộ ỉ ươ ề ạ ử ụ s d ng đ t ch t ch t nh và thành ph tr c thu c trung ệ ng t o đi u ki n
ậ ợ ệ ả ề ấ thu n l i cho DNVVN có đi u ki n s n xu t .
ụ ự ệ ệ ằ ể +xây d ng các khu công nghi p, c m công nghi p nh m phát tri n
DNVVN .
Ư ệ ể ấ ượ ế ấ + u đãi trong vi c thuê đ t, chuy n nh ề ng, th ch p và các quy n
ề ử ụ ấ ậ ị ể ủ khác v s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t. Các ngân hàng đã tri n
ề ươ ỗ ợ ố ượ ụ ợ khai nhi u ph ứ ng th c h tr tín d ng thích h p cho đ i t ng khách
hàng DNVVN
ướ ề ị ườ ề Nhà n c có nhi u các chính sách v th tr ạ ả ng và tăn kh năng c nh
ủ ạ ệ ể ề tranh cho DNVVN : chính ph t o đi u ki n đ DNVVN tham gia cung
ứ ụ ẩ ả ắ ằ ạ ố ị ế ng hàng hoá, s n ph m d ch v theo k ho ch mua s m b ng v n ngân
ứ ụ ể ệ ế ấ ầ sách, khuy n khích các hình th c đ u th u ph công nghi p, chuy n giao
ệ ổ ứ ộ ể ế ả ậ ớ công ngh , t ch c h i th o cho DNVVN có th ti p c n v i công ngh ệ
ị ủ ự ệ ả ạ và năng l c qu n tr c a các doanh nghi p m nh.
ướ ể ệ ầ ằ ồ Nhà n ỉ ạ c c n có các bi n pháp ch đ o, nh m phát tri n đ ng b ộ
ỗ ợ ả ệ ớ DNVVN v các doanh nghi p l n. Có các chính sách h tr thông tin, t ư
ệ ợ ế ả ộ ấ v n cho doanh nghi p, tr giúp DNVVN, ti p thu trình đ qu n lí, xây
ế ượ ả ở ộ ị ườ ấ ự d ng chi n l c s n xu t kinh doanh, m r ng th tr ng trong và ngoài
ướ ệ n c, các bi n pháp marketing …
ướ ầ ẩ ả ơ ị Nhà n c c n thúc đ y các c quan đ nh giá tài s n, trung tâm t ư ấ v n
ả ủ ể ị ụ ệ tín d ng, giúp DNVVN có th đ nh giá chính xác tài s n c a doanh nghi p
ủ ộ ố mình, ch đ ng khi đi vay v n ngân hàng …
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ị ớ ế ướ 3.3.2 Ki n ngh v i ngân hàng nhà n c:
ữ ể ế ơ ụ NHNN có nh ng chính sách tín d ng h p lí, khuy n khích phát tri n
ỉ ạ ớ ữ ươ các DNVVN. Có nh ng ch đ o t i các ngân hàng th ng m i h tr ạ ỗ ợ
các DNVVN trong quá trình vay v n .ố
ệ ầ ườ ị NHNN c n hoàn thi n môi tr ng pháp lí, ban hành các quy đ nh
ề ự ữ ắ ộ ủ ề ấ ấ ầ ộ ộ ợ h p lí v lãi su t, v d tr b t bu c, tr n lãi su t, biên đ c a giao đ ng
ươ ạ ộ ạ ổ ị ỉ t giá giúp các ngân hàng th ữ ng m i ho t đ ng n đ nh tránh có nh ng
ắ ớ ứ ệ ệ ệ ố ạ ộ ủ bi n pháp can thi p c ng nh c t i ho t đ ng c a h th ng ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
ế ụ ệ ố ệ ạ ậ ề NHNN ti p t c hoàn thi n các h th ng quy ph m pháp lu t đi u
ệ ố ạ ộ ệ ả ỉ ờ ch nh vĩ mô h th ng ngân hàng ho t đ ng có hi u qu an toàn và sinh l i.
ị ườ ị ườ ề ệ ể ẩ Thúc đ y th tr ng hàng hóa và th tr ng ti n t phát tri n.
ủ NHNN t ư ấ ố v n t ế ộ ệ t cho chính ph trong vi c ban hành các ch đ ,
ể ế ồ ủ ươ ự ệ ờ ị chính sách phát tri n kinh t đ ng th i th c hi n các ch tr ng, đ nh
ướ ể ế ộ ủ ả ướ h ng phát tri n kinh t xã h i c a đ ng và nhà n c.
ệ ầ ả ỉ ử NHNN c n nhanh chóng ch nh s a và hoàn thi n các văn b n pháp
ậ ề ế ả ạ ả ả ả ườ lu t v quy ch cho vay, b o lãnh, tài s n b o đ m,… t o môi tr ng pháp
ạ ươ ầ ử ổ ạ lí lành m nh cho các ngân hàng th ả ng m i. Các văn b n c n s a đ i theo
ướ ủ ộ ươ ạ h ng tăng tính ch đ ng cho các ngân hàng th ng m i .
ấ ượ ụ ủ Nâng cao ch t l ấ ng thông tin tín d ng CIC c a NHNN, cung c p
ổ ứ ổ thông tin nhanh chóng, chính xác cho các t ụ ch c tín d ng và các t ứ ch c
ế kính t khác :
ữ ệ ơ ở ự ầ ố +Xây d ng CIC là trung tâm d li u qu c gia hàng đ u trên c s công
ế ệ ọ ngh khoa h c tiên ti n .
ẽ ữ ố ợ ự ế ặ ớ ơ ố +Có s ph i h p ch t ch gi a CIC v i các c quan thu , th ng kê,
ầ ư ạ ể ộ ế ộ b tài chính, b k ho ch đ u t ọ … đ sàng l c thông tin.
ủ ệ ả Nâng cao hi u qu công tác thanh tra, giám sát c a ngân hàng nhà
ướ ớ ổ ứ ủ ử ụ ạ ằ n c v i các t ệ ch c tín d ng nh m phát hi n, x lí các sai ph m c a các
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ủ ứ ụ ự ệ ị ướ ổ t ch c tín d ng khi th c hi n các quy đ nh c a ngân hàng nhà n c nh ư
ố ố ố ớ ả ộ ề ỉ ệ v t l an toàn v n t ể i thi u, t ỷ ệ l cho vay b o lãnh đ i v i m t khách so
ự ủ ệ ả ằ ớ ố ự v i v n t ả có c a ngân hàng nh m đ m b o các ngân hàng th c hi n kinh
ớ ệ ố ủ ậ ả doanh đúng pháp lu t, tránh r i ro x y ra v i h th ng ngân hàng th ươ ng
m i. ạ
ị ớ ế ệ 3.3.3 Các ki n ngh v i NHCT Vi t Nam :
ỉ ạ ủ ự ệ ầ ị NHCTVN c n th c hi n đúng các quy đ nh ch đ o c a nhà n ướ c
ư ủ ướ ẫ cũng nh c a NHNNVN và h ng d n cho các chi nhánh.
ứ ể ả ả ẩ ớ ẩ NHCTVN nghiên c u các s n ph m m i, phát tri n các s n ph m và
ỉ ạ ự ệ ẩ ả ộ ể ch đ o các chi nhánh th c hi n tri n khai các s n ph m đó m t cách có
ệ ả hi u qu .
ề ệ ầ ả ồ ộ ạ NHCTVN c n ban hành, hoàn thi n đ ng b các văn b n v ho t
ố ề ể ị ộ đ ng kinh doanh, các t ỷ ệ l cho vay an toàn t ả i thi u, các quy đ nh v tài s n
ủ ệ ố ư ứ ả ẫ ả ả ả b o đ m, hình th c cho vay riêng c a h th ng nh ng v n b o đ m đúng
ỉ ạ ủ ậ ợ ệ ề ằ ạ theo ch đ o c a NHNN nh m t o đi u ki n thu n l i cho chi nhánh nâng
ấ ượ ạ ộ ụ ệ ả ả cao ch t l ả ng tín d ng và đ m b o ho t đ ng an toàn hi u qu .
ấ ừ ấ ớ ầ Cung c p các thông tin m i nh t t NHNN và các thông tin c n thi ế t
ư ề ề ệ khác nh : thông tin v các doanh nghi p, thông tin v các ngân hàng khác
ấ ề ứ ộ ư ệ ể đ giúp chi nhánh đánh giá đúng nh t v m c đ tín nhi m cũng nh năng
ủ ự l c tài chính c a ngân hàng.
ườ ế ượ Tăng c ể ng phát tri n chi n l ụ c marketing áp d ng trong toàn h ệ
th ng.ố
ườ ổ ứ ố ợ ổ ứ ả ộ ộ ớ Th ng xuyên t ch c, ph i h p t ch c các cu c h i th o v i các
ể ệ ằ ượ ầ ư ư ế doanh nghi p nh m tìm hi u đ c nhu c u, u th cũng nh các khó khăn
ụ ệ ể ệ ể ắ ổ ủ c a doanh nghi p đ có th trao đ i, kh c ph c khó khăn trong quan h tín
ữ ệ ớ ụ d ng gi a doanh nghi p v i ngân hàng.
ệ ệ ầ NHCT Vi t Nam c n luôn có các bi n pháp thanh tra, giám sát, tr ợ
ầ ế ầ ả ườ giúp các chi nhánh khi c n thi t. Yêu c u các chi nhánh ph i th ng xuyên
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ạ ộ ủ ế ả báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh và các báo cáo tài
chính khác.
ộ ố ế ị 3.3.4. M t s ki n ngh khác
ớ * V i DNVVN:
ự ả ứ ượ ả ệ T b n thân các DNVVN ph i ý th c đ ủ c vai trò và trách nhi m c a
ữ ứ ệ ế ế ế ớ mình, luôn ti p thu ki n th c m i và hoàn thi n nh ng thi u sót trong quá
ề ả ổ ứ ả ụ ấ ị trình qu n lí, đi u hành, t ứ ch c s n xu t, cung ng hàng hoá, d ch v …
ự ả ả ị Ph i nâng cao năng l c qu n tr :
ỉ ạ ủ ế ị ế ườ ả ấ Vai trò ch đ o c a nhà qu n lý có tính ch t quy t đ nh đ n đ ng l ố i,
ể ạ ượ ạ ộ ủ ệ ề chính sách ho t đ ng c a doanh nghi p. Đ đ t đ ố c đi u này, giám đ c
ệ ả ườ ị ế ứ ọ ỏ các doanh nghi p ph i th ng xuyên h c h i, trang b ki n th c, kĩ năng
ả ị ả ế ấ ế ị ư ề qu n tr , kĩ năng gi ớ i quy t v n đ và đ a ra quy t đ nh nhanh chóng, ch p
ờ ơ th i c kinh doanh đúng lúc.
ế ộ ế ự ệ ạ Th c hi n báo cáo tài chính minh b ch, theo đúng ch đ k toán,
ả ầ ư ệ ể ệ ụ ể ki m toán hi n hành. Doanh nghi p ph i đ u t khâu tuy n d ng cán b ộ
ự ộ ố ự ế k toán có năng l c, trung th c, có trình đ chuyên môn t t.
ộ ể ụ ế ắ ế Kh c ph c y u kém, nâng cao trình đ hi u bi ậ t pháp lu t. Doanh
ệ ả ườ ữ ề ậ ậ ổ nghi p ph i th ng xuyên c p nh t các thông tin v nh ng thay đ i quy
ế ậ ả ướ ể ệ ả ị ch , văn b n lu t do nhà n ộ c quy đ nh. Doanh nghi p ph i tìm hi u m t
ế ệ ả ậ ậ ỉ ị cách chi ti t các văn b n pháp lu t hi n hành, lu t quy đ nh không ch tronh
ủ ự ệ ể ề ả lĩnh v c ngành ngh kinh doanh c a doanh ghi p mà còn ph i am hi u các
ư ậ ạ ậ ả ậ ậ lo i lu t khác nhau nh : lu t ngân hàng, lu t phá s n, lu t bán phá giá,…
ế ủ ề c a n n kinh t .
ệ ố ự ố ả ự ậ ả DNVVN ph i th c hi n t ấ t khâu l p d án khi đi vay v n s n xu t
ạ ế ố ụ ự ộ kinh doanh t i ngân hàng. Đây là y u t ồ ph thu c vào năng l c ngu n
ự ủ ộ ậ ự ệ ả ứ ộ ủ nhân l c c a doanh nghi p, trình đ c a cán b l p d án ph i đáp ng
ượ ộ ề ế ầ ủ ả ậ đ c yêu c u c a ngân hàng, ph i có trình đ v k toán, tài chính, l p d ự
ầ ư ế ể án đ u t ể , hi u bi ậ t pháp lu t, hi u bi ế ề ị ườ t v th tr ng.
ề ả ộ ộ ế ể DNVVN nên tham gia nhi u cu c h i th o kinh t ơ ộ ọ đ có c h i h c
ủ ệ ệ ườ ố kinh nghi m c a các doanh nghi p khác và tăng c ệ ữ ng m i quan h gi a
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
ệ ớ ậ ớ ớ ồ ờ ộ b ph n DNVVN v i các doanh nghi p l n và v i ngân hàng, đ ng th i
ậ ế ộ ị ướ ậ c p nh t thông tin, tình hình kinh t ữ xã h i, nh ng đ nh h ể ng phát tri n
ướ ủ ề ế ủ c a nhà n c, c a ngành ngh kinh t …
ệ ộ ớ * V i Hi p h i DNVVN
ạ ộ ệ ệ ệ ộ ả ư Hi p h i DNVVN hi n nay đang ho t đ ng tuy nhiên hi u qu ch a
ỗ ợ ư ệ ề cao, ch a có nhi u bi n pháp h tr các DNVVN .
ườ ạ ộ ủ ể ệ ộ ơ Tăng c ng ho t đ ng c a hi p h i là n i các DNVVN có th trao
ỡ ẫ ể ổ đ i, giúp đ l n nhau cùng phát tri n kinh doanh.
ườ ự ế ủ ệ ệ ớ ộ ộ Tăng c ng s ti p xúc c a hi p h i DNVVN v i các hi p h i hay
ổ ứ ế ườ ợ ố các t ch c kinh t ể khác đ tăng c ệ ng các m i quan h trong h p tác kinh
ệ ớ doanh v i các doanh nghi p.
ạ ộ ủ ắ ắ ấ ả N m b t thông tin ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các DNVVN
ế ủ ữ ệ ậ ộ ấ ậ thành viên, thu th p ý ki n c a các doanh nghi p h i viên và nh ng b t c p
ữ ế ơ ướ ấ ắ ả trong c ch , chính sách, nh ng v ng m c trong s n xu t kinh doanh.
ơ ở ữ ấ ả ỡ ạ ườ ả ề Trên c s đó đ xu t nh ng gi i pháp tháo g , t o môi tr ấ ng s n xu t
kinh doanh thông thoáng.
ủ ề ị ườ ữ ầ Giúp các DNVVN có nh ng thông tin đ y đ v th tr ng trong và
ướ ổ ứ ộ ộ ợ ể ả ộ ớ ọ ngoài n c, t ụ ch c các cu c h i th o, t a đàm, h i ch tri n lãm v i m c
ữ ệ ợ ổ ỡ ẫ đích trao đ i, h p tác, giúp đ l n nhau gi a các doanh nghi p.
ầ ạ ủ ệ ầ ộ ợ ả Hi p h i DNVVN c n t o khung pháp lý đ y đ và phù h p, đ m
ạ ả ấ ả ự ạ b o s c nh tranh lành m nh và s n xu t kinh doanh trong hành lang pháp
ậ ộ lu t cho các h i viên.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ộ ở ộ ụ ể ỉ M r ng tín d ng và phát tri n ho t đ ng kinh doanh không ch giúp
ợ ị ườ ạ ậ các ngân hàng tăng l i nhu n mà còn tăng tính c nh tranh trên th tr ng.
ố ớ ụ ứ ệ ở ạ Vi c nghiên c um rông tín d ng đ i v i DNVVN t i chi nhánh NHCT
ế ở ữ ạ ấ ư Hoàn Ki m nh đã phân tích trên cho th y nh ng khó kkhăn, h n ch ế
ạ ượ ủ ạ ộ ư ả ế cũng nh các k t qu đã đ t đ c c a chi nhánh trong quá trình ho t đ ng.
ộ ố ả ậ ủ ư Trong khoá lu n c a mình, em đã đ a ra m t s gi ế i pháp và ki n
ị ể ả ồ ạ ữ ế ặ ể ngh đ gi i quy t nh ng m t còn t n t i trong phát tri n cho vay DNVVN
ạ ế t i chi nhánh NHCT Hoàn Ki m.
ự ế ế ệ ộ ế ư Do thi u kinh nghi m th c t ứ và trình đ ki n th c ch a sâu nên có
ữ ạ ế ượ ự ế nh ng h nch trong bài vi ấ t, em r t mong đ ủ c s đánh giá, góp ý c a
ầ th y cô.
ả ơ ọ ầ Em xin chân thành c m n cô giáo TS.Tô Kim Ng c cùng các th y
ệ ế ề ạ cô trong khoa và NHCT chi nhánh Hoàn Ki m đã t o đi u ki n giúp em
ậ hoàn thành khoá lu n này.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8
ậ ố Khoá lu n t ệ t nghi p
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình nghi p v kinh doanh ngân hàng( H c vi n ngân hàng )
ệ ụ ệ ọ
2. T p chí ngân hàng ( 5/2008); s 3 ( 2/2009); (12/2008).
ạ ố
3. Lu t doanh nghi p 2005
ệ ậ
ổ ứ ụ ậ 4. Lu t các t ch c tín d ng
5. Báo cáo th
ườ ủ ng niên c a NHNN 2006; 2007
6. Giáo trình tài tr d án
ợ ự
7. Quy ch cho vay đ i v i khách hàng c a NHCT Vi
ố ớ ủ ế ệ t Nam
8. Th i báo kinh t
ờ ế
9. Báo cáo th
10. Thông tin trên internet
ườ ủ ế ng niên c a NHCT Hoàn Ki m
www.icb.com.vn
www.sbv.gov.vn
www.economy.com.vn
www.goolge.com.vn.
ặ ị ớ Đ ng Th Mai Chang L p: NHD K8