Ọ
Ệ
Ệ
Ệ
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
Ầ
Ạ
Ễ
NGUY N TR N M NH
Ộ
Ứ
Ự
Ủ
NGHIÊN C U TÁC Đ NG CHÍNH C A D ÁN
Ấ
Ề
Ả Ắ KHAI THÁC ĐÁ VÔI TR NG VÀ Đ XU T GI I
Ồ
Ụ
ƯỜ
PHÁP PH C H I MÔI TR
NG CHO CÁC M
Ỏ
Ỳ Ỉ
Ạ
Ệ
ĐÁ T I XÃ TÂN XUÂN, HUY N TÂN K , T NH
NGH ANỆ
ườ
Ngành
ọ : Khoa h c môi tr
ng
Mã số
: 8 44 03 01
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c: 1.
TS.Phan Trung Quý
2. TS.Hoàng H i ả
Ộ HÀ N I – 2017
ii
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ ế Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các k t qu ả
ứ ượ ự ậ nghiên c u đ ư c trình bày trong lu n văn là trung th c, khách quan và ch a
ấ ỳ ọ ị ể ả ệ ấ ừ t ng dùng đ b o v l y b t k h c v nào.
ọ ự ự ệ ệ ậ ằ ỡ Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn đã
ả ơ ề ẫ ậ ượ ượ đ c c m n, các thông tin trích d n trong lu n văn này đ u đ ỉ c ch rõ
ố ồ ngu n g c.
ộ Hà N i, ngày….. tháng 11 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n văn
ễ ầ ạ Nguy n Tr n M nh
i
Ờ Ả Ơ L I C M N
ọ ậ ứ ậ ố ờ Trong su t th i gian h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n văn, tôi đã
ỉ ả ậ ủ ự ầ ẫ ậ nh n đ ượ ự ướ c s h ỡ ng d n, ch b o t n tình c a các th y cô giáo, s giúp đ ,
ủ ạ ệ ồ ộ đ ng viên c a b n bè, đ ng nghi p và gia đình.
ậ ị ượ ỏ Nhân d p hoàn thành lu n văn, cho phép tôi đ c bày t ọ lòng kính tr ng
ế ơ ắ ớ ả ậ và bi t n sâu s c t i TS.Phan Trung Quý và TS.Hoàng H i đã t n tình h ướ ng
ứ ề ề ệ ạ ờ ố ẫ d n, dành nhi u công s c, th i gian và t o đi u ki n cho tôi trong su t quá
ọ ậ ự ệ ề trình h c t p và th c hi n đ tài.
ỏ ế ơ ớ ả ố Tôi xin bày t lòng bi t n chân thành t i Ban Giám đ c, Ban Qu n lý đào
ầ ườ ệ ệ ọ ệ ạ t o, các th y cô trong Khoa Môi tr ng H c vi n Nông nghi p Vi t Nam đã
ự ệ ề ỡ ậ ọ ậ ậ t n tình giúp đ tôi trong quá trình h c t p, th c hi n đ tài và hoàn thành lu n
văn.
ả ơ ự ị ộ Ủ ả ờ Trong th i gian kh o sát th c đ a, tôi xin c m n cán b y ban Nhân dân
ỳ ườ ộ ợ ủ ệ xã Tân Xuân, huy n Tân K và ng i dân thôn Xuân Yên đã ng h , h p tác
ư ấ ậ ợ ề ệ ệ ậ ẫ ệ ạ t o đi u ki n cho vi c thu th p tài li u, cũng nh l y m u phân tích thu n l i.
ả ơ ườ ệ ạ Xin chân thành c m n gia đình, ng ạ ồ i thân, b n bè, đ ng nghi p đã t o
ậ ợ ề ệ ọ ề ọ ế ặ ỡ ộ m i đi u ki n thu n l i và giúp đ tôi v m i m t, đ ng viên khuy n khích tôi
ậ hoàn thành lu n văn./.
ộ Hà N i, ngày ... tháng 11 năm 2017
ọ H c viên
ễ ầ ạ Nguy n Tr n M nh
ii
Ụ
Ụ
M C L C
Ộ ii HÀ N I – 2017 ....................................................................................................
Ờ i L I CAM ĐOAN ..................................................................................................
Ờ Ả Ơ ii L I C M N ......................................................................................................
Ụ Ụ iii M C L C ...........................................................................................................
Ả Ụ DANH M C B NG vi ............................................................................................
Ụ viii DANH M C HÌNH ...........................................................................................
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T ix ...............................................................................
THESIS ABSTRACT xii .........................................................................................
Ở Ầ Ầ 1 PH N 1. M Đ U ..............................................................................................
Ủ Ấ Ế Ề 1 1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ...............................................................
Ứ Ụ 2 1.2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U .......................................................................
Ủ Ầ Ề 2 1.3. YÊU C U C A Đ TÀI ............................................................................
Ứ Ổ Ầ Ấ Ề 3 PH N 2. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U .....................................
Ả Ậ Ệ 1.1. TÌNH HÌNH KHAI THÁC KHOÁNG S N LÀM V T LI U XÂY
Ự ƯỜ Ạ Ệ D NG THÔNG TH NG T I VI T NAM 3 ..................................................
ệ ả ạ ệ 1.1.1. Hi n tr ng tài nguyên khoáng s n Vi 3 t Nam ......................................
ả ạ ệ 1.1.2. Tình hình khai thác khoáng s n t i Vi 5 t Nam .....................................
ệ ạ 9 1.1.3. Hi n tr ng ngành khai thác đá .............................................................
ƯỜ Ộ Ủ Ạ Ộ 1.2. TÁC Đ NG MÔI TR NG C A HO T Đ NG KHAI THÁC ĐÁ
Ự Ậ Ệ 19 HOA LÀM V T LI U XÂY D NG .............................................................
ấ ượ ế ườ ộ 1.2.1. Các tác đ ng đ n ch t l ng môi tr 19 ng không khí ........................
ấ ượ ế ườ ướ ộ 1.2.2. Các tác đ ng đ n ch t l ng môi tr ng n 21 ............................... c
ấ ộ ả ắ 21 1.2.3. Các tác đ ng do ch t th i r n ...........................................................
ế ả ự ộ 22 1.2.4. Các tác đ ng đ n c nh quan khu v c khai thác ................................
ế ế ộ ủ ộ 1.2.5. Các tác đ ng đ n kinh t ự xã h i c a khu v c 23 ................................
Ộ Ố Ả Ồ Ụ Ả Ạ 1.3. M T S GI I PHÁP C I T O VÀ PH C H I MÔI TR ƯỜ NG
24 TRONG KHAI THÁC ĐÁ ..............................................................................
iii
Ộ Ầ ƯƠ Ứ PH N 3. N I DUNG VÀ PH 26 NG PHÁP NGHIÊN C U ...........................
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T 26 NG NGHIÊN C U .................................................................
Ứ Ạ 26 2.2. PH M VI NGHIÊN C U ........................................................................
Ứ Ộ 26 2.3. N I DUNG NGHIÊN C U .....................................................................
ƯƠ Ứ 2.4. PH 26 NG PHÁP NGHIÊN C U ...........................................................
ươ ả ậ 2.4.1. Ph ự ị ệ 26 ng pháp thu th p tài li u và kh o sát th c đ a ..........................
ươ ẫ ạ ườ 2.4.2. Ph ấ ng pháp l y m u t ệ i hi n tr ng 26 .............................................
ươ ẫ ầ ấ ườ 2.3.3. Ph ng pháp l y m u, phân tích các thành ph n môi tr ng 31 ..........
ươ 2.3.4. Ph 32 ng pháp so sánh ..........................................................................
ươ 2.3.5. Ph 32 ng pháp chuyên gia ....................................................................
Ứ Ầ Ả Ả Ậ Ế 33 PH N 4. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ....................................
ệ ự ế ỳ ỉ ệ ộ ề 3.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh
ệ 33 Ngh An .........................................................................................................
ệ ự ề 3.1.1. Đi u ki n t 33 nhiên .............................................................................
ề ệ ế 3.1.2. Đi u ki n kinh t ộ 39 xã h i ...................................................................
ệ ạ ườ ạ ỏ 3.1.3. Hi n tr ng môi tr ng t ự 41 i khu v c m đá ........................................
Ộ ƯỜ Ộ Ủ Ạ 3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG C A HO T Đ NG KHAI
Ắ Ạ Ế ƯỜ THÁC ĐÁ VÔI TR NG T I XÃ TÂN XUÂN Đ N MÔI TR NG KHU
V CỰ 59 ................................................................................................................
ạ ộ ủ ồ ạ ộ 3.2.1. Các ngu n gây tác đ ng c a ho t đ ng khai thác t ỏ 59 i m đá ............
ộ ườ 3.2.2. Đánh giá các tác đ ng môi tr 62 ng .....................................................
Ề Ả Ồ Ụ ƯỜ Ấ 3.3. Đ XU T CÁC GI I PHÁP PH C H I MÔI TR NG CHO CÁC
Ỳ Ỉ Ỏ Ạ Ệ Ệ M ĐÁ T I XÃ TÂN XUÂN, HUY N TÂN K , T NH NGH AN 76 ...........
ỉ ế ọ ỹ 3.3.1. Phân tích, đánh giá các ch tiêu kinh t ậ ể ự k thu t đ l a ch n gi ả i
ườ ụ ồ pháp ph c h i môi tr ấ ề 76 ng đã đ xu t .........................................................
ự ọ ươ 3.3.2. So sánh l a ch n ph 80 ng án ..............................................................
Ầ Ế Ế Ậ PH N 5. K T LU N VÀ KI N NGH Ị 82 ..............................................................
Ậ Ế 82 5.1. K T LU N ...............................................................................................
iv
Ữ Ồ Ạ Ế 5.2. NH NG T N T I VÀ KI N NGH Ị 82 .......................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 84 ...................................................................................
Ụ Ụ 86 PH L C ............................................................................................................
Ụ Ụ 87 PH L C 1 .........................................................................................................
Ấ ƯỢ Ả Ế ƯỜ CÁC K T QU PHÂN TÍCH CH T L NG MÔI TR 87 NG .....................
Ỳ Ỉ Ự Ệ Ệ KHU V C XÃ TÂN XUÂN, HUY N TÂN K , T NH NGH AN 87 .................
Ụ Ụ 88 PH L C 2 .........................................................................................................
Ố Ủ Ả Ả ƯƠ Ồ HÌNH NH PH I C NH 3D C A PH Ụ NG ÁN PH C H I MÔI
ƯỜ Ỏ Ừ Ộ Ấ Ạ Ề TR 88 NG Đ XU T KHI M D NG HO T Đ NG ....................................
89 ............................................................................................................................
90 ............................................................................................................................
91 ............................................................................................................................
v
Ả
Ụ DANH M C B NG
ả ấ ẫ ị 30 B ng 2.1. V trí l y m u ....................................................................................
ả ươ ấ B ng 2.2. Ph ẫ 31 ng pháp l y m u, phân tích .....................................................
ố ượ ả ủ B ng 3.1. Kh i l ng khai thác c a m ỏ 41 ............................................................
ả ổ ợ ế ị B ng 3.2.T ng h p trang thi 48 t b , máy móc ......................................................
ệ ả ượ ủ ụ B ng 3.3. Tiêu th nhiên li u, năng l ỏ 48 ng c a m năm 2016 ..........................
ế ả ả ố ườ ạ B ng 3.4. K t qu phân tích các thông s môi tr ng không khí t ỏ i m khai
ư 50 thác đá xã Tân Xuân (trong mùa m a 2016) .......................................................
ế ả ả ố ườ ạ B ng 3.5. K t qu phân tích các thông s môi tr ng không khí t ỏ i m khai
50 thác đá xã Tân Xuân (trong mùa khô 2016) ........................................................
ế ả ả ố ườ ạ B ng 3.6. K t qu phân tích các thông s môi tr ng không khí t i khu dân c ư
ự ư ầ ỏ xã Tân Xuân, g n khu v c m (trong mùa m a 2016) 51 ......................................
ế ả ả ố ườ ạ B ng 3.7. K t qu phân tích các thông s môi tr ng không khí t i khu dân c ư
ự ầ ỏ 51 xã Tân Xuân, g n khu v c m (trong mùa khô 2016) ........................................
ế ả ả ướ ặ ạ ự ứ B ng 3.8. K t qu phân tích n c m t t i khu v c nghiên c u (trong mùa
ư 54 m a, 2016) ..........................................................................................................
ế ả ả ướ ặ ạ ự ỏ B ng 3.9. K t qu phân tích n c m t t ứ i khu v c nghiên c u m khai thác đá
54 xã Tân Xuân (trong mùa khô 2016) .....................................................................
ấ ượ ế ả ướ ả ạ ự ả B ng 3.10. K t qu phân tích ch t l ng n c th i t ứ i khu v c nghiên c u
ư 56 (trong mùa m a 2016) .........................................................................................
ấ ượ ế ả ướ ả ạ ự ả B ng 3.11. K t qu phân tích ch t l ng n c th i t ứ i khu v c nghiên c u
57 (trong mùa khô 2016) ..........................................................................................
ấ ượ ế ả ấ ạ ự ứ ả B ng 3.12. K t qu phân tích ch t l ng đ t t i khu v c nghiên c u (trong
ư 58 mùa m a 2016) ...................................................................................................
ấ ượ ế ả ấ ạ ự ứ ả B ng 3.13. K t qu phân tích ch t l ng đ t t i khu v c nghiên c u (trong
59 mùa khô 2016)) ...................................................................................................
ế ấ ả ồ ả ộ 60 B ng 3.14. Ngu n gây tác đ ng có liên quan đ n ch t th i .............................
ự ả ượ ụ B ng 3.15. D báo l ng b i phát sinh trong quá trình khai thác m ỏ 62 ...............
vi
ộ ụ ả ồ ừ ạ ộ ổ B ng 3.16. N ng đ b i phát sinh t 62 ho t đ ng khoan, n mìn .......................
ả Ướ ả ượ ạ ộ ủ ễ ỏ B ng 3.17. c tính th i l ng ô nhi m c a các ho t đ ng khai thác m đá . 64
ả ượ ả ủ ễ ấ ả ậ ể ộ ỏ B ng 3.18. T i l ng ch t ô nhi m không khí c a xe t i v n chuy n n i m
66 ............................................................................................................................
ả ượ ả ạ ộ ủ ễ ậ ấ B ng 3.19. T i l ể ng ch t ô nhi m không khí c a ho t đ ng v n chuy n
ngoài mỏ 66 .............................................................................................................
ả ượ ả ạ ộ ụ ố B ng 3.20. T i l 68 ng b i sinh ra do ho t đ ng b c xúc ..................................
ả ượ ả ạ ộ ụ ơ ế B ng 3.21. T i l ng b i sinh ra do ho t đ ng t ạ ưở i x ng s ch 69 ..................
ả ượ ả ễ ấ ướ ả B ng 3.22. T i l ng các ch t ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t 72 .................
ễ ả ấ ồ ộ ướ ả B ng 3.23. N ng đ các ch t ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t 72 ....................
vii
Ụ DANH M C HÌNH
viii
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
ả BTN&MT BVMT Bộ Tài Nguyên và Môi trư ngờ ườ ệ B o v môi tr ng
CNH HĐH CP CTCP Công nghi pệ hóa hi nệ đ iạ hóa Chính phủ ầ ổ Công ty c ph n
ộ xã h i
ế ị
ệ t Nam
KK KT XH NĐ NM NT QCVN TC TCCP Không khí Kinh t ị Ngh đ nh ướ ặ N c m t ả ướ N c th i ẩ Quy chu n Vi Tiêu chu nẩ ẩ Tiêu chu n cho phép
ẩ
ộ ệ Tiêu chu n v sinh lao đ ng Tài nguyên và Môi trư ngờ ệ Ti u th công nghi p Ủ TCVSLĐ TN&MT TTCN UBND ể ủ y ban nhân dân
Ậ Ế TRÍCH Y U LU N VĂN
ix
ễ ạ ầ Tên tác giả: Nguy n Tr n M nh
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ư ̣ : Nghiên c u cac tac đông chinh cua d an khai thac đa vôi trăng ậ Tên Lu n văn
́ ̀ ̀ ̀ ạ ̉ ̣ ̉ ́ va đê xuât giai phap phuc hôi môi tr ́ ́ ̀ ươ ng cho cac mo đa t ệ i xã Tân Xuân, huy n
ỳ ỉ ệ Tân K , t nh Ngh An
ọ ườ ng Ngành: Khoa h c môi tr Mã số: 8 44 03 01
ơ ở ệ ệ ọ ệ ạ : H c vi n Nông nghi p Vi t Nam Tên c s đào t o
ủ ự ứ ề ắ ộ Đ tài "Nghiên c u các tác đ ng chính c a d án khai thác đá vôi tr ng và
ấ ả ườ ỏ ạ ề đ xu t gi ụ ồ i pháp ph c h i môi tr ng cho các m đá t ệ i xã Tân Xuân, huy n
ỳ ỉ ệ ượ ụ ế ị Tân K , t nh Ngh An" đ ằ c ti n hành nh m m c đích: Xác đ nh và đánh giá
́ ộ ườ ắ ỏ các tác đ ng chinh đ n ế môi tr ng ủ c a m khai thác đá vôi tr ng t ạ xã Tân i
ỳ ỉ ệ ế ệ ườ ự ộ ủ Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An đ n môi tr ng t nhiên và xã h i c a khu
ự ề ấ ả ệ ả ự v c xung quanh khu v c m ừ ỏ. T đó, đ xu t các gi i pháp b o v môi tr ườ ng
ườ ả ạ ả ệ ả ằ ợ ụ ồ và ph c h i môi tr ng phù h p, hi u qu nh m tr l i c nh quan, môi tr ườ ng
ự ủ c a khu v c.
ứ ế ả ị ượ ữ ộ K t qu đã nghiên c u xác đ nh và đánh giá đ c nh ng tác đ ng chính
ạ ộ ộ ườ ậ ủ c a ho t đ ng khai thác đá l ế thiên đ n môi tr ự ng trong và lân c n khu v c
ế ố ỏ ấ ế ộ ớ ườ khai thác m . Trong đó, y u t gây tác đ ng l n nh t đ n môi tr ng đ ượ c
ị ừ ạ ộ ổ ỏ ụ xác đ nh là b i phát sinh t ậ các ho t đ ng khai thác m (khoan đá, n mìn, v n
ế ố ể ồ ừ ứ ế ộ ươ ệ chuy n...), y u t tác đ ng th hai là ti ng n t các ph ng ti n khai thác
ấ ớ ế ả ộ ườ công su t l n. Ngoài ra, còn có các tác đ ng đ n c nh quan, môi tr ng sinh
ự ủ ế ỏ thái c a khu v c m sau khi k t thúc khai thác.
ừ ệ ề ậ ấ ậ ộ ả T các tác đ ng chính đã nh n di n, lu n văn đã đ xu t các gi i pháp
ể ố ể ả ả ằ ợ ự ế ộ gi m thi u phù h p nh m gi m thi u t i đa các tác đ ng tiêu c c đ n môi
ườ ả ạ ạ ườ ỏ tr ệ ng. Bên c nh đó, các bi n pháp c i t o và môi tr ế ng cho m sau khi k t
ượ ề ế ượ ằ ạ ấ thúc khai thác đ ụ ồ ả c đ xu t nh m ph c h i c nh quan, h n ch đ ấ c các v n
ể ạ ộ ạ ộ ề đ xã h i do ho t đ ng khai thác đ l i.
x
xi
THESIS ABSTRACT
MSc student: Nguyen Tran Manh
Thesis title: Study on the main impacts of the white limestone mining project and
proposed environmental rehabilitation measures for quarries in Tan Xuan
Commune, Tan Ky District, Nghe An Province.
Major: Environment Code: 8 44 03 01
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
The Subject "Study on the main impacts of the white limestone mining
project and proposed solutions for environmental restoration for quarries in Tan
Xuan Commune, Tan Ky District, Nghe An Province" was conducted in order to:
Identify and evaluate the major environmental impacts of white limestone mining
in Tan Xuan Commune, Tan Ky District, Nghe An Province, on the natural and
social environment of the area around the mine site; eventually, to propose
suitable and effective environmental protection and restoration solutions to
restore the landscape and the environment of the area.
The results have been used to identify and assess the major impacts of
openpit mining on the environment in and around the mining area. In particular,
the most significant factor which influences on the environment is identified as
dust arising from mining activities (rock drilling, blasting, transportation, etc.).
The second most important factor is noise from the highcapacity vehicles. In
addition, the mining activity also has impacts on the landscape and ecological
environment of the mine area after the exploitation.
Based on the identified key impacts, the thesis proposes appropriate
mitigation measures to minimize the negative effects on the environment.
Moreover, rehabilitation and environmental measures for the mine after the end
of mining are proposed to restore the landscape, limiting the social problems
caused by mining activities.
xii
Ở Ầ
Ầ
PH N 1. M Đ U
Hiện nay trên cả nước có nhiều cơ sở khai thác đá vôi trắng tập trung ở các tỉnh Yên Bái, Bắc Kạn, Nghệ An, Hà Nam….với quy mô khai thác lớn và rất nhiều các điểm khai thác đá vôi với quy mô nhỏ đang hoạt động. Đá vôi trắng ở nước ta chủ yếu được khai thác để phục vụ cho làm đá ốp lát, sản xuất bột đá mịn và siêu mịn.
Nghệ An là một tỉnh giàu tiềm năng khoáng sản, các khoáng sản chủ yếu gồm đá vôi trắng, thiếc, mangan, đá quý, vàng… Trong đó đá vôi trắng là loại khoáng sản có trữ lượng lớn, phân bố chủ yếu tại địa bàn huyện Quỳ Hợp và Tân Kỳ. Đá ở đây có chất lượng tốt đáp ứng được yêu cầu sản xuất đá ốp lát và là một trong những khoáng chất công nghiệp quan trọng dùng trong các lĩnh vực mỹ phẩm, sơn, nhựa, giấy… Hiện tại, nguồn tài nguyên này đang được một số doanh nghiệp khai thác và chế biến cung cấp cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Đá vôi trắng là nguyên liệu chủ yếu được sử dụng để sản xuất đá ốp lát và sản xuất bột đá mịn và siêu mịn. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng đã và đang trở thành ngành kinh tế quan trọng của đất nước. Thông thường khi khai thác đá phải bóc tách lớp phủ thực vật của núi đá, xây dựng đường và mặt bằng sân công nghiệp… Do vậy sẽ tạo nên đất đá thải trong khai thác, gây tác động đến ô nhiễm môi trường, làm thay đổi điều kiện địa hình và cảnh quan, đặc biệt là tàn phá các hệ sinh thái khu vực khai thác, tai nạn lao động…Trong quá trình khai thác mỏ đá hoa khu vực cũng như các mỏ khác - là một ngành công nghiệp có nhu cầu sử dụng diện tích đất rất lớn, bao gồm cả tài nguyên trong lòng đất, trên bề mặt và có liên quan đến nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, cơ khí sửa chữa, cung cấp điện, cấp thoát nước và các công trình dịch vụ khác. Do đó nó tác động đến nhiều yếu tố môi trường, ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp đến sự sống của con người quanh khu mỏ, thậm chí còn ảnh hưởng đến cộng đồng cả một vùng rộng lớn hơn thế nữa.
Khai thác đá vôi trắng tại xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An thuộc khai thác quy mô công nghiệp, loại hình khai thác lộ thiên, tác động môi trường lớn nhất là làm thay đổi cảnh quan và môi trường tự nhiên, ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân khu vực. Do vậy, việc đánh giá các tác động chính để từ đó đề xuất các biện pháp phục hồi môi trường trong quá trình khai thác là công việc rất quan trọng. Vì vậy, tôi lựa chọn đề tài “Nghiên cứu các tác động chính của dự án khai thác đá vôi trắng và đề xuất giải pháp phục hồi môi trường cho các mỏ đá tại xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An”.
Luận văn này tập trung khảo sát hiện trạng môi trường khu vực mỏ khai thác đá
Ủ Ấ Ề Ế 1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
1
vôi trắng, đánh giá các tác động của việc khai thác đá vôi trắng, tại xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ đến môi trường xung quanh khu vực. Từ đó đề xuất giải pháp nhằm phục hồi môi trường cho các mỏ đá tại xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An.
Ứ Ụ 1.2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
́ ị ộ ườ ỏ Xác đ nh và đánh giá các tác đ ng chinh đ n ế môi tr ng ủ c a m khai thác
ắ ỳ ỉ ệ ệ ế ườ đá vôi tr ng t ạ xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An đ n môi tr i ng t ự
ộ ủ ự ự nhiên và xã h i c a khu v c xung quanh khu v c m ỏ;
ề ả ệ ả ườ ườ ấ Đ xu t các gi i pháp b o v môi tr ụ ồ ng và ph c h i môi tr ng phù
ả ằ ả ạ ả ệ ườ ủ ự ợ h p, hi u qu nh m tr l i c nh quan, môi tr ng c a khu v c.
Ủ Ầ Ề 1.3. YÊU C U C A Đ TÀI
ề ả ồ ộ ừ ứ Đi u tra, kh o sát và nghiên c u các ngu n gây tác đ ng chính t ạ ho t
ắ ớ ấ ượ ườ ự ộ đ ng khai thác đá vôi tr ng t i ch t l ng môi tr ng khu v c;
ấ ườ ướ ướ ặ ẫ L y m u môi tr ng không khí, n ả c th i và n c m t, phân tích thành
ấ ượ ứ ể ễ ầ ườ ạ ph n ô nhi m đ làm căn c đánh giá ch t l ng môi tr ng t ự i khu v c khai
ắ ạ ỳ ỉ ệ ệ thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An.
ấ ượ ỉ ườ ự ẩ Các ch tiêu đánh giá ch t l ng môi tr ng d a theo các tiêu chu n, quy
ệ ệ ượ ộ ẩ chu n Vi t Nam hi n hành đã đ c B TN&MT thông qua.
ề ươ ườ ự ợ ỏ ấ Đ xu t các ph ụ ồ ng án ph c h i môi tr ng phù h p khu v c m khai
ắ ạ ỳ ỉ ệ ệ thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An.
2
Ổ
Ứ
Ấ
Ầ
Ề
PH N 2. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
Ậ Ệ Ả 1.1. TÌNH HÌNH KHAI THÁC KHOÁNG S N LÀM V T LI U XÂY
Ự ƯỜ Ạ Ệ D NG THÔNG TH NG T I VI T NAM
ệ ả ạ ệ 1.1.1. Hi n tr ng tài nguyên khoáng s n Vi t Nam
ả ướ ề ạ ạ ả ớ Tài nguyên khoáng s n n ạ c ta đa d ng v lo i hình v i kho ng 80 lo i
ả ấ ả ơ ỏ ớ khoáng s n khác nhau và có t t c h n 3.000 m l n nh ỏ ở ả ướ c c n
ư ấ ả ả (http://toiyeudialy.blogspot.com, 2015). Nh ng t t c khoáng s n có th đ ể ượ c
ộ g p làm 3 nhóm chính sau đây:
(cid:0) ồ ả Nhóm khoáng s n phi kim g m:
ả ướ ỏ ở ộ ỉ ườ + Apatit: c n c ch có m t m Cam Đ ng (Lào Cai);
ề ở ỷ ể ả ả ả + Cát thu tinh: có nhi u Vân H i (H i Phòng), ven bi n Qu ng Bình,
ả ặ ệ ấ ớ ở Nam Ô (Qu ng Nam) và đ c bi t có tr ữ ượ l ng cát r t l n ể ven bi n Ninh
ậ ậ Thu n và Bình Thu n.
ở ề ắ ấ + Đá vôi: r t phong phú trung du mi n núi phía B c kéo dài qua Ninh
ẻ ế ả ậ ớ ổ Bình, Thanh Hoá vào t n Qu ng Bình n i ti ng v i núi đá vôi K Bàng
ả Ở ề ữ ượ ế ấ ỉ (Qu ng Bình). mi n Nam r t hi m đá vôi và ch có tr l ng đá vôi l n ớ ở
ự khu v c Hà Tiên.
ề ở + Đá quý (Rubi, Saphia) có nhi u ỳ ợ ỳ Yên Bái và Qu Châu, Qu H p
ệ (Ngh An).
ả ướ ề ả + Ngoài các khoáng s n nêu trên n ạ c ta còn nhi u lo i khoáng s n khác
ư ấ ố khá phong phú nh đ t sét, cao lanh, cát đen, cát vàng, đá p lát..
(cid:0) ạ ồ ả Nhóm khoáng s n kim lo i g m:
ắ ặ ạ ỏ + Qu ng s t: m Tr i Cau, Linh Nham (Thái Nguyên), Tòng Bá (Hà
ặ ả ồ ệ Giang), B o Hà (Lào Cai), Yên Bái (ven sông H ng) và đ c bi ỏ ắ ớ t có m s t l n
ấ ả ướ ạ nh t c n c là Th ch Khê (Hà Tĩnh).
ấ ả ướ ở ỏ ớ ỏ ằ + M Mangan: ta có m l n nh t c n c Trùng Khánh (Cao B ng).
ỏ + M Crôm duy nh t c n ấ ả ướ ở ổ ị c C Đ nh (Thanh Hoá).
ề ở ỏ ể ả ặ ệ + M Titan có nhi u ven bi n Qu ng Ninh và đ c bi t có nhi u ề ở ọ d c
ộ ừ ể ả ỉ ven bi n các t nh duyên h i Nam Trung B t Đà N ng ẵ Bình Thu n.ậ
ề ở ọ ỏ ớ ữ ạ ằ ơ + M Bôxit: có nhi u d c biên gi ớ i gi a L ng S n và Cao B ng v i
3
ệ ướ ớ ữ ượ ấ ồ ớ TQ và m i phát hi n d i lòng đ t Lâm Đ ng có tr l ng bôxit khá l n.
ề ở ế ươ ằ + Thi c: có nhi u ơ Tĩnh Túc (Cao B ng), S n D ng (Tuyên Quang),
ỳ ợ ệ Qu H p (Ngh An).
ề ở ợ ồ ắ ạ ỏ ợ ỉ ẽ + M Chì K m: có nhi u ề ch Đ n, ch Đi n, t nh B c C n.
ỏ ồ ỏ ồ ẫ ở ơ ẫ ở + M Đ ng: ta có m đ ng l n chì ỏ ồ S n La và m đ ng l n vàng Lào
Cai.
ữ ượ ỏ ỏ ớ ở ồ ả + M Vàng: ta có m vàng tr l ng khá l n B ng Miêu (Qu ng Nam)
ơ còn vàng sa khoáng có ề nhi u n i.
ượ ệ ồ ng g m:
ả ớ ấ ả ướ ở (cid:0) Nhóm khoáng s n nhiên li u năng l ả ắ ể + Than đá: ta có b than Đông B c Qu ng Ninh là l n nh t c n ớ c v i
ữ ượ ỉ ấ ư ề ể ầ ả ỏ ớ tr l ng kho ng 3,5 t t n đi n hình v i nhi u m nh Hà Tu, Hà L m, Đèo
ề ả ở ọ ơ ỏ Nai, C c Sáu… mi n Trung ta có m than đá Nông S n (Qu ng Nam) tr ữ
ệ ấ ả ượ l ng kho ng 10 tri u t n.
ữ ượ ớ ệ ấ ỏ + Than nâu: ta có m than nâu khá l n tr l ng hàng trăm tri u t n là Na
ươ ệ ạ ớ ơ ướ ữ ượ ấ D ng (L ng S n). M i phát hi n d i lòng đ t ĐBSH có tr l ng than nâu
ệ ấ ư ằ ướ ệ ấ hàng trăm tri u t n (980 tri u t n) nh ng than nâu n m sâu d i lòng đ t t ấ ừ
300 1000m.
ấ ở ỡ ỡ ỏ ỉ ẩ ấ ộ + Than m : ta ch có m t m than m duy nh t làng C m, Ph n M ễ
(Thái Nguyên).
ở ư ề ề ấ ơ ở ừ + Than bùn: có nhi u n i nh ng nhi u nh t là r ng U Minh (Cà
Mau).
ể ầ ướ ệ ầ ỏ ố ứ ầ + D u m và khí đ t: N c ta đã phát hi n có 5 b tr m tích có ch a d u
ố ỏ m và khí đ t là:
ể ầ ệ ề ỏ ố ằ B tr m tích phía Đông ĐBSH đã phát hi n có nhi u m khí đ t n m
ổ ế ề ể ả ố ỏ ọ d c ven bi n Thái Bình trong đó n i ti ng là m khí đ t Ti n H i.
ể ầ ệ ả ẵ B tr m tích phía Đông Qu ng Nam Đà N ng đã phát hi n có tr ữ
ư ư ệ ầ ố ỏ ớ ượ l ư ng d u m khí đ t khá l n nh ng ch a khai thác. Nh ng hi n nay ta đang
ấ ố ự ể ầ ọ ướ ự ầ xây d ng nhà máy l c d u Dung Qu t s 1 đ đón tr c s khai thác d u khí
ở vùng này.
ể ầ ệ ề ả ầ ỏ ố B tr m tích phía Nam Côn Đ o đã phát hi n nhi u d u m và khí đ t
ữ ượ ổ ế ư ạ ỏ ồ ạ ặ ớ ổ ệ tr l ng l n n i ti ng nh B ch H , Đ i Hùng, M R ng…và đ c bi ớ t m i
ấ ỏ ỏ ố ớ tìm th y 2 m khí đ t l n là Lan Tây, Lan Đ .
ể ầ ữ ượ ử ư ầ B tr m tích vùng trũng C u Long có tr l ấ ớ ng d u khí l n nh ng r t
4
ằ ở ỏ ướ khó khai thác vì các m này n m vùng n c sâu.
ể ầ ỏ ầ ề ấ ổ B tr m tích Th Chu Mã Lai đã tìm th y nhi u m d u khí có tr ữ
ư ạ ư ư ữ ế ắ ớ ị ượ l ng khá l n nh R ng Đông, Chi n Th ng, H u Ngh …nh ng ch a khai
thác.
ả ạ ệ 1.1.2. Tình hình khai thác khoáng s n t i Vi t Nam
ệ ấ ẩ ả ạ Tính riêng, kim ng ch xu t kh u nhóm hàng nhiên li u, khoáng s n tháng
ướ ạ ỷ ớ 9/2016 c đ t 1,07 t ớ USD, tăng 16% so v i tháng 8 và tăng 47,5% so v i
ỳ ừ ề ặ cùng k năm 2015. Tr ế ụ than đá, các m t hàng khác trong nhóm đ u ti p t c
ậ ợ ề ụ ấ ổ ố ặ g p thu n l i v giá xu t kh u ẩ (T ng C c Th ng kê, 2016) .
ượ ủ ặ ấ ẩ ớ ướ L ng xu t kh u c a các m t hàng cũng tăng so v i tháng tr ế c khi n
ạ ấ ẩ ớ cho kim ng ch xu t kh u tháng 9 tăng 16% so v i tháng 8. Tính chung 9 tháng
ẩ ủ ả ạ ấ ớ ỳ ầ đ u năm, kim ng ch xu t kh u c a c nhóm tăng 4,8% so v i cùng k , trong
ặ ả ầ ặ đó d u thô tăng 14,7%, qu ng và khoáng s n khác tăng 2,5%, hai m t hàng còn
ả ầ ả ạ l i là than đá gi m 27% và xăng d u gi m 5%.
ả ạ ệ ạ ệ ạ 1.1.2.1. Hi n tr ng khai thác khoáng s n t i Vi ừ t Nam qua t ng giai đo n
ấ ướ ừ ả ấ ị T khi đ t n c ta hoàn toàn gi ề i phóng, công tác đi u tra đ a ch t và tìm
ớ ượ ế ả ể ổ ki m thăm dò khoáng s n m i đ c tri n khai trên quy mô toàn lãnh th Vi ệ t
ệ ậ ơ ả ồ ị ề ả ấ ằ Nam. Trong công tác đi u tra c b n, b ng vi c l p b n đ đ a ch t khoáng
ệ ề ể ể ỏ ọ ả ỷ ệ s n t l ớ 1/50.000, đã phát hi n thêm nhi u vùng, đi m m có tri n v ng l n.
ả ủ ế ề ấ ấ ị ệ ả K t qu c a công tác đi u tra, kh o sát, thăm dò đ a ch t cho th y, Vi t Nam
ề ề ạ ả ả có ti m năng khoáng s n khá phong phú, đa d ng. Nhi u khoáng s n có tr ữ
ư ủ ế ả ắ ấ ạ ặ ớ ượ l ng l n nh bôxit, qu ng s t, đ t hi m, apatít,… ch ng lo i khoáng s n đa
d ng.ạ
ộ ố ệ ạ ả ạ ế ế 1.1.2.2. Hi n tr ng khai thác và ch bi n m t s khoáng s n kim lo i chính
ắ ặ a. Qu ng s t
ệ ệ ị ượ ị Ở ệ Vi t Nam hi n nay đã phát hi n và khoanh đ nh đ c trên 216 v trí có
ỏ ữ ượ ặ ắ ệ ấ ề ậ ố qu ng s t, có 13 m tr l ng trên 2 tri u t n, phân b không đ u, t p trung
ủ ế ở ắ ấ ả ắ ủ ỏ ệ ch y u vùng núi phía B c. Trong t ặ t c các m qu ng s t c a Vi t Nam,
ỏ ắ ỏ ớ ấ ở đáng chú ý nh t là có hai m l n đó là m s t Quý Xa ỏ ắ Lào Cai và m s t
ạ ở ố ượ ặ ắ Th ch Khê Hà Tĩnh. Hàng năm, s l ng qu ng s t khai thác và ch bi n ế ế ở
ệ ạ ừ ỏ ệ ủ ấ ấ Vi t Nam đ t t 300.000 – 450.000 t n. Công su t khai thác c a m hi n nay
5
ơ ấ ề ấ ấ ớ ệ ệ là th p h n r t nhi u so v i công su t thi ế ế ượ t k đ c phê duy t. Công ngh và
ế ị ế ế ở ứ ộ ố ế ị thi t b khai thác, ch bi n m c trung bình, m t s thi t b khai thác cũ và
ấ ị ạ ế ế ả ả ậ ấ ạ l c h u, nên công su t b h n ch và không đ m b o khai thác h t công su t
ự ượ ỏ ấ ệ ậ theo các d án đ ấ c phê duy t. Các m c p gi y phép t n thu không có thi ế t
ư ặ ế ế k khai thác, ho c có nh ng khi khai thác không theo thi t k ậ ế (T p đoàn
ả khoáng s n Hamico, 2016) .
ợ ướ ắ ậ ạ Vì ch y theo l ậ i nhu n tr ệ c m t, các doanh nghi p khai thác t n thu đã
ấ ổ ượ ỡ ạ ừ ặ làm t n th t tài nguyên (không thu đ c qu ng cám c h t t 08mm) và môi
ườ ưở ự ệ ể ặ ắ tr ị ả ng b nh h ứ ng. Năng l c khai thác qu ng s t hi n nay có th đáp ng
ị ườ ệ ắ ặ ả ượ s n l ấ ng là 500.000 t n/năm. Th tr ử ụ ng qu ng s t hi n nay: 80% s d ng
ướ ủ ế ể ệ ấ ẩ trong n c, ch y u là đ luy n thép, còn 20% xu t kh u
b. Bô xít
ấ ớ ớ ổ ướ ề ề ặ N c ta có ti m năng r t l n v qu ng bôxít v i t ng tr ữ ượ l ng và tài
ự ả ạ ỷ ấ ố ủ ế ở ỉ ắ nguyên d báo đ t kho ng 5,5 t t n, phân b ch y u t nh Đ c Nông, Lâm
ồ ướ ướ Đ ng, Gia Lai, Bình Ph c,…Nhìn chung, n c ta có tr ữ ượ l ng tài nguyên
ấ ượ ươ ố ố ố ậ ề ệ ớ bôxít l n, ch t l ng t ng đ i t t, phân b t p trung, đi u ki n khai thác
ậ ợ ị ườ ặ ả ẩ ầ thu n l i. M t khác, th tr ng cung – c u s n ph m alumin trên th tr ị ườ ng
ế ớ ậ ợ ệ ấ ệ ể th gi i hi n nay r t thu n l i cho phát tri n ngành công nghi p nhôm ở ướ c n
ạ ướ ẩ ấ ớ ề ầ ậ ố ta. Bên c nh n c ta là Trung Qu c có nhu c u nh p kh u r t l n v alumin,
ệ ấ ậ ầ ả ả ế ế hàng năm kho ng 56 tri u t n alumin. Do v y, c n ph i khai thác và ch bi n
ệ ể ệ ể sâu bôxít, đi n phân nhôm đ phát tri n ngành công nghi p nhôm ph c v s ụ ụ ự
ệ ệ ệ ệ ạ ậ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ (T p đoàn công nghi p than c
ả ệ khoáng s n Vi t Nam, 2016) .
ặ c. Qu ng titan
ả ề ế ấ ị ớ ệ Theo k t qu đi u tra, thăm dò đ a ch t, cho t i nay đã phát hi n 59 m ỏ
ỏ ớ ữ ượ ể ặ ừ ệ ấ ế và đi m qu ng titan, trong đó có 6 m l n có tr l ng t 1 đ n 5 tri u t n, 8
ữ ượ ỏ ể ấ ặ ỏ ỏ m trung bình có tr l ng > 100.000 t n và 45 m nh và đi m qu ng.
ề ổ ặ ệ ủ ề ư ề ể Xét v t ng th , qu ng titan Vi ệ t Nam không nhi u, nh ng đ đi u ki n
ộ ừ ể ồ ế ế ớ ể đ phát tri n ngành titan đ ng b t khâu khai thác và ch bi n sâu v i quy mô
ứ ệ ầ ớ ướ ậ ẩ công nghi p không l n, đáp ng nhu c u trong n ệ c, thay nh p kh u, có hi u
ả ơ ề ẩ ặ ậ ẩ ấ ớ qu h n nhi u so v i xu t kh u qu ng tinh và nh p kh u pigment, ilmenhit
ị ướ ắ hoàn nguyên và zircon m n ngay tr c m t và lâu dài cho các ngành công
6
nghi p.ệ
ậ ợ ề ặ ệ ế ị ơ Do thu n l i v m t tài nguyên, công ngh và thi ả t b đ n gi n và có th ể
ướ ầ ư ố ị ườ ợ ậ ự ế ạ t ch t o trong n c, v n đ u t ớ không l n, có th tr ng, l i nhu n cao cho
ế ế ấ ẩ ặ ệ nên khai thác, ch bi n và xu t kh u qu ng titan Vi ể t Nam đang phát tri n.
ặ ẩ ấ ạ ớ ộ ị ệ Ngành Titan ho t đ ng v i giá tr xu t kh u qu ng tinh titan 2030 tri u
ệ ả ế ể ặ ệ ế USD/năm, có hi u qu kinh t đáng k , đ c bi t có ý nghĩa kinh t ộ ớ xã h i v i
ề ị ươ ố ọ ể ừ ậ nhi u đ a ph ng su t d c ven bi n t ế Thanh Hoá đ n Bình Thu n.
ữ ẽ ặ ả ầ Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây, do qu n lý không ch t ch , và l ợ i
ế ế ứ ậ ặ ị ơ ụ d ng hình th c “khai thác t n thu” đ n v khai thác và ch bi n qu ng titan,
ỉ ầ ư ử ượ ầ ạ ch đ u t ờ n a v i, tách đ c ilmenhít, ph n còn l i giàu zircon rutin và
ượ ướ ở ạ ả ơ ị momazít đ c bán ra n c ngoài d ng thô, trong đó có c các đ n v không
ừ ự ệ ả ấ ủ ả đ kh năng, năng l c chuyên môn, kinh nghi m qu n lý, khai thác b a bãi b t
ế ấ ả ộ ợ h p pháp, “nh y cóc” gây lãng phí tài nguyên, gây tác đ ng x u đ n môi
ườ ị ườ ả ấ ạ tr ấ ng, gây tình tr ng tranh ch p trong s n xu t và th tr ế ế ng. Ch bi n
ớ ượ ặ ị ệ ở ố ự ệ ề qu ng tinh và nghi n m n zircon m i đ c th c hi n s ít doanh nghi p khai
ế ế ặ thác và ch bi n qu ng titan.
ạ ệ ể ể ệ ạ Tóm l ặ i, có th đánh giá hi n tr ng công ngh khai thác và tuy n qu ng
ở ệ ư titan Vi t Nam nh sau:
ủ ặ ệ Tài nguyên tr ữ ượ l ng qu ng titan – zircon c a Vi ề t Nam không nhi u,
ế ớ ủ ế ả chi m kho ng 0,5% c a th gi i;
ệ ủ ượ Ngành Titan Vi t Nam đã làm ch hoàn toàn đ ệ c công ngh khai thác
ể ặ ỉ ế ế ủ ậ ạ ỹ và tuy n qu ng titan, các ch tiêu kinh t ứ – k thu t đ t m c tiên ti n c a khu
ế ớ ượ ẩ ẩ ấ ặ ự v c và th gi i, thu đ ẽ ạ c các qu ng tinh riêng r , đ t tiêu chu n xu t kh u;
ế ị ụ ợ ể ể ả Thi ệ t b cho công ngh tuy n và ph tr ấ hoàn toàn có th s n xu t
ướ ấ ượ ớ ố ề ế ị trong n c v i ch t l ng khá t ấ ạ t và giá thành r t c nh tranh v thi t b khai
ậ ế ị ậ ả ư ạ ố ỉ thác ch nh p thi t b xúc b c nh máy đào, g t, ôtô v n t ệ i. Tuy nhiên, hi n
ướ ệ ế ế ư ặ nay n c ta ch a có công ngh ch bi n sâu qu ng titan;
ư ế ể ạ ấ ố Ngành Titan phát tri n thi u quy ho ch, m t cân đ i, ch a có công
ế ế ư ệ ệ ặ ấ ả ả ngh ch bi n sâu, hi n nay đang ph i xu t qu ng tinh, nh ng đang ph i
ế ậ ẩ ẩ ừ ặ ầ ướ ứ ớ nh p kh u các ch ph m t qu ng titan cho nhu c u trong n c v i m c đ ộ
tăng.
ặ ế d. Qu ng thi c
ế ượ ấ ạ ớ Ở ướ n c ta, thi c đ c khai thác s m nh t t ằ ắ i vùng Pia O c – Cao B ng
7
ế ỷ ế ả ố ườ ả kho ng cu i th k XVIII. Đ n 1945, ng i Pháp đã khai thác kho ng 32.500
nO2. Sau hoà bình l p l
ặ ậ ạ ế ằ ỏ ấ t n tinh qu ng S i, m thi c Tĩnh Túc Cao B ng đ ượ c
ế ế ạ ộ ừ Liên Xô (cũ) thi ị ắ ầ t k và trang b b t đ u ho t đ ng t 1954. Đây cũng là m ỏ
ế ế ế ớ ệ ệ ầ thi c l n đ u tiên khai thác, ch bi n có quy mô công nghi p. Công ngh khai
ở ệ ằ ỏ thác ủ ế các m quy mô công nghi p ch y u là khai thác b ng ôtô, máy xúc,
ể ừ ự ể ọ ể ệ ệ ằ tuy n tr ng l c, tuy n t ả ệ , tuy n đi n và công ngh luy n kim b ng lò ph n
ệ ồ ả ậ ệ ạ x , lò đi n h quang. ệ (T p đoàn công nghi p than khoáng s n Vi t Nam,
2016)
ệ ệ ệ ệ ế ệ ồ ằ Hi n nay, công ngh luy n thi c b ng lò đi n h quang do Vi n Nghiên
ụ ứ ứ ệ ể ỏ ứ c u M và Luy n kim nghiên c u thành công và chuy n giao, ng d ng vào
ạ ượ ấ ữ ế ệ ằ ỉ ả s n xu t đã đ t đ ứ c nh ng ch tiêu KTKT tiên ti n. B ng vi c nghiên c u
ứ ế ạ ụ ệ ế ươ ệ ẩ ạ ng d ng đi n phân thi c đ t thi c th ng ph m lo i I: 99,95%; Vi n Nghiên
ệ ầ ỏ ự ệ ứ c u M và Luy n kim và Công ty luy n kim m u Thái Nguyên đã xây d ng
ưở ế ệ ấ ấ ớ ưở ệ các x ng đi n phân thi c v i công su t: 500600t n/x ng năm. Hi n nay,
ưở ế ệ ươ ớ ổ ạ ẩ ẩ ấ có ba x ng đi n phân thi c th ng ph m lo i I xu t kh u v i t ng công
ấ ấ ấ su t là 1.500t n/năm1.800t n/năm.
8
ẽ ặ e. Qu ng k m chì
ượ ệ ỏ ẽ Các m k m chì ở ướ n c ta đã đ c phát hi n và khai thác, ch bi n t ế ế ừ
hàng trăm năm nay.
ự ệ ạ ầ Hi n nay, Công ty Kim lo i m u Thái Nguyên đã xây d ng xong nhà máy
ạ ạ ệ ệ ẽ đi n phân k m kim lo i t ớ i khu Công nghi p Sông Công Thái Nguyên v i
ệ ế ị ủ ệ ẽ ấ ố công ngh , thi t b c a Trung Qu c công su t k m đi n phân là:
ơ ở ắ ế ắ ả ấ 10.000t n/năm. Trên c s n m ch c tài nguyên, và k t qu thăm dò trong các
ẽ ế ầ ư ổ năm 20082010, T ng công ty KSVN s ti n hành đ u t ể khai thác và tuy n
ỏ ẽ ế ượ ấ ồ các m k m – chì Nông Ti n – Tràng Đà, Th ườ ng n, Cúc Đ ng, Ba B ,…
ể ừ ấ ấ ớ v i quy mô công su t tuy n t ặ 40.00060.000 t n qu ng nguyên khai/năm. T ừ
ộ ẽ ệ ể ồ ổ ừ ặ ngu n nguyên li u là tinh qu ng tuy n n i và b t k m t ấ 50.000100.000 t n
ẽ ế ự ẽ ệ ặ qu ng nguyên khai/năm, s ti n hành xây d ng hai nhà máy đi n phân k m t ạ i
ả ấ ạ ắ ớ ỗ ấ Tuyên Quang và B c C n v i công su t m i nhà máy kho ng 20.000 t n
ự ấ ạ ộ ớ ệ ẽ k m/năm. Xây d ng m t nhà máy luy n chì và tách b c v i công su t 10.000
ệ ẽ ệ ạ ỏ ấ t n chì th i và 15.000 kg b c/năm. Các nhà máy đi n phân k m và luy n chì
ư ậ ự ế ạ ự ế ẽ d ki n s xây d ng trong giai đo n 20082015. Nh v y, n u tài nguyên cho
ấ ự ế phép sau khi đã thăm dò nâng c p tr ữ ượ l ả ế ng, thì d ki n đ n năm 2010, s n
ỏ ẽ ạ ẽ ả ấ ấ ượ l ng k m th i s đ t 20.00030.000 t n/năm và kho ng 10.000 t n chì
ư ổ ệ ỏ ậ ậ th i/năm, đ a t ng thu nh p lên 35 tri u USD/năm. ệ (T p đoàn công nghi p
ả ệ than khoáng s n Vi t Nam, 2016)
ệ ạ 1.1.3. Hi n tr ng ngành khai thác đá
ể ặ ố 1.1.3.1. Đ c đi m phân b
ự ế ế ấ ả ả K t qu kh o sát, tìm ki m, thăm dò đá xây d ng cho th y
ố ở ủ ế ở ề ắ Đá macma: phân b mi n B c, ch y u vùng sâu, vùng xa, giao
ậ ả ậ ợ ậ ử ụ ệ thông v n t ệ i không thu n ti n, không thu n l i cho vi c khai thác s d ng.
ủ ế ấ ở ề ầ ề Đá tr m tích: ch y u là đá vôi có nhi u nh t ắ mi n B c, ch t l ấ ượ ng
ầ ớ ộ ủ ỏ ầ ớ ố t t, ph n l n l ụ thiên, l p ph m ng, g n các tr c giao thông và trung tâm kinh
ươ ậ ợ ằ ề ệ ươ ộ ế ủ ị t c a đ a ph ng, đi u ki n khai thác thu n l i b ng ph ng pháp l thiên,
ể ổ ứ ớ có th t ch c khai thác quy mô l n.
ầ ớ ố ở ế ấ ề Đá bi n ch t: ph n l n phân b ắ vùng cao phía B c và mi n Trung,
ơ ở ạ ầ ứ ạ ậ ợ ị đ a hình ph c t p, giao thông và c s h t ng không thu n l ệ i cho vi c khai
9
thác.
ữ ượ 1.1.3.2. Tr l ng
ượ ữ ượ ề ố ệ Theo s li u đã đ c khai thác, đi u tra thăm dò, tr l ự ng đá xây d ng
ở ướ n ư c ta nh sau:
ự ấ ồ ố ướ Đá xây d ng có ngu n g c macma (c p A+B+C1+C2+P) c tính
ả kho ng 34,3 t ỷ 3 bao g m:ồ m
ữ ượ + Đá granit có tr l ng 31 t ỷ 3; m
ữ ượ + Đá diorit có tr l ng 1 t ỷ 3; m
ữ ượ + Đá ryorit có tr l ng 1,0 t ỷ 3; m
ữ ượ + Đá bazan có tr l ng 1,1 t ỷ 3; m
ữ ượ + Đá anderit có tr l ng 0,2 t ỷ 3; m
ầ ấ ồ Tr ữ ượ l ướ c
ả tính kho ng 5 t ố ự ng đá xây d ng có ngu n g c tr m tích (c p B+C1+C2) ỷ 3 bao g m:ồ m
ữ ượ + Đá vôi có tr l ng 4,2 t ỷ 3; m
ộ ế ữ ượ ế + Cát k t, cu i k t có tr l ng 0,7 t ỷ 3; m
ữ ượ + Laterit có tr l ng 0,1 t ỷ 3; m
ế ấ ấ ồ ướ Tr ữ ượ l ố ng đá xây d ng có ngu n g c bi n ch t (c p C1+ P) c tính
ả kho ng 895 t ự ỷ 3 bao g m:ồ m
3;
ữ ượ ệ + Đá hoa có tr l ng 390 tri u m
3;
ữ ượ ệ + Quaczit có tr l ng 367 tri u m
3.
ữ ượ ệ + Silic có tr l ng 138 tri u m
ự ấ ớ ủ ả Tr ữ ượ l ng đá xây d ng ở ướ n ọ ả c ta r t l n, đ kh năng tho mãn m i
ự ầ ướ ỏ ượ ế ả nhu c u xây d ng trong n c, riêng các m đá đ c tìm ki m, kh o sát thăm
ự ướ ấ dò làm đá xây d ng c tính trên 42 t ỷ 3 (c p A+B+C1+C2+P) trong đó: m
3;
ữ ượ ấ ệ + C p A có tr l ng trên 1 tri u m
3;
ữ ượ ấ ệ + C p B có tr l ng trên 22 tri u m
3;
ữ ượ ấ ệ + C p C1 có tr l ng trên 245 tri u m
3;
ữ ượ ấ ệ + C p C2 có tr l ng trên 517 tri u m
10
3.
ữ ượ ấ ệ + C p P có tr l ng trên 42.000 tri u m
ừ ấ ệ ả ề ứ Tính t c p A+B+C1 tr ữ ượ l ng kho ng 270 tri u m ỏ
3, đi u đó ch ng t ứ
ả ỏ ỷ ỉ ứ ộ các m kh o sát thăm dò t ấ m còn quá ít (0,06%), m c đ nghiên c u quá th p
ệ ằ ậ ị ấ vì v y vi c thăm dò đ a ch t nh m đánh giá chính xác tr ữ ượ l ng, ch t l ấ ượ ng
ấ ệ ố ủ ự ứ ế ấ ằ ả ấ đá xây d ng nh m gi m đ n m c th p nh t h s r i ro trong khai thác là r t
ế ầ c n thi t.
11
ế ế ệ ệ ạ 1.1.3.3. Hi n tr ng công ngh khai thác và ch bi n đá
ế ế ự ệ ệ ệ ạ ấ Hi n tr ng công ngh khai thác và ch bi n đá xây d ng hi n nay r t
ừ ơ ế ạ ừ ủ ơ ớ ế ệ khác nhau, t thô s đ n hi n đ i, t th công đ n c gi ạ ệ i hoá. Hi n tr ng
ế ế ệ ượ ể ệ ấ ả công ngh khai thác và ch bi n đá đ c th hi n qua quy mô s n xu t, công
ệ ề ế ị ả ơ ả ủ ư ấ ặ ồ ngh , dây chuy n thi t b s n xu t và các đ c tr ng c b n c a ngu n nguyên
ệ ướ li u n c ta.
ể ề ạ ấ ả V quy mô s n xu t có th chia làm 4 lo i;
ổ ế ỏ Quy mô nh 30 50.000 m
3 SP/năm, đây là quy mô ph bi n c a s n ủ ả ớ
ấ ư ị ươ ệ xu t t nhân và các đ a ph ơ ng v i công ngh thô s .
3/năm;
ệ ạ Lo i xí nghi p quy mô ≤ 100.000 m
Quy mô 100.000 200.000 m3/năm;
Quy mô ≥ 200.000 m3/năm;
ệ ở ơ ở ả ự ấ ở ệ Hi n nay các c s s n xu t đá xây d ng Vi t Nam đang t n t
ề ế ị ề dây chuy n thi t b sàng nghi n đá công su t t 50.000 500.000 m
ỏ ẻ ấ ướ ườ ơ ở c s nh l có công su t d i 50.000 m ng dùng các thi ấ ừ 3/năm th ồ ạ i các 3/năm (các ế ị ả t b s n
ấ ướ ộ ố ướ ủ ủ ố ư ệ xu t trong n c và c a Trung Qu c) c a m t s n
ấ CM 739 740, CMD 186 187 công su t 50.000 m c nh Nga (các h máy 3/năm, PDSU 90, PDSU 200
ấ ậ ả ấ ố
ế ị ấ t b hãng Nordberg công su t 250.000 300.000m
3/năm), Anh (thi ả
công su t 50.000 200.000 m3/năm), Nh t B n, Hàn Qu c (công su t 200.000 3/năm) m3/năm, Ph n Lan (thi ầ ế ị ế ị ấ t b hãng Allis công su t 500.000 m ỹ M (thi
ứ ấ ấ ỗ ớ ấ công su t 500.000 m
ượ ợ ộ ổ ị ứ ộ ơ ớ t b hãng Parker 3/năm)… ng v i m i quy mô s n xu t và công su t m , ỏ ọ (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c c nâng lên m c đ c gi i hoá cũng đ
ố ầ ứ ỏ m toàn qu c l n th 23, 12/2012) .
3/năm, m c đ c gi ứ
ấ ớ ỏ ộ ơ ớ + V i quy mô nh , công su t ≤ 50.000 m i hoá và
ử ụ ủ ề ấ ộ ộ ồ đ ng b còn th p, s d ng nhi u lao đ ng th công.
ừ ấ ớ + V i quy mô v a, công su t 100.000 200.000 m
3/năm, vi c dùng lao ệ ế ủ i m t s khâu lao đ ng th công k t
ộ ố ộ ẫ ồ ạ ư ủ ả ộ đ ng th công gi m đi, nh ng v n t n t
ở ư ợ h p nh nêu trên.
3/năm, m c đ c gi ứ
ấ ớ ộ ơ ớ + V i quy mô công su t > 200.000 m i hoá và tính
ủ ề ộ ộ ừ ệ ồ đ ng b cao, không còn lao đ ng th công trong dây chuy n tr v sinh công
12
ả ưỡ ệ ườ ậ ả nghi p hay duy tu b o d ệ ố ng h th ng đ ng v n t ệ ể ấ ằ i. Có th th y r ng, vi c
ấ ớ ở ự ấ ệ ớ ả s n xu t đá xây d ng v i quy mô công su t l n Vi ẫ ệ t Nam hi n nay v n
ề ả ậ ế ị ủ ướ ơ ph i nh p dây chuy n thi t b c a n ự ủ c ngoài vì năng l c c a ngành c khí
ư ứ ượ ệ ạ ậ ệ ự ơ ch a đáp ng đ c. Hi n t ỉ ả i ngành c khí v t li u xây d ng (VLXD) ch s n
ộ ố ụ ộ ố ế ấ ế ề xu t m t s ph tùng thay th và m t s chi ti t trong dây chuy n.
ề ả ự ấ 1.1.3.4. Dây chuy n s n xu t đá xây d ng
ệ ề ả ấ Dây chuy n s n xu t chính bao g m: ố ồ Khai thác nguyên li u xúc b c
ạ ả ẩ ậ ậ ả v n t i đ p sàng phân lo i s n ph m.
ể ể ệ ấ ả ườ Đ có th khai thác nguyên li u và s n xu t bình th ỏ ề ng, các m đ u
ơ ả ự ư ệ ệ ầ ả ự ph i th c hi n vi c xây d ng c b n ban đ u nh sau:
ủ ồ ớ ấ ấ ỏ ủ Bóc đ t ph đ i v i các m có đ t ph ;
ạ ầ ẽ ế ễ ạ ổ T o t ng khoan n mìn và khai thác, công đo n này s ti p di n liên
ụ t c trong quá trình khai thác;
ự ố ươ ậ ả ệ Xây d ng các bãi b c xúc lên ph ng ti n v n t i;
ự ườ ậ ả Xây d ng đ ng v n t i;
ấ ả ứ ự ẩ ậ ạ Xây d ng tr m đ p, sàng đá, bãi ch a và xu t s n ph m.
ệ 1.1.3.5. Công ngh khai thác
ươ ệ ườ ượ ử ụ Có 3 ph ng án công ngh khai thác th ng đ c s d ng trong khai
ự ỏ thác m đá xây d ng là:
ấ ấ ớ ố Khai thác kh u su t theo l p xuyên trình t ự ừ t trên xu ng: theo công
ạ ầ ẽ ượ ệ ạ ỉ ngh khai thác này, sau khi b t đ nh t o t ng khai thác đá s đ c khoan n ổ
ừ ề ầ ớ ớ ộ ườ ừ ổ mìn thành t ng l p v i chi u cao t ng tùy thu c th ng t 610m n mìn
ươ ị ướ ư ố ố ằ b ng ph ng pháp vi sai đ nh h ng đ a đá xu ng chân núi. Bãi b c xúc cho
ế ị ậ ả ượ ự ạ ể ậ ả ề ạ ậ thi t b v n t i đ c xây d ng t i chân núi đ v n t i v tr m đ p sàng.
ươ ườ ụ Ph ng pháp khai thác này th ệ ỏ ng áp d ng cho các m khai thác nguyên li u
ổ ộ ị ấ ớ là đá vôi và v i công su t khai thác nh . ọ ỏ (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c ợ
ố ầ ứ ỏ m toàn qu c l n th 23, 12/2012) .
ươ ắ ầ ề ầ ườ Khai thác theo ph ớ ng pháp c t t ng l n: chi u cao t ng th ng t ừ 6
ề ộ ặ ầ ế ị ườ ử ụ ạ 10m, chi u r ng m t t ng 2025m. Thi t b khoan th ng s d ng lo i có
ấ ớ ươ ằ ườ đ ng kính và năng su t l n. Theo ph ổ ng pháp này n mìn b ng ph ươ ng
ổ ậ ậ ả ố ừ ố pháp n t p trung vi sai. Bãi b c xúc v n t ư ầ i b trí trên t ng t ng khai thác đ a
13
ậ ươ ủ ớ ớ ề ạ v tr m đ p. Ph ụ ợ ng pháp khai thác này thích h p v i đá có l p ph ví d :
ệ ấ ỏ granit, diorit, ryorit, bazan… và các m đá nguyên li u là đá vôi có công su t
khai thác l n.ớ
ươ ươ Khai thác theo ph ế ợ ủ ng pháp k t h p c a hai ph ng pháp trên: nghĩa là
ươ ớ ươ ề ơ ả v c b n dùng ph ng pháp khai thác theo l p xiên, ph ng pháp này không
ậ ả ự ệ ố ậ ả ừ ầ ị th c hi n xúc b c v n t i trên t ng t ng mà xác đ nh đai v n t ữ i riêng gi a
ậ ả ầ ổ ượ ủ các đai v n t i là các t ng khoan n , ngoài l ộ ng đá do tác đ ng c a xung
ổ ầ ậ ả ầ ủ ỗ ợ ượ l ố ng n t ng xu ng t ng v n t ể ế ợ ử ụ i có th k t h p s d ng máy i h tr . Có
ậ ả ể ấ ỏ ỳ ị ị ươ ặ th dùng 2 ho c 3 đai v n t i tu theo đ a hình, đ a ch t m . Ph ng pháp này
ườ ấ ặ ợ ớ ỏ ỏ th ng thích h p v i m có công su t trung bình ho c các m có chi phí đ ể
ườ ậ ả ớ ả ầ làm đ ng v n t ầ i lên các t ng khai thác đ u tiên quá cao. V i c 3 ph ươ ng
ệ ầ ư ổ ố pháp khai thác trên, trong quá trình khoan n nguyên li u l n 1 đ a đá xu ng
ủ ệ ầ ố ớ ợ ớ các bãi b c xúc các t ng đá l n quá không phù h p v i mi ng vào c a hàm
ủ ề ề ậ ượ ử ạ ươ nghi n c a máy đ p đ u đ c x lý ngay t ằ i bãi b ng ph ng pháp khoan
ủ ự ầ ằ ổ n mìn l n 2 b ng búa khoan con hay dùng búa th y l c đ p. ậ (Báo cáo t ngổ
ố ầ ứ ộ ọ ỏ ị ợ h p h i ngh khoa h c m toàn qu c l n th 23, 12/2012) .
ệ ố ậ ả 1.1.3.6. Công ngh b c xúc, v n t i
ượ ẽ ượ ư ố ổ Đá sau n mìn đ c đ a xu ng bãi xúc s đ ế ợ c máy xúc (có k t h p
ủ ậ ả ư ề ạ ậ ạ ậ ị máy i gom) xúc lên ô tô v n t i đ a v tr m đ p sàng. V trí tr m đ p sàng
ỏ ơ ư ộ ỳ ị ạ ố b trí tu thu c đ a hình cho phép nh ng không quá nh h n 150m (quy ph m
ố ớ ề ổ ế ị ạ ự ể an toàn v n mìn đ i v i các thi t b ). Máy xúc có th dùng lo i t hành bánh
ấ ộ ỏ ỳ ầ ố l p hay máy xúc bánh xích dung tích g u xúc tu thu c vào công su t m và
ướ ố ư ậ ướ kích th c đá t ề ạ i đa cho phép đ a v tr m đ p sàng (kích th c này ph ụ
ộ ướ ủ ệ ậ thu c vào kích th c c a mi ng máy đ p hàm thô).
ạ ả ệ ậ ẩ 1.1.3.7. Công ngh đ p sàng phân lo i s n ph m
ệ ậ ự ụ ả ẩ ọ ợ ộ ế L a ch n công ngh đ p sàng s n ph m phù h p ph thu c vào các y u
ầ ư ố ầ ườ ử ụ ệ ậ ố t : V n đ u t ấ và công su t yêu c u. Th ấ ng s d ng công ngh đ p 2 c p
ấ ế ị ậ ườ ử ụ ư ư ầ hay 3 c p. Nh ph n trên đã nêu thi t b đ p th ng s d ng nh sau:
ậ ậ Đ p thô: dùng máy đ p hàm
ứ ề ậ ỏ Đ p th : dùng máy nghi n côn nh
ệ ậ ể ấ ậ ậ ớ V i công ngh đ p 3 c p đ p trung có th dùng máy đ p hàm trung hay
ề ườ ườ ử ụ ậ máy nghi n côn trung. Ng i ta th ng không s d ng máy đ p búa trong ch ế
14
ự ế ậ ườ ỡ ụ ề ẩ ả bi n đá xây d ng vì máy đ p búa th ng làm s n ph m v v n nhi u (tăng
ạ ứ ả ả ẩ ạ ườ ượ l ng đá m t) và r n n t ngay trong các viên đá s n ph m làm gi m c ng đ ộ
ố ầ ứ ổ ọ ỏ ợ ộ ị ủ ả c a s n ph m. ẩ (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c m toàn qu c l n th 23,
12/2012)
ế ị ề ả 1.1.3.7. Thi ấ t b chính trong dây chuy n s n xu t
ế ị ổ ớ ế ị Thi t b khoan n mìn: Đi kèm v i thi t b khoan là các máy nén khí
ế ị ượ ầ ờ ố (đa s thi ử ụ t b khoan s d ng năng l ng khí nén). Th i gian g n đây m t s ộ ố
ỏ ế ị ượ ử ụ m đá s d ng thi t b khoan dùng năng l ỷ ự ng thu l c
ườ ử ụ ạ ườ Búa khoan con: Th ng s d ng lo i có đ ng kính ф = 3642mm c aủ
ượ Liên Xô (cũ) dùng năng l ng khí nén.
ạ ườ Máy khoan BMK4, BMK5, CBY 100: các lo i này có đ ng kính khoan
ố ỡ ự ượ ф = 105mm. B trí giá đ (BMK) hay t hành (CBY), dùng năng l ng khí
nén.
ườ Máy khoan Rock: Đ ng kính ф = 76102mm. Do các n ướ ư ả ả b n s n c t
ử ụ ấ ạ ượ ử ụ xu t. Có 2 lo i máy khoan, s d ng năng l ng khí nén và s d ng năng
ỷ ự ệ ổ ườ ổ ể ượ l ng thu l c. N mìn: dùng kíp đi n, kíp th ổ ng và dây n đ kích n ,
ố ổ ử ụ ủ ế ạ thu c n s d ng ch y u 2 lo i là ANPO và TNT.
ế ị ố ậ ả Thi t b b c xúc v n t i
ế ị ườ ạ ố Thi t b xúc th ng dùng 2 lo i: máy xúc bánh xích và bánh l p. Dung
ụ ầ ấ ầ ộ ướ ư tích g u xúc ph thu c vào năng su t yêu c u và kích th ề ạ c đá đ a v tr m
ườ ổ ế ầ ừ ạ ế ị ấ ậ đ p th ng ph bi n lo i có dung tích g u t 1 2,5m3. Các thi t b này r t đa
ư ầ ượ ỷ ự ậ ầ ạ d ng nh g u ng ề ặ c, g u thu n hay thu l c ho c dùng cáp kéo và do nhi u
ứ ậ ấ ồ ố ố ỹ ngu n cung c p: Liên Xô (cũ), Đ c, Nh t, M , Hàn Qu c , Trung Qu c…
ậ ả ạ ự ổ ấ ỳ Thi ế ị ậ ả t b v n t i: Dùng ô tô v n t i lo i t đ , tu theo công su t m ỏ
ọ ả ọ ỏ ệ ử ụ ự ố ợ mà l a ch n t i tr ng ô tô phù h p. Đa s các m hi n nay s d ng ô tô có t ả i
ạ ấ ủ ạ ấ ồ ọ ấ tr ng 7 16 t n. Ngu n cung c p và ch ng lo i r t đa d ng.
ế ị ậ ế ị ậ ạ ế ị ề Thi t b đ p sàng: Thi t b đ p sàng là lo i thi ế t b liên quan nhi u đ n
ủ ế ơ ồ ậ ử ụ ệ ầ ủ nhu c u c a th c t ự ế Ở ệ . Vi t Nam hi n nay s d ng ch y u s đ đ p sàng 2
ấ ấ c p và 3 c p.
ả ấ ạ 1.1.3.8. Quy mô s n xu t và tình tr ng thi ế ị t b
15
ấ ớ ế ố ề ụ ả ỏ ộ Quy mô s n xu t l n hay nh ph thu c vào 2 y u t ố : ti n v n và kh ả
ộ ấ ụ ả ệ ề ẩ ọ ấ ổ năng tiêu th s n ph m. Hi n nay, n i lên m t v n đ quan tr ng là ch t
ự ề ầ ả ẩ ờ ượ l ng s n ph m. Trong th i gian g n đây, càng ngày càng có nhi u d án có
ầ ư ớ ế ị ệ ứ ề ạ ả ầ ọ ố v n đ u t l n, thi ấ t b hi n đ i, có kh năng đáp ng m i yêu c u v ch t
ạ ả ủ ự ệ ấ ấ ẩ ượ l ng và ch ng lo i s n ph m nh t là cung c p nguyên li u cho các d án xây
ườ ố ộ ế ị ậ ừ ự d ng đ ng qu c l ậ . Do v y các thi t b nh p t các n ướ ư ả c t b n ngày càng
ự ủ ả ẩ ẩ ộ ượ ư đ c a chu ng và ngoài s n ph m đá xây d ng theo tiêu chu n c a Vi ệ t
ấ ẩ ẩ ả ả ủ ả Nam còn có kh năng s n xu t các s n ph m theo tiêu chu n ASSTHO c a
ố ầ ổ ợ ộ ọ ỏ ị ườ đ ng giao thông. (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c m toàn qu c l n th ứ
23, 12/2012)
ế ế ạ ộ ế ị ạ ộ ạ Ngoài ra, n u n u cùng m t lo i thi ủ t b thì tình tr ng ho t đ ng c a
ế ị ế ế ụ ạ ộ thi ệ t b đá ph thu c vào lo i nguyên li u khai thác, ch bi n và trình đ s ộ ử
ộ ứ ậ ổ ạ ụ d ng v n hành. Đá có đ c ng cao, h t thô: granit, diorit, ryorit, bazan.. tu i
ế ị ấ ộ ứ ơ ơ ọ th thi ấ t b th p h n đá có đ c ng th p h n: đá vôi, đá vôi đôlômit…
ứ ộ ơ ớ ề ả ộ ủ ồ 1.1.3.9. M c đ c gi ấ i hoá và tính đ ng b c a dây chuy n s n xu t
Ứ ộ ơ ớ ứ ấ ớ ỗ ượ ả ng v i m i quy mô s n xu t m c đ c gi i hoá cũng đ c nâng lên
ự ấ ỏ ủ theo s tăng lên c a công su t m .
3/năm, m c đ c gi ứ
ấ ớ ỏ ộ ơ ớ V i quy mô nh , công su t ≤ 100.000 m i hoá và
ầ ư ộ ố ơ ả ự ấ ấ ồ đ ng b còn th p do v n đ u t ầ xây d ng c b n ban đ u th p, khai thác theo
ươ ọ ầ ấ ớ ph ệ ệ ng pháp kh u theo l p xiên, nên vi c d n t ng cho máy khoan làm vi c
ườ ủ ề ệ ấ ấ ặ th ậ ng là th công. M t khác, do máy nghi n có năng su t th p, mi ng đ p
ỏ ổ ề ỡ ỡ hàm thô nh nên đá sau n mìn còn có t ỷ ệ l quá c nhi u (đá quá c có kích
ướ ổ ầ ề ớ ỏ th c > 350x 350mm), nên khâu khoan n l n 2 l n, nhi u m công tác này
ủ ế ủ ộ ổ ợ ộ ọ ỏ ị ch y u dùng lao đ ng th công (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c m toàn
ố ầ ứ qu c l n th 23, 12/2012) .
3/năm, vi c dùng lao ệ
ừ ấ ớ V i quy mô v a, công su t 100.000 200.000 m
ồ ạ ư ủ ẫ ả ộ ố ủ ộ ộ đ ng th công gi m đi, nh ng v n còn t n t i m t s khâu lao đ ng th công
ư ở ế ợ k t h p nh nêu trên.
ấ ớ ầ ư ớ ố V i quy mô công su t > 200.000 m ự l n, xây d ng
3/năm, do v n đ u t ề ầ ư
ả ầ ế ị ỉ ơ ả c b n ban đ u hoàn ch nh, có kh năng đ u t ứ ơ t b nhi u h n, nên m c thi
ủ ồ ộ ộ ộ ơ ớ đ c gi i hoá và tính đ ng b cao, không còn lao đ ng th công trong dây
ừ ệ ả ưỡ ườ ề chuy n tr ệ v sinh công nghi p hay duy tu b o d ệ ố ng h th ng đ ậ ng v n
16
i.ả t
ộ ố ồ ạ ế ế 1.1.3.10. M t s t n t i trong khai thác, ch bi n đá
ấ ể ự ư ụ ệ ệ ạ Tình tr ng doanh nghi p ch a th c hi n nghĩa v thuê đ t đ khai thác
ư ố ự ề ệ ệ ả khoáng s n. Còn nhi u doanh nghi p th c hi n ch a t ố ụ ắ t nghĩa v c m m c
ự ể ể ả ớ ự ượ đi m góc khu v c khai thác đ qu n lý ranh gi i khu v c đ c khai thác theo
ố ầ ứ ợ ổ ỏ ọ ộ ị quy đ nhị (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c m toàn qu c l n th 23,
12/2012).
ự ụ ệ ệ ồ ỹ ườ ụ Vi c th c hi n nghĩa v ký qu ph c h i môi tr ng trong khai thác
ư ầ ủ ẫ ư ự ệ ệ ả ề khoáng s n ch a đ y đ , v n còn nhi u doanh nghi p ch a th c hi n công tác
ườ ự ả ặ ỳ ị ắ quan tr c môi tr ệ ng đ nh k trong khai thác khoáng s n, ho c đã th c hi n
ư ầ ủ ư ả ư ả ầ ấ ị nh ng ch a đ y đ , ch a b o đ m t n su t theo quy đ nh.
ụ ậ ư ự ề ệ ệ ả ồ ặ ắ Còn nhi u doanh nghi p ch a th c hi n nghĩa v l p b n đ , m t c t
ữ ượ ư ự ệ ệ ể ạ ỳ ị hi n tr ng theo đ nh k , ch a th c hi n công tác ki m kê tr l ỏ ng m trong
ề ệ ệ ả ố ỏ ổ khai thác khoáng s n. Nhi u doanh nghi p b nhi m Giám đ c m có trình đ ộ
ự ủ ề ệ ẩ ị và năng l c không đ tiêu chu n theo quy đ nh, còn nhi u doanh nghi p khai
ế ế ỏ ặ ế ế ỏ ư ự ệ ư thác ch a có thi t k m , ho c có thi ư t k m nh ng ch a th c hi n đúng
ế ế ệ theo thi t k đã duy t.
ự ụ ệ ệ ả ộ ộ ộ Vi c th c hi n nghĩa v trong công tác an toàn lao đ ng, b o h lao đ ng
ư ố ệ ả ấ ủ c a các doanh nghi p khai thác khoáng s n VLXD ch a t t, nh t là nghĩa v ụ
ề ộ ỳ ị ị báo cáo đ nh k công tác an toàn lao đ ng theo quy đ nh. Nhi u khai tr ườ ng
ỏ ạ ỏ ề ị ươ khai thác m đá VLXD quy mô nh t i nhi u đ a ph ố ệ ố ng thông s h th ng
ơ ấ ả ả ộ ị khai thác không đ m b o theo quy đ nh, có nguy c m t an toàn lao đ ng.
ạ ị ươ ệ ề T i nhi u đ a ph ả ế ng, các doanh nghi p đã k t thúc khai thác khoáng s n
ư ư ự ử ụ ệ ỏ ườ ụ nh ng ch a th c hi n nghĩa v đóng c a m , hoàn ph c môi tr ng sau khi
ị khai thác theo quy đ nh.
ộ ố ề ấ ề ả 1.1.3.11. M t s đ xu t v gi ụ ắ i pháp kh c ph c
ể ợ ế ề ứ ồ Đ phát huy l ầ i th v ngu n tài nguyên đá làm VLXD, đáp ng nhu c u
ờ ớ ụ ữ ắ ồ ờ ử ụ s d ng ngày càng cao trong th i gian t i, đ ng th i kh c ph c nh ng t n t ồ ạ i
ế ả ướ ư ề ả ạ h n ch trong công tác qu n lý Nhà n ạ ộ c v khoáng s n cũng nh ho t đ ng
ệ ề ả ầ ả ồ ộ ả ổ ự khoáng s n, c n ph i th c hi n đ ng b nhi u gi ể i pháp mang tính t ng th ,
ướ ư ắ ổ ợ ộ ọ ỏ ị tr c m t cũng nh lâu dài ố (Báo cáo t ng h p h i ngh khoa h c m toàn qu c
ứ ầ l n th 23, 12/2012) ụ ể ư , c th nh sau:
17
ộ ườ ủ ệ B Tài nguyên và môi tr ng hoàn thi n, trình Chính ph ban hành Ngh ị
ự ử ả ạ ạ ố ị đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng s n. Ban hành/ph i
ộ ớ ẫ ả ậ ợ h p v i các B liên quan các Thông t ư ướ h ng d n thi hành Lu t Khoáng s n.
ượ ủ ả ẩ ươ ơ Các c quan đ ạ c giao ch trì quy ho ch khoáng s n kh n tr ng rà
ủ ệ ậ ạ ộ ị ả soát n i dung các quy ho ch đã phê duy t theo quy đ nh c a Lu t Khoáng s n
ứ ộ ể ổ ề ắ ỉ năm 2005 đ b sung, đi u ch nh theo đúng nguyên t c, căn c n i dung quy
ủ ị ậ ả ồ ờ ướ ị đ nh trong Lu t Khoáng s n năm 2010, đ ng th i tuân th đ nh h ế ng Chi n
ế ế ầ ả ượ ượ l c khoáng s n đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030 đã đ c Th t ủ ướ ng
ả ữ ố ợ ệ ế ệ ơ ộ phê duy t; có c ch ph i h p hi u qu gi a các b , ngành liên quan và
ị ươ ệ ậ ạ UBND các đ a ph ả ng trong quá trình l p, phê duy t quy ho ch khoáng s n
ủ ả ướ ự ồ ữ ạ ằ ả ả ộ ồ nh m b o đ m s đ ng b , tránh ch ng chéo gi a quy ho ch c a c n c và
ủ ị ạ ươ quy ho ch c a đ a ph ng.
ườ ổ ứ ồ ưỡ ớ ụ ệ ả Tăng c ng t ch c các l p b i d ng chuyên môn, nghi p v qu n lý
ướ ề ả ả ộ Nhà n c v khoáng s n cho cán b làm công tác qu n lý khoáng s n t ả ạ ị i đ a
ươ ệ ồ ơ ấ ế ậ ẩ ộ ị ph ặ ng, đ c bi t là cán b làm công tác ti p nh n, th m đ nh h s c p phép
ạ ộ ả ho t đ ng khoáng s n.
ườ ữ ơ ố ợ ươ Tăng c ng ph i h p trong công tác này gi a c quan Trung ng và
ươ ị đ a ph ng.
ệ ố ệ ổ ư ự ượ ứ ủ Hoàn thi n h th ng t ch c cũng nh l c l ự ơ ng c a c quan th c
ả ừ ứ ệ ươ hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành khoáng s n t Trung ị ế ng đ n đ a
ươ ướ ắ ườ ạ ộ ph ng. Tr c m t, tăng c ể ng công tác thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng
ế ử ạ ị ả s n, kiên quy t x lý nghiêm theo quy đ nh các hành vi vi ph m pháp lu t v ậ ề
ả ậ khoáng s n và pháp lu t khác liên quan.
ấ ơ ế ả ứ ư ề ệ ả ắ Nghiên c u, đ xu t c ch b o v khoáng s n ch a khai thác, g n
ợ ủ ợ ườ ị ươ ả ơ ề quy n và l i ích h p pháp c a ng i dân, đ a ph ỏ ng n i có m khoáng s n.
ườ ự ệ ố ợ ố ườ Tăng c ng ph i h p th c hi n t t và th ng xuyên công tác tuyên
ỏ ế ư ả ụ ệ ề ả ậ ề truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n cũng nh b o v môi
ườ ạ ọ ủ ệ ả ấ tr ng trong ho t đ ng khoáng s n, nâng cao trách nhi m c a các c p chính
ề ị ươ ấ ườ ả ơ quy n đ a ph ng và nhân dân, nh t là ng ỏ i dân n i có m khoáng s n.
ệ ố ự ậ ệ ổ ứ ơ ả T p trung th c hi n t ụ ệ t nhi m v ki n toàn t ch c c quan qu n lý Nhà
ả ở ề ậ ạ ả ơ ướ n c v khoáng s n và các c quan l p quy ho ch khoáng s n Trung ươ ng
ộ ườ ộ ươ ự ộ (B Tài nguyên môi tr ng, B Công Th ng, B Xây d ng)
ỗ ợ ế ế ệ ơ ự ề ố Có c ch khuy n khích, h tr các doanh nghi p có năng l c v v n,
18
ệ ế ế ả ạ công ngh , thi ế ị ầ ư t b đ u t thăm dò, khai thác, ch bi n sâu khoáng s n t i m ỏ
ề ệ ấ ỏ ị có đi u ki n đ a ch t khai thác m khó khăn.
ƯỜ Ộ Ủ Ạ Ộ 1.2. TÁC Đ NG MÔI TR NG C A HO T Đ NG KHAI THÁC ĐÁ
Ự Ậ Ệ HOA LÀM V T LI U XÂY D NG
ạ ộ ề Ho t đ ng khai thác khoáng s n ả ở ướ n ộ c ta đã và đang gây nhi u tác đ ng
ườ ệ ử ụ ể ệ ấ ế ấ x u đ n môi tr ế ng xung quanh. Bi u hi n rõ nét nh t là vi c s d ng thi u
ả ự ệ ả ồ ế ộ hi u qu các ngu n khoáng s n t ả nhiên; tác đ ng đ n c nh quan và hình thái
ườ ụ ả ả ặ ưở ế môi tr ng; tích t ấ ho c phát tán ch t th i; làm nh h ử ụ ng đ n s d ng
ễ ướ ề ẩ ơ ề ữ ả ỏ ướ n c, ô nhi m n ạ c, ti m n nguy c v dòng th i axit m ... Nh ng ho t
ệ ề ằ ỡ ượ ừ ộ đ ng này đang phá v cân b ng đi u ki n sinh thái đ c hình thành t hàng
ề ố ớ ụ ệ ặ ườ ấ ở ễ ch c tri u năm, gây ô nhi m n ng n đ i v i môi tr ng, tr thành v n đ ề
ộ ủ ộ ộ ồ ị ấ c p bách mang tính chính tr và xã h i c a c ng đ ng m t cách sâu s c ắ (T ngổ
ụ ị ấ ả ệ C c đ a ch t và khoáng s n Vi t Nam, 2015) .
ế ế ạ ộ ả ạ ấ Đáng lo ng i nh t là các ho t đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n quy
ổ ế ở ướ ễ ỏ ầ ư ủ ố mô nh đang di n ra khá ph bi n n c ta. Do v n đ u t c a các doanh
ệ ằ ạ ươ ơ ớ ủ ế nghi p này h n ch , khai thác b ng ph ng pháp th công, bán c gi i, công
ệ ạ ậ ạ ấ ợ ứ ậ ấ ậ ngh l c h u và nh t là ch y theo l ư i nhu n, ý th c ch p hành lu t pháp ch a
ủ ơ ở ế ệ ả ườ cao nên các ch c s ít quan tâm đ n công tác b o v môi tr ng, an toàn lao
ể ạ ệ ả ả ả ấ ề ế ậ ộ đ ng, b o v tài nguyên khoáng s n, đ l i nhi u h u qu x u đ n môi
ườ ạ ộ ả ượ ệ ố ỏ ấ tr ng. Đa s các m đang ho t đ ng hi n nay s n l ơ ng khai thác th p h n
ớ ả ượ ề ượ ấ ạ ộ ủ ự nhi u so v i s n l ng đ c c p phép, ho t đ ng không tuân th d án, thi ế t
ộ ườ ặ ả ế ượ ệ ế k và báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, ho c b n cam k t đ c duy t.
ấ ượ ế ườ ộ 1.2.1. Các tác đ ng đ n ch t l ng môi tr ng không khí
ụ ả ạ ồ ỏ ồ Ngu n phát sinh b i và khí th i trong giai đo n khai thác m bao g m:
ụ ả ừ ạ ộ ạ ỗ B i và khí th i phát sinh t ho t đ ng khoan đá t o l ố ớ khoan đ i v i các đá
quá c ;ỡ
ụ ừ ạ ộ B i phát sinh t ổ ho t đ ng n mìn phá đá;
ụ ừ ạ ộ ố ả B i phát sinh t ho t đ ng b c xúc đá lên xe t i;
ụ ả ừ ạ ộ ể B i và khí th i phát sinh t ậ ho t đ ng v n chuy n đá;
.
ạ ộ ụ ủ ạ ả B i và khí th i phát sinh do ho t đ ng c a các lo i máy móc thi ế ị t b
ư ủ nh máy khoan đá, máy xúc, máy i v.v
19
ụ ừ ạ ộ a. B i t ho t đ ng khoan đá
ạ ộ ộ ượ ẽ ụ Ngoài ra, các ho t đ ng khác cũng s phát sinh m t l ng b i đáng k ể
ạ ộ ư ố ừ ườ ả ể nh ho t đ ng b c xúc t khai tr ng khai thác lên xe t ở i đ chuyên ch .
ộ ượ ả ạ ỉ ụ ớ Ngoài ra, các ho t này không ch phát th i m t l ng l n b i vào môi tr ườ ng
2, NOx, CO,... (T ng công ty
ườ ư ổ ả mà còn th i vào môi tr ộ ng các khí đ c nh : SO
ầ ẩ ị dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016)
ả ừ ạ ộ ụ ổ b. B i và khí th i t ho t đ ng n mìn
ủ ế ụ ế ổ ồ ả Tác nhân sinh ra ch y u trong n mìn phá đá là b i và ti ng n, nh
ế ứ ẻ ủ ườ ự ụ ế ả ộ ưở h ng đ n s c kho c a ng i lao đ ng tr c ti p và b i phát tán nh h ưở ng
ườ ự ệ ế đ n môi tr ng và h sinh thái khu v c.
ả ừ ạ ộ ụ ấ c. B i và khí th i t ố ho t đ ng b c xúc đ t đá
ậ ạ ấ ố ồ Công tác b c xúc đ t đá trong giai đo n v n hành bao g m:
ố ố + Công tác b c xúc đá kh i
ố ượ ố ạ ườ ế ể ề ậ ậ Đá kh i đ c b c xúc t i khai tr ng v n chuy n v bãi t p k t, x ưở ng
ế ể ọ ố ụ ế ơ ơ s ch đ mài g t và b c xúc t ừ ưở x ậ ng s ch lên xe chuyên d ng v n
ế ế ề ể ượ ẽ ượ ấ chuy n v nhà máy ch bi n. L ố ng đá kh i này s đ ằ c ch t lên ôtô b ng
ụ ự ặ ạ ủ ầ ườ ẩ c u tr c t hành đ t t i trung tâm các t ng khai thác c a khai tr ữ ng, nh ng
ở ẽ ượ ậ ể ậ ề ằ ố kh i đá xa s đ c v n chuy n t p trung v khu trung tâm b ng xe nâng.
+ Công tác xúc đá n r iở ờ
ạ ộ ụ ệ ạ ố Ngoài vi c phát sinh b i, ho t đ ng b c xúc còn phát sinh các lo i khí
ử ụ ế ả ồ ế ị ư ạ th i, ti ng n do s d ng máy móc, thi t b nh máy xúc, máy san g t. Tuy
ế ệ ả ộ ồ ộ ượ nhiên vi c đánh giá tác đ ng do khí th i, ti ng n, đ rung đ c đánh giá
ạ ộ ơ ớ ầ ủ trong ph n ho t đ ng c a các máy thi công c gi i.
ơ ộ ạ ả ưở ớ Theo đánh giá s b thì công đo n này có nh h ng t i môi tr ườ ng
ư ể ậ ạ ằ ớ ế ị nh ng không l n b ng công đo n v n chuy n. Các thi ạ t b máy móc ho t
ự ỉ ườ ủ ế ự ộ đ ng ch trong khu v c khai tr ng (ch y u là các khu v c khai thác và bãi
ể ưở ế ả ơ ừ trung chuy n), x ng s ch . Kho ng cách t ỏ ế trung tâm m đ n khu dân c ư
ủ ế ả ậ ộ ớ ứ lân c n khá xa (kho ng 1 km) nên tác đ ng ch y u là t ẻ i s c kho công nhân
ự ế ậ tr c ti p v n hành thi ế ị t b .
ụ ừ ạ ộ ơ ế ậ ọ d. B i t ho t đ ng s ch (mài, g t, đ p, sàng...) t ạ ưở i x ơ ế ng s ch đá
ụ ừ ạ ộ ế ơ B i phát sinh t các ho t đ ng t ạ ưở i x ễ ắ ặ ng s ch có đ c tính d l ng
20
ậ ưở ụ ừ ộ ọ đ ng, t p trung trong không gian nhà x ng. Do đó, tác đ ng do b i t ạ ho t
ơ ế ượ ự ế ế ộ ộ ộ đ ng s ch đ c đánh giá gây tác đ ng tr c ti p đ n công nhân lao đ ng, làm
ệ ưở ệ ề ề ứ ế ấ ỏ ườ vi c trong x ặ ng. Đ c bi t các v n đ v s c kh e liên quan đ n đ ng hô
ế ả ổ ộ ị ệ ấ h p n u không có các bi n pháp b o h thích h p. ợ (T ng công ty dung d ch
ầ ẩ khoan và hóa ph m d u khí, 2016)
ấ ượ ế ườ ộ 1.2.2. Các tác đ ng đ n ch t l ng môi tr ng n ướ c
ả ừ ạ ộ ướ ồ N c th i t ho t đ ng khai thác đá bao g m:
ướ ả ạ ượ ướ ừ ệ ắ N c th i sinh ho t: L ng n c này t nhà v sinh, nhà t m và nhà
ạ ăn ca t ỏ i m .
ả ệ ả ệ ướ ướ ệ ấ ả N c th i v sinh công nghi p và s n xu t: N c th i v sinh công
ỏ ủ ế ệ ừ ướ ạ nghi p phát sinh trong giai đo n khai thác m ch y u là t ồ ngu n n ả c th i
ế ị ả ụ ụ ỏ ướ ệ v sinh thi t b , xe t i ph c v quá trình khai thác trong khu m , n c làm mát
ế ị ướ ệ ưở ủ ữ ử ặ máy móc thi t b và n c v sinh khu x ạ ng s a ch a… Đ c tính c a lo i
ứ ượ ấ ắ ơ ử ướ n c này là ch a hàm l ng cao các ch t r n l ả l ng. Trong quá trình s n
ệ ư ắ ể ả ụ ể ả ấ ố xu t, vi c c a c t đá tách đá kh i, đá t ng đ gi m thi u b i trong quá trình
ả ướ ẩ ầ ướ ư ắ ư ắ c a c t thì c n ph i t i m tr ư ắ c khi c a c t do đó trong quá trình c a c t
ẽ ướ ả ổ ị đá s phát sinh n c th i trong quá trình này. (T ng công ty dung d ch khoan
ẩ ầ và hóa ph m d u khí, 2016)
ướ ả ượ ử ố ể ạ ẩ Các n ế c th i này n u không đ c x lý t t đ đ t quy chu n thì có th ể
ưở ế ườ ướ ướ ạ ự ả gây nh h ng đ n môi tr ng n ặ c m t và n ầ c ng m t i các khu v c xung
quanh m đá.ỏ
ả ắ ộ ấ 1.2.3. Các tác đ ng do ch t th i r n
ả ấ ạ ả ế Đ t đá th i lo i trong khai thác khoáng s n cũng là nguyên nhân gián ti p
ế ộ ộ ưở ả ụ ừ ề ả ỏ ẫ d n đ n tác đ ng c ng h ng v phát th i b i t các m , gây suy gi m môi
ườ ụ ở ễ ư ở tr ng không khí do nhi m b i các khu dân c trong vùng khai thác. Trên
ườ ượ ố ỏ các m than th ặ ớ ng có m t v i hàm l ng cao các nguyên t Sc, Ti, Mn...Các
ỏ ở ụ ậ ứ khoáng v t sulphua có trong than còn ch a Zn, Cd, Hg...làm cho b i m tr nên
ạ ớ ứ ỏ ổ ị ộ đ c h i v i s c kh e con ng ẩ ườ (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m i
ầ . d u khí, 2016)
ạ ấ Ch t th i r n sinh ho t ả ắ
ượ ả ắ ạ ườ ệ ộ L ng ch tấ th i r n sinh ho t sinh ra do ng i lao đ ng làm vi c trong
ấ ữ ủ ế ơ ễ ủ ạ ả ầ ỏ ấ m .Thành ph n ch y u c a lo i ch t th i này là các ch t h u c d phân
21
h y.ủ
ả ắ ả ấ Ch t th i r n s n xu t ấ
ấ ạ ế ế ố ượ ả ấ ườ Khi đ t công su t thi t k , kh i l ả ắ ng ch t th i r n th i ra th ng đ cượ
ậ ệ ặ ằ ử ụ ệ ấ tái s d ng là v t li u san l p m t b ng sân công nghi p và làm đ ườ , duy tu ng
ưỡ ườ ự ự ầ ả b o d ng đ ng trong và ngoài khu v c d án, ph n còn l ạ ượ i đ c đ a t ư ớ i
ả ủ ố ượ ớ ỏ ẽ ả ả ấ ưở khu bãi th i c a m . V i kh i l ng đ t đá th i này s gây nh h ng t ớ i
ườ ư ế ệ ể ấ môi tr ả ng nh t là trong mùa m a n u không có bi n pháp ki m soát và gi m
ể ữ ệ ẽ ấ ớ ồ ướ ế ạ ộ ấ ả ộ thi u h u hi u s tác đ ng r t l n đ n ngu n n c, ho t đ ng s n xu t.
ấ Ch t th i nguy h i ạ ả
ỏ ủ ế ạ ấ ả ạ Ch t th i nguy h i phát sinh trong giai đo n khai thác m ch y u là các
ỡ ả ạ ộ ữ ử ễ ầ ả ạ ầ ả ấ lo i ch t th i nhi m d u và d u m th i do ho t đ ng s a ch a, b o d ưỡ ng
ế ị ệ ạ ạ ỏ các máy móc, làm mát máy móc, thi t b làm vi c t ấ i khu m và các lo i ch t
ậ ệ ễ ổ nhi m v t li u n .
ộ ượ ư ệ ỏ ỏ Ngoài ra còn có m t l ng nh CTNH khác nh bóng đèn đi n h ng, pin
ỏ h ng...
ượ ử ễ ườ CTNH không đ ẽ c thu gom và x lý s gây ô nhi m môi tr ự ng khu v c
ể ườ ệ ạ ộ ư ấ ỏ ự d án. Gây nguy hi m cho ng i lao đ ng làm vi c t i m nh các v n đ ề
ế ứ ỏ liên quan đ n s c kh e.
ế ả ự ộ 1.2.4. Các tác đ ng đ n c nh quan khu v c khai thác
ộ ộ Trong khai thác đá l ặ ấ ả ấ thiên, tác đ ng rõ nét nh t là tàn phá m t đ t, nh
ế ừ ự ệ ệ ậ ả ậ ớ ưở h ự ng l n đ n r ng và th m th c v t. Vi c khai thác v t li u xây d ng,
ư ệ ễ ấ ả ấ nguyên li u cho s n xu t phân bón và hóa ch t nh đá vôi làm ô nhi m không
ễ ướ ổ ị khí, ô nhi m n c nghiêm tr ng ẩ ọ (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m
ầ . d u khí, 2016)
ạ ộ ự ệ ổ ị Ho t đ ng khai thác đá làm thay đ i đ a hình khu v c do vi c khai thác s ẽ
ổ ấ ộ ủ ị ầ ấ ừ ạ ị làm h cao đ c a khu, làm thay đ i c u trúc đ a t ng, đ a ch t t ả đó có nh
ớ ệ ố ướ ự ả ầ ưở ế ả ưở h ng t i h th ng n c ng m khu v c, nh h ng đ n c nh quan môi
ườ ổ ề ặ ị ồ ấ ư ả ấ tr ố ng nh : làm thay đ i b m t đ a hình, đ t đá th i gây b i l p lòng su i,
ẻ ẹ ự ấ ủ làm m t đi v đ p t ự nhiên hoang dã c a khu v c, thay vào đó là các công
ườ ố ớ ậ ấ ổ ộ ộ tr ng khai thác đá ng n ngang. Đ i v i các loài đ ng v t, nh t là đ ng v t t ậ ự
ớ ự ế ạ ấ ả ổ ườ ư ầ ấ nhiên r t nh y c m v i s bi n đ i môi tr ễ ng. H u nh các ch t ô nhi m
ườ ấ ấ ả ắ ế ề ấ ậ ộ môi tr ộ ộ ng đ u có tác đ ng r t x u đ n đ ng v t. Ch t th i r n và khí đ c
22
ả ưở ớ ự ủ ế ậ ả ồ ạ h i làm nh h ng t ấ ộ i s sinh s n c a các loài đ ng v t. Ti ng n và ch n
ế ự ợ ẫ ư ậ ậ ả ổ ộ ộ ộ đ ng khi n mìn làm đ ng v t ho ng s d n đ n s di c các loài đ ng v t.
ạ ộ ư ậ ự ấ ả ậ ỏ Nh v y, ho t đ ng khai thác m đã làm m t đi các th m th c v t trên
ả ưở ế ệ ạ ậ ộ ạ c n và nh h ả ng đ n các loài đ ng v t, h qu là làm suy thoái đa d ng sinh
ư ệ ự ế ệ ạ ọ h c. Tuy nhiên, n u khu v c có h sinh thái trên c n cũng nh h sinh thái
ậ ố ướ ươ n c t ộ ộ ng đ i nghèo nàn, không có loài đ ng v t hoang dã nên các tác đ ng
ự ớ tiêu c c t ể ậ i tài nguyên sinh v t là không đáng k .
ế ế ộ ủ ộ 1.2.5. Các tác đ ng đ n kinh t ự xã h i c a khu v c
ậ ộ ỏ ẽ ủ ể ậ ề Quá trình v n chuy n đá c a m s làm gia tăng m t đ giao thông. Đi u
ạ ổ ứ ể ở ế ườ ệ ụ này có th làm s t lún, n t gãy, t o gà các tuy n đ ẫ ạ ng hi n tr ng, d n
ấ ượ ố ượ ấ ả ế đ n gi m ch t l ng công trình. Ngoài ra kh i l ặ ơ ng đ t đá r i vãi làm m t
ở ơ ượ ư ẩ ờ ườ đ ấ ng tr lên m p mô, tr n tr ệ t và b n khi tr i m a gây khó khăn cho vi c
ư l u thông.
ả ắ ơ ở ạ ệ Tăng nguy c ùn t c giao thông, c n tr quá trình đi l ặ i, đ c bi t là vào
ờ ự ể ườ ạ ư ườ gi cao đi m khi đi qua các khu v c đông ng i qua l i nh tr ợ ọ ng h c, ch ,
ế ườ ể ộ ậ ộ ư ố ậ …Tuy nhiên do tuy n đ ng v n chuy n r ng, thoáng, m t đ dân c s ng 2
ườ ủ ế ự ồ ồ ộ bên đ ng không cao, ch y u đi qua khu v c đ ng ru ng, đ i núi nên tác
ẩ ầ ổ ị ộ đ ng này không đáng k ể (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí,
2016).
ạ ơ ườ ườ Gia tăng nguy c tai n n giao thông cho ng i đi đ ng và xung quanh
ế ườ ể ả ậ ưở ứ ế ạ ỏ các tuy n đ ng v n chuy n, nh h ng đ n s c kh e, tính m ng và sinh
ườ ạ ủ ho t c a ng i dân.
ồ ừ ế ạ ộ ờ ố ể ậ ộ Ti ng n t ủ ể ho t đ ng v n chuy n có th làm xáo tr n đ i s ng c a
ườ ế ố ườ ư ể ậ ạ ấ ố ng i dân s ng hai bên tuy n đ ủ ng v n chuy n nh gây r i lo n gi c ng ,
ệ ấ ầ ỏ ộ ả m t m i, đau đ u, làm gi m năng su t lao đ ng,…
23
Ộ Ố Ả Ả Ạ Ồ Ụ 1.3. M T S GI I PHÁP C I T O VÀ PH C H I MÔI TR ƯỜ NG
TRONG KHAI THÁC ĐÁ
ụ ệ ươ Hi n ngành khai khoáng đang áp d ng 2 ph ng pháp chính là khai thác
ệ ấ ầ ộ ộ l thiên và khai thác h m lò. Trình đ công ngh khai thác nh t là công ngh ệ
ủ ướ ậ ớ ơ ướ ề ầ khai thác h m lò c a n c ta ch m h n, so v i các n ệ c có n n công nghi p
ể ậ ế ị ử ụ ở ỏ ộ ủ phát tri n vài th p niên. Thi t b s d ng các m l thiên c a các doanh
ướ ườ ộ ố ỏ ệ nghi p n c ta th ng là máy khoan, máy xúc, ô tô; m t s m có thêm băng
ủ ệ ở ề ứ ạ ỏ ầ ả t i và máy i. Còn dây chuy n công ngh ơ các m h m lò ph c t p h n
ủ ế ỏ ượ ư ộ ậ ả ằ ệ ủ nh ng ch y u làm th công, m t vài m đ c v n t ụ i b ng tàu đi n và tr c
ụ ẩ ộ ị ườ i ả (C c Th m đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr t ng, 2016) .
ấ ớ ữ ộ ườ Nh ng tác đ ng rõ nét nh t t i môi tr ng do khai thác khoáng s n ả ở
ệ ự ế ế ạ ạ ả ị Vi ụ t Nam đó là: Làm bi n d ng đ a m o và c nh quan khu v c; chi m d ng
ể ở ề ệ ồ ọ ườ nhi u di n tích tr ng tr t và cây xanh đ m khai tr ả ổ ấ ng và đ đ t đá th i;
ồ ướ ấ ỏ ổ ườ ễ làm ô nhi m ngu n n c và đ t đai quanh m ; thay đ i môi tr ng văn hóa,
ự ẫ ộ ả ỏ ườ ự ể ạ xã h i c tích c c l n tiêu c c. Sau quá trình khai thác m th ng đ l i các
ạ ở ị ễ ườ ề ạ d ng đ a hình có ti m năng gây s t l cao, làm ô nhi m môi tr ng, gây nguy
ể ườ ự ậ ậ ộ hi m cho con ng i, súc v t, đ ng v t hoang dã trong khu v c sau khai thác.
ữ ệ ườ Chính vì nh ng nguyên nhân nêu trên, nên vi c tăng c ng công tác tuyên
ậ ề ả ệ ề ườ ạ ộ truy n pháp lu t v b o v môi tr ả ng nói chung và ho t đ ng khoáng s n
ấ ầ ế ệ ả ồ ờ nói riêng là r t c n thi ạ ộ ệ ự t. Đ ng th i nâng cao hi u l c, hi u qu ho t đ ng
ả ơ ướ ủ ệ ủ c a các c quan qu n lý Nhà n c và vi c giám sát c a nhân dân, các t ổ ứ ch c
ộ ư ề ị ợ ợ ị chính tr xã h i; u tiên quy n và l ủ i ích h p pháp c a nhân dân đ a ph ươ ng
ạ ộ ể ẩ ả ạ ơ n i có khoáng s n; đ y m nh công tác thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng
ệ ắ ườ ử ế ạ ớ ả ả s n g n v i b o v môi tr ng; x lý nghiêm các hành vi vi ph m. Ch tài
ả ủ ạ ể ử ễ ạ ườ ph i đ m nh đ x lý các hành vi vi ph m gây ô nhi m môi tr ạ ng do ho t
ả ế ế ộ đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n.
ồ ự ể ề ệ ằ ớ ộ ữ Cùng v i vi c phát huy các ngu n l c xã h i nh m phát tri n b n v ng
ụ ồ ả ạ ệ ườ ỉ công nghi p khai khoáng và c i t o, ph c h i môi tr ề ng, nên đi u ch nh quy
ệ ườ ứ ế ễ ộ ườ ả ị đ nh phí b o v môi tr ng có tính đ n m c đ ô nhi m môi tr ng nh h ư ệ
ấ ộ ặ ồ ừ ố s bóc đ t đá trong khai thác l thiên, t ỷ ệ l thu h i tinh qu ng t ặ qu ng
ụ ể ặ ấ ầ ị ễ nguyên khai, thành ph n ch t gây ô nhi m trong qu ng. Quy đ nh c th cách
24
ỹ ả ạ ụ ồ ề ả ườ ố ớ tính toán kho n ti n ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng đ i v i các tr ườ ng
ự ấ ờ ỏ ờ ớ ợ h p th i gian khai thác m , theo gi y phép khác v i th i gian đã d tính trong
ầ ư ộ ườ ụ ể ị ị báo cáo đ u t và báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; quy đ nh c th đ nh
ả ạ ứ ụ ồ ườ ụ ị m c tính toán cho công tác c i t o, ph c h i môi tr ng ẩ (C c Th m đ nh và
ộ ườ Đánh giá tác đ ng môi tr ng, 2016) .
ụ ồ ổ ị ườ ề ả ạ B sung quy đ nh v c i t o, ph c h i môi tr ự ng chung cho các khu v c
ề ổ ứ ả khai thác khoáng s n có nhi u t ạ ch c, cá nhân cùng khai thác; quy trình, h ng
ụ ả ạ ụ ồ ườ ố ớ ừ ạ ộ m c c i t o, ph c h i môi tr ng đ i v i t ng lo i hình khai thác; n i dung
ế ề ả ấ ộ ồ tham v n ý ki n c ng đ ng cho công tác này; tính toán kho n ti n ký qu , h ỹ ệ
ự ế ố ượ s tr t giá theo th c t ...
ả ấ ầ ế ườ ụ ộ M t gi i pháp r t c n thi t là tăng c ứ ứ ng nghiên c u, ng d ng và
ệ ạ ệ ể ớ ườ ự chuy n giao công ngh s ch, thân thi n v i môi tr ng trong lĩnh v c khai
ế ế ệ ử ể ế ả thác, ch bi n khoáng s n; phát tri n các công ngh x lý và tái ch , tái s ử
ấ ả ươ ể ả ụ d ng ch t th i; có ch ấ ạ ộ ng trình tri n khai và nhân r ng mô hình s n xu t s ch
ổ ế ế ạ ộ ứ ự ả ơ h n cho cá nhân, t ch c ho t đ ng trong lĩnh v c ch bi n khoáng s n và
ụ ồ ườ ph c h i môi tr ng...
ả ạ ụ ề ồ ườ ế ề ả ỉ Đ án c i t o, ph c h i môi tr ng ph i nêu cam k t v các ch tiêu
ấ ượ ườ ụ ồ ệ ặ ch t l ng môi tr ả ạ ng, h sinh thái sau khi c i t o, ph c h i. M t khác có c ả
ế ề ấ ộ ồ ươ ả ạ ý ki n tham v n c ng đ ng v ph ụ ồ ng án c i t o, ph c h i này. Theo đó, các
ầ ư ự ả ậ ả ớ ổ ứ t ch c, cá nhân có d án đ u t khai thác khoáng s n m i ph i l p, trình c ơ
ả ạ ụ ề ề ẩ ẩ ồ ị ườ quan có th m quy n th m đ nh đ án c i t o, ph c h i môi tr ớ ng cùng v i
ể ậ ẩ ờ ộ ị ườ th i đi m l p, trình th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ặ ả ng, ho c b n
ế ả ệ ườ cam k t b o v môi tr ng.
ườ ượ ệ ự ướ ắ ầ Tr ợ ng h p đã đ c duy t d án thì tr c khi b t đ u khai thác khoáng
ổ ứ ụ ồ ả ạ ả ậ ề ườ ả s n, t ch c, cá nhân ph i l p, trình đ án c i t o, ph c h i môi tr ng. Các
ượ ỹ ớ ố ề ả ằ ố ượ đ i t ng đ ổ ả c phép khai thác khoáng s n ph i ký qu v i s ti n b ng t ng
ả ạ ự ụ ệ ằ ả ả ắ ắ ồ ồ kinh phí th c hi n c i t o, ph c h i, nh m b o đ m ch c ch n ngu n tài
ụ ệ ồ ườ ộ ả ạ chính cho vi c c i t o, ph c h i môi tr ệ ng sau khai thác m t cách có hi u
qu .ả
25
Ộ
Ầ
ƯƠ
Ứ
PH N 3. N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U
́ ́ ́ ố ượ ứ ủ ậ ậ ̣ Đ i t ̉ ng nghiên c u c a lu n văn t p trung vào cac tac đông chinh cua
́ ́ ́ ạ ỳ ỉ ệ ệ ̣ ̣ hoat đông khai thac đa vôi trăng t i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An
́ ấ ượ ườ ự ườ ấ ướ đên ch t l ng môi tr ng t nhiên (môi tr ng không khí, đ t, n ặ c m t)
ự ̉ xung quanh khu v c mo.
Ứ Ạ 2.2. PH M VI NGHIÊN C U
ứ ắ ạ ỏ ạ ự Ph m vi nghiên c u: Khu v c m khai thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân,
ệ ệ ỳ ỉ huy n Tân K , t nh Ngh An.
ứ ừ ế ờ Th i gian nghiên c u: T tháng 5/2016 đ n tháng 6/2017;
Ộ Ứ 2.3. N I DUNG NGHIÊN C U
ộ ệ ự ề ế ủ ệ Đi u ki n t nhiên, kinh t c a xã Tân Xuân, huy n Tân N i dung 1:
ự ế ỳ ỉ ệ ắ ơ ỏ K , t nh Ngh An. N i có các m khai thác đá vôi tr ng đang và d ki n đi vào
khai thác.
́ ́ ộ ạ ộ ộ ủ Đánh giá các tác đ ng chinh c a ho t đ ng khai thac và các N i dung 2:
ả ả ộ ườ gi ể i pháp gi m thi u tác đ ng môi tr ng.
ộ ề ả ụ ồ ườ ấ Đ xu t các gi i pháp ph c h i môi tr ự ng trong khu v c N i dung 3:
m đá.ỏ
ƯƠ Ứ 2.4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ự ị ả ậ 2.4.1. Ph ệ ng pháp thu th p tài li u và kh o sát th c đ a
ệ ự ế ộ ậ ố ệ ề ề Thu th p s li u v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i xã Tân Xuân.
ậ ạ ậ ố ệ ề ệ ạ ườ ị Thu th p, t o l p s li u v hi n tr ng môi tr ng trên đ a bàn.
ừ ệ ố Tìm các thông tin t ọ tài li u đã công b (sách, báo cáo khoa h c,
ế ề ấ ề ứ ề ọ internet…) v các v n đ liên quan đ n đ tài nghiên c u khoa h c.
ươ ẫ ạ ườ 2.4.2. Ph ấ ng pháp l y m u t ệ i hi n tr ng
ượ ượ ủ ế ộ ể ị Đ đ nh l ng đ ạ ộ c các tác đ ng c a ho t đ ng khai thác đá đ n môi
ườ ự ỉ ườ ơ ả ỗ tr ng khu v c thông qua các ch tiêu môi tr ố ớ ng c b n đ i v i m i thành
ầ ườ ấ ướ ế ph n môi tr ng (không khí, đ t, n ấ ứ c). Nhóm nghiên c u đã ti n hành l y
26
ẫ ườ ậ ủ ợ ạ ự ệ m u môi tr ạ ng vào 02 đ t đ i di n cho 2 lo i hình khí h u c a khu v c là:
ư ấ ẫ ấ ẫ mùa m a (l y m u ngày 15/8/2016) và mùa khô (l y m u ngày 13/12/2016).
ừ ế ả ớ ườ ề ủ ự T đó so sánh v i các k t qu giám sát môi tr ng n n c a khu v c m tr ỏ ướ c
ạ ộ ứ ể ế ẽ ả ị khi ho t đ ng. Các k t qu so sánh s là căn c đ xác đ nh và đánh giá các tác
ườ ạ ộ ư ủ ề ấ ế ộ đ ng đ n môi tr ụ ỏ ng c a ho t đ ng khai thác m và đ a ra các đ xu t ph c
h i.ồ
ỗ ợ ứ ẫ ắ ướ ặ ế Vào m i đ t nghiên c u ti n hành quan tr c 02 m u n ẫ c m t, 02 m u
ẫ ả ạ ư ầ ỏ ướ n c th i, 02 m u không khí xung quanh t ẫ i khu dân c g n khu m , 05 m u
ườ ẫ ấ ộ không khí môi tr ng lao đ ng và 02 m u đ t.
ấ ẫ ị a). V trí l y m u không khí
ẫ ạ ấ Không khí xung quanh: L y 02 m u t ư i các khu dân c thôn Xuân Yên,
ắ ầ ỏ ị xã Tân Xuân, g n v trí m đá vôi tr ng
ự ả ẫ ạ ấ ấ ễ ị Không khí khu v c s n xu t: L y 05 m u t ạ i các v trí di n ra ho t
ủ ấ ỏ ả ộ đ ng khai thác và s n xu t chính c a m .
ấ ị ẫ (V trí l y m u: Hình 2.1)
ẫ ướ ị ấ b).V trí l y m u n c
ặ ấ ướ ẫ ướ ồ ắ ạ ạ N c m t: l y 02 m u n c m t t ặ ạ h l ng nhân t o t i ự ả i khu v c s n
ự ứ ứ ấ ả ồ ướ ư ừ xu t và khu v c bãi th i, h có ch c năng ch a n ả c m a ch y tràn t khu
ỏ ả m và bãi th i
ướ ấ ẫ ướ ẫ ướ ả ả ả ả N c th i: L y 02 m u n c th i, 01 m u n c th i s n xu t tr ấ ướ ử c x
ử ẫ lý và 01 m u sau x lý;
ẫ ị ấ ấ c).V trí l y m u đ t
ẫ ạ ấ ấ ẫ ổ ả ấ ự ầ ị L y 02 m u đ t: 01 m u t i khu v c g n v trí bãi đ th i đ t đá, 01 v ị
ạ ọ ủ ồ ườ ả ủ ự ầ trí t i khu tr ng tr t c a ng ỏ i dân g n khu v c bãi th i c a m .
27
Đ2
Đ1 NM2
KK5
KK4 NM1
KK3 KK1
NT1 KK2
NT2
KK6
KK7
28
ấ ẫ ơ ồ ị Hình 2.1. S đ v trí l y m u
29
ế ị ẫ ượ ả : Chi ti ấ t v trí l y m u đ c trình bày trong B ng 2.1
ả ấ ẫ ị B ng 2. 1. V trí l y m u
ẫ
ị
ờ
Tên m uẫ
ấ V trí l y m u
T a đọ ộ
Th i gian
TT 1. Không khí xung quanh
ư
Không khí
Khu dân c thôn Xuân Yên, xã
X: 2121367;
1
15/8/2016 &
ỏ
ư
KK6 Không khí
Tân Xuân – cách m 900m Khu dân c thôn Xuân Yên, xã
Y: 527595 X: 2121165;
13/12/2016
2
ỏ
KK7
Y: 527425
ấ 2. Không khí khu v c s n xu t
Không khí
Tân Xuân – cách m 900m ự ả ự ị V trí khai thác – Khu v c
X: 2121350;
1
KK1 Không khí
khoan ự ắ ị V trí khai thác – khu v c c t
Y: 527914 X: 2121151;
2
mừ ỏ ậ
ể
KK2 Không khí
tách đá t ườ Đ ng v n chuy n đá t
ừ ỏ m
Y: 527412 X: 2121443;
15/8/2016 &
3
13/12/2016
ể
ậ
ấ
KK3 Không khí
ề ế ậ v bãi t p k t ườ Đ ng v n chuy n đ t đá
Y: 527249 X: 2123500;
4
ế
ạ
KK4 Không khí
ả ả th i ra bãi th i ơ ạ ưở T i x
ng s ch đá t
i bãi
Y: 528076 X: 2121114;
5
ế ậ t p k t
Y: 527766
KK5 ặ ướ 3. N c m t
ạ ồ ắ
ướ
ư
T i h l ng n
ả c m a ch y
ướ
ặ N c m t
X: 2121241;
ự
ế
ậ
1
tràn khu v c bãi t p k t đá
15/8/2016 &
NM1
Y: 527142
13/12/2016
ướ
mừ ỏ ướ
ư
ả
ặ N c m t
khai thác t ồ ắ H l ng n
c m a ch y tràn
X: 2123573;
2
ự
Y: 528086
ả khu v c bãi th i
NM2 ả ướ 4. N c th i
ấ ướ
ướ
ả ả N c th i s n xu t tr
c x
ử
X: 2121421;
1
NT1
15/8/2016 &
ừ ưở x
ướ
ơ ế ng s ch đá lý t ử ấ ả ả N c th i s n xu t sau x lý
Y: 527232 X: 2121423;
13/12/2016
2
NT2
ừ ưở t x
ơ ế ng s ch đá
Y: 527231
5. Đ tấ
X: 2123554;
ả ấ
ự
ạ
1
Đ1
T i khu v c bãi th i đ t đá
15/8/2016 &
ự
ạ
ồ
ọ
T i khu v c tr ng tr t bên
Y: 528176 X: 2123351;
13/12/2016
2
Đ2
ỏ ạ c nh m khai thác
Y: 528271
30
ạ ỏ ễ ạ ộ ủ ể ẫ
ế ờ ế ề ờ ườ ờ ấ T i hai th i đi m ti n hành l y m u, các ho t đ ng c a m di n ra bình ư ệ t: Tr i không m a ng. Đi u ki n th i ti th
ươ ấ ẫ ầ ườ 2.3.3. Ph ng pháp l y m u, phân tích các thành ph n môi tr ng
ả ươ ấ B ng 2. 2. Ph ẫ ng pháp l y m u, phân tích
ươ
ấ
ẫ
Ph
ng pháp l y m u, phân tích
ẩ
ệ
t Nam TCVN 6752 – 2000.
TT Thông số ẫ I M u không khí ộ 1 Đ rung
ươ
ế
Tiêu chu n Vi Ph
ồ ng pháp phân tích: Ti ng n theo TCVN 787812008 và
ồ ế 2 Ti ng n
ệ ệ
ẫ ướ
c (n
ướ
ỉ
c đa ch tiêu WQC24
ng n
ế ị
ướ
c đa ch tiêu WQC24
t b đo ch t l
ng n
3 B i ụ 4 CO 5 SO2 6 NO2 II M u n 1 Đ pHộ 2 TSS 3 DO
ỉ ị
ầ
TCVN 787822010. ẩ t Nam TCVN 5067:1995 Tiêu chu n Vi ẩ t Nam TCVN 52 TCN 35289 Tiêu chu n Vi ươ ng pháp phân tích theo TCVN 5971:1995 Ph ươ ng pháp phân tích theo TCVN 6138:1996 Ph ặ ả ướ ướ c m t) c th i, n Đo nhanh b ng ằ ấ ượ ế ị t b đo ch t l thi TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997). Đo nhanh b ng ằ ấ ượ thi TCVN 60011:2008 (ISO 58151:2003) Xác đ nh nhu c u oxy
ầ
ươ
4 BOD5
sinh hóa sau n ngày (BODn) – Ph n 1: Ph
ng pháp pha loãng và
ổ
5 COD
ị ấ ượ
ọ ị
ề
ấ c y có b sung allylthiourea; TCVN 6491:1999 Xác đ nh nhu c u oxy hoá h c (COD). TCVN 6180:1996 v ch t l
ầ ướ ng n
c Xác đ nh nitrat Ph
ươ ng
6 NO3
ắ
ổ ́
́
ươ
pháp tr c ph dùng axit sunfosalixylic Ph
ng phap phân tich: TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) Xác
3
7 PO4
ươ
ổ
+
ng pháp đo ph dùng amoni molipdat. ́ ́
́ ́
ươ ươ
ng phap phân tich: EPA Method 350.2 ng phap phân tich: TCVN 6200:1996
8 NH4 2 9 SO4
ắ ằ
ị
ị đ nh phôtpho Ph Ph Ph TCVN 6177:1996 (ISO 63321988) Xác đ nh s t b ng ph
ươ ng
10 Fe
ắ
ử
ổ
ẽ
ị
ố pháp tr c ph dùng thu c th 1,10phenantrolin ồ TCVN 6193:1996 Xác đ nh coban, niken, đ ng, k m, cadimi và
ươ
ử ọ ử
ụ
ắ
ng n l a. ỷ
11 Pb 12 Cu 13 Hg
ổ ấ
ươ
ị
ổ ấ ng pháp tr c ph h p th nguyên t chì. Ph ị TCVN 7877:2008 (ISO 5666 1999) Xác đ nh thu ngân. ng pháp đo ph h p th TCVN 6626:2000 Xác đ nh Asen Ph
ụ
14 As
ử ỹ
nguyên t
ầ
ổ
15 T ng d u m
ậ (k thu t hydro). ỡ EPA Method 1664
ươ
Ph
ệ
ế
ẩ
ẩ
16 Coliform
ả ị
ươ
ệ
ng pháp phân tích: TCVN 61872:1996 (ISO 9308 2:1990(E)) ị Phát hi n và đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u ề ố ng pháp nhi u ng
t và escherichia coli gi
ầ đ nh. Ph n 2: Ph
nhi
ấ
ố
ấ (s có xác su t cao nh t).
31
ươ
ấ
ẫ
ng pháp l y m u, phân tích
Ph
ẫ
ấ [14]
TT Thông số ẫ I M u không khí ướ IV Ph 1 2 3 4
ng pháp phân tích m u đ t Cd Cu Pb Zn
TCVN 6496:2009 TCVN 6496:2009 TCVN 6496:2009 TCVN 6496:2009
ườ ự (CTCP liên minh Môi tr ng và Xây d ng, 2016)
ươ 2.3.4. Ph ng pháp so sánh
ấ ượ ỉ ườ ượ ớ Các ch tiêu phân tích ch t l ng môi tr ng không khí đ c so sánh v i:
ề ậ ẩ ố ỹ QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t l ấ ượ ng
không khí xung quanh;
ề ế ẩ ậ ố ỹ ồ ; QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v ti ng n
ề ộ ậ ẩ ố ỹ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v đ rung ;
ế ị ủ ộ ế ề ệ QĐ 37332002/BYT: Quy t đ nh c a B Y t v vi c “Ban hành 21 tiêu
ố ệ ệ ẩ ộ ộ ắ chu n v sinh lao đ ng, 05 nguyên t c và 07 thông s v sinh lao đ ng”;
ấ ượ ỉ ớ Các ch tiêu phân tích ch t l ng n ướ ượ c đ c so sánh v i:
ề ướ ẩ ậ ố ỹ QCVN 40: 2011/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v n ả c th i
công nghi p);ệ
ề ẩ ậ ố ỹ ấ QCVN 08MT: 2015/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t
ướ ượ l ng n ặ c m t;
ươ 2.3.5. Ph ng pháp chuyên gia
ạ ộ ơ ở ớ ạ Trên c s so sánh các ho t đ ng khai thác đang đánh giá v i các ho t
ươ ự ư ượ ườ ủ ộ đ ng khai thác t ng t , đ a ra đ ộ c các tác đ ng môi tr ạ ộ ng c a ho t đ ng
ế ả khai thác và tham kh o ý ki n chuyên gia.
32
Ứ
Ầ
Ả
Ậ
Ả
Ế
PH N 4. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ệ ự ế ỳ ỉ ộ ệ ề 3.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh
ệ Ngh An
ệ ự ề 3.1.1. Đi u ki n t nhiên
ị ị 3.1.1.1 V trí đ a lý
ỳ ỉ ệ ệ ộ ị ị ủ Xã Tân Xuân là xã thu c huy n Tân K , t nh Ngh An. V trí đ a lý c a
ượ ị ớ ế xã đ c xác đ nh trên các ranh gi i ti p giáp sau:
ắ Phía B c giáp thung lũng núi con Trâu, xã Giai Xuân;
ạ Phía Nam giáp thôn V n Long, xã Giai Xuân;
Phía Đông giáp thôn Hoàng Xuân, xã Tân Xuân;
ạ Phía Tây giáp thôn V n Long, xã Giai Xuân.
ỏ ắ ị ị ạ Hình 3.1. V trí đ a lý m khai thác đá đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân
ị ị ấ 3.1.1.2. Đ a hình, đ a ch t
ề ị a. V đ a hình
ố ở ể ị ị Đ a hình bóc mòn xâm th c: ự Ki u đ a hình này phân b phía nam đông
33
ỏ ạ ủ ộ ị ị ừ ườ ị nam c a khu m t i các v trí đ a hình có đ cao t 100 ÷ 150m. S n đ a hình
o . B m t đ a hình s
ổ ế ộ ố ề ặ ị ườ ằ ẳ có đ d c ph bi n 20 30 n không b ng ph ng, phát
ừ ể ể ả ị tri n ít rãnh xói nông, th m th c ư ự v tậ r ng tái sinh th a. Ki u đ a hình này
ề ặ ỏ ứ ủ ậ ạ ố ộ ượ đ c thành t o trên b m t v phong hoá c a kh i xâm nh p thu c ph c h ệ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ề ả ẩ ổ B n Chi ng ( ầ ị bc1) (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u
khí, 2016).
ử ị ố ở ủ Đ a hình r a trôi: Phân b phía tây nam và đông nam c a khu m , t ỏ ạ i
o. Ít s
ộ ị ị ườ ộ ố ị ườ các v trí đ a hình có đ cao < 100m, s n đ a hình có đ d c 5 10 n có
o. B m t s
ề ặ ườ ự ậ ể ẳ ả ộ ố đ d c 10 20 n ph ng, th m th c v t kém phát tri n ch t n t ỉ ồ ạ i
ụ ỏ ị ượ ề ặ ỏ ể ít cây b i nh . Ki u đ a hình này đ c hình thành trên b m t v phong hoá
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ứ ệ ả ề ậ ố ộ ủ c a kh i xâm nh p thu c ph c h B n Chi ng ( bc1).
ị ệ ế ể ấ ỏ ị Đ a hình tích ệ tụ: Ki u đ a hình này chi m di n tích r t nh trong di n
ố ọ ữ ỏ ị tích khu m chúng phân b d c theo các thung lũng gi a núi, đ a hình này đ ượ c
ề ặ ườ ử ạ ự thành t o do các quá trình xâm th c bóc mòn và r a trôi b m t s ầ n, các tr m
ở ờ ượ ờ ướ ả tích b r i đ ả ạ c các dòng ch y t m th i và n ặ ậ c ch y tràn trên m t v n
ậ ệ ư ể ố ụ ạ ồ chuy n xu ng trong các mùa m a. V t li u tích t khá đa d ng bao g m sét,
ứ ả ớ ướ ộ b t, cát màu xám ph t vàng ch a ít t ng lăn đá granit, đá hoa kích th c nh ỏ
ề ầ ừ ủ ớ chi u dày c a l p tr m tích t 2 ÷ 3m.
ị ỏ ị ế ệ ơ Đ a hình karst: ệ Trong di n tích khu m đ a hình karst chi m h n 3/4 di n
ố ậ ở ể ắ tích, phân b t p chung ố phía b c và trung tâm. Chúng phát tri n trên các kh i
ộ ệ ầ ắ ơ ạ ượ núi đá hoa thu c h t ng B c S n (CP ị bs). D ng đ a hình này đ c hình thành
ề ặ ử ứ ể ặ ố do quá trình r a lũa hoà tan b m t các kh i đá hoa. Căn c vào đ c đi m hình
ể ệ ố ị ể thái và di n phân b có th chia ra hai ki u đ a hình:
ể ể ể ố ị ị + Ki u đ a hình karst: Ki u đ a hình này phát tri n trên các kh i núi đá
ườ ố ứ ơ ạ ề ố ườ hoa có s n d c, nhi u n i t o thành vách d c đ ng, đ ỷ ạ ng phân thu d ng
ề ặ ứ ạ ử ỏ ỏ ch m nh , quanh co ph c t p do các quá trình r a lũa, hoà tan. B m t các
ư ắ ể ố ở ở ọ ị kh i đá hoa phát tri n đá tai mèo l m ch m, răng c a s c nh n. Trên đ a hình
ự ậ ụ ả ỏ ỉ karst th m th c v t tái sinh ch có cây b i nh và dây leo.
ễ ạ ộ ễ ể + Ki u đ a ị hình d ng ph u, hang đ ng karst: ể Các ph u karst phát tri n
ủ ệ ầ ắ ơ ượ trên đá carbonat c a h t ng B c S n. Chúng đ ụ c hình thành do quá trình s t
ộ ạ ụ ễ ả ướ ế lún c c b t o nên các ph u hình nón, lòng ch o, kích th ụ c đ n hàng ch c
34
ễ ườ ậ ệ ị ấ ầ ằ ườ ủ mét, đáy ph u th ng b l p đ y b ng các v t li u tàn tích, s n tích c a đá
ư ề ể ạ ặ ị ị hoa ho c đá carbonat. D ng đ a hình này không nhi u, nh ng đây là ki u đ a
ư ạ ặ ị hình đ c tr ng cho d ng đ a hình karst.
35
ấ ề ặ ị b. V m t đ a ch t
ỳ ằ ệ ề ố Xã Tân Xuân, huy n Tân K n m trong mi n u n n p ế Paleozoi th ngượ
ệ ệ ứ và Kainozoi (KZ); H Đ T (Q)
1 lk)
ố ệ ướ ệ ầ H Cacrbon, th ng d i H t ng La Khê (C
ẽ ả ệ ầ ồ ị ậ ấ H t ng La khê do A. E. Dovjikor xác l p khi đo v b n đ đ a ch t
ề ắ ệ ặ ầ mi n B c Vi t Nam t ỷ ệ l 1/500.000 (1965). Đ ng Tr n Quân và nnk khi đo v ẽ
ấ ờ ượ ệ ồ ị ả b n đ đ a ch t t Thanh Hoá Vinh 1: 200.000 (1981), đ c hi u đính năm
ụ ế ầ ổ ớ ệ ầ 1996, đã x p các tr m tích l c nguyên – silic này vào tu i Carbon s m h t ng
La khê.
ệ ầ ủ ộ ố ở ệ ỏ ớ Các đá c a h t ng l ra v i di n tích nh phân b phía tây nam khu
ả ồ ệ ầ ể ấ ặ ả ạ ạ ọ thăm dò, t o thành các d i đ i th p và tho i. H t ng có đ c đi m th ch h c
ộ ế ộ ế ư ế ế ế ớ nh sau: Cu i k t, cát k t, b t k t, đá phi n silic, đá phi n sét, đá vôi phân l p
ỏ ư ấ ỏ m ng. Dày 400m (CTCP t v n m MICC, 2015) .
ắ ơ ệ ầ ệ ệ H Carbon H Permi, h t ng B c S n (C P bs)
ầ ở ỳ ợ ượ ự Các tr m tích carbonat ỳ khu v c Tân K – Qu H p đ c A.E Dovjikov
ứ ệ ế ằ ổ ớ ộ (1965) x p vào m c tu i Paleozoi mu n, h CarbonPermi n m trong đ i Phu
ồ ị ấ ờ ả ạ ầ ặ Ho t. Đ ng tr n Quân (1981) trong b n đ đ a ch t t Thanh Hoá – Vinh t ỷ ệ l
ả 1:200,000 đã mô t ệ ầ ự các đá vôi và đá hoa khu v c xã Tân Xuân trong h t ng
ạ ụ ứ ế ể ắ ơ ổ ủ B c S n m c tu i C – P chuy n ti p trên các thành t o l c nguyên – silic c a
ệ ễ ạ ệ ầ h t ng La Khê. Nguy n Văn Hoành và Lê Duy Bách (1996) khi hi u đính lo t
ồ ắ ế ầ ộ ờ ả t b n đ B c Trung B 1:200,000 đã x p các tr m tích carbonat vùng Tân k ỳ
ỳ ợ ệ ầ ắ ổ ơ ố Qu h p vào h t ng B c S n tu i CarbonPermi (CP bs). Đây chính là đ i
ư ấ ỏ ượ t ng thăm dò c a đ án ủ ề (CTCP t v n m MICC, 2015) .
ệ ầ ệ ầ ể ế ạ ắ ằ ơ H t ng B c S n n m chuy n ti p trên h t ng La Khê t o thành các
ố ộ ứ ự ắ ố ấ ộ ử kh i núi đá hoa phân b r ng rãi thu c n a phía b c khu v c nghiên c u. C u
ủ ế ệ ầ ắ ắ ắ thành nên h t ng ch y u là đá hoa màu tr ng, tr ng xám, xám tr ng đôi ch ỗ
ầ ọ ườ ớ ấ xen ít th u kính ả đá hoa s c d i m u xám, xám đen, đá th ng phân l p dày
ướ ạ ừ ế ầ ạ ế đ n d ng kh i ố ; kích th c h t t trung bình đ n thô. Thành ph n khoáng
ậ ồ ủ ế ơ ế ầ v t g m ch y u là calcit, ít muscovit, chlorit. Ở ph n ven rìa n i ti p xúc
ườ ị ế ấ ầ ổ ớ v i các đá magma, đá th ng b bi n ch t trao đ i có m u xám, xám xanh,
xám đen, đi cùng calcit còn có olivin, tremolit, pyroxen xiên, actinolit. Th n mế ằ
36
o(cid:0)
ớ ỏ ủ c a các l p đá hoa trong khu m là 130195 2535o.
ể ể ắ ặ ệ ớ Căn c ứ vào đ c đi m màu s c, có th phân bi t các l p đá hoa màu
ủ ầ ề ắ ớ ọ tr ng, và các l p đá hoa màu xám và s c d i. ả Chi u dày chung c a t ng đá
ộ ừ ế hoa dao đ ng t 500 đ n 1000m.
ữ ố ệ ậ H Trias, th ng gi a, b c Anizi
2ađt1)
ệ ầ ệ ầ ồ ướ ầ H t ng Đ ng Tr u; phân h t ng d i (T
ặ ắ ệ ầ ủ ề ạ B dày chung c a h t ng theo m t c t này là 1050m. Trong ph m vi
ệ ầ ầ ộ ớ ỏ ở ứ ồ ộ vùng nghiên c u, h t ng Đ ng Tr u l ệ v i m t di n tích nh phía đông
ủ ế ụ ầ ầ nam có thành ph n ch y u là các tr m tích l c nguyên, đá phun trào axit và tuf
ộ ế ộ ế ế ế ồ ỏ ủ c a chúng g m: Cát k t, b t k t, đá phi n sét, cu i k t tuf màu xám, nâu đ .
ệ ầ ệ ầ ủ ủ ả ằ ợ ỉ ề Các đá c a h t ng n m ph không ch nh h p lên h t ng Sông C . Chi u
ủ ệ ầ ả dày c a h t ng kho ng 900 1000m.
ớ ệ ệ ứ Gi i Kainozoi (KZ); H Đ T (Q)
ủ ớ ượ L p ph bazan Pleistocen trung th ng (
23): Thành t o bazan phân ạ ầ ả n tho i. Ph n
ạ ắ βQ1 ồ ườ ấ ố ở b ứ phía đông b c vùng nghiên c u, t o nên các đ i th p có s
ắ ầ ạ ặ ắ ọ ướ d ế i là bazan đ c sít, r n ch c; ph n trên là bazan d ng b t. Bazan có ki n
ượ ọ trúc dolerit, đ c g i chung là bazan olivin. Dày 30 ÷ 40 m.
3): Các tr m tích Holocen trên phân b d
ố ướ ạ ầ Holocen trên (Q2 ả i d ng các d i
ư ầ ặ ố ớ ồ ẹ h p trong thung lũng sông Con, có ngu n g c sông v i thành ph n đ c tr ng là
ộ ỏ ề ừ ộ cu i, s i, cát, ít b t sét. Chi u dày t 1 ÷ 7 m.
ệ ứ ầ ạ Tr m tích Đ T không phân chia (Q): ầ Các thành t o tr m tích b r i h ở ờ ệ
ệ ứ ố ộ Đ T không phân chia phân b r ng rãi trong thung lũng sông Con, ven các
ỗ ạ ố ớ ữ ầ ầ ồ ộ su i l n và thung lũng gi a núi. Thành ph n tr m tích khá h n t p g m cu i,
ổ ừ ề ầ ộ ỏ s i, cát, b t, sét màu xám, xám vàng. Chi u dày tr m tích thay đ i t 1÷13m.
ủ ề ệ ậ 3.1.1.3. Đi u ki n khí h u th y văn
a. Khí h uậ
ậ ằ ệ ớ ự ộ N m trong vùng khí h u nhi ế ị ự t đ i gió mùa, ch u s tác đ ng tr c ti p
ừ ế ủ c a gió mùa Tây Nam khô và nóng (t tháng IV đ n tháng VIII) và gió mùa
ẩ ướ ừ ế ắ ạ Đông B c l nh, m t (t tháng IX đ n tháng III năm sau).
37
ế ẩ ậ Nhi ệ ộ ừ t đ t tháng V đ n tháng IX, khí h u nóng và m, nhi t đ trung
ậ ạ ừ ế ớ ệ ộ t đ
oC và nhi
ệ ộ ấ ệ ộ ấ ấ t đ cao nh t 43 t đ th p nh t xu ng t ớ i
ộ ẩ ượ ư ệ ộ bình là 29,1oC. T tháng X đ n tháng IV năm sau, khí h u l nh v i nhi trung bình là 21,4oC. Nhi ố 5oC. Đ m không khí trung bình là 83%. L ng m a trung bình hàng năm là
1.685mm; l
ượ ư ư ề ấ ắ ớ ng m a cao nh t vào tháng 10 g n li n v i mùa m a bão ở ồ đ ng
ấ ấ ắ ộ ằ b ng B c B , trung bình 391mm/tháng; th p nh t vào các tháng 12, trung bình
1.490 gi
ố ờ ắ ờ ề ấ 15,9mm/tháng. S gi n ng bình quân trong năm là ; nhi u nh t là vào
ế ừ ờ ấ tháng 4 đ n tháng 11 trung bình t 190,2gi /tháng; ít nh t là vào tháng 12 năm
ướ ế ừ ờ ụ ố ỉ tr c đ n tháng 3 năm sau, trung bình t 75,9gi /tháng (C c th ng kê t nh
ệ Ngh An, 2016) .
ủ b. Th y văn
ướ ư ệ ấ ố ạ M ng l i sông su i trong vùng r t th a: Phía Nam vùng cách di n tích
ả ả ướ ắ thăm dò kho ng 6 km có sông Con. Sông Con ch y theo h ng Đông B c–Tây
ừ ị ấ ệ ệ ạ ổ ỳ Nam t huy n Nghĩa Đàn qua th tr n L t (huy n Tân K ) và đ vào sông C ả
ở ệ ả ơ ố ố ả huy n Anh S n. Phía Tây vùng cách kho ng 1,5km có su i Hao, su i ch y
ướ ắ ố ở theo h ổ ng B c Nam, đ vào su i Giang phía Nam, phía Nam vùng cách
ố ộ ả ả ỏ ướ ừ m kho ng 2km là su i L i ch y theo h ng t Tây sang Đông (CTCP t ư ấ v n
ỏ m MICC, 2016) .
ề ộ ề ề ả ố ộ Su i L i có chi u dài kho ng 18km, chi u r ng 23m, chi u sâu n ướ c
ự ư ả ướ ả ố kho ng 0,81m, vào mùa m a m c n ề c cao kho ng 2m. Su i Hao có chi u
ề ộ ề ả ướ ả dài kho ng 28km, chi u r ng 2,53,2 m, chi u sâu n c kho ng 11,5m, vào
ự ướ ả ồ ố ộ ố ư mùa m a m c n c cao kho ng 3m. Ngu n n ướ ừ c t su i L i và su i Hao
ể ấ ầ ạ ả ấ ượ ử ụ đ ệ c s d ng đ cung c p cho nhu c u sinh ho t và s n xu t nông nghi p
ủ c a nhân dân trong vùng.
ệ ả ỏ ộ ố ể Trong di n tích khu m không có sông, su i ch y qua và có m t vài đi m
ệ ậ ở xu t l ấ ộ ướ n ố c trên di n tích phân b đá xâm nh p granit ướ phía Nam. N c
ư ả ướ ể ế ả ả ỏ m a ch y tràn và n ậ ồ ồ c th i m qua khe Khe L r i ch y vào đi m ti p nh n
ề ả ố ỏ ố ị ự cu i là su i Hao (cách m kho ng 1,5km) v phía Tây Nam. Đ a hình khu v c
ộ ố ớ ỉ ồ ạ ả ư ư ế có đ d c l n, các dòng ch y ch t n t i trong lúc m a lũ, khi h t m a là khô
ụ ớ ướ n ả c, nên kh năng tích t các kh i n ặ ố ư c m t cũng nh ư ướ ướ ấ c d ấ i đ t là r t n
ữ ượ ồ ỉ ướ ườ ít và tr l ể ng không đáng k . Khe L ch có n ư c lúc m a, bình th ng Khe
ạ ồ L là khe c n.
38
ề ệ ế 3.1.2. Đi u ki n kinh t ộ xã h i
3.1.2.1. Kinh tế
ề ậ ệ a. Ngh nghi p và thu nh p
ườ ị ươ ủ ế ố ề ồ ằ Ng i dân đ a ph ng ch y u s ng b ng ngh tr ng lúa, ngoài ra còn
ờ ố ư ủ ệ ồ ệ tr ng các cây công nghi p nh : chè, cao su, keo... Đ i s ng c a nhân dân hi n
ệ ề ậ ả ồ ườ còn nhi u khó khăn, thu nh p bình quân kho ng 1,2 tri u đ ng/ng i/tháng
(UBND xã Tân Xuân, 2016).
ủ ệ ể ệ ệ b. Nông nghi p, công nghi p và ti u th công nghi p
Nông nghi pệ
ệ ệ ệ ấ ấ Di n tích đ t nông nghi p toàn xã là 2.586 ha, trong đó di n tích đ t
ấ ồ ệ ồ tr ng lúa là 172ha, hoa màu là 2.414ha. Đ t tr ng cây công nghi p là 1.790ha.
ủ ế ố ộ ủ ệ ấ ả ằ ố ọ ồ S h dân c a xã s ng b ng s n xu t nông nghi p ch y u là tr ng tr t các
ư ạ ạ ợ lo i hoa màu nh lúa, ngô, khoai, rau các lo i… và chăn nuôi, châu, bò, l n, gia
ủ ế ệ ầ c m…Cây công nghi p ch y u là mía và s n ắ (UBND xã Tân Xuân, 2016).
ủ ệ ệ ể Công nghi p và ti u th công nghi p
ơ ở ả ư ủ ự ệ ể ệ ấ Trong khu v c ch a có c s s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p
ỏ ẻ ủ ế ụ ơ ở ệ ấ thì nh l , ch y u là ph c cho ộ s nả xu t nông nghi p nh các c s gò hàn, m c ư
ơ ở ử ế ế ụ ữ ả dân d ng, xay xát lúa, ch bi n nông s n, các c s s a ch a xe máy (UBND xã
Tân Xuân, 2016).
3.1.2.2. Xã h iộ
a. Dân số
ế ử ầ ế ố ố ộ ớ Th ng kê dân s tính đ n h t n a đ u năm 2016 toàn xã có 1.856 h v i
ườ ộ ổ ữ ộ ố 8.653 ng i, trong đó có 4.345 n và 4.308 nam. S dân trong đ tu i lao đ ng là
ườ ỷ ệ ậ ộ ố ố 3.596 ng i. T l tăng dân s trung bình 1,32%. M t đ dân s trung bình là 125
2 (UBND xã Tân Xuân, 2016).
ườ ng i/km
ụ ế b. Giáo d c, y t
ệ ố ơ ở ụ ụ ủ ị ườ Giáo d c: H th ng c s giáo d c trên đ a bàn c a xã có 2 tr ng trung
ườ ể ườ ụ ầ ọ ơ ở h c c s 1 tr ọ ng ti u h c và 2 tr ng giáo d c m m non.
ế ạ ế ớ ơ ở ả ữ ệ ả ả Y t : Xã có 1 tr m y t v i c s đ m b o cho kh m ch a b nh khá
39
ệ ố ự ữ ệ ậ ố t t.Th c hi n t ấ t công tác khám ch a b nh cho nhân dân, tham gia t p hu n
ề ớ ưỡ ụ ồ ứ ề các l p v truy n thông dinh d ng, ph c h i ch c năng…
ơ ở ạ ầ c. C s h t ng
ự ườ ự ế Giao thông trong khu v c và đ ỏ ng đ n khu v c m khai thác đá vôi
ạ ậ ợ ự ườ ắ tr ng t i xã Tân Xuân nhìn chung khá thu n l i. Khu v c có 14km đ ấ ng đ t,
ườ ấ ườ ườ ự ệ 16km đ ố ng c p ph i, 3 km đ ng bê tông, 12 km đ ng nh a. Hi n nay
ượ ấ ườ đ ng giao thông đang đ c nâng c p tu b ổ (UBND xã Tân Xuân, 2016).
40
ệ ạ ườ ạ ỏ 3.1.3. Hi n tr ng môi tr ng t ự i khu v c m đá
ấ ủ ỏ ả 3.1.3.1. Quy mô s n xu t c a m
ự ủ ư ấ ỏ Công su t khai thác c a m đá hoa khu v c xã Tân Xuân nh sau:
ả ố ượ ủ ỏ B ng 3. 1. Kh i l ng khai thác c a m
ạ ả
ấ
ố ượ
TT
ả ẩ Lo i s n ph m, ch t th i
Đ n vơ ị
Kh i l
ng
ủ
ấ
ỏ
I
Công su t khai thác c a m
1
Đá kh iố
m3/năm
57.600
ộ
2
Đá làm b t calci cacbonat
m3/năm
22.560
ấ
m3/năm
79.840
II
ả Đ t đá th i
ố ượ
ổ
160.000
T ng kh i l
ng khai thác
m3/năm
ỏ ự ế ấ ủ ấ ớ Công su t khai thác đá l n nh t c a m d ki n hàng năm là 80.160
3/năm và đá làm b t calci cacbonat
ố ộ
ấ ỷ ọ ả ng đ t, đá th i là 79.840 m là 3/năm. T tr ng đá khai thác
3 (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016) .
ị ẩ ầ m3/năm, trong đó đá kh i là 57.600 m 22.560 m3/năm. L ượ ổ là 2,7 t n/mấ
ế ị ử ụ 3.1.3.2. Quy trình khai thác và thi t b , máy móc s d ng
ệ a. Quy trình công ngh khai thác
ủ ệ ắ ỏ ạ Quy trình công ngh khai thác đá c a m đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân,
ệ ể ả ư ỳ huy n Tân K có th mô t nh sau:
41
ư Ch a gây ra tác đ ngộ
ả
ậ Đo và đánh d u ấ các t ng đá đã tách ra kh i ỏ mỏ
Phân tích kh o ả ộ ả sát đ kh thi ủ ỏ c a m và l p ế ạ k ho ch cho vùng khai thác
ả
ồ ướ
ả ụ B i, khí th i, ấ ồ ế ti ng n, ch n đ ng.ộ
ắ C t các t ng đá thành các kh i ố đá theo các kích
ế ụ B i, ti ng n, ộ đ rung, n c ả th i, Đá văng, CTR
th Khoan và ki m ể soát nổ
ở ề b
ắ ướ c khác ằ nhau b ng máy ắ c t tay, c t dây
ế ưở Ả ng đ n nh h ủ ự ả th m ph th c ậ ệ v t, h sinh thái, gây xói, l m t.ặ
ồ
ụ
ề ạ Làm s ch b ỏ ặ ủ m t c a m ổ ể
Ch t th i r n,
ả
ế B i, ti ng n, ả ộ đ rung, khí th i (NOx, CO,SO ), 2 ả ắ ả c th i
ấ ướ n
ụ B i, khí th i, ồ ế ti ng n, rung, ả ướ c th i, n
Khoan n ki m soát đá làm b t ộ cacbonat
ồ ấ
ế ụ B i, ti ng n, ả khí th i, ch t ả ắ th i r n
ỗ ự ệ ị ị Xác đ nh v trí các l khoan và th c hi n khoan
ả
ng ti n ph
ụ B i, khí th i, ồ ế ti ng n, rung, ả ướ c th i, n ả ắ ấ ch t th i r n
ả
ấ ả Ch t t i đá các ạ lo i lên ệ ươ ậ ả v n t i ắ ằ C t b ng máy ắ c t dây
ụ B i, khí th i, ộ đ rung.
ả
ả ụ B i, khí th i, ấ ồ ế ti ng n, ch n ộ ả ướ đ ng, n c th i, ả ắ ấ ch t th i r n
Tách các t ng đá l nớ Chuyên ch ở ạ các lo i đá ế ơ ậ đ n n i t p k tế
ơ ồ ự ỏ ệ Hình 3.2. S đ quy trình công ngh khai thác đá m đá khu v c xã Tân
Xuân
42
ư ắ ẩ ị ố Công tác chu n b đá cho khâu c a c t đá kh i
3/năm (đá s n ph m), ả
ớ ượ ỏ ớ ấ ẩ V i kh i ố l ng khai thác m l n nh t là 80.160 m
ờ ạ ộ ả ượ ế ầ ng đá c n thi
ả ấ ụ ệ ả ồ ớ
ố ằ ố ầ ươ ắ th i gian ho t đ ng trong năm 300 ngày/năm thì s n l t trong 1 ngày là: 534 m3/ngày (bao g m c đ t đá th i). V i công ngh áp d ng khi tách ề ể ư ng đ c a tách đá kh i c n khoan theo chi u đá kh i b ng dây c t kim c
ẳ ỗ ỗ ể ồ ươ ứ th ng đ ng 1 l ề khoan và chi u ngang 2 l khoan đ lu n dây kim c ng vào
ớ ặ ư ủ ế ể ỏ ố ỏ ti n hành c a và tách đá ra kh i kh i nguyên. V i đ c đi m c a m đá vôi
ự ủ ặ ắ ắ ướ ố tr ng khu v c xã Tân Xuân và đ c tính c a máy c t. Kích th c kh i đá khi
ỏ ố ự ế ươ ứ ể ố
ậ ố ề ầ ố ố
ế ể ư ấ ộ ố ỏ ng ng kh i đá có th tích tách ra kh i nguyên kh i d ki n là: 10m×5m×5m t 250m3, do v y s kh i đá c n tách trong ngày là 3 kh i. Chi u dài mét khoan ầ c n thi t đ tách m t kh i đá là 21,5m v n m MICC, 2016) (CTCP t .
ọ Ch n máy khoan
ể ạ ỗ ườ ể ử ụ ỏ Đ t o l khoan đ ộ ố ạ ng kính 105 mm m có th s d ng m t s lo i
ớ ườ ệ máy khoan có mã hi u BMK4M, BMK5 v i đ ng kính khoan 105 mm. Sau
ỗ ớ ươ ượ ư khi khoan l ể ồ khoan l n đ lu n dây kim c ố ng, kh i đá đ ỏ c c a tách ra kh i
ớ ẽ ượ ư ừ ố ố ố nguyên kh i. T đây kh i đá l n s đ ỏ ơ c c a tách thành các kh i đá nh h n
ỡ ượ ấ ượ theo các kích c khác nhau sau khi đ c đánh giá ch t l ng.
Khoan phá đá b ng máy khoan con ằ
ố ị ỡ ủ ẩ ớ ố V i đá kh i b v , đá không đ tiêu chu n làm đá p lát và đá quá c s ỡ ẽ
ơ ạ ả ẩ ấ ộ ượ đ ổ c khoan n mìn làm t ả i và phân lo i s n ph m làm b t đá, đ t đá th i
ướ ậ ả ề tr c khi v n t ự i v khu v c ch bi n ế ế . Kh i ố l
ỡ ự ế ặ ằ ọ ạ ả ng n t o m t b ng, khoan phá đá quá c d ki n kho ng 102.400 m ngượ đá trong quá trình b tạ 3/năm.
ố ượ ự ế ươ ứ ổ ng ph i ả khoan n mìn d ki n là 50% t
ấ ủ ấ
ườ ể ỗ ng ng 51.200 Trong đó kh i l m3/năm (171 m3/ngày). Năng su t c a máy khoan 20 m/ca, su t phá đá là 2,1m3/m. Đ khoan l ỗ mìn dùng máy khoan tay RH57135 đ ng kính l
ư ấ ỏ khoan 46mm (CTCP t v n m MICC, 2016) .
ừ ư ắ C a c t đá t ố nguyên kh i
ướ ể ấ ạ ỏ ố Đây là b c chính đ l y đá ra kh i nguyên kh i. Sau khi đã t o đ ượ c
ệ ầ ế ế ị ạ ộ di n công tác c n thi t cho các thi t b ho t đ ng.Các máy móc s đ ẽ ượ ử c s
ể ắ ề ặ ỏ ư ắ ầ ấ ắ ụ d ng đ c t b m t m : C a xích, máy c t ng m (không nhìn th y khi c t),
ắ ằ ươ máy c t b ng dây kim c ng.
43
ể ự ệ ượ ệ ắ ằ ạ ượ ệ Đ th c hi n đ c vi c c t b ng công ngh này, sau khi t o đ c các l ỗ
ớ ườ ẳ ượ ụ ỗ ề khoan theo chi u th ng v i đ ng kính 105mm, l ng b i đá trong l khoan
ượ ạ ằ ỗ ướ ẩ này đ c làm s ch b ng cách khoan hai l khoan ngang và dùng n ụ c đ y b i
ắ ươ ượ ư ể ắ ầ ắ đá ra. Các dây c t kim c ng đ c đ a vào đ c t các lát c t ng m bên trong
ệ ố ườ ắ ầ ượ ạ ệ ố ằ ọ ằ b ng h th ng ròng r c. Đ ng c t ng m đ c t o ra b ng có h th ng ròng
ở ẽ ượ ứ ề ẳ ạ ố ố ọ ở r c đáy và trên sau đó s đ c h xu ng h cùng chi u th ng đ ng cùng
ươ ươ ượ ố ớ ư ươ ớ v i dây kim c ng, dây kim c ng này đ c n i v i c a kim c ớ ng. V i
ặ ắ ẽ ượ ệ ướ ế ế công ngh này, thì m t c t sau s đ c hoàn thành tr c, ti p theo là đ n các
ỏ ượ ắ ấ ủ ặ ạ ớ ầ m t đáy và c nh. Sau khi t ng l p trên cùng c a m đ ầ c c t l y ra, các t ng
ượ ầ ượ ế ươ ư ấ ỏ ớ l p khác đ c l n l t ti n hành t ng t ự (CTCP t v n m MICC, 2016) .
ư ủ ỏ ắ ạ Hình 3.3. Quá trình c a tách đá c a m đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân
ố ượ ớ ỏ ố ượ ế ị ẽ ượ V i kh i l ng m s l ng thi ắ t b máy c t dây s đ c đ u t ầ ư ọ tr n
ầ ế ắ ắ ộ ố b , s máy c n thi t là: Máy c t dây 60 HP. Máy c t dây 40 HP.
ố ỏ ố Tách đá kh i ra kh i nguyên kh i
ướ ượ ư ấ ố ể ắ ế ỏ Tr ả c khi t ng đá đ c c a l y ra kh i nguyên kh i đ c t ti p thành các
ệ ử ụ ả ế ỏ ơ ằ ố ẩ kh i đá nh h n, ta ph i ti n hành tách chúng ra b ng vi c s d ng máy đ y
ủ ự th y l c.
ượ ử ụ ữ ể ộ ớ Các túi khí đ ả c s d ng đ làm r ng kho ng cách gi a hai l p đá và
ừ ả ượ ắ ướ ủ ườ tách t ng đá bên ngoài v a đ c c t. Kích th c c a túi khí thông th ng là
ặ ớ ơ ượ ề ằ ấ 1m × 1,5m ho c l n h n, đ c làm b ng t m cao su có vi n thép. Các túi khí
ượ ẽ ậ ụ ớ này đ c làm căng v i khí nén 7 kg/cm. Sau đó máy xúc s t n d ng khe h ở
ừ ắ ử ụ ể ể ằ ổ ố ượ đ c làm b ng túi khí đ làm đ kh i đá v a c t. Túi khí s d ng đ tách các
ể ư ắ ả ố ố ớ kh i đá dày kho ng 2mm và có th đ a xu ng khe cùng lúc v i dây c t kim
ộ ố ể ầ ỏ ố ồ ươ c ng m ng 10mm đ tách các kh i đá. M t ng đ ng có đ u thép 6mm đ ượ c
44
ủ ộ ố ượ ử ụ ể ẫ ướ ớ ắ ạ g n t i m t góc c a túi hydro, ng này đ c s d ng đ d n n ự c v i áp l c 0
(cid:0) ơ ớ ự ợ ự ử ụ ủ ơ ủ ự 50 bar v i s tr giúp c a b m áp th y l c. S s d ng túi hyđrô mang l ạ i
ề ợ ư ế ệ ờ ượ nhi u l i ích nh ti t ki m th i gian, năng l ng và an toàn trong quá trình khai
ư ấ ỏ thác (CTCP t v n m MICC, 2016) .
ử ụ ể ả Hình 3.4. Quá trình s d ng túi Hydro đ tách các t ng đá
ạ ắ ỏ ừ ả ố ớ ướ T o c t các kh i đá nh t t ng đá l n theo kích th ấ ị c nh t đ nh
ỏ ượ ả ỏ Các t ng đá to đã tách ra kh i m đ c đo theo các kích th ướ ụ ể c c th
ế ứ ạ ữ ứ ệ ằ b ng nh ng nhân viên có kinh nghi m sau khi nghiên c u các v t n t, r n do
ấ ể ị ượ ự ử ụ ố ấ ố ấ ạ c u t o đ a ch t đ có đ c s s d ng t i đa. Sau khi đánh d u, các kh i đá
ờ ằ ư ượ đ c tách r i b ng máy c a dây 20 HP.
ỏ ừ ả ố ắ Hình 3.5. Quá trình c t các kh i đá nh t t ng đá
Công tác n mìnổ
ố ượ ầ ơ ơ ộ ằ ổ Kh i l ng c n làm t i s b b ng khoan n mìn là 237 m
3/ngày, v i đớ ộ (cid:0) 6, thu c n s d ng ổ ử ụ
ủ ủ ố ố ứ c ng c a đá theo thang chia c a prôtôđiacôn p f = 5
45
ườ ờ ồ ổ ưở Anfo th ả i đa nh h ế ng đ n đá
ố ố ượ ổ ầ ố ả ạ ế ố ng, đ ng th i quá trình n ph i h n ch t ọ là 0,20 kg/m3. Kh i l ỉ kh i. ố Do đó ch tiêu thu c ch n ng thu c n c n cho
ộ m t ngày là 34,2 kg/ngày.
ố ố Công tác b c xúc đá kh i
ẽ ượ ư ố ố ỏ Đá kh i sau khi tách ra kh i kh i nguyên s đ ố c c a tách thành các kh i
ấ ượ ỡ ỏ ộ ỳ ầ nh có kích c khác nhau tu thu c ch t l
ấ ầ ố ớ ể ở ượ l ố ng đá kh i l n nh t c n xúc b c đ chuyên ch là 57.600 m ố ỡ ng đá và kích c yêu c u. Kh i 3/năm (CTCP
ỏ ư ấ t v n m MICC, 2016) .
ượ ẽ ượ ụ ự ằ ấ ẩ L ố ng đá kh i này s đ c ch t lên ôtô b ng c u tr c t hành đ t t ặ ạ i
ủ ầ ườ ữ ố ở trung tâm các t ng khai thác c a khai tr ng, nh ng kh i đá xa s đ ẽ ượ ậ c v n
ể ậ ề ằ chuy n t p trung v khu trung tâm b ng xe nâng.
Công tác xúc đá n r iở ờ
ố ạ ườ ộ ồ Công tác xúc b c t i khai tr ng bao g m xúc đá làm b t cacbonat calci
ố ượ ấ ả ố ấ ấ ớ ượ và đ t đá th i, kh i l ng b c đ t đá l n nh t hàng năm đ
ố ượ ỏ ừ ố ượ ố ươ ứ kh i l ng m tr đi kh i l ng đá kh i t ng ng 102.400 m ổ ằ c tính b ng t ng 3/năm đ t đáấ
nguyên kh i.ố
ể ử ụ ứ ủ ể ầ ỏ ố Đ đáp ng nhu c u b c xúc hàng năm c a m có th s s ng máy xúc
(cid:0) ầ ừ TLGN có dung tích g u t 1,3 2,6m3.
Công tác g tạ
ườ ụ ụ ạ ườ Trên khai tr ng máy g t ph c v công tác làm đ ng, gom đá sau khi
ụ ụ ố ượ ạ ớ ổ n mìn ph c v máy xúc, kh i l ằ ấ ự ế ng san g t l n nh t d ki n hàng năm b ng
ố ượ ả ổ ộ ươ ứ ồ ng đá n mìn (bao g m đá b t và đá th i) t ng ng 25.600
25% kh i l m3/năm.
ố ượ ụ ạ ụ ổ Kh i l ạ ng công tác g t ph c v t
ổ ả ươ ứ ượ l ng đ th i hàng năm, t ng ng 31.936 m ố ả ự ế i bãi đ th i d ki n 40% kh i 3/năm.
ậ ả ỏ Công tác v n t i m
ậ ả ổ ấ ủ ỏ ớ ố ầ T ng kh i c n v n t i năm l n nh t c a m là 160.000m ngươ
3/năm t ấ
ứ ể ậ ể ấ ộ ng 431.680 t n/năm. Đ v n chuy n đá b t carbonat calci và đ t đá th i d ả ự
46
ế ự ổ ọ ả ạ ấ ớ ợ ki n dùng ôtô t đ tr ng t ệ ậ i 15 t n, lo i ôtô này thích h p v i công vi c v n
ả t ỏ ủ i đá c a m .
ệ ơ ế b. Quy trình công ngh s ch đá
ượ ư ắ ả ỏ ố Sau khi đá đ c c a c t kh i đá t ngthành các kh i đá theo kích th ướ c
ơ ế ể ơ ế ơ ộ ạ ỏ khác nhau đ ượ ư ế ưở c đ a đ n x ng s ch đ s ch s b t i m . Đá sau s ch ơ ế
ế ế ặ ạ ề ể ậ ụ ượ đ c v n chuy n v nhà máy ch bi n đá hoa đ t t ệ i C m Công nghi p
ệ ổ ị Nghĩa Long, xã Nghĩa Long, huy n Nghĩa Đàn (T ng công ty dung d ch khoan
ầ ẩ . và hóa ph m d u khí, 2016)
ệ ơ ế ơ ồ ề S đ dây chuy n công ngh s ch đá khai thác t ừ ỏ m
ố ớ Đ i v i đá kh i ố
ỡ ố ế ậ ụ ế ồ ố ỏ Ti p nh n đá kh i m và d xu ng bãi ả B i, khí th i, ti ng n.
ấ ượ ể Ki m tra ch t l ố ng kh i đá
ọ ố Mài g t kh i đá ụ ồ ướ ả B i, n, rung, n c th i,
CTR
ạ ạ Phân lo i đá (Lo i I,II,...) ụ ồ B i, n.
ư ể ậ ả ồ ụ B i, khí th i, n.
ế Đ a lên xe v n chuy n nhà máy ch bi nế
ố ượ ậ ừ ỏ ế ế ậ ộ ố ỡ Đá kh i đ c ti p nh n t m và d xu ng bãi t p k t. Cán b ph ụ
ẽ ể ấ ượ ố ớ ể ế ố ự ủ trách s ki m tra ch t l ng đá kh i. Đ i v i các khuy t đi m t nhiên c a đá
ố ẽ ượ ư ậ ạ ọ kh i s đ ể c công nhân mài g t, sau đó phân lo i đá và đ a lên xe v n chuy n
ư ấ ỏ ề v nhà máy ch bi n ế ế (CTCP t v n m MICC, 2016) .
ố ớ Đ i v i đá làm b t ộ
ế ậ ừ ườ Ti p nh n đá t khai tr ng
ủ ộ ạ Phân lo i đá th công (Đá làm b t, đá làm VLXD)
ỏ ướ ậ Máy đ p hàm c đá B i,ụ ồ n, rung, khí th i,ả CTR 1200×900 mm, làm nh kích th 47
ư ươ ể ề ệ ậ Đ a đá lên ph ế ng ti n v n chuy n v nhà máy ch
bi nế
ượ ậ ừ ế ườ ượ ạ Đá đ c ti p nh n t ự khu v c khai tr ng, sau đó đ c phân lo i th ủ
ậ ệ ố ớ ự ộ công thành đá làm b t calci cacbonat và đá làm v t li u xây d ng. Đ i v i đá
ẽ ượ ộ ể ậ ướ ượ đ c dùng làm b t đá s đ c chuy n vào máy đ p hàm kích th c 1200×900
ố ượ ẽ ượ ế ạ ậ ậ mm, s l ng máy đ p hàm là 02 chi c. T i đây đá s đ ơ ộ ạ c đ p s b t o
ướ ỏ ơ ể ệ ậ ố thành đá có kích th ậ c nh h n đ thu n ti n trong quá trình b c xúc và v n
ể ằ ả ề ư ấ ỏ chuy n b ng xe t i v nhà máy ch bi n ế ế (CTCP t v n m MICC, 2016)
ệ ử ụ ế ị ả c. Máy móc, thi t b và các nguyên nhiên li u s d ng trong quá trình s n
xu tấ
STT
Tên máy móc thi
t bế ị
S l
ng
ấ ấ ấ
ẩ
ắ ắ ắ ụ ự
hành
C u tr c t ạ ự Xe c p t
hành ớ
ườ
ng kính 105 mm
ườ
ng kính 46 mm ấ
ấ
ả
i 15 t n ấ
ọ ạ
ế
ạ
1 Máy nén khí 2 Máy c t dây công su t 60 HP 3 Máy c t dây công su t 40 HP 4 Máy c t dây công su t 20 HP 5 6 7 Máy khoan l n BK4M, BK5M đ 8 Máy khoan con, đ 3/phút 9 Máy nén khí năng su t 21 m 3 ầ 10 Máy xúc TLGN dung tích g u 1,3 m 11 Ô tô tr ng t 12 Máy g t công su t 140CV 13
Tr m bi n áp 500 KVA
Đ n vơ ị Chi cế Bộ Bộ Bộ Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Tr mạ
ả ổ ế ị B ng 3. ợ 2.T ng h p trang thi t b , máy móc
ố ượ 2 4 4 8 1 1 4 4 2 2 6 1 1
ệ
14 Máy phát đi n 150 KVA
Chi cế
2
ậ
ỏ ầ ỡ
15 Máy đ p hàm1200×900 mm 16 Máy mài nh , c m tay Sàng đá thô c 2×3mm 17
Chi cế Chi c ế m2/năm
2 10 100
ả ụ ệ ượ ủ B ng 3. 3. Tiêu th nhiên li u, năng l ỏ ng c a m năm 2016
48
Thi
t bế ị
S l
ng
ệ ự
ệ
STT 1 2 3 4 5 6
Đ n vơ ị ầ lít/năm (d u diezel) ầ lít/năm (d u diezel) ầ lít/năm (d u diezel) ầ lít/năm (d u diezel) kg/năm Kwh/năm
ố ượ 10.114 41.565 96.228 18.613 10.240 482.559
ướ
ướ
ấ
ầ
Máy g tạ Máy xúc Ô tô Máy khoan, máy phát đi n d phòng Thu c nố ổ Đi n năng Nhu c u n
ấ c c p (n
ạ ộ
ấ
ướ
ạ
7
c c p sinh ả c c p cho ho t đ ng s n
m3/năm
11.925
ho t và n xu t)ấ
49
ệ ạ ườ ự ỏ 3.1.3.3. Đánh giá hi n tr ng môi tr ắ ng khu v c m khai thác đá vôi tr ng
ạ t i xã Tân Xuân
ệ ườ ạ a. Hi n tr ng môi tr ng không khí
ễ ạ ụ ế ế ắ ỏ ồ Ô nhi m chính t i m khai thác đá vôi tr ng là b i và ti ng n. K t qu ả
ắ ẫ ườ ộ ạ ỏ quan tr c 05 m u không khí môi tr ng lao đ ng t ế ồ ị i m , có 02 v trí có ti ng n
ộ ụ ượ ứ ồ ứ ượ v ị t m c cho phép và 01 v trí có n ng đ b i v t m c cho phép theo QĐ
ở 37222002/BYT. Nguyên nhân do trong quá trình khai thác, ạ công đo n khoan
ườ ử ụ ắ ộ ươ ắ đá và c t đá ng i lao đ ng s d ng máy khoan, máy c t dây kim c ng. Công
ụ ế ề ạ ổ ị ấ đo n này phát sinh r t nhi u b i, ti ng n ồ (T ng công ty dung d ch khoan và
ẩ ầ . hóa ph m d u khí, 2016)
ả ả ườ ố B ng 3. 4. K t qu phân tích các thông s môi tr ạ ỏ i m
Đ nơ
QĐ 3733
ng không khí t ư ế khai thác đá xã Tân Xuân (trong mùa m a 2016)
ả
K t quế
TT Thông số
vị
2002/BYT
KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
ế
ồ
Ti ng n
dBA
87,6
86,4
70,1
78,4
76,4
≤ 85
1
B iụ
mg/m3
9,96
6,67
6,42
6,14
2,32
8
2
SO2
mg/m3
0,262
0,249
0,246
0,488
0,506
10
3
NO2
mg/m3
0,098
0,112
0,118
0,194
0,206
10
4
CO
mg/m3
4,04
3,60
4,19
7,52
8,24
40
5
ả ả ườ ố B ng 3. 5. K t qu phân tích các thông s môi tr ng không khí t ạ mỏ i
ế khai thác đá xã Tân Xuân (trong mùa khô 2016)
ả
Đ nơ
QĐ 3733
TT Thông số
K t quế KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
vị
2002/BYT
dBA
85,7
87,2
69,8
74,8
73,1
ồ ế 1 Ti ng n
≤ 85
mg/m3
8,22
7,08
5,67
5,33
3,13
8
mg/m3
0,185
0,204
0,238
0,375
0,353
10
2 B iụ
mg/m3
0,064
0,092
0,175
0,176
0,227
10
3 SO2
4 NO2
50
mg/m3
6,15
4,64
5,64
6,36
7,75
40
Ghi chú:
ế ề ệ
ủ
ẩ v vi c “Ban hành 21 tiêu chu n
ộ QĐ 37332002/BYT: Quy t đ nh c a B Y t ố ệ
ắ
ộ
ộ
ế ị ệ v sinh lao đ ng, 05 nguyên t c và 07 thông s v sinh lao đ ng”; ậ
5 CO
Nh n xét:
ự ạ ừ ỏ ộ ụ ề ể ờ ồ T i khu v c khai thác đá t ế m , nhi u th i đi m có n ng đ b i và ti ng
ứ ơ ạ ị cao h n m c cho phép c a ủ QĐ 37222002/BYT (t i v trí khai thác – KK1).
ư ườ ự ự ơ ế ồ ể ậ ấ Các khu v c khác nh đ ả ng v n chuy n đ t đá th i, khu v c s ch n ng đ ộ
ủ ế ề ả ồ ố ự ụ b i và ti ng n đã gi m đi nhi u, các thông s giám sát khác c a toàn khu v c
ứ ủ ề ằ nh COư , NO2, SO2 đ u n m trong m c cho phép c a QĐ 37222002/BYT.
ả ả ườ B ng 3. 6. K t qu phân tích các ố thông s môi tr i khu
ự ầ ế ư dân c xã Tân Xuân, g n khu v c m ạ ng không khí t ư ỏ (trong mùa m a 2016)
ả
K t quế
QCVN 05:2013/
TT
Thông số
Đ n vơ ị
BTNMT
KKn1 KKn2 KK6(*) KK7(*)
54,1
58,6
dBA
76,5
72,5
ồ ế 1 Ti ng n
70(*)
0,14
0,13
0,37
0,44
mg/m3
0,3
0,03
0,035
0,090
0,096
mg/m3
2 B iụ
0,35
0,027
0,43
mg/m3
0,040
0,045
3 SO2
0,2
mg/m3
2,74
3,93
2,58
2,36
4 NO2
30
ầ
ổ
ườ
ộ ế
ấ ượ
ự
ả
((*)
ng và Xây d ng (2016), B k t qu phân tích ch t l
ng môi
Công ty C ph n Liên minh môi tr
ườ
ỳ ỉ
ự
ệ
ệ
tr
ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An)
Ghi chú:
ế
ả
ẫ
ạ
ỏ ư
ị
i cùng v trí khi m ch a khai
KKn1, KKn1: K t qu phân tích m u không khí t
thác;[19]
5 CO
ả ố ả ườ B ng 3. 7. K t qu phân tích các thông s môi tr i khu
ự ầ ế ư dân c xã Tân Xuân, g n khu v c m ạ ng không khí t ỏ (trong mùa khô 2016)
ả
K t quế
QCVN 05:2013/
TT
Thông số
Đ n vơ ị
BTNMT
KKn1 KKn2 KK6(*) KK7(*)
ế
ồ Ti ng n
54,1
58,6
74,2
77,1
70*
B iụ
dBA mg/m3
0,14
0,13
0,38
0,42
0,3
SO2
mg/m3
0,03
0,035
0,120
0,116
1 2
0,35
3
51
mg/m3
0,027
0,43
0,044
0,048
NO2
0,2
mg/m3
2,74
3,93
2,74
3,14
CO
30
ầ
ổ
ườ
ộ ế
ấ ượ
ự
ả
ng và Xây d ng (2016), B k t qu phân tích ch t l
ng môi
4
Công ty C ph n Liên minh môi tr
ườ
ỳ ỉ
ự
ệ
ệ
tr
ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An)
Ghi chú:
ề
ẩ
ậ
ố
ỹ
ấ ượ ng
ẩ ỹ
ề ế
ậ
ố
ườ
ự
QCVN 05: 2013/BTNMT (1h): Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l không khí xung quanh (Trung bình 1h); *: Áp d ng QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n ồ ụ (khu v c thông th ế
ỏ ư
ẫ
ạ
i cùng v trí khi m ch a khai
KKn1, KKn1: K t qu phân tích m u không khí t
ẩ
ầ
ổ
ng); ả ị
5 ((*)
ị thác; (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016) Nh n xét:
ậ
ư ầ ự ự ạ ỏ ạ ị ể T i khu v c thôn Xuân Yên, đi m dân c g n khu v c m đá t i 02 v trí
ế ả ấ ẫ ạ ị ượ ấ đ c l y m u phân tích. K t qu phân tích cho th y, t ắ ề i 2 v trí quan tr c đ u
ụ ứ ủ ế ồ ộ ồ ơ có n ng đ b i và ti ng n cao h n m c cho phép c a QCVN
ụ ể ồ ộ ụ ượ ố ế ầ 05:2013/BTNMT, c th n ng đ b i v ồ t 1,23÷1,46 l n , thông s ti ng n
ứ ư ạ ầ ố ượ v t 1,03÷1,12 l n . Các thông s đo đ c và nghiên c u khác nh CO , NO2,
ề ớ ạ ủ ằ SO2 đ u n m trong gi i h n cho phép c a QCVN.
ườ ạ ự ợ Đánh giá: Môi tr ng không khí t ứ i khu v c nghiên c u qua 2 đ t quan
ồ ạ ả ụ ề ễ ế ắ ở ỏ ị tr c, phân tích đ u b ô nhi m b i b i và ti ng n t ự i c khu v c m khai
ỏ ừ ự ậ ế ư thác và khu v c dân c lân c n (cách khu m t 700 đ n 900m). Nguyên nhân
ế ố ể ưở ư ở có th do các y u t ễ ị ả này d b nh h ng b i các tác nhân bên ngoài nh gió,
ạ ộ ho t đ ng giao thông...
ệ ườ ướ ạ b. Hi n tr ng môi tr ng n c
ệ ườ ướ Hi n tr ng môi tr ạ ng n ặ c m t
ự ắ ỏ ạ ệ Trong khu v c m khai thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân, huy n Tân K ỳ
ồ ướ ể ấ ạ ặ ồ ỉ không có ngu n n c m t nào đáng k , ch có duy nh t 02 h nhân t o do m ỏ
ự ụ ứ ớ ướ ư ừ ự ỏ đá xây d ng v i m c đích ch a n ả c m a ch y tràn t khu v c m và khu
ế ả ư ứ ậ ẩ ồ ắ ự v c bãi t p k t s n ph m. Trong mùa m a, các h này có ch c năng l ng
ấ ắ ơ ử ử ấ ộ ướ ư ọ đ ng ch t r n l l ng (b t đá, đ t cát r a trôi theo n ệ ể c m a) đ tránh hi n
ư ẽ ượ ồ ắ ướ ự ử ụ ượ t ng b i l ng khu v c xung quanh. N c m a s đ c tái s d ng cho các
ụ ụ ướ ưỡ ư ạ ộ ả ỏ ướ ấ ủ ho t đ ng s n xu t c a m (ph c v t i c a đá, phun n i l ụ ả c gi m b i
ỏ ề ặ cho b m t m ).
52
ế ẫ ấ ướ ặ ạ ứ Trong quá trình nghiên c u đã ti n hành l y m u n c m t t i 02 h ồ
ẫ ướ ế ả ặ ượ ế ắ l ng, k t qu phân tích m u n c m t đ c trình bày chi ti t trong
ầ ổ ườ ộ và ((*) Công ty C ph n Liên minh môi tr ự ng và Xây d ng (2016), B
ấ ượ ả ườ ự ệ ế k t qu phân tích ch t l ng môi tr ỳ ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K ,
ệ ỉ t nh Ngh An)
53
ả ế ứ ự ướ B ng 3. ả 8. K t qu phân tích n i khu v c nghiên c u (trong
ặ ạ c m t t ư mùa m a, 2016)
ả
K t quế
ỉ
TT Tên ch tiêu
Đ n vơ ị
QCVN 08MT:2015/ BTNMT (B1)
Mn1 Mn2 NM1(*) NM2(*)
7,26
7,35
7,2
7,3
5,5 9
mg/L
8,1
6,2
24
23
30
1 pH
mg/L
4,0
3,0
13
11
15
2 COD
mg/L
42,2
29,5
34,4
36,2
50
3 BOD5
mg/L
1,017
0,613
5,24
5,33
4 TSS
mg/L
0,498
0,654
0,51
0,54
ổ 6 T ng P
mg/L
KPH KPH KPH
KPH
0,001
5 T ng Nổ
ầ
ổ
ỡ mg/L
<0,1
<0,1
0,44
0,35
1
7 Hg
90
36
11.300 11.200
7.500
8 T ng d u, m
MPN/ 100mL
ầ
ổ
ườ
ộ ế
ấ ượ
ự
ả
((*)
ng và Xây d ng (2016), B k t qu phân tích ch t l
ng môi
Công ty C ph n Liên minh môi tr
ườ
ỳ ỉ
ự
ệ
ệ
tr
ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An)
9 Coliform
ả ế ặ ạ ướ ự B ng 3. ả 9. K t qu phân tích n i khu v c nghiên c u ỏ ứ m khai
c m t t thác đá xã Tân Xuân (trong mùa khô 2016)
ả
ỉ
TT
Tên ch tiêu
ơ ị Đ n v
QCVN 08MT:2015/ BTNMT (B1)
K t quế Mn1 Mn2 NM1(*) NM2(*)
7,26
7,35
7,1
7,0
pH
5,5 9
mg/L
8,1
6,2
22
19
COD
30
1
mg/L
4,0
3,0
15
17
BOD5
15
2
mg/L
42,2
29,5
34,4
36,2
TSS
50
3
mg/L
1,017
0,613
5,24
5,33
T ng Nổ
4
ổ
mg/L
0,498
0,654
0,63
0,51
T ng P
5
Hg
mg/L
KPH KPH KPH
KPH
0,001
6
ầ
ổ
ỡ
T ng d u, m
mg/L
<0,1
<0,1
0,47
0,53
1
7
Coliform
MPN/
90
36
9.400
9.900
7.500
8
9
54
ả
K t quế
ỉ
TT
Tên ch tiêu
ơ ị Đ n v 100mL
QCVN 08MT:2015/ BTNMT (B1)
ầ
ổ
ườ
ộ ế
ấ ượ
ự
ả
((*)
ng và Xây d ng (2016), B k t qu phân tích ch t l
ng môi
Công ty C ph n Liên minh môi tr
ườ
ỳ ỉ
ự
ệ
ệ
tr
ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An)
Ghi chú:
ề
ẩ
ậ
ấ
ố
ỹ
ượ
QCVN 08MT :2015/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n
ướ
ặ c m t;
ướ
ụ
ộ
ướ
ủ ợ
ụ
ặ
C t B1: N c dùng cho m c đích t
i tiêu th y l
i ho c các m c đích s
ử
ấ ượ
ầ
ụ d ng khác có yêu c u ch t l
ng n
ướ ươ c t
ự ng t ;
ẫ ướ
ặ ạ ị
ươ
ệ ự
ự
c m t t
i v trí t
ng t
ự ướ tr
c khi th c hi n d án; [19]
Mn1, Mn2: M u n
ậ Nh n xét:
ấ ượ ế ả ướ ặ ỉ ả Qua b ng k t qu phân tích ch t l ng n ấ c m t ta th y, ch tiêu
ướ ặ ạ ồ ắ ỏ ượ ủ ứ ẩ Coliform trong n c m t t i hai h l ng c a m v t m c quy chu n cho
ầ ỉ ạ ề ằ ẩ phép 1,25÷1,5 l n. Các ch tiêu còn l i đ u n m trong quy chu n cho phép theo
ồ ướ ặ ủ ỏ ị QCVN 08MT :2015/BTNMT (B1). Nguyên nhân ngu n n c m t c a m b ô
ễ ể ư ừ ừ ồ nhi m coliform có th do n ướ ướ c t i cây d th a t ọ khu tr ng tr t xung quanh
ấ ẩ ả ố ườ ch y xu ng kéo theo các ch t b n (do ng ẫ ử ụ ự i dân trong khu v c v n s d ng
ắ ể ồ phân b c đ bón cho cây tr ng).
ấ ượ ướ Ch t l ng n ả c th i
ơ ế ủ ả ẩ ỏ Trong quá trình khai thác và s ch đá s n ph m c a m khai thác đá vôi
ạ ượ ướ ử ụ ủ ế ề ắ tr ng t i xã Tân Xuân, l ng n ạ c s d ng khá nhi u ch y u theo công đo n
ộ ượ ướ ử ụ ượ ắ c t, khoan, mài... Toàn b l ng n c sau khi s d ng đ c thu gom v h
ư ượ ố ướ ả ướ ướ ử th ng x lý, l u l ng n c th i c tính ả c tính kho ng 13÷16m ề ệ 3ngày.
ướ ử ả ượ ử ụ ầ ưở ơ N c th i sau x lý đ c tu n hoàn, tái s d ng cho x ng s ch , t ế ướ i
ữ ườ đ ng vào nh ng ngày hanh khô.
ấ ượ ế ả ướ ả ướ ử ủ K t qu phân tích ch t l ng n c th i tr c và sau x lý c a m đ ỏ ượ c
ế ả ả trình bày chi ti t trong B ng 3.10 và B ng 3.11:
55
ả ế ả ả ạ ướ B ng 3. 10. K t qu phân tích ch t l c th i t ự i khu v c nghiên
QCVN 40:2011/BTNMT
ng n ư ấ ượ c u ứ (trong mùa m a 2016)
ả
K t quế
ỉ
TT
Tên ch tiêu
ơ ị Đ n v
NT1
NT2
pH
7,2
7,4
(c t B)ộ 5,5 – 9
COD
204
160
mg/L
150
BOD5
88
74
mg/L
50
2.150
73
mg/L
100
+
8,41
3,12
mg/L
10
T ng Nổ
7,16
4,24
mg/L
40
ổ
T ng P
3,22
1,06
mg/L
6
Cu
0,714
0,503
mg l
2
1
Zn
1,063
0,644
mg/l
3
2 3 4 TSS 5 NH4 6 7 8
0,558
0,450
mg/l
0,5
9
1,83
0,95
mg/l
1
10 Ni
4,774
1,945
mg/l
5
11 Mn
ổ
ỡ
11,04
5,26
10
ầ 13 T ng d u m khoáng
mg/L MPN/
ổ
5.000
1.800
2.100
12 Fe
100mL
14 T ng Coliform
56
ả ế ả ả ạ ướ B ng 3. 11. K t qu phân tích ch t l c th i t ự i khu v c nghiên ng n
ấ ượ c u ứ (trong mùa khô 2016)
ả
K t quế
QCVN 40:2011/BTNMT
ỉ
TT
Tên ch tiêu
Đ n vơ ị
NT1
NT2
(c t B)ộ
pH
5,5 – 9
7,2
7,2
COD
150
mg/L
242
80
1
BOD5
50
mg/L
89
85
2
TSS
100
mg/L
2.530
85
3
+
10
mg/L
10,54
6,42
4
T ng Nổ
40
mg/L
12,22
7,52
5 NH4
ổ
T ng P
6
mg/L
3,37
0,96
6
Cu
2
0,587
0,352
mg l
7
Zn
3
0,922
0,494
mg/l
8
mg/l
0,520
0,434
0,5
9
1
1,27
0,83
mg/l
10 Ni
5
mg/l
3,735
1,122
11 Mn
ỡ
ổ
10
mg/L
12,46
4,49
ầ 13 T ng d u m khoáng
MPN/
ổ
5.500
5.300
5.000
12 Fe
100mL
Ghi chú:
ậ
ẩ
ỹ
ệ
ố ễ
ị
ị
ố ướ
ủ ả
ệ
ồ
ả ề ướ c th i công QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v n ễ ả ướ c th i ô nhi m ấ ụ c không dùng cho m c đích c p
ộ ướ c th i công nghi p khi x vào ngu n n
nghi p. C t B: Quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m trog n trong n ướ n
14 T ng Coliform
ả ạ c sinh ho t; ố ệ
ấ ượ ế ấ ả ướ ả ướ Qua s li u k t qu phân tích ta th y, ch t l ng n c th i tr c khi x ử
ủ ắ ỏ ạ ứ ợ lý c a m khai thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân trong 02 đ t nghiên c u có 05
5 v
ỉ ượ ụ ể ẩ ượ ầ ch tiêu v t quy chu n cho phép c th : COD v t 1,3÷1,6 l n, BOD tượ
ầ ượ ỡ ượ ầ ầ ổ ầ 1,76 l n, TSS v t 21,5÷25,3 l n, t ng d u m v t 1,1 l n và coliform v ượ t
ề ằ ầ ỉ ớ ạ 1,1÷1,56 l n, các ch tiêu phân tích khác đ u n m trong gi i h n cho phép.
ứ ượ ế ậ ướ ả ả ấ Tuy nhiên, do nh n th c đ c n u n c th i s n xu t không đ ượ ử c x lý
57
ả ự ủ ế ế ườ ẽ ễ ườ (ch y u là TSS) mà th i tr c ti p ra môi tr ng s gây ô nhi m môi tr ng,
ả ưở ế ả ấ ỏ nh h ệ ng đ n vùng s n xu t nông nghi p xung quanh nên m đã đ u t ầ ư ệ h
ể ử ể ắ ố ướ ả ả ấ ướ ẽ ượ th ng b l ng đ x lý n c th i s n xu t, n ử c sau x lý s đ c tái s ử
ợ ấ ẫ ướ ả ả ử ế ấ ả ụ d ng. Qua 2 đ t l y m u n c th i s n xu t sau x lý, k t qu phân tích cho
5 và coliform v n v
ấ ỉ ẫ ượ ứ th y các ch tiêu COD, BOD t m c cho phép theo QCVN
40:2011/BTNMT.
ư ậ ồ ướ ặ ạ ồ ắ ử ướ ư Nh v y, ngu n n c m t t i hai h l ng x lý n ủ ả c m a ch y tràn c a
ệ ễ ấ ỏ ữ ơ ẹ m đã có d u hi u ô nhi m h u c nh .
ệ ườ ạ c. Hi n tr ng môi tr ấ ng đ t
ơ ế ủ ả ẩ ỏ ắ Quá trình khai thác và s ch đá s n ph m c a m khai thác đá vôi tr ng
ộ ượ ề ặ ả ắ ấ ấ ớ ạ t i xã Tân Xuân phát sinh m t l ng l n ch t th i r n là đ t bóc tách b m t và
ệ ổ ả ộ ượ ả ả ắ ể ấ ớ đá th i. Vi c đ th i m t l ng l n ch t th i r n có th là nguyên nhân gây ô
ễ ườ ấ ự ự ả nhi m môi tr ng đ t t nhiên khu v c xung quanh bãi th i.
ấ ượ ế ả ấ ạ ự K t qu phân tích ch t l ng đ t t ấ ồ ả i khu v c bãi th i và khu đ t tr ng
ọ ầ ỏ ủ ườ ự ượ ế ả tr t g n bãi th i m c a ng i dân trong khu v c đ c trình bày chi ti t trong
ả B ng 3.12 và :
ả ế ả ự ấ ạ B ng 3. 12. K t qu phân tích ch t l ứ i khu v c nghiên c u ng đ t t
QCVN 03 MT:2015/
ấ ượ ư (trong mùa m a 2016)
ả
K t quế
ỉ
TT
Tên ch tiêu
ơ ị Đ n v
BTNMT
Đ2
ĐCN
ĐNN
Đ1
pHKCl
7,15
7,05
%
T ng Nổ
0,402
0,357
1
ổ
%
T ng P
0,238
0,124
2
%
4,0
2,1
ữ ơ 4 H u c (TOC)
ấ
mg/kg đ t khô
54,1
72,5
3
100
50
ấ
Pb
mg/kg đ t khô
62,5
84,4
5 Cu
300
70
ấ
Zn
mg/kg đ t khô
103,5
56,1
6
300
200
ấ
Fe
mg/kg đ t khô
244
152
7
ấ
mg/kg đ t khô
0,015
0,004
8
9 Hg
58
ả ế ả ự ấ ạ B ng 3. 13. K t qu phân tích ch t l ứ i khu v c nghiên c u ng đ t t
QCVN 03 MT:2015/
ấ ượ (trong mùa khô 2016))
ả
K t quế
ỉ
TT
Tên ch tiêu
ơ ị Đ n v
BTNMT
Đ1
Đ2
ĐCN
ĐNN
pHKCl
%
T ng Nổ
6,93 7,08 1
ổ
%
T ng P
0,318 0,395 2
%
0,106 0,277 3
ữ ơ 4 H u c (TOC)
ấ
mg/kg đ t khô
100
2,4 4,3
ấ
mg/kg đ t khô
Pb
300
67,8 53,2 5 Cu 50
ấ
mg/kg đ t khô
Zn
300
25,2 50,0 6 70
ấ
mg/kg đ t khô
Fe
68,8 32,6 7 200
ấ
mg/kg đ t khô
126 144 8
Ghi chú:
ề ớ ạ
ậ
ẩ
ố
ỹ
QCVN 03MT:2015/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v gi
i h n cho
ạ ặ
ủ
ệ
ệ
ấ
ấ
ấ
phép c a kim lo i n ng trong đ t; ĐCN: Đ t công nghi p; ĐNN: Đ t nông nghi p;
0,012 0,002 9 Hg
ố ệ ế ẫ ấ ầ ấ ả Qua s li u k t qu phân tích thành ph n m u đ t ta th y, ch t l ấ ượ ng
ắ ỏ ạ ấ ạ ự ồ ấ ạ đ t t i m khai thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân và đ t t ọ i khu v c tr ng tr t
ứ ề ằ ợ ỏ ỉ ầ g n m trong 02 đ t nghiên c u các ch tiêu phân tích đ u n m trong gi ớ ạ i h n
ư ậ ườ ấ ạ cho phép theo QCVN 03MT:2015/BTNMT. Nh v y, môi tr ng đ t t i khu
ạ ộ ứ ư ệ ễ ấ ở ị ủ ự v c nghiên c u ch a có d u hi u b ô nhi m b i các ho t đ ng khai thác c a
m .ỏ
Ộ ƯỜ Ộ Ủ Ạ 3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG C A HO T Đ NG KHAI
Ắ Ạ Ế ƯỜ THÁC ĐÁ VÔI TR NG T I XÃ TÂN XUÂN Đ N MÔI TR NG KHU
V CỰ
ạ ộ ủ ộ ồ ạ ỏ 3.2.1. Các ngu n gây tác đ ng c a ho t đ ng khai thác t i m đá
ộ ồ ế ấ ả 3.2.1.1. Ngu n gây tác đ ng có liên quan đ n ch t th i
59
ố ượ ồ ộ ộ ị Các ngu n phát sinh tác đ ng và đ i t ng b tác đ ng ủ từ ho t đ ng c a ạ ộ
ắ ỏ ạ ượ ả : m khai thác đá vôi tr ng t i xã Tân Xuân đ c trình bày trong B ng 3.14
ả ộ ế ấ B ng 3. ả 14. Ngu n ồ gây tác đ ng có liên quan đ n ch t th i
ố ượ
Đ i t
ị ng b tác
ồ
ố
ộ
Ngu n phát sinh
Nhân t
tác đ ng
ST T
đ ngộ
ả ừ
tr
ố
1
ắ ư Khoan, c a c t đá, tách đá ố ỏ ắ ỏ kh i ra kh i m , c t đá kh i ấ ạ ớ l n thành d ng t m
ạ ụ ho t B i, khí th i t ể ộ đ ng v n chuy n, ướ n
ậ ả c th i
ấ ườ Môi ng đ t, không khí xung quanh khu mỏ
ổ
tr
ả
ướ c
2
ụ B i, khí th i , n th i,ả
ự
Khoan, n mìn phá đá làm ậ ộ b t cacbonat calci và đá v t ệ li u xây d ng
ấ ườ Môi ng đ t, không khí xung quanh khu mỏ
ậ
ườ
ạ ho t
ng không khí
3
ả ừ ể
ụ B i, khí th i t ậ ộ đ ng v n chuy n
Môi tr xung quanh khu mỏ
ự ừ ể V n chuy n đá t khu v c ế ự ơ ề khai thác v khu v c s ch ậ ấ ể ỏ ạ i m . V n chuy n đ t đá t ổ ả ả th i đi đ th i
ườ
ả
ẩ
ố
4
Xúc b c đá (s n ph m)
ả ụ B i, khí th i do máy móc
ng không khí, Môi tr ệ ứ H sinh thái và s c ỏ kh e con ng
ườ i
ườ
ộ
ọ
5
ạ ắ Ho t đ ng c t, g t đá ơ ế ạ ưở ix t
ng s ch
ả ụ B i, khí th i phát ạ ừ các công đo n sinh t ắ mài, c t đá,…
ng khí xung ả ưở ng: nh ế ế ng tr c ti p đ n ậ
Môi tr quanh nhà x ự ưở h công nhân v n hành
ườ
ướ c
ạ ộ
ậ
6
Ho t đ ng khu nhà đ p
ụ ả ả
ả B i, khí th i, n ấ th i s n xu t
ưở ứ
Môi tr ng không khí xung quanh nhà ưở ườ ng ng, môi tr x ướ ả ự ng tr c c: nh h n ỏ ế ế ti p đ n s c kh e ậ công nhân v n hành
ướ
ể ắ
ử
ướ
c, môi
ả c th i
ấ ắ
ả
7
Ch t r n (bùn th i)
Môi tr ườ tr
ườ ng n ấ ng đ t
Khu b l ng x lý n mỏ
ườ
Môi tr
ấ ng đ t
ữ
ử
ơ
ả ắ ấ Ch t th i r n công nghi pệ
8
ữ ử S a ch a c khí, s a ch a đi nệ
ấ
ả
ườ
ạ Ch t th i nguy h i
Môi tr
ấ ng đ t
ạ ủ
ộ
ườ
ướ
10
Môi tr
ng n
ấ c, đ t
Sinh ho t c a cán b , công nhân viên
ấ ả ắ Ch t th i r n sinh ướ ạ ho t, n
ả c th i
60
ể
ơ ế
ế
ườ
ng không khí
ụ
11
ả B i, khí th i
ệ
Môi tr xung quanh
ế ậ V n chuy n đá sau s ch ạ ề v nhà máy ch bi n t i ụ C m Công nghi p Nghĩa Long
61
ộ ồ ế ấ ả 3.2.1.2. Ngu n gây tác đ ng không liên quan đ n ch t th i
ả ồ ế ấ ộ ồ Ngu n gây tác đ ng không liên quan đ n ch t th i g m:
ạ ộ ừ ế ồ ổ ồ ạ Ngu n phát sinh ti ng n: T ho t đ ng khoan n mìn phá đá, ho t
ươ ệ ơ ớ ạ ủ ộ đ ng c a các ph ng ti n c gi i (ô tô, máy xúc, máy g t…);
ạ ộ ạ ộ ủ ộ ồ ổ Ngu n phát sinh đ rung: ho t đ ng n mìn, ho t đ ng c a các máy
ạ ườ móc t i khai tr ỏ ng m ;
ả ấ ề ặ ướ ư ự ả ỏ N c m a ch y tràn qua b m t m , khu v c bãi th i đ t đá…
ộ ườ 3.2.2. Đánh giá các tác đ ng môi tr ng
ạ ộ ộ ế ườ ủ 3.2.2.1. Đánh giá các tác đ ng c a ho t đ ng khai thác đ n môi tr ng không
khí
ụ ừ ạ ộ a. B i t ho t đ ng khoan đá
ụ Theo WHO (1993), t ả ượ i l ng b i phát sinh trong quá trình khai thác đá
ự ươ ệ ố ễ ả ấ ẩ ượ đ c d báo theo ph ớ ng pháp h s ô nhi m là 0,04kg/t n s n ph m. V i
ố ượ ả ỏ ấ ổ t ng kh i l ủ ng khai thác đá c a m vào kho ng 431.680 t n/năm thì l ngượ
ừ ạ ộ ố ượ ự ả ụ b i phát sinh t ho t đ ng khai thác, b c xúc đ c d báo trong B ng 3.17
sau:
ả B ng 3. ự 15. D báo l ượ b iụ phát sinh trong quá trình khai thác mỏ ng
ệ ố
ễ
ượ
ượ
ụ
ạ ộ Ho t đ ng
H s ô nhi m
L
ụ ng b i phát
L
ng b i phát sinh
ấ sinh (t n/năm)
(kg/ngày)
ẩ
ấ
ả
(kg/t n đá s n ph m)
Khoan đá...
0,04
17,27
57,56
ạ ộ ộ ượ ẽ ụ Ngoài ra, các ho t đ ng khác cũng s phát sinh m t l ng b i đáng k ể
ạ ộ ư ố ừ ườ ả ể nh ho t đ ng b c xúc t khai tr ng khai thác lên xe t ở i đ chuyên ch .
ộ ượ ả ạ ỉ ụ ớ Ngoài ra, các ho t này không ch phát th i m t l ng l n b i vào môi tr ườ ng
2, NOx, CO,...
ườ ư ả mà còn th i vào môi tr ộ ng các khí đ c nh : SO
ả ừ ạ ộ ụ ổ b. B i và khí th i t ho t đ ng n mìn
ố ượ ổ ử ụ ủ ố ỏ Kh i l ố ng thu c n s d ng hàng năm c a m là 10.240kg/năm. Kh i
ổ ỗ ụ ả ố ư ấ ượ l ng thu c n m i v trung bình kho ng 34,2kg (CTCP t ỏ v n m MICC,
ư ậ ượ ụ ườ ủ 2015). Nh v y, l ng b i phát sinh vào môi tr ạ ộ ng do ho t đ ng c a m ỏ
ượ đ c mô t ả ả ạ B ng 3.16 i t :
ả ồ B ng 3. ộ ụ 16. N ng đ b i phát sinh t ừ ạ đ ngộ khoan, n mìnổ ho t
62
ố ượ
ả ượ
ồ
Kh i l
ố ng thu c
T i l
ụ ng b i
ộ ụ N ng đ b i
ượ
L
ả ng khí th i
ổ ử ụ
n s d ng (kg/v
ụ
phát sinh (L)
(mg/m3)
ụ ổ CO2 (kg/v n )
n )ổ
ụ ổ (kg/v n )
34,2
1,47 ÷ 8,55
0,03 ÷ 0,177
2,57
63
ủ ế ụ ế ổ ồ ả Tác nhân sinh ra ch y u trong n mìn phá đá là b i và ti ng n, nh
ế ứ ẻ ủ ườ ụ ự ế ả ộ ưở h ng đ n s c kho c a ng i lao đ ng tr c ti p và b i phát tán nh h ưở ng
ườ ự ệ ế đ n môi tr ng và h sinh thái khu v c.
ả ừ ạ ộ ụ ủ c. B i và khí th i t ho t đ ng c a máy khai thác
ượ ả ấ ả ầ ầ L ớ ng d u diesel c n dùng trong s n xu t kho ng 206.020 lít/năm.V i
ầ ộ ụ ế ẽ ấ ỷ ọ t tr ng d u là 0,8kg/lít thì m t năm mỏ s tiêu th h t 164,82 t n/năm hay
ầ ẩ ổ ị 550 kg/ngày (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016) .
ườ ư ố ệ ộ ả ệ ng quá trình đ t nhiên li u khí d là 30%. Khi nhi t đ khí th i là
3. Nh v y, l u l ư ậ
ượ ả ầ ố ư ượ Thông th 200oC thì l ng khí
ả th i là 0,1 m ng khí th i khi đ t cháy 1kg d u là 38m 3/s.
ả Ướ ả ượ ạ ộ ủ B ng 3. 17. c tính th i l ng ô nhi m c a các ho t đ ng khai thác m ỏ
ễ đá
ễ
ỉ
Các ch tiêu ô nhi m
TSP
SO2
NOx
CO
VOCs
(*)
ệ ố
ễ
H s ô nhi m (kg/t)
4,3
20S (S=0,25%)
65
10
8
ả ượ
ổ
ả
T ng th i l
ng khí th i
2,36
0,0275
35,75
5,5
4,4
5
(kg/ca làm vi c)ệ
0,04
ồ
ộ N ng đ (mg/m
3)
9
0,741
0,114
0,091
0,001
QCVN 05:2013/ BTNMT (mg/m3)
0,3
0,2
30
0,35
ả ừ ạ ộ ụ ể ậ d. B i và khí th i t ho t đ ng v n chuy n
ườ ạ + Trong ph m vi khai tr ng khai thác:
ố ượ ự ế ủ ể ắ ấ ậ ỏ Kh i l ng v n chuy n đ t, đá th c t c a m khai thác đá vôi tr ng t ạ i
ạ ộ ể ấ ậ ả xã Tân Xuân kho ng 430.400 t n/năm (bao g m ồ ho t đ ng v n chuy n đá t ừ
ề ưở ự ế ơ ừ ự ề khu v c khai thác v x ng s ch và t ả ủ khu v c khai thác v bãi th i c a
ẩ ầ ổ ị m )ỏ (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016) .
ố ượ ể ấ ướ S l ậ t xe tham gia v n chuy n đ t đá ả c tính là kho ng 28.694 l ượ t
ỗ ọ ả ử ụ ệ ấ ờ xe/năm (m i xe có tr ng t ạ i 15 t n, s d ng nhiên li u diesel, th i gian ho t
ư ậ ư ượ ượ ộ đ ng là 300 ngày/năm). Nh v y, l u l ng xe hàng ngày là 96 l t xe/ngày.
ộ ậ ế ố ể ỗ ổ ườ Cung đ v n chuy n m i chuy n t i ta là 900m thì t ng quãng đ ậ ng v n
ố ớ ễ ể ấ ả ừ ệ ố chuy n là 96×0,9=86,4km/ngày. T h s phát th i ch t ô nhi m đ i v i xe
ượ ả ượ ủ ễ ấ ả ủ t i c a WHO ta tính đ c t i l ậ ng ch t ô nhi m phát sinh c a quá trình v n
64
ự ể ạ ả ấ ẩ ỏ ả chuy n đ t đá và s n ph m trong ph m vi khu v c m trong B ng 3.18 :
65
ả ả ượ ễ ấ ả ậ B ng 3. 18. T i l ng ch t ô nhi m không ủ khí c a xe t ể ộ i v n chuy n n i
mỏ
Lo i xeạ ơ ị Đ n v CO VOCs SO2 NOx
Xe ch y ngoài thành ph (v n t
ạ ả Xe t ấ i 15 t n Kg/ngày TSP ỏ ố ậ ả ộ i n i m ) 0,078 0,0009 0,25 0,07
ườ ể ề ậ + Trên quãng đ ng v n chuy n v nhà máy ch bi n 1,24 ế ế :
ể ệ ẩ ậ ả ề ụ Đá s n ph m v n chuy n v C m công nghi p Nghĩa Long kho ngả
ấ ỗ ọ ả ử ụ ệ ấ 216.432 t n/năm (m i xe có tr ng t ờ i 15 t n, s d ng nhiên li u diesel, th i
ạ ộ ư ậ ư ượ ự gian ho t đ ng là 300 ngày/năm). Nh v y, d báo l u l ng xe hàng ngày là
ượ ộ ậ ả ả ượ ổ 48 l ớ t xe/ngày và v i cung đ v n t i kho ng 34 km/l t, t ng quãng đ ườ ng
ẽ ể ộ ổ ị ậ v n chuy n m t ngày s là 48×34= 1.632 km (T ng công ty dung d ch khoan
2, NO2, VOC
ẩ ầ ả ượ ễ và hóa ph m d u khí, 2016) . T i l ụ ng ô nhi m b i, khí CO, SO
ươ ề ụ ệ ệ ế do các ph ng ti n v n t ậ ả v C m công nghi p Nghĩa Long chi ti i t trong
ả . B ng 3.19
ả ả ượ ạ ộ ủ ấ ậ B ng 3. 19. T i l ể ng ch t ô nhi m không khí c a ho t đ ng v n chuy n
Lo i xeạ
ễ ngoài mỏ
ơ ị Đ n v
TSP
SO2
NOx
CO
VOCs
ố ậ ả
ạ
Xe ch y ngoài thành ph (v n t
ỏ i ngoài m )
ả
ấ
Xe t
i 15 t n
Kg/ngày
1,469
0,017
23,5
4,733
1,306
ạ ộ ụ ủ ả ươ ệ ậ B i và khí th i phát sinh do ho t đ ng c a ph ể ả ng ti n v n chuy n s n
ế ế ế ẩ ượ ụ ố ph m đ n nhà máy ch bi n đ ờ c đánh giá là liên t c, kéo dài trong su t th i
ạ ộ ủ ắ ạ ỏ ọ ộ gian ho t đ ng c a m đá vôi tr ng (22 năm) ph m vi r ng (d c theo quãng
ể ậ ườ đ ng v n chuy n).
ả ừ ạ ộ ụ ấ e. B i và khí th i t ố ho t đ ng b c xúc đ t đá
ố ố + Công tác b c xúc đá kh i
ố ượ ố ạ ườ ể ế ề ậ ậ Đá kh i đ c b c xúc t i khai tr ng v n chuy n v bãi t p k t, x ưở ng
ế ể ố ọ ụ ế ơ ơ s ch đ mài g t và b c xúc t ừ ưở x ậ ng s ch lên xe chuyên d ng v n
ố ượ ề ể ấ ầ ố ớ ố chuy n v nhà máy ch bi n. Kh i l ng đá kh i l n nh t c n xúc b c đ ể
3/ngày.
ươ ươ ớ ở chuyên ch là 57.600 m ng đ ng v i 192 m ế ế 3/năm, t
ượ ẽ ượ ụ ự ấ ằ ẩ L ố ng đá kh i này s đ c ch t lên ôtô b ng c u tr c t hành đ t t ặ ạ i
ủ ầ ườ ữ ố ở trung tâm các t ng khai thác c a khai tr ng, nh ng kh i đá xa s đ ẽ ượ ậ c v n
66
ể ậ ề ằ chuy n t p trung v khu trung tâm b ng xe nâng.
67
+ Công tác xúc đá n r iở ờ
ố ạ ồ ườ ộ Công tác xúc b c t i khai tr
ố ượ ấ ả ấ ố ớ và đ t đá th i, kh i l ng bao g m xúc đá làm b t cacbonat calci 3/năm
ố ươ ươ ớ ấ đ t đá nguyên kh i, t ấ ng b c đ t đá l n nh t hàng năm là 102.400 m 3/ngày. ng v i 342 m ng đ
ở ờ ử ụ ể ố Đ b c xúc đá n r i s s ng máy xúc TLGN có dung tích g u t ầ ừ
1,3÷2,6m3.
3/ngày, t
ư ậ ổ ố ượ ố ươ Nh v y t ng kh i l ấ ng b c xúc đ t đá là 534 m ng đ ươ ng
3)
ỉ ọ ấ ấ ớ v i 1.441,8 t n/ngày (t tr ng đá là 2,7 t n/m
ệ ố ả ượ ụ ể ậ H s th i l ố ng b i sinh ra do công tác b c xúc, v n chuy n đá là 0,17
ụ ấ ấ ượ ạ ộ ụ ấ ố kg b i/t n đ t đá [20]. Do đó l ng b i phát sinh do ho t đ ng b c xúc đ t đá
ả ượ ướ đ c ư c tính nh trong B ng 3.20 sau:
ả ả ượ ạ ộ ụ ố B ng 3. 20. T i l ng b i sinh ra do ho t đ ng b c xúc
ố ượ
ấ
ả ượ
Ngu nồ
Kh i l
ng (t n/ngày)
H sệ ố
T i l
ng (kg/ngày)
ạ ộ
ố
Ho t đ ng b c xúc
1441,8
0,17
245,1
ị ả ệ ớ ưở ươ ươ ớ V i di n tích b nh h ng là 20,1 ha, t ng đ ng v i 201.000 m
2; 6/
ộ ụ ượ ề ượ ồ ng là H=10m. N ng đ b i tính đ c là: 245,1×10
chi u cao khí t (24×201.000×10) = 5 (mg/m3).
ề ấ ề ề ấ ọ ườ ữ Theo Báo cáo khoa h c v nh ng v n đ c p bách v môi tr ng lao
ế ế ở ệ ồ ộ đ ng trong khai thác và ch bi n đá Vi t Nam, năm 1999 thì n ng đ b i do
ạ ộ ấ ằ ả ố ho t đ ng b c xúc đ t đá đ ượ ướ c c tính n m trong kho ng 1,6÷5 mg/m ộ ụ 3.
ạ ộ ụ ệ ạ ố Ngoài vi c phát sinh b i, ho t đ ng b c xúc còn phát sinh các lo i khí
ử ụ ế ả ồ ế ị ư ạ th i, ti ng n do s d ng máy móc, thi t b nh máy xúc, máy san g t. Tuy
ệ ế ả ộ ồ ộ ượ nhiên vi c đánh giá tác đ ng do khí th i, ti ng n, đ rung đ c đánh giá
ạ ộ ơ ớ ầ ủ trong ph n ho t đ ng c a các máy thi công c gi i.
ơ ộ ạ ả ưở ớ Theo đánh giá s b thì công đo n này có nh h ng t i môi tr ườ ng
ư ể ạ ậ ằ ớ ế ị nh ng không l n b ng công đo n v n chuy n. Các thi ạ t b máy móc ho t
ự ỉ ườ ủ ế ự ộ đ ng ch trong khu v c khai tr ng (ch y u là các khu v c khai thác và bãi
ể ưở ế ả ơ ừ trung chuy n), x ng s ch . Kho ng cách t ỏ ế trung tâm m đ n khu dân c ư
ủ ế ậ ả ộ ớ ứ lân c n khá xa (kho ng 1 km) nên tác đ ng ch y u là t ẻ i s c kho công nhân
ự ế ậ tr c ti p v n hành thi ế ị t b .
68
ụ ừ ạ ộ ơ ế ậ ọ f. B i t ho t đ ng s ch (mài, g t, đ p, sàng...) t ạ ưở i x ơ ế ng s ch đá
ạ ộ ủ ưở Các ho t đ ng chính c a x ơ ế ồ ng s ch g m:
ạ ộ ỡ ừ ậ ướ ỡ ỏ Ho t đ ng đ p đá c v a (kích th c 510cm) thành đá c nh (12cm)
ố ượ ậ ớ ả ớ ằ b ng máy đ p hàm v i kh i l ấ ng kho ng 24.346 t n/năm (tính v i 40%
ả ậ ỏ ướ ộ ỡ ượ l ng đá khai thác làm b t calci cacbonat quá c , ph i đ p nh tr ậ c khi v n
ể ề chuy n v nhà máy);
3/năm;
ế ự ế ọ ố ị Mài g t đá kh i và xác đ nh các khi m khuy t t nhiên 47.000m
ủ ẽ ậ Theo đánh giá nhanh c a WHO, quá trình đ p đá s phát sinh m t l
ả ấ ọ ừ ụ b i là 0,14kg/t n [20]. Quá trình mài g t kho ng 0,070,15kg/m
ụ ừ ậ ọ toán đ ượ ượ c l ng b i phát sinh t quá trình đ p, mài g t đá. Chi ti ộ ượ ng 3. T đó, tính ư ế t nh trong
ả B ng 3.21 sau:
ả ả ượ ạ ộ ụ ơ ế B ng 3. 21. T i l ng b i sinh ra do ho t đ ng t ạ ưở i x ng s ch
ố ượ
ả ượ
Ngu nồ
Kh i l
ng
H sệ ố
T i l
ng (kg/ngày)
ạ ộ
ậ
Ho t đ ng đ p
ấ 81,15 (t n/ngày)
0,14
11,36
ạ ộ
ọ Ho t đ ng mài, g t
192 (m3/ngày)
0,07÷0,15
13,44÷28,8
ụ ừ ạ ộ ế ơ B i phát sinh t các ho t đ ng t ạ ưở i x ễ ắ ặ ng s ch có đ c tính d l ng
ậ ưở ụ ừ ộ ọ đ ng, t p trung trong không gian nhà x ng. Do đó, tác đ ng do b i t ạ ho t
ơ ế ượ ự ế ế ộ ộ ộ đ ng s ch đ c đánh giá gây tác đ ng tr c ti p đ n công nhân lao đ ng, làm
ệ ưở ệ ề ề ứ ế ấ ỏ ườ vi c trong x ặ ng. Đ c bi t các v n đ v s c kh e liên quan đ n đ ng hô
ế ả ộ ợ ệ ấ h p n u không có các bi n pháp b o h thích h p.
ạ ộ ộ ế ườ ủ 3.2.2.2. Đánh giá các tác đ ng c a ho t đ ng khai thác đ n môi tr ấ ng đ t
ạ ộ ạ ả ỏ ồ Trong ho t đ ng khai thác đá t ễ i các m , ngu n có kh năng gây ô nhi m
ườ ấ ạ ự ượ ư ệ ậ môi tr ng đ t t i khu v c đ ộ ố c nh n di n do m t s tác nhân nh sau:
ấ ạ ả ắ a. Ch t th i r n sinh ho t
ượ ả ắ ạ ạ ả ỏ L ng ch tấ th i r n sinh ho t t i m kho ng 29,7÷49,5kg/ngày đêm. Do
ủ ế ộ ườ ị ươ ố ượ ư ộ lao đ ng ch y u là ng i đ a ph ng nên s l ng cán b nhân viên l u trú
ủ ế ủ ự ầ ạ ấ ả ấ ỏ trong khu v c m là r t ít. Thành ph n ch y u c a lo i ch t th i này là các
ấ ữ ơ ễ ủ ch t h u c d phân h y.
ả ắ ả ấ ấ b. Ch t th i r n s n xu t
69
ố ượ ổ ấ ạ ả ỏ T ng kh i l ả ắ ng ch t th i r n phát sinh t i m đá kho ng
ậ ệ ặ ằ ử ụ ệ ấ ượ đ c tái s d ng là v t li u san l p m t b ng sân công nghi p và làm đ 79.840 m3/năm ườ , ng
ả ưỡ ườ ự ầ ỏ duy tu b o d ng đ ng trong và ngoài khu v c m , ph n còn l ạ ượ ư c đ a i đ
ả ủ ư ấ ỏ ố ượ ớ ớ t i khu bãi th i c a m ỏ (CTCP t v n m MICC, 2015) . V i kh i l ấ ng đ t
ả ả ưở ớ ườ ư ấ ẽ đá th i này s gây nh h ng t i môi tr ế ng nh t là trong mùa m a n u
ệ ẽ ấ ớ ữ ể ể ệ ả ộ ế không có bi n pháp ki m soát và gi m thi u h u hi u s tác đ ng r t l n đ n
ồ ướ ự ặ ngu n n c m t xung quanh khu v c.
ấ ạ ả c. Ch t th i nguy h i
ạ ấ ả ừ ạ ỏ Ch t th i nguy h i phát sinh t ấ ủ ế khai thác m ch y u là các lo i ch t
ỡ ả ạ ộ ữ ử ễ ả ả ầ ầ ưỡ th i nhi m d u và d u m th i do ho t đ ng s a ch a, b o d ng các máy
ế ị ệ ạ ạ ấ ỏ móc, làm mát máy móc, thi t b làm vi c t ễ i khu m và các lo i ch t nhi m
ổ ậ ệ v t li u n .
ượ ỡ ả ầ ừ ươ ể ệ ậ Trung bình l ng d u m th i ra t các ph ng ti n v n chuy n và
ươ ệ ạ ỏ ướ ầ ả ph ng ti n khai thác t i khu m c tính kho ng là 7 lít/l n thay. Chu k ỳ
ả ưỡ ầ ế ị ừ thay d u và b o d ng máy móc, thi t b trung bình t ộ ầ 3÷6 tháng thay m t l n.
ướ ố ượ ươ ỏ ạ ệ ả Theo c tính, s l ng ph ng ti n và máy móc trong khu m đ t kho ng t ừ
ươ ệ ậ ượ ầ ướ ừ 22 ph ng ti n. Vì v y, l ỡ ả ng d u m th i phát sinh c tính là t 24÷50
ố ượ ẻ ả ả ầ ỡ lít/tháng. Kh i l ng gi lau d u m th i hàng tháng kho ng 20kg/tháng
ẩ ầ ổ ị . (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016)
ộ ượ ư ệ ỏ ỏ Ngoài ra còn có m t l ng nh CTNH khác nh bóng đèn đi n h ng, pin
ố ượ ướ ả ỏ h ng... Kh i l ng c tính kho ng 1,0kg/tháng.
ạ ộ ộ ế ủ 3.2.2.3. Đánh giá các tác đ ng c a ho t đ ng khai thác đ n môi tr ườ ng
n cướ
3/ngày đêm. Trong
ư ượ ướ ả ỏ ạ L u l ng n c th i phát sinh t
ả ả ướ ả ả ấ ướ ạ c th i sinh ho t kho ng 8,0m c th i s n xu t là
ạ ướ ủ ế ề ả ượ ả ượ ả i m kho ng 23,0m 3/ngày đêm, n ỗ ng c a m i lo i n t v t i l c th i đ c trình bày chi đó, n 15,0m3/ngày. Chi ti
ti ế ướ t d i đây.
ướ ạ ả a. N c th i sinh ho t
ệ ạ ố ộ ỏ ườ ủ ế S cán b , công nhân viên làm vi c t i m là 99 ng i, ch y u là dân
ươ ố ườ ư ạ ậ ể ủ ơ ị đ a ph ng nên s ng i l u trú t
ư ượ ổ ướ ạ ả ả T ng l u l ng n c th i sinh ho t hàng ngày kho ng 8,0m ớ i nhà t p th c a c quan là không l n. 3/ngày đêm (T ngổ
70
ẩ ầ ị ượ ướ ừ công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, 2016) . L ng n c này t nhà
ắ ạ ướ ự ạ ả ỏ ệ v sinh, nhà t m và nhà ăn ca t i khu v c m . N c th i sinh ho t có tính
ư ấ ch t nh sau:
71
ả ả ượ ễ ấ ướ ả B ng 3. 22. T i l ng các ch t ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t
ồ
ườ
ộ N ng đ (g/ng
i/ngày)
ễ
ấ STT Ch t ô nhi m
Đ n vơ ị
ử
ằ
Sau x lý b ng b t
ể ự
ư ử Ch a x lý
ạ
ho i 3 ngăn
ườ
BOD5
(g/ng
i/ngày)
45 – 54 (49,5)
10 – 20 (15)
1
ườ
COD
(g/ng
i/ngày)
72 – 102 (87)
18 – 36 (27)
2
ườ
TSS
(g/ng
i/ngày)
70 – 145 (107,5)
8 – 16 (12)
3
ơ ổ
ườ
Nit
t ng
(g/ng
i/ngày)
6 – 12 (9)
2 – 4 (3)
4
ườ
NH4
(g/ng
i/ngày)
2,3 – 4,8 (3,55)
0,5 – 1,5 (1)
5
Coliform t ngổ
MPN/100ml
106 – 109
6
Fecal coliform
MPN/100ml
105 106
7
ả ồ ộ ướ ả B ng 3. 23. N ng đ các ch tấ ô nhi mễ trong n ạ c th i sinh ho t
ị Giá tr trung
QCVN 14: 2008/BTNMT
ễ
ấ
STT
Ch t ô nhi m
Đ n vơ ị
bình
(B)
BOD5
mg/l
309,4
50
1
COD
mg/l
543,8
2
SS
mg/l
671,9
100
3
T ng Nổ
mg/l
56,25
50
4
Amoni
mg/l
20,3
10
5
ớ ư ượ ư ậ ạ ỏ Nh v y, v i l u l ng NTSH phát sinh t i m là 8,0m
3/ngày v i n ng ớ ồ ồ ộ
ư ễ ấ ả ẽ ộ đ các ch t ô nhi m nh trong B ng 3.23 thì NTSH s là m t ngu n gây ô
ễ ườ ướ ấ ủ ế ượ ử nhi m môi tr ng n ự c, đ t c a khu v c n u không đ ể ả c x lý. Đ gi m
ể ạ ộ ướ ạ ế ả ườ ạ ế thi u và h n ch tác đ ng do n c th i sinh ho t đ n môi tr ng, t ỏ i m đã
ả ế ể ử ể ử ộ ượ ự ướ xây d ng b x lý NTSH c i ti n đ x lý toàn b l ng NTSH tr c khi
ả ườ ủ ạ ộ ượ th i ra môi tr ng. Do đó, tác đ ng c a NTSH trong giai đo n này đ c đánh
ể ượ ể ả giá là có th gi m thi u đ c.
ả ả ướ ệ ệ ấ b. N c th i s n xu t và v sinh công nghi p
ả ệ ướ ệ ừ ạ ộ N c th i v sinh công nghi p phát sinh t ho t đ ng khai thác m ch ỏ ủ
ừ ướ ả ệ ế ị ả ụ ụ ế y u là t ồ ngu n n c th i v sinh thi t b , xe t i ph c v quá trình khai thác
72
ỏ ướ ế ị ướ ệ ưở trong khu m , n c làm mát máy móc thi t b và n c v sinh khu x ử ng s a
ạ ướ ủ ữ ặ ứ ượ ch a… Đ c tính c a lo i n c này là ch a hàm l ng cao các ch t r n l ấ ắ ơ
ượ ướ ươ ử l ng. Theo tính toán thì l ng n ầ ử c dùng cho 1 l n r a máy móc ph ệ ng ti n
3 n
ướ ả ươ ả vào kho ng 0,3m ớ ố c, v i s thi ế ị ướ t b c tính là kho ng 22 ph ệ ng ti n,
ộ ầ ệ ỗ ổ ả ệ ượ ướ ệ m i ngày v sinh m t l n, t ng l ng n
ẩ ầ ổ ị ả c th i v sinh công nghi p phát 3/ngày (T ng công ty dung d ch khoan và hóa ph m d u khí, sinh là kho ng 6m
2016).
ệ ư ắ ấ ả ả ố ể ả Trong quá trình s n xu t, vi c c a c t đá tách đá kh i, đá t ng đ gi m
ư ắ ả ướ ẩ ụ ể ầ ướ thi u b i trong quá trình c a c t thì c n ph i t ố i m kh i đá tr ư c khi c a
ư ắ ẽ ướ ả ắ c t do đó trong quá trình c a c t đá s phát sinh n
ượ ướ ả ừ ư ắ ả ầ L ng n c th i t quá trình c a c t đá kho ng 10m ủ
ướ ấ ắ ơ ử ả ượ ướ c th i trong quá trình này. 3/ngày. Thành ph n ch ẽ ượ ế y u trong n c th i là ch t r n l l ng. L ng n c này s đ c thu gom
ể ử ươ ế ẫ ượ ầ ể ắ theo m ng d n đ n b l ng đ x lý sau đó đ ử ụ c tu n hoàn, tái s d ng
ườ ả không th i ra môi tr ng.
ấ ế ộ ể ệ ả ườ 3.2.2.4. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr ng đ ượ ề c đ
xu tấ
ế ố ệ ể ả ằ ả ạ ậ ỹ Các bi n pháp k thu t và qu n lý nh m gi m thi u, h n ch t ứ i đa m c
ả ưở ấ ườ ạ ộ ủ ắ ạ nh h ế ng x u đ n môi tr ng c a ho t đ ng khai thác đá vôi tr ng t i m ỏ
ồ g m có:
ệ ể ế ấ ả ộ ườ a. Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr ụ ng không khí do b i
ể ụ ạ ườ ả ỏ i đ ng giao thông trong m + Gi m thi u b i t
ề ộ ặ ườ ườ ộ ỏ Đ ng giao thông n i m dài 915m, chi u r ng m t đ ng 9,5m và
ỏ ơ ế ậ ế ế ở ườ đ ng k c n m h n 1km liên quan đ n quá trình ch đá. Các tuy n này luôn
ả ạ ấ ườ ồ ờ ượ đ c c i t o và nâng c p th ng xuyên, đ ng th i quá trình khai thác luôn
ườ ặ ệ ữ ắ ướ ẩ t i m th ng xuyên đ c bi ụ t vào nh ng ngày n ng, khô hanh phát sinh b i.
3 t
ử ụ ướ ướ ậ ụ ớ S d ng xe téc n i d p b i v i dung tích xe t c t ướ ướ i n c 5m ướ ậ i d p
ặ ạ ể ờ ể ờ ụ b i vào th i đi m 7h30, 9h30, 13h, 15h hàng ngày ho c t i th i đi m phát sinh
ệ ướ ậ ượ ế ụ ớ b i l n. Tuy nhiên, vi c phun n ụ c d p b i cũng đ ạ c ti n hành linh ho t
ờ ế ụ ề ệ ộ ấ ụ ể ể ẩ ả ph thu c vào đi u ki n th i ti ả t và tình hình s n xu t c th đ đ m b o
ệ ấ ả hi u qu cao nh t.
ườ ơ ế ể ậ ượ Trên khai tr ng và sau khi s ch : xe v n chuy n đ c che kín thùng,
73
ậ ố ệ ạ ả ấ ị không ch t nguyên li u quá thành xe, xe ch y ph i đúng v n t c quy đ nh.
ể ụ ạ ưở ả ơ ế i x ng s ch + Gi m thi u b i t
ắ ọ ế ướ ẩ ề ặ ư ạ ướ Khi ti n hành c t g t đá, t i m b m t cũng nh t o vòi n c nh ỏ
ề ặ ế ắ ọ ẩ ầ ả ị phun vào b m t ti p xúc khi c t g t đá, trang b kh u trang, qu n áo b o h ộ
ự ế ơ ế ệ cho vi c cho công nhân tham gia tr c ti p s ch đá.
ự ư ế ạ ồ ơ ượ Tr ng cây xanh quanh khu v c s ch nh : B ch đàn, keo tai t ng,
ữ ồ ả tràm… tr ng thành 1 hàng, kho ng cách gi a các cây là 2÷3m.
ể ụ ả ườ ạ ỏ + Gi m thi u b i trên đ ng giao thông ngo i m
ự ệ ồ ở ườ ụ ể ậ Th c hi n tr ng cây hai bên đ ng v n chuy n là 1.200 m ph c v ụ
ụ ậ ả ả ỏ cho quá trình gi m b i khai thác trong quá trình v n hành m . Kho ng cách
ữ gi a 2 cây là 3m.
ướ ầ ướ ự ỏ Phun n c bánh xe và g m xe ra tr c khi đi ra ngoài khu v c m . Không
ọ ở ả ấ ườ ệ ạ ấ ủ ự ị ườ ch quá tr ng t i c p đ ng quy đ nh c a khu v c. Hi n t i c p đ ủ ng c a
ị ả ủ ự ể ả ấ ấ ườ khu v c có th ch u t i c a xe t i 15 t n. Tuy nhiên, khi c p đ ủ ng c a khu
ế ử ụ ủ ự ẽ ấ ự ượ ả ạ v c đ c c i t o và nâng c p thì ch d án cũng s cam k t s d ng xe có t ả i
ớ ấ ườ ọ ươ ợ tr ng phù h p v i c p đ ị ng đ a ph ng.
ệ ể ế ấ ả ộ ườ ả ắ ấ ấ b. Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr ng đ t do ch t th i r n
ả ắ ệ ể ấ ả ạ ộ Bi n pháp gi m thi u tác đ ng do ch t th i r n sinh ho t
ả ắ ự ạ ậ ấ ạ ả Ch t th i r n sinh ho t phát sinh trong giai đo n v n hành d án kho ng
ườ ẽ ượ 29,7kg/ngày (tính 0,3 kg/ng i/ngày) s đ ữ ứ c thu gom và ch a trong nh ng
ự ứ ằ ắ ậ ượ ạ thùng b ng nh a có l p đ y lo i 50lít và 100lít. Thùng ch a đ c đ t t ặ ạ i
ữ ư ệ ậ ị ưở nh ng v trí thu n ti n nh nhà ăn 01 thùng, nhà văn phòng 01 thùng, x ng s ơ
ế ạ ượ ặ ả ớ ớ ch 01 thùng... T i nhà ăn đ c đ t thùng l n v i dung tích kho ng 0,5m3 đ ể
ả ừ ứ ự ụ ệ ạ ạ ch a rác th i t khu v c này. Áp d ng bi n pháp phân lo i rác t ố ồ i ngu n, đ i
ấ ữ ơ ừ ự ượ ư ứ ớ v i các ch t h u c t khu v c nhà ăn đ c l u ch a trong thùng riêng và
ể ấ ơ ạ ấ ỡ dùng đ chăn nuôi. Các ch t tr còn l i (túi nilon, gi y ăn, bát đĩa v ...) s ẽ
ớ ộ ủ ự ợ ườ ươ ư ượ đ ồ c ch d án h p đ ng v i đ i môi tr ị ng đ a ph ấ ng đ a đi chôn l p
ạ ạ ủ ự ấ ấ hàng ngày t ả i khu v c chôn l p ch t th i sinh ho t c a xã Tân Xuân.
ả ắ ả ệ ể ấ ả ấ Bi n pháp gi m thi u ch t th i r n s n xu t
ả ắ ả ủ ế ố ượ ấ ả ấ ả Ch t th i r n s n xu t ch y u là đ t đá th i, kh i l ng kho ng 79.840
ượ ổ ạ ả ườ ổ ả ượ ấ m3/năm, đ c đ t i bãi th i phía Tây khai tr ng, quá trình đ th i đ c san
74
ậ ướ ả ượ ự ườ ẩ ạ g t và lu lèn c n th n, phía d i chân bãi b i đ c xây d ng t ắ ng bao ch n
ư ặ ả ỏ ể đ tránh tr ượ ở ử t l ể , r a trôi vào mùa m a. Đ c đi m và quy trình bãi th i m đá
ự ự ư hoa khu v c d án nh sau:
ụ ụ ổ ả ủ ế ạ ẩ ả + Bãi th i ph c v đ th i ch y u là đá không đ t tiêu chu n. Quá trình
ộ ự ừ ồ ớ ế ợ ớ ổ ả ế đ th i ti n hành đ theo t ng l p theo cao đ t nhiên, k t h p v i lu nèn
ườ ả ượ ổ ỳ ị ị th ng xuyên theo đ nh k . Do đó, quá trình n đ nh bãi th i đ c hình thành
ự t nhiên.
ử ụ ế ạ ậ ắ ả ắ ả Đ p ch n bãi th i: S d ng đá th i, x p đá khan t o thành kè ch n
ướ ổ ả ế ậ ắ ướ ề ặ tr c khi ti n hành đ th i. Đ p ch n có kích th c: Chi u cao 2m, m t đê
ụ ậ ắ ằ ạ ự ộ r ng 1m, chân đê 3m. M c đích xây d ng đ p ch n nh m tránh đá lăn và h n
ị ơ ử ấ đ t đá b r i và r a trôi.
ể ế ệ ấ ả ộ ườ ướ ướ c. Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr ng n c do n ả c th i
ệ ể ả ộ ướ ả ả Bi n pháp gi m thi u tác đ ng do n ấ c th i s n xu t
ạ ộ ả ạ ấ ỏ ướ ả ả Ho t đ ng s n khai thác đá t i m phát sinh r t ít n ấ c th i s n xu t.
ủ ế ừ ướ ả ử ệ ế ị ắ N c th i ch y u t quá trình r a xe v sinh thi t b và quá trình c t đá t ạ i
ườ ụ ậ ả ệ ắ ượ ướ ng (n c d p b i, gi m nhi t cho dây c t). L ng n c th i ả ướ c
ướ ả ượ ể ắ ự ẫ ầ ướ khai tr tính 16,0m3/ngày. N c th i đ ủ c d n vào b l ng c a d án, phía g n nhà
ể ạ ỏ ặ ấ ầ ộ ỡ ượ ầ văn phòng đ lo i b các c n (b t đá, bùn đ t, d u m ...) và đ c tu n hoàn
ử ụ ả ườ tái s d ng, không th i ra ngoài môi tr ng.
ả ủ ể ắ ầ ượ ỳ ị Bùn th i c a b l ng đ nh k 3 tháng/l n đ c đem phân tích thí nghi mệ
ế ầ ố ằ thành ph n bùn theo QCVN 50:2013/BTNMT (n u các thông s phân tích n m
ưỡ ấ ạ ư ả ả trong ng ỏ ẽ ng cho phép, Ban qu n lý m s qu n lý và đ a đi chôn l p t i bãi
ả ủ ị ươ ả ượ ế ầ ạ th i c a đ a ph ng). N u thành ph n nguy h i trong bùn th i v t ng ưỡ ng
ớ ơ ị ứ ủ ự ẽ ợ ử ồ cho phép ch d án s h p đ ng v i đ n v ch c năng đem đi x lý theo đúng
ị qui đ nh.
ệ ấ ả ộ ướ ả ể Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u do n ạ c th i sinh ho t
ạ ủ ệ ạ ướ ộ N c th i sinh ho t c a cán b , công nhân viên làm vi c t ỏ i m đá
ả ườ ệ ạ ướ ỏ kho ng 8,0m i làm vi c t ạ ồ ả i m ). N c th i sinh ho t g m
ả ừ ướ ụ ụ ắ ử ế ỏ ướ n c th i t ả 3/ngày (99 ng ệ nhà v sinh, n c ph c v t m, r a và n ướ ừ c t nhà b p. M đã
ể ử ự ệ ướ ạ ầ ự ả xây d ng nhà v sinh và b x lý n c th i sinh ho t g n khu v c nhà ăn.
ạ ừ ướ ả ự ư ủ ề N c th i sinh ho t t khu v c l u trú c a công nhân, nhà đi u hành đ ượ ử c x
75
ệ ố ằ ể ự ạ ả ế ấ lý b ng h th ng b t ho i c i ti n 5 ngăn, công su t 10m
3/ngày đêm (có tính ẩ ạ ướ th i sau khi x lý đ t Quy chu n cho phép theo
ử ả i 1,2). N c ệ ố ượ ả h s v t t
ộ ượ ả ướ QCVN 14:2008/BTNMT, c t B và đ ệ ố c th i vào h th ng thoát n c chung
ự ế ậ ồ ồ ố ố ự ủ c a khu v c là khe Khe L , ngu n ti p nh n cu i cùng là su i Hao cách d án
ả ề kho ng 1,5km v phía Tây Nam.
ả ừ ể ử ướ ạ ẽ ượ ả ủ ự ợ Bùn th i t b x lý n c th i sinh ho t s đ ồ c ch d án h p đ ng
ườ ử ế ệ ỉ ị ị ớ v i công ty môi tr ỳ ng đô th t nh Ngh An đ n hút đem đi x lý, đ nh k 2
năm/l n.ầ
Ề Ả Ồ Ụ ƯỜ Ấ 3.3. Đ XU T CÁC GI I PHÁP PH C H I MÔI TR NG CHO CÁC
Ỳ Ỉ Ỏ Ạ Ệ Ệ M ĐÁ T I XÃ TÂN XUÂN, HUY N TÂN K , T NH NGH AN
ả ộ ủ ệ ặ ấ ộ Đ c thù c a vi c khai thác khoáng s n l thiên là l y đi m t kh i l ố ượ ng
ố ớ ể ạ ự ế ả ỏ ớ l n khoáng s n, đ i v i m khai thác đá xây d ng sau khi k t thúc đ l ộ i m t
ệ ả ạ ự ụ ậ ầ ớ ị ồ ph n đ a hình âm so v i khu v c xung quanh; do v y vi c c i t o, ph c h i
ườ ỏ ể ạ ị ố ớ ố ỏ ạ ộ môi tr ng sau khai thác đ i v i m đ l i đ a hình d ng h m có đ sâu so
ự ươ ặ ằ ớ v i m t b ng t nhiên có các ph ng pháp khác nhau:
ươ ươ ấ ầ Ph ng án 1: Ph ng án l p đ y moong sau khai thác.
ươ ươ ể ạ ạ ố ỏ ộ ớ Ph ng án 2: Ph ng án đ l ặ ằ i d ng h m có đ sâu so v i m t b ng
ướ ự t ể nhiên đ tích n c.
ỉ ế ọ ỹ 3.3.1. Phân tích, đánh giá các ch tiêu kinh t ậ ể ự k thu t đ l a ch n gi ả i
ườ ụ ồ pháp ph c h i môi tr ề ấ ng đã đ xu t
ươ ấ ầ 3.3.1.1. Ph ng án 1 – L p đ y moong sau khai thác
ỏ ạ ỳ ỉ ự ệ M đá hoa t ệ i khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An là m ỏ
ộ ơ ạ ả khai thác l thiên và không có nguy c t o hình thành dòng th i axit.
ụ ồ ườ ỏ ồ ủ Công tác ph c h i môi tr ng c a m g m có:
ụ ợ ỏ ẽ ượ ạ ạ ế ỡ + Khu ph tr m s đ ặ c tháo d sau đó ti n hành san g t, t o m t
ủ ằ ượ ộ ệ ằ b ng và ph xanh b ng cây keo tai t ệ ng (toàn b di n tích sân công nghi p,
ậ ộ ồ khu văn phòng), m t đ tr ng cây là 1.660 cây/ha.
ồ ắ ẽ ượ ấ ấ ừ ự ả ồ + Khu v c h l ng: S đ ấ c l p đ t đá l y t bãi th i và tr ng keo tai
ậ ộ ượ t ng, m t đ là 1.660 cây/ha.
ả ạ ế ườ ậ ả ươ + C i t o tuy n đ ng v n t i chính: Đào kênh m ng, rãnh thoát n ướ c,
76
ậ ộ ủ ằ ph xanh b ng cây keo, m t đ là 1.660 cây/ha.
ả ượ ự ấ ạ ổ + Khu v c bãi th i đ ồ ả c san g t, kè chân bãi th i, b sung đ t màu tr ng
ượ ậ ộ ộ ệ keo tai t ng trên toàn b di n tích, m t đ là 2.500 cây/ha.
ườ ự + Khu v c khai tr ng:
ỏ ờ ả ạ ế ẩ C i t o đáy m , b moong và đáy moong: ố ạ Ti n hành c y b y các kh i
ạ ả ạ ầ ấ ứ đá om, n t còn sót l ặ i; Tôn đáy moong theo d ng lòng ch o, san đ m đ t m t
ặ ầ ả ạ ấ ằ b ng; Đào xúc đ t đá c i t o m t t ng.
ể ắ ặ ể ả ể ặ ắ ả L p đ t các bi n báo: ớ L p đ t các bi n ph n quang đ c nh báo v i
ườ ườ ự ườ ng i dân và làm t ng rào dây thép gai xung quanh khu v c khai tr ng.
ồ ộ ệ ấ ổ ồ Tr ng cây: ặ B sung đ t màu và tr ng cây keo trên toàn b di n tích m t
ở ố ố ồ ậ ộ c t +87m, c t +90m. M t đ cây tr ng là 1.660 cây/ha.
ỏ ệ ặ ầ ồ ồ ạ ố ố Tr ng c : ỏ Tr ng c di n tích m t t ng t i c t +100 và c t +110.
ỉ ố ụ ồ ấ ươ ượ ư * Ch s ph c h i đ t cho ph ng án đ c tính nh sau:
Ip = (Gm – Gp)/Gc
Trong đó:
ụ ồ ị ấ ế ị + Gm: Giá tr đ t đai sau khi ph c h i, căn c ố ứ Quy t đ nh s 110/2014/QĐ
ề ệ ủ ệ ả ỉ UBND ngày 30/12/2014 c a UBND t nh Ngh An v vi c ban hành b ng giá
ạ ấ ạ ừ ế ị các lo i đ t giai đo n t ngày 01/01/2015 đ n ngày 31/12/2019 trên đ a bàn
ệ ỳ huy n Tân K .
ụ ụ ệ ấ ấ ườ Di n tích đ t sau hoàn ph c là 20,1 ha. Đ t sau hoàn ph c môi tr ớ ng v i
ấ ạ ụ ấ ồ ế ị ụ ụ m c đích là tr ng cây hàng năm, l y giá đ t t i ph l c kèm theo Quy t đ nh số
2.
ồ 110/2014/QĐUBND là 45.000 đ ng/1m
Gm = 45.000 đ/m2×201.000m2 = 9.045.000.000 đ ngồ
ồ ấ ể ạ ượ ụ ổ ử ụ ụ + Gp: T ng chi phí ph c h i đ t đ đ t đ c m c đích s d ng, Gp =
6.940.265.000 (đ ng)ồ
ủ ủ ấ ị ướ ở ỏ ở ờ + Gc: Giá tr nguyên th y c a đ t đai tr c khi m m ể th i đi m tính
ướ ơ toán (theo đ n giá nhà n c)
Gc= 8.000 đ/m2×201.000m2 = 1.608.000.000 (đ ng)ồ
Ip1 = (9.045.000.000 – 6.940.265.000)/ 1.608.000.000 = 1,3
77
ỉ ố ụ ồ ườ ươ Ch s ph c h i môi tr ng ph ng án 1: Ip1 = 1,3> 1
ậ * Nh n xét:
Ư ể + u đi m:
ủ ế ỏ ượ ộ ệ Sau khi k t thúc khai thác m đã ph xanh đ ự c toàn b di n tích th c
ự ệ ườ ụ ợ ồ ắ ả hi n D án (khai tr ng, bãi th i, h l ng, khu ph tr ).
ụ ượ ộ ệ ủ ộ Khôi ph c đ c toàn b di n tích moong khai thác, ph xanh toàn b và
ả ạ ự ệ ầ ạ tr l i hi n tr ng ban đ u cho khu v c.
ố ỏ ượ ấ ể ầ ộ H m đ c l p đ y nên đ an toàn cao, không gây nguy hi m cho
ườ ậ ộ ượ ố ớ ể ả ữ ạ ườ ng i và đ ng v t; tránh đ c nh ng tai n n có th x y ra đ i v i ng i và
ề gia súc v sau.
ệ ơ Đ n gi n ễ ự ả , d th c hi n.
ệ ạ ườ ị ươ ả ỏ T o công ăn vi c làm cho ng i dân đ a ph ừ ng ngay c khi m đã d ng
ạ ộ ho t đ ng.
ụ ồ ả ạ ườ ả ầ ư ệ ấ ơ Kinh phí c i t o ph c h i môi tr ng th p h n, tăng hi u qu đ u t cho
ủ ự ỉ Ch d án (6,94 t )
ượ + Nh ể c đi m:
ộ ượ ố ậ ệ ấ ớ T n m t l ng v t li u san l p l n;
ể ự ụ ệ ệ ố ồ ậ T n chi phí cho nhân công và v t li u đ th c hi n ph c h i môi
ườ ồ tr ng (cây tr ng)
ươ ậ ụ ặ ằ ể 3.3.1.2. Ph ồ ứ ng án 2T n d ng m t b ng khai thác xong đ làm h ch a
n cướ
ụ ồ ệ ườ ở ự ả ạ Các bi n pháp c i t o ph c h i môi tr ng các khu v c khác (khu ph ụ
ồ ắ ả ợ ớ ổ ươ tr , bãi th i, h l ng) không thay đ i so v i ph ng án 1.
ự ườ ể ạ ế ộ Riêng khu v c khai tr ng sau khi k t thúc khai thác đ l ầ i m t ph n
ặ ằ ườ ở ố ố ươ m t b ng chân khai tr ng c t +80 và c t +90. Ph ng án 2 s c i t o t ẽ ả ạ ạ i
ự ố ủ ườ ồ ả ứ ướ khu v c c t +80 c a khu khai tr ng thành h c nh quan và ch a n c. C ụ
ể ộ ủ ươ ư th n i dung c a ph ng án 2 nh sau:
ộ ệ ạ ố ẽ ế ả ạ ồ ả T i c t +80: S ti n hành c i t o toàn b di n tích thành h c nh quan.
ồ ượ ể ả ệ ườ Xung quanh h đ c thi ế ế ướ t k l i thép B40 đ b o v ng i dân và gia súc.
78
ặ ấ ự ạ ố ươ ả T i c t m t đ t t nhiên +90 b trí c ng D500 x tràn ra m ng thoát n ướ c
ự ủ ừ ọ ế chung c a khu v c (t c c B ố ố ’ đ n B2).
ộ ệ ạ ố ượ ậ ộ ớ ồ T i c t +90: Toàn b di n tích này đ c tr ng cây keo v i m t đ 1660
cây/ha.
ạ ố ẽ ế ố ặ T i c t +100 và c t +110: Các m t taluy sau khai thác đá s ti n hành
ứ ơ ặ ầ ể ạ ẩ ố ố ậ c y b y đá đ tránh tình tr ng các kh i đá om, đá n t r i xu ng m t t ng có
ể ơ ề nguy c gây nguy hi m. Chi u dày khoan đá om là 0,3m.
ế ế ể ả ể ả ườ Thi t k các bi n báo ph n quang đ c nh báo cho ng i dân.
ế ế ự ả ườ Thi ệ t k hàng rào thép gai b o v bao quanh khu v c khai tr ng.
ỉ ố ụ ồ ấ ươ ượ ư * Ch s ph c h i đ t cho ph ng án 2 đ c tính nh sau:
Ip =(Gm – Gp)/Gc
Trong đó:
ị ấ ụ ườ + Gm:Là giá tr đ t sau hoàn ph c môi tr ng.
2 (tr
ụ ệ ấ ồ Sau hoàn ph c di n tích đ t tr ng cây hàng năm là 171.380 m hừ ố
ấ ạ ế ị ụ ụ ụ moong). Áp d ng giá đ t t i ph l c kèm theo Quy t đ nh ố s 110/2014/QĐ
2, di n tích đ t phi nông nghi p (là di n tích h
ồ ệ ấ ệ ệ UBND là 31.000 đ ng/1m
ệ ấ ồ ứ ướ ế ố 2, giá đ t phi nông nghi p là moong gi ữ ạ l i làm h ch a n c) chi m 29.620 m
2.
ồ 120.000 đ ng/1m
Gm = 45.000 đ/m2×171.380m2 + 45.000×29.620 m2 = 9.045.000.000 (đ ngồ )
ả ạ ụ ổ ồ + Gp: T ng chi phí c i t o ph c h i môi tr ườ , Gp= 7.257.402.000 ng
(đ ng)ồ
ị ấ ổ ợ + Gc: Là giá tr đ t nguyên th y c a d án ạ ủ ủ ự . Theo b ng t ng h p các lo i ả
ụ ụ ự ỉ ị ệ ấ ấ đ t ph c v d án và giá đ t năm 2014 trên đ a bàn t nh ị ấ Ngh An. Giá tr đ t
ẽ ủ ủ ự nguyên th y c a d án s là:
Gc= 8.000 đ/m2 × 201.000m2 = 1.608.000.000 (đ ng)ồ
Ip2 = (9.045.000.000 – 7.257.402.000)/ 1.608.000.000 = 1,1
ỉ ố ụ ồ ư ậ ườ ươ Nh v y ch s ph c h i môi tr ng ph ng án 2: Ip2 = 1,1 > 1
Ư ể + u đi m:
ạ ầ ự ự ự ệ ệ ậ ạ ỹ ị Theo hi n tr ng h t ng k thu t khu v c th c hi n d án, cách v trí
79
ề ề ả ả ự d án kho ng 6km v phía Nam là sông Con, cách kho ng 2km v phía Nam
ữ ề ố ộ ố ỉ ầ sau nh ng đ nh núi là su i L i, cách 1,5 km v phía Đông có su i Hao. G n
ự ườ ạ ả ồ khu v c khai tr ướ ng (cách kho ng 800 1000m) có khe L ch y qua. N c
ả ừ ồ ồ ủ ợ ố ơ ườ ủ c a khe L ch y t 1 h th y l i có c t cao h n, do ng i dân trong vùng
ặ ạ ể ấ ướ ụ ướ ườ ch n l i đ l y n ụ c ph c v t ệ i tiêu nông nghi p. Do đó bình th ng thì
ồ ạ ướ ệ ạ ự ự ồ khe L c n, không có n c và hi n t i khu v c d án không có ngu n n ướ c
ặ ươ ẽ ả ạ ứ ự ỏ ồ ướ ớ m t. Ph ng án 2 s c i t o khu v c m thành h ch a n ụ c v i m c đích
ướ ướ ự ế ệ ả ạ ướ ấ c p n c cho t i tiêu trong khu v c, c i thi n tình tr ng thi u n ạ c, t o
ả ạ ự ậ ả c nh quan cây xanh bóng mát giúp c i t o vi khí h u khu v c.
ượ + Nh ể c đi m:
ả ạ ả ự ự ạ ầ Không hoàn tr l i c nh quan t nhiên ban đ u cho khu v c. Do t o đáy
ớ ị ộ ự ả ạ ế ố ỏ h m có đ sâu so v i đ a hình t nhiên nên n u công tác c i t o không t ố t,
ệ ễ ả ư ạ ả ả ặ đ c bi t là công tác đ m b o an toàn thì sau này d x y ra tai n n nh ng ườ i
ỏ ượ ạ ở ơ ố và gia súc r i xu ng m , tr t, s t l vách moong.
ồ ứ ạ ặ ướ ớ ị ề ớ M c dù t o thành h ch a n c v i chi u sâu 10m so v i đ a hình t ự
ự ướ ự ầ ả nhiên, tuy nhiên m c n ấ c ng m trong khu v c th p, kho ng 1215m. Do đó
ệ ướ ụ ấ ố ổ vi c tích n c trong h moong cũng không có tác d ng cung c p và b sung
ự ướ ướ n c cho m c n ầ c ng m.
ả ạ ụ ự ệ ồ ườ ơ ươ Chi phí th c hi n c i t o ph c h i môi tr ng cao h n ph ng án 1
ươ ỷ ồ ơ (cao h n ph ng án 1 là 1,92 t đ ng)
ự ọ ươ 3.3.2. So sánh l a ch n ph ng án
ươ ệ ẽ ả ạ ộ ượ ự ệ ố ớ Đ i v i ph ng án 1 khi th c hi n s c i t o toàn b đ ạ c hi n tr ng
ự ự ự ằ ệ ổ ủ ấ ộ ồ khu v c d án, ph xanh toàn b khu v c b ng vi c b sung đ t màu và tr ng
keo.
ệ ớ ự ư ặ ươ M c dù chi phí th c hi n l n nh ng ph ng án 1 có đ ộ an toàn cao vì
ể ạ ố ớ ố ự ớ ộ ớ không đ l i h moong v i đ sâu khá l n (10m) so v i c t t ắ nhiên, kh c
ượ ự ủ ấ ạ ỏ ụ ph c đ ố ớ c tình tr ng m t an toàn c a các khu v c m sau khai thác đ i v i
ườ ng i và gia súc.
ươ ụ ượ ủ ố ệ ẵ Tuy ph ậ ng án 2 t n d ng đ ể ứ c di n tích s n có c a h moong đ ch a
ả ế ấ ề ế ướ ủ ự ầ ả ướ n ư c m a, gi i quy t v n đ thi u n ệ c c a khu v c, góp ph n c i thi n
ấ ướ ạ ướ ự ư ệ tình hình c p n c sinh ho t và t ố i tiêu nông nghi p cho khu v c nh ng c t
80
ự ố ơ ướ ụ ự ầ đáy h (+80m) cao h n m c n c ng m khu v c nên không có tác d ng b ổ
ồ ướ ầ ươ ả ạ ả sung ngu n n ặ c ng m. M t khác, ph ng án 2 không hoàn tr l i c nh quan
ự Ở ộ ầ ế ấ ơ ớ ban đ u cho khu v c. đ sâu k t thúc khai thác +80m (th p h n so v i khu
ể ể ườ ự v c xung quanh 10m) có th gây nguy hi m cho ng ộ i và gia súc. Đây là m t
ự ạ ả ở ơ ạ ề ầ ố th c tr ng đã x y ra nhi u n i t ả i các h moong sau khai thác, c n ph i
ụ ắ ượ đ c kh c ph c.
ự ế ạ ừ ề ệ ự ỏ ạ T các phân tích và xét các đi u ki n th c t t i khu v c m đá t i xã
ươ ả ạ ụ ồ ườ ỏ ượ Tân Xuân, ph ng án c i t o ph c h i môi tr ng cho m đá đ ấ ề c đ xu t
ố ả
ự
ụ
ả
ồ
ươ
ầ
(Hình nh ph i c nh 3d khu v c sau ph c h i theo ph
ấ ng án l p đ y h
ố
ượ
moong đ
ụ ụ ủ c đính kèm ph l c c a báo cáo này)
ọ ươ ầ ấ ể ự đ l a ch n là ph ố ng án 1 l p đ y h moong sau khai thác.
81
Ậ
Ế
Ế
Ị
Ầ PH N 5.
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 5.1. K T LU N
ề ệ ủ ự ứ ộ ự Quá trình th c hi n đ tài “Nghiên c u các tác đ ng chính c a d án
ề ấ ả ườ ắ khai thác đá vôi tr ng và đ xu t gi ụ ồ i pháp ph c h i môi tr ng cho các
ỏ ạ ỳ ỉ ệ ệ ượ ế đ c ti n hành trên m đá t i xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An”
ố ệ ứ ệ ệ ạ ả ậ ơ ở c s : thu th p s li u, kh o sát hi n tr ng, nghiên c u các tài li u và tình
ệ ạ ủ ự ứ ắ ỏ hình hi n t i c a m đá vôi tr ng khu v c xã Tân Xuân. Nghiên c u các gi ả i
ả ạ ụ ồ ườ ạ ắ ỏ pháp c i t o và ph c h i môi tr ng t i các m khai thác đá vôi tr ng t ạ i
ệ ề ượ ộ ả ứ ưở ư Vi t Nam. Qua đó, đ tài đánh giá đ c m c đ nh h ng t ̀ ạ ộ ho t đ ng
ộ ườ ừ ề ả khai thác đá l ế thiên đ n môi tr ng. T đó, đ ra các gi ụ ả ạ i pháp c i t o, ph c
ườ ự ồ h i môi tr ng khu v c khai thác đá l ế ộ thiên sau khi k t thúc khai thác.
ắ ạ ỏ ộ Quá trình khai thác đá vôi tr ng t ệ i các m thu c xã Tân Xuân, huy n
ộ ố ả ỳ ỉ ệ ưở ế ườ Tân K , t nh Ngh An đã gây ra m t s nh h ng đ n môi tr ủ ng c a khu
ạ ộ ư ề ế ặ ơ ự ở v c nhi u m t nh : (1) Các ho t đ ng khai thác và s ch đá làm cho môi
̃ ườ ụ ễ ấ ị ư tr ng không khí b ô nhiêm và ch t gây ô nhi m chính là b i phát sinh t ̀ các
ế ế ạ ộ ụ ể ổ ố ậ ho t đ ng khoan, n mìn, b c xúc, v n chuy n và ch bi n. B i đá sinh ra
ụ ấ ả ổ trong quá trình khoan n mìn trung bình kho ng 0,4kg b i/t n đá nguyên khai
ế ế ụ ề ấ ậ ả (WHO, 1993), b i do ch bi n đ p nghi n sàng kho ng 0,04 kg/t n (WHO,
ề ặ ệ ẽ ấ 1993); (2) V n đ đ c bi t quan tâm là quá trình khai thác đá vôi s làm thay
ấ ả ế ả ạ ấ ọ ổ ị đ i đ a hình, m t c nh quan, m t đa d ng sinh h c, vì th ph i có các gi ả i
ụ ể ể ả ạ ụ ồ ườ ử ỏ pháp c th đ c i t o, ph c h i môi tr ặ ng sau khi đóng c a m ho c
ạ ộ ạ ộ ứ ế ẽ ấ ộ ch m d t ho t đ ng; (3) Ngoài ra, ho t đ ng khai thác s tác đ ng đ n môi
ườ ậ ủ ụ ể ự ế ồ ộ tr ạ ộ ng vi khí h u c a khu v c. C th là ti ng n và đ rung do ho t đ ng
ươ ậ ả ệ ấ ớ ổ ủ c a các ph ng ti n v n t ạ i công su t l n và công tác n mìn phá đá. Ph m
ủ ộ ượ ầ ỏ vi c a tác đ ng này đ ữ ụ ộ ư c đánh giá là nh và c c b nh ng cũng c n có nh ng
ể ạ ủ ế ể ế ệ ả ợ ộ bi n pháp gi m thi u thích h p đ h n ch các tác đ ng đ n tâm lý c a xã
ở ệ ạ ộ ộ h i mà đây là các cán b , công nhân làm vi c t ỏ i m .
Ồ Ạ Ữ 5.2. NH NG T N T I VÀ KI N Ế NGHỊ
ạ ộ ủ ễ ỏ ộ ờ Do ho t đ ng c a m đá di n ra trong th i gian dài nên các tác đ ng do
ế ế ườ ự ự ươ ồ ụ b i, ti ng n đ n môi tr ng t ộ ủ nhiên và xã h i c a khu v c là t ố ng đ i
82
ụ ự ệ ả ả ỏ ầ dài, liên t c. Ban qu n lý m c n th c hi n nghiêm túc các gi ậ ỹ i pháp k thu t
ể ố ằ ự ừ ả nh m gi m thi u t ộ i đa các tác đ ng tiêu c c t ồ các ngu n nêu trên.
ả ạ ụ ệ ồ ườ ư ạ Vi c c i t o ph c h i môi tr ễ ng trong giai đo n khai thác ch a di n
ủ ầ ư ầ ệ ố ế ể ả ả ra. Tuy nhiên, ch đ u t ự c n th c hi n t ệ ả t các cam k t đ đ m b o vi c c i
ườ ẽ ượ ư ộ ự ự ế ệ ụ ồ ạ t o, ph c h i môi tr ng s đ c th c hi n khi k t thúc d án nh n p ký
ỹ ả ệ ườ qu b o v môi tr ỳ ị ng đ nh k .
ủ ể ầ ậ ị Trong quá trình khai thác, v n chuy n c n tuân th các quy đ nh và
ề ả ự ệ ẩ ắ ả ộ nguyên t c v đ m b o an toàn lao đ ng, an toàn v sinh th c ph m và
ừ ứ ế ể ố ổ ớ ạ phòng ch ng cháy n . Có các k ho ch đ phòng ng a, ng phó v i các s ự
ư ể ạ ấ ả ố ủ c r i ro có th phát sinh trong s n xu t cũng nh trong khía c nh môi
ườ tr ng.
83
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
́
́
ố ầ
ứ
ỏ
ọ
ợ
ộ
ị
ệ ế 1. Ti ng Vi t
ộ
ườ
ẩ
ng (2013), QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chu n k
ỹ
̉ 1. Bao cao tông h p H i ngh khoa h c M toàn qu c l n th 23, tháng 12/2012;
ề ấ ượ
ậ
thu t Qu c gia v ch t l
ng không khí xung quanh;
ộ
ườ
ẩ
ng (2010), QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n k
ỹ
2. B Tài nguyên và Môi tr ố
ề ế
ậ
ồ
thu t Qu c gia v ti ng n;
ộ
ườ
ẩ
ng (2010), QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chu n k
ỹ
3. B Tài nguyên và Môi tr ố
ề ộ
ậ
thu t Qu c gia v đ rung;
ế
ế ị
ủ
ộ
ế ề ệ
(2002), QĐ 37332002/BYT: Quy t đ nh c a B Y t
v vi c “Ban
4. B Tài nguyên và Môi tr ố
ố ệ
ệ
ẩ
ắ
ộ
hành 21 tiêu chu n v sinh lao đ ng, 05 nguyên t c và 07 thông s v sinh lao
ộ đ ng”;
ộ
ườ
ẩ
ng (2011), QCVN 40:2011/BTNMT Quy chu n k
ỹ
5. B Y t ộ
ề ướ
ậ
ệ
ả
ố thu t qu c gia v n
c th i công nghi p);
ộ
ườ
ng (2015), QCVN 08MT:2015/BTNMT Quy
6. B Tài nguyên và Môi tr
ề ấ ượ
ậ
ẩ
ố
ỹ
ướ
chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n
ặ c m t;
ụ
ẩ
ộ
ị
ườ
ụ
ổ
ườ
ng T ng c c Môi tr
ng, B
ộ
7. B Tài nguyên và Môi tr
́
ườ
ư ơ ở
8. C c Th m đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr
́ “Nghiên c u c s khoa hoc phuc vu công tac
Tài nguyên và Môi tr
ng (2016),
̀ ́
̀
́
̀
ự
̣ ̣ ̣
xây d ng đê an cai tao, phuc hôi môi tr
̀ ́ ươ ng trong khai thac khoang san băng
̀
́
̀
ươ
̉ ̣ ̣ ̉
ph
̀ ở ng phap lô thiên va hâm lo
Viêt Nam”
;
ụ
ệ
ệ
ố
ố
ỉ
ỉ
̣ ̣
ố NXB Th ng kê;
ầ ư ấ
ổ
ỏ
ế ế ơ ở ự
v n m MICC (2016), Báo cáo thi
ầ t k c s d án “Đ u
9. C c th ng kê t nh Ngh An (2016). Niên giám th ng kê t nh Ngh An 2016,
ự
ẻ
ư t
ệ khai thác đá hoa khu v c Lèn K Bút 3, xã Tân Xuân và Giai Xuân, huy n
ỳ ỉ
ệ
Tân K , t nh Ngh An”;
ổ
ầ ư ấ
ầ ư
ỏ
v n m MICC (2015), Báo cáo đ u t
khai thác đá hoa t
ạ i
10. Công ty C ph n t
ẻ
ỳ ỉ
ệ
khu v c Lèn K Bút 3, xã Tân Xuân và Giai Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh
ệ
An;
ổ
ầ ư ấ
ồ ị
ự
ẻ
ả
ỏ
v n m MICC (2016), B n đ v trí khu v c Lèn K Bút
11. Công ty C ph n t ự
ả
ổ
ể 3, b n đ m t b ng t ng th ;
ổ
ườ
ộ ế
ự
ả
ng và Xây d ng (2016), B k t qu phân
12. Công ty C ph n t ồ ặ ằ
ấ ượ
ườ
ỳ ỉ
ự
ệ
tích ch t l
ng môi tr
ng khu v c xã Tân Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh
ệ
An;
13. Công ty C ph n Liên minh môi tr ầ
84
ế
ả
ườ
ủ
ệ
ườ
ng c a phòng thí nghi m phân tích môi tr
ng
ạ
ướ
ượ
ủ
ườ
Trung tâm m ng l
i khí t
ng th y văn và môi tr
ng năm 2015;
ấ ả
ứ
ỏ
ọ
ộ
ườ
ng;
14. K t qu phân tích môi tr
ệ
ễ
ả
ọ
ị
ườ
ng;
15. Nhà xu t b n y h c – Hà N i (2006). S c kh e môi tr
ạ
ộ
ọ
ơ
ồ
ườ
ấ ng, Nhà xu t
16. Nguy n Th Kim Thái (2004). Sinh thái h c và b o v môi tr
ạ ọ
ố
ả b n Đ i h c qu c gia Hà N i, 2005;
ầ
ẩ
ổ
ị
17. Ph m Ng c H , Hoàng Xuân C . Đánh giá tác đ ng môi tr ộ
ộ
ườ
ầ ư
ự
ự
ẻ
tác đ ng môi tr
ng D án “Đ u t
khai thác đá hoa khu v c Lèn K Bút 3 xã
ỳ ỉ
ệ
ệ Tân Xuân và Giai Xuân, huy n Tân K , t nh Ngh An”;
ị
ế ế
ử
ướ
ả
t k các công trình x lý n
c th i, NXB
18. T ng công ty Dung d ch khoan và Hóa ph m d u khí (2016), Báo cáo đánh giá
Xây D ng.ự
ệ ử
ầ
ị
ướ
ả c th i,
19. Tr nh Xuân Lai (2008). Tính toán thi
ậ
ỹ
ọ NXB Khoa h c và K thu t.
20. Tr n Văn Nhân, Ngô Th Nga (2006) – Giáo trình công ngh x lý n
̀
̀
21. UBND xã Tân Xuân (2016), Báo cáo KTXH xã Tân Xuân năm 2016;
̀ ươ ng);
́
̣ 22. http://www.monre.gov.vn (Bô Tai nguyên va Môi tr
̉ ̣ 23. http://www.gso.gov.vn (Tông cuc thông kê);
́
̣ 24. http://www.hamico.vn/index.php?act=newsdetail&cid=50&id=157 (Tâp đoaǹ
khoang san Hamico);
́
̀
̉
́
̀
́
̣ ̣ ̉ ̣ 25. http://www.vinacomin.vn (Tâp đoan công nghiêp than – khoang san Viêt Nam);
̉ ̣ ̣ ̉ ̣ 26. http://dgmv.gov.vn (Tông cuc đia chât va khoang san Viêt Nam);
ế 2. Ti ng anh
pollution, part one: Rapid inventory in environmental pollution, Geneva 1993.
27. World Health Oganization Assessment of sources of air of water and land
85
Ụ Ụ PH L C
86
Ụ Ụ PH L C 1
Ấ ƯỢ Ả Ế ƯỜ CÁC K T QU PHÂN TÍCH CH T L NG MÔI TR NG
Ỳ Ỉ Ự Ệ Ệ KHU V C XÃ TÂN XUÂN, HUY N TÂN K , T NH NGH AN
87
Ụ Ụ PH L C 2
Ủ Ả ƯƠ Ồ Ố Ả HÌNH NH PH I C NH 3D C A PH Ụ NG ÁN PH C H I MÔI
ƯỜ Ỏ Ừ Ộ Ấ Ạ Ề TR NG Đ XU T KHI M D NG HO T Đ NG
ả ạ
ươ ỏ ặ ằ M t b ng ph ườ môi tr ụ ồ ng án c i t o, ph c h i ng m khai thác đá sau khai thác
ố ả
ươ
ầ
ấ
ọ
ng án ch n: l p đ y moong khai
Ph i c nh 3d ph thác
ố ả
ươ
ấ
ầ
ọ
ng án ch n: l p đ y moong khai
Ph i c nh 3d ph thác