M C L C

Ở Ầ  3       M  Đ U ...............................................................................................................................

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

3 .....................................................................................................

2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU

4 .....................................................................................

3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

5 ................................................................................................................

4. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN

5 .........................................................................................

5. CƠ SỞ TÀI LIỆU

5 ..........................................................................................................................

6. CẤU TRÚC LUẬN VĂN

8 ................................................................................................................

ƯƠ

Ơ Ở

Ề Ị

ƯỚ

Ử Ụ

CH

NG 1: C  S  LÝ LU N V  Đ NH H

NG S  D NG Đ T

Ữ  9        PH C V  PHÁT TRI N B N V NG T I HUY N TH Y NGUYÊN .....................

1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU

9 .....................................................................

1.1.1. Các công trình nghiên cứu định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững

9 ..............

1.1.2. Các công trình liên quan tới khu vực nghiên cứu

14 .................................................................

1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

16 ................................................................

1.2.1. Các vấn đề liên quan tới hiện trạng và biến động sử dụng đất

16 ...........................................

1.2.2. Phát triển bền vững và định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững

28 ..................

1.3. QUAN ĐIỂM, PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU

37 .............................................

1.3.1. Quan điểm nghiên cứu

37 ..........................................................................................................

1.3.2. Hệ phương pháp nghiên cứu

38 ................................................................................................

39 1.3.3. Các bước nghiên cứu ...........................................................................................................

2.1. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THỦY 41 NGUYÊN ........................................................................................................................................

2.1.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên

41 ..........................................................................................

2.1.2. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên

45 .........................................................................................

2.1.3. Hiện trạng môi trường

47 ...........................................................................................................

2.1.4. Dân số, lao động và việc làm

51 ................................................................................................

2.1.5. Thực trạng phát triển kinh tế

51 .................................................................................................

2.1.6. Thực trạng phát triển khu công nghiệp, đô thị, dân cư nông thôn

56 .......................................

2.1.7. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng

58 ....................................................................................

2.2. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

63 ..............................................................................................

2.3. PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THUỶ NGUYÊN NĂM 2005 VÀ 2010

. . 66

2.3.1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2005

66 ........................................................................................

2.3.2. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010

69 .......................................................................................

2.3.3. Những vấn đề tồn tại chủ yếu trong sử dụng đất

73 ................................................................

2.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THUỶ NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 - 2010

75 ..........................................................................................................................

2.4.1. Phân tích biến động sử dụng đất giai đoạn 2005 - 2010

75 .....................................................

2.4.2. Đánh giá tổng hợp biến động sử dụng đất huyện Thủy Nguyên theo khía cạnh phát triển

78 bền vững ..........................................................................................................................................

1

ƯƠ

ƯỚ

Ử Ụ

CH

NG 3: Đ  XU T Đ NH H

NG S  D NG Đ T PH C V

Ụ  79        ......................

79        PHÁT TRI N B N V NG T I HUY N THU  NGUYÊN Đ N 2020 .....................

3.1. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI HUYỆN THUỶ NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020

79 ..............................................................................................................................

3.1.1. Phân tích các quy hoạch và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thủy

Nguyên và thành phố Hải Phòng

79 .....................................................................................................

3.1.2. Quan điểm và định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững tại huyện Thủy

Nguyên đến năm 2020

81 .....................................................................................................................

3.2. PHÂN KHU CHỨC NĂNG HUYỆN THỦY NGUYÊN THEO MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN

83 ...........

3.2.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn xác định các khu chức năng

83 ..................................................

3.2.2. Phân tich các vấn đề sử dụng đất, kinh tế, xã hội và môi trường nổi cộm trong các khu 87 chức năng ........................................................................................................................................

3.3. DỰ BÁO TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI HUYỆN THUỶ NGUYÊN CHO CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN 88 ............................................................................................................ BỀN VỮNG TỚI NĂM 2020

3.3.1. Dự báo về kinh tế, dân số

88 .....................................................................................................

3.3.2. Dự báo về sử dụng đất

89 ..........................................................................................................

3.4. ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THUỶ NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020

90 ............

3.4.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn

90 .................................................................................................

3.4.2. Định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững đến năm 2020

93 ...............................

3.5. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KHẢ THI

101 ....................................................................................

3.5.1. Giải pháp hoàn thiện hệ thống chính sách

101 .........................................................................

3.5.2. Giải pháp thu hút đầu tư

102 ......................................................................................................

102 3.5.3. Giải pháp công nghệ ............................................................................................................

3.5.4. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực

102 ...................................................................................

104      K T LU N .......................................................................................................................

106      KI N NGH    ....................................................................................................................

TÀI LI U THAM KH O

107                                                                                                       ...............................................................................................

2

Ở Ầ M  Đ U

Ủ Ấ Ề Ế 1. TÍNH C P THI T C A Đ  TÀI

ấ ư ệ ả ấ ặ ố Đ t đai là tài nguyên qu c gia vô cùng quý giá, là t ti u s n xu t đ c bi ệ   t,

ớ ủ ấ ướ ộ ự ồ ố ề ế ạ ồ là ngu n n i l c và ngu n v n to l n c a đ t n c. T i Đi u 18 Hi n pháp n ướ   c

ủ ộ ệ ị ướ “Nhà n ố   c th ng ộ C ng hoà Xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã quy đ nh:

ả ử ụ ộ ấ ậ ả ấ ả ạ nh t qu n lý toàn b  đ t đai theo quy ho ch và pháp lu t, đ m b o s  d ng đúng

ụ ệ ị ướ ử ụ ấ ợ m c đích và có hi u qu ” ả . Theo đó, đ nh h ng s  d ng h p lý tài nguyên đ t đai

ế ượ ạ ụ ể ướ ớ thông qua các quy ho ch và chi n l ớ c phát tri n, v i m c tiêu h ng t i cao

ử ụ ả ế ệ ấ ữ ệ ề ồ nh t là s  d ng hi u qu , ti t ki m và b n v ng các ngu n tài nguyên đóng vai

ố ớ ể ọ ế ộ trò quan tr ng đ i v i quá trình phát tri n kinh t ­ xã h i.

ố ả ứ ệ ệ ớ ỷ Huy n Thu  Nguyên có di n tích l n th  hai thành ph  H i Phòng, có 35

ớ ổ ị ấ ệ ự ế ệ xã và 2 th  tr n v i t ng di n tích t nhiên là 24.279,9 ha, chi m 15,6% di n tích

ố ả ạ ố ườ ạ thành ph  H i Phòng, dân s  trên 30 v n ng ả i (năm 2010). C nh quan đa d ng,

ữ ả ở ự ế ọ ướ ạ t o b i s  đan xen gi a d i núi đá phi n sét và núi đá vôi d c theo h ắ   ng tây b c

ớ ệ ố ề ử ể ằ ồ ấ ­ đông nam v i h  th ng đ ng b ng th p và bãi tri u c a sông ven bi n. Đây là

ệ ự ữ ậ ợ ộ ề ệ ể ế ề nh ng đi u ki n t nhiên thu n l i cho huy n phát tri n m t n n kinh t đa

ỷ ả ủ ệ ể ệ ệ ả ồ ạ d ng, bao g m c  nông nghi p, công nghi p, ti u th  công nghi p, thu  s n và

ủ ị ượ ị ờ ỳ ở ử du l ch. Trong th i k  m  c a, Th y Nguyên đ ữ   ộ c xác đ nh là m t trong nh ng

ự ụ ủ ể ệ ể ọ ị ị ố ả   khu v c phát tri n công nghi p, d ch v  và du l ch tr ng đi m c a thành ph  H i

ố ộ ữ ệ ệ ầ ị Phòng. Trong nh ng năm g n đây, huy n có t c đ  công nghi p hoá và đô th  hoá

ề ử ụ ứ ạ ữ ế ế ề ấ ặ ẫ ệ ộ nhanh, d n đ n nh ng nhi u bi n đ ng ph c t p v  s  d ng đ t, đ c bi t là

ụ ể ổ ừ ử ụ ư ử ụ ệ ấ ấ chuy n đ i m c đích t ụ    s  d ng đ t nông nghi p và đ t ch a s  d ng sang m c

ừ ụ ệ ệ ệ ế đích phi nông nghi p. Các khu, c m công nghi p (khu công nghi p B n R ng,

ề ệ ầ ơ ụ c m công nghi p Kênh Giang, Nam c u Ki n, Gia Minh, Đông S n ­ Kênh Giang,

ị ớ ứ ơ ị ả Minh Đ c ­ Tràng Kênh,…), khu du l ch, đô th  m i (Khu vui ch i gi i trí ­ th ể

ị ổ ợ thao ­ văn hoá ­ du l ch sinh thái Quang Minh ­ Vinashin, t h p khu Resort sông

ị ắ ấ ị ượ ự ạ Giá, khu đô th  B c sông C m, khu đô th  VSIP…) đ c quy ho ch xây d ng là

ể ệ ể ế ạ ọ ỷ ế ố y u t quan tr ng đ  cho huy n Thu  Nguyên phát tri n m nh cho đ n năm

3

2020.

ự ệ ượ ụ ể ế ộ ủ ố Th c hi n đ c các m c tiêu phát tri n kinh t ­ xã h i c a thành ph  và

ờ ướ ệ ớ ử ụ ự ề ấ ợ ồ huy n, đ ng th i h ng t i s  d ng h p lý tài nguyên đ t đai d a trên ti m năng

ệ ả ả ả ườ ượ ấ ầ ẵ s n có và đ m b o công tác b o v  môi tr ng đ c xem là yêu c u c p thi ế   t

ữ ủ ệ ớ ể ự ệ ượ ố ớ đ i v i huy n Th y Nguyên trong nh ng năm t i. Đ  th c hi n đ ề c đi u này,

ế ự ơ ở ữ ự ễ ề ệ ạ ọ ầ c n thi t d a trên nh ng c  s  khoa h c và th c ti n v  phân tích hi n tr ng và

ử ụ ế ấ ấ ộ ừ ự ễ ề ậ bi n đ ng s  d ng đ t đai. Xu t phát t ạ    lý do th c ti n đó, đ  tài lu n văn th c

ế ộ ử ụ ệ ạ ấ ạ s  ỹ “Phân tích hi n tr ng và đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t giai đo n 2005 ­

ụ ụ ữ ủ ề ệ ể ố ả   2010   ph c   v   phát   tri n   b n   v ng   huy n   Th y   Nguyên,   thành   ph   H i

ượ ự ứ ọ c l a ch n nghiên c u và hoàn thành. Phòng” đã đ

Ứ Ụ Ụ Ệ 2. M C TIÊU VÀ NHI M V  NGHIÊN C U

ụ ứ a) M c tiêu nghiên c u

ử ụ ấ ạ ệ ế ạ ộ ệ ỷ Làm rõ hi n tr ng và bi n đ ng s  d ng đ t t i huy n Thu  Nguyên,

ố ả ấ ị ề ằ ướ ạ thành ph  H i Phòng trong giai đo n 2005 ­ 2010 nh m đ  xu t đ nh h ng phát

ử ụ ữ ụ ể ề ế ể ả ả ấ ứ   tri n b n v ng đ n năm 2020 đ m b o chuy n m c đích s  d ng đ t đáp  ng

ượ ể ầ ế ệ ộ ườ đ c nhu c u phát tri n kinh t ả  ­ xã h i và b o v  môi tr ng.

ứ ệ ụ b) Nhi m v  nghiên c u

ể ự ứ ụ ụ ự ệ ề ệ ệ ầ Đ  th c hi n m c tiêu đ  ra, nhi m v  nghiên c u c n th c hi n bao

g m:ồ

ố ệ ế ệ ả ổ ồ ướ ­ T ng quan các tài li u, s  li u, b n đ  có liên quan đ n h ng nghiên

ề ệ ử ụ ệ ạ ấ ậ ậ ố ệ ứ ủ c u c a lu n văn. Thu th p tài li u, s  li u v  hi n tr ng s  d ng đ t các năm

ố ả ủ ệ ỷ 2005, 2010 c a huy n Thu  Nguyên, thành ph  H i Phòng.

ử ụ ệ ạ ấ ­ Phân tích hi n tr ng s  d ng đ t trong năm 2005 và năm 2010.

ử ụ ế ấ ạ ộ ­ Đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t giai đo n 2005 ­ 2010.

ệ ữ ạ ộ ế ộ ­ Phân tích quan h  gi a các ho t đ ng kinh t ử ụ   ế ộ  ­ xã h i và bi n đ ng s  d ng

đ t.ấ

ồ ổ ứ ự ứ ả ả ồ ­ Xây d ng các b n đ  phân khu ch c năng và b n đ  t ch c không gian

4

ướ ấ ồ ử ụ ữ ệ ề ể ớ ụ ụ ị ph c v  đ nh h ng s  d ng đ t l ng ghép v i phát tri n b n v ng huy n Thu ỷ

ố ả ế Nguyên, thành ph  H i Phòng đ n năm 2020.

Ứ Ạ 3. PH M VI NGHIÊN C U

ạ a) Ph m vi không gian

ề ượ ộ ị ự ệ ệ ỷ Đ  tài đ ộ   c th c hi n trên toàn b  đ a bàn huy n Thu  Nguyên thu c

ố ả ớ ổ ị ấ ệ ồ ự thành ph  H i Phòng, bao g m 35 xã và 2 th  tr n v i t ng di n tích t nhiên

24.279,9 ha.

ạ ọ b) Ph m vi khoa h c

ề ớ ạ ứ ở ề ấ Đ  tài gi i h n nghiên c u các v n đ  sau:

ử ụ ệ ấ ạ ộ ạ   ế + Phân tích hi n tr ng và đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t trong giai đo n

2005 ­ 2010.

ấ ị ề ướ ử ụ + Đ  xu t đ nh h ấ ế ng s  d ng đ t đ n năm 2020.

ướ ử ụ ấ ượ ề ấ ị + Đ nh h ng s  d ng đ t đ ể   ơ ở ồ c đ  xu t theo c  s  l ng ghép phát tri n

ả ả ụ ể ấ ượ ệ ệ ả ả ạ ả ề ữ b n v ng, c  th  là đ m b o c  3 khía c nh: b o v  và c i thi n ch t l ng môi

ườ ữ ề ề ườ ấ ợ ử ụ ệ tr ng (b n v ng v  môi tr ng), s  d ng tài nguyên đ t h p lý, có hi u qu ả

ế ữ ề ề ế ằ ả ộ kinh t ả  cao (b n v ng v  kinh t ) và đ m b o công b ng xã h i, hòa gi ả ượ   c i đ

ề ữ ử ụ ề ấ ẫ ộ ộ các mâu thu n xã h i trong s  d ng đ t đai (b n v ng v  xã h i).

Ọ Ự Ễ 4. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N

ứ ủ ế ả ậ ầ ­ Ý nghĩa khoa h c:ọ  K t qu  nghiên c u c a lu n văn góp ph n làm phong

ậ ủ ệ ố ề ướ ả ấ ọ ệ phú h  th ng lý lu n c a khoa h c qu n lý đ t đai v  h ạ   ng phân tích hi n tr ng

ấ ố ớ ử ụ ổ ấ ệ ế ộ ộ ướ và bi n đ ng s  d ng đ t đ i v i m t lãnh th  c p huy n và h ứ   ng nghiên c u

ề ữ ấ ồ ử ụ ể ạ quy ho ch s  d ng đ t l ng nghép phát tri n b n v ng.

ươ ấ ị ề ướ ử ụ ự ễ  Các ph ng án đ  xu t đ nh h ấ ề   ng s  d ng đ t b n ­ Ý nghĩa th c ti n:

ậ ượ ư ệ ả ọ v ng ữ ế đ n năm 2020 trong lu n văn đ c xem là t li u khoa h c tham kh o cung

ụ ế ề ạ ạ ả ơ ỉ ụ ậ ấ c p cho các c  quan qu n lý ph c v  l p, đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s ử

ấ ủ ỷ ệ ụ d ng đ t c a huy n Thu  Nguyên.

Ơ Ở Ệ 5. C  S  TÀI LI U

5

ệ ượ ử ụ ự ệ ậ Các tài li u chính sau đ c s  d ng trong quá trình th c hi n lu n văn::

ậ ồ ọ ệ ả bao g m các sách, giáo trình, lu n văn, a) Tài li u khoa h c tham kh o:

ứ ế ủ ề ứ công trình nghiên c u liên quan t ớ ướ i h ng nghiên c u lý thuy t c a đ  tài:

ơ ở ị ồ ơ ị ệ ố ướ ấ ả ­ H ng qu n lý đ t đai: c  s  đ a chính, h  s  đ a chính, h  th ng chính

ậ ấ sách pháp lu t đ t đai,...

ử ụ ướ ấ ấ ế   ­ H ng phân tích s  d ng đ t: đánh giá đ t đai, phân tích và đánh giá bi n

ấ ử ụ ộ đ ng s  d ng đ t.

ướ ữ ữ ề ể ề ể ạ ả ­ H ng phát tri n b n v ng: phát tri n b n v ng và quy ho ch b o v ệ

ườ ươ ủ ệ ươ môi tr ng, ch ị ự ng trình ngh  s  21 c a Vi t Nam (2005), ch ng trình ngh  s ị ự

ộ ố ị ươ ị 21 cho m t s  đ a ph ng (Bình Đ nh, Ninh Bình,…),…

ả ớ ạ ử ụ b) Các văn b n pháp lý liên quan t i quy ho ch s ấ  d ng đ t và phát

ể ề ữ ủ ủ ị ươ tri n b n v ng c a chính ph  và đ a ph ng

ậ ả ệ ấ ậ ườ ­ Lu t Đ t đai năm 2003; Lu t B o v  môi tr ng.

ủ ủ ị ị ư ủ ỏ ộ ­ Các Ngh  đ nh c a Chính ph , Thông t c a c c B , ngành và các văn

ị ươ ề ướ ự ệ ệ ả ậ ậ ẫ ủ ả b n c a đ a ph ng v  h ấ ng d n th c hi n Lu t Đ t đai, Lu t B o v  môi

ườ tr ng.

ồ ệ ử ụ ể ệ ấ ả ạ ố ấ   ­ Các tài li u ki m kê, th ng kê đ t đai, b n đ  hi n tr ng s  d ng đ t

ệ ạ ỷ ố ả huy n Thu  Nguyên, thành ph  H i Phòng giai đo n 2005 ­ 2010.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  145/QĐ­TTg ngày 13/8/2004 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

ươ ướ ủ ế ể ế ộ ph ng h ng ch  y u phát tri n kinh t ự  ­ xã h i xây d ng vùng kinh t ế ọ    tr ng

ắ ộ ế ể ế ầ đi m B c b  đ n năm 2010, t m nhìn đ n năm 2020.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  271/2006/QĐ­TTg ngày 27/11/2006 c a Th  t ng Chính

ủ ề ệ ệ ể ể ề ạ ổ ổ ỉ ph  v  vi c phê duy t đi u ch nh b  sung quy ho ch t ng th  phát tri n kinh t ế    ­

ố ả ế ộ xã h i thành ph  H i Phòng đ n năm 2020.

ế ố ị ầ ủ ứ ộ ị ­ Ngh  quy t s  09/NQ­TW ngày 09/02/2007 c a H i ngh  l n th  4 Ban

ấ ươ ế ượ ề ả ệ ch p hành Trung ng Đ ng khoá X v  chi n l ể c bi n Vi ế t Nam  đ n năm

2020.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  06/QĐ­TTg ngày 11/01/2008 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

6

ệ ế ố ả ả ậ vi c thành l p Khu kinh t Đình Vũ ­ Cát H i, thành ph  H i Phòng.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  865/QĐ­TTg ngày 10/7/2008 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

ả ắ ộ ế ự ệ ế ầ vi c xây d ng vùng Duyên h i B c b  đ n năm 2025, t m nhìn đ n năm 2050.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  98/2008/QĐ­TTg ngày 11/7/2008 c a Th  t ng Chính

ủ ề ệ ệ ể ế ạ ơ ạ ph  v  vi c phê duy t quy ho ch phát tri n hành lang kinh t ộ    L ng S n ­ Hà N i

ế ả ả ­ H i Phòng ­ Qu ng Ninh đ n năm 2020.

ế ố ị ầ ứ ộ ị ấ   ­ Ngh  quy t s  26/NQ­TW ngày 05/8/2008 H i ngh  l n th  7 Ban ch p

ươ ề hành Trung ệ ng khoá X v  nông nghi p, nông dân, nông thôn.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  34/QĐ­TTg ngày 02/3/2009 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

ệ ể ệ ạ ế ắ ộ ế ể ị vi c phê duy t quy ho ch phát tri n vành đai kinh t ven bi n V nh B c b  đ n năm

2020.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  1448/QĐ­TTg ngày 16/9/2009 c a Th  t ng Chính ph ủ

ố ả ự ệ ề ế ạ ỉ ề ệ v  vi c phê duy t đi u ch nh quy ho ch xây d ng thành ph  H i Phòng đ n năm

ế ầ 2025, t m nhìn đ n năm 2050.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  800/QĐ­TTg ngày 04/6/2010 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

ệ ệ ươ ụ ề ố ớ vi c phê duy t ch ng trình m c tiêu qu c gia v  nông thôn m i.

ế ị ủ ướ ủ ố ­ Quy t đ nh s  69/QĐ­TTg ngày 13/12/2011 c a Th  t ng Chính ph  v ủ ề

ế ạ ộ ủ ệ ế vi c ban hành quy ch  ho t đ ng c a Khu kinh t ố ả   ả  Đình Vũ ­ Cát H i, thành ph  H i

Phòng.

ế ị ủ ố ỷ ­  Quy t  đ nh  s   1757/QĐ­UBND ngày  19/9/2007 c a  U   ban  nhân dân

ề ệ ố ả ể ể ạ ổ ệ ề thành ph  H i Phòng v  vi c phê duy t đ  án quy ho ch t ng th  phát tri n kinh

ế ệ ộ ỷ ế t ­ xã h i huy n Thu  Nguyên đ n năm 2020.

ế ị ủ ố ỷ ­  Quy t  đ nh  s   120/QĐ­UBND ngày  22/01/2010 c a  U   ban  nhân dân

ề ệ ố ả ộ ố ế ậ ườ ộ ừ ệ thành ph  H i Phòng v  vi c công nh n m t s  tuy n đ ng b  t huy n thành

ườ ị ỉ đ ng t nh trên đ a bàn.

ế ị ự ụ ệ ệ   ạ ­ Các quy t đ nh phê duy t quy ho ch xây d ng các c m công nghi p,

ị ứ ư ể ự ệ ỷ đi m dân c , th  t ạ , các d  án khác trong ph m vi huy n Thu  Nguyên.

ố ệ ề ệ ậ ươ c) Tài li u, s  li u thu th p, đi u tra th c t ự ế ạ ị  t i đ a ph ng

7

ố ệ ể ế ố ấ ­ S  li u th ng kê, ki m kê đ t đai các năm 2005 đ n 2010.

ồ ử ụ ả ấ ­ B n đ  s  d ng đ t các năm 2005 và 2010.

ề ề ệ ự ệ ố ệ ­ Các tài li u, s  li u v  đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, phát

ể ế ạ ộ ườ ả ấ ạ ị ươ tri n kinh t ệ  ­ xã h i, hi n tr ng môi tr ng và qu n lý đ t đai t i đ a ph ng.

ư ệ ự ế ự ị ả ­ T  li u ghi chép th c t trong quá trình kh o sát th c đ a.

Ấ Ậ 6. C U TRÚC LU N VĂN

ở ầ ệ ế ậ ậ ả ầ ồ Ngoài   ph n   m   đ u,   k t  lu n   và   tài   li u   tham   kh o,   lu n  văn   g m   3

ươ ch ng:

ươ ơ ở ề ị ướ ấ ề ử ụ ữ ­ Ch ng 1: ậ   C  s  lý lu n v   đ nh h ng s  d ng  đ t b n v ng t ạ   i

ệ ủ huy n Th y Nguyên.

ươ ử ụ ấ ạ ế ệ ạ ộ ­ Ch ng 2: Phân tích hi n tr ng và bi n đ ng s  d ng đ t t ệ   i huy n

ủ ạ Th y Nguyên giai đo n 2005 ­ 2010.

ươ ấ ị ề ướ ử ụ ụ ể ấ ­ Ch ng 3: Đ  xu t đ nh h ề   ụ ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n

ạ ủ ế ệ ữ v ng t i huy n Th y Nguyên đ n năm 2020.

8

ươ

Ơ Ở

Ề Ị

ƯỚ

Ử Ụ

Ch

ng 1: C  S  LÝ LU N V  Đ NH H

NG S  D NG Đ T

Ủ   Ề  PH C V  PHÁT TRI N B N V NG T I HUY N TH Y

NGUYÊN

Ổ Ứ 1.1. T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U

ứ ị ướ ụ ụ ử ụ ấ 1.1.1. Các công trình nghiên c u đ nh h ể   ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n

ề ữ b n v ng

a) Trên th  gi ế ớ i

ữ ệ ể ề ấ Khái   ni m   phát   tri n   b n   v ng (sustainable   development)  xu t   hi n   t ệ ừ

ề ậ ớ ữ ữ ớ ộ ườ ể nh ng năm 1970 v i nh ng n i dung đ  c p t i môi tr ng và phát tri n qu c t ố ế   .

ừ ữ ệ ượ ở ộ ẩ T  nh ng năm 1980 khái ni m này đ c m  r ng trong tác ph m “Chi n l ế ượ   c

ế ồ ớ ượ ế ổ ả b o   t n   th   gi i”   (1980),   đ c   ph   bi n   qua   báo   cáo   Brundland   (1987)   v ề

ươ ủ ẩ ấ “T ng lai chung c a chúng ta”, tác ph m “Chăm lo cho Trái Đ t” (1991) và

ươ ạ ệ ể ề Ch ị ự ng trình Ngh  s  21 (1992) t ữ   i Riode Janero. Hi n nay, phát tri n b n v ng

ượ ử ụ ế ượ ướ ể ở đ ổ ế c s  d ng ph  bi n trong chi n l ị c, đ nh h ng phát tri n các quy mô

ừ ự ế ầ ố ị ươ khác nhau, t quy mô toàn c u, khu v c cho đ n qu c gia và đ a ph ng.

ế ớ ề Ủ ữ ệ ể ề ườ Khái ni m phát tri n b n v ng do  y ban Th  gi i v  Môi tr ng và Phát

ư ể ượ ậ ộ ế ớ ừ tri n đ a ra năm 1987 đã đ c th a nh n r ng rãi trên toàn th  gi ự i, là “s  phát

ế ệ ệ ạ ủ ứ ể ả ầ tri n đáp  ng nhu c u c a th  h  hi n t ấ i mà không làm m t đi kh  năng đáp

ứ ế ệ ươ ầ ư ưở ủ ạ ủ ể ủ ng nhu c u c a các th  h  t ng lai”. T  t ề   ng ch  đ o c a phát tri n b n

ế ệ ế ệ ự ữ ẳ ộ ữ v ng chính là s  bình đ ng trong m t th  h  và gi a các th  h . Hay nói cách

ữ ể ể ề ả ả ượ ự khác, phát tri n b n v ng là s  phát tri n b o đ m hài hòa đ ụ c các m c tiêu v ề

ế ộ ườ kinh t , xã h i và môi tr ng.

ươ ị ự ự ố ộ Ch ư ng trình Ngh  s  21 (Agenda 21) đ a ra b n khu v c hành đ ng là: (i)

ế ủ ế ả ả ộ ể Phát tri n kinh t ­ xã h i: Ch  y u là xóa đói gi m nghèo, qu n lý tăng tr ưở   ng

ớ ả ứ ấ ả ả ố ố dân s , qu n lý cách s ng và các hình th c tiêu dùng v i s n xu t; (ii) B o v ệ

ườ ả ồ ơ ố ệ môi tr ả   ng và n i s ng, b o t n thiên nhiên, tài nguyên và các h  sinh thái, qu n

9

ẩ ự ủ ế ả ấ ố   lý ch t th i; (iii) Khuy n khích và thúc đ y s  tham gia, đóng góp c a các đ i

ụ ưở ự ằ ẳ ầ ố ọ ợ ượ t ng th  h ng tinh th n, đ i th ai và h p tác, s  công b ng bình đ ng v  gi ề ớ   i,

ắ ộ ữ ữ ạ ươ ệ ế ệ gi a các s c t c và các th  h ,...; (iv) So n ra nh ng ch ng trình và bi n pháp,

ế ậ ế ử ụ ữ ữ ế ị ươ ệ ầ thi ơ t l p nh ng đ nh ch  và c  ch , s  d ng nh ng ph ng ti n c n thi ế ể  t đ

ế ổ ộ ướ ề ữ kinh t ể  ­ xã h i chuy n đ i theo h ể ng phát tri n b n v ng.

ố ả ẹ ấ ạ ồ ở ự   Trong b i c nh ngu n tài nguyên đ t đai ngày càng tr  nên h n h p thì l a

ữ ụ ề ể ấ ọ ở ế ch n phát tri n b n v ng đã tr  thành m c tiêu c p thi ạ   t cho công tác quy ho ch

ế ớ ố ổ ử ụ s  d ng đ t ấ ở ấ ả  t t c  các qu c gia và vùng lãnh th  trên th  gi i.

ự ự ề ầ ạ Châu Âu là khu v c đi đ u trong xây d ng các nguyên lý v  quy ho ch s ử

ấ ề ứ ứ ữ ụ ể ướ ụ d ng đ t b n v ng và phát tri n các nghiên c u  ng d ng theo h ng này. Lier

ấ ề ử ụ ố ấ ự ữ ẩ ạ ộ ề và c ng s  (1994) công b   n ph m v  quy ho ch s  d ng đ t b n v ng, trong

ự ụ ể ạ ộ ố ữ ụ ậ đó trình bày nh ng lý lu n chung và áp d ng cho m t s  khu v c c  th  t i Hà

ử ụ ứ ự ấ ạ ệ Lan. Herrmann và Osinski (1999) th c hi n nghiên c u quy ho ch s  d ng đ t đai

ụ ự ể ệ ự   ề ữ b n v ng d a trên công ngh  GIS và mô hình hóa, áp d ng đi n hình cho khu v c

ề ộ ướ ứ nông   thôn   Baden­Wuerttemberg   thu c   mi n   nam   n ấ   ầ c   Đ c.   G n   đây   nh t,

ữ ự ự ề ể ể ộ ế   Pašakarnis và c ng s  (2010) d a trên quan đi m phát tri n b n v ng đã ti n

ị ướ ứ ố ớ ể hành phân tích đ nh h ế   ữ ng phát tri n nông thôn và nh ng thách th c đ i v i chi n

ấ ở ự ượ ử ụ l c s  d ng đ t khu v c Đông Âu.

ấ ắ ự ề ể ạ ạ ắ ớ ỹ ề   ử ụ T i khu v c B c M , quy ho ch s  d ng đ t g n li n v i phát tri n b n

ượ ầ ờ ọ ữ v ng cũng đ c quan tâm trong th i gian g n đây, trong đó chú tr ng nhi u t ề ớ   i

ự ứ ệ ệ ệ ả b o v  các h  sinh thái. Ryan và Throgmorton (2003) th c hi n nghiên c u so

ự ữ ể ề ạ ạ ạ ấ ướ sánh th c tr ng phát tri n đ t đai cho quy ho ch b n v ng m ng l i giao thông

ứ ố ớ ố ủ ủ ữ gi a thành ph  Freiburg c a Đ c v i thành ph  Chula Vista, California c a Hoa

ế ấ ộ ạ ự ỳ K . Fitzsimons và c ng s  (2012) ti n hành đánh giá đ t đai và quy ho ch s ử

ụ ụ ể ấ ạ ố ớ ụ d ng đ t ph c v  phát tri n vành đai xanh t ấ ủ   i Toronto ­ thành ph  l n nh t c a

Canada.

ấ ề ử ụ ữ ạ ỹ ượ ạ T i châu M  La­tinh, quy ho ch s  d ng đ t b n v ng đ ụ c áp d ng cho

ự ả ự ị ự ộ ả c  khu v c đô th  hóa cao và các khu v c c nh quan t nhiên. Rojas và c ng s ự

ự ệ ườ ế ượ ả (2012) th c hi n đánh giá môi tr ng chi n l ỹ c cho c  châu M  La­tinh, sau đó

10

ụ ể ị ạ ụ ạ ủ ị áp d ng c  th  cho quy ho ch đô th  t i vùng đô th  Concepción c a Chile. Trong

ứ ế ả ờ ộ ạ   kho ng th i gian này, Barral và Oscar (2012) ti n hành m t nghiên c u quy ho ch

ấ ề ụ ệ ữ ụ ự ị ể   ử ụ s  d ng đ t b n v ng d a trên đánh giá các d ch v  h  sinh thái, áp d ng đi n

ủ hình cho vùng đông nam Pampas c a Argentina.

ự ề ấ ả ạ ộ ộ ị T i Australia, Pearson và c ng s  (2010) đ  xu t m t khung k ch b n quy

ấ ề ữ ử ụ ụ ự ạ ộ ị ho ch s  d ng đ t b n v ng và áp d ng cho khu v c đô th  thu c vùng đông nam

Queensland, Australia.

ề ổ ộ ấ ề ự ể ấ ớ Là khu v c đi n hình nh t v  các v n đ  n i c m liên quan t ạ   i quy ho ch

ưở ế ậ ộ ạ ố ấ ử ụ s  d ng đ t do tăng tr ng kinh t nhanh và m t đ  dân s  cao, quy ho ch s ử

ữ ở ấ ượ ự ệ ọ ấ ề ụ d ng đ t b n v ng khu v c châu Á và châu Phi hi n đang r t đ c chú tr ng.

ướ ủ ế ạ ượ ế ậ ừ ạ ị Các đ nh h ng quy ho ch ch  y u đ c ti p c n t châu Âu. T i châu Á, Chen

ử ụ ự ế ề ấ ấ ộ ị và c ng s  (2003) ti n hành đánh giá s  d ng đ t và đ  xu t các k ch b n s ả ử

ấ ề ữ ủ ố ụ d ng đ t b n v ng cho vùng cao nguyên Loess c a Trung Qu c. Kim và  Pauleit

ế ạ ặ ả ọ (2007) ti n hành đánh giá đa d ng sinh h c và các đ c tính c nh quan làm căn c ứ

ử ụ ấ ạ ạ ạ ố ố cho quy ho ch s  d ng đ t t i thành ph  Kwangju, Hàn Qu c. T i châu Phi, các

ử ụ ấ ượ ứ ớ ự ỗ ợ ự ệ ạ nghiên c u quy ho ch s  d ng đ t đ c th c hi n v i s  h  tr  kinh phí và tham

ử ụ ủ ự ế ấ ộ gia c a các chuyên gia s  d ng đ t châu Âu. Agrell và c ng s  (2004) ti n hành

ử ụ ụ ể ệ ạ ấ ề quy ho ch s  d ng đ t cho phát tri n n n nông nghi p sinh thái đa m c đích và

ụ ệ ạ ủ ử áp d ng th  nghi m t i vùng Bungoma c a Kenya.

ạ ề ữ ế ậ ệ ể ớ ượ Tóm l i, phát tri n b n v ng v i cách ti p c n toàn di n đ ộ   c xem là m t

ề ữ ờ ạ ử ụ ế ủ ạ ượ xu th  c a th i đ i. Do đó, quy ho ch s  d ng đât b n v ng đ ộ   c quan tâm r ng

ế ớ ế ớ ấ ặ ố ổ rãi trên toàn th  gi i. M c dù các qu c gia và vùng lãnh th  trên th  gi i r t khác

ề ề ự ư ệ ể ạ ổ ư ộ nhau v  đi u ki n lãnh th  cũng nh  đ ng l c phát tri n, nh ng quy ho ch s ử

ấ ề ể ệ ượ ư ấ ả ạ ữ ụ d ng đ t b n v ng đã th  hi n đ ế c  u th  cho t ự t c  các khu v c này, t o c ơ

ể ế ồ ờ ả ệ ượ ườ ộ h i cho phát tri n kinh t , đ ng th i b o v  đ c môi tr ộ   ng và tránh xung đ t

ử ụ ấ ộ xã h i trong s  d ng đ t.

ệ ạ b) T i Vi t Nam

ủ ạ ữ ể ề ể ề ượ ạ ộ ả Quan đi m ch  đ o v  phát tri n b n v ng đã đ c Đ i h i Đ ng toàn

ố ầ ứ ữ ể ệ ề ả ị qu c l n th  IX xác đ nh là “phát tri n nhanh, hi u qu  và b n v ng, tăng tr ưở   ng

11

ế ớ ế ộ ả ệ ộ ườ ể kinh t ằ  đi đôi v i ti n b , công b ng xã h i và b o v  môi tr ng”. Quan đi m này

ượ ể ệ ủ ệ ề ả ậ ườ đã đ c th  hi n trong Đi u 4 c a Lu t B o v  Môi tr ế   ng năm 2005. Cho đ n

ề ữ ư ượ ể ẫ ầ ủ ể ể nay, do quan đi m phát tri n b n v ng v n ch a đ c tri n khai đ y đ  thành các

ụ ể ề ự ế ữ ể ế ề ơ ơ c  ch  chính sách c  th  v  phát tri n b n v ng trong th c t , nên các c  quan

ả ướ ủ ầ ư ệ ấ qu n lý nhà n c có liên quan và ch  đ u t đang r t lúng túng trong vi c gi ả   i

ệ ủ ứ ữ ế ế ườ ế ồ ơ quy t nh ng b c xúc, khi u ki n c a ng i dân. C  ch , chính sách b i th ườ   ng

ấ ậ ớ ề ử ụ ự ễ ệ ấ ư ặ   ữ quy n s  d ng đ t hi n hành đang có nh ng b t c p l n trong th c ti n, ch a đ t

ợ ề ườ ế ụ ơ ế ự ứ đúng m c các l ộ i ích v  xã h i và môi tr ng. S  thi u h t các c  ch , chính sách

ế ự ấ ề ữ ể ẫ ẳ ộ phát tri n b n v ng còn là m t nguyên nhân d n đ n s  b t bình đ ng trong phân

ợ ư ễ ẻ ườ ủ ậ ướ chia l i ích cũng nh  chia s  ô nhi m môi tr ể ng c a phát tri n. Vì v y, tr ắ   c m t

ủ ạ ứ ữ ể ề ể   ụ ể ầ c n có nh ng nghiên c u chính sách c  th  hoá quan đi m ch  đ o v  phát tri n

ử ụ ữ ữ ắ ấ ả ơ ề b n v ng trong qu n lý và s  d ng đ t, trong đó có nh ng nguyên t c và c  ch ế

ườ ồ ườ b i th ợ ng phù h p cho ng i dân.

ụ ụ ả ừ ử ụ ỹ ấ ụ ệ ả ả ấ ả Vi c qu n lý, s  d ng đ t ph i v a đ m b o qu  đ t ph c v  m c tiêu

ấ ướ ệ ệ ạ ả ả ố công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ừ ả   c, b o đ m an ninh, qu c phòng v a đ m

ụ ệ ả ườ ươ ế ượ ự ả b o m c tiêu b o v  môi tr ng, an ninh l ng th c. Chi n l ạ   c và quy ho ch

ụ ể ạ ạ ả ầ ấ ử ụ s  d ng đ t ph i có t m nhìn dài h n; tránh ch y theo m c tiêu phát tri n tr ướ   c

ư ắ ạ ệ ể ạ ậ ả ấ ề ấ ế m t nh ng khai thác c n ki t tài nguyên đ t, đ  l i h u qu  x u v  kinh t , xã

ườ ể ệ ả ị ộ h i và môi tr ậ   ng cho các th  h  mai sau ph i gánh ch u. Chính sách, pháp lu t

ủ ả ả ả ẳ ả ầ ấ đ t đai ph i góp ph n xóa đói, gi m nghèo, đ m b o dân ch , bình đ ng và công

ộ ằ b ng xã h i.

ế ấ ể * Phát tri n kinh t ử ụ  trong s  d ng đ t:

ầ ử ụ ự ề ấ ể ể ế ả ộ + Áp l c v  nhu c u s  d ng đ t đ  phát tri n kinh t ả    ­ xã h i, đ m b o

ố ươ ự ệ ườ ộ an ninh qu c phòng, an ninh l ả ng th c và b o v  môi tr ứ   ng là m t thách th c

ố ớ ụ ệ ấ ố ổ ồ ớ l n đ i v i vi c cân đ i, phân b  ngu n tài nguyên đ t cho các m c đích khác

ẽ ữ ố ợ ự ặ ấ ả ỏ ạ   nhau, đòi h i ph i có s  ph i h p ch t ch  gi a các ngành, các c p trong ho ch

ử ụ ự ế ạ ấ ạ ị đ nh chính sách và xây d ng quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t.

ầ ử ụ ự ớ ướ ề ấ ị ệ   + D i áp l c l n v  nhu c u s  d ng đ t trong không gian đô th , vi c

ấ ể ự ầ khai thác không gian trong lãng đ t đ  xây d ng các công trình ng m trên quy mô

12

ự ệ ệ ầ ấ ả ở ỏ ớ l n đó tr  thành hi n th c đòi h i vi c qu n lý đ t đai theo không gian phân t ng.

ề ớ ở ệ ự ả ỏ ừ ướ ầ ươ ấ Đây là v n đ  m i Vi t Nam, đòi h i ph i xây d ng t c đ u ph b ng pháp

ậ ả ậ ợ ỹ lu n, hành lang pháp lý, quy trình k  thu t, quy trình qu n lý phù h p.

ả ệ ườ ấ * B o v  môi tr ử ụ ng trong s  d ng đ t:

ự ả ấ ồ ự + S  thoái hóa, suy gi m ngu n tài nguyên đ t do các nguyên nhân t nhiên

ủ ặ ườ ở ọ ộ ho c do tác đ ng c a con ng ỏ ầ   i đang tr  nên ngày càng nghiêm tr ng đòi h i c n

ườ ứ ự ệ ả ể ợ tăng c ự ng nghiên c u, xây d ng và th c hi n các gi ả   i pháp thích h p đ  qu n

ệ ồ ổ ầ ử ụ ỹ ấ ả ệ ạ ả ấ ả lý, b o v , b i b  và duy trì qu  đ t đ m b o nhu c u s  d ng đ t hi n t i cũng

ư ươ nh  trong t ng lai.

ự ệ ươ ạ ộ + Xây d ng hoàn thi n các ph ng pháp, n i dung, quy trình quy ho ch, k ế

ử ụ ụ ệ ả ạ ấ ấ ồ ố ớ ho ch s  d ng đ t các c p, l ng ghép v i các nhi m v  phòng ch ng, gi m nh ẹ

ứ ự ế ậ ổ ớ ươ ự ị thiên tai,  ng phó v i bi n đ i khí h u; xây d ng ph ng pháp d  báo và xác đ nh

ầ ử ụ ơ ở ự ấ ươ ử ụ ạ nhu c u s  d ng đ t, làm c  s  xây d ng các ph ấ   ng án quy ho ch s  d ng đ t

ề ữ b n v ng.

ự ệ ươ ổ ứ ườ + Xây d ng và hoàn thi n ph ng pháp, t ch c đánh giá th ng xuyên tác

ấ ủ ả ướ ố ớ ủ ế ậ ổ ộ đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i tài nguyên đ t c a c  n c, theo các vùng và

ươ ổ ứ ạ ộ ứ ệ ằ ọ ị ừ t ng đ a ph ng; t ch c ho t đ ng nghiên c u khoa h c ­ công ngh  nh m xác

ơ ở ự ễ ọ ả ấ ứ ả ậ l p c  s  khoa h c và th c ti n cho các gi ử ụ i pháp qu n lý, s  d ng đ t  ng phó

ự ế ệ ậ ổ ả ứ ớ v i bi n đ i khí h u; xây d ng và hoàn thi n các gi ứ i pháp thích  ng và  ng phó

ủ ế ế ậ ấ ổ ộ ổ ứ ệ ớ v i tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ n tài nguyên đ t; t ự  ch c th c hi n các

ươ ự ứ ủ ế ế ậ ổ ộ ớ ch ng trình, d  án  ng phó v i tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ n tài nguyên

đ t.ấ

ử ụ ấ ằ ộ * Công b ng xã h i trong s  d ng đ t:

ấ ủ ử ụ ề ị ử ề ể ậ ặ + Do đ c đi m v  l ch s  và t p quán s  d ng đ t c a các vùng mi n khác

ớ ấ ả ự ệ ậ ạ ợ ị nhau nên vi c ho ch đ nh chính sách, xây d ng pháp lu t phù h p v i t t c  các

ộ ấ ề ổ vùng lãnh th  là m t v n đ  khó khăn.

ử ụ ệ ạ ạ ấ ả ả ế + Hoàn thi n công tác quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t, đ m b o 100%

ử ụ ự ự ệ ế ạ ạ ấ ị ấ   ơ đ n v  hành chính các c p th c hi n xây d ng quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t

ậ ị ườ ể ủ theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; tăng c ự   ng công tác ki m tra giám sát th c

13

ử ụ ệ ấ ạ ạ ế hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t.

ệ ề ậ ả ỏ ỉ ạ Vi t Nam sau khi gia nh p WTO đã đòi h i ph i đi u ch nh l ế   i cách ti p

ố ớ ử ụ ể ấ ạ ợ ớ ộ ậ c n đ i v i quy ho ch s  d ng đ t cho phù h p v i trình đ  phát tri n cũng nh ư

ử ụ ế ế ấ ạ ậ ớ ầ   cách ti p c n trong quy ho ch s  d ng đ t sao cho hài hòa v i xu th  toàn c u

ấ ướ ể ể ả ạ ộ hóa và t o ra m t hành lang đ  qu n lý quá trình phát tri n đ t n ộ c m t cách

ự ữ ề ệ ươ ạ ợ h p lý, b n v ng. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n ph ng án quy ho ch s ử

ấ ừ ạ ộ ủ ệ ụ d ng đ t, ngoài nguyên nhân t các ho t đ ng c a các khu công nghi p, khu đô

ạ ộ ị ế ệ ạ ể ị ổ th  và các ho t đ ng kinh t ộ  ­ xã h i hi n t i, vùng lãnh th  cũng có th  b  tác

ế ố ở ử ụ ư ụ ể ấ ạ ớ ộ đ ng b i các y u t ổ  quy ho ch m i nh  chuy n đ i m c đích s  d ng đ t, các

ị ớ ể ệ ớ ị khu công nghi p m i, các khu đô th  m i, phát tri n các khu du l ch, các khu dân

ệ ệ ạ ớ ế ế ế ư c  nông thôn m i, b nh vi n, tr m y t ặ   , khu khai thác ch  bi n tài nguyên,... M c

ượ ư ự ủ ấ ậ ị dù đã đ c quy đ nh trong Lu t Đ t đai 2003, nh ng s  tham gia c a các bên liên

ử ụ ấ ở ạ ệ ế ế ầ quan vào quá trình quy ho ch s  d ng đ t Vi t Nam còn y u. H u h t các quy

ớ ừ ử ụ ạ ấ ạ ở ứ ộ ạ ở ho ch s  d ng đ t m i d ng l m c đ  thông báo các quy ho ch i ạ    giai đo n

ư ậ ể ấ ệ ế ố ồ ủ ộ   cu i cùng đ  l y ý ki n công đ ng và các bên. Nh  v y vi c tham gia c a c ng

ế ủ ộ ấ ạ ư ượ ế ạ ồ ồ đ ng vào quá trình quy ho ch r t h n ch , ý ki n c a c ng đ ng ch a đ c quan

ứ ế ệ ề ẫ ặ ộ tâm m t cách thích đáng và mang n ng tính hình th c d n đ n vi c nhi u quy

ấ ạ ự ế ễ ặ ạ ho ch thi u tính th c ti n và khó thành công, đôi khi th t b i vì g p ph i s ả ự

ậ ủ ồ ườ ử ụ không đ ng thu n c a ng i s  d ng.

ớ ứ ự 1.1.2. Các công trình liên quan t i khu v c nghiên c u

ứ ữ ể ề ớ Các công trình nghiên c u phát tri n b n v ng liên quan t ủ   ệ i huy n Th y

ư ệ ị ệ Nguyên: Trên đ a bàn huy n ch a có công trình riêng bi ể   ứ t nguyên c u phát tri n

ố ả ữ ề ề ị ề b n v ng, tuy nhiên trên đ a bàn thành ph  H i Phòng có nhi u đ  án đang đ ượ   c

ứ ư ế ệ ạ ạ ỷ nghiên c u có liên quan đ n huy n Thu  Nguyên nh : Quy ho ch m ng l ướ   i

ườ ơ ở ữ ệ ố ế ả ị ắ quan tr c môi tr ng trên đ a bàn thành ph  đ n năm 2025; C  s  d  li u qu n lý

ệ ể ạ ả ồ ố ị các ngu n th i công nghi p trên đ a bàn thành ph  (thí đi m giai đo n 1); K ế

ố ả ế ạ ạ ộ ọ ẩ   ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c thành ph  H i Phòng đ n năm 2020; Đ y

ữ ề ệ ề ể ề ạ ả ườ ả m nh tuyên truy n v  qu n lý, b o v  và phát tri n b n v ng môi tr ng thành

ố ả ế ế ậ ạ ổ ướ ể ứ ph  H i Phòng; K  ho ch  ng phó bi n đ i khí h u và n c bi n dâng thành

14

ố ả ự ố ứ ế ế ầ ị ạ ph  H i Phòng đ n năm 2025; K  ho ch  ng phó s  c  tràn d u trên đ a bàn

ạ ơ ở ố ả ệ ế ễ thành ph  H i Phòng đ n năm 2025; Phân lo i c  s  ô nhi m công nghi p trên

ố ế ế ạ ớ ạ ị đ a bàn thành ph  đ n năm 2015, k  ho ch t i năm 2020; Quy ho ch chung môi

ườ ố ả ế ế ầ ị tr ng đô th  thành ph  H i Phòng đ n năm 2025 và t m nhìn đ n năm 2050;

ể ả ệ ổ ườ ả ả ư ể ả ạ T ng th  b o v  môi tr ự   ng bi n, h i đ o, các vùng nh y c m,  u tiên khu v c

ả ồ ố ế ạ ạ ọ ầ   ả đ o Cát Bà; Quy ho ch b o t n đa d ng sinh h c thành ph  đ n năm 2025, t m

ế ề ả ạ ố ồ nhìn đ n năm 2050; Đi u tra, th ng kê, đánh giá ngu n th i, phân lo i ch t l ấ ượ   ng

ả ườ ồ ướ ố ự ặ ị ệ và b o v  môi tr ng ngu n n c m t trên đ a bàn thành ph ; D  án tăng c ườ   ng

ự ườ ướ ự ộ ố ợ ả năng l c qu n lý môi tr ng n c qu c gia do JICA tài tr ; Xây d ng B  sách

ố ớ ệ ẩ ạ ườ ố ớ xanh đ i v i các doanh nghi p đ t tiêu chu n môi tr ng, sách đen đ i v i các

ệ ễ ườ ự ạ ọ ướ doanh nghi p ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng; Xây d ng m ng l ắ   i quan tr c

ạ ắ ồ ườ (không bao g m quan tr c phóng x  môi tr ng) và theo dõi tình hình môi tr ườ   ng

ở ố ề ụ ể ệ ệ ấ ị  các khu, c m, đi m công nghi p trên đ a bàn thành ph , đ  xu t các bi n pháp

ụ ắ ử x  lý, kh c ph c.

ự ề ề ộ ợ ể ế ế Là m t khu v c có nhi u ti m năng và l i th  phát tri n kinh t ủ   , Th y

ầ ư ữ ự ề ệ ộ ạ Nguyên là m t trong nh ng huy n có nhi u d  án đ u t ấ ủ    quy ho ch nh t c a

ố ả ự ế ạ ượ ệ thành ph  H i Phòng. Các d  án quy ho ch đ n năm 2020 đã đ c phê duy t bao

ổ ợ ỉ ưỡ ạ ư ế ồ g m: t h p Resort sông Giá (khu ngh  d ng và sân golf) t i xã L u Ki m; khu

ế ư ủ ề ả ồ kinh t Đình Vũ ­ Cát H i (bao g m các xã: Trung Hà, Th y Tri u, An L , Ngũ

ả ễ ậ ụ ễ ễ ầ ộ ộ ị ư Lão, Ph c L , Ph  L , L p L , Tam H ng; m t ph n thu c đ a bàn các xã: Tân

ươ ươ ườ ủ ủ ả ơ ị ắ   D ng, Th y S n, D ng Quan, Th y Đ ng; đ o Vũ Yên); khu đô th  B c

ươ ươ ấ ộ ộ ộ sông C m thu c các xã: Hoàng Đ ng, Hoa Đ ng, Tân D ng, D ng Quan; khu

ụ ệ ị ị ạ ỷ ườ ươ đô th , d ch v , công nghi p VSIP t ươ   i các xã: Tân D ng, Thu  Đ ng, D ng

ư ề ộ ỷ ế Quan, An L , Trung Hà và Thu  Tri u (thu c Khu kinh t ả    Đình Vũ ­ Cát H i);

ừ ệ ế ị ạ ư ụ ễ khu đô th  ­ công nghi p B n R ng t ả ễ ậ   i các xã: Tam H ng, Ph c L , Ph  L , L p

ễ ộ ế ụ ệ ả ầ L  (thu c Khu kinh t Đình Vũ ­ Cát H i); c m công nghi p Nam c u Ki n t ề ạ   i

ụ ứ ệ ề ộ ạ xã Ki n Bái, Lâm Đ ng; c m công nghi p: Minh Đ c ­ Tràng Kênh t ị ấ   i th  tr n

ệ ạ ứ ụ ứ Minh Đ c và xã Gia Đ c; c m công nghi p t ụ i xã Gia Minh; c m công nghi p t ệ ạ   i

ơ ệ ệ ạ xã Đông S n ­ Kênh Giang; nhà máy Nhi t đi n 1, 2 t ư i xã Tam H ng; khu đô th ị

15

ụ ổ ợ ạ ệ ố ỷ ơ ị d ch v  t ng h p Quang Minh ­ Vinashin t i xã Thu  S n; h  th ng giao thông

ư ế ộ ờ hai b  sông Giá thu c xã Hoà Bình, L u Ki m.

ư ậ ạ ừ ả ế ằ Nh  v y, ph i nói r ng, trong giai đo n t ệ    nay cho đ n năm 2020, huy n

ổ ấ ớ ề ử ụ ữ ủ ể ẽ ậ ấ ấ   Th y Nguyên s  có nh ng thay đ i r t l n v  s  d ng đ t. Có th  nh n th y

ộ ề ự ự ế ể ề ạ ầ ị ị ụ   ằ r ng, h u h t các d  án quy ho ch đ u thu c v  d  án phát tri n đô th , d ch v ,

ữ ệ ả ưở ế ọ ế ộ công   nghi p,...   có   nh ng   nh   h ng   quan   tr ng   đ n   kinh   t ,   xã   h i   và   môi

ườ ữ ứ ị ướ ề ữ ấ ở ế tr ng. Do đó, nh ng nghiên c u theo đ nh h ng b n v ng tr  nên c p thi t cho

ệ ạ ế ươ hi n t ầ i và c n thi ự t cho khu v c này trong t ng lai.

Ơ Ở Ứ Ậ Ấ Ề Ề 1.2. C  S  LÝ LU N V  CÁC V N Đ  NGHIÊN C U

ề ấ ớ ệ ử ụ ạ 1.2.1. Các v n đ  liên quan t ấ ế ộ i hi n tr ng và bi n đ ng s  d ng đ t

ấ ề ử ụ ệ ạ ấ a) Hi n tr ng s  d ng đ t và các v n đ  liên quan

ệ ệ ự ứ ứ ố Vi t Nam có di n tích t nhiên 33.121.159 ha, đ ng th  55/200 qu c gia. Là

ệ ệ ộ ố ườ ướ n ạ c có quy mô di n tích thu c lo i trung bình; dân s  88 tri u ng ứ i, đ ng th ứ

ệ ầ ấ ậ ố ườ ấ ạ 12/200 qu c gia, vì v y bình quân di n tích đ t trên đ u ng i vào lo i th p 3.800

ườ ườ ế ớ ứ ứ ố ằ m2/ng i (0,3­0,4 ha/ng i), đ ng th  120/200 qu c gia trên th  gi ứ   i, b ng m c

ế ớ ướ ố ế ớ ề ấ ơ 1/6 bình quân th  gi i. Tr c đây, khi dân s  th  gi i ít h n ngày nay r t nhi u, đa

ộ ồ ộ ộ ớ ố ườ ự ố s  các c ng đ ng xã h i đã sinh s ng m t cách hài hoà v i môi tr ng t nhiên,

ấ ấ ồ ồ trong đó có tài nguyên đ t đai là ngu n cung c p d i dào cho nhu c u t n t ầ ồ ạ ủ   i c a

ườ ế ỷ ầ ố ế ớ ộ ẩ con ng i. M t vài th  k  g n đây, dân s  th  gi ầ   i tăng nhanh đã thúc đ y nhu c u

ự ự ủ ể ẩ ộ ề ươ v  l ị ng th c, th c ph m. Song trong đó, nh p đ  phát tri n nhanh chóng c a các

ề ộ ế ế ệ ậ ẫ ỹ ạ cu c cách m ng v  kinh t và k  thu t, … là nguyên nhân d n đ n vi c tàn phá

ườ ự ệ ể ặ ồ ệ môi tr ng t nhiên và khai thác tri t đ  các ngu n tài nguyên, đ c bi t là tài

ấ nguyên đ t đai.

ử ụ ề ậ ạ ậ ơ ỷ ấ   H n nhi u th p k  qua, không ngoài quy lu t đó, tình tr ng s  d ng đ t

ị ả ưở ề ở ự ặ ố đai ở ướ  n c ta cũng b   nh h ng n ng n  b i s  gia tăng dân s  ­ nhu c u l ầ ươ   ng

ự ầ ế ế ự ề ấ ị th c và các yêu c u thi t y u khác. Nhi u khu v c tài nguyên đ t đai b  suy thoái

ừ ừ ệ ở ọ ộ ừ   m t cách nghiêm tr ng b i vi c phá r ng và khai thác b a bãi các tài nguyên r ng

ả ặ ị ạ và tài nguyên khoáng s n ho c tình tr ng đô th  hoá nhanh chóng gia tăng.

16

ử ụ ậ ạ ấ ấ   Đánh giá tình hình s  d ng đ t giai đo n 2000 ­ 2010 chúng ta nh n th y

ạ ượ ự ữ ạ ệ ử ụ ấ ẫ ặ bên c nh nh ng m t tích c c đã đ t đ ữ   c thì vi c s  d ng đ t v n có nh ng

ề ữ ư ế ệ ể bi u hi n thi u b n v ng nh  sau:

ố ớ ự ự ệ ặ ậ ấ * Đ i v i khu v c đ t nông nghi p: ệ   ệ  M c dù đó t p trung th c hi n vi c

ử ề ổ ở ử ư ề ấ ơ ồ d n  đi n,  đ i  th a  thành  công nhi u  n i  nh ng nhìn  chung  th a   đ t nông

ệ ố ớ ử ệ ệ ấ ỏ nghi p còn quá nh , toàn qu c còn t i 70 tri u th a đ t nông nghi p, bình quân

ỗ ộ ừ ư ạ ề ệ m i h  có t 3 ­ 15 th a ử , do đó canh tác manh mún, ch a t o đi u ki n thu n l ậ ợ   i

ệ ệ ệ ạ ể đ  công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn.

ự ầ ư ể ử ụ ố ớ ư ệ ả ạ Ch a có s  đ u t ấ    đ  s  d ng đ t hi u qu  cao đ i v i 1.168.529 ha đ t

ươ ệ ử ụ ự ể ư ả ẫ ấ ộ ở n ng r y, vi c s  d ng đ t ch a tr  thành đ ng l c đ  xoá đói, gi m nghèo và

ế ớ ề ữ ể ế ề ộ ti n t i phát tri n b n v ng kinh t ­ xã h i mi n núi, vùng sâu, vùng xa.

ộ ộ ụ ệ ể ậ ấ ồ ể   Vi c chuy n m t b  ph n đ t chuyên tr ng lúa cho m c đích phát tri n

ư ụ ệ ị ượ ể ấ ắ ộ công nghi p và d ch v  ch a đ ổ c cân nh c m t cách t ng th  đang là v n đ ề

ả ầ ư ả ề ệ ệ ả ấ ắ ầ ỉ ế ẫ ầ c n ch n ch nh. C n cân nh c hi u qu  đ u t c  v  hi u qu  kinh t ộ    l n xã h i

ườ ầ ư ạ ầ ơ ở ể ổ ấ ế ể và môi tr ng, khuy n khích đ u t h  t ng c  s   đ  chuy n đ i đ t nông

ử ụ ụ ệ ệ ệ ạ ả ế ệ   nghi p kém hi u qu  sang s  d ng vào m c đích phi nông nghi p, h n ch  vi c

ụ ệ ạ ấ ấ ạ ầ ậ t n d ng h  t ng hi n có t ể ầ   ệ i các vùng đ t nông nghi p có năng su t cao đ  đ u

ệ ị ư t ụ  công nghi p và d ch v .

ư ừ ệ ặ ự ẫ ừ M c dù di n tích r ng tăng nh ng r ng t ế ụ ị  nhiên v n ti p t c b  tàn phá và

ấ ượ ả ở ụ ứ ề ề ậ ấ ộ ơ ơ suy gi m ch t l ng ồ  nhi u n i, m c đ  ph c h i ch m; n i có nhi u đ t có

ư ư ậ ộ ể ồ ạ ầ ừ ấ ờ th  tr ng r ng thì m t đ  dân c  th a, h  t ng quá th p kém. Trong th i gian 4

ừ ừ ệ ặ ị năm 2001 ­ 2004, di n tích r ng b  cháy, ch t phá là 34.821 ha, trong đó r ng b ị

ậ ở ồ ử ằ ớ cháy là 23.500 ha (t p trung ắ    đ ng b ng sông C u Long v i 12.884 ha; Tây B c

ắ ớ ị ặ ừ ậ ở và Đông B c v i 5.524 ha), r ng b  ch t phá là 11.320 ha (t p trung Tây Nguyên

ộ ớ ớ v i 4.206 ha, Đông Nam b  v i 2.348 ha).

ồ ấ ệ ồ ườ ư ể ự ỗ ợ ự ệ ị Vi c thu h i đ t, b i th ng, h  tr , tái đ nh c  đ  th c hi n các d  án

ư ệ ả ế ượ ề ợ ệ ổ ị ầ ư đ u t phi nông nghi p ch a gi i quy t đ c quy n l i, vi c làm,  n đ nh t ạ   i

ự ề ơ ườ ề ồ ườ khu v c nông thôn. Nhi u n i trao cho ng i nông dân ti n b i th ng, h  tr  v ỗ ợ ề

ị ướ ượ ươ ứ ử ụ ẫ ư ấ đ t khá cao nh ng không đ nh h ng đ c ph ế   ng th c s  d ng nên đã d n đ n

17

ử ụ ạ ự tình tr ng tiêu c c trong s  d ng.

ố ớ ấ ầ ư ạ ầ ậ ấ * Đ i v i đ t phi nông nghi p: ệ  đ t dành cho đ u t ư   ỹ  h  t ng k  thu t ch a

ự ự ượ ặ ạ ệ ầ ư ạ ầ th c s  đ ạ c chú ý trong quy ho ch dài h n. Đ c bi t, đ u t h  t ng cho khu

ể ả ư ế ề ệ ả ả ế ự v c nông thôn còn thi u nên ch a b o đ m đi u ki n đ  gi i quy t xoá đói,

ự ự ả ườ gi m nghèo th c s  cho ng i nông dân.

ề ấ ở ấ ở ề ướ ệ ắ V n đ  đ t , nhà ế  đang là khâu y u và có nhi u v ng m c hi n nay,

ệ ơ ấ ở ấ ự ạ ở ề ặ ặ đ c bi ầ t là n n đ u c  đ t , đ t d  án nhà kéo dài trong nhi u năm, m c dù

ượ ả ể ạ ậ ấ ỉ ề ặ ấ ầ g n đây đã đ ư c ch n ch nh nh ng h u qu  đ  l ấ   i khá n ng n , nh t là giá đ t

ở ứ ố ắ ề ạ ẫ v n còn ế ữ  m c cao làm h n ch  nh ng c  g ng v  nhà ở ấ ở , đ t .

ề ỉ ằ ồ ộ ộ ử Nhi u t nh thu c đ ng b ng sông C u Long và Đông Nam b  còn có tình

ấ ở ấ ấ ả ư ệ ấ ạ ị tr ng đ t , đ t nghĩa đ a, đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p ch a đ ượ   c

ẽ ữ ố ả ẫ ạ ồ quy ho ch, v n còn phân b  r i rác, xen k  gi a các cánh đ ng và trong khu dân

ưở ế ệ ườ ờ ố ấ ườ ư ả c ,  nh h ng đ n v  sinh môi tr ng, khó nâng c p đ i s ng cho ng i nông

ớ ạ ầ ư ồ ộ dân trong khu dân c  nông thôn v i h  t ng đ ng b .

ỹ ấ ụ ự ạ ộ ế Qu  đ t dành cho xã h i hoá các lĩnh v c giáo d c ­ đào t o, y t , văn hoá,

ể ụ ư ượ ư ự ủ ệ ầ ạ ể th  d c ­ th  thao ch a đ c quy ho ch đ y đ , ch a th c hi n đúng các chính

ề ấ ầ ư ư ự ộ sách  u đãi v  đ t cho các nhà đ u t thu c các lĩnh v c này.

ả ướ ế ự ệ Đ n nay, c  n ả c đã và đang xây d ng kho ng 249 khu công nghi p, khu

ấ ậ ư ế ẫ ở ạ ị ộ ế ch  xu t t p trung nh ng v n đang tr ng thái b  đ ng vì thi u các nhà đ u t ầ ư

ự ớ ử ụ ư ề ạ ấ ồ ộ ề   có ti m l c l n; s  d ng đ t còn lãng phí do ch a có quy ho ch đ ng b ; nhi u

ầ ấ ộ ấ ứ ư ệ ề ấ khu công nghi p đã hình thành nh ng m c đ  l p đ y r t th p; còn nhi u nhà

ặ ử ụ ử ụ ư ấ ầ ư ượ đ u t đ ế   c bàn giao đ t nh ng không s  d ng ho c s  d ng không đúng ti n

ớ ạ ầ ấ ắ ệ ế ả ở ề ơ ộ đ , thi u hi u qu ; giá thuê đ t g n v i h  t ng ư    nhi u n i còn quá cao, ch a

ầ ư ả ề ả ệ ệ ấ ấ thu hút nhà đ u t s n xu t vào khu công nghi p; v n đ  b o v  môi tr ườ   ng

ư ượ ừ ầ ả ấ ề ề ậ ch a đ ọ c chú tr ng ngay t đ u nên đang phát sinh nhi u h u qu  x u v  môi

ườ ụ ắ tr ng, khó kh c ph c.

ề ố ượ ầ ớ ử ụ ấ ộ V  đ i t ng s  d ng đ t ngoài h  gia đình, cá nhân, ph n l n là do các t ổ

ứ ướ ử ụ ấ ổ ứ ướ ch c trong n ệ c s  d ng, di n tích đ t do t ch c, các nhân n ử ụ   c ngoài s  d ng

ỷ ọ ể ấ ố ổ ứ ế chi m t tr ng không đáng k  (toàn qu c có 43.364 ha đ t do t ch c, cá nhân

18

ướ ử ụ ấ ự ệ ế ổ n c ngoài s  d ng, chi m 0,13% t ng di n tích đ t t nhiên).

ấ ượ ử ụ ế ế ấ ạ ạ Ch t l ng quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t không cao, thi u tính h ệ

ư ố ờ ả ố ề ệ ả ế ộ ườ th ng, ch a có l i gi t v  hi u qu  kinh t i t , xã h i và môi tr ư ả   ng, ch a b o

ữ ả ướ ớ ỉ ả đ m tính liên thông gi a c  n c v i các t nh.

ể ơ ấ ử ụ ự ả ả ấ ợ ớ S  chuy n c  c u s  d ng đ t nói chung đã đ m b o tính phù h p v i quy

ả ư ử ụ ệ ượ ư ệ ế ạ ạ ấ ể ho ch, k  ho ch s  d ng đ t nh ng hi u qu  ch a cao. Hi n t ổ   ng chuy n đ i

ử ụ ấ ự ụ ợ ư ượ ẫ ắ m c đích s  d ng đ t t ạ  phát, ch y theo l i ích riêng v n ch a đ ụ   c kh c ph c.

ể ự ữ ề ỉ ỹ ấ ầ ư ệ ề ả ơ Nhi u t nh đ  d  tr qu  đ t phi nông nghi p nhi u h n kh  năng đ u t nên

ể ạ ặ ượ ặ ẫ ớ d n t ạ i tình tr ng ho c là “quy ho ch treo” do không tri n khai đ c ho c là tình

ủ ầ ư ự ạ ấ ự ể ế ệ tr ng “d  án treo” do giao đ t cho ch  đ u t ụ    thi u năng l c. Vi c chuy n m c

ử ụ ấ ạ ừ ấ ấ ạ ộ ố ỉ ể đích s  d ng đ t ào đ t lúa sang đ t nuôi tôm t t t i m t s  t nh ven bi n đã

ễ ế ườ ệ ặ ồ ườ ẫ d n đ n ô nhi m môi tr ng, m n hoá di n tích tr ng lúa, ng i nông dân không

ấ ể ả ệ ấ ạ ị ệ còn đ t đ  s n xu t nông nghi p mà nuôi tôm l ị i b  b nh d ch, thua l ỗ .

ử ụ ư ậ ể ặ ạ ấ Nh  v y, đ  ngăn ch n tình tr ng s  d ng lãng phí tài nguyên đ t do s ự

ể ế ế ư ạ ợ ướ ườ thi u hi u bi t cũng nh  do ch y theo l i ích tr ắ ủ c m t c a ng i dân gây ra,

ướ ầ ế ị ữ ướ ẫ ụ ể ề ử ụ ấ ả Nhà n c c n có nh ng quy t đ nh h ng d n c  th  v  s  d ng đ t và qu n lý

ể ượ ồ ố ấ ấ đ t đai sao cho ngu n tài nguyên này có th  đ c khai thác t ầ   t nh t cho nhu c u

ườ ệ ạ ươ ụ ụ ể ế ủ c a con ng i hi n t i và trong t ng lai ph c v  phát tri n kinh t ộ   ộ  ­ xã h i m t

ả ệ cách hi u qu .

ề ử ụ ấ ị ấ * V n đ  s  d ng đ t nông thôn, đô th :

ử ụ ệ ệ ệ ấ ­ S  d ng đ t nông thôn: ị   Hi n nay, trong quá trình công nghi p, hi n đ a

ấ ướ ồ ể ệ ệ ạ ả ấ hoá đ t n ự   c, di n tích đ t nông nghi p đang gi m m nh do thu h i đ  xây d ng

ế ấ ự ự ụ ệ ệ ị các khu công nghi p, c m công nghi p, xây d ng đô th  và xây d ng k t c u h ạ

ế ọ ự ể ệ ấ ầ t ng. Các vùng kinh t ệ  tr ng đi m là khu v c có di n tích đ t nông nghi p thu

ệ ế ấ ấ ả ố ồ ữ   ồ ớ h i l n nh t, chi m kho ng 50% di n tích đ t thu h i trên toàn qu c. Nh ng

ấ ẳ ậ ượ ữ ề ộ ờ ộ ồ ể ru ng nh t đ ng đi n, toàn nh ng b  xôi ru ng m t đ ự   c thu h i đ  xây d ng

ệ ế ể ặ ấ các khu công nghi p, khu ch  xu t, sân golf ho c xây các khu nhà đ  kinh doanh.

ệ ượ ổ ế ạ ạ ờ Hi n t ng quy ho ch treo, quy ho ch tràn lan là khá ph  bi n. Th i gian

ồ ấ ấ ợ ế ể ề tri n khai công tác thu h i đ t kéo dài nhi u năm gây b t l i đ n tâm lý cũng nh ư

19

ờ ố ệ ổ ủ ệ ệ ằ ộ ị ị ồ ấ   vi c  n đ nh đ i s ng và vi c làm c a các h  dân n m trong di n b  thu h i đ t.

ế ố ượ ư ư ượ ầ ế ồ ị ườ Các y u t tr t giá h u nh  ch a đ c tính đ n trong đ nh giá b i th ng cho

ườ ụ ộ ạ ị ươ ng ể i dân. Công tác tuy n d ng lao đ ng t i các đ a ph ồ   ấ ị ng có đ t b  thu h i

ư ứ ệ ệ ả ộ ượ ch a có hi u qu . Lao đ ng nông nghi p nhìn chung không đáp  ng đ c yêu

ỉ ớ ủ ả ỏ ệ ầ c u c a doanh nghi p. Ch  m i có m t t ộ ỷ ệ ấ  l ể    r t nh  (kho ng vài %) chuy n

ượ ượ ậ ủ ệ ệ ổ ị đ ề ớ c sang ngh  m i và tìm đ c vi c làm  n đ nh. Vi c làm và thu nh p c a các

ủ ế ố ượ ự ệ ấ ộ ị ả ộ ố h  s ng ch  y u d a vào s n xu t nông nghi p, là đ i t ớ   ng b  tác đ ng l n

ồ ấ ệ ế ề ặ ấ ớ   nh t sau khi thu h i đ t và g p nhi u khó khăn trong tìm ki m vi c làm m i.

ồ ườ ỗ ợ ơ ạ ư ề ị ề ả Trong quá trình b i th ng, h  tr tái đ nh c , nhi u n i l i thiên v  b o v ệ

ề ợ ủ ầ ư ề ợ ớ ư ố ườ quy n l i c a nhà đ u t mà ch a cân đ i quy n l i v i ng ồ   ị i dân b  thu h i

đ t. ấ

ự ề ạ ớ ộ ố Quy ho ch xây d ng nông thôn m i theo b  tiêu chí qu c gia v  nông thôn

ớ ượ ị ươ ự ể ướ m i đang đ c các đ a ph ệ ng tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, do tr c đây ở

ự ư ạ ượ ứ ọ khu v c nông thôn công tác quy ho ch ch a đ c coi tr ng đúng m c nên có

ư ạ ầ ề ượ ỳ ệ ự nhi u công trình, khu dân c , h  t ng đã đ c hình thành, xây d ng tu  ti n, gây

ạ ậ ớ khó khăn cho công tác l p quy ho ch m i.

ử ụ ấ ở ặ ấ ­ S  d ng đ t và đ t giao thông đô th : ờ   ị Trong 30 năm qua, m c dù th i

ư ề ặ ầ ướ ấ gian đ u g p nhi u khó khăn nh ng hàng năm Nhà n ế   c đó r t quan tâm đ n

ệ ầ ư ự ở ơ ở ạ ầ ạ ị vi c đ u t cho xây d ng nhà và các c  s  h  t ng t ữ   i các đô th . Trong nh ng

ớ ơ ế ớ ấ ở ầ ị năm g n đây v i c  ch  m i, đ t đô th  cũng tăng lên nhanh chóng do Nhà n ướ   c

ở ộ ị ườ ấ ấ ộ ả ườ ự ấ c p đ t và m  r ng th  tr ng b t đ ng s n cho ng i dân t ư    do mua bán nh ng

ỹ ấ ẹ ấ ờ ị ị ồ đ ng th i th y rõ qu  đ t đô th  đã ngày càng b  thu h p.

ộ ế ố ị ơ ấ ế ị ọ Giao thông đô th  là m t y u t quan tr ng quy t đ nh hình thành c  c u đô

ự ể ị ế ế ố ộ ị ự ế ộ th  và s  phát tri n kinh t ­ xã h i đô th , là y u t ớ ờ    tác đ ng tr c ti p v i đ i

ườ ườ ị ệ ư ấ ị ố s ng th ậ ủ ng nh t c a ng i dân đô th  nh ng đ t giao thông đô th  hi n nay còn

ở ứ ế ấ ướ ự ấ ỷ ệ ấ ỉ  m c th p ch  chi m trên d ị i 10% đ t đô th . Theo d  báo, t đ t giao thông l

ươ ả ạ ị đô th ị ở ướ  n c ta trong t ệ   ệ ng lai ph i đ t 15 ­ 20% di n tích đô th , bình quân di n

2. Nh ng hi n nay

ầ ườ ả ư ệ ở tích giao thông đ u ng i là kho ng 15 ­ 20 m ộ  Hà N i và

ề ệ ấ ầ ị ườ ấ nhi u đô th  bình quân di n tích đ t giao thông trên đ u ng ộ   i th p, đó là m t

20

ệ ượ ữ ẽ ắ ườ trong nh ng nguyên nhân gây ra hi n t ng t c ngh n giao thông th ng xuyên

ố ồ ố ớ ư ạ t ộ i các thành ph  l n nh  Hà N i, thành ph  H  Chí Minh,…

ư ề ệ ấ ấ ị * V n đ  xác đ nh tính ch t khu công nghi p, khu dân c  nông thôn, khu

ị ể phát tri n đô th

ự ệ ả ấ ệ   ­ Khu công nghi pệ  là khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n

ụ ệ ệ ấ ả ấ ị các d ch v  cho s n xu t công nghi p. Di n tích đ t công nghi p ấ   ệ  là di n tích đ t ệ

ế ấ ạ ầ ầ ư ự ể ệ ủ c a khu công nghi p đã xây d ng k t c u h  t ng đ  cho nhà đ u t thuê, thuê

ầ ư ả ự ệ ấ ạ l ệ ự i th c hi n d  án đ u t s n xu t, kinh doanh trong khu công nghi p.

ượ ư ậ ị ị ư ­ Khu dân c  nông thôn đ c xác đ nh là đ a bàn dân c  t p trung ở vùng

ư ạ ả ấ nông thôn nh : thôn, làng,  p, b n, buôn, phum, sóc,.. Ph m vi khu dân c  đ ư ượ   c

ở ườ ị ế ố ị ự xác đ nh b i đ ng khoanh bao khép kín d a vào các y u t ị ậ  đ a lý, đ a v t (có th ể

ườ ạ ố là lũy tre làng, đ ng giao thông, kênh r ch, sông su i...).

ứ ử ụ ư ấ ị ượ ụ Đ nh m c s  d ng đ t khu dân c  nông thôn đ c áp d ng trong công tác

ử ụ ề ạ ấ ạ ấ ẩ ị ỉ ế ậ l p, đi u ch nh, th m đ nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t các c p lãnh th : c ổ ả

ướ ế ộ ế ọ ể ỉ n c, vùng (vùng kinh t ­ xã h i, vùng kinh t ấ ỉ  tr ng đi m), c p t nh (t nh, thành

ố ự ộ ươ ộ ỉ ệ ệ ấ ố ph  tr c thu c trung ị ng), c p huy n (huy n, th  xã, thành ph  thu c t nh).

ượ ạ ư Khu dân c  nông thôn đ c phân thành 4 lo i:

ư ể ể ằ ồ ị Khu dân c  nông thôn ki u đô th  vùng đ ng b ng, ven bi n.

ư ể ầ ằ ồ Khu dân c  nông thôn thu n tuý vùng đ ng b ng, ven bi n.

ư ề ể ị Khu dân c  nông thôn ki u đô th  vùng mi n núi, trung du.

ư ề ầ Khu dân c  nông thôn thu n tuý vùng mi n núi, trung du.

ư ư ể ị ố ớ   Khu dân c  nông thôn ki u đô th : là khu dân c  có quy mô dân s  l n

ề ậ ộ ố ồ (trung du và mi n núi ≥ 1000 dân, đ ng b ng ằ  ≥ 2000 dân), m t đ  dân s  cao, t ỷ

ệ ệ ạ ệ ộ l ế    h  phi nông nghi p và bán phi nông nghi p đ t trên 50%, có không gian ki n

ị ứ ư ể ể ấ ị trúc làng xã phát tri n mang dáng d p ki u đô th  (nh  các th  t ụ   , trung tâm c m

ữ ư ư ầ xã). Khu dân c  nông thôn thu n tuý: là nh ng khu dân c  nông thôn ch  y u ủ ế  phát

ể ế ệ ỷ ệ ộ ệ tri n kinh t nông nghi p, có t ệ    h  phi nông nghi p và bán phi nông nghi p l

ướ ổ ế ở ư ạ ấ d i 50%. Đây là d ng khu dân c  ph  bi n các thôn, làng,  p, b n, ả  buôn,

21

phum, sóc,..

ạ ấ ư ụ ử ụ Các lo i đ t theo m c đích s  d ng trong khu dân c  nông thôn:

ấ ở ấ ư ể ị ườ ­ Khu dân c  nông thôn ki u đô th  bao g m: ồ  Đ t , đ t làm đ ng giao

ấ ể ự ủ ệ ấ ấ ộ thông, đ t cây xanh, đ t ti u th  công nghi p, đ t xây d ng công trình công c ng.

ấ ở ấ ư ầ ườ ­ Khu dân c  nông thôn thu n tuý bao g m: ồ   Đ t , đ t làm đ ng giao

ấ ể ự ủ ệ ấ ấ thông, đ t cây xanh, đ t ti u th  công nghi p, đ t xây d ng các công trình công

ấ ườ ế ề ề ấ ở ộ c ng,   đ t   v n   ao   kinh   t li n   k   đ t ị   (theo   quy   đ nh   giao   đ t ấ ở ủ     c a

ươ đ aị  ph ng).

ư ệ ệ ấ ấ ồ ị ấ   Xác đ nh di n tích đ t khu dân c  nông thôn c p xã bao g m di n tích đ t

ấ ở ủ ư ệ ở ậ khu dân c  nông thôn t p trung và di n tích đ t ộ  c a các h  gia đình phân tán

ấ ở ủ ứ ộ ệ ị ị trên đ a bàn xã (xác đ nh di n tích đ t c a các h  phân tán căn c  theo s  l ố ượ   ng

ấ ở ứ ủ ươ ệ ị ộ ở h ị  phân tán và đ nh m c đ t ị  theo quy đ nh c a đ a ị  ph ng). Vi c xác đ nh

ư ệ ặ ấ ớ ố ộ di n tích đ t khu dân c  nông thôn (làm m i ho c m ứ ở r ng) căn c  vào dân s  có

ầ ử ụ ế ấ ồ ố nhu c u s  d ng đ t tính đ n năm ạ  quy ho ch (bao g m: dân s  phát sinh, dân s ố

ạ ấ ư ư ố ọ ị ị ồ t n đ ng và dân s  tái đ nh c  trên đ a bàn). Các lo i đ t trong khu dân c  nông

ấ ở ủ ộ ạ ự ở thôn: Đ t c a h  gia đình, cá nhân t ấ ể i nông thôn (đ t đ  xây d ng nhà , xây

ụ ờ ố ụ ự ấ ạ ự d ng các công trình sinh ho t ph c v  đ i s ng); đ t xây d ng các công trình

ế ạ ạ ấ ợ ộ công c ng (đ t tr  s ử   ấ ụ ở h p tác xã, thôn,  p,..., tr m thú y, tr m bi n áp, tr m x  lý ạ

ấ ướ ệ ố ế ấ ườ cung c p n c,...); đ t giao thông bao (h  th ng các tuy n đ ng giao thông

ệ ố ư trong khu dân c  nông thôn, không tính các h  th ng giao thông t ừ ườ  đ ng liên xã

ở ư ấ ấ tr lên); đ t cây xanh bao (đ t làm công viên cây xanh trong khu dân c  nông

thôn).

ứ ử ụ ự ấ ộ ị Đ nh m c s  d ng đ t xây d ng các công trình công c ng trong khu dân c ư

ố ớ ư ầ ỳ ỹ ấ ủ   nông thôn. Riêng đ i v i khu dân c  nông thôn thu n tuý, tu  vào qu  đ t c a

ươ ấ ườ ể ế ề ề ấ ở ớ ỗ ị m i đ a ph ng có th  giao thêm đ t v n ao làm kinh t li n k  đ t ệ    v i di n

2/ng

2/h ),ộ

ự ồ ư ể ằ ườ tích nh  sau: khu v c đ ng b ng ven bi n 70 ­ 100 m i (280 ­ 400 m

2/ng

2/h ).ộ

ự ề ườ khu v c mi n núi trung du 100 ­ 200 m i (400 ­ 800 m

ấ ủ ệ ấ ổ ộ ị Xác đ nh t ng di n tích đ t c a các công trình công c ng và đ t giao thông

ư ượ ứ ử ụ ụ ấ ị ấ c p xã trong các khu dân c  đ c áp d ng theo đ nh m c s  d ng đ t: đ t c  s ấ ơ ở

22

ế ấ ơ ở ấ ơ ở ụ ạ y t , đ t c  s  văn hóa ­ thông tin, đ t c  s  giáo d c ­ đào t o, đ t c ở ể ụ   ấ ơ s  th  d c

ể ấ ươ ụ ấ ệ ệ ấ ị ­ th  thao, đ t th ấ   ng nghi p ­ d ch v , đ t giao thông, đ t công nghi p và đ t

ụ ở ơ ự ệ ệ tr  s  c  quan, công trình s  nghi p (tính theo di n tích công trình).

ứ ậ ậ ấ ị ướ ủ ả ị Xác đ nh m c đ t theo c n trên hay c n d ứ i c a đ nh m c ph i căn c ứ

ự ế ủ ị ươ ụ vào tình hình th c t c a đ a ph ư ố ớ   ạ ng và m c tiêu quy ho ch khu dân c . Đ i v i

ố ớ ị ấ ư ể ả ị ứ   khu dân c  quy mô dân s  l n có kh  năng phát tri n thành đô th  l y đ nh m c

ầ ườ ậ ướ ư ể ả ấ ấ đ t trên đ u ng i theo c n d i; khu dân c  kh  năng phát tri n th p, quy mô

ứ ấ ầ ấ ỏ ố ị ườ dân s  nh  thì l y đ nh m c đ t trên đ u ng ậ i theo c n trên.

ấ ỉ ư ệ ệ ấ ấ ị Xác đ nh di n tích đ t khu dân c  nông thôn c p huy n, c p t nh, vùng và c ả

c.ướ n

ố ớ ấ ấ ỉ ả ướ ệ ườ ợ Đ i v i c p huy n, c p t nh, vùng và c  n c (trong tr ơ   ng h p các đ n

ấ ướ ự ử ụ ế ế ậ ạ ạ ấ ị v  hành chính c p d i tr c ti p đã l p quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t) đ ượ   c

ư ợ ổ t ng h p nh  sau:

ệ ệ ấ ấ ượ ổ ư ­ Di n tích đ t khu dân c  nông thôn c p huy n đ c t ng h p t ợ ừ ệ    di n

ị ấ ư ủ ệ ấ ị tích đ t khu dân c  nông thôn c a các xã, th  tr n trên đ a bàn huy n.

ấ ỉ ư ệ ấ ượ ổ ợ ừ ệ ­ Di n tích đ t khu dân c  nông thôn c p t nh đ c t ng h p t ấ    di n tích đ t

ố ự ộ ỉ ủ ư ệ ị ị khu dân c  nông thôn c a các huy n, th  xã, thành ph  tr c thu c t nh trên đ a bàn

ỉ t nh.

ư ệ ấ ượ ổ ợ ừ ệ ­ Di n tích đ t khu dân c  nông thôn vùng đ c t ng h p t ấ    di n tích đ t

ố ự ủ ư ộ ươ ị ỉ khu dân c  nông thôn c a các t nh, thành ph  tr c thu c trung ng trên đ a bàn

vùng.

ợ ừ ệ ư ệ ấ ­ Di n tích đ t khu dân c  nông thôn c  n ả ướ ượ ổ c đ c t ng h p t di n tích

ư ủ ế ộ ấ đ t khu dân c  nông thôn c a các vùng kinh t ­ xã h i.

ả ướ ệ ấ ớ ố ỉ ậ ạ ấ Đ i   v i   c p   huy n,   c p   t nh,   vùng   và   c   n c   (khi   l p   quy   ho ch,

ấ ộ ậ ử ụ ứ ư ệ ệ ấ ạ ị kế ho ch s  d ng đ t đ c l p) vi c tính đ nh m c di n tích đ t khu dân c  nông

ầ ử ụ ự ế ấ ố ị ạ   thôn d a vào dân s  có nhu c u s  d ng đ t trên đ a bàn tính đ n năm quy ho ch

ố ồ ư ố ồ ố ọ ị (bao g m: dân s  phát sinh, dân s  t n đ ng và dân s  tái đ nh c ).

ấ ủ ệ ấ ổ ộ ị Xác đ nh t ng di n tích đ t c a các công trình công c ng và đ t giao thông

23

ấ ỉ ả ướ ượ ệ ứ ử ụ ụ ị ấ c p huy n, c p t nh, vùng và c  n c đ ấ   c áp d ng theo đ nh m c s  d ng đ t:

ế ấ ơ ở ấ ơ ở ụ ạ ấ ơ ở đ t c  s  y t , đ t c  s  văn hóa ­ thông tin, đ t c  s  giáo d c ­ đào t o, đ t c ấ ơ

ể ấ ươ ụ ấ ệ ấ ị ở ể ụ s  th  d c ­ th  thao, đ t th ng nghi p ­ d ch v , đ t giao thông, đ t công

ệ ấ ụ ở ơ ự ệ ệ nghi p   và   đ t   tr c   quan,   công   trình   s s nghi p   (tính   theo   di n   tích

ộ công c ng).

ể ị * Khu phát tri n đô th :

ể ị ượ ự ể ạ Khu phát tri n đô th  là khu đ c quy ho ch đ  xây d ng đô th , đ t đ ị ấ ượ   c

ụ ở ơ ự ể ạ ở ơ ở ả quy ho ch ng đ  xây d ng các tr  s  c  quan, nhà ấ , c  s  s n xu t kinh doanh,

ụ ụ ợ ố ộ ơ ở ạ ầ c  s  h  t ng ph c v  cho l ụ   i ích công c ng, qu c phòng, an ninh và các m c

đích khác.

ề ấ ổ ự ứ ấ ế ị * V n đ  xác đ nh quy mô và t ch c đ t đai xây d ng khu kinh t , khu

ệ ị công nghi p, khu đô th

ổ ứ ấ ự ế ­ Quy mô và t ch c đ t đai xây d ng khu kinh t : ế  Khu kinh t ự    là khu v c

ế ệ ớ ườ ầ ư ặ có không gian kinh t riêng bi t v i môi tr ng đ u t và kinh doanh đ c bi ệ   t

ậ ợ ầ ư ớ ị thu n l i cho các nhà đ u t , có ranh gi ị i đ a lý xác đ nh. Khu kinh t ế ượ ổ c t đ

ứ ứ ế ế ả ồ ch c thành các khu ch c năng g m: khu phi thu  quan, khu b o thu , khu ch ế

ệ ấ ả ư ị ị xu t, khu công nghi p, khu gi i trí, khu du l ch, khu đô th , khu dân c , khu hành

ớ ặ ủ ừ ứ ể ợ chính và các khu ch c năng khác phù h p v i đ c đi m c a t ng khu kinh t ế .

ế ệ ừ ứ ở Khu kinh t có quy mô di n tích t ầ    10.000 ha tr  lên và đáp  ng yêu c u

ợ ủ ể ổ ế ạ ở ơ ị phát tri n t ng h p c a khu kinh t . Khu kinh t ế ượ  đ c quy ho ch n i có v  trí

ậ ạ ể ế ự ể ả ướ ặ ị đ a lý thu n l i cho phát tri n kinh t khu v c (có c ng bi n n ầ   c sâu ho c g n

ậ ợ ớ ụ ủ ế ạ ố ế ố sân bay), k t n i thu n l i v i các tr c giao thông huy t m ch c a qu c gia và

ố ế ễ ể ệ ậ ớ ướ ướ qu c t ư ; d  ki m soát và giao l u thu n ti n v i trong n c và n c ngoài; có

ậ ợ ề ể ầ ư ồ ự ế ấ ạ ầ ể ệ đi u ki n thu n l i và ngu n l c đ  đ u t và phát tri n k t c u h  t ng k ỹ

ầ ư ớ ự ậ ả ọ ớ thu t; có kh  năng thu hút d  án, công trình đ u t v i quy mô l n, quan tr ng và

ộ ớ ự ể ế ộ ủ ả ự ả có tác đ ng t i s  phát tri n kinh t ­ xã h i c a c  khu v c; có kh  năng phát

ề ạ ạ ả ỗ ưở ự ể huy ti m năng t i ch  và t o  nh h ỏ ế ng phát tri n lan t a đ n các khu v c xung

ả ồ ự ế ộ ả   quanh; không tác đ ng tiêu c c đ n các khu b o t n thiên nhiên; không gây  nh

ưở ạ ế ể ả ậ ắ ả ấ ổ h ng x u và làm t n h i đ n các di s n văn hóa v t th , danh lam th ng c nh,

24

ể ế ớ ố ử ẩ ầ ợ ọ ỹ ị ị các qu n th  ki n trúc có giá tr  l ch s , th m m , khoa h c; phù h p v i b  trí

ề ệ ầ ả ả ả ả ố ố qu c phòng và đ m b o qu c phòng, an ninh; có đi u ki n đ m b o yêu c u v ề

ườ ữ ể ề ạ ớ ổ ợ môi tr ng, môi sinh và phát tri n b n v ng; phù h p v i quy ho ch t ng th ể

ể ế ượ ệ phát tri n khu kinh t đã đ c phê duy t.

ổ ứ ấ ­ Quy mô và t ự  ch c đ t đai xây d ng khu công nghi p: ệ  Khu công nghi p làệ

ụ ự ệ ệ ả ấ ả ị ấ   khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v  cho s n xu t

ệ ớ ị ủ ị công nghi p, có ranh gi ệ   ệ i đ a lý xác đ nh. Quy mô di n tích c a khu công nghi p

ể ể ả ộ ỳ ị ườ tu  thu c theo v  trí và kh  năng có th  phát tri n. Thông th ng các khu công

ứ ở ả ả ữ ụ ả ệ nghi p đ ượ ổ c t ch c ầ    ngoài khu dân d ng và ph i đ m b o nh ng yêu c u

ậ ợ ạ ộ ủ ấ ả ộ ườ ư ạ chung nh : t o thu n l i cho ho t đ ng s n xu t và lao đ ng c a ng ạ   i dân; t o

ậ ợ ệ ạ ậ ả ượ ả ưở thu n l i cho vi c đi l i và v n t i; tránh đ c  nh h ấ   ộ ạ ủ ả ng đ c h i c a s n xu t

ệ ề ệ ườ ủ ườ ế đ n đi u ki n v  sinh môi tr ng và an toàn c a ng ự   ạ i dân. Quy ho ch xây d ng

ệ ể ể ạ ả ợ ổ ớ ệ   khu công nghi p ph i phù h p v i quy ho ch t ng th  phát tri n khu công nghi p

ố qu c gia.

ế ộ ấ ề ử ụ ấ b) Bi n đ ng s  d ng đ t và các v n đ  liên quan

ế ấ ộ ­ Bi n đ ng đ t đai

ọ ự ậ ệ ượ ế ả ộ ấ ủ Bi n đ ng là b n ch t c a m i s  v t, hi n t ệ   ọ ự ậ ng. M i s  v t, hi n

ờ ấ ừ ế ế ộ ộ ượ t ng không bao gi ự    b t bi n mà luôn luôn bi n đ ng không ng ng, đ ng l c

ọ ự ế ệ ươ ầ ự ữ ộ ủ c a m i s  bi n đ ng đó là quan h  t ng tác gi a các thành ph n t nhiên và xã

ư ậ ủ ự ệ ể ộ ả ả   ấ ộ h i. Nh  v y đ  khai thác tài nguyên đ t đai c a m t khu v c có hi u qu , b o

ồ ườ ự ệ v  ngu n tài nguyên quí giá này và không làm suy thoái môi tr ng t nhiên thì

ế ự ế ứ ủ ế ấ ả ộ ộ ấ nh t thi ấ t ph i nghiên c u bi n đ ng c a đ t đai. S  bi n đ ng đ t đai do con

ườ ử ụ ụ ế ể ợ ộ ng i s  d ng vào các m c đích kinh t ­ xã h i có th  phù h p hay không phù

ậ ủ ự ớ ệ ử ụ ứ ể ầ ả ấ ợ h p v i quy lu t c a t nhiên, c n ph i nghiên c u đ  tránh vi c s  d ng đ t đai

ấ ớ ườ ộ có tác đ ng x u t i môi tr ng sinh thái.

ổ ủ ứ ế ệ ấ ộ Nghiên c u bi n đ ng đ t đai là xem xét quá trình thay đ i c a di n tích

ậ ượ ậ ờ ấ đ t đai thông qua thông tin thu th p đ ể c theo th i gian đ  tìm ra quy lu t và

ổ ừ ữ ử ụ ệ ắ ồ ớ nh ng nguyên nhân thay đ i t đó có bi n pháp s  d ng đúng đ n v i ngu n tài

ử ụ ư ế ặ ộ ồ ấ nguyên này. Bi n đ ng s  d ng đ t đai bao g m các đ c tr ng sau:

25

ế ộ + Quy mô bi n đ ng:

ề ệ ử ụ ế ấ ộ Bi n đ ng v  di n tích s  d ng đ t nói chung.

ề ệ ử ụ ế ạ ấ ộ ủ ừ Bi n đ ng v  di n tích c a t ng lo i hình s  d ng đ t.

ạ ấ ủ ừ ề ặ ể ế ộ Bi n đ ng v  đ c đi m c a t ng lo i đ t chính.

ứ ộ ế ộ + M c đ  bi n đ ng:

ể ệ ộ ế ố ượ ứ ộ ệ ặ ả M c đ  bi n đ ng th  hi n qua s  l ủ   ng di n tích tăng ho c gi m c a

ữ ầ ờ ỳ ử ụ ứ ạ ấ ố ờ các lo i hình s  d ng đ t gi a đ u th i ký và cu i th i k  nghiên c u.

ứ ộ ượ ệ ị ị ộ ế M c đ  bi n đ ng đ ệ c xác đ nh thông qua vi c xác đ nh di n tích tăng,

ủ ừ ử ụ ữ ạ ả ấ ả ầ ố ố gi m và s  ph n trăm tăng, gi m c a t ng lo i hình s  d ng đ t đai gi a cu i và

ờ ỳ ầ đ u th i k  đánh giá.

ướ ế ướ ể ệ ế ộ ướ + Xu h ộ ng bi n đ ng: Xu h ng bi n đ ng th  hi n theo h ng tăng

ử ụ ủ ấ ặ ạ ả ướ ế ướ ho c gi m c a các lo i hình s  d ng đ t; xu h ộ ng bi n đ ng theo h ng tích

ự ự c c hay tiêu c c.

ế ố ữ ử ụ ế ấ ộ + Nh ng y u t gây nên bi n đ ng s  d ng đ t đai:

ế ố ự ị ươ ế ị ơ ở Các y u t t ủ  nhiên c a đ a ph ơ ấ ử ụ   ng là c  s  quy t đ nh c  c u s  d ng

ụ ế ế ố ộ ồ ị ị ấ đ t đai vào các m c đích kinh t ­ xã h i, bao g m các y u t ị    sau: v  trí đ a lý, đ a

ự ậ ả ậ ỷ hình, khí h u, thu  văn, th m th c v t.

ế ố ế ị ươ ế ự ộ Các y u t kinh t ộ ủ  ­ xã h i c a đ a ph ớ ng có tác đ ng l n đ n s  thay

ử ụ ế ố ự ủ ệ ấ ạ ồ ổ đ i di n tích c a các lo i hình s  d ng đ t đai, bao g m các y u t ể   : s  phát tri n

ế ị ự ụ ế ủ c a các ngành kinh t (d ch v , xây d ng, giao thông và các ngành kinh t khác,

ự ự ể ố ế ủ ươ …); s  gia tăng dân s ; các d  án phát tri n kinh t ị  c a đ a ph ng; th  tr ị ườ   ng

ụ ả ẩ tiêu th  các s n ph m hàng hoá, …

ử ụ ị ấ ­ Đô th  hoá và s  d ng đ t

ế ễ ộ ị ế ộ “Đô th  hoá là m t quá trình di n th  kinh t ­ xã h i ­ văn hoá ­ không gian

ớ ự ế ọ ỹ ự ể ễ ề ộ ậ ắ g n li n v i s  ti n b  khoa h c k  thu t, trong đó di n ra s  phát tri n các ngh ề

ớ ự ờ ố ơ ấ ự ể ệ ể ộ ị nghi p m i, s  chuy n d ch c  c u lao đ ng, s  phát tri n đ i s ng văn hoá, s ự

ể ố ố ự ở ộ ớ ị chuy n l i s ng và s  m  r ng không gian thành đô th , song song v i vi c t ệ ổ

ứ ộ ự ể ị ch c b  máy hành chính và quân s ”. Theo quan đi m này thì quá trình đô th  hoá

26

ơ ấ ự ề ệ ặ ổ ồ ế ư ố ố cũng bao g m s  thay đ i toàn di n v  các m t: c  c u kinh t , dân c  l i s ng,

ộ ị ơ ấ không gian đô th , c  c u lao đ ng, …

ế ượ ộ ộ ữ ể ậ ố ị Chi n l c phát tri n đô th  qu c gia là m t b  ph n khăng khít, h u c ơ

ế ượ ổ ể ị ế ộ ủ ấ ướ trong chi n l c  n đ nh và phát tri n kinh t ­ xã h i c a đ t n c ta. Theo d ự

ỷ ớ ậ ừ ở báo, trong vài th p k  t ả i kho ng t năm 2020 tr  đi, khi các vùng tăng tr ưở   ng

ế ố ồ ả ộ kinh t (thành ph  H  Chí Minh ­ Biên Hoà ­ Vũng Tàu, Hà N i ­ H i Phòng ­

ẽ ế ạ ả ẵ ợ ế Qu ng Ninh, Đà N ng ­ Hu  ­ Nha Trang) đã m nh và s  không có l ế   i n u ti p

ể ạ ứ ưở ể ệ ụ t c “tăng s c ép” phát tri n t i các vùng tăng tr ng, thì vi c phát tri n các h ệ

ị ấ ấ ỏ ố ố ở ị ấ   th ng trung bình, nh  (các th  xã, th  tr n) trong toàn qu c tr  lên c p bách và r t

quan tr ng.ọ

ư ậ ể ộ ố ị Nh  v y, trên góc đ  toàn qu c, quá trình đô th  hoá và phát tri n đô th ị

ộ ứ ư ể ậ ế nh  là m t s c ép mang tính quy lu t trong quá trình phát tri n kinh t ộ    ­ xã h i

ộ ế ố ấ ố ọ qu c gia. Trong quá trình đó tài nguyên đ t là m t y u t ế    quan tr ng và quy t

ầ ị đ nh hàng đ u.

ữ ướ ủ ề ộ ấ Trong nh ng năm qua, d i tác đ ng c a n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng đ t đai đó,

ẽ ấ ả ầ ộ ươ ớ đang và s  là m t thành ph n to l n trong kinh doanh, s n xu t, th ạ ng m i nói

ị ườ ấ ộ ộ ộ ả ậ chung và th  tr ề ng b t đ ng s n nói riêng. Đi u đó rõ ràng là m t b  ph n qu ỹ

ặ ấ ệ ệ ấ ượ tài nguyên đ t, đ c bi ệ t là đ t nông nghi p và lâm nghi p đ ể c chuy n sang

ự ề ấ ị ượ ể dùng cho xây d ng và phát tri n đô th . Đây là v n đ  đang đ c quan tâm cho

ặ ố ọ ệ ướ ề ả ệ ấ m i qu c gia đ c bi t là các n c mà n n s n xu t nông nghi p đang đóng góp

ộ ỷ ọ ề ế ố m t t ể  tr ng đáng k  cho n n kinh t qu c dân.

ự ễ ủ ế ệ ấ ộ ­ Ý nghĩa th c ti n c a vi c đánh giá bi n đ ng đ t đai

ố ớ ấ ớ ử ụ ế ấ ộ Đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t đai có ý nghĩa r t l n đ i v i vi c s ệ ử

ử ụ ủ ệ ế ạ ấ ấ ộ ụ d ng đ t đai: Vi c đánh giá bi n đ ng c a các lo i hình s  d ng đ t là c  s ơ ở

ụ ụ ứ ể ệ ấ ế ph c v  cho vi c khai thác tài nguyên đ t đai đáp  ng phát tri n kinh t ộ    ­ xã h i

ả ườ ệ và b o v  môi tr ng sinh thái.

ử ụ ế ấ ặ ộ M t khác, khi đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t đai cho chúng ta bi ế ượ   c t đ

ầ ử ụ ữ ấ ế ộ ố nhu c u s  d ng đ t đai gi a các ngành kinh t ­ xã h i, an ninh, qu c phòng.

ự ệ ị ự ủ ị D a vào v  trí đ a lý, di n tích t ự    nhiên và tài nguyên thiên nhiên c a khu v c

27

ứ ừ ế ượ ự ố ữ ự ế nghiên c u, t đó bi c s  phân b  gi a các ngành, các lĩnh v c kinh t t đ và

ậ ợ ữ ề ệ ố ớ ề ế ộ bi ế ượ t đ c nh ng đi u ki n thu n l i, khó khăn đ i v i n n kinh t ­ xã h i và

ế ượ ấ ề ế ướ ư ự ự ằ bi ộ c đ t đai bi n đ ng theo chi u h t đ ng tích c c hay tiêu c c nh m đ a ra

ươ ướ ề ể ắ ế ử ụ ệ ph ng h ng phát tri n đúng đ n cho n n kinh t ợ    và các bi n pháp s  d ng h p

ệ ả ồ ườ ấ lý ngu n tài nguyên đ t đai, b o v  môi tr ng sinh thái.

ế ứ ử ụ ế ấ ộ ọ Do đó đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t có ý nghĩa h t s c quan tr ng, là

ề ơ ở ầ ư ề ầ ư ừ ồ ể ể ti n đ , c  s  đ u t và thu hút ngu n đ u t t bên ngoài, đ  phát tri n đúng

ướ ổ ấ ả ự ế ử ụ ộ ợ h ị ng,  n đ nh trên t t c  các lĩnh v c kinh t ồ    ­ xã h i và s  d ng h p lý ngu n

ủ ố tài nguyên quý giá c a qu c gia.

ị ướ ụ ụ ử ụ ấ ể ề ữ 1.2.2. Phát tri n b n v ng và đ nh h ể ề   ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n

v ngữ

ể ề ữ ộ ắ ủ a) N i dung và nguyên t c c a phát tri n b n v ng

ề ữ ể ộ ­ N i dung phát tri n b n v ng:

ữ ữ ự ể ể ề ằ ả ố ả Phát tri n b n v ng là nh m b o đ m s  cân đ i gi a phát tri n kinh t ế    ­

ể ủ ệ ố ử ụ ự ợ ộ xã h i và s  d ng h p lý tài nguyên sao cho s  phát tri n c a h  th ng kinh t ế    ­

ộ ượ ị ả ủ ệ ố ả ự ả ả xã h i không v t quá kh  năng ch u t i c a h  th ng t nhiên; đ m b o môi

ườ ố ẹ ọ ườ ả ườ ệ ố tr ố ng s ng t t đ p cho m i ng ệ i, b o v  môi tr ậ   ng s ng cho các h  sinh v t

ề ữ ủ ệ ự ể ế ộ ườ trong s  phát tri n b n v ng c a h  kinh t , xã h i và môi tr ng.

ữ ề ề ể ế ữ ữ ươ ự + Phát tri n b n v ng v  kinh t : Gi v ng an ninh l ng th c, an ninh

ượ ể ổ ưở ể năng l ng, an ninh tài chính. Chuy n đ i mô hình tăng tr ng sang phát tri n hài

ề ộ ữ ừ ề ướ ự ưở hoà gi a chi u r ng và chi u sâu; t ng b ệ c th c hi n tăng tr ng xanh, phát

ể ế ử ụ ấ ế ồ ự ả ọ ệ ệ tri n kinh t các bon th p. S  d ng ti t ki m, hi u qu  m i ngu n l c.

ủ ỷ ươ ữ ự ể ề ề ộ ộ + Phát tri n b n v ng v  xã h i: Xây d ng xã h i dân ch , k  c ng,

ả ắ ề ế ậ ậ ằ ộ   ồ đ ng thu n, công b ng, văn minh; n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c;

ộ ạ ế ấ ườ ể ề gia đình  m no, ti n b , h nh phúc; con ng ệ ạ   ệ i phát tri n toàn di n v  trí tu , đ o

ự ứ ủ ể ấ ầ ậ   ạ ứ đ c, th  ch t, tinh th n, năng l c sáng t o, ý th c công dân, tuân th  pháp lu t.

ệ ở ụ ự ể ạ ọ ộ Giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh  tr  thành đ ng l c phát tri n quan

ọ ữ ữ ổ ắ ộ ậ ệ ữ ủ ả ộ ị ị tr ng. Gi ề    v ng  n đ nh chính tr  ­ xã h i, b o v  v ng ch c đ c l p, ch  quy n,

28

ấ ố ố ổ ẹ th ng nh t và toàn v n lãnh th  qu c gia.

ề ể ườ ể ả ộ ề ữ + Phát tri n b n v ng v  môi tr ự ủ   ng: Gi m thi u các tác đ ng tiêu c c c a

ạ ộ ế ế ườ ử ụ ệ ả ợ ho t đ ng kinh t đ n môi tr ng. Khai thác h p lý và s  d ng có hi u qu  các

ặ ồ ệ ạ ngu n tài nguyên, thiên nhiên, đ c bi ừ   t là tài nguyên không tái t o. Phòng ng a,

ụ ễ ể ắ ườ ấ ượ ệ ả ki m soát và kh c ph c ô nhi m, suy thoái môi tr ng, c i thi n ch t l ng môi

ườ ể ừ ả ồ ế ệ ạ ạ ả ọ tr ạ ủ   ng, b o v  và phát tri n r ng, b o t n đa d ng sinh h c. H n ch  tác h i c a

ủ ộ ả ớ ứ ệ ế ậ ấ ổ ướ thiên tai, ch  đ ng thích  ng có hi u qu  v i bi n đ i khí h u, nh t là n ể   c bi n

dâng.

ề ữ ể ắ ­ Nguyên t c phát tri n b n v ng:

ườ ữ ủ ể ề ể + Con ng ữ   ề i là trung tâm c a phát tri n b n v ng. Phát tri n b n v ng

ầ ủ ủ ọ ứ ấ ầ ậ ằ ầ ự   nh m đáp  ng đ y đ  m i nhu c u v t ch t và tinh th n c a nhân dân, xây d ng

ủ ạ ộ ấ ướ đ t n ằ c giàu m nh, xã h i công b ng, dân ch  và văn minh.

ế ớ ả ả ươ ể + Phát tri n kinh t song hành v i b o  đ m an ninh l ự ng th c, năng

ử ụ ữ ể ể ề ợ ế ệ ệ ượ l ng đ  phát tri n b n v ng. Khai thác h p lý, s  d ng ti t ki m và hi u qu ả

ớ ạ ề ặ ườ tài nguyên thiên nhiên trong gi i h n cho phép v  m t sinh thái và môi tr ng lâu

b n.ề

ấ ượ ệ ệ ả ườ ả ượ ả + B o v  và c i thi n ch t l ng môi tr ng ph i đ c coi là m t y u t ộ ế ố

ậ ồ ệ ố ờ ủ ự ể ể không th  tách r i c a quá trình phát tri n. Xây d ng h  th ng pháp lu t đ ng b ộ

ệ ự ề ệ ả ườ ệ ả ầ ườ và có hi u l c v  công tác b o v  môi tr ng. Yêu c u b o v  môi tr ng luôn

ượ ệ ậ ế ạ ạ ộ ọ đ c coi là m t tiêu chí quan tr ng trong vi c l p quy ho ch, k  ho ch, ch ươ   ng

ể ế ề ữ ể ộ trình phát tri n kinh t ­ xã h i và trong phát tri n b n v ng.

ầ ủ ả ả ể ả ằ ộ + Quá trình phát tri n ph i đ m b o m t cách công b ng nhu c u c a th ế

ế ệ ươ ứ ữ ấ ạ ậ ệ ệ ạ h  hi n t i và các th  h  t ề ả ng lai. T o ra nh ng n n t ng v t ch t, tri th c và

ố ẹ ử ụ ữ ế ữ ệ văn hóa t ế ệ t đ p cho nh ng th  h  mai sau; s  d ng ti t ki m nh ng tài nguyên

ạ ữ ệ ả ườ ệ ố ố ể không th  tái t o; gi gìn và c i thi n môi tr ả   ể ng s ng, phát tri n h  th ng s n

ấ ạ ệ ớ ườ ầ ạ ố xu t s ch và thân thi n v i môi tr ng. S ng lành m nh, hài hoà, g n gũi và yêu

quý thiên nhiên.

ề ả ự ệ ệ ọ ộ + Khoa h c và công ngh  là n n t ng và đ ng l c cho công nghi p hóa,

ệ ệ ệ ệ ạ ạ ớ ườ ạ hi n đ i hóa. Công ngh  hi n đ i, s ch và thân thi n v i môi tr ầ ng c n đ ượ   c

29

ư ử ụ ấ ả ộ u tiên s  d ng r ng rãi trong các ngành s n xu t.

ả ộ ố ủ ự ọ ườ + Ph i huy đ ng t i đa s  tham gia c a m i ng ệ   i có liên quan trong vi c

ế ị ề ể ọ ế ệ ộ ườ ự l a ch n các quy t đ nh v  phát tri n kinh t ả , xã h i và b o v  môi tr ng.

ự ề ế ộ ậ ự ủ ủ ộ ậ ộ + Xây d ng n n kinh t đ c l p t ch  và ch  đ ng h i nh p kinh t ế ế   th

ớ ể ủ ộ ữ ừ ữ ề ể ặ gi ộ   i đ  phát tri n b n v ng. Ch  đ ng phòng ng a, ngăn ch n nh ng tác đ ng

ườ ầ ậ ộ ế ố ớ ấ x u đ i v i môi tr ng do quá trình toàn c u hóa và h i nh p kinh t gây ra.

ế ợ ể ặ ế ệ ộ ẽ ữ + K t h p ch t ch  gi a phát tri n kinh t ả , xã h i và b o v  môi tr ườ   ng

ậ ự ả ố ộ ớ ả v i b o đ m qu c phòng, an ninh và tr t t an toàn xã h i.

ướ ể ề ữ ụ ụ ử ụ ấ ị b) Đ nh h ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n v ng

ị ướ ụ ụ ử ụ ữ ự ề ấ ấ Đ nh h ự ắ   ể ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n v ng th c ch t là s  s p

ạ ử ụ ấ ướ ử ụ ữ ề ạ ế x p và phân chia l i s  d ng đ t theo h ấ   ng b n v ng. Quy ho ch s  d ng đ t

ươ ử ụ ế ị ệ ấ ợ ự ộ là ph ng ti n tr  giúp ra quy t đ nh s  d ng đ t thông qua đánh giá t đ ng v ề

ự ọ ự ọ ự ử ụ ứ ẽ ấ tính t ớ    ch n mô hình trong s  d ng đ t, mà trong s  ch n l a này s  đáp  ng v i

ụ ữ ươ nh ng m c tiêu riêng bi ệ ừ t, t đó hình thành nên chính sách và ch ng trình cho s ử

ấ ụ d ng đ t đai (Dent, 1988, 1993).

ấ ề ử ụ ạ ượ ủ ụ ữ ầ ạ Quy ho ch s  d ng đ t b n v ng là m c tiêu c n đ t đ ố   ỗ c c a m i qu c

ỗ ị ươ ằ ạ gia và m i đ a ph ng. UNCED (1992) và FAO (1995) cho r ng “Quy ho ch s ử

ộ ế ể ư ế ị ữ ự ế ấ ữ ụ d ng đ t là m t ti n trình xây d ng nh ng quy t đ nh đ  đ a đ n nh ng hành

ử ụ ữ ệ ấ ằ ấ ộ đ ng cho vi c phân chia đ t đai cho s  d ng nh m cung c p nh ng cái có l ợ ề   i b n

ấ ữ v ng nh t”.

ứ ữ ủ ề ể ề ạ ả ử ụ   V  quan đi m kh  năng b n v ng thì ch c năng c a quy ho ch s  d ng

ồ ấ đ t bao g m:

ế ị ướ ể ấ ẫ ồ ử ụ   ­ H ng d n quy t  đ nh trong s  d ng đ t đai đ  sao trong ngu n tài

ượ ợ ườ ư ờ ồ ượ nguyên đó đ c khai thác có l i cho con ng i, nh ng đ ng th i cũng đ ả   c b o

ươ ệ v  cho t ng lai.

ấ ố ự ấ ế ữ ­ Cung c p nh ng thông tin t ậ ủ   ầ t liên quan đ n nhu c u và s  ch p nh n c a

ườ ự ạ ủ ư ữ ề ồ ng i dân, ti m năng th c t ộ   i c a ngu n tài nguyên cũng nh  nh ng tác đ ng

ườ ự ự ủ ữ ể ọ ế đ n môi tr ng có th  có c a nh ng s  l a ch n.

30

ầ ầ ạ ượ ủ ề ữ ộ ự ụ ạ Các m c tiêu yêu c u c n đ t đ c c a m t d  án quy ho ch b n v ng:

ệ ả ượ ệ ề ấ ạ ­ Tính hi u qu : nghĩa là khai thác đ c ti m năng đ t đai, đ t hi u qu ả

ế ụ ụ ể ượ ộ ề ậ ấ ồ kinh t cao ph c v  phát tri n, đ c c ng đ ng và chính quy n ch p nh n, đáp

ứ ượ ệ ng đ ụ c ý nghĩa cho m c đích riêng bi t.

ẳ ượ ấ ậ ả ế ượ ấ ộ ­ Tính bình đ ng và đ c ch p nh n: gi i quy t đ ề c các v n đ  xã h i và

ệ ố ế ự ả ằ ồ ồ ộ c ng đ ng, công b ng trong phân chia ngu n tài nguyên, th c hi n t t k t qu  quy

ho ch.ạ

ề ạ ượ ế ấ ố ườ ữ ­ Tính b n v ng: t o ra đ ữ ả c m i liên k t gi a s n xu t và môi tr ng,

ủ ạ ồ ạ duy trì lâu dài, không h y ho i ngu n tài nguyên t ỗ i ch .

ệ ử ụ ử ụ ụ ấ ả ạ Quy ho ch s  d ng đ t là công c  giúp qu n lý vi c s  d ng tài nguyên

ử ụ ự ệ ạ ợ ộ ấ   ấ đ t m t cách h p lý, tuy nhiên trong quá trình th c hi n quy ho ch s  d ng đ t,

ư ề ộ ộ ườ ể ả ự ệ các tác đ ng v  xã h i cũng nh  môi tr ng có th  x y ra khi th c hi n phân b ổ

ệ ử ụ ử ụ ụ ệ ể ấ ấ ổ ề   di n tích đ t và chuy n đ i m c đích s  d ng đ t. Do đó, vi c s  d ng b n

ể ạ ượ ấ ỉ ế ệ ữ v ng tài nguyên đ t hi n nay ch  có th  đ t đ ấ   ệ ắ c thông qua vi c g n k t các v n

ế ộ ườ ử ụ ạ ấ ề ề đ  v  kinh t , xã h i và môi tr ng vào trong quy ho ch s  d ng đ t.

ử ụ ả ượ ủ ấ ạ ở ộ ơ Do đó, vai trò c a quy ho ch s  d ng đ t ph i đ c m  r ng h n, bao

ế ố ả ườ ế ộ ổ ế trùm c  các y u t môi tr ậ ng, bi n đ i khí h u, xã h i và kinh t ư ạ    cũng nh  t o

ị ả ể ề ệ ưở ừ ử ụ ấ ổ đi u ki n đ  các bên ch u  nh h ng t các thay đ i trong s  d ng đ t có th ể

ệ ả ậ ạ ỏ ề   tham gia vào quá trình quy ho ch. Vi c gia nh p WTO cũng đòi h i ph i đi u

ạ ố ớ ử ụ ế ạ ấ ậ ợ ớ ỉ ch nh l i cách ti p c n đ i v i quy ho ch s  d ng đ t cho phù h p v i trình đ ộ

ử ụ ư ế ể ấ ạ ậ phát tri n cũng nh  cách ti p c n trong quy ho ch s  d ng đ t sao cho hài hòa

ể ế ạ ả ầ ộ ể   ớ v i xu th  toàn c u hóa và t o ra m t hành lang đ  qu n lý quá trình phát tri n

ề ữ ể ướ ệ ế ộ ợ ấ ướ đ t n ề c m t cách h p lý, b n v ng. Đi u này khi n cho vi c chuy n h ậ   ng l p

ử ụ ấ ừ ạ ế ậ ề ặ ả ộ quy ho ch s  d ng đ t t cách ti p c n tĩnh và n ng v  mô t ế    sang m t cách ti p

ế ượ ề ớ ề ầ ở ế ơ ậ c n m i mang nhi u tính chi n l c và thiên v  phân tích tr  nên c n thi t h n.

ủ ế ủ ử ụ ấ ở ạ ệ Vai trò ch  y u c a quy ho ch s  d ng đ t Vi ổ ệ   t Nam là phân b  di n

ử ụ ố ượ ụ ủ ể ấ tích đ t cho các m c tiêu s  d ng phát tri n khác nhau c a các đ i t ử ụ   ng s  d ng

ộ ư ử ụ ệ ạ ạ ấ ố ợ ự ấ đ t công c ng và t nhân. Quy ho ch s  d ng đ t hi n t ữ   i ít có s  ph i h p gi a

ố ượ ử ụ ứ ấ ậ ả ượ các ngành, các đ i t ng s  d ng đ t và do v y ít có kh  năng đáp  ng đ c các

31

ệ ủ ị ề ươ ư ể ầ ặ ệ ố ớ đi u ki n c a đ a ph ng cũng nh  các yêu c u phát tri n. Đ c bi t đ i v i các

ể ấ ư ậ ồ ổ ạ   ằ vùng dân c  t p trung, các vùng đ ng b ng châu th  và vùng ven bi n r t nh y

ư ố ớ ự ế ớ ự ử ụ ấ ậ ổ ổ ả c m v i s  thay đ i trong s  d ng đ t cũng nh  đ i v i s  bi n đ i khí h u. S ự

ể ạ ự ự ề phát tri n nhanh chóng t i các khu v c này kéo theo s  thoái hóa v  tài nguyên,

ơ ả ả ạ ọ ưở ớ suy gi m đa d ng sinh h c và làm tăng nguy c   nh h ng t ơ ở ạ ầ   i các c  s  h  t ng

ư ả ưở ệ ử ụ ệ ạ ế ấ ưở ớ cũng nh   nh h ng đ n vi c s  d ng đ t hi n t ả i và  nh h ng t i vi c s ệ ử

ấ ả ươ ụ d ng đ t và sinh thái c nh quan trong t ng lai.

ưở ế ủ ệ ễ ầ ờ Tăng tr ng kinh t c a Vi ớ ố ộ ấ   t Nam th i gian g n đây di n ra v i t c đ  r t

ố ớ ự ấ ướ nhanh đã làm tăng áp l c đ i v i tài nguyên đ t đai và tài nguyên n c, d n t ẫ ớ   i

ề ầ ỉ ạ ế ậ ố ớ ử ụ ạ ấ ả nhu c u ph i đi u ch nh l i cách ti p c n đ i v i quy ho ch s  d ng đ t cho phù

ớ ự ớ ố ủ ể ộ ổ ợ h p v i t c đ  phát tri n cùng v i s  thay đ i nhanh chóng c a các ngành kinh

ớ ố ớ ứ ế ậ ổ ộ ế t ể   . Bi n đ i khí h u cũng đang là m t thách th c m i đ i v i quá trình phát tri n

ệ ộ ố ế ế ồ ộ ủ c a Vi t Nam bao g m tác đ ng đ n cu c s ng, sinh k , tài nguyên thiên nhiên,

ạ ầ ề ậ ộ ỹ ế ệ ượ ấ c u trúc xã h i, h  t ng k  thu t và n n kinh t . Vi t Nam đ ộ   c đánh giá là m t

ị ả ưở ấ ủ ề ặ ậ ổ ố trong hai qu c gia b   nh h ế ng n ng n  nh t c a bi n đ i khí h u và m c n ự ướ   c

ậ ầ ầ ư ể ứ ữ ể ế ả ớ ổ bi n dâng. Đ   ng phó v i bi n đ i khí h u c n ph i có nh ng đ u t thích đáng

ụ ể ủ ỗ ự ủ ữ ụ ộ ộ ươ và n  l c c a toàn xã h i. M t trong nh ng m c tiêu c  th  c a Ch ng trình

ứ ụ ế ậ ố ớ ổ m c tiêu qu c gia  ng phó v i bi n đ i khí h u là tích h p đ ợ ượ ế ố ế c y u t ổ    bi n đ i

ế ượ ậ ế ể ạ ạ ế khí h u vào các chi n l c, quy ho ch và k  ho ch phát tri n kinh t ộ    ­ xã h i,

ể ị ươ phát tri n ngành và các đ a ph ng.

ệ ồ ế ố ế ộ ườ * Vi c l ng ghép các y u t kinh t , xã h i và môi tr ng

ử ụ ấ ượ ạ ệ ố ể ệ Ở ệ  Vi t Nam, quy ho ch s  d ng đ t đ c hi u là h  th ng các bi n pháp

ướ ề ổ ử ụ ả ố ứ ụ ệ ả ằ ủ c a Nhà n c v  t ch c, qu n lý nh m m c đích s  d ng hi u qu  t i đa tài

ố ươ ấ ớ ồ nguyên đ t trong m i t ng quan v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác và

ườ ỹ ấ ơ ở ữ ể ể ề ố ệ ả b o v  môi tr ng đ  phát tri n b n v ng trên c  s  phân b  qu  đ t vào các

ụ ể ế ộ ố ơ ị m c đích phát tri n kinh t ­ xã h i, an ninh qu c phòng theo các đ n v  hành

ả ướ ấ ầ ủ ụ ạ chính các c p, các vùng và c  n ử ụ   c. M c đích, yêu c u c a quy ho ch s  d ng

ấ ự ể ệ ế ượ ữ ụ ấ đ t là mang tính ch t d  báo và th  hi n nh ng m c tiêu chi n l ể   c phát tri n

ế ộ ủ ự ừ ộ ổ ị kinh t ­ xã h i c a m t vùng lãnh th , các ngành, các lĩnh v c trên t ng đ a bàn

32

ử ụ ụ ệ ả ợ ấ ụ ể c  th  theo các m c đích s  d ng đ t đai h p lý và có hi u qu . Sau khi đ ượ   c

ấ ẽ ở ử ụ ụ ệ ả ạ phê duy t, quy ho ch s  d ng đ t s  tr  thành công c  qu n lý Nhà n ướ ề ấ   c v  đ t

ử ụ ề ể ệ ả ấ ấ ỉ ự ợ   đai đ  các c p, các ngành qu n lý đi u ch nh vi c khai thác s  d ng đ t ph  h p

ủ ừ ấ ậ ử ề ạ ấ ầ ạ   ớ v i yêu c u c a t ng giai đo n; x  lý các v n đ  còn b t c p và các vi ph m

ậ ề ử ụ ấ ả pháp lu t v  qu n lý và s  d ng đ t đai.

ử ụ ấ ở ự ệ ạ ệ ượ Vi c xây d ng quy ho ch s  d ng đ t Vi t Nam đã đ c pháp lý hoá

ả ậ ấ ướ ụ ủ ệ ạ ậ trong Lu t Đ t đai và các văn b n d ử ụ   i Lu t. Nhi m v  c a quy ho ch s  d ng

ụ ụ ỹ ấ ể ầ ổ ế ả ộ ấ đ t là phân b  qu  đ t ph c v  các nhu c u phát tri n kinh t , xã h i và b o v ệ

ườ ệ ử ụ ấ ợ ờ ả ả ồ ế ệ ệ môi tr ng; đ ng th i b o đ m vi c s  d ng đ t h p lý, ti ả   t ki m, hi u qu .

ề ả ắ ầ ả ấ ươ ệ Khung pháp lý v  qu n lý đ t đai hi n nay yêu c u ph i cân nh c các ph ng án

ệ ớ ề ấ ạ ố ế quy ho ch khác nhau trong m i quan h  v i các v n đ  kinh t ộ  ­ xã h i và môi

ườ ọ ố ượ ư ủ ự ả tr ng, cũng nh  ph i thu hút s  tham gia và gúp ý c a m i đ i t ị ả   ng ch u  nh

ưở ế ở ấ ơ ở ừ ươ ụ ạ h ự ng tr c ti p c p c  s  cho t ng ph ng án quy ho ch này. Ví d , Thông t ư

ộ ườ ị 30/2004/TT­BTNMT   ngày  01/11/2004   B   Tài   nguyên  và   Môi   tr ng   quy  đ nh

ươ ử ụ ả ượ ạ ấ ệ ả ằ r ng các ph ng án quy ho ch s  d ng đ t ph i đ c đánh giá hi u qu  môi

ườ ệ ụ ự ế ể ư ề ả ẫ tr ng. Tuy nhiên, Vi t Nam v n ch a có nhi u ví d  th c t đ  tham kh o, và

ướ ề ệ ấ ỉ ể ệ ấ ẫ các h ng d n dành cho c p t nh và c p huy n v  vi c tri n khai trên th c t ự ế

ư ế ẫ ạ ế   nh  th  nào cũng v n còn h n ch .

ự ệ ạ ươ ử ụ ạ Bên c nh đó, trong quá trình th c hi n ph ấ   ng án quy ho ch s  d ng đ t,

ừ ạ ộ ủ ệ ị ngoài nguyên nhân t các ho t đ ng c a các khu công nghi p, khu đô th  và các

ạ ộ ế ệ ạ ể ị ộ ở ổ ho t đ ng kinh t ộ  ­ xã h i hi n t i, vùng lãnh th  cũng có th  b  tác đ ng b i các

ử ụ ư ể ấ ạ ớ ổ ế ố y u t ụ  quy ho ch m i nh  chuy n  đ i m c đích s  d ng  đ t, các khu công

ị ớ ư ệ ớ ị ể nghi p m i, các khu đô th  m i, phát tri n các khu du l ch, các khu dân c  nông

ệ ệ ạ ớ ế ế ế thôn m i, b nh vi n, tr m y t ư ậ   , khu khai thác ch  bi n tài nguyên…Nh  v y

ữ ộ ườ ừ ớ ề ạ ộ ầ nh ng tác đ ng môi tr ng tích lũy t ả    các ho t đ ng cũ và m i đ u c n ph i

ượ ử ụ ề ậ ế ể ạ ạ đ ấ   c xem xét và đ  c p đ n trong các quy ho ch đ  các quy ho ch s  d ng đ t

ự ế ở ệ ượ ườ tr  nên th c t ả ơ  và hi u qu  h n, tránh đ ộ c các tác đ ng môi tr ể ả   ng có th  x y

ự ể ệ ra trong quá trình tri n khai th c hi n.

ề ề ế ử ụ ấ ậ ạ ấ ồ ổ * L ng ghép các v n đ  v  bi n đ i khí h u trong quy ho ch s  d ng đ t

33

ệ ữ ử ụ ế ậ ấ ạ ố ổ M i liên h  gi a bi n đ i khí h u và quy ho ch s  d ng đ t là không th ể

ể ượ ờ ề ấ ị tách r i và có th  đ c xác đ nh thông qua hai v n đ :

ẽ ả ế ậ ổ ưở ế ể ấ * Bi n đ i khí h u s   nh h ử ụ ng đ n các ki u s  d ng đ t thông qua

ư ự ướ ả ủ ữ ụ ệ ế ể nh ng h  qu  c a nó; ví d  nh  m c n ồ   ạ c bi n dâng, sa m c hóa, thi u ngu n

ướ ệ ồ ự ậ ậ ặ n c, l ụ ộ t l i, bão, s  xâm nh p m n,… Vì v y vi c l ng ghép các y u t ế ố ế    bi n

ử ụ ứ ằ ạ ậ ớ ộ ủ   ấ ổ đ i khí h u vào quy ho ch s  d ng đ t nh m thích  ng v i các tác đ ng c a

ế ầ ậ ổ ế bi n đ i khí h u là c n thi t.

ử ụ ẹ ậ ả ủ ế ả ả ấ ạ ổ   * Quy ho ch s  d ng đ t có kh  năng làm gi m nh  h u qu  c a bi n đ i

ệ ứ ư ệ ậ ằ ụ ư ạ   ể ả khí h u b ng cách đ a ra bi n pháp đ  gi m hi u  ng khí nhà kính, ví d  nh  h n

ế ố ị ấ ừ ừ ệ ế ả ồ ch  t ấ   i đa di n tích r ng b  m t, tr ng và khoanh nuôi r ng, khuy n khích s n xu t

ơ ạ s ch h n,…

ữ ế ậ ộ ổ ượ ấ ủ Nh ng tác đ ng chung c a bi n đ i khí h u đã đ ậ c ch p nh n là có th ể

ữ ề ấ ượ ư ướ ả x y ra và nh ng v n đ  này nên đ ả c đ a ra trong b n phân tích xu h ng trong

ử ụ ự ệ ạ ấ ươ t ng lai khi th c hi n quy ho ch s  d ng đ t.

ườ ự ủ * Tăng c ạ   ng s  tham gia c a các bên liên quan vào quá trình quy ho ch

ấ ử ụ s  d ng đ t.

ự ủ ể ạ Có th  nói s  tham gia c a các bên liên quan vào quá trình quy ho ch s ử

ấ ở ệ ặ ượ ậ ấ ị ụ d ng đ t Vi ế t Nam còn y u m c dù đã đ c quy đ nh trong Lu t Đ t đai 2003.

ớ ừ ử ụ ế ấ ầ ạ ạ ở ứ ộ H u h t các quy ho ch s  d ng đ t m i d ng l m c đ  thông báo các quy i

ở ư ậ ể ấ ế ạ ố ồ ạ ho ch ệ   ộ  giai đo n cu i cùng đ  l y ý ki n c ng đ ng và các bên. Nh  v y vi c

ủ ộ ấ ạ ế ế ạ ồ ủ ộ   tham gia c a c ng đ ng vào quá trình quy ho ch r t h n ch , ý ki n c a c ng

ư ượ ặ ộ ồ đ ng ch a đ ứ ẫ   c quan tâm m t cách thích đáng và mang n ng tính hình th c d n

ễ ệ ề ế ạ ấ ạ   ự ế đ n vi c nhi u quy ho ch thi u tính th c ti n và khó thành công, đôi khi th t b i

ậ ủ ả ự ặ ồ ườ ử ụ vì g p ph i s  không đ ng thu n c a ng i s  d ng.

ề ặ ấ ở ể ế ề ấ V n đ  đ t ra ể ồ  đây là làm th  nào đ  có th  l ng ghép các v n đ  kinh t ế   ,

ộ ườ ế ậ ạ ộ ổ xã h i, môi tr ng và bi n đ i khí h u vào trong quá trình quy ho ch m t cách

ệ ầ ộ ố ử ự ệ ệ ệ ả ả ầ ạ   hi u qu . Vi c đ u tiên c n ph i làm là th c hi n th  nghi m m t s  quy ho ch

ự ể ể ượ ướ ẫ ườ ồ l ng ghép đ  có th  xây d ng đ c các h ụ ể ng d n c  th  cho ng i làm quy

ủ ệ ặ ả ạ ấ ướ ho ch. Kinh nghi m cho th y m c dù các văn b n pháp quy c a Nhà n c đó th ể

34

ư ế ệ ướ ườ ự hi n rõ ràng nh ng n u không có h ẫ ụ ể ng d n c  th  thì ng ệ ẫ i th c hi n v n không

ệ ượ ự th c hi n đ c.

ư ệ ả ộ ồ Sau đó là vi c đ a các n i dung l ng ghép vào các văn b n pháp lu t v ậ ề

ử ụ ế ế ạ ị ấ   ấ đ t đai vì n u không có quy đ nh rõ ràng thì khi ti n hành quy ho ch s  d ng đ t

ư ế ấ ậ ồ ớ ộ ộ ổ các n i dung l ng ghép m i, khó, ch a nhìn th y (bi n đ i khí h u, tác đ ng xã

ườ ị ỏ ễ ộ ộ h i, tác đ ng môi tr ng) d  dàng b  b  qua.

ể ệ ồ ử ụ ạ ấ ạ   Đ  vi c l ng ghép trong quy ho ch s  d ng đ t thành công thì bên c nh

ả ượ ệ ồ ộ ả ị vi c các n i dung l ng ghép ph i đ ở c quy đ nh rõ ràng b i các văn b n pháp

ướ ẫ ườ ủ ể ạ quy, h ụ ể ng d n c  th  cho ng ệ i làm quy ho ch thì vi c ki m tra c a các c ơ

ứ ủ ứ ề ấ ậ ơ ị quan đ n v  ch c năng, tuyên truy n nâng cao nh n th c c a các c p cũng nh ư

ườ ấ ầ ế ủ c a ng i dân là r t c n thi t.

ề ữ ử ụ ể ấ ạ ị * Quy ho ch s  d ng đ t nông thôn, đô th  và phát tri n b n v ng

ấ ủ ệ ạ ả ị ạ   B n ch t c a quy ho ch nông thôn là vi c phân chia và xác đ nh quy ho ch

ạ ầ ư ẩ ấ ộ ớ ử ụ s  d ng đ t khu dân c  và h  t ng công c ng theo chu n nông thôn m i, quy

ấ ả ử ụ ạ ấ ọ ồ ồ ệ ho ch s  d ng đ t s n xu t nông nghi p (bao g m: tr ng tr t, chăn nuôi, lâm

ạ ầ ụ ư ệ ệ ệ ả ấ ấ ị nghi p, ng  nghi p), đ t cho s n xu t công nghi p ­ d ch v  và h  t ng ph c v ụ ụ

ấ ả s n xu t kèm theo.

ử ụ ạ ầ ư ệ ấ ạ ộ Ngoài vi c quy ho ch s  d ng đ t khu dân c  và h  t ng công c ng theo

ệ ấ ấ ả ạ ấ ẩ ớ ệ   chu n nông thôn m i, thì vi c quy ho ch đ t dành đ t cho s n xu t nông nghi p

ệ ấ ồ ể ả ả ươ ự ề ữ ặ (đ c bi t là đ t tr ng lúa), đ  đ m b o an ninh l ng th c b n v ng và lâu dài là

ề ữ ể ọ ủ ộ n i dung quan tr ng c a phát tri n b n v ng.

ả ự ử ụ ế ệ ế ạ ạ ấ Theo báo cáo k t qu  th c hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t th i k ờ ỳ

ủ ụ ấ ả ổ ộ ườ 2001 ­ 2010 c a T ng c c Qu n lý đ t đai (B  Tài nguyên và Môi tr ng): Năm

ệ ủ ả ướ ấ ấ ả ấ 2010 đ t nông nghi p c a c  n c có 26.226.000 ha, trong đó đ t s n xu t nông

ấ ả ệ ệ ớ ấ   nghi p là 10.126.000 ha, tăng 556.000 ha so v i năm 2000. Di n tích đ t s n xu t

ữ ệ ả ơ ỉ ượ nông nghi p không nh ng không gi m mà còn cao h n ch  tiêu đ c giao. Đây là

ị ươ ỹ ấ ể ệ ệ ả ớ ủ ố ắ c  g ng l n c a các đ a ph ng trong vi c duy trì, b o v  và phát tri n qu  đ t.

ướ ờ ỳ ệ ố ộ ấ ồ Riêng đ t tr ng lúa n ỉ c th i k  2001 ­ 2010, ch  tiêu Qu c h i duy t cho

ả ự ỉ ả ế ả ệ phép gi m 407.000 ha, k t qu  th c hi n trong 10 năm ch  gi m 270.000 ha. Nh ư

35

ệ ứ ẫ ầ ậ v y, nhìn chung di n tích lúa n ướ ủ ả ướ c c a c  n c v n đáp  ng yêu c u an ninh

ự ạ ươ ộ ả ấ ố ồ ươ l ng th c. Song t ộ ố ị i m t s  đ a ph ệ ng t c đ  gi m di n tích đ t tr ng lúa

ư ằ ố ộ ồ ồ ỉ ươ t ồ   ng đ i nhanh, nh  các t nh vùng Đ ng b ng sông H ng, Đông Nam B , Đ ng

ử ự ể ệ ị   ằ b ng sông C u Long do chuy n sang xây d ng các khu công nghi p và đô th ,

ủ ả ể ả ặ ồ ồ ho c chuy n sang nuôi tr ng th y s n, tr ng cây ăn qu ...

ươ ủ ươ ư ự ế ệ ộ ố ị M t s  đ a ph ệ ng ch a th c hi n đúng ch  tr ử ụ ng s  d ng ti ấ   t ki m đ t

ệ ấ ấ ồ ướ ẫ ạ ạ nông nghi p, nh t là đ t tr ng lúa n c, nên v n còn tình tr ng quy ho ch s ử

ấ ả ệ ệ ấ ấ ấ ậ   ụ d ng đ t phi nông nghi p trên đ t s n xu t nông nghi p có năng su t cao, th m

ấ ướ ở ị ươ ẫ chí trên đ t chuyên thâm canh lúa n c, trong khi đ a ph ề   ng v n còn nhi u

ỹ ấ ệ ệ ạ ị ề   ể qu  đ t khác. Vi c quy ho ch và phát tri n các khu công nghi p, khu đô th  nhi u

ả ị ươ ỷ ệ ấ ướ ẫ ơ n i còn dàn tr i, có không ít đ a ph ng t ầ  l p đ y còn d l i 60% song v n đ ề

ị ở ụ ệ ề ngh  m  thêm nhi u khu, c m công nghi p khác.

ử ụ ự ệ ấ ả ạ Công tác qu n lý, th c hi n quy ho ch s  d ng đ t sau khi phê duy t t ệ ạ   i

ề ị ươ ư ượ ệ ệ ọ nhi u đ a ph ng ch a đ ự c coi tr ng trong khâu th c hi n; vi c công khai quy

ử ụ ấ ượ ế ạ ạ ứ ệ ho ch, k  ho ch s  d ng đ t đ ề ủ   c duy t còn mang tính hình th c, các quy n c a

ườ ử ụ ạ ạ ấ ở ề ạ ơ ng i s  d ng đ t trong ph m vi quy ho ch ẳ   ị  nhi u n i còn b  vi ph m, ch ng

ề ử ụ ư ứ ậ ấ ấ ấ ượ ử ạ h n nh  không c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t, không đ ữ   c s a ch a

ề ứ ử ườ nhà c a ... gây nhi u b c xúc cho ng i dân.

ơ ể ụ ề ế ể ử ụ   ấ Nhi u n i đ  cho dân ngang nhiên l n chi m, chuy n m c đích s  d ng

ứ ạ ị ử ồ   ấ đ t trái phép không b  x  lý, gây khó khăn ph c t p và làm tăng chi phí b i

ườ ả ặ ằ ồ ấ ể th ng, gi i phóng m t b ng khi thu h i đ t. Công tác ki m tra, giám sát, đánh

ự ự ử ụ ự ư ệ ế ấ ạ ạ giá tình hình th c hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t ch a th c s  nghiêm

ệ ử ụ ệ ạ ấ ả ỉ ượ ặ túc, đ t bi t là vi c qu n lý, s  d ng đ t theo các ch  tiêu quy ho ch đã đ c phê

duy t. ệ

ả ướ ủ ệ ệ ồ ệ ả ấ Hi n nay di n tích đ t tr ng lúa c a c  n c có kho ng 4,1 tri u ha.

ớ ứ ụ ể ằ ế Trong vòng 20 năm t i, nh m đáp  ng m c tiêu phát tri n kinh t ạ   ộ  ­ xã h i và t o

ẽ ế ụ ế ấ ạ ầ ự ả ấ ồ ể   ộ đ t phá trong xây d ng k t c u h  t ng, đ t tr ng lúa s  ti p t c ph i chuy n

ệ ướ ụ ả ấ sang m c đích phi nông nghi p c kho ng 450 ­ 500 nghìn ha (nh t là các vùng

ể ả ả ằ ạ ươ ự ố ướ ồ đ ng b ng). Bên c nh đó, đ  đ m b o an ninh l ng th c qu c gia tr ắ   c m t

36

ướ ỹ ấ ồ ả ả ầ ổ ị ư cũng nh  lâu dài, n c ta c n ph i duy trì  n đ nh qu  đ t tr ng lúa kho ng 3,8

ệ tri u ha.

ấ ủ ệ ạ ả ị ỉ ị B n ch t c a quy ho ch đô th  là vi c phân chia và xác đ nh ch  tiêu s ử

ủ ừ ế ả ầ ả ạ ấ ị ấ   ụ d ng đ t quy ho ch đô th , yêu c u qu n lý ki n trúc, c nh quan c a t ng lô đ t,

ụ ể ạ ầ ạ ầ ằ ậ ộ ộ ỹ ủ   ố b  trí h  t ng k  thu t, công trình h  t ng xã h i nh m c  th  hóa n i dung c a

ạ ả ạ ặ ướ ề quy ho ch phân khu ho c quy ho ch chung. Còn qu n lý nhà n ạ   c v  quy ho ch

ệ ử ụ ề ự ị ướ ộ ổ ứ đô th  là vi c s  d ng quy n l c Nhà n c tác đ ng vào quá trình t ề    ch c, đi u

ủ ề ệ ổ ỉ ử ụ   hành, đi u ch nh hành vi c a các bên tham gia vào vi c thay đ i trong s  d ng

ế ấ ạ ầ ủ ị không gian, k t c u h  t ng và tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a chính

sách và pháp lu t. ậ

ề ữ ể ể ể ệ ả ả ị ị Đ  đô th  phát tri n b n v ng, vi c qu n lý phát tri n đô th  ph i luôn bám

ả ạ ạ ướ ộ ướ ầ sát quy ho ch và quy ho ch ph i đi tr c m t b ọ   c. Trong đó, c n chú tr ng

ể ặ ố ụ ể ư ạ ỉ ẽ giám sát ch t ch  và ki m soát t t các ch  tiêu quy ho ch c  th  nh  phân khu,

ệ ố ấ ướ ư ậ ớ ị ượ giao thông, cây xanh, h  th ng c p thoát n c... Nh  v y, m i xác đ nh đ c khu

ộ ệ ố ị ồ ạ ầ ạ ầ ể ể ậ ỹ ự ợ v c h p lý đ  phát tri n đô th , đ ng b  h  th ng h  t ng k  thu t, h  t ng xã

h i.ộ

Ể ƯƠ ƯỚ Ứ 1.3. QUAN ĐI M, PH NG PHÁP VÀ CÁC B C NGHIÊN C U

ứ ể 1.3.1. Quan đi m nghiên c u

ả ự ứ ề ạ ổ ể ợ Nghiên c u ph i d a trên nhi u công đo n, t ừ ­ Quan đi m t ng h p:

ử ụ ế ố ự ệ ấ ạ ộ ế phân tích hi n tr ng, đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t, các y u t t nhiên, kinh t ế

ế ộ ị ướ ể ề ệ ườ ­ xã h i, cho đ n các đ nh h ng phát tri n và đi u ki n môi tr ụ ể ủ   ng c  th  c a

ươ ừ ừ ư ế ả ả ọ ứ ị đ a ph ng. Các k t qu  nghiên c u đ a ra v a có tính khoa h c, v a ph n ánh

ủ ệ ệ ề ề ặ ổ ợ ớ đi u ki n khách quan, phù h p v i các đi u ki n đ c thù c a lãnh th  nghiên

ệ ậ ề ệ ả ả ơ ỉ ứ c u, là tài li u tham kh o cho các c  quan qu n lý trong vi c l p, đi u ch nh quy

ấ ả ử ụ ủ ụ ữ ể ề ế ả ạ ạ ệ   ho ch, k  ho ch s  d ng đ t đ m b o m c tiêu phát tri n b n v ng c a huy n

ỷ Thu  Nguyên.

­ Quan điểm lịch sử: Mỗi một đơn vị lãnh thổ bất kỳ đều phải trải qua

quá trình hình thành và phát triển theo thời gian. Như vậy, việc nghiên cứu lãnh

37

thổ  phải dựa trên quan  điểm lịch sử  giúp chúng ta có cái nhìn  đầy  đủ  về  mọi

phương diện  lãnh thổ  trong quá khứ;  đồng thời,  đưa ra những  định hướng phát

triển   lãnh   thổ  trong   tương   lai.   Từ  đây,   chúng   ta   có   cái   nhìn  đầy  đủ  về  mọi

ổ ử ụ ệ ạ ế ạ ấ phương diện của quá trình bi n đ i s  d ng đ t trong giai đo n hi n t ệ   i và di n

ạ ủ ử ụ ự ự ệ ạ ấ ươ m o c a khu v c th c hi n quy ho ch s  d ng đ t trong t ng lai.

ị ướ ử ụ ấ   ng s  d ng đ t ­ Quan điểm phát triển bền vững: Với mục tiêu đ nh h

ượ ủ ặ lâu dài đ ệ c đ t ra cho huy n Th y Nguyên , khu vực này có thể quy hoạch cũng

như hoạch định chính sách một cách chính xác phù hợp và hiệu quả nhất cho quá

trình phát triển bền vững của vùng. Với quan điểm nghiên cứu này, việc duy trì

ơ ấ ử ụ c  c u s  d ng đ t h ấ ợp lý song vẫn đảm bảo đầy đủ chức năng của lãnh thổ sẽ

đảm bảo khu vực nghiên cứu có một lộ trình phát triển phù hợp và đưa ra những

chính sách quản lý phù hợp với  đặc trưng của vùng theo hướng phát triển bền

vững.

ệ ươ ứ 1.3.2. H  ph ng pháp nghiên c u

ươ ề ả ố ệ ệ ề ậ ­ Ph ng pháp đi u tra, kh o sát: Đi u tra thu th p các tài li u, s  li u v ề

ệ ự ề ế ộ ườ đi u ki n t nhiên, kinh t ­ xã h i, tài nguyên thiên nhiên, môi tr ng, các s ố

ạ ấ ạ ề ệ ệ ể ố ệ ể ạ ờ li u th ng kê, ki m kê v  di n tích các lo i đ t t ể ụ   i th i đi m hi n tr ng đ  ph c

ố ả ệ ể ệ ạ ỷ ế   ụ v  cho vi c quy ho ch phát tri n huy n Thu  Nguyên, thành ph  H i Phòng đ n

năm 2020.

ươ ế ừ ố ệ ệ ể ả ồ ­ Ph ng pháp k  th a: ế ừ  K  th a các tài li u, s  li u, b n đ  đó có đ  làm

ứ ề ệ ơ ở c  s  cho vi c nghiên c u đ  tài.

ươ ố ơ ở ệ ­ Ph ng pháp th ng kê, so sánh: ậ   ố ệ  Trên c  s  các s  li u, tài li u thu th p

ượ ể ấ ố ệ ế ố đ c, ti n hành th ng kê, so sánh s  li u qua các các năm đ  th y đ ượ ự ế   c s  bi n

ổ ề ơ ấ ử ụ ạ ấ ộ đ ng, thay đ i v  c  c u s  d ng các lo i đ t.

ươ ư ổ ­ Ph ng pháp phân tích, đánh giá t ng h p: ợ  Phân tích và đ a ra đánh giá

ấ ủ ử ụ ệ ế ấ ộ ỷ ử ụ ề v  tình hình s  d ng đ t, bi n đ ng s  d ng đ t c a huy n Thu  Nguyên, thành

ố ả ph  H i Phòng.

ươ ủ ự ủ ­ Ph ng pháp chuyên gia: Tranh th  s  đóng góp c a các chuyên gia v ề

38

ấ ượ ứ ự ằ lĩnh v c nghiên c u nh m nâng cao ch t l ậ ng lu n văn.

ươ ả ồ ử ụ ự ả ồ ị ­ Ph ng pháp b n đ  và GIS: S  d ng b n đ  trên th c đ a và trong

ứ ề ấ ươ ị ướ ử ụ phòng, là căn c  không gian cho đ  xu t các ph ng án đ nh h ấ   ng s  d ng đ t.

ươ ồ ượ ả ớ ự ợ ự ủ ệ Ph ng pháp b n đ  đ ệ c th c hi n v i s  tr giúp c a công ngh  GIS. Các

ề ầ ượ ử ụ ể ậ ph n m m GIS là MapInfo và Microstation đ c s  d ng đ  biên t p và thành

ả ồ ề ậ l p các các b n đ  chuyên đ .

ướ ứ 1.3.3. Các b c nghiên c u

ậ ượ ự ệ ướ Lu n văn đ c th c hi n theo các b c sau:

ố ệ ướ ệ ệ ề ậ ồ ể   ­ B c 1: thu th p các tài li u, s  li u, bao g m các tài li u v  phát tri n

ữ ệ ấ ả ạ ườ ố ệ ệ ạ ử ụ ề b n v ng, quy ho ch s  d ng đ t, b o v  môi tr ng; s  li u hi n tr ng s ử

ệ ệ ả ạ ấ ườ ể ế ả ụ d ng đ t năm 2005, 2010, hi n tr ng b o v  môi tr ng, k t qu  phát tri n kinh

ụ ể ộ ế ệ ộ ỷ ế t ­ xã h i, m c tiêu phát tri n kinh t ­ xã h i huy n Thu  Nguyên, các quy

ụ ư ể ể ệ ạ ị ị ệ   ho ch phát tri n đô th , đi m dân c , khu, c m công nghi p trên đ a bàn huy n

ỷ ị ướ ố ả ủ ể Thu  Nguyên; các đ nh h ng phát tri n chung c a thành ph  H i Phòng,…

ướ ề ả ố ệ ệ ợ ­ B c 2: Đi u tra kh o sát th c t , t ng h p, phân tích tài li u, s  li u.

C P THI T T  TH C TI N ử ụ

ự ế ổ Ế Ừ

ướ ướ ự ấ ị ế ệ ỷ

Ấ ­ B c 3: Xây d ng đ nh h

ng s  d ng đ t huy n Thu  Nguyên đ n năm

M C TIÊU, NHI M V

2020.

Ố Ệ

THU TH P TÀI LI U, S  LI U

ĐI U TRA

TRONG PHÒNG

NGO I NGHI P

ườ

nhiên, kinh t ử ụ ử ụ

ệ Ki m nghi m th c t

PHÂN TÍCH ề ệ ự ộ ế ng  ­ xã h i, môi tr ­ Đi u ki n t ạ ệ ấ ử ụ ế ấ ­ Hi n tr ng s  d ng đ t, bi n đ ng s  d ng đ t. ể ể ấ ạ ự ­ Th c tr ng s  d ng đ t theo quan đi m phát tri n b n  ự ế v ngữ

T NG H P

ế ế ế

Ợ ử ụ ề ữ

ấ ộ ­ Xu th  bi n đ ng s  d ng đ t ể ­ Xu th  phát tri n b n v ng

ƯỚ

Đ NH H

NG

Ế Ộ

Ế Ộ CH  Đ  SDĐ

TIÊU CHÍ SDĐ

BI N Đ NG SDĐ

39

ƯƠ

PH

NG ÁN S  D NG Đ T (B N

Ử Ụ Đ )Ồ

ướ ứ ủ ề Hình 1.1. Các b c nghiên c u c a đ  tài

40

ươ

Ế Ộ

Ch

ng 2

Ử Ụ   : PHÂN TÍCH HI N TR NG VÀ BI N Đ NG S  D NG

Đ T T I HUY N THU  NGUYÊN GIAI ĐO N 2005 ­ 2010

Ố Ả Ế ƯỞ Ớ Ạ 2.1.   PHÂN   TÍCH  CÁC  Y U  T   NH  H Ự NG   T I   TH C  TR NG   S Ử

Ủ Ụ Ấ Ệ D NG Đ T HUY N TH Y NGUYÊN

ệ ự ề ị ị 2.1.1. V  trí đ a lý và đi u ki n t nhiên

ị ế ị ị a) V  trí đ a lý và v  th  so sánh

ằ ở ả ắ ắ ố ỉ N m phía b c thành ph , phía đông và phía b c giáp t nh Qu ng Ninh qua

ậ ằ ạ ạ ồ ớ ề   sông Đá B c và sông B ch Đ ng; phía nam giáp v i qu n H ng Bàng, Ngô Quy n,

ươ ử ệ ế ấ ả ả ớ   H i An và huy n An D ng (H i Phòng) qua sông C a C m; phía tây ti p giáp v i

ươ ệ ầ ả ị ị ỉ huy n Kinh Môn (t nh H i D ng) qua sông Hàn và sông Kinh Th y. V  trí đ a lý

ử ự ệ ể ỷ ạ t o cho h ế   uy n Thu  Nguyên có vai trò là vùng c a ngõ, là khu v c chuy n ti p

ố ả ữ ỉ ả ớ ố ầ   gi a t nh Qu ng Ninh (thành ph  Uông Bí) v i trung tâm thành ph  H i Phòng, đ u

ỷ ớ ố ộ ố ả ắ ộ ườ ố ỉ ộ m i giao thông b , thu  v i Qu c l 10 n i 5 t nh Duyên h i B c b , đ ng vành

ế ố ấ ố ỷ ệ ố đai 3 k t n i trung tâm thành ph  và h  th ng giao thông thu  trên sông C m, sông

ạ ằ B ch Đ ng.

ố ả ứ ủ ệ ệ ỷ ớ Thu  Nguyên là huy n có di n tích l n th  hai c a thành ph  H i Phòng

ệ ự ệ ế ố ớ ổ v i t ng di n tích t nhiên là 24.279,9 ha, chi m 15,6% di n tích thành ph , dân

ạ ườ ậ ợ ị ư ể ế ố s  trên 30 v n ng i; có v  trí thu n l i giao l u phát tri n kinh t , văn hoá, xã

ự ộ ề ợ ạ ớ ỉ ế ề ề ộ ớ h i v i khu v c n i thành và v i các t nh b n. Có nhi u l i th  v  đi u ki n t ệ ự

ỹ ấ ạ ầ ự ề ả ồ ơ ở nhiên, tài nguyên khoáng s n, h  t ng c  s , ngu n nhân l c, v  qu  đ t cho phát

ơ ở ạ ầ ậ ợ ể ộ ề ể ể ệ ị tri n công nghi p, đô th  và c  s  h  t ng; thu n l i đ  phát tri n m t n n kinh

ủ ệ ệ ể ề ề ả ạ ồ ế t đa d ng v  ngành ngh  bao g m c  nông nghi p, công nghi p, ti u th  công

ỷ ả ệ ệ ệ ị ượ ị nghi p, thu  s n và du l ch. Hi n nay huy n đ ữ   ộ c xác đ nh là m t trong nh ng

ớ ủ ố ả ự ệ ể ị ị ụ khu v c phát tri n công nghi p, d ch v  du l ch l n c a thành ph  H i Phòng.

ệ ự ề b) Đi u ki n t nhiên

41

ỷ ượ ở ệ ố ệ ọ Thu  Nguyên đ c bao b c hoàn toàn b i h  th ng sông, toàn huy n có 3

ả vùng c nh quan chính là:

42

ơ ồ ị ố ả ủ ệ Hình 2.1. S  đ  v  trí huy n Th y Nguyên trong thành ph  H i Phòng

43

ẽ ằ ở ắ ồ ­ Vùng núi đá vôi xen k  n m ệ  phía Đông B c huy n g m các xã: Liên

ị ấ ứ ư ứ ế Khê, L u Ki m, Gia Minh, Minh Tân, Gia Đ c và th  tr n Minh Đ c. Trong vùng

ữ ứ ẳ ọ ớ ằ ả r i rác có nh ng ng n núi đá vôi v i vách th ng đ ng không có ừ r ng cây n m xen

ộ ố ọ ở ự ẽ ớ ồ k  v i đ ng ru ng ộ và khu dân c , m t s  ng n núi  ư khu v c Tràng Kênh đang

ượ ệ ể ấ ả đ ậ   c khai thác đ  làm nguyên li u cho các nhà máy s n xu t xi măng và làm v t

ệ ườ ề ầ ộ ự li u xây d ng thông th ng, chân các dãy núi đá vôi có nhi u đ m ru ng trũng

ư ậ ị hay b  ng p úng trong mùa m a bão.

ẽ ồ ạ ấ ồ ọ ỉ ộ ằ ­ Vùng đ i núi đ t xen k  đ ng b ng: Là vùng ch y d c theo t nh l 352

ỳ ơ ả ạ ơ ỹ   ồ g m các xã: An S n, L i Xuân, K  S n, Phù Ninh, Qu ng Thanh, Chính M ,

ỷ ườ ỷ ơ ơ Đông S n, Thu  S n, Thu  Đ ng, Kênh Giang, Hoà Bình và Trung Hà. Trong

ả ấ ừ ầ ớ ượ vùng r i rác có các núi đ t cao trung bình t 30 ­ 100 m, ph n l n đã đ c ph ủ

ở ừ ị ả ằ ồ ưở ủ ự xanh b i r ng. Các khu đ ng b ng không còn b   nh h ế ng tr c ti p c a thu ỷ

ề ượ ả ạ ử ụ ể ồ ừ ờ ấ tri u, đ t đai đ c c i t o s  d ng đ  tr ng lúa t lâu đ i.

ể ằ ồ ồ ­ Vùng đ ng b ng ven bi n: G m các xã còn l ạ ằ ở i n m ệ    phía Nam huy n

ừ ợ ư ế ằ ẳ ị kéo dài t ầ ớ    H p Thành đ n Tam H ng. Vùng có đ a hình b ng ph ng, ph n l n

ượ ử ụ ộ ố ể ồ ệ ầ ỉ ấ đ t đai đ ộ   c s  d ng đ  tr ng lúa, ch  có m t s  ít di n tích là các đ m ru ng

ằ ở ượ ả ạ ể ồ ị trũng n m ven sông đã đ c c i t o đ  nuôi tr ng thu  s n. ỷ ả Toàn vùng b  chia

ở ệ ố ự ử ạ ấ ằ ạ ắ c t m nh b i h  th ng sông ngòi, khu v c c a sông C m và sông B ch Đ ng,

ề ồ ộ ườ ậ ướ ị ấ nhi u đ ng ru ng trũng th ng b  ng p n ọ   c quanh năm, các ch t phèn tích đ ng

ả ưở ế ấ ưở ủ ồ nh h ng x u đ n quá trình sinh tr ng c a cây tr ng.

ệ ấ ớ ặ ặ ặ ị ủ Đ t canh tác c a huy n có t i trên 60% b  phèn m n ho c m n, n ướ ủ   c c a

ườ ưở ặ ủ ướ ể các con sông th ị ả ng b   nh h ng m n c a n ậ   ỷ ề c bi n do thu  tri u xâm nh p.

ủ ế ử ữ ệ ả ấ ị Công nghi p trên đ a bàn ch  y u là s n xu t xi măng, khai thác đá, s a ch a tàu

ề ậ ườ ầ thuy n và nung vôi. Vì v y g n các nhà máy, khu khai thác th ị ả ng b   nh h ưở   ng

ụ ế ồ ướ ở b i khói b i, ti ng  n và n ả c th i.

ự ủ ệ Khu v c huy n Th y Nguyên hoàn toàn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới

gió mùa, nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của khí hậu biển, mùa hè nóng, mưa nhiều;

mùa đông lạnh và khô. Bình quân số liệu nhiều năm một số chỉ tiêu khí tượng cho

thấy: mùa hạ nóng kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, nhiệt độ trung bình đạt trên

44

25oC; mưa nhiều, lượng mưa trung bình 1.600 mm/năm, phân b  ố không đều trong

các tháng, từ  tháng 5  đến tháng 9 lượng mưa trung bình tháng trên 170 mm và

chiếm khoảng 76 ­ 80% lượng mưa cả năm, các tháng còn lại có lượng mưa dưới

100 mm/tháng là những tháng thiếu ẩm; mùa đông lạnh kéo dài từ tháng 11 đến

tháng 4 năm sau; nhiệt độ trung bình dưới 20oC; tổng tích ôn năm khoảng 8.500oC;

độ  ẩm không khí trung bình năm 84%; tổng thời gian nắng 1690 giờ; bão hàng

năm thường xảy ra vào khoảng thời gian từ tháng 5 đến tháng 9. Gió mùa Đông ­

ừ ắ ừ ế ị Nam th nh hành t tháng 5 đ n tháng 10; gió mùa Đông ­ B c t ế  tháng 3 đ n tháng

11 năm sau.

ệ ố ấ ỷ ạ   ớ Thu  Nguyên có 2 h  th ng sông l n qua đó là: sông C m, sông B ch

ệ ố ầ ằ ỏ Đ ng, ngoài ra còn có h  th ng sông nh : sông Kinh Th y, sông Giá.

ự ầ ạ ướ ầ ở ầ ớ Trong ph m vi khu v c có có 2 t ng n c ng m trong l p tr m tích Đ ệ

ứ ầ ấ ằ ứ ề ớ T . T ng th  nh t n m trong l p sét pha bùn cát có chi u sâu trung bình là 18 m,

ứ ễ ặ ị ầ t ng th  2 b  nhi m m n.

ưỡ ủ ế ặ ặ ặ ấ ị ướ ủ ổ Th  nh ng: Đ t ch  y u b  phèn m n ho c m n, n c c a các con sông

ườ ưở ủ ặ ướ ề ể ấ ậ ỷ th ị ả ng b   nh h ng m n c a n c bi n do thu  tri u xâm nh p; đ t phù xa

ượ ồ đ c b i, trung tính, ít chua.

ồ 2.1.2. Các ngu n tài nguyên thiên nhiên

­ Tài nguyên khoáng s n.ả

ượ ư ệ ỷ ớ Đ c thiên nhiên  u đãi, huy n Thu  Nguyên có tr ữ ượ  l ng khá l n các

ệ ả ố ớ ấ ạ ạ ả lo i khoáng s n phi kim lo i có ý nghĩa đ i v i công nghi p s n xu t xi măng và

ự ư ậ ệ v t li u xây d ng nh :

ố ở ụ ấ ơ ạ ầ ổ + Puz lan (ch t ph  gia): Phân b Pháp C , xã L i Xuân có thành ph n ch ủ

ế y u: ôxit silic 88%, ôxit nhôm 5,08%, ôxit canxi 0,55%, oxit magiê 0,25%... Tr ữ

ệ ấ ả ượ ả ấ ượ l ng kho ng trên 70 tri u t n, đang đ ụ c khai thác làm ph  gia cho s n xu t xi

măng.

ể ả ấ Ở ị ấ ứ ầ + Đá vôi đ  s n xu t xi măng: ủ ế    th  tr n Minh đ c, thành ph n ch  y u

ế ả là: ôxit canxi 54,28%, ôxit magiê 0,85%,… tr ữ ượ  l ng kinh t ệ    kho ng 185 tri u

45

ể ệ ệ   ấ t n, có th  khai thác trong vòng 50 năm. Hi n nay đang khai thác làm nguyên li u

ả cho Nhà máy Xi măng Chinfon và Nhà máy Xi măng H i Phòng và làm nguyên

ể ả ệ ẹ ộ ấ ấ li u đ  s n xu t đ t đèn, b t nh …

ậ ệ ề ở ự ậ ạ ơ ơ + Đá làm v t li u xây d ng: T p trung nhi u Tr i S n, xã An S n, tr ữ

ệ ấ ả ượ l ng kho ng 11 tri u t n.

ấ ở ư ế ệ ấ ả ở + Đ t sét có L u Ki m tr ữ ượ  l ng kho ng 3 tri u t n và ứ    Minh Đ c,

3.

ớ ữ ượ ỹ ồ ệ ơ M  Đ ng v i tr  l ng h n 4,8 tri u m

ộ ố ạ ệ ạ ả ị Ngoài ra trên đ a bàn huy n cũng có m t s  lo i khoáng s n kim lo i, tuy

ữ ượ nhiên tr  l ỏ ấ ng r t nh .

­ Tài nguyên r ng.ừ

ừ ệ ệ ỷ ừ   Huy n Thu  Nguyên hi n có 1.399,76 ha r ng trong đó 449,01 ha là r ng

ủ ừ ấ ỷ ộ ừ ả s n xu t và 950,75 ha là r ng phòng h . R ng c a Thu  Nguyên có ý nghĩa quan

ộ ả ệ ệ ọ ườ ố ở ấ tr ng trong vi c phòng h , b o v  môi tr ng, ch ng sói mòn, l ệ ả   ả  đ t, b o v  s n

ầ ạ ả ể ẹ ề ể ấ ị xu t, góp ph n t o c nh quan đ p là ti m năng đ  phát tri n ngành du l ch. Ngoài

ụ ụ ự ụ ầ ấ ỗ ụ ở   ệ ra còn có tác d ng cung c p g  nguyên li u ph c v  cho nhu c u xây d ng tr  s ,

ườ ở ấ ạ ấ ố ệ tr ọ ng h c, nhà ấ   ả  và nguyên li u ch t đ t trong s n xu t g ch, ngói, vôi và n u

ủ ăn hàng ngày c a nhân dân trong vùng.

­ Tài nguyên bi n.ể

ử ư ế ạ ằ ớ ớ ỷ ể Thu  Nguyên không ti p giáp v i bi n nh ng n m c nh c a sông l n đ ổ

ồ ợ ề ể ể ả ắ ỗ ra bi n nên cũng có ngu n l ể ạ   i v  bi n, kh  năng đánh b t m i năm có th  đ t

ỷ ả ả ả ấ ồ ớ   ả kho ng 6.000 ­ 7.000 t n cá, tôm… Kh  năng nuôi tr ng thu  h i s n cũng l n,

ự ệ ề ắ ồ ớ t i hàng nghìn ha, có đi u ki n hình thành khu v c nuôi tr ng đánh b t và ch ế

ề ậ ả ế ậ ề ớ ể ơ bi n t p trung. Ngoài ra còn có ti m năng l n v  v n t i bi n đi các n i trong

ướ ướ ồ ở ử ể ồ ấ ỗ n c và ra n ấ c ngoài. Đ t bãi b i c a sông có th  tr ng cây l y g , nuôi ong

ộ ả ụ ừ ệ ậ ườ ạ ạ ả ấ l y m t, v a có tác d ng phòng h , b o v  môi tr ng l i t o c nh quan phát

ể ị tri n du l ch.

ả ị ­ Tài nguyên du l ch, di s n văn hoá:

46

ậ ồ ồ ố ậ ở ữ ệ ỉ Nh ng hi n v t đ  đá, đ  g m khai qu t ứ    di ch  Tràng Kênh (Minh Đ c),

ớ ề ươ ứ t ồ ồ   ng  ng v i n n văn hoá Phùng Nguyên cách ngày nay trên 3.000 năm. Đ  đ ng

ậ ở ệ ươ ươ ớ ề ơ khai qu t Vi t Khê (Phù Ninh), t ng đ ng v i n n văn hoá Đông S n cách

ế ả ộ ỉ ụ ờ   ngày nay trên 2.000 năm. Các di ch  này ph n ánh trình đ  ch  tác công c  đ i

ủ ườ ệ ế ậ ả ỉ ở ỷ ố s ng phong phú c a ng i Vi t. K t qu  khai qu t các di ch Thu  Nguyên đã

ườ ỷ ưở ồ ạ ớ nói lên “Con ng i Thu  Nguyên đã cùng sinh tr ng t n t ể i và phát tri n v i con

ườ ấ ướ ủ ề ắ ọ ướ ủ ng i kh p m i mi n c a đ t n ự c và d ng lên n c Văn Lang c a các Vua

Hùng”.

ụ ả ạ ự ấ Quá trình hình thành, chinh ph c c i t o và xây d ng nên vùng đ t Thu ỷ

ỉ ớ ủ ề ấ ế ụ Nguyên là quá trình đ u tranh liên t c và b n b  v i thiên nhiên c a bi t bao th ế

ừ ườ ệ ỷ ệ h . Ngay t ư  xa x a ng ử   i dân Thu  Nguyên đã có kinh nghi m thau chua, r a

ệ ụ ả ạ ể ằ ặ ấ ớ   ấ ể ồ m n, khai hoang l n bi n, c i t o đ t đ  tr ng lúa, nuôi t m d t l a. Cùng v i

ề ể ủ ề ể ớ ngh  nông, ngh  ti u th  công cũng hình thành và phát tri n nhanh v i các ngh ề

ồ ố ư ề ố truy n th ng nh  rèn, đúc, làm đá nung vôi, làm đ  g m, đánh cá, đan lát, … Ngày

ệ ề ề ạ ố ị   nay trong quá trình công nghi p hoá bên c nh các làng ngh  truy n th ng trên đ a

ệ ề ệ ươ ả ố bàn huy n đã có nhi u nhà máy, xí nghi p do trung ng và thành ph  qu n lý

ạ ộ ự ệ ể ầ ộ đang ho t  đ ng góp ph n tác đ ng tích c c trong vi c phát tri n kinh t ế ị    đ a

ươ ph ng.

ử ượ ủ ệ ị ế ạ ấ ố Hi n nay, Th y Nguyên có 23 di tích l ch s  đ c x p h ng c p qu c gia

ử ượ ế ạ ị và 42 di tích l ch s  đ ố ấ c x p h ng c p thành ph .

ệ ạ ườ 2.1.3. Hi n tr ng môi tr ng

ớ ự ữ ưở ế ố Trong nh ng năm qua cùng v i s  tăng tr ng kinh t , gia tăng dân s , quá

ầ ử ụ ề ố ượ ệ ấ ị trình công nghi p, đô th  hoá và nhu c u s  d ng đ t ngày càng tăng v  s  l ng.

ụ ề ể ệ ạ ị ư ậ   T i các khu, c m công nghi p, làng ngh , các khu đô th , các đi m dân c  t p

ễ ả ồ ướ ướ ệ ả ạ trung đã x y ra tình tr ng ô nhi m ngu n n c do n c th i công nghi p, n ướ   c

ạ ộ ư ử ủ ễ ễ ả ạ th i sinh ho t ch a qua s  lý ô nhi m và ô nhi m không khí do ho t đ ng c a các

ạ ộ ủ ả ỏ ươ nhà máy, các m  khai thác khoáng s n, do ho t đ ng c a các ph ệ ng ti n giao

ể ễ ạ ườ ệ ạ thông ngày càng gia tăng. Đ  tránh tình tr ng ô nhi m môi tr ng, hi n t i rác

ả ở ệ ượ ậ ư ề ử ấ ạ th i ỷ  huy n Thu  Nguyên đã đ c t p trung đ a v  x  lý và chôn l p t i xã Gia

47

ử ướ ộ ố ệ ả Minh, các nhà máy s  lý n c th i trong m t s  khu công nghi p cũng đã đ ượ   c

ự ể ễ ả ằ ườ xây d ng nh m gi m thi u ô nhi m môi tr ng.

ệ ệ ỷ ự ứ ớ Thu  Nguyên là huy n có di n tích t ố ả   ủ  nhiên l n th  2 c a thành ph  H i

ỹ ấ ớ ả ồ ệ ằ ạ ả ị Phòng (sau huy n Cát H i), có qu  đ t l n, đ a hình đa d ng (có c  đ ng b ng,

ụ ề ề ạ ả ướ mi n núi), có nhi u khoáng s n (đá vôi, ph  gia xi măng, sét,…), m ng l i sông

ệ ố ậ ợ ặ ề ả ngòi dày đ c, h  th ng giao thông thu n l i, có nhi u c nh quan thiên nhiên, di

ậ ợ ề ệ ử ị ệ ể tích l ch s , anh hùng dân t c ộ  là đi u ki n thu n l ộ ề   i cho vi c phát tri n m t n n

ế ấ ậ ề ệ ả ạ kinh t ệ  đa d ng, đa ngành ngh  (công nghi p đóng tàu, s n xu t v t li u xây

ủ ể ệ ươ ỷ ả ệ ạ ắ ị ự d ng, ti u th  công nghi p, th ng m i, du l ch, nông nghi p, đánh b t thu  s n,

….).

ồ ướ ­ Ngu n n c:

ồ ướ + Ngu n n ặ c m t:

ằ ở ệ ắ ượ * Sông Giá: là sông thiên nhiên n m phía b c huy n đã đ ậ   c ngăn đ p

ư ồ ứ ướ ạ ộ ệ ậ ặ ố ch ng xâm nh p m n. Hi n sông Giá ho t đ ng nh  h  ch a n ố   c, có các c ng

ướ ấ ầ ồ ố ồ ọ thoát n c và đ u m i cung c p ngu n, do đó sông Giá còn có tên g i là h  Đà

ấ ẵ ồ ồ ọ ệ ố   N ng hay h  sông Giá. H  sông Giá là công trình quan tr ng nh t trong h  th ng

ủ ợ ủ ặ ắ ồ ộ ỗ ẹ ệ ấ ấ ộ th y l i c a huy n. M t c t h  r ng nh t là 400m, ch  h p nh t là 200m, đ  sâu

ầ ố ồ ố ơ trung bình 5 (cid:0) 6m. Các công trình đ u m i bao g m: c ng An S n 1 và 2 có B =

ấ ướ ọ ừ ồ ố ầ ấ ệ 10m và 16m l y n c ng t t sông Kinh Th y c p cho h ; c ng Phi Li t có quy

ấ ướ ọ ừ ư ạ mô 4c x 4m l y n c ng t t sông Đá B c vào mùa m a. Sông Giá b t đ u t ắ ầ ừ

ố ệ ượ ướ ữ sông Kinh Môn qua c ng Phi Li ổ t. T ng l ng n c tr  theo tính toán là 9,759 x

6 m3.

ượ ướ ữ ữ 106m3, trong đó l ng n c tr  h u ích là 3,904 x 10

ứ ạ ộ ồ ướ ọ Sông Giá thu c ph m vi nghiên c u, đây là ngu n n c ng t có tr  l ữ ượ   ng

ấ ượ ồ ướ ấ ướ ệ ớ l n   và   ch t   l ng   cao,   ngu n   n c   chính   c p   n c   cho   nông   nghi p,   công

ự ệ ệ ắ ấ ồ ấ   nghi p và dân sinh khu v c B c sông C m. Hi n sông Giá đang là ngu n c p

ướ ệ n c thô cho các khu công nghi p: Nhà máy Xi măng Chinfon, Nhà máy Xi măng

ấ ướ ạ ệ ệ ả ầ H i Phòng, Nhà máy Đóng t u Nam Tri u..., c p n c s ch cho công nghi p, dân

ị ấ ứ sinh th  tr n Minh Đ c và Núi Đèo.

48

ầ ọ ị * Sông Kinh Th y, sông Móc, sông Hòn Ng c, sông Sau, sông Tr nh, các

ươ ế ấ ồ ướ ướ ấ tuy n kênh m ng c p 1 là ngu n c p n ộ ố c thô cho m t s  nhà máy n c mini

ệ ồ ướ ữ ượ ấ ượ ủ c a huy n. Ngu n n c thô này có tr  l ớ ng không l n và ch t l ng không t ố   t

ư ồ ướ ồ ướ ứ ẫ ầ nh  ngu n n c sông Giá. Tuy nhiên, ngu n n ấ   c v n đáp  ng yêu c u c p

ướ ướ ể ấ ướ ạ ư ầ ứ n c thô cho các nhà máy n c mini đ  c p n c s ch, đáp  ng nh  c u dùng

ướ n c cho các xã, thôn.

ồ ướ ướ ủ ệ ễ ặ ầ ỉ ị + Ngu n n c ng m: ầ  n c ng m c a huy n b  nhi m m n nên ch  dùng ở

ữ ồ ướ ặ ạ ỉ ượ ử ụ ặ ộ ơ nh ng n i ngu n n ế c m t h n ch  ho c ch  đ c s  d ng cho các h  gia đình

ẻ ặ ừ riêng l ộ  ho c t ng nhóm h .

ồ ướ ở ộ ố ơ ấ ượ ấ + Ngu n n ư   c m a: m t s  n i, do ch t l ng cung c p n ướ ừ c t nhà

ướ ố ẫ ử ụ ể ứ ướ ộ ố ộ máy n c mini không t t nên m t s  h  dân v n s  d ng b  ch a n c m a đ ư ể

ạ ố ăn u ng và sinh ho t.

ấ ướ ị ­ C p n c đô th :

ủ ứ ệ ệ ấ   ị ấ Huy n Th y Nguyên hi n có 2 th  tr n: Minh Đ c và Núi Đèo; cung c p

ướ ướ ứ ơ n ị ấ c máy cho 2 th  tr n là 2 nhà máy n ủ c: Minh Đ c và Th y S n; các nhà máy

ạ ộ ấ ố ệ hi n đang ho t đ ng r t t t.

ướ ồ ướ ừ + Nhà máy n ứ ấ c Minh Đ c l y ngu n n c thô t ớ  sông Giá, v i quy mô S

3/ngđ, cung c p n

(cid:0) ấ ấ ướ ạ 1,5ha và công su t Q = 1.500 m ộ ớ   ầ c s ch cho g n 3.000 h  v i

ị ấ ỷ ệ ố ủ ượ ướ ầ g n 11.000 dân c a th  tr n. T  l s  dân đ c dùng n c máy là 99,5%.

ướ ơ ấ ươ ủ ồ ướ ừ + Nhà máy n c D ng Kinh, xã Th y S n l y ngu n n c thô t sông

3/ngđ, cung c p n

(cid:0) ớ ị ấ Tr nh, v i quy mô S ấ  1ha và công su t Q = 1.500 m ướ ạ   c s ch

ộ ố ị ấ ỷ ệ ố ậ ượ ướ cho th  tr n Núi Đèo và m t s  xã lân c n. T  l s  dân đ c dùng n c máy là

82,7%.

ấ ướ + C p n c nông thôn:

ệ ử ụ ư ồ Dân c  nông thôn trong huy n s  d ng ngu n n ướ ừ c t các nhà máy n ướ   c,

ạ ướ ể ứ ướ ế ế ử tr m x  lý n c mini, gi ng khoan, gi ng đào, b  ch a n ư c m a.

ệ ướ ạ ấ ướ ố * Hi n 27/35 xã đã có nhà máy n c, tr m c p n ớ ổ c mini v i t ng s  58

ộ ố ạ ấ ạ ướ ỏ ư tr m. Ngoài ra còn có m t s  tr m c p n c có quy mô nh  do t nhân đ u t ầ ư

49

ấ ồ ữ ề ạ ồ ố ạ   kinh doanh. Các tr m phân b  không đ ng đ u gi a các xã, xã ít nh t g m 1 tr m

3/ngđ,

ấ ồ ấ ớ ề ạ ấ ạ và xã nhi u nh t g m 4 tr m. Tr m có công su t l n nh t là Q = 1.500m

ụ ấ ả ạ ấ ấ ỏ ộ ụ tr m có công su t nh  nh t là ph c v  cho kho ng 200 h  dân, công su t các

(cid:0) ừ ạ tr m t 200 500m3/ngđ.

ệ ử ụ ư ồ Dân c  nông thôn trong huy n s  d ng ngu n n ướ ừ c t các nhà máy n ướ   c,

ạ ấ ướ ể ứ ướ ế ế ơ ư tr m c p n c mini, gi ng khoan, gi ng kh i, b  ch a n ấ   ướ c m a. N c thô l y

ầ ọ ầ ế ề ỗ ừ ệ ố t h  th ng sông Giá, sông Hòn Ng c, sông Kinh Th y. H u h t m i xã đ u có ít

ấ ướ ấ ạ nh t 1 tr m c p n c mini.

ầ ớ ử ạ ướ ấ ướ ậ Ph n l n các tr m x  lý n c mini theo mô hình c p n ặ   ể c t p th  ho c

ư ằ ụ ườ ớ ố ươ ứ ướ theo c m dân c  b ng đ ng  ng v i ph ng th c Nhà n c và nhân dân cùng

ạ ượ ầ ư ử ệ làm. Tuy nhiên các tr m mini đ c đ u t công ngh  cũ, quy trình x  lý n ướ   c

ả ướ ượ ấ ừ ư ử ắ ằ ơ ạ s ch khá đ n gi n: n c l y t c đ ặ  sông đ a vào l ng c n, kh  trùng b ng clo,

ượ ồ ẫ ớ ể ơ ộ ồ sau đó đ c b m lên b  trên cao r i d n t ấ   ậ i các h  dân. Do v y ngu n cung c p

ướ ấ ượ ư ề ả ả ầ ư ố ượ n c ch a đ m b o yêu c u v  ch t l ng cũng nh  s  l ng nên v n t n t ẫ ồ ạ   i

ộ ượ ộ ố ơ ầ các h  dân không đ c dùng và không dùng. M t s  n i thì nhu c u dùng n ướ   c

ườ ấ ờ ơ ướ ể ổ ị ủ c a ng i dân và th i gian b m c p n c không  n đ nh. Đi n hình là m t s ộ ố

ạ ư ư ế ỳ ạ tr m t i các xã: L u Ki m, Liên Khê, L u K , Minh Tân,...

ộ ượ ử ụ ệ ướ ạ ệ ợ ớ Toàn huy n có 89,3% h  đ c s  d ng n c s ch h p v  sinh, so v i tiêu

ướ ạ ư ạ ủ ớ ề ấ chí v  c p n c s ch c a nông thôn m i là 90% thì ch a đ t; trong đó có 43,6%

ướ ủ ế ị ấ ạ ộ ớ ộ ượ ử ụ h  đ c s  d ng n c máy (ch  y u thu c ph m vi 2 th  tr n), so v i tiêu chí v ề

ư ạ ủ ấ ướ ạ c p n ớ c s ch c a nông thôn m i là 50% thì ch a đ t.

ự ệ ể ướ ự Hi n đang tri n khai d  án xây d ng nhà máy n ấ c Ngũ Lão, l y ngu n n ồ ướ   c

ừ ấ ướ ạ ự ấ thô t ự ị  sông Giá, d  đ nh cung c p n ế   ắ c s ch cho khu v c B c sông C m và B n

ừ R ng,...

ử ề ể ệ ằ ầ Tuy nhiên do có nhi u sông và n m g n c a bi n nên trên 60% di n tích

ặ ặ ặ ị ướ ủ ườ ấ đ t canh tác b  phèn m n ho c m n, n c c a các con sông th ị ả ng b   nh h ưở   ng

ủ ặ ướ ể ề ề ệ ổ ỷ ưỡ m n c a n c bi n do thu  tri u xâm nh p. ậ Đi u ki n th  nh ả   ng kém,  nh

ưở ế ễ ạ ấ ồ ồ ướ ướ h ng đ n năng xu t tr ng tr t. ọ  Tình tr ng ô nhi m ngu n n c do n ả   c th i

ệ ướ ư ử ễ ễ ạ ả công nghi p, n c th i sinh ho t ch a qua s  lý ô nhi m và ô nhi m không khí

50

ạ ộ ạ ộ ủ ả ỏ ủ   do ho t đ ng c a các nhà máy, các m  khai thác khoáng s n, do ho t đ ng c a

ươ ệ ướ ỹ ấ các ph ng ti n giao thông có xu h ng ngày càng gia tăng. ệ    Qu  đ t nông nghi p

ẹ ằ ả ỡ ơ ườ ị b  thu h p, có nguy c  phá v  cân b ng sinh thái và c nh quan môi tr ệ   ng. Hi n

ộ ố ề ộ ệ ẫ v n còn m t s  xã thu c di n nghèo (06 xã mi n núi).

ố ộ ệ 2.1.4. Dân s , lao đ ng và vi c làm

ố ủ ệ ườ ậ ộ ố ủ Dân s  c a huy n năm 2010 là 305.860 ng i, m t đ  dân s  c a Thu ỷ

2. Dân s  c a Thu  Nguyên phân b  không

ạ ả ườ ố ủ ố ỷ Nguyên đ t kho ng 1.259 ng i/km

2, xã

ậ ộ ấ ủ ị ấ ệ ơ ườ ề đ u, th  tr n Núi Đèo là n i có m t đ  cao nh t c a huy n 3.889 ng i/km

2. T  l

ậ ộ ấ ấ ườ ỉ ệ ự Gia Minh là xã có m t đ  th p nh t 374 ng i/km tăng t nhiên năm 2009

là 0,9%

ộ ổ ủ ủ ệ ẩ ố ộ S  nhân kh u trong đ  tu i lao đ ng c a huy n Th y Nguyên là 148.438

ườ ế ệ ố ộ ố ng i (chi m 50,1% dân s ). Trong đó s  lao đ ng đang làm vi c trong các ngành

ế ườ ủ ế ệ ệ ộ ố kinh t là 120.016 ng i, chi m 40,4% dân s . Hi n nay lao đ ng c a huy n ch ủ

ớ ố ệ ấ ả ộ ệ   ế ế y u tham gia s n xu t nông nghi p, chi m 78% so v i s  lao đ ng đang làm vi c

trong các ngành kinh t .ế

ự ể ạ ế 2.1.5. Th c tr ng phát tri n kinh t

ưở ơ ấ ể Tăng tr ị ng và chuy n d ch c  c u kinh t ế :

ủ ả ệ ­ Ngành nông nghi p ­ th y s n tăng 7%.

ự ệ ­ Ngành công nghi p ­ xây d ng tăng 23,3%.

ị ụ ­ Ngành d ch v  tăng 23,6%.

ủ ả ỷ ọ ệ ị ệ   T  tr ng giá tr  các ngành là: nông nghi p ­ th y s n: 32,5%, công nghi p ­

ự ụ ị xây d ng: 34,6%, d ch v : 37%.

ự ạ ế ể Th c tr ng phát tri n các ngành kinh t :

* Nông nghi pệ

ị ả ủ ọ ồ ị ưở ớ ủ ­ Tr ng tr t: Th y Nguyên là đ a bàn ch u  nh h ng khá l n c a quá trình

ộ ố ụ ệ ệ ế ệ ạ công nghi p hóa ­ hi n đ i hóa, m t s  tuy n tr c giao thông đi qua huy n đ ượ   c

ơ ở ả ộ ố ở ộ ớ ượ ấ ự ậ ả ạ c i t o m  r ng, m t s  nhà máy, c  s  s n xu t m i đ c xây d ng, do v y đã

51

ủ ệ ế ệ ấ ấ ả ạ ộ tác đ ng m nh đ n tình hình s n xu t nông nghi p c a huy n, nh t là ngành

ị ự ệ ọ ồ ỷ ồ ế ạ ạ tr ng tr t. Năm 2007, giá tr  th c hi n 225 t đ ng, đ t 99,8% k  ho ch thành

ệ ế ệ ấ ả ạ ố ả   ph , 100,2% k  ho ch huy n. Di n tích gieo c y lúa c  năm là 15.414 ha, gi m

ấ ạ ạ ả ượ ệ ạ ấ 2,3%; năng su t đ t 49,8 t /ha; s n l ng 76.683 t n. Di n tích rau các lo i là

ả ượ ế ạ ấ ạ ả 1.397,5 ha, s n l ng 26.194 t n, đ t 102,7% k  ho ch, gi m 9,5%.

ể ị ướ ạ ậ ­ Chăn nuôi: Đã chuy n d ch theo h ng t p trung quy mô trang tr i, gia

ậ ề ố ạ ứ ứ ụ ệ ọ ỹ tr i,  ng d ng khoa h c k  thu t v  gi ng và th c ăn công nghi p. Công tác

ầ ố ị ượ ỉ ạ ệ phòng, ch ng d ch b nh gia c m, gia súc đ ế c ch  đ o kiên quy t. Năm 2007, giá

ị ự ệ ỷ ồ ế ế ạ ạ ạ ố tr  th c hi n 174 t ệ    đ ng, đ t 103% k  ho ch thành ph , 100% k  ho ch huy n,

ả ợ ổ tăng 6,7%. T ng đàn l n 115.000 con, gi m 12,2%; đàn trâu, bò 5.910 con, tăng

ầ ổ 11,3%; t ng đàn gia c m 780.000 con, tăng 20%.

ủ ả ồ ế ỷ ả ể ạ ­ Nuôi tr ng và khai thác th y s n: Kinh t thu  s n phát tri n m nh ở ả   c

ế ế ụ ự ồ ị ả   ố b n lĩnh v c: nuôi tr ng, khai thác, ch  bi n và d ch v ; trong đó khai thác h i

ả ề ươ ả ượ ề ệ ắ ả s n đó tăng nhanh c  v  ph ng ti n tàu thuy n và s n l ệ   ng đánh b t. Di n

ủ ả ả ượ ế ạ ạ ồ tích nuôi tr ng th y s n là 2.126 ha, đ t 103,4% k  ho ch, s n l ấ   ng 6.500 t n,

ế ệ ế ạ ạ ố ạ đ t 108% k  ho ch thành ph , 100% k  ho ch huy n, tăng 7,4%.

ự ể ệ ệ ủ * Công nghi p ­ ti u th  công nghi p và xây d ng

ủ ể ệ ệ ­ Ngành công nghi p ­ ti u th  công nghi p

ụ ệ ạ ậ ộ ự Các ngành khai thác v t li u xây d ng, đúc kim lo i và m c dân d ng,

ử ữ ớ ươ ậ ả ệ ế ế ươ ự ẩ đóng m i và s a ch a ph ng ti n v n t i, ch  bi n l ự ng th c th c ph m, các

ề ố ượ ụ ề ể ạ ề làng ngh  truy n th ng đã đ c khôi ph c phát tri n m nh; có nhi u làng ngh ề

ề ỹ ồ ư ế ả ở ệ   ệ tr  thành mô hình tiên ti n, làm ăn có hi u qu  nh : Làng ngh  M  Đ ng, Hi p

ố ơ ở ả ư ợ ễ ế ậ ộ ậ ả h i v n t ấ   i Đoàn K t ­ An L , H p tác xã đánh cá L p L ,… S  c  s  s n xu t

ự ả ệ ề ấ ị công nghi p trên đ a bàn ngày càng tăng, các ngành ngh  và lĩnh v c s n xu t đa

ạ d ng phong phú.

ủ ệ ệ ạ ấ ả ị ỷ ồ ự S n xu t công nghi p, xây d ng c a huy n đ t giá tr  719 t ạ    đ ng, đ t

ệ ế ạ ỷ ồ ế ạ 100,1% k  ho ch. Trong  đó, công nghi p 358 t ạ    đ ng, đ t 238,7% k  ho ch

ự ế ạ ố ỷ ồ ệ thành ph , 100% k  ho ch huy n, tăng 17,3%; xây d ng 361 t ạ  đ ng, đ t 100,3%

ủ ế ẩ ạ ả ế k  ho ch, tăng 29,9%. Các s n ph m ch  y u:

52

3, đ t 55% k  ho ch, gi m 45%. ạ

ế ạ ả ạ + Đá các lo i: 550.000 m

ủ ế ạ ạ ấ + Vôi c : 120.000 t n, đ t 133,3% k  ho ch, tăng 50%.

ế ạ ấ ạ ạ + Đúc kim lo i: 25.000 t n, đ t 113,6% k  ho ch, tăng 24,3%.

ệ ế ạ ạ ấ ạ + G ch đ t nung: 30 tri u viên, đ t 75% k  ho ch, tăng 20%

ế ạ ạ ằ ấ ớ ỳ + Xi măng: 50.000 t n, đ t 83,3% k  ho ch, b ng so v i cùng k .

ơ ở ả ệ ố ệ ệ ấ ả ị   Ngoài h  th ng các c  s  s n xu t công nghi p do huy n qu n lý, trên đ a

ệ ả ơ ở ủ ề ệ ấ   bàn huy n Th y Nguyên còn khá nhi u các c  s , nhà máy, xí nghi p s n xu t

ệ ệ ả công nghi p không do huy n qu n lý: Công ty Xi măng Chinfon, Công ty Xi măng

ữ ữ ử ử ể ệ ả ể   H i Phòng, Nhà máy s a ch a tàu bi n Nam Tri u, Nhà máy s a ch a tàu bi n

ừ ứ ấ ấ Phà R ng, Nhà máy Đ t đèn Tràng Kênh, Công ty Hóa ch t Minh Đ c,… Trong

ứ ẽ ở ộ ủ ệ ạ ố ị quy ho ch c a thành ph , khu công nghi p Minh Đ c s  m  r ng sang đ a bàn

ừ ư ệ ế ệ   các xã: Ngũ Lão, Tam H ng (khu công nghi p B n R ng) và khu công nghi p

ề ẽ ệ ệ ắ ầ ộ   B c c u Ki n hình thành, khi đó di n tích khu công nghi p s  có quy mô r ng

ệ ẽ ượ ư ệ ớ ớ ơ h n so v i hi n nay. Các ngành công nghi p s  đ ử   c  u tiên là: đóng m i và s a

ấ ơ ả ậ ệ ữ ự ề ch a tàu thuy n, v t li u xây d ng, hóa ch t c  b n,…

­ Xây d ng:ự

ự ứ ể ạ ượ ụ ụ ầ Ngành xây d ng phát tri n m nh, đáp  ng đ c yêu c u ph c v  phát

ể ả ờ ố ủ ệ ề ấ tri n s n xu t và đ i s ng c a nhân dân trong huy n, có khá nhi u các công trình

ị ủ ấ ượ ự ệ ạ ơ ố ệ ủ c a các đ n v  c a huy n th c hi n đ t ch t l ng t t.

ề ế ơ ả ủ ụ ự ự ả ả Công tác xây d ng c  b n đã đi vào n  n p, đ m b o th  t c xây d ng c ơ

ị ầ ư ế ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ế ả ừ b n t ẩ  khâu chu n b  đ u t đ n k t thúc đ u t ệ ừ   . C  s  h  t ng c a huy n t ng

ướ ượ ổ ự ớ ượ ể b c đ c đ i m i, hàng năm có hàng trăm công trình, d  án đ ử   c tri n khai s a

ự ề ữ ự ệ ả ấ ớ ệ   ch a, xây d ng m i trên các lĩnh v c v  giao thông, s n xu t công nghi p, đi n,

ệ ọ y t ế ườ , tr ụ ở ng h c, tr  s  làm vi c…

ụ ị * D ch v

ị ườ ượ ở ộ ư ế ể ậ Th  tr ng đ ạ ộ   c m  r ng đ n các đi m dân c … Vì v y các ho t đ ng

ụ ủ ệ ặ ệ ụ ậ ả ố ị ươ ạ ị d ch v  c a huy n, đ c bi t là kh i d ch v  v n t i và th ể   ng m i phát tri n

53

ụ ủ ạ ị ị ị ỷ ồ nhanh. Năm 2007, giá tr  GDP c a ngành d ch v  trên đ a bàn đã đ t 498 t đ ng,

ế ạ ạ đ t 100,5 k  ho ch, tăng 23,6%.

ụ ỗ ợ ả ệ ề ệ ấ ộ ờ ị Là m t huy n có n n nông nghi p lâu đ i nên d ch v  h  tr  s n xu t nông

ệ ở ấ ạ ể ấ ị nghi p ụ  đây khá phát tri n, hàng năm d ch v  đã cung c p hàng nghìn t n đ m, lân,

ệ ự ậ ụ ụ ả ố ả ụ ố ụ ấ ấ ị kali và hàng ch c t n thu c b o v  th c v t ph c v  s n xu t. D ch v  gi ng cây

ể ạ ậ ồ ớ ị ị ệ tr ng và v t nuôi trên đ a bàn đ a bàn huy n cũng phát tri n m nh v i hàng trăm lao

đ ng…ộ

ươ ạ *Ngành th ng m i:

ố ắ ủ ề ươ ệ Th y Nguyên đã có nhi u c  g ng v ụ ụ ờ ố   n lên trong vi c ph c v  đ i s ng

ự ệ ệ ệ ẩ ộ nhân dân trong huy n, làm đ ng l c thúc đ y nông nghi p và công nghi p phát

ờ ố ể ượ ả ệ ẻ tri n. Đ i s ng nhân dân ngày càng đ ậ c c i thi n do v y hàng hoá bán l trên

ộ ố ụ ạ ị ượ ị đ a bàn tăng khá m nh. M t s  trung tâm d ch v  đã và đang đ c hình thành phát

ể ở ự ượ tri n các khu v c nông thôn, l ng hàng hoá ngày càng phong phú. Công tác

ể ượ ườ ạ ộ ả ả ầ ể ki m tra, ki m soát đã đ c tăng c ng ho t đ ng; góp ph n đ m b o tr t t ậ ự ổ   ,  n

ấ ượ ả ạ ộ ế ạ ậ ươ ị đ nh giá c , ch t l ng hàng hoá, h n ch  các ho t đ ng gian l n th ạ   ng m i.

ơ ấ ầ ế ị ườ ự ế ạ ổ C  c u các thành ph n kinh t tham gia th  tr ng đã có s  bi n đ i m nh. S ố

ị ươ ạ ộ ạ ố ơ đ n v  kinh doanh th ng m i ngoài qu c doanh tăng nhanh. Ho t đ ng th ươ   ng

ạ ủ ệ ẫ ỷ ư ủ ế ắ m i c a Thu  Nguyên hi n nay v n do t nhân n m vai trò ch  y u.

ủ ế ậ ụ ặ ụ Hàng hoá ch  y u t p trung ph c v  tiêu dùng, trong đó có các m t hàng

ườ ư ươ ự ự ẩ ả ả ầ ồ th ng xuyên nh : l ố ng th c, th c ph m, v i, mu i, d u ho  và các đ  dùng gia

ế ỷ ọ ớ ặ đình khác,…. Các m t hàng này chi m t ơ ấ  tr ng l n trong c  c u hàng hoá bán l ẻ   ,

ư ệ ử ặ ấ ệ ạ ữ các m t hàng cao c p nh  đi n t ầ   , đi n l nh đã tăng nhanh trong nh ng năm g n

đây.

ư ằ ồ ồ ủ Cũng nh  các vùng nông thôn khác c a đ ng b ng sông H ng nói chung,

ư ủ ặ ộ ợ ỷ ơ   ch  nông thôn là m t nét đ c tr ng c a vùng nông thôn Thu  Nguyên, đây là n i

ạ ả ấ ừ ẩ ả ổ ợ ệ ạ kinh doanh t ng h p các lo i s n ph m s n xu t t nông nghi p và các lo i hàng

ụ ụ ầ ả ạ ủ ấ ườ hoá tiêu dùng khác ph c v  cho nhu c u s n xu t, sinh ho t c a ng i dân nông

ợ ể ả ệ ệ ợ ị thôn. Hi n nay trên đ a bàn huy n có 56 ch  (k  c  ch  cóc) trong đó có 4 ch ợ

kiên c .ố

54

ị ­ Ngành du l ch:

ấ ớ ệ ề ể ể ệ ộ ị Là m t huy n có ti m năng r t l n đ  phát tri n du l ch, hi n nay Thu ỷ

ậ ượ ử ế ệ ị ế Nguyên đó có 37 di tích l ch s , văn hoá, ki n trúc ngh  thu t đ c x p hàng

ư ế ố ượ ữ ạ ố ố qu c gia và 70 di tích ch a x p h ng. Nh ng di tích này đa s  đ c phân b  trong

ệ ề ồ ỉ ỷ vùng h  sông Giá. Ngoài ra huy n Thu  Nguyên còn có khá nhi u di ch  trong đó

ộ ổ ở ấ ả ệ ơ ộ có các m  c : Núi Đèo, Đông S n, Tràng Kênh, Di u Tú,… T t c  các m  này

ư ệ ề ạ ạ ầ ộ ộ ộ ộ ộ ữ ữ thu c d ng m  ng m, m  huy t, m  ng ch, nhi u m  còn l u gi nh ng di ch ỉ

ở ộ ố ệ ạ ị  các niên đ i khác nhau. Ngoài ra trên đ a bàn huy n còn có m t s  các di tích

ạ ử ư ụ ợ ỉ khác nh : chùa Câu Ngo i T  (xã H p Thành), c m di ch  Liên Khê ­ Tràng Kênh,

ờ ạ ề ề ề ầ ả ộ ờ ố đình Ki n Bái, đ n th  tr ng nguyên Lê Ích M c, đ n th  Tr n Qu c B o, chùa

ỹ ụ ờ ướ ế ề ỷ M  C , mi u Thu  Tú và đ n th  t ng lĩnh nhà Lê,…

ủ ế ế ầ ạ ố ỷ ề   Các di tích x p h ng qu c gia c a Thu  Nguyên h u h t do chính quy n

ư ế ạ ấ ả ả ấ c p xã qu n lý, các di tích ch a x p h ng do c p thôn, làng qu n lý.

ử ả ạ ỷ ị Bên c nh các di tích l ch s , di tích văn hoá, c nh quan, Thu  Nguyên còn

ề ễ ộ ư ề ế ắ ạ ằ ố ộ có nhi u l h i truy n th ng nh : hát đúm, h i chi n th ng B ch Đ ng.

ạ ộ ư ệ ề ạ ỷ ị Trong huy n Thu  Nguyên có nhi u lo i hình du l ch ho t đ ng nh : du

ạ ạ ắ ả ệ ị ự ị l ch tham quan th ng c nh khu v c “H  Long c n” Tràng Kênh, Vi t Khê; du l ch

ư ộ ươ ố ị tham quan các hang đ ng nh  hang Vua, hang L ng, hang Đ c Tít; du l ch tham

ể ặ ạ ườ ự d  các l ễ ộ ạ  h i t i các đi m di tích ho c tham quan các trang tr i, v ề   n, làng ngh ,

ạ ộ ộ ổ ứ ư ế ễ ầ ậ nghiên c u các m  c , di v t ngày x a. H u h t các ho t đ ng này di n ra quanh

ượ ộ ượ ậ ớ ộ ỉ năm thu hút đ c m t l ả ng l n khách n i thành H i Phòng và các t nh lân c n.

ụ ậ ả ị ­ D ch v  v n t i:

ơ ỷ ươ ậ ả ệ Thu  Nguyên có h n 1.750 ph ng ti n v n t i, trong đó có trên 1.300

ươ ậ ả ườ ệ ộ ươ ậ ả ườ ệ ph ng ti n v n t i đ ơ ng b  và h n 400 ph ng ti n v n t i đ ỷ ng thu . Các

ươ ậ ả ầ ệ ư ạ ộ ả ơ ở c  s  kinh doanh ph ng ti n v n t ế i h u h t do t nhân qu n lý, ho t đ ng t ạ   i

ừ ệ ề ươ ệ ệ ị đ a bàn huy n, hàng hoá t bên ngoài vào huy n đ u do các ph ng ti n v n t ậ ả   i

ở ế ố ượ ạ ộ ộ ớ l n khác ch  đ n. Hàng năm s  l ng lao đ ng thu hút vào các ho t đ ng v n t ậ ả   i

ở ế ố ượ ạ ộ ộ ừ ơ t n i khác ch  đ n. Hàng năm s  l ậ   ng lao đ ng thu hút vào các ho t đ ng v n

55

ạ ộ ả ớ ỗ ộ ả t i là khá l n, trung bình m i năm có kho ng 2.500 lao đ ng ho t đ ng trong

ậ ả ngành v n t i.

ố ượ ủ ế ể ị Kh i l ể   ng hành khách luân chuy n trên đ a bàn ch  y u luân chuy n

ườ ậ ả ủ ứ ệ ộ ượ ằ b ng đ ng b . Nhìn chung ngành v n t i c a huy n đã đáp  ng đ ầ   c yêu c u

ả ề ệ ẫ ầ ạ ủ ậ ả v n t i ngày càng tăng trong huy n c  v  hàng hoá l n nhu c u đi l i c a hành

khách.

ự ạ ư ệ ể ị 2.1.6. Th c tr ng phát tri n khu công nghi p, đô th , dân c  nông thôn

ự ạ ệ ể a) Th c tr ng phát tri n các khu công nghi p

ệ ệ ầ ạ ộ ộ ỷ Huy n Thu  Nguyên có m t ph n di n tích thu c quy ho ch Khu kinh t ế

ư ủ ề ả ồ Đình Vũ ­ Cát H i, bao g m các xã: Trung Hà, Th y Tri u, An L , Ngũ Lão,

ả ễ ụ ư ễ ễ ầ ậ ộ ộ ị Ph c L ,  Ph  L ,  L p L ,  Tam H ng; m t  ph n thu c   đ a bàn các xã: Tân

ươ ươ ườ ủ ủ ả ơ D ng, Th y S n, D ng Quan, Th y Đ ng; đ o Vũ Yên.

ụ ứ ệ ệ ạ ị Trên đ a bàn huy n có quy ho ch các c m công nghi p: Minh Đ c ­ Tràng

ứ ừ ế Kênh (295 ha), B n R ng (405 ha), Gia Minh (124 ha), Gia Đ c (250 ha), Đông

ề ơ ợ S n ­ Kênh Giang (63 ha), Ki n Bái ­ Cao Nhân (195 ha), H p Thành ­ Phù Ninh

ạ ơ ệ   (200 ha), L i Xuân ­ An S n (150 ha), Liên Khê (100 ha) và các khu công nghi p:

ề ầ VSIP (550 ha), Nam c u Ki n (457 ha).

ụ ệ ượ ố ả ề ệ ị Các khu, c m công nghi p đ ậ   c phân b  tr i đ u trên đ a bàn huy n, t p

ớ ử ủ ế ự ữ ả ấ ậ   trung ch  y u vào các lĩnh v c: đóng m i, s a ch a tàu; khai thác, s n xu t v t

ự ệ ệ ệ ệ ệ ấ li u xây d ng; nhi t đi n; luy n kim, hoá ch t và công ngh  cao.

ự ạ ị ể b) Th c tr ng phát tri n đô th  và nông thôn:

ư ệ ỷ ượ ố ị Khu dân c  nông thôn huy n Thu  Nguyên đ c phân b  theo đ a gi ớ   i

ị ấ ừ ồ ượ ị hành chính xã g m 35 xã (tr  02 th  tr n đ ư c tính là khu dân c  đô th ). Các khu

ủ ư ệ ỷ ượ ể ố dân c  nông thôn c a huy n Thu  Nguyên đ c phân b  và phát tri n theo h ướ   ng

ự ư ụ ể ư ắ   ậ t p trung thành các c m dân c  nông thôn, s  hình thành các đi m dân c  g n

ủ ế ủ ể ệ ề ệ ấ ả ớ li n v i quá trình s n xu t nông nghi p; ti u th  công nghi p là ch  y u. Các t ụ

ư ượ ể ậ ộ ậ ớ ở ữ đi m dân c  đ c hình thành v i m t đ  t p trung đông ơ  nh ng n i có giao

ụ ệ ể ậ ị ườ ượ ở ồ ộ thông thu n ti n, d ch v  phát tri n và th ng đ c bao quanh b i đ ng ru ng,

56

ệ ậ ấ ả ợ ộ ượ ố thu n ti n cho s n xu t. Các công trình văn hoá phúc l i xã h i đ ầ   c b  trí h u

ư ể ệ ượ ệ ớ ế ở h t trung tâm xã. Các đi m dân c  trong huy n đ c liên h  v i nhau b i h ở ệ

ườ ố th ng đ ng giao thông liên thôn, liên xã.

ủ ế ậ ư ủ ế ệ Khu dân c  nông thôn c a huy n ch  y u t p trung trên các tuy n đ ườ   ng

ố ộ ư ệ ộ ệ ộ ủ giao thông chính c a huy n nh  Qu c l ỉ  10, t nh l ỏ  351, 352, c c huy n l và

ườ ậ ợ ư ệ ổ đ ng liên xã khác thu n l i cho vi c giao l u, trao đ i hàng hoá và đi l ạ ủ   i c a

nhân dân.

ứ ể Hình th c phát tri n:

ủ ế ậ ả ọ ư ủ ể *  Đi m dân c  nông thôn c a 35 xã ch  y u t p trung theo d i d c các

ụ ườ ạ ườ ươ tr c đ ng giao thông theo d ng đ ng x ng cá.

ư ỏ ẻ ả ể ệ ấ ­ Các đi m dân c  nh  l r i rác trong các khu đ t nông nghi p

ặ ạ ụ ườ ­ Các trung tâm xã đ t c nh các tr c đ ng giao thông.

ị ấ ị ấ ứ ị * Đô th  th  tr n: th  tr n Núi Đèo, Minh Đ c.

ư ộ ể ể ậ ­ Khu dân c  phát tri n t p trung theo các giao l ế ầ , ki u v t d u loang.

ị ấ ặ ạ ộ ị ấ ­ Trung tâm th  tr n đ t t i giao l ủ  chính c a th  tr n.

ứ ấ ­ Tính ch t ­ Ch c năng:

ể ư * Đi m dân c  nông thôn:

ư ể ấ ­ Tính ch t: đi m dân c  nông thôn.

ứ ể ư ­ Ch c năng: trung tâm xã và các đi m dân c .

ị ấ ị * Đô th  th  tr n:

ị ệ ạ ấ ­ Tính ch t: đô th  v  tinh lo i 5.

ứ ệ ư ­ Ch c năng: trung tâm huy n và các khu dân c .

ư ố c) Phân b  dân c :

ố ủ ị ấ ề ố ơ ỷ Dân s  c a Thu  Nguyên phân b  không đ u, th  tr n Núi Đèo là n i có

2, xã Gia Minh là xã có m t đ  th p ậ ộ ấ

ậ ộ ấ ủ ệ ườ m t đ  cao nh t c a huy n 3.889 ng i/km

2.  M t đ  dân s  th p (<1100ng/km ố ấ

2) g m th  tr n Minh Đ c ứ

ấ ườ ậ ộ ị ấ ồ nh t 375 ng i/km

ư ứ ễ ậ ạ ơ ỳ   và 09 xã: An S n, Gia Đ c, Gia Minh, L i Xuân, L p L , Liên Khê, L u K ,

57

2) g m 13 ồ

ậ ộ ư ố Minh Tân và Tam H ng. M t đ  dân s  trung bình (1100 ~ 1600ng/km

ươ ộ ơ ợ ỹ xã: Chính M , D ng Quan, Đông S n, Hoàng Đ ng, H p Thành, Kênh Giang,

ỳ ơ ư ụ ủ ề ễ ế ộ ậ   K  S n, Lâm Đ ng, L u Ki m, Phù Ninh, Ph c L , Th y Tri u, Trung Hà.M t

2) g m th  tr n Núi Đèo và 13 xã: An L , Cao

ố ị ấ ư ồ ộ đ  dân s  cao (1600 ~ 4000 ng/km

ỹ ồ ả ễ ề ộ ả   Nhân,   Hòa   Bình,   Hoa   Đ ng,   Ki n   Bái,   M   Đ ng,   Ngũ   Lão,   Ph   L ,   Qu ng

ươ ườ ủ ủ ơ ươ Thanh, Tân D ng, Thiên H ng, Th y Đ ng, Th y S n.

ể ơ ở ạ ầ ự ạ 2.1.7. Th c tr ng phát tri n c  s  h  t ng

a) Giao thông:

ạ ố ­ Giao thông đ i ngo i:

ườ + Giao thông đ ộ ng b :

ườ ố ố ộ ứ ự * Đ ng qu c gia: Qu c l 10: đ ạ o n qua khu v c nghiên c u dài 14km (t ừ

ề ạ ế ầ ầ c u Đá B c đ n c u Ki n):

ề ườ ề ộ + B  r ng n n đ ng = 12,0m trong đó:

ườ + Lòng đ ng            = 11,0m

ề ườ + L  đ ng hai bên  2 x 0,5 = 1,0m

ế ấ ặ ườ ấ ượ ự ườ ố + K t c u m t đ ng là bê tông nh a, ch t l ng đ ng t t.

ườ ỉ ộ * Đ ng t nh l

ỉ ộ ố ộ ừ ừ T nh l 359 (Qu c l 10 cũ): dài 18,97 km t ế  Phà R ng đ n Phà Bính,

ề ộ ề ườ ặ ườ ườ ế ấ ấ chi u r ng n n đ ng 14 ­ 16 mét, m t đ ng 11m, đ ặ   ng c p III, k t c u m t

ườ ấ ượ ự ố ị ấ ạ ộ đ ng bê tông nh a, ch t l ng t t và đo n qua th  tr n Núi Đèo r ng 28m (18 +

2 x 5m).

ộ ế ệ ế ỷ ỉ T nh l 351: ừ ị ấ t th  tr n Núi Đèo, huy n Thu  Nguyên đ n Ki n An, đ ườ   ng

ề ộ ề ằ ồ ườ ặ ườ ộ ấ c p III đ ng b ng chi u r ng n n đ ng 12m , m t đ ế ấ   ng r ng 11m, k t c u

ặ ườ ấ ượ ự ố m t đ ng bê tông nh a, ch t l ng t t.

ộ ừ ế ạ ị ỉ T nh l 352 : dài 14,5 km t ề ộ   ế  ngã ba Tr nh Xá đ n b n phà L i Xuân, b  r ng

ặ ườ ườ ế ấ ặ ườ ấ ấ ề ườ n n đ ng 7,5m, m t đ ng 5,5m, đ ng c p IV, k t c u m t đ ậ   ng th m nh p

nh a.ự

58

ệ ộ ườ ườ ề * Đ ng huy n l ệ ộ huy n l : 203 dài 7,5 km (lũng đ ng 6m, l ặ    3m), m t

ườ ự ấ ườ ặ ườ ấ ự đ ậ ng th m nh p nh a, đ ng c p IV, m t đ ng bê tông nh a.

ườ + Giao thông đ ỷ ng thu :

ữ ồ ệ ố ế ể ả ằ   H  th ng các sông trong vùng ch y qua vùng chuy n ti p gi a đ ng b ng

ư ệ ầ ủ ạ ạ ằ ộ và vùng núi nh  sông Phi Li t, sông Đá B c và m t ph n c a sông B ch Đ ng.

ệ ố ự ế ả Trên các tuy n sông là h  th ng các c ng chuyên d ng cho Nhà máy Xi măng

ệ ả ọ Chinfon, Nhà máy Xi măng H i Phòng và các nhà máy, xí nghi p đóng d c theo

ố ệ ố ụ ổ ủ ề sông. Ngoài ra còn c  h  th ng các n i, tri n đà c a các nhà máy đóng tàu nh ư

ừ ệ Nam Tri u, Phà R ng, Đông Đô.

ộ ­ Giao thông n i vùng:

ệ ố ườ + H  th ng các đ ng liên xã:

ườ ư ứ ế ề * Đ ng L u Ki m ­ Minh Tân ­ Minh Đ c chi u dài 9 km (lòng đ ườ   ng

6m, l ề ườ  đ ng 3,5m).

ườ ứ * Đ ng Gia Minh ­ Gia Đ c dài 8,5 km

ạ ừ ố ộ ườ ườ Đo n 1: dài 4,5km t Qu c l 10 (lòng đ ng 8,0m; hè đ ng 6,0m).

ạ ườ ề Đo n 2: dài 4km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m)

ườ ễ ườ ề ậ * Đ ng Ngũ Lão ­ L p L  dài 8km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m).

ươ ườ ườ ề ươ * Đ ng Tân D ng ­ D ng Quan dài 1,6km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m).

ườ ư ế ườ ề ạ * Đ ng L u Ki m ­ L i Xuân dài 10,5km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m).

ườ ư ụ ễ ườ ề * Đ ng Ph c L  ­ Tam H ng dài 2,7km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m).

ườ ứ ườ * Đ ng KCN Minh Đ c dài 1,0km (lòng đ ng 8,0m; hè 6m)

ỹ ồ ườ ề ườ ề * Đ ng Ki n Bái ­ M  Đ ng dài 2,km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m)

ườ ỹ ườ ề * Đ ng Kênh Giang ­ Chính M  dài 8km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m).

ườ ườ ề * Đ ng Trung Hà ­ Hòa Bình dài 7km (lòng đ ng 6,0m; l 3,5m)

ế ề ổ ườ ườ T ng chi u dài các tuy n đ ng liên xã, đ ng xã L= 376,34 km, đ ườ   ng

ủ ế ạ ừ ườ ấ ượ ế ấ ằ ấ ồ ch  y u đ t t đ ng c p V đ n c p IV đ ng b ng, ch t l ng m t đ ặ ườ   ng

59

ầ ượ ả ạ ụ ụ ể ấ ằ ế trung bình, c n đ c nâng c p và c i t o nh m ph c v  phát tri n kinh t ­ xã

ươ ộ ị h i đ a ph ng.

ệ ố ủ ợ b) H  th ng th y l i:

ằ ạ ạ ệ ắ ắ ­ Sông Đá B c ­ B ch Đ ng: ằ ở n m phía B c và Đông B c huy n, sông

ồ ừ ạ ể ạ ử ề ả ổ ắ b t ngu n t M o Khê, Đông Tri u (Qu ng Ninh) đ  ra bi n t ệ   i c a Nam Tri u.

ỗ ẹ ề ộ ỗ ộ ề ể ấ ầ ấ   Sông có b  r ng tăng d n v  phía bi n, ch  r ng nh t là 1.000 m, ch  h p nh t

ề ộ là 100 m, chi u r ng trung bình là 300 m.

ằ ở ấ ệ ­ Sông C m ­ sông Kinh Th y: ầ n m ủ    phía Tây Nam và Nam huy n Th y

ế ố ố ề ữ ể ạ ạ ậ   Nguyên, sông n i li n gi a sông Kinh Môn và bi n, khi đ n c ng H  Đo n (qu n

ề ộ ằ ả ả ộ ạ H i An) có m t nhánh ch y vào sông B ch Đ ng; sông có chi u r ng trung bình

550m.

ắ ầ ừ ố ủ ầ ­ Sông Giá:  là nhánh c a sông Kinh Th y, b t đ u t c ng Phi Li ệ ế   t k t

ạ ố ứ ằ ạ ệ ắ thúc   t i  c ng   Minh  Đ c   là   sông  thiên  nhiên.   N m  t ủ   i  phía   B c   huy n  Th y

ượ ệ ạ ứ ặ ậ ậ ố Nguyên, sông đó đ ằ c ch ng thâm nh p m n b ng đ p Minh Đ c. Hi n t i sông

ư ồ ứ ướ ạ ộ ướ ầ Giá ho t đ ng nh  h  ch a n ố c, có các c ng thoát n ấ   ố c và đ u m i cung c p

ẵ ậ ồ ồ ọ ồ ngu n, do v y sông Giá còn có tên g i là h  Đà N ng, hay h  sông Giá. Đây là

ồ ướ ố ả ọ ngu n n c ng t cho thành ph  H i Phòng.

ệ ố ọ ọ ồ ­   H   th ng   sông   Hòn   Ng c   (bao  g m:   sông  Hòn   Ng c,   sông   Sau,   sông

(cid:0) (cid:0) ị ộ ừ ề ổ ặ ắ Tr nh), m t c t B = 15m 120m, cao đ  đáy t ­ 0,5 + 1,4m t ng chi u dài 28

ồ ướ ướ ụ ụ ướ ạ km. Đây là ngu n n c cho các nhà máy n c ph c v  n c sinh ho t các xã phía

Nam huy n.ệ

ệ ố ấ ế ầ ạ ­ H  th ng kênh c p I, II: ủ     kênh Đ m 3 xã, kênh Phi n B t, kênh Th y

ườ ủ ề Tri u, kênh Th y Đ ng, kênh Chu, kênh Trung Hà.

ủ ợ ủ ­ Công trình th y l i Th y Nguyên:

ố ố ướ ố ơ ố ơ ầ Công trình đ u m i c ng t ố   i chính: c ng An S n 1; c ng An S n 2; c ng

ệ ọ ố ố ố Phi Li t; c ng Ng c Khê; c ng Cao Kênh; c ng Phù Ninh….

ố ố ầ ộ ố ố Công trình đ u m i c ng tiêu chính: c ng Bích Đ ng; c ng Đông Xuân;

ố ố c ng Sáu Phiên; c ng Đóng Đáy.

60

ệ ố ệ ạ ­ Hi n tr ng h  th ng đê sông:

ả ề ộ ặ ấ ấ + Đê t sông C m, đê c p III, có chi u r ng m t đê trung bình B = 3m, cao

ề ặ trình m t đê trung bình H = + 6 m, chi u dài L = 31 km.

ề ộ ữ ấ ặ ạ + Đê h u sông Đá B c, đê c p IV, có chi u r ng m t đê trung bình B =

ề ặ 2.5m, cao trình m t đê trung bình H = + 5,5 m, chi u dài L = 15 km.

ả ặ ấ ả + Đê t ề ộ  sông Th i, đê c p IV, có chi u r ng m t đê trung bình B = 3,0m,

ề ặ cao trình m t đê trung bình H = + 5,5 m, chi u dài L = 5,2 km.

ề ộ ữ ặ ằ ấ ạ + Đê h u sông B ch Đ ng, đê c p III, có chi u r ng m t đê trung bình B =

ề ặ 4 m, cao trình m t đê trung bình H = + 6,0 m, chi u dài L = 15 km.

ề ộ ữ ặ ầ ấ + Đê h u sông Kinh Th y, đê c p III, có chi u r ng m t đê trung bình B =

ề ặ 4 m, cao trình m t đê trung bình H = + 6 m, chi u dài L= 7,5 km.

ậ Nh n xét:

ệ ố ỷ ợ ệ ượ Các công trình trong h  th ng thu  l ỷ i huy n Thu  Nguyên đ ố c b  trí

ệ ố ớ ừ ươ ấ ả ợ ợ h p lý, phù h p v i t ng vùng s n xu t. Tuy nhiên các h  th ng kênh m ng b ị

ị ồ ắ ỏ ẹ ầ ấ ố ố xu ng c p do b  b i l ng, các công trình trên kênh (c u, c ng) nh  h p gây ách

ị ạ ở ộ ố ạ ả ờ ầ ố ắ t c dòng ch y, m t s  đo n b  kênh b  s t l . Các công trình đ u m i tiêu còn

ạ ộ ả ố ư ệ ế ố ố ộ thi u và ho t đ ng ch a hi u qu  (c ng Bích Đ ng, c ng Đông Xuân; c ng Sáu

ươ ế ẫ ờ ị ồ ắ Phiên…) do các dòng kênh m ng b  b i l ng… d n đ n th i gian tiêu kéo dài.

ệ ượ ồ ầ ế ư ề ầ Đê trong huy n đó đ c b i trúc d n qua nhi u năm, nh ng h u h t ch a đ ư ủ

ế ổ ấ ượ ề ậ ẩ ớ chi u cao so v i tiêu chu n và do bi n đ i khí h u và ch t l ồ   ng thân đê không đ ng

đ u.  ề

ẩ ị ỹ ệ ậ ạ c) Hi n tr ng chu n b  k  thu t:

ệ ố ệ ạ ướ ­ Hi n tr ng h  th ng thoát n ặ c m t:

ể ặ ự ệ ướ ặ ự Đ c đi m t nhiên là vùng nông nghi p nên n c m t thoát t nhiên theo

ệ ố ệ ố ủ ể ể ị đ a hình và h  th ng kênh th y nông đ  thoát vào h  th ng sông, thoát ra bi n.

ị ấ ự ứ ệ   Khu v c th  tr n Minh Đ c và Núi Đèo, và trung tâm các xã trong huy n

ướ ướ ủ ế ụ ườ ở ọ ạ m ng l i thoát n c ch  y u là rãnh h  bám d c theo các tr c đ ạ ng đo n qua

ư ọ ươ ế khu dân c , d c theo chân núi, sau đó thoát vào các tuy n kênh m ng.

61

ướ ả ườ ­ Thoát n ệ c th i và v  sinh môi tr ng:

ướ ạ ả +  N c th i sinh ho t:

ị ấ ủ ệ ệ ị * Khu đô th : huy n Th y Nguyên hi n có 2 th  tr n: Núi Đèo và Minh

ệ ố ứ ướ ả ủ ự ệ ượ Đ c. H  th ng thoát n c th i c a khu v c hi n đ ớ ệ ố   c thoát chung v i h  th ng

ướ ố ủ ệ ố ư ầ ướ ả thoát n c m a. Các công trình đ u m i c a h  th ng thoát n ư c th i ch a có gì.

ệ ố ư ự ệ * Khu nông thôn: khu v c nông thôn hi n ch a có h  th ng thoát n ướ   c

ệ ả ườ ủ ế ướ ệ ả ợ th i, v  sinh môi tr ng h p v  sinh. N c th i ch  y u thoát theo đ  d c t ộ ố ự

ộ ồ ươ ư ự ệ nhiên ra các kênh m ng n i đ ng. Hi n nay dân c  trong khu v c còn ít, l ượ   ng

ướ ư ượ ả ỏ ưỡ ự n c th i này nh , phân tán trong các làng xóm, ch a v t ng ng, t ạ    làm s ch

ườ ự trong môi tr ng t nhiên.

ạ ả + Rác th i sinh ho t:

ậ ổ ự ủ ệ ả ệ * Huy n Th y Nguyên hi n có 26/37 xã thành l p t t qu n thu gom và

ổ ượ ả ấ ử ử x  lý rác. T ng l ả ng rác th i kho ng 30 t n/ngày, t ỷ ệ  l thu gom 43%. X  lý ch ủ

ố ở ạ ấ ế y u là chôn l p và đ t h  t ỗ i ch .

ả ắ ạ ử ệ ệ ấ Khu x  lý ch t th i r n t ệ   ủ i xã Gia Minh, huy n Th y Nguyên hi n có di n

ị ấ ử ử ứ tích 5 ha và đang x  lý rác cho th  tr n Núi Đèo và Minh Đ c. Khu x  lý đó đ ượ   c

ả ắ ớ ổ ử ệ ấ ạ ợ quy ho ch v i t ng di n tích 64,8 ha là khu liên h p x  lý ch t th i r n cho toàn

ệ ả ộ huy n và n i thành H i Phòng.

ầ ớ ượ ủ ầ ệ Phân gia súc gia c m ph n l n đ c ộ    làm phân bón cho nông nghi p, m t

ễ ầ ườ ượ ử ph n làm ô nhi m môi tr ng do không đ c thu gom và x  lý tri ệ ể t đ .

+ Nghĩa trang:

ư ư ệ ỷ * Vùng huy n Thu  Nguyên cũng nh  các vùng dân c  khác trong thành

ư ậ ị ấ ề ố ph , các khu dân c  t p trung (làng xóm, th  tr n…) đ u có các nghĩa trang riêng

ả ở ề ầ ằ ở ằ n m r i rác xung quanh khu . Các nghĩa trang đ u n m g n khu và không có

ậ ả ỹ ưở ế ườ ọ ố ạ ầ h  t ng k  thu t gây  nh h ng đ n môi tr ng s ng ngày càng nghiêm tr ng.

ủ ệ ậ ị * Ngoài ra trên đ a bàn huy n còn có nghĩa trang t p trung c a thành ph ố

ệ ạ ộ ệ ố ể ở ộ (nghĩa trang Phi Li t), hi n nghĩa trang đang ho t đ ng t t và có th  m  r ng đ ể

ứ ầ ố đáp  ng nhu c u cho thành ph .

62

ệ ệ ả ổ T ng di n tích nghĩa trang trong huy n kho ng 197,64 ha.

Ả Ấ 2.2. TÌNH HÌNH QU N LÝ Đ T ĐAI

ồ ơ ị ậ ả ớ ậ ồ ­ L p và qu n lý h  s  đ a gi ả i hành chính, l p b n đ  hành chính: Đ nế

ự ệ ả ồ ỷ ị ấ nay, huy n Thu  Nguyên và 37 xã, th  tr n đã xây d ng b n đ  hành chính và h ồ

ớ ạ ồ ơ ề ị ớ ủ ệ ơ ị s  đ a gi i hành chính. Các lo i h  s  v  đ a gi ủ i hành chính c a huy n, c a th ị

ề ấ ượ ư ả ở ạ ể ả ữ ạ ấ ả ố tr n, xã đ u đ c l u tr , qu n lý c ả    d ng gi y và d ng s  hóa đ  đ m b o

ạ ồ ơ ư ệ ệ ử ụ ệ ả ả ấ ả ị hi u qu  cao nh t. Vi c s  d ng các lo i h  s , t li u đ m b o đúng quy đ nh

pháp lu t.ậ

ấ ậ ồ ị ả ả ả ạ ạ ­ Kh o sát, đo đ c, đánh giá phân h ng đ t, l p b n đ  đ a chính, b n đ ồ

ử ụ ử ụ ệ ạ ả ạ ấ ồ ả hi n tr ng s  d ng đ t và b n đ  quy ho ch s  d ng đ t: ạ   ấ (i) Kh o sát, đo đ c,

ồ ị ả ạ ấ ậ đánh giá phân h ng đ t, l p b n đ  đ a chính:

ấ ậ ồ ị ạ ạ ả ả Công tác kh o sát, đo đ c, đánh giá phân h ng đ t, l p b n đ  đ a chính đã

ượ ớ ậ ả ả ồ ị ự ệ ế ượ ị ấ đ c th c hi n, k t qu  b n đ  đ a chính m i l p đ c 2/37 xã, th  tr n (Gia

ồ ệ ử ụ ứ ấ ả ạ ậ ả ồ ạ Minh, Gia Đ c); (ii) L p b n đ  hi n tr ng s  d ng đ t và b n đ  quy ho ch s ử

ồ ệ ử ụ ấ ượ ậ ỳ ổ ể ấ ả ạ ị ụ d ng đ t: B n đ  hi n tr ng s  d ng đ t đ c l p theo đ nh k  t ng ki m kê

ử ụ ấ ượ ậ ạ ả ồ ỳ ị đât đai 5 năm; b n đ  quy ho ch s  d ng đ t đ ạ   c l p theo đ nh k  quy ho ch

ử ụ ấ ừ ệ ề ả ấ ạ ệ ử ụ s  d ng đ t 10 năm đã t o đi u ki n cho vi c qu n lý s  d ng đ t t ế   ệ  huy n đ n

ơ ở c  s .

ử ụ ạ ạ ả ạ ế ­ Qu n lý quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t: ậ ấ Công tác l p quy ho ch, k ế

ậ ị ự ệ ậ ạ ử ụ ho ch s  d ng đ t đ ấ ượ ổ ứ c t ch c th c hi n theo đúng lu t đ nh. Công tác l p quy

ấ ượ ậ ạ ỳ ỷ ị ử ụ ho ch s  d ng đ t đ c l p theo đ nh k  10 năm. Năm 2001, U  ban nhân dân

ử ụ ệ ế ế ạ ỷ ấ huy n đã ti n hành quy ho ch s  d ng đ t đai đ n năm 2010. Năm 2006, U  ban

ấ ế ử ụ ệ ế ề ạ ỉ ậ   nhân dân huy n ti n hành đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2010, l p

ử ụ ủ ệ ạ ạ ấ ế k  ho ch s  d ng đ t giai đo n 2006 ­ 2010 c a huy n.

ệ ấ ấ ả ự ệ ị ­ Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t.: ị Th c hi n Ngh  đ nh 64/CP ngày

ủ ề ủ ấ ị ị 27/9/1993, Ngh  đ nh 02/CP ngày 15/01/1994 c a Chính ph  v  giao đ t nông

ệ ệ ệ ệ ấ ấ ỷ nghi p, giao đ t lâm nghi p, U  ban nhân dân huy n đã giao đ t nông nghi p cho

ử ụ ệ ấ ộ ộ h  gia đình, cá nhân s  d ng là 8.083,18 ha, giao đ t lâm nghi p cho h  gia đình,

63

ấ ừ ấ ừ ử ụ ả ộ ấ   cá nhân s  d ng là 1.399,86 ha (đ t r ng phòng h  950,75 ha; đ t r ng s n xu t

ấ ể ả ệ ộ ỷ ấ   449,01 ha). U  ban nhân dân huy n cho h  gia đình, cá nhân thuê đ t đ  s n xu t

kinh doanh là 55,78 ha.

ề ử ụ ồ ơ ị ấ ậ ả ấ ấ   ­ Đăng ký quy n s  d ng đ t, l p và qu n lý h  s  đ a chính, c p gi y

ề ử ụ ề ử ụ ấ ượ ứ ậ ch ng nh n quy n s  d ng đ t: ấ Công tác đăng ký quy n s  d ng đ t đ ế   c ti n

ườ ồ ơ ị ượ ậ ủ ị hành th ng xuyên. H  s  đ a chính đ ậ   c l p theo đúng quy đ nh c a pháp lu t

ố ử ầ ị ấ ứ ệ ấ ậ ổ cho toàn huy n và 37 xã, th  tr n. T ng s  th a c n gi y ch ng nh n quy n s ề ử

ấ ở ệ ế ấ ợ ượ ụ d ng đ t trên toàn huy n là 81.947, đ n nay đã c p đ t 1 đ ấ   c 28.702 gi y,

ổ ượ ử ư ấ ượ ứ ấ ấ ấ c p đ i đ c 13.069 gi y, còn 13.245 th a ch a  đ ậ   c c p gi y ch ng nh n

ử ụ ề ệ ấ ấ ượ ứ ấ ấ quy n   s   d ng   đ t.   Đ t   nông   nghi p   đã   c p   đ ậ   c   56.670   gi y   ch ng   nh n

ề ử ụ ử ể ấ ấ ạ ồ ổ ố quy n s  d ng đ t (đ t 100%); sau khi d n đi n đ i th a đã c p đ i cho 12.137

gi y.  ấ

ấ ố ể ấ ố ượ ể ­ Th ng kê, ki m kê đ t đai: Công tác th ng kê, ki m kê đ t đai đ ế   c ti n

ủ ệ ậ ỷ ị ỉ hành theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Hàng năm U  ban nhân dân huy n ch nh lý

ồ ơ ị ế ấ ầ ấ ộ ố ị ủ   bi n đ ng đ t đai vào h  s  đ a đ a chính và th ng kê đ t đai hàng năm đ y đ .

ấ ổ ượ ự ệ ị ể Công tác t ng ki m kê đ t đai đ ỳ c th c hi n theo đ nh k  5 năm có rà soát tính

ạ ạ ấ ệ ế ớ ộ toán l i di n tích các lo i đ t chi ti t v i đ  chính xác cao.

ề ấ ả ề ấ ả ­ Qu n lý tài chính v  đ t đai: Công tác qu n lý tài chính v  đ t đai đ ượ   c

ự ể ự ủ ự ệ ậ ị ệ tri n khai th c hi n theo đúng trình t ệ   , quy đ nh c a pháp lu t. Vi c th c hi n

ế ấ ả ượ ứ ệ các kho n thu, chi liên quan đ n đ t đai đ ả ủ   c huy n căn c  theo các văn b n c a

ướ ố ể ổ ứ ư ổ ứ ủ ự ự ệ ệ ệ Nhà n c, c a thành ph  đ  t ch c th c hi n nh : t ch c th c hi n vi c thu

ề ử ụ ế ử ụ ệ ế ế ể ấ ấ ấ thu  s  d ng đ t nông nghi p, thu  nhà đ t, thu  chuy n quy n s  d ng đ t, thu

ề ử ụ ề ệ ấ ấ ấ ỷ ị ti n s  d ng đ t và ti n thuê đ t, khung giá đ t trên đ a bàn huy n do U  ban

ố ả nhân dân thành ph  H i Phòng ban hành hàng năm...

ị ườ ể ả ề ử ụ ị ườ ấ ­ Qu n lý và phát tri n th  tr ng quy n s  d ng đ t trong th  tr ấ   ng b t

ướ ị ườ ấ ậ ấ ộ ả ộ đ ng s n: ả Tr c khi có Lu t Đ t đai năm 2003 th  tr ị   ng b t đ ng s n trên đ a

ư ượ ệ ố ẽ ế ặ ả ả ệ bàn huy n ch a đ c qu n lý ch t ch  do thi u h  th ng văn b n pháp lu t đ ậ ể

ề ấ ấ ư ề ể ả ạ ả ấ ượ qu n lý. Có nhi u v n đ  b t c p x y ra nh  tình tr ng chuy n nh ề   ng quy n

ổ ế ự ễ ặ ấ ệ ử ụ s  d ng đ t, mua bán và xây d ng nhà trái phép di n ra khá ph  bi n, đ c bi t là

64

ở ị ấ ị ẫ ể ế ằ ạ   ạ  các th  tr n, các xã n m trong quy ho ch phát tri n đô th  d n đ n tình tr ng

ị ở ấ ả ạ ỡ phá v  quy ho ch, làm cho đô th  tr  lên manh mún, th t thoát các kho n thu ngân

ừ ấ sách t đ t đai.

ứ ậ ượ ầ ị ườ ả ọ ấ ộ Nh n th c đ c t m quan tr ng trong qu n lý th  tr ả   ng b t đ ng s n,

ệ ị ườ ấ ậ ờ ấ ộ ặ đ c bi t là sau khi Lu t Đ t đai năm 2003 ra đ i, th  tr ả ừ   ng b t đ ng s n t ng

ướ ượ ể ạ ấ b c đ ệ ử ụ c công khai minh b ch hóa. Vi c s  d ng tài nguyên đ t đai đ  huy

ể ồ ố ế ượ ự ệ ệ ộ đ ng ngu n v n cho phát tri n kinh t ộ  ­ xã h i đã đ ệ   c huy n th c hi n có hi u

ề ử ụ ả ấ qu . Đ u giá quy n s  d ng đ t đ ấ ượ ổ ứ c t ch c công khai.

ị ườ ả ủ ệ ấ ả ộ Nhìn   chung,   công   tác   qu n  lý  th   tr ng   b t   đ ng   s n   c a   huy n   còn

ồ ạ ữ ự ẫ ư ệ ầ ẫ nh ng t n t i nh ng đây v n là khu v c d n đ u các huy n trong thành ph  v ố ề

ị ườ ể ả ấ ộ ả qu n lý và phát tri n th  tr ng b t đ ng s n.

ụ ủ ự ệ ệ ề ả ườ ử ụ   i s  d ng ­ Qu n lý, giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v  c a ng

ướ ấ ầ ả ả ỏ ị đ t: ấ Tr c đây, công tác qu n lý đ t đai có ph n b  buông l ng, vai trò qu n lý

ụ ủ ự ệ ệ ề ườ ử ụ ư ấ giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v  c a ng i s  d ng đ t ch a đ ượ   c

ả ự ứ ế ế ệ ẫ quan tâm đúng m c. Đây là nguyên nhân chính d n đ n k t qu  th c hi n m t s ộ ố

ụ ệ ả ướ ề ấ ị nhi m v  qu n lý Nhà n ệ c v  đ t đai không cao. Vi c thi hành các quy đ nh v ề

ượ ự ủ ệ ả ả ầ ậ ấ pháp lu t đ t đai đã đ c quan tâm b o đ m th c hi n ngày càng đ y đ  và t ố   t

ụ ủ ề ườ ử ụ ấ ơ h n các quy n và nghĩa v  c a ng i s  d ng đ t.

ậ ề ấ ủ ể ệ ấ ị ­ Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v  đ t đai

ậ ề ấ ử ạ ể ệ và x  lý vi ph m lu t v  đ t đai: ự   Công tác thanh tra, ki m tra giám sát vi c th c

ề ấ ệ ượ ế ườ ụ ị hi n các chính sách v  đ t đai đ c ti n hành th ờ   ng xuyên, liên t c và k p th i

ệ ử ề ấ ế ạ ạ ằ ặ ạ ề ấ   nh m ngăn ch n, h n ch  các vi ph m v  đ t đai. Vi c x  lý các vi ph m v  đ t

ế ượ ự ủ ộ ệ ủ đai, nghiêm túc và kiên quy t đ c s   ng h  nhi t tình c a nhân dân.

ả ề ấ ế ả ạ ố ế ế ­ Gi ấ i quy t tranh ch p v  đ t đai, gi i quy t khi u n i, t cáo các vi

ử ụ ệ ấ ạ ệ ế ả ấ ả ph m trong vi c qu n lý s  d ng đ t đai: Vi c qu n lý tranh ch p khi u n i, t ạ ố

ượ ệ ợ ự ệ ả ị ề ấ cáo v  đ t đai đ c th c hi n nghiêm túc theo quy đ nh đã b o v  l i ích chính

ườ ử ụ ủ ấ ướ ệ ố ự ầ ủ đáng c a ng i s  d ng đ t và c a Nhà n c, góp ph n th c hi n t t các chính

ậ ề ấ ổ ị sách pháp lu t v  đ t đai và  n đ nh tình hình ở ơ ở  c  s .

65

ạ ộ ề ấ ụ ả ị ờ ỳ ướ ­ Qu n lý các ho t đ ng d ch v  công v  đ t đai: Th i k  tr ấ   ậ c Lu t Đ t

ổ ứ ộ ả ướ ở ệ đai năm 2003, trong t ch c b  máy qu n lý Nhà n ề ấ c v  đ t đai ư    huy n ch a

ạ ộ ứ ụ ề ơ ị ị ự ấ   có đ n v  nào có ch c năng chuyên v  ho t d ng d ch v  công trong lĩnh v c đ t

ạ ộ ề ấ ự ụ ệ ậ ấ ị đai. Th c hi n Lu t Đ t đai năm 2003 các ho t đ ng d ch v  công v  đ t đai

ượ ơ ở ứ ụ ế ệ ườ ấ ả đ c ti n hành trên c  s  ch c năng, nhi m v  ng ử ụ i qu n lý s  d ng đ t thông

ề ử ụ ề ấ ỉ ủ ụ   qua "Văn phòng Đăng ký quy n s  d ng đ t" và đi u ch nh công khai các th  t c

ệ ế ả ấ ấ ả   ề v  nhà đ t, thông qua công ngh  thông tin vào qu n lý đăng ký, th  ch p, b o

ề ử ụ ớ ấ ề ắ ả ằ ấ lãnh b ng quy n s  d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t.

Ạ Ấ Ỷ Ệ Ệ Ử Ụ 2.3. PHÂN TÍCH HI N TR NG S  D NG Đ T HUY N THU  NGUYÊN

NĂM 2005 VÀ 2010

ệ ạ ấ ử ụ 2.3.1. Hi n tr ng s  d ng đ t năm 2005

ổ ự ủ ệ ệ T ng di n tích t nhiên c a huy n là 24.279,90 ha, trong đó:

ệ ấ ­ Đ t nông nghi p:

ệ ế ệ ổ ự ồ Toàn huy n có 12.364,62 ha, chi m 50,92% t ng di n tích t nhiên, g m:

ấ ả ế ệ ệ ấ + Đ t s n xu t nông nghi p: ệ di n tích 8.987,74 ha, chi m 72,69% di n tích

ệ ấ đ t nông nghi p, trong đó:

ệ ệ ế ấ ồ * Đ t tr ng cây hàng năm: di n tích 8.671,55 ha, chi m 96,48% di n tích

ệ ấ ấ ả đ t s n xu t nông nghi p. Trong đó:

ấ ồ ấ ồ ệ ệ ế Đ t tr ng lúa: di n tích 8.625,06 ha, chi m 99,46% di n tích đ t tr ng cây

hàng năm.

ấ ồ ế ệ ệ ấ   Đ t tr ng cây hàng năm khác: di n tích 46,49 ha chi m 0,54% di n tích đ t

ồ tr ng cây hàng năm.

ệ ệ ế ấ ồ ấ   * Đ t tr ng cây lâu năm: di n tích 316,19 ha, chi m 3,52% di n tích đ t

ệ ấ ả s n xu t nông nghi p.

ệ ệ ấ ấ + Đ t lâm nghi p: ế ệ di n tích 1.567,74 ha, chi m 12,68% di n tích đ t nông

ệ nghi p, trong đó:

66

ấ ừ ệ ế ệ ấ ấ ả * Đ t r ng s n xu t: di n tích 547,22 ha, chi m 34,91% di n tích đ t lâm

nghi p.ệ

ấ ừ ệ ệ ế ấ ộ * Đ t r ng phòng h : di n tích 1.020,52 ha, chi m 65,09% di n tích đ t lâm

nghi p.ệ

ệ ệ ế ấ ồ + Đ t nuôi tr ng th y s n: ủ ả di n tích 1.798,60 ha, chi m 14,55% di n tích

ệ ượ ệ ắ ố ừ ị ấ ấ đ t nông nghi p, đ c phân b  kh p cho các xã trong huy n (tr th  tr n Núi

ủ ế ạ ư ậ ủ Đèo), nh ng t p trung ch  y u t ệ   i các xó ven sông và các xã phía nam c a huy n,

ượ ể ạ đ c dùng đ  nuôi tôm, cá các lo i.

ệ ấ ệ ệ + Đ t nông nghi p khác: ấ   ế di n tích 10,54 ha chi m 0,08% di n tích đ t

ệ ượ ố ở ỹ ồ ư ế ệ ộ nông nghi p, đ c phân b các xã: L u Ki m, M  Đ ng, Hoa Đ ng. Di n tích

ủ ế ể ệ ạ ể ấ đ t nông nghi p khác ch  y u dùng đ  phát tri n các mô hình trang tr i, chăn

nuôi…

ộ ệ ệ ấ ượ ố ượ Toàn b  di n tích đ t nông nghi p đ c giao cho các đ i t ử ụ   ng s  d ng

ồ ộ ổ ứ ế ỷ bao g m các h  gia đình, cá nhân; các t ch c kinh t và U  ban nhân dân các xã,

ị ấ ả th  tr n qu n lý.

ệ ấ ­ Đ t phi nông nghi p:

ấ ở ấ ấ ưỡ ấ ồ Bao g m: đ t , đ t chuyên dùng, đ t tôn giáo tín ng ng, đ t nghĩa trang

ặ ướ ấ ố ị ệ ấ nghĩa đ a, đ t sông su i và m t n ớ   c chuyên dùng, đ t phi nông nghi p khác v i

ệ ệ ổ ự ế di n tích 10.766,30 ha, chi m 44,34% t ng di n tích t nhiên, trong đó:

ệ ệ ấ +   Đ t ế ấ ở di n   tích   3.010,53   ha,   chi m   27,96%   di n   tích   đ t   phi   nông :

ấ ở ệ ấ ở ế nghi p, trong đó đ t nông thôn 2.890,70 ha (chi m 96,02%) và đ t đô th  t ị ạ   i

ị ấ ế ứ 02 th  tr n: Núi Đèo và Minh Đ c là 119,83 ha (chi m 3,98%).

ấ ệ ệ ấ + Đ t chuyên dùng: ế di n tích 3.534,37 ha, chi m 32,83% di n tích đ t phi

ệ ệ ấ ượ nông nghi p. Di n tích đ t chuyên dùng đ c phân b ố ở ấ ả  t ị ấ   t c  các xã, th  tr n,

ạ ấ ỏ ồ g m c c lo i đ t sau:

ụ ở ơ ự ệ ệ ấ *  Đ t tr ế    s  c  quan, công trình s  nghi p: di n tích 70,64 ha, chi m

ự ệ ấ 2,00% di n tích đ t chuyên d ng.

67

ệ ế ệ ấ ố ấ   * Đ t qu c phòng, an ninh: di n tích 231,12 ha, chi m 6,54% di n tích đ t

chuyên dùng.

ệ ệ ấ ấ ế * Đ t an ninh: di n tích 64,57 ha, chi m 1,83% di n tích đ t chuyên dùng.

ấ ả ệ ệ ấ ế   * Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p: di n tích 1.061,46 ha, chi m

ệ ấ 30,03% di n tích đ t chuyên dùng.

ụ ệ ế ấ ộ ệ   * Đ t có m c đích công c ng: di n tích là 2.106,58 ha, chi m 59,60% di n

ấ tích đ t chuyên dùng.

ấ ưỡ ệ ệ + Đ t tôn giáo tín ng ng: ấ   ế di n tích 37,93 ha, chi m 0,35% di n tích đ t

phi nông nghi p.ệ

ấ ị ệ ệ + Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a: ấ   ế di n tích 195,4 ha, chi m 1,81% di n tích đ t

phi nông nghi p.ệ

ặ ướ ấ ố ệ + Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng: ế   di n tích 3.988,07 ha, chi m

ủ ế ệ ệ ấ ấ ỷ ả   37,04% di n tích đ t phi nông nghi p, ch  y u do U  ban nhân dân c p xã qu n

lý.

ư ử ụ ấ ệ ệ ế ­ Đ t ch a s  d ng: di n tích 1.148,98 ấ ự ha, chi m 4,73% di n tích đ t t

ư ử ụ ấ ằ ấ ồ ế ờ nhi n, trong đó đ t b ng ch a s  d ng 486,91 ha (chi m 42,37%), đ t đ i núi

ư ử ụ ừ ế ch a s  d ng 161,80 ha (chi m 14,08%) và núi đá không có r ng cây 500,27 ha

ế (chi m 43,55%).

ạ ấ ủ ệ ả ố B ng 2.1. Th ng kê các lo i đ t huy n Th y Nguyên năm 2005

ử ụ ụ ệ TT ấ M c đích s  d ng đ t Di n tích T  lỷ ệ  (%) Đ nơ   vị  tính

ệ ự Di n tích t nhiên ha 24.279,90 100,00

ệ ấ Đ t nông nghi p 1 ha 12.364,62 50,92

ấ ả ệ ấ 1.1 Đ t s n xu t nông nghi p ha 8.987,74 72,69

ấ ồ 1.1.1 Đ t tr ng cây hàng năm ha 8.671,55 96,48

ấ ồ Đ t tr ng lúa ha 8.625,06 99,46 1.1.1. 1

ấ ồ 1.1.1. Đ t tr ng cây hàng năm khác ha 46,49 0,54

68

2

ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ha 316,19 3,52

ấ 1.2 ệ Đ t lâm nghi p ha 1.567,74 12,68

ấ ừ ả 1.2.1 ấ Đ t r ng s n xu t ha 547,22 34,91

ấ ừ ộ 1.2.2 Đ t r ng phòng h ha 1.020,52 65,09

ủ ả ấ 1.3 ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ha 1.798,60 14,55

ệ ấ 1.4 Đ t nông nghi p khác ha 10,54 0,08

ệ ấ 2 Đ t phi nông nghi p ha 10.766,30 44,34

2.1 Đ t ấ ở ha 3.010,53 27,96

ấ ở ạ 2.1.1 Đ t t i nông thôn ha 2.890,70 96,02

ấ ở ạ 2.1.2 Đ t t ị i đô th ha 119,83 3,98

ấ 2.2 Đ t chuyên dùng ha 3.534,37 32,83

ấ ụ ở ơ ự ệ 2.2.1 Đ t tr  s  c  quan, công trình s  nghi p ha 70,64 2,00

ấ 2.2.2 ố Đ t qu c phòng ha 231,12 6,54

ấ 2.2.3 Đ t an ninh ha 64,57 1,83

ấ 2.2.4 ha 1.061,46 30,03 ấ ả Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông  nghi pệ

ụ ấ ộ 2.2.5 Đ t có m c đích công c ng ha 2.106,58 59,06

ấ ưỡ 2.3 Đ t tôn giáo, tín ng ng ha 37,93 0,35

ấ 2.4 ị Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ha 195,40 1,81

ặ ướ ấ 2.5 ha ố Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng 3.988,07 37,04

ư ử ụ ấ 3 Đ t ch a s  d ng ha 1.148,98 4,73

ư ử ụ ấ ằ 3.1 Đ t b ng ch a s  d ng ha 486,91 42,37

ư ử ụ ấ ồ 3.2 Đ t đ i núi ch a s  d ng ha 161,80 14,08

ừ 3.3 Núi đá không r ng cây ha 500,27 43,55

ấ ồ ỷ ỷ ệ (Ngu n: U  ban nhân dân huy n Thu  Nguyên cung c p, 2006)

ệ ạ ấ ử ụ 2.3.2. Hi n tr ng s  d ng đ t năm 2010

ổ ự ủ ệ ệ T ng di n tích t nhiên c a huy n là 24.279,90 ha, trong đó:

69

ệ ấ ­ Đ t nông nghi p:

ệ ế ệ ổ ự ồ Toàn huy n có 11.761,15 ha, chi m 48,44% t ng di n tích t nhiên, g m:

ấ ả ệ ế ệ ấ + Đ t s n xu t nông nghi p: ệ di n tích 8.509,49 ha, chi m 72,35% di n tích

ệ ượ ệ ấ ạ ấ ả ấ đ t nông nghi p. Đ t s n xu t nông nghi p đ c chia ra các lo i sau:

ệ ế ệ ấ ồ * Đ t tr ng cây hàng năm: di n tích 8.188,95 ha, chi m 96,23% di n tích

ệ ấ ấ ả đ t s n xu t nông nghi p. Trong đó:

ấ ồ ấ ồ ệ ế ệ Đ t tr ng lúa: di n tích 8.083,18 ha, chi m 98,71% di n tích đ t tr ng cây

hàng năm.

ệ ế ệ ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác: di n tích 105,77 ha chi m 1,29% di n tích

ấ ồ ệ ạ ấ ồ đ t tr ng cây hàng năm. Di n tích đ t tr ng cây hàng năm còn l ủ ế i ch  y u đ ượ   c

ư ệ ạ ồ ượ tr ng cây hoa màu (nh  ngô, khoai, l c và rau màu…), di n tích này đ c giao

ử ụ ộ cho h  gia đình cá nhân s  d ng.

ệ ế ệ ấ ồ ấ   * Đ t tr ng cây lâu năm: di n tích 320,54 ha, chi m 3,77% di n tích đ t

ệ ấ ả s n xu t nông nghi p.

ệ ệ ấ ấ * Đ t lâm nghi p: ế ệ di n tích 1.399,76 ha, chi m 11,90% di n tích đ t nông

ệ nghi p, trong đó:

ấ ừ ệ ấ ả ấ ệ   ế Đ t r ng s n xu t là 449,01 ha, chi m 32,08% di n tích đ t lâm nghi p.

ấ ừ ấ ậ ệ ả ở ỳ ơ ư Di n tích đ t r ng s n xu t t p trung ế    các xã: K  S n, Liên Khê, L u Ki m,

ỷ ườ Minh Tân, Kênh Giang, Thu  Đ ng,...

ấ ừ ệ ệ ấ ộ ế Đ t r ng phòng h  là 950,75 ha, chi m 67,92% di n tích đ t lâm nghi p.

ệ ế ệ ấ ồ * Đ t nuôi tr ng th y s n: ủ ả di n tích 1.841,36 ha, chi m 15,66% di n tích

ệ ượ ệ ắ ố ừ ị ấ ấ đ t nông nghi p, đ c phân b  kh p cho các xã trong huy n (tr th  tr n Núi

ủ ế ạ ư ậ ủ Đèo), nh ng t p trung ch  y u t ệ   i các xã ven sông và các xã phía nam c a huy n,

ượ ể ạ đ c dùng đ  nuôi tôm, cá các lo i.

ệ ấ ệ ệ * Đ t nông nghi p khác: ấ   ế di n tích 10,54 ha chi m 0,09% di n tích đ t

ệ ượ ố ở ỹ ồ ư ế ệ ộ nông nghi p, đ c phân b các xã: L u Ki m, M  Đ ng, Hoa Đ ng. Di n tích

ủ ế ệ ể ạ ể ấ đ t nông nghi p khác ch  y u dùng đ  phát tri n các mô hình trang tr i, chăn

nuôi…

70

ộ ệ ệ ấ ượ ố ượ Toàn b  di n tích đ t nông nghi p đ c giao cho các đ i t ử ụ   ng s  d ng

ộ ồ ổ ứ ế ỷ bao g m các h  gia đình, cá nhân; các t ch c kinh t và U  ban nhân dân các xã,

. ị ấ ả th  tr n qu n lý

ấ ổ ệ ớ ị ổ ứ ộ V i vi c giao đ t  n đ nh lâu dài cho các t ch c, h  gia đình, cá nhân,

ử ụ ữ ệ ệ ầ ấ ệ ủ vi c khai thác s  d ng đ t nông nghi p c a huy n nh ng năm g n đây ngày càng

ấ ả ượ ệ ả ể ờ ố ậ ồ có hi u qu , năng su t, s n l ạ   ng cây tr ng v t nuôi tăng đáng k , đ i s ng đ i

ậ ượ ả ệ ỏ ộ b  ph n nhân dân đ c c i thi n nâng cao. Tuy nhiên, khó khăn không nh  là tìm

ị ườ ệ ả ẩ ầ ẩ ả ầ th  tr ệ ng đ u ra cho s n ph m nông nghi p, đ u ra s n ph m nông nghi p còn

ư ổ ự ả ị ưở ờ ế ủ ch a  n đ nh, s   nh h ng c a th i ti ặ t, đ c bi ệ ở t ả    các vùng trũng gây  nh

ưở ế ả ấ h ng đ n s n xu t.

ệ ấ ­ Đ t phi nông nghi p:

ấ ở ấ ấ ưỡ ấ ồ Bao g m: đ t , đ t chuyên dùng, đ t tôn giáo tín ng ng, đ t nghĩa trang

ặ ướ ấ ố ị ệ ấ nghĩa đ a, đ t sông su i và m t n ớ   c chuyên dùng, đ t phi nông nghi p khác v i

ệ ế ệ ự di n tích 11.580,13 ha, chi m 47,69% di n tích t nhiên, trong đó:

ệ ệ ấ +   Đ t ế ấ ở di n   tích   3.030,63   ha,   chi m   26,17%   di n   tích   đ t   phi   nông :

ấ ở ệ ấ ở ế nghi p, trong đó đ t nông thôn 2.910,62 ha (chi m 96,04%) và đ t đô th  t ị ạ   i

ị ấ ế ứ 02 th  tr n: Núi Đèo và Minh Đ c là 120,01 ha (chi m 3,96%).

ấ ệ ệ ấ + Đ t chuyên dùng: ế di n tích 4.342,85 ha, chi m 37,50% di n tích đ t phi

ệ ệ ấ ượ nông nghi p. Di n tích đ t chuyên dùng đ c phân b ố ở ấ ả  t ị ấ   t c  các xã, th  tr n,

ạ ấ ỏ ồ g m c c lo i đ t sau:

ụ ở ơ ự ệ ệ ấ * Đ t tr ế    s  c  quan, công trình s  nghi p: di n tích 66,25 ha, chi m

ệ ấ 1,52% di n tích đ t chuyên dùng.

ế ệ ệ ấ ấ ố * Đ t qu c phòng: di n tích 345,17 ha, chi m 7,95% di n tích đ t chuyên

dùng.

ệ ệ ấ ấ ế * Đ t an ninh: di n tích 64,57 ha, chi m 1,49% di n tích đ t chuyên dùng.

ấ ả ệ ệ ấ ế   * Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p: di n tích 1.601,09 ha, chi m

ệ ấ 37,05% di n tích đ t chuyên dùng.

71

ụ ế ệ ấ ộ ệ   * Đ t có m c đích công c ng: di n tích 2.244,77 ha, chi m 51,94% di n

ấ tích đ t chuyên dùng.

ấ ưỡ ệ ệ + Đ t tôn giáo tín ng ng: ấ   ế di n tích 38,88 ha, chi m 0,34% di n tích đ t

phi nông nghi p.ệ

ấ ị ệ ế ệ + Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a: di n tích 204,04 ha, chi m 1,76% di n tích

ệ ấ đ t phi nông nghi p.

ặ ướ ấ ố ệ + Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng: ế   di n tích 3.983,42 ha, chi m

ủ ế ệ ệ ấ ấ ỷ ả   34,40% di n tích đ t phi nông nghi p, ch  y u do U  ban nhân dân c p xã qu n

lý.

ệ ấ ệ ệ + Đ t phi nông nghi p khác: ấ   ế di n tích 1,31 ha, chi m 0,01% di n tích đ t

phi nông nghi p.ệ

ử ụ ư ấ ệ ế ệ ­ Đ t ch a s  d ng: di n tích 938,62 ấ ự ha, chi m 3,87% di n tích đ t t

ư ử ụ ấ ằ ấ ồ ế nhiên, trong đó đ t b ng ch a s  d ng 318,28 ha (chi m 33,91%), đ t đ i núi

ư ử ụ ừ ế ch a s  d ng 151,06 ha (chi m 16,10%) và núi đá không có r ng cây 469,28 ha

ế (chi m 49,99%).

ạ ấ ủ ệ ả ố B ng 2.2. Th ng kê các lo i đ t huy n Th y Nguyên năm 2010

ử ụ ụ TT ấ M c đích s  d ng đ t Di nệ   tích ỷ ệ T  l (%) Đơ n vị  tính

ấ ự ệ Di n tích đ t t nhiên 24.279,90 100,00 ha

ệ ấ 1 Đ t nông nghi p ha 11.761,15 48,44

ấ ả ệ ấ 1.1 Đ t s n xu t nông nghi p ha 8.509,49 72,35

ấ ồ 1.1.1 Đ t tr ng cây hàng năm ha 8.188,95 96,23

ấ ồ 1.1.1.1 Đ t tr ng lúa ha 8.083,18 98,71

ấ ồ 1.1.1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ha 105,77 1,29

ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ha 320,54 3,77

ấ 1.2 ệ Đ t lâm nghi p ha 1.399,76 11,90

ấ ừ ả 1.2.1 ấ Đ t r ng s n xu t ha 449,01 32,08

ấ ừ ộ 1.2.2 Đ t r ng phòng h ha 905,75 67,92

ỷ ả ấ 1.3 ồ Đ t nuôi  tr ng thu  s n ha 1.841,36 15,66

ệ ấ 1.5 Đ t nông nghi p khác ha 10,54 0,09

72

ử ụ ụ TT ấ M c đích s  d ng đ t Di nệ   tích ỷ ệ T  l (%) Đơ n vị  tính

ấ ệ 2 ha 11.580,13 47,69

2.1 Đ t phi nông nghi p Đ t ấ ở ha 3.030,63 26,17

ấ ở ạ 2.1.1 Đ t t i nông thôn ha 2.910,62 96,04

ấ ở ạ 2.1.2 Đ t t ị i đô th ha 120,01 3,96

ấ 2.2 Đ t chuyên dùng ha 4.342,85 37,50

ấ ụ ở ơ ự ệ Đ t tr  s  c  quan, công trình s  nghi p 2.2.1 ha 66,25 1,52

ấ 2.2.2 ố Đ t qu c phòng ha 345,17 7,95

ấ 2.2.3 Đ t an ninh ha 64,57 1,49

ấ ha 2.2.3 1.601,09 37,05

ả ấ Đ t   s n   xu t,   kinh   doanh   phi   nông nghi pệ ấ ụ ộ 2.2.4 ha Đ t có m c đích công c ng 2.244,77 51,94

ấ 2.3 Đ t tôn giáo, tín ng ha 38,88 0,34

ấ 2.4 ngưỡ ị Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ha 204,04 1,76

ặ ướ ấ 2.5 ha ố Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng 3.983,42 34,40

ệ ấ 2.6 Đ t phi nông nghi p khác ha 1,31 0,01

ư ử ụ ấ 3 Đ t ch a s  d ng ha 938,62 3,87

ấ ằ 3.1 Đ t b ng ch ha 318,28 33,91

ấ ồ ử ụ ưa s  d ng ư ử ụ 3.2 Đ t đ i núi ch a s  d ng ha 151,06 16,10

ừ 469,28 49,99

Núi đá không có r ng cây ỷ ha ấ ồ ỷ 3.3 ệ (Ngu n: U  ban nhân dân huy n Thu  Nguyên cung c p, 2011)

ề ồ ạ ữ ấ ử ụ ủ ế ấ 2.3.3. Nh ng v n đ  t n t i ch  y u trong s  d ng đ t

ề ử ụ ấ a) V  s  d ng đ t

ư ử ụ ệ ệ ẫ ấ ị Hi n nay trên đ a bàn huy n v n còn 938,62 ha đ t ch a s  d ng, trong

ữ ớ ầ ụ ụ ụ ệ ể nh ng năm t ể   i c n khai thác di n tích này đ  ph c v  các m c đích phát tri n

ệ ệ nông nghi p, phi nông nghi p.

ệ ử ụ ụ ộ ị ấ ủ ệ ươ Vi c s  d ng đ t c a huy n còn mang tính c c b  đ a ph ự   ư ng, ch a th c

ư ườ ạ ợ ớ ệ ề ợ ự s  phù h p v i quy ho ch vùng nh  tr ng h p huy n dành nhi u qu  đ t đ ỹ ấ ể

ụ ể ể ị ượ ệ ả ế ệ phát tri n công nghi p, d ch v  đ  có đ c hi u qu  kinh t cao.

73

ử ụ ộ ượ ệ ố ệ ể ể ấ ớ S  d ng m t l ng l n di n tích đ t đai đ  phát tri n h  th ng c  s  h ơ ở ạ

ả ử ụ ủ ệ ậ ỹ ộ ầ t ng k  thu t và các công trình công c ng, tuy nhiên hi u qu  s  d ng c a các

ư công trình này ch a cao.

ả ặ ằ ầ ư ễ ể Công tác gi i phóng m t b ng đ  thu hút đ u t di n ra quá nhanh chóng

ấ ử ụ ề ệ ệ ế ả ấ ấ ệ ẫ d n đ n nhi u lô đ t s  d ng không hi u qu  và xu t hi n d u hi u hoang hoá.

ề ớ ượ ụ ệ ề ạ ộ ị ự Nhi u d  án l n đ c quy ho ch trên đ a bàn huy n ph  thu c nhi u vào

ư ườ ố ồ ế ượ ữ ả ngu n v n bên ngoài. Ch a l ng h t đ c nh ng khó khăn n y sinh trong quá

ư ệ ự ệ ả ỡ ế ộ ủ ự ế ề ẫ tr nh th c hi n cũng nh  hi u qu  kinh t ­ xã h i c a d  án d n đ n nhi u d ự

ự ự ể ệ ệ ế ặ ậ ộ án khó tri n khai th c hi n ho c th c hi n ch m ti n đ .

ề ể ị b) V  phát tri n đô th

ơ ở ả ủ ệ ể ệ ệ ấ ấ Các c  s  s n xu t công nghi p và ti u th  công nghi p xu t hi n ngày

ư ề ẽ ả ằ ưở ớ ườ càng nhi u và n m xen k  trong khu dân c  gây  nh h ng t i môi tr ố ng s ng.

ể ụ ể ỏ ằ   Các công trình th  d c th  thao còn quá ít. Bãi rác, nghĩa trang nh , n m

ẽ ư phân tán xen k  trong các khu dân c .

ế ế ổ ử ụ ệ ề ấ c) V  xu th  bi n đ i s  d ng đ t nông nghi p

ộ ấ ấ ữ ừ ệ ố ị ệ   T c đ  m t đ t nông nghi p trong nh ng năm v a qua trên đ a bàn huy n

ứ ệ ấ ộ ỷ lên   m c   báo   đ ng.   Năm   2005,   huy n  Thu   Nguyên   có  12.364,62   ha   đ t  nông

ệ ệ ấ nghi p, năm 2010 còn 11.761,15 ấ    ha. Trong vòng 5 năm, huy n đã m t 603,47 ha đ t

ộ ấ ệ ề ả ỗ ơ nông nghi p, bình quân m i năm gi m h n 120 ha. M t v n đ  đáng quan tâm là

ắ ớ ờ ướ ủ ươ ệ ệ ổ ớ trong th i gian s p t i, Nhà n c có ch  tr ấ   ộ ng chuy n đ i m t di n tích l n đ t

ệ ủ ử ụ ủ ế ụ ệ ấ nông nghi p c a huy n sang m c đích s  d ng khác. Đây ch  y u là đ t chuyên

ồ ướ tr ng lúa n c.

ướ ệ ệ ạ ệ   N c ta đang trong quá trình công nghi p hoá ­ hi n đ i hoá nên vi c

ử ụ ụ ể ổ ừ ấ ấ ể ụ ụ ệ chuy n đ i m c đích s  d ng t đ t nông nghi p sang đ t đ  ph c v  cho các

ầ ư ấ ế ậ ỹ ướ ư ầ ắ ự d  án đ u t là t t y u. Nh ng c n cân nh c th t k  tr ổ ấ   ể c khi chuy n đ i đ t

ặ ệ ấ ồ ướ ệ nông nghi p, đ c bi t là đ t tr ng lúa n c.

ị ầ ượ ệ ể ệ ấ Vi c dùng đ t cho phát tri n công nghi p và đô th  c n đ ậ   c tính toán th n

ệ ề ấ ơ ọ ướ ế tr ng h n. Chúng ta không thi u đ t làm công nghi p. Nhi u n c trên th  gi ế ớ   i

74

ườ ệ ở ạ ọ ở ậ ả th ng quy ho ch khu công nghi p ấ ấ  các vùng đ t x u. Bài h c Nh t B n cho

ọ ế ấ ộ ố ướ ừ ệ ệ ấ ạ ư th y h  ti t ki m t ng mét vuông đ t nông nghi p. T i m t s  n c nh  Úc, dù

ể ả ủ ọ ề ư ự ệ ệ ạ ớ có di n tích l n nh ng h  đ u quy ho ch xây d ng khu công nghi p, k  c  th  đô

ớ ở ặ ầ ủ ầ ồ m i Can­bê­ra ủ  vùng đ i núi ho c đ m l y. Th  đô hành chính c a Malaixia, th ủ

ớ ủ ố ượ ặ ề ấ ữ ồ đô m i c a Hàn Qu c cũng đ c đ t trên nh ng khu đ i núi cao không h  l y vào

ọ ừ ấ ệ ấ đ t nông nghi p. Bài h c t ệ   ể ổ ấ  Philippin cho th y, đ  đ i l y các khu công nghi p

ấ ấ ề ả ậ ồ ỗ ướ n ệ   c này đã m t r t nhi u cánh đ ng lúa phì nhiêu và m i năm ph i nh p 1,5 tri u

ự ấ ươ t n l ng th c.

ế ớ ệ ệ ổ ỉ Vai trò nông nghi p th  gi i đang thay đ i, nông nghi p không ch  cung

ự ự ẩ ườ ệ ấ ươ c p l ng th c, th c ph m cho con ng ấ i mà còn cung c p nguyên li u cho

ệ ượ ệ ẽ ở ạ ả ngành công nghi p năng l ng. Nông nghi p s  tr  l i là ngành có kh  năng sinh

ặ ệ ế ố ớ ế ế ầ ư ớ ự ẩ ỗ ợ l i cao, đ c bi t khi nó k t n i v i chu i ch  bi n th c ph m. Đ u t l n vào

ỡ ạ ữ ệ ế ệ ố ạ   nông nghi p và nông thôn là k  sách lâu dài, ch ng đ  l m pháp h u hi u và t o

ế ế ề ả ự ề ể ẩ ệ ậ l p n n t ng cho n n công nghi p ch  bi n th c ph m phát tri n.

ề ấ ấ ư ậ ề ấ ạ ấ ệ Nh  v y v n đ  m t đ t nông nghi p đang là v n đ  đáng lo ng i không

ố ả ỉ ủ ủ ệ ỷ ệ ủ ch  c a riêng huy n Thu  Nguyên, c a thành ph  H i Phòng hay c a Vi t Nam

ừ ươ ủ ệ ẫ ạ ự ấ mà là c a toàn nhân lo i. Hi n nay chúng ta v n th a l ẩ   ể ng th c đ  xu t kh u

ư ẫ ả ả ươ ế ớ ự ầ nh ng v n góp ph n đ m b o an ninh l ng th c th  gi i.

ể ế ệ ị Trong quá trình phát tri n khu kinh t ệ   , khu công nghi p, khu đô th , huy n

ồ ạ ữ ỏ ỷ ồ ạ ụ ữ ệ ắ Thu  Nguyên khó tránh kh i nh ng t n t i trên. Vi c kh c ph c nh ng t n t i đó

ề ơ ư ệ ầ ả ế ứ ứ ủ không h  đ n gi n nh ng đây là vi c làm c n thi t và b c x c c a công tác quy

ể ả ể ạ ỷ ồ ạ ế ệ ho ch phát tri n huy n Thu  Nguyên. Đ  gi ữ i quy t nh ng t n t ả   ầ i đó c n ph i

ế ượ ự ữ ớ ướ ụ ể ể ụ ầ ữ ắ xây d ng chi n l c v i nh ng b c đi c  th  đ  kh c ph c d n nh ng t n t ồ ạ   i

ệ ầ ử ụ ấ ầ ạ ợ ọ trên và quy ho ch s  d ng h p lý đ t đai là công vi c c n chú tr ng hàng đ u.

Ử Ụ Ộ Ấ Ệ   Ế 2.4.   PHÂN   TÍCH  VÀ   ĐÁNH   GIÁ   BI N  Đ NG   S   D NG   Đ T   HUY N

Ạ Ỷ THU  NGUYÊN GIAI ĐO N 2005 ­ 2010

ế ộ ấ ạ ử ụ 2.4.1. Phân tích bi n đ ng s  d ng đ t giai đo n 2005 ­ 2010

75

ừ ế ứ ế ấ ấ ả ộ ệ   ấ T  k t qu  nghiên c u bi n đ ng đ t 5 năm qua cho th y đ t đai huy n

ế ậ ỷ ộ Thu  Nguyên bi n đ ng theo quy lu t sau:

ệ ằ ả ầ ấ ả ế ấ ụ ­ Đ t nông nghi p gi m d n nh m gi i quy t đ t cho các m c đích khác

ệ ệ ạ ầ và cho nhu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá.

ệ ệ ố ỷ ậ ộ Thu  Nguyên là huy n có có m t đ  dân s  cao, bình quân di n tích t ự

ỉ ạ ủ ệ ườ ả ố nhiên c a huy n ch  đ t 0,08ha/ng i (bình quân c  thành ph  là 0,083ha/ng ườ   i).

2/ng

ự ế ỷ ộ Th c t ệ  nông dân huy n Thu  Nguyên có m t sào canh tác (360m i).ườ  Đ iố

ư ậ ứ ệ ấ ộ ệ   ớ v i m t huy n có m c bình quân nh  v y là khá th p và khi đó dù nông nghi p

ể ể ả ả ớ ị ệ   có phát tri n v i nh p tăng cao cũng không th  làm gi m kho ng cách chênh l ch

ủ ư ứ ủ ớ ệ ề ứ ố v  m c s ng c a c  dân làm nông nghi p so v i m c trung bình c a toàn thành

ể ề ủ ệ ặ ố ổ ị ph . M t khác, v  trí vai trò c a nông nghi p trong t ng th  n n kinh t ế ủ    c a

ệ ướ ả ầ ữ ị ầ ọ huy n có xu h ng gi m d n song luôn gi ệ    v  trí quan tr ng hàng đ u trong vi c

ạ ộ ư ầ ậ ậ ố ộ ổ ị ặ   ệ nuôi s ng đ i b  ph n dân c  nông nghi p và  n đ nh xã h i. Vì v y yêu c u đ t

ả ư ự ệ ế ả ấ ộ ệ   ọ ra là ph i đ a nhanh các ti n b  khoa h c và công ngh  vào s n xu t, th c hi n

ộ ơ ớ ự ộ ả ẩ ạ ồ đ ng b  c  gi i hoá, t ấ  đ ng hoá các khâu s n xu t, đ y m nh thâm canh, tăng

ổ ơ ấ ể ấ ồ ế ệ ướ ả năng su t cây tr ng; chuy n đ i c  c u kinh t nông nghi p theo h ấ   ng s n xu t

ấ ượ ệ ả ạ ả hàng hoá ch t l ể   ng cao, có kh  năng c nh tranh, phát huy có hi u qu  các ti u

ế ủ ế ế ệ ể ệ ệ ắ ớ vùng kinh t c a huy n, g n phát tri n nông nghi p v i công nghi p ch  bi n.

ố ự ệ ấ ớ ­ Đ t phi nông nghi p tăng lên cùng v i quá trình gia tăng dân s  t nhiên và

ể ơ ở ạ ầ ỷ ợ ệ ự s  phát tri n c  s  h  t ng giao thông, thu  l ự   i, công nghi p và công trình xây d ng

khác.

ơ ấ ế ủ ệ ể ị Trong 5 năm qua, c  c u kinh t c a huy n chuy n d ch nhanh theo h ướ   ng

ệ ụ ệ ầ ạ ấ công nghi p hoá, hi n đ i hoá, kéo theo nhu c u đ t cho các các m c đích phi

ệ ụ ủ ệ ệ ệ ấ nông  nghi p c a   huy n tăng  liên t c.   Di n tích  đ t phi  nông nghi p  tăng t ừ

ỗ 10.766,30 ha năm 2005 lên 11.580,13 ha năm 2010, bình quân m i năm tăng 162,77

ướ ữ ạ ha và đang có xu h ế ng tăng m nh vào các năm ti p theo. Nh ng năm qua các

ự ế ạ ấ ệ ặ ộ ệ ấ ề lo i đ t phi nông nghi p đ u có s  bi n đ ng, đ c bi t là đ t chuyên dùng, đ t ấ ở

ậ ủ ể ằ ợ ộ ớ ị ề   nông thôn và đô th  tăng phù h p v i quy lu t c a xã h i nh m phát tri n n n

ế ộ ặ ờ ố ủ ị kinh t , nâng cao đ i s ng c a nhân dân làm cho b  m t nông thôn và đô th  có

76

ề ệ ể ệ ổ ố ộ nhi u thay đ i. Do huy n có t c đ  phát tri n công nghi p nhanh, trong vòng 5

ấ ỗ năm đ t chuyên dùng đó tăng thêm 787,48 ha bình quân m i năm tăng 157,5 ha.

ơ ở ạ ầ ệ ố ấ ệ Đ t chuyên dùng tăng cũng chính là vi c tăng nhanh h  th ng c  s  h  t ng.

ử ụ ế ấ ạ ả ộ ỷ ệ B ng 2.3. Bi n đ ng s  d ng đ t huy n Thu  Nguyên giai đo n 2005 ­ 2010

ử ụ

TT

ấ M c đích s  d ng đ t

Năm 2010  (ha)

Năm 2005  (ha)

Tăng (+);  Gi m (­)

nhiên ệ

Di n tích t Đ t nông nghi p ệ ấ Đ t s n xu t nông nghi p Đ t tr ng cây hàng năm

1 1.1 1.1.1 1.1.1.1 Đ t tr ng lúa 1.1.1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm 1.1.2 Đ t lâm nghi p 1.2 ấ Đ t r ng s n xu t 1.2.1 ộ Đ t r ng phòng h 1.2.2 ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n 1.3 Đ t nông nghi p khác 1.4

24.279,90 11.761,15 8.509,49 8.188,95 8.083,18 105,77 320,54 1.399,76 449,01 950,75 1.841,36 10,54

24.279,90 12.364,62 8.987,74 8.671,55 8.625,06 46,49 316,19 1.567,74 547,22 1.020,52 1.798,60 10,54

­ 603,47 ­ 478,25 ­ 482,60 ­ 541,88 + 59,28 + 4,35 ­ 167,98 ­ 98,21 ­ 69,77 + 42,76 0

i nông thôn ị i đô th

2 2.1 2.1.1 2.1.2 2.2 2.2.1

11.580,13 3.030,63 2.910,62 120,01 4.321,85 66,25

10.766,30 3.010,53 2.890,70 119,83 3.534,37 70,64

+ 813,83 + 20,10 +19,92 + 0,18 + 787,48 ­ 4,39

ưỡ

2.2.2 2.2.3 2.2.4 2.2.5 2.3 2.4 2.5

ướ   c

345,17 64,57 1.601,09 2.244,77 38,88 204,04 3.983,42

231,12 64,57 1.061,46 2.106,58 37,93 195,40 3.988,07

+ 114,05 0 + 539,63 + 138,19 + 0,95 + 8,64 ­ 4,65

2.6

1,31

0,00

+1,31

ư ử ụ

ệ ấ ấ ả ấ ồ ấ ồ ấ ồ ấ ồ ấ ấ ừ ấ ừ ấ ấ ấ Đ t phi nông nghi p Đ t ấ ở ấ ở ạ  t Đ t  ấ ở ạ  t Đ t  ấ Đ t chuyên dùng ấ ụ ở ơ Đ t tr  s  c  quan, công trình ệ ự s  nghi p ấ ố Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ ấ ả Đ t s n xu t, kinh doanh PNN ấ ộ ụ Đ t có m c đích công c ng ấ ng Đ t tôn giáo, tín ng ấ ị Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ố ấ Đ t   sông   su i   và   m t   n CD ấ Đ t phi nông nghi p khác ấ ư ử ụ ấ ằ ấ ồ

Đ t ch a s  d ng Đ t b ng ch a s  d ng ư ử ụ Đ t đ i núi ch a s  d ng ừ Núi đá không r ng cây

3 3.1 3.2 3.3

938,62 318,28 151,06 469,28

1.148,98 486,91 161,80 500,27

­ 210,36 ­ 168,63 ­ 10,74 ­ 30,99

77

ử ụ ủ ợ ổ ộ ế ệ ấ 2.4.2. Đánh giá t ng h p bi n đ ng s  d ng đ t huy n Th y Nguyên theo

ề ữ ể ạ khía c nh phát tri n b n v ng

ả ế ử ụ ừ ế ệ ấ ộ ỷ T  k t qu  bi n đ ng s  d ng đ t đai huy n Thu  Nguyên trong 5 năm

ế ể ố ớ ế ườ 2005 ­ 2010, đ i chi u v i các tiêu chí phát tri n kinh t , môi tr ộ ề   ng, xã h i b n

ữ ậ ữ v ng có nh ng nh n xét sau:

ế ế ề ể ộ ­ Đánh giá xu th  bi n đ ng theo tiêu chí v  phát tri n kinh t : ế   Trong 5

ơ ấ ế ủ ể ệ ị ướ năm qua, c  c u kinh t c a huy n chuy n d ch nhanh theo h ệ   ng công nghi p

ụ ệ ấ ầ ạ ệ ủ   hoá, hi n đ i hoá, kéo theo nhu c u đ t cho các các m c đích phi nông nghi p c a

ư ử ụ ụ ệ ệ ấ ả ầ ằ ấ huy n tăng liên t c. Đ t nông nghi p, đ t ch a s  d ng gi m d n nh m gi ả   i

ẩ ả ế ệ ạ ấ ầ ệ   ệ quy t cho nhu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá thúc đ y s n xu t công nghi p

ụ ưở ế ớ ề ấ ợ và các m c đích khác làm tăng tr ng kinh t phù h p v i ti m năng đ t đai. Tuy

ệ ử ụ ư ư ư ệ ả ấ ợ ị nhiên, vi c s  d ng đ t còn ch a h p lý, hi u qu  ch a cao nh : xác đ nh nhu

ư ự ấ ế ư ệ ệ ầ ử ụ c u s  d ng đ t cho các d  án ch a ti ấ   ả ử ụ t ki m, hi u qu  s  d ng ch a cao (su t

ầ ư ấ đ u t th p).

ề ề ữ ế ế ộ ườ ­ Đánh giá xu th  bi n đ ng theo tiêu chí v  b n v ng môi tr ng: Đ ngồ

ứ ộ ờ ớ ự ệ ệ ể ậ ỹ ễ   ạ ầ th i v i vi c phát tri n công nghi p, h  t ng k  thu t là s  tăng m c đ  ô nhi m

ườ ự ề ả môi tr ả   ng thiên nhiên (tăng khai thác khoáng s n, xây d ng nhi u nhà máy s n

ừ ự ệ ệ ả ấ ộ xu t   công   nghi p,   di n   tích   r ng   phòng   h   gi m,...).   Các   khu   v c   khai   thác

ệ ằ ả ả ở ự ủ ề khoáng s n, các nhà máy công nghi p n m r i rác ệ    nhi u khu v c c a huy n,

ễ ế ệ ẫ ậ ườ ườ không t p trung nên d n đ n vi c ô nhi m môi tr ố ớ ng đ i v i ng ả   i dân và s n

ệ ộ ệ ấ ả xu t nông nghi p x y ra trên di n r ng.

ề ề ữ ế ế ấ ở ộ ­ Đánh giá xu th  bi n đ ng theo tiêu chí v  b n v ng xã h i: ộ Đ t đô th ị

ố ự ợ ớ và nông thôn tăng lên phù h p v i quá trình gia tăng dân s  t nhiên.Trong quá

ồ ấ ả ặ ằ ự ự ệ ị trình thu h i đ t, gi i phóng m t b ng th c hi n xây d ng các khu đô th , các khu,

ạ ầ ệ ệ ộ ị ụ c m công nghi p, các công trình h  t ng, công c ng trên đ a bàn huy n đã gây ra

ề ợ ủ ộ ề ế ế ế ồ ị ườ ạ nhi u ki n ngh , khi u n i liên quan đ n quy n l i c a c ng đ ng, ng i dân;

ộ ố ề ẹ ể ấ ả m t s  di tích, văn hóa, làng ngh ,.... m t đi, ph i di chuy n, thu h p.

78

ươ

ƯỚ

Ử Ụ

Ch

Ấ ng 3: Đ  XU T Đ NH H

NG S  D NG Đ T PH C V

PHÁT TRI N B N V NG T I HUY N THU  NGUYÊN Đ N 2020

ƯƠ ƯỚ Ụ Ế 3.1. PH NG H Ộ Ạ   Ể NG, M C TIÊU PHÁT TRI N KINH T  ­ XàH I T I

Ỷ Ế Ệ HUY N THU  NGUYÊN Đ N NĂM 2020

ạ ị ướ ấ ế ử ụ 3.1.1. Phân tích các quy ho ch và đ nh h ủ   ng s  d ng đ t đ n năm 2020 c a

ố ả ủ ệ huy n Th y Nguyên và thành ph  H i Phòng

ế ộ ả ủ ệ ạ a) Ti n đ  và hi u qu  c a các quy ho ch

ộ ố ự ủ ệ ạ ượ ể ệ T i huy n Th y Nguyên hi n có m t s  d  án đang đ ớ   c tri n khai v i

ả ư ế ộ ệ ti n đ  và hi u qu  nh  sau:

ổ ợ ỉ ưỡ ạ ự ­ D  án t h p Resort sông Giá (khu ngh  d ng và sân golf) t ư   i xã L u

ỉ ưỡ ế ồ ằ ạ ồ Ki m: g m khu ngh  d ố   ng và sân golf n m c nh sông Giá, sông Móc, ngu n v n

ố ầ ư ủ ướ đ u t c a n c ngoài (Hàn Qu c).

ị ắ ự ấ ộ ộ ộ ­ D  án khu đô th  B c sông C m thu c các xã: Hoàng Đ ng, Hoa Đ ng,

ươ ươ ị Tân D ng, D ng Quan: Là trung tâm hành chính, chính tr , trung tâm th ươ   ng

ố ế ị ố ả ụ ủ ạ ị m i giao d ch qu c t , d ch v  tài chính ngân hàng,... c a thành ph  H i Phòng.

ự ụ ệ ị ị ạ ươ ­ D  án khu đô th , d ch v , công nghi p VSIP t i các xã: Tân D ng,

ỷ ườ ỷ ơ ươ ư ề ộ ỷ D ng Quan, Thu  Tri u, Thu  Đ ng, Trung Hà, An L , Thu  S n (thu c Khu

ế ị ệ ự ằ ạ ả ộ ị kinh t Đình Vũ ­ Cát H i) nh m xây d ng m t khu đô th  hi n đ i và khu d ch

ệ ầ ậ ố ồ ỹ ư ủ ướ ụ v ,   công   nghi p   k   thu t   cao   thu   hút   ngu n   v n   đ u   t c a   n c   ngoài

(Singapo).

ừ ự ế ệ ị ạ ư ­ D  án khu đô th  ­ công nghi p B n R ng t ụ   i các xã: Tam H ng, Ph c

ả ễ ậ ễ ộ ế ả ễ L , Ph  L , L p L  (thu c Khu kinh t ị ế ố    Đình Vũ ­ Cát H i): Khu đô th  k t n i

ệ ử ị ấ ữ ứ ể ị ớ v i th  tr n Minh Đ c, khu đô th  VSIP; phát tri n công nghi p s a ch a, đóng

ể ớ ệ ớ ợ ệ ế ằ ằ ạ ọ m i tàu bi n, nhi t đi n v i l i th  n m d c theo sông B ch Đ ng.

79

ề ạ ụ ự ệ ầ ề ộ ­ D  án c m công nghi p Nam c u Ki n t i các xã: Ki n Bái, Lâm Đ ng:

ệ ổ ế ằ ớ ư ữ ử ể ợ ớ ọ   Phát tri n công nghi p t ng h p và s a ch a, đóng m i tàu v i  u th  n m d c

theo sông C m. ấ

ự ụ ứ ệ ạ ị ấ ứ ­ D  án c m công nghi p Minh Đ c ­ Tràng Kênh t i th  tr n Minh Đ c và

ơ ở ả ứ ệ ấ xã Gia Đ c: khu các nhà máy, c  s  s n xu t công nghi p đã có t ừ ướ  tr c đây, m ở

ứ ớ ợ ề ế ằ ạ ộ r ng v  phía Gia Đ c v i l i th  là giáp sông B ch Đ ng.

ệ ạ ự ụ ệ ả ­ D  án c m công nghi p t ấ   ể i xã Gia Minh: Phát tri n công nghi p s n xu t

ả ắ ủ ử ự ấ ố ế ế ậ ệ v t li u xây d ng, khu x  lý, ch  bi n ch t th i r n c a thành ph .

ệ ạ ụ ự ể ơ ­ D  án c m công nghi p t i xã Đông S n ­ Kênh Giang: Phát tri n công

ặ ớ ề ệ ồ ộ ồ nghi p may m c v i ti m năng là ngu n lao đ ng d i dào.

ự ệ ệ ạ ư ­ D  án nhà máy Nhi t đi n 1, 2 t ằ i xã Tam H ng: N m trong khu công

ừ ệ ế nghi p B n R ng.

ụ ổ ự ợ ị ị ạ ­ D  án khu đô th  d ch v  t ng h p Quang Minh ­ Vinashin t i xã Thu ỷ

ự ự ụ ể ể ệ ạ ơ ị ị S n: Phát tri n khu đô th  và d ch v  trong s  phát tri n, th c hi n quy ho ch m ở

ị ấ ộ r ng th  tr n Núi Đèo.

ệ ố ự ộ ư   ờ ­ D  án h  th ng giao thông hai b  sông Giá thu c xã Hoà Bình, L u

ạ ả ế ệ ả ườ ồ ướ ọ ủ Ki m: T o c nh quan, b o v  môi tr ng, ngu n n c ng t c a sông Giá.

ữ ư ế ủ ự ể ạ ạ b) Nh ng  u đi m và h n ch  c a các d  án quy ho ch

ề ặ ị ự ệ ướ ạ Trong quá trình th c hi n, xét v  m t đ nh h ng quy ho ch không gian,

ố ớ ự ể ệ ấ ị ự ư ữ ế ể ạ ể các d  án k  trên th  hi n nh ng  u đi m và h n ch  nh t đ nh đ i v i s  phát

ủ ữ ủ ể ệ ề ị ướ ạ tri n b n v ng c a huy n Th y Nguyên. Đ nh h ng quy ho ch không gian và

ươ ấ ế ử ụ ủ ệ ỷ ph ộ ố ể   ng án s  d ng đ t đ n năm 2020 c a huy n Thu  Nguyên có m t s  đi m

ề ữ ư ư ể ể ớ ợ ch a phù h p v i quan đi m phát tri n b n v ng nh  sau:

ữ ư ể * Nh ng  u đi m:

ố ả ề ợ ỉ ạ ­ Phù h p đi u ch nh quy ho ch chung thành ph  H i Ph òng.

ớ ể ế ủ ệ ợ ­ Phù h p v i ph át tri n kinh t c a huy n và thành ph ố.

ữ ạ ế * Nh ng h n ch :

80

ế ợ ư ể ế ế ủ ị ươ ­ Ch a phát huy h t l i th  phát tri n kinh t c a các đ a ph ng, vùng

ộ ố ườ ư ườ ạ ỉ ỉ (m t s  vùng có đ ng giao thông sang t nh b n nh  đ ng liên t nh đi Kinh

ươ ả ườ ể ả ạ Môn,   H i   D ng,   đ ng   352   đi   M o   Khê,   Qu ng   Ninh   nên   phát   tri n   thêm

ươ ạ th ng m i).

ự ế ộ ố ư ạ ằ ể ­ M t s  vùng d  ki n phát tri n dân c  l i n m ngay trong khu công

ớ ử ấ ả ữ ể ề ệ ấ nghi p v  hoá ch t, s n xu t xi măng, đóng m i, s a ch a tàu bi n.

ấ ồ ộ ố ạ ạ ằ ữ ẹ ­ M t s  vùng quy ho ch đ t tr ng lúa l ệ   i n m k p gi a khu công nghi p

và núi đá.

ư ậ ầ ế ữ ả ị ướ ể Nh  v y, c n thi t ph i có nh ng đ nh h ự   ng phát tri n không gian d a

ứ ề ằ ậ ị ỉ ướ ử ụ ạ ọ trên các lu n c  khoa h c nh m đi u ch nh đ nh h ấ   ng quy ho ch s  d ng đ t

ề ữ ụ ụ ủ ể ệ ế huy n Th y Nguyên đ  năm 2020 ph c v  phát tri n b n v ng.

ị ướ ụ ụ ử ụ ể ấ ể 3.1.2. Quan đi m và đ nh h ề ữ   ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n v ng

ủ ệ ế ạ t i huy n Th y Nguyên đ n năm 2020

ể ể a) Quan đi m phát tri n

ố ớ ủ ạ ể ệ ề ể ậ ủ   Quan đi m phát tri n ch  đ o trong đ  tài lu n văn đ i v i huy n Th y

ế ượ ấ ạ ở ụ ể ậ Nguyên đ n năm 2020 đ c nh n m nh ể  các lu n đi m c  th  sau:

ướ ử ụ ể ề ề ấ ị ­ Đ nh h ng s  d ng đ t theo các tiêu chí v  phát tri n b n v ng. ữ   Các

ụ ể ữ ề ườ ệ ệ ả ả ồ tiêu chí c  th  bao g m: b n v ng môi tr ng (b o v  và c i thi n ch t l ấ ượ   ng

ườ ề ế ử ụ ệ ả môi tr ữ ng), b n v ng kinh t ấ ợ  (s  d ng tài nguyên đ t h p lý, có hi u qu  kinh

ớ ề ữ ề ề ợ ộ ả ế t ấ  cao, phù h p v i ti m năng đ t đai) và b n v ng v  xã h i (gi i quy t đ ế ượ   c

ệ ấ ẫ ề các mâu thu n v  quan h  đ t đai).

ướ ấ ầ ứ ụ ể ả ổ ị ­ Đ nh h ử ụ ng chuy n đ i m c đích s  d ng đ t c n ph i đáp  ng đ ượ ả  c c

ể ầ ế ệ ả ộ ườ nhu c u phát tri n kinh t ầ  ­ xã h i và yêu c u b o v  môi tr ng.

ể ụ ể ể ồ Các quan đi m phát tri n c  th  bao g m:

ề ữ ự ể ệ ể ạ ị ­ Xây d ng phát tri n đô th  văn minh hi n đ i và phát tri n b n v ng.

ự ớ ươ ụ ố ­ Xây d ng nông thôn m i theo ch ng trình m c tiêu qu c gia.

81

ể ạ ế ộ ủ ủ ệ ế ­ Theo quy ho ch phát tri n kinh t ­ xã h i c a huy n Th y Nguyên đ n năm

2020.

ự ề ả ắ ạ ồ ộ ỉ ­ Theo đ  án quy ho ch xây d ng vùng Duyên h i B c b  và đi u ch nh

ố ả ự ế ế ầ ạ quy ho ch chung xây d ng thành ph  H i Phòng đ n năm 2025 t m nhìn đ n năm

2050.

ế ừ ọ ọ ự ồ ượ ệ ­ K  th a có ch n l c các đ  án, các d  án đã đ c phê duy t đã và đang

ự ệ ể ạ tri n khai xây d ng trong ph m vi vùng huy n.

ơ ở ể ệ ể ỷ ế ộ ­ Phát tri n huy n Thu  Nguyên trên c  s  phát tri n kinh t ­ xã h i và

ự ả ạ ượ ủ ướ ệ quy ho ch chung xây d ng H i Phòng đã đ c Th  t ủ ng Chính ph  phê duy t.

ụ ể b) M c tiêu phát tri n

ụ ổ ấ ủ ử ụ ủ ệ ­ M c tiêu t ng quát: ợ   S  d ng tài nguyên đ t c a huy n Th y Nguyên h p

ệ ả ế ữ ế ề ề ả ả ằ lý, có hi u qu   kinh t ộ    cao (b n v ng v  kinh t ) và đ m b o công b ng xã h i,

ề ữ ề ấ ẫ ộ ộ hòa gi ả ượ i đ ử ụ c các mâu thu n xã h i trong s  d ng đ t đai (b n v ng v  xã h i)

ụ ụ ể ­ Các m c tiêu c  th :

ủ ự ệ ở ộ ế ộ Xây d ng huy n Th y Nguyên tr  thành m t vùng kinh t ầ   ự  đ ng l c, đi đ u

ự ệ ệ ệ ệ ạ ộ   trong s  nghi p công nghi p hoá ­ hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn, là m t

ướ ố ả ị ấ ủ ể ọ h ệ   ng phát tri n đô th  r t quan tr ng c a thành ph  H i Phòng: có công nghi p,

ơ ở ạ ầ ỷ ả ụ ế ể ộ ệ ố ị d ch v , thu  s n và h  th ng c  s  h  t ng kinh t ộ    ­ xã h i phát tri n, là m t

ữ ử ữ ệ ể ớ ả   trong nh ng trung tâm công nghi p đóng m i và s a ch a tàu bi n, khai thác, s n

ấ ậ ệ ự ệ ể ệ ị xu t v t li u xây d ng, nhi t đi n, trung tâm văn hoá, th  thao, du l ch sinh thái

ệ ố ủ ố ọ ố ị ữ   quan tr ng c a thành ph ; có h  th ng chính tr ,  qu c  phòng ­ an ninh v ng

ầ ủ ờ ố ừ ạ ậ ấ ượ m nh; đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân không ng ng đ c nâng cao.

ị ệ ự ể ạ ệ ạ   Xây d ng các khu đô th  hi n đ i văn minh và phát tri n công nghi p s ch,

ệ ệ công nghi p công ngh  cao.

ự ủ ể ệ ệ Xây d ng và phát tri n nông nghi p, nông thôn huy n Th y Nguyên theo

ướ ề ữ ể ề ệ ệ ạ ế h ng công nghi p hóa hi n đ i hóa phát tri n b n v ng v  kinh t ố   ộ , xã h i, qu c

phòng an ninh.

82

ế ể ả ả ố ế ệ ộ ườ Đ m b o các m i liên k t phát tri n kinh t ả  ­ xã h i, b o v  môi tr ng,

ố ế ợ ả c nh quan thiên nhiên k t h p qu c phòng an ninh.

ầ ị c) Xác đ nh t m nhìn

ủ ệ ệ ế ị Đ n năm 2020 huy n Th y Nguyên là vùng đô th , vùng công nghi p phát

ờ ố ể ướ ắ ủ ớ tri n và vùng nông thôn m i trù phú đ i s ng cao h ng ra phía B c c a thành

ố ả ữ ẽ ộ ế ộ ủ ế ự ph  H i Phòng. Đây s  là m t trong nh ng vùng kinh t ủ    đ ng l c ch  y u c a

ố ả ề ế ố ị ọ thành ph  H i Phòng có v  trí tr ng y u v  qu c phòng, an ninh:

ệ ổ ứ ườ ị ỷ ­ Vùng huy n Thu  Nguyên là vùng t ch c không gian môi tr ng đô th  ­

ộ ớ ặ ư ủ ắ ấ ặ ả nông thôn đ c tr ng c a vùng Duyên h i B c b  v i đ c trung c u trúc dân c ư

ụ ươ ể ể ị ạ ố s ng theo ki u làng xã bám quanh các đi m d ch v  th ng m i, văn hoá và các

ị ệ ị ấ ị ấ ụ ạ tr c giao thông. Bên c nh các khu đô th  hi n có (th  tr n Núi Đèo, th  tr n Minh

ị ạ ị ứ ứ ỷ ượ ự ế Đ c và các th  t ), Thu  Nguyên còn có 2 khu đô th  lo i I đã đ c d  ki n phát

ố ả ế ể ầ ạ tri n trong quy ho ch chung thành ph  H i Phòng t m nhìn đ n năm 2050 là trung

ị ắ ừ ế ệ ấ ị tâm hành chính chính tr  B c sông C m, khu đô th  và công nghi p B n R ng.

ủ ệ ể ệ ể ỷ ­ Vùng huy n Thu  Nguyên là vùng phát tri n công nghi p, ti u th  công

ệ ị ươ ệ ậ ụ ệ ạ nghi p, du l ch, th ng m i. Huy n có các khu c m công nghi p t p trung và các

ợ ề ể ệ ể ả ị v  trí có l i cho phát tri n công nghi p đóng tàu, ti m năng phát tri n c ng sông

ụ ợ ọ ộ ố ạ ầ ấ ằ và ph  tr  d c sông C m, sông B ch Đ ng, sông Kinh Th y. M t s  làng xã có

ủ ể ề ệ ả ố ơ ồ ngành ti u th  công nghi p truy n th ng (c  khí, đúc đ ng, ...). Khu c nh quan

ề ằ ạ ờ ồ ồ ị bên b  sông Giá, đ a hình đa d ng (đ i núi, sông ngòi, đ ng b ng,...) là ti m năng

ỉ ưỡ ể ị ấ ớ r t l n trong phát tri n du l ch sinh thái, ngh  d ng.

ệ ệ ồ ỷ ­ Vùng huy n Thu  Nguyên là vùng canh tác nông nghi p, tr ng lúa, rau

ế ạ ỷ ả ầ ả ồ màu, cây ăn qu , nuôi tr ng thu  s n, gia c m gia súc trong đó th  m nh là vùng

ố ộ ắ ả ấ ả s n xu t rau màu, cây ăn qu  và thâm canh lúa phía tây b c Qu c l 10.

Ệ Ủ Ứ Ụ 3.2. PHÂN KHU CH C NĂNG HUY N TH Y NGUYÊN THEO M C TIÊU

PHÁT TRI NỂ

ơ ở ứ ọ ị ự ễ 3.2.1. C  s  khoa h c và th c ti n xác đ nh các khu ch c năng

83

ướ ầ ọ ị ướ ứ Phân khu ch c năng là b c quan tr ng đ u tiên trong đ nh h ng không

ụ ụ ử ụ ấ ề ữ ổ ộ ả   gian ph c v  s  d ng đ t b n v ng cho m t vùng lãnh th . Các nguyên lý c nh

ọ ượ ụ ướ ấ ủ ứ ự quan h c đ c áp d ng trong b c này. Th c ch t c a phân khu ch c năng là

ữ ặ ổ ơ ơ ị ổ ả   ị phân chia lãnh th  thành nh ng đ n v  không gian (ho c đ n v  lãnh th ) đ m

ề ớ ề ề ệ ự ặ ả b o các tiêu chí v  ranh gi ể i khép kín, có đ c đi m riêng v  đi u ki n t nhiên,

ế ử ụ ữ ề ấ ấ ộ kinh t ­ xã h i, s  d ng đ t và nh ng v n đ  môi tr ng ườ . Các phân khu ch cứ

ể ặ ấ ệ ặ ạ năng mang tính ch t cá th , đ c thù, riêng bi t, không l p l i trong không gian

lãnh th . ổ

ủ ệ ượ Theo tiêu chí này, huy n Th y Nguyên đ c phân chia thành 3 phân khu

ứ ch c năng:

ắ ắ ­ Phân khu B c sông Giá (phân khu I): ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía B c sông Giá

ằ ạ ạ ế đ n phía Nam sông Đá B c và sông B ch Đ ng.

ượ ­ Phân khu Nam sông Giá (phân khu II): Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía Nam sông

ố ộ ắ ố Giá xu ng và phía Tây B c Qu c l 10.

ấ ắ ­ Phân khu B c sông C m (phân khu III): ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t ắ  phía B c sông

ố ộ ế ấ ế ằ ạ C m đ n phía Nam sông Giá và phía Đông Qu c l 10 đ n sông B ch Đ ng.

84

85

ố ả ứ ủ ệ ả ồ Hình 3.1. B n đ  các phân khu ch c năng huy n Th y Nguyên, thành ph  H i Phòng

86

ề ử ụ ấ ấ ế ộ ườ 3.2.2. Phân tich các v n đ  s  d ng đ t, kinh t , xã h i và môi tr ổ   ng n i

ứ ộ c m trong các khu ch c năng

ắ ượ  Đ c gi ớ ạ ừ i h n t ắ  phía B c sông ­ Phân khu B c sông Giá (phân khu I):

ế ằ ạ ả ạ Giá đ n phía Nam sông Đá B c và sông B ch Đ ng. Trong vùng r i rác có núi đá

ẽ ớ ồ ứ ằ ẳ ớ ừ vôi v i vách th ng đ ng không có r ng cây n m xen k  v i đ ng ru ng ộ và khu

ộ ố ư ự ượ ể ộ dân c . M t s  núi đá vôi thu c khu v c Tràng Kênh đang đ c khai thác đ  làm

ậ ệ ự ệ ả ấ nguyên li u cho các nhà máy s n xu t xi măng và làm v t li u xây d ng thông

ườ ề ậ ộ ị th ng, chân các dãy núi đá vôi có nhi u đ m ru ng trũng hay b  ng p úng trong ầ

ơ ở ả ư ự ệ ấ mùa m a bão. Trong khu v c có các c  s  s n xu t công nghi p (Nhà máy Xi

ấ ả măng H i Phòng, Nhà máy Xi măng Chinfon, Nhà máy Đ t đèn Tràng Kênh, Nhà

ừ ứ ả ấ ấ ạ   máy Hoá ch t Minh Đ c, Nhà máy đóng tàu Phà R ng, Nhà máy s n xu t g ch

ỉ ưỡ ạ ấ ổ ợ ngói cao c p Đá B c,...), khu ngh  d ng (T  h p Resort sông Giá), có di tích

ươ ờ ầ ề ả ố Tràng Kênh, hang L ng, đ n th  Tr n Qu c B o.

ượ ớ ạ ừ i h n t phía Nam sông ­ Phân khu Nam sông Giá (phân khu II): Đ c gi

ố ộ ắ ố ả Giá xu ng và phía Tây B c Qu c l 10. Trong vùng r i rác có các núi đá vôi, núi

ầ ớ ế ượ ở ừ ủ ằ ồ đá phi n (ph n l n đã đ c ph  xanh b i r ng). Các khu đ ng b ng không còn b ị

ả ưở ự ế ủ ỷ ề ấ ượ ả ạ ử ụ ể ồ nh h ng tr c ti p c a thu  tri u, đ t đai đ c c i t o s  d ng đ  tr ng lúa t ừ

ộ ố ấ ờ ượ ậ ệ ự ể lâu đ i. M t s  núi đá, núi đ t đang đ c khai thác đ  làm v t li u xây d ng.

ự ề ố ồ ở ỹ ồ ề Trong khu v c có làng ngh  truy n th ng (đúc đ ng M  Đ ng, nung vôi ở ạ    L i

ơ ườ ố ớ ạ ả ườ Xuân, An S n), có đ ng 352 n i v i M o Khê, Qu ng Ninh, đ ố   ỉ ng liên t nh n i

ả ươ ể ệ ề ạ ỉ ươ ạ ớ v i huy n Kinh Môn, t nh H i D ng t o ti m năng cho phát tri n th ng m i.

ắ ấ ượ   Đ c gi ớ ạ ừ i h n t ắ    phía B c ­ Phân khu B c sông C m (phân khu III):

ố ộ ế ấ ế ằ ạ sông C m đ n phía Nam sông Giá và phía Đông Qu c l 10 đ n sông B ch Đ ng,

ầ ớ ấ ằ ẳ ượ ử ụ ể ồ ỉ ị đ a hình b ng ph ng, ph n l n đ t đai đ c s  d ng đ  tr ng lúa, ch  có m t s ộ ố

ằ ở ệ ộ ượ ả ạ ầ ít di n tích là các đ m ru ng trũng n m ven sông đã đ ồ   ể c c i t o đ  nuôi tr ng

ở ệ ố ự ử ắ ạ ị thu  s n. ỷ ả Toàn vùng b  chia c t m nh b i h  th ng sông ngòi, khu v c c a sông

ề ấ ạ ằ ộ ồ ườ ậ ị ướ C m và sông B ch Đ ng, nhi u đ ng ru ng trũng th ng b  ng p n c quanh

ả ấ ọ ưở ế ấ ưở năm, các ch t phèn tích đ ng  nh h ng x u đ n quá trình sinh tr ủ ng c a cây

87

ự ệ ệ ạ ồ ớ ố ộ ị ề   tr ng. Hi n tr ng, khu v c có t c đ  đô th , công nghi p hoá nhanh, v i nhi u

ệ ị ị ế   nhà   máy,   khu   đô   th   đang   hình   thành   (Khu   đô   th ,   công   nghi p   VSIP,   B n

ỹ ấ ừ ụ ể ệ ể ả R ng, ....). Qu  đ t nông nghi p đang gi m nhanh đ  chuy n sang m c đích phi

ệ ệ ệ ấ ạ ả nông nghi p, di n tích đ t nông nghi p còn l ấ   i kh  năng canh tác không cao. V n

ế ộ ườ ồ ấ ề ấ ọ ị ề ả đ  gi i quy t lao đ ng cho ng i dân b  thu h i đ t là v n đ  quan tr ng đang

ượ đ c quan tâm.

Ự Ấ Ỷ Ệ Ề 3.3. D  BÁO TI M NĂNG Đ T ĐAI HUY N THU  NGUYÊN CHO CÁC

Ể Ề Ớ Ữ Ụ M C TIÊU PHÁT TRI N B N V NG T I NĂM 2020

ự ề ế ố 3.3.1. D  báo v  kinh t , dân s

ự ộ ở ỷ ế ộ ự ầ Xây d ng Thu  Nguyên tr  thành m t vùng kinh t đ ng l c, đi đ u trong

ệ ệ ệ ệ ạ ướ ự s  nghi p công nghi p hoá ­ hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn, là h ng phát

ủ ụ ể ệ ọ ị ị ố ả tri n đô th  quan tr ng c a thành ph  H i Phòng; có công nghi p, d ch v  và h ệ

ố ế ữ ể ộ ộ ơ ở ạ ầ th ng c  s  h  t ng kinh t ­ xã h i phát tri n, là m t trong nh ng trung tâm công

ấ ậ ệ ự ử ữ ệ ể ả ớ nghi p đóng m i và s a ch a tàu bi n, khai thác, s n xu t v t li u xây d ng,

ệ ủ ệ ể ọ nhi ố   ị t đi n, trung tâm văn hoá, th  thao, du l ch sinh thái quan tr ng c a thành ph ;

ệ ố ờ ố ữ ạ ậ ấ ố ị có h  th ng chính tr , qu c phòng ­ an ninh v ng m nh; đ i s ng v t ch t và tinh

ầ ủ ừ ượ ụ ể ụ ớ th n c a nhân dân không ng ng đ c nâng cao, v i các m c tiêu c  th  sau:

ơ ấ ể ạ ộ ị ị ­ Chuy n d ch c  c u kinh t : ạ   ế  giai đo n 2011 ­ 2020 nh p đ  tăng GDP đ t

ớ ơ ấ ế ế ự ệ ị 15,7%/năm v i c  c u kinh t ụ    đ n năm 2020: Công nghi p, xây d ng ­ D ch v  ­

ệ ứ ể Nông nghi p theo t ỷ ệ ươ  t l ng  ng: 64,4% ­ 31,6% ­ 4,0%. ơ ấ   ị Chuy n d ch c  c u

ế ượ ự ẽ ị ướ ị ừ ơ ấ ệ ị kinh t c d  báo s  đ nh h đ ể ng chuy n d ch t c  c u nông nghi p ­ d ch v ụ

ơ ấ ụ ệ ể ệ ị ­ công nghi p (năm 2010) chuy n sang c  c u d ch v  ­ công nghi p ­ nông

ệ nghi p (năm 2020).

ơ ấ ự ả ế ạ ế B ng 3.1. D  báo c  c u kinh t theo quy ho ch kinh t ộ  ­ xã h i

ị ộ

ưở

Nh p đ  tăng tr

ng

Ngành kinh tế

2011 ­ 2015

2016 – 2020

2011 ­ 2020

T ng GDP

15,73%

15,30%

15,52%

ư

ệ Nông ­ Lâm ­ Ng  nghi p

3,76%

3,67%

3,71%

Công nghi p ­ Xây d ng

21,10%

1,66%

18,34%

88

ị D ch v

16,91%

17,33%

17,12%

ự ưở ố ủ ệ ­ D  báo tăng tr ng dân s : ố   dân s  c a huy n năm 2010 là  305.860

ườ ơ ấ ự ủ ệ ạ ố ế ng i. D  báo c  c u dân s  huy n Th y Nguyên theo quy ho ch kinh t ­ xã

́ ế ị ắ ả ộ h i sau khi đó tach vùng kinh t ấ    Đình Vũ ­ Cát H i và vùng đô th  B c sông C m

ừ ệ ế ạ ố ị ườ ố ẽ s  là: Dân s  Khu đô th  và công nghi p b n R ng đ t 52.000 ng i; Dân s  Khu

ị ắ ế ạ ấ ườ ệ ố đô th  B c sông C m đ n năm 2020 đ t 251.000 ng ủ   i; Dân s  huy n Th y

ế ạ ầ ế Nguyên đ n năm 2020 còn l i sau khi đã tách riêng ph n khu kinh t Đình Vũ ­

ệ ẽ ị ắ ấ ả ằ Cát H i và khu đô th  B c sông C m n m trong vùng huy n s  là 254.466 ng ườ   i

(làm tròn: 255.000 ng i).ườ

ố ế ự ủ ệ ả ỷ B ng 3.2. D  báo dân s  đ n năm 2020 c a huy n Thu  Nguyên sau khi

ấ ầ ế ị ắ tách riêng ph n Khu đô th  B c sông C m và Khu kinh t ả  Đình Vũ ­ Cát H i

STT

ị ấ

Tên xã, th  tr n

ế

ố ự Dân s  d  báo đ n năm 2020

Quy mô dân s  năm 2010 ố ẩ S  kh u

S  hố ộ

ở ộ

ị ấ ị ấ ả

ỹ ồ

Th  tr n Núi Đèo (m  r ng) 1 ứ Th  tr n Minh Đ c 2 Xã Qu ng Thanh 3 Xã Thiên H ngươ 4 ề Xã Ki n Bái 5 ế ư Xã L u Ki m 6 Xã An S nơ 7 Xã Cao Nhân 8 Xã Chính Mỹ 9 10 Xã Đông S nơ 11 Xã Gia Đ cứ 12 Xã Gia Minh 13 Xã H p Thành 14 Xã Kênh Giang ỳ ơ 15 Xã K  S n ạ 16 Xã L i Xuân 17 Xã Liên Khê 18 Xã Lưu Kỳ 19 Xã Minh Tân 20 Xã M  Đ ng 21 Xã Phù Ninh 22 Xã Hòa Bình ổ T ng c ng

4.238 11.589 8.777 9.694 10.734 10.202 6.164 9.604 8.784 5.897 4.934 3.257 7.695 9.567 9.142 10.14 10.432 2.317 10.483 6.404 5.898 11.286 177.238

1.174 2.933 2.384 2.574 2.606 2.532 1.82 2.745 2.245 1.573 1.146 829 2.462 2.317 2.539 2.86 2.586 615 2.646 1.588 1.59 2.731 46.495

40.000 28.000 15.000 11.088 12.278 15.000 7.051 10.985 10.048 6.745 5.644 3.726 8.802 10.943 10.457 11.599 11.933 2.650 11.991 7.325 6.746 6.455 254.466

ề ử ụ ự ấ 3.3.2. D  báo v  s  d ng đ t

89

ử ụ ơ ở ế ệ ấ ộ ấ Vi c đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t là c  s  khai thác tài nguyên đ t đai

ụ ụ ụ ế ệ ệ ả ộ ườ ph c v  m c đích kinh t ả  ­ xã h i có hi u qu  và b o v  môi tr ng sinh thái. Do

ế ứ ử ụ ế ề ấ ộ ọ đó đánh giá bi n đ ng s  d ng đ t có ý nghĩa h t s c quan tr ng là ti n đ  đ  s ề ể ử

ấ ướ ổ ấ ả ự ế ụ d ng đ t đai đúng h ị ng,  n đ nh trên t t c  các lĩnh v c kinh t ộ  ­ xã h i. Qua

ấ ự ử ụ ế ạ ấ ộ ả   phân tích bi n đ ng s  d ng đ t trong giai đo n 2005 ­ 2010 ta th y s  tăng gi m

ề ạ ấ ướ ự ợ ớ ử ụ ủ c a các lo i hình s  d ng đ t theo chi u h ậ   ng tích c c và phù h p v i quy lu t

ư ử ụ ế ả ệ ể ấ ấ ộ ấ   phát tri n xã h i. Đó là đ t nông nghi p, đ t ch a s  d ng có xu th  gi m, đ t

ấ ở ướ ờ ớ ự ứ ể ể ị chuyên dùng, đ t có xu h ng tăng đ  đáp  ng k p th i v i s  phát tri n kinh t ế    ­

ố ổ ộ ủ ố ủ ệ ệ ỷ ế   xã h i c a huy n và thành ph . T ng dân s  c a vùng huy n Thu  Nguyên đ n

ự ế ườ ườ ặ 2020 d  ki n là 558.000 ng i (tăng thêm 252.140 ng ỹ ấ ằ   i). M t khác qu  đ t b ng

ư ử ụ ủ ệ ề ớ ướ ể ch a s  d ng c a huy n còn không nhi u. V i xu h ệ   ng phát phi n công nghi p

ữ ị ớ ổ ấ ệ ể ệ và đô th  hoá trong nh ng năm t ấ   i thì vi c chuy n đ i đ t nông nghi p sang đ t

ấ ở ự ề ế ệ ỏ chuyên dùng, đ t là đi u khó tránh kh i. Do đó d  báo đ n năm 2020 di n tích

ệ ả ả ụ ụ ụ ể ấ đ t nông nghi p gi m kho ng 6.200,0  ha đ  ph c v  cho m c  đích phi nông

ủ ế ấ ở ệ ấ nghi p (ch  y u là đ t và đ t chuyên dùng).

Ề Ị ƯỚ Ử Ụ Ấ Ỷ Ệ Ấ 3.4. Đ  XU T Đ NH H NG S  D NG Đ T HUY N THU  NGUYÊN

Ế Đ N NĂM 2020

ự ễ ơ ở ọ 3.4.1. C  s  khoa h c và th c ti n

ế ượ ế a) Chi n l ể c phát tri n kinh t ộ  ­ xã h i

ế ượ ế ộ ị Chi n l ể c phát tri n kinh t ố ả  ­ xã h i thành ph  H i Phòng đã xác đ nh

ướ ủ ủ ể ệ ệ ệ ạ h ng phát tri n c a huy n Th y Nguyên là công nghi p hóa và hi n đ i hóa

ơ ấ ệ ể ị ế ướ ư nông nghi p nông thôn; chuy n d ch c  c u kinh t theo h ể   ng  u tiên phát tri n

ụ ệ ệ ể ị ị ị ụ   nông nghi p ­ d ch v  ­ công nghi p (năm 2010) và chuy n d ch sang d ch v  ­

ệ ị ướ ụ ể ồ ệ công nghi p ­ nông nghi p (năm 2020). Các đ nh h ng c  th  bao g m:

ướ ố ộ ế ị ­ Đ nh h ể ng phát tri n qu c l ế ố  10 k t n i kinh t ộ ủ  ­ xã h i c a vùng

ả ắ ộ Duyên h i B c b .

ướ ệ ậ ụ ủ ể ị ­ Đ nh h ng phát tri n các khu, c m công nghi p t p trung c a thành ph ố

ủ ụ ừ ệ ệ ế ị ệ   trên đ a bàn huy n Th y Nguyên (c m công nghi p B n R ng, khu công nghi p

90

ứ ụ ề ệ ệ ầ Minh Đ c, c m công nghi p Gia Minh, khu công nghi p Nam c u Ki n và khu đô

ệ ị th  và công nghi p VSIP).

ướ ự ự ể ọ ồ ị ­ Đ nh h ng xây d ng và phát tri n các khu v c tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi

ơ ở ị ủ ả ụ ậ ụ ả ụ ạ ạ ấ ầ ồ tr ng th y s n và các c  s  d ch v  h u c n, tr m tr i ph c v  s n xu t nông

nghi p.ệ

ướ ự ự ể ệ ơ ị ­ Đ nh h ng xây d ng và phát tri n các khu v c công nghi p, c  khí đóng

ữ ầ ử ự ể ề ệ ẹ ẩ và s a ch a t u thuy n, công nghi p nh , th c ph m, phát tri n các làng ngh ề

ụ ậ ả ơ ở ị ủ ề ố ạ ầ ậ th  công truy n th ng và các c  s  d ch v  v n t ạ   i kho bãi, h u c n, tr m tr i

ụ ụ ả ệ ấ ph c v  s n xu t công nghi p.

ệ ộ b) Các quan h  n i và liên vùng

ộ ­ N i vùng:

ị ắ ị ấ ứ ị ấ   ị ấ + Khu đô th : th  tr n Núi Đèo, th  tr n Minh Đ c, đô th  B c sông C m,

ị ứ ừ ế ệ ệ ị ị khu đô th  và công nghi p VSIP, khu đô th  và công nghi p B n R ng. Th  t Ngũ

ị ứ ị ứ ị ứ ư ả Lão, th  t ươ  Thiên H ng, th  t Qu ng Thanh, th  t ế  L u Ki m, …

ố ớ ệ ộ + Khu trung tâm công c ng thành ph  v i vùng huy n.

ệ ề ự ụ ệ ệ ố ớ + Khu, c m công nghi p v i huy n m i quan h  v  nhân l c.

ệ ố ố ộ ỉ ộ ớ ậ ợ ề + H  th ng giao thông qu c l , t nh l ệ  v i huy n, thu n l ế   i v  liên k t

ế ố ộ ườ ể ố ườ kinh t (Qu c l 10, đ ng cao t c ven bi n, đ ng vành đai 3,…)

­ Liên vùng:

ố ế ằ ế + Qu c t : n m trong vùng 2 hành lang 1 vành đai kinh t .

ướ ế ượ ệ ắ ả ộ + Trong n c: Chi n l ể c bi n Vi t Nam, vùng Duyên h i B c b , vùng

ố ả ị đô th  thành ph  H i Phòng.

ự ộ ể c) Các đ ng l c phát tri n vùng:

ị ấ ị ứ ư ể ị ­ Các khu đô th , th  tr n, th  t và các đi m dân c  nông thôn:

ứ ư ị ị ấ + Khu dân c  đô th : th  tr n Núi Đèo và Minh Đ c.

ệ ố ư ư ủ ể ể ớ + H  th ng các đi m dân c  nông thôn: c a 35 xã v i các đi m dân c  xã.

ư ớ ẽ ậ ộ ư ể ớ Trong đó có các đi m dân c  nông thôn có quy mô l n m t đ  dân c  l n s  phát

91

ị ứ ớ ụ ư ế ể tri n thành các th  t ả   ư  m i là trung tâm c m xã nh  các xã: L u Ki m, Qu ng

ươ Thanh, Thiên H ng, Ngũ Lão.

ấ ắ ị + B c sông C m, khu đô th  VSIP.

ụ ộ ị ­ Các trung tâm d ch v  công c ng:

ị ấ ệ ỵ ứ ị ạ + Trung tâm đô th  lo i 4 th  tr n huy n l (Núi Đèo, Minh Đ c).

ị ứ ụ ể ể ị ị + Trung tâm th  t , c m xã: 04 đ a đi m; trung tâm xã: 33 đ a đi m.

ử ị ị + Các trung tâm du l ch di tích l ch s  văn hóa.

ụ ươ ị ợ ớ ạ + Các trung tâm d ch v  th ng m i, ch  l n.

ố ắ ụ ấ ộ ị + Trung tâm hành chính và d ch v  công c ng c p thành ph  B c sông

C m.ấ

ệ ả ồ ướ ả ­ Các vùng b o v  c nh quan, cây xanh, ngu n n c:

ơ ượ ạ ự ư ả + Núi S n Đào, núi Ph ng Hoàng, núi t ế i khu v c L u Ki m, Qu ng Thanh.

ị + Hành lang xanh sông Giá, sông Tr nh...

ể ị ị + Các đi m di tích l ch văn hóa có giá tr :

ệ ố ạ ố ­ H  th ng giao thông đ i ngo i:

ố ộ + Qu c l 10.

ườ ể ả ả ố + Đ ng cao t c ven bi n: Qu ng Ninh ­ H i Phòng ­ Ninh Bình.

ụ ủ ể ệ ệ ­ Các khu c m công nghi p và ti u th  công nghi p:

ừ ứ ệ ế ấ ắ ị ứ   + Khu đô th  công nghi p B c sông C m, b n R ng, Minh Đ c, Gia Đ c,

ụ ệ ế ề ệ ụ c m công nghi p Gia Minh, c m công nghi p Kênh Giang, b n Ki n.

ỹ ồ ủ ể ệ ể ệ ơ ư   ủ + Các đi m ti u th  công nghi p c a huy n (M  Đ ng, Đông S n, L u

ế ả ợ Ki m, Qu ng Thanh, H p Thành…).

ủ ả ệ ­ Các khu nông, lâm nghi p, th y s n:

ệ ệ ả ạ ấ + Di n tích gieo c y lúa c  năm là 15.414 ha. Di n tích rau các lo i là

ả ượ ấ ượ ậ ạ ữ ấ 1.397,5 ha, s n l ng 26.194 t n đ c t p trung t i nh ng vùng đ t trong đê và

ố ề phân b  đ u trong các xã.

92

ỷ ả ỷ ả ệ ồ ồ + Nuôi tr ng và khai thác thu  s n: di n tích nuôi tr ng thu  s n là 2.126

ậ ạ ả ễ ậ ụ ể ễ ễ ha, t p trung t i các xã ven sông bi n (Ph  L , L p L , Ph c L , Minh Tân, Gia

ứ Đ c,...).

ệ ả ố ­ Các vùng b o v  qu c phòng an ninh:

ạ ệ ể + Các đi m cao t ị i núi trên đ a bàn huy n.

ự ạ ứ + Các vùng quân s  và t i Minh Đ c, Hoà Bình....

ị ướ ề ữ ụ ụ ử ụ ể ế ấ 3.4.2. Đ nh h ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n b n v ng đ n năm 2020

ữ ể ể ệ ỷ ượ ề Theo quan đi m phát tri n b n v ng, huy n Thu  Nguyên đ c chia thành

ứ ị ướ ử ụ ư ấ ớ 3 phân khu ch c năng v i các không gian và đ nh h ng s  d ng đ t nh  sau:

ắ a) Phân khu B c sông Giá (I):

ế ạ ắ ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía B c sông Giá đ n phía Nam sông Đá B c và sông

ạ ằ ượ B ch Đ ng. Phân khu I đ c chia thành 4 không gian:

ứ ệ ể ­ Không gian phát tri n công nghi p Minh Đ c ­ Gia Minh (I.1) : Bao g mồ

ị ấ ứ ầ ầ ộ ộ m t ph n th  tr n Minh Đ c, xã Minh Tân và m t ph n các xã Gia Minh, Gia

ơ ở ả ủ ế ứ ệ ạ ị ấ   ư Đ c. Hi n tr ng ch  y u là khu dân c  đô th  và nông thôn, các c  s  s n xu t

ệ ấ ấ ẵ công nghi p s n có (Nhà máy Đ t đèn Tràng Kênh, Nhà máy Hoá ch t Minh

ứ ấ ộ ướ ằ ạ ồ Đ c,...) và núi đ t, ru ng chuyên lúa d i chân đ i, núi. Do n m c nh núi đá và

ư ệ ệ ấ ả vùng công nghi p hi n có, kh  năng canh tác không cho năng su t cao nên  u tiên

ử ụ ệ ể ể ổ ấ chuy n đ i sang s  d ng đ t cho phát tri n công nghi p.

ệ ằ ạ ằ ọ ­ Không gian công nghi p ven sông B ch Đ ng (I.2) : N m d c ven sông Đá

ị ấ ứ ầ ạ ạ ằ ộ ộ ồ ầ B c, sông B ch Đ ng, bao g m m t ph n th  tr n Minh Đ c và m t ph n các xã:

ộ ố ứ ạ ạ ằ ằ ọ ớ Gia Minh, Gia Đ c: N m d c theo sông Đá B c, sông B ch Đ ng v i m t s  nhà

ả máy (Nhà máy Xi măng H i Phòng, Nhà máy Xi măng Chinfon, Nhà máy đóng tàu

ấ ạ ừ ạ ấ ầ ả ồ Phà R ng, Nhà máy s n xu t g ch ngói cao c p Đá B c) và đ m nuôi tr ng thu ỷ

ướ ớ ợ ế ằ ạ ượ ả s n d i chân các núi đá. V i l i th  n m c nh sông, các núi đá đang đ c khai

ơ ở ự ư ế ệ ẵ ể   thác và các c  s  công nghi p s n có nên khu v c này có  u th  cho phát tri n

ấ ậ ệ ệ ử ữ ự ả công nghi p s a ch a, đóng tàu và s n xu t v t li u xây d ng.

93

ỉ ớ ạ ự ở ả ồ ­ Không gian b o t n di ch  văn hoá (I.3): Gi i h n b i khu v c các núi đá

ả ồ ể ộ ố ệ   khu Tràng Kênh thu c di tích văn hoá b o t n và các đi m cao qu c phòng: Hi n

ủ ế ề ạ ượ ươ tr ng ch  y u là núi đá vôi có nhi u di tích (núi Ph ng Hoàng, hang L ề   ng, đ n

ả ả ồ ờ ầ ầ ả ố ị ữ ự th  Tr n Qu c B o...). Đây là khu v c xác đ nh c n ph i b o t n, gìn gi .

ể ớ ạ ở ­ Không gian phát tri n nông thôn m i ớ  (I.4): Gi ố   i h n b i sông Giá, Qu c

ỳ ư ư ế ạ ồ ộ l ự    10 và sông Đá B c g m các xã L u K , L u Ki m, Liên Khê. Đây là khu v c

ộ ố ằ ấ ồ ồ ẽ ữ có m t s  núi đ t, núi đá n m xen k  gi a các cánh đ ng tr ng lúa và khu dân c ư

ữ ề ẹ ạ ằ ể   nông thôn n m k p gi a sông Giá và sông Đá B c là ti m năng cho phát tri n

ệ ạ ớ nông nghi p quy ho ch vùng nông thôn m i.

b) Phân khu Nam sông Giá (II)

ố ộ ắ ố ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía Nam sông Giá xu ng và phía Tây B c Qu c l 10.

ượ Phân khu II đ c chia thành 2 không gian:

ệ ể ớ ạ ­ Không gian phát tri n nông nghi p và làng ngh ề (II.1): Gi ở i h n b i sông

ố ộ ườ ố ả ệ ỷ ỉ Giá, Qu c l 10, đ ng liên t nh (huy n Thu  Nguyên, thành ph  H i Phòng đi

ươ ệ ả ỉ ớ ệ ớ huy n   Kinh   Môn,   t nh   H i   D ng)   và   ranh   gi ả   i   v i   huy n   Kinh   Môn   (H i

ỹ ồ ươ ươ ươ ệ ả ồ D ng), huy n An D ng (H i Phòng) g m các xã M  Đ ng, Thiên H ng,

ề ệ ợ ơ ỹ ạ   Ki n Bái, Cao Nhân, H p Thành, Đông S n, Chính M , Kênh Giang. Hi n tr ng

ư ấ ồ là các khu dân c  nông thôn, các vùng tr ng lúa, hoa màu năng su t cao cùng làng

ế ạ ỹ ồ ự ề ề ố ể ả   ngh  truy n th ng (đúc gang M  Đ ng, ....). Đây là khu v c có th  m nh đ  s n

ệ ề ề ấ ố ể xu t nông nghi p, phát tri n làng ngh  truy n th ng.

ả ươ ớ ạ ­ Không gian khai thác khoáng s n, th ng m i ạ  (II.2): Gi i h n b i đ ở ườ   ng

ệ ệ ỷ ỉ ỉ ả   ố ả liên t nh (huy n Thu  Nguyên, thành ph  H i Phòng đi huy n Kinh Môn, t nh H i

ươ ớ ớ ỉ ươ ả ả ồ ỉ D ng), sông Giá và ranh gi i v i t nh H i D ng, t nh Qu ng Ninh g m các xã:

ỳ ơ ự ề ả ạ ơ L i Xuân, An S n, K  S n, Phù Ninh, Qu ng Thanh: Khu v c có nhi u núi đá vôi,

ạ ả ằ ườ ố ớ ỉ ả ươ ỉ khoáng s n silic và n m c nh đ ả   ng giao thông n i v i t nh H i D ng, t nh Qu ng

ế ề ư ể ề ả ể Ninh có  u th , ti m năng v  phát tri n khai thác khoáng s n và phát tri n th ươ   ng

m i. ạ

ắ ấ c) Phân khu B c sông C m (III)

94

ế ấ ắ ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía B c sông C m đ n phía Nam sông Giá và phía

ố ộ ế ạ ằ ượ Đông Qu c l 10 đ n sông B ch Đ ng. Phân khu III đ c chia thành 3 không

gian:

ị ớ ạ ố ộ ở ­ Không gian đô th  Núi Đèo (III.1): Gi i h n b i sông Giá, Qu c l 10,

ị ắ ấ ế ị ấ Khu đô th  B c sông C m, Khu Kinh t ả ồ  Đình Vũ ­ Cát H i g m th  tr n Núi Đèo

ỷ ườ ầ ộ ộ ộ ộ và các m t ph n các xã Thu  Đ ng, Lâm Đ ng, Hoàng Đ ng, Hoa Đ ng, Hoà

ỷ ơ ư ự ế ạ ằ ở ộ   Bình, Trung Hà, L u Ki m, Thu  S n. Khu v c n m trong quy ho ch m  r ng

ị ớ ị ấ ạ ượ ự th  tr n Núi Đèo, c nh các khu đô th  m i đang đ ấ   ắ c xây d ng (B c sông C m,

ế ạ ừ ể ị ươ ụ ề VSIP, Phà R ng), th  m nh, ti m năng là phát tri n đô th , th ạ ị ng m i d ch v .

ệ ế ị ớ ạ ­ Không gian đô th , công nghi p VSIP ­ B n R ng ừ  (III.2): Gi i h n trong

ệ ấ ộ ế ả ồ ư di n tích đ t thu c Khu Kinh t Đình Vũ ­ Cát H i g m các xã Tam H ng, Trung

ả ễ ậ ư ủ ụ ư ề ễ ễ ộ   Hà, Th y Tri u, An L , Ngũ Lão, Ph c L , Ph  L , L p L , Tam H ng; m t

ườ ươ ươ ủ ủ ầ ộ ơ ị ph n thu c đ a bàn các xã: Tân D ng, Th y S n, D ng Quan, Th y Đ ng;

ằ ế ả ượ ả đ o Vũ Yên: N m trong khu Kinh t Đình Vũ ­ Cát H i đã đ c Th  t ủ ướ   ng

ủ ể ể ệ ệ ạ ị Chính ph  phê duy t quy ho ch chung đ  phát tri n đô th  và công nghi p.

ị ắ ớ ạ ạ ­ Không gian đô th  B c sông C m ấ   (III.3): Gi i h n theo quy ho ch xây

ươ ầ ồ ộ ộ ộ ộ ự d ng g m xã Hoa Đ ng, m t ph n các xã Lâm Đ ng, Hoàng Đ ng, Tân D ng,

ươ ả ạ ậ ằ ồ D ng Quan: N m sát các qu n (H ng Bàng, H i An) và các khu quy ho ch đô

ị ệ ừ ế ạ ượ ế ố ớ ỉ th  hi n đ i (VSIP, B n R ng). Không gian này đ ằ   c k t n i v i các t nh b ng

ố ộ ườ ỹ ấ ể ể ể ố Qu c l 10, đ ị   ng cao t c ven bi n, có qu  đ t đ  phát tri n trung tâm chính tr ,

ươ ố ả ạ hành chính, th ng m i,... cho thành ph  H i Phòng.

95

ả ị ướ ề ữ ụ ụ ử ụ ủ ế ể ệ ấ B ng 3.3. Đ nh h ng s  d ng đ t theo các không gian ph c v  phát tri n b n v ng huy n Th y Nguyên đ n năm 2020

ướ

ề ữ

Đ nh h

ể ng phát tri n b n v ng

ị Đ nh h ư

ế

ả ệ

ườ

ể Phát tri n kinh t

L ng ghép b o v  môi tr

ng

L ng ghép phát tri n  văn hóa, xã h iộ

Ký  hiệ u

Đ nhị   ngướ h  không gian

Ư

Không   gian  tri nể

phát

Cây xanh cách ly; chú tr ng b o v

ế

ướ

ườ

ng   n

nghi p,   đ t

I.1

môi   tr ả ắ

ấ   ệ Công   nghi p   s n   xu t ậ   v t   li u   xây   d ng,   hoá ch t.ấ

ệ  ấ   c,   không   khí,   ch t ạ ả th i r n và chât th i nguy h i

công  nghi pệ   Minh Đ c ­ứ   Gia Minh

Đào t o ngh , nâng cao trình   ả   ộ i đ   dân   trí   c ng   đ ng,   gi   quy t   mâu   thu n   đ t   đai ấ     đ t trong   chuy n   đ i   t ệ ấ nông   nghi p   sang   đ t   khu   công nghi p.ệ

ướ   ng ử  u tiên s ấ ụ d ng đ t ử  tiên   s u   ấ ụ d ng   đ t   cho   ể phát   tri n   công   ấ ở  đô th , cây xanh   cách   ly,   qu cố   phòng.

ườ

ng   n

Ư

tiên   s

Không   gian

bi

ườ

ườ

I.2

ớ   ệ Công   nghi p   đóng   m i, ấ   ử s a ch a tàu, x  lý ch t

th c b o v  môi tr

ả   Tr ng r ng phòng h ; chú tr ng b o ặ   ể ướ ệ c   và   bi n,   đ c v   môi   tr ầ   ễ ặ ử t là x  lý ngăn ch n ô nhi m d u ả   ấ m ;  ngăn  ng a  th t thoát  ch t th i ắ   ng   trong r n   ra   bên   ngoài   môi   tr ể

ế

ả ắ th i r n.

Đào t o ngh , nâng cao trình   ế   đ  dân trí, tuyên truy n ki n   ng và ộ   bi n  đ i   khí   h u   cho   c ng

ử  u   ấ ụ d ng   đ t   cho   ể   phát   tri n   công ồ     tr ng ộ

nghi p, ừ r ng   phòng   h

ươ

công  ệ   nghi p   ven sông   B chạ   Đ ngằ

t

đ ng đ a ph

ng.

ven sông.

i các gi ổ

ướ

quá trình x  lý và v n chuy n; chú ý   ế   ứ ớ i pháp thích  ng v i bi n ưở   ng

c   bi n   dâng   nh   h

Ư

i c  s  h  t ng c a khu v c. ệ ữ

I.3 Không   gian

tiên   s

đ i   và   n ớ ơ ở ạ ầ t Gi

ủ ạ  nguyên hi n tr ng di tích. Phát

Đào   t o,   nâng   cao   trình   đ

ế

ế

ồ b o   t n   di

tri n các không gian xanh và không

ở ấ

ế

ch  văn hoá

ử  u   ấ ụ d ng   đ t   cho   ộ   ạ các   ho t   đ ng

Tham   quan,   du   l ch   văn ố hóa,   k t   n i   tuy n   du ị l ch v i các đi m du l ch

gian m  h p d n trong khuôn viên và

ộ  ự   dân   trí   chung   c a   khu   v c; ả   tuyên truy n ki n th c b o

96

ướ

ề ữ

Đ nh h

ể ng phát tri n b n v ng

ị Đ nh h ư

ế

ả ệ

ườ

ể Phát tri n kinh t

L ng ghép b o v  môi tr

ng

L ng ghép phát tri n  văn hóa, xã h iộ

Ký  hiệ u

Đ nhị   ngướ h  không gian

ướ   ng ử  u tiên s ấ ụ d ng đ t

trong   n i   thành   thành

xung quanh khu di tích. Phòng tránh ô

ườ

ướ

ph   H i   Phòng   v i   các

ng do n

nhi m môi  tr

ườ

v   môi   tr

ộ   ng   cho   c ng

ả ừ

rác th i t

ị  khách du l ch. Đ u t

ươ

đ ng đ a ph

ng.

ủ ỉ

ạ ầ

ồ ả   b o   t n   văn hóa   và   qu cố   phòng.

đi m du l ch tâm linh và ỉ du l ch ngh  mát c a t nh

ả   c th i và ầ ư ả    c i thi n h  t ng giao thông và nâng cao   ườ

ấ ượ

Qu ng Ninh.

ng không khí.

ng môi tr

ch t l

ạ ầ

Ư

ấ ượ

tiên   s

Nâng   cao   ch t   l

Phát tri n h  t ng c  s ượ

ườ

tr

ứ đáp   ng   đ ủ

ử  u   ấ ụ   d ng   đ t   cho ể phát  tri n  nông

phát

ơ ở    c   các   tiêu ớ   chí   c a   nông   thôn   m i.   Phát   tri n   n n   nông

I.4

ớ nông   thôn   m i.   H n   ch   s ệ

ơ

nghi p   và   khu ư

ế

dân   c

nông

Không   gian  tri nể   nông   thôn  m iớ

ng   v   sinh   môi ủ   ng theo các tiêu chí quy đ nh c a ế ử ụ   ạ   d ng ả   ự thu c   b o   v   th c   v t   trong   s n ế   xu t nông nghi p. Quy ho ch tuy n

nghi p h u c  ho c các ả   ả mô   hình   s n   xu t   b o

ượ

thôn.

và đi m thu gom rác th i sinh ho t.

ở  Đào   t o,   tuyên   truy n,   m ạ ộ ộ r ng các ho t đ ng văn hóa   ấ   ự trong   khu   v c,   nâng   c p ớ ho c   xây   m i   nhà   văn   hóa   ẩ   theo   tiêu   chu n   nông   thôn ở ộ   m i, khuy n khích m  r ng ậ ố ượ   c công nh n là s  l

ng đ

đ m an toàn sinh h c.

Ư

ấ ượ

ở ộ

tiên   s

ả B o v  và c i thi n ch t l

ế

ườ

ng v ấ

ệ   S n   xu t   nông   nghi p ề   ớ k t   h p   v i   làng   ngh ,

II.1 Không   gian  tri nể

phát

sinh môi tr ạ ượ

ế

xây d ng nông thôn m i.

ử  u   ấ ụ d ng   đ t   cho   ể phát  tri n  nông

đ t đ ớ

ườ

làng

m i; b o v  nghiêm ng t môi tr

v   môi   tr

nghi p, ề

ườ

ươ

nông  nghi p,ệ   nông   thôn

ệ  ấ   ng nông thôn, ph n đ u ủ   c các tiêu chí c a nông thôn ườ   ng   ng   xuyên

làng   ngh ,   quan   tr c   th

gia đình văn hóa. ậ   M  r ng công tác công nh n và xét t ng gia đình văn hóa;   ả   tuyên truy n ki n th c b o ộ   ng   cho   c ng ệ   t là

ấ ượ

ướ

ngh ,   khu   dân ư c  nông thôn.

làng

ng   không   khí,   n

c   và   rác

ch t   l ả

và nghề

ề th i trong các làng ngh .

gia   vào   s n   xu t   ti u   th

ặ ng, đ c bi đ ng đ a ph ệ ộ   c ng   đ ng   hi n   đang   tham ủ    i   các   làng

công   nghi p   t

97

ướ

ề ữ

Đ nh h

ể ng phát tri n b n v ng

ị Đ nh h ư

ế

ả ệ

ườ

ể Phát tri n kinh t

L ng ghép b o v  môi tr

ng

L ng ghép phát tri n  văn hóa, xã h iộ

Ký  hiệ u

Đ nhị   ngướ h  không gian

ướ   ng ử  u tiên s ấ ụ d ng đ t

ngh .ề

Ư

tiên   s

ề   Chú  tr ng   v n   đ   hoàn nguyên  sau

ế

Không   gian

ử  u   ấ ụ   d ng   đ t   cho

ề ả

ế Ph   bi n   ki n   th c,   thông ư

t

ư

ườ

ướ

khai

ng n

tr

ề ị

khoáng

d ng;   t n   d ng   u   th ị v   v   trí   đ a   lý,   v   th

II.2

ươ

ế

ế

ế

ươ

, ngh  đ nh v  b o v  môi   ệ   ườ ng cho các doanh nghi p ị   ộ khai   thác   và   c ng  đ ng   đ a ừ   ng; ngăn ng a các mâu

ph

kinh   t ươ

ế

ng đ  phát tri n m

ộ ả thu n xã h i n y sinh trong

ươ

khai thác    khoáng   s nả   và phát    tri nể   ươ th

ạ ng m i

ệ   Phát   tri n   công   nghi p ậ khai   thác   v t   li u   xây   ế  ụ ế    và   v   trí   giao   ở  ể   ng m i và kinh

th ộ r ng th

khai thác; qu n lý nghiêm ng t môi   ả   c, không khí và ch t th i tr ậ   ắ r n   trong   quá   trình   khai   thác,   v n chuy n   và   ch   bi n   v t   li u   xây   ự d ng;  xây   d ng  tuy n  và   đi m   thu   ươ   ng

ử ụ

quá trình s  d ng đ t.

thác  s n,ả   ạ   th ng   m i, khu   dân   c ,ư   nông   nghi p,ệ   qu c phòng.

doanh.

gom   rác   th i   sinh   ho t   và   th m i.ạ ể Chú tr ng phát tri n các không gian

t là

Ư

xanh và không gian m  (đ c bi ệ ố h  th ng cây xanh và công viên); quy ấ

ướ

tiên   s

ư

ị dân c  đô th ; ngăn ng a t

ị  Phát tri n các khu đô th ạ   m i hi n đ i, văn minh;

c đ m b o đ  năng l c ph c v

ở ộ

Không   gian  ị đô   th   Núi

III.1

phát   tri n   m   r ng   các

c   và   thoát ho ch   h   th ng   c p   n ụ ụ  ướ n ế ư   c   dân   đô   th ;   xây   d ng   tuy n   và

ủ   Nâng cao trình đ  dân trí c a ừ ộ   i ph m   ho c   vi   ph m   pháp   ế lu t; h n ch  mâu thu n xã

ươ

Đèo

th

ng m i và d ch

đi m thu gom rác th i sinh ho t và

ị th , ạ

ươ

ử  u   ấ ụ d ng   đ t   xây   ự d ng   khu   đô   ươ   ng ụ ị m i, d ch v .

khu th v .ụ

th

ộ ả h i n y sinh trong quá trình thi công xây d ng.ự

ự ng m i; c n th c hi n đánh giá   ộ

ườ

ự ng các d  án xây

tác đ ng môi tr ự d ng và giám sát ch t ch  trong quá trình thi công xây d ng.ự

Ư

III.2 Không   gian

u

tiên   s

ử  Phát tri n các đô th  m i,

ị ớ   Chú   tr ng   phát   tri n   h   th ng   d i

ạ   ả   Chú tr ng công tác đào  t o

98

ướ

ề ữ

Đ nh h

ể ng phát tri n b n v ng

ị Đ nh h ư

ế

ả ệ

ườ

ể Phát tri n kinh t

L ng ghép b o v  môi tr

ng

L ng ghép phát tri n  văn hóa, xã h iộ

Ký  hiệ u

Đ nhị   ngướ h  không gian

ướ   ng ử  u tiên s ấ ụ d ng đ t

cây xanh cách ly và công viên trong

khu đô th , khu công nghi p; qu n lý

ế

ấ ượ

ng   các   môi

ổ ế

ặ nghiêm   ng t   ch t   l ấ

ườ

ướ

ấ ụ d ng   đ t   cho ị đô   th ,   công

đô   th   công   nghi p   k

ng thành ph n (đ t, n

tr

c, không ệ

nghi p,

cây

thu t cao, nhi

ệ t đi n.

khí, rác th i); quy ho ch b o v  môi

ị , ngh  đ nh v ườ

tay   ngh   và   ki n   th c   an ế   toàn lao đ ng; ph  bi n ki n ề  ư   ng cho các

ườ

ị đô th , công   nghi pệ   VSIP ­ B nế   R ngừ

xanh cách ly.

tr

ng  ho c đánh giá  tác đ ng môi

th c, thông t ệ ả b o v  môi tr doanh nghi p.ệ

ườ

tr

ng   các   d   án   phát   tri n   công ệ

ệ t đi n. nghi p và nhi ể ọ Chú tr ng phát tri n các không gian

t là

Phát tri n các khu đô th

Ư

xanh và không gian m  (đ c bi ệ ố h  th ng cây xanh và công viên); quy ấ

ướ

ị  ạ   m i, văn minh, hi n đ i;   quy ho ch ch nh chu các

c đ m b o đ  năng l c ph c v

ư

đô th , tr ơ

ụ ở ơ

c

c   và   thoát   ho ch   h   th ng   c p   n ụ ụ  ướ n ế ư   c   dân   đô   th ;   xây   d ng   tuy n   và

ở ộ

III.3

khu   tr ướ

ướ n

n

đi m thu gom rác th i sinh ho t và

ề ả

Không   gian  ắ   ị đô   th   B c sông C mấ

ủ   Nâng cao trình đ  dân trí c a ề   ị dân  c   đô  th ;  tuyên  truy n ộ   và   m   r ng   các   ho t   đ ng   truy n thông v  b o v  môi

ươ

th

ườ

tr

ị ng đô th .

ng   m i;   c i   thi n   c nh   quan, ườ

ấ ượ

ấ   u tiên cho đ t ị ụ ở   s   quan   Nhà   ươ   ng c,   th ụ   ị m i,   d ch   v , công c ng.ộ

ng   không   khí,

ch t   l

ươ

s   c   quan   nhà   ế   ể c; phát tri n kinh t , ờ ố ư   nâng cao đ i s ng c  dân ạ ộ   thông qua các ho t đ ng ụ ng m i và d ch v .

th

ng   môi   tr ộ đ m b o duy trì m t không gian xanh

­ s ch ­ văn minh ­ l ch s  trong các

ụ ở ơ

ướ

khu tr  s  c  quan Nhà n

c.

99

ồ ị ướ ụ ụ ử ụ ấ ề ữ ủ ệ ế ả ả Hình 3.3. B n đ  đ nh h ng không gian ph c v  s  d ng đ t b n v ng đ n năm 2020 huy n Th y Nguyên, H i Phòng

100

Ề Ả Ả Ấ 3.5. Đ  XU T CÁC GI I PHÁP KH  THI

ể ả ươ ị ướ ử ụ ụ ụ ấ ả Đ  đ m b o cho ph ng án đ nh h ể   ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n

ề ặ ả ế ộ ườ ệ ử ụ ấ ề ữ b n v ng kh  thi v  m t kinh t , xã h i và môi tr ả   ng thì vi c s  d ng đ t ph i

ụ ộ ả ồ áp d ng đ ng b  các gi i pháp sau:

ả ệ ố ệ 3.5.1. Gi i pháp hoàn thi n h  th ng chính sách

ầ ử ề ấ ấ ậ ớ ợ ổ ­ Chính sách v  đ t đai: c n s a đ i Lu t Đ t đai cho phù h p v i quá

ự ễ ấ ả ử ụ trình qu n lý, s  d ng đ t th c ti n.

ữ ằ ế ệ ấ ­ Nh ng chính sách nh m ti ử ụ t ki m s  d ng đ t:

ề ậ ự ụ ạ +  Chính  sách v   t n d ng  không gian  trong  quy ho ch xây  d ng công

ự ậ ệ ị ư nghi p và đô th  trong các khu v c t p trung dân c .

ư ể ể ướ + Chính sách phát tri n các đi m dân c  nông thôn theo h ị ng đô th  hoá t ạ   i

ch .ỗ

ầ ư ồ ộ ữ ỷ ợ ố ớ + Chính sách đ u t đ ng b  gi a giao thông và thu  l ệ   i b  trí v i vi c

ư ể ế ệ ấ ế ế ợ k t h p các tuy n dân c  đ  ti t ki m đ t.

ạ ấ ử ụ ặ ợ ­ Chính sách s  d ng h p lý các lo i đ t mang tính đ c thù:

ữ ư ầ ặ ệ ắ ấ + Chính sách  u tiên dành đ t cho nh ng nhu c u đ c bi ộ   t có tính b t bu c

ố ề v  an ninh, qu c phòng.

ế ế ệ ệ ấ + Chính sách khuy n khích ti ị   t ki m di n tích đ t nghĩa trang, nghĩa đ a

ậ ị ớ ấ ạ ằ b ng cách quy t p và quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a cho t i c p xã.

ư ­ Chính sách  u đãi:

ế ướ ư ệ ả ấ + Chính sách thu  theo h ệ   ng  u tiên s n xu t nông nghi p, công nghi p

ậ ệ ự ấ ả s n xu t hàng tiêu dùng, v t li u xây d ng …

ề ủ ụ ể ả ữ ề ệ ệ ề ạ ọ ả   ề + T o m i đi u ki n v  th  t c, v  nh ng đi u ki n có th  đ m b o

ầ ư ủ ằ ố ổ ứ ướ nh m thu hút v n đ u t c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.

ầ ư ự ư ư + Xây d ng chính sách  u tiên đ u t và  u đãi cho vùng khó khăn v  c ề ơ

ề ề ể ậ ọ ố ỹ ờ ố   ở ạ ầ s  h  t ng, v  khoa h c k  thu t, v  cây, con gi ng, …đ  nâng cao đ i s ng

101

ệ ệ ệ ả nhân dân và làm cho nhân dân có trách nhi m trong vi c khai thác có hi u qu  và

ệ ấ ả b o v  đ t.

ấ ố ố ớ ư ư ườ + Ch p hành t t các chính sách  u tiên  u đãi đ i v i ng ớ   i có công v i

ố ượ ạ ộ cách m ng, các đ i t ng chính sách xã h i khác.

Ư ữ ề ộ ộ +  u tiên nh ng cán b , công nhân có trình đ  chuyên môn, tay ngh  cao

ọ ậ ấ ở ể ự ồ ề v  kinh phí h c t p, đ t đai làm nhà ầ    đ  thu hút ngu n nhân l c này góp ph n

ự ể ế ộ ủ ệ vào xây d ng phát tri n kinh t ­ xã h i c a huy n.

ấ ố ớ ề ễ ả ầ ặ ­ Chính sách kích c u: Mi n ho c gi m ti n thuê đ t đ i v i các t ổ ứ    ch c,

ầ ư ụ ụ ữ ệ ả ấ ồ cá nhân đ u t ỷ ả    nh ng ngành s n xu t ph c v  nông nghi p, nuôi tr ng thu  s n

ầ ư ữ và đ u t vào nh ng vùng nông thôn.

ả ầ ư 3.5.2. Gi i pháp thu hút đ u t

ầ ư ề ố ồ ệ ử ụ ồ ừ ­ V  ngu n v n đ u t : ngoài vi c s  d ng ngu n tài chính t ngân sách,

ệ ầ ầ ư ừ ộ ố ồ ầ ế huy n c n huy đ ng thêm các ngu n v n đ u t t các thành ph n kinh t ộ    và n i

ể ầ ư ạ ầ ự ự l c trong nhân dân đ  đ u t xây d ng h  t ng.

ầ ư ề ệ ầ ư ướ ố ­ V  thu hút các doanh nghi p đ u t : mu n thu hút đ u t tr ả   c tiên ph i

ỹ ấ ể ệ ạ ậ ỹ ầ ư ạ ầ đ u t ặ ằ    h  t ng k  thu t và t o qu  đ t đ  cho doanh nghi p thuê có m t b ng

ấ ị ầ ư ả đ u t ụ  s n xu t kinh doanh, d ch v .

ả ệ 3.5.3. Gi i pháp công ngh

Ứ ụ ế ệ ậ ấ ộ ớ ọ ỹ ng d ng các ti n b  khoa h c công ngh , nh t là các k  thu t m i trong

ộ ơ ị ệ ệ ấ ấ ạ ả ấ ế   ả s n xu t sao cho đ t hi u qu  cao nh t trên m t đ n v  di n tích đ t đai. Khuy n

ầ ư ệ ề ổ ớ khích đ u t ệ Ứ    chi u sâu, đ i m i công ngh  trong các ngành công nghi p.  ng

ả ạ ấ ạ ệ ệ ọ ọ ữ   ụ d ng công ngh  hoá h c, sinh h c trong nông nghi p c i t o đ t t o ra nh ng

ấ ượ ẩ ả s n ph m có ch t l ng cao.

ả ồ ể 3.5.4. Gi ự i pháp phát tri n ngu n nhân l c

ườ ộ ỹ ậ ạ ộ ­ Tăng c ả ng công tác đào t o cán b  qu n lý, cán b  k  thu t có trình đ ộ

ự ệ ọ làm vi c trong m i lĩnh v c.

102

ươ ạ ạ ự ượ ạ ự ­ Xây d ng ch ng trình đào t o l i, đào t o nâng cao cho l c l ng cán

ộ ỹ ệ ả ậ ộ ấ ộ b  qu n lý, cán b  k  thu t hi n có, nh t là  cán b  làm công tác tài nguyên môi

ườ tr ng.

103

K T LU N

ề ướ ứ ị ướ ụ ụ ử ụ ấ 1. V  h ng nghiên c u đ nh h ể   ng s  d ng đ t ph c v  phát tri n

ố ớ ủ ạ ể ể ề ậ ệ   ề ữ   Quan đi m phát tri n ch  đ o trong đ  tài lu n văn đ i v i huy n b n v ng:

ỷ ượ ạ ấ ở ụ ể ể ậ ế Thu  Nguyên đ n năm 2020 đ c nh n m nh các lu n đi m c  th  sau: (i)

ị ướ ử ụ ữ ề ể ể ấ ị Đ nh h ng s  d ng đ t theo quan đi m phát tri n b n v ng; (ii) Đ nh h ướ   ng

ấ ầ ử ụ ứ ụ ể ả ổ ượ ả chuy n đ i m c đích s  d ng đ t c n ph i đáp  ng đ ể   ầ c c  nhu c u phát tri n

ế ệ ả ộ ườ ụ ể kinh t ầ  ­ xã h i và yêu c u b o v  môi tr ồ   ng; (iii) Các tiêu chí c  th  bao g m:

ữ ườ ấ ượ ệ ệ ả ả ườ ề b n v ng môi tr ng (b o v  và c i thi n ch t l ng môi tr ữ   ề ng), b n v ng

ế ử ụ ệ ả ế kinh t ấ ợ  (s  d ng tài nguyên đ t h p lý, có hi u qu  kinh t ớ ề   ợ  cao, phù h p v i ti m

ữ ề ề ả ằ ả ấ ộ ộ năng đ t đai) và b n v ng v  xã h i (b o đ m công b ng xã h i, hoà gi ả ượ   c i đ

ử ụ ấ ẫ ộ các mâu thu n xã h i trong s  d ng đ t đai).

ề ề ợ ủ ế ệ ạ 2. V  ti m năng, l ế ủ i th  so sánh và h n ch  c a huy n Th y Nguyên:

ệ ệ ự ố ả ủ ứ ớ ị Là huy n có di n tích t nhiên l n th  hai c a thành ph  H i Phòng, đ a hình đa

ả ồ ụ ề ề ả ằ ạ d ng (có c  đ ng b ng, mi n núi), có nhi u khoáng s n (đá vôi, ph  gia xi măng,

ạ ướ ậ ợ ặ ề ả sét,…), m ng l i sông ngòi dày đ c, giao thông thu n l i, có nhi u c nh quan

ậ ợ ề ệ ử ị thiên nhiên, di tích l ch s , anh hùng dân t c ộ  là đi u ki n thu n l ệ   i cho vi c phát

ể ế ề ệ ả ạ ộ ề tri n m t n n kinh t ấ    đa d ng, đa ngành ngh  (công nghi p đóng tàu, s n xu t

ự ủ ệ ươ ệ ạ ị ể ậ ệ v t li u xây d ng, ti u th  công nghi p, th ng m i, du l ch, nông nghi p, đánh

ượ ể ộ ị ế ủ ố ỷ ả ắ b t thu  s n,….), đ ự c xác đ nh là đ ng l c phát tri n kinh t c a thành ph  và

ự ế ữ ệ ề ạ ộ ố ị th c t trong nh ng năm qua t c đ  công nghi p, đô th  hoá m nh là ti m năng,

ớ ả ế ể ệ ệ ể ấ ợ l ị i th  đ  phát tri n công nghi p, đô th  cùng v i s n xu t nông nghi p. Tuy

ầ ử ể ệ ề ấ ằ nhiên do có nhi u sông và n m g n c a bi n nên trên 60% di n tích đ t canh tác

ặ ặ ặ ướ ủ ườ ưở ị b  phèn m n ho c m n, n c c a các con sông th ị ả ng b   nh h ủ   ặ ng m n c a

ướ ệ ề ể ổ ưỡ ả ưở n ỷ ề c bi n do thu  tri u xâm nh p. ậ Đi u ki n th  nh ng kém,  nh h ế   ng đ n

ễ ạ ồ ướ ướ ả ấ ồ năng xu t tr ng tr t ọ . Tình tr ng ô nhi m ngu n n c do n ệ   c th i công nghi p,

ướ ố ớ ử ư ễ ễ ạ ả n c th i sinh ho t ch a qua x  lý ô nhi m và ô nhi m không khí đ i v i các khu

ạ ộ ỷ ả ư ủ ồ ồ dân c , khu tr ng lúa, nuôi tr ng thu  s n do ho t đ ng c a các nhà máy, các m ỏ

104

ạ ộ ủ ả ươ ệ ớ khai thác khoáng s n, ho t đ ng c a các ph ng ti n giao thông cùng v i quá

ị ệ trình công nghi p, đô th  hoá.

ế ộ ề ệ ử ụ ạ ấ ạ 3. V  hi n tr ng và bi n đ ng s  d ng đ t trong giai đo n 2005 ­ 2010:

ệ ạ ỹ ấ ủ ệ ệ Hi n t i qu  đ t nông nghi p c a huy n là ổ   ế 11.761,15 ha, chi m 48,44% t ng

ệ ự ệ ủ ệ ấ ế di n tích t nhiên . Đ t phi nông nghi p c a huy n là 11.580,13 ha, chi m 47,69%

ệ ự ư ử ụ ệ ế ấ di n tích t ệ    nhiên. Di n tích đ t ch a s  d ng là 938,62 ha, chi m 3,87% di n

ấ ự ử ụ ấ ấ ộ tích đ t t ế  nhiên. Qua phân tích tình hình bi n đ ng s  d ng đ t cho th y giai

ệ ả ạ ệ ấ ấ đo n 2005 ­ 2010 đ t nông nghi p gi m 603,47  ha, đ t phi nông nghi p tăng

ứ ượ ể ầ ế c nhu c u phát tri n kinh t ị   ộ ủ  ­ xã h i c a đ a 813,83 ha. Nhìn chung đáp  ng đ

ươ ờ ỳ ổ ế ế ể ấ ợ ớ ộ ớ ph ng phù h p v i xu th  bi n đ ng đ t đai trong th i k  đ i m i và phát tri n.

ứ ủ ệ ề ể ị ướ Đ  đ nh h ử ụ   ng s  d ng 4. V  phân khu ch c năng huy n Th y Nguyên:

ổ ầ ữ ộ ế ả ế ấ ề đ t b n v ng cho m t vùng lãnh th , c n thi ứ   t ph i ti n hành phân khu ch c

ủ ệ ượ ể ị ứ năng. Huy n Th y Nguyên đ c phân chia thành 3 phân khu ch c năng đ  đ nh

ướ ử ụ ữ ể ề ấ ắ Phân khu B c sông Giá (phân khu I): h ng s  d ng đ t phát tri n b n v ng: (i)

ế ạ ắ ượ Đ c gi ớ ạ ừ i h n t ạ    phía B c sông Giá đ n phía Nam sông Đá B c và sông B ch

ằ ượ Đ ng; (ii) Phân khu Nam sông Giá (phân khu II): Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía Nam sông

ố ộ ắ ố ắ ấ Phân khu B c sông C m (phân khu Giá xu ng và phía Tây B c Qu c l 10; (iii)

ượ ế ắ ấ ừ III):  Đ c gi ớ ạ ừ i h n t phía B c sông C m đ n phía Nam sông Giá và t phía

ố ộ ế ằ ạ Đông Qu c l 10 đ n sông B ch Đ ng.

ứ ị ề ướ ụ ụ ử ụ ể ấ 5. V  các căn c  đ nh h ề   ng s  d ng đ t đai ph c v  phát tri n b n

ơ ở ề ệ ự ề ệ ạ ế nhiên, hi n tr ng kinh t ­ xã v ng:ữ  Trên c  s  đi u tra, phân tích đi u ki n t

ấ ủ ử ụ ử ụ ệ ế ệ ạ ạ ấ ộ ộ h i, hi n tr ng s  d ng đ t, bi n đ ng s  d ng đ t c a huy n, quy ho ch phát

ể ế ấ ợ ộ ủ ử ụ ụ ệ tri n kinh t ấ    ­ xã h i c a huy n và m c tiêu s  d ng đ t h p lý tài nguyên đ t

ử ụ ữ ụ ụ ự ể ề ế ọ ộ ấ ủ   ph c v  phát tri n b n v ng, h c viên đã d  báo bi n đ ng s  d ng đ t c a

ệ ế ệ ấ ả ỷ huy n Thu  Nguyên đ n năm 2020: đ t nông nghi p 5.506,33 ha, gi m 6.254,82

ấ ớ ớ   ệ ha so v i năm 2010; đ t phi nông nghi p 18.017,55 ha, tăng 6.437,42 ha so v i

ấ ở ấ năm 2010, trong đó đ t tăng 923,88 ha, đ t chuyên dùng tăng 6.020,10 ha.

ơ ề ị ướ ổ ứ ụ ụ ử ụ 6. V  phu ng án đ nh h ng t ấ    ch c không gian ph c v  s  d ng đ t

ướ ữ ề ầ ấ ọ ị ướ B c đ u h c viên đã đ  xu t nh ng đ nh h ng s ử ế ề ữ b n v ng đ n năm 2020:

105

ủ ế ể ệ ể ấ ề   ụ d ng tài nguyên đ t đai c a huy n đ n năm 2020 trên quan đi m phát tri n n n

ế ướ ấ ướ ệ ệ ạ ồ kinh t ộ  ­ xã h i theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ờ   c đ ng th i

ườ ằ ả ộ ươ ệ ả b o v  môi tr ả ng sinh thái và đ m b o công b ng xã h i. Ph ng án cũng đã

ả ụ ể ệ ố ự ằ ỉ ươ ị ư đ a ra các gi i pháp c  th  nh m th c hi n t t các ch  tiêu theo ph ng án đ nh

ướ ử ụ ấ h ng s  d ng đ t.

Ị KI N NGH

ế ụ ở ộ ầ ướ ứ ị ướ ử ụ ấ ng nghiên c u đ nh h ng s  d ng đ t theo 1.  C n ti p t c m  r ng h

ư ướ ể ệ ướ h ề ữ ng phát tri n b n v ng, cũng nh  h ế   ạ ng phân tích hi n tr ng và đánh giá bi n

ặ ấ ỉ ử ụ ổ ấ ệ ấ ộ đ ng s  d ng đ t cho các lãnh th  c p huy n ho c c p t nh khác trong lãnh th  Vi ổ ệ   t

Nam.

ố ả ủ ủ ệ ả 2.  Các nhà qu n lý c a huy n Th y Nguyên và thành ph  H i Phòng có

ể ử ụ ươ ị ướ ế ệ th  s  d ng ph ng án đ nh h ng không gian đ n năm 2020 làm tài li u tham

ề ế ạ ạ ả ả ơ ỉ ệ ậ kh o cho các c  quan qu n lý trong vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s ử

ề ữ ấ ả ụ ể ả ụ d ng đ t đ m b o m c tiêu phát tri n b n v ng.

106

TÀI LI U THAM KH O

ế ệ Ti ng Vi t

ử ụ ể ạ ấ ố ấ ể

1) Tôn Th t Chi u, Lê Thái B t (1993), ”S  d ng t

t tài nguyên đ t đ  phát

ệ ể ườ ọ ấ ạ ệ ố ộ ả tri n và b o v  môi tr ng”, T p chí Khoa h c đ t Vi t Nam, s  2, Hà N i.

ấ ạ ấ ớ ể ế

2) Tôn Th t Chi u (1995), “Nhìn l ể

i tài nguyên đ t v i quan đi m kinh t sinh

ạ ế ộ ố thái”, T p chí Kinh t sinh thái, s  6, Hà N i, tr. 53­58.

ủ ữ ễ ể ề ầ ắ

3) Nguy n Đ c Hy (2003), Phát tri n b n v ng trong t m nhìn c a th i đ i, ờ ạ

ệ ườ ộ Vi n Sinh thái và Môi tr ng, Hà N i.

ấ ủ ủ ị ị ủ

4) Lu t ậ Đ t đai năm 2003

. Các Ngh  đ nh c a Chính ph , Thông t ộ   ư c a các B ,

ủ ị ướ ự ấ ẫ ngành và các văn b n ả c a đ a ph ươ  v  ề h ng ng d n th c hi n ệ Lu tậ  Đ t đai,

ậ ả ệ Lu t B o v  môi tr ườ . ng

ế ố ị ầ ứ ủ ộ ị ấ   5) Ngh  quy t s  09/NQ­TW ngày 09/02/2007 c a H i ngh  l n th  4 Ban ch p

ươ ế ượ ề ả ệ ế hành Trung ng Đ ng khoá X v  chi n l ể c bi n Vi t Nam đ n năm 2020.

ế ố ị ầ ứ ấ ộ ị 6) Ngh  quy t s  26/NQ­TW ngày 05/8/2008 H i ngh  l n th  7 Ban ch p hành

ươ ề Trung ệ ng khoá X v  nông nghi p, nông dân, nông thôn.

ử ụ ể ạ ấ ầ

7) Tr n An Phong (1995), Đánh giá hi n tr ng s  d ng đ t theo quan đi m sinh ệ

ể ề ề ệ ộ thái và phát tri n lâu b n, Đ  tài KT 0209, NXB Nông nghi p, Hà N i.

ế ị ủ ướ ủ ố

8) Quy t đ nh s  145/QĐ­TTg ngày 13/8/2004 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ươ ướ ủ ế ể ế ộ ph ng h ng ch  y u phát tri n kinh t ự  ­ xã h i xây d ng vùng kinh t ế

ắ ộ ế ế ể ầ ọ tr ng đi m B c b  đ n năm 2010, t m nhìn đ n năm 2020.

ế ị ủ ướ ủ ố

9) Quy t đ nh s  271/2006/QĐ­TTg ngày 27/11/2006 c a Th  t

ng Chính ph ủ

ể ể ệ ề ạ ổ ổ ỉ ề ệ v  vi c phê duy t đi u ch nh b  sung quy ho ch t ng th  phát tri n kinh t ế    ­

ố ả ế ộ xã h i thành ph  H i Phòng đ n năm 2020.

ế ị ủ ố ỷ

10)Quy t đ nh s  1757/QĐ­UBND ngày 19/9/2007 c a U  ban nhân dân thành

ệ ề ề ệ ố ả ể ể ạ ổ ph  H i Phòng v  vi c phê duy t đ  án quy ho ch t ng th  phát tri n kinh

ệ ế ộ ỷ ế t ­ xã h i huy n Thu  Nguyên đ n năm 2020.

107

ế ị ủ ướ ủ ố

11)Quy t đ nh s  865/QĐ­TTg ngày 10/7/2008 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ộ ế ự ế ệ ắ ả ầ vi c xây d ng vùng Duyên h i B c b  đ n năm 2025, t m nhìn đ n năm

2050.

ế ị ủ ướ ủ ố

12)Quy t đ nh s  06/QĐ­TTg ngày 11/01/2008 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ệ ế ố ả ả ậ vi c thành l p Khu kinh t Đình Vũ ­ Cát H i, thành ph  H i Phòng.

ế ị ủ ướ ủ ố

13)Quy t đ nh s  98/2008/QĐ­TTg ngày 11/7/2008 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ể ệ ệ ạ ế ạ ơ vi c phê duy t quy ho ch phát tri n hành lang kinh t ộ    L ng S n ­ Hà N i ­

ế ả ả H i Phòng ­ Qu ng Ninh đ n năm 2020.

ế ị ủ ướ ủ ố 14) Quy t đ nh s  34/QĐ­TTg ngày 02/3/2009 c a Th  t ủ ề ệ   ng Chính ph  v  vi c

ể ệ ạ ế ắ ộ ế ể ị phê duy t quy ho ch phát tri n vành đai kinh t ven bi n V nh B c b  đ n năm

2020.

ế ị ủ ướ ủ ố

15)Quy t đ nh s  1448/QĐ­TTg ngày 16/9/2009 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ố ả ự ệ ệ ề ế ạ ỉ vi c phê duy t đi u ch nh quy ho ch xây d ng thành ph  H i Phòng đ n năm

ế ầ 2025, t m nhìn đ n năm 2050.

ế ị ủ ướ ủ ố

16)Quy t đ nh s  800/QĐ­TTg ngày 04/6/2010 c a Th  t

ng Chính ph  v ủ ề

ệ ệ ươ ụ ề ớ ố vi c phê duy t ch ng trình m c tiêu qu c gia v  nông thôn m i.

ế ị ủ ướ ủ ố 17) Quy t đ nh s  69/QĐ­TTg ngày 13/12/2011 c a Th  t ủ ề ệ   ng Chính ph  v  vi c

ủ ế ế ạ ộ ban hành quy ch  ho t đ ng c a Khu kinh t ố ả   ả  Đình Vũ ­ Cát H i, thành ph  H i

Phòng.

ế

Ti ng Anh 18)Agrell   P.J.,   Antonie   Stam,   Günther   W.   Fischer   (2004).   Interactive

multiobjective   agro­ecological   land   use   planning:   The   Bungoma   region   in

Kenya.   European   Journal   of   Operational   Research,   Volume   158,   Issue   1,   1

October 2004, Pages 194­217.

19)Barral   M.P.,   Maceira   Néstor   Oscar   (2012).   Land­use   planning   based   on

ecosystem   service   assessment:   A   case   study   in   the   Southeast   Pampas   of

Argentina. Agriculture, Ecosystems & Environment, Volume 154, 1 July 2012,

Pages 34­43.

108

20)Chen L., Ingmar Messing, Shurong Zhang, Bojie Fu, Stig Ledin (2003). Land

use evaluation and scenario analysis towards sustainable planning on the Loess

Plateau   in  China   ­   case   study   in  a   small   catchment.   CATENA,   Volume   54,

Issues 1­2, 30 November 2003, Pages 303­316

21)Fitzsimons J., Craig J. Pearson, Christopher Lawson, Michael J. Hill (2012).

Evaluation of land­use planning in greenbelts based on intrinsic characteristics

and stakeholder values. Landscape and Urban Planning, Volume 106, Issue 1,

15 May 2012, Pages 23­34

22)Herrmann S., E Osinski (1999). Planning sustainable land use in rural areas at

different spatial levels using GIS and modelling tools. Landscape and Urban

Planning, Volume 46, Issues 1­3, 15 December 1999, Pages 93­101.

23) Kim Keun­Ho, Stephan Pauleit (2007). Landscape character, biodiversity and

land use planning: The case of Kwangju City Region, South Korea. Land Use

Policy, Volume 24, Issue 1, January 2007, Pages 264­274

24) Lier H.N. et al. (1994). Sustainable land use planning: Elsevier, Amsterdam,

1994, 360 pp. ISBN 0­444­81835­9

25)Pašakarnis   G.,   David   Morley,   Vida   Malienė  (2012).   Rural   development   and

challenges   establishing   sustainable   land   use   in   Eastern   European.   Land   Use

Policy, Volume 30, Issue 1, Pages 703­710

26)Pearson L.J., Sarah Park, Benjamin Harman, Sonja Heyenga (2010). Sustainable

land use scenario framework: Framework and outcomes from peri­urban South­

East Queensland, Australia. Landscape and Urban Planning, Volume 96, Issue

2, 30 May 2010, Pages 88­97

27)Rojas C., Joan Pino, Edilia Jaque (2012). Strategic Environmental Assessment

in   Latin   America:   A   methodological   proposal   for   urban   planning   in   the

Metropolitan Area of Concepción (Chile). Land Use Policy, Volume 30, Issue 1,

Pages 519­527

28)Ryan   S.,   James   A   Throgmorton   (2003).   Sustainable   transportation   and   land

development on the periphery: a case study of Freiburg, Germany and Chula

109

Vista, California. Transportation Research Part D: Transport and Environment,

Volume 8, Issue 1, January 2003, Pages 37­52

110