LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Đề tài: Quá trình thiết kế và xây dựng của

phần mềm

Mục lục

Chương 1: ................................................................................... 4 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM ............................... 4 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ ................... 5 Danh sách các yêu cầu ......................................................... 5 Danh sách các biểu mẫu và qui định .................................... 5 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA: .................. 11 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ ................... 13 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ................. 15 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ........... 17 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ................... 19 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN .................... 21 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ .............. 23 Các yêu cầu công nghệ .......................................................... 23 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ: ............................................................................... 26 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG: ...................................................................... 27 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU: ............................................................................................. 28 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN: ........................................................................... 29 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO DOANH SỐ: ......................................................................... 29 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO CÔNG NỢ ĐẠI LÝ: ............................................................. 30 2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI CÁC QUI ĐỊNH: .................................................................. 31

Chương 4:

Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu ................................................... 32 Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý : ................................................ 33 Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng: ........................................... 35 Xét yêu cầu tra cứu đại lý. ..................................................... 38 Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : ............................................. 39 Xét yêu cầu lập báo cáo tháng: .............................................. 41 Xét yêu cầu thay đổi qui định: ............................................... 44 Chương 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN .......................................... 46 Thiết kế Màn hình chính ....................................................... 47 Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý: .......................................... 48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức : ..................................... 48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng :................................... 49 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ: ....................................... 49 Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng : ............................................ 50 Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :................................................ 50 Nghiệp vụ báo cáo doanh số : ................................................ 51 Nghiệp vụ báo cáo công nợ : ................................................. 51 THIẾT KẾ XỬ LÝ ........................................... 53 Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí : ..................................... 54 Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức :................................ 57 Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng: ............................. 58 Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ: ................................. 59 Xét màn hình lập phiếu xuất hàng: ........................................ 60 Xét màn hình lập phiếu thu tiền: ............................................ 61 Xét màn hình báo cáo doanh số: ............................................ 63 Xét màn hình báo cáo công nợ: ............................................. 64

Lời nói đầu Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó. Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự quản lí các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng. Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay. Và sau đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên quan đến quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm. Sinh viên thực hiện, Nguyễn Vũ Anh Chương 1:

HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM

1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ

Danh sách các yêu cầu

STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú

1 Tiếp nhận đại lý BM1 QĐ1 Xóa, Cập nhật

2 Lập phiếu xuất hàng BM2 QĐ2 Xóa, Cập nhật

3 Tra cứu đại lý BM3

4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4 Xóa, Cập nhật

5 Lập báo cáo tháng BM5

6 Thay đổi qui định QĐ6 Cập nhật qui định

Danh sách các biểu mẫu và qui định

1.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1

BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ

Tên: .......................... Loại đại lý: ............................................... Điện thoại: ................ Địa chỉ: ................................ Quận:.......... Ngày tiếp nhận: ............................................ Email: ....................

QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối

đa 4 đãi lý.

HỒ SƠ ĐẠI LÝ

Ví dụ: BM1: Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải ..... Loại đại lý: 2 .................. Điện thoại: 08.8060379 .......................................... Địa chỉ: 49 Trần Hưng Đạo ........ Quận: 5 ............................... Ngày tiếp nhận: 22/4/2003 ................... Email: vlxd@yahoo.com .............

1.1.1.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2

PHIẾU XUẤT HÀNG

Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Stt

BM2 : Đại lý : ................................ Ngày lập phiếu : ..............................

QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối

đa

20.000, loại 2 tối đa 5.000.000

PHIẾU XUẤT HÀNG

Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Stt

Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải BM2 : Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải . Ngày lập phiếu :4/3/2005 .... 1 Sắt VND 500 Kg 5000/Kg

1.1.1.3 Biểu mẫu 3 :

Danh sách các đại lý

Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ

BM3 :

Danh sách các đại lý

Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ

Ví dụ: BM3 : 1 Vật liệu xây dựng 2 5 Không có

Minh Hải

1.1.1.4 Biểu mẫu 4 và qui định 4:

Phiếu thu tiền

BM4 : Đại lý : ............................................. Địa chỉ : ........................... Điện thoại : ...................................... E-mail : ............................ Ngày thu tiền: .................................. Số tiền thu: .......................

QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ

Phiếu thu tiền

Ví dụ: BM4 : Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải Địa chỉ : 49 Trần Hưng Đạo, Q5 Điện thoại : 08.8060379 ................... E-mail : vlxd@yahoo.com Ngày thu tiền: 4/3/2005 .................. Số tiền thu: 2540000 VND ........................................................ .........................................

1.1.1.5 Biểu mẫu 5:

Báo cáo danh số Tháng:

BM5.1: Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ

Báo cáo công nợ đại lý Tháng:

Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối

Báo cáo danh số Tháng:4/2005

BM5.2 Ví dụ: BM5.1: Stt Đại lý Số phiếu Tổng trị giá Tỷ lệ

xuất

1 VLXD Minh 20 20.000.000 52,63%

Hải

2 VLXD Long 15 18.000.000 47,37%

Thới

BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng: 4/2005

Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối

VLXD Minh Hải Không có Không có Không

VLXD Long Không có Không có Không

Thới có

Stt Đại lý 1 2

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:

+ QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa

trong một quận.

+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và

đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.

1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:

Yêu cầu tiến hóa

Stt Nghiệp vụ Tham số cần Miền giá trị

thay đổi cần thay đổi

1 Thay đổi qui định tiếp Lọai đại lý, số

nhận đại lý quận, số đại lý

tối đa.

2 Thay đổi qui định xuất Số mặt hàng,

hàng lọai đơn vị

tính, tiền nợ

tối đa cho mỗi

lọai đại lý.

3 Thay đổi qui định thu Tiền thu so với

tiền tiền đại lý nợ.

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa

Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép 1

định yêu cầu trị mới của giá trị mới hủy hay

tiếp nhận đại lý. số lọai đại lý, và thay đổi cập nhật

số quận, số cách thức lại thông

đại lý tối đa. kiểm tra. tin về số

lọai đại lý,

số quận, số

đại lý tối

đa.

Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép 2

định xuất hàng trị mới của giá trị mới thay đổi

số mặt hàng, và thay đổi hay cập

lọai đơn vị cách thức nhật lại

tính, tiền nợ kiểm tra. thông tin

tối đa cho về số mặt

mỗi lọai đại hàng, số

lý. đơn vị

tính, số

tiền nợ tối

đa của mỗi

lọai đại lý.

Thay đổi qui Cho biết qui Ghi nhận 3

định thu tiền định mới của giá trị mới

tiền thu so và thay đổi

với tiền đại cách thức

lý đang nợ kiểm tra.

1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ

Yêu cầu hiệu quả

Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB.

Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử Dung lượng Ghi chú

lý lưu trữ

1 Tiếp nhận đại lý 100 hồ

sơ/giờ

2 Lập phịếu xuất Ngay tức

hàng thì

3 Tra cứu đại lý Ngay tức

thì

4 Lập phiếu thu Ngay tức

tiền thì

5 Lập báo cáo Ngay tức

tháng thì

Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả

Stt Nghiệp vụ Người Phần mềm Ghi chú

dùng

1 Tiếp nhận Thực hiện

đại lý theo đúng

yêu cầu

2 Lập phiếu Thực hiện

xuất hàng theo đúng

yêu cầu

3 Tra cứu đại Thực hiện

lý theo đúng

yêu cầu

4 Lập phiếu Thực hiện

thu tiền theo đúng

yêu cầu

5 Lập báo Thực hiện

cáo tháng theo đúng

yêu cầu

1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG

Yêu cầu tiện dụng Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính.

Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ Mức độ dễ Ghi chú

học sử dụng

1 Tiếp nhận đại lý 5 phút Tỷ lệ phạm

hướng dẫn lỗi trung

bình là 1%

2 Lập phiếu xuất Không cần Tỷ lệ phạm

hàng hướng dẫn lỗi trung

bình là 1%

3 Tra cứu đại lý Không cần Không biết Có đầy đủ

hướng dẫn nhiều về đại thông tin

lý muốn tìm

4 Lập phiếu thu Không cần Kết xuất

tiền hướng dẫn phiếu thu

như yêu cầu

5 Lập báo cáo Hướng dẫn Kết xuất

tháng 5 phút báo cáo như

yêu cầu

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng

Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Tiếp nhận đại lý Xem file Thực hiện

hướng dẫn đúng yêu

đính kèm cầu

2 Lập phiếu xuất Thực hiện

hàng đúng yêu

cầu

3 Tra cứu đại lý Thực hiện

đúng yêu

cầu

4 Lập phiếu thu Thực hiện

đúng yêu tiền

cầu

5 Lập báo cáo Xem file Thực hiện

tháng hướng dẫn đúng yêu

đính kèm cầu

1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH

Yêu cầu tương thích

Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên Ghi chú

quan

1 Nhận hồ sơ đại Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản

2 Lập phiếu xuất Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản

hàng

3 Lập phiếu thu Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản

tiền

4 Lập báo cáo Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản

tháng

Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích

Stt Nghiêp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Nhận hồ sơ Chuẩn bị tập tin Thực hiện

đại lý Excel với cấu trúc theo đúng

theo biểu mẫu và yêu cầu

cho biết tên tập

tin muốn dùng.

2 Lập phiếu Cài đặt phần mềm Thực hiên

xuất hàng WinFax và cho theo đúng

biết đại lý cần yêu cầu.

xuất..

3 Lập phiếu thu Cài đặt phần mềm Thực hiên

tiền WinFax và cho theo đúng

biết các thông tin yêu cầu.

cần thiết

4 Lập báo cáo Cài đặt phần mềm Thực hiện

tháng WinFax và cho đún yêu

biết tháng cần cầu.

xuất

1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT

Yêu cầu bảo mật

Stt Nghiêp vụ Quản trị hệ Giám Nhân Khác

thống đốc vỉên

1 Phân quyền X

2 Tiếp nhận X

3 Lập phiếu X

xuất hàng

4 Lập phiếu X

thu tiền

5 Lập báo X

cáo tháng

6 Tra cứu X X X

7 Thay đổi X

qui định số

lượng các

lọai đại lý,

số các đại

lý tối đa

trong một

quận, số

lượng mặt

hàng, đơn

vị tính, đơn

giá bán,

tiền nợ tối

đa

Bảng trách nhiệm yêu cầu bào mật

Stt Người Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú

dùng

1 Quản trị Cho biết các người Ghi nhận Có thể

dùng mới và quyền và thực hủy, thay

hạn hiện đúng đổi quyền

2 Giám đốc Cung cấp tên và mật Ghi nhận Có thể

khẩu và thực thay đổi

hiện đúng mật khẩu

3 Nhân viên Cung cấp tên và mật Ghi nhận Có thể

khẩu và thực thay đổi

hiện mật khẩu

4 Khác Tên chung

1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN

Yêu cầu an toàn

Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú

1 Phục hồi Hồ sơ đại lý

đã xóa

2 Hủy thật sự Hồ sơ đại lý

đã xóa

3 Không cho phép xóa

Bảng trách nhiệm yêu cầu an tòan

Stt Nghiệp vụ Người Phần mềm Ghi chú

dùng

1 Phục hồi Cho biết Phục hồi

hồ sơ đại

lý cần

phục hồi

2 Hủy thật Cho biết Hủy thật

sự hồ sơ học sự

sinh cần

hủy

2 Không cho

phép xóa

1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ

Các yêu cầu công nghệ

Stt Yêu cầu Mô tà chi tiết Ghi chú

1 Dễ sửa Xác đĩnh lỗi trung Khi sửa lỗi một chức

chữa bình trong 15 phút năng không ảnh hưởng

đến các chức năng

khác

2 Dể bảo trì Thệm chức năng Không ành hườn chức

mới nhanh năng dã có

3 Tái sử dụng Xây dựng phần Với cùng các yêu cầu

mềm quản lý công

ty trong vòng 5

ngày

4 Dể mang Đổi sang hệ quản trị Với cùng các yêu cầu.

chuyển cơ sở dữ liệu mới

tối da trong 2 ngày

Chương 2: Mô Hình Hóa

2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI

LÝ:

 Biểu mẫu BM1: Tên: .......................... Loại đại lý: ............................................... Điện thoại: ................ Địa chỉ: ................................ Quận: .......... Ngày tiếp nhận: ............................................ Email: ....................

HỒ SƠ ĐẠI LÝ

QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa

 Hình vẽ

4 đãi lý.

 Các ký hiệu  D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp

 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “lọai đại lý” (D1) có thuộc “danh sách các lọai đại lý” (D3), quận nhập vào có nằm trong danh sách các quận ở D3, loại đại lý có nhỏ hơn hay bẳng số số đại lý tối đa.

nhận, e-mail.  D2: Không có  D3: Danh sách các lọai đại lý.  D4: D1  D5: D4  D6: Không có

Bước 5. Nếu không thỏa qui định trên thì tới Bước 8. Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 7. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Kết thúc.

2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU

XUẤT HÀNG:

Biểu mẫu:

PHIẾU XUẤT HÀNG

Stt Mặt hàng Đơn Số lượng Đơn giá vị

tính

 BM2 : Đại lý : ................................ Ngày lập phiếu : ..............................

QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa

20.000, loại 2 tối đa 5.000.000

 Các ký hiệu

 Hình vẽ:

 D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số lượng, dơn giá tương ứng cho loại mặt hàng đó.

 Thuật toán Bước 10. Nhận D1 từ người dùng.

 D2: Không có  D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính  D4: Tồng số tiền đại lý cần trả.  D5: D1+ngày lập phiếu  D6: D5

Bước 11. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 12. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 13. Kiểm tra “lọai mặt hàng &loại đơn vị tính” (D1) có thuộc

“loại mặt hàng & loại đơn vị tính” (D3).

Bước 14. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 9. Bước 15. Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý cần trả Bước 16. Trả D6 cho người dùng. Bước 17. Xuất D5 ra máy in Bước 18. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 19. Kết thúc.

2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU:

 Hình vẽ:

 Các ký hiệu

 D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó.  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền đang nợ  D4: Không có  D5: D3  D6: D5

 Thuật toán Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tên đại lý hay tên quận nhập vào có nằm trong danh sách ở D3 Bước 5: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 8. Bước 6: Trả D6 cho người dùng Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần ) Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.

2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU

THU TIỀN:

 Hình vẽ:

 Các ký hiệu

 D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu được  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền..  D4: Số tiền đã thu được  D5: D1+Ngày thu tiền  D6: D5  Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tên đại lý có nằm trong danh sách ở D3, kiềm tra qui định về số tiền thu so với tiền đại lý đang nợ có phù hợp qui định hiện hành, số tiền nợ tối đa của mỗi loại đại lý. Bước 5: Nếu không thỏa tất cả qui định trên thì tới bước 8. Bước 6: Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý đã trả. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần ) Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.

2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO

DOANH SỐ:

 Hình vẽ:

 Các ký hiệu

 D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng

giá trị, tỷ lệ.  D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5  Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8. Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần). Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.

2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO

CÔNG NỢ ĐẠI LÝ:

Hình vẽ:

 Các ký hiệu

 D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát sinh, nợ cuối.

 D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5  Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8. Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần). Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.

2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI CÁC

QUI ĐỊNH:

 Hình vẽ:

 Các ký hiệu

 D1: Số lượng các lọai đại lý, số các đại lý tối đa trong một quận, số lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.

 D2: Không có  D3: Không có  D4: D1 (giá trị mới cho các tham số)  D5: Không có  D6: Không có

 Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 4: Đóng kết nối CSDL. Bước 5: Kết thúc. Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu

Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý :

HỒ SƠ ĐẠI LÝ

- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : + Biểu mẫu liên quan: BM1: Tên: .......................... Loại đại lý: ............................................... Điện thoại: ................ Địa chỉ: ................................ Quận: .......... Ngày tiếp nhận: ............................................ Email: ....................

QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa

4 đãi lý.

+ Sơ đồ luồn dữ liệu:

 Các ký hiệu

 D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp

nhận, e-mail.  D2: Không có  D3: Danh sách các lọai đại lý.  D4: D1  D5: D4  D6: Không có

+ Các thuộc tính mới: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai, ngày tiếp nhận, e-mail. + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

HoSo + Thuộc tính trừu tượng: MaHoSo + Sơ đồ logic:

- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Qui định liên quan: QĐ1 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Các thuộc tính mới: TenLoaiDaiLi,TenQuan,SoDaiLiToiDa.

+ Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiDaiLi,MaQuan. + Sơ đồ logic:

HoSo

LoaiDaiLi Quan

- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Đã được hiệu quả rồi.

Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng:

PHIẾU XUẤT HÀNG

Mặt hàng Đơn Số lượng Đơn giá Stt vị

tính

- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. + Biểu mẫu liên quan: BM2 : Đại lý : ................................ Ngày lập phiếu : ..............................

QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa

20.000, loại 2 tối đa 5.000.000

 Các ký hiệu

+ Các thuộc tính mới: NgayLapPhieu,TenMatHang,DonViTinh,SoLuong,DonGia,TienN o. + Sơ đồ luồng dữ liệu:

 D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số lượng, dơn giá tương ứng cho loại mặt hàng đó.

 D2: Không có  D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính  D4: Tồng số tiền đại lý cần trả.  D5: D1+ngày lập phiếu  D6: D5 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuXuat + Sơ đồ logic:

PhieuXuatHang HoSo

LoaiDaiLi Quan

- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

+ Qui định liên quan: QĐ2 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

+ Thuộc tính trừu tượng: MaMatHang + Sơ đồ logic:

HoSo PhieuXuatHang

ChiTietMatHang Quan LoaiDaiLi

MatHang

- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: đã hiệu quả rồi.

Xét yêu cầu tra cứu đại lý.

Danh sách các đại lý

Đại lý Loại Quận Stt Tiền nợ

- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. + Biểu mẫu liên quan: BM3 :

 Các ký hiệu

+ Các thuộc tính mới: Không có + Sơ đồ luồng dữ liệu:

 D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó.  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền đang nợ  D4: Không có  D5: D3  D6: D5

+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: Như trên. + Thuộc tính trừu tượng : Như trên. + Sơ đồ logic:

PhieuXuatHang

HoSo

ChiTietMatHang

LoaiDaiLi Quan

MatHang

- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: Như trên. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Như trên.

Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền :

- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

Phiếu thu tiền

+ Biểu mẫu liên quan: BM4 : Đại lý : ............................................. Địa chỉ : ........................... Điện thoại : ...................................... E-mail : ............................ Ngày thu tiền: .................................. Số tiền thu: .......................

QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ

 Các ký hiệu

+ Các thuộc tính mới: NgayThuTien,SoTienThu + Sơ đồ luồng dữ liệu:

 D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu được  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền..  D4: Số tiền đã thu được  D5: D1+Ngày thu tiền  D6: D5

+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThu + Sơ đồ logic:

HoSo PhieuXuatHang

Quan LoaiDaiLi ChiTietMatHang

PhieuThuTien MatHang

- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả.

Xét yêu cầu lập báo cáo tháng:

Báo cáo danh số - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: + Biểu mẫu liên quan: BM5.1:

Tháng:

Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ

Báo cáo công nợ đại lý Tháng:

Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối

BM5.2

 Các ký hiệu

+Các thuộc tính mới: Thang, SoPhieuXuat,TongTriGia,TyLe,NoDau, PhatSinh, NoCuoi + Sơ đồ luồng dữ liệu:

 D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng

giá trị, tỷ lệ.  D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5

 Các ký hiệu

 D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát sinh, nợ cuối.

 D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5

+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

+ Sơ đồ logic :

DoanhSo CongNo

PhieuXuatHang HoSo MatHang

LoaiDaiLi Quan ChiTietMatHang

PhieuThuTien

- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả.

Xét yêu cầu thay đổi qui định:

- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : đã đúng đắn. - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Tạo bảng tham số: Bảng tham số 1:

MTS Gia_Tri Ghi_Chu

TS1 2 Số loại đại lí

TS2 20 Số quận

TS3 4 Số đại lí tối đa trong mỗi quận

TS4 5 Số lọai mặt hàng

TS5 3 Số đơn vị tính

20.000 Số tiền nợ tối đa lọai 1 TS6

5.000.000 Số tiền nợ tối đa lọai 2 TS7

>0 Số tiền đang nợ - số tiền thu >0 TS8

Bảng tham số 2:

MaMatHang ĐonGia Ghi_Chu

MaMatHang1 5000 Đơn vị là VNĐ tính trên khối

cát.

- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả : đã hiệu quả.

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN

Thiết kế Màn hình chính

MÔ TẢ: Menu:  Tổ chức:

 Phân quyền  Đại lí  Mặt hàng  Qui chế

Tổ chức Mặt hàng Tiền nợ Thoát  Lưu trữ :

 Phiếu xuất hàng  Phiếu thu tiền  Kết xuất :

 Báo cáo doanh số  Báo cáo công nợ  Trợ giúp :

 Sử dụng  Giới thiệu

Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý:

Màn hình thiết kế ( bao gồm tính hiệu quả và tiện dụng) :

Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức :

Màn hình thiết kế :

Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng :

Màn hình thiết kế:

Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ:

Màn hình thiết kế :

Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng :

Màn hình thiết kế :

Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :

Màn hình thiết kế :

Nghiệp vụ báo cáo doanh số :

Màn hình thiết kế :

Nghiệp vụ báo cáo công nợ :

Màn hình thiết kế :

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ XỬ LÝ

Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí :

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí :

TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI THỰC GHI S

HIỆN CHÚ TT

1 Phát sinh Mã hồ sơ +Khi người dùng gọi

thực hiện Đại lí ở

Menu(khi form load)

+Khi người dùng click

nut Thêm

2 Tự cập nhật ngày lập +Khi người dùng gọi

phiếu là ngày hiện thực hiện Đại lí ở

hành Menu(khi form load)

3 Lấy danh sách mã +Khi người dùng gọi

quận thực hiện Đại lí ở

Menu(khi form load)

4 Lấy danh sách mã loại + Khi người dùng gọi

đại lí thực hiện Đại lí ở

Menu(khi form load)

5 Load danh sách hồ sơ + Khi người dùng gọi

đại lí hiện có trong cơ thực hiện Đại lí ở

sở dữ liệu Menu(khi form load)

+ Khi người dùng nhấn

nút thêm

6 Thực hiện Thêm hồ sơ +Khi người dùng click X

mới nút Thêm ử lí

chính

7 Thực hiện tìm hồ sơ +Khi người dùng click

dựa theo mã số đưa nút Tìm

vào

8 Thực hiện xóa hồ sơ +Khi người dùng click

dựa theo mã số dưa nút Xóa

vào

9 Thực hiện cập nhật lại +Khi người dùng click

hồ sơ đã lưu nút Cập nhật

1 Thoát khỏi form +Khi người dùng click

0 nút Thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

-Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng click nút Thêm

-Ý nghĩa: Xử lý chính  Sơ đồ luồng dữ liệu: Hình vẽ

 Các ký hiệu  D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp

 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “lọai đại lý” (D1) có thuộc “danh sách các lọai

nhận, e-mail.  D2: Không có  D3: Danh sách các lọai đại lý.  D4: D1  D5: D4  D6: Không có

đại lý” (D3)

Bước 5. Nếu không thỏa qui định trên thì tới Bước 8. Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 7. Xuất D4 lên form cho kiểm tra. Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Kết thúc.

Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức :

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui chế tổ chức :

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load các thông số +Khi người dùng gọi

qui định tổ chức thực hiện Qui chế-Tổ

trong cơ sở dữ liệu chức ( form load)

2 Thực hiện cập nhật +Khi người dùng click Xừ lí

lại thông số vừa qui nút Cập nhật chính

định xuống cơ sở

dữ liệu

3 Thoát khỏi form +Khi người dùng click

nút Thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

- Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng click nút Thêm

Mô tả : Khi nhấn nút cập nhật sẽ thực hiện lệnh gọi kết nối cơ sở dữ liệu. Nếu thành công, chương trình sẽ kiểm tra giá trị nhập và lưu các giá trị mới vừa cập nhật xuống cơ sở dữ liệu tương ứng. Ngược lại, sẽ thoát khỏi lệnh cập nhật.

Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui định mặt hàng :

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load các thông số +Khi người dùng gọi

qui định mặt hàng thực hiện Qui chế-Mặt

trong cơ sơ dữ liệu hàng ( form load)

2 Thực hiện cập nhật +Khi người dùng click Xừ lí

lại thông số vừa qui nút Cập nhật chính

định xuống cơ sở

dữ liệu

3 Thoát khỏi form +Khi người dùng click

nút Thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút cập nhật, chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối cơ sỡ dữ liệu. Nếu thành công, sẽ thực hiện việc kiểm tra dữ liệu nhập và lưu dữ liệu vừa cập nhật xuống bảng tương ứng. Ngược lại, sẽ thóat khỏi lệnh cập nhật.

Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui định tiền nợ :

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load các thông số +Khi người dùng gọi

qui định tiền nợ thực hiện Qui chế-

trong cơ sơ dữ liệu Tiềnnợ ( form load)

2 Thực hiện cập nhật +Khi người dùng click Xừ lí

lại thông số vừa qui nút Cập nhật chính

định xuống cơ sở

dữ liệu

3 Thoát khỏi form +Khi người dùng click

nút Thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

Mô tả: khi người dùng nhấn nút cập nhật, chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông số vừa qui định xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc cập nhật dữ liệu.

Xét màn hình lập phiếu xuất hàng:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình lập phiếu xuất hàng :

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load cấu trúc bảng +Khi người dùng gọi

Phiếuxuấthàng thực hiện Lưu Trữ-

Phiếu Xuất Hàng

(form load)

2 Thực hiện ghi nhận +Khi người dùng click Xừ lí

lại thông tin vừa nút xuất chính

xuất

3 Thực hiện xóa mặt +Khi người dùng click

hàng đã xuất nút Xóa

4 Thực hiện cập nhật Khi người dùng click

lại thông tin về mặt nút cập nhật

hàng vừa xuất

5 Thoát khỏi form Khi người dùng click

nút thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

Mô tả: khi người dùng nhấn nút xuất , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông tin vừa nhập xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc cập nhật dữ liệu.

Xét màn hình lập phiếu thu tiền:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình lập phiếu thu tiền :

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load thông tin của +Khi người dùng nhập

đại lí vào mã hồ sơ đại lí

2 Thực hiện ghi nhận +Khi người dùng click Xừ lí

lại thông tin nhập nút Thực hiện chính

3 Thoát khỏi form Khi người dùng click

nút thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông tin vừa nhập xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc ghi nhận dữ liệu.

Xét màn hình báo cáo doanh số:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình báo cáo doanh số:

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load ngày hiện +Khi người dùng chọn

hành, cấu trúc bảng Kết xuất-Báo cáo

báo cáo doanh số doanh số

2 Thực hiện hiển thị +Khi người dùng click Xừ lí

thông tin trong nút Thực hiện chính

bảng báo cáo doanh

số

3 Thực hiện việc in Khi người dùng click

báo cáo ra máy in nút In báo cáo

4 Thoát khỏi form Khi người dùng click

nút thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ lấy thông tin từ bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên form.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc hiển thị dữ liệu.

Xét màn hình báo cáo công nợ:

Thiết kế xử lý

 Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình báo cáo công nợ:

ĐIỀU KIỆN GỌI GHI STT TÊN XỬ LÝ

THỰC HIỆN CHÚ

1 Load ngày hiện +Khi người dùng chọn

hành, cấu trúc bảng Kết xuất-Báo cáo

báo cáo công nợ công nợ

2 Thực hiện hiển thị +Khi người dùng click Xừ lí

thông tin trong nút Thực hiện chính

bảng báo cáo công

nợ

3 Thực hiện việc in Khi người dùng click

báo cáo ra máy in nút In báo cáo

4 Thoát khỏi form Khi người dùng click

nút thoát

 Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :

Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ lấy thông tin từ bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên form.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc hiển thị dữ liệu.