
QU C H IỐ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
Lu t s : 62/2014/QH13ậ ố Hà N i, ngày 24 tháng 11 năm 2014ộ
LU TẬ
T ch c Tòa án nhân dân ổ ứ
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;ứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
Qu c h i ban hành Lu t ố ộ ậ T ch c Tòa án nhân dân.ổ ứ
Ch ng I ươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Lu t này quy đnh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c bậ ị ề ứ ệ ụ ề ạ ổ ứ ộ
máy c a Tòa án nhân dân; v Th m phán, H i th m và các ch c danh khácủ ề ẩ ộ ẩ ứ
trong Tòa án nhân dân; v b o đm ho t đng c a Tòa án nhân dân.ề ả ả ạ ộ ủ
Đi u 2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Tòa án nhân dânề ứ ệ ụ ề ạ ủ
1. Tòa án nhân dân là c quan xét x c a n c C ng hòa xã h i chơ ử ủ ướ ộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam, th c hi n quy n t pháp.ệ ự ệ ề ư
Tòa án nhân dân có nhi m v b o v công lý, b o v quy n con ng i,ệ ụ ả ệ ả ệ ề ườ
quy n công dân, b o v ch đ xã h i ch nghĩa, b o v l i ích c a Nhàề ả ệ ế ộ ộ ủ ả ệ ợ ủ
n c, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân.ướ ề ợ ợ ủ ổ ứ
B ng ho t đng c a mình, Tòa án góp ph n giáo d c công dân trungằ ạ ộ ủ ầ ụ
thành v i T qu c, nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t, tôn tr ng nh ng quyớ ổ ố ỉ ấ ậ ọ ữ
t c c a cu c s ng xã h i, ý th c đu tranh phòng, ch ng t i ph m, các viắ ủ ộ ố ộ ứ ấ ố ộ ạ
ph m pháp lu t khác.ạ ậ
2. Tòa án nhân danh n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam xét xướ ộ ộ ủ ệ ử
các v án hình s , dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ng m i, laoụ ự ự ươ ạ
đng, hành chính và gi i quy t các vi c khác theo quy đnh c a pháp lu t;ộ ả ế ệ ị ủ ậ
xem xét đy đ, khách quan, toàn di n các tài li u, ch ng c đã đc thu th pầ ủ ệ ệ ứ ứ ượ ậ
trong quá trình t t ng; căn c vào k t qu tranh t ng ra b n án, quy t đnhố ụ ứ ế ả ụ ả ế ị
vi c có t i ho c không có t i, áp d ng ho c không áp d ng hình ph t, bi nệ ộ ặ ộ ụ ặ ụ ạ ệ
pháp t pháp, quy t đnh v quy n và nghĩa v v tài s n, quy n nhân thân.ư ế ị ề ề ụ ề ả ề
B n án, quy t đnh c a Tòa án nhân dân có hi u l c pháp lu t ph i đcả ế ị ủ ệ ự ậ ả ượ
c quan, t ch c, cá nhân tôn tr ng; c quan, t ch c, cá nhân h u quan ph iơ ổ ứ ọ ơ ổ ứ ữ ả
nghiêm ch nh ch p hành.ỉ ấ

3. Khi th c hi n nhi m v xét x v án hình s , Tòa án có quy n:ự ệ ệ ụ ử ụ ự ề
a) Xem xét, k t lu n v tính h p pháp c a các hành vi, quy t đnh tế ậ ề ợ ủ ế ị ố
t ng c a Đi u tra viên, Ki m sát viên, Lu t s trong quá trình đi u tra, truyụ ủ ề ể ậ ư ề
t , xét x ; xem xét vi c áp d ng, thay đi ho c h y b bi n pháp ngăn ch n;ố ử ệ ụ ổ ặ ủ ỏ ệ ặ
đình ch , t m đình ch v án;ỉ ạ ỉ ụ
b) Xem xét, k tế lu n v tính h p pháp c a các ch ng c , tài li u do Cậ ề ợ ủ ứ ứ ệ ơ
quan đi u tra, Đi u tra viên, Vi n ki m sát, Ki m sát viên thu th p; do Lu tề ề ệ ể ể ậ ậ
s , b can, b cáo và nh ng ng i tham gia t t ng khác cung c p;ư ị ị ữ ườ ố ụ ấ
c) Khi xét th y c n thi t, tr h s yêu c u Vi n ki m sát đi u tra bấ ầ ế ả ồ ơ ầ ệ ể ề ổ
sung; yêu c u Vi n ki m sát b sung tài li u, ch ng c ho c Tòa án ki m tra,ầ ệ ể ổ ệ ứ ứ ặ ể
xác minh, thu th p, b sung ch ng c theo quy đnh c a B lu t t t ng hìnhậ ổ ứ ứ ị ủ ộ ậ ố ụ
s ;ự
d) Yêu c u Đi u tra viên, Ki m sát viên và nh ng ng i khác trình bàyầ ề ể ữ ườ
v các v n đ có liên quan đn v án t i phiên tòa; kh i t v án hình s n uề ấ ề ế ụ ạ ở ố ụ ự ế
phát hi n có vi c b l t t i ph m;ệ ệ ỏ ọ ộ ạ
e) Ra quy t đnh đ th c hi n các quy n h n khác theo quy đnh c a Bế ị ể ự ệ ề ạ ị ủ ộ
lu t t t ng hình s .ậ ố ụ ự
4. Tòa án xác minh, thu th p tài li u, ch ng c đ gi i quy t các v vi cậ ệ ứ ứ ể ả ế ụ ệ
dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ng m i, lao đng, hành chính vàự ươ ạ ộ
th c hi n các quy n h n khác theo ự ệ ề ạ quy đnhị c a lu t t t ng.ủ ậ ố ụ
5. X lý vi ph m hành chính; xem xét đ ngh c a c quan qu n lý nhàử ạ ề ị ủ ơ ả
n c và quy t đnh áp d ng các bi n pháp x lý hành chính liên quan đnướ ế ị ụ ệ ử ế
quy n con ng i, quy n c b n c a công dân theo quy đnh c a pháp lu t.ề ườ ề ơ ả ủ ị ủ ậ
6. Ra quy t đnh thi hành b n án hình s , hoãn ch p hành hình ph t tù,ế ị ả ự ấ ạ
t m đình ch ch p hành hình ph t tù, gi m ho c mi n ch p hành hình ph t,ạ ỉ ấ ạ ả ặ ễ ấ ạ
xóa án tích, mi n, gi m nghĩa v thi hành án đi v i kho n thu n p ngân sáchễ ả ụ ố ớ ả ộ
nhà n c; th c hi n các quy n h n khác theo quy đnh c a B lu t hình s ,ướ ự ệ ề ạ ị ủ ộ ậ ự
Lu t thi hành án hình s , Lu t thi hành án dân s .ậ ự ậ ự
Ra quy t đnh hoãn, mi n, gi m, t m đình ch ch p hành bi n pháp x lýế ị ễ ả ạ ỉ ấ ệ ử
hành chính do Tòa án áp d ng và th c hi n các quy n h n khác theo quy đnhụ ự ệ ề ạ ị
c a Lu t x lý vi ph m hành chính.ủ ậ ử ạ
7. Trong quá trình xét x v án, Tòa án phát hi n và ki n ngh v i các cử ụ ệ ế ị ớ ơ
quan có th m quy n xem xét s a đi, b sung ho c h y b văn b n pháp lu tẩ ề ử ổ ổ ặ ủ ỏ ả ậ
trái v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c aớ ế ậ ị ế ủ ố ộ ệ ị ế ủ
y banỦ th ng v Qu c h i đ b o đm quy n và l i ích ườ ụ ố ộ ể ả ả ề ợ h p phápợ c a cáủ
nhân, c quan, t ch c; c quan có ơ ổ ứ ơ th m quy nẩ ề có trách nhi m tr l i Tòa ánệ ả ờ
k t qu x lý văn b n pháp lu t b ki n ngh theo quy đnh c a pháp lu t làmế ả ử ả ậ ị ế ị ị ủ ậ
c s đ Tòa án gi i quy t v án.ơ ở ể ả ế ụ

8. B o đm áp d ng th ng nh t pháp lu t trong xét x .ả ả ụ ố ấ ậ ử
9. Th c hi n quy n h n khác theo quy đnh c a lu t.ự ệ ề ạ ị ủ ậ
Đi u 3. T ch c Tòa án nhân dânề ổ ứ
1. Tòa án nhân dân t i cao.ố
2. Tòa án nhân dân c p cao.ấ
3. Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng.ỉ ố ự ộ ươ
4. Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh và t ngệ ậ ị ố ộ ỉ ươ
đng.ươ
5. Tòa án quân s .ự
Đi u 4. Th m quy n thành l p, gi i th Tòa án nhân dân huy n,ề ẩ ề ậ ả ể ệ
qu n, th xã, thành ph thu c t nh và t ng đng, Tòa án nhân dânậ ị ố ộ ỉ ươ ươ
t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Tòa án nhân dân c p cao và Tòaỉ ố ự ộ ươ ấ
án quân sự
1. y banỦ th ng v Qu c h i quy t đnh thành l p, gi i th Tòa ánườ ụ ố ộ ế ị ậ ả ể
nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh và t ng đng; Tòa ánệ ậ ị ố ộ ỉ ươ ươ
nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng; Tòa án nhân dân c p cao vàỉ ố ự ộ ươ ấ
quy đnhị v ph m vi th m quy n theo lãnh th c a Tòa án nhân dân c p caoề ạ ẩ ề ổ ủ ấ
theo đ ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.ề ị ủ ố
2. y banỦ th ng v Qu c h i quy t đnh thành l p, gi i th Tòa ánườ ụ ố ộ ế ị ậ ả ể
quân s khu v c, Tòa án quân s quân khu và t ng đng và quy đnh vự ự ự ươ ươ ị ề
ph m vi th m quy n theo lãnh th c a m i Tòa án theo đ ngh c a Chánh ánạ ẩ ề ổ ủ ỗ ề ị ủ
Tòa án nhân dân t i cao sau khi th ng nh t v i B tr ng B Qu c phòng.ố ố ấ ớ ộ ưở ộ ố
Đi u 5. Nguyên t c t ch c c a Tòa án nhân dânề ắ ổ ứ ủ
Các Tòa án nhân dân đc t ch c đc l p theo th m quy n xét x .ượ ổ ứ ộ ậ ẩ ề ử
Đi u 6. B o đm ch đ xét x s th m, phúc thề ả ả ế ộ ử ơ ẩ ẩ
1. Ch đ xét x s th m, phúc th m đc b o đm.ế ộ ử ơ ẩ ẩ ượ ả ả
B n án, quy t đnh s th m c a Tòa án có th b kháng cáo, kháng nghả ế ị ơ ẩ ủ ể ị ị
theo quy đnh c a lu t t t ng. B n án, quy t đnh s th m không b khángị ủ ậ ố ụ ả ế ị ơ ẩ ị
cáo, kháng ngh trong th i h n do lu t đnh thì có hi u l c pháp lu t.ị ờ ạ ậ ị ệ ự ậ
B n án, quy t đnh s th m b kháng cáo, kháng ngh thì v án ph i đcả ế ị ơ ẩ ị ị ụ ả ượ
xét x phúc th m. B n án, quy t đnh phúc th m c a Tòa án có hi u l c phápử ẩ ả ế ị ẩ ủ ệ ự
lu t.ậ
2. B n án, ảquy t đnhế ị c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t mà phát hi nủ ệ ự ậ ệ
có vi ph m pháp lu t ho c có tình ti t m i theo quy đnh c a lu t t t ng thìạ ậ ặ ế ớ ị ủ ậ ố ụ
đc xem xét l i theo trình t giám đc th m ho c tái th m.ượ ạ ự ố ẩ ặ ẩ
Đi u 7. Ch đ b nhi m Th m phán; b u, c H i th mề ế ộ ổ ệ ẩ ầ ử ộ ẩ

1. Ch đ b nhi m Th m phán đc th c hi n đi v i các Tòa án.ế ộ ổ ệ ẩ ượ ự ệ ố ớ
2. Ch đ b u H i th m nhân dân đc th c hi n đi v i Tòa án nhânế ộ ầ ộ ẩ ượ ự ệ ố ớ
dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Tòa án nhân dân huy n, qu n, thỉ ố ự ộ ươ ệ ậ ị
xã, thành ph thu c t nh và t ng đng. Ch đ c H i th m quân nhânố ộ ỉ ươ ươ ế ộ ử ộ ẩ
đc th c hi n đi v i Tòa án quân s quân khu và t ng đng, Tòa ánượ ự ệ ố ớ ự ươ ươ
quân s khu v c.ự ự
Đi u 8. Th c hi n ch đ xét x có H i th m tham giaề ự ệ ế ộ ử ộ ẩ
Vi c xét x s th m c a Tòa án có H i th m tham gia theo quy đnh c aệ ử ơ ẩ ủ ộ ẩ ị ủ
lu t t t ng, tr ậ ố ụ ừ tr ng h pườ ợ xét x theo th t c rút g n.ử ủ ụ ọ
Đi u 9. Th m phán, H i th m xét x đc l p và ch tuân theo phápề ẩ ộ ẩ ử ộ ậ ỉ
lu tậ
1. Th m phán, H i th m xét x đc l p và ch tuân theo pháp lu t;ẩ ộ ẩ ử ộ ậ ỉ ậ
nghiêm c m c quan, t ch c, cá nhân can thi p vào vi c xét x c a Th mấ ơ ổ ứ ệ ệ ử ủ ẩ
phán, H i th m d i b t k hình th c nào.ộ ẩ ướ ấ ỳ ứ
2. Cá nhân, c quan t ch c có hành vi can thi p vào vi c xét x c aơ ổ ứ ệ ệ ử ủ
Th m phán, H i th m thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý kẩ ộ ẩ ấ ứ ộ ạ ị ử ỷ
lu t, x ph t hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đnh c aậ ử ạ ặ ứ ệ ự ị ủ
pháp lu t.ậ
Đi u 10. Tòa án nhân dân xét x t p thề ử ậ ể
Tòa án nhân dân xét x t p th và quy t đnh theo đa s , tr tr ng h pử ậ ể ế ị ố ừ ườ ợ
xét x theo th t c rút g n. Thành ph n H i đng xét x m i c p xét x doử ủ ụ ọ ầ ộ ồ ử ở ỗ ấ ử
lu t t t ng quy đnh.ậ ố ụ ị
Đi u 11. Tòa án nhân dân xét x k p th i, công b ng, công khaiề ử ị ờ ằ
1. Tòa án nhân dân xét x k p th i ử ị ờ trong th i h n lu t đnh, b o đmờ ạ ậ ị ả ả
công b ng.ằ
2. Tòa án nhân dân xét x công khai. ửTr ng h pườ ợ đc bi t c n gi bí m tặ ệ ầ ữ ậ
nhà n c, thu n phong, m t c c a dân t c, b o v ng i ch a thành niênướ ầ ỹ ụ ủ ộ ả ệ ườ ư
ho c gi bí m t đi t theo yêu c u chính đáng c a đng s thì Tòa án nhânặ ữ ậ ờ ư ầ ủ ươ ự
dân có th xét x kín.ể ử
Đi u 12. B o đm quy n bình đng tr c Tòa án nhân dânề ả ả ề ẳ ướ
Tòa án xét x theo nguyên t c m i ng i đu bình đng tr c pháp lu t,ử ắ ọ ườ ề ẳ ướ ậ
không phân bi t dân t c, gi i tính, tín ng ng, tôn giáo, thành ph n xã h i, đaệ ộ ớ ưỡ ầ ộ ị
v xã h i; cá nhân, c quan, t ch c đu bình đng tr c Tòa án.ị ộ ơ ổ ứ ề ẳ ướ
Đi u 13. B o đm tranh t ng trong xét xề ả ả ụ ử
Nguyên t c tranh t ng trong xét x đc b o đm. Tòa án có tráchắ ụ ử ượ ả ả
nhi m b o đm cho nh ng ng i tham gia t t ng th c hi n quy n tranhệ ả ả ữ ườ ố ụ ự ệ ề

t ng ụtrong xét x . Vi c th c hi n nguyên t c tranh t ng ử ệ ự ệ ắ ụ trong xét x theo quyử
đnh c a lu t t t ng.ị ủ ậ ố ụ
Đi u 14. Trách nhi m ch ng minh t i ph m và vi c b o đmề ệ ứ ộ ạ ệ ả ả
quy n bào ch a c a b can, b cáo, quy n b o v l i ích h p pháp c aề ữ ủ ị ị ề ả ệ ợ ợ ủ
đng sươ ự
Ng i b bu c t i đc coi là không có t i cho đn khi đc ch ngườ ị ộ ộ ượ ộ ế ượ ứ
minh theo trình t lu t đnh và có b n án k t t i c a Tòa án đã có hi u l cự ậ ị ả ế ộ ủ ệ ự
pháp lu t.ậ
Quy n bào ch a c a b can, b cáo, quy n b o v l i ích h p pháp c aề ữ ủ ị ị ề ả ệ ợ ợ ủ
đng s đc b o đm.ươ ự ượ ả ả
B can, b cáo có quy n t bào ch a, nh lu t s ho c ng i khác bàoị ị ề ự ữ ờ ậ ư ặ ườ
ch a; đng s khác trong v án có quy n t mình ho c nh ng i b o vữ ươ ự ụ ề ự ặ ờ ườ ả ệ
l i ích h p pháp c a mình.ợ ợ ủ
Tòa án có trách nhi m b o đm quy n bào ch a c a b can, b cáo,ệ ả ả ề ữ ủ ị ị
quy n b o v l i ích h p pháp c a đng s .ề ả ệ ợ ợ ủ ươ ự
Đi u 15. Ti ng nói, ch vi t dùng tr c Tòa án nhân dânề ế ữ ế ướ
Ti ng nói, ch vi t dùng tr c Tòa án là ti ng Vi t.ế ữ ế ướ ế ệ
Tòa án b o đm cho nh ng ng i tham gia t t ng quy n dùng ti ngả ả ữ ườ ố ụ ề ế
nói, ch vi t c a dân t c mình tr c Tòa án nhân dân, tr ng h p này ph i cóữ ế ủ ộ ướ ườ ợ ả
phiên d ch.ị
Đi u 16. B o đm hi u l c, hi u qu ho t đng c a Tòa án nhânề ả ả ệ ự ệ ả ạ ộ ủ
dân
1. Cá nhân, c quan, t ch c ph i tôn tr ng Tòa án.ơ ổ ứ ả ọ
2. Nghiêm c m m i hành vi xúc ph m, xâm h i đn s tôn nghiêm, danhấ ọ ạ ạ ế ự
d c a Tòa án nhân dân, c n tr ho t đng c a Tòa án; ng i có hành vi viự ủ ả ở ạ ộ ủ ườ
ph m thì ạtùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph tấ ứ ộ ạ ị ử ỷ ậ ử ạ
hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đnh, c a pháp lu t.ặ ứ ệ ự ị ủ ậ
3. Khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, Th m phán, H i th mự ệ ệ ụ ề ạ ủ ẩ ộ ẩ
có quy n liên h v i các c quan nhà n c, ề ệ ớ ơ ướ y banỦ M t tr n T qu c Vi tặ ậ ổ ố ệ
Nam, các t ch c thành viên c a M t tr n, các t ch c xã h i khác và côngổ ứ ủ ặ ậ ổ ứ ộ
dân. Trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình, các c quan,ạ ứ ệ ụ ề ạ ủ ơ
t ch c và công dân có trách nhi m th c hi n yêu c u và t o đi u ki n đổ ứ ệ ự ệ ầ ạ ề ệ ể
Th m phán, H i th m làm nhi m v .ẩ ộ ẩ ệ ụ
Đi u 17. Trách nhi m ph i h p c a Tòa án nhân dân v i c quan,ề ệ ố ợ ủ ớ ơ
t ch cổ ứ

