Ố
Ộ
Ộ
Ủ
Ộ QU C H I
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ậ ố
ộ
Lu t s : 63/2014/QH13
Hà N i, ngày 24 tháng 11 năm 2014
LU TẬ
ổ ứ ệ ể T ch c Vi n ki m sát nhân dân
ứ ế ướ ủ ộ ệ Căn c Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ố ộ ổ ứ ệ ể Qu c h i ban hành Lu t ậ T ch c Vi n ki m sát nhân dân.
Ch
ng I Ị Ữ ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ậ ứ ụ ề ề ạ ổ Lu t này quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ứ ch c b
ủ ể ệ
ệ ể ả ạ ộ ứ ệ ủ ể ể
ộ ề máy c a Vi n ki m sát nhân dân; v Ki m sát viên và các ch c danh khác ề ả ệ trong Vi n ki m sát nhân dân; v b o đ m ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân.
ề ứ ụ ủ ệ ể ệ
ự ể ể , ki m sát
ủ ướ ủ ư ệ ộ Đi u 2. Ch c năng, nhi m v c a Vi n ki m sát nhân dân ố ơ 1. Vi n ki m sát nhân dân là c quan th c hành quy n công t t Nam. ề ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi pháp c a n ệ ạ ộ ho t đ ng t
ể ệ
ụ ả ả ế ế ộ ề ề ộ
ủ ổ ứ ợ ợ
ậ ượ ấ ấ ố ỉ ệ ậ ệ 2. Vi n ki m sát nhân dân có nhi m v b o v Hi n pháp và pháp lu t, ủ ệ ệ ả ườ i, quy n công dân, b o v ch đ xã h i ch nghĩa, b o v quy n con ng ướ ệ ợ ả ủ i ích c a Nhà n b o v l ch c, cá nhân, i ích h p pháp c a t ả ả ầ góp ph n b o đ m pháp lu t đ ề c, quy n và l c ch p hành nghiêm ch nh và th ng nh t.
ứ ề ố ủ ệ ể ự Đi u 3. Ch c năng th c hành quy n công t c a Vi n ki m sát
ề nhân dân
ả ệ khi gi
ủ ộ ộ ủ i c a Nhà n ế ố i quy t t ở ố giác, tin báo v t ề ượ ở ố ố ố ề 1. Th c hành quy n công t ệ ự ể ự ự ừ ệ c th c hi n ngay t và trong su t quá trình kh i t ệ là ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân ườ i ạ i ph m, ử ụ ể ướ ố ớ c đ i v i ng ề ộ ố , xét x v , đi u tra, truy t
ự ạ ộ ố ụ t ng hình s đ th c hi n vi c bu c t trong t ộ ạ i, đ ph m t ị ế ki n ngh kh i t án hình s .ự
ự ệ ể ề ố ằ ả 2. Vi n ki m sát nhân dân th c hành quy n công t ả nh m b o đ m:
ọ ộ ườ ộ ạ i ph m t i ph i đ
ề i, đúng t
ả ượ , xét x k p th i, nghiêm minh, đúng ng ộ ể ọ ộ ệ c phát hi n, kh i t ườ ạ ộ ườ ườ i, ng ờ i vô t i, không đ l ở ố , i, đúng ạ i ph m i ph m và ng t t
ạ a) M i hành vi ph m t ử ị ố đi u tra, truy t ậ pháp lu t, không làm oan ng i;ộ t
ữ ạ ị ạ b) Không đ ng , b b t, t m gi , t m giam, b h n ch ế
ở ố ị ắ ạ ậ ườ ề ề ể ị i nào b kh i t ườ i, quy n công dân trái lu t. quy n con ng
ự ự ứ ề ố ệ 3. Khi th c hi n ch c năng th c hành quy n công t ể , Vi n ki m sát nhân
ụ ệ ề ạ ệ dân có nhi m v , quy n h n sau đây:
ở ố ủ ỏ ặ ầ a) Yêu c u kh i t , h y b quy t đ nh kh i t
ho c không kh i t ở ố ị ở ố ế ị ế ị ẩ b can c a C
ụ ế ượ
ệ ở ố ị ạ ộ ợ ữ ở ố ụ v án ơ ủ ề c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u ộ ậ ng h p do B lu t b can trong nh ng tr
v án, kh i t ị ẩ ậ trái pháp lu t, phê chu n, không phê chu n quy t đ nh kh i t ộ ố ề ơ quan đi u tra, c quan đ ườ ở ố ụ ự ế tra; tr c ti p kh i t ự ố ụ t ng hình s quy đ nh; t
ệ ẩ
ế ị ề ổ ệ ườ
ệ ủ ệ ụ b) Quy t đ nh, phê chu n vi c áp d ng, thay đ i, h y b các bi n pháp ả giác, tin i, quy n công dân trong vi c gi ố ở ố và trong vi c kh i t ỏ ế ố i quy t t ề , đi u tra, truy t
i ph m, ki n ngh kh i t ị ạ ủ ế ạ h n ch quy n con ng ế ề ộ báo v t ộ ậ ố ụ theo quy đ nh c a B lu t t ề ở ố ị ự t ng hình s ;
ỏ ố ụ ệ
ế ố ệ ị i ph m, ki n ngh kh i t
c) H y b các quy t đ nh t ạ ơ ế ị ề ộ ề ơ ượ ậ t ng trái pháp lu t khác trong vi c gi ở ố và trong vi c kh i t ụ ế ệ c giao nhi m v ti n hành m t s ả i ở ố , ộ ố
ề ủ ế giác, tin báo v t quy t t ề ủ đi u tra c a C quan đi u tra, c quan đ ạ ộ ho t đ ng đi u tra;
ầ ề ầ ầ ơ d) Khi c n thi ơ
t đ ra yêu c u đi u tra và yêu c u C quan đi u tra, c ạ ộ ế ề ệ ụ ế ượ ự ề ệ ề ộ ố c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra th c hi n; quan đ
ữ ệ ể ấ
ộ ơ ầ đ) Yêu c u c quan, t ạ ườ ạ i ph m t i ph m, ng ổ ứ ch c, cá nhân h u quan cung c p tài li u đ làm ộ i; rõ t
ự ế ố ề ộ ị e) Tr c ti p gi
ế i ph m, ki n ngh kh i t ế ị ạ ứ ệ
ế ộ ố ườ ở ố ; giác, tin báo v t ộ ể ề ế ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra đ làm rõ căn c quy t đ nh vi c bu c ộ ố ớ t i đ i v i ng ả i quy t t ạ ộ ộ ạ i ph m t i;
ư ề ạ ộ g) Đi u tra các t ề
ạ i ph m xâm ph m ho t đ ng t ạ ộ ạ ộ ư ứ ụ ả ậ ị ộ tham nhũng, ch c v x y ra trong ho t đ ng t ạ i ph m v pháp, các t ủ pháp theo quy đ nh c a lu t;
ế ị ủ ụ ụ ề ệ ạ ọ h) Quy t đ nh vi c áp d ng th t c rút g n trong giai đo n đi u tra, truy
;ố t
ế ị ệ ố ộ ộ ị ạ i) Quy t đ nh vi c truy t , bu c t i b cáo t i phiên tòa;
ế ị k) Kháng ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án trong tr ệ ng h p Vi n
ỏ ọ ộ ườ ể ệ ộ ị ả ki m sát nhân dân phát hi n oan, sai, b l ạ i ph m, ng ườ ạ i ph m t ủ t t ợ i;
ệ ạ ộ ộ ố ớ i đ i v i
ộ ậ ố ụ ủ ộ ị ườ ự ề l) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong vi c bu c t ạ i ph m t ệ ụ i theo quy đ nh c a B lu t t ệ ự t ng hình s . ng
ạ ộ ứ ể ư ủ ể Đi u 4. Ch c năng ki m sát ho t đ ng t ệ pháp c a Vi n ki m sát
ề nhân dân
ể ạ ộ
ạ ộ ợ ạ ộ ư ế
ượ ạ ị
ư 1. Ki m sát ho t đ ng t ủ pháp, đ ề ộ giác, tin báo v t ự ế ụ ệ ự ế ế ố i quy t t ả i quy t v án hình s ; trong vi c gi
ự ệ ể ể đ ki m sát tính h p pháp c a các hành vi, quy t đ nh c a c quan, t cá nhân trong ho t đ ng t ả gi ả trình gi ệ vi c dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ể ệ ủ pháp là ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân ổ ứ ủ ơ ế ị ch c, ậ ừ ệ khi ti p nh n và c th c hi n ngay t ố ở ố trong su t quá và i ph m, ki n ngh kh i t ụ ế ụ i quy t v án hành chính, v ộ ạ ươ ng m i, lao đ ng; vi c thi
ế ệ ả ạ ộ ư cáo trong ho t đ ng t ạ pháp; các ho t
ạ ố ủ ế ị ậ hành án, vi c gi ư ộ đ ng t i quy t khi u n i, t pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ệ ể ể ư ằ ả ả 2. Vi n ki m sát nhân dân ki m sát ho t đ ng t pháp nh m b o đ m:
ậ ế ố ề ộ ế i quy t t
ở ố ạ ụ ệ ự
ươ ộ
ạ ộ ư ế pháp; các ho t đ ng t cáo trong ho t đ ng t
ị i ph m và ki n ngh giác, tin báo v t ự ụ i quy t v án hình s , v án hành chính, v vi c dân s , hôn ệ ạ ệ ng m i, lao đ ng; vi c thi hành án; vi c ạ ộ pháp ủ i quy t khi u n i, t ự ạ ố ệ ư ậ ị ả ế ệ a) Vi c ti p nh n, gi ế ụ ả ệ kh i t ; vi c gi nhân và gia đình, kinh doanh, th ả gi khác đ ế ượ c th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ạ ạ
ả ườ
ề ậ ợ
ữ ạ , t m giam, thi hành án ph t tù, ch đ t m gi , t m ủ ị ạ i ch p hành án ph t tù theo đúng quy đ nh c a ườ ị ủ ợ khác c a ng i ích i b h p pháp ế ị ậ ạ ạ i ch p hành án ph t tù không b lu t h n ch
ả ữ ạ ệ ắ ạ b) Vi c b t, t m gi ấ ụ giam, qu n lý và giáo d c ng ề ườ i và các quy n, l pháp lu t; quy n con ng ườ ữ ạ ấ ắ ạ b t, t m gi , t m giam, ng ệ ọ ả ượ c tôn tr ng và b o v ; ph i đ
ệ ự ế ị ả ượ ủ ậ c) B n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t ph i đ c thi
ỉ ả hành nghiêm ch nh;
ạ ộ ạ ậ ọ ư ả ượ đ) M i vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng t pháp ph i đ ệ c phát hi n,
ờ ị ử x lý k p th i, nghiêm minh.
ạ ộ ự ứ ệ ể ư ể 3. Khi th c hi n ch c năng ki m sát ho t đ ng t ệ pháp, Vi n ki m sát
ệ ề ạ ụ nhân dân có nhi m v , quy n h n sau đây:
ơ ầ ạ ộ
ị ự ư ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng t ạ ộ ệ
ổ ứ ậ ự ể ế ể ả ộ
ệ ế ki m tra vi c ti n hành ho t đ ng t ệ ể ẩ ồ ơ ủ ể ệ ợ h p pháp
ủ ề ệ ế ị ư pháp theo a) Yêu c u c quan, t ư pháp đúng quy đ nh c a pháp lu t; t thu c th m quy n và thông báo k t qu cho Vi n ki m sát nhân dân; cung ể ấ c p h s , tài li u đ Vi n ki m sát nhân dân ki m sát tính c a các ạ ộ hành vi, quy t đ nh trong ho t đ ng t pháp;
ự ế ạ b) Tr c ti p ki m sát; xác minh, thu th p tài li u đ làm rõ vi ph m pháp
ậ ạ ộ ậ ủ ơ ệ ể ư ổ ứ ch c, cá nhân trong ho t đ ng t ể pháp; lu t c a c quan, t
ạ ế ầ c) X lý vi ph m; yêu c u, ki n ngh c quan, t
ề ử ắ ị ơ ạ ạ ộ ử
ổ ứ ữ ụ ế ệ
ụ ị ơ ậ ạ ộ quy n kh c ph c, x lý nghiêm minh vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng t pháp; ki n ngh c quan, t vi ph m pháp lu t và t ẩ ổ ứ ch c, cá nhân có th m ư ậ ừ ch c h u quan áp d ng các bi n pháp phòng ng a ạ i ph m;
ế ị ạ ậ
ạ ị
ị ế ị ậ ủ ườ ẩ ơ th m quy n ậ i có
ạ ộ ư ế ủ d) Kháng ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án có vi ph m pháp lu t; ki n ủ ngh hành vi, quy t đ nh c a Tòa án có vi ph m pháp lu t; kháng ngh hành vi, ề khác quy t đ nh có vi ph m pháp lu t c a c quan, ng trong ho t đ ng t ị ả ế ị ạ pháp;
ể ạ ộ ư cáo trong ho t đ ng t pháp;
ệ đ) Ki m sát vi c gi ạ ố ế ế ẩ ế ả i quy t khi u n i, t ả cáo thu c ạ ố ế i quy t khi u n i, t ề ; ộ th m quy n gi
ạ ộ ụ ề ể ự ệ ạ e) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát ho t đ ng t ư
ủ ậ ệ ị pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ế ị ủ ệ ể ề Đi u 5. Kháng ngh , ki n ngh c a Vi n ki m sát nhân dân
ả ườ 1. Tr
ợ ạ ư ậ
ề ạ ướ i, quy n công dân, l
ế ị ạ ợ ệ ứ ợ
ọ ề c, quy n và l ả ị ủ ề ế ả ả ị
ẩ ị ể ậ ẩ ủ ơ ng h p hành vi, b n án, quy t đ nh c a c quan, cá nhân có th m ộ quy n trong ho t đ ng t pháp có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng, xâm ề ợ ườ ủ ề ph m quy n con ng i i ích c a Nhà n ủ ổ ể ch c, cá nhân thì Vi n ki m sát nhân dân ph i kháng ích h p pháp c a t ệ ườ ơ ngh . C quan, ng i quy t kháng ngh c a Vi n i có th m quy n ph i gi ủ ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ợ ứ ế ị ủ ơ 2. Tr
ậ
ị ể ả
ệ ạ ệ ơ ở ậ ế ậ
ạ ế ị ơ ụ ắ
ừ ệ ạ ộ
ả ờ ệ ả
ơ i ph m. C quan, t ế ế i ki n ngh i quy t, tr l ậ ủ ể ệ ị ườ ch c, cá nhân trong ng h p hành vi, quy t đ nh c a c quan, t ườ ộ ọ ạ ư ạ ộ ng pháp có vi ph m pháp lu t ít nghiêm tr ng không thu c tr ho t đ ng t ề ợ ị ạ i kho n 1 Đi u này thì Vi n ki m sát nhân dân h p kháng ngh quy đ nh t ử ụ ắ ổ ứ ị ơ ế ki n ngh c quan, t ch c, cá nhân đó kh c ph c vi ph m pháp lu t và x lý ế ườ i vi ph m pháp lu t; n u phát hi n s h , thi u sót trong nghiêm minh ng ổ ứ ữ ả ạ ộ ch c h u quan kh c ph c và áp ho t đ ng qu n lý thì ki n ngh c quan, t ổ ạ ậ ụ d ng các bi n pháp phòng ng a vi ph m pháp lu t và t ị ứ ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m xem xét, gi ủ c a Vi n ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ể ủ
Đi u 6. Các công tác c a Vi n ki m sát nhân dân ự ự ứ ệ ể ề ệ 1. Vi n ki m sát nhân dân th c hi n ch c năng th c hành quy n công t ố
ằ b ng các công tác sau đây:
ố ệ ả ế ố trong vi c gi i quy t t giác, tin báo v t ề ộ i
a) Th c hành quy n công t ị ạ ề ự ở ố ế ph m và ki n ngh kh i t ;
ự ề ố ở ố ạ ụ ề b) Th c hành quy n công t trong giai đo n kh i t , đi u tra v án hình
s ;ự
ự ề ố ạ c) Th c hành quy n công t trong giai đo n truy t ố ộ t ạ i ph m;
ự ề ố ử ụ ạ d) Th c hành quy n công t ự trong giai đo n xét x v án hình s ;
ộ ố ạ ộ ề đ) Đi u tra m t s lo i t ạ i ph m;
ự ề ố ạ ộ ươ ợ ư e) Th c hành quy n công t trong ho t đ ng t ng tr t ề pháp v hình
s .ự
ạ ộ ự ứ ể ệ ệ 2. Vi n ki m sát nhân dân th c hi n ch c năng ki m sát ho t đ ng t ư
ằ ể pháp b ng các công tác sau đây:
ể ế ậ ả ế ố ề ộ ệ a) Ki m sát vi c ti p nh n, gi i quy t t giác, tin báo v t ạ i ph m và
ở ố ế ị ki n ngh kh i t ;
ở ố ể ệ ề b) Ki m sát vi c kh i t ự ụ , đi u tra v án hình s ;
ậ ủ ệ ể ườ ố ụ c) Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a ng i tham gia t t ng trong
ố ạ giai đo n truy t ;
ử ụ ể ệ ự d) Ki m sát vi c xét x v án hình s ;
ệ ạ ể ữ ạ đ) Ki m sát vi c t m gi ự , t m giam, thi hành án hình s ;
ể ệ ả ự
ụ ệ ữ ụ ạ ệ ộ i quy t các v án hành chính, v vi c dân s , hôn ng m i, lao đ ng và nh ng vi c khác theo
ậ ị ế e) Ki m sát vi c gi ươ nhân và gia đình, kinh doanh, th ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ự ể ệ g) Ki m sát vi c thi hành án dân s , thi hành án hành chính;
ế ế h) Ki m sát vi c gi i quy t khi u n i, t
ạ ộ ả
ệ ả ẩ th m quy n ạ ộ ề ẩ ộ ể ơ ủ c a các c quan có ạ ố n i, t ạ ố ư pháp cáo trong ho t đ ng t ề theo quy đ nh c a pháp lu t; gi ế ế ậ ủ ị i quy t khi u ư pháp thu c th m quy n; cáo trong ho t đ ng t
ạ ộ ể ươ ợ ư i) Ki m sát ho t đ ng t ng tr t pháp.
ủ ể ồ ệ 3. Các công tác khác c a Vi n ki m sát nhân dân g m có:
ộ ổ ế ự ụ ạ ậ ậ ố a) Th ng kê t i ph m; xây d ng pháp lu t; ph bi n, giáo d c pháp lu t;
ố ế ứ ọ ợ ạ b) Đào t o, b i d và các công
ồ ưỡ ng; nghiên c u khoa h c; h p tác qu c t ệ ự ể ể tác khác đ xây d ng Vi n ki m sát nhân dân.
ắ ổ ứ ạ ộ ệ ể ề Đi u 7. Nguyên t c t ủ ch c và ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân
dân
ệ ể ệ ệ 1. Vi n ki m sát nhân dân do Vi n tr
ể ấ ị ự ể
ưở ạ ủ ể
ệ ố ệ ể ố ướ ki m sát nhân dân c p d ấ ệ nhân dân c p trên. Vi n tr ưở ấ ủ th ng nh t c a Vi n tr ệ ưở ạ ng Vi n ng lãnh đ o. Vi n tr ệ ệ ng Vi n ki m sát i ch u s lãnh đ o c a Vi n tr ưở ạ ị ự ấ ệ i ch u s lãnh đ o ng các Vi n ki m sát c p d ng Vi n ki m sát nhân dân t ưở ướ i cao.
ấ ệ
ạ ể ậ ủ ưở ệ ể ệ i. Vi n tr
ệ ậ ủ ể ỉ ủ ề ỏ ử ệ Vi n ki m sát c p trên có trách nhi m ki m tra, x lý nghiêm minh vi ấ ể ấ ướ ng Vi n ki m sát c p ưở ệ ế ị ng
ấ ướ ể ệ ph m pháp lu t c a Vi n ki m sát c p d trên có quy n rút, đình ch , h y b quy t đ nh trái pháp lu t c a Vi n tr Vi n ki m sát c p d i.
ạ ệ ể ể 2. T i Vi n ki m sát nhân dân t
ệ ệ ộ ấ ể
ể
ươ ể Ủ
ỉ ệ ể ả ề ậ ụ ướ ố i cao, Vi n ki m sát nhân dân c p cao, ệ ươ ố ự ng, Vi n ki m sát ươ ươ ng thành ng đ ng, Vi n ki m sát quân s quân khu và t ề ữ ố ấ ế ưở ệ ng quy t
ề ạ ị ể Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ự ự quân s trung ế ị l p ậ ki m sát đ th o lu n và quy t đ nh theo đa s nh ng v n đ y ban ế ụ ệ ọ c khi Vi n tr quan tr ng, cho ý ki n v các v án, v vi c tr ậ ủ ị i các Đi u 43, 45, 47, 53 và 55 c a Lu t này. đ nh theo quy đ nh t
ệ ề ể ệ
ạ ố ợ ủ Đi u 8. Trách nhi m ph i h p c a Vi n ki m sát nhân dân ệ ụ ủ ệ ể
ệ ớ ơ
ứ ố ợ ơ ướ Ủ ố M t tr n T qu c Vi
ặ ậ ố ạ
ạ
ậ
ổ ế ứ ộ ạ ạ ạ ậ Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, Vi n ki m sát nhân dân có trách nhi m ph i h p v i c quan Công an, Tòa án, Thi hành án, Thanh tra, ổ ệ ể c khác, y ban t Nam Ki m toán, các c quan nhà n ứ ể ệ ộ ậ ặ ủ ổ i ph m có hi u và các t ch c thành viên c a M t tr n đ phòng, ch ng t ị ậ ạ ạ ộ ả ử i ph m và vi ph m pháp lu t qu ; x lý k p th i, nghiêm minh các lo i t ậ ự ụ ạ ộ pháp; ph bi n, giáo d c pháp lu t; xây d ng pháp lu t; trong ho t đ ng t ồ ưỡ i ph m và vi ph m pháp lu t. đào t o, b i d ờ ư ng; nghiên c u t
ủ ơ ệ ề ổ ứ ố ch c, cá nhân đ i Đi u 9. Quy n và trách nhi m c a c quan, t ể ề ạ ộ ủ ệ ớ v i ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân
ơ ữ ấ ỉ 1. C quan, t
ổ ứ ầ ế ể
ế ế ị
ế ị ề ệ ả ờ ể ể ả ế i quy t, tr l
ậ ị ả ch c, cá nhân h u quan ph i nghiêm ch nh ch p hành các ị ủ ị ệ quy t đ nh, yêu c u, ki n ngh , kháng ngh c a Vi n ki m sát nhân dân; có ậ ủ ế ị ạ ố quy n ki n ngh , khi u n i, t cáo các hành vi, quy t đ nh trái pháp lu t c a ả ệ Vi n ki m sát nhân dân; Vi n ki m sát nhân dân ph i gi i theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ằ ế ị ủ ể
ứ ứ ượ ề
ệ ơ ơ ệ
ụ ế ế ệ ề
ủ ả ả ị 2. Khi có căn c cho r ng hành vi, quy t đ nh c a Vi n ki m sát nhân ơ ậ dân không có căn c , trái pháp lu t thì C quan đi u tra, c quan đ c giao ạ ộ ề ộ ố nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra, Tòa án và C quan thi hành án ệ ầ ể ạ ể ị có quy n ki n ngh , yêu c u Vi n ki m sát nhân dân xem xét l i. Vi n ki m ậ ả ờ ế i theo quy đ nh c a pháp lu t. i quy t, tr l sát nhân dân ph i gi
ơ ứ ả
ủ
ệ ộ ạ ệ ở ch c, cá nhân c n tr , can thi p vào ho t ể ể ạ ộ ư pháp c a Vi n ki m ố ế cáo đ vu kh ng cán b , công
ấ ổ 3. Nghiêm c m c quan, t ố , ki m sát ho t đ ng t ạ ố i d ng quy n khi u n i, t ủ ộ ể ể ườ ứ ự ộ ề đ ng th c hành quy n công t ề ợ ụ sát nhân dân; l ứ ch c, viên ch c và ng ệ i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát nhân dân.
ề ạ ộ ủ ệ ể
Đi u 10. Giám sát ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân ố ể ơ ố
ố ộ ể ạ ố y ban
ạ ộ ồ ủ
ộ ộ ồ ệ t Nam và các t ể ủ ị ể ạ ộ ộ ủ Qu c h i, các c quan c a Qu c h i, đ i bi u Qu c h i, Đoàn đ i bi u ặ ậ Ủ M t tr n Qu c h i, H i đ ng nhân dân, đ i bi u H i đ ng nhân dân, ạ ộ ặ ậ ổ ứ ố ổ ch c thành viên c a M t tr n giám sát ho t đ ng T qu c Vi ậ ệ ủ c a Vi n ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ủ ố ệ ể ề
ủ ệ ề ố Đi u 11. Ngày truy n th ng, phù hi u c a Vi n ki m sát nhân dân ể 1. Ngày truy n th ng c a Vi n ki m sát nhân dân là ngày 26 tháng 7
ằ h ng năm.
ệ ể ệ ủ ề ề ỏ
ổ
ề ở ữ ở ướ d
ế ữ ướ ử ẫ ạ
ướ ữ ộ 2. Phù hi u c a Vi n ki m sát nhân dân hình tròn, n n đ , vi n vàng, có gi a có hình ngôi sao năm cánh n i màu vàng; hai bên có ử ắ i có hình thanh ki m lá ch n; trên n n lá ch n có n a i phù ộ c có dòng ch “C ng hòa xã h i
ệ ủ ệ tia chìm ly tâm; ắ hình bông lúa; bánh xe răng màu xanh th m và các ch “KS” màu b ch kim; n a d hi u có hình d i l a đ bao quanh, phía tr ch nghĩa Vi ả ụ ỏ t Nam”.
Ự Ch Ệ ng II Ứ Ụ Ủ Ệ
Ệ Ể
Ự Ậ Ế Ề Ệ
Ế Ố Ạ Ế Ị ươ CÁC CÔNG TÁC TH C HI N CH C NĂNG, NHI M V C A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN M c 1ụ Ố Ể Ả TH C HÀNH QUY N CÔNG T , KI M SÁT VI C TI P NH N, GI I Ở Ố Ề Ộ QUY T T GIÁC, TIN BÁO V T I PH M VÀ KI N NGH KH I T
ề ệ ề
ề ạ ủ Đi u 12. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ề ộ ả ệ i ể ế ố giác, tin báo v t ệ i quy t t trong vi c gi ự ạ ụ ố th c hành quy n công t ị ở ố ế ph m và ki n ngh kh i t
ẩ ẩ ườ ệ 1. Phê chu n, không phê chu n vi c b t ng tr
ng h p ườ ắ ạ ạ ạ
i trong ề ạ ườ ế ề ộ ị ợ kh nẩ ề i, quy n và các bi n pháp khác h n ch quy n con ng ở ế ả i ph m và ki n ngh kh i ệ ế ố i quy t t giác, tin báo v t
ữ ấ c p, gia h n t m gi ệ công dân trong vi c gi .ố t
ỏ ủ ữ ạ
ề , các quy t đ nh t ế ố ệ ả ề ộ ế ị i quy t t ố ụ giác, tin báo v t ậ t ng khác trái pháp lu t ạ i ph m
ị ế ị 2. H y b quy t đ nh t m gi ẩ ủ ơ c a c quan có th m quy n trong vi c gi ở ố ế . và ki n ngh kh i t
ể ầ 3. Khi c n thi
ề ả ề ộ ầ ị ế ề i quy t t ơ t đ ra yêu c u ki m tra, xác minh và yêu c u c quan có ở ố ự ạ ế ố th c ế i ph m và ki n ngh kh i t giác, tin báo v t
ầ ẩ th m quy n gi hi n.ệ
ả ạ ị 4. Tr c ti p gi ế i ph m và ki n ngh kh i t giác, tin báo v t
ế ố i quy t t ệ ề ộ ậ ạ
ọ ầ ặ ư ể ệ ạ
ế ở ố ự ấ ườ ợ trong tr ng h p phát hi n có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng ho c có d u ỏ ọ ộ ệ i ph m mà Vi n ki m sát nhân dân đã yêu c u nh ng không hi u b l t t ụ ắ ượ c kh c ph c. đ
ề ạ 5. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác đ th c hành quy n công t
ỏ ọ ộ ự ố ể ự ằ ự ị t ng hình s nh m ch ng b l ề t t ố ạ i ph m,
ườ ộ ố ệ ệ ụ ộ ậ ố ụ ủ theo quy đ nh c a B lu t t i. i vô t ch ng làm oan ng
ề ụ ể ề ệ
ế ố ề ộ ả ạ ể ậ ạ ủ Đi u 13. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ế i ph m và ki n ệ giác, tin báo v t i quy t t ị ở ố
ệ ế ki m sát vi c ti p nh n, gi ngh kh i t ế ầ ủ ố ở ố ề ộ ế i ph m và ki n ngh kh i t
giác, tin báo v t ể ạ ể ị ơ ế
ế ả ẩ ậ do 1. Ti p nh n đ y đ t ề ổ ứ ơ ch c, cá nhân chuy n đ n và chuy n ngay cho C quan đi u các c quan, t ề tra có th m quy n gi i quy t.
ệ ể ậ ủ ề
ơ ế
ơ ơ
ề
ơ ộ ố ề ở ố ế ạ i ph m và ki n ngh kh i t ạ ộ ụ ế ề ộ ầ ạ ị ế i ph m và ki n ngh kh i t
ờ ố ể ế ậ ượ c 2. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a C quan đi u tra, c quan đ ệ ậ ố ạ ộ ụ ế ệ giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra trong vi c ti p nh n t ề ị ề ộ . C quan đi u tra, c quan giác, tin báo v t ộ ố ệ ệ ượ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra có trách nhi m đ ủ ị ở ố thông báo đ y đ , k p th i t giác, tin báo v t ệ đã ti p nh n cho Vi n ki m sát nhân dân.
ể ể ệ ồ ơ ể
ế ố giác, tin báo v t
ự ế i quy t t ơ ề ượ ơ ượ
ệ ế ậ 3. Tr c ti p ki m sát; ki m sát vi c ki m tra, xác minh, l p h s và k t ị ề ộ ơ ở ố ủ ế ạ c a C quan i ph m và ki n ngh kh i t ạ ộ ụ ế ề ộ ố ệ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra. ộ ố ệ ạ ộ ụ ế c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng ả ả ờ ế ủ ị i
ế ệ ể ả ả qu gi ề đi u tra, c quan đ ơ C quan đi u tra, c quan đ ầ ề đi u tra có trách nhi m thông báo đ y đ , k p th i k t qu xác minh, gi quy t cho Vi n ki m sát nhân dân.
ệ
4. Khi phát hi n vi c ti p nh n, gi ế ề ộ ể ậ ủ ế ầ ị
ả i quy t t ạ ượ ề ơ ạ ế ố i ph m không đ y đ , vi ph m pháp lu t thì Vi n ki m sát nhân ộ ố giác, tin báo v t ệ ậ ụ ế ệ c giao nhi m v ti n hành m t s
ạ ộ ự ề ệ ở ố và ki n ngh kh i t ơ ầ dân yêu c u C quan đi u tra, c quan đ ạ ộ ệ ho t đ ng đi u tra th c hi n các ho t đ ng sau đây:
ế ố ậ ả giác, tin
a) Ti p nh n, ki m tra, xác minh, ra quy t đ nh gi ề ộ ở ố ầ ủ i quy t t ậ ạ ị ể ế ế i ph m và ki n ngh kh i t ế ị đ y đ , đúng pháp lu t; báo v t
ế ậ ả ề ộ ạ ệ b) Ki m tra vi c ti p nh n, gi ế i ph m, ki n
ế ả ị ể ở ố ngh kh i t ế ố giác, tin báo v t i quy t t ể ệ và thông báo k t qu cho Vi n ki m sát nhân dân;
ệ ế ề ấ ạ ậ ậ ả i
ở ố ạ ị ế ố c) Cung c p tài li u v vi ph m pháp lu t trong vi c ti p nh n, gi ế i ph m và ki n ngh kh i t ệ ề ộ giác, tin báo v t ; quy t t
ử ụ ắ ạ ậ ườ ạ d) Kh c ph c vi ph m pháp lu t và x lý nghiêm ng i vi ph m.
ề ẩ ế ề ả ế ố i quy t t giác, tin báo
ị ấ ả 5. Gi i quy t các tranh ch p v th m quy n gi ở ố ế ạ i ph m và ki n ngh kh i t . ề ộ v t
ề ệ ệ ạ
ể ở ố ụ ề ộ ạ ị ị ậ ế 6. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát vi c ti p nh n, ủ theo quy đ nh c a ế i ph m và ki n ngh kh i t
ự ế ố ả i quy t t ộ ậ ố ụ gi B lu t t ệ giác, tin báo v t ự t ng hình s .
Ố Ự Ể Ề
Ự Ề M c 2ụ TH C HÀNH QUY N CÔNG T VÀ KI M SÁT Ụ ĐI U TRA V ÁN HÌNH S
ệ ề ề ệ
ề ự ụ ố ạ ủ Đi u 14. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ạ ể ụ ự th c hành quy n công t
ệ ơ ơ
ặ ộ c giao nhi m v ti n hành m t ở ố ụ ế ị ổ ho c thay đ i, b sung quy t đ nh kh i t v
ề trong giai đo n đi u tra v án hình s ề ụ ế ượ ầ 1. Yêu c u C quan đi u tra, c quan đ ổ ở ố ề ạ ộ ố s ho t đ ng đi u tra kh i t ở ố ị b can. án, kh i t
ế ị ở ố ặ ổ 2. H y b các quy t đ nh kh i t
ế ị
ổ ậ ổ ặ ổ , quy t đ nh thay đ i ho c b sung v án trái pháp lu t; phê , quy t đ nh thay đ i ho c b sung
ở ố ậ ỏ ủ ế ị ở ố ụ ế ị ở ố ụ v án, quy t đ nh không kh i t quy t đ nh kh i t ủ ẩ ế ị ế ị ỏ ặ chu n, ho c h y b quy t đ nh kh i t ở ố ị ế ị b can trái pháp lu t. quy t đ nh kh i t
ở ố ổ ế ị ở ố ị v án, kh i t b can
ổ , thay đ i, b sung quy t đ nh kh i t ộ ậ ố ụ ợ ườ 3. Kh i t ữ trong nh ng tr ở ố ụ ị ự t ng hình s quy đ nh. ng h p do B lu t t
ườ ệ ẩ ắ ẩ i trong tr
ườ ạ ợ ế ữ ẩ ng h p kh n 4. Phê chu n, không phê chu n vi c b t ng ề ệ ệ ạ , vi c t m giam và các bi n pháp khác h n ch quy n
ườ ấ c p, gia h n t m gi con ng ạ ạ ề i, quy n công dân.
ỏ ệ ủ ụ
ắ ạ ế ế ị ệ ặ ạ
ệ ậ ườ ề ị ữ ạ ổ 5. Quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp b t, t m gi , t m ề giam, các bi n pháp ngăn ch n và các bi n pháp khác h n ch quy n con ủ ng i, quy n công dân theo quy đ nh c a lu t.
ẩ ỏ ủ ẩ 6. Phê chu n, không phê chu n, h y b các quy t đ nh t
ố ụ ộ ố ụ ế ệ ượ ề ơ ủ ế ị t ng khác c a ạ ộ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng
ơ ề C quan đi u tra, c quan đ đi u tra.
ượ ề ầ ơ 7. Đ ra yêu c u đi u tra và yêu c u C quan đi u tra, c quan đ
ơ ệ ệ
ạ ộ ầ ề ơ ệ ộ ề ị ườ ầ c giao ể nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra th c hi n vi c đi u tra đ làm rõ t ự ề i; yêu c u C quan đi u tra truy nã b can. ề ụ ế ạ i ph m, ng ề ộ ố ộ ạ i ph m t
ế ế ự ạ ộ ườ ề
ổ ộ ố ứ 8. Tr c ti p ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra trong tr ệ ợ ng h p đ ế ị
ơ ệ
ườ ệ ề
ư ệ ể ậ ầ
ụ ắ ể ứ ể ệ ẩ ki m tra, b sung tài li u, ch ng c khi xét phê chu n các l nh, quy t đ nh ộ ố ạ ụ ế ượ ơ ề ủ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t c a C quan đi u tra, c quan đ ỏ ọ ộ ệ ấ ợ ặ ộ đ ng đi u tra ho c trong tr ng h p phát hi n có d u hi u oan, sai, b l i t t ạ ạ ph m, vi ph m pháp lu t mà Vi n ki m sát nhân dân đã yêu c u nh ng không ượ đ c kh c ph c.
ự ề ầ ơ
ế ố
ẩ ở ố ệ ấ ở ố ho c yêu c u C quan đi u tra kh i t ủ ệ ề ườ i có th m quy n trong vi c gi ở ố ị ế i ph m, ki n ngh kh i t và trong vi c kh i t ở ố ụ ả , đi u tra có d u hi u t v án hình s khi phát giác, tin báo i quy t t ệ ộ ề i
ặ 9. Kh i t ệ hi n hành vi c a ng ạ ề ộ v t ph m.ạ
ế ề ệ ạ ạ ạ ờ ị
ủ ụ ạ ắ ụ ụ ụ ệ ộ
ờ 10. Quy t đ nh vi c gia h n th i h n đi u tra, th i h n t m giam, ữ ọ ể chuy n v án, áp d ng th t c rút g n, áp d ng bi n pháp b t bu c ch a b nh.ệ
ự ự ụ ệ
ề ạ 11. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong vi c th c hành quy n ố ộ ậ ố ụ ệ ủ ệ ị ề ự t ng hình s . theo quy đ nh c a B lu t t công t
ụ ể ệ ề ạ ủ Đi u 15. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ề ề ự ệ ụ ki m sát đi u tra v án hình s
ể ậ ệ 1. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c kh i t
ở ố ệ ủ ề ơ ượ ệ ơ ậ ề , đi u tra và l p ộ ụ ế c giao nhi m v ti n hành m t
ạ ộ ề ồ ơ ụ h s v án c a C quan đi u tra, c quan đ ố s ho t đ ng đi u tra.
ể ự ủ ườ ố ụ
2. Ki m sát ho t đ ng t ị ơ ế ẩ ổ ch c, cá nhân có i tham gia t t ng; yêu ử ề x lý nghiêm minh th m quy n
ố ụ ườ ậ ạ ộ ầ c u, ki n ngh c quan, t ng ố ụ t ng hình s c a ng ứ ạ t ng vi ph m pháp lu t. i tham gia t
ả ế ề ề ấ 3. Gi ề ẩ i quy t tranh ch p v th m quy n đi u tra.
ầ ượ ề ơ ơ
ệ ể ể ụ ế ệ ề ấ
4. Yêu c u C quan đi u tra, c quan đ ạ ộ ậ ở ố ệ ế ề ầ ộ c giao nhi m v ti n hành m t ệ ố s ho t đ ng đi u tra cung c p tài li u liên quan đ ki m sát vi c tuân theo , đi u tra khi c n thi pháp lu t trong vi c kh i t t.
ế ượ ệ ơ
ơ 5. Ki n ngh , yêu c u C quan đi u tra, c quan đ ề ị ộ ố ầ ạ ộ ề ắ ụ ệ ạ ụ ở ố ,
ế ề c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra kh c ph c vi ph m trong vi c kh i t đi u tra.
ượ ề ng C quan đi u tra, c quan đ
ầ 6. Yêu c u Th tr ộ ố ệ c giao nhi m v ộ ề ơ ề ơ ề ổ
ủ ưở ạ ộ ề ộ ề ạ
ố ụ ụ ế ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra thay đ i Đi u tra viên, cán b đi u tra; ậ trong ho tạ ử x lý nghiêm minh Đi u tra viên, cán b đi u tra vi ph m pháp lu t ộ đ ng t t ng.
ế ứ ữ ụ ệ ừ ch c h u quan áp d ng bi n pháp phòng ng a
ị ơ ạ ổ ậ 7. Ki n ngh c quan, t ạ i ph m và vi ph m pháp lu t. ộ t
ụ ự ể ệ ề
8. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát đi u tra v án ự ụ ạ ộ ậ ố ụ ệ ủ ề ị hình s theo quy đ nh c a B lu t t ự t ng hình s .
Ạ Ộ Ự Ể Ề
Ố Ư Ạ M c 3ụ Ố TH C HÀNH QUY N CÔNG T VÀ KI M SÁT HO T Đ NG T PHÁP TRONG GIAI ĐO N TRUY T
ệ ề ề ể
ề ự ụ ố ạ ủ Đi u 16. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ạ ệ ố trong giai đo n truy t
ắ ạ ủ
ổ 1. Quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp b t, t m gi ề ề ữ ạ , t m i, quy n công dân theo quy
ỏ ệ ườ ị ế ị ệ ậ ế ề ủ ầ th c hành quy n công t ụ ạ giam, các bi n pháp khác h n ch quy n con ng ơ ị đ nh c a lu t; yêu c u C quan đi u tra truy nã b can.
ệ ế ấ ụ
ườ ầ ơ 2. Yêu c u c quan, t ợ ầ ng h p c n thi ổ ứ ch c, cá nhân cung c p tài li u liên quan đ n v ế t. án trong tr
ộ ố ể ằ
ự ế ứ ổ ề ề ặ ố
3. Tr c ti p ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra nh m ki m tra, b sung ệ ho c khi Tòa án yêu c u đi u tra ề ệ ả ả ồ ơ ế ứ ể ấ ế ị ầ ơ ạ ộ ầ tài li u, ch ng c đ quy t đ nh vi c truy t ổ b sung mà xét th y không c n ph i tr h s cho C quan đi u tra.
ế ị 4. Quy t đ nh kh i t
ổ ụ ở ố ng h p
ườ ư ượ ả ồ ơ ở ố ề i khác ch a đ ở ố ụ , thay đ i, b sung quy t đ nh kh i t ợ phát hi n v án còn có hành vi ph m t ộ ạ ơ c kh i t ổ ở v án, kh i ườ ệ i, ng i ề , đi u tra và tr h s cho C quan đi u tra
ổ ế ị ố ị b can trong t tr ộ ạ ph m t ể ề đ đi u tra b sung.
ể ậ ẩ theo th m
ố ữ ệ ệ ủ ụ ế ị ụ ụ ắ ể ộ ệ ề ọ ụ 5. Quy t đ nh vi c tách, nh p v án, chuy n v án đ truy t ụ quy n, áp d ng th t c rút g n, áp d ng bi n pháp b t bu c ch a b nh.
ờ ạ ế ị ạ ố ờ ạ ụ , th i h n áp d ng
6. Quy t đ nh gia h n, không gia h n th i h n truy t ệ ặ ạ các bi n pháp ngăn ch n.
ố ố ị ế ị 7. Quy t đ nh truy t , không truy t b can.
ế ị ế ị ỉ ạ ỉ ụ ụ ị ồ 8. Quy t đ nh đình ch , t m đình ch v án, b can; quy t đ nh ph c h i
ị ụ v án, b can.
ế ị ụ ể ệ ề ố theo
ạ 9. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác đ quy t đ nh vi c truy t ị ệ ộ ậ ố ụ ệ ự ủ quy đ nh c a B lu t t ự t ng hình s .
ề ể ệ ề ệ
ể ạ ủ Đi u 17. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ạ ạ ộ ư ố ụ pháp trong giai đo n truy t
ki m sát ho t đ ng t ể ự ủ ố ụ
1. Ki m sát ho t đ ng t ị ơ i tham gia t ử ề ế ẩ ổ ườ t ng; yêu ch c, cá nhân có th m quy n x lý nghiêm minh
ố ụ ườ ậ ạ ộ ầ c u, ki n ngh c quan, t ng ố ụ t ng hình s c a ng ứ ạ t ng vi ph m pháp lu t. i tham gia t
ế ứ ữ ụ ệ ừ ch c h u quan áp d ng bi n pháp phòng ng a
ị ơ ạ ổ ậ 2. Ki n ngh c quan, t ạ i ph m và vi ph m pháp lu t. ộ t
ạ ộ ụ ự ể ệ ư
ủ ệ ị pháp theo quy đ nh c a B lu t t ạ ề 3. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát ho t đ ng t ự ộ ậ ố ụ t ng hình s .
Ố
Ự Ể M c 4ụ Ề TH C HÀNH QUY N CÔNG T VÀ Ự Ử Ụ KI M SÁT XÉT X V ÁN HÌNH S
ề ề ể ệ
ạ ủ Đi u 18. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ạ ệ ử ụ ụ ố ự ự ề trong giai đo n xét x v án hình s th c hành quy n công t
ế ị ủ ụ ọ 1. Công b cáo tr ng ho c quy t đ nh truy t ế theo th t c rút g n, quy t
ố ề ệ ặ ộ ộ ố ớ ị ạ ạ ị đ nh khác v vi c bu c t i đ i v i b cáo t ố i phiên tòa.
ậ ộ ề ệ ể ể ậ ả i, tranh lu n, phát bi u quan đi m v vi c gi ế i quy t
ạ ỏ 2. Xét h i, lu n t i phiên tòa. ụ v án t
ườ ợ 3. Kháng ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án trong tr ệ ng h p phát hi n
ỏ ọ ộ ườ oan, sai, b l t t ị ả ạ i ph m, ng ế ị ạ i ph m t ủ ộ i.
ộ ộ ụ ệ ệ ạ i theo quy
ề 4. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong vi c bu c t ủ ự ệ ộ ậ ố ụ ị đ nh c a B lu t t ự t ng hình s .
ụ ề ệ ể ề ạ ủ Đi u 19. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ự ệ ử ụ ki m sát xét x v án hình s
ụ ử ệ ệ ậ 1. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c xét x các v án hình s ự
ể ủ c a Tòa án.
ế ị ủ ể ả 2. Ki m sát b n án, quy t đ nh c a Tòa án.
ể ự ủ ố ụ i tham gia t
3. Ki m sát ho t đ ng t ị ơ ổ ườ ử ề ố ụ t ng hình s c a ng ẩ ứ ch c có th m quy n x lý nghiêm minh ng t ng; yêu ườ i
ố ụ ậ ạ ộ ế ầ c u, ki n ngh c quan, t tham gia t ạ t ng vi ph m pháp lu t.
ấ ướ ồ ơ ụ ể i chuy n h s v án hình s đ ự ể
4. Yêu c u Tòa án cùng c p, c p d ệ ầ ế ị ấ ị xem xét, quy t đ nh vi c kháng ngh .
ế ị ị ả ạ ọ ủ 5. Kháng ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án có vi ph m nghiêm tr ng
ề ủ ụ ố ụ v th t c t t ng.
ệ ự ế ị
ụ ạ ộ ậ ố ụ ề ử ụ ệ ủ ự ể ị 6. Th c hi n quy n yêu c u, ki n ngh và nhi m v , quy n h n khác t ng hình
ề ầ trong ki m sát xét x v án hình s theo quy đ nh c a B lu t t s .ự
Ủ Ơ Ề
Ề Ệ M c 5ụ CÔNG TÁC ĐI U TRA C A C QUAN Ể ĐI U TRA VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ề ệ ề ề ẩ
ể ươ ề ề ơ ể ự ơ ố ủ Đi u 20. Th m quy n đi u tra c a C quan đi u tra Vi n ki m sát ệ i cao, C quan đi u tra Vi n ki m sát quân s trung ng nhân dân t
ơ ơ ố
ề ự ệ C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t ươ ạ
ứ
ạ ủ ộ ạ i ph m t
ơ ườ ệ ơ ệ ề ể i cao, C quan đi u tra Vi n ư ạ ộ ể ộ ề ạ pháp, ng đi u tra t i ph m xâm ph m ho t đ ng t ư ạ ộ ụ ả pháp theo quy i ph m v tham nhũng, ch c v x y ra trong ho t đ ng t ề ộ ứ i là cán b , công ch c thu c C quan đi u ẩ i có th m
ườ ể ạ ộ ư ề ế ki m sát quân s trung ề ộ t ộ ậ ị đ nh c a lu t mà ng tra, Tòa án, Vi n ki m sát nhân dân, c quan thi hành án, ng pháp. quy n ti n hành ho t đ ng t
ự ố ể
Đi u 21. Th c hành quy n công t ề ề ệ ơ ố ệ và ki m sát vi c tuân theo pháp ề i cao, C quan đi u ề ậ ủ ệ ể ươ ơ ể lu t c a C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t ự tra Vi n ki m sát quân s trung
ố ể ự ể ng ệ Vi n ki m sát nhân dân t
ố ể ệ
ề ộ ậ ị ạ ươ ế ; vi c kh i t
ả ề ể ố
ệ ế i ph m và ki n ngh kh i t ệ ươ ề ệ ạ ị
ng theo quy đ nh t ộ ậ ố ụ ề ự ị ủ ệ ề hành quy n công t ế ố giác, tin báo v t i quy t t gi ủ ơ đi u tra c a C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t ể tra Vi n ki m sát quân s trung ủ ậ 15 c a Lu t này và quy đ nh c a B lu t t ự ng th c i cao, Vi n ki m sát quân s trung ậ và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c ti p nh n, ở ố ệ ở ố , ề ơ i cao, C quan đi u i các Đi u 12, 13, 14 và ự t ng hình s .
M c 6ụ
Ạ Ệ Ể Ữ Ạ Ự KI M SÁT VI C T M GI , T M GIAM, THI HÀNH ÁN HÌNH S
ệ ể ề ạ ủ Đi u 22. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ệ ạ ể ụ ữ ạ ệ ki m sát vi c t m gi ề , t m giam
ệ ậ ủ ơ ể
ể ệ ạ ề ẩ ườ ệ 1. Vi n ki m sát nhân dân ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a c quan, ữ ạ i có th m quy n trong vi c t m gi , t m giam. ng
ữ ạ ệ ể , t m giam, Vi n ki m sát nhân dân có
2. Khi ki m sát vi c t m gi ạ ụ ệ ể ệ ạ ề nhi m v , quy n h n sau đây:
ự ữ ạ ạ ỏ , tr i t m giam; h i ng ườ ị ạ i b t m
ể ề ệ ạ ữ ạ ạ ế a) Tr c ti p ki m sát t , t m giam v vi c t m gi ạ i nhà t m gi ữ ạ , t m giam; gi
ồ ơ ạ ể ữ ạ b) Ki m sát h s t m gi , t m giam;
ạ ầ ưở ng nhà t m gi c) Yêu c u Tr ể ự ki m tra
ể
ữ ế ế ả ờ ề ệ l
ệ ữ ạ , t m giam; tr ậ ệ ạ ữ ạ ạ vi cệ ị ạ ạ , Giám th tr i t m giam t ả ệ , t m giam và thông báo k t qu cho Vi n ki m sát nhân dân; cung ữ ạ ệ ạ , t m giam; thông báo tình ặ ệ ế ị i v quy t đ nh, bi n pháp ho c vi c làm vi , t m giam; ạ ữ ạ t m gi ấ ồ ơ c p h s , tài li u có liên quan đ n vi c t m gi ạ hình t m gi ph m pháp lu t trong vi c t m gi
ườ ị ạ ữ ạ do ngay cho ng i b t m gi , t m giam không có
ả ự ậ ế ị d) Quy t đ nh tr t ứ căn c và trái pháp lu t;
ị ế ườ ề ầ ẩ ơ ị đ) Kháng ngh , ki n ngh , yêu c u c quan, ng
ệ ạ ử ổ ữ ạ ế ị ặ
ỉ ệ ệ ạ ạ
i có th m quy n trong ỏ , t m giam đình ch vi c thi hành, s a đ i ho c bãi b quy t đ nh ữ ạ ứ ấ , t m giam, ch m d t hành vi vi ạ ầ ử ườ ậ ạ ậ vi c t m gi ậ có vi ph m pháp lu t trong vi c t m gi ph m pháp lu t và yêu c u x lý ng i vi ph m pháp lu t;
ở ố ự ề ơ
ho c yêu c u C quan đi u tra kh i t ạ ở ố ụ ữ ạ ặ ấ ạ ị i ph m trong t m gi v án hình s khi phát , t m giam theo quy đ nh
e) Kh i t ụ ệ ậ ầ ệ ộ ệ hi n v vi c có d u hi u t ủ c a pháp lu t;
ự ụ ế ạ ả
ệ cáo và th c hi n nhi m v , quy n h n khác ủ ế ệ ạ g) Gi ể ị trong ki m sát vi c t m gi ề ạ ố ệ i quy t khi u n i, t ậ ữ ạ , t m giam theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả ạ ố ế ế ạ ộ ạ Đi u 23. Gi i quy t khi u n i, t cáo trong ho t đ ng t m gi ữ ạ , t m
giam
ệ ả ạ ố ế ế ể 1. Vi n ki m sát nhân dân có trách nhi m gi i quy t khi u n i, t cáo
ạ ữ ạ ệ ạ ộ trong ho t đ ng t m gi , t m giam.
ơ ệ ạ ữ ạ ề ẩ
2. C quan, ng ể i có th m quy n trong vi c t m gi ế
ạ ố ậ ượ ườ ể ờ ạ ệ chuy n cho Vi n ki m sát nhân dân khi u n i, t ạ t m giam trong th i h n 24 gi khi nh n đ ờ ể ừ , k t ủ cáo c a ng ế c khi u n i, t ả , t m giam ph i ữ ườ ị ạ , i b t m gi ạ ố cáo.
ị
ưở ươ ệ ể ệ ỉ
ệ
ươ ể ưở ệ ng, Vi n tr ể ưở ệ ng, Vi n tr ự ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ự ng gi
ươ ệ ạ ể ệ ề ẩ ộ ố ậ ng Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ự ng Vi n ki m sát quân s khu v c, ế i quy t ng đ ữ ạ ậ , t m ủ i có th m quy n thu c trách nhi m ki m sát c a
ệ ệ 3. Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ươ ộ ỉ ng đ thu c t nh và t ố ự ươ ộ ph tr c thu c trung ể ả ệ ưở ệ Vi n tr ế ị ạ ố ớ ế khi u n i đ i v i quy t đ nh, hành vi trái pháp lu t trong vi c t m gi ườ ơ ủ giam c a c quan, ng mình.
ể ề ế ả
ng Vi n ki m sát c p trên có th m quy n gi ả ấ ạ ủ ẩ ưở ệ ế ệ ệ ế ưở ệ Vi n tr ệ ố ớ đ i v i vi c gi i quy t khi u n i c a Vi n tr ế ạ i quy t khi u n i ướ ấ ể i; ng Vi n ki m sát c p d
ế ệ ả ưở ệ ể ấ ng Vi n ki m sát c p trên là
ạ ủ ế i quy t khi u n i c a Vi n tr ậ ệ ự ế ị quy t đ nh gi ế ị quy t đ nh có hi u l c pháp lu t.
ưở ệ ể ẩ ng Vi n ki m sát có th m quy n gi
ệ 4. Vi n tr ạ ề ữ ạ cáo đ i ườ ậ ả ế ố i quy t t ủ , t m giam c a ng ố v iớ ẩ i có th m
ệ ạ ủ ề ể ộ hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c t m gi ệ quy n thu c trách nhi m ki m sát c a mình.
ượ ậ ố ị Tr
ế ế ưở ả
ợ h t th i h n pháp lu t quy đ nh mà t ẩ th m quy n ng Vi n ki m sát c p trên có ể ệ cáo không đ ề gi ấ ể ủ ưở ệ ố ả c gi i ế ố i quy t t ế ng Vi n ki m sát c p trên là k t ờ ạ ấ ệ cáo c a Vi n tr
ậ ườ ng h p ệ quy t thì Vi n tr ộ ậ ế cáo; k t lu n n i dung t ố lu n cu i cùng.
ự ệ ầ
ị ề Đi u 24. Trách nhi m th c hi n yêu c u, ki n ngh , kháng ngh , ế ị ế ệ ạ ệ ể ủ ệ quy t đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân trong vi c t m gi ị ữ ạ , t m giam
ự ữ ệ ạ
1. Tr ầ ng nhà t m gi ị ủ ệ ể ị
ưở ế ệ ạ ữ ạ ệ ị ạ ạ , Giám th tr i t m giam có trách nhi m th c hi n ế ị yêu c u, ki n ngh , kháng ngh , quy t đ nh sau đây c a Vi n ki m sát nhân dân trong vi c t m gi , t m giam:
ấ ồ ơ ế
ệ ạ ạ
ệ a) Yêu c u cung c p h s , tài li u có liên quan đ n vi c t m gi ệ ự c th c hi n ngay; yêu c u thông báo tình hình t m gi ạ ả ờ ề ế ị ệ ặ
ượ ự ệ
, t m giam đ ữ ạ
ki m tra vi c t m gi ệ ế ể ừ ờ ạ ệ ậ ượ ữ ạ , t m ữ ạ ầ , t m ệ i v quy t đ nh, bi n pháp ho c vi c làm vi ph m pháp ữ ạ c th c hi n trong th i h n 15 ngày; yêu ể , t m giam và thông báo k t qu cho Vi n ki m ượ c ệ ạ ự c th c hi n trong th i h n 30 ngày, k t ờ ạ ả ngày nh n đ
ầ ả ượ giam ph i đ ầ giam, yêu c u tr l ệ ạ ậ lu t trong vi c t m gi ầ ự ể c u t sát nhân dân đ yêu c u;ầ
ị ạ ế ị ủ ả
ể ấ ế ả ớ
ề ế ị ấ ề
ậ ẫ ẩ ưở ế ệ ể ạ ượ c khi u n i, Vi n tr
ạ ngày nh n đ ế ư ờ ạ ấ ể ả ả ả b) Quy t đ nh quy đ nh t i đi m d kho n 2 Đi u 22 c a Lu t này ph i ượ c thi hành ngay; n u không nh t trí v i quy t đ nh đó thì v n ph i thi đ ề ệ ế hành, nh ng có quy n khi u n i lên Vi n ki m sát c p trên có th m quy n. ể ừ ệ ậ Trong th i h n 10 ngày, k t ng Vi n i quy t; ki m sát c p trên ph i gi
ị ể ả ậ
ả ượ ạ ị c) Kháng ngh quy đ nh t ờ ạ i quy t trong th i h n 15 ngày, c gi
ủ ề k tể ừ ngày nh n đ ế ề
ớ ề ấ ả
ả ế ị ệ ế ệ ế ể ạ
ế ấ ẩ ể ừ ế ị ậ ả i đi m đ kho n 2 Đi u 22 c a Lu t này ph i ị ậ ượ c kháng ngh ; đ ị ể ạ ế n u không nh t trí v i kháng ngh thì có quy n khi u n i lên Vi n ki m sát ờ ể ệ ấ c p trên có th m quy n; Vi n ki m sát c p trên ph i gi i quy t trong th i ủ ượ ậ ạ ngày nh n đ h n 15 ngày, k t c khi u n i; quy t đ nh c a Vi n ki m sát ệ ự ấ c p trên là quy t đ nh có hi u l c pháp lu t.
ủ ế ả ị ị 2. Đ i v i ki n ngh quy đ nh t
ả ả ạ ch c, cá nhân có th m quy n ph i xem xét, gi ề i đi m đ kho n 2 Đi u 22 c a Lu t này, ả ờ l i ậ ế i quy t, tr
ẩ ậ ề ạ ể ề ữ ạ ứ ủ ố ớ ổ ơ c quan, t ị theo quy đ nh c a pháp lu t v t m gi , t m giam.
ụ ệ ể ề ệ ạ ủ Đi u 25. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ệ ự
ề ki m sát vi c thi hành án hình s ể ệ ể
ậ ủ ệ ộ ố ụ
1. Vi n ki m sát nhân dân ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a Tòa án, c giao m t s nhi m v thi ổ ứ , cá nhân có liên quan ch c ệ ổ ứ ượ ch c đ ơ t ười có th m quy n, c quan,
ệ ự ơ ơ c quan thi hành án hình s , c quan, t hành án hình s , ngự ề ẩ ự trong vi c thi hành án hình s .
ự ể ệ ể ệ ụ 2. Khi ki m sát thi hành án hình s , Vi n ki m sát nhân dân có nhi m v ,
ề ạ quy n h n sau đây:
ầ ế ị ự a) Yêu c u Tòa án ra quy t đ nh thi hành án hình s ; yêu c u Tòa án, c
ự ơ ộ ố ổ ứ ch c đ
ự ệ
ụ ả ệ ệ ế ế ệ ấ
ơ ầ ượ c giao m t s nhi m v thi quan thi hành án hình s , c quan, t ự ự ể ki m tra vi c thi hành án hình s và thông báo k t qu cho hành án hình s t ệ ồ ơ ể Vi n ki m sát nhân dân; cung c p h s , tài li u có liên quan đ n vi c thi hành án hình s ;ự
ể ệ ể
ự ế ệ ự ố ự ươ ể ỉ
b) Tr c ti p ki m sát vi c thi hành án hình s ; ki m sát h s thi hành án ự ự ng tr c ể ươ ủ ế ệ ạ ồ ơ ộ hình s . Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ạ ị ạ i đ a ph ti p ki m sát vi c thi hành án ph t tù c a tr i giam đóng t ng;
ườ ấ ạ do ngay cho ng i đang ch p hành án ph t tù không
ả ự ậ ứ ế ị c) Quy t đ nh tr t có căn c và trái pháp lu t;
ị ễ ấ ạ ỉ ỉ
ờ ạ ư ệ ấ d) Đ ngh mi n, hoãn, t m đình ch , đình ch ch p hành án; tham gia pháp, rút
ễ ử ệ ắ ờ ề ấ ả vi c xét gi m, mi n th i h n ch p hành án, ch p hành bi n pháp t ng n th i gian th thách;
ậ ủ ế ị ơ
ị ề ệ ẩ ườ ạ đ) Kháng ngh hành vi, quy t đ nh có vi ph m pháp lu t c a c quan, ự i có th m quy n trong vi c thi hành án hình s ; ng
ổ ứ ế ầ ấ ơ ị e) Ki n ngh , yêu c u c quan, t
ch c, cá nhân ch m d t, kh c ph c vi ự ử ụ ạ ườ ậ ạ ứ ph m pháp lu t trong thi hành án hình s ; x lý nghiêm minh ng ắ i vi ph m;
ự ề ơ
ặ ấ ho c yêu c u C quan đi u tra kh i t ạ ự ị ở ố ụ v án hình s khi phát i ph m trong thi hành án hình s theo quy đ nh
g) Kh i t ụ ệ ậ ầ ở ố ệ ộ ệ hi n v vi c có d u hi u t ủ c a pháp lu t;
ự ệ ệ ề ể ạ h) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát thi hành án hình
ủ ị ụ ự ậ ề ự s theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án hình s .
ự ệ ế ầ ị
ị ề Đi u 26. Trách nhi m th c hi n yêu c u, ki n ngh , kháng ngh , ế ị ệ ể ủ ự ệ ệ quy t đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân trong vi c thi hành án hình s
ố ớ ự ầ ị
ế ệ
ổ ứ ượ ự ệ ả ầ ủ 1. Đ i v i yêu c u ra quy t đ nh thi hành án hình s đúng quy đ nh c a ậ ệ ầ pháp lu t, yêu c u cung c p h s , tài li u có liên quan đ n vi c thi hành án ự ơ hình s , c quan, t ế ị ồ ơ ấ ch c, cá nhân đ c yêu c u ph i th c hi n ngay.
ầ ự ể ự 2. Đ i v i yêu c u t
ể ượ ộ ố ự ự ả ế ki m tra vi c thi hành án hình s và thông báo k t ự ơ ơ ệ c giao m t s nhi m v thi hành án hình s ph i th c hi n
ố ớ ệ ổ ứ đ ch c ờ ạ ể ừ ầ ệ ả qu cho Vi n ki m sát nhân dân thì Tòa án, c quan thi hành án hình s , c quan, t trong th i h n 30 ngày, k t ụ ệ ậ ượ ngày nh n đ c yêu c u.
ế ố ớ ầ ị
ể ổ ứ ị ệ
ế ị ự ả ờ ơ ặ ả ẩ ả ị ệ ủ 3. Đ i v i ki n ngh , kháng ngh , quy t đ nh, yêu c u khác c a Vi n ch c, cá nhân i ho c thi hành theo quy đ nh ế i quy t, tr l
ậ ki m sát nhân dân trong vi c thi hành án hình s thì c quan, t ề có th m quy n ph i xem xét, gi ự ủ c a Lu t thi hành án hình s .
Ả Ế Ệ
Ể Ự ƯƠ M c 7ụ Ụ Ệ Ụ KI M SÁT VI C GI I QUY T V ÁN HÀNH CHÍNH, V VI C DÂN Ạ NG M I, LAO S , HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH, KINH DOANH, TH
Ữ Ủ Ệ Ị
Ự Ể Ậ Ộ Đ NG VÀ NH NG VI C KHÁC THEO QUY Đ NH C A PHÁP LU T; KI M SÁT THI HÀNH ÁN DÂN S , THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
ể ề
ự ả ể
ụ ế ụ ươ ộ ệ ạ ạ ủ ệ ệ Đi u 27. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ụ ệ i quy t v án hành chính, v vi c dân s , hôn nhân và ữ ng m i, lao đ ng và nh ng vi c khác theo quy ủ ị
ề ệ ki m sát vi c gi gia đình, kinh doanh, th ậ đ nh c a pháp lu t ệ ể ả ạ ơ ệ ầ ơ ở 1. Ki m sát vi c tr l i đ n kh i ki n, đ n yêu c u.
ụ ể ệ ả ụ ệ ế ụ 2. Ki m sát vi c th lý, gi i quy t v án, v vi c.
ứ ứ ệ ậ ườ ậ ợ ị 3. Thu th p tài li u, ch ng c trong tr ng h p pháp lu t quy đ nh.
ủ ệ ể ọ 4. Tham gia phiên tòa, phiên h p, phát bi u quan đi m c a Vi n ki m sát
ế ụ ụ ệ ề ệ ủ ả ậ ị ể ể i quy t v án, v vi c theo quy đ nh c a pháp lu t. nhân dân v vi c gi
ế ị ủ ể ả 5. Ki m sát b n án, quy t đ nh c a Tòa án.
ể ố ụ ườ i tham gia t
ố ụ 6. Ki m sát ho t đ ng t ẩ ổ ạ ộ ứ ủ t ng c a ng ử ề ườ ị ơ ch c có th m quy n x lý nghiêm minh ng ế t ng; yêu c u, ki n ố ầ i tham gia t
ậ ngh c quan, t ạ ụ t ng vi ph m pháp lu t.
ị ả ị
ế ị ổ ủ ứ ạ ệ ự ơ ị 7. Kháng ngh , ki n ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án có vi ph m pháp ạ ch c, cá nhân th c hi n ho t
ế ầ ậ lu t; ki n ngh , yêu c u Tòa án, c quan, t ộ đ ng t ế ố ụ t ng.
ệ ự ụ ể ệ ạ ả
ề ự ế i quy t ươ ng
ệ ụ ệ ữ ủ ệ ậ ộ ị 8. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát vi c gi ụ v án hành chính, v vi c dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ạ m i, lao đ ng và nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ệ ề ề ệ ạ ủ Đi u 28. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ự ki m sát thi hành án dân s , thi hành án hành chính
ệ ấ ể ể ả ả ế i thích, đính chính b n án, quy t
1. Ki m sát vi c c p, chuy n giao, gi ủ ị đ nh c a Tòa án.
ệ 2. Tr c ti p ki m sát vi c thi hành án c a c quan thi hành án dân s
ể ướ ấ ơ ứ ế ấ ấ ủ ơ ổ i, Ch p hành viên, c quan, t ự ch c và cá nhân có liên
ự cùng c p và c p d quan.
ể ồ ơ ề 3. Ki m sát h s v thi hành án.
ể ể ọ
ể ủ ố ớ ệ ả ụ ễ ả ộ
4. Tham gia phiên h p, phát bi u quan đi m c a Vi n ki m sát nhân dân ề ệ v vi c xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án đ i v i kho n thu n p ngân sách nhà n c.ướ
ủ ơ ạ ộ ể ổ ứ 5. Ki m sát ho t đ ng c a c quan, t ch c, cá nhân có liên quan trong
ệ vi c thi hành án.
ấ ấ 6. Yêu c u Tòa án, c quan thi hành án dân s cùng c p và c p d
ứ ệ ế ơ ướ ự i, ch c và cá nhân liên quan đ n vi c thi hành án
ấ ự ệ ệ ơ ầ ổ Ch p hành viên, c quan, t th c hi n các vi c sau đây:
ế ị ủ ậ ị a) Ra quy t đ nh thi hành án đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị ủ ả ậ ị b) Thi hành b n án, quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ể ệ ể ế ệ ả c) T ki m tra vi c thi hành án và thông báo k t qu cho Vi n ki m sát
nhân dân;
ồ ơ ệ ệ ế ấ ậ ứ d) Cung c p h s , tài li u, v t ch ng có liên quan đ n vi c thi hành án.
ể ị ự
ả ả ượ ị ả ượ ệ ự ệ c th c hi n ờ c th c hi n trong th i
ể ừ ầ ầ ạ i các đi m a, b và d kho n này ph i đ Yêu c u quy đ nh t ả ể ạ ầ i đi m c kho n này ph i đ ngay; yêu c u quy đ nh t ậ ượ ạ c yêu c u. ngày nh n đ h n 30 ngày, k t
ấ ấ ị ế 7. Ki n ngh Tòa án, c quan thi hành án dân s cùng c p và c p d
ự ứ ủ ầ ơ ấ ự ướ i, ệ ệ ch c, cá nhân th c hi n đ y đ trách nhi m
ệ ơ ổ Ch p hành viên, c quan, t trong vi c thi hành án.
ị ị ủ ế ị
ưở ế ơ ự
ấ ủ ầ
ấ ử ổ ấ ỉ ệ ệ ậ ạ ứ ậ
ủ 8. Kháng ngh quy t đ nh c a Tòa án, quy t đ nh, hành vi c a Th ấ ướ ng, Ch p hành viên c quan thi hành án dân s cùng c p và c p d ị ặ ế ị ạ ậ ủ i theo tr ỏ quy đ nh c a pháp lu t; yêu c u đình ch vi c thi hành án, s a đ i ho c bãi b quy t đ nh có vi ph m pháp lu t trong vi c thi hành án, ch m d t hành vi vi ph m pháp lu t.
ự ệ ể ề ệ ạ
9. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát thi hành án dân ủ ậ ị ụ ự s , thi hành án hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ả Ạ Ố Ệ Ể Ế Ế
Ạ Ộ Ạ Ố Ư Ế M c 8ụ Ả GI I QUY T KHI U N I, T CÁO VÀ KI M SÁT VI C GI I QUY TẾ KHI U N I, T CÁO TRONG HO T Đ NG T PHÁP
ề ạ ố ế ạ ộ ư Đi u 29. Gi i quy t khi u n i, t cáo trong ho t đ ng t pháp ủ ệ
ể ề ẩ ế ế ạ ế ả ể ề c a Vi n ki m sát nhân dân ẩ thu c ộ th m quy n ả ệ 1. Vi n ki m sát nhân dân có th m quy n gi i quy t các khi u n i sau
đây:
ạ ế ố ụ ườ ủ ẩ t ng c a ng
a) Khi u n i hành vi, quy t đ nh t ạ ộ ự ể ề ủ i có th m quy n c a ể ố ề , ki m sát
ư ế ị ệ Vi n ki m sát nhân dân trong ho t đ ng th c hành quy n công t ạ ộ ho t đ ng t pháp;
ố ụ ơ
ế
ạ ế ả ả i quy t khi u n i c a Th tr ủ ủ ưở ơ ủ ưở ế ị ạ ủ ề ơ b) Khi u n i hành vi, quy t đ nh t ế ế ố ụ ế ị t ng c a Đi u tra viên, Phó th tr ủ ề ng C quan đi u t ng c a Th tr ố ớ ề ủ ưở ng C quan đi u tra đ i v i ề ng C quan đi u
tra; k t qu gi quy t đ nh, hành vi t tra;
ế ị ạ ố ụ ủ ề ẩ t ng c a ng ộ i có th m quy n thu c
c) Khi u n i hành vi, quy t đ nh t ệ ụ ế ế ượ ộ ố ề ườ ạ ộ ơ c quan đ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra;
ạ ộ ế ạ ạ ữ ạ d) Khi u n i trong ho t đ ng t m gi , t m giam;
ế ụ ủ ạ ả ạ ườ i
ế ị ạ ụ ả ượ đ) Khi u n i hành vi, quy t đ nh qu n lý, giáo d c ph m nhân c a ng c giao qu n lý, giáo d c ph m nhân; đ
ủ ế ạ ậ ị e) Khi u n i khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ệ ề ẩ ả ố 2. Vi n ki m sát nhân dân có th m quy n gi ế i quy t các t cáo sau đây:
ố ẩ a) T cáo hành vi vi ph m pháp lu t c a ng
ậ ủ ự ề ủ ể ố ệ ườ i có th m quy n c a Vi n ạ ề , ki m sát ho t
ư ạ ạ ộ ể ki m sát nhân dân trong ho t đ ng th c hành quy n công t ộ đ ng t pháp;
ạ ộ ủ ậ ườ b) T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng c a ng ẩ i có th m
ố ế ạ ạ ộ ề ề ộ ố quy n ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra;
ậ ủ ạ ườ ẩ c) T cáo hành vi vi ph m pháp lu t c a ng ệ ề i có th m quy n trong vi c
ữ ạ ố ắ ạ b t, t m gi , t m giam;
ậ ủ ạ ố d) T cáo hành vi vi ph m pháp lu t c a ng ườ ượ i đ ả c giao qu n lý, giáo
ạ ụ d c ph m nhân;
ủ ậ ố ị đ) T cáo khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ạ ố ế ế ể ệ i quy t khi u n i, t ệ cáo, Vi n ki m sát nhân dân có nhi m
3. Khi gi ạ ề ụ v , quy n h n sau đây:
ạ ố ụ ế ể ế ậ ạ a) Ti p nh n, phân lo i, th lý, ki m tra, xác minh khi u n i, t cáo;
ầ ơ ổ ứ ả ồ ơ ấ b) Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân gi ệ i trình, cung c p h s , tài li u
có liên quan;
ụ ầ ế ằ ặ ệ ạ ể ả ệ c) Áp d ng bi n pháp c n thi t nh m ngăn ch n thi t h i có th x y ra;
ế ị ả ế ế ế ậ ạ ộ ố d) Ra quy t đ nh gi i quy t khi u n i, k t lu n n i dung t cáo;
ả ế ế ế ạ ậ ộ ố i quy t khi u n i, k t lu n n i dung t cáo
ế ị ạ ố ườ đ) Thông báo quy t đ nh gi ế i đã khi u n i, t cáo. cho ng
ệ ề ụ ạ ủ Đi u 30. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ệ ả ế ế ạ ố ể ạ ộ ư pháp
ề ki m sát vi c gi ế ệ i quy t khi u n i, t ệ cáo trong ho t đ ng t ế ế ả ạ ộ cáo trong ho t đ ng
ể 1. Tr c ti p ki m sát vi c gi ề i quy t khi u n i, t ị ạ ố ủ ẩ ậ ư ự ạ ơ i c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. pháp t t
ầ ả
ộ ế ị ế ể ả i quy t khi u n i, t
ế ế ệ ấ
ố ủ ấ ấ ồ ơ ể
ề ạ ế ế ẩ ơ i quy t khi u n i, 2. Yêu c u c quan có th m quy n ra quy t đ nh gi ạ ố ệ ậ ạ ề ế cáo v ho t k t lu n n i dung t cáo; ki m tra vi c gi ể ả ướ ư ộ pháp c a c p mình và c p d đ ng t i, thông báo k t qu cho Vi n ki m ệ ệ sát nhân dân; cung c p h s , tài li u có liên quan cho Vi n ki m sát nhân dân.
ề ế ệ ể ế ậ ị ự 3. Ban hành k t lu n ki m sát, th c hi n quy n ki n ngh , kháng ngh ị
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ạ ố ế i quy t khi u n i, t cáo ệ Đi u 31. Trách nhi m báo cáo công tác gi ủ ư ệ ề ề ạ ộ v ho t đ ng t ể pháp c a Vi n ki m sát nhân dân t ế ố i cao
ưở ể ệ ố i cao có trách nhi m báo cáo
ố ộ ạ ố ế ả ạ ộ ư ệ 1. Vi n tr Qu c h i công tác gi ng Vi n ki m sát nhân dân t ế i quy t khi u n i, t cáo trong ho t đ ng t ệ pháp.
ị ỳ ố ằ 2. Đ nh k 06 tháng và h ng năm, Tòa án nhân dân t
ộ ư ả
ằ ạ ố ệ ạ ộ ư ế ề ả ố ộ i cao, B Công an, ể ộ B Qu c phòng, B T pháp thông báo b ng văn b n cho Vi n ki m sát nhân ế dân t ố i cao v công tác gi cáo trong ho t đ ng t i quy t khi u n i, t pháp.
ố ể Vi n ki m sát nhân dân t
ộ ủ i cao ch trì, ộ ư ph i h p ướ ố ợ v iớ Tòa án nhân dân t ị ự ệ ẫ iố ng d n th c hi n quy đ nh
ệ ộ ả i kho n này. ố cao, B Công an, B Qu c phòng, B T pháp h ạ t
Ự Ể M c 9ụ TH C HÀNH QUY N CÔNG T VÀ KI M SÁT
ƯƠ Ề Ạ Ộ HO T Đ NG T Ố Ợ Ư NG TR T PHÁP
ề ề ệ
ạ ủ Đi u 32. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ự ạ ộ ụ ố ự ề ề pháp v hình s th c hành quy n công t
ế ị ề ệ
ng tr ề ệ ơ trong ho t đ ng t ầ ươ ẩ ề ể ệ ợ ư ươ ng tr t ợ ư t ủ ể 1. Quy t đ nh vi c chuy n yêu c u t c ngoài cho C quan đi u tra có th m quy n c a Vi ự ủ pháp v hình s c a ở ố ể , t Nam đ kh i t
ướ n ề đi u tra.
ề ủ ướ ơ 2. Yêu c u c quan có th m quy n c a n
ệ ậ c ngoài tri u t p ng ệ ườ ứ ườ ứ ứ ấ ị
ườ ộ ầ i làm i giám đ nh; thu th p, cung c p ch ng c , tài li u; truy c u trách ự ố v iớ ng ẩ ậ ạ i ph m t ứ ch ng, ng ệ nhi m hình s đ i i.
ệ ạ ị
ườ ề ệ ụ ng h p c quan có th m quy n c a Vi i các Đi u 14, 16 và ề t Nam đi u
ẩ ầ ủ ướ ử ụ ệ ự ề 3. Th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ợ ơ ậ ủ 18 c a Lu t này trong tr ự ố , xét x v án hình s theo yêu c u c a n tra, truy t ạ ề ủ c ngoài.
ự ụ ệ
ề ộ ậ ố ụ ề ự ủ ị ạ 4. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác khi th c hành quy n công t t ng hình s pháp v hình s theo quy đ nh c a B lu t t ố ự
ợ ư ươ trong t ậ ươ và Lu t t ệ ự ợ ư ng tr t ng tr t ề pháp.
ệ ể ệ ề ạ ủ Đi u 33. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân khi ể ạ ộ ề ụ ợ ư ươ ng tr t pháp
ườ ế
ơ ề ươ ợ ư t ng tr
ậ ủ i ti n hành và 1. Ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a c quan, ng ộ ự ẫ ự ườ pháp v hình s , dân s , d n đ , i tham gia ho t đ ng t ạ ấ ườ ể ki m sát ho t đ ng t ệ ể ạ ộ i đang ch p hành hình ph t tù. ng chuy n giao ng
ề ệ ủ ể ẫ ọ
ộ ủ ể ệ ể ấ ạ
ườ i 2. Tham gia phiên h p c a Tòa án v vi c d n đ , chuy n giao ng ể đang ch p hành hình ph t tù và phát bi u quan đi m c a Vi n ki m sát nhân dân.
ề ệ ậ ủ ế ị ạ ẫ 3. Kháng ngh quy t đ nh có vi ph m pháp lu t c a Tòa án v vi c d n
ườ ấ ạ ị ể ộ đ , chuy n giao ng i đang ch p hành hình ph t tù.
ị ề ự ệ ề 4. Th c hi n quy n yêu c u, ki n ngh và nhi m v , quy n h n khác
ợ ư ụ ủ ạ ộ ể ươ ầ ng tr t ạ ế ệ ậ ị pháp theo quy đ nh c a pháp lu t. trong ki m sát ho t đ ng t
Ộ Ố Ạ M c 10ụ TH NG KÊ T I PH M VÀ CÁC CÔNG TÁC KHÁC
ố ề ộ Đi u 34. Công tác th ng kê t ạ i ph m
ủ ệ ể ố ộ 1. Vi n ki m sát nhân dân có trách nhi m ch trì th ng kê t ạ i ph m,
ố ợ ữ ệ ơ ố ệ ớ ự ph i h p v i các c quan h u quan trong vi c th ng kê hình s .
ụ ủ ứ ệ ơ
ố ợ ế ệ ệ ớ
ệ ố ộ ạ ơ ố ụ t sát nhân dân trong vi c th ng kê t 2. Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, các c quan ti n hành ể t ng và các c quan có liên quan có trách nhi m ph i h p v i Vi n ki m ạ i ph m.
ề ứ
ọ Đi u 35. Công tác nghiên c u khoa h c ụ ủ ứ ệ ể
ệ ạ
ầ ạ ọ ố ứ ệ ạ ệ Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, Vi n ki m sát nhân dân ự ể ọ i ph m h c, khoa h c ki m sát góp ph n th c ộ ấ i ph m, vi ph m pháp
ạ ứ ộ có trách nhi m nghiên c u t ụ ệ hi n ch c năng, nhi m v và đ u tranh phòng, ch ng t lu t.ậ
ề ự
ự ậ Vi n ki m sát nhân dân t
ơ ph i h p
ậ Đi u 36. Công tác xây d ng pháp lu t ề ố ố ợ v i các c quan, t ổ ộ ề ứ ẩ ớ ả ề ị
ậ ề ả ậ ị ể ệ i cao có quy n đ ngh , trình d án lu t, pháp ự ữ ủ ệ ch c h u quan trong xây d ng l nh; ch trì, ủ ậ ậ pháp lu t; ban hành văn b n pháp lu t thu c th m quy n theo quy đ nh c a lu t v ban hành văn b n pháp lu t.
ạ ề ồ ưỡ
ệ ng ệ ụ ệ ể ạ
Đi u 37. Công tác đào t o, b i d ự ồ ệ
ụ ể ạ ể ộ ứ ủ ự ứ ề
ủ ể ậ ị ồ ưỡ ng 1. Vi n ki m sát nhân dân th c hi n nhi m v đào t o, b i d ể chuyên môn, nghi p v đ t o ngu n nhân l c, nâng cao trình đ cho Ki m ệ sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên, công ch c khác và viên ch c c a Vi n ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ượ ổ c t
ồ ưỡ ồ ưỡ ạ ạ ứ ạ ậ ị ơ ở 2. Các c s đào t o, b i d ch c các lo i hình đào t o, b i d ể ng c a Vi n ki m sát nhân dân đ ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ế ề ợ Đi u 38. H p tác qu c t
ể ố ế ệ ạ Vi n ki m sát nhân dân h p tác qu c t trong vi c đào t o, b i d
ệ ứ ươ ế ệ ọ ị ồ ưỡ ng tr t ng, ợ ư
ố ế ủ ậ ậ ợ ậ nghiên c u khoa h c, đàm phán, ký k t, gia nh p các hi p đ nh t ị ỏ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. pháp và các th a thu n qu c t
ề ụ
ề ệ
ậ ổ ế Đi u 39. Công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t ệ ể ự ệ ư ệ ể ự , ki m sát ụ pháp, Vi n ki m sát nhân dân có trách nhi m ph bi n, giáo d c
ố ứ Thông qua vi c th c hi n ch c năng th c hành quy n công t ổ ế ậ ạ ạ ố ộ ạ ộ ho t đ ng t ầ ậ pháp lu t góp ph n phòng, ch ng t i ph m và vi ph m pháp lu t.
Ổ Ứ Ủ ươ Ch Ệ ng III Ể T CH C C A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ệ ố ể ề ệ Đi u 40. H th ng Vi n ki m sát nhân dân
ệ ể ố 1. Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
ể ệ ấ 2. Vi n ki m sát nhân dân c p cao.
ố ự ộ ươ ng (sau đây
ỉ 3. Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ỉ ể ể ệ ệ ọ g i là Vi n ki m sát nhân dân c p t nh).
ộ ỉ ể ậ ố ị 4. Vi n ki m sát nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh và
ệ ệ ấ ọ ươ ệ ệ ể ươ ng (sau đây g i là Vi n ki m sát nhân dân c p huy n). ng đ t
ự ệ ể ấ 5. Vi n ki m sát quân s các c p.
ạ ủ ụ ề ệ ể ệ ề ấ Đi u 41. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân các c p
ự ể i cao th c hành quy n công t
ư ả ầ ấ ố 1. Vi n ki m sát nhân dân t ả pháp, góp ph n b o đ m pháp lu t đ ề ể ố , ki m sát ậ ượ c ch p hành nghiêm
ấ ệ ạ ộ ho t đ ng t ố ỉ ch nh và th ng nh t.
ể ố
ấ 2. Vi n ki m sát nhân dân c p cao th c hành quy n công t ề ụ ự ụ ệ ề ẩ ư ộ ả pháp đ i v i các v án, v vi c thu c th m quy n gi ể , ki m sát ế i quy t
ố ớ ấ ệ ạ ộ ho t đ ng t ủ c a Tòa án nhân dân c p cao.
ệ ấ ỉ
ệ ạ ộ ấ ạ ể ề ể ố ệ 3. Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n ị pháp trong ph m vi đ a ể ư , ki m sát ho t đ ng t
ự th c hành quy n công t ươ ph ng mình.
ơ ấ ổ ứ ủ ề ố ệ i cao
Đi u 42. C c u t ổ ứ ộ ệ ể ố ể ch c c a Vi n ki m sát nhân dân t ồ ủ i cao g m có: 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát nhân dân t
Ủ ể a) y ban ki m sát;
b) Văn phòng;
ề ơ c) C quan đi u tra;
ụ ụ ệ ươ ươ d) Các c c, v , vi n và t ng đ ng;
ạ ồ ưỡ ơ ơ ng, các c quan báo chí và các đ n v s ị ự
đ) Các c s đào t o, b i d ệ ơ ở ậ nghi p công l p khác;
ự ệ ể ươ e) Vi n ki m sát quân s trung ng.
ệ ể ố ệ 2. Vi n ki m sát nhân dân t i cao có Vi n tr
ệ ủ ưở ể ố ể ệ ưở ng, các Phó Vi n tr ể i cao, Ki m sát viên, Ki m tra viên; Th tr
ứ ề ề ưở ng ng, ứ ng C quan đi u tra, Đi u tra viên; công ch c khác, viên ch c
Vi n ki m sát nhân dân t ơ ủ ưở các Phó th tr ộ ườ i lao đ ng khác. và ng
ề ể Ủ ố ệ Đi u 43. i cao
Ủ y ban ể ệ ố 1. y ban ể ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t ồ i cao g m có: ể ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t
ưở ệ ể ố ệ a) Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
ệ ưở ệ ể ố b) Các Phó Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
ệ ể
ế ị ị ủ ườ ệ ề theo đ ngh c a Vi n tr ố ộ quy t đ nh
Ủ ộ ố ố ể i cao do c) M t s Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t y ban ụ ể ệ ưở ng v Qu c h i th ng Vi n ki m sát ố i cao. nhân dân t
ố ọ i cao h p do Vi n tr ưở ng
Ủ 2. y ban ể ả ệ ế ị ể ậ ữ ủ ề ấ ọ ệ ể ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng sau đây:
ươ ế ể ạ a) Ch ủ ng trình, k ho ch công tác c a ngành Ki m sát nhân dân;
ậ Ủ ộ ố ườ ụ ệ b) D án lu t, pháp l nh trình Qu c h i, th
ệ y ban ố ố ộ ố ộ ng v Qu c h i; yỦ i cao trình Qu c h i,
ng Vi n ki m sát nhân dân t ướ ệ ủ ị ườ ụ ự ể ưở ủ báo cáo c a Vi n tr ố ộ ng v Qu c h i, Ch t ch n ban th c;
ệ ủ ể ệ ộ ố c) B máy làm vi c c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
ủ ố Ủ ng Vi n ki m sát nhân dân t
ệ ộ ề ệ ế ể ủ ệ i cao trình ấ
ộ ồ
ề ấ ộ ố y ban ớ ng không nh t trí v i ị ủ ế ố i cao; ki n ngh c a ạ i ph m i cao v công tác đ u tranh phòng, ch ng t
ưở d) Báo cáo c a Vi n tr ụ ườ ưở ữ ố ng v Qu c h i v nh ng ý ki n c a Vi n tr th ế ủ ị ẩ ngh quy t c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t ể ố ệ Vi n ki m sát nhân dân t ủ ủ ướ ử ng Chính ph ; g i Th t
ể ườ ệ ể ạ ố i cao đ
đ) Xét tuy n ng ự i Vi n ki m sát nhân dân t ể i đang công tác t ể ạ ệ ấ
ơ ấ ề ể ủ ấ đi u ki n d thi vào ng ch Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên s c p;
ề ị ộ ồ ệ
ể ể ọ ễ ể ệ ứ ệ ể ọ
ể e) Đ ngh H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân ệ i cao tuy n ch n, xem xét vi c mi n nhi m, cách ch c Ki m sát viên Vi n ể ố ố t ki m sát nhân dân t i cao.
ể ố ị ề Xem xét, đ ngh Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t
ưở ể ệ ứ ệ ể ễ ấ
ệ ổ ệ i cao b nhi m ấ i, mi n nhi m, cách ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, ể ệ ể ạ ố ạ l ơ ấ Ki m sát viên s c p đang công tác t i Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
Ủ ự 3. y ban
ả ế ủ Ủ ề
ị y ban ườ ể ợ ị ế ể ế ệ ẩ ề ạ ki m sát ban hành ngh quy t khi th c hi n th m quy n t i ử ổ ả ượ c quá n a t ng ki m sát ph i đ ế ng h p bi u quy t ngang nhau thì
ế ủ ưở ệ ệ ể kho n 2 Đi u này. Ngh quy t c a ố ể s thành viên bi u quy t tán thành; tr ự th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr ng.
ị ủ ệ ề ố Ủ ể i cao, ng Vi n ki m sát nhân dân t
4. Theo đ ngh c a Vi n tr ậ ả ưở ề ế ệ ụ
ươ ự ụ ạ y ban ụ ứ ạ ộ ng m i, lao đ ng ph c t p
ế ị ể ki m sát th o lu n, cho ý ki n v các v án hình s , v án hành chính, v ự ệ vi c dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ưở ệ ể đ Vi n tr ng xem xét, quy t đ nh.
ề ơ ấ ổ ứ ủ ệ ể ấ
Đi u 44. C c u t ổ ứ ộ ch c c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao ủ ệ ấ ồ ể 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao g m có:
Ủ ể a) y ban ki m sát;
b) Văn phòng;
ệ ươ ươ c) Các vi n và t ng đ ng.
ệ ưở ể ệ ấ
2. Vi n ki m sát nhân dân c p cao có Vi n tr ấ ệ ấ ể ệ ệ ể ng Vi n ki m sát nhân ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Ki m sát
ể ể ườ ưở dân c p cao, các Phó Vi n tr ứ viên, Ki m tra viên, công ch c khác và ng ộ i lao đ ng khác.
ề Ủ ệ ể ể ấ Đi u 45. ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p cao
Ủ ể ệ ấ ồ y ban ể 1. y ban ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p cao g m có:
ưở ệ ể ấ ệ a) Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao;
ệ ưở ệ ể ấ b) Các Phó Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao;
ộ ố ể c) M t s Ki m sát viên.
Ủ 2. S l
ố ượ ả ng thành viên ề ể ể ệ ể ạ i i cao
ế ị ị ủ ệ ệ ể ấ y ban ệ đi m c kho n 1 Đi u này do Vi n tr ưở ề quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ể ị ki m sát, các Ki m sát viên quy đ nh t ố ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao.
ể ấ ọ ưở ng
ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p cao h p do Vi n tr ấ Ủ 3. y ban ể ả ệ ế ị ể ậ ữ ủ ề ọ ệ ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng sau đây:
ươ ệ ỉ ị ư ự a) Vi c th c hi n ch ng trình, k ho ch công tác, ch th , thông t và
ế ị ủ ệ ể ế ệ ố quy t đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân t ạ i cao;
ủ ệ ế ể ấ ổ b) Báo cáo t ng k t công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao;
ể ườ ệ ạ ấ i Vi n ki m sát nhân dân c p cao đ
c) Xét tuy n ng ự i đang công tác t ể ạ ể ấ ể ệ
ơ ấ ề ể ủ ấ đi u ki n d thi vào ng ch Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên s c p;
ưở ể ệ ố ị i cao b
ng Vi n ki m sát nhân dân t ể ể ễ ấ ổ ệ i, mi n nhi m, cách ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung
ệ ể ấ ạ ề d) Xem xét, đ ngh Vi n tr ứ ệ ạ ệ nhi m l ơ ấ ể ấ c p, Ki m sát viên s c p đang công tác t i Vi n ki m sát nhân dân c p cao.
Ủ ự 4. y ban
ả ề ế ủ Ủ
ị ế ể ợ
ế ủ ệ ệ ế
ớ
ế ủ ố ưở ề ệ ể ề ạ ẩ ệ ế i ki m sát ban hành ngh quy t khi th c hi n th m quy n t ử ổ ả ượ ki m sát ph i đ c quá n a t ng ế ể ng h p bi u quy t ngang nhau thì ấ ưở ưở ng không nh t ng. N u Vi n tr ế ệ ự ki m sát thì th c hi n theo quy t ệ ng Vi n ki m sát nhân dân
ị ể y ban kho n 3 Đi u này. Ngh quy t c a ố ườ ể s thành viên bi u quy t tán thành; tr ệ ự th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr ể Ủ ố trí v i ý ki n c a đa s thành viên y ban ư ị đ nh c a đa s , nh ng có quy n báo cáo Vi n tr ố t ủ i cao.
ể ệ ấ
ề ả 5. Theo đ ngh c a Vi n tr ế ể ị ủ ậ ệ ụ
ươ yỦ ụ ứ ạ ộ ng m i, lao đ ng ph c t p
ế ị ưở ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, ự ụ ề ban ki m sát th o lu n, cho ý ki n v các v án hình s , v án hành chính, v ạ ự ệ vi c dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ưở ệ ể đ Vi n tr ng xem xét, quy t đ nh.
ề ơ ấ ổ ứ ủ ấ ỉ ể ệ
Đi u 46. C c u t ổ ứ ộ ch c c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh ủ ấ ỉ ệ ồ ể 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh g m có:
Ủ ể a) y ban ki m sát;
b) Văn phòng;
ươ ươ c) Các phòng và t ng đ ng.
ể ệ ấ ỉ
ệ ể ứ ể ưở ưở 2. Vi n ki m sát nhân dân c p t nh có Vi n tr ng, Ki m sát viên, Ki m tra viên, công ch c khác và ng ệ ng, các Phó Vi n ộ ườ i lao đ ng khác. tr
ề Ủ ấ ỉ ệ ể ể Đi u 47. ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p t nh
Ủ ấ ỉ ể ệ ồ y ban ể 1. y ban ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p t nh g m có:
ưở ệ a) Vi n tr ng;
ệ ưở b) Các Phó Vi n tr ng;
ộ ố ể c) M t s Ki m sát viên.
Ủ 2. S l
ố ượ ả ng thành viên ề ể ể ệ ể ạ i i cao
ế ị ị ủ ể ệ ệ y ban ệ đi m c kho n 1 Đi u này do Vi n tr ưở ề quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ị ể ki m sát, các Ki m sát viên quy đ nh t ố ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ấ ỉ ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh.
ấ ỉ ể ệ ọ ưở ng
3. y ban ki m sát Vi n ki m sát nhân dân c p t nh h p do Vi n tr ữ Ủ ể ả ể ậ ủ ề ấ ệ ế ị ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:
ệ ươ ạ ị ự a) Vi c th c hi n ch
ng trình, k ho ch công tác, ch th , thông t ệ ỉ ệ ươ ự ủ ệ ể ố i cao; vi c th c hi n ch ư và ng trình,
ế ị ạ ể ệ ấ ế ệ quy t đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân t ủ ế k ho ch công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao;
ấ ớ ệ b) Báo cáo t ngổ k t công tác v i Vi n ki m sát nhân dân c p trên, báo
ế ộ ồ ấ ướ ể c H i đ ng nhân dân cùng c p; cáo công tác tr
ệ ể c) Xét tuy n ng
ườ i đang công tác t ệ ấ ỉ ể ạ ạ ự ể ệ ấ
ơ ấ ấ ể i Vi n ki m sát nhân dân c p t nh và ủ ề ấ c p huy n đ đi u ki n d thi vào ng ch Ki m sát viên cao c p, Ki m sát ể viên trung c p, Ki m sát viên s c p;
ưở ệ ể ố ị i cao b
ng Vi n ki m sát nhân dân t ể ễ ấ
ấ ỉ ệ ể ổ ệ ể i, mi n nhi m, cách ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung ạ i Vi n ki m sát nhân dân c p t nh
ệ ấ ề d) Xem xét, đ ngh Vi n tr ệ ứ ệ ạ nhi m l ơ ấ ể ấ c p, Ki m sát viên s c p đang công tác t và c p huy n.
Ủ ự
ả ề ế ủ
ị ế
ế ủ ệ ệ ế
ớ
ế ủ ố ưở ề ệ ể ệ ế ề ạ ẩ i ử ổ ể ả ượ ki m sát ph i đ c quá n a t ng ợ bi u quy t ngang nhau thì ế ể ng h p ấ ưở ưở ng. N u Vi n tr ng không nh t ế ệ ự ki m sát thì th c hi n theo quy t ệ ng Vi n ki m sát nhân dân
ị ể 4. y ban ki m sát ban hành ngh quy t khi th c hi n th m quy n t Ủ y ban kho n 3 Đi u này. Ngh quy t c a ố ườ ể s thành viên bi u quy t tán thành; tr ệ ự th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr ể Ủ ố y ban trí v i ý ki n c a đa s thành viên ư ị đ nh c a đa s , nh ng có quy n báo cáo Vi n tr ố t ủ i cao.
ấ ỉ ể ệ
ề ả 5. Theo đ ngh c a Vi n tr ế ể ị ủ ậ ệ ụ
ự ụ ạ ươ yỦ ụ ứ ạ ộ ng m i, lao đ ng ph c t p
ế ị ưở ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, ề ban ki m sát th o lu n, cho ý ki n v các v án hình s , v án hành chính, v ự ệ vi c dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ưở ệ ể đ Vi n tr ng xem xét, quy t đ nh.
ề ơ ấ ổ ứ ủ ệ ể ệ ấ Đi u 48. C c u t
ch c c a Vi n ki m sát nhân dân c p huy n ủ ứ ộ ệ ệ ấ ổ ồ
ữ ệ ậ ơ
ậ ộ ể 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát nhân dân c p huy n g m có văn ư ủ ề phòng và các phòng; nh ng n i ch a đ đi u ki n thành l p phòng thì có các ệ ộ b ph n công tác và b máy giúp vi c.
ệ ệ ể ấ
ệ ể ứ ể ưở ưở 2. Vi n ki m sát nhân dân c p huy n có Vi n tr ng, Ki m sát viên, Ki m tra viên, công ch c khác và ng ệ ng, các Phó Vi n ộ ườ i lao đ ng khác. tr
ả ậ ề ể ệ ể i th Vi n ki m sát nhân dân
ệ ệ ể ậ ả ấ
Vi c thành l p, gi ệ ấ ỉ Ủ ệ ể ườ ng v
ế ị ị ủ ưở ệ ệ ộ ệ i th Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Vi n ki m sát ụ y ban th ể ng Vi n ki m sát nhân dân
Đi u 49. Thành l p, gi ể ấ ể nhân dân c p t nh, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n do ề Qu c h i quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ố t ố i cao.
ệ ề ụ ạ ủ ự ề ệ ể
Đi u 50. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát quân s ự ệ ố ể ể ệ
ệ ể ự ề ộ t Nam đ th c hành quy n công t
ạ ộ ư ộ 1. Các Vi n ki m sát quân s thu c h th ng Vi n ki m sát nhân dân ố ệ ch c trong Quân đ i nhân dân Vi , c t ộ pháp trong quân đ i. ượ ổ ứ đ ể ki m sát ho t đ ng t
ạ ứ ự ệ ể
ị ạ ả ề
ủ ủ ủ ệ ệ ề ế ạ ộ ố ợ i ích
ả ả ườ ấ ứ ứ
ả ượ ộ ậ ạ ộ ệ 2. Trong ph m vi ch c năng c a mình, Vi n ki m sát quân s có nhi m ậ i kho n 2 Đi u 2 c a Lu t này; b o v an ninh, qu c phòng, h pợ i lao đ ng khác trong quân ử c x lý i và vi ph m pháp lu t ph i đ
ụ v quy đ nh t ỷ ậ ứ k lu t và s c m nh chi n đ u c a quân đ i; b o v quy n và l ủ pháp c a quân nhân, công ch c, viên ch c và ng ạ ọ ả ả ộ đ i; b o đ m m i hành vi ph m t nghiêm minh.
ể ệ ự ự ụ ề ệ ạ ị
ể ậ
ạ i ng II c a Lu t này và ki m sát thi ậ ự ề ạ ị ệ 3. Vi n ki m sát quân s th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ủ ươ ụ các m c 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 10 Ch ủ i Đi u 28 c a Lu t này. hành án dân s quy đ nh t
ệ ố ể ệ ề ự Đi u 51. H th ng Vi n ki m sát quân s
ự ệ ể ươ 1. Vi n ki m sát quân s trung ng.
ự ệ ể ươ ươ 2. Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ng.
ự ự ể ệ 3. Vi n ki m sát quân s khu v c.
ơ ấ ổ ứ ủ ề ươ ự ệ ể Đi u 52. C c u t ng
ch c c a Vi n ki m sát quân s trung ể ộ ơ ấ ươ ệ ự ể ng thu c c c u Vi n ki m sát nhân
1. Vi n ki m sát quân s trung ố ệ i cao. dân t
ổ ứ ộ ự ủ ể ươ ệ 2. T ch c b máy c a Vi n ki m sát quân s trung ồ ng g m có:
Ủ ể a) y ban ki m sát;
b) Văn phòng;
ề ơ c) C quan đi u tra;
ươ ươ d) Các phòng và t ng đ ng.
ể ươ ự ệ
ưở ệ ể ng có Vi n tr ủ ưở ể 3. Vi n ki m sát quân s trung ng, Ki m sát viên, Ki m tra viên; Th tr ưở ng, các Phó th tr ng C
ứ ề ệ ng, các Phó Vi n ơ ủ ưở ườ ứ i
ộ tr ề quan đi u tra, Đi u tra viên, quân nhân khác, công ch c, viên ch c và ng lao đ ng khác.
ề Ủ ự ể ệ ể ươ Đi u 53. ki m sát Vi n ki m sát quân s trung ng
Ủ ự ể ệ ươ y ban ể 1. y ban ki m sát Vi n ki m sát quân s trung ồ ng g m có:
ưở ệ a) Vi n tr ng;
ệ ưở b) Các Phó Vi n tr ng;
ộ ố ể c) M t s Ki m sát viên.
Ủ 2. S l
ố ượ ả ng thành viên ề ệ ể
ế ị ị ủ ự ệ ể ệ y ban ệ đi m c kho n 1 Đi u này do Vi n tr ưở ề quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ị ể ể ki m sát, các Ki m sát viên quy đ nh t ố ể ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ươ ng Vi n ki m sát quân s trung ạ i i cao ng.
Ủ ươ ệ ọ ệ ng h p do Vi n
ự ấ ữ ề ậ ưở ể ể ki m sát Vi n ki m sát quân s trung 3. y ban ế ị ể ả ủ ng ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây: tr
ươ ủ ể ế ệ ạ a) Ch ự ng trình, k ho ch công tác c a Vi n ki m sát quân s ;
ưở ủ ự ể ng tr
ộ ưở ộ ươ ng Vi n ki m sát quân s trung ố ng B Qu c phòng v i cao và B tr ướ c ề
b) Báo cáo c a Vi n tr ệ ệ ệ ệ ố ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ủ ể ể ệ Vi n tr ự công tác c a Vi n ki m sát quân s ;
ươ ế ể ệ ng B ộ
c) Ki n ngh c a Vi n ki m sát quân s trung ạ ị ủ ề ệ ấ ố ố ự ộ Qu c phòng v vi c đ u tranh phòng, ch ng t ộ ưở ớ ng v i B tr ộ i ph m trong quân đ i;
ườ ự ể ệ ạ i Vi n ki m sát quân s trung i đang công tác t
d) Xét tuy n ng ệ ể ự ể ể ạ ấ
ơ ấ ể ươ ng ủ ề đ đi u ki n d thi vào ng ch Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung ấ c p, Ki m sát viên s c p;
ưở ự ệ ề đ) Xem xét, đ ngh Vi n tr
ể ễ ệ ạ ị ng Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ổ i cao b nhi m l
ưở ể ể
ấ ể ươ ệ ạ ươ ng trình ệ ố ệ Vi n tr i, mi n nhi m, cách ơ ấ ể ứ ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên s c p ự đang công tác t ng Vi n ki m sát quân s trung ệ ấ ng. i Vi n ki m sát quân s trung
ị ể Ủ ự 4. y ban ế ki m sát ban hành ngh quy t khi th c hi n th m quy n t
ả ề ế ủ Ủ
ể ị ế ể ợ
ế ủ ệ ệ ế
ớ
ế ủ ố ưở ề ể ệ
ệ ề ạ ẩ i ử ổ ả ượ kho n 3 Đi u này. Ngh quy t c a y ban ki m sát ph i đ c quá n a t ng ế ố ườ ể ng h p bi u quy t ngang nhau thì s thành viên bi u quy t tán thành; tr ấ ưở ưở ệ ự ng không nh t ng. N u Vi n tr th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr ế ệ ự ể Ủ ố ki m sát thì th c hi n theo quy t trí v i ý ki n c a đa s thành viên y ban ệ ư ị đ nh c a đa s , nh ng có quy n báo cáo Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân ố t ủ i cao.
ề ự ệ ệ 5. Theo đ ngh c a Vi n tr
ng Vi n ki m sát quân s trung ứ ạ ươ ng, ể ưở ế ể ụ ự ể
ị ủ ậ ế ị ưở yỦ ệ ề ban ki m sát th o lu n, cho ý ki n v các v án hình s ph c t p đ Vi n tr ả ng xem xét, quy t đ nh.
ơ ấ ổ ứ ủ ự ể ệ ch c c a Vi n ki m sát quân s quân khu và ươ ề Đi u 54. C c u t ng đ ươ t
ự ủ ể ệ ươ ng ổ ứ ộ 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ươ ng
ồ g m có:
Ủ ể a) y ban ki m sát;
ệ ộ b) Các ban và b máy giúp vi c.
ưở ươ ự ệ 2. Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng có Vi n tr ng đ
ể ể
ươ ể ng, các ứ ng, Ki m sát viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ch c, ườ ệ ệ ưở Phó Vi n tr ứ viên ch c và ng ộ i lao đ ng khác.
ề Ủ ệ ể ự ể Đi u 55. y ban ki m sát Vi n ki m sát quân s quân khu và t ươ ng
ngươ đ
Ủ ự ể ể ệ ươ ươ 1. y ban ki m sát Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ồ ng g m
có:
ưở ệ a) Vi n tr ng;
ệ ưở b) Các Phó Vi n tr ng;
ộ ố ể c) M t s Ki m sát viên.
Ủ ể ng thành viên
ể ố ượ 2. S l ả ề
ị ủ ự ự ệ ệ ể ể ị ể ạ ki m sát, các Ki m sát viên quy đ nh t i ươ ưở ng ng Vi n ki m sát quân s trung ưở ng Vi n ki m sát quân s quân khu và
ươ y ban ệ đi m c kho n 1 Đi u này do Vi n tr ệ ề quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ươ t ế ị ng đ ng.
ươ ươ ể ể ọ ng h p
ưở ki m sát Vi n ki m sát quân s quân khu và t ấ ng đ ề ệ ể ả ự ế ị ữ ủ ậ Ủ 3. y ban ệ do Vi n tr ng ch trì đ th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:
ệ ệ ươ ủ ệ ể ế ạ ng trình, k ho ch công tác c a Vi n ki m sát
ự a) Vi c th c hi n ch ươ ự quân s trung ng;
ế ệ ể ng Vi n ki m sát quân s ự
ổ ư ệ ớ ươ ệ b) Báo cáo t ng k t công tác v i Vi n tr ươ ươ ng đ ng và T l nh quân khu và t ưở ng; trung
ể ự ể ạ c) Xét tuy n ng
ườ i đang công tác t ể ươ ự ự ệ ệ ng đ
ệ i Vi n ki m sát quân s quân khu và ạ ự ủ ề ng, Vi n ki m sát quân s khu v c đ đi u ki n d thi vào ng ch ấ ơ ấ ể ể ấ ươ t ể Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên s c p;
ệ ưở ự ề d) Xem xét, đ ngh Vi n tr
ệ ể ễ ạ ị ng Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ổ i cao b nhi m l
ng Vi n ki m sát quân s trung ệ ấ ể
ấ ể ươ ự ệ ng đ
ự ể ươ ng trình ưở ệ ố ệ Vi n tr i, mi n nhi m, cách ể ơ ấ ể ứ ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên s c p ệ ươ ạ đang công tác t ng, Vi n i Vi n ki m sát quân s quân khu và t ự ki m sát quân s khu v c.
Ủ ự 4. y ban
ả ề ế ủ Ủ ẩ c quá n a
ị ế ể ợ
ế ủ ệ ệ ế
ể ớ
ế ủ ố ưở ư ề ệ ề ạ ệ ế i ki m sát ban hành ngh quy t khi th c hi n th m quy n t ử t ngổ ả ượ ki m sát ph i đ ế ể ng h p bi u quy t ngang nhau thì ấ ưở ưở ng không nh t ng. N u Vi n tr ế ệ ự ki m sát thì th c hi n theo quy t ự ể ệ ng Vi n ki m sát quân s
ủ ươ ị ể y ban kho n 3 Đi u này. Ngh quy t c a ườ ể ố s thành viên bi u quy t tán thành; tr ệ ự th c hi n theo phía có ý ki n c a Vi n tr Ủ ố trí v i ý ki n c a đa s thành viên y ban ị đ nh c a đa s , nh ng có quy n báo cáo Vi n tr trung ng.
ị ủ ự ệ ệ
ụ ể ế ng Vi n ki m sát quân s quân khu và ự ề
5. Theo đ ngh c a Vi n tr y ban ưở ng đ ứ ạ ậ ế ị ề Ủ ươ ươ t ng, ệ ể ph c t p đ Vi n tr ưở ể ả ki m sát th o lu n, cho ý ki n v các v án hình s ng xem xét, quy t đ nh.
ơ ấ ổ ứ ủ ề ự ệ ể
Đi u 56. C c u t ứ ự ch c c a Vi n ki m sát quân s khu v c ủ ự ồ ự ể ổ 1. T ch c b máy c a Vi n ki m sát quân s khu v c g m có các b ộ
ệ ệ ậ ộ ộ ph n công tác và b máy giúp vi c.
ể ệ ưở ự ệ ệ 2. Vi n ki m sát quân s khu v c có Vi n tr ng, các Phó Vi n tr
ứ ứ ể ể ng, ườ i
ộ ưở ự Ki m sát viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ch c, viên ch c và ng lao đ ng khác.
ả ậ ề ể ệ ự Đi u 57. Thành l p, gi
ệ ệ ể ậ ả i th Vi n ki m sát quân s quân khu và t
ưở ự ệ ể
ộ ố ệ Ủ ườ ể i th Vi n ki m sát quân s ể ự i cao th ng nh t v i B tr ệ ng B Qu c phòng trình ươ ự ng ể ng Vi n ki m sát nhân ụ th y ban ng v
Vi c thành l p, gi ng, Vi n ki m sát quân s khu v c do Vi n tr ấ ớ ộ ưở ố ố ộ ố ế ị ươ đ dân t Qu c h i quy t đ nh.
ươ Ch ng IV
Ộ Ứ ƯỜ Ộ CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C VÀ NG I LAO Đ NG
Ứ Ủ Ệ
Ữ Ể KHÁC C A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN M c 1ụ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ứ ứ ộ ườ ộ Đi u 58. Cán b , công ch c, viên ch c và ng ủ i lao đ ng khác c a ề ể ệ
ệ ể ồ Vi n ki m sát nhân dân ư pháp trong Vi n ki m sát nhân dân g m có: ứ 1. Các ch c danh t
ệ ưở ể ể ệ ệ ng, Phó Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân, Vi n ki m sát
ệ a) Vi n tr ấ ự ưở quân s các c p;
ể b) Ki m sát viên;
ủ ưở ủ ưở ề ơ c) Th tr ng, Phó th tr ng C quan đi u tra;
ề d) Đi u tra viên;
ể đ) Ki m tra viên.
ứ ứ ườ 2. Các công ch c khác, viên ch c và ng ộ i lao đ ng khác.
ư ứ 3.
Ở ệ Vi n ki m sát quân s có các ch c danh t ườ ể ộ ứ ả ự ị ề ạ ứ pháp, công ch c, viên ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này và các i lao đ ng khác quy đ nh t
ch c, ng quân nhân khác.
ề ủ ứ ứ ườ Đi u 59. Trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao ệ ể ủ ộ ệ ộ đ ng khác c a Vi n ki m sát nhân dân
ệ ị ướ ậ c pháp lu t
ề 1. Th c hi n nhi m v , quy n h n và ch u trách nhi m tr ề ạ ạ ủ ụ ụ ệ ệ ự ự ệ ệ ề ệ v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình.
ồ ệ ạ ụ ự ệ ệ ồ 2. B i th ề t h i gây ra khi th c hi n nhi m v , quy n
ủ ậ ườ ng, b i hoàn thi ị ạ h n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ướ 3. Gi ậ bí m t nhà n ậ c và bí m t công tác.
ị ự ủ ọ 4. Tôn tr ng và ch u s giám sát c a nhân dân.
ủ ế ấ ỉ ị ệ 5. Nghiêm ch nh ch p hành Hi n pháp, pháp lu t, quy đ nh c a Vi n
ổ ế ụ ể ậ ậ ki m sát nhân dân; tham gia ph bi n, giáo d c pháp lu t.
ườ ọ ậ ứ ộ ng xuyên h c t p, nghiên c u, nâng cao trình đ chuyên môn,
6. Th ệ ụ nghi p v .
ộ ể ề ệ ứ Đi u 60. Đi u đ ng, luân chuy n, bi ứ t phái công ch c, viên ch c ể ề ệ
ủ c a Vi n ki m sát nhân dân ể ưở ệ ố ế ị ệ 1. Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao quy t đ nh:
ộ ữ ứ ể
ể ề ứ ế ầ
ứ a) Đi u đ ng, luân chuy n công ch c, viên ch c gi a các Vi n ki m sát ệ ể t thì đi u đ ng, luân chuy n công ch c gi a các Vi n ố ự ể ộ ệ ề ữ ộ nhân dân. Khi c n thi ươ ộ ỉ ki m sát nhân dân trong cùng m t t nh, thành ph tr c thu c trung ng;
ệ ứ ế ệ
b) Bi ệ ở ơ ứ ủ ị ặ ơ ể ầ ướ ệ t phái công ch c, viên ch c c a Vi n ki m sát nhân dân đ n làm ụ c ho c đ n v khác theo yêu c u nhi m v . c quan nhà n vi c
ưở ấ ỉ ế ị ể ề ệ
ộ ộ ỉ ứ ệ ể
ệ 2. Vi n tr ể ố ự ươ ộ ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh quy t đ nh đi u đ ng, ữ luân chuy n công ch c gi a các Vi n ki m sát nhân dân trong cùng m t t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
ộ ưở ế ị ố ộ 3. B tr ng B Qu c phòng quy t đ nh:
ộ ề ể ể ể
ứ
ệ ấ ớ ự ệ ữ ố ưở ể ệ ng sau khi th ng nh t v i Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ứ ươ ng đ
a) Đi u đ ng, luân chuy n Ki m sát viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, ể công ch c, viên ch c gi a các Vi n ki m sát quân s không cùng quân khu và ố ươ i t cao;
ệ ề
ể ứ ủ ệ ở ơ ệ
b) Bi ứ ặ ể ự ế ụ ơ ố
ệ ể ố t phái Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, c quan nhà ệ ấ ớ ệ ị c ho c đ n v khác theo yêu c u nhi m v sau khi th ng nh t v i Vi n ng Vi n ki m sát nhân dân t công ch c, viên ch c c a Vi n ki m sát quân s đ n làm vi c ướ n ưở tr ể ầ i cao.
ư ệ ế ị ươ ộ 4. T l nh quân khu và t ng đ
ữ ứ ể
ươ ộ
ể ệ ấ ớ ươ ươ ưở ự ể ệ ể ươ ng quy t đ nh đi u đ ng, luân chuy n Ki m sát viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ch c, viên ch c gi a các ố ự ự ể Vi n ki m sát quân s tr c thu c quân khu và t ng sau khi th ng ệ ng Vi n ki m sát quân s trung nh t v i Vi n tr ề ứ ng đ ng.
ứ ứ ả ườ ộ Đi u 61. Qu n lý công ch c, viên ch c và ng ủ i lao đ ng khác c a ề ể ệ
ưở ể ả ố ố
Vi n ki m sát nhân dân ệ ườ ứ ủ ể
ng Vi n ki m sát nhân dân t ộ ả ự ủ ể ả
ạ ấ ệ i cao th ng nh t qu n lý công 1. Vi n tr ấ ệ ứ i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát nhân dân các c p ch c, viên ch c và ng ệ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m xây d ng Vi n ki m sát nhân dân trong ữ ạ s ch, v ng m nh.
ể ệ ạ
ề ứ ệ
ườ ự ủ ể ậ
ưở ệ ể ệ ố ệ ệ ưở 2. Vi n tr ng các Vi n ki m sát nhân dân khác trong ph m vi nhi m ạ ả ủ ụ v , quy n h n c a mình, có trách nhi m qu n lý công ch c và ng i lao ủ ệ ộ đ ng khác c a Vi n ki m sát theo quy đ nh c a Lu t này và theo s phân ấ ủ công, phân c p c a Vi n tr ị ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
M c 2ụ
ƯỞ Ệ NG, PHÓ VI N TR
Ệ Ệ ƯỞ NG VI N TR Ấ Ể VI N KI M SÁT NHÂN DÂN CÁC C P
ề ệ ưở ể ệ ố Đi u 62. Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t
ộ ầ i cao ố
ưở ệ 1. Vi n tr ệ ệ ề ủ ị ố ướ ệ ể ng Vi n ki m sát nhân dân t ị ủ nhi m, bãi nhi m theo đ ngh c a Ch t ch n ễ i cao do Qu c h i b u, mi n c.
ệ ể
ệ ỳ ủ ệ ộ
ệ ộ ế ệ
ệ ể ớ ầ ế ụ ể ệ ệ ố ố ỳ ủ ưở i cao theo ng Vi n ki m sát nhân dân t 2. Nhi m k c a Vi n tr ố ệ ưở ệ ố ng Vi n nhi m k c a Qu c h i. Khi Qu c h i h t nhi m k , Vi n tr ộ hóa ố ố ki m sát nhân dân t ưở m i b u ra Vi n tr ụ i cao ti p t c làm nhi m v cho đ n khi Qu c h i k ng Vi n ki m sát nhân dân t ỳ ế i cao.
ạ ủ ụ ề ệ ề ệ ưở ể ệ Đi u 63. Nhi m v , quy n h n c a Vi n tr ng Vi n ki m sát ố nhân dân t i cao
ạ ỉ ạ ướ ệ
1. Lãnh đ o, ch đ o, h ạ ự ế ị ệ ệ
ụ ế ề ề ệ ể ấ ố ệ ẫ ể ng d n, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n ể ự nhi m v , k ho ch công tác và xây d ng Vi n ki m sát nhân dân; quy t đ nh ủ các v n đ v công tác c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
ế ị ề ệ ư ỉ ị ế ộ ế , quy t đ nh, ch th , đi u l , quy ch , ch đ công
ố ớ ụ ể 2. Ban hành thông t ệ tác áp d ng đ i v i Vi n ki m sát nhân dân.
ệ ố ệ ủ 3. Quy đ nh b máy làm vi c c a Vi n ki m sát nhân dân t
ườ ộ ụ ẩ ố ộ
th ể y ban ệ ệ ủ ấ
Ủ ố ộ ể ị i cao và trình ủ ệ ế ị ng v Qu c h i phê chu n; quy t đ nh b máy làm vi c c a ể ộ i; quy đ nh b máy làm vi c c a Vi n ki m ố y ban ệ ng B Qu c phòng, trình
ướ ấ ớ ẩ ố ộ ự ụ ườ ộ Ủ ị Vi n ki m sát nhân dân c p d ộ ưở sát quân s sau khi th ng nh t v i B tr th ng v Qu c h i phê chu n.
ướ ứ ệ ễ
ệ ể ệ ể ổ ủ ị 4. Trình Ch t ch n ố ể ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ ệ c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Phó Vi n i cao, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân
ưở tr ố i cao. t
ổ ệ ễ ệ ể ể ấ
ơ ấ ể ể ạ
ứ 5. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên trung c pấ , Ki m sát viên s c p, Đi u tra viên các ng ch, Ki m tra viên ề các ng ch.ạ
ứ ụ ễ ệ ả ạ ứ 6. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c v lãnh đ o, qu n lý
ệ ề ộ ổ ẩ thu c th m quy n.
ị ế ự ệ
ườ Ủ ủ ệ ề ự y ban th ự ụ
ệ ế ả ậ ỉ ạ ậ ệ 7. Ki n ngh xây d ng lu t, pháp l nh; ch đ o vi c xây d ng và trình d ậ ị ậ ị án lu t, pháp l nh theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ngh ng v ố ộ i thích Hi n pháp, lu t, pháp l nh. Qu c h i gi
ế ủ ữ ề ườ c ý ki n c a mình v nh ng tr ng h p ợ ng i bườ ị
8. Trình Ch t ch n ử ủ ị ả ế k t án xin ân gi m án t ướ hình.
ệ ch c th c hi n vi c t ng k t kinh nghi m th c hành
ổ ỉ ạ 9. Ch đ o, t ể ố ự ạ ộ ệ ổ ủ ế ệ ư ể ề ệ ứ , ki m sát ho t đ ng t ự pháp c a Vi n ki m sát nhân dân. quy n công t
ẩ ố i
ọ ủ ụ ề ệ ướ ẫ ấ ậ ự cao bàn v vi c h ộ ồ 10. Tham d các phiên h p c a H i đ ng th m phán Tòa án nhân dân t ố ng d n áp d ng th ng nh t pháp lu t.
ủ ế ấ 11. Ki n ngh v i Chính ph , các b , ngành trong công tác đ u tranh
ố ộ ạ ị ớ ạ ộ ậ phòng, ch ng t i ph m và vi ph m pháp lu t.
ệ ị ộ ố ướ 12. Ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr
ộ ờ Ủ c
ị ủ ị ấ ấ ả ờ ướ ố ướ ị ệ c; tr l c Qu c h i; trong th i gian y ban ầ ế i ch t v n, ki n ngh , yêu c u
ọ ộ ng v Qu c h i và Ch t ch n ố ộ ố Qu c h i không h p thì ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ườ ụ th ể ủ ạ c a đ i bi u Qu c h i.
ủ ự ụ ệ ệ ề ậ ị ạ 13. Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ưở ệ ể ố ng Vi n ki m sát nhân dân t
Đi u 64. Phó Vi n tr ệ ưở ể ố ng Vi n ki m sát nhân dân t c b
ị ủ ề ệ i cao do Ch t ch n ệ ướ ể ưở i cao ủ ị ệ ổ ng Vi n ki m sát
1. Phó Vi n tr ệ ễ ố ệ ứ nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a Vi n tr nhân dân t i cao.
ệ ệ ưở ố ng Vi n ki m sát nhân dân t
ự ưở ệ ể ệ
ố
ủ ậ ề ệ ướ ụ ệ i cao th c hi n nhi m v , ệ ề ủ yủ quy n c a Vi n tr ng Vi n ki m sát ề ị ạ i cao và các nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp ự ưở c pháp lu t v vi c th c ng và tr
ướ ạ ủ ị ệ ệ ề ậ ệ ụ ể 2. Phó Vi n tr ặ ự ạ ề quy n h n theo s phân công ho c ụ ệ nhân dân t ệ lu t; ch u trách nhi m tr c Vi n tr hi n nhi m v , quy n h n c a mình.
ệ ưở ệ ể ố ỳ ủ 3. Nhi m k c a Phó Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao là 05
ượ ổ ệ ệ năm, k tể ừ ngày đ c b nhi m.
ề ệ ưở ể ệ ấ Đi u 65. Vi n tr
ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao ệ ể ệ ấ ưở ệ ng Vi n
ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao do Vi n tr ố ứ ệ ệ ổ ể ễ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. ưở ệ 1. Vi n tr ki m sát nhân dân t
ữ ể ệ ệ ấ ụ ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao có nh ng nhi m v ,
ề ưở ệ 2. Vi n tr ạ quy n h n sau đây:
ề ự ể ệ ạ
ỉ ạ ệ ụ ế ấ ệ ế ị ề ề ể ấ
ệ ấ ị
ể ệ ố ệ a) Ch đ o, đi u hành, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , k ho ch công ủ tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao; quy t đ nh các v n đ v công tác ủ c a Vi n ki m sát nhân dân c p cao; ch u trách nhi m và báo cáo công tác ướ tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ưở ệ c Vi n tr i cao;
ể ệ ướ
ạ ộ ể ụ ự ấ ỉ ẫ ử ủ ệ ệ ố ề ng d n, ki m tra ho t đ ng nghi p v th c hành quy n ể và ki m sát xét x c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Vi n ki m
ỉ ạ b) Ch đ o, h ể ấ ệ công t sát nhân dân c p huy n;
ủ ự ụ ề ệ ệ ạ ậ ị c) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ệ ể ấ ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao là 05
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Vi n tr ệ ượ ổ ể ừ ệ c b nhi m. ệ ngày đ năm, k t
ề ệ ể ệ ưở ấ ỉ Đi u 66. Vi n tr
ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh ệ ấ ỉ ệ ể ưở ệ ng Vi n
ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh do Vi n tr ố ứ ệ ệ ổ ể ễ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. ưở ệ 1. Vi n tr ki m sát nhân dân t
ấ ỉ ữ ệ ể ệ ưở ụ ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh có nh ng nhi m v ,
ề ệ 2. Vi n tr ạ quy n h n sau đây:
ề ỉ ạ ự ệ
ạ ể ệ ủ ệ ấ ỉ ệ ế ị
ủ ấ ỉ ệ ể
ị ấ i tr c thu c tr
ể ể ộ ự ệ ệ
ủ ấ ỉ ố ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ
ưở ệ ể ấ ụ ế ể a) Ch đ o, đi u hành, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , k ề ấ ho ch công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh; quy t đ nh các v n đ ệ ề v công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh; ch u trách nhi m và báo cáo ướ ướ ự công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh và c p d c ệ i cao; báo cáo công tác th c hành Vi n tr ề ấ ể ố và ki m sát xét x c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh và c p quy n công t ộ ướ ự i tr c thu c tr d ử ủ ấ ỉ ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao; ể ệ ướ c Vi n tr
ẫ ạ ộ ủ ể ệ ể
ướ ỉ ạ b) Ch đ o, h ệ ấ ng d n, thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a Vi n ki m sát ự ộ nhân dân c p huy n tr c thu c;
ỉ c) Báo cáo tr
ố ự ấ ướ ủ
c H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ả ờ ấ i ộ ồ ộ ồ ệ ể ầ ủ ạ ộ ướ i; tr l ấ ế ể ị ươ ề ng v công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p mình và c p d ấ ấ ch t v n, ki n ngh , yêu c u c a đ i bi u H i đ ng nhân dân cùng c p;
ủ ụ ự ề ệ ệ ậ ị ạ d) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ấ ỉ ể ệ ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh là 05
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Vi n tr ệ ượ ổ ể ừ ệ c b nhi m. ệ ngày đ năm, k t
ề ệ ưở ể ệ ệ ấ Đi u 67. Vi n tr
ệ ệ ể ệ ưở ưở ng Vi n ki m sát nhân dân c p huy n do Vi n tr ệ ng Vi n
ng Vi n ki m sát nhân dân c p huy n ấ ệ ứ ệ ố ổ ể ễ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. ệ 1. Vi n tr ki m sát nhân dân t
ữ ệ ể ệ ệ ưở ụ ấ ng Vi n ki m sát nhân dân c p huy n có nh ng nhi m v ,
ề ệ 2. Vi n tr ạ quy n h n sau đây:
ề ỉ ạ ụ ế ự ệ ệ
ể ệ
ự ể ề ề ụ ạ ấ ậ ấ ệ ủ ề ị
ế ị ệ ệ ạ ướ ưở ệ ể
ệ c Vi n tr ề ự ố
ưở ệ ể ấ ầ ệ a) Ch đ o, đi u hành, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , k ho ch công ủ tác, quy t đ nh các v n đ v công tác c a Vi n ki m sát nhân dân c p mình ị và th c hi n các nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u ng Vi n ki m sát nhân dân trách nhi m và báo cáo công tác tr ấ ỉ ử ớ c p t nh; báo cáo công tác th c hành quy n công t và ki m sát xét x v i ệ Vi n tr ể ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao khi có yêu c u;
ấ ấ ế c H i đ ng nhân dân, tr l
b) Báo cáo công tác tr ầ ủ ạ ị ả ờ i ch t v n, ki n ngh , ậ ủ ướ ộ ồ ể ị ộ ồ yêu c u c a đ i bi u H i đ ng nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ể ệ ấ ng Vi n ki m sát nhân dân c p huy n là 05
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Vi n tr ệ ượ ổ ể ừ ệ ưở c b nhi m. ệ ngày đ năm, k t
ề ưở ể Đi u 68. Phó Vi n tr ể ệ ấ ỉ ấ ệ ệ ể ấ
ệ ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Vi n ệ ki m sát nhân dân c p t nh, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n ệ ể ưở ệ ấ 1. Phó Vi n tr
ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Phó Vi n tr ưở ệ ể ệ
ệ ể ệ ấ ỉ ệ ố ưở ng ệ ng Vi n ki m sát nhân dân ễ ổ i cao b nhi m, mi n ng Vi n ki m sát nhân dân t
ứ ệ ể Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Phó Vi n tr ưở ệ ệ ấ c p huy n do Vi n tr nhi m, cách ch c.
ệ ể ưở ệ ấ 2. Phó Vi n tr
ệ ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Phó Vi n tr ưở ệ ể
ể ệ ủ ự ệ ậ ị
ưở ể ặ
ệ ệ ấ ỉ ạ ụ yủ quy n c a Vi n tr ủ ệ ệ ề ề ệ ệ ụ ướ ự ạ
ưở ệ ể ưở ng ng Vi n ki m sát nhân dân Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Phó Vi n tr ề ệ ấ c p huy n th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a pháp lu t, theo ấ ệ ự ng Vi n ki m sát nhân dân c p s phân công ho c ệ ệ ị c Vi n mình; ch u trách nhi m v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n tr ướ ấ tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p mình và tr ề ậ c pháp lu t.
ệ ể ấ
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Phó Vi n tr ệ ưở ưở ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Phó ể ệ ng Vi n ki m
ệ ưở ng Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Phó Vi n tr ệ ượ ổ ể ệ ể ừ ấ ệ Vi n tr sát nhân dân c p huy n là 05 năm, k t ệ c b nhi m. ệ ấ ỉ ngày đ
ề ệ ệ ưở ươ ự ể Đi u 69. Vi n tr ng
ưở ệ ệ 1. Vi n tr
ệ ệ
ng Vi n ki m sát quân s trung ướ ể ể ứ ng Vi n ki m sát quân s trung ệ ự ễ ủ ị ố ng Vi n ki m sát nhân dân t ươ ưở ng ng là Phó Vi n tr ệ ổ c b nhi m, mi n nhi m, i cao sau
ệ ộ ố ể i cao do Ch t ch n ệ ưở ố ng B Qu c phòng. ố Vi n ki m sát nhân dân t ị ủ ề cách ch c theo đ ngh c a Vi n tr ấ ớ ộ ưở khi th ng nh t v i B tr
ự ệ ể ươ ữ ệ ưở ng Vi n ki m sát quân s trung ụ ng có nh ng nhi m v ,
ề ệ 2. Vi n tr ạ quy n h n sau đây:
ạ ể ệ ệ a) Lãnh đ o, ch đ o, h
ự ế ị ỉ ạ ự ệ ự ẫ ể ạ ấ ụ ế ề ề
ươ ự ủ ệ ướ ng d n, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , k ệ ho ch công tác và xây d ng Vi n ki m sát quân s ; quy t đ nh các v n đ v ể công tác c a Vi n ki m sát quân s trung ng;
ự ướ ưở b) Báo cáo công tác c a Vi n ki m sát quân s tr ệ c Vi n tr ệ ng Vi n
ộ ể ố ệ ủ ộ ưở i cao và B tr ể ố ng B Qu c phòng; ki m sát nhân dân t
ề ệ ể ổ ố
ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ ệ ệ ưở ự
ng Vi n ki m sát quân s trung ự ể ng, Phó Vi n tr
ể ươ ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ủ ệ ưở ệ ng đ ệ ưở ự ể ề ể
ễ ệ ị i cao b nhi m, mi n c) Đ ngh Vi n tr ệ ươ ứ ng; Vi n nhi m, cách ch c Phó Vi n tr ệ ươ ệ ng, tr ể ự Vi n ki m sát quân s khu v c; Ki m sát viên, Đi u tra viên c a Vi n ki m sát quân s ;ự
ứ ễ ệ ể ạ ổ ệ d) B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Ki m tra viên các ng ch Vi n
ể ệ ự ki m sát quân s ;
ự ệ
ộ ưở ệ ủ ạ ể ề ệ ệ ụ đ) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t và ộ ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ủ ị ố i cao, B tr ậ ng B
ố ự s phân công c a Vi n tr Qu c phòng.
ự ệ ể ươ ng Vi n ki m sát quân s trung ng là 05
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Vi n tr ệ ượ ổ ể ừ ệ ưở c b nhi m. ệ ngày đ năm, k t
ề ệ ưở ệ ự Đi u 70. Vi n tr ể ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ươ ng
ngươ đ
ệ ự ể
ưở ể ưở ố ệ ệ ươ ng do Vi n ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ứ ễ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c
ị ủ ưở ề ự ể ươ ệ 1. Vi n tr ệ ng Vi n ki m sát nhân dân t tr ệ ệ theo đ ngh c a Vi n tr ổ ng Vi n ki m sát quân s trung ươ ng đ ệ ng.
ự ể ệ ươ ươ ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng đ ng có
ệ 2. Vi n tr ệ ưở ụ ữ ề ạ nh ng nhi m v , quy n h n sau đây:
ề ỉ ạ ụ ế ự ệ ệ
ấ ế ị ể ề ề ạ ự ấ ể ệ
ệ
ự ấ ự ệ ệ ưở
ệ c Vi n tr ị ạ ươ ị ơ
ươ ệ a) Ch đ o, đi u hành, ki m tra vi c th c hi n nhi m v , k ho ch công ủ tác, quy t đ nh các v n đ v công tác c a Vi n ki m sát quân s c p mình; ể ủ ị ch u trách nhi m và báo cáo công tác c a Vi n ki m sát quân s c p mình và ướ ể ấ ng Vi n ki m sát quân s trung c p d ng; ể ộ ả ờ c H i ngh đ i bi u quân nhân do c quan chính tr quân tr l ổ ứ ằ ch c h ng năm; khu và t ướ ự i tr c thu c tr ấ ấ i ch t v n tr ươ ng đ ộ ướ ng t
ướ ạ ộ ủ ể ệ ể ẫ ng d n, ki m tra ho t đ ng c a Vi n ki m sát quân s ự
ỉ ạ b) Ch đ o, h ộ ự ự khu v c tr c thu c;
ủ ự ụ ề ệ ệ ạ ậ ị c) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ệ ươ ng
ể ừ ưở ượ ổ ệ ươ ỳ ủ 3. Nhi m k c a Vi n tr ngày đ ng là 05 năm, k t ể ệ ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t c b nhi m. đ
ề ệ ưở ệ ể ự Đi u 71. Vi n tr
ự ng Vi n ki m sát quân s khu v c ệ ự ể ự ệ ng Vi n ki m sát quân s khu v c do Vi n tr
ưở ề ứ ệ ố ổ
ệ ng Vi n ị ủ i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a ể ươ ự ệ ưở ệ 1. Vi n tr ể ki m sát nhân dân t ưở ệ Vi n tr ễ ng Vi n ki m sát quân s trung ệ ng.
ệ ỉ ạ ự ự
ể ụ ế ề ữ ấ
ưở ệ ệ ệ 2. Vi n tr ự ệ ủ ế ị ự ệ ể ệ
ệ ệ ậ ị
ị ự ấ ủ ể ưở ướ ệ ể ng Vi n ki m sát quân s khu v c ch đ o, đi u hành, ki m ề ề ạ tra vi c th c hi n nhi m v , k ho ch công tác, quy t đ nh nh ng v n đ v ụ ự ấ công tác c a Vi n ki m sát quân s c p mình và th c hi n các nhi m v , ề quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ng Vi n ki m sát quân s c p trên. ạ ệ c Vi n tr
ưở ự ự ể ệ ng Vi n ki m sát quân s khu v c là 05 năm,
ệ ỳ ủ ệ ệ 3. Nhi m k c a Vi n tr ượ ổ c b nhi m. ngày đ ể ừ k t
ề ưở ệ ươ ng Vi n ki m sát quân s trung ự ể ể ươ ệ ệ ng, Vi n ự ng, Vi n ki m sát quân s khu ệ ươ ng đ
Đi u 72. Phó Vi n tr ự ể ki m sát quân s quân khu và t v cự
ệ ệ ể ươ 1. Phó Vi n tr ng, Phó Vi n tr
ể ệ
ng Vi n ki m sát quân s trung ự ự ng, Phó Vi n tr ể ệ
ự ươ ng đ ệ ị ủ ệ ể ệ ưở ể ễ ệ ưở ng ươ ệ ưở ng Vi n ổ ố i cao b ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ ệ ng Vi n ki m sát
ươ ưở Vi n ki m sát quân s quân khu và t ưở ự ki m sát quân s khu v c do Vi n tr ệ ề ứ nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a Vi n tr ự quân s trung ng.
ệ ể ệ ươ 2. Phó Vi n tr ng, Phó Vi n tr
ể ệ
ệ ưở ng, Phó Vi n tr ự ạ ự ươ ng đ ụ ươ ệ ệ ề
ng Vi n ki m sát quân s trung ự ự ệ ề ự ự ưở ủ yủ quy n c a Vi n tr
ụ ề ệ
ự ấ ị ệ ướ ụ ệ ạ ể ủ ệ c Vi n tr
ậ ưở ưở ng ệ ệ Vi n ki m sát quân s quân khu và t ng Vi n ể ki m sát quân s khu v c th c hi n nhi m v , quy n h n theo s phân công ệ ho c ặ ng Vi n ki m sát quân s c p mình và các ề ậ ạ ị ệ nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u trách nhi m v ể ưở ệ ự ệ vi c th c hi n nhi m v , quy n h n tr ng Vi n ki m sát quân ướ ự ấ s c p mình và tr ề c pháp lu t.
ưở ệ ể ệ ươ
ỳ ủ 3. Nhi m k c a Phó Vi n tr ệ ể ệ
ưở ự ệ ệ ưở Phó Vi n tr ệ tr ng Vi n ki m sát quân s quân khu và t ể ừ ự ể ng Vi n ki m sát quân s khu v c là 05 năm, k t ng Vi n ki m sát quân s trung ươ ự ng đ ngày đ
ề ủ ưở ưở ng, Phó Vi n tr Đi u 73. Trách nhi m c a Vi n tr ề ệ ấ ệ ự ự ng, ươ ệ ng, Phó Vi n ượ ổ c b nhi m. ệ ng Vi n ạ , ki m sát ho t ư ệ ể ố ể ki m sát nhân dân các c p trong th c hành quy n công t ộ đ ng t
ề ạ ộ ưở ư ể ệ ố Khi th c hành quy n công t
ệ ể
ị
ế ị ệ ố
, b t, giam, gi ẩ ộ ị
ế ị ứ ị ử ậ ấ ạ
ự ế ệ ạ ứ ị
ặ ồ ườ ủ ậ pháp ự pháp, Vi n tr ng, , ki m sát ho t đ ng t ấ ỉ ế ả ệ ưở ng Vi n ki m sát nhân dân ph i nghiêm ch nh ch p hành Hi n Phó Vi n tr ậ ề ậ ữ ướ ệ ả c pháp lu t v nh ng hành vi, pháp, pháp lu t và ph i ch u trách nhi m tr ụ ữ ở ố ắ ủ , truy t quy t đ nh c a mình trong vi c kh i t , tranh t ng, ế ề kháng ngh và các hành vi, quy t đ nh khác thu c th m quy n; n u làm trái ử ỷ ậ ộ pháp lu t thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x lý ả ệ hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i thì ph i ị ồ b i th ng, b i hoàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ Ể Ể Ể Ệ
M c 3ụ KI M SÁT VIÊN, KI M TRA VIÊN C A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ề ể Đi u 74. Ki m sát viên
ổ ườ ượ i đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ể
Ki m sát viên là ng ự ể ệ ự ứ ề ố ủ ạ ộ ể ư ệ th c hi n ch c năng th c hành quy n công t ị , ki m sát ho t đ ng t pháp.
ủ ể ề ẩ Đi u 75. Tiêu chu n chung c a Ki m sát viên
ệ t Nam trung thành v i T qu c và Hi n pháp n
ộ ế ứ ố ớ ẩ ủ t Nam, có ph m ch t đ o đ c t t, liêm khi
ố ổ ấ ạ ầ ệ ị ữ ế ả ệ
ự ộ ả ủ ế ướ c 1. Là công dân Vi ế ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t, trung th c, b n lĩnh chính tr v ng vàng, có tinh th n kiên quy t b o v pháp ch xã h i ch nghĩa.
ậ ở ộ ử 2. Có trình đ c nhân lu t tr lên.
ượ ệ ụ ể ề ạ 3. Đã đ c đào t o v nghi p v ki m sát.
ủ ậ ờ ị ự ễ 4. Có th i gian làm công tác th c ti n theo quy đ nh c a Lu t này.
ụ ượ ệ ả ả 5. Có s c ứ kh eỏ b o đ m hoàn thành nhi m v đ c giao.
ể ề ạ Đi u 76. Ng ch Ki m sát viên
ể ể ạ ồ ệ 1. Ng ch Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân g m có:
ể ể ố ệ a) Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
ể ấ b) Ki m sát viên cao c p;
ể ấ c) Ki m sát viên trung c p;
ơ ấ ể d) Ki m sát viên s c p.
ố 2. i cao có th đ
ể ể Ở ệ ệ ố ưở ự ệ ng có Vi n tr
ệ
ấ ấ ố ể ể ược b trí b n ng ch Ki m ạ ố ể ng là Ki m sát viên ể ạ c b trí các ng ch Ki m sát viên ể ượ c b trí các
ươ ể ượ ố i cao và có th đ ể ơ ấ ệ ấ ể ạ Vi n ki m sát nhân dân t ở sát viên; Vi n ki m sát quân s trung ố ể Vi n ki m sát nhân dân t ơ ấ cao c p, trung c p, s c p; các Vi n ki m sát khác có th đ ấ ng ch Ki m sát viên cao c p, trung c p, s c p.
ề ệ ẩ ổ ơ ấ ể
ủ ủ ủ ề ẩ ạ
i có đ tiêu chu n quy đ nh t ổ ệ
ườ Ng ệ ể ơ ấ ể ượ ộ ạ Đi u 77. Tiêu chu n b nhi m Ki m sát viên s c p ậ ị i Đi u 75 c a Lu t này và có đ các ủ c b nhi m làm Ki m sát viên s c p c a ổ ể i ngũ thì có th đ c b
ề ệ ệ ệ ể ể ể ượ đi u ki n sau đây thì có th đ ế Vi n ki m sát nhân dân; n u là sĩ quan quân đ i t ự ơ ấ ủ nhi m làm Ki m sát viên s c p c a Vi n ki m sát quân s :
ậ ừ ờ ở 1. Có th i gian làm công tác pháp lu t t 04 năm tr lên;
ự ự ề ố ạ ộ ể ư 2. Có năng l c th c hành quy n công t , ki m sát ho t đ ng t pháp;
ơ ấ ể ể ạ ỳ 3. Đã trúng tuy n k thi vào ng ch Ki m sát viên s c p.
ề ẩ ổ ể ấ
ệ Đi u 78. Tiêu chu n b nhi m Ki m sát viên trung c p ậ ủ ề ẩ ạ ị i có đ tiêu chu n quy đ nh t
i Đi u 75 c a Lu t này và có đ ệ ổ
ể ượ ế ườ ệ ể
1. Ng ề ệ ệ ấ ủ ệ ể ủ ủ ể ấ các đi u ki n sau đây thì có th đ c b nhi m làm Ki m sát viên trung c p ộ ạ ủ ể ượ i ngũ thì có th đ c a Vi n ki m sát nhân dân; n u là sĩ quan quân đ i t c ự ể ổ b nhi m làm Ki m sát viên trung c p c a Vi n ki m sát quân s :
ơ ấ ể ấ a) Đã là Ki m sát viên s c p ít nh t 05 năm;
ự ự ề ố ạ ộ ể ư b) Có năng l c th c hành quy n công t , ki m sát ho t đ ng t pháp;
ề ệ ố ng d n nghi p v th c hành quy n công t ể , ki m sát
ụ ự ơ ấ ướ ố ớ ẫ ả c) Có kh năng h ể ư pháp đ i v i Ki m sát viên s c p; ạ ộ ho t đ ng t
ể ể ấ ạ ỳ d) Đã trúng tuy n k thi vào ng ch Ki m sát viên trung c p.
ợ ầ
ủ
ườ ẩ ể ệ ở 10 năm tr ể ủ ả
ể ệ
ể ượ ổ ệ ộ ủ ng h p do nhu c u cán b c a Vi n ki m sát nhân dân, ậ ừ lên, có đ tiêu ề i Đi u 75 c a Lu t này, các đi m b, c và d kho n 1 Đi u ệ ấ ủ c b nhi m làm Ki m sát viên trung c p c a Vi n ki m sát ể c b nhi m làm Ki m
ộ ạ ể ệ ườ 2. Trong tr ờ ng i đã có th i gian làm công tác pháp lu t t ị ề ạ ậ chu n quy đ nh t ể ượ ổ ể này thì có th đ ế i ngũ thì có th đ nhân dân; n u là sĩ quan quân đ i t ự ấ ủ sát viên trung c p c a Vi n ki m sát quân s .
ẩ ổ ể ệ ề ấ Đi u 79. Tiêu chu n b nhi m Ki m sát viên cao c p
ủ ẩ ạ ề ủ ậ i Đi u 75 c a Lu t này và có đ
i có đ tiêu chu n quy đ nh t ổ ệ
ộ ạ ườ ệ ể ủ ị ể ấ c b nhi m làm Ki m sát viên cao c p ể ượ c i ngũ thì có th đ
ấ ủ ể ể ệ 1. Ng ề ệ ệ ể ượ các đi u ki n sau đây thì có th đ ế ủ c a Vi n ki m sát nhân dân; n u là sĩ quan quân đ i t ự ổ b nhi m làm Ki m sát viên cao c p c a Vi n ki m sát quân s :
ể ấ ấ a) Đã là Ki m sát viên trung c p ít nh t 05 năm;
ự ự ề ố ạ ộ ể ư b) Có năng l c th c hành quy n công t , ki m sát ho t đ ng t pháp;
ề ệ ố ể , ki m sát
ướ ố ớ ẫ ả ụ ự ng d n nghi p v th c hành quy n công t c) Có kh năng h ấ ướ ể ư pháp đ i v i Ki m sát viên c p d ạ ộ ho t đ ng t i;
ể ể ấ ạ ỳ d) Đã trúng tuy n k thi vào ng ch Ki m sát viên cao c p.
ầ ng h p
ủ
ườ ẩ ể ệ ở 15 năm tr ể ủ ậ ả
ề ổ ệ ể ể
ị ạ ể ượ ế ể ượ ổ ộ ạ ệ ộ ủ ợ do nhu c u cán b c a Vi n ki m sát nhân dân, ậ ừ lên, có đ tiêu ề i Đi u 75 c a Lu t này, các đi m b, c và d kho n 1 Đi u ệ ấ ủ c b nhi m làm Ki m sát viên cao c p c a Vi n ki m sát ể c b nhi m làm Ki m i ngũ thì có th đ
ấ ủ ệ ể ườ 2. Trong tr ờ ng i đã có th i gian làm công tác pháp lu t t chu n quy đ nh t này thì có th đ nhân dân; n u là sĩ quan quân đ i t ự sát viên cao c p c a Vi n ki m sát quân s .
ẩ ổ ệ ể ể ệ
Đi u 80. Tiêu chu n b nhi m Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân ố ề i cao dân t
ủ ủ ẩ ậ i có đ tiêu chu n quy đ nh t
ạ i Đi u 75 c a Lu t này và có đ ệ ể ề ọ ể ổ
1. Ng ề ệ ườ ệ ể ố ủ ị ể ượ các đi u ki n sau đây thì có th đ c tuy n ch n, b nhi m làm Ki m sát i cao: viên Vi n ki m sát nhân dân t
ể ấ ấ a) Đã là Ki m sát viên cao c p ít nh t 05 năm;
ỉ ạ ự ự ề ề ố ,
ạ ộ ủ ư ệ ể ố b) Có năng l c ch đ o, đi u hành công tác th c hành quy n công t ể pháp c a Vi n ki m sát nhân dân t ki m sát ho t đ ng t i cao;
ự ả ề ẩ ấ ọ ộ ề i quy t nh ng v n đ quan tr ng thu c th m quy n
ệ ế ố c) Có năng l c gi ể ủ c a Vi n ki m sát nhân dân t ữ i cao.
ầ ng h p
ủ ể ệ ở 20 năm tr
ườ ẩ ủ ể ề ạ ả ậ ị ợ do nhu c u cán b c a Vi n ki m sát nhân dân, ườ ộ ủ 2. Trong tr ậ ừ ờ lên, có đ tiêu ng i đã có th i gian làm công tác pháp lu t t ề ể i Đi u 75 c a Lu t này, đi m b và đi m c kho n 1 Đi u chu n quy đ nh t
ệ ể ệ ể ể ọ ổ c tuy n ch n, b nhi m làm Ki m sát viên Vi n ki m sát
ố ể ượ này thì có th đ i cao. nhân dân t
ệ ề ệ ể ổ ườ ợ ặ ng h p đ c bi
ợ ặ ổ ứ c c quan, t
ộ ườ Trong tr ế ấ
ề ờ Đi u 81. B nhi m Ki m sát viên trong tr ườ ượ ơ t, ng i đ ể ệ ể ể
ấ ư ủ ấ
ặ ị ẩ ạ ả ị
ề i Đi u 75 và đi u ki n quy đ nh t ủ ề ậ
ể ệ ể ọ
ơ ấ ể ể ệ ể ấ ố t ệ ề ẩ ng h p đ c bi ch c có th m quy n ạ ể ư ủ đi u đ ng đ n đ làm lãnh đ o Vi n ki m sát nhân dân các c p, tuy ch a đ ể ơ ấ th i gian làm Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên ư ủ ờ ậ cao c p ho c ch a đ th i gian làm công tác pháp lu t, nh ng có đ các tiêu ề ể ề ệ ạ i kho n 2 Đi u 77, đi m chu n quy đ nh t ể ủ ả ể b và đi m c kho n 1 c a các Đi u 78, 79 và 80 c a Lu t này thì cũng có th ể ổ ượ c tuy n ch n và b nhi m làm Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung đ ấ c p, Ki m sát viên cao c p, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
ỳ ể ề ệ Đi u 82. Nhi m k Ki m sát viên
ượ ổ ờ ạ ệ ầ ầ ườ ợ ng h p
ể ượ ổ c b nhi m l n đ u có th i h n là 05 năm; tr ờ ạ ạ ặ ạ Ki m sát viên đ ệ c b nhi m l i ho c nâng ng ch thì th i h n là 10 năm. đ
ề ạ ụ ủ ệ ể ề ệ Đi u 83. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Ki m sát viên
ự ề ố
1. Khi th c hành quy n công t ị ự , ki m sát ho t đ ng t ưở ể ỉ ạ ủ ậ ể ể ệ ư pháp, Ki m sát ng Vi n ki m sát
ạ ộ ệ viên tuân theo pháp lu t và ch u s ch đ o c a Vi n tr nhân dân.
ướ ệ ả ị
Ki m sát viên tuân theo pháp lu t và ph i ch u trách nhi m tr ề ế ị ủ c pháp ố ,
ạ ộ ạ ể ậ ậ ề lu t v hành vi, quy t đ nh c a mình trong vi c th c hành quy n công t ụ tranh t ng t ể i phiên tòa và ki m sát ho t đ ng t ệ ự ư pháp.
ấ ả ệ ể ủ ưở Ki m sát viên ph i ch p hành quy t đ nh c a Vi n tr
ằ ứ ậ
ờ
ả ề ừ ố ệ ưở ệ ệ ng; tr
ư
ả ị ng v n ấ ồ ệ
ị ưở ưở ệ ệ
ờ ề ế ị ẩ ậ ề ủ ệ ả ị ế ị ể ệ ng Vi n ki m ể ế ị sát nhân dân. Khi có căn c cho r ng quy t đ nh đó là trái pháp lu t thì Ki m ằ ụ ượ ệ ch i nhi m v đ c giao và ph i k p th i báo cáo b ng sát viên có quy n t ẫ quy tế đ nh vi c thi ưở ớ ị ợ ườ ng h p Vi n tr văn b n v i Vi n tr ể ả ả ả ả hành thì ph i có văn b n và Ki m sát viên ph i ch p hành nh ng không ph i ệ ệ ả ủ ề ậ ch u trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành, đ ng th i báo cáo lên Vi n ấ ể ng Vi n ki m sát nhân dân c p trên có th m quy n. Vi n tr tr ng đã ướ ế ị quy t đ nh ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t đ nh c a mình.
ệ ưở ể ệ ể ệ Vi n tr
ể ặ ủ ậ ủ ỉ ự ế ị ụ ượ ạ ề ệ ỏ
ể ử ng Vi n ki m sát nhân dân có trách nhi m ki m tra, x lý ệ ố ớ nghiêm minh đ i v i vi ph m pháp lu t c a Ki m sát viên khi th c hi n nhi m v đ c giao; có quy n rút, đình ch ho c h y b các quy t đ nh trái ậ ủ pháp lu t c a Ki m sát viên.
ạ ụ ể ủ ự ụ
ề 2. Nhi m v , quy n h n c th c a Ki m sát viên khi th c hành quy n ố ề ạ ộ ể ậ ị ệ ể ư , ki m sát ho t đ ng t pháp do lu t đ nh. công t
ế ể
ụ ệ ấ ề ả ể ể ủ
ạ ạ ơ ả i quy t thì Ki m sát 3. Trong v vi c có nhi u Ki m sát viên tham gia gi ở ỉ ạ ự ơ ng ch th p h n ph i tuân theo s phân công, ch đ o c a Ki m sát ở ng ch cao h n. viên viên
ế ị ụ ự ệ ể ề
ế 4. Khi th c hi n nhi m v , Ki m sát viên có quy n ra quy t đ nh, k t ủ ế ầ ậ ậ ị ị ệ lu n, yêu c u, ki n ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ể ệ ề ượ Đi u 84. Nh ng vi c Ki m sát viên không đ
ữ ệ ậ ộ ị ượ c làm ứ 1. Nh ng vi c mà pháp lu t quy đ nh cán b , công ch c không đ c làm.
ườ ị ắ ị ạ i b b t, b t m gi
ố ụ ườ ệ ị ữ ị , b can, b cáo, đ ế ụ ả ươ ụ ệ t ng khác làm cho vi c gi ặ ự ng s ho c i quy t v án, v vi c không
ư ấ 2. T v n cho ng i tham gia t ủ ị ậ ng đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ệ ả
ụ ệ ệ ườ ủ ả ộ 3. Can thi p vào vi c gi ế ng c a mình tác đ ng đ n ng ế ụ i quy t v án, v vi c ho c l i có trách nhi m gi ặ ợ ụ ế ụ i quy t v án, v ả i d ng nh ụ
ưở h vi c.ệ
ụ ệ 4. Đ a h s , tài li u c a v án, v vi c ra kh i c quan n u không vì
ư ồ ơ ụ ượ ệ ượ ự ồ ủ ỏ ơ ườ ề ệ ủ ụ ặ c giao ho c không đ nhi m v đ c s đ ng ý c a ng ế ẩ i có th m quy n.
ị ố ụ 5. Ti p b can, b cáo, đ ng s ho c ng t ng khác trong
ế ụ ệ ươ ẩ ự ề ả ườ i tham gia t ơ ế ị ặ ị ụ v án, v vi c mà mình có th m quy n gi i quy t ngoài n i quy đ nh.
ề ệ ủ ể
Đi u 85. Tuyên th c a Ki m sát viên ệ ườ ượ ổ ạ ể ả Ng i đ ệ c b nhi m vào các ng ch Ki m sát viên ph i tuyên th :
ố ậ ụ ụ ụ ớ ổ ệ ố 1. Tuy t đ i trung thành v i T qu c, t n t y ph c v nhân dân;
ấ ượ ọ ộ ớ ạ ạ 2. Đ u tranh không khoan nh ng v i m i t i ph m và vi ph m pháp
lu t;ậ
ế ả ậ ẽ ế ệ ả ằ ộ 3. Kiên quy t b o v Hi n pháp, pháp lu t, l ph i và công b ng xã h i;
ọ ậ ủ ị ừ ấ ồ
ờ ạ ủ ấ 4. Không ng ng ph n đ u, h c t p và làm theo l ọ i d y c a Ch t ch H ố ự ậ Chí Minh “Công minh, chính tr c, khách quan, th n tr ng, khiêm t n”;
ỷ ậ ắ ổ ấ ỉ ứ 5. Nghiêm ch nh ch p hành k lu t, nguyên t c t ủ ạ ộ ch c ho t đ ng c a
ể ệ Vi n ki m sát nhân dân.
ộ ồ ọ ể ệ ể ể
Đi u 86. H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân ố ề i cao dân t
ể ể ệ ể ố
1. H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t ệ ể
i cao và các trung i cao yủ ngươ
ặ ậ ươ ệ ố ổ ộ ọ ộ ồ ố ưở ệ ủ ị ồ ng Vi n ki m sát nhân dân t g m có Ch t ch là Vi n tr Ủ ộ ộ ụ ố ộ ạ ệ ạ viên là đ i di n lãnh đ o B Qu c phòng, B N i v , y ban ệ ậ ng H i lu t gia Vi t Nam. t Nam, Trung M t tr n T qu c Vi
ể ể ể ệ ọ
ề ộ Danh sách yủ viên H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát ị ủ ế ị ng v Qu c h i quy t đ nh theo đ ngh c a ộ ồ ườ th
i cao do ệ Ủ ể nhân dân t ưở ệ Vi n tr ụ ố y ban ố ng Vi n ki m sát nhân dân t ố i cao.
ể ể ệ ố 2. H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t i cao có
ữ ụ ộ ồ ệ ể ề ọ ạ nh ng nhi m v , quy n h n sau đây:
ọ ệ ể ể
Ủ ể ệ ẩ y ban
ể ườ ủ a) Tuy n ch n ng ề i cao theo đ ngh c a ệ ị ủ ể ủ ị ố ệ ướ ưở ố i đ tiêu chu n làm Ki m sát viên Vi n ki m sát ố i ổ ể ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t c b i cao trình Ch t ch n ng Vi n ki m sát nhân dân t
nhân dân t ể cao đ Vi n tr nhi m;ệ
ể ệ ể b) Xem xét nh ng tr
ườ ệ ợ ứ
ể ệ ề ể y ban
ị ủ ể ủ ị ưở ệ ố ạ c mi n nhi m ch c danh Ki m sát viên quy đ nh t ể Ủ ậ ng Vi n ki m sát nhân dân t ố ng h p Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t i ả ị i kho n 2 ki m sát Vi n ki m sát nhân i cao trình Ch t ch
ể i cao đ Vi n tr ệ ễ ữ ễ ể ượ cao có th đ ủ ề Đi u 88 c a Lu t này theo đ ngh c a dân t ướ n ố ệ c mi n nhi m;
ợ ữ ệ ể c) Xem xét nh ng tr
ườ ng h p Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t ứ ứ ả ạ ị
Ủ ệ ể ể y ban
ể ị ậ ệ ủ ể ề ệ ủ ị ướ ố ể ng Vi n ki m sát nhân dân t ố i ề i kho n 2 Đi u ố i c cách
cao có th b cách ch c ch c danh Ki m sát viên quy đ nh t ể ị ủ ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t 89 c a Lu t này theo đ ngh c a ể ưở cao đ Vi n tr i cao trình Ch t ch n ch c.ứ
ộ ồ ể ệ ọ ố
ể ộ ồ ủ ể ể ệ
ể ế ộ ậ ố ủ ử ổ ể i cao 3. H i đ ng tuy n ch n Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t ả ọ ế ị làm vi c theo ch đ t p th ; quy t đ nh c a H i đ ng tuy n ch n ph i ế ượ đ c quá n a t ng s y viên bi u quy t tán thành.
ơ ấ ể ộ ồ ể Đi u 87. H i đ ng thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên ề ấ ể ấ ể trung c p, Ki m sát viên cao c p
ể ộ ồ
ủ ị ấ
ưở ệ ủ ể
ệ ấ ể 1. H i đ ng thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung c p, ể ng Vi n ki m sát nhân ố i ộ
ệ ự ươ ạ ổ ể Ủ ệ ố ố ể ồ ể Ki m sát viên cao c p g m có Ch t ch là Vi n tr ố i cao và các y viên là m t Phó Vi n tr dân t ưở ệ cao, Vi n tr Qu c phòng, B N i v , ơ ấ ệ ệ ưở ộ ng Vi n ki m sát nhân dân t ệ ươ ng, đ i di n lãnh đ o B ng Vi n ki m sát quân s trung ặ ậ ộ ộ ụ y ban ng M t tr n T qu c Vi ạ t Nam. trung
ể ể
ơ ấ ể ệ ệ ấ ố Danh sách H i đ ng thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung ưở i cao ng Vi n ki m sát nhân dân t
ể ộ ồ ấ ể c p, Ki m sát viên cao c p do Vi n tr ế ị quy t đ nh.
ộ ồ ể ể
ấ 2. H i đ ng thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung c p, ụ ơ ấ ề ữ ệ ể ấ ạ ể Ki m sát viên cao c p có nh ng nhi m v , quy n h n sau đây:
ơ ấ ể ể ể ổ ỳ a) T ch c các k thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung
ể ấ ứ ấ c p, Ki m sát viên cao c p;
ữ ố ườ ể b) Công b danh sách nh ng ng i trúng tuy n;
ề ưở ệ ệ ệ ố ổ ng Vi n ki m sát nhân dân t
ị c) Đ ngh Vi n tr ể i cao b nhi m ng ấ ể ể
ườ ể i ơ ấ ể đã trúng tuy n làm Ki m sát viên s c p, Ki m sát viên trung c p, Ki m sát viên cao c p.ấ
ộ ồ
ể ưở ể ệ ế ấ ệ ể ấ ể ơ ấ 3. Quy ch làm vi c c a H i đ ng thi tuy n Ki m sát viên s c p, Ki m ể ng Vi n ki m sát nhân
ố ị ệ ủ sát viên trung c p, Ki m sát viên cao c p do Vi n tr dân t i cao quy đ nh.
ể ề ễ ệ Đi u 88. Mi n nhi m Ki m sát viên
ể ượ ể ễ ệ ứ c mi n nhi m ch c danh Ki m sát
1. Ki m sát viên đ ỉ ư ươ ệ ng nhiên đ ể viên khi ngh h u, thôi vi c, chuy n ngành.
ể ượ ứ ệ ể
2. Ki m sát viên có th đ ứ ấ c mi n nhi m ch c danh Ki m sát viên vì lý ể
ệ ễ ể ặ ả ỏ do s c kh e, hoàn c nh gia đình ho c vì lý do khác mà xét th y không th ụ ượ hoàn thành nhi m v đ c giao.
ể ề ứ Đi u 89. Cách ch c Ki m sát viên
ể ể ị 1. Ki m sát viên đ ứ ng nhiên b cách ch c ch c danh Ki m sát viên khi
ả ậ ứ ệ ự ươ ủ ị ế ộ ằ b k t t i b ng b n án c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t.
ể ị ể ấ ứ ạ 2. Tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, Ki m sát viên có th b cách ch c
ứ ể ộ ườ ợ ứ ộ ộ ch c danh Ki m sát viên khi thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ự ề ạ ố ạ ộ ể a) Vi ph m trong khi th c hành quy n công t , ki m sát ho t đ ng t ư
pháp;
ạ ị ạ ề ậ b) Vi ph m quy đ nh t ủ i Đi u 84 c a Lu t này;
ấ ạ ứ ề ạ ẩ c) Vi ph m v ph m ch t đ o đ c;
ậ ạ d) Có hành vi vi ph m pháp lu t khác.
ề ể Đi u 90. Ki m tra viên
ể ườ ượ ổ 1. Ki m tra viên là ng i đ
ể ố
ị , ki m sát ho t đ ng t ệ ủ ạ ộ ủ ự ệ ề ạ ậ ể pháp; ưở ng
ể ệ ể ự ệ ệ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t đ ư ề ự giúp Ki m sát viên th c hành quy n công t ụ th c hi n các nhi m v , quy n h n khác theo s phân công c a Vi n tr Vi n ki m sát nhân dân.
ể ạ 2. Ki m tra viên có các ng ch sau đây:
ể a) Ki m tra viên;
ể b) Ki m tra viên chính;
ể ấ c) Ki m tra viên cao c p.
ề ệ ẩ ạ ổ
ị ủ Ủ ể ưở ệ ệ ộ ị ườ ể ệ 3. Tiêu chu n b nhi m, đi u ki n nâng ng ch Ki m tra viên do ề ng v Qu c h i quy đ nh theo đ ngh c a Vi n tr y ban ng Vi n ki m sát
ụ th ố nhân dân t ố i cao.
ụ ữ ề ệ ể ạ 4. Ki m tra viên có nh ng nhi m v , quy n h n sau đây:
ứ ồ ơ ụ ả ớ ể ế ệ a) Nghiên c u h s v , vi c và báo cáo k t qu v i Ki m sát viên;
ồ ơ ể ụ ệ ậ b) L p h s ki m sát v , vi c;
ạ ộ ự ể
ề c) Giúp Ki m sát viên th c hi n ho t đ ng khác khi th c hành quy n ố ạ ộ ư ể , ki m sát ho t đ ng t ự ệ pháp; công t
ự ủ ự ụ ệ ề ệ
ưở ệ ạ d) Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác theo s phân công c a Vi n ng. tr
ị ướ ệ ể
viên ch u trách nhi m tr ưở ướ ự ệ ể ệ ệ
ậ c pháp lu t, tr ề ệ ậ ạ
ế ị ử ỷ ậ ử ứ ặ ị
ể c Ki m sát viên 5. Ki m tra ụ ệ ướ ng Vi n ki m sát nhân dân v vi c th c hi n nhi m v , c Vi n tr và tr ấ ạ ủ ề quy n h n c a mình; n u có hành vi vi ph m pháp lu t thì tùy theo tính ch t, ạ ứ ộ m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x lý hành chính ho c b truy c u trách ự ệ nhi m hình s .
Ủ ƯỞ Ề M c 4ụ Ủ ƯỞ TH TR NG, PHÓ TH TR NG, ĐI U TRA VIÊN VÀ CÁC
CH C Ứ
Ủ Ơ Ể Ệ
Ề DANH KHÁC C A C QUAN ĐI U TRA VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
Ố Ự Ệ Ể ƯƠ T I CAO, VI N KI M SÁT QUÂN S TRUNG NG
ệ ơ ủ ưở Đi u 91. Th tr ủ ưở ng, Phó th tr ệ ể ố ự ươ ề sát nhân dân t i cao, Vi n ki m sát quân s trung
ể ề
ng, Phó th tr ể ươ ệ ể ệ ơ i cao, Vi n ki m sát quân s trung ng C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân ng Vi n ki m sát
ệ ổ ể ề ng C quan đi u tra Vi n ki m ng ệ ưở ng do Vi n tr ứ ệ ủ ưở ủ ưở 1. Th tr ự ệ ễ ố i cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. ố t nhân dân t
ể ể ng C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân ng Vi n ki m sát
ủ ưở ng, Phó th tr ướ ự ệ ề ưở ệ ướ c Vi n tr ạ ủ c pháp lu t và tr ụ ệ ề ệ ệ ề ủ ưở 2. Th tr ị ố t i cao ch u trách nhi m tr ố nhân dân t ơ ệ ậ ệ i cao v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình.
ề ể ơ 3. Th tr ng, Phó th tr
ươ ệ ệ c Vi n tr
c pháp lu t và tr ể ị ự ủ ưở ủ ưở ự ng C quan đi u tra Vi n ki m sát quân s ệ ệ ưở ướ ướ ng Vi n ng ch u trách nhi m tr ề ố ệ i cao v ng Vi n ki m sát nhân dân t ng, Vi n tr
ưở ạ ủ ự ệ ề ậ trung ươ ể ệ ki m sát quân s trung ụ ệ ệ vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình.
ủ ơ ứ ề ề Đi u 92. Đi u tra viên và các ch c danh khác c a C quan đi u tra ự ệ ể ươ ề ể ệ ố i cao, Vi n ki m sát quân s trung ng
Vi n ki m sát nhân dân t ệ ổ ẩ ề ề ạ
ạ ệ ứ ủ ể ố 1. Tiêu chu n b nhi m, đi u ki n nâng ng ch, các ng ch Đi u tra viên i cao,
ơ ươ ự ể ệ và các ch c danh khác c a C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t Vi n ki m sát quân s trung ệ ề ậ ị ng do lu t đ nh.
ệ ủ ưở ề ạ ơ
ố
ị ự ề
ứ ỉ ạ ấ ủ ậ ạ ự ơ ố
ế ưở ệ ố ệ ề ượ ụ ự 2. Khi th c hi n nhi m v , quy n h n đ c Th tr ng C quan đi u ệ ề ể i cao phân công, Đi u tra viên và các ch c danh tra Vi n ki m sát nhân dân t ủ ự ả ơ khác c a C quan đi u tra ph i tuân theo pháp lu t và ch u s ch đ o tr c ệ ủ ưở ủ ng C quan đi u tra, s lãnh đ o th ng nh t c a Vi n ti p c a Th tr ể tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ề i cao.
ệ ự ượ ạ ơ
ệ 3. Khi th c hi n nhi m v , quy n h n đ ự ệ ề
ể ủ ủ ế
ị ự ệ ệ ủ ấ ủ ự ạ ự ng C quan đi u tra, s lãnh đ o c a Vi n tr ố ng, s lãnh đ o th ng nh t c a Vi n tr
ự ệ ệ ể ể ố ề ủ ưở ề ụ ng C quan đi u c Th tr ứ ề ươ ng phân công, Đi u tra viên và các ch c tra Vi n ki m sát quân s trung ậ ơ ỉ ạ ả danh khác c a C quan đi u tra ph i tuân theo pháp lu t và ch u s ch đ o ơ ủ ưở ưở ạ ề ng tr c ti p c a Th tr ưở ươ ự Vi n ki m sát quân s trung ng i cao. Vi n ki m sát nhân dân t
Ch
ng V Ệ Ạ Ộ Ả Ả Ể ươ Ủ B O Đ M HO T Đ NG C A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN
ế ố ượ ổ ơ ấ ỷ ệ ể ạ ng, c c u t l ng ch Ki m sát Đi u 93. T ng biên ch , s l ủ ề ề ể ệ viên, Đi u tra viên c a Vi n ki m sát nhân dân
ố ượ ể ể ố 1. S l ệ ng Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân t i cao không quá 19
ng i.ườ
ơ ấ ỷ ệ ể
ổ ạ ệ ế ố ượ ể i m i c p Vi n ki m sát; s l
ố ượ ố ề ố ạ ụ 2. T ng biên ch , s l ỗ ấ sát viên t ể ệ ủ viên c a Vi n ki m sát nhân dân t ể ạ l các ng ch Ki m ng Ki m sát viên; c c u t ơ ấ ỷ ệ các ng ch Đi u tra ng, c c u t l ộ ườ Ủ ng v Qu c h i i cao do y ban th
ế ị ệ ưở ệ ể ố ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao sau
ế ủ ị ủ ề quy t đ nh theo đ ngh c a Vi n tr ủ khi có ý ki n c a Chính ph .
ơ ấ ỷ ệ l
Ủ ạ ưở ệ ệ ể th ng v Qu c h i quy t đ nh, Vi n tr
ế ố ượ Căn c t ng biên ch , s l ố ụ ườ ế ị ườ ệ ộ ộ ể các ng ch Ki m sát viên đã ng Vi n ki m sát ứ ng Ki m sát viên, công ch c ể ơ i lao đ ng khác c a các đ n v tr c thu c Vi n ki m
ể ị ự ấ ướ ệ ứ ổ ng, c c u t ế ị ộ c ượ y ban đ ế ố ượ ố i cao quy t đ nh biên ch , s l nhân dân t ứ ủ khác, viên ch c và ng ố sát nhân dân t ể i cao và các Vi n ki m sát nhân dân c p d i.
ế ố ượ ể ơ ấ ỷ ệ l
ỗ ấ
ể ể Ủ
ổ ủ ề ố ộ ế ị ị ể ạ các ng ch Ki m ơ ấ ỷ ệ các l ng, c c u t ngườ th y ban ng do ố ể i ng Vi n ki m sát nhân dân t
ấ ớ ộ ưở ệ ộ ố ng Ki m sát viên; c c u t 3. T ng biên ch , s l ự ố ượ ệ sát viên c a m i c p Vi n ki m sát quân s ; s l ươ ự ệ ủ ạ ng ch Đi u tra viên c a Vi n ki m sát quân s trung ưở ệ ề ụ v Qu c h i quy t đ nh theo đ ngh Vi n tr ố ng B Qu c phòng. cao sau khi th ng nh t v i B tr
ủ ể ể l
ườ ệ
ơ ấ ỷ ệ ng, c c u t ụ y ban th ố ủ ể
ế ị ể ấ ớ ộ ưở ộ ứ ố ượ Căn c s l Ủ ượ ự quân s đã đ c ki m sát nhân dân t ự ỗ ấ sát quân s m i c p sau khi th ng nh t v i B tr ạ ệ ng ch Ki m sát viên c a Vi n ki m sát ố ộ ệ ưở ng Vi n ng v Qu c h i quy t đ nh, Vi n tr ể ệ ố ượ ế ị ng Ki m sát viên c a Vi n ki m i cao quy t đ nh s l ố ố ng B Qu c phòng.
ề ơ ở ậ
ướ ả ơ ở ậ ệ ấ 1. Nhà n ể c b o đ m kinh phí ho t đ ng, c s v t ch t cho Vi n ki m
ấ Đi u 94. Kinh phí và c s v t ch t ạ ộ ả ậ ủ ị sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ủ ạ ộ ệ
ậ ự ể ế ị ủ ị
ợ ủ ệ
ể ủ ệ ể
ế ể ộ ng Vi n ki m sát nhân dân t
ạ ộ ố ử ụ ị ượ ệ ệ ị
ể 2. Kinh phí ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân do Vi n ki m sát ố ộ ề ố i cao l p d toán và đ ngh Chính ph trình Qu c h i quy t đ nh. nhân dân t ố ố ườ i cao không th ng Trong tr ng h p Chính ph và Vi n ki m sát nhân dân t ấ ề ự ệ nh t v d toán kinh phí ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân thì Vi n ế ố ệ ưở i cao ki n ngh Qu c h i xem xét, quy t tr ả ự ổ ị đ nh. Vi c qu n lý, phân b và s d ng kinh phí đ c th c hi n theo quy đ nh ậ ề ủ c a pháp lu t v ngân sách.
ủ ạ ộ ưở ự ể ệ
ể ự ệ 3. Kinh phí ho t đ ng c a Vi n ki m sát quân s do Vi n tr ự ể ề ố
ử ụ ệ ố
ậ ế ị ể ủ ạ ộ ự ượ ổ ệ ự ị
ệ ng Vi n ị ươ ộ ki m sát quân s trung ng l p d toán báo cáo B Qu c phòng đ đ ngh ả ộ Chính ph trình Qu c h i quy t đ nh. Vi c qu n lý, phân b và s d ng kinh ệ ủ c th c hi n theo quy đ nh phí ho t đ ng c a các Vi n ki m sát quân s đ ậ ề ủ c a pháp lu t v ngân sách.
ướ ư ụ ở ự ế ị c u tiên đ u t xây d ng tr s , trang thi t b nâng cao năng
4. Nhà n ạ ộ ầ ư ể ệ ự l c ho t đ ng cho Vi n ki m sát nhân dân.
ụ ở ệ ủ ể ự
Tr s , trang thi ả ủ ả ng ti n làm vi c c a Vi n ki m sát quân s ộ ươ t b , ph ề ệ ị ủ ộ ưở ế ị do Chính ph b o đ m theo đ ngh c a B tr ệ ố ng B Qu c phòng.
ế ộ ề ươ ề Đi u 95. Ch đ ti n l ng
ậ ươ ể ề ể 1. Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên có thang b c l ng riêng.
ề
ố
ể y ban ệ th ể ưở ệ ố ố ớ ế ộ ề ươ 2. Ch đ ti n l Ủ ể ệ ủ c a Vi n ki m sát nhân dân do ị ủ ơ ở ề c s đ ngh c a Vi n tr ể ng đ i v i Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên ế ị ộ ụ ng v Qu c h i quy t đ nh trên ế ộ ề i cao. Ch đ ti n ườ ng Vi n ki m sát nhân dân t
ứ ộ ủ ệ i lao đ ng khác c a Vi n
ng đ i v i công ch c khác, viên ch c và ng ự ườ ủ ượ ệ ậ ị ươ ố ớ l ể ki m sát nhân dân đ ứ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ộ ề ươ ể ề 3. Ch đ ti n l
ủ ng đ i v i Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra ệ ườ i lao đ ng khác c a Vi n
ố ớ ứ ệ ự ượ ự ể ộ ể ộ ứ viên, quân nhân khác, công ch c, viên ch c và ng ế ộ ủ c th c hi n theo ch đ c a quân đ i. ki m sát quân s đ
ế ộ ụ ấ ề Đi u 96. Ch đ ph c p
ủ ộ
Ủ ệ ố ệ ứ ị ề i cao đ ngh
ể ế ị ườ ủ ụ ụ ấ ế ộ ệ sát nhân dân do Vi n tr ố ộ th ể ứ ặ 1. Ch đ ph c p đ c thù c a cán b , công ch c, viên ch c Vi n ki m ưở y ban ng Vi n ki m sát nhân dân t ng v Qu c h i, Chính ph quy t đ nh.
ể
ủ ể ộ ứ 2. Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ự ượ c ề ệ i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát quân s đ
ườ ế ộ ụ ấ ủ ủ ệ ể ậ ị ể ứ ch c, viên ch c và ng ưở h ng ch đ ph c p c a Vi n ki m sát theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ộ ụ ấ ủ ậ ị 3. Ch đ ph c p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ể ề ấ ấ ứ Đi u 97. Trang ph c, gi y ch ng minh Ki m sát viên, gi y ch ng ụ ể ậ ề
nh n Đi u tra viên, Ki m tra viên ứ ệ ộ ứ 1. Cán b , công ch c, viên ch c và ng
ườ ệ ụ ể
ủ c c p trang ph c và phù hi u; Ki m sát viên đ ượ ấ ấ ể ệ ấ ể i lao đ ng khác c a Vi n ki m ấ ượ ấ c c p c p ấ c c p c p hi u, gi y
ệ ứ ệ ậ ộ ượ ấ sát nhân dân đ ề ứ hi u, gi y ch ng minh; Đi u tra viên, Ki m tra viên đ ụ ể ch ng nh n đ làm nhi m v .
ể ề
ự ượ ấ ủ ể ộ ứ Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ch c, ệ c c p trang i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát quân s đ
ụ ộ ể ứ ườ viên ch c và ng ế ộ ủ ph c theo ch đ c a quân đ i.
ụ ộ ố th
Ủ 2. y ban ụ ệ ủ ị ệ
ể ề ể Ki m tra
ơ ở ề ấ ệ ị ủ ể ệ ố ử ụ ế ộ ấ ườ ng v Qu c h i quy đ nh ch đ c p phát và s d ng ệ ạ ấ ể trang ph c ngành Ki m sát nhân dân, phù hi u, c p hi u c a Lãnh đ o Vi n ủ ki m sát nhân dân các c p, c a Ki m sát viên, Đi u tra viên, viên ưở trên c s đ ngh c a Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ể i cao.
ệ ưở ứ ể ố ị ng Vi n ki m sát nhân dân t
ệ ệ Vi n tr ắ ụ ố ớ ụ
ế ộ ấ ườ ủ ứ ứ ể ệ ộ
ấ i cao quy đ nh hình th c, ch t ử ụ li u, màu s c trang ph c; ch đ c p phát và s d ng trang ph c đ i v i các i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát nhân công ch c khác, viên ch c và ng dân.
ấ ứ ưở
ể 3. Gi y ch ng minh Ki m sát viên do Vi n tr ố ấ ấ i cao c p và qu n lý. Hình th c, kích th
ệ ắ ủ ị ụ ứ ườ ng v Qu c h i quy đ nh trên c s đ ể ng Vi n ki m sát nhân ứ c, màu s c c a Gi y ch ng ơ ở ề
Ủ y ban ể ệ ị ủ ưở ệ ướ ố ố th ng Vi n ki m sát nhân dân t ộ i cao. ả dân t ể minh Ki m sát viên do ệ ngh c a Vi n tr
ứ ệ ể ề ậ ưở ệ ng Vi n
ể ả ấ ố ị ấ ki m sát nhân dân t 4. Gi y ch ng nh n Đi u tra viên, Ki m tra viên do Vi n tr i cao quy đ nh, c p và qu n lý.
ế ộ ồ ưỡ ề ạ Đi u 98. Ch đ đào t o, b i d ng
ướ ả ạ ồ ưỡ ủ 1. Nhà n c b o đ m kinh phí cho công tác đào t o, b i d ệ ng c a Vi n
ủ ể ậ ị ả ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ướ ề ể ạ
ụ 2. Nhà n ệ ệ c khuy n khích, t o đi u ki n phát tri n ngu n nhân l c đ ể ồ ạ ư
ườ
ứ ủ ề ệ ả ả ề ế ạ i mi n núi, h i đ o và vùng có đi u ki n kinh t ự ể ồ ưỡ ng ể ố ộ i dân t c thi u s ộ ặ xã h i đ c
ụ ph c v Vi n ki m sát nhân dân; có chính sách u tiên đào t o, b i d ể ứ công ch c, viên ch c c a Vi n ki m sát nhân dân là ng ặ ệ ho c công tác t ệ t khó khăn. bi
ề
ườ ể ứ ệ i lao đ ng khác c a Vi n ki m sát quân s đ
ồ ưỡ ộ ủ ệ ố ị ể 3. Ki m sát viên, Đi u tra viên, Ki m tra viên, quân nhân khác, công ự ượ ủ c đào ố ộ ể i cao và B Qu c ứ ng theo quy đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân t
ể ch c, viên ch c và ng ạ t o, b i d phòng.
ề ưở ử ạ
Đi u 99. Khen th ộ ng, x lý vi ph m ứ ủ
ậ ề ưở ộ c khen th ị ủ ể ể ệ i lao đ ng khác c a Vi n ki m ị ưở ượ ng theo quy đ nh ệ ng và quy đ nh c a Vi n ki m sát nhân
ườ ứ 1. Cán b , công ch c, viên ch c và ng sát nhân dân có thành tích trong công tác thì đ ủ c a pháp lu t v thi đua khen th dân.
ứ ủ ứ Quân nhân, công ch c, viên ch c và ng
ự ưở
ưở ể ệ ộ i lao đ ng khác c a Vi n ki m ị ượ ng theo quy đ nh c khen th ể ệ ủ ng, quy đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân,
ườ sát quân s có thành tích trong công tác thì đ ủ ị ậ ề c a pháp lu t v thi đua khen th ố ộ B Qu c phòng.
ộ ủ ứ ệ ộ ứ 2. Cán b , công ch c, viên ch c và ng
ạ
ỷ ậ ậ ử ứ ử ạ ể i lao đ ng khác c a Vi n ki m ứ ộ ự
ườ ỷ ậ ặ ệ ủ ủ ể ậ ị ị ấ ạ sát nhân dân vi ph m pháp lu t, vi ph m k lu t thì tùy theo tính ch t, m c đ ệ vi ph m mà x lý k lu t, x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân.
ủ ệ ộ ứ Quân nhân, công ch c, viên ch c và ng
ạ ự
ỷ ậ ấ ệ ậ ử ứ ử ạ
ườ ỷ ậ ặ ệ ủ ủ ể ậ ộ ị ị
ể ứ i lao đ ng khác c a Vi n ki m ứ ộ ạ sát quân s vi ph m pháp lu t, vi ph m k lu t thì tùy theo tính ch t, m c đ ự vi ph m mà x lý k lu t, x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s ố theo quy đ nh c a pháp lu t, quy đ nh c a Vi n ki m sát nhân dân, B Qu c phòng.
Ch ng VI
Ề ươ Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ự ề Đi u 100. Hi u l c thi hành
ừ ừ ngày 01 tháng 6 năm 2015, tr các
ệ ự 1. Lu t này có hi u l c thi hành t ạ ề ề ả ị ậ ả đi u, kho n quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ề ề ề ề ả
ể ả
ả ề ậ ổ ứ ủ ề ể ả ể ch c Vi n ki m sát nhân dân có hi u l c k t
ề 2. Đi u 40, Đi u 49, các kho n 3, 4 và 5 Đi u 63, Đi u 74, Đi u 76, ề ể ể đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 79, đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 80, ệ ự ể ừ ệ kho n 1 Đi u 93 c a Lu t t ngày 01 tháng 02 năm 2015.
ệ ể ậ ổ ố 3. Lu t t
ể ứ ệ ể ố
ố
ứ
ệ ự ệ ậ ệ ch c Vi n ki m sát nhân dân s 34/2002/QH10, Pháp l nh ượ c Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân s 03/2002/PLUBTVQH11 đã đ ệ ộ ố ề ổ ổ ử s a đ i, b sung m t s đi u theo Pháp l nh s 15/2011/PLUBTVQH12, ế ự ố ể ổ ệ ch c Vi n ki m sát quân s s 05/2002/PLUBTVQH11 h t Pháp l nh t ệ ự ể ừ ngày Lu t này có hi u l c. hi u l c k t
ề ướ ẫ
Đi u 101. H ng d n thi hành ệ ủ ể ố
ạ Chính ph , Vi n ki m sát nhân dân t ụ ữ ướ ệ ị t và h
ạ ủ ề ề ả
ậ ơ i cao và các c quan h u quan ẫ ế ề ng d n trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình quy đ nh chi ti ủ thi hành kho n 2 Đi u 31, các Đi u 86, 87, 90, 94, 95, 96, 97, 98 và 99 c a Lu t này./.
ậ ộ ướ ộ ệ Lu t này đã đ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ố c Qu c h i n t Nam
ượ ứ ỳ ọ ủ khóa XIII, k h p th 8 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2014.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
(Đã ký)
ễ Nguy n Sinh Hùng