Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u s 45/2005/QH11 ế ế
Lu t thu xu t kh u, nh p kh u c a Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa ế ướ
Vi t Nam
LU T
THU XU T KH U, THU NH P KH U
C A QU C H I N C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ƯỚ
S 45/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã ế ướ
đ c s a đ i, b sung theo Ngh Quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 nămượ ế
2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10;
Lu t này quy đ nh v thu xu t kh u, thu nh p kh u. ế ế
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đ nh v thu xu t kh u, thu nh p kh u đ i v i hàng hóa xu t ế ế
kh u, nh p kh u qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam; hàng hóa mua bán, trao đ i
c a c dân biên gi i và hàng hóa mua bán, trao đ i khác đ c coi là hàng hóa ư ượ
xu t kh u, nh p kh u.
Đi u 2. Đ i t ng ch u thu ượ ế
Tr hàng hoá quy đ nh t i Đi u 3 c a Lu t này, hàng hóa trong các tr ng h p ườ
sau đây là đ i t ng ch u thu xu t kh u, thu nh p kh u: ượ ế ế
1. Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam;
2. Hàng hóa đ c đ a t th ượ ư tr ng trong n c vào khu phi thu quanườ ướ ế và t khu
phi thu quan vào th tr ng trong n c.ế ườ ướ
Đi u 3. Đ i t ng không ch u thu ượ ế
Hàng hoá trong các tr ng h p sau đây là đ i t ng không ch u thu xu t kh u,ườ ượ ế
thu nh p kh u:ế
1. Hàng hoá v n chuy n quá c nh ho c m n đ ng qua c a kh u ượ ườ , biên gi i
Vi t Nam, hàng hoá chuy n kh u theo quy đ nh c a Chính ph ;
2. Hàng hoá vi n tr nhân đ o, hàng hoá vi n tr không hoàn l i ;
3. Hàng hóa t khu phi thu quan xu t kh u ra n c ngoàiế ướ , hàng hóa nh p kh u
t n c ngoài vào khu phi thu quan và ch s d ng trong khu phi thu quan ướ ế ế ,
hàng hóa đ a t khu phi thu quan này sang khu phi thu quan khácư ế ế ;
4. Hàng hoá là ph n d u khí thu c thu tài nguyên ế c a Nhà n c khi xu t kh u. ướ
Đi u 4. Đ i t ng n p thu ượ ế
T ch c, cá nhân có hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i t ng ch u thu ượ ế
quy đ nh t i Đi u 2 c a Lu t này là đ i t ng n p thu xu t kh u, thu nh p ượ ế ế
kh u.
Đi u 5. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Khu phi thu quanế là khu v c kinh t n m trong lãnh th Vi t Nam, có ranh ế
gi i đ a lý xác đ nh, đ c thành l p theo Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph ; ượ ế ướ
quan h mua bán, trao đ i hàng hóa gi a khu này v i bên ngoài là quan h xu t
kh u, nh p kh u.
2. Bi n pháp v thu đ t v ế là bi n pháp đ c áp d ng đ i v i m t lo i hàng ượ
hóa nh t đ nh đ c nh p kh u quá m c vào Vi t Nam nh m ngăn ng a ho c ượ
h n ch thi t h i nghiêm tr ng cho ngành s n xu t trong n c. ế ướ
3. Nh p kh u hàng hoá quá m c là vi c nh p kh u hàng hoá v i kh i l ng, s ượ
l ng ho c tr giá tăng m t cách đ t bi n v s l ng tuy t đ i ho c t ng đ iượ ế ượ ươ
so v i kh i l ng, s l ng ho c tr giá c a hàng hoá t ng t ho c hàng hoá ượ ượ ươ
c nh tranh tr c ti p đ c s n xu t trong n c. ế ượ ướ
4. Thu tuy t đ i là thu đ c n đ nh b ng s ti n nh t đ nh tính trên m t đ nế ế ượ ơ
v hàng hóa xu t kh u, nh p kh u.
5. Tài s n di chuy n là đ dùng, v t d ng ph c v sinh ho t, làm vi c c a
nhân, gia đình, t ch c mang theo khi thôi c trú, ch m d t ho t đ ng Vi t ư
Nam ho c n c ngoài. ướ
6. Hàng hóa mua bán, trao đ i c a c dân biên gi i là hàng hóa ph c v s n ư
xu t, sinh ho t th ng ngày c a c dân biên gi i. ườ ư
Đi u 6. Áp d ng đi u c qu c t ướ ế
Trong tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam làườ ướ ế
thành viên có quy đ nh v thu xu t kh u, thu nh p kh u khác v i quy đ nh ế ế
c a Lu t này thì áp d ng quy đ nh c a đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 7. Thu đ i v i hàng hóa mua bán, trao đ i c a c dân biên gi i ế ư
Căn c vào quy đ nh c a Lu t này, Chính ph quy đ nh vi c áp d ng thu xu t ế
kh u, thu nh p kh u đ i v i hàng hóa mua bán, trao đ i c a c dân biên gi i ế ư
phù h p v i t ng th i kỳ.
CH NG IIƯƠ
CĂN C TÍNH THU VÀ BI U THU
Đi u 8. Căn c tính thu , ph ng pháp tính thu và đ ng ti n n p thu ế ươ ế ế
1. Căn c tính thu xu t kh u, thu nh p kh u là s l ng đ n v t ng m t ế ế ượ ơ
hàng th c t xu t kh u, nh p kh u ghi trong t khai h i quan, giá tính thu , ế ế
thu su t theo t l ph n trăm (%); đ i v i m t hàng áp d ng thu tuy t đ i thìế ế
căn c tính thu s l ng đ n v t ng m t hàng th c t xu t kh u, nh p ế ượ ơ ế
kh u ghi trong t khai h i quan và m c thu tuy t đ i quy đ nh trên m t đ n v ế ơ
hàng hóa.
2. Ph ng pháp tính thu đ c quy đ nh nh sau:ươ ế ượ ư
a) S thu xu t kh u, thu nh p kh u ph i n p b ng s l ng đ n v t ng m t ế ế ượ ơ
hàng th c t xu t kh u, nh p kh u ghi trong t khai h i quan nhân v i giá tính ế
thu thu su t c a t ng m t hàng ghi trong Bi u thu t i th i đi m tínhế ế ế
thu ; ế
b) Trong tr ng h p m t hàng áp d ng thu tuy t đ i thì s thu xu t kh u,ườ ế ế
thu nh p kh u ph i n p b ng s l ng đ n v t ng m t hàng th c t xu tế ượ ơ ế
kh u, nh p kh u ghi trong t khai h i quan nhân v i m c thu tuy t đ i quy ế
đ nh trên m t đ n v hàng hoá t i th i đi m tính thu . ơ ế
3. Đ ng ti n n p thu là đ ng Vi t Nam; trong tr ng h p đ c phép n p thu ế ườ ượ ế
b ng ngo i t thì ph i n p b ng ngo i t t do chuy n đ i.
Đi u 9. Giá tính thu và t giá tính thu ế ế
1. Giá tính thu đ i ế v i hàng hoá xu t kh u là giá bán t i c a kh u xu t theo
h p đ ng.
2. Giá tính thu đ i ế v i hàng hóa nh p kh u là giá th c t ph i tr tính đ n c a ế ế
kh u nh p đ u tiên theo h p đ ng, phù h p v i cam k t qu c t . ế ế
3. T giá gi a đ ng Vi t Nam v i đ ng ti n n c ngoài dùng đ xác đ nh giá ướ
tính thu là t giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th iế ướ
đi m tính thu . ế
Chính ph quy đ nh c th vi c xác đ nh giá tính thu quy đ nh t i Đi u này. ế
Đi u 10. Thu su t ế
1. Thu su t đ i v i hàng hoá xu t kh u đ c quy đ nh c th cho t ng m tế ượ
hàng t i Bi u thu xu t kh u. ế
2. Thu su t đ i v i hàng hóa nh p kh u g m thu su t u đãi, thu su t uế ế ư ế ư
đãi đ c bi t và thu su t thông th ng: ế ườ
a) Thu su t u đãi áp d ng đ i v i hàng hóa nh p kh u có xu t x t n c,ế ư ướ
nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n đ i x t i hu qu c trong quan hướ
th ng m i v i Vi t Nam;ươ
b) Thu su t u đãi đ c bi t áp d ng đ i v i hàng hóa nh p kh u có xu t x tế ư
n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th th c hi n u đãi đ c bi t v thu nh pướ ướ ư ế
kh u v i Vi t Nam;
c) Thu su t thông th ng áp d ng đ i v i hàng hóa nh p kh u có xu t x tế ườ
n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th không th c hi n đ i x t i hu qu c vàướ ướ
không th c hi n u đãi đ c bi t v thu nh p kh u v i Vi t Nam. Thu su t ư ế ế
thông th ng đ c quy đ nh không quá 70% so v i thu su t u đãi c a t ngườ ượ ế ư
m t hàng t ng ng do Chính ph quy đ nh. ươ
Đi u 11. Bi n pháp v thu đ t v , ch ng bán phá giá, ch ng tr c p, ế
ch ng phân bi t đ i x trong nh p kh u hàng hóa
Ngoài vi c ch u thu theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 10 c a Lu t này, hàng hóa ế
nh p kh u còn ph i áp d ng m t trong các bi n pháp v thu sau đây: ế
1. Tăng m c thu nh p kh u đ i v i hàng hoá nh p kh u quá m c vào Vi t ế
Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v t v trong nh p kh u hàng hóa n c ngoài ướ
vào Vi t Nam;
2. Thu ch ng bán phá giá đ i v i hàng hóa bán phá giá nh p kh u vào Vi tế
Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng bán phá giá hàng hóa nh p kh u vào
Vi t Nam;
3. Thu ch ng tr c p đ i v i hàng hóa đ c tr c p nh p kh u vào Vi t Namế ượ
theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng tr c p hàng hóa nh p kh u vào Vi t
Nam;
4. Thu ch ng phân bi t đ i x đ i v i hàng hóa đ c nh p kh u vào Vi tế ượ
Nam có xu t x t n c, nhóm n c ho c vùng lãnh th đó có s phân ướ ướ
bi t đ i x v thu nh p kh u ho c có bi n pháp phân bi t đ i x khác theo ế
quy đ nh c a pháp lu t v đ i x t i hu qu c và đ i x qu c gia trong th ng ươ
m i qu c t . ế
Đi u 12. Th m quy n ban hành bi u thu , thu su t ế ế
1. Chính ph trình U ban th ng v Qu c h i ban hành Bi u thu xu t kh u ườ ế
theo danh m c nhóm hàng ch u thu và khung thu su t đ i v i t ng nhóm hàng, ế ế
Bi u thu nh p kh u u đãi theo danh m c nhóm hàng ch u thu và khung thu ế ư ế ế
su t u đãi đ i v i t ng nhóm hàng; quy đ nh bi n pháp v thu đ t v , thu ư ế ế
ch ng bán phá giá, thu ch ng tr c p, thu ch ng phân bi t đ i x . ế ế
Th t ng Chính ph quy t đ nh m t hàng áp d ng thu tuy t đ i và m c thu ướ ế ế ế
tuy t đ i trong tr ng h p c n thi t. ườ ế
2. Căn c vào Bi u thu xu t kh u theo danh m c nhóm hàng ch u thu ế ế
khung thu su t đ i v i t ng nhóm hàng, Bi u thu nh p kh u u đãi theo danhế ế ư
m c nhóm hàng ch u thu và khung thu su t u đãi đ i v i t ng nhóm hàng do ế ế ư
U ban th ng v Qu c h i ban hành, B tr ng B Tài chính quy đ nh áp ườ ưở
d ng m c thu su t thu xu t kh u, thu nh p kh u đ i v i t ng m t hàng ế ế ế
theo th t c do Chính ph quy đ nh, b o đ m các nguyên t c sau đây:
a) Phù h p v i danh m c nhóm hàng ch u thu và trong ph m vi khung thu su t ế ế
do U ban th ng v Qu c h i ban hành; ườ
b) Góp ph n b o đ m ngu n thu ngân sách nhà n c và bình n th tr ng; ướ ườ
c) B o h s n xu t trong n c có ch n l c, có đi u ki n, có th i h n phù h p ướ
v i đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên. ướ ế
CH NG IIIƯƠ
KÊ KHAI THU , N P THU
Đi u 13. Trách nhi m c a đ i t ng n p thu ượ ế
Đ i t ng n p thu xu t kh u, thu nh p kh u có trách nhi m kê khai thu ượ ế ế ế
đ y đ , chính xác, minh b ch và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung ướ
kê khai; n p t khai h i quan cho c quan h i quan, tính thu và n p thu vào ơ ế ế
ngân sách nhà n c. ướ
Đi u 14. Th i đi m tính thu ế
Th i đi m tính thu xu t kh u, thu nh p kh u là th i đi m đ i t ng n pế ế ượ
thu ếđăng ký t khai h i quan v i c quan h i quan ơ .
Thu xu t kh u, thu nh p kh u đ c tính theo thu su t, giá tính thu và tế ế ượ ế ế
giá dùng đ tính thu theo t giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t nam công ế ư
b t i th i đi m tính thu . ế
Đi u 15. Th i h n n p thu ế
1. Th i h n n p thu xu t kh u, thu nh p kh u đ c quy đ nh nh sau: ế ế ượ ư
a) Đ i v i hàng hóa xu t kh u là ba m i ngày, k t ngày ươ đ i t ng n p thu ượ ế
đăng ký t khai h i quan ;
b) Đ i v i hàng hoá nh p kh u là hàng tiêu dùng thì ph i n p xong thu tr c ế ướ
khi nh n hàng; tr ng h p có b o lãnh v s ti n thu ph i n p thì th i h nườ ế