L I M Đ U
N n kinh t đang v n đ ng không ng ng đòi h i t ng qu c gia ph i t ng ế
b c h i nh p vào n n kinh t th gi i, đ gi m kho ng cách c a s nghèoướ ế ế
nàn v i các n c t b n phát tri n. Đ c bi t trong nh ng năm g n đây khu ướ ư
v c Châu Á THÁI BÌNH D NG khu v c kinh t th nói năng ƯƠ ế
đ ng nh t trên th gi i. Vi t Nam m t qu c gia n m trong khu v c này ế
cũng ch u nh h ng c a quy lu t phát tri n. ưở
Trong m i qu c gia thì đ u t phát tri n m t trong nh ng y u t ư ế quy tế
đ nh ng tr ng kinh t gi i quy t nhi u v n đ h i ho t đ ng y ưở ế ế
tr c ti p làm tăng tài s n c đ nh,i s n l u đ ng, tài s n trí tu và s l ng ế ư ượ
ng nh ch t l ng ngu n nhân l c; đ ng th i góp ph n quan tr ng vào vi cư ượ
th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia nh m nâng cao m c s ng dân c ươ ư
và m t b ng dân trí; b o v môi tr ng sinh thái và đ a các ch ng trình pt ườ ư ươ
tri n kinh t - h i khác o cu c s ng. ế
Ho t đ ng đ u t phát tri n có liên quan đ n nhi u nnh, nhi u lĩnh v c và ư ế
do nhi u ch th khác nhau th c hi n cùng v i s c đ ng c a nhi u nhân t .
Chính s kc nhau đó t o nên c c u đ u t . Vì v y có th nói c c u đ u t ơ ư ơ ư
khung x ng c a đ u t phát tri n. C c u đ u t h pv ng ch cươ ư ơ ư
thì ho t đ ng đ u t phát tri n m i th đ t đ c hi u qu cao. ư ượ
Do nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a đ u t pt tri n cũng nh ượ ư ư
c c u đ u t h p lý nh v y n trong nh ng m v a qua đã có nhi uơ ư ư
chính ch gi i pháp kh i d y ngu n n i l c và tranh th c ngu n l c ơ
t bên ngi đ huy đ ng v n cho đ u t pt tri n, tuỳ o t ng đi u ư
ki n bên trong và bên ngoài mà xây d ng m t c c u đ u t h p ph c ơ ư
v cho quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t . ế
Tuy v y, vi c thut, s d ng và phân b v n đ u t pt tri n v n n ư
t n t i nhi u b t c p, c c u đ u t ch a t o đi u ki n cho ho t đ ng ơ ư ư
đ u t đ t hi u qu cao nh t đòi h i c n ph i tìm hi u nghiên c u đ có ư
đ c s đánh giá v nh ng k t qu đã đ t đ c, nh ng h n ch t đó mượ ế ượ ế
ra nh ng đ nh h ng, gi i pp nh m ướ đi u ch nh y d ng c c u đ u t ơ ư
Vi t Nam ngày càng h p lý h n. ơ
Trong khn kh i vi t y, cng em xin m nh d n đ a ra m t i ế ư
nh n xét gi i pháp ch quan c a mình nh ng do kh ng h n, ư
chúng em kng tnh kh i nh ng sai l m thi u sót, mong th y thông c m ế
và góp ý cho chúng em!
Chúng em xin chân thành cám n th y: ơ HÀ VŨ NAM
Đã giúp đ chúng em hoàn thành bài vi t này. ế
CH NG I:ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V C C U Đ U T VÀ C C U Đ U Ơ Ư Ơ
T H PƯ
1. KHAI NIÊM VÊ C CÂU ĐÂU T VA C CÂU ĐÂU T H P LY. Ơ Ư Ơ Ư Ơ
C câu đâu t c c u các y u t c u thành đ u t nh c c u v v n,ơ ' ( ư ơ ế ư ư ơ
ngu n v n, c c u huy đ ng s d ng v n… quan h h u c , t ng tác ơ ơ ươ
qua l i gi a các b ph n trong không gian và th i gian, v n đ ng theo h ng ướ
hình thành m t c c u đ u t h p t o ra nh ng ti m l c l n h n v ơ ư ư ơ
m i m t kinh t -xã h i. ế
C câu đâu t h p ly c c u đ u t phù h p v i các qui lu t kháchơ ' ( ư ơ) ' ơ ư
quan, các đi u ki n kinh t -xã h i c a t ng c s , ngành, vùng toàn n n ế ơ
kinh t , tác đ ng tích c c đ n vi c đ i m i c c u kinh t theo h ngế ế ơ ế ướ
ngày càng h p lý h n, khai thác và s d ng h p lý các ngu n l c trong n c, ơ ướ
đáp ng nhu c u h i nh p, phù h p v i xu th kinh t , chính tr c a th gi i ế ế ế
và khu v c.
T n d ng các c h i thu n l i do b i c nh qu c t t o ra các ti m ơ ế
năng, l i th c a n c ta đ rút ng n quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá ế ướ
đ t n c theo đ nh h ng h i ch nghĩa g n v i t ng b c phát tri n ướ ướ ướ
kinh t tri th c, coi kinh t tri th c y u t quan tr ng c a n n kinh t ế ế ế ế
công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Phát tri n m nh các ngành kinh t các s n ế
ph m kinh t giá tr gia tăng cao d a nhi u vào tri th c; k t h p vi c s ế ế
d ng nh ng ngu n v n tri th c c a con ng i Vi t Nam v i nh ng tri th c ườ
m i nh t c a nhân lo i. Coi tr ng c s l ng ch t l ng tăng tr ng ượ ượ ưở
kinh t trong m i b c phát tri n c a đ t n c, t ng vùng, t ng đ aế ướ ướ
ph ng, trong t ng d án kinh t - h i. Xây d ng c c u kinh t hi n đ iươ ế ơ ế
h p theo c ngành lĩnh v c. Gi m chi phí trung gian, tăng m nh t l
giá tr qu c gia, giá tr gia tăng, nâng cao năng su t lao đ ng c a t t c các
ngành, lĩnh v c, nh t là các ngành, lĩnh v c c b n có s c c nh tranh cao. ơ
Trong n n kinh t h i nh p qu c t khu v c ngày càng phát tri n thì ế ế
vi c l a ch n c c u đ u t h p đóng vai trò r t quan tr ng đ thúc đ y ơ ư
n n kinh t phát tri n, tăng c ng kh năng c nh tranh trong n n kinh t toàn ế ườ ế
c u.
2. PHÂN LOAI C CÂU ĐÂU T . Ơ Ư
2.1 C c u đ u t theo ngu n v n.ơ ư
- C c u đ u t theo ngu n v n hay c c u ngu n v n đ u t th hi nơ ư ơ ư
quan h t l c a t ng lo i ngu n v n trong t ng v n đ u t h i hay ư
ngu n v n đ u t c a doanh nghi p và d án. ư
- Trên ph m vi qu c gia, m t c c u ngu n v n h p lý là c c u ph n nh ơ ơ
kh năng huy d ng t i đa m i ngu n l c h i cho đ u t phát tri n, ph n ư
ánh kh năng s d ng hi u qu cao m i ngu n v n đ u t , c c u thay ư ơ
đ i theo h ng gi m d n t tr ng c a ngu n v n đ u t t ngân sách, tăng ướ ư
t tr ng ngu n v n tín d ng u đãi và ngu n v n c a dân c . ư ư
Cùng v i s gia tăng c a v n đ u t h i, c c u ngu n v n ngày càng ư ơ
đa d ng h n, phù h p v i c ch xóa b bao c p trong đ u t , v i chính sách ơ ơ ế ư
phát tri n kinh t nhi u thành ph n chính sách huy đ ng m i ngu n l c ế
cho đ u t phát tri n. M t s lo i ngu n v n ch y u: ư ế
2.1.1 Vôn trong n c: ươ
a) V n ngân sách nhà n c: ướ
Ngu n v n t ngân sách nhà n c đ c hình thành t nhi u ngu n thu ướ ượ
khác nhau nh thu , phí tài nguyên, bán hay cho thuê các tài s n thu c s h uư ế
c a nhà n c... Đây chính là ngu n chi c a ngân sách nhà n c cho đ u t . ướ ướ ư
Ngu n v n này gi m t vai trò quan tr ng trong chi n l c phát tri n kinh ế ượ
t h i c a m i qu c gia. th ng đ c s d ng cho các d án k t c uế ườ ượ ế
h t ng kinh t - h i, qu c phòng, an ninh, h tr các d án đ u t vào ế ư
lĩnh v c c n tham gia c a nhà n c. Thông qua ho t đ ng chi Ngân sách, Nhà ướ
n c s cung phí đ u t cho ướ ư c s k t c u h t ngơ ế , hình thành các doanh
nghi p thu c các nghành then ch t trên c s đó t o môi tr ng và đi u ki n ơ ườ
thu n l i cho s ra đ i phát tri n các doanh nghi p thu c m i thành ph n
kinh tế (có th th y nh t t m quan tr ng c a đi n l c , vi n thông, hàng
không đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p). ế
Bên c nh đó, vi c c p v n hình thành các doanh nghi p Nhà n c ướ m t
trong nh ng bi n pháp căn b n đ ch ng đ c quy n gi cho th tr ng ườ
kh i r i vào tình tr ng ơ c nh tranh không hoàn h o . Và trong nh ng đi u ki n
c th , ngu n kinh phí trong ngân sách cũng th đ c s d ng đ h tr ượ
cho s phát tri n c a các doanh nghi p, đ m b o tính n đ nh v c c u ơ
ho c chu n b cho vi c chuy n sang c c u m i h p h n. Ngu n v n t ơ ơ
ngân sách nhà n c s chi cho các kho nướ tr giúp tr c ti p dành cho nh ng ế
ng i thu nh p th pườ , th t nghi p hay hoàn c nh đ c bi t nh chi v ư
tr c p xã h i, tr c p gián ti p d i hình th c tr giá cho các m t hàng thi t ế ướ ế
y u,các kho n chi phí đ th c hi n chính sách dân s ,ế chính sách vi c làm,
ch ng ch , h tr đ ng bào l t. Đ i v i các ho t đ ng qu c phòng
an ninh qu c gia thì ngân sách nhà n c ngu n cung ch y u không th ướ ế
thi u.ế
b) V n tín d ng đ u t phát tri n nhà n c: ư ướ
V n tín d ng đ u t phát tri n c a n n c m t hình th c quá đ ư ướ
chuy n t ph ng th c c p phát v n ngân sách sang ph ng th c tín d ng ươ ươ
đ i v i các d án kh năng thu h i v n tr c ti p. ế Tín d ng nhà n c v ướ
th c ch t th coi nh m t kho n chi c a ngân sách nhà n c, cho vay ư ướ
theo lãi su t u đãi, t c lãi su t cho vay th ng th p h n lãi su t trên th ư ườ ơ
tr ng tín d ng, nên Nhà n c ph i dành ra m t ph n ngân sách tr c p ườ ướ
lãi su t.
Ngu n v n tín d ng đ u t phát tri n c a nhà n c co tác d ng tích c c ư ướ &
trong vi c gi m đáng k bao c p v n tr c ti p c a nhà n c ế ướ v chi ngân
sách nhà n c trong đi u ki n ngân sách còn h n h p, đ ng th i nâng caoướ
h n n a trách nhi m c a ng i s d ng v n.ơ ườ Vì c ch c a tín d ng điơ ế
vay có hoàn tr kèm lãi su t, nên d i áp l c này bu c các đ i t ng vay v n ướ ượ
ph i tăng c ng h ch toán kinh t , giám sát ch t ch vi c s d ng các kho n ườ ế
vay đ b o đ m kh năng thanh toán n .
Ngoài ra, ngu n v n này còn 1 vai trò đáng k trong vi c ph c v công
tác qu n đi u ti t kinh mô: không chi th c hiên muc tiêu tăng ế ( ư) ) )
tr ng kinh ma con th c hiên ca muc tiêu phat triên xa hôi. Kươ( & * * ư) ) ( ) & ( + ) h năng đi u
ti t n n kinh t c a Nhà n c s ngày càng đ c c i thi n khi các kho nế ế ướ ượ
vay đ c hoàn tr thay vi c c p phát không hoàn l i nh tr c đây, choượ ư ư
nên đ u t c a Nhà n c vào các ngành then ch t, các vùng tr ng đi m, các ư ướ
vùng khó khăn...tăng lên s góp ph n nâng cao hi u qu kinh t , h i c a ế
toàn b n n kinh t ế
c) V n đ u t c a các doanh nghi p nhà n c: ư ướ
Ngu n v n đ u t c a các doanh nghi p nhà n c ch y u bao g m t ư ướ ế
kh u hao tài s n c đ nh và thu nh p gi l i t i doanh nghi p nhà n c. Theo ướ
B k ho ch đ u t , ngu n v n c a Doanh nghi p nhà n c t đ u t ế ư ướ ư
chi m khoang 14 – 15% t ng v n đ u t toàn xã h i. ế ( ư
Vai tro ch y u c a ngu n v n đ u t c a các doanh nghi p nhà n c * ế ư ướ
đ u t chiêu sâu, m r ng s n xu t, đ i m i thi t bi, hi n đ i hóa dây ư * ế )
chuy n công ngh c a doanh nghi p. Ho t đ ng c a doanh nghi p góp ph n
gi i phóng phát tri n s c s n xu t, huy đ ng và phát huy n i l c vào phát
tri n kinh t h i, góp ph n quy t đ nh vào ph c h i tr ng kinh t , tăng ế ế ưở ế
kim ng ch xu t kh u, tăng thu ngân sách tham gia gi i quy t hi u qu ế
các v n đ xã h i nh : t o vi c làm, xoá đói gi m nghèo, ch ng l m phát... ư
d) V n đ u t c a t nhân và dân c : ư ư ư
Ngu n v n c a khu v c t nhân bao g m ph n ti t ki m c a dân c , ư ế ư
ph n tích lũy c a các doanh nghi p dân doanh, các h p tác xã. Chúng đóng
m t vai trò đăc biêt quan trong trong viêc phat triên nông nghiêp va kinh ) ) ) ) & ( ) * &
nông thôn, m mang nganh nghê, phat triên công nghiêp, tiêu thu công nghiêp,ơ( * * & ( ) ( ( )
th ng mai, dich vu va vân tai trên cac đia ph ng. Kinh t dân doanh l i ươ ) ) ) * ) ( & ) ươ ế
khu v c phát tri n r t nhanh năng đ ng, t o ra công ăn vi c làm cho n n
kinh t .V i vi c xây d ng l i các nghành ngh th công truy n th ng s gi iế
quy t th t nghi pế t i các vùng nông thôn, huy đ ng nhi u ngu n l c h i
t p trung đ u t s n xu t, kinh doanh, góp ph n chuy n d ch c c u kinh t . ư ơ ế
Đôi v i cac doanh nghi p dân doanh, phân tich luy cua cac doanh nghi p nay& ơ& & * & + ( & *
co đong gop đang kê vao tông quy mô vôn cua toan xa hôi. môt m c đô nhât& & & & ( * ( & ( * + ) Ơ( ) ư& ) &
đinh, cac gia đinh cung se la môt trong nh ng nguôn tâp trung va phân phôi) & ) * + + * ) ư+ * ) * &
vôn quan trong trong nên kinh tê, thuc đây tăng tr ng va phat triên kinh tê.& ) * & & ( ươ( * & ( &
2.1.2 Nguôn vôn n c ngoai: ươ
a) Ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngoài( FDI): ư ế ướ
Đ u t tr c ti p n c ngoài hình th c đ u t qu c t ch đ u t ư ế ướ ư ế ư
c a qu c gia này (th ng m t công ty hay m t nhân c th ) mang các ườ
ngu n l c c n thi t sang m t qu c gia khác đ th c hi n đ u t ; ch đ u t ế ư ư
tr c ti p tham gia vào quá trình khai thác k t qu đ u t ch u trách nhi m ế ế ư
v hi u qu s d ng v n c a mình theo quy đ nh c a qu c gia nh n đ u t . ư
FDI đ u t cho s n xu t kinh doanh d ch v nh m m c đích thu l i ư
nhu n. Đây là ngu n v n l n, có ý nghĩa quan tr ng trong đ u t và phát tri n ư
kinh t không ch đ i v i các n c nghèo k c các n c n n côngế ướ ướ
nghi p phát tri n.
Ngu n v n FDIđ c đi m c b n khác v i các ngu n v n đ u t n c ơ ư ướ
ngoài khác vi c ti p nh n ngu n v n này không phát sinh n cho các n c ế ướ
ti p nh n. Thay nh n lãi su t trên v n đ u t , nhà đ u t s nh n đ cế ư ư ượ
ph n l i nhu n thích đáng khi d án đ u t ho t đ ng hi u qu cao. Bên ư
c nh đó, đ u t tr c ti p n c ngoài mang theo toàn b tài nguyên kinh ư ế ướ
doanh vào n c ti p nh n v n nên th thúc đ y vi c m r ng phátướ ế
tri n các ngành ngh m i, đ c bi t nh ng ngành đòi h i cao v m t k
thu t công ngh hay nh ng ngành đòi h i c n nhi u v n. th , ngu n ế
v n này vai trò to l n đ i v i quá trình công nghi p h, chuy n d ch c ơ
c u kinh t và quá trình tăng tr ng kinh t nh ng n c ti p nh n đ u t . ế ưở ế ướ ế ư
b) Ngu n v n h tr phát tri n chính th c – ODA:
Theo u ban vi n tr và phát tri n: ODA là ngu n v n h tr chính th c t
n c ngoài bao g m các kho n vi n tr cho vay v i các đi u ki n h t s c uướ ế ư
đãi. Ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c đ c dành cho các n c đang ượ ướ
kém phát tri n đ c các c quan chính th c các c quan th a hành c a ượ ơ ơ
chính ph , các t ch c liên chính ph và phi chính ph tài tr .
Theo ngh đ nh 87/CP: Vi n tr phát tri n chính th c cho vay u đãi ư
ho c không hoàn l i t n c ngoài v i ph n không hoàn l i chi m ít nh t ướ ế
25% c a v n vay.
Đăc điêm: ) ( Tính u đãi chi m trên 25% giá tr c a kho n v n vay. Y u tư ế ế
này đ c xác đ nh d a vào y u t lãi su t, th i h n cho vay, th i h n ân h n,ượ ế
s l n tr n trong năm t su t chi t kh u. Công th c tính t l y u t ế ế
không hoàn l i nh sau: ư
GE=100% [1 – ][1 - ]
Trong đó: r - t l lãi su t hàng năm
a - s l n tr n trong năm
d - t su t chi t kh u ế
G - th i gian ân h n
M - th i h n cho vay
ODA đòi h i ph i v n đ i ng t bên tham gia nh n vi n tr đ h
trách nhi m h n trong vi c s d ng ODA. ơ
c) Ngu n v n tín d ng t các ngân hàng th ng m i qu c t . ươ ế
Đây là ngu n v n mà các n c nh n v n vay t các ngân hàng th ng m i ướ ươ
qu c t v i m t m c lãi su t nh t đ nh. Sau m t th i gian, các n c này ph i ế ướ