
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên" sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN PHIẾU BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Phần II: Tự luận (3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 1/5 - Mã đề 101
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/5 - Mã đề 101
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT - LỚP 10 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. phân phối. C. sản xuất. D. tiêu dùng. Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây? A. Cung cấp thông tin. B. Phương tiện cất trữ. C. Điều tiết sản xuất. D. Kích thích tiêu dùng. Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. đo lường giá trị hàng hóa B. biểu hiện bằng giá cả. C. làm trung gian trao đổi. D. thừa nhận giá trị hàng hóa Câu 4: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất B. trao đổi. C. tiêu dùng D. phân phối. Câu 5: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần A. hoàn trả trực tiếp cho người dân. B. phân chia mọi nguồn thu nhập. C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước. D. chia đều sản phẩm thặng dư. Câu 6: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đổi mới công nghệ sản xuất. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 7: Thị trường không có yếu tố nào dưới đây? A. Tiền tệ. B. Hàng hóa C. Nhạc sỹ. D. Người mua Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp. B. Đảm bảo ổn định chính trị. C. Đảm bảo xã hội ổn định. D. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi. Câu 9: Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? A. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít. B. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai. C. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua D. Doanh nghiệp bán lẻ X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao. Câu 10: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào dưới đây? A. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh. B. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập C. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập Câu 11: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước chi tiêu cho mọi người dân trong xã hội. Trang 3/5 - Mã đề 101
- B. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước C. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. D. Ngân sách nhà nước là công cụ để điều tiết thị trường. Câu 12: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là A. giá cả cá biệt. B. giá trị sử dụng. C. giá trị thặng dư. D. giá cả thị trường. Câu 13: Chủ thể sản xuất là những người A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ. B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ. C. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ D. phân phối hàng hóa, dịch vụ. Câu 14: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp. A. trung ương. B. nhà nước. C. địa phương D. địa phương xã Câu 15: Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước là dùng để A. đẩy mạnh xuất khẩu. B. nhà nước điều tiết thị trường. C. tạo lập quỹ dự trữ quốc gia . D. tạo lập quỹ phòng chống thiên tai Câu 16: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể sản xuất. B. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể trung gian. D. chủ thể nhà nước. Câu 17: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định? A. Người làm dịch vụ. B. Người sản xuất. C. Thị trường. D. Nhà nước Câu 18: Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là A. thị trường. B. kinh tế thị trường. C. giá cả thị trường. D. cơ chế thị trường. Câu 19: Ý kiến nào dưới đây của không đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. B. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán. C. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định. D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung. Câu 20: Thị trường giúp người tiêu dùng điều chỉnh việc mua, sao cho có lợi nhất là thể hiện chức năng nào sau đây? A. Cung cấp thông tin. B. Thúc đẩy độc quyền. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện cất trữ. Câu 21: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Khuyến mãi giảm giá. D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 22: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. C. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội. D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không phải vai trò của hoạt động tiêu dùng? Trang 4/5 - Mã đề 101
- A. Quyết định phân phối thu nhập. B. Điều tiết hoạt động trao đổi. C. Đơn đặt hàng cho sản xuất. D. Động lực cho sản xuất phát triển. Câu 24: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. giá trị sử dụng B. giá cả hàng hoá. C. phân phối sản phẩm. D. tiêu dùng sản phẩm. Câu 25: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. bán hàng giả gây rối thị trường. Câu 26: Hình thức kinh doanh, trong đó chủ thể sản xuất kinh doanh tận dụng lợi thế của công nghệ để tiếp cận, giới thiệu và quảng bá sản phẩm đến tay người tiêu dùng là hình thức A. bán hàng đa cấp B. bán hàng trực tiếp. C. bán hàng thứ cấp. D. bán hàng trực tuyến. Câu 27: Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. Cuối cùng. B. Độc lập. C. Sản xuất. D. Cầu nối Câu 28: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. hoàn trả trực tiếp. B. không hoàn trả trực tiếp. C. chi nhưng không thu. D. thu nhưng không chi. II/ TỰ LUẬN Câu 29: ( 2 điểm): Doanh nghiệp Z sản xuất kinh doanh thực phẩm. Nắm bắt được nhu cầu tiêu dùng sản phẩm sách, doanh nghiệp đã quyết định chuyển đổi mô hình kinh doanh, tập trung sản xuất các sản phẩm bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và thân thiện với môi trường. Tổ chức tốt các hoạt động chăm sóc khách hàng. Hoạt động này đã góp phần mang lại doanh thu cho doanh nghiệp cao hơn 20% so với trước. Để tri ân cũng như tạo động lực để người lao động gắn bó với doanh nghiệp. Chủ doanh nghiệp đã quyết định ngoài việc tăng lương cho người lao động sẽ thành lập một số quỹ để hỗ trợ và động viên cho con em của họ có thành tích cao trong học tập. a) Hãy cho biết, công ty X đã phân bổ nguồn lực sản xuất và phân chia kết quả lao động như thế nào b) Việc phân phối kết quả lao động có ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Câu 30: ( 1 điểm): Theo Tống cục Thống kê, do nhu cầu tiêu dùng của người dân trong dịp Lễ ông Công, ông Táo và chuẩn bị Tết tăng cao, giá hàng hoá và dịch vụ thiết yếu tăng vào dịp Tết. Giá tiêu dùng tháng 01/2022 của một số nhóm hàng thực phẩm tăng so với tháng trước như sau: Giá thịt lợn tháng 01/2022 tăng 1,79%; giá trứng các loại tăng 0,91%; giá thịt gia cầm tươi sống tăng 0,57%... Thông tin về giá cả nêu trên cho em biết điều gì về tình hình thị trường thực phấm dịp tết Nguyên đán? Sự biến động của giá cả sẽ là điều cần quan tâm của những chủ thể kinh tế nào? ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
