Lý Thuyết Đàn Hi
36
Chương III
LÝ THUYT BIN DNG
Dưới tác dng ca các lc ngoài, vt th đàn hi thay đổi hình dáng. S thay đổi hình dáng y
th định lượng thông qua chuyn v ca các đim vt cht ca vt th. Gi thuyết liên tc (the continuum
hypothesis) to cơ s cho s tn ti ca mt trường chuyn v trong vt th đàn hi. Mi trường chuyn v
tương ng vi mt trường biến dng xác định. Mc đích ca chương y là đưa ra các định nghĩa cơ bn
ca chuyn v biến dng, xác lp các quan h gia biến dng chuyn v cũng như nghiên cu các
yêu cu bo đảm tính liên tc duy nht ca chuyn v. Các quan h cơ bn ca thuyết đàn hi tuyến
tính được xây dng trên cơ s ca lý thuyết biến dng bé.
§3.1 Chuyn v và biến dng
Kho sát vt th đàn hi dưới tác dng ca lc ngoài. Trước khi tác dng lc, vt th cu hình
xác định. Sau khi chu lc tác dng, cu hình vt th thay đổi chút ít. Ly minh ha t trường hp dm
conson chu c dng ca các lc ngoài (H3.1 biu th): Cu hình không biến dng th hin lưới hình
ch nht, bên trái. Tác dng ca lc ngoài làm cho các đim ca dm di chuyn, khiến cho dm biến dng,
như trên hình v. So sánh các hình ch nht con trong hai cu hình cho thy cách thc mà các phân t bên
trong vt th biến dng: chúng b căng b lch dng (trượt). Biến dng ca vt th đàn hi phát sinh
do chuyn v tương đối gia các đim bên trong vt th. Chuyn v loi y tương phn vi chuyn v
rn, là chuyn v bo toàn khong cách gia hai đim ca vt th.
Để định lượng biến dng, y xét hình H3.2. Trong cu hình không biến dng, chú ý đến hai đim
P
0
và P cnh nhau, xác định vector định v tương đi r. Trong cu hình biến dng, các đim này chiếm các
v trí
'
0
P
'
P
. Trong lý thuyết biến dng ln/ hu hn, s sai khác gia cu hình không biến dng và cu
hình biến dng là đối tượng xem xét. Tuy nhiên, trong phm vi ca lý thuyết đàn hi truyến tính, ta ch s
dng lý thuyết biến dng bé, nên s sai khác gia cu hình không biến dng cu hình biến dng được
b qua. S dng h ta độ Đề-Các định nghĩa vector chuyn v tương đối ca các đim P
0
P, tương
ng, bi u
0
u.
Chuyn v ca các đim trong vt th đàn
hi hàm liên tc ca các ta độ, do đó, chuyn v
) , ,( wvur
ca đim P lân cn vi đim P
0
th xác
định qua chuyn v ),,(
0000
wvu uca đim P
0
nh khai trin Taylor, b qua các s hng bc cao các
thành phn ca
r
là bé:
Lý Thuyết Đàn Hi
37
.
;
;
0
0
0
zyx
zyx
zyx
r
z
w
r
y
w
r
x
w
ww
r
z
v
r
y
v
r
x
v
vv
r
z
u
r
y
u
r
x
u
uu
+
+
+=
+
+
+=
+
+
+=
(3.1)
S
thay
đổ
i c
a vector v
đị
nh t
ươ
ng
đố
i
(
((
(
)
))
)
zyx
rrr
,,r
do bi
ế
n d
ng
đượ
c xác
đị
nh b
i
0
uurr'r
=
==
=
=
==
=
.
T
đ
ó,
.
;
;
0
0
0
zyxz
zyxy
zyxx
r
z
w
r
y
w
r
x
w
wwr
r
z
v
r
y
v
r
x
v
vvr
r
z
u
r
y
u
r
x
u
uur
+
+
==
+
+
==
+
+
==
(3.2)
Có th
vi
ế
t (3.2) g
n h
ơ
n, d
ướ
i d
ng ký hi
u ch
s
:
jjii
r
ru
,
=
. (3.3)
Tensor
ji
u
,
có tên là tensor gradient chuy
n v
và có th
đượ
c vi
ế
t d
ướ
i d
ng
=
z
w
y
w
x
w
z
v
y
v
x
v
y
u
y
u
x
u
ji ,
u
. (3.4)
Trên c
ơ
s
các phép tính tensor, có th
phân tích tensor gradient chuy
n v
thành t
ng c
a hai thành ph
n
đố
i x
ng và ph
n x
ng nh
ư
sau
ijijji
ωeu +=
,
, (3.5)
trong đó,
Lý Thuyết Đàn Hi
38
(
((
(
)
))
)
.
2
1
,, ijjiij
uue +
++
+=
==
=
; (3.6)
(
((
(
)
))
)
ijjiij ,,
2
1uuω
=
==
=
(3.7)
Tensor
ij
e
được gi là tensor biến dng còn tensor
ij
ω
tensor xoay.
Như vy là theo lý thuyết biến dng bé, s thay đổi ca vector v trí tương đối gia các đim lân cn
nhau th biu din dưới dng tng ca các thành phn biến dng các thành phn xoay. Vi vic
chn chuyn v
ii
dxr, trên cơ s ca các công thc (3.3) và (3.5) có th biu din dưới dng tng quát
jijjijii
dxdx ωeuu +
++
++
++
+=
==
=
0 . (3.8)
Chuyn v kết qu trên bao gm c các biến dng ln chuyn động - vt rn. Để xác định phn chuyn
động - vt rn, y s dng kết qu bài tp 1-13, trong đó, vector đối ngu (dual vector)
i
ω ca tensor
xoay
ij
ω
được xác định bi
jkijki
ωεω
2
1
=
.
Nh đó tìm được
==
==
==
2
1
1
2
213
2
3
3
1
132
3
2
2
3
321
2
1
;
2
1
;
2
1
x
u
x
u
x
u
x
u
x
u
x
u
ωω
ωω
ωω
(3.9)
Các thành phn ca vertor trên biu th chuyn v xoay-vt rn ca các phn t quanh các trc ta đ.
Các phương trình (3.9), xác định phn chuyn động-vt rn, còn th biu din đọng dưới dng
vector như sau
(
uωX
=
21
(3.10).
Các kết qu thu được trên đây cho thy rng biến dng ca vt th được biu th qua tensor biến dng
ij
e
,
còn tensor y li được tính theo gradient chuyn v. Điu y xác lp mi quan h gia các thành phn
ca tensor biến dng vi các yếu t hình hc ca chuyn v ca các đim trên vt th.
§3.2 Lý thuyết biến dng bé
Các biến đàn hi các phương trình nhng trường được định nghĩa ti tng đim trong môi
trường liên tc. Tuy nhiên, vic xác lp các phương trình thường bt đầu bng vic kho sát dáng điu ca
mt phân t các cnh cùng ngn, sau đó, bng k thut qua gii hn, co phân t v mt đim. Theo
cách này, ta kho sát biến dng ca mt phân t hình ch nht, như trên hình H3.3.
Chuyn v tng hp ca phân t bao gm:
chuyn v xoay vt rn,
biến dng căng và
biến dng ct,
như minh ha trên hình v.
Chuyn động vt rn không tham gia vào trường biến dng, và do đó, chúng không có nh hưởng
đến ng sut. Vì thế, ta ch tp trung vào biến dng căng và biến dng trượt.
Lý Thuyết Đàn Hi
39
Hình 3.4 minh ha tr giúp cho vic định lượng các biến dng nói trên. V trí ban đầu (chưa biến
dng) ABCD còn v trí sau biến dng A’B’C’D’. Ta đ ca đim A là (x, y). Ta độ ca đim B
(x, y+dy), .Các thành phn chuyn v ti đim bt k là hàm liên tc ca các ta độ đim y. Chng
hn, các thành phn chuyn v ca đim A:
(
)
yxvvyxuu
AA
,;,
=
=
. Theo thuyết biến dng bé, c
thành phn chuyn v ca đim B có th tính theo dng khai trin Taylor, b qua các s hng bc cao:
( ) ( )
dx
x
u
yxuydxxuu
B
+=+= ,,
.
Tương t như vy cho thành phn còn la cũng như cho các thành phn ca các đim còn li.
Thành phn biến dng dng đường (hay biến dng căng, biến dng pháp tuyến), theo phương n,
được định nghĩa là s thay đổi chiu dài trên mt đơn v chiu dài ca mt si vt cht theo phương n.
Biến dng pháp đường dương khi chiu dài ca si dài ra, âm khi ngn li. Trên hình H3.4,
th xác định biến dng pháp tuyến ti đim A theo phương x như sau
AB
ABBA
x
=''
ε
.
Cũng vi nhng ký hiu trên hình H3.4, tính được
Lý Thuyết Đàn Hi
40
dx
x
u
dx
x
u
x
u
dx
x
v
dx
x
u
dxBA
+
+
+=
+
+= 121''
222
trong
đ
ó các s
h
ng b
c cao
đượ
c b
qua, d
a trên lý thuy
ế
t bi
ế
n d
ng bé.
V
i AB = dx, có th
tính
đượ
c bi
ế
n d
ng pháp tuy
ế
n theo ph
ươ
ng x. C
ũ
ng ti
ế
n hành t
ươ
ng t
theo ph
ươ
ng
y. K
ế
t qu
, thu
đượ
c:
x
u
x
=
==
=
ε
(3.11)
y
v
y
=
==
=
ε
(3.12)
Thành ph
n bi
ế
n d
ng th
hai, bi
ế
n d
ng c
t hay còn g
i bi
ế
n d
ng tr
ượ
t
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a là s
thay
đổ
i c
a c gi
a hai h
ướ
ng v
n vuông c nhau trên v
t th
. M
t cách chính xác,
đ
ây là
đị
nh ngh
ĩ
a bi
ế
n
d
ng c
t k
thu
t. Trong thuy
ế
t
đ
àn h
i, nh
m m
c
đ
ích tensor hóa cách th
c trình y, bi
ế
n d
ng c
t
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a b
ng m
t n
a, (1/2), s
thay
đổ
i góc gi
a hai tr
c vuông góc nhau [xem công th
c (3.7)].
Đơ
n v
đ
o bi
ế
n d
ng c
t radian. Bi
ế
n d
ng c
t d
ươ
ng khi góc gi
a hai h
ướ
ng d
ươ
ng c
a hai tr
c
gi
m, âm khi ng
ượ
c l
i. V
y là d
u c
a bi
ế
n d
ng c
t ph
thu
c vào h
t
a
độ
trong khi d
u c
a bi
ế
n d
ng
đườ
ng là
độ
c l
p. Nh
ư
trên hình H3.4, bi
ế
n d
ng c
t k
thu
t có th
xác
đị
nh b
i
x
v
y
u
dy
y
v
dy
dy
y
u
dx
x
u
dx
dx
x
v
BAC
xy
+
=
+
+
+
+==
βα
π
γ
'''
2 (3.13)
trong quá trình bi
ế
n
đổ
i
đ
ã s
d
ng các quan h
g
n
đ
úng trên:
β
β
α
α
tan ,tan
và các s
h
ng b
c
cao trong gradient c
ũ
ng
đượ
c b
qua, d
a trên c
ơ
s
gi
thi
ế
t bi
ế
n d
ng bé. L
ư
u ý th
y r
ng, các
đạ
o hàm
riêng trên
đ
ây là d
ươ
ng khi các c
nh AB và AC xoay vào trong, nh
ư
trên H3.4. N
ế
u nh
ư
, ch
đơ
n gi
n,
đổ
i
ch
hai tr
c xy c
ũ
ng nh
ư
u v, bi
ế
n d
ng c
t là không
đổ
i, t
c
yxxy
γγ
=
. Trong tr
ườ
ng h
p 3D, c
ũ
ng
b
ng các l
p lu
n và tính toán t
ươ
ng t
nh
ư
đ
ã làm trên
đ
ây, ta thu
đượ
c các k
ế
t qu
t
ng quát sau:
;
;
;
z
w
y
v
x
u
z
y
x
=
=
=
ε
ε
ε
.
;
;
+
=
+
=
+
=
x
w
z
u
z
v
y
w
y
u
x
v
zx
yz
xy
γ
γ
γ
(3.14)
S
dung ký hi
u ch
s
(tensor), có th
bi
u di
n các quan h
trên d
ướ
i d
ng
+
++
+
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
z
u
x
w
e
y
w
z
v
e
x
v
y
u
e
z
w
e
y
v
e
x
u
e
zxyzxy
zyx
2
1
,
2
1
,
2
1
;,,
hay d
ướ
i d
ng tensor:
)
ijjiij ,,
2
1uue +=
, (3.15)
trong khi n
ế
u s
d
ng cách vi
ế
t d
ướ
i d
ng vector/ma tr
n, có
( )
[
]
T
uue +=
2
1
. (3.16)