C4.

LÝ THUY TẾ TH T NGHI P Ấ

1

N i dung

 Các lo i th t nghi p ạ  Toàn d ng lao đ ng ụ  Mô hình t  Các y u t

ấ ệ

2

ộ l ỷ ệ ấ nh h ế ố ả th t nghi p t ệ ự ế ưở nhiên ng đ n th t nghi p ấ ệ

Th t nghi p là gì?

ấ ệ ượ ộ

ng ng  Th t nghi p là hi n t ườ ệ ộ ổ ả ộ c phép làm vi c nh ng l i lao đ ng ộ i không có ượ ư ệ ạ

nguy n)

ệ ự

 Th t nghi p c xát (th t nghi p t ọ  Th t nghi p c c u ơ ấ  Th t nghi p chu kỳ

 Có 3 lo i th t nghi p: ấ ệ ệ ệ

ấ ấ ấ

3

trong đ tu i lao đ ng, có kh năng lao đ ng và đ vi c làm. ệ ạ ấ ệ

Th t nghi p t

nguy n

ệ ự

ọ ệ

 Còn g i là th t nghi p c xát ấ  Đ c p đ n nh ng lao đ ng có k năng, đáp ủ

ề ậ ng đ ng nh ng ư

ọ ộ ữ ế c nhu c u c a th tr ị ườ ầ ộ ệ ắ ờ

ỏ ề ỹ

ỗ nhau

 Nhu c u v thay đ i n i làm vi c ệ  Thông tin v tuy n d ng và ng c viên không

ổ ơ ụ

ề ề

đ y đầ

4

ứ ượ đang b th t nghi p trong m t th i gian ng n ị ấ nào đó do:  Lao đ ng có kh năng và s thích khác nhau  M i công vi c có nh ng đòi h i v k năng khác ữ

Th t nghi p c c u ệ

ơ ấ

ế

ề ậ

năng đ đáp ng yêu c u công vi c và do đó, ầ không tìm đ

 Đ c p đ n tr ườ ứ ượ

ng h p mà lao đ ng không đ k ủ ỹ ộ ệ ờ

c vi c trong m t th i gian dài. ộ  Đ c xem là th t nghi p dài h n ấ ượ  Bao g m:ồ

ư

ủ ỹ

i không đáp ng đ

c s ượ ự

 Ch a đ k năng lao đ ng vì ch a qua đào t o ư  Có k năng nh ng k năng này l ứ ạ ư thay đ i trong yêu c u công vi c ệ

ỹ ầ

ị ấ

 K năng b m t đi sau th i gian không làm vi c ệ c công nh n do s phân bi  K năng không đ

ỹ ỹ

ượ

t đ i x . ệ ố ử

5

Th t nghi p chu kỳ ệ

ầ ệ ấ

ố ớ

 S s t gi m trong nhu c u đ i v i SP c a n n ng

ng kinh t

th p.

 Còn g i là th t nghi p do nhu c u th p ấ ọ  B gây ra b i: ở ự ụ ả so v i s n l kinh t ế  T c đ tăng tr ộ ố

ớ ả ượ ưở

ế ấ

6

Toàn d ng lao đ ng

ấ ả

 Toàn d ng ụ ệ

 Trong n n kinh t

có vi c làm hay là t ả l ộ đ u ề ằ

ề ế

nguy n và th t nghi p c c u. ấ ệ

ệ ộ ệ

ử ụ

 V y, toàn d ng lao đ ng đ ậ ụ m c s d ng lao đ ng t ứ ươ th t nghi p t ộ ệ ự ấ ơ ấ . c c u

7

t c lao đ ng không ph i là t th t nghi p b ng 0. ệ ỷ ệ ấ i th t nghi p t luôn t n t ệ ự ấ ồ ạ ơ ấ c khái ni m là ượ ng ng v i m c ứ ớ ứ nguy n c ng v i th t nghi p ệ ấ ớ ộ ệ

ệ ụ

 T

ệ ự ệ

ng ng toàn d ng LĐ ơ

 N u t n t th c t (s n l

 Do v y, ta có: ậ t th t nghi p toàn d ng (%) = l ỷ ệ ấ l t lao đ ng th t nghi p t nguy n (%) ấ ỷ ệ ộ ệ lao đ ng th t nghi p c c u (%) l + t ộ ấ ỷ ệ ơ ấ l ng ng v i t th t nghi p toàn d ng ụ ệ ớ ỷ ệ ấ ứ ươ ng toàn d ng LĐ LĐ là s n l ụ ả ượ i th t nghi p chu kỳ thì s n l ế ồ ạ ả ượ ệ ấ ụ ả ượ ự ế ẽ ấ ề ả ượ

8

s th p h n s n l ng ti m năng)

Toàn d ng LĐ & l m phát

th t nghi p nh t đ nh nên

ấ ị

l ộ ỷ ệ ấ ph i th a mãn v i t

th t nghi p toàn

ồ ạ ế

i m t t ỏ ả

ệ l ớ ỷ ệ ấ

l

l

 Do luôn t n t n n kinh t ề d ng.ụ ế

th t nghi p nh h n t ệ

ỏ ơ ỷ ệ ấ

ỷ ệ ấ ụ

 N u làm cho t nghi p toàn d ng LĐ (b ng vi c tăng nhu c u SP) ằ ệ thì s n l ồ ả ượ

ệ ờ ớ ạ  Đ nh nghĩa khác c a toàn d ng lao đ ng: …chính là ộ ng ng v i th t

th t ầ ng s tăng đ ng th i v i l m phát! ụ i đa (t ố

ị ứ

ươ

i thi u) có th duy trì mà không làm tăng

ộ ể

m c đ s d ng lao đ ng t ộ ử ụ nghi p t ể chi phí s n xu t và tăng giá. ấ

ệ ố ả

9

i thi u t ứ ệ ố

ng ng v i t ớ ỷ c ượ

 T l ỷ ệ ấ th t nghi p không gây ra l m phát đ l ệ ấ g i là ọ

ể ươ ạ nhiên l . ệ ự

l

l ỷ ệ xoay xung nhiên là t ế

th t nghi p t ệ th t nghi p t t ỷ ệ ấ th t nghi p t  Nh v y, t ỷ ệ ấ ệ ự ư ậ th t nghi p n i mà n n kinh t ề ơ ệ ấ quanh nó.

ấ ầ ấ

 Khi th t nghi p do nhu c u th p (th t nghi p ệ chu kỳ) b lo i tr thì vi c c g ng làm gi m th t nghi p s r t có th làm tăng l m phát!

ấ ố ắ ả

10

ệ ị ạ ừ ẽ ấ ệ ệ ể ạ ấ

th t nghi p t

ỷ ệ ấ

ệ ự

Mô hình t l nhiên

E

ng lao đ ng, L ộ ộ ộ ố ố ố ộ

 T l  T l  T l

ệ ự

 S lao đ ng đang có vi c làm, ệ ệ U  S lao đ ng th t nghi p, ấ  S lao đ ng trong l c l ự ượ L = E + U U/L (%) nhiên, th t nghi p t ệ bị m t vi c, lao đ ng có vi c ộ ấ lao đ ng không có vi c tìm đ ệ ộ

ỷ ệ ấ ỷ ệ ỷ ệ ệ s (%) ượ c vi c ệ

11

làm, f (%)

S chuy n đ i gi a có vi c ổ làm và không có vi c làmệ

s x E

Không có Vi c làmệ

Có Vi c làmệ

f x U

12

Đi u ki n c a tr ng thái n đ nh

ề ủ

 Đ nh nghĩa: th tr

ị ườ ị ng lao đ ng s ộ

ổ ằ ẽ ở ạ ạ tr ng l ế ỷ ệ

 Đi u ki n c a tr ng thái n đ nh là: ạ

thái n đ nh, hay cân b ng dài h n, n u t th t nghi p không thay đ i. ổ ị ệ ấ

f   x U = s  x E

ủ ề ệ ổ ị

S ng

i tìm đ

i m t

ố ườ

ượ

ố ườ ấ

c vi c = S ng ệ vi cệ

13

T l

th t nghi p “cân b ng”

ỷ ệ ấ

·

·= EsUf ·=

-

ULs

(

)

·=

· -

UsLs

·=

·+ )

Tìm U/L: ( f

LsUs

=

Vì v y,ậ

s +

U L

s

f

14

Ví d :ụ

 M i tháng, 1% lao đ ng có vi c b m t vi c ộ

ị ấ ệ ệ ỗ

 M i tháng, 19% lao đ ng không có vi c tìm ộ

làm (s = 0.01)

=

=

=

ỗ đ ượ  Tìm t th t nghi p t nhiên: c vi c làm ( ệ l ỷ ệ ấ f = 0.19) ệ ự

050 ,

hay

5 %

s +

010 , +

s

f

010 ,

190 ,

U L

15

U/L = s / (s +  f)

 M t chính sách nh m làm gi m t

l th t ộ ỷ ệ ấ

nhiên ọ ệ ự ch ỉ

 T

c t c vi c làm.

ả ỷ ệ ấ

16

l th t nghi p t ượ ng đ n t ằ ả nghi p t đ c g i là thành công ượ khi nào nó làm gi m đ m t vi c hay l ả ệ ượ ỷ ệ ấ l tìm đ làm gia tăng t ỷ ệ ệ ượ ng ng t , b t kỳ chính sách nào nh h ưở ự ấ ươ tìm đ đ n t m t vi c đ u l ề ệ ế ỷ ệ nhiên. có nh h ưở ả c vi c và t ệ l ế ỷ ệ ấ ệ ự

T i sao có th t nghi p?

ế

ượ ng v i ươ ươ i th t nghi p s là r t ệ

c vi c làm là thành ệ ng đ ấ ệ ự ớ f = 1), ấ ẽ nhiên x p x ỉ ấ

ng

 N u nh vi c tìm đ ư ệ công ngay l p t c (t ậ ứ khi đó s l t ng ố ượ ườ th t nghi p t l nh và t ỷ ệ ấ ỏ b ng 0.  Có 2 lý do gi ờ ự ứ

1. Th i gian tìm vi c ệ 2. S c ng nh c c a ti n l ắ ủ

ề ươ

17

i thích vì sao f < 1: ả

Th i gian tìm đ

c vi c

ượ

c

ượ

vi c liên quan đ n th t nghi p c xát.

 Đ dài th i gian mà lao đ ng s d ng đ tìm đ ấ

ộ ệ

ế

ử ụ ọ ế

 Tác đ ng c a chính sách công đ n th t nghi p: i thi u vi c làm: ệ

ộ  Các t ổ

ủ ch c gi ứ

Thông tin nhanh chóng và r ng rãi v nhu c u vi c làm đ ể giúp cho lao đ ng có th có công vi c làm phù h p

ề ệ

ệ ợ

 Ch

ươ

ủ ỹ

t đ có th làm vi c ể

ướ

ệ ng tăng lên

ướ

ng trình đào t o công: Giúp LĐ m t vi c trong m t ngành nào đó (đang có xu ộ ệ ng gi m LĐ) có đ k năng c n thi h ế ể trong m t ngành khac nào đó (đang có xu h trong nhu c u s d ng LĐ)

ử ụ

18

Th i gian tìm đ

c vi c

ượ

c đây

 B o hi m th t nghi p: ệ ấ ể c a m c ti n l  BH s tr m t t ứ ẽ ả ộ ỷ ệ ủ

l ộ

ề ươ ả

ng tr ướ ờ

ườ

c a ng i lao đ ng trong m t kho ng th i gian ộ ủ nh t đ nh sau khi b m t vi c ệ ấ ị

 BH có th làm tăng th i gian tìm đ

ượ

c vi c vì ệ ệ c vi c ệ

ả ả

ượ

l

ị ấ ờ  Gi m chi phí c h i c a vi c không có vi c làm ơ ộ ủ t c a vi c tìm đ  Gi m đi tính c p thi ệ ế ủ ấ ị ủ ỷ ệ f  Vì v y, làm gi m giá tr c a t ả ứ

 Các nghiên c u: th i gian mà BH có trách ờ

19

nhi m v i LĐ càng dài thì th i gian bình quân ớ ệ t th t nghi p càng lâu. c a m t l ệ ộ ượ ủ ấ

Ích l

i c a BH th t nghi p

ợ ủ

 B ng vi c cho phép ng ể

i lao đ ng nhi u ề ộ ệ

ằ ờ ườ ệ ế

ấ ể ệ

c vi c làm phù h p h n ệ i lao ườ ơ ợ

i làm tăng năng su t làm vi c và ấ ệ

20

th i gian đ tìm ki m vi c làm, BH th t nghi p có th làm cho ng đ ng tìm ki m đ ượ ế ộ t h n, hay t ố ơ đi u này l ạ ề thu nh p cao h n. ậ ơ

ng

ự ứ

ắ ủ

ề ươ

S c ng nh c c a ti n l th cự

 N u m c l

ng trong đi u ch nh đ có đ ắ là s th t b i c a c cân ượ ự ấ ạ ủ ể ng c ng nh c ỉ

ằ ứ

ệ ấ

c a ti n l vi c làm đ

 Ti n l ề ươ ti n l ề ề ươ b ng cung c u LĐ. ầ ằ ng th c b sa l y bên trên m c ầ ị ự ứ ươ ế cân b ng thì s không có đ s vi c làm đ ể ủ ố ệ ẽ đáp ng cho s lao đ ng s n lòng làm vi c. ệ ẵ ộ ố s c ng nh c  Th t nghi p có ngu n g c t ắ ố ừ ự ứ ồ ng ố ượ ế ủ ự ạ ờ ợ . th t nghi p ch đ i ệ ấ

21

ng và s h n ch c a s l c g i là ọ ề ươ ượ ủ ệ

W/P

SL

• Ng

ườ ệ ọ

U

M c ứ l ng ươ c ng ứ nh cắ

DL L

c

ượ

i LĐ

S LĐ đ thuê

i LĐ th t nghi p không ph i ả vì h đang tìm ki m ế m t công vi c phù ộ ệ h p t t nh t v i ợ ố ấ ớ kh năng c a h ọ ủ ả m c ti n mà do ở ứ ề l ng hi n th i, ờ ệ ươ t c u cung LĐ v ượ ầ LĐ. • Nh ng ng ữ

S LĐ s n lòng ẵ làm vi cệ

ơ

22

ườ này đ n gi n là ch ờ ả đ i cho đ n khi có ế vi c làm.

ợ ệ

ng

ề ươ

Nguyên nhân c a ti n l c ng nh c

1. Lu t ti n l ể 2. Nghi p đoàn lao đ ng ệ 3. Ti n l ề ươ

ng t ậ ề ươ ố

23

i thi u ộ ng hi u qu ả ệ

Ti n l

ng t

i thi u

ề ươ

 N u ti n l

ng t ố ấ ấ i thi u là r t th p so v i ớ

ề ươ ằ

ệ ự

ư l ng t ề ươ th t nghi p t ể ố ớ ỷ ệ ấ ố

ơ nhiên. ể ộ

ạ ỹ

 N u v y, vi c tăng m c l ệ

ế ể m c cân b ng thì nó không có ý nghĩa đáng ứ k gì đ i v i t ể i thi u thì có th cao  Nh ng, ti n l ng cân b ng c a lao đ ng ít h n m c l ủ ằ ứ ươ ho c không có k năng, ch ng h n LĐ trong ẳ đ tu i 20.

i thi u có ể ố

ng t ố ớ ữ ấ

24

ặ ộ ổ ậ ế ứ ươ th làm tăng th t nghi p đ i v i nh ng nhóm ệ ể LĐ này

Ti n l

ng t

i thi u

ề ươ

i, ế ớ

ng t ộ ố ứ ươ ỷ

 Theo m t s nghiên c u trên th gi i thi u tăng thêm 10% thì t ố ộ ệ

th t nghi p c a lao đ ng tr tăng t ứ ể ủ ẻ

25

Khi m c l l l ệ ỷ ệ ấ kho ng 1-3%. ả

Nghi p đoàn lao đ ng

 M t nghi p đoàn có th th c hành quy n l c đ c ề ự ng cao cho thành

ể ự ứ

ề ươ

t l p v

t

ệ quy n đ đ m b o m c ti n l ể ả viên c a nó. ủ  Khi m c ti n l ứ

ế ậ

ượ

m c cân b ng thì s gây ra th t nghi p. ẽ

ề ươ ằ

ng do nghi p đoàn thi ệ ệ ệ

ứ ữ

ng cao.

 Nh ng thành viên nghi p đoàn có vi c làm thì có ệ m c l mong mu n gi ữ ứ ươ ệ ư ệ

 Nh ng LĐ ch a có vi c làm và không ph i thành ấ

ư

ng th p c vi c làm)

ả viên c a nghi p đoàn thì a thích m c l ứ ươ h n (nhu c u LĐ đ nhi u đ h có đ ượ ủ

ể ọ

ơ

26

Lý thuy t ti n l

ế ề ươ

ng hi u qu ệ

c ng c viên có ch t l

ấ ủ t h n

ng t

ươ ượ ứ

ố ơ

 Cho r ng l  thu hút đ  LĐ n l c làm vi c h n và gi m thi u s l n tránh công ỗ ự

ng cao làm tăng năng su t c a LĐ: ấ ượ ể

ự ẫ

ơ

vi cệ  gi m t ả  c i thi n s c kh e ng ả

ổ ỏ ơ

l ỷ ệ ệ ấ

i LĐ (r t t n kém) ấ ố ườ c đang phát tri n) ướ i chi phí c a vi c ủ

ể ệ

ơ

tr l ả ươ ế

ng hi u qu ng ý r ng các DN có

thay đ i công vi c c a ng ệ ủ i LĐ ( các n ở ườ ứ  Năng su t cao h n s bù đ p l ẽ ắ ạ ng cao h n m c cân b ng. ằ ứ  K t qu là gây ra th t nghi p ấ ả  Lý thuy t ti n l ả ế ề ươ đ ng c đ gi ơ ể ữ ứ

ệ ề

m c ti n cao h n m c cân b ng! ơ

27

Bài t pậ

1. Chúng ta bi

l

t r ng t

ế ằ

ỷ ệ ấ

th t nghi p n đ nh (t ệ ổ

ệ ự

l ỷ ệ ằ

l

nhiên) là U/L = s/(s+f). Gi ệ

th t nghi p t ấ l t th t nghi p không b t đ u t ệ ỷ ệ ấ n đ nh. Ch ng minh r ng th t nghi p s bi n đ i ổ ứ ị ổ theo th i gian và s đ t đ

ị đ nh r ng ả ị th t nghi p i t ắ ầ ạ ỷ ệ ấ ẽ ế ị

ệ ấ c m c n đ nh. ứ ổ

ằ ẽ ạ ượ

ổ ủ

ướ ườ

ố ượ ứ

ư

ng i có vi c làm nh là m t hàm s c a s, f, và U. Sau đó ch ng ằ

i, n u th t nghi p th p h n m c th t

nhiên, thì ứ ơ

ấ ẽ ả

ệ ự ấ

H ng d n: áp d ng hàm s mà th hi n s thay đ i c a s l ố ng ệ ộ minh r ng n u th t nghi p cao h n m c th t nghi p t ệ ế c l th t nghi p s gi m. Ng ượ ạ nghi p t ệ ấ

ể ệ ố ủ ứ ấ ệ nhiên, thì th t nghi p s tăng. ệ ự

ơ ế ẽ

28