Ọ
Ề
Ệ
MÔN H C TÀI CHÍNH – TI N T
ả Mô t ọ môn h c
ị ề ệ ữ ế ề ậ i h c nh ng ki n th c lý lu n chuyên sâu v tài chính – ti n t ứ ọ ể ế ộ ố ị ườ ọ ệ ứ ả ụ ầ ư ế ậ ế ị ầ ấ ả ấ ấ ự ủ ả ề ứ Môn h c này trang b cho ng , làm n n ụ ể ọ ả ụ t ng đ nghiên c u các môn nghi p v thu c kh i ngành Kinh T và Qu n Tr Kinh Doanh. C th h c ế ấ ệ ố , lý thuy t c u trúc lãi ph n này t p trung vào nghiên c u: h th ng tài chính; lý thuy t danh m c đ u t ế ự ề ị su t và lý thuy t đ nh giá tài s n; thông tin b t cân x ng và c u trúc tài chính; quy đ nh/ đi u ti t khu v c ề ệ tài chính; t ứ do hóa tài chính và kh ng ho ng tài chính; chính sách tài khóa và chính sách ti n t
ụ ọ M c tiêu môn h c
ấ ầ ọ ọ ỹ ề ề ệ ứ ộ ự ế ậ ọ ộ ọ Sau khi h c xong h c ph n này, h c viên nâng cao k năng nghiên c u và phân tích sâu nh ng v n đ quan tr ng thu c lĩnh v c tài chính, ti n t ố ả , ngân hàng trong b i c nh h i nh p kinh t ữ ố ế . qu c t
ộ ế ọ N i dung chi ti t môn h c:
ệ ố Chuyên 1: H th ng tài chính ề ế ự th c
ệ ố 1. H th ng tài chính và n n kinh t ế ị 2. Các đ nh ch tài chính ị ườ 3. Các th tr ng tài chính ớ ổ 4. Đ i m i tài chính
ị Chuyên 2: Đi u ti t/quy đ nh và giám sát h th ng tài chính ệ ố ị ề ế ự ự ng tài chính và s quy đ nh/đi u ti t khu v c tài chính ế ủ ề ế ạ ị t/quy đ nh khu v c tài chính ố ớ ự ề ộ ự ế ề ấ ạ ị ườ 1. Th t b i th tr ự ữ 2. Nh ng h n ch c a đi u ti ế ủ ầ ủ 3. Tác đ ng c a toàn c u hóa đ i v i s đi u ti t c a khu v c tài chính Basel
ấ
ấ ố m t s qu c gia trên th gi ế ớ i
ọ ị ị ạ ứ ự ủ ọ ố ứ ấ Chuyên 3: Thông tin b t cân x ng và c u trúc tài chính ở ộ ố 1. C u trúc tài chính ấ 2. Chi phí giao d ch và c u trúc tài chính ấ 3. L a ch n ngh ch và c u trúc tài chính ữ ợ ự ự 4. R i ro đ o đ c và s l a ch n gi a n và v n
ủ Chuyên 4: Kh ng ho ng tài chính ả ủ ự ị ả ế ậ ớ ề ự ề t/quy đ nh khu v c tài chính – Basel III ả ủ 1. Các mô hình kh ng ho ng tài chính 2. Kh ng ho ng tài chính năm 2008 ế 4. Cách ti p c n m i v s đi u ti
ấ ấ ng cong lãi su t
ấ ế ấ Chuyên 5: Lý thuy t c u trúc lãi su t ườ 1. Lãi su t và đ ế ỳ ọ 2. Lý thuy t k v ng ế ư ỏ 3. Lý thuy t u thích tính l ng ị ườ ế 4. Lý thuy t phân khúc th tr ng
ủ ế ụ ầ ư i và lý thuy t danh m c đ u t ủ ề ờ ề ờ i ụ ầ ư ế ả ố ị Chuyên 6: R i ro, ti n l 1. R i ro và ti n l ạ 2. Đa d ng hóa và lý thuy t danh m c đ u t 3. Mô hình đ nh giá tài s n v n (CAPM)
ề ệ Chuyên đ 7: Chính sách ti n t và chính sách tài khóa ề ơ ế ề ế ầ ề ệ ỳ ộ ễ ệ ậ ả ề ệ ẫ ủ 1. C ch truy n d n c a chính sách ti n t ề ệ 2. Các lý thuy t c u ti n t và cung ti n t ế 3. Chính sách tài khóa và chu k kinh t ề 4. Các tranh lu n v chính sách tài khóa (đ tr và hi u qu …)
1
ụ ụ M c L c ủ ệ ố
ệ ố ề ầ Chuyên đ 1: H th ng tài chính Ph n1: Vai trò c a h th ng tài chính 3 .....................................................
ủ ệ ố ệ ố ề ấ ầ 11 Chuyên đ 1: H th ng tài chính Ph n 2: C u trúc c a h th ng tài chính ...............................................
Ự Ề Ố Ủ Ế Ệ ề Chuyên đ 2: S ĐI U TI T VÀ GIÁM SÁT H TH NG TÀI CHÍNH C A CHÍNH PH Ủ 21 ...................
ƯƠ Ố Ứ Ấ Ấ CH 28 NG III: THÔNG TIN B T Đ I X NG VÀ C U TRÚC TÀI CHÍNH ............................................
ủ ứ ụ ủ ề ế ả ạ 36 Chuyên đ 4: Kh ng ho ng tài chính và ph m vi ng d ng c a quy ch tài chính .....................................
ươ Ch ng 5: LÃI SU TẤ 46 .................................................................................................................................
ế ư ả 51 1.Lý thuy t a thích thanh kho n – Liquidity Preference Theory ..................................................................
52 ....................................................................................................................................................................
52 ..........................................................................................................................................................................
53 ..........................................................................................................................................................................
ả ớ ệ ứ ệ ứ ơ 53 a)Hi u ng thanh kho n l n h n các hi u ng khác ....................................................................................
ệ ứ ệ ứ ệ ứ ỏ ơ ự ề ậ ả ạ ỉ 53 b)Hi u ng thanh kho n nh h n các hi u ng khác và hi u ng l m phát d tính đi u ch nh ch m .....
ệ ứ ệ ứ ệ ứ ỏ ơ ự ề ả ạ ỉ 53 c)Hi u ng thanh kho n nh h n các hi u ng khác và hi u ng l m phát d tính đi u ch nh nhanh ....
Ợ Ủ Ụ Ậ Ế ề Chuyên đ 6: R I RO – L I NHU N – THUY T DANH M C 55 ................................................................
ề ệ ơ ế ề Bài 7: Chính sách ti n t ẫ C ch truy n d n chính sách ti n t ề ệ 58 ................................................................
ề 68 Chuyên đ 8: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA .......................................................................................................
ề chính Toàn hóa tài 9: đ ầ c u Chuyên 72 ..........................................................................................................................................................................
ỏ 79 Câu h i thi: .......................................................................................................................................................
2
ủ ệ ố
ệ ố
ề
ầ
Chuyên đ 1: H th ng tài chính Ph n1: Vai trò c a h th ng tài chính
ớ
ệ
I. Gi
i thi u
ị ệ ố ế ị ng cho các công c tài chính, các cá nhân và đ nh ch tài ệ ố ớ ự ề ị ự ả ụ ủ ệ ố ị ườ Đ nh nghĩa h th ng tài chính: H th ng th tr ế chính giao d ch v i nhau thông qua s đi u ti t và s qu n lý c a h th ng.
ổ ứ ủ ườ ệ ố ố ử ụ ch c khác mu n s d ng ng tham gia c a h th ng là ng ố ượ ụ ắ Đ i t công c trong h th ng tài chính. Các công c tài chính có th đ ệ ố ủ i dân, các doanh nghi p và các t ụ t: ư ư ừ ể ỹ ươ ư ả ụ ấ ị ế ụ ỗ ng h . ươ ng ti n thanh toán. Ph ụ ầ ư ấ ệ ể ượ c tóm t ị ặ ơ Trung gian c a các đ n v th ng d (d th a) và thi u h t. Cung c p d ch v tài chính nh b o hi m, qu t ệ Cung c p danh m c đ u t .
ấ ị ư ộ ặ ể t c đ u có chung m t đ c đi m là kênh ậ ể ừ ườ ấ ả ề ườ ề ế ạ ế ụ ộ Các b ph n khác nhau thì đóng m t vai trò nh t đ nh nh ng t ữ đi u chuy n t ộ ừ ế k ho ch chi tiêu) đ n nh ng ng ừ ố i th a v n (t ụ ư i thi u h t, ví d nh :
ỹ ỗ ươ ng Ngân hàng ể ả Công ty b o hi m và các qu h t ng.
ỹ ữ ề ơ ố ộ ệ ố ơ ữ ệ ế ố ỉ ỉ ế ị ử ụ ng quan tâm đ n cách mà m t h th ng tài chính đi u qu gi a đ n v s d ng ố ượ ng cho vay và đi vay h n là các trung gian vay và đi vay – Các trung ườ ử ụ ể i s d ng ố ế ườ Các nhà kinh t th ủ ệ ố cu i cùng c a h th ng, đó là đ i t gian tài chính không ch là vay mà còn đi vay, nó ám ch là vi c chuy n v n đ n nh ng ng cu i cùng.
ố ượ ủ ệ ố ử ụ ố ầ ặ ộ ng s d ng cu i cùng c a h th ng tài chính có m t ố ọ ặ ớ Khi đ i m t v i nhu c u vay ho c cho vay, đ i t ữ ự l a ch n gi a ba cách: ứ ự ọ ể ằ Th nh t, h tham gia vào lĩnh v c th ị ự ườ ư ự ẽ ấ ệ ả ứ ổ ứ Ở ữ ị ườ ị ườ ườ Th hai, h có th quy t đ nh tham gia th tr nh ng th tr ng này, ng ch c. ng có t i cho ườ vay mua nh ng gi y n c a ng ự ệ ế ớ ch c làm gi m chi phí có th k t h p v i vi c cho vay tr c ti p vì th ể ấ ng có t ị ể ế ợ ườ ở c ph bi n b i nh ng ng ng có t i đi vay. ả ổ ế ả ổ ng có nh ng vai trò t ứ ch c ấ ế ượ ọ c g i là cho vay tr c ti p. Có th nói r ng đây là ng đ ế ả ố ở ớ ọ đây, chúng ta s th y là t n chi phí, kém hi u qu , cách h giao d ch tr c ti p v i nhau. Nh ng ự ế ự ỳ ủ c k r i ro và trong th c t khó có kh năng. ế ị ợ ủ ứ ổ ổ ứ ượ i kinh doanh. ch c đ ườ ứ ổ ch c cũng gi m thi u r i ro vì chúng th ự ị ườ ọ ữ ị ườ o Th tr ườ tr ị ườ o Th tr ạ ộ ng có t ủ ự ủ ằ ho t đ ng c a th tr ữ ng nh m h n ch s không trung th c và s r i ro. ộ ề ủ ạ ẽ ứ ể ữ ể ủ ế ự ấ Th ba, chính các trung gian tài chính s cung c p m t kênh th ba cho chu chuy n ti n c a các
ề ủ ọ ẽ ộ ứ ỹ ữ ườ qu gi a ng o Khi ng ặ ử ả ư ọ i vay và cho vay. ườ ế ả ươ ả ụ ể i có ti n y thác cho các trung gian tài chính h s có m t tài s n, c th là ọ ẽ ể t ki m ho c g i vào các công ty b o hi m, h không kinh doanh nh ng h s có ợ ạ ự ậ v y, các trung gian t o ra các kho n n , ví ả ng t các trung gian này. T i vay. ệ ả kho n ti ộ m t kho n lãi t ụ ư d nh các kho n vay cho ng ậ ợ ủ ườ ệ ử ề ữ i c a vi c g i ti n vào các trung gian tài chính là gì? ừ ả o V y, nh ng cái l
3
ụ ủ ế ạ ả ả ộ ẻ Vai trò c a h th ng tài chính m nh y u ph thu c vào: Giá c , tính thanh kho n, r i ro chia s , ủ ệ ố ị ạ ề ạ t o thông tin, đi u hành, t o giá tr .
ệ ố ị ủ ơ ẻ ủ ủ ả R i ro qu n tr : R i ro h th ng, r i ro đ n l .
ệ ố ề ế ệ ố ệ ể ạ ả ợ ợ ủ ậ H th ng đi u ti t phù h p: Trách nhi m, Minh b ch, b o hi m h th ng, l i nhu n và r i ro hòa h p.ợ
ủ ệ ố
Figure 1: The Function of Healthy Financial Systems Ch c ứ năng giám sát c a h th ng tài
chính
ƯỜ
ƯỜ
II. NG
I CHO VAY VÀ NG
I ĐI VAY (Lenders & Borrows)
ườ ườ ở ề ậ ữ ườ ườ Ng i cho vay và ng i đi vay ế đây đ c p đ n nh ng ng i cho vay sau cùng và ng i vay sau cùng.
ơ ủ ọ ườ ộ ườ ớ Đ ng c c a h ng i cho vay và ng ữ i đi vay khác so v i nh ng trung gian tài chính.
Saving and lending:
ữ ệ ả ậ ầ ế ệ t ki m 1. Saving: ph n chênh l ch gi a thu nh p và chi tiêu chính là kho n ti
S = Y – C
ữ ư ệ ệ t ki m này có th đ ể ượ ử ụ ấ Ở cho vi c mua s m tài s n c đ nh nh máy ượ ả ả ư ế ệ ả Nh ng kho n ti móc, trang thi ế ế ị t b công nghi p, đ t đai… đây, ti ể ầ ư c s d ng đ đ u t ệ t ki m đ ố ị ắ ầ ư ộ c xem nh là m t kho n đ u t .
ầ ữ ế ệ ư ư ặ ặ chính là th ng d tài chính. Và th ng d tài chính này ầ ư ự ế t ki m và đ u t ị ủ th c t ả ể ệ Ph n chênh l ch gi a ti có th đem cho vay, nó làm tăng giá tr c a tài s n tài chính.
4
ả ượ ứ ể ạ ư ặ ị Nh ng đi u ki n ph i đ c đáp ng đ đem l i th ng d trong giao d ch chovay. i đa ủ ỏ ề ệ ữ ề ờ ố i t Ti n l ể ố T i thi u hóa r i ro Tính thanh kh an cao
ỏ ở ự ắ ồ ố ề ố ư ả ả ắ Tính thanh kh an cao đây là kh năng thu h i v n nhanh nh ng ph i có s ch c ch n v v n.
ư ề ệ ằ ớ ố ộ L u ý r ng hai đi u ki n trên quan tâm t ị i t c đ và giá tr .
2. Borrowing:
ệ ạ ầ ệ i có thu nh p dôi ra so v i m c chi tiêu hi n t i c n, và cũng s có m t s doanh nghi p, t ộ ố ườ ộ ứ ậ ứ ẽ ứ ậ ứ ơ ọ ắ ộ ự ữ ớ ấ ỏ ế ỏ ị ộ ố ọ ặ ạ c đây (trái phi u) ho c t o ra nh ng kh an n ứ ế ọ ữ ướ tr ổ M t s ng ụ ớ ch c, h gia đình có m c thu nh p th p h n so v i m c k h ach chi tiêu. T c là, h có m t s thâm h t ợ ữ ả tài chính, h o ph i bán nh ng tài kh an h n m gi ằ b ng cách đi vay.
ế Ng i đi vay quan tâm đ n: ấ ờ ố ườ ấ Chi phí th p nh t Th i gian vay càng dài càng t t
ườ ườ ự ố ậ ế ự ố ậ ẫ i cho vay và ng ấ i đi vay luôn đ i l p nhau. Chính s đ i l p này d n đ n s xu t ụ ệ ủ M c tiêu c a ng hi n trung gian tài chính.
ế ư ừ ỏ ự ả ươ ứ ữ ể ố ỏ ớ phát tri n đòi h i s cân đ i tài chính. Kh an d th a ph i t ỏ ng ng v i nh ng kh an ộ ề M t n n kinh t ế ụ thi u h t
ườ ả ủ ả c ròng c a các tài s n tài chính (NAFA) 3. Ng i đi vay và kho n thu đ ỏ ữ ượ ư ữ ụ ỏ ọ ặ ụ i cho vay thì có nh ng kh an th ng d tài chính i đi vay có nh ng kh an thâm h t tài chính. Thâm h t tài chính làm cho h không có ườ Ng Ng
ế ượ ố ượ ệ ộ đóng đ c phân ra làm 3 đ i t ủ ng: h gia đình, doanh nghi p và chính ph . i cho vay, ng ườ ườ NAFA. ộ ề M t n n kinh t
ườ ườ ư ừ ả ằ ổ ỏ ữ ư i đi vay và ng ổ i cho vay. T ng kh an d th a ph i b ng t ng ể ế ụ ọ ỏ H có th đóng vai trò nh nh ng ng kh an thi u h t.
ự 4. Cho vay, đi vay và s giàu có
ế ể ệ ữ ự ữ ể Kinh t tài chính đ phân bi t gi a d tr và dòng di chuy n
5
ư ự ề ặ ớ ộ ụ ả i, m t cá nhân v i thâm h t tài chính s làm gi m b t d tr và tăng s b n túng. M t cá nhân v i m t kh an th ng d tài chính, làm tăng d tr , tăng s giàu có v tài chính. ẽ ự ữ ự ầ ụ ẫ ộ ư ượ ỏ ớ ể ế ả c chu chuy n làm tăng thêm d tr tài chính, ng i thâm h t d n đ n gi m d ự ữ ớ ự ữ ượ ạ c l ự ộ ượ ạ c l Ng ặ Th ng d đ tr .ữ
ể ủ Dòng chu chuy n c a cho vay và đi vay.
Ng i đi vay và ng i cho vay. ể ấ ộ ể ố ơ ả ngân hàng. ọ ế ấ ử ụ ồ ỏ i đi vay v i tài s n tài chính có th t ả t h n n u h th ch p tài s n và s d ng ngu n tài tr ợ ợ ầ ườ ữ ả ườ ẽ ắ ườ c hai vai trò ng i ta s n m gi ườ ầ ề ừ ố ữ i c m c nhà đ l y m t kh an ti n t Nh ng ng ế ớ ườ Ng ể ả đ gi m n n n.
ầ ư ủ ư ữ ỏ ị Nh ng c n l u ý tính thanh kh an, chi phí và r i ro trong nh ng giao d ch này.
ọ ẽ ự ụ ể ế ị ề ọ ế ậ ố ư Khi quy t đ nh, h s l a ch n v danh m c đ thi ộ ấ t l p m t c u trúc t i u.
ả ộ ỗ ợ ườ ạ ng t o ra chi ợ ả ạ ượ ụ ậ ừ ỗ ụ ụ ồ ả ợ ỏ ự ự S l a ch n danh m c bao g m m t dãy danh m c, h n h p tài s n và n . Đây là con đ ợ phí và l m i tài s n hay kh an n . M c đích ph i đ t đ ọ i nhu n t c:
ợ MC = MB (l i ích = chi phí)
ơ ả ự ụ ắ ọ ượ ế ế ệ c bi t đ n trong nghi n c u ứ lý thuy tế
ứ Nghiên c c các nguyên t c c b n l a ch n danh m c thì đ danh m cụ .
ế
ị
III.
Các đ nh ch tài chính (Financial institutions)
ề ụ ứ ề ị ị ế ướ ứ ị ự ồ ạ ớ Các đ nh ch tài chính t n t ộ ệ ề chúng các đ nh ch tài chính th c hi n m t hay nhi u ch c năng d ấ i v i nhi u hình th c và cung c p nhi u d ch v khác nhau. Nói i đây:
ộ ố ụ ụ ả ị ố ườ ệ ố ế Trong h th ng tài chính, chúng ta th ế ấ ơ ế Cung c p c ch thanh toán ợ ố ấ Cung c p các công c huy đ ng v n và tài tr v n ể ấ Cung c p các d ch v khác: h i đoái, b o hi m… ị ể ọ ề ử ườ ậ ầ i nh n ti n g i” ả ử ể ạ ị Nhóm đ u tiên là “các ngân hàng” hay có th g i là “nh ng ng ề ế Nhóm còn l ng chia các đ nh ch tài chính ra làm 02 nhóm: ữ ỹ ầ ậ i là các đ nh ch tài chính khác (“không nh n ti n g i”): công ty b o hi m, qu đ u t ….ư
ề ệ ữ
ế
ị
Figure 2: Dòng ti n t
gi a các đ nh ch tài chính
ủ ị ể ế ặ Đ c đi m c a đ nh ch tài chính
ế ạ ị a. Đ nh ch tài chính là lo i hình công ty
6
ị ế ề ệ ấ ờ ơ ở có giá đ c t ụ ữ ượ ổ ứ ể và gi y t ạ ợ ấ ị ặ ề ơ ể ề ế ả ị ể ậ ạ ộ ch c và ho t đ ng đ đ t ủ ể ặ i nh t đ nh. Nên xét v khía c nh này thì ta có th phân tích đ c đi m c a chúng ạ ể ho t . Có th mô t ố ủ ư ị Các đ nh ch tài chính là các c s kinh doanh ti n t nh ng m c tiêu sinh l ủ cũng gi ng nh phân tích đ c đi m c a các đ n v kinh doanh khác trong n n kinh t ơ ồ ế ộ đ ng c a các đ nh ch tài chính theo s đ :
ế ố ầ đ u vào: ế ố ầ đ u ra:
ị ế ị Các đ nh ch tài chính Các y u t Cho vay ụ Các d ch v tài chính khác
Các y u t Lao đ ngộ ậ ỹ K thu t ề ằ ố V n b ng ti n ề ử Ti n g i ấ Đ t đai
ế ị b. Đ nh ch tài chính là trung gian tài chính
ạ ộ
ủ Figure 3: Ho t đ ng c a trung gian tài chính
ể ữ ế ượ ỉ ầ ọ ữ ữ ể ả ố ố ố ườ ườ ố c xem là c u n i gi a 2 bên: th i c n v n cu i cùng nh ng th nh tho ng h có th là nh ng ng ườ ng là ng i i trung gian ớ ặ ị V i đ c đi m này thì các đ nh ch trung gian tài chính đ ườ ầ ệ ế t ki m cu i cùng và ng ti khác.
ợ L i ích: ể ỳ ạ ả ờ ạ ữ t ki m có nh ng th i h n ể ữ ố ữ ớ khác nhau, su đó chuy n hóa tài tr cho nh ng ng ế ề ữ ộ Kinh t Chuy n hóa k h n: Các trung gian tài chính huy đ ng nh ng kho n ti ữ ợ v quy mô: Các trung gian tài chính huy đ ng nh ng kho n ti ữ ơ ớ ơ ợ ố ỹ ả trung thành qu cho vay v i quy mô l n h n đ tài tr cho nh ng ng ệ ế ộ ỳ ạ ườ ầ i c n v n v i nh ng k h n khác nhau ế ỏ ậ ệ t ki m có quy mô nh t p ườ ầ i c n v n ứ ấ ứ ạ ể ấ ườ ủ ế ệ ạ ấ ể Gi m r i ro: Các trung gian tài chính phát hành các lo i ch ng khoán th c p ít r i ro đ thu hút ậ i ch p nh n ủ t ki m c a nh ng ng ữ ơ ấ ườ ầ ứ ố i c n v n phát hành. ủ i không ch p nh n r i ro còn các trung gian tài chính l ủ ị ữ ế ả ậ ủ ề ti n ti ữ ữ nh ng ch ng khoán s c p có r i ro cao do nh ng ng ả Gi m chi phí tìm ki m và giao d ch gi a các bên
ị ườ
IV.
Th tr
ng tài chính (Financial markets)
ị ườ ầ ổ ng tài chính là t ng hòa các m i quan h cung c u v v n, di n ra d ứ ễ ị ể ằ ế ề ố ệ ừ có giá nh m chuy n d ch t ượ ứ ướ i hình th c vay m n, ơ ấ ừ ơ n i cung c p đ n n i có ố và các ch ng t ế ề ố ề ố ầ Th tr ề ệ ề ố mua bán v v n v v n, ti n t ạ ộ nhu c u v v n cho các ho t đ ng kinh t .
ụ ằ ậ ộ ợ ch c nh m t p h p “ng ườ i mua và bán” l ữ ấ ị ữ ị ạ ớ ườ ở i ạ ố ữ ữ ệ ế ở ị ị ư ậ ổ ứ Nh v y TTTC là m t công c có t ể ộ ị m t v trí không gian nh t đ nh, nó có th cho phép giao d ch gi a nh ng ng ể ự ụ ị ườ d th tr ng giao d ch ngo i h i có th th c hi n gi a nh ng đ nh ch tài chính ầ i v i nhau. Nó không c n các vùng khác nhau. Ví ố các qu c gia khác
7
ể ủ ư ệ ế ể ế ớ i. V i s phát tri n c a công ngh thông tin tiên ti n nh ngày nay có th cho phép ề ị ễ ệ ớ ự ữ ự ề ấ ị nhau trên toàn th gi giao d ch th c hi n d dàng gi a các vùng cách xa r t nhi u v đ a lý.
ế ư ả ủ ứ ị ườ ế ự ệ ả ơ ầ thông qua ch c năng chu chuy n v n t ữ ệ ộ ệ ố ầ ộ ứ ẽ t ch c năng c a nó s là m t nhân t ộ ạ ộ ưở ộ ề ế ng kinh t ố ề ế ả ế ủ ề ọ ử ữ ả ể ứ ệ ầ ệ ủ ắ ả ữ ế ế ủ ấ ả ọ ầ ả ầ ộ ườ ế ị ề ứ Th tr ng tài chính nh trái phi u và ch ng khoán đóng vai trò quy t đ nh trong s hi u qu c a n n ầ ử ụ ể ố ừ ơ ấ kinh t n i không có nhu c u s d ng cho s n xu t kinh doanh ả ừ ế ể ả ị ố ị đ n nh ng n i c n. Do đó TTTC làm cho đ nh v v n m t cách hi u qu , t đó góp ph n phát tri n s n ế ế ệ ố ủ ự ả ủ ấ xu t và hi u qu c a toàn b n n kinh t quy t . TTTC th c hi n t ẽ ượ ạ ẩ ị i TTTC ho t đ ng kém s là m t nguyên nhân gây ra kém cao; ng đ nh thúc đ y tăng tr c l ế ự ộ ạ ộ ế ớ i. Ho t đ ng trên TTTC cũng tác đ ng tr c ti p đ n tài s n cá phát tri n cho nhi u qu c gia trên th gi ế ự ạ ộ . TTTC cũng tr c ti p nhân, ng x gi a kinh doanh và tiêu dùng, ho t đ ng tu n hoàn c a n n kinh t ế ể ờ ầ ắ ả c i thi n kh năng mua s m c a khách hàng thông qua vi c cho phép h rút ng n th i gian c n thi t đ ấ ả ọ ư ủ tích lũy, nó cung c p kho n vay cho khách hàng mua s m nh ng gì c n thi t khi h ch a đ kh năng, ệ ự góp ph n c i thi n s sung túc kinh t ắ t c m i ng i trong xã h i. c a t
ụ ơ ả ự ệ Các công c c b n th c hi n trên TTTC:
ự ẽ ể ạ ạ ặ D a trên các tiêu chí, đ c đi m khác nhau s phân lo i TTTC thành các lo i hình
ạ 1. Phân lo i TTTC: khác nhau
ứ ượ ị c giao d ch trên nó, i ( ủ ạ residual maturity) c a các công c tài chính đ 1.1. Căn c vào kì h n còn l ị ườ ề ệ ị ườ ạ chia TTTC ra thành hai lo i: ạ th tr ng ti n t và th tr ụ ố . ng v n
ề ệ
: ụ ợ ạ ạ ầ ướ ứ ạ ắ ố 1.1.1. TT ti n t ắ ữ Nh ng công c n ng n h n, kì h n ban đ u d ầ i 1 năm, đáp ng nhu c u v n ng n h n cho ế ế ươ ạ ữ ọ Tài tr gián ti p thông qua các ngân hàng th ng m i, là trung gian TC gi vai trò quan tr ng
ả ng tính thanh kho n cao ướ ộ ề n n kinh t ợ trong TT này ộ ị ề ộ ứ ụ ế ươ Giao d ch r ng nên có khuynh h ươ ỏ ị Tác đ ng v giá tr nh nên có đ an toàn t ể ỉ ề ử Công c : ch ng ch ti n g i có th chuy n nh c, tín phi u kho b c (Tbills), th ng ế ủ ậ ấ ệ ụ ạ ắ ạ ố ươ ng ể phi u, ch p nh n thanh toán c a các ngân hàng, h p đ ng mua bán l ắ ệ ầ ạ ớ ộ ố ng đ i cao ượ ượ ng đ ồ ợ ấ ờ ệ t chú ý ngân hàng trung ị ự ệ ụ ạ ộ ề ề ệ ươ ề ị ườ ế ầ Nghi p v : vay và cho vay v n ng n h n, mua bán gi y t ủ m i và ch u s tác đ ng c a quan h cung c u, đ c bi nghi p v ho t đ ng trên th tr ạ i (Repo) ạ có giá ng n h n (mang tính th ng v i ế cho n n kinh t ) ặ ở ể ề ng m đ đi u ti t cung c u v ti n t
ề ạ ế ườ ầ ư ụ ứ ạ ố dài h n cho n n kinh t , th ng 1.1.2. TT v n:ố Công c tài chính có kì h n trên 1 năm, cung ng v n đ u t
ứ ả ấ ợ ướ ươ ấ ộ ố ạ ệ ụ ứ ế ạ ồ g m TT vay n dài h n và TT ch ng khoán. ơ Có khuynh h ng tính thanh kho n th p h n ơ ng đ i th p h n Đ an toàn t ế ế ụ ổ Công c : c phi u và trái phi u (các lo i CP, TP) Nghi p v : mua bán trên sàn ch ng khoán, TT trái phi u.
8
ứ ị ườ ụ ợ ố , chia làm hai lo iạ : th tr ng các công c n (Debt 1.2. Căn c vào cách th c huy đ ng v n ị ườ ộ ố ổ ầ ứ ng v n c ph n (Equity Markets) Markets) và th tr
ụ ợ 1.2.1. TT các công c n :
ặ ổ ụ ợ ế ể ả ố ch c phát hành các công c n nh trái phi u đ huy đ ng v n, cam k t tr ươ ộ ụ ợ ứ ộ ấ ị ế ờ ậ ả ỳ ạ ủ ỳ ạ ạ ờ ụ ợ ế ạ ỏ ụ ể ắ ạ ư Cá nhân ho c t theo ế ứ ủ ng th c c a m t th a thu n có th i gian nh t đ nh. K h n c a công c n là kho ng th i gian đ n ph ặ ủ ngày h t h n c a công c . Công c n có th là ng n h n (k h n < 1 năm), dài h n (>10 năm) ho c trung h n.ạ
ố ổ ầ 1.2.2. TT v n c ph n:
ổ ệ ầ ở ữ ầ ư ư ổ ườ ế ể ệ Doanh nghi p phát hành các c ph n s h u nh c phi u thông th gia v i t ng đ các nhà đ u t ả ủ ủ ạ ộ ệ ệ ượ ả ầ ỳ ạ ế ộ ố ề ệ doanh nghi p nên có m t s quy n trong ố góp v n tham ớ ư ậ ẻ ồ cách đ ng s h u doanh nghi p, cùng chia s thu nh p ròng và tài s n c a doanh nghi p. ế ả ổ ứ ổ c tr c t c theo k h n tùy theo k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p. C ph n th ỳ ạ ạ Xem nh kho n dài h n vì không có ngày k t thúc k h n ầ ỷ ệ l Ng ố ơ ữ ườ ng đ ả ữ ổ i n m gi ữ ư ườ ắ ế ị ộ ư ầ ầ ề ẳ ạ ấ ư ở ữ c ph n nh s h u m t ph n t ọ quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng nh b u giám đ c ch n h n.
ợ ả kho n n c a DN là DN tr n cho t ể ướ ế ủ ắ i th c a n m gi ổ ợ ủ ợ ự i nhu n tr c ti p t i l ớ ầ ữ ữ ổ c ph n so v i gi ế ủ ổ ượ ạ ợ c khi tr cho c đông. Ng i th c a c ph n có l c l ỉ ượ ợ ệ ấ ả ủ ợ t c ch n ậ vi c tăng thu nh p ầ ầ ả ố ị ậ Đi m không l ả tr ả ủ ròng và tài s n c a doanh nghi p, còn n thì ch đ ả ợ ậ ế ừ ệ ư ỏ c tr c đ nh nh th a thu n ban đ u.
ị ườ ơ ấ ạ ơ ả th tr ng s c p (Primary Markets) và 1.3. Căn c vào c c u t ch c ứ ị ườ ơ ấ ổ ứ , chia làm 2 lo i c b n: ứ ấ th tr ng th c p (Secondary Markets)
ứ ư ế ế ớ ể c phát hành m i đ bán cho ổ ủ ầ ườ ữ ầ ở ố ượ ỉ TT s c p là TT mà các ch ng ch tài chính nh trái phi u, c phi u đ ộ ng ơ ấ ặ ơ i mua đ u tiên b i nh ng công ty ho c c quan chính ph c n huy đ ng v n.
ị ườ ứ ấ ứ ỉ ượ ướ ở ơ ấ ẽ ạ Th tr ng th c p là TT mà các ch ng ch đã đ c phát hành tr c đó TT s c p s đem ra bán l i.
ượ ườ ề ễ ơ ấ c ph bi n ra công chúng nhi u, vì vi c mua bán th ổ ế ọ ể ỗ ợ ỉ ủ ệ ả ứ ả ộ ộ ng di n ra n i b . Ngân hàng là ch th quan tr ng đ h tr trong TT này, nó đ m b o giá cho ch ng ch c a DN, và sau đó TT s c p không đ ủ ể ầ ư đ u t bán ra công chúng.
ứ ấ ư ứ ụ ọ ị
ế Các sàn giao d ch ch ng khoán và trái phi u nh NASDAQ là các ví d minh h a cho TT th c p, ngoài ra còn các TT khác nh ư foreign exchange markets, futures markets, and options markets.
ả ố ộ ớ ổ ứ ứ i kho n v n huy đ ng m i cho t ỉ ch c phát hành ra ch ng ch . ứ ấ ứ ọ ễ ể ề ụ ượ ư ứ ễ ơ ổ ư ặ T o công c tài chính có tăng tính thanh kho n: d dàng và nhanh chóng mua bán đ thu ti n m t. ơ ả c a thích h n và giúp cho các t ch c phát hành d bán trên TT s ạ Mua bán trên TT th c p không đem l Nh ng chúng có 2 ch c năng quan tr ng: ạ ụ ừ T đó các công c này đ c p.ấ ị ủ ứ ổ ỉ ứ ấ ị ủ TT th c p quy t đ nh giá tr c a ch ng ch tài chính mà t ứ ấ ỉ ứ ượ ố ế ổ c càng cao, vì th t ng v n tài chính đ ứ ơ ấ ch c phát hành bán trên TT s c p. ỉ ớ ủ ổ ủ ứ ch c trên TT th c p càng cao, thì giá c a ch ng ch m i c tăng lên. ch c bán đ ậ ế ế ổ ứ ơ ấ ệ ấ ệ ạ ở ế ị ứ Giá tr c a ch ng ch tài chính c a t ơ ấ ủ ổ ứ phát hành trên TT s c p c a t TT s c p liên h r t m t thi Tình tr ng ch c, doanh nghi p phát hành. ượ t đ n t
ứ ấ ạ ổ ứ ị ch c (organized exchanges): giao d ch trên TT t p trung, ạ ậ ở ọ ơ ị ả ự ng OTC (OvertheCounter Markets): giao d ch m i n i, c nh tranh giá c t ữ do gi a ể ỏ ậ TT th c p chia ra làm hai lo i hình: ị sàn giao d ch t ị ườ và th tr ườ i mua va bán đ th a thu n. ng
ố ế 2. Qu c t hóa TT tài chính (Internationalization of Financial Markets):
ệ ở ộ ầ ể ộ m t qu c gia có th huy đ ng v n t ố ừ ủ ầ ư ở ướ ổ ứ ch c, doanh nghi p ơ ộ ầ ư ở ướ ạ ố Qui mô c a TT tài chính toàn c u hóa, các t các nhà đ u t các n c khác mu n tìsm c h i đ u t ố c ngoài. Các lo i hình: n
9
ế ố ế ụ ơ ả ư TT trái phi u qu c t ế ế ề ố ồ ố ử ằ ề ề ố ằ ở ngân hàng n m ngoài qu c gia đó Eurodollars: USD đ ồ ngân hàng ngoài M ề ượ ử ở c g i ố ố ặ ủ ộ ị ườ ổ ị (international bond markets) có các công c c b n nh Foreign Bonds (phát ộ hành trái phi u trên m t qu c gia khác dùng đ ng ti n qu c gia đó); Eurobond (trái phi u bán trên ủ qu c gia nào đó mà không dùng ti n qu c gia đó); Eurocurrencies (ti n g i b ng đ ng ti n c a ỹ qu c gia ướ ho c Chi nhánh n ế ớ TT c phi u th gi ố ỹ c ngoài c a m t ngân hàng M ) i (World Stock Markets): các nhà đ u t giao d ch trên các th tr ứ ng ch ng ứ ượ ố ế ế ướ c ngoài. Các TT ch ng khoán này đ khoán n c qu c t ầ ư hóa.
ệ ố
ề
ế ự
V. H th ng tài chính và n n kinh t
th c (Financial markets)
ệ ữ ạ ộ ề ố ể ta xét ba ph n đầ ể có th khái quát v m i quan h gi a ho t đ ng tài chính và
ầ ổ ầ ứ ộ ủ ổ ệ ầ Trong ph n này, chúng ế th cự . Đó là: ề n n kinh t ầ Các thành ph n t ng c u M c đ c a t ng c u, và ồ ự ổ Vi c phân b các ngu n l c
ế 1. ng đ n các thành ph n c a t ng c u ưở nh h ế ự ể ng ề ấ ầ ườ i cho vay trung gian và ẽ ấ ấ ấ ị c, ho c ít nh t là lãi su t cao ng thì s có r t ít iườ vay không th đàm phán cho vay và đi giao d ch ầ ủ ổ Ả ỡ ủ nh ng ữ N u không có s giúp đ c a ặ ượ ậ ả các đi u kho n ch p nh n đ vay. ứ ấ ườ ỡ ủ Tuy nhiên, v i s giúp đ c a các trung gian tài chính, t i b t k ng i cho ẽ ượ ẵ ẽ ượ ẵ ườ vay s đ ớ ự ể c s n sàng đ cho vay và ng i ườ vay s đ ạ ấ ỳ m c lãi su t nào thì ng. c s n sàng vay h n ơ bình th
ế
ế
ầ ư
ệ
Figure 4: Trung gian tài chính khuy n khích ti
t ki m và đ u t
ầ ứ ộ ủ ổ 2. M c đ c a t ng c u
MV = PQ = GDP
ể ả ưở ế ặ ầ và/ho c là m c s n l ể ả ặ ứ ể ả ứ ộ ủ ổ ng đ n m c đ c a t ng c u ộ ế ố ứ ả ượ ả ặ ng, ho c ể ượ c Phát tri n tài chính có th nh h ả ộ ử ụ ằ ươ m c đ giá c , ho c c hai. Có hai kênh mà qua đó m t k t n i có th x y ra và c hai có th đ ổ khám phá b ng cách s d ng ph ng trình trao đ i:
ổ ế ế ả − n u V không đ i => M tăng => GDP cũng tăng. − N u V gi m => M tăng => GDP also does.
ệ ố ồ ự ổ 3. H th ng tài chính và phân b ngu n l c:
ớ ố ừ ườ ế ườ ng i cho vay đ n ng i vay cũng quan ọ ả ủ ệ tr ng đ i v i vi c phân b ngu n l c: ữ i vay ệ ệ ố Hi u qu c a h th ng tài chính v i các kênh v n t ổ ố ớ ồ ự ườ ầ i cho vay và ng ố ứ ụ ắ ườ ố C u n i gi a ng Kh c ph c thông tin không đ i x ng
10
ề
ủ ệ ố
ệ ố
ấ
ầ
Chuyên đ 1: H th ng tài chính Ph n 2: C u trúc c a h th ng tài chính
ở ư ế ố - HT tài chính các qu c gia khác nhau nh th nào
ề ử ề ử ữ ế ế ị ị - Khác nhau gi a các đ nh ch trung gian ti n g i và phi ti n g i (ngân hàng và các đ nh ch khác)
ớ
I. Gi
ệ i thi u:
ữ ế ợ ị ườ ử ụ ư ườ i s d ng chúng nh ng i đi vay và ườ ố Bao g m các t p h p tt tài chính và các đ nh ch , và nh ng ng ng ồ ậ i cho vay cu i cùng
- ề ề ủ ế ữ ự ế ị ế ủ t (regulation) c a ự S khác nhau ch y u gi a các httc là các đ nh ch và s khác nhau v đi u ti nhà n cướ
ạ ư ố ụ ầ ơ ả ộ - Còn l i tt tài chính và các công c h u nh gi ng nhau m t cách c b n
ạ ủ ệ ố II. Phân lo i c a h th ng tài chính:
ệ ạ ề ế ượ ả ổ ế ộ V lý thuy t hi n t i, ht tt đ c gi i thích m t cách ph bi n:
ợ ố ả ố ị - HT tc d a vào tt: tt tc đóng vai trò ch y u trong tài tr v n, chi ph i mô hình qu n tr cty (tính ổ ế ể ỏ ủ ế ầ ổ ự ạ minh b ch cao, đòi h i phát tri n cty c ph n là ph bi n).
ơ ả ố - HT tc d a vào NH: ht NH đóng vai trò c b n trong tài tr v n, nó đ ng th i chi ph i mô hình ờ ổ ế ở ứ ổ ế ự ị ả ầ ạ ợ ố qu n tr cty. Yêu c u minh b ch thông tin và ph bi n thông tin ồ m c ph bi n.
ệ ữ ố ườ ườ M i quan h gi a ng i cho vay và ng i đi vay:
ườ ườ ẽ ế ặ ố ng: (direct finance) ng i cho vay và ng i đi vay có m i liên k t ch t ch (vd, ườ - Tài tr qua th tr ị ườ ợ ế ổ i mua c phi u và cty) ng
ế ố ớ ế ợ - Tài tr gián ti p: k t n i v i nhau gi ớ ạ i h n
ệ ố ị ườ ự 1. H th ng tài chính d a vào th tr ng
ị ườ ể ủ ề ể ẩ ự ạ ế ệ ố ng có th đ y m nh s phát tri n c a n n kinh t thông qua: H th ng tài chính d a vào th tr
ứ ệ ả ơ ầ ư ậ ơ ả ế trong quá kh hi u qu h n (c ch xác nh p thâu tóm: các nhà đ u t thâu ự ệ ỷ ệ ế Gia tăng t t ki m l ti ứ ộ ầ ư Gia tăng m c đ đ u t ầ ư Đ m b o đ u t
ả tóm cty) ấ ấ ễ ầ ư Cung c p các kho n tài chính lâu dài R t d đ u t ả (mua ck)
ệ ố ự 2. H th ng tài chính d a vào Ngân hàng
11
ể ẩ ệ ố ể ủ ề ự ạ ế thông qua: ẩ ả ị ệ ị
ự ị ườ ơ ạ ự ặ ằ ng ả do đ qu n lý Cty ng t H th ng tài chính d a vào Ngân hàng có th đ y m nh s phát tri n c a n n kinh t ố ơ t h n ả ị ườ ớ ệ ố cao h n so v i h th ng tài chính d a vào th tr ể dài h n b ng cách ngăn ch n th tr ưở ơ ự ệ Thúc đ y vi c qu n tr Công ty t ạ ổ ợ Tài tr dài h n n đ nh và hi u qu ầ ư Cho phép đ u t ầ ư ế Xúc ti n đ u t ế Khuy n khích các ngành tăng tr ng nhanh h n.
ự ự ớ ổ 3. So sánh HTTC d a theo TT và HTTC d a theo Ngân Hàng (trao đ i trên l p)
ệ ố ị ườ ự ệ ố ự H th ng tài chính d a vào th tr ng H th ng tài chính d a vào Ngân hàng
ế ồ ơ ầ ộ ố - Nhu c u v n đ t xu t, nhanh (làm h s vay ấ ầ ậ ờ ộ ạ ư NH) - Quy mô huy đ ng v n l n (c n l p k ho ch, ạ ố ớ ố ể ề dài h n). T n nhi u th i gian (tri n ế ổ ế ầ đ u t khai, đăng ký, niêm y t c phi u) ự - NH không cho vay quá 10% cho 1 d án, 1 cty… ưở ồ ở ế ạ ố ộ - D b nh h ễ ị ả ng b i tin đ n trên tt => h n ch quy mô huy đ ng v n
ế ị ơ ị ớ ạ ể ề - Do tt đánh giá nên chính xác h n (tt quy t đ nh i h n v chuyên môn đ đánh giá giá tr ị ị giá tr cty) - B gi cty
ự ấ ả ổ ả ợ ự - Áp l c tr phí (tr v n cho c đông) th p vì tr ả - Áp l c tr n NH ả ố ủ ủ phí cho chính ch c a cty.
- ẫ ấ ị ổ ở ự ế ự ố ầ ủ ủ (Tuy nhiên nó v n b áp l c khi ROA th p, ch ở ữ ả s h u rút v n, giá c phi u gi m b i tt – quan ể đi m c a th y :D => áp l c cao)
ể ị ớ ể ề ắ - Cty có th b thâu tóm và b c đông m i chi m ế - NH không n m quy n ki m soát cty ề ề ả ổ ị ổ ị quy n, thay đ i quy n qu n tr cty
ị ề - Không b chi phí trung gian (vd, phát hành v i ớ - Gia tăng chi phí do qua nhi u b c trung gian ầ ầ chi phí 15% => 2 bên cùng có l i)ợ ướ (vd, đ u vào 12% thì đ u ra là 18%)
- ớ ẽ ệ ặ ố ừ ủ ụ ỏ ề ậ ả ả ấ ờ ỉ - Th t c vay v n v i các đi u ki n ch t ch => ắ ế DN nh và v a khó ti p c n vì các nguyên t c ợ ả ế k toán không phù h p, các tài s n đ m b o không hoàn ch nh không rõ ràng, gi y t
ủ ế ầ ư ố ủ ế ắ ố - V n dài h n là ch y u (vd, đ u t ầ ổ cty c ph n - Ch y u là v n ng n h n ạ ầ ư là đ u t ạ luôn)
ế ớ 4. Các HT TC trên th gi i
ự ọ ở ỹ ọ ở ứ - HT TT d a trên tt: quan tr ng M , Anh; không quan tr ng Pháp, Đ c.
ế ầ ướ ậ ủ ạ - H u h t các n c t p trung NH, tăng tính c nh tranh c a NH
ự ấ ể ề ể ả ố ố ị ng (chu chuy n v n – dòng ch y v n) qua kênh nào nhi u nh t đ xác đ nh ht tc - D a vào m t l ặ ượ ọ nào là quan tr ng.
12
Source: Allen and Gale (2000)
ạ ầ ế ừ ưở ượ ế ng m nh vào năm 2007. HT NH đang y u ắ c xem là “chi c đũa th n” và tăng tr ụ ạ ế i đi tìm ki m cái m i! ủ ớ ạ ể ể ắ
ệ ố ộ ự ưở ụ Vd: tt ck VN t ng đ kém mà không kh c ph c, l ổ ồ => Không th i phòng vai trò c a NH hay TT. T o ra nguyên t c bình thông nhau đ chu chuy n ngu n ả ệ ố v n hi u qu . Các ý t ượ ự ồ ọ ầ based/marketbased đ ự ế ng ban đ u mà h th ng tài chính có th đ c d a trên t m quan tr ng v s l ầ c đ t d c theo m t s liên t c bank ố ng c a ngu n v n. ệ ặ ọ ủ ỹ ầ ộ ấ ớ Trong th c t ư ả ẩ ủ ể ậ ầ ị ườ ng. ị ườ ng ệ ố ừ ể ượ ề ố ượ ể ủ , các NH cung c p m t ph n đáng k c a các qu doanh nghi p so v i th tr ế ượ Nh ng chúng ta c n ph i c n th n không th nói h t đ c vai trò c a các ngân hàng và th tr trong t ng h th ng.
ồ ố ở ệ ố ế ớ 5. Ngu n v n các h th ng tt trên th gi i
- ư ỉ ạ ể ả i có th gây nh ợ ế ớ ớ Ở ỹ M : kênh tài tr ch y u là qua NH (loan > 61%). Stock ch 2.1% nh ng l ưở h ủ ế i (DJ, NASDAS). ế ng l n đ n th gi
ủ ế ể ễ ễ ậ ố ộ - Mu n phát tri n kênh tt không d . Các cty mu n thâm nh p, huy đ ng v n d (ch y u mua đi ố ố bán l i)ạ
The US structure of financing 19701985
ỹ ấ ớ ộ ậ ấ ạ ủ ế ấ ố ớ ỹ - HT NH c a M r t l n, đ c l p, r t c nh tranh. Các NH M chi m đa s trong các NH l n nh t ế ớ th gi i.
ậ - Các NH M tr c đây ch u ki m soát r t ch t ch b i đ o lu t GlassSteagall (1933 – sau kh ng ỹ ướ ạ ẽ ở ạ ệ ể ể ấ ấ ặ ắ ậ ả ệ ạ ủ ạ ị ho ng 1929). Đ o lu t này ki m soát r t kh c nghi t ht NH, phân bi ể t r ch ròi, ki m soát ho t
13
ầ ư ể ậ ả ế ạ ế ầ ặ ạ ớ ậ ớ ớ ừ , cty CK, cty B o Hi m). T năm 1990, đ o lu t nào ề c g b d n d n. Và đ n năm 1999, chính quy n Bill Clinton đã thay th đ o lu t này b ng t ch t l ạ ằ ậ i (NH có i v i nhau, không còn ranh gi ạ ự ự ị ậ ế ị ủ ộ đ ng c a các đ nh ch tài chính (NH đ u t ượ ỡ ỏ ầ đ ộ ạ ế ế m t đ o lu n m i, cho phép các đ nh ch si ụ ề quy n kinh doanh CK, BH cũng v y…). M c đích là t o ra s t do tài chính.
ế ả ấ ả ế ị ạ ị - Đ n năm 2007, kh ng ho ng tài chính, t ủ ể ằ ề ố ơ ế ự ụ ầ ế t c các đ nh ch b dính chùm (BH, cty x p h ng, NH, ặ do hóa tr c tr c, và c n có cty CK…). G n đây giám đ c đi u hành IMF phát bi u r ng c ch t ự ề s đi u ti ầ ế ủ t c a tt.
ả ủ
ủ
Rào c n c a TTTC và vai trò c a trung gian tài chính (xem thêm ch
ươ ng
III.
3)
ị 1. Chi phí giao d ch (transaction cost)
ầ ư ị ườ ị Chi phí giao d ch khi đ u t trên th tr ng tài chính.
ả ị ế theo quy mô (Economies of Scale), Tính Trung gian tài chính giúp gi m chi phí giao d ch: Tính kinh t chuyên môn (Expertise)
ứ ấ 2. Thông tin b t cân x ng (asymmetric information)
ộ ế ầ ủ ể ư ề ộ ị ượ t đ y đ thông tin v bên kia trong m t giao d ch nên không th đ a ra đ ế c các quy t M t bên không bi ị đ nh chính xác
ọ ự ố - Ch n l a đ i ngh ch (Adverse Selection): ị
Ả ưở ọ ự ố ố ớ ấ ủ ị nh h ng c a ch n l a đ i ngh ch đ i v i c u trúc tài chính – The “Lemons problems” o
ể ả ệ ọ ự ố ế ấ ề ị i quy t v n đ “Ch n l a đ i ngh ch”: o Bi n pháp đ gi
ấ ạ T o và cung c p thông tin
ủ ề ủ ấ ị Các quy đ nh c a Chính ph v cung c p thông tin
ủ Vai trò c a các trung gian tài chính
Th ch p ế ấ
ạ ứ ủ - R i ro đ o đ c (Moral Hazard)
ầ ư ủ ị ườ trên th tr ng tài chính: ạ ứ o R i ro đ o đ c khi đ u t
ầ ư ổ ế Đ u t c phi u: The Principal – agent problems
ầ ư ụ ợ Đ u t vào các công c n
ể ả ệ ế ấ ạ ứ ề ủ i quy t v n đ r i ro đ o đ c o Bi n pháp đ gi
Giám sát
ủ ề ủ ấ ị Các quy đ nh c a Chính ph v cung c p thông tin
Tài s n ròng ả
14
ệ ề ợ ộ ồ Các đi u ki n ràng bu c trong h p đ ng n ợ
ủ Vai trò c a các trung gian tài chính
ị
ậ ộ
IV. Các trung gian tài chính là nh ng t
ự ữ ệ ườ ế i ti t ch c th c hi n huy đ ng ngu n ti n c a nh ng ng ữ ườ ầ ệ ấ ố ố ố ề ủ ữ i c n v n cu i cùng
ề ử ế Ngân hàng và các đ nh ch tài chính nh n ti n g i ồ ổ ứ ki m cu i cùng (Ultimate Savers) và sau đó cung c p cho nh ng ng (Ultimate Borrowers).
ơ ở ượ ổ ứ ạ ộ ể ạ ữ ụ Các trung gian tài chính là c s kinh doanh đ ch c và ho t đ ng đ đ t nh ng m c đích c t i.ợ sinh l ế ạ ạ ườ ồ ừ ố i th a v n ộ ố ườ ầ ủ ệ ệ ố ố i c n v n cu i cùng. ầ Ti n trình t o ra các đ u ra c a các trung gian tài chính g m 2 giai đo n: ữ ủ ế ề ộ o Huy đ ng ti n ti t ki m c a nh ng ng ế ể ố ố t ki m này cho m t s ng o Chuy n s v n ti
Ngân hàng: ế ị Các ngân hàng và các đ nh ch nh n ề ậ ti n g i ử (DTIs) là trung gian tài chính có tài s nả là các kho nả ề ử . vay cho khách hàng và có trách nhi mệ (n )ợ là các kho n ả ti n g i ủ ử c a các t ằ ổ ứ n m trong ch c cung ti nề và DTIs liên quan nhi n ề đ nế cơ ề ả o Các kho n ti n g i chế thanh toán. ể ỳ ạ ư ể ạ ầ ầ ạ ộ ủ ợ
o Ngân hàng có th chuy n hóa k h n (đ u vào 3th, 6th nh ng đ u ra là dài h n). NH là ợ ủ ồ chuyên gia trong đánh giá r i ro, ký h p đ ng tài chính, giám sát ho t đ ng vay n (c a ng ướ i đi vay). ể ươ ẻ ề ườ c phát tri n, NH có nhi u lo i: NH bán l (tiêu dùng); NH th ị ạ ng m i… ạ ộ các n ở ậ ầ ủ các d ch v ụ tài chính cho m t ph m vi Các ngân hàng toàn di nệ Pháp, Đ c ạ ấ ả cung c p đ y đ Ở l nớ ứ và Nh t B n c aủ hộ gia đình và các công ty.
ạ ớ ủ ề ố ổ o Chúng bao g mồ ngân hàng bán lẻ ho cặ th ch c ề ứ ti n g i ử , gói chúng l ngươ m iạ . Đây là kinh doanh ngân hàng truy nề ế ư ố nh v n vay , đi u hành i v i nhau c chơ t th ng c a các thanh toán. ị o Khách hàng doanh nghi pệ cung c pấ d ch v t ng t ạ ị bị h nạ chế cho các công ty ụ liên v n ư ấ d ch v và t i khuyên l nớ . Ngân hàng doanh nghi p cũng ế quan đ cặ bi ự, m c dù ặ ờ l l nớ . ụ ươ ộ cung c pấ m t lo t các ệ ạ ộ c a các công ty tệ đ n tài chính và ho t đ ng ủ ủ . Đó là khách hàng là các công ty h n làơ ộ h gia - NH đ u t ả ứ ạ là khi b o lãnh nh n m nh m iớ . Ch có NH này kinh phát hành ch ng khoán ả ỹ ỗ ươ ỉ ị ố ở . NH này tham gia vào công tác qu n tr v n ệ ầ ư ặ ị ế ớ ế là đ nh ch khá đ c bi ng…). NH đ u t ị các đ nh ch tài ộ t, có tác đ ng l n ngươ tự như ngân hàng c a công ty ầ ư là t ấ ư ở đây đình, nh ng ệ ụ ầ ư doanh ck và các nghi p v đ u t ỹ ư chính khác (qu h u trí, qu h t ế đ n tt CK.
- ứ ệ ợ ứ ỉ Ở ổ VN, các NH có ch c năng t ng h p (cái gì cũng làm: CK, BDS, tiêu dùng, doanh nghi p…) Tên ọ g i ch là quá kh ! Các nhân hàng là đa năng (multi functional).
ủ ổ ứ Trao đ i: vai trò và ch c năng c a NH đa năng
ệ ố ự ậ ặ u đi m khi ki m soát ch t (NH không đa năng): h th ng an toàn, t p trung 1 lĩnh v c chuyên ự ợ Ư ể ể sâu, phù h p năng l c, giám sát
ượ ế ự ự ể ể ặ ạ ề Nh ho hóa tài chính, ki m ch s ế ự c đi m khi ki m soát ch t (NH không đa năng): h n ch s t ể ự phát tri n khu v c tài chính.
ấ ầ ộ ỏ ự Đòi h i khi th c hi n Đa năng: kh năng qu n lý c p cao, t m nhìn r ng. (vd Cty Tài chính NH ệ ỷ ả ầ ư ệ ỗ Nông Nghi p thua l 500 t do đ u t ả ầ sai l m).
15
ứ ạ Phân lo i Ngân hàng theo ch c năng
ươ ạ 1) Ngân hàng th ng m i (Commercial Banks)
ố - Huy đ ng v n: ộ
ề ử ậ ả o Nh n ti n g i thanh toán (tài kho n vãng lai check/current deposits),
ề ử ế ệ t ki m (savings deposits) o Ti n g i ti
ề ử ỳ ạ o Ti n g i có k h n (time deposits)
- ử ụ ố S d ng v n:
ươ ạ ng m i, o vay th
o cho vay tiêu dùng,
ế ấ o vay th ch p,
ủ ứ o mua ch ng khoán chính ph …
ệ 2) Các t ổ ứ ế ch c ti t ki m (Savings and Loans Associations, Savings Banks, Building Societies)
ố - Huy đ ng v n: ộ
ề ử ế ườ ọ ệ t ki m (th ng g i là shares), o Ti n g i ti
ề ử ỳ ạ o Ti n g i k h n
ề ử ỹ ướ ượ ậ c 1970s, không đ ề ử c phép nh n ti n g i thanh toán). o Ti n g i thanh toán (M , tr
- ử ụ ố S d ng v n:
ướ ế ấ ủ ế ể c đây: ch y u cho vay th ch p đ mua nhà o Tr
ở ộ ệ ơ o Hi n nay: M r ng h n
ổ ứ ụ 3) Các t ch c tín d ng (Credit Unions)
ở ữ ả - Do các thành viên s h u và qu n lý
ả ổ ứ ụ ườ ủ ổ ứ ụ - Thành viên có tài kho n trong t ch c tín d ng là ng i ch t ch c tín d ng
ợ ậ - T ch c phi l ổ ứ i nhu n
ế
ạ
ậ
ị
ề ử V. Phân lo i các đ nh ch tài chính không nh n ti n g i
ề ử ế ậ ị ườ ế ầ ư ầ ư ữ ổ ứ - Đ nh ch không nh n ti n g i th ị ng là nh ng đ nh ch đ u t (đ u t có t ch c).
ỹ ỗ ươ ể - Vd, cty BH, các qu h t ỹ ư ng, qu h u trí. VN các qu h u trí không phát tri n, mà thu vào ơ ế ạ ộ ướ ể ỹ ư ỹ ư BHXH, ho t đ ng theo c ch nhà n ướ Ở c. c thì qu h u trí phát tri n. Ở các n
ầ ư ề ướ - Các cty huy đ ng ti n và đ u t ộ vào CK d ứ i các hình th c khác nhau.
16
ể ả 1. Công ty b o hi m
ả ủ ế ươ ứ ấ ớ ộ ấ ề ủ ữ ẽ ả ề ướ ả ữ ể ệ ồ ể ể ả ấ ợ ả ể ả ệ ể ng ti n đ b o Các công ty b o hi m là các trung gian tài chính v i ch c năng ch y u là cung c p ph ấ ị ổ ệ v các h gia đình, các doanh nghi p tr c nh ng t n th t v tài chính do nh ng r i ro nh t đ nh gây ra ệ ả thông qua vi c cung c p các h p đ ng b o hi m theo đó các công ty b o hi m s tr ti n b o hi m khi ủ r i ro x y ra
ể ọ ả Các công ty b o hi m nhân th
ể ả ọ Các công ty b o hi m phi nhân th
ỹ ư 2. Qu h u trí
ế ắ ườ ủ ườ ể ủ ể ả ặ ộ G n k t ng ộ i ch lao đ ng và ng i lao đ ng. Có th y thác cho NH ho c cty BH đ qu n lý.
ư ượ ề ư ậ ổ ả ị c kho n thu nh p n đ nh sau khi v h u thông ỹ ươ ệ ấ ườ ươ ư Các qu l qua vi c cung c p các ch ấ ng h u cung c p cho ng ươ ng trình l ộ i lao đ ng có đ ng h u (pension plans)
ứ ộ ứ ạ Lo i căn c vào m c đ đóng góp (a defined contribution plan)
ứ ộ ợ ấ ứ ạ Lo i căn c vào m c đ tr c p (a definedbenefit plan)
ỹ ươ ỗ 3. Qu t ng h
ỹ ầ ư ậ ể t p th (collective fund) ỹ ể ố ừ ứ ộ ỉ là các trung gian tài chính phát hành các ch ng ch qu đ huy đ ng v n t các nhà ể ầ ư ứ ọ ỹ ầ ư ố ử ụ và s d ng v n đó đ đ u t vào ch ng khoán. - Còn g i là qu đ u t - Các qu đ u t ầ ư đ u t Phân lo i:ạ
ỹ ầ ư ở ỹ ầ ư Qu đ u t Qu đ u t m (Openend funds) đóng (Closedend funds)
Primary Assets and Liabilities of Financial Intermediaries (US)
Type of Intermediary Primary Liabilities Primary Assets
Depository Institutions
17
(banks)
Commercial Banks Deposits
Business and consumer loans, mortgages, US Govt securities and municipal bonds
Savings and Loans Institutions Deposits Mortgages
Mutual Savings Banks Deposits Mortgages
Credit Unions Deposits Consumer Loans
Savings
Contractual Institutions
Life Insurance Companies Premium from Policies Corporate bonds and mortgages
Premium from Policies Fire and Casualty Insurance Companies Municipal bonds, corporate bonds and stocks, US Govt securities
and Employer Corporate bonds and stock Pension Funds, Government Retirement Funds Employee Contributions
Investment Intermediaries
Finance Companies Commercial paper, stock, bonds Consumer and business loans
Mutual Funds Shares Stocks and bonds
Money Market Mutual Funds Shares Money market instruments
Regulatory Agencies
Regulatory Agency Subject of Regulation Nature of Regulation
Securities and Exchange Commission (SEC) Organized Exchanges and Financial Markets Requires disclosure of information; restricts insider trading
Futures Markets Exchanges Futures Commission Regulates procedures for trading in futures markets Commodities Trading (CFTC)
Office of the Comptroller of the Currency Federally charted commercial banks
Charters and examines the books of federally chartered commercial banks and imposes restrictions on assets they can hold
18
Credit Union National Administration (NCUA) Federally chartered credit unions
Charters and examines the books of federally chartered credit unions and imposes restrictions on assets they can hold
banking and State Insurance Commissions State chartered depository institutions
Charters and examines the books of state chartered banks and insurance companies; imposes restrictions on assets they can hold and imposes restrictions on branching
Regulatory Agency Subject of Regulation Nature of Regulation
Federal Deposit Insurance Corporation (FDIC) Commercial banks, mutual savings banks, savings and loans associations
Provides insurance for each depositor. Currently it is set to $250000 per depositor, until 12/31/2013, whereas it will revert back to the precrisis level of $100000 per depositor; examines the books of insured banks and imposes restrictions on assets they can hold
of Thrift Office Supervision Savings and Loans AssociationsExamines the books of savings and loans associations and imposes restrictions on assets they can hold
Federal Reserve System All depository institutions
Examines the books of commercial banks that are members of the system; sets reserve requirements for all banks
• The new DoddFrank Banking reform bill that was passed during June 2010 gives the following
agencies additional power:
Regulatory Agency Subject of Regulation New Powers
Federal Deposit Insurance Corporation (FDIC) Commercial banks, mutual savings banks, savings and loans associations Will be able to unwind giant financial firms in the same way it takes down banks.
Federal Reserve System All depository institutions
Fed will have powers to crack down on interchange fees, which retailers pay to banks to cover the operational cost of transferring money. Fed can cap the fees
Financial Consumer Protection Bureau Consumer loans and credit cards
Establishes an independent Consumer Financial Protection Bureau housed inside the Federal Reserve. Fees paid by banks fund the agency, which would set rules to curb unfair practices in consumer loans and credit cards. It would not have power over auto dealers.
19
Government Accountability Office Federal Reserve (excluding FOMC and Monetary Policy)
Allows Congress to order the Government Accountability Office to review Fed activities, excluding monetary policy. Audits would be allowed two years after the Fed makes emergency loans and gives financial help to ailing financial firms.
20
ề
Ệ Ố
Ự Ề
Ủ
Ủ
Ế Chuyên đ 2: S ĐI U TI T VÀ GIÁM SÁT H TH NG TÀI CHÍNH C A CHÍNH PH
ổ
I. T ng quan:
ườ ế ớ ổ ỉ ả ữ ệ ằ ề nh ng n n kinh t ấ ạ ng quan ni m r ng th t b i ngân hàng ch x y ra ệ ố ở ộ ấ ữ ể ố ệ ố ấ ạ ể ầ ả ố ữ m i n i hay nh ng Chúng ta th ề ậ qu c gia có h th ng ngân hàng kém phát tri n. Tuy nhiên, m t v n đ đáng quan tâm trong nh ng th p ả ở ữ niên g n đây là th t b i ngân hàng và h th ng ngân hàng x y ra ngay c nh ng qu c gia phát tri n.
ể ả ủ ở ấ ỳ ộ ư ế ố ị b t k m t qu c gia nào mà đ nh ch cũng nh chính ư ậ ủ ấ ả Nh v y, kh ng ho ng tài chính có th x y ra ề sách c a nó có v n đ .
ấ ạ ủ ả ấ ủ ế ỏ ượ ự ả ệ ộ ờ ề ủ ự ủ ượ ả ứ ữ ế Chính quy mô và t n su t c a th t b i ngân hàng và kh ng ho ng tài chính đã làm tăng s nghi ng v ệ ủ hi u qu c a s đi u ti c đăt ra là li u b n thân c a s ề đi u ti ầ ả ủ ự ề ạ t có t o ra nh ng ph n ng ng t ngân hàng c a chính ph và m t câu h i đ c hay không?
ỏ Hai khuynh h c tr ng ph n ng trái ng ướ ự ấ ạ ắ i: ườ ượ ả ứ ứ cho r ng các nguyên t c th tr ướ ả ứ Ph n ng th 1: ể ố ng không v n hàng t ấ ữ ữ ệ ồ ộ ậ c. Nh ng tin đ n th t thi ủ ẫ ộ ự ụ ổ ế ớ c s th t b i ngân hang lan t a trên th gi ị ườ ằ t do ng i cho vay không ệ ượ t và nh ng thông tin th giám sát ngân hàng m t cách toàn di n đ ề ự ể ạ không chính xác d n đ n s th t b i nhanh chóng c a ngân hàng mà nó có th t o ra s lây truy n thành m t s s p đ trong c h th ng ngân hàng và r i ro h th ng. ủ ệ ệ ố ấ ứ Ph n ng th 2 ị ườ ổ ủ ằ ạ ứ ủ ọ c v i quan ni m th nh t. H cho r ng chính các nguyên ng là cách i s s p đ c a các ngân hàng.S c m nh th tr ớ ượ ẫ ớ ự ụ ủ ị ườ ấ ể ế ự ấ ạ ả ệ ố ầ ứ thì h u nh trái ng ư ầ ng không đ y đ đã d n t ị t nh t đ đánh giá và đ nh giá r i ro ngân hàng. ả ứ ắ t c th tr ố t
ộ ự ề
Ủ
ế ệ ố
ủ
II. ng h s đi u ti
ướ t h th ng tài chính c a Nhà N c
ế ệ ữ ạ ộ ộ ự ề ư ế ệ ố ự ơ ầ ư ượ ế ộ ề c đi u ti ượ ạ ộ ớ ặ ấ ợ ộ ằ t h th ng tài chính xoay quanh lý thuy t Coase (1988). Quan ni m cho r ng nhân không có s giám sát đã làm cho chi phí biên xã h i cao h n chi phí biên cá nhân t cùa các cá nhân đã làm không đ ụ ườ ng ỏ c thì r t nh . (Ví d : tr i ích mà cá nhân thu đ ế ủ Lý thuy t ng h s đi u ti nh ng ho t đ ng t ữ hay nói cách khác là nh ng ho t đ ng kinh doanh, đ u t cho gánh n ng xã h i vô cùng l n trong khi cái l ợ ủ h p c a Vedan. )
ộ ự ấ ạ ệ ứ ệ ẽ ạ ạ ộ ấ ả t c các
ấ Chi phí biên xã h i xu t hi n khi s th t b i ngân hàng t o ra m t hi u ng m nh m trong t ế ự ủ ề lĩnh v c c a n n kinh t : ả ả ả Kho n n ph i tr ế tăng ti ợ ệ t ki m.
ủ ỏ ơ c t o ra b i c đông và nhân viên c a công ty.Tuy nhiên chi phí này nh h n ượ ạ ộ ở ổ ấ ề Chi phí biên cá nhân đ ớ nhi u so v i chi phí mà xã h i gánh l y. (Hình 1)
21
ự ề ế ồ ự ự ế ả ồ ượ ấ ừ t còn bao g m c chi phí ngu n l c th c t . Chi phí này đ c c u thành t ồ 2 ngu n: Ngoài ra, s đi u ti (Hình 2)
ệ ả ắ ộ ướ ự ế Chi phí tr c ti p ủ Chi phí tuân th . Chi phí này các doanh nghi p b t bu c ph i đóng cho nhà n c và chính nó đã ả ả ộ ệ làm gi m hi u qu xã h i.
ự ề ầ ả ế ủ Có 3 lí do chính c n ph i có s đi u ti ủ t c a chính ph : ộ ề ủ ọ ầ ẽ ặ ượ ả i cho vay thi u thông tin và không th giám sát ch t ch ngân hàng nên h c n đ c b o v ệ ủ ạ ộ ế ộ ổ ị Tránh hành vi đ c quy n c a các ngân hàng. ế ề ườ Ng ữ ỏ kh i nh ng r i ro. ự ề S đi u ti t giúp ngân hàng ho t đ ng m t cách n đ nh và an toàn.
ệ Mũi tên xanh: b o vả
ể ỏ Mũi tên đ : ki m soát
ế ụ ơ ả ầ ể ề ự ế ệ ố ề Đi u ti t khu v c ngân hàng: tám công c c b n c n có đ đi u ti t h th ng ngân hàng:
ướ ề ử ề ử ủ ả ể ể ả ạ 1. M ng l i an toàn chính ph : b o hi m ti n g i và công ty b o hi m ti n g i (DIC)
ườ ề ấ ượ ề ế ấ ấ ả i cho vay thi u thông tin v ch t l ủ ng c a các kho n vay cá nhân. Chính v n đ thông tin b t cân ạ ộ ệ Ng ả ứ x ng là nguyên nhân làm cho ngân hàng ho t đ ng không hi u qu .
ộ ướ ể ể ề ả ạ ả ộ ượ ấ ử i an toàn là b o hi m ti n g i, m t lo i hình b o hi m đ ở c cung c p b i ứ ủ ể ả ạ M t hình th c c a m ng l ề ử công ty b o hi m ti n g i.
ủ ế ể ả ươ ấ ạ ể ử ề ử Công ty b o hi m ti n g i ch y u dùng hai ph ệ ng pháp đ x lí vi c th t b i ngân hàng:
22
ươ ườ ủ ể ả ả ẽ ả ng pháp chi tr : công ty b o hi m s tr các kho n vay c a ngân hàng trong tr ế ủ ể ề ả ả ả ấ ị ư ả ả ộ ợ a. Ph ng h p phá ả s n n u nh các ngân hàng mua b o hi m cho các kho n ti n vay c a ngân hàng và dĩ nhiên ngân hàng ph i tr phí cho công ty DIC m t kho n phí nh t đ nh. ể ạ ấ b. Ph ể ườ ứ ủ ữ ả ả ng pháp mua l ị i: DIC tái c u trúc l ệ ạ ề ấ ả ườ ả i ngân hàng, hình th c đi n hình là tìm m t đ i tác sáp i cho ộ ố t c nh ng kho n vay c a ngân hàng phá s n đ ng i mà ch u trách nhi m v t ị ấ ươ ậ nh p ng vay không b m t xu nào.
ủ ữ ặ ạ ướ Nh ng m t trái c a m ng l ủ i an toàn chính ph :
ố ề C ý làm li u (Moral Hazard):
ữ ặ ự ố ề ề ố i an toàn chính ph là “s c ý làm li u”. C ý làm li u là hành ướ ả ấ ạ ậ ủ ộ ủ ộ M t trong nh ng m t trái c a m ng l ữ ộ đ ng c a m t bên gây ra nh ng h u qu x u cho bên còn l ủ ạ i.
ậ ả ố ờ ể ầ ư ầ ủ ữ ả ố đ y r i ro đ ộ ữ ả ủ ả ộ ộ ể ể ả ự ạ ớ ủ ự ỏ “Moral hazard” nhìn chung là m t m t m i quan ng i l n c a s th a thu n b o hi m b i vì chính s ra ờ ủ ể ệ ự đ i c a b o hi m làm tăng nh ng đ ng l c cho vi c c ý lao vào nh nh kho n đ u t ậ ượ nh n đ ả c kho n chi tr c a b o hi m.
ướ ủ ư ạ ả ầ i an toàn c a chính ph vô t lao vào nh ng r i ro mà không c n ph i suy ngh ỉ ữ ả ủ ữ ủ ể ớ ọ ế ằ Ngân hàng v i m ng l toan tính vì h cho r ng dù có th nào đi chăng n a thì cũng đã có b o hi m.
ự ự ị ọ S l a ch n ngh ch:
ạ ướ ượ ủ ụ ạ ủ i an toàn c a chính ph đã t o ra tác d ng ng c là các ngân hàng l ầ ủ ữ ủ ặ ủ ấ ớ ẩ ể ượ ơ ứ i càng h ng thú h n ề ồ ườ ng nhi u c b i th ườ ồ ng, đôi c b i th ả ườ ượ c ví nh m t ng ể ư ộ ủ ữ ể ề Chính m ng l ố ớ đ i v i nh ng kho n cho vay đ y r i ro, vì r i ro càng l n thì khi g p r i ro s đ ề ơ h n. Đi u này đ ạ ọ ố khi h c gây t o ra nh ng r i ro đ nh n đ ạ ẽ ượ ể i lài xethích lái xe u đ gây ra m t mát đ đ ả ậ ượ c ti n b o hi m.
ữ ườ ướ ộ ở c b o h b i m ng l i cho vay đ ộ ệ ấ ẽ ạ ế ả ặ ủ i an toàn chính ph cũng s bàng quan trong vi c áp đ t ứ ữ thích m o hi m cũng c m th y h ng ượ ả ả ự ể ầ ư ủ ạ Nh ng ng ế ngân hàng huy đ ng ph i th này hay th khác, nh ng nhà đ u t ọ ượ thú tham gia vào lĩnh v c ngân hàng vì h đ ầ ư ữ c thõa mãn trong nh ng kênh đ u t r i ro cao này.
ể ấ ạ ố ề ớ C ý làm li u và quá l n không th th t b i:
ủ ố C ng c tài chính:
ố ủ ớ ố ộ ự ượ ể ạ ơ ấ ớ ộ ấ ạ ứ ạ ứ ạ ệ ạ ơ ở ế c tri n khai v i t c đ c c nhanh, và nó đã t o nên m t c u trúc ngân C ng c tài chính đã và đang đ ề hàng l n h n và ph c t p h n. Chính vì c c u l n và ph c t p nên nó t o ra 2 tr ng i cho vi c đi u ti ớ ơ t tài chính: (cid:0) ố ấ ủ ể ấ ạ
ế ỷ ạ ằ ờ ậ ấ c ng c tài chính làm tăng v n đ “ to big too fail” – quá l n đ th t b i. Chính ổ s p đ . i càng ớ i r ng h không bap gi ế l ạ ộ ứ (cid:0) ữ ủ ớ
ư ả ộ ự ữ ố ả ấ ạ ộ ề ự ế ố ủ ệ ố
ứ ề Th nh t, ề ớ ạ ị ọ đi u này làm cho các đ nh ch tài chính l n l ơ ị ữ ữ ề ủ ớ Nh ng đ nh ch này càng h ng thú h n v i nh ng ho t đ ng nhi u r i ro. ở ộ ể ượ ứ c m r ng nh ng lĩnh v c ho t đ ng m i nh : b o lãnh c ng c tài chính có th đ Th hai, ự ạ ộ ữ ể ứ ch ng khoán, b o hi m hay nh ng ho t đ ng nhà đ t…nh ng đi u này làm tăng đ ng l c ơ ề ủ ạ ộ tham gia vào các ho t đ ng nhi u r i ro h n và làm cho s k t n i c a h th ng tài chính càng ế y u đi.
ớ ạ ệ ắ ữ ả ủ 2. Gi i h n vi c n m gi tài s n c a ngân hàng
ố ế ợ ướ ề ớ ộ ộ ủ ự ạ ộ ậ i tài chính an toàn chính ph vô tình t o đ ng l c cho m t b ph n ủ ề ơ ạ C ý làm li u k t h p v i m ng l ạ ộ ngân hàng tham gia vào các ho t đ ng r i ro nhi u h n.
ậ ắ ặ ạ ủ ủ ủ ạ i an toàn chính ph , thì ngân hàng cũng tham gia vào các ho t ợ ậ ướ Th m chí ngay khi v ng m t m ng l ộ đ ng r i ro cao vì tâm lí r i ro càng cao, l i nhu n càng cao.
ữ ề ệ ủ ứ ả ố ế ạ ị tào s n và quy đ nh m c v n đi u l c a ngân hàng cũng t ngân hàng h n ch vi c n m gi ớ ề Đi u ti ả ầ ph n nào làm gi m b t “tâm lí ế ệ ỷ ạ l ấ i”.
ề ế Đi u ti t ngân hàng:
23
ạ ắ ả ủ ế ộ ươ ệ ế ư ổ nh ng tài s n r i ro nh c phi u công c ng là ph ự ng ti n tr c ti p giùp ượ ế H n ch ngân hàng n m gi ngân hàng tránh đ ữ ữ ề ủ c nhi u r i ro.
ủ ạ ằ ữ ợ ớ ạ ố ượ i h n s l ng n vay trong nh ng danh ế ệ ụ ụ ể ườ ườ ữ ặ Xúc ti n vi c đa d ng hóa mà có th gi m r i ro b ng cách gi i ng m c c th ho c nh ng ng ể ả i vay cá nhân.
Yêu c u:ầ
ủ ế ệ ủ ộ ố ủ ầ ố ủ ế ố ủ ự ự ủ ọ ọ ấ ọ ố ả ọ ấ ẩ ư ề ấ ư ữ ạ ộ ụ ế ấ ậ ợ ề ượ ng v n đ theo yêu c u c a chính ph là m t cách han ch vi c ngân hàng tham gia Ngân hàng có l ơ ấ ạ ộ ữ vào nh ng ho t đ ng r i ro. Vì v n là v n th c s c a ngân hàng, n u h lao vào r i ro thì nguy c m t ả ế h t tài s n là đi u t t nhiên nên h r t c n tr ng.Vì nh ng ngân hàng v n ít thì khi phá s n h m t tài ủ ả s n ít thì coi nh không m t gì nh ng n u phi v ho t đ ng r i ro cao thành công thì l i nhu n vô cùng ọ ẽ ớ l n nên h s làm li u.
ượ ố ủ ượ ả ổ ự ng v n c a ngân hàng đ c chia trên t ng tài s n ngân ố V n ngân hàng thì d c vào đòn cân, đòn cân là l hàng.
ể ế ượ ố ố ể ự ủ t đ c m t ngân hàng có v n hóa t t hay không chúng ta có th d a đòn cân c a ngân hàng. Đòn ộ ả ớ ơ Đ bi cân ngân hàng ph i l n h n 5%.
ả ữ ả ủ ạ ầ ạ ộ ề ắ ữ ữ ụ ả ủ ậ ử ả ả ạ ả ữ ữ ấ ữ Nh ng nhà qu n lí đang r t lo ng i v n đ n m gi nh ng tài s n r i ro và nh ng ho t đ ng ngo i b ng ệ ế ạ ộ ủ c a ngân hàng, nh ng ho t đ ng mà liên quan đ n vi c mua bán nh ng công c tài chính và tăng thu ố nh p t các kho n phí mà không có trong b n cân đ i tài s n c a ngân hàng.
ệ Ướ ầ ố ủ ứ ộ ủ ự Hi p c Basel II yêu c u v n c a ngân hàng d a trên m c đ r i ro
ụ ộ ồ G m 3 tr c t: ố ố ủ ủ ủ ị ể ụ ậ 1. Đánh giá r i ro (r i ro tín d ng; r i ro v n hành; r i ro chính sách): Quy đ nh v n t ả i thi u ph i ủ ể >= 8% đ ngăn ch n 3 r i ro trên
ị ườ ủ ặ 2. Đánh giá giám sát; ắ ậ 3. Nguyên t c v n hành th tr ng
ụ ụ ọ ổ ớ ỗ ố ố ữ ạ ả c phân b vào 4 danh m c, v i m i danh m c có tr ng s khác ể ư ự ữ ụ ủ ố ị ữ ế ứ ượ ạ ộ V n và nh ng ho t đ ng ngo i b ngđ ụ ứ ộ ủ nhau đ phàn ánh m c đ r i ro tín d ng. ứ ấ ồ 1. Danh m c th nh t chi m 0% và g m nh ng m c r i ro c đ nh ít nh d tr và ch ng khoán ụ chính ph .ủ ụ ứ ủ ế ả ồ ợ 2. Danh m c th 2 chi m 20%, bao g m n ph i đòi c a ngân hàng.
24
ế ấ ế ị ứ ứ ụ ụ ế ế ữ ả ợ ồ 3. Danh m c th 3 chi m 50%, g m trái phi u đô th và thu ch p nhà ồ 4. Danh m c th 4 chi m 100% ,g m nh ng kho n n cá nhân và t ở . ổ ứ ch c.
ạ ả ạ ộ ữ ượ ử ươ ự ằ ụ ổ Nh ng ho t đ ng ngo i b ng đ c x lí t ng t b ng cách phân b tín d ng.
ệ ố ể 3. H th ng báo cáo và ki m tra ngân hàng
ể ả ự ự ươ ệ ề ộ ọ ọ ố ị ng pháp quan tr ng đ gi m s l a ch n ngh ch và c ý làm li u trong vi c kinh ệ ố ả ầ Giám sát là m t ph doanh ngân hàng. Do đó c n ph i giám sát và h th ng báo cáo ngân hàng.
ệ ố ệ ố ế ấ ề ự ứ ạ ạ ọ ị ớ ẽ ượ H th ng báo cáo ng n hàng là cách th c làm h n ch v n đ l a ch n ngh ch, thông qua h th ng báo cáo thì các ngân hàng m i s đ c giám sát.
ườ ế ệ ắ ề ữ ữ ả ủ Giám sát ng ạ i vay ti m năng, h n ch vi c n m gi nh ng tài s n r i ro.
ệ ố ầ ả ề ấ ả ng là theo quý) v các v n đ : tài s n ườ ạ ộ ở ữ ả ợ ổ ứ ậ ả ỷ ề ạ ệ H th ng báo cáo yêu c u các ngân hàng ph i báo cáo (thông th ngân hàng và kh năng chi tr n , thu nh p, c t c, s h u, ho t đ ng t giá ngo i t ….
ể ệ ẽ ể ủ ố ố ư ệ ế ắ ả ữ ủ ượ ả ủ ạ ộ ầ ạ ữ ủ ằ nh ng tài s n r i ro, và ho t đ ng c a ngân hàng nh m h n ch ố c vi c ngân hàng có đ s v n nh yêu c u v n ế ạ ề ạ ữ Vi c ki m tra s giúp nh ng nhà qu n lí ki m soát đ có tuân th không, h n ch n m gi ố tình tr ng c ý làm li u.
ử ụ CAMELS: ấ ượ ỷ ệ Ki m tra ngân hàng s d ng t l ả ng tài s n;
ả ố ớ ủ ị ườ ể ố ớ V n l n, ch t l ả Qu n lí; ậ ợ L i nhu n; Tính thanh kho n và ạ ả tính nh y c m đ i v i r i ro th tr ng.
ị ủ ả 4. Đánh giá qu n tr r i ro
ạ ủ Các lo i r i ro:
ố ả B n y u t ỷ ệ c đánh giá đ đ a ra t l ộ ể ư ưở ượ ố ấ ượ ị ủ ấ ả ố ượ c a m t h th ng qu n tr r i ro t t đ ở c cung c p b i ban giám đ c và tr ị ủ qu n tr r i ro. ộ ể ả ẩ ng b ph n qu n lí (ki m toán n i ộ ệ ố ng giám sát đ
ạ ạ ộ ủ ng thích c a các chính sách là h n ch đ i v i t ể t c các ho t đ ng mà có r i ro đáng k . ệ ố ấ ượ ủ ủ ệ ế ố ớ ấ ả ng r i ro và giám sát h th ng. ề ế ộ ộ ề ậ ặ ườ ệ ng thích c a các bi n pháp đi u ti ạ ộ ạ ộ t n i b đ ngăn ch n ho t đ ng gian l n và ho t đ ng ậ ộ ế ố ủ Ch t l b ).ộ ủ ự ươ S t ng c a vi c đo l Ch t l ủ ự ươ S t ị ấ b c m trong b ph n các nhân viên.
ầ 5. Yêu c u công khai
25
ằ ả ả ườ ủ ữ ầ ả ơ ả ấ ế ẩ ằ ấ ượ ườ ơ ệ ữ Nh m đ m b o cho vi c nh ng ng ệ ể ọ ngân hàng tôn tr ng tri ng đánh giá ch t l tr ầ i cho vay có đ y đ thông tin h n, nh ng nhà qu n lí ph i yêu c u ị ắ t đ nguyên t c k toán chu n và công khai thông tin nh m cung c p cho th ụ ầ ư ủ c a ngân hàng chính xác h n. ng các danh m c đ u t
ể ị , c đông, nhà cho vay có th xác đ nh đ ữ ầ ư ổ ả ọ ề ầ ư ượ ấ ủ ắ ụ ố ạ ượ c c công khai minh b ch thì các nhà đ u t ế mà không m c ph i nh ng r i ro không đáng có do thông tin thi u t nh t cho h đ đ u t Thông tin càng đ danh m c t minh b ch.ạ
ả ệ ườ 6. B o v ng i tiêu dùng
ủ ườ ộ ố ứ ể i tiêu dùng. M t s hình th c có th giúp ạ ủ ườ ư ả Tình tr ng thông tin b t cân x ng cũng gây r i ro cho ng gi m r i ro cho ng ứ ấ i tiêu dùng nh sau:
ươ ầ ấ ả ườ ủ ầ ng yêu c u t ồ i cho vay ph i cung c p thông tin đ y đ cho ng ẩ ả ấ ả ấ ữ ả c chu n hóa và t ấ ượ ấ ụ ườ i ố ớ t c nh ng phí cho kho n vay; đ i v i ng pháp đánh giá chi phí tài chính và yêu ữ ữ ừ ầ ữ Ngân hàng trung t c nh ng ng tiêu dùng v chi phí vay bao g m lãi su t đ nh ng ng nh ng phàn nàn t ề ả ườ i phát hành tín d ng ph i cung c p thông tin v ph ượ khách hàngphài đ ề ươ c giài đápc u nhanh chóng.
ạ ệ ị ườ ụ ế ệ H n ch vi c phân bi t trên th tr ng tín d ng.
ạ ế ạ 7. H n ch c nh tranh.
i, các ngân hàng càng thích đ u t ể ơ Ở ộ ố ế ề ố ị ỷ ạ l m t s qu c gia chính ph thành l p nh ng đ nh ch đi u ti ạ ữ ầ ư vào nh ng ho t ệ ế ề ả t đ b o v ngân hàng ậ ệ ứ ư ề ủ ữ t đ b o v ngân hàng nh sau:
ế ệ ế ệ ạ ắ ằ ớ ị ạ C nh tranh tăng lên có th làm cho tăng tâm lí ộ ủ đ ng r i ro h n. ỏ ự ạ kh i s c nh tranh. Có các hinh th c đi u ti ạ ạ ế ị ạ ộ ữ ỉ ự ủ ế ế ể ả ậ a. H n ch vi c thành l p chi nhánh ngân hàng. ế b. H n ch vi c c nh tranh gi a các đ nh ch phi ngân hàng v i ngân hàng b ng cách b t các đ nh ch phi ngân hàng cam k t ch ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c cho phép c a mình.
ế ạ ớ ạ ữ ọ ế ộ ị ữ ả ặ ẩ ị ườ ự i h n ch c nh tranh gi a các ngân hàng cũng gây ra nh ng tác đ ng tiêu c c nghiêm tr ng: ng i ụ ủ ấ ượ ng s n ph m d ch v c a các đ nh ch tài chính ớ ự ạ ẽ ẳ ả ị Gi ơ tiêu dùng s gánh chi phí cao h n, m t khác thì ch t l ả cũng kém h n do nó không ph i ch u áp l c c nh tranh v i ai c .
ữ ữ ề ị ư ệ ỗ ợ ệ ạ ủ ẹ ầ ự ệ ướ ữ ầ ở ố Do đó, m c dù có nh ng quy đ nh ch ng canh tranh gi a các ngân hàng nh ng đi u này không có nghĩa là ế ạ ự ế ộ nó có nh ng tác đ ng tích c c. Th c t , chính ph cũng thu h p d n vi ch tr trong vi c h n ch c nh tranh c công nghi p hóa trong nh ng năm g n đây. ặ ữ các n
ế ủ
ủ
III.
ả ố ự ề Ph n đ i s đi u ti
t c a chính ph
ề ế ệ ố ộ ộ ữ ủ ư ể ế Lý thuy t đi u ti t h th ng tài chính cùa chính ph đã b c l ế ủ nh ng đi m y u c a nó nh sau:
ế ỏ ệ ố ệ ố ự ạ ự ề S đi u ti t bác b h th ng Laissez Faire (h th ng t do c nh tranh)
ế ạ ệ ố ệ ề ự ề S đi u ti t t o ra hi n hi n c ý làm li u
ề ế ữ ẻ ườ ả Quá trình đi u ti t thì có v thu hút nh ng ng i s m xuât.
ế ạ ủ ườ ả ấ ự ề S đi u ti t t o ra chi phí tuân th cho ng i s n xu t.
ộ ủ ậ ệ ắ ị ườ ặ ỏ Tính b t bu c c a lu t l làm tăng chi phí thi tham gia ho c rút lui kh i th tr ng.
ự ạ ệ ố 1. H th ng t do c nh tranh:
ự ạ ả ơ ngày càng m r ng thì t do thu ng m i là gi ữ ị ườ i u cho th tr ỏ ố ư i pháp t ầ ả ng. Do đó t ữ ở ộ ộ ủ ủ ế ệ ả ấ t ả t ràng bu c c a chính ph là không hi u qu là c n ph i xóa b nh ng rào c ng ế ề Trong n n kinh t ự ề ả c nh ng s đi u ti này.
ạ ộ ứ ự ằ ự ể ổ ầ ị Có vô vàng minh ch ng cho r ng khu v c ngân hàng ho t đ ng t do v n có th n đ nh.
ế ẽ ế ự ự than nó s ti n hóa theo s đi u ti ể ngân hàng t ữ ự ề ứ do t ế ề ấ ế ủ Kinh t ư không có nh ng khuy t đi m nh : thông tin b t cân x ng, tâml lí t c a th tr ỷ ạ l ị ườ ế ự ề ng. n n kinh t t ế ấ i, v n đ lý thuy t ng than nó ủ ườ i ch ,
26
ự ọ ả ệ ả ơ ữ ề ệ ấ ả ở ồ ả l c th i nh ng v n đ trên và tr nên hi u qu h n, bao g m c vi c gi m ….Các trung gian tài chính t chi phí.
ệ ệ Tâm lý ế ỷ ạ l i: ả ủ ướ 2. Là k t qu c a vi c can thi p vào h th ng tài chính c a nhà n ủ ố ữ ệ ố ư ng. Ngân hàng TW đóng vai trò nh ng ườ ế ủ c thông qua Ngân Hàng Trung ứ i cho vay cu i cùng, là c u cánh cho nh ng ngân hàng ự ứ i dù có th nào đi n a thì cũng có s c u giúp c a ngân hàng nhà ỷ ạ l ứ ủ ữ ươ ắ s p phá s n. Các ngân hàng trung ườ ệ ả ả ữ ươ ạ ộ ả i cho vay cu i cùng luôn luôn b o v cho các ngân hàng không b r i vào phá s n, đ m b o Ng ả ng nên các ngân hàng c lao vào nh ng ho t đ ng r i ro. ả ả ượ ủ ả ố các kho n vay c a ngân hàng ph i đ c chi tr cũng nh tính thanh kho n cùa ngân hàng. ỉ ơ ả ọ ư ể ế ạ ộ ữ ả ự ả ủ Các ngân hàng thích lao vào nh ng ho t đ ng r i ro đ ki m lãi cao. H luôn an tâm vì có s b o
lãnh cùa chính ph .ủ ộ ố ố ế ướ ệ ả c khi n các ngân hàng t ế ợ ỉ ụ ợ ướ i tr Chính vi c b o h cùa nhà n ộ ầ ủ ọ ấ ạ t cũng cu n vào các phi v kinh doanh lãi ộ c m t. M t ươ ng ắ i ích lâu dài mà ch quan tâm cái l đây là ngay khi các ngân hàng th t b i thì ngân hàng trung
ở ạ ộ ả ườ ể ề ấ ị B o hi m ti n g i thì luôn đ m b o cho ng i cho vay không m t xu nào khi ngân hàng b phá ả ả ộ ự ể ề ạ ườ ợ ớ ợ ữ ấ ữ ủ ấ ậ ể ả ọ ấ su t cao đ y r i ro. H kh ng quan tâm đ n l ề ấ v n đ phát sinh nghiêm tr ng ẫ ỗ ợ ể ọ ế ụ v n h tr đ h ti p t c ho t đ ng. ả ử ả ể ả ọ s n vì có b o hi m chi tr cho h . ả ử ạ ể ợ B o hi m ti n g i t o đ ng l c cho ng i cho vay thích h p tác v i nh ng ngân hàng m o hi m ạ ộ ơ ườ h n. Vì nh ng ho t đ ng r i ro cao thì l ng h p x u nh t ngân hàng không i nhu n cao và tr ả ả ọ ả còn kh năng chi tr cho h thì cũng có b o hi m tr .
ế
ậ
IV.
K t lu n
ộ ế ầ ề ợ ế ế ệ ể ề ả i ích cho n n kinh t i nhi u l t đ y đ và hi u qu có th mang l ế ủ ể ả ườ ữ ấ c th c thi thì có th gi o quy t nh ng v n đ v chi phí gaio d ch, giùo ng ề ả ạ ỏ ầ ị ủ ể ạ ề ố ị ụ ả ể ạ ế ố ể ề ế ầ ạ ề .n u chính ề ề ượ ự i tiêu dùng tin ầ ị ườ ng vào th tr ng v lo i b v n đ c ý làm li u, yêu c u minh b ch c a ngân hàng có th làm tăng ủ i đa ủ ơ ứ ể ề ấ ọ ị M t chính sách đi u ti sách đúng đ ưở t ự ấ s th u hi u c a khách hàng v các d ch v , s n ph m c a ngân hàng và vì th có th h n ch t ạ tình tr ng thông tin b t cân x ng, giúp khách hàng hi u rõ h n v các giao d ch mà h tham gia vào.
ư ươ t c a chính ph d ự ế thì ph ủ ườ ng pháp này không ph i là gi o pháp t ả ả ệ ả do này nó t do l ệ ố ả ự i ho t đ ng hi u qu , b n thân h th ng t ơ ệ ố ả ự ạ ế ữ ẽ ế ị ườ ạ ộ ị ạ ự ề ắ ế ủ ặ ng nh làm cho h th ng tài chính đi vào ho t M c dù trên nguyên t c thì s đi u ti ố ư ư ị ộ ề ố ổ ộ i u. Trong i n đ nh nh ng th c t l đ ng theo m t l ữ ạ ộ ạ ự t o ra nh ng khi đó h th ng tài chính t ế ậ ể ủ khuy t đi m và cũng chính trong c ch v n hành c a nó s đào th i nh ng khi m khuy t đó đ nó có ớ ng. th t n t ệ ố ế ể ể ồ ạ i và ho t đ ng theo đúng nh p v i th tr
27
ƯƠ
Ấ
CH
Ấ Ố Ứ NG III: THÔNG TIN B T Đ I X NG VÀ C U TRÚC TÀI CHÍNH
ế ố ơ ả ủ ấ
ề ư
ế ớ ị
c b n c a c u trúc tài chính trên th gi ứ ạ ỹ ỗ ươ ủ
ổ ế ộ ấ ể ấ ằ ẽ ủ ướ Hình v bên d ỹ ư ụ ế ạ ộ ế ỉ ồ ế ồ ồ ả ế ợ ừ ồ ợ ấ ừ ạ ả i tài s n nh
ả ể ố internal finance). ỹ ử ụ ể ề ố ơ ề ậ ư ứ ề ậ ồ ế ế ấ ỏ ợ ủ ế ừ ả
ố ấ ả ề ấ ể ấ ằ ề ằ ề T đây đ th y r ng c u trúc tài chính ch y u nghiên v n . ề ợ ấ i v c u trúc tài chính đó là:
I. Các y u t i: ồ ệ ố ế H th ng tài chính là m t c u trúc ph c t p bao g m nhi u đ nh ch tài chính khác nhau nh ngân ị ườ ả ng, th tr ng c phi u và trái phi u,… hàng, các công ty b o hi m, các qu h t ồ ợ ỹ i cho th y các công ty c a M tài tr các ho t đ ng c a mình b ng các ngu n ế ứ ư ế qu bên ngoài nh th nào. Ví d nh ngu n ch ng khoán ch chi m 11%; vay ngân hàng chi m ế 18%; ngu n trái phi u chi m 32% và ngu n vay không qua ngân hàng là 38% (xem slide bài ế ố bên ngoài. (Tài tr bên gi ng). Do các công ty này thi u v n nên tìm ki m các ngu n tài tr t ỹ ủ ư ấ ể ổ ệ các qu c a công ty/doanh nghi p đ b sung v n hay tái c u trúc l trong là l y t ỗ ư ừ ỗ tài s n dùng ch này d th a thì chuy n sang ch khác ố ệ ồ ợ ủ ấ Nhìn vào bi u đ thì ta th y đa s các doanh nghi p c a M s d ng n nhi u h n và v n. ế ớ ế ớ ở ỹ i nh Đ c, Nh t, Canada đ u t p trung M mà các n n kinh t l n trên th gi Không riêng gì ứ ấ ể vào n . Nhìn vào bi u đ k ti p ta th y v n b ng ch ng khoán r t nh bé trong khi đó các ợ kho n n thì nhi u. ườ Do đó ng ệ ố ố ớ không ch
ọ ơ ợ bên ngoài, ỉ ở ỹ ế ớ ầ ấ i th y có 8 v n đ nan gi ậ 1. h th ng tài chính v n hành 2. đ i v i các công ty/doanh nghi p thì tài tr t c các n M mà h u nh bên trong quan tr ng h n tài tr c trên th gi i. ệ ư ở ấ ả t ế ệ ề ị ườ ứ ầ ợ ướ ợ 3. các công ty/doanh nghi p tìm ki m ngu n tài tr bên ngoài ph thu c nhi u vào ngân hàng ế ỉ ở ỹ ồ ng ch ng khoán, không ch ộ ụ ướ ư ở các n ể c phát tri n trên th M mà h u nh
ớ ờ ậ ơ h n là th tr i.ớ gi ỉ ữ ậ 4. ch nh ng t p đoàn l n và đ ể ử ụ ầ ỹ ủ ứ ị ườ ng ch ng ố ư M mà h u nh các qu c gia hát ể i. ớ ượ c thành l p lâu đ i m i có th s d ng các th tr ỉ ở ạ ộ ợ ể khoán đ tài tr cho ho t đ ng c a mình, không ch ế ớ tri n trên th gi ệ ủ ơ ộ ỹ ổ ể 5. các doanh nghi p c a M bán ch ng khoán ph thu c nhi u vào trái phi u h n là c t c các n ế ề ụ ư ậ ề ướ c phát tri n đ u làm nh v y) ữ ứ ạ ng là nh ng văn b n pháp lý vô cùng ph c t p đ t ra nh ng gi ữ ụ ữ ư ệ ặ ườ ộ ặ ủ ể ứ ả ấ ả ườ ng, nh ng không ph i t ả ồ ỹ i đi vay. Ví d nh vi c ký qu là m t đ c đi m thông th ớ ạ i h n ợ ng c a nh ng h p
ứ ạ ể ờ ọ ng tài chính phát tri n ph c t p nên trung gian tài chính tr nên quan tr ng trong ế . ữ ề ặ ộ ị ỉ ở ỹ ầ M mà h u nh ư ở ế ớ ướ ể ư ế phi u. (th ợ ườ ợ 6. các h p đ ng n th ườ cho ng ợ ồ đ ng n . ị ườ 7. vì th tr ề n n kinh t ệ ố các n 8. h th ng tài chính có nh ng qui đ nh ràng bu c n ng n , không ch i. c phát tri n trên th gi
ữ ở ư ỹ ồ ở ể i v i bi u đ ấ ư trên nh ng ề ợ ố ệ ố ấ ớ ơ ế ư ậ ụ ể ở ố ề b n n n kinh t ả ạ ể i t ậ nh là M , Nh t, ả i sao nó nh v y thì chúng ta ph i ư ế ở ạ ớ Tr l đây có nh ng s li u c th ứ Đ c và Canada, ta th y v n đ n luôn luôn l n h n v n. Đ lý gi ể ấ hi u c u trúc tài chính là nh th nào.
ộ ự ầ ư ự ệ ầ ả ế ợ thì công ty c n gi ỏ ề ệ i quy t ba câu h i v vi c tài tr cho d ự ộ Khi m t công ty th c hi n m t d án đ u t án này. Đó là: ữ dài h n nào công ty nên tham gia? ể ợ ầ ư đó? ầ ư ố ạ ộ ắ ề ầ ạ ộ ạ 1. Nh ng ho t đ ng đ u t ạ ộ ư ế ầ 2. Công ty c n huy đ ng v n nh th nào đ tài tr cho ho t đ ng đ u t ả ả 3. Dòng ti n trong ng n h n là bao nhiêu mà công ty c n ph i tr ?
ả ồ ố c h t chúng ta đi vào b ng cân đ i tài s n c a công ty, g m có: Ồ Ố
Ố Ị Ợ Ợ Ạ ướ ế Tr TÀI S NẢ Ả Ư Ộ TÀI S N L U Đ NG Ả TÀI S N C Đ NH ả ủ NGU N V N N VÃNG LAI N DÀI H N
28
Ố Ế Ổ V N C PHI U Ả Ữ TÀI S N H U HÌNH Ả TÀI S N VÔ HÌNH
ề ươ ả ợ ế ư ộ ư ả ư N vãng lai nh là kho ng ti n l ng ch a tr , thu ch a n p,..
ố ữ ế ị ề ầ ư ế ị
ế ầ ư ề ệ ể ề ế ộ ợ ế ả ư ợ ố ị ố ị ế ố ổ ữ ể ấ ợ ồ ả ố ợ ớ ộ
ợ ả ư ợ ế ả ư ư ộ ạ ợ ầ ạ ộ ợ ề ả n ng n h n thì tài tr cho tài s n l u đ ng. Còn l ả ố ị ợ ề ậ ữ ế ả ả ờ Nh ng quy t đ nh v l p ngân sách v n liên quan đ n nh ng quy t đ nh v đ u t thì ph i tr l i câu liên quan đ n đ u t ả ạ ầ ư ỏ v tài s n c đ nh. dài h n nào? h i là công ty nên quan tâm đ n vi c đ u t ế ộ ả ề Làm th nào đ huy đ ng ti n tài tr ? Thì đi u này liên quan đ n tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh. ế ư ậ ạ Nh v y ngu n đ tài tr cho nh ng v n đ này là gì chính là n vãng lai, n dài h n, v n c phi u. Th ầ ằ ư nh ng trong b n cân đ i thì n vãng lai ph i cân b ng v i tài s n l u đ ng, n u còn d thì chính là ph n ắ ố ư v n l u đ ng thu n (net working capital) i n dài ạ h n thì tài tr cho tài s n c đ nh.
ố ộ ả ế ể ư ậ ẽ ấ ộ ộ ệ ố ố ằ ợ ể ả ả vào tài s n thì nó t o nên dòng ti n t c là có đ ả ổ ứ ẽ ộ ề ế ả ợ ộ ti p. ả ầ ư ừ ề ả i s đ u t vào các tài s n nh kho ng thu t ị ườ c t o ra t ớ ộ ề ng tài chính, ph n còn l ợ ừ ề ti n tài tr đã đ u t ả ế ụ ầ ừ ầ ư đ u t ả ợ ầ ư ừ Nh v y đ huy đ ng v n thì công ty ph i tìm đ n h th ng tài chính. Nhìn vài hình v ta th y m t bên ứ ị ườ ộ ị ườ ng b ng cách phát hành ch ng ng. Công ty huy đ ng v n trên th tr là công ty và m t bên là th tr ượ ề ứ ạ ầ ư ố ị ả c khoán dùng đ tài tr cho tài s n c đ nh. Khi đ u t ả ế ủ k t qu qua quá trình kinh doanh. Dòng ti n này công ty s n p thu cho chính ph , sau đó tr c t c, tr ề ạ ẽ ầ ư ế Ở ầ đây chú ý vào dòng ti n kho ng n đã huy đ ng trên th tr ư ượ ạ ầ ti n bán đ u ra chính là ph n nó đ ế hàng, thu t tài chính và các kho n thu khác. Chính vì có dòng ti n này nên công ty m i n p thu , ả ổ ứ tr c t c, tr n vay,.. còn th a thì ti p t c tái đ u t .
ớ ể c phát bi u nh sau: đ thuy t MM (ModiglianiMiller) ượ ấ ộ ỉ ư ề ừ ng v n hoàn h o thì giá tr c a công ty ch ph thu c duy nh t vào dòng ti n t ế ị ủ ợ ư ế ả ả ố ụ ượ c tài tr nh th nào (t ụ ừ ợ n hay v n), không đóng vai trò nào c ị ả ư ị ậ ớ ố ớ ộ ủ ự ợ ợ ụ ệ ầ ố ừ T đây m i hình thành nên ườ tr ố v n, ví d nh tài s n đ ề ừ nghĩa là giá tr công ty càng l n khi dòng ti n t ầ ư present value: hi n giá thu n) c a d án đ u t ị trong m t thộ ấ ả tài s n. C u trúc ề ả. Đi u này có ư tài s n càng l n. Do đó nó đ a ra nh n đ nh là NPV (Net ệ không ph thu c vào vi c tài tr (n hay v n).
ư ế ả ố ầ ị ườ ng v n hoàn h o là nh th nào, đó là: ả ị ứ ề ề ự ế ế ủ ướ C n làm rõ th tr ạ c nh tranh hoàn h o. không có chi phí giao d ch. ấ không có thông tin b t cân x ng. không thu /không có s bóp méo v đi u ti t c a nhà n c.
ị ườ ộ ự Đây là m t th tr ng t do.
ấ ề ụ ẽ ạ ắ ạ ỉ ề ề ữ ữ ữ ả ẩ ồ ả ơ ệ ạ ể ẽ ệ ụ ư ấ ộ ứ ữ ơ ệ ạ ế ị ằ ề ữ ấ ề ề ả ẳ ợ ị ố ườ ệ ả ệ ế ả ầ ợ ạ ướ ớ ệ ớ ị ư ề ấ ề ừ ư ủ ư ế ẫ ữ ư ộ ế ề ườ ệ ạ ầ ớ ụ ọ ỏ ự ể i hay không, và d ng nh là nh ng công này ph n l n đi vào s p đ ộ ứ ể ướ ư ả ủ ả ề i ví d bên trên, ta th y là trong kinh doanh thì dòng ti n vào (input) s t o ra output là dòng ti n Nh c l ạ ộ ra. Dòng ti n này không ch là doanh thu mà còn là nh ng dòng ti n khác do công ty có nh ng ho t đ ng khác nhau. Ví d nh công ty c đi n l nh REE không nh ng bán nh ng s n ph m là c đi n l nh mà nó còn cho thuê b t đ ng s n,..Theo bi u đ slide 1828 cho th y chính dòng ti n ra s quy t đ nh di n tích ộ ầ ị ố hình tròn này ch không ph i là do n nhi u hay v n nhi u. M t l n n a kh ng đ nh r ng torng th ị ủ ủ ế ị tr ng v n hoàn h o thì dòng cashflow đ u ra quy t đ nh qui mô c a doanh nghi p hay là giá tr c a ệ ạ ố ủ ứ doanh nghi p ch không ph i là qui mô n hay v n c a doanh nghi p t o ra. (Chính vì th mà ngày nay ừ ề ng t o ta dòng ti n càng l n ch ng nào thì giá tr công ty hay qui mô các doanh nghi p đ u có khuynh h ế ằ t r ng công ty càng l n ch ng n y. Cho nên h đi vào kinh doanh doanh đa ngành ngh nh ng không bi ủ ả t v nh ng lãnh v c khác hay nh trình đ qu n lý c a nh th v n ch a đ mà còn đòi h i s hi u bi ổ ầ mình có đáp ng yêu c u hi n t hay ph i chuy n h ự ữ ng kinh doanh do không đ trình đ qu n lý?).
ừ ể ậ t là: ế bi u đ bên trên cho chúng ta nh n bi ệ ề ế ả ả Cho nên t ố tài s n quy t đ nh di n tích c a chi c bánh (không ph i do n nhi u hay v n ế ị ố ệ ự ề ỉ ợ ế ị quy t đ nh). ứ ủ ệ ủ ắ ợ ố ế ị ế ầ ị ủ ế ồ ừ ề ạ dòng ti n t o ra t ề ề ợ ấ ề nhi u. V n đ n nhi u hay v n nhi u ch là vi c c a doanh nghi p t ỗ ỉ ơ ợ ố ơ ấ c c u v n h n h p n /v n ch đ n thu n là c t mi ng bánh này ra thôi ch không quy t đ nh ư qui mô cũng nh giá tr c a chi c bánh
29
ữ ế ế ể ằ ỏ ứ ế ệ ơ công ty không th làm cho mi ng bánh to h n b ng cách phân chia nó ra làm nh ng mi ng nh ư ế ề ỉ khác nhau (vì di n tích mi ng bánh ch là nh th v hình th c) (xem hình)
ừ ủ T đây ta xem xét tính logic c a mô hình MM:
ề ố ừ ả Xem xét hai công ty có dòng ti n gi ng nhau t tài s n: ấ ạ ố Ợ m t công ty có N (có đòn cân) trong c u trúc v n; công ty còn l i (không có đòn cân) thì không
ượ ị ườ ị ị ủ ợ ị ườ ấ c xác đ nh là l y giá tr th tr ng c a n + giá th tr ủ ố ng c a v n.
(cid:0) ế (cid:0) ả ư i (ch a tr ) ư ị ổ ả ổ ị ợ ư ế ổ ộ có N .Ợ ị ổ t ng giá tr công ty đ Vì th :ế ổ ổ ị ủ ị ệ ạ ổ T ng giá tr c a công ty không có đòn cân=t ng giá tr c phi u hi n t ả ị ổ T ng giá tr công ty có đòn cân=t ng giá tr n ch a tr +t ng giá tr c phi u (ch a tr )
ư ậ ị ủ ờ ủ ố ỷ ấ ố ị ỷ ấ i c a v n (share) và t i c a n . Nói cho cùng thì t ượ su t sinh l ế c quy t ờ ủ i c a su t sinh l ở ị ườ ờ ủ ả ằ ườ i ta cho r ng giá tr hai công ty này gi ng nhau hoàn toàn. Nh v y giá tr c a công ty đ Ng ơ ỷ ấ ị su t sinh l đ nh b i t ớ ỷ ấ ằ share b ng v i t ở i c a debt b i vì nó đang ờ ủ ợ trong th tr ng hoàn h o. su t sinh l
ọ ạ ộ ư ề ị Minh h a l i n i dung v giá tr công ty có đòn cân và không có đòn cân nh sau:
CÔNG TY CÓ ĐÒN CÂN CÔNG TY KHÔNG ĐÒN CÂN
ả ợ ề ừ ả Dòng ti n t ổ ứ tài s nc t c ầ ề ừ Dòng ti n t ả ổ ứ tr c t c = ả ả tài s nkho ng n ph i ề Dòng ti n thu n ầ ề = Dòng ti n thu n
ố Ng i ta khuyên khi mu n đ u t thì nhìn vào: ầ ư ố ầ ch quan tâm đ n dòng ti n thu n ề ả ổ ẽ ằ ị ủ ả ổ ườ ị ầ ề dòng ti n thu n là gi ng nhau ầ ư ỉ ế các nhà đ u t ứ ổ ự s trao đ i, mua bán ch ng khoán đ m b o t ng giá tr c a công ty có đòn cân s b ng t ng giá tr công ty không có đòn cân.
ị ớ ắ ấ ằ ị ườ ả ị ố ủ ế ị ườ ờ ả ng hoàn h o, mà trong th tr ề ị ườ ư chúng ta đ a nó v th tr ng hoàn h o thì ả ng không hoàn h o
ể ự ế ề ệ ờ ộ ị ể ẽ ế ề ố ộ ể ự liên quan đ n ti n b c, th i gian đ th c hi n m t giao d ch tài chính đ th c ư ng đ vay. Nh ể ả ể ị ọ ơ ế ư ế ứ ấ
ế ị Chúng ta th y r ng đ nh lý này c a MM g n v i th tr ấ c u trúc v n không có ý nghĩa đ n giá tr công ty. Bây gi ặ ủ ẽ thì lúc này s có m t c a: ạ chi phí giao d chị ướ ư ộ ệ hi n quá trình huy đ ng v n. (VD nh m t công ty đang thi u ti n thì s tìm h ự ậ v y công ty này l a ch n c ch nh th nào đ gi m thi u chi phí giao d ch này.) chi phí cho thông tin b t cân x ng ế thu và đ nh ch
ừ ữ ữ ớ ố ị ườ ả ng không hoàn h o thì nó ự ư ế ố ế ấ ặ ủ T đây ta m i xem xem nh ng s có m t c a nh ng nhân t n này trong th tr chi ph i đ n c u trúc tài chính nh th nào.
II. Chi phí giao d chị
ướ ế ề ữ ế ố ủ ể ả ị Tr c h t ph i tìm hi u v nh ng đ nh nghĩa c a ba y u t trên.
ạ ể ự ề ế ệ ờ ộ ộ ố ị Liên quan đ n th i gian và ti n b c đ th c hi n m t giao d ch tài chính trong quá trình huy đ ng v n
ồ ấ ằ ườ ữ ự ệ ỏ ng l ố ế ế ồ ươ ợ ớ ế ặ ộ ng và th c hi n. Ng ồ ự ấ ượ ỏ ẽ ự ị ề ờ ẽ ớ ế ẽ ấ ỏ ơ ị ứ ỉ ệ ố ế Nó g m có chi phí tìm ki m, th i th y r ng nh ng công ty nh và l n n u mu n tìm ki m m t ngu n tài tr nh s d a vào ngu n l c bên trong ho c đi vay ngân hàng. N u phát ề ầ ư ộ hành ch ng khoán thì thì thì phí giao d ch này s l n nh t là chi phí v th i gian nh ng c n m t món ti n ế ố ạ hình thành i là y u t nh ch vi c đ n ngân hàng thì s nhanh h n. Qua đó ta th y chi phí giao d ch l ấ c u trúc v n.
30
ầ ế ự ự ấ ả ị ừ ệ ệ vi c ki t qu ệ
ậ ư ế c nh thuê lu t s và phí k toán s sách,… ể ấ ượ ỏ ẽ ỏ ổ ườ ề ẩ ả Ngoài ra chúng ta c n quan tâm đ n s phá s n. Chi phí phá s n là s m t giá tr công ty t tài chính. Nó bao g mồ ể ấ ượ ả + chi phí phá s n có th th y đ ả + chi phí phá s n không th th y đ ư ấ c (ti m n): m t doanh thu, ng i gi i s b đi,…
ơ ộ ẽ ể ố ợ ừ ợ ồ ạ ữ ị ườ n . Ví d nh công ty Kinh Đô nó có uy tín trên th tr ng r i thì nó không mu n vay n ệ ế ạ ổ ế ẽ ẵ ư ả Nh ng công ty có tài s n vô hình và nh ng c h i phát tri n m nh m (thu hút) thì không mu n tìm ả ữ ợ ố ụ ư ồ ngu n tài tr t ả ễ ả ị ườ ệ ng thì vì d x y ra tình tr ng ki t qu tài chính hay phá s n. Mà h ch c n phá hành c phi u ra th tr ợ ướ ổ các c đông s s n sàng mua. Hay nh các công ty n ọ ỉ ầ ổ i khát n i ti ng cũng không thích vay n ,.. c gi
ư ậ ườ ạ ả ị i ta l i hay ng i chi phí phá s n nên ng ệ ư ả ợ ố ế ượ ư ở ổ c. B i vì h c ch a có ti ng tăm trên th tr ẽ ẳ ổ ế ế ệ ớ ạ i ta có khuynh ể ợ ố ng nghiêng v vi c tài tr v n. Nh ng vi c tài tr v n thì không ph i doanh nghi p nào cũng có th ng thì vi c phát hành c phi u thì s ch ng ai quan ườ ng ệ i nh ng Puzzles trong c u trúc tài chính thì các doanh nghi p l n n i ti ng th ị ườ ấ ơ ữ ề ệ ợ ố ướ ế ườ Nh v y liên quan đ n chi phí giao d ch thì ng ề ệ ệ ướ h ọ làm đ ệ ạ tâm. Cho nên liên h l có khuynh h ng nghiêng v vi c tài tr v n h n.
ứ
ấ
III.
Chi phí thông tin b t cân x ng (asymmetric information costs)
ạ ừ ấ Là lo i chi phí phát sinh t ề ư các v n đ nh :
ị ữ ủ ố ướ ự ệ ồ là phân chia nh ng r i ro t ấ t và x u tr ợ c khi th c hi n h p đ ng tài chính. ọ ự ự s l a ch n ngh ch:
ữ ư ố ắ ườ ượ ệ ấ ư ậ ị ợ ườ ng nh v y g i là l a ch n ngh ch. Còn ng ử ư ỉ c n nh ch nh s a ạ i i cho vay l ủ ự ớ VD nh nh ng doanh nghi p x u th ữ ộ ố ệ s li u,..trong m t giao d ch có nh ng đ i t ườ ấ ệ ượ t ng c ng t đ không phân bi ậ ể ữ ng c g ng làm nh ng th thu t đ vay đ ọ ọ ố ượ ư ử ẫ ộ i x u mà là c x l n l n v i nhau. ị ườ ố i t
ố ể ể ặ ể ỉ đây mu n nói là ng i cho vay ch a th ho c không th tìm ra đúng đ i t ườ ố ệ ư ể ế ứ ế ố ượ ố ệ ng đ cho vay mà ch là t là s li u hay báo cáo đó là không ữ ấ ủ ự ệ ố Ở căn c vào nh ng s li u báo cáo đ ti n hành cho vay mà không bi đúng th c ch t c a công ty hay doanh nghi p mu n vay.
ạ ộ ữ ự ữ ề ả
ề c y quy n ho t đ ng d a trên nh ng đi u ề ỷ ạ ừ ả ả moral hazard: đ m b o nh ng tác nhân kinh t ồ t o ra tâm lý ố ạ ợ kho n h p đ ng ế ượ ủ đ đó c ý làm li u. i t l
ệ ượ ề ị ườ ứ ơ ỹ ng trái chanh (lemon’s problem). Đây là nghiên c u v th tr ệ ng xe h i M có hi n ể ạ ơ Ví d : hi n t ượ t ụ ng xe h i cũ ngày càng phát tri n m nh.
ệ ượ
IV.
Hi n t
ng trái chanh (lemon’s problem)
ế ế Lý thuy t này cho bi t (cid:0) ư ế ứ ọ ầ ư ể không th phân bi ệ ượ t đ ứ ấ ướ ẽ ỉ ư ấ ề ộ ậ ố ấ t x u nh th nào thì h có c các ch ng khoán t ố t nh t. Đây là v n đ đánh ng s ch đ a ra m c giá trung bình và xem cái đó là t ườ i ta đánh giá m t v t hay c rõ ràng nên ng ị ậ ủ ượ m c th p h n giá tr th t c a nó. (cid:0) ế ế ượ ấ ề ấ ượ ừ ứ ủ ề ế ạ ọ ữ c đánh giá th p. Vì th mà nh ng công ty này ô không phát ứ c đánh giá cao vì th mà có quá nhi u ch ng ầ ứ ữ c phát hành. T đây chúng ta m i th y nh ng công ty hay ch ng khoán x u thì đ y ị ườ hay còn g i là vàng thau ớ ng t o ra b c tranh không sáng s a cho n n kinh t
(cid:0) ầ ư ứ ấ ố ị ườ ị ế n u các nhà đ u t khuynh h giá do không có thông tin hay không tin không đ ộ ở ứ ề ơ ấ m t đi u gì đó ứ ấ ố ữ ượ t thì đ nh ng ch ng khoán t ượ ứ ữ c chúng; nh ng ch ng khoán x u thì đ hành đ ấ khoán đ ẩ r y trên th tr ẫ ộ l n l n. các nhà đ u t không mu n ch ng khoán x u nên th tr ng b tách r i ra ờ suy thoái.
ườ ườ ườ ơ ề ườ ớ i bán và ng i mua vì ng ộ ặ ớ ả ng x y ra v i ng ườ ẩ ủ ườ ấ ng thích giá th p h n m t chút i mua th ư ị ậ i bán khi hàng hóa không có giá tr th t nh ng bán v i giá cao m c dù là ườ ấ Đi u này th ư ế và nh th đã vào b y c a ng ớ i mua mua v i giá “th p”. ng
ệ ượ ử ư ế X lý hi n t ng trái chanh nh th nào?
31
(cid:0) ố ộ ườ ệ ợ ừ ố đ i tác th ba (không có m i quan h l ắ ề ụ ượ i ích gì trong tr ạ ẽ ệ ả ả ề ể
ủ ệ ớ ơ ra quy t đ nh s t t h n vì chúng ta có trách nhi m v i hành vi c a mình (cid:0) ể ườ ệ ố t
ế ấ
ế ị i khác bi ư ị ộ ấ ị ị ị
(cid:0) ế ủ ủ t c a chính ph . (cid:0) ợ ứ ạ ng h p này) t o ra m t thông tin t ờ ưở ấ ng c tình tr ng ngu i h và đây chính là công ty cung c p thông tin. Đi u này kh c ph c đ ộ ư ễ ự ở do. B i vì dùng thông tin mi n phí thì chúng ta s không có trách nhi m nh ng khi có m t t ộ ậ ẽ ấ công ty đ c l p chuyên cung c p thông tin và chúng ta ph i tr ti n đ có nó thì chúng ta s có ệ ẽ ố ơ trách nhi m h n ế phát ra tín hi u đ ng t mình t ả ả ả đ m b o trong giao d ch nh là ph i có uy tín làm th ch p có giá tr nh t đ nh trong cu c giao d ch danh ti ng.ế ự ề ả ph i có s đi u ti trung gian tài chính.
ứ ể ề ầ ả ấ ể ầ ư ấ ể ả ộ ườ ư ể ỉ ế t, có th nhìn vào đó mà ầ ư ủ Do thông tin b t cân x ng thì c n ph i có chính ph , ngân hàng, trung gian tài chính đ qu n lý, đi u ti ng,.. đ đánh giá và đ a ra m t thông tin hoàn ch nh nh t đ các nhà đ u t đo l ế ị có quy t đ nh đ u t chính xác.
ọ ườ ề ự i ta luôn thích l c ch n n đ gi i trong c ợ ể ả ớ ả ố ữ ớ ở ứ ấ ặ ọ ổ
ế ở ề ị ơ ộ ủ ị ỏ ự ườ ng c a nó là tr v giá tr trung bình ấ ứ ạ ữ ứ ệ ở ế ơ i quy t cái adverse selection. B i vì trong 8 đi u nan gi Ng ữ ổ ế ấ c u tài chính thì nh ng công ty l n và n i ti ng m i thích phát hành ch ng khoán trong khi đa s là nh ng ệ ượ ệ ng trái chanh và công ty nh không n i ti ng. M c khác khi l c ch n ngh ch thì xu t hi n hi n t đây là c h i cho nh ng doanh nghi p x u phát tri n ể ệ khuynh h ơ ợ ố và cũng chính adverse selection làm cho vi c tài tr v n qua phát hành ch ng khoán tr nên ph c t p h n.
ị ọ ụ ữ ắ Vì l a ch n ngh ch làm công c tài tr t ả ố ỉ ụ ng ti n khác. Ví d : ượ ệ t giá. ệ ấ ứ ủ ầ ủ ệ ệ ệ ứ ứ ả ộ ợ ỏ ơ ươ ợ ở nên m c m h n nh ng ph ớ ứ các nhà qu n lý mu n phát hành ch ng khoán m i ch khi nào nó v ộ vi c phát hành chúng khoán là m t tín hi u “x u” ợ ả vi c phát hành ch ng khoán làm cho giá c a các ch ng khoán n gi m vi c gi m giá ch ng khoán là m t ph n c a chi phí tài tr bên ngoài. ự
ừ ế ợ ế ự T đây hình thành nên lý thuy t là Lý thuy t tài tr theo trình t (Pecking order theory of financing).
ự
ợ
ế
V. Lý thuy t tài tr theo trình t
(Pecking order theory of financing)
ế ợ ớ ự ệ ấ ọ ỏ ị ứ ự ấ ỏ ư ử ụ ằ Lý thuy t này cho r ng các công ty s d ng vi c tài tr v i chi phí l a ch n ngh ch nh nh t (nh là thông tin b t đ i x ng nh nh t), theo th t là:
ngân hàng ượ ừ ợ ừ ị ườ ấ ố ứ ợ tài tr bên trong vay m n t vay n t công chúng (phát hành bonds) trên th tr ng tài chính
ế
ệ
VI.
Thuy t tín hi u (signalling theory)
ệ ố ượ ề ả ấ t nh t khi có nhi u vay m n (c ba ườ ượ ầ ố ớ 1 (signalling theory) thì nó đã phát ra tín hi u t ệ ế Theo thuy t tín hi u ượ ề ừ vay m n vì có t ph n đ u t i ta m i cho vay m n) t thì ng
ứ ư ệ ố t ị ườ ế ổ phát hành ch ng khoán (Hoàng Anh Gia Lai, Kinh Đô,..nh Hoàng Anh Gia Lai đã phát tín hi u t ể ướ ế ế đ b c k ti p phát hành c phi u trên th tr ng Luân Đôn).
ế ư ậ ự ứ ợ ớ ộ ợ ướ ứ ủ ợ ợ ở ỹ ổ ế ấ ỉ c tiên sau đó m i phát hành ch ng khoán ra M mà ướ ở Nh v y lý thuy t Tài tr theo trình t này ng h n tr ứ công chúng. Chính vì th mà hình th c tài tr n là hình th c ph bi n nh t mà không ch đúng còn đúng ế c khác. các n
ố
ế
1 Xem thêm thuy t tín hi u ệ
Lý thuy t này mu n ám ch đ n đi u gì: ự ỉ ế ổ ỗ ướ ả ạ ể ạ ị ị ẽ ạ ầ ố ạ ượ ị ườ ỗ ứ ế ớ ể ữ ế ề ph i t o ra s thay đ i tài chính đ t o ra giá tr . M i b (internal funds, bank debt, public debt, public equity). Trên th c t sau đó khi đã t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ự ế ng thì ti n t c đi thì s t o ra giá tr cho mình thì đ u tiên hùn v n đ làm ăn ơ i vay ngân hàng, khi v ng h n
32
ợ ế ườ ng tr ộ ng thì c sau cùng ươ ế ớ ướ i b ộ ộ ổ ế ệ ể ệ ự ự ố ề Ở ươ ả ệ ươ ự t hay không ch ố ấ ấ ầ ố nhiên. ố ph n ánh tính s n có v nh ng d án có hi n giá thu n d ầ ữ ẵ ộ đây hi n giá thu n d ả ấ ề ư ậ ố ố ợ ố ượ ệ ế ớ ng (gi ng v i lý thuy t ứ ố ư i u. ầ c hi n giá thu n ớ ấ ố ế thì phát hành trái phi u vay n và sau cùng khi đã có ti ng tăm cùng uy tín trên th ệ ố ế t đ n công chúng do đó ti n t công ty hay doanh nghi p đó đã phát m t tín hi u t ự ự th c hi n t là phát hành c phi u đ huy đ ng v n. M t trình t ệ ấ c u trúc v n ỉ ng là m t trong các ch tiêu đánh giá d án có t MM). ư ế không ph n ánh c u trúc v n nh th nào là t ọ Nh v y đi u quan tr ng khi đánh giá c u trúc v n là nh th nào ch khi có đ ươ d t. Do đó không có c u trúc N /V n nào là t ỉ ố ng lúc này m i có th đánh giá c u trúc này là t t. ề ạ ủ ấ ấ ộ ọ ố ể Moral hazard (trong chi phí thông tin b t cân x ng) ề ấ ủ ế ườ ườ ệ ề ấ ẩ ế ứ ề ở ữ ấ ớ ụ ẩ ủ ệ ề i đ i di n. Đó là Ng ườ ắ ỏ ấ ộ ủ ủ ọ ạ đi u gì đ ph c v cho l
ữ ậ ộ ự ẽ ế ị ư ộ ề ạ ư ế t hay không t ứ g i là r i ro v đ o đ c thu c v n đ phân i. Liên quan đ n moral hazard và liên quan đ n thông tin b t cân 2). Đây là m t lýộ ủ i đ i di n (PrincipalAgent Problem i ch ng ả ch c nào đó mà quy n qu n lý v i quy n s h u tách ườ ạ ườ ạ i đ i i ch giao cho các ng ủ ệ ườ ạ ệ i đ i di n có đ ủ ở ề i ích riêng c a mình và đi u này t o ra chi phí cho ng i ch . B i vì khi đã ề ợ ể ụ ụ ấ ỳ ề ườ ạ ệ i đ i di n có quy n làm b t l i ích c a h và ườ ắ ổ ố ườ ủ i giám đ c nào đó đeo đu i m t d án mà trong ng n i ch . VD ng ả ạ ợ ộ i nào đó nh ng trong dài h n thì s có nh ng h u qu i cho anh ta m t cái l ị ợ ộ ả ượ ế i c cho toàn b công ty do m t quy t đ nh mang tính v l ứ ế tích tâm lý hành vi c a con ng ứ ườ ạ x ng n y sinh v n đ là Ng ổ ế ộ ổ ứ thuy t ng d ng r t ph bi n khi có m t t ủ ườ ề ấ ờ i ch Ng r i nhau thì n y sinh v n đ Ng ệ ủ ọ ở di n hành đ ng nhân danh c a h . B i vì vi c giám sát thì r t là đ t đ nên ng ườ ổ ợ ể ạ ph m vi đ đeo đu i l ề ượ c trao quy n thì ng đ ộ ạ t o ra m t chi phí cho ng ạ ể ạ h n có th mang l ờ không ng . Đi u này t o ra k t qu ng cá nhân.
ỏ ể ườ ị ả ử ụ ụ ể ở ỹ M các CEO vì l ổ ợ ọ ồ m c đ v i các gói kh ng l
ề ổ ố i đa hóa giá tr cho c đông. C th ở ứ ứ ạ ả ủ ạ ớ lâm vào tình tr ng phá s n ố ng nhà ế ị ữ ủ ệ ổ ổ ố ầ ư /nh ng ng ng c a các CEO này. (2) vi c tách r i các nhà đ u t ườ ế i ti ấ ỹ ư ừ ể ờ ổ ữ ợ ồ ự ủ i qu n lý s d ng ngu n l c c a ợ i ích ị ộ ớ làm cho th ả phá s n c a các đ i gia l n. Sau đó t ng th ng Obama m i ra ớ ệ t ki m ậ ơ i ích cá nhân h n là ch p nh n s d ng các qu d th a đ theo đu i nh ng l ữ ự ấ ề ở ữ Ngoài ra do (1) tách quy n s h u kh i quy n ki m soát cho phép ng ể công ty đ theo đu i l i ích cá nhân thay vì t ủ c a riêng mình h tham gia vào quá trình ch ng khoán hóa ở ườ tr ế ươ quy t đ nh kh ng ch l ầ ư ử ụ cho phép các nhà đ u t ứ nh ng d án có m c NPV cao nh t.
ả ư ế ụ ể ắ ạ ằ ư ậ Nh v y gi i pháp đ kh c ph c tình tr ng này nh th nào, b ng cách:
ợ ợ 1. Tài tr n .
ố ề ự ể ợ ợ ở ị ự ư ậ ể ả ể ị ử ủ ọ ứ ươ ụ ả nh v y đ kh c ph c hành vi ng x c a các nhá qu n lý. ư ầ ự Đi u này gi ng nh ph n l c ch n ngh ch. Đ gi m chi phí l c ch n ngh ch thì chuy n sang tài tr n , ắ đây moral hazard cũng làm t ế ọ ng t ả ị ủ ổ ề ố ằ i đa hóa giá tr c a c đông b ng cách thu hút “dòng ti n nhàn
ầ ư khuy n khích các nhà qu n lý t r i”ỗ ả gi m chi phí giám sát nhà đ u t
ủ ẽ ự ệ ệ ề ế 2. Chính ph s th c hi n vi c đi u ti t
ướ ủ ạ ạ ệ ề c đây ta th y chính vi c đi u ti i t o ra s ạ ẩ đây l i dùng công c đi u ti ề ế ủ ủ ể ả ạ ẫ ư ấ ụ ề ế ng là nguyên nhân và k t qu tác đ ng qua l ủ ể ế ượ ữ i l n nhau nh ng ng ề ườ ừ ể ả ế ấ ự ẩ đây ta th y có s lu n qu n vì tr ở ư ị ườ t đ ự ỷ ạ l i t c a chính ph l ế ủ t c a chính ph đ gi m cái moral hazard. Đây là ả ả i ta ph i ườ ả ng i quy t v n đ tùy theo t ng tr ộ i pháp đ gi c nh ng nguyên nhân và tìm gi Ở ấ (moral hazard) nh ng ấ v n đ khó c a th tr ứ nghiên c u đ bi ợ ụ ể h p c th .
ể ả ể 3. Phát tri n các trung gian tài chính đ gi m moral hazard
ế
2 Xem thêm lý thuy t này
ợ ợ ể ả ư ậ ủ ể ặ ợ ồ ợ ữ Ở trên ta đ c p đ n tài tr n đ gi m moral hazard. Nh v y đ c đi m c a các h p đ ng n là làm ụ ể ả gi m nh ng v n đ c a moral hazard, c th : ớ ạ i h n ề ậ ấ ữ ỏ ả ế ấ ế ề ủ ề Có nh ng đi u kho n có gi ả Đòi h i ph i có th ch p
33
ầ ị ế ấ ứ ủ ỏ ỏ ế ặ ầ ộ ị ả Đòi h i ph i có giá tr thu n ả Đòi h i ph i có danh ti ng (m t hình th c c a th ch p ho c giá tr thu n)
ỉ ữ ộ ấ i m t c u trúc tài chính không nh ng ch có nh ng y u t ự ế ố ỹ ữ ư ự ủ ậ ị ướ ế ạ ị ị ề ị ự ấ ườ ề ữ ợ ệ ỹ ế ậ ộ ủ kinh t ự ủ ế ố ế ố ỹ k thu t hay công ngh . Y u t ậ ớ ụ ệ ố ượ ư ế ể ậ ấ ằ ệ ộ ơ ộ ơ ệ ố ế ế ờ ề ơ ổ ủ k thu t nh s thay đ i c a chi phí ả c. Ngoài ra nó ị ế và chính tr khác. Chính nh ng đi u này là ch t xúc tác trong th ộ ấ ệ ố ng tài chính. S phát tri n c a h th ng tài chính và s tài tr trong c u trúc c a nó ph thu c r t ệ công ngh , k thu t này tác đ ng đ n h th ng tài ộ ộ ỹ c m t lý ụ ế ạ chúng ta có nh ng ph n m m giúp chúng ta ch y mô hình và x lý mô hình chính xác h n và khi ề ẽ ố ơ ệ ẽ ả ầ ậ ấ ố ị ữ Tóm l ợ ợ ự giao d ch, thông tin, s tài tr các kho n n , s đóng thu hay nh ng qui đ nh c a nhà n ấ ế ố ộ còn ch u tác đ ng c a y u t ủ ể tr nhi u vào y u t chính nh th nào. Ta th y r ng v i m t k thu t ngày càng phát tri n giúp cho chúng ta có đ ế thuy t ti n b h n trong vi c phân tích các lý thuy t, ti n b h n trong vi c phân tích th ng kê. Ví d ữ bây gi ệ mô hình chính xác thì vi c nh n đ nh v n đ s t ử t s gi m,.. t h n, sai s khác bi
ữ ư ỹ ự ề ữ ể ề ể ậ ậ ế Đ làm rõ đi u này thì chúng ta tìm hi u nh ng thu t ng nh k thu t hay s đi u ti t.
ộ ủ ỹ ự ế ế ồ ộ ố ố ộ ề ự ậ ư ự ế ộ ể ậ ơ ư ề ơ ộ c nhi u h n hay nh s ti n b v s v n chuy n và thông tin ự ế ữ ượ đ ự ế S ti n b c a k thu t bao g m s ti n b trong lý thuy t tài chính, th ng kê; s ti n b trong t c đ ạ ử x lý vi tính, m nh h n và l u tr liên l c.ạ
ế ủ
t c a th tr
ị ườ ả
ng tài chính (theo Mishkin) ề ề
ọ ị ự ự ứ ử ạ ộ ữ ề
ự ề VII. S đi u ti ầ ư Tăng thông tin cho các nhà đ u t ố ơ ủ ả ự Đ m b o s ho t đ ng t ữ ả ạ
ế ề ả ữ : gi m s l a ch n ngh ch/v n đ v hành vi ng x ầ ả ạ ộ ử ữ ể ả ấ t h n c a các trung gian tài chính: cho thuê, nh ng yêu c u v báo cáo, ố ề i pháp ch ng
nh ng h n ch v tài s n và nh ng ho t đ ng, b o hi m ti n g i, và nh ng gi ạ c nh tranh. ả ế ề ệ ự ữ ắ ề ử ệ ể ể ả ộ : d tr b t bu c, b o hi m ti n g i. C i ti n vi c ki m soát ti n t
ế ủ ướ ả ả ố ư ị ườ ấ ạ ự ề t c a nhà n c không ph i là gi i pháp t i u cho th tr ấ ng không th t b i mà th t Tuy nhiên s đi u ti ạ ẫ ứ ả b i v n c x y ra.
ề ể ệ ệ c làm t ụ ủ ể ậ ả c. ướ ẽ ố ớ ế ề ự ằ ấ ượ i riêng b ng cách s d ng quy n l c chính tr đ ị ể ố ơ t h n nhi m v c a mình là: ủ ả ợ ơ ộ ạ ả ợ ả ổ ế ủ t c a nhà n Có hai lý do đ vi c đi u ti ự ả ứ ị ạ s ph n ng chính tr m nh m đ i v i kh ng ho ng có th nh n th y đ ử ụ ặ ngăn ch n tình tr ng đi tìm ki m các kho n l ả đ m b o kho n l i riêng đánh đ i chi phí c h i.
ả ứ ẽ ố ớ ượ ộ ị ạ ủ ả ấ ớ ạ ạ i riêng. Đ o lu t GlassSteagall (1933) ưở ạ ạ ng m i riêng. Đ o lu t này d a trên ý t ả ợ riêng và kinh doanh ngân hàng th ủ ươ ủ ạ ạ ụ ề ự Ví d v s ph n ng chính tr m nh m đ i v i kh ng ho ng có th nh n th y đ ậ ế tr ng tìm ki m các kho n l ươ ầ ư là đ u t ầ ư ẽ đ u t ể ậ c c ng v i tình 3 ra đ i c m mô hình đa năng có nghĩa ờ ấ ự ậ ng là ngân hàng ộ ề ợ i ích. s gia tăng r i ro c a ngân hàng th ng m i và t o ra xung đ t v l
4.
ằ ế ụ ư ạ ủ ứ ế ợ ủ ỉ ế ự ự ả ở ạ ữ ế ỷ ng m i thì ho t đ ng t thay th cho ngân hàng th ạ ộ ươ ự ằ ạ thì t o ra l ươ ệ ế ợ ấ ế ế ượ ử ổ ụ ớ ượ c chính quy n Clinton cho thay th qui mô. Nh v y cho th y thuy t danh m c đã đã kích l c s a đ i (dù có sai sót) cho đ n 1999 m i đ ạ ể ề ậ ầ ư ươ ờ ng m i và đ u t Th nh ng khi lý thuy t danh m c ra đ i thì cho r ng k t h p gi a ngân hàng th thì ượ ả ế ằ ữ ữ th c s gi m r i ro. Nh ng minh ch ng vào nh ng năn 20 c a th k 20 ch ra r ng trái phi u đ c b o ố ế ứ ằ ầ ư t (không có b ng ch ng lãnh b i ngân hàng đ u t ợ ạ ấ ầ ư ạ ậ ng m i và đ u t nào cho th y có s gian l n hàng lo t). B ng vi c k t h p ngân hàng th i ậ ạ ạ ư ậ ớ ừ ề i đ o lu t GlassSteagall n n kinh t ích l n t ế ế ề ố (1933), v n không đ ằ ư ạ b ng đ o lu t Mô hình đa năng phát tri n m nh. Nh ng chính mô hình đa năng này đã làm cho n n kinh ế ỹ ặ M g p khó khăn vào năm 2007 t
ướ ị ườ ng hi n t i trong th tr ng tài chính Nh ng khuynh h ạ ệ ạ ệ
ề ạ
ậ
3 Xem thêm v đ o lu t GlassSteagall
ủ
ụ
ạ
ậ
ộ
ỹ
4 Xem thêm n i dung c a khó khăn 2007 c a M do áp d ng đ o lu t Mô hình đa năng ủ
ự lo i hình doanh nghi p tài chính ầ toàn c u hóa ở ơ ự ở s c i m h n trong lĩnh v c tài chính ữ
34
ế ủ t c a chính ph ỏ ầ ự ề ủ ủ tháo b d n s đi u ti ự ế s ti n hóa c a các trung gian tài chính.
Ế
Ổ
VIII.
T NG K T ề ấ ự ệ ữ ơ ả ** Nh ng s ki n c b n v c u trúc tài chính trên th gi ủ ệ ố ế ấ đ n c u trúc c a h th ng tài chính. ị
ế ớ ạ ự ệ i: xem l ơ ả i 8 s ki n c b n liên quan
ố ể ể ả ư ế ị Chi phí giao d ch: ki m tra chi phí giao d ch có th c n tr dòng v n nh th nào và các đ nh ch ế ở ị ự ọ ự ự ư ế ứ ị ệ ượ ộ ệ ấ ng trái ế ư ế ưở ng đ n c u trúc tài chính nh th nào. Vi c này tác đ ng đ n ố ể ả ọ ế ự ự ưở ấ ố ợ ề ư ế ợ ơ ề ộ i đ i di n và moral hazard tác đ ng đ n vi c s d ng nhi u n h n v n nh th nào. ưở ộ ợ ng này. ồ ệ ử ụ ng đ n c u trúc tài chính trong th tr ư ế ố ng n nh th nào: xem n i dung ị ườ ụ ể ả ế ấ ế ư ế ề ả ệ ả ợ ể ẫ ấ ị ả tài chính đóng vai trò nh th nào trong gi m chi phí giao d ch. ị ề ấ ** Thông tin b t cân x ng có hai v n đ đó là l c ch n ngh ch và moral hazard; hi n t ả ế ấ ọ chanh: s l a ch n ngh ch nh h ụ ệ ượ ữ dòng v n và nh ng công c nào dùng đ gi m hi n t ữ ợ ng đ n s l a ch n gi a h p đ ng n và v n nh th nào: xem v n đ ** Moral hazard nh h ế ườ ạ ủ ch ng ** Moral hazard nh h ủ moral hazard và n có th d n đ n tăng r i ro và các công c đ gi m v n đ này.
35
ề
ụ
ủ
ủ
ứ
ả
ạ
ế
Chuyên đ 4: Kh ng ho ng tài chính và ph m vi ng d ng c a quy ch tài chính
ủ
ả I. Kh ng ho ng tài chính
ệ ả ủ 1. Khái ni m kh ng ho ng tài chính
ậ ượ ả ộ ộ ố ở đó các c áp d ng m t cách r ng rãi trong nhi u tình hu ng mà ả ữ ủ ặ ụ ộ ế ầ ả ộ ộ ộ ề Thu t ng kh ng ho ng tài chính đ ị ị ụ ị đ nh ch ho c tài s n tài chính b s t gi m m t cách đ t ng t m t ph n giá tr
ầ ữ ủ ề ạ ả ầ ộ ữ ả ộ ớ ố ế ỷ ề ư ứ ụ ự ủ ữ ộ ế ữ ng ch ng khoán và s bùng n ạ ổ ị ườ ả c coi nh nh ng cu c kh ng ho ng tài chính bao g m s p đ th tr ố ỡ ợ ữ ủ ả ả Trong th k 19 và đ u 20, nhi u cu c kh ng ho ng tài chính liên quan đ n nh ng l n ho ng lo n ngân ườ ự ng hàng, và nhi u cu c suy thoái đi cùng v i nh ng s ho ng lo n này. Nh ng tính hu ng khách th ổ ồ ượ đ ề ệ ủ c a nh ng bong bóng tài chính khác, kh ng ho ng ti n t và v n qu c gia.
ư ỷ ạ ệ ả ặ ượ ự ữ ề ệ : Nh t ổ giá trao đ i ngo i t ạ gi m m nh ho c l ng d tr ngo i t ạ ệ ả gi m ạ 3 lo i kh ng ho ng tài chính 1. Kh ng ho ng ti n t m nh, ho c c 2 ề ạ ủ ủ ạ ủ ủ ả ả ặ ả ả ả ủ ề ể ả ợ ỡ ỡ ợ 2. Kh ng ho ng ngân hàn: Nhi u ngân hàng lâm vào tình tr ng v n ả 3. Kh ng ho ng n : Khi chính không có đ ti n đ chi tr các kho n n công
ề ủ ư ả ả Nh ng mô hình kh ng ho n: Trên lý thuy t, có nh ng mô hình v kh ng ho ng nh sau:
ữ , th i k đ u tiên (Krugman, 1974) , th i k th 2 (Obsffeld, 1994, 1996) ả ế ờ ỳ ầ ờ ỳ ứ ủ ả ả ả và ngân hàng, châu Á 1997) ờ ỳ ứ ủ ả ả ữ ủ ề ệ ủ 1. Mô hình kh ng ho ng ti n t ề ệ ủ 2. Mô hình kh ng ho ng ti n t ờ ỳ ứ ề ệ ủ 3. Mô hình kh ng ho ng th i k th 3 (Kh ng ho ng ti n t ở ỹ ủ M , 2008) 4. Kh ng ho ng th i k th 4 (Kh ng ho ng tài chính
ữ ố ủ ả Nh ng nhân t gây nên kh ng ho ng tài chính
ủ ổ ề ệ ố ữ ấ ọ i trong th tr ả ượ c và nh ng v n đ v tâm lý ả ừ ồ ộ ự ụ ề ề ệ ườ ể ố ộ ẫ ề ị ườ ng tài chính => th tr ữ i nh ng ng ỷ ạ l ườ ế i ti ng ị ườ ớ ệ t ki m t i có c h i đ u t ả ả ế ự Kh ng ho ng tài chính x y ra khi có m t s s p đ v h th ng tài chính => đi u này d n đ n s gia ệ ự ng không tăng vi c l a ch n ng ơ ộ ầ ư ể ậ th v n chuy n các ngu n v n m t cách hi u qu t ệ hi u qu
ưở ớ ệ ậ ộ ả ế ủ ng t i vi c v n hành m t cách K t qu c a s không th này c a th tr ẹ ng tài chính đã nh h ế ị ườ ạ ộ ả ủ ự ả ự ể ầ có hi u qu , s thu h p d n quy mô ho t đ ng kinh t ằ ặ ộ ả ạ ả i x y ra, đ c bi ầ ế i sao các cu c kh ng ho ng tài chính và ngân hàng l ả ẹ ế ệ , chúng ta c n xem xét đ n nh ng nhân t t là b ng cách nào các ố ữ ệ ủ ạ Đ hi u rõ t ế ự cu c kh ng ho ng này dân đ n s thu h p ho t đ ng kinh t ố ả ể ả ể ể ộ nh h ạ ộ ủ có th gây ra kh ng ho ng tài chính ấ lãi su t tăng ắ ắ ả ả ế ề ủ ủ ằ ủ ưở ng đ n chúng. 5 nhân t i. ii. iii. iv. v. ế ỷ ệ l t ự S không ch c ch n gia tăng ố ả ưở ị ườ ng đ n b ng cân đ i ng tài s n nh h Th tr ự ấ ữ Nh ng v n đ trong khu v c ngân hàng ự ấ và s m t cân b ng trong tình hình tài khóa c a chính ph
ử ữ ủ ộ ả ị L ch s nh ng cu c kh ng ho ng tài chính ở ỹ M
ủ ả Kh ng ho ng tài chính ở ỹ M
ử ộ ị ữ ư ộ ộ ộ ả ỹ ả ủ ế ỷ ầ ủ ề ạ ổ i thích t gây ra kh ng ho ng đã gi ươ ả ổ ạ ạ ả ộ ộ ạ i tác đ ng m nh, gây t n th ủ ề ả M có m t l ch s lâu dài v các cu c kh ng ho ng tài chính và ngân hàng, nh nh ng cu c kh ng ặ ho ng x y ra m t 20 năm ho c trong th k 19 và đ u 20 – trong năm 1819, 1837, 1857, 1873, 1884, ả ữ ữ 1893, 1907, and 1930–1933. Nh ng phân tích v nh ng nhân t i sao ạ ả ủ ữ nh ng cu c kh ng ho ng này l ng cho nên kinh i sao chúng l i x y ra và t Mế ỹ t
36
ủ ị ườ ớ ổ các th tr ng m i n i: Mexico, 19941995; đông Á, 1997 – 1998;
ở ả Kh ng ho ng tài chính và Argentina, 2001 – 2002
ề ấ ạ ả ố ộ ủ ắ ầ ừ ớ ổ ủ ủ ả ả ộ ở Mexico 1994; kh ng ho ng đông Á, b t đ u t tháng 7/1997 và kh ng ho ng ả ắ ầ ữ ả Trong nh ng năm 90, nhi u qu c gia m i n i đã tr i qua các cu c kh ng ho ng tài chính, m nh nh t là ở ủ cu c kh ng ho ng Argentina b t đ u trong năm 2001.
ề ể ổ ố ộ i nh t là b ng cách nào m t qu c gia đang phát tri n có th thay đ i m nh m t ấ ướ ằ ủ ưở ả ặ ả ng cao tr Mexico và đ c bi ộ ứ ư ư ở c kh ng ho ng tài chính – nh ố ố ạ ả ộ ố ế ẽ ừ ể ạ 1 M t đi u khó lý gi ệ t là các qu c gia Đông Á m c tăng tr ạ ứ ụ nh Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippine và Hàn Qu c – xu ng m t m c s t gi m m nh trong ho t ộ đ ng kinh t
ủ ả Kh ng ho ng tài chính 2007
ứ ấ ở ỹ ố ủ ệ ạ ủ ụ ả ồ ộ Bong bóng tín d ng th c p M là ngu n g c c a cu c kh ng ho ng hi n t i
ệ ử ụ ụ ủ ứ ả ộ ộ Vi c s d ng r ng rãi ch ng khoán phái sinh đã châm ngòi cho cu c kh ng ho ng tín d ng
ầ ạ Ph n ng dây chuy n trên ph m vi toàn c u do ự ố ướ ớ ổ c m i n i ề ệ ộ ủ ữ ự ụ ầ ủ ạ ộ ỹ ả ứ Nh ng liên h trong khu v c tài chính gi a các qu c gia Oecd và các n ạ ữ ươ ng vào nhu c u c a M S ph thu c c a ho t đ ng ngo i th
37
38
ứ ộ M c đ thi ệ ạ t h i ưở ụ gi a năm 2008 v i t l ừ ữ ế ể ế ớ ỷ ệ tăng tr ề ế ớ ổ ể ự ọ ầ ề các n n kinh t phát tri n đ n các n n kinh t ả ng s t gi m nhanh m i n i và kém phát tri n Suy thoái thêm tr m tr ng t ề ừ S lan truy n t ỳ (cid:0) ầ ạ ả ươ ng m i và c u gi m (cid:0)
(cid:0) ượ ố (cid:0)
Chu k suy thoái xuyên qua ạ ộ Ho t đ ng th Dòng v n ố ề ng ki u h i L ả Giá c hàng hóa ữ ướ ề ự ệ ầ ả Gia tăng nh ng c đoán v s trì tr và gi m phát toàn c u
ự ụ ấ ừ ả ầ ọ S s t gi m toàn c u nghiêm tr ng nh t t 1970 (xem hình slide)
ị ườ ố ớ ổ ề ụ ả ờ ả c các qu c gia Oecd và các th tr ng m i n i đ u s t gi m – không tách r i (xem hình slide)
ẽ ề ố ộ ự ụ ạ ả ưở ở S s t gi m m nh m v t c đ tăng tr ố ấ ng v n r t cao châu Á (xem hình slide) Trung Qu cố (cid:0) ạ ữ ỷ ệ ưở ằ i trong quý 4/ 2008 – T l ng n m 2009 đ ượ ự c d tăng tr ố ưở ứ ố ộ ẽ (cid:0) ẩ ứ ấ ả ả ớ ỳ
(cid:0) ự ề ượ ẩ ầ ỳ ỉ ự ữ ồ ng d tr / t n kho ng đã ch ng l T c đ tăng tr ớ báo s xu ng m c 6.7% so v i 9% năm 2008. ấ Xu t kh u trong tháng 1/2009 gi m 17.5% so v i cùng k M c gi m cao nh t trong 13 năm qua ậ Nh p kh u gi m 43% so v i cùng k , m t ph n do s đi u ch nh l ủ ộ ớ ố ộ ộ hàng năm là 17% vàHàn Qu cố 21% trong quý ả ớ đã gi mả v i m t t c đ GDP c a Singapore
ườ ở ấ ả ệ trong 12 tháng tính đ nế Tháng M i Hai, năm2008 là gi mả 21% ậ Nh t ở 4 năm 2008 S n xu t công nghi p ở B n,ả 14% Singapore, 19% ố Hàn Qu c
39
ố ụ ổ ẩ ấ Xu t kh u và dòng v n s p đ (xem hình slide)
ớ ự ụ ầ ạ ưở ươ ả ng m i cao v i s s t gi m tr m trong trong tăng tr ạ ng Gdp (current episode / Giai đo n ầ ị Th ph n th ệ ạ i) (xem hình slide) hi n t
ẽ ủ ố ộ ụ ồ ớ ự ạ ạ ưở ạ ộ ươ ng m i cao v i s ph c h i m nh m c a t c đ tăng tr ng Gdp ướ ữ ầ ủ ị … cũng th ph n c a ho t đ ng th ạ (Nh ng giai đo n tr c) (xem hình slide)
Ả Ứ
II. PH N NG CHÍNH SÁCH:
ả ứ ắ ạ Ng n h n Dài h nạ
Ph n ng chính sách ố ấ ộ ươ ự ữ ữ C p đ qu c gia ng t
ề ệ ể ề ệ ti ố ả ứ Ph n ng t gi a các qu c gia Dùng chính sách tài khóa và ổ chính sách ti n t đ kích thích t ng c uầ ị ổ ườ ạ ng n đ nh: tình tr ng ng, giáo d c. ươ ữ ả ứ ầ ố ợ ừ ề Ph n ng toàn c u ả ứ ư ườ ả ứ ộ ở ử ả ứ Nh ng ph n ng khác nhau tùy ầ ộ ệ ữ thu c vào nh ng đi u ki n ban đ u ư ỉ ệ ế nh t l t ki m, cán cân tài ả kho n vãng lai. ưở ự S tăng tr ụ nghèo đói, môi tr ố ợ Nh ng ph ng pháp ph i h p các ư ự ế ố chính sách qu c t nh : s giám ổ ự sát, môi tr thay đ i khí ng, s h u…ậ Ph n ng ph i h p t nhi u công ệ ự ụ c nh lĩnh v c ngân hàng, h ố th ng tài chính, tính thanh kho n, lãi ấ su t, m c đ m c a…
ự ầ ộ ả 5 lĩnh v c c n hành đ ng khi x y ra kh ng ho ng: ả ả ủ ệ ố ủ ề ị ườ ng.
ươ ả ạ ạ ỗ ị ng m i, Chu i giá tr
ườ ổ ị Tài chính: Tính thanh kho n, h th ng tài chính, ni m tin c a th tr Tài khóa: tiêu dùng và đ u tầ ư ươ ề ng m i: Đi u kho n th Th ị ộ ự ổ ự S nghèo nàn: s n đ nh xã h i ưở ự ng: S tăng tr ng n đ nh Môi tr
ế ữ ứ ệ ơ ờ – Bi n pháp t c th i và h n th n a: ự 1. Lĩnh v c tài chính
Th ưở ấ ộ ế ậ ệ ỹ ng b t đ ng s n c a M : th ch p 3 tri u đô (năm 2008) ầ ng đ u tiên: ả ủ ỹ ỉ ế ớ ổ ứ ổ ố ế ấ ầ ả ỉ ườ Th tr Lĩnh v c ngân hàng M : chi phí b o lãnh lên đ n 12 t đô. Th tr ng ch ng khoán th gi ả i: t n th t g n 50% t ng v n vào năm 2008, 30 t đô tài s n b ị ị ả ng ch u nh h ị ườ ự ị ườ ấ ế bi n m t.
40
ầ ệ t: ả ầ ọ ố ắ ườ ế ầ ứ ướ ượ ầ ể ủ ủ ữ ư ậ Đ a ra nh ng quy đ nh m t cách th n tr ng nh ng ph i đ y đ và t ị ườ ng toàn c u: c g ng l ị ộ và s năng đ ng c a th tr ủ ng tr ng x ng đ gia tăng tính c đ y đ nh ng r i ro ươ c đ ứ ướ ữ ể ộ ệ ọ ế Bi n pháp c n thi ữ ư ộ ự ủ tinh t ế ấ ả ủ c a các kho n vay có th ch p và các ch ng khoán phái sinh. ự Xem vi c phát tri n lĩnh v c tài chính là m t trong nh ng b ể c quan tr ng trong vi c phát tri n ố ệ qu c gia.
ả ể ệ ề ệ ế 2. Chính sách tài khóa Bi n pháp hi u qu đ kích thích n n kinh t
ự ừ ữ t rõ nét t nh ng năm 1990: ế ệ ư ệ ầ ư ả ỉ kho ng 8 t đô
ớ ầ ề ầ ư ơ ở ạ ầ ế ả ượ ạ M : C t gi m thu và u tiên cho vi c đ u t ỉ Nh t: s d ng 3 gói kích thích v i g n 112 t đô Đ c: s d ng 2 gói kích thích v đ u t ắ cho c s h t ng, c t gi m thu , năng l ng s ch. Tiêu
ầ ư ả ố Ấ ỉ ỉ ế ấ ộ ầ Các gói kích c u có s khác bi ỹ ắ ả ậ ử ụ ử ụ ứ ỉ ố t n 106 t đô. ả ắ Anh: C t gi m VAT, tăng chi tiêu v n: 27,8 t đô. Trung Qu c: Đ u t ỉ ố ấ ộ ơ ở ạ ầ cho c s h t ng, b t đ ng s n: 586 t đô. ả ụ ẩ n Đ : Khuy n khích xu t kh u, công c tái b o lãnh: 4,1 t đô
ệ ạ ắ Các bi n pháp trong ng n h n và dài h n: ạ ệ ứ ế ầ ổ ể ố ấ ầ ớ ơ ị ố Nh ng qu c gia có m c ti ủ t ki m th p thì c n gói kích c u n đ nh h n đ đ i phó v i kh ng
ữ ho ng.ả ữ ứ ơ ể ế ợ ệ ố Nh ng qu c gia có m c ti t ki m cao h n thì có th k t h p các bi n pháp kích thích tài khóa ệ ở ộ ạ ắ ạ ớ ế trong ng n h n v i chính sách m r ng trong dài h n.
ươ ề ẩ ữ ể ạ – Tránh nh ng nguy hi m ti m n kèm theo 3. Chính sách th ng m i
ữ ấ ố ệ ố ủ ệ ươ ố ng m i: Trung Qu c: ậ ư ở ộ ấ ẩ ầ ả ạ ệ Nh ng tác đ ng c a vi c suy thoái tăng theo c p s nhân thông qua h th ng th ệ Nhu c u xu t kh u gi m kéo theo 20 tri u công nhân nh p c các nhà máy không có vi c làm.
ữ ộ ố ị ướ ộ ậ ượ ử ụ ộ c s d ng r ng rãi trong su t nh ng cu c ả ng chính sách b o h m u d ch đ
ộ S tác đ ng theo h ả kh ng ho ng: ỹ ậ ẩ ộ ố ả Ấ ế ộ n Đ : đánh 5% thu vào m t s s n ph m s t và thép ẩ ắ ộ ố ặ ượ ế ặ u và may m t ố ớ ế ạ ẩ ố ự ủ ỹ M : chính sách “mua hàng M ” ế Nga: tăng thu nh p kh u ô tô Achentina và Brazin: đánh thu vào m t s m t hàng r ậ Trung Qu c: tăng thu nh p kh u đ i v i 3700 lo i hàng hoá
ộ ậ ẽ ả ầ ạ ị ồ ệ ơ Chính sách b o h m u d ch s làm tình tr ng suy thoái toàn c u ngày càng t h n. i t
ố ế ặ ữ ế Nh ng cam k t qu c t ẽ ch t ch .
ạ : 4. Tình tr ng nghèo đói
ộ ủ ượ ủ ộ ệ ướ Nh ng tác đ ng c a cu c kh ng ho ng đ n xã h i và tình tr ng nghèo đói nên đ c tiên li u tr c. ả ệ ườ ữ ơ ệ ầ ộ ế ữ ộ ườ ơ ả GDP gi m 1% kéo theo 20 tri u ng ạ Thêm 100 tri u ng ạ ạ i r i vào tình tr ng nghèo đói. i n a r i vào tình tr ng nghèo đói do cu c suy thoái toàn c u.
ệ ườ ứ ế ỉ ầ ộ ự ỏ ổ i khác cũng đ ng trên b v c c a s nghèo đói vì th ch c n m t s thay đ i nh trong ờ ự ủ ự ớ ề ộ ộ Hàng tri u ng GDP cũng gây tác đ ng lan truy n r ng l n.
ữ ứ ố ớ ả ứ ữ ữ ủ ả ả ỏ ộ ưở ng c a s ủ ự Nh ng ph n ng trong quá kh đ i v i nh ng cu c kh ng ho ng đã b qua nh ng nh h nghèo đói.
ễ ị ổ ữ ế ề ầ ơ ươ ư ệ ố ế ớ C n chú ý nhi u h n đ n nh ng nhóm d b t n th ng nh h th ng ngân hàng th gi i.
ậ ư ữ ế ộ ộ ườ ướ ướ ề ố Tác đ ng đ n lao đ ng nh p c : nh ng ng i di trú trong n c và ngoài n c, ki u h i…
41
ỏ ư ả
ấ ấ
ưở
ấ ớ
III.
Thiên nga đen – xác su t r t nh nh ng nh h
ng r t l n
ự ệ ớ ử ậ ả ọ ị ườ ề ế ừ ữ i đ uđ n t ế ề nh ng đi u hi m ấ ả ữ ả T t c nh ng s ki n l n, có h u qu nghiêm tr ng trong l ch s loài ng ợ khi x y ra, không mong đ i Nassim Nicholas Taleb
ữ ầ ơ ộ 1. Nh ng c h i toàn c u
ơ ộ ừ ệ ầ ư C h i t : ưở ữ vi c kích thích tài khóa đ c i thi n đ u t ậ ả ệ ự ệ ả ự ầ ư ướ ế ườ ể ả T p trung vào nh ng vùng tăng tr C i thi n s hi u qu và tăng năng su t lao đ ng Khuy n khích các d án đ u t ệ ng cao ấ xanh (h ộ ớ ng t i môi tr ng)
ơ ộ ừ ự ủ ể ả ề ệ ế ướ ủ C h i t trong n c s ng h chính tr trong quá trình kh ng ho ng đ c i thi n n n kinh t ả ị ế ọ ữ ộ ệ ố ớ ạ i nh ng m t cân b ng vĩ mô trong dài h n ở ưở ề ệ ổ ườ ệ ng toàn di n ậ i quy t v n đ thay đ i khi h u và môi tr ng ữ ơ ộ ữ
và tài chính ữ ọ ạ ng và đa d ng sinh h c ủ ế ả ị ị C i cách h th ng quy đ nh, quy ch và chính tr ằ ấ Chú tr ng t ạ ươ Duy trì chính sách th ng m i m ộ ệ ố ườ ng h th ng an toàn xã h i và tăng tr Tăng c ế ấ ả ộ Nh ng đ t phá trong vi c gi ộ ầ C h i cho nh ng hành đ ng toàn c u ầ ư ạ ố ế ề ươ ng m i, đ u t v th Khung pháp lý qu c t ậ ề ề ấ ầ ộ Nh ng hành đ ng toàn c u v v n đ khí h u, môi tr ệ ướ ố ế Vai trò c a G20, ki n trúc qu c t và Hi p ườ c Bretton Wood II
ạ ả ưở ủ ị ế ề 2. Xem xét v ph m vi nh h ng c a quy đ nh, quy ch
Unprecedented reach of the financial crisis ữ ế ự ệ ố ng và h th ng ệ ố Nh ng r i ro ti m n có tính h th ng x y ra do các công c , t ử ị ườ ị S liên k t gi a các đ nh ch tài chính, th tr ả ạ ề ẩ ưở ặ ằ ữ ể ưở ả ả ch c và th tr ị ụ ổ ủ ng ít chiu s ế ế ủ ỉ đi u ch nh, nh h ng ho c n m ngoài ph m vi nh h ị ườ ứ ng c a các quy đ nh, quy ch
ạ ấ c nh n m nh: ủ Ngu n g c c a kh ng ho ng cũng đ ả ượ ạ ộ ắ ị ự ổ ễ ớ ả ị ủ ồ V n đ qu n tr r i ro và ho t đ ng giám sát không b t k p s đ i m i tài chính di n ra nhanh
ố ủ ấ ề chóng Incentives for regulatory arbitrage
ằ ả ả ổ ị ế ủ ệ ố ỏ ế ế ạ ệ i đòi h i t k l Vi c thi ướ ị ng vĩ mô nh m đ m b o chính sách tài chính n đ nh Đ nh h ẫ ầ ậ c n t p trung vào các nguyên nhân d n đ n r i ro mang tính h th ng
ệ ố ủ 3. R i ro h th ng là gì?
ị ữ ủ ế ố ủ ả ả bên ngoài: Nh ng r i ro x y ra không ph i do y u t ch quan và ưở ưở ự ừ ng tiêu c c t ể ế ng đáng k đ n h th ng tài chính ự ư ể ưở ữ ề ả ộ Đ nh nghĩa ả ữ Nh ng nh h ệ ố ể ả có th nh h ạ S gián đo n trong quá trình v n hành, l u thông các d ch v tài chính Có nh ng tác đ ng / nh h ị ụ ậ ế ự th c ng đáng k lên n n kinh t
ượ Nh ng gì nên đ ị ủ ụ ụ ệ ế ả ả ị ữ t ki m, qu n tr r i ro, d ch v chi tr , các th ị ứ ấ ị ng s c p và th c p ụ ả ố ồ ủ c bao ph ? ế ơ ấ ơ ở ạ ầ ng tài chính và các công c : Ngu n v n, tính thanh kho n, qu n tr r i ro; c s h t ng ị ủ ị ụ ụ ạ ị ng m i, đ nh giá các đ nh ch tài chính: Trung gian tín d ng, ti ườ tr ả ị ườ Th tr ủ ệ ố ươ c a h th ng tài chính ph c v cho vi c thanh toán, giao d ch, th ấ ả ị ườ ạ T t c các lo i trung gian và th tr ệ ng tài chính
ộ ậ ị ườ ị ệ ố ụ ọ ặ 4. Xác đ nh các b ph n, th tr ng ho c công c quan tr ng trong h th ng
42
ệ ố ọ ẽ ượ ả ả ứ ề ả ạ ộ c phân lo i ch không ph i chia đ u, ph n nh tác đ ng h ệ ầ ố T m quan tr ng mang tính h th ng s đ ề th ng ti m năng
ự ế ổ ấ ở S thay đ i v n đ th i gian, quy t đ nh b i môi tr ng kinh t ữ ế ế ả ỗ ữ ơ ng quan gi a các kho n l cao h n và Nguy c ơ ườ ố ươ y u kém: M i t ọ không quan tr ng ế ố ủ ệ ố ế ị ế ố ủ Quy t đ nh b i c u trúc c a h th ng tài chính: S c đ kháng c a các y u t khác tr ề ờ ế ị ệ ề Trong nh ng đi u ki n kinh t ơ ừ ữ nh ng y u t lây lan cao h n t ở ấ ơ ấ ấ ạ c các cú ng ữ ế ề ệ ố ế ậ ượ ứ ế ầ ộ ổ ể ố c thi t chi ti t l p d a trên s hi u bi ệ ượ ượ ỏ ị ứ ề ế ự ể ng và Vi c phân tích đ nh l ả d aự trên các ch sỉ ố đ nh l t v h th ng tài chính: ộ ng đòi h i m t ỉ ơ ứ ế ậ ệ ộ ươ ướ ị ườ ớ ị shock Và các c c u, khuôn kh đ đ i phó v i đ nh ch tài chính và nh ng th t b i th tr ự ị ệ ố ng th c ti p c n h th ng trên di n r ng M c đ đánh giá cao c n đ Không thể ch đ n gi n ph
5. Tiêu chí đánh giá
ỉ ố ớ i: ị ụ ượ ể ậ ấ ọ ọ ơ ng d ch v đ ế c cung c p: Quan tr ng và th m chí có th quan tr ng h n n u Các ch s chính liên quan t ỡ Kích c S l ượ ế ợ c k t h p v i: đ (cid:0) ố ượ ớ ế ự ấ ậ S liên k t, các mô hình kinh doanh ph c h p và c u trúc t p đoàn ứ ợ Relevant in assessing clusters of institutions that may be individually small but are exposed to
ụ ố ế ể ệ ậ ị ủ ế ế ấ ề ở các t ổ ể ẫ ộ ế ố ề ự ứ ấ ệ ố ị common risk factors. ữ ấ ộ Khó thay th các b ph n khác nhau khó có th cung c p nh ng d ch v gi ng h t nhau ị ườ ặ ộ ổ ứ ề ng có th d n đ n v n đ ch c ho c th tr S liên k t – V n đ tài chính c a m t t ậ ợ ụ ấ ch c khác do vi c cung c p v n và d ch v , các y u t v tài tr và đ tin c y
Các y u t ư ữ ứ ể ẩ ả ấ ộ ế ố ễ ị ứ d b tác đ ng nh : đòn b y, tính thanh kho n và nh ng đi m b t cân x ng và ph c
ể ủ ệ ố (cid:0) ệ ơ ở ỹ ậ ướ ấ ạ ố c các th t b i và cú s c ế ố ụ ph : Các y u t ề ạ ủ ấ t p c a v n đ thanh toán ể ả ể ế Khung th ch có th gi m thi u r i ro h th ng ứ ề ị ủ ị ườ (cid:0) ng. ả ủ ả ả ả ị ế ấ ạ ể ế ổ i quy t các đ nh ch th t b i và chuy n đ i ủ ọ ủ ể ạ ộ S c đ kháng c a vi c thanh toán, giao d ch và c s k thu t tr th tr Khung qu n lý kh ng ho ng và kh năng gi ho t đ ng c a h cho các ch th khác 1 cách nhanh chóng
ở ộ ữ ủ ề ệ ỉ ị ế ạ 6. Nh ng hàm ý cho vi c m r ng ph m vi đi u ch nh c a quy đ nh, quy ch
ị ườ ụ ủ ự ữ ệ ự ế ng không có tác d ng trong vi c ch ng nh ng r i ro bên ngoài khu v c ỷ ậ a. K lu t th tr ngân hàng
ụ ủ ả ợ ố ế ệ ả ạ ạ ắ ả ớ ợ ấ ượ ể ả ị ng đ nh c các r i ro tín d ng và r i ro tính thanh kho n, ch t l ộ ứ ứ ủ ộ ố ị M t s đ nh ch tài chính có th gi ủ ế y u kém c a vi c tài tr v n, các ch ng khoán dài h n thông qua các kho n n ng n h n v i m c đ đòn cân l n.ớ
ự ư ế ố ế ạ ngo i lai, lu t l ậ ệ ị th ệ ủ ể ạ ộ ứ ườ ủ ể ộ ị nhân không đ đ n i đ a hóa các y u t ể ệ ố ườ Ngoài ra, do vi c khuy n khích khu v c t ng không đ đ t o ra m t b c t tr ặ ủ ng đ ngăn ch n r i ro h th ng.
ộ ố ổ ứ ệ ố ằ b. S th t b i c a m t s t ộ ự ấ ể ệ ọ ị ườ ỡ ệ ữ ch c phi ngân hàng gây ra nh ng tác đ ng h th ng b ng vi c ệ ầ ng tài chính tr ng đi m và góp ph n vào s m t tín nhi m trên di n ự ấ ạ ủ phá v các th tr r ng ộ
ự ế ủ ẩ ả ấ ị ở ỹ ườ ể ế ví d , s th t b i c a Lehman Brother and s ki n m t kh năng thanh toán c a Bear Stearns đã đ y th tr ụ ự ấ ạ ủ ng nhà M vào tình th nguy hi m
ệ ố ữ ộ ấ ợ ề ề ư ả ưở c th hi n thông qua nh ng tác đ ng b t l i v ni m tin cũng nh nh h ự ng tr c ượ ệ ố ự ố cú s c h th ng đ ế ớ ủ ti p t ể ệ i r i ro h th ng trong khu v c ngân hàng.
ể ả ủ ị ự ươ ữ ng tác gi a ế ạ ộ ượ ị ườ ế ị c. Các quy đ nh, quy ch không tính đ các đ nh ch , các ho t đ ng và th tr ữ c nh ng r i ro các th x y ra do s t ng.
43
ụ ữ ả ố ế ậ b ng c n đ i k toán, các công ty ủ c nh ng r i ro đ n t ẩ ượ ợ ố ớ ườ ữ ể ả ị Ví d , quy đ nh ngân hàng không ph n ánh đ ặ ả b o hi m, ho c nh ng ng ế ừ ả i cho vay n g c v i tiêu chu n b o lãnh kém
ị ệ ế ợ ớ i h n, k t h p v i lu t l ậ ệ ị ườ th tr ả ng không hi u qu , ủ ề ạ ạ ậ ợ ệ ế ị ớ ạ d. Ph m vi c a quy đ nh, quy ch b gi ớ ự ổ i cho s đ i m i, đã t o đi u ki n thu n l
ụ ừ ự ữ ủ ư 1 m c phí cao h n do nh ng r i ro hi n nhiên t ồ ứ ữ ệ ở ả ố ớ ề ạ ế ể s thi u chuyên nghi p h n, bao g m các ngân ế c h tr b i bên th 3 chuyên v phân tích (có nghĩa là x p h ng các ch ng khoán) cũng không ơ ứ ứ ạ ậ ứ ủ ủ ể ả ẩ ơ ơ ứ ệ Ví d , trong vi c ch ng khoán hóa, nh ng ệ ầ ư ẩ ể ề ả hi u vi c v s n ph m. Th m chí c đ i v i nh ng nhà đ u t ượ ỗ ợ ở hàng, đ ể ự th d a vào đó đ đánh giá r i ro 1 cách chính xác c a các s n ph m tài chính ph c t p h n.
ữ ủ ể ầ ộ ị ậ S m r ng các quy đ nh, quy ch là c n thi ự ở ộ ươ ế ệ ả ữ ế ủ ơ ộ ữ ạ ỗ ế ể ả t đ gi m thi u nh ng cu c kh ng ho ng có ề ả ng lai. Tuy nhi n, nhu c u này cũng ph i tính đ n chi phí ti m năng. Có nh ng chi trong kinh doanh do nh ng h n ch c a quy ế ầ ế ự ệ ạ ớ ầ ủ ị ữ ế ế ạ ế K t lu n: ể ả th x y ra trong t phí tuân th và chi phí c h i có liên quan đ n s thua l ch , quy đ nh. Có nh ng chi phí l ủ ề i đ u ra c a n n kinh t i gây thi t h i t .
ị ơ ộ ự ữ ệ ề ặ ố ệ t là m ở ể ạ ộ ề ạ ợ ế ớ Quy đ nh, quy ch m i cho th t o ra nh ng c h i cho s chênh l ch, c ý làm li u, đ c bi ộ r ng ph m vi v phúc l i xã h i.
ữ
ợ
ế
IV.
Nh ng g i ý cho quy ch tài chính và Basel III
ố ế ắ ầ ề ậ ố ế ế b t đ u đ c p đ n khung pháp lý qu c t cho ngân hàng, ừ BASEL III: Ngân hàng thanh toán qu c t ượ ọ đ c g i là Basel III t tháng 9/2010
ị ầ ủ Nh ng quy đ nh đ u tiên c a Basel III bao g m: ườ ế ặ ng ề ỷ ệ l ỳ c đ m tài chính ph n chu k ườ i h n r i ro tín d ng t ượ ể ị ng đ gi ả ạ ồ ữ ị ề ổ ẽ ơ ữ Nh ng đ nh nghĩa ch t ch h n v c phi u thông th ẩ ệ ớ đòn b y tài chính Gi i thi u v t ộ ướ ệ M t khung dành cho các b ữ Nh ng đo l ể ớ ạ ủ và tính thanh kho n có th đ nh l ả ụ ừ ố đ i tác ạ ở ỳ k trung h n và dài h n ng
ộ ố ệ ữ M t s khác bi t gi a Basel II và III
ố ấ 1. V n c p 1
ỷ ệ ố ấ ỷ ệ ố ấ ệ ự v n c p 1 = 4% ơ ả v n c p 1 c b n = 2% ữ ề ổ ố ở ứ ề ố ể ượ ầ ấ BASEL II: T l T l t gi a yêu c u v t ng v n m c 8% và yêu c u v v n c p 1 có th đ c gi ả i ố ấ ầ S khác bi ế quy t thông qua v n c p 2
ơ ả ế ườ ừ ả ả ỷ ệ ố ấ ỷ ệ ố ấ ấ ỷ ệ ố ị ổ ế ị ổ ườ ướ ừ ừ ả ả BASEL III: T l T l T l v n c p 1 = 6% (4 > 6%) v n c p 1 c b n (giá tr c phi u thông th v n c p 1 (giá tr c phi u thông th ừ ng sau khi tr đi các kho n gi m tr = 4.5%. c năm đi các kho ng gi m tr ) tr ng sau khi tr
ố ở ứ ề ổ ự ữ ệ ề ố ể ượ ầ ấ t gi a yêu c u v t ng v n m c 8% và yêu c u v v n c p 1 có th đ c gi ả i ố ấ 2013 = 2%; 01/01/2013 = 3.5%; 01/01/2014 = 4%; 01/01/2515 = 4.5% ầ S khác bi ế quy t thông qua v n c p 2
ả ệ ố
ả ố ầ ở ứ ả ế ự ữ ầ ủ ố ấ ữ ả ị ổ ố ướ ừ ệ ố ể ố ố ở ứ m c 2.5% đ ch ng ườ m c 7%. Vùng ng ươ ế ng, sau c 2016 = 0.625%; 01/01/2017 = 2. Vùng đ m b o toàn v n ệ BASEL II: Không có vùng đ m b o toàn v n ệ ượ ả BASEL III: Các ngân hàng đ c yêu c u ph i có 1 vùng đ m b o toàn v n ề ổ ươ ạ ạ ớ i v i nh ng yêu c u v c phi u thông th ng l l i nh ng áp l c trong t ớ ẽ ở ứ ỉ ệ đ m b o toàn v n 2.5%, m c đ nh c a v n c p 1, s giao v i giá tr c phi u thông th ả ả ả ế khi đã tính đ n các kho n gi m tr . Vùng đ m b o toàn v n tr 1.25%; 01/01/2018 = 1.875% và 01/01/2019 = 2.5%
44
ụ ề ố ể ả ủ ệ ệ ử ụ ủ ữ ể ế ặ ả ắ ả ằ M c đích c a vùng đ m an toàn v n là đ đ m b o r ng các ngân hàng duy trì m t vùng đ m v v n có ạ thê s d ng đ bù đ p nh ng thi ố ệ ạ t h i trong giai đo n kh ng ho ng kinh t ộ ho c tài chính
ả ệ ố
ố ệ ị ổ ườ ộ ặ ng ho c m t ố ộ ả ắ ệ (cid:0) ế ớ m c 0 – 2.5% so v i giá tr c phi u th ố ự ế ủ c a qu c gia. c th c hi n tùy theo tình hình th c t ạ ữ ặ ớ ự ơ ế ề ữ ệ ưở ề ỳ 3. Vùng đ m v n ph n chu k ả ỳ ệ BASEL II: Không có vùng đ m v n ph n chu k ỳ ở ứ ả BASEL III: Vùng đ m v n ph n chu k ệ ạ ẽ ượ ố t h i s đ kho n v n bù đ p toàn b thi ấ ỷ ệ ố l Nh ng ngân hàng có t ế ạ ổ ả ổ ứ vi c chi tr c t c, mua l ả ố v n th p h n 2.5%, s ph i đ i m t v i nh ng h n ch v i c phi u và ti n th ẽ ng.
ệ ự ạ ừ ệ ừ ả c chia theo giai đo n t c 2016 = 0%; t ố 01/2006 và hoàn toàn có hi u l c vào 01/2019. Vùng đ m v n 01/01/20166 = 0.625%; 01/01/2017 = 1.25%; 01/01/2018 = 1.875% và ẽ ượ ệ Vùng đ m s đ ỳ ướ ph n chu k tr 01/01/2019 = 2.5%
ầ ề ố ệ ố ữ
ọ ữ ầ ắ ỗ 4. Yêu c u v v n cho nh ng ngân hàng quan tr ng trong h th ng ố ớ ệ ố ề ố BASEL II: Không có yêu c u v v n đ i v i nh ng ngân hàng quan tr ng trong h th ng ọ BASEL III: Nh ng ngân hàng quan tr ng trong h th ng nên có kh năng bù đ p l ữ ẩ ữ ầ ệ ố ề ấ ẫ ế ụ ọ ả ượ c thông báo g n đây và v n đ này v n đang đ c ti p t c bàn đ n t ư theo nh ế ạ Ủ i y ộ ồ ượ nh ng tiêu chu n đ ổ ban bình n tài chính và H i đ ng Basel
ế ậ ữ ể ế ọ ị ộ ự ế ợ ủ ứ ụ ả ố ồ ộ ố ệ ợ ả i ể ẩ ấ ợ Ủ y ban Basel đang phát tri n m t cách ti p c n tích h p cho nh ng đ nh ch tài chính quan tr ng trong h ụ ố th ng có th bao g m s k t h p c a các kho n ph phí v n; v n ph thu c và ch ng khoán n gi ứ c u kh n c p
ố ấ ị ệ ả ố ố ỳ l v n c p 1 + Vùng đ m b o toàn v n + vùng đ m v n ph n chu k + Nhu ệ ệ ố ữ ố ọ ả ỷ ệ ố ổ T ng v n pháp đ nh = t ầ c u v n cho nh ng ngân hàng quan tr ng trong h th ng
45
LÃI SU TẤ
ơ Chư ng 5: ấ
ạ
I. Khái ni mệ
ố ả ớ ng t ấ i lãi su t ưở ị ệ 1. Khái ni m và các lo i lãi su t ấ ạ 2. Phân lo i lãi su t nh h 3. Các nhân t ươ 4. Ph ấ ng pháp xác đ nh lãi su t
ườ ệ ử ụ ề ủ ả ả ườ ả Là giá c mà ng i đi vay ph i tr cho vi c s d ng ti n c a ng i đi vay.
ơ ả ủ ị ườ ả ưở ạ ộ ế ọ ế ng tài chính và có nh h ng quan tr ng đ n các ho t đ ng kinh t và tài ạ Là lo i giá c b n c a th tr chính.
ấ ự ồ ạ ủ i thích cho s t n t i c a lãi xu t ứ Hai cách th c gi ị ờ ủ ề ệ
ả 1. Giá tr th i gian c a ti n t ơ ộ 2. Chi phí c h i
ấ ạ II. Phân lo i lãi su t ụ ị 1. Trong giao d ch tín d ng
ấ ạ ấ ả à lo i lãi su t ph i thanh toán Lãi su t danh nghĩa: l
ạ ấ ườ ậ ượ ứ ự là lo i lãi su t đo l ề ng s c mua ti n lãi nh n đ c ấ Lãi su t th c:
ấ ạ ự Lãi su t th c có hai lo i: ấ ự ấ ượ ự ạ ữ ướ (d tính): là lãi su t đ c c đi ỉ ều ch nh l i cho đúng theo nh ng thay đ i d ổ ự
ự ấ ấ ượ ạ ữ ổ Lãi su t th c tính tr tính về l m phát ạ Lãi su t th c tính sau : là lãi su t đ c đi ỉ ều ch nh l i cho đúng theo nh ng thay đ i trên th c t ự ế về ạ l m phát.
ệ ữ ấ ấ ượ ằ ả ươ ự Quan h gi a lãi su t th c và lãi su t danh nghĩa đ c ph n ánh b ng ph ng trình Fisher:
ỷ ệ ạ ự ấ ấ Lãi su t danh nghĩa = lãi su t th c + t l l m phát
c đi i cho đúng theo nh ng thay đ i v ậ ữ ườ ả ệ ạ ỉ ều ch nh l ượ Vì đ ự ế t ả kho n thu nh p th c t ạ ậ ượ i cho vay nh n đ ấ ổ ề l m phát nên lãi su t th c ph n ánh chính xác ự ự ủ c hay chi phí th c c a vi c vay ti ền. tiừ ền lãi mà ng
ấ ệ ữ ấ ọ ứ ự ấ ệ ả , đ ở ẽ t gi a lãi su t th c và lãi su t danh nghĩa có m t ý nghĩa r t quan tr ng. B i l ố ố ớ ướ ườ ự ự ữ ờ ượ ợ ết đ ố ớ ạ ờ ếu d đoán đ i c n v n, n ấ ườ ầ ặ ổ ố ọ ể ấ ạ ằ ợ ỗ ượ ể ộ ấ ấ , chính lãi su t S phân bi ến đ u t ầ ư ến vi c tái phân ph i thu nh p gi a ậ ữ ưở ả ng đ th c ch không ph i lãi su t danh nghĩa nh h ền, ữ ắ ủ ợ ự ư ạ ố ề v n ng n h n gi a các n i có ti c khác nhau. Đ i v i ng nh ng con n và ch n , s l u thông v ự ử ết đ nh nên g i vào ngân hàng hay mang đi kinh doanh tr c ị ọ ự c lãi su t th c mà h quy nh đoán bi ượ ươ ự tiếp. Còn đ i v i ng ố ng lai có l m phát mà trong su t th i gian đó lãi c t ư ộ ố su t cho vay không đ i ho c có tăng nh ng t c đ tăng không b ng l m phát tăng thì h có th yên tâm ả ợ t giá khi tr n . do có tr vay đ kinh doanh mà không s l
ị ườ ượ ế ị ế ầ ở ỹ đ c quy t đ nh b i cung c u trái phi u và qu cho vay ấ Lãi su t th tr ng:
ổ ế ấ ủ ứ ạ ả 2. Căn c vào tính ch t c a kho n vay, có các lo i ph bi n sau:
ử ả ấ ử
: là lãi su t ngân hàng tr cho các kho n ti ộ ứ ỳ ả ử ỳ ạ ệ ều m c khác nhau tu thu c vào lo i ti ền g i vào ngân hàng. Lãi su t ấ ờ ết ki m…), th i ạ ền g i (không k h n, ti Lãi su t tiấ ền g i ngân hàng tiền g i ngân hàng có nhi ử ạ ử h n g i và quy mô ti ền g iử
ả ả ườ
ươ ạ ộ ả ấ ấ ẻ ứ ộ ự ấ ụ i đi vay ph i tr cho ngân hàng khi đi vay t : là lãi su t mà ng Lãi su t tín d ng ngân hàng ều m c tu theo lo i hình vay (vay th ụ ạ ỳ ứ Lãi su t tín d ng ngân hàng cũng có nhi ệ ữ ụ qua th tín d ng…), theo m c đ quan h gi a ngân hàng và khách hàng… và ph thu c c vào s tho ừ ngân hàng. ả ng m i, vay tr góp, vay ả ụ
46
ậ ữ ươ ữ ạ ạ ấ ả ng m i, hai lo i lãi su t này hình thành nên nh ng kho n ủ ậ thu n gi a hai bên. Đ i v i các ngân hàng th thu nh p và chi phí ch y ố ớ ủ ếu c a ngân hàng.
ướ
ết kh uấ : áp d ng khi ngân hàng cho khách hàng vay d ấ ờ i hình th c chi ượ ủ ư ến h n thanh toán c a khách hàng. Nó đ ết kh u th ứ ấ ỷ ệ ằ l c tính b ng t ươ ng ầ ph n ụ có giá khác ch a đ ấ ờ ủ ệ ạ ượ ấ ấ Lãi su t chi phiếu ho c gi y t ặ trăm trên m nh giá c a gi y t có giá và đ c kh u
ướ ết kh uấ : áp d ng khi ngân hàng trung ạ ứ ấ ạ ết kh u l có giá ng n h n ch a đ i th ượ ấ ờ ầ ư ủ ượ
ị ứ ủ ệ ầ ền t ấ ộ ấ trong t ng th i k và chi ồ ều h ố ấ ng liên ngân hàng. Vì ho t đ ng tái chi ườ ấ ấ ấ ng lãi su t tái chi ụ ở ộ ườ ạ ả ạ ườ ấ ấ ằ ậ ơ ị ươ ng cho các ngân hàng trung gian vay d i hình ến h n thanh toán c a các ngân ắ ạ ủ ấ ấ ờ ệ c kh u có giá và cũng đ ph n trăm trên m nh giá c a gi y t ấ ết kh u do ngân hàng trung ền vay cho ngân hàng. Lãi su t tái chi ngướ ờ ỳ ừ ng n đ nh căn c vào m c tiêu, yêu c u c a chính sách ti ết kh u cung ng ngu n v n cho ạ ộ ứ ấ ết kh u. Tuy nhiên ỏ ơ ết kh u nh h n lãi su t chi ấ ềm chế đ yẩ ằ ủ ệ ố ế kh năng m r ng tín d ng c a h th ng ngân hàng, nh m ki ề thanh toán, ầ ạ ợ ng h p vi ph m các yêu c u v ết kh uấ ấ ết kh u b ng th m chí cao h n lãi su t chi ng có th n đ nh lãi su t tái chi ụ ấ Lãi su t tái chi ếu ho c gi y t ặ ươ ng phi th c chi ỷ ệ ằ l c tính b ng t hàng này. Nó cũng đ ấ ươ ừ tr ngay khi ngân hàng trung ng c p ti ụ ươ biến đ ng lãi su t trên th tr ị ườ các ngân hàng trung gian nên thong th ợ ầ trong tr ng h p c n h n ch ặ ạ lùi l m phát ho c ph t các ngân hàng trung gian trong tr ể ấ ươ ngân hàng trung ủ ệ ố c a h th ng ngân hàng.
ấ
ụ ệ ầ ố ố ở ủ ể ủ ị ườ ạ ộ ỷ ọ ử ụ ụ ố ộ ị ườ ng liên ngân ị ườ ng liên ngân ứ ộ ươ ng. M c đ ố tr ng s d ng v n vay ngân ở ng m và t ươ ủ ấ : là lãi su t mà các ngân hàng áp d ng khi cho nhau vay trên th tr Lãi su t liên ngân hàng ượ ấ c hình thành qua quan h cung c u v n vay trên th tr hàng. Lãi su t liên ngân hàng đ ấ ị ự hàng và ch u s chi ph i b i lãi su t cho các ngân hàng trung gian vay c a ngân hàng trung ự chi ph i này ph thu c vào s phát tri n c a ho t đ ng th tr ng c a các ngân hàng trung gian. hàng trung
ử ụ ứ ấ ị ấ ượ ơ ở ể ấ c các ngân hàng s d ng làm c s đ n đ nh m c lãi su t kinh doanh
ứ Lãi su t cấ ơ b nả : là lãi su t đ ủ c a mình 3. Căn c vào giá tr th c c a ti ị ự ủ ền lãi thu đ cượ
ấ ủ ệ ấ : là lãi su t tính theo giá tr danh nghĩa c a ti ị ỷ ệ ạ ền t ấ ư ừ ạ ờ vào th i l m phát. Lãi su t danh nghĩa đi t l ể ườ ạ ụ ượ ố ợ Lãi su t danh nghĩa (Nominal interest rate) đi m xem xét hay nói cách khác là lo i lãi su t ch a lo i tr ứ th ấ ụ ợ ồ c công b chính th c trong các h p đ ng tín d ng và ghi rõ trên công c n . ng đ
ấ ự ạ ữ ỉ ều ch nh l i cho đúng theo nh ng thay đ i v ổ ề l mạ
l m phát. ấ ượ c đi ỷ ệ ạ l ị ấ ạ ủ ứ : là lãi su t đ Lãi su t th c (Real interest rate) ạ ừ phát, hay nói cách khác, là lãi su t đã lo i tr đi t ấ 4. Căn c vào tính linh ho t c a lãi su t qui đ nh:
ờ ạ c qui đ nh c đ nh trong su t th i h n vay. Nó có u đi m là s ti ộ ố ị ể ể ấ ị ư ấ ố ộ ứ ị : là lãi su t đ ướ ết tr ố ền lãi ị ộ ượ c đi m là b ràng bu c vào m t m c lãi su t nh t đ nh trong m t ấ ượ ư c, nh ng nh ấ ấ ố ị Lãi su t c đ nh ượ ố ị c c đ nh và bi đ ị ờ ả kho ng th i gian dù cho lãi su t th
ị ườ ị
ị c qui đ nh là có th lên xu ng theo lãi su t th tr ấ ướ ườ t trong khi ng ấ ả ủ c l ờ ạ ng trong th i h n tín ậ ẫ ợ i nhu n. Khi lãi c). Lãi su t th n i v a ch a đ ng c r i ro l n l ấ ợ ượ ạ ớ ườ ng h p lãi su t i v i tr ỳ ể ụ ể ố ả ổ ừ i cho vay đ ố ị ể ứ ự ượ ợ c l ừ ỳ ạ ị ờ ạ ạ ả ổ : là lãi su t đ ấ ấ ượ Lãi su t th n i ụ ặ ướ c ho c không báo tr d ng (báo tr ệ ườ ấ i đi vay b thi su t tăng lên ng ấ ượ ườ ố ả ng thì lãi su t đ gi m xu ng. Th ị ườ ấ ạ h n khác thì l i, ng ỳ ạ c qui đ nh c đ nh trong t ng k h n tín d ng, khi chuy n sang k ớ ắ ầ i th i đi m b t đ u k h n m i. i theo lãi su t th tr ng t
ố ả
ưở
III.
nh h
ng t
ấ i lãi su t
ớ ầ ố
ị ườ
Các nhân t ưở ố ả nh h
1. Các nhân t
ng đ ến cung và c u v n vay trên th tr ng
ầ ủ ể ủ ấ ặ ố là nhu c u vay v n ph c v s n xu t kinh doanh ho c tiêu dùng c a các ch th khác nhau ộ ụ ụ ả ượ ấ ừ ậ ố ế C u vầ ề v n vay đ . : ầ ố C u v n vay ề trong n n kinh t ầ các b ph n sau ằ ủ ả ố c c u thành t Nhu c u vay c a các doanh nghi p và h gia đình nh m hình thành v n đ u t ấ ế ố ệ ả ế ề ệ ầ ư ộ chi phí liên quan đ n quá trình s n xu t và tiêu dùng. Trong đi u ki n các y u t và trang tr i các ạ khác (l m phát
47
ủ ố ổ ủ ệ ộ ộ ả ủ ự d tính, kh năng sinh l ủ ộ nghi p và c a h gia đình bi n đ ng ng ơ ộ ầ ư ớ ự ế ề ắ ượ ủ ằ ế ụ ướ ầ ố ủ ầ i d tính c a các c h i đ u t ) không đ i, nhu c u v n c a doanh ấ c chi u v i s bi n đ ng c a lãi su t. Nhu c u vay v n c a khu v c chính ph nh m bù đ p thi u h t ngân sách nhà n c. Nhu c u này ộ ợ ự ế ự ủ ầ ộ ậ đ c l p v i s bi n đ ng c a lãi su t. ầ ủ ể ướ ệ ạ ớ ự ế Nhu c u vay v n c a ch th n ấ ủ ể c ngoài bao g m các lo i ch th nh doanh nghi p, chính ph ố ủ ổ ồ ướ ế ộ ch c tài chính trung gian n ư ầ c ngoài. Nhóm nhu c u này bi n đ ng ng ủ ượ c ứ ủ ế ấ ớ ướ n c ngoài, các t ộ ề chi u v i bi n đ ng c a lãi su t.
ế ờ ủ ủ ể ộ Cung là kh i l ể ng v n dùng đ cho vay ki m l i c a các ch th khác nhau trong xã h i. ố ồ ố Cung v n vay ố v n vay đ ọ ượ ạ ề Ti n g i ti ề ấ ủ ế ộ ộ ụ ệ ẽ ấ ấ ề ộ ứ ộ ỳ ườ t ki m và ng ế ệ ạ ố ượ ở c t o b i các ngu n sau ủ ử ế ậ ệ t ki m c a các h gia đình. Đây là b ph n quan tr ng nh t c a quĩ cho vay. Trong ề ệ ng, ti n g i ti t ki m ph thu c nhi u vào lãi su t: n u lãi su t tăng s làm đi u ki n bình th ệ ả ế ầ i. Tuy nhiên m c đ nh y c m này còn tu thu c vào tình tăng nhu c u ti ủ ế ủ ề tr ng c a n n kinh t ờ : ộ ử ế ượ ạ c l ư cũng nh thói quen ti ỗ ủ ạ t ki m và tiêu dùng c a công chúng. ấ ứ Ngu n v n t m th i nhàn r i c a các doanh nghi p d i hình th c: quĩ kh u hao c b n, l ố ạ ư ơ ả ớ ướ ố ồ ậ ệ ồ ế ề ộ ạ ả ế ầ ả ậ ộ ộ ợ i ấ ư ử ụ nhu n ch a chia, các quĩ khác ch a s d ng... Ngu n v n này bi n đ ng cùng chi u v i lãi su t ề tuy không nh y c m nhi u nh ngu n trên. ư ử ụ Các kho n thu ch a s d ng đ n c a ngân sách nhà n ỏ ụ ấ ổ ế ỉ ướ c. B ph n này ch chi m m t ph n nh ộ và không ph thu c vào lãi su t. ồ ư ế ủ trong t ng quĩ cho vay c a n n kinh t ể ố ủ ể c ngoài có th là chính ph , có th là doanh nghi p, có th là dân ớ ự ế ệ ủ ủ ề ộ ố ộ ồ ể ấ c ngoài. S bi n đ ng c a ngu n v n này cùng chi u v i s bi n đ ng c a lãi su t ố ố ng cung v n vay: ủ ề ủ ể ướ Ngu n v n c a các ch th n ủ ể ườ làm d ch chuy n đ
ấ ủ ủ ộ ồ ư ướ c n a. Các nhân t ụ ụ ợ ị ườ ộ : L i t c d tính c a các công c n không ch ph thu c vào lãi su t c a công c ủ ỉ ụ ụ ấ ở ng c a công c đó ệ ố ị ng cung v n vay d ch chuy n sang trái. Đi ẽ ả ả ố ườ ườ ố ụ ợ ấ ể ơ ỡ ợ ủ ều này th ổ ứ ẫ : Nếu nh r i ro m t v n khi cho vay tăng lên thì vi c cho vay tr nên kém h p d n, cung ả ườ ng x y ụ ch c tín d ng ng hay nguy c v n c a các t
ụ ầ ư ủ ả ỏ ộ ổ ể ụ ợ ư ư ố ầ ư ẽ ầ là kh năng chuy n đ i thành ti ếu nh các công c n nh trái phi ẽ ậ ặ ủ ền m t c a công c ể ếu có th mua bán d vào chúng và vì v y cung v n vay s tăng lên, đ ố ị ườ ớ ể ị ủ ướ ơ ng trái phi ấ ị ụ ễ ườ ng cung ếu s làm tăng tính c. ự ế ị ả ậ : Tài s n và thu nh p ợ ứ ự ợ ứ ự L i t c d tính ộ ợ ự ến đ ng giá th tr ụ n mà còn ph thu c vào s bi R i roủ ấ ố ư ủ ố v n vay s gi m xu ng làm cho đ ra khi giá c các công c n lên xu ng th t th tăng lên. Tính l ngỏ : Tính l ng c a các công c đ u t đó m t cách nhanh chóng và ít t n kém. N dàng thì s làm tăng nhu c u đ u t ả ố v n d ch chuy n sang ph i. Ví d gi m phí môi gi ườ ỏ l ng c a chúng lên vì ng ố làm d ch chuy n đ ị ợ ự ơ ộ ầ ư sinh l b. Các nhân t ả Kh năng sinh l ầ ừ ể ố ẽ i trên th tr ớ i ta có th mua bán chúng v i chi phí giao d ch th p h n tr ể ườ ủ i d tính c a các c h i đ u t đó làm đ ợ ều này th i thì càng ngườ ng c u v n vay d ch chuy n sang ph i. Đi ưở ều ki n nệ
ụ ả ể ầ ố ng c u v n vay: ơ ộ ầ ư: Càng có nhiều c h i đ u t ầ ả ị ườ ền kinh tế tăng tr ng. ự ủ ệ : Chi phí th c c a vi c vay ti ấ ền đ ừ ự ằ ơ ị c xác đ nh chính xác h n ỷ ệ ạ l m phát d tính. ấ ạ ượ ằ b ng lãi su t th c, nó b ng lãi su t danh nghĩa tr đi t l
2. Nhóm các nhân t
ố ả ưở làm tăng nhu c u đi vay, t th y trong đi ự L m phát d tính ự ấ Tình hình ngân sách chính phủ ng đ ến cung và c u tiầ nh h ền tệ
ầ ệ ền t ền t ệ ươ ỗ ườ ệ ữ ượ ị c m t m c lãi su t cân b ng t ệ ộ ầ ị trên th , ta th y có m i liên h gi a lãi su t v i cung c u ti ứ ằ ng ng. ẽ ả ị ườ ng cũng s nh ấ ớ ứ ền t ấ trên th tr ớ ể i s bi Khi nghiên c u vứ ứ tr Cho nên có th nói nh ng nhân t ưở h ố ấ ề cung c u tiầ ố ẽ ền s xác đ nh đ ứ ộ ng: ng v i m i m t m c cung c u ti ến quan h cung c u ti ệ ưở ữ ng đ ị ườ ng. ầ ng c u ti ị ng t a. Các nhân t ữ ền đ giao d ch và làm n i c t tr giá ậ ền d ch chuy n sang ph i. L p lu n ền: ầ ền tăng lên và đ ậ ể ị ể ủ ườ ả ầ ố ả nh h ấ ộ ớ ự ến đ ng c a lãi su t trên th tr ủ ể ườ ị làm d ch chuy n đ Thu nh pậ : Thu nh p tăng lên s làm tăng nhu c u n m gi ắ ẽ ậ ti ườ ầ ầ ượ ị ng c u ti tr , do đó làm cho l ng c u ti ự ị ợ ươ t ẽ ng h p thu nh p gi m s có s d ch chuy n c a đ ự ớ ườ v i tr ng t ơ ấ ữ ậ ả ền sang trái. ể ầ ng c u ti
48
ầ ẽ ổ ủ ề tiền th c tự ế thay đ i nổ ếu c u tiầ ứ M c giá ộ ượ ổ : Nh ng thay đ i c a m c giá s làm c u v ầ ư ng c u m t l ổ ứ ứ ng ti ẽ ả ổ ấ ứ ền kinh tế có xu h ấ ị ậ ướ ầ ền danh ớ ền th c tự ế không đ i ng v i ể ền danh nghĩa s ph i thay đ i theo m c giá đ ứ ả ổ ầ ền th c tự ế. Kết ẽ ứ ủ ượ ườ ị ầ ng c u ti ền tăng lên, đ ầ ng c u ti ể ền d ch chuy n
b. Các nhân t
ố ữ nghĩa ch a thay đ i. Do n ộ m t m c lãi su t và thu nh p nh t đ nh nên c u ti ả ị đ m b o n đ nh c u ti ộ ự ả qu là m t s tăng lên c a m c giá s làm l ả sang ph i và ng i. làm d ch chuy n đ ng cung ti ụ ị ườ ng cung ti ớ ả ủ ở ộ ư ồ ị ền tăng, đ ụ ền d ch chuy n sang ph i ả ể ấ i lãi su t
ụ ưở ứ ủ ả ền t ẽ ền kinh tế tăng tr ệ ị ầ ng c u ti ả ụ ụ ủ ứ ứ ộ ự ẽ ẫ ền cung ng cũng có th làm cho m c giá chung tăng. Mô ấ ến m t s tăng lãi su t. c r ng đi ền cung ng tăng lên còn làm cho n ng, và do đó ể ườ ẽ ều này s làm đ d ch chuy n sang ền m t” lãi su t cân b ng s ph i tăng lên. Tác ặ ằ ấ ậ ”. ấ ượ ọ tác d ng thu nh p c g i là “ ể ứ ều này s d n đ ướ ằ ”. ụ ộ ự ụ ụ ể ạ ền cung ng có th khi ng ti ự ẽ ế d tính m t m c giá cao h n trong t ở ệ ụ ư ẻ ấ ộ ề mô hình “Khuôn m u tiẫ ứ ư ữ ứ ả ự ộ ự ứ ẽ ụ ng ti ượ ạ ứ ộ ự ậ ả ử t. Gi ứ ộ ầ ả ẫ ớ ư ộ ự ượ ứ ộ ền cung ng hôm nay, d n t ề l ớ ố ờ ứ ủ ụ ứ ố ỉ ỉ ượ ạ c l ể ườ ền: ị ỏ : CSTT m r ng làm cung ti ở ộ Tác d ng tính l ng ố ằ ấ làm lãi su t cân b ng gi m xu ng nh đ th bên. Tác d ng này c a CSTT m r ng t ỏ ”. ụ ượ ọ tác d ng tính l ng đ c g i là “ ượ ậ : L Tác d ng thu nh p ng ti ố ậ ẽ s làm tăng thu nh p qu c dân và c a c i. Đi ẫ ư ả ph i, và theo mô hình “Khuôn m u a thích ti ở ộ ớ ụ i lãi su t đ d ng này c a CSTT m r ng t ượ ộ ự Tác d ng m c giá ng ti : M t s tăng l ặ ền m t” báo tr ẫ ư hình “Khuôn m u a thích ti ứ ượ ọ tác d ng m c giá c g i là “ Tác d ng này đ ủ ượ ến cho các chủ ự ứ Tác d ng l m phát d tính : M t s tăng lên c a l ươ ơ ơ ứ ộ ự ể ứ ạ ng lai, do đó m c l m phát d tính s cao h n. th kinh t ền vay” ằ ết r ng vi c tăng l m phát ữ trên đã cho ta bi Nh ng phân tích v ẽ ư ến m t m c lãi su t cao h n. Tho t nhìn, có v nh là tác d ng m c giá và ạ ơ ự d tính này s đ a đ ằ ỉ ự ạ tác d ng l m phát d tính là nh nhau. C hai ch ra r ng nh ng s tăng m c giá do m t s tăng ấ ền cung ng gây ra s làm tăng lãi su t. Tuy nhiên, có m t s khác nhau khó nh n th y ượ ấ l ữ ệ ụ ậ s có gi a hai th , và đây là lý do vì sao chúng đ c th o lu n nh hai tác d ng riêng bi ơ ố ến m t m c cao h n c ứ i m t s tăng giá đ ng ti tăng m t l n v ấ ẽ ủ ứ ị i. Do m c giá này tăng su t th i gian c a năm nay, lãi su t s tăng thông qua tác đ nh vào năm t ẽ ở ến đ nh c a nó thì tác d ng m c giá s ứ ụ d ng m c giá. Ch vào cu i năm, khi m c giá đã tăng đ ự ạ c c đ i.
ẽ ụ ở ằ ự ừ ự ứ ố ơ ở ạ i và t ạ ượ ờ ẽ ị ả ấ ư ậ ẽ ẽ ả ự ụ ụ i tác đ ng m nh nh t c a nó vào năm sau, tác d ng l m phát d ỏ ẽ ụ ấ ủ ấ ằ ạ ơ ả ự ụ ộ ứ ố ứ ở ỗ ữ ừ ả ụ ụ ch tác d ng m c giá gi ư ậ ự ự ượ ự ứ ạ ng m c cung ti ỏ ứ ố ợ ạ ụ ấ ố i đ ướ ệ ậ ấ ả ớ ơ ở ộ ộ ườ ụ ễ ắ ả ứ ầ ấ ằ ụ ứ ứ ể ậ ở ờ ắ ng ti ỏ ụ ầ ễ ự ậ ớ ở ấ ứ ạ ế ủ ể M c giá tăng lên này cũng s tăng lãi su t thông qua tác d ng l m phát d tính b i vì các ch th kinh t ố ả ạ ự ứ ạ d tính r ng l m phát s cao h n su t c năm. Tuy nhiên, khi m c giá ng ng tăng năm sau, l m phát và ớ ạ ấ ỳ ự ư ết quả ố i m c s không. B t k s tăng lãi su t nào v n xem nh k l m phát d tính s gi m tr l ầ ủ ự s b đ o ng c a s tăng l m phát d tính vào lúc đ u thì bây gi c. Nh v y, chúng ta th y r ng, khác ự ấ ủ ạ ạ ớ ớ ứ v i tác d ng m c giá, là tác d ng đ t t ữ ụ ứ tính s có tác d ng nh nh t c a nó (t c là m c s không) vào năm sau. S khác nhau c b n này gi a ễ nguyên ngay c khi giá đã ng ng tăng, trong khi hai tác d ng di n ra sau đó là ỉ ều quan tr ng là tác d ng l m phát d tính s ch ạ ẽ ụ ọ ộ tác d ng l m phát d tính thì không nh v y. M t đi cượ ền đ ếu s tăng tr tiếp t c nụ ếu m c giá ti ưở ỉ ụ ều này s ch có đ ếp t c tăng, và đi ẽ c n ả ấ ụ ỉ ấ ỉ ụ i các tác d ng đã ch ra, chúng ta th y ch có tác d ng tính l ng làm lãi su t gi m duy trì. Ph i h p l ộ ủ ạ ều làm lãi su t tăng lên d ền tăng, còn 3 tác d ng còn l xu ng khi cung ti i tác đ ng c a tăng cung ụ ộ ỳ ẽ tiền. Do v y, CSTT m r ng s làm lãi su t tăng hay gi m tu thu c vào vi c tác d ng nào l n h n và ẽ ứ ớ ng x y ra ngay t c kh c và do đó s chúng di n ra s m hay mu n. Nhìn chung, tác d ng tính l ng th ến s gi m ngay t c kh c lãi su t cân b ng. Tác d ng thu nh p và tác d ng m c giá c n có th i ự ả d n đẫ ờ ậ ứ ồ ền cung ng tăng lên c n th i gian đ tăng m c giá và thu nh p, r i ượ ộ ể gian đ tác đ ng b i vì l ạ ụ ấ chúng m i làm tăng lãi su t. Tác d ng l m phát d tính di n ra nhanh hay ch m
ươ
ị
IV.
Ph
ấ ng pháp xác đ nh lãi su t
ạ ự ụ ợ ầ ả ả ứ cách th c tr lãi ừ ấ ầ ố ỳ ả ấ ả ả ố ầ ư ứ ố kho n v n mà nhà đ u t ừ ộ ố ườ ả ấ ư ộ ố Trên th c tự ế, do s đa d ng trong ộ ầ hay cu i k , tr t ả này không ph i lúc nào cũng ph n ánh chính xác m c sinh l ệ ẽ ấ tr m t s tr ủ c a các công c n (debt instruments) (tr lãi đ u k ể ả t c lãi m t l n hay chia ra t ng ph n đ tr ) mà lãi su t công b trong các công c ỏ ờ ừ đã b ra (ch i t ếu cách th c trứ ứ t s th y rõ sau). Cùng m t m c lãi su t công b nh ng n ợ ng h p cá bi ỳ ụ ỉ ả
49
ố ượ ẽ ậ ậ nh n đ ườ ầ ư i đ u t c cũng s khác nhau. Vì v y, c n thi ự ầ ử ụ ả ủ ộ phép đo lãi su t ấ m i cho phép xác đ nh chính xác h n giá c c a quy ứ ớ ờ ừ ộ ồ ỉ ậ ố m t đ ng v n đ u t ữ i t ố ứ ả ơ ụ ợ ứ ị ươ ứ ả ấ ếu có cùng m c lãi su t xác đ nh theo ph ờ i.
ết ph iả lãi khác nhau thì s tiố ền cu i cùng ng ị ộ ơ ền s d ng m t đ n xây d ng m t ị ấ ầ ư ị ố vào công c n . Không ch v y, lãi su t xác đ nh v v n vay hay m c sinh l ụ ợ ấ ả ằ ớ b ng phép đo m i này ph i th ng nh t gi a các công c n có cách th c tr lãi khác nhau, t c là các công ứ ả ụ ợ c n có cách th c tr lãi khác nhau n ng pháp này thì ph i ứ ề m c sinh l ằ b ng nhau v a) Phương pháp tính lãi
ầ ả ị ơ ở ớ ướ c khi xây d ng phép đo, c n ph i xác đ nh phương pháp tính lãi làm c s cho phép đo m i. Hãy ự ụ Tr cùng xem xét ví d sau:
ỳ ạ ệ ỏ ố ền thu về sau 3 tháng là bao nhiêu? ố ỳ ạ ấ ố ị ả ị G i tiử ết ki m 100.000đ, k h n 3 tháng, lãi su t 0,5%/tháng. H i s ti Gi ấ đ nh lãi su t c đ nh trong su t k h n vay.
Có hai cách tính:
ư ơ
ậ ỗ ấ i g i 0,005đ m i tháng. V y 100.000đ g i ti ệ ổ ớ ố ả ộ ấ ạ ết h n, ng ổ i g i ti ể khi h ng dùng đ tính lãi khi cho vay ho c g i ti ượ i th ườ ư ủ ể ặ ư duy lôgíc c a m i ng ứ ố ử ết ứ ỗ ạ ẽ ệ ử ết ki m s đem l i cho ền lãi ị ử ết ki m 3 tháng, lãi su t không thay đ i, v chi t ng ti ườ ử ền thu về s tiố ền là ặ ử ền ngân hàng. Cách tính ọ i khi cho vay ho c đi vay ử ỗ ồ ả c cách th c mà ngân hàng tính lãi tr cho m i đ ng v n g i ấ ấ ượ ẽ ứ ấ đ n gi n và tr c ti ự ếp nh sau: Lãi su t 0,5%/tháng có nghĩa là c m i 1đ g i ti ả Cách tính th nh t ườ ử ả ẽ ượ ệ ki m s đ c ngân hàng tr cho ng ỗ ườ ử ền 500đ tiền lãi m i tháng. G i ti ng i g i ti ố là 1.500đ. C ng v i v n g c đ ọ ườ 101.500đ. Đây là cách m i ng ả ừ ơ này có u đi m là v a đ n gi n, v a d hi u theo t tiền. Tuy nhiên nó l ạ i không cho ta th y đ ứ vào. Cách tính th hai s giúp th y đ c đi c ngân hàng hoàn tr ườ ừ ễ ể ượ ều này.
ứ ượ ổ ư nh sau: Cách tính th hai đ c t ng quát hoá
ườ ử ả ủ ệ ồ ố ứ ấ ố ền FV1 mà ng i g i có trong tài kho n ti ố ết ki m c a mình s bao g m v n g c ẽ Sau tháng th nh t s ti ộ c ng lãi phát sinh trong tháng đó:
FV1 = PV + PV × i = PV × (1 + i) = 100.000 × (1 + 0,005) = 100.500đ
ả ẽ ằ ượ ấ ộ ứ ớ ố ền FV2 trong tài kho n s b ng s ti ố ền có đ c sau tháng th nh t c ng v i lãi Hết tháng th hai, s ti ứ phát sinh trong tháng th 2:ứ
FV2 = FV1 + PV × i = PV × (1 + i) + PV × i = PV × (1 + 2i) = 100.000 × (1 + 0,05 × 2) = 101.000đ
ươ ứ ả T ng t ự ố ền FV3 trong tài kho n sau tháng th 3 là: , s ti
FV3 =FV2 + PV × i = PV × (1 + 2i) + PV × i = PV × (1 + 3i) = 100.000 × (1 + 0,05 × 3) = 101.500đ
ậ ượ ườ ử ền nh n đ i g i ti c n tháng sau khi g i s ti ử ố ền ban ệ ố ền tiết ki m FVn mà ng ệ ấ ớ ổ ộ M t cách t ng quát, s ti ết ki m v i lãi su t i%/tháng là: ầ đ u PV ti
FV PV (1 n i) n = × + ×
ả ơ ở ố ố ậ ườ ử ền trên c s v n g c. Vì v y i g i ti ậ ượ ư ả Cách tính này cho th y ngân hàng tính lãi tr hàng tháng cho ng c hàng tháng là nh nhau. kho n lãi mà ng ườ ử ền nh n đ ấ i g i ti
ả ỉ ử ụ ứ ấ ứ ầ ố ự ấ ợ ệ ạ ầ ỉ Tuy nhiên, trên th c tự ế s tiố ền mà ngân hàng đ ứ ượ c s d ng trong tháng th hai không ph i ch có ả ố 100.000đ v n g c mà c ph n lãi phát sinh trong tháng th nh t, t c là 100.500đ. Trong khi đó, ngân hàng ẫ v n ch tính lãi trên s ti ố ền 100.000đ ban đ u. Đây là s b t h p lý và gây thi ườ ử ền. i g i ti t h i cho ng
ươ ượ ọ c g i là ng pháp tính lãi này đ ượ ượ ư ạ ố ền th ng nh vay m n cá nhân, vay th ơ ệ ớ ứ ộ ườ i 1 năm, quy mô vay m n l ạ ả ều ki n không có các ph ươ ượ ạ i nh nên m c đ thi ả ạ ườ ả ợ Ph trong các kho n vay m n mang tính truy ắ ườ ệ ki m và th ấ ạ t p, r t phù h p trong đi ắ ng n, th ậ ượ nh n đ ỉ tính lãi đơn (simple interest). Cách tính này ngày nay ch áp d ng ụ ươ ử ết ả ng m i, g i ti ậ ứ ễ ể ỏ ỹ ng là ng n h n do cách tính lãi đ n gi n, d hi u, không đòi h i k thu t tính toán ph c ơ ờ ạ ữ ạ ệ ệ ợ ng ti n tính toán hi n đ i. H n n a v i th i h n ườ ỏ ấ ệ ạ ủ i cho vay là ch p t h i c a ng ng là d ằ ể ả ớ ền l n đ đ m b o công b ng ặ ng h p vay dài h n ho c vay các kho n ti ướ c. Tuy nhiên, trong tr
50
ươ ượ ơ ng pháp tính lãi đ n đ ươ ượ ư ự ộ và chính xác, ph ng pháp ph ằ c thay b ng m t ph tính lãi ghép/kép/g p (compound interest) . Ph ộ ươ ươ ng pháp này đ ơ ng pháp khác, chính xác h n, đó là ệ c th c hi n nh sau:
ẫ ử ụ ụ ườ ử ậ ượ ứ ấ V n s d ng ví d cũ, ta có s ti ố ền mà ng i g i nh n đ c sau tháng th nh t là:
FV1 = PV + PV × i = PV × (1 + i)
ứ Sau tháng th hai:
FV2 = FV1 + FV1 × i = PV × (1 + i)2
Sau tháng th ba:ứ
FV3 = FV2 + FV2 × i = PV × (1 + i)3
ứ ư ậ ứ ổ C nh v y sau tháng th n, t ng s ti ố ền thu về s là:ẽ
FVn = PV × (1 + i)n
ố Thay s vào ta có: FV3 = 100.000 × (1 + 0,005)3 ≈ 101.507,5đ > 101.500đ
ố ỉ ượ ả ả ỳ ướ ơ các k tr ố ền lãi mà ng ố ế cũng cao h n so v i ph ớ ơ ườ ử ền nh n đ ền lãi không ch đ ố ố ền cu i cùng vì th c, s ti ộ ng pháp tính lãi g p thì s ti ư i g i ti ươ ứ ể ư tháng th ỉ ử ụ ả ố i đi vay b t đ u t ế ng c, vì th ả ượ ưở ứ ắ ầ ừ ườ ườ ướ ẹ ẻ ng thì “lãi m đ lãi con”. ậ ừ ườ ượ ưở ồ ộ bao g m hai b ph n c h ng bây gi ổ ờ ữ ầ ọ lãi đơn – simple interest) không thay đ i gi a các tháng và b ph n lãi tính trên ph n lãi đã tr ọ ườ ầ ầ c tính trên v n g c ban đ u mà còn trên c các kho n lãi ếu theo ươ ng pháp tính lãi đ n (N ậ ả ượ ẽ c s là 1.507,5đ ch không ph i là ứ ng pháp tính là ng ừ tháng tr i cho vay cũng ườ Tiền ậ : b ph n lãi tính trên v n ộ ố ả ậ ộ ố ố ủ i cho vay tăng lên ) tăng d n qua các tháng. S v n c a ng c đó (g i là ộ ọ ệ ậ ỹ Theo cách tính này, ta th y tiấ ộ ừ g p t ươ ph ơ 1.500đ nh cách tính lãi đ n). Căn c đ đ a ra ph ỗ ố ầ hai không ch s d ng m i v n g c mà c ph n lãi phát sinh t ả kho n lãi phát sinh này, nói theo cách thông th ph i đ ng lãi t c h lãi hàng tháng mà ng i cho vay đ ố g c (g i là ướ tr hàng tháng theo c p s nhân v i công b i (1+i) (g i là và k thu t chi ộ lãi g p – compound interest ớ ấ ố ủ ền t ị ờ b) Giá tr th i gian c a ti compound rate). ết kh u ấ
ệ ự ự ị ờ ơ ở ủ ền t ồ ấ ệ ị ờ c xây d ng d a trên c s khái ni m giá tr th i gian c a ti ết kh u các lu ng ti ị ơ ền (discounted cash flow analysis). Giá tr th i gian c a ti ng t ền t (the time value ền ủ ự ệ ươ t ố ền có trong tay ngày hôm nay luôn có giá tr h n m t s l ấ ậ ượ ng lai. Có ít nh t ba lý do gi ộ ố ượ ự i thích cho s khác bi c trong t t này: ươ ể ả ể ưở ng ti ệ ậ ổ ng lãi và do v y t ng s ti ố ền nh nậ ớ ượ ấ Phép đo lãi su t m i đ ậ ỹ of money) và k thu t chi ể ệ ượ c hi u là s ti đ t ư ự nh ng d tính nh n đ ứ Th nh t là chúng ta có th cho vay s ti ượ ươ ả ơ ấ c trong t ệ ị ấ ưở ộ ng lai s l n h n (vì c ng thêm c kho n lãi). ng c a l m phát. ố ền hi n có đ h ệ ả ủ ạ ươ ả ắ ắ đ Tiền t ủ Có r i ro là kh năng nh n đ ẽ ớ ả ờ b m t giá qua th i gian do nh h ậ ượ ố ền trong t c s ti ng lai là không hoàn toàn ch c ch n.
ẽ ể ồ ờ ị ụ ỉ ạ ờ ả T m th i ta ch xét nh h ộ ượ ủ ị ươ ng lai c a m t l tr t ưở ng ti ừ ng t ền t ầ ền qua th i gian s sinh lãi. Đ xác đ nh giá lý do đ u tiên, đó là đ ng ti ứ ệ ệ ạ hi n t i, áp d ng công th c sau:
FVn = PV × (1 + i)n
ượ ng lai (future value factor) . Nh v y, v i b t k m t s ạ ị ươ ủ ả ể i th i đi m hi n t ỉ ệ ị ươ ồ ớ ấ ỳ ộ ố ớ ị ộ n xác đ nh, v i ng lai c a nó sau m t kho ng th i gian ớ ệ ố ệ ệ ố ư ậ ờ ng lai r i nhân s ti ố ền hi n có v i h s ị ươ ệ ố ọ h s giá tr t Trong đó (1 + i)n đ c g i là ể ờ tiền t ệ ạ ị i, đ xác đ nh giá tr t ướ ấ ầ ư i cho tr ứ m c lãi su t đ u t c, ta ch vi c tính h s giá tr t này.
ế ề
ộ ố
ấ V. M t s lý thuy t v lãi su t
ế ư
ả 1. Lý thuy t a thích thanh kho n – Liquidity Preference Theory
ả ị ủ Gi đ nh c a Keynes:
51
S
S
D
D
D
D
S
ế ủ ả ỉ ằ ướ ế ạ ề Trong n n kinh t , c a c i ch n m d ề i hai d ng: Ti n, Trái phi u
S MM
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) MB MB B B
ế ố ộ ề Y u t tác đ ng cung ti n:
ề ộ ộ ế Tác đ ng đ n cung ti n ấ ế Tác đ ng đ n lãi su t
Thu nh pậ MD Tăng Tăng
ứ M c giá MD Tăng Tăng
Cung ti nề MS Tăng Gi mả
52
ệ ứ
ệ ứ
ơ
ả ớ a) Hi u ng thanh kho n l n h n các hi u ng khác
ệ ứ
ệ ứ
ệ ứ
ỏ ơ
ự
ề
ạ
ả
ậ
ỉ
b) Hi u ng thanh kho n nh h n các hi u ng khác và hi u ng l m phát d tính đi u ch nh ch m
ệ ứ
ệ ứ
ệ ứ
ỏ ơ
ự
ề
ạ
ả
ỉ
c) Hi u ng thanh kho n nh h n các hi u ng khác và hi u ng l m phát d tính đi u ch nh nhanh
ế
ả
ỳ ạ ủ
ấ
VI. Các lý thuy t gi
ấ i thích c u trúc k h n c a lãi su t
ế ự 1. Lý thuy t d tính (expectations theory)
ả ị ụ ợ ỳ ạ ữ ế ạ ế : Các lo i công c n (trái phi u) có k h n khác nhau và là nh ng ậ v t thay th hoàn đ nh Gi h oả
ấ ủ ủ ắ ấ ạ ộ ườ i ta k ỳ ạ ẽ ằ ụ ợ ớ ạ ố ụ ợ Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i bình quân c a lãi su t ng n h n mà ng ờ ủ ọ v ng trong su t vòng đ i c a công c n dài h n đó .
ộ ố ủ ườ ỳ ọ ụ ề ắ ạ ấ ấ ổ ố ộ => Đ d c c a đ ng lãi su t hoàn v n ph thu c vào k v ng v thay đ i lãi su t ng n h n
ị ườ ế ậ 2. Lý thuy t th tr ng phân l p (segmented theory)
ả ị ỳ ạ ế ế ậ ả ư trái phi u có các k h n khác nhau nh ng không ph i là v t thay th cho nhau Gi đ nh:
ấ ủ ớ ầ ủ ạ ở ế c xác đ nh b i cung c u c a lo i trái phi u ỳ ạ ủ ị ỳ ạ ỗ ị ả ượ ớ ủ ự ế ế ạ Lãi su t c a m i lo i trái phi u v i các k h n khác nhau đ ưở đó, không ch u nh h ng c a lãi d tính c a các trái phi u v i các k h n khác.
ườ ỳ ạ ế ắ ắ ậ ơ ườ ấ ố ườ ng thích n m trái phi u k h n ng n h n, do v y đ ng lãi su t hoàn v n th ng là => Ng ườ đ ườ i ta th ố ng d c lên
53
ế ề ứ ả 3. Lý thuy t v m c bù thanh kho n (liquidity premium theory)
ỳ ạ ư ữ ữ ế ế ậ ả ậ
Trái phi u có k h n khác nhau là nh ng v t thay th , nh ng không ph i là nh ng v t thay đ nh: ả ả ị Gi ế th hoàn h o
ộ ạ ẽ ằ ụ ợ ủ ắ ấ ạ ườ ứ ả ớ ứ ỳ ọ i ta k v ng ỳ c g i là m c bù k ụ ợ ố ớ ờ ủ ớ ế ầ Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i bình quân c a lãi su t ng n h n mà ng ượ ọ ạ trong su t vòng đ i c a công c n dài h n đó c ng v i m c bù thanh kho n (còn đ ạ h n) t ấ ủ ớ ộ ố ươ ứ ng ng v i cung c u đ i v i trái phi u đó
54
Ợ
Ụ
Ủ
Ậ
Ế
Chuyên đ 6: ề R I RO – L I NHU N – THUY T DANH M C
I. Ph n I:ầ
ế ươ ế ậ ụ hình thành theo ph ng sai trung bình, có 2 cách ti p c n Thuy t danh m c:
ứ ề ờ ể ố ớ ủ 1. T i thi u hóa r i ro v i m c ti n l i cho tr ướ c
ứ ủ ộ ớ ợ ỳ ọ ậ 2. V i m t m c r i ro cho tr ướ ố c, t i đa hóa l i nhu n k v ng
ươ t v r i ro gi a các công c đ u t ướ ượ c l ệ ề ủ ọ . Ph ủ ng các khác bi ế ằ ườ ươ ủ ư ể ể ữ Trong ch ế cách ti p c n nh m tinh toán. Làm th nào ch n c h i đ u t ủ dùng ph ố ơ ộ ầ ư mà t ộ ơ ộ ầ ư ớ ng r i ro nh m đ a ra m t c h i đ u t ươ ng này cũng ậ ằ ng sai đ đo l ụ ầ ư ể ệ ố v i vi c t ộ ng sai là m t ậ i thi u hóa r i ro. V y chúng ta i thi u hóa r i ro.
ư ề ấ ươ ượ ng sai tb. Ngày này đ c bi ế ế t đ n ụ ầ ư ệ ư ườ ầ Harry là ng ế nh lý thuy t danh m c đ u t ứ ử i đ u tiên đ a ra cách th c x lý v n đ này theo ph ạ hi n đ i
ưở ự ả ọ ộ ng quan không hoàn h o”. Nghĩa là khi l a ch n m t ệ ề ả ố Ý t danh m c đ u t ươ ạ ủ ng chính c a Harry là “đa d ng hóa” và “t ụ ầ ư thì càng nhi u tài s n, càng khác bi t càng t t.
ợ ầ ư ầ ư ạ ộ ế ả ộ ố ị ể đo l ử ặ . Nó có th là con s l ch s ho c ố ươ ệ ố ặ ằ ậ L i nhu n đ u t ố ươ con s t ủ ườ ng k t qu tài chính c a m t ho t đ ng đ u t ố ể ng lai và có th đo b ng s t ng đ i(%) ho c tuy t đ i (usd).
ủ R i ro: là ế ắ ỳ ọ ơ i nhu n ít h n k v ng ơ ề ờ ỳ ọ ớ ắ t ch c ch n. 1. không bi ậ ợ ế ấ 2. xác su t ki m l ấ ơ ộ ề ờ 3. c h i ti n l i càng th p h n ti n l i k v ng => rr càng l n
ặ ẻ đ c tính
: i k v ng ỳ ọ ứ ế ớ ố ứ ủ ng sai (), đ l ch chu n(sai s th i c a bi n th i so v i tb k v ng) ệ ố ươ ươ ẩ ộ ệ ng sai và h s t ng quan ứ Ch ng khoán riêng l ề ờ ỳ ọ ti n l 1. ươ 2. ph ệ 3. hi p ph
ề ờ ỳ ọ r là ti n l i k v ng tb thì:
r = ∑ri.Pi
ề ờ ứ ọ ri: ti n l i kì v ng th i
ứ ấ Pi : xác xu t th i
ớ ủ ố ứ ề ờ ỳ ọ ộ ẹ ộ ệ ấ ề ờ ế ấ ẩ ẩ ớ ứ ủ Đ l ch chu n nói lên cái sai s th i c a bi n th i so v i trung bình. Sai s càng l n r i ro càng cao. ơ ớ Đ l ch chu n càng l n thì xác su t ti n l i th p h n ti n l ố i k v ng càng cao.
ủ ư ạ R i ro ch a đa d ng hóa
ươ ụ ườ ủ ạ ệ Hi p ph ng sai cũng là công c đo l ư ng cho r i ro ch a đa d ng hóa.
Ầ Ụ XEM THÊM PH N VÍ D
ệ ố ươ H s t ng quan (p)
ρ ươ ể ủ ấ 1.0 ≤ ≤ +1.0: t ớ ả ng quan càng th p thì gi m thi u r i ro càng l n
ự ằ ệ P: b ng 1 là không có s khác bi t
ệ ố ươ ỏ ẽ ả ượ ủ ớ H s t ng quan càng nh s gi m đ c r i ro càng l n
ẽ ả ụ ứ ệ ẫ ớ Chuy n gì s x y ra v i rr danh m c khi thêm vào ng u nhiên các ch ng khoán?
55
ả ươ ả ng quan hoàn h o, ti n l ề ờ ỳ i k ẩ ủ ố ươ ổ ị ộ ệ Đ l ch chu n c a danh muc càng gi m vì các stock them vào không có t ọ v ng t ng đ i là n đ nh
ủ ụ ụ ớ ụ : Trong m t danh m c l n, ộ ạ ả ư ố ủ ệ ộ ộ ươ ệ ẽ ạ ủ R i ro c a danh m c là m t hàm s c a các lo i ck trong danh m c ươ ph ng sai s đa d ng hóa m t cách có hi u qu nh ng hi p ph ng sai thì không.
V i:ớ
ố ứ ộ ệ ẩ ụ N: s ch ng khoán trong danh m c Ϭ: đ l ch chu n
ệ ố ủ ủ ạ ớ ế ủ ừ t c a t ng công ty, Ϭ càng l n=> càng r i ro (r i ro: đa d ng hóa, h th ng, chi ti ủ ỏ N càng nh thì r i ro ượ ạ ơ ẻ c l đ n l ), và ng i.
ệ ố ư ạ ị ườ ng… ứ ự ụ ừ ủ ủ ủ ừ ứ ẻ ạ ể ạ ỏ ế Tuy nhiên danh m c đa d ng hóa cũng không th lo i b h t all r i ro nh rr h th ng, rr th tr ch a đ ng trong t ng ck. Trong t ng lo i ch ng khoán riêng l có r i ro c a nó.
ị ườ ư ạ ạ rr ch a đa d ng hóa = rr th tr ng + rr đa d ng hóa
(3) (1) (2) ấ ặ ệ ệ ố ạ ể ả ể ể ạ ỏ ể ả ể ẫ ạ ị ườ ng. Vì ậ ủ ầ ư ậ ả t công ty (rr h th ng) (3) mang tính ch t đ c bi ằ (2)không th gi m thi u b ng cách đa d ng hóa ằ (1)có th gi m thi u b ng cách đa d ng hóa, tuy nhiên v n không th lo i b rr th tr ậ là ph i ch p nh n r i ro. v y đ u t
ứ ụ ứ ả ỗ ớ ụ ủ i danh m c c a mình. ụ ẽ ả ề ẩ ủ ư ộ ệ ứ ả Khi đ a vào nhi u ch ng khoán thì m i ch ng khoán có tác d ng làm gi m rui ro t ầ Đ l ch chu n c a danh m c s gi m d n sau kho n 40 ch ng khoán.
ầ II. Ph n II:
ả ị Đ nh giá tài s n (CAPM)
ộ ậ ả ợ ượ ươ ộ ệ ẩ B1: Trong DMDT, ta có m t t p h p các tài s n => tính đ c ph ề ng sai, đ l nh chu n và ti n
ẽ ườ ệ ữ ủ ợ ủ ậ ượ ộ ệ ằ đ c đo b ng đ l ch chu n ờ l i. => v đ ố ng cong: t p h p c a m i quan h gi a r i ro ( ẩ ) và
ề ờ ti n l i.
ẽ ườ ớ ụ ớ ườ ế ế ẳ ượ ể ọ B2: V đ ng th ng ssong v i tr c tung, ti p tuy n v i đ ng cong, đ c g i là đi m ph ươ ng
ỏ ấ ủ sai nh nh t c a dmdt (M).
ể ầ ậ ợ ọ ườ ệ B3: Ph n trên đi m M g i là t p h p các đ ả ng cong hi u qu .
ụ ộ ủ ế ế ạ ộ B4: Thêm vào m t lo i ck không r i ro (:tín phi u, hay trái phi u chính ph ). r ủ f thu c tr c tung (vì
ằ ẩ ộ ệ đ l ch chu n b ng 0)
ẽ ườ ế ế ườ ườ ố ư ộ ố ớ ấ ấ B5: t rừ f v đ ng ti p tuy n đ ọ ng cong, g i là CML: đ ng t i u nh t vì đ đ c l n nh t, là
ườ ấ đ ộ ố ớ ng có đ d c l n nh t.
ớ ườ ố ố ầ ư ẽ ọ ọ ị ườ B6: v i đ ng phân ph i v n xác đ nh, all các nhà đ u t ể s ch n 1 đi m d c theo đ ng CML.
ể ố ầ ư ấ ố M là đi m t ể t nh t. M là đi m mà nhà đ u t nào cũng mong mu n.
ụ ố ấ ả ầ ư ầ ư ể ố ủ M là danh m c gi ng nhau cho t t c các nhà đ u t , nhà đ u t có th phòng ch ng cái t i ro t ừ ự l a
ụ ầ ư ọ ướ ch n danh m c đ u t đi tr c.
ự ữ ữ ủ ụ ủ ể ả ợ ố ọ ậ CML là n i gi a nh ng tài s n không có r i ro và t p h p các đi m M. L a ch n danh m c: có r i ro t ố i
ư ườ u và trên đ ng CML.
56
ờ ế ả Thuy t tách r i tài s n:
ầ ư ụ ố ầ ư ể ồ ố ờ M là danh m c gi ng nhau cho all nhà đ u t , và các nhà các nhà đ u t ủ có th tách r i ph ng ch ng r i
ừ ệ ự ị ườ ụ ọ ầ ư ằ ự ủ ọ ro t ộ vi c l a ch n m t danh m c th tr ng, đó chính là M. Khi l a ch n c a nhà đ u t n m trên
ườ ự ấ ậ ủ ủ ể ộ ố ư ấ ị đ ng CML, và tùy thu c vào s ch p nh n r i ro thì Mo là đi m r i ro t i u nh t. Nghĩa là: xác đ nh
ế ố ể ể ố ư dmdt và rf là 2 y u t ị chính đ xác đ nh Mo – đi m t i u.
ứ ủ ộ ế ủ Làm th nào r i ro c a m t ch ng khoán?
β ứ ộ ị ườ ủ ủ ộ ị ườ ượ ư ị ệ ố H s c a m t ck nói lên m c đ rr c a nó lên th tr ng. ck có rr th tr ng đ c xác đ nh nh là s ự
ố ủ ủ ụ ự ỷ ọ ứ ộ ỳ ọ ề ờ ủ đóng góp/s chi ph i c a ck đó vào rr c a danh m c theo t tr ng c a nó (m c đ k v ng ti n l i)
β ố ớ ổ ủ ả ứ ị ườ ụ ủ ố ề ờ ấ ự : đo ph n ng c a ck đó đ i v i thay đ i c a danh m c th tr ng. Cho th y s chi ph i ti n l i kì
ớ ổ ủ ứ ể ọ v ng c a ch ng khoán i so v i t ng th
ệ ươ ề ờ ề ờ ủ ườ hi p ph ng sai (ti n l i kvong c a ck đó & ti n l ủ i kvongc a dm thi tr ng )
= __________________________________________________________
ươ ề ờ ỳ ọ ị ườ ụ ủ Ph ng sai ( ti n l i k v ng c a danh m c th tr ng)
ể ệ ươ ằ ồ ề ờ ữ ớ ề ờ ủ ứ ạ Tính b ng cách ch y h i quy th hi n t ng quan gi a ti n l i ch ng khoán đó v i ti n l i c a danh
m c.ụ
ệ ố ủ ườ ứ ộ ủ ể ệ ủ ứ ồ H s góc c a đ ng h i quy th hi n m c đ r i ro liên quan c a ch ng khoán, chính là h s ệ ố
beta.
β : _________________1_______________________
ấ th p tb cao
ủ b=1: ckhoan có r i ro trung bình
ủ ơ b>1: ckhoan1 r i ro h n trung bình
ứ ủ ơ b<1: ch ng khoán ít r i ro h n trung bình
ứ ế ầ ừ H u h t ch ng khoán có beta t ế 0.5 đ n 1.5
57
ề ệ
ơ ế
ề ệ
ề
Bài 7: Chính sách ti n t
ẫ C ch truy n d n chính sách ti n t
ụ M c tiêu:
& công cụ c aủ chính sách ti n tề ệ
ụ M c tiêu C chơ ế truy n ề d nẫ chính sách ti n tề ệ Mô hình Keynes ế s nả l ngượ ộ Tác đ ng đ n ấ ề Tác đ ngộ v lãi su t ệ ề ị ườ Th Tr ng Ti n T Cung và c uầ
Ề Ề
Ơ Ả
Ữ
Ể
Ệ
I. NH NG ĐI M C B N V TI N T
ủ ể ề ườ ộ ề * Ti n là gì? Theo quan đi m c a nhà kinh t ế ề ệ ti n t , ng i ta xem xét ti n theo nghĩa r ng:
ỳ ạ ỳ ạ ử ề ả ồ Currency (đ ng ti n), Demand and time deposits (kho n g i không k h n và có k h n), Financial
ứ ế ế ả ỏ ổ ậ ả assets (tài s n tài chính(c phi u, trái phi u), tài s n có tính l ng khác (other liquid assets) ch ng nh n
ở ứ ể ể ể ề ề ậ ặ ở nhà ị , ch ng nh n các quy n có th đem giao d ch ho c có th chuy n hóa thành ti n g i )
ạ ườ ề ầ * T i sao ng i ta c n ti n?
Medium of Exchange
ươ ổ ể ệ ể ổ (ph ng ti n trao đ i) quan đi m c đi n
Unit of account
ơ ị (Đ n v tính toán)
ể quan đi m Keynes
Standard for differed payment Và nhà kinh t ế ề ệ ti n t
ể ẩ ả ợ (Chu n đ thanh toán các kho n n
Store of Value
ấ ữ ị (c t tr giá tr )
ề ị ủ ị ủ ườ Giá tăng thì giá tr c a ti n t ươ ề ệ ẽ ả s gi m đi. Vi c c t tr ủ ỏ ệ ấ ữ ư ụ ề ẽ ạ ị ủ ặ ể ả ệ giá tr c a ti n s khó ả ng ti n khác đ b o toàn tính l ng c a nó ví d nh vàng ho c các lo i tài s n Giá tr c a ti n 1/P ọ khăn, th ng ch n ph khác.
Ụ Ủ
Ụ
Ề
Ệ
II. M C TIÊU VÀ CÔNG C C A CHÍNH SÁCH TI N T
ố ấ ỷ ỷ ệ l tăng ưở ầ ệ ấ ỷ ệ ấ ụ * M c tiêu cu i cùng : ng đ u ra cao), t tr l ố Ổ ị n đ nh (P (giá), r (Lãi su t), E (T giá h i đoái), high growth rate (t th t nghi p th p (low unemployment rate).
ụ ủ ườ ề ệ ệ ộ ộ ậ i ta quan ni m chính sách ti n t ủ là m t b ph n c a Đây là m c tiêu c a chính sách vĩ mô vì ng chính sách vĩ mô
ố ngo i h i, t ụ ể L m phát, cung ti n, t ườ ế ố ướ ạ ố ấ ả ậ ặ ủ ừ ơ ụ *Các m c tiêu c th : không có các y u t ạ nào. Khuynh h ề ng: Ng ỷ ệ ặ t c chúng, ho c 2 trong s chúng ho c l ụ ế ạ i ta vào t p trung th m nh c a t ng chính sách (đ n m c
58
ể ừ ẽ ể ổ ế ừ ề ể ệ ụ tiêu); vì n u theo đu i đa m c tiêu quá thì s khó cho nhà đi u hành chính sách, khó có th v a ki m soát ứ ủ ạ l m phát v a ki m soát cung ti n.Đây là thách th c c a Vi ề t Nam.
* Công c : ụ ế ấ ầ t kh u thêm 1 l n ủ ỷ ố ụ ở ự ng m d a trên chi i, ki m soát tín d ng ề ự ữ ắ ể ầ ị ả ị ườ ạ ộ + Ho t đ ng c a th tr ờ ố ị + C đ nh t s sinh l ộ ề + Quy đ nh cung ti n, yêu c u v d tr b t bu c ề ử ể + B o hi m ti n g i
ố Ở ỹ ng m phát huy ụ ư ị ườ ư ế ạ M , công c th tr ướ ở ấ ị ụ ẽ ệ ử ụ ỗ Tùy theo m i qu c gia mà vi c s d ng công c s khác nhau. ộ ấ ố Ở r t t VN, công c ch a tác đ ng m nh đ n th tr t. ụ ị ườ ể c phát tri n nh t đ nh. ng nh ng cũng có b
ệ ự ủ ự ộ ậ ủ ệ ậ ố ố Tính hi u l c c a chính sách ti n t ộ ề ệ ụ ph thu c vào: ẽ ổ ự S đ c l p c a ngân hàng TW và s tin c y: Ai s b nhi m th ng đ c?
ệ ố ủ ợ ủ Moral hazards, tình hình c a ngân hàng, r i ro h th ng, giám sát ngân hàng h p pháp.
ơ ế ề ư ế ỉ ố ề ế ộ ề ệ Cung ti n tác đ ng đ n ch s giá nh th nào? ẫ ủ * C ch truy n d n c a chính sách ti n t :
ơ ế
ề ệ
ề
: Cung ti n tác
ẫ ủ * C ch truy n d n c a chính sách ti n t ế
ư ế
ỉ ố
ự ấ Lãi su t th c
đ ng đ n ch s giá nh th nào?
ề ộ i,r,er,Pe
P
C+I+G
ấ Lãi su t danh nghĩa
Y
MS
Lãi su t ấ th tr
ị ườ ng
ự ạ
Áp l c l m phát cướ trong n
ầ Nhu c u trong cướ n
Lãi su t ấ
ổ
ầ T ng c u
Giá c tài ả s nả
L m ạ phát
ầ Nhu c u bên ngoài thu nầ
ỳ ọ K v ng và ề ni m tin
π
ả ấ Giá c xu t kh uẩ
X,M
ố ỷ T giá h i đoái
Two Conditions to have real effect of Monetary policy
(cid:0)
Central bank controls monetary base M1 = R + Cu
PYGXICriM ,
ri ,
,
,
,
M P
5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Prices do not adjust instantaneously
ế ả ố ệ ố t l p h th ng Tùy vào quan đi m cách nhìn. ế ị ư N u thi u d li u s khó đ a ra quy t đ nh. N u mu n phân tích d li u ph i thi ẳ ế ể ữ ệ ẽ ệ ữ ệ ữ ệ ế ề ỹ ế ế ậ ấ ữ ệ d li u. Hi n nay, chúng VN đang thi u v n đ này. Bên M , kho d li u luôn s n có.
ệ ả ề ưở ề ệ ế Hai đi u ki n nh h ng đ n chính sách ti n t :
ể ự ỉ ề ả ủ ẩ ủ Ki m soát c a ngân hàng TW d a vào: M1 = R + Cu ị ề Gía không đi u ch nh k p th i. Cung ti n (M) tăng, lãi su t (i, r) gi m, chi tiêu, đ u t ả , xu t kh u, chi tiêu chính ph tăng, s n ấ ả ề ấ ậ ợ ờ ấ ầ ư ự i nhu n tăng cung ti n th c (M/P) gi m, lãi su t tăng ng (Y) tăng, giá (P) l ượ l
59
Ơ Ấ
Ẫ
Ề
Ề
Ệ
III.
Ủ C C U TRUY N D N C A CHÍNH SÁCH TI N T
ố ề Tình hu ng xem xét khi cung ti n tăng…
ấ ề
Kênh lãi su t, khi cung ti n tăng: ả
ổ ượ ộ ở ụ ị ườ ở ấ Lãi su t gi m Vay và chi tiêu tăng ầ T ng c u tăng => Đ c tác đ ng b i công c th tr ng m
ề
ổ ầ ể ự ệ ả ườ ạ Kênh tín d ng, khi cung ti n tăng: ụ ả ấ Lãi su t gi m ự ữ D tr tăng Cho vay tăng T ng c u tăng ụ ợ => Dùng đ tài tr các kho n thâm h t tài chính, th c hi n thông qua con đ ế ng trái phi u kho b c..
ỷ ề Kênh t giá h i đoái, khi cung ti n tăng: ấ
m t giá ậ ả ẩ ổ ướ ể c ngoài đ tránh m t giá – b ng cách bán hàng hóa n ế ề ự ưở ố ả Lãi su t gi m ộ ệ ấ ồ Đ ng n i t ẩ ấ Xu t kh u tăng, nh p kh u gi m ầ T ng c u tăng ạ ộ ệ ằ i n i t => Mua l ợ Nói chung, phù h p khi n n kich t suy thoái, kích thích s tăng tr ấ ng
ố
Kênh cán cân (Kênh cân đ i thu chi) ấ ả
ề ủ ệ ố ủ ậ ệ ự ơ ấ Lãi su t th p h n ế ứ Ch ng khoán, trái phi u và các tài s n khác tăng Giàu có h nơ ơ ầ T ng nhu c u nhi u h n ứ ự ấ ổ ủ ổ ề ạ , s giám sát các R i ro v đ o đ c (Moral hazards) , s b t n c a ngân hàng, r i ro h th ng, lu t l ngân hàng
Ự Ở Ộ
Ề
Ệ
IV.
S M R NG CHÍNH SÁCH TI N T
ở ộ ề 1. Khi m r ng cung ti n:
Ngăn h n: ạ ỉ ệ ữ ữ ắ ệ ậ ươ ươ ế ợ i nhu n thông qua vi c bán các trái Ngân hàng trung Các ngân hàng th ế ươ
ươ ươ ạ ệ ấ ấ ộ ả d tr b t bu c ng gi m t l ế ị ạ ng m i và đ nh ch tài chính tìm ki m l ng. phi u cho ngân hàng trung ộ ự ữ ắ ng tăng d tr b t bu c ể ề ng m i có thêm ti n đ cho vay ể ượ ả ọ ượ ề ề ạ ơ ụ ị ở ộ Ngân hàng trung Các ngân hàng th ớ ơ ộ Doanh nghi p và các h gia đình có th m n v i lãi su t th p h n ề ử H m n nhi u h n và t o ra nhi u kho n ti n g i ầ Nhu c u cho hàng hóa và d ch v tăng ề Cung ti n m r ng
Trong dài h n:ạ
ả ẽ ồ ầ ủ ề ự ớ ơ ầ Giá c s tăng cùng v i nhu c u cao h n ề ẹ ậ ị Ngu n cung ti n th t b thu h p ề ớ ạ Ti n lãi tăng v v i tr ng thái ban đ u c a nó (t nhiên )
60
Ề
Ệ
Ẹ
V. CHÍNH SÁCH TI N T THU H P:
ộ Tác đ ng trong ng n h n: ỉ ệ ự ữ ắ ộ d tr b t bu c lên ị ươ ươ ế ợ ệ ậ ắ Ngân hàng trung Các ngân hàng th i nhu n thông qua vi c mua các trái ươ ế ạ ng tăng t l ế ạ ng m i và đ nh ch tài chính tìm ki m l phi u cho ngân hàng trung ng ế ự ữ ủ ế ị ả ể ề ệ ả ấ ẹ ọ ả ợ ầ ả ụ ả ề ắ ồ ươ ng bán trái phi u và gi m d tr c a các đ nh ch tài chính Ngân hàng trung ạ ươ ng m i không có ti n đ cho vay Các ngân hàng th ớ ộ Doanh nghi p và h gia đình ph i vay v i lãi su t cao H tr n vay và thu h p các kho n vay ị ề Nhu c u v hàng hóa và d ch v gi m ặ Ngu n cung ti n th t ch t
Trong dài h n:ạ
ố ậ ự ả ẽ ả Giá c s gi m xu ng ề ồ Ngu n cung ti n th t tăng ấ ở ề ớ ạ Lãi su t tr v v i tr ng thái t nhiên
Ủ Ự
Ộ
Ổ
Ấ
VI.
TÁC Đ NG C A S THAY Đ I TRONG LÃI SU T
ứ ấ Ả ộ ưở Tác đ ng th nh t: ( nh h ế ố ng đ n v n)
ộ ế ệ ở ả ướ ụ ầ ư H gia đình: ti t ki m, ăn , giàu có, tài s n n ổ c ngoài, phân b danh m c đ u t (
ụ ầ ư ệ ả ố ợ ổ Doanh nghi p: chi phí v n, tài s nn , phân b danh m c đ u t
ộ Ả ưở ế ị ầ ụ chi cho tiêu dùng, nhu c u tăng thêm cho hàng ng đ n hàng hóa d ch v ụ ứ Tác đ ng th hai: nh h ị hóa d ch v
ộ ễ ờ ề ệ ượ ườ ự ổ ướ ặ s thay đ i trong chính sách ti n t c l đ ng tr c ho c không. Đ tr th i gian:
(cid:0)
i T
r n
Fisher Equation
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Một sự tăng cung tiền có thểlàm giảm lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa trong ngắn hạn chứ không thểgiảm trong dài hạn , PYGXICriM , ri , , , M P (cid:0) (cid:0)
i
nr
i 0
(cid:0)
r
Monetary policy can have some real effect in the short run but not in the long run. Short runs become shorter with more accurate expectations
10
0 T time t0
ậ ự ẽ ệ ả ắ ạ ớ i nh ng tác đ ng th t s trong ng n h n nh ng s không hi u qu trong ắ ể có th đem t ạ ẽ ở ề ệ ắ ộ ữ ữ ơ ạ ớ ợ ơ ư Chính sách ti n t dài h n. Ng n h n s tr nên ng n h n v i nh ng trông đ i chính xác h n???
61
Ố
Ủ
Ố
Ả
Ệ
C C U TÀI S N VÀ V N C A H TH NG TÀI CHÍNH TRONG
VII.
Ộ Ề
Ế
Ơ Ấ M T N N KINH T
NH Trung ngươ
ả ố Tài s n ( Acess) ồ Ngu n v n
ư ề Cho vay chính phủ Ti n trong l u thông
ữ ữ ắ Cho vay các NHTM ộ ủ D tr b t bu c c a các NHTM
ả ướ ề ử ủ ủ Tài s n n c ngoài Ti n g i c a chính ph
ả ạ ợ ướ Vàng và các tài s n kim lo i quý khác N n c ngoài
Ngân hàng TM
ố Tài s nả ồ Ngu n v n
ề ử ủ ự ư Cho vay chính phủ Ti n g i c a khu v c t nhân
ự ư ề ử ủ ự Cho vay khu v c t nhân ủ Ti n g i c a khu v c chính ph
ự ữ ắ ề ử ộ ạ ế ố ớ ướ Ti n g i và d tr b t bu c t i NHTW Cam k t đ i v i n c ngoài
ướ Cho vay n c ngoài ạ M ng l ướ i
ự ủ Khu v c chính ph
ố Tài s nả ồ Ngu n v n
ề ử ạ ừ Ti n g i t i NHTM Vay t NHTW
ề ử ạ ừ ự ư Ti n g i t i NHTW Vay t khu v c t nhân
ướ ợ ướ Cho vay n c ngoài N n c ngoài
ả Tài s n khác ạ M ng l ướ i
ự ư Doanh Khu v c t nhân
ố Tài s nả ồ Ngu n v n
ề ử ạ ợ Ti n g i t i NHTM N ngân hàng
ợ ủ ả ữ Tài s n h u hình N chính ph
ề ặ ạ Ti n m t và kim lo i quý ạ M ng l ướ i
ụ ự ữ ự ả ố ỹ C c d tr liên bang M theo dõi thông tin d a trên b ng cân đ i này.
ế ị
ượ
ề ệ
ầ
ổ ể
VIII.
Lý thuy t đ nh l
ng c u ti n t
ể : quan đi m c đi n
kY
ườ 1. Tr ng phái Cambridge:
M (cid:0) P
ươ ề ệ ể ủ ồ ố ộ ế ổ Ph ầ ầ ng trình c u c u ti n t ề => Sau khi bi n đ i, 1/k = v : t c đ chu chuy n c a đ ng ti n
M
PY
(cid:0) 1 k
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ẽ ư ế ả ằ ố ố Y và V là h ng s , thì m i quan h gi a giá c và cung ti n s nh th nào? ệ ữ
MV=PY
62
P
M ệ ớ ố
ch quan h v i giá c . Khi giá tăng thì ti n tăng. ề ề ươ ự ữ ự
khác, ti n ch quan h v i giá ả ề ệ ỉ ể Theo quan đi m c đi n: Ti n t ự ế ề ứ ng h p v i cung ti n; không có m i liên k t gi a khu v c ti n và các khu v c th c m c giá t ỉ ề ố ổ ể ớ ợ ệ ớ ữ ế ủ ề ế ế ế ạ - Không có m i liên k t gi a cung ti n và lãi su t và khía c nh c a n n kinh t ề , thi u liên k t theo ề ế ộ lý thuy t Keynes (không có tác đ ng chi u ng ấ ượ ạ c l i
ế ữ ề ệ ạ ứ ố ổ ể ấ M i liên k t gi a m c giá ti n t , l m phát, lãi su t danh nghĩa trong mô hình c đi n :
Cung ti nề
ứ M c giá
ạ
L m phát
Lãi su t ấ danh nghĩa
ầ ề C u ti n
ế ủ
ế
Thi u liên k t c a mô hình Keynes
Ủ ƯỜ Ề Ệ Ề Ể 2. QUAN ĐI M C A TR NG PHÁI KEYNES V CHÍNH SÁCH TI N T : CÁC QUAN Ể ĐI M CHÍNH
ọ ế ệ ề ế ệ ạ ạ ọ ị hi n đ i hay trong vi c ho ch đ nh ể ạ ấ ế ấ ạ ấ ộ ọ ế ề ấ ở ọ ế ự th c thông qua lãi su t (Lãi su t là m t lo i giá r t quan tr ng trong ế t ki m, chi phí đ u t …) ị ườ ấ ượ ề ầ ế i nhi u v n đ trong h c thuy t kinh t @ H c thuy t Keynes đ l ạ ị ộ chính sách, b tác đ ng r t m nh b i h c thuy t Keynes ề ưở ề ả ng n n kinh t Ti n nh h ế ề liên quan đ n ti n n kinh t ế ị Lãi su t đ ấ ầ ư ệ c quy t đ nh do cung c u ti n trên th tr ng.
3 lo i c u ti n:
ạ ầ ề ầ ầ ơ C u đ u c ị ầ C u giao d ch ầ ự C u d phòng ề ầ ổ ủ ồ ự ờ ỳ ể ề ờ ỳ ủ ồ ị ề ề ấ ổ ố ộ ố ộ * C u ti n không n đ nh do s thay đ i t c đ vòng quay c a đ ng ti n. Th i k suy thoái thì t c đ ố ộ ủ ồ vòng quay c a đ ng ti n th p và t c đ c a đ ng ti n cao trong th i k phát tri n nóng
63
Quan đi mể c aủ tr
ngườ
phái Keynes về chính sách ti nề tệ: các quan đi mể chính
(cid:0)
kY
r
ứ
ng ch ng khoán
M P
ầ ư
ả ầ ư
Trái phiếu CP = Tài sản tài chính – (M/ P)
ư
ị ườ Tăng trên th tr ấ ấ ơ Lãi su t th p h n Gi m chi phí đ u t ề ơ Đ u t nhi u h n ầ ổ Gia tăng t ng c u ơ Nh ng Keynes thích chính sách tài chính h n
ầ ề
ế
ề C u v trái phi u chính ph
ủ
Lãi Lãi su tấ Su tấ ầ ề C u ti n và cung ti n
ề ượ
ả
ở
Cung ti n đ
c qu n lý b i các nhà làm chính sách
5
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ủ Ấ Ề Ề Ệ 3. C U TRÚC C A MÔ HÌNH TĨNH KEYNES V CHÍNH SÁCH TI N T
dbY
ộ (cid:0) (cid:0) Tiêu dùng h gia đình (Consumption) (1)
aC Y d
TY
ộ ầ ậ Thu nh p dùng m t l n (Disposable income): (2) (cid:0) (cid:0)
rI
I
rq
0
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ư Đ u t (Investment): (3)
kY
r
M P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ạ ự ể ằ Nhu c u t i đi m cân b ng th c(Demand for real balances): (4)
ậ ố Thu nh p qu c gia (National income identity)
GICY ề ệ ị ườ ằ Cân b ng th tr ng ti n t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) : (5)
(Money Market Equilibrium):
r
kY
1 (cid:0)
M P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (6) (cid:0) (cid:0)
Aggregate Demand Consistent with Goods and Money Market Equilibrium:
a
bT
I
G
0
Mq (cid:0) P
a
bT
I
q
kY
G
0
1 (cid:0)
M P
Y
Y
b
1
b
k
1
q (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; (7) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị ườ ằ ấ Lãi su t cân b ng th tr ng (Equilibrium Interest Rate):
64
bT
I
G
ak (
)
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
r
1 (cid:0)
M P
k
b
1
Mq (cid:0) P q (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (8) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ủ ề ệ ộ ệ ả ươ ỷ ệ Tác đ ng đa chi u c a vi c tăng cung ti n t lên s n l ng và t l ấ lãi su t
(cid:0)
Y
qbah ,
,
,
(cid:0) (cid:0) (9)
(cid:0)PTGMk , , ,
,
,
ế ả ượ ủ ộ ề Tác đ ng c a cung ti n đ n s n l ng:
(cid:0)
Impact on Output from Increase in Money Supply :
q
0
Y M
b
k
1
q (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10) (cid:0) (cid:0)
ế ả ươ ủ ộ Tác đ ng c a chi tiêu công đ n s n l ng:
(Impact on Output from Increase in Public Spending):
1
0
Y G
b
k
1
q (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (11) (cid:0) (cid:0)
ỷ ệ ấ ủ ộ ề Tác đ ng c a cung ti n lên t l lãi su t :
(Impact on Interest rate from Increase in Money Supply) :
(cid:0) (cid:0)
q (cid:0)
1
0
k (cid:0)
b
k
1
q (cid:0)
r M P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (12) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế ỷ ệ ủ ộ ấ (Tác đ ng c a chi tiêu công đ n t l lãi su t)
Impact on Interest rate from Increase in Public Spending:
(cid:0) (cid:0)
1
0
k (cid:0)
r G
b
k
1
q (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (13) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
65
(TRanh luận vềchính sách tài khóa và chính sách tiền tệ) Controversy Over Macroeconomic Impacts of Fiscal and Monetary Policies
Keynesian Model Chính sách tài khóa hiệu quả h nơ
Monetarist Model: Chính sách tiền tệhiệu quả h nơ
i
YrDrbrerk ,
,
,
M P
a
bT
Gqr
Y
0 b
I 1
i
LM0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
b
IS1
r
kY
1 (cid:0)
a
M P
LM1
IS0
c
LM0
IS1
IS0
LM1
Y
Y
Thay đổi nhỏ trong chi tiêu công có một hiệu ứng đầu ra lớn h nơ một Thay đổi lớn h nơ trong việc cung tiền
Thay đổi nhỏ trong nguồn cung tiền có một hiệu ứng đầu ra lớn h nơ một thay đổi lớn h nơ trong chi tiêu công
18
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả Gi i thích:
ế Mô hình IS ; Liên quan đ n chính sách tài khóa
ề ệ ế Mô hình LM liên quan đ n chính sách ti n t
ổ ủ ộ ự ữ ể ằ ằ ộ Gi ả ử ạ s t ề i m t đi m a cân b ng gi a IS0 và LM0, Keynes cho r ng m t s thay đ i c a chính sách ti n
ỉ ộ ượ ế ị ỏ ế ể ế ổ ệ t ể làm LM0 d ch chuy n đ n LM1 ch m t l ng nh (đ n đi m c. Tuy nhiên, n u thay đ i chính sách tài
ộ ượ ỏ ả ượ ề ệ ớ khóa m t l ng nh làm cho IS IS1, ( đ n đi m b) ế ể S n l ng tăng so v i chính sách ti n t ,
ườ ề ệ Tuy nhiên, tr ng phái ti n t thì ng ượ ạ c l i
ọ ở ề ệ ủ ỗ ườ ườ ậ quan tr ng đây là hàm ti n t c a m i ng i khác nhau. Tuy nhiên, ng ậ ữ i tta có nh ng l p lu n
ề ặ ọ ọ ẫ ọ ậ riêng & h v n tôn tr ng nhau v m t h c thu t
Ệ 4. CUNG TI N TỀ
ạ ề ắ ả ầ
R D
rm 1(cid:0)
ế ố ườ ấ ề ự ữ ề ử i ta r t quan tâm đ n s nhân ti n Trong đó ề m: Ng = ti n g i/ ti n d tr ỏ Các lo i ti n khác nhau s p theo tính l ng gi m d n: M0, M1, M2, M3, M4 ; r (cid:0)
ư ề ề ứ ố Bi n đ i công th c s nhân ti n nh sau:
Cc (cid:0)
R D
D
r (cid:0) c cr CRM 0
(cid:0) where ố ẽ ề (cid:0) (cid:0) ổ (cid:0) 1 m (cid:0) (a) S nhân ti n m s là bao nhiêu khi r = 10% và c = 20 %
M = 4 66
DCM
4
(cid:0) (cid:0) (b)
c 1 rc
M M
CD RC
4 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ (cid:0) Sau đó l y (b) chia cho (a) . (cid:0)
ế ườ ữ ề ề ơ ỏ ơ ố ề N u ng i dân gi ti n nhi u h n thì s nhân ti n ngày càng nh h n.
Ầ Ề Ệ 5. C U TI N T
ế ị ươ ủ ươ ổ ề Lý thuy t đ nh l ng c a Fisher: Ph ng trình trao đ i ti n hàng
(QTM): MV = PT
ề ầ ế ầ ề ệ ự ủ ộ ọ ề ệ: Ông chú tr ng đ n c u ti n t trong s tác đ ng c a P ng trình Cambridge v c u ti n t
PY
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
kY
(cid:0) 1 M (cid:0) k
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) =>
(cid:0)
ề ệ ườ ả ượ ạ ế ố ầ ơ ự ề ươ Ph M (cid:0) P ầ C u ti n t theo tr ng phái Keynes: Chú ý gi i thích l ng ti n th c, lo i y u t đ u c
kY
r
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
M P ầ C u ti n t
ề ệ ườ ả ượ theo tr ng phái Friedman. Ông đ c gi
,
,
,
M (cid:0)
kPY
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i nobel năm 1976 PYrDrbrerkM (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) =>
Ệ
ứ ậ ấ ấ ị ệ ự ủ Ề 6. CHÍNH SÁCH TI N T FRIEDMAN 1968 l th t nghi p nh t đ nh t
ằ ề ệ ể ộ ả không th nào tác đ ng lên đ ỷ ệ ấ c ượ Friedman phê phán chính sách ki m ch nhiên c a nó ế ề ị ườ ấ Friedman cho r ng ph i ch p nh n m c lãi su t và t mà chính sách ti n t giá và chính sách phi th tr ề ng v giá. ể ể ị ư ệ có th ki m soát đ nh l ể ổ ứ ng danh nghĩa nh trách nhi m pháp lý, M0, M3 và ị có th n đ nh m c giá ố ơ ề ả ổ ỉ C ch giá trong th tr t h n khi giá n đinh và giá ph i đi u ch nh phù ề ệ ơ Các c quan ti n t ằ ể ế ớ ượ ầ ư M4. B ng cách ki m soát chúng, các nhà đ u t ỉ ể ề ị ườ ơ ng có th đi u ch nh t ế ủ ệ ố ộ ợ h p v i tính năng đ ng c a h th ng kinh t .
Ệ Ế Ề
ĐÓNG GÓP C A LÝ THUY T TI N T ố ế ị ậ ạ ứ ầ Ủ ề Cung ti n quy t đ nh thu nh p qu c gia Trong dài h n, ti n t ự ấ ề ệ ề ơ ả ệ ộ ế ị ế ở ượ th c và th t nghi p không đ v c b n tác đ ng đ n m c giá và các quy mô danh nghĩa khác. Đ u ra ế ố ề ệ ti n t c quy t đ nh b i các y u t
ề ệ ế ả ượ ể ề ả ượ ự ế ộ ộ có th tác đ ng đ n s n l ng , s bi n đ ng v s n l ng và lao ạ ắ ạ ắ Trong ng n h n, chính sách ti n t ộ đ ng trong ng n h n
67
Chuyên đ 8: ề CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
1. T ng quan:
ề ậ ế ả ủ ủ ưở ứ ế Chính sách tài khóa đ c p đ n chi tiêu c a chính ph và thu nh h ng đ n m c
ế ủ ề ạ ộ ạ ế ổ ộ đ (ph m vi và quy mô) ho t đ ng c a n n kinh t .
ụ ặ
ư 2. Thâm h t và th ng d : ứ ộ ự ổ ặ ặ ư ườ ượ ử ụ ng đ ể c s d ng đ xem xét,
ạ
ụ ự ứ ộ ể ả ặ ặ
ổ ộ ự ụ S thay đ i m c đ thâm h t ho c th ng d ngân sách th ế đánh giá chính sách tài khóa là kích thích hay h n ch . S thay đ i m c đ thâm h t ho c th ng d ngân sách có th x y ra do: ề
ộ ự ổ
ầ ủ ụ
ủ ặ
ụ ư ặ ặ ữ ưở ổ ứ ộ ư (cid:0) M t s thay đ i tr ng thái n n kinh t ế ổ ạ (cid:0) M t s thay đ i trong chính sách tài khóa tùy ý Ngân sách là công c hàng đ u c a chính sách tài khóa ế ấ ả ổ ự Nh ng s thay đ i tùy ý chính sách tài khóa: s thay đ i chi tiêu chính ph ho c thu su t nh ng đ n m c đ thâm h t ho c th ng d ngân sách. h
ự ế 3. Chính sách tài khóa tùy ý:
ướ ề ổ ế Chính sách tài khóa tùy ý h ị ng vào n đ nh n n kinh t
ố ả ượ ơ ả ượ ề Khi có m t kho ng tr ng suy thoái, s n l ng th c t
ấ ố ể ể ượ ử ụ ự ế ấ th p h n s n l ở ộ ng đ i th p. Chính sách tài khóa m r ng có th đ ầ ng ti m năng và c u c s d ng đ ngăn
ạ ả ượ ề Khi có m t kho ng tr ng l m phát, s n l t quá s n l ng th c t ng ti m năng và c u
ự ế ượ v ẹ ố ố ể ượ ử ụ ả ộ ẽ ươ ộ ề v lao đ ng s t ả ủ ặ ch n kh ng ho ng. ả ộ ả ượ ươ ộ ng đ i cao. Chính sách tài khóa thu h p có th đ ầ ớ ạ ể ả c s d ng đ gi m b t l m
ề v lao đ ng t phát. ổ ủ ủ 4. Thay đ i chi tiêu c a chính ph :
ADo = C + I + G + (X – M)
ADo = C + I + (G + AG) + (X – M)
ứ ủ ủ Trong đó: AG là m c tăng lên trong chi tiêu c a chính ph .
EXPANSIONARY FISCAL POLICY
ở ộ ợ ề ế 5. Chính sách tài khóa m r ng: thích h p cho n n kinh t suy thoái:
$5 billion initial increase in spending
AS
P1
Full $20 billion increase in aggregate demand
Price level
AD2
AD1
$490 $510 Real GDP (billions)
68
(cid:0) ỉ ầ ổ ộ ỉ ầ Gia tăng ban đ u 5 t đô chi tiêu ở ộ ợ Gia tăng toàn b 20 t đô t ng c u . ề ế thích h p cho n n kinh t suy thoái. 6. Chính sách tài khóa m r ng:
(cid:0) ả ầ ỉ ầ ả ộ ổ ỉ Gi m ban đ u 5 t đô chi tiêu Gi m toàn b 20 t đô t ng c u . ụ 7. Các công c tài chính (%GDP): (cid:0) Vay n bên ngoài (cid:0) ợ ộ ộ ị Huy đ ng doanh thu n i đ a (cid:0)
(cid:0) ệ
ứ ườ ợ Nghiên c u tr ng h p Úc năm 2008 8. Thay đ i h n h p chính sách:
ị ế vĩ mô trong
ủ Chính ph Úc đang th c hi n l ả ưở ụ Thâm h t tài chính ả Hi u qu chi tiêu ổ ỗ ợ ủ ng n h n do nh h
ầ ệ ạ ư i chính sách tài khóa nh công c n đ nh kinh t ộ ủ ể ng Wayne Swan phát bi u “Chi n l t đ i v i Th t
ưở ủ ả ạ ắ ủ ướ ạ
c (gói kích thích tài khóa) c n thi ả ả ế ố ớ ưở ưở ấ ướ
ả ế ượ ườ ạ ố ủ ầ ng c a ng c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u và nh h ế ứ ị ườ ng đ n ng ch ng khoán, nh h ọ ẽ ợ ỗ ợ ọ i chi tiêu h p lý, h s c này, h tr m i ng
c h tr các công vi c
ụ ổ ự ầ ả ng c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u. ế ượ ứ ộ ả ủ ộ ấ ự ụ c. Các b n đã th y s s t gi m trên th tr ớ c Úc. ổ ụ ầ M c tiêu m r ng t ng c u thông qua 9. Đo l
ệ ở ướ n ở ộ ỉ
c s h t ng 4.7 t đô
ọ
ế ề ả ứ ẳ ạ ự ạ ộ ề ả M c đích là kích thích n n kinh t nh m ph n ng l ứ ộ i s suy gi m m c đ ho t đ ng n n
ph m vi và m c đ nh h nó lên đ t n lòng tin. Chúng tôi mu n làm gì v i chi n l ượ ỗ ợ đ ườ ng tài chính: ợ ấ Gói tr c p Giáng Sinh 10.4 t đô ỉ ầ ư ơ ở ạ ầ ố V n đ u t ế 10. H c thuy t tài chính: ụ kinh t
ầ ư ơ ở ạ ầ ượ ế ế ế Gói tr c p và gói đ u t c s h t ng đ c thi t k khuy n khích tiêu dùng tiêu dùng và
.ế ợ ấ ổ tăng t ng c u.
ế ề ế ệ ế ẫ ứ ộ AD tăng d n đ n m c đ ho t đ ng n n kinh t tăng d n đ n vi c làm tăng.
ủ ắ ư: ữ ặ ủ ừ ỷ ư c a năm 200809 t $ 21,7 t USD xu ng ố ầ ạ ộ ẫ ặ ả 11. Chính ph c t gi m ngân sách th ng d ủ ắ ề ằ ỷ ẽ ạ ả ủ Đánh giá gi a năm c a chính ph c t gi m th ng d ơ ả ặ 5,4 t USD Cán cân c b n b ng ti n m t. ủ Sáng ki n ế chi tiêu c a Chính ph d ki n ủ ự ế s mang l i thâm h t ụ ngân sách.
12. M i b m là gì?(What is pumppriming?) : ự ươ ơ ơ ồ ớ ộ ướ c m i v i m t tiêm n c ự ủ ng t ả ẽ ế ụ ướ ầ ừ ổ ồ ơ Đây là s t c a máy b m n các dòng ch y s ti p t c mà không c n tiêm b sung t ướ ượ ộ c. Sau khi m t máy b m n c đ ề nhà đi u hành.
69
ằ ưở ử ụ ộ ồ ơ ng đ ng sau “máy b m m i” n n kinh t ộ ự ề ủ ẽ ẫ ề ữ ạ ộ ụ ế ế ố ế ằ Ý t b ng cách s d ng m t kích thích tài chính là m t s ộ ự ơ b m thêm chi tiêu c a chính ph s d n đ n m t s gia tăng b n v ng và liên t c trong ho t đ ng kinh t ệ ả ủ ủ ệ ứ thông qua hi u ng s nhân. 13. Hi u qu c a chính sách tài khóa: ượ ử ụ ụ ổ ạ ắ ị ế ư ộ c s d ng chính sách tài khóa nh m t công c n đ nh ng n h n kinh t ể vĩ mô k đ u nh ng năm 1990. ự ề ệ ụ ạ ể ổ ư ụ thông qua l m phát m c tiêu nh là công c chính đ n ữ ủ ế ượ ử ụ c s d ng cho các m c tiêu dài h n: ụ ạ ụ ặ ứ ộ ế t là nâng cao m c đ ti t ệ ợ ố ề ư c thông qua m t lo t các ngân sách th ng d . ộ ặ ể ố ố ơ ớ ề ắ ấ ạ Úc đã không đ ừ ầ t Chính ph đã d a vào chính sách ti n t ắ ạ ị vĩ mô ch y ng n. đ nh kinh t ạ ướ 14. Chính sách tài khóa tr c đó đ ệ ượ ử ụ Chính sách tài chính đ c s d ng cho các m c tiêu dài h n và đ c bi ạ ki m qu c gia và dài h n cung c p t ng h p. ượ Đi u này đã đ ề ệ ượ Chính sách ti n t ấ ổ ạ ộ c xem nh là m t cách t đ t h n đ đ i phó v i các v n đ ng n h n. ế ủ ạ 15. H n ch c a chính sách ti n t ư ề ệ :
ộ ễ ề ờ ế Có ba đ tr v th i gian chính liên quan đ n chính sách tài khóa là:
ộ ễ ụ ậ ậ ố ệ ả ủ ế ờ ế ố + đ tr thông tin (thông tin t t h u) là k t qu c a th i gian thu th p s li u kinh t th ng kê.
ễ ả ả ộ ễ ề ố ậ ự ệ ả ấ ộ ủ ế ế ầ ầ ế ị ặ ủ ề ầ ơ ọ ấ ữ ề ế ớ ả ầ ọ ế ế ị ấ ậ + đ tr v quy t đ nh (ra quy t đ nh ch m tr ) là k t qu phân tích thông tin và kh năng nh n ra v n ề ủ ờ ủ ế ề ố ớ . Các s ki n b t ng c a cu c kh ng ho ng tài chính đ i v i các n n đ đang đ i m t c a n n kinh t ề ộ toàn c u minh h a v n đ này. Khi chính ph Rudd l n đ u tiên có liên quan đ n m t “n n kinh kinh t ủ ấ ộ ế quá nóng” h n là nh ng tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính toàn c u. Khi thông tin kinh t t m i xu t ổ ế ủ ệ hi n thì tr ng tâm c a chính sách kinh t ủ thay đ i.
ộ ễ ề ề ả ứ ề ể ờ ộ ấ + đ tr v đi u hành là th i gian đ thi hành m t ph n ng v chính sách. 16. V n đ đ tr c a chính sách tài khóa:
ả ơ ể ệ ấ ườ
ấ ệ ng r t m t nhi u th i gian đ th c hi n và r t có th kém hi u qu h n ạ ờ ề ế ự ổ ể ự ắ ề ộ ễ ủ • Chính sách tài chính th là chính sách ti n t
ệ ấ ị ả i quy t s n đ nh ng n h n. ộ ế ầ ắ ế ự ả ạ ạ • Nh ng nhà ho ch đ nh chính sách c n xây d ng m t k ho ch, cân nh c k ho ch trong c 2 nhà
ự ề ệ trong vi c gi ạ ị ướ c khi th c hi n nó.
ể ị ạ ệ ệ ế ế ẫ ặ ợ ệ ả ủ • Vào th i gian này hi u qu c a các bi n pháp có th b h n ch ho c không thích h p d n đ n
ờ ữ ố ộ qu c h i tr ờ ả ấ ế k t qu b t ng .
ậ ế ủ ỏ ấ ủ ộ ễ ề • Cu c tranh lu n v gói kích thích kinh t ề c a Obama làm sáng t v n đ này c a đ tr chính
ộ sách.
ả ố ớ ề ế cũng cho r ng lý thuy t c a Keynes ch có hi u qu đ i v i n n kinh t trong
17. Chính sách tài chính và tài kho n vãng lai: • Nhi u nhà kinh t ế ộ ế ủ ờ ộ ầ ả ỉ ằ ề ế ướ c m t cách r ng rãi h n là b tách r i kh i n n kinh t ệ toàn c u. n
ộ ủ ị ệ ơ ả ầ ả
ở ộ ủ ự ụ ế ả ộ ở
ỏ ề • Tuy nhiên cu c kh ng ho ng hi n nay là kh ng ho ng toàn c u và kích thích tài chính có th ch ể ỉ ủ ệ t ki m làm m r ng thâm h t tài kho n vãng lai b i vì s gia tăng tiêu dùng c a xã h i kéo theo ti qu c gia ệ ố ế ả ợ t ki m qu c gia gi m đòi h i m t s gia tăng ngu ng tài tr bên ngoài.
ộ ự ợ ồ ỏ ượ ặ ế ừ ỏ ả ố ộ ữ ằ ộ ồ • Ti • Trong su t m t cu c kh ng ho ng n , m t câu h i đ ủ c đ t ra r ng nh ng ngu n này đ n t đâu
ộ ố ả và giá c bao nhiêu?
ề ụ ủ ể ạ ụ ả
ụ ạ ủ ế ấ ụ ướ ộ • V n đ thâm h t kép – thâm h t c a chính ph và thâm h t tài kho n vãng lai có th t o ra s ự ủ ph thu c dài h n c a ti c ngoài
ệ t ki m n ơ ở ạ ầ 18. Chính sách tài chính và c s h t ng: (cid:0) ươ ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ắ ạ ổ ng trình đ u t
c s h t ng, là các d án trung h ng. Theo đu i các công c tài khóa ng n ợ ố ớ ả ự Ch ế ạ h n là không thích h p đ i v i qu n lý kinh t vĩ mô.
70
(cid:0) ợ ỏ ạ ẩ ế ươ ậ i íchchi
ả ổ c s h t ng đòi h i ph i lên k ho ch c n th n và phân tích l ả ng trình đ u t ỏ ề ầ ư ơ ở ạ ầ ề
(cid:0) ờ ươ ự ộ c s h t ng th c hi n v i vang đ h
ậ ầ ư ơ ở ạ ầ ẫ ng trình đ u t ồ ế ị ư ậ ế ị ế ng đ n ả ể ướ ệ ạ ệ ự i nh v y d n đ n các d án không đ t hi u qu và
ự ế ạ n đ nh trong ng n h n, nh ng quy t đ nh t ệ
ằ • Mi n là trong chu k c a các ngân sách chính ph
ữ ế ụ ạ Ch phí. Đi u đó đòi h i nhi u th i gian cho các bu i th o lu n và phân tích. ế ị N u các quy t đ nh d án ch ổ ữ ắ ố ư ấ hi u su t nh mong mu n. ộ ố ế ậ 19. M t s k t lu n nh n xét: ễ khóa gi ủ ở ạ tr ng thái cân b ng trung bình, chính sách tài ả vĩ mô trung h n.
ị ườ ị ể ọ ự ế ụ ở ứ ố ớ ng ch u áp l c chính tr đ duy trì chi tiêu m c cao và ti p t c làm ậ ỳ ủ ộ c th
• Chính ph các n ụ
ể ượ ử ụ ư ế ộ ị c s d ng nh là m t công c n đ nh kinh t
vai trò là m t công c quan tr ng đ i v i qu n lý kinh t ướ ủ thâm h t tài chính. ắ ể ỗ ợ ề ệ ề ệ ẽ ạ ụ ổ vĩ và kích thích tài khóa . Vi c n i l ng m nh m chính sách ti n t
ể
• ư ệ ả ộ
ề ề ế ấ ị ủ ể . Đó có th xem đi u
• Trong ng n h n, chính sách tài khóa có th đ ệ ớ ỏ ế . ạ ủ ộ ớ ộ ụ ầ ợ ạ mô đ h tr chính sách ti n t ớ ạ ộ ẩ v i nhau đ thúc đ y ho t đ ng kinh t ẩ ấ ử ụ S d ng kích thích tài khóa trong tình tr ng kh n c p, nh trong cu c kh ng ho ng tài chính hi n ụ ổ nay; cung c p cho thêm cho chính ph m t công c n đ nh n n kinh t ụ ch nh thô và thích h p khi đ h t đ u ra l n và liên t c.
ỹ ư ệ ề ầ ọ ỉ ấ ự • V n đ v đ tr khi th c hi n chính sách tài khóa là đi u quan tr ng c n xem xét k nh là th ế
ệ ạ
ề ề ộ ể ả ầ ể nào đ gói kích c u đ t hi u qu . ể ủ ụ ụ ợ ư ạ ộ • Chính ph có th xem chính sách tài khóa ng n h n nh là m t công c ph tr cho chính sách ắ
ế ệ trong môi tr ng kinh t hi n nay. ti n t
ề ệ ể ể ườ ứ ộ ủ ủ
• Đ ki m soát m c đ (qui mô) thâm h t, chính ph tăng phí c quan chính ph và làm cho chi phí ệ ơ ầ ề ả ả ở ơ ụ Úc cao h n. Đi u này làm gi m hi u qu kích c u. kinh doanh
71
ề
ầ
Chuyên đ 9: Toàn c u hóa tài chính
Contents of representation:
ủ ầ ợ - L i ích c a toàn c u hóa tài chính
ề ậ ầ - Các tranh lu n quanh v n đ toàn c u hóa tài chính ấ
ủ ộ ợ ậ ế L i ích c a h i nh p tài chính: Lý thuy t
- ố ế ệ ổ ố ả ồ Phân b ngu n v n qu c t hi u qu
ẻ ủ ố ế - Tiêu th ụ thông su t ố thông qua chia s r i ro qu c t
ợ ớ ế ể - Hi u qu ệ ả phúc l i l n cho ề các n n kinh t đang phát tri n
ợ ủ ộ ứ ằ ậ Gia tăng các l i ích c a h i nh p tài chính: B ng ch ng
ề ệ ả ả ưở ứ Kho ng 25 nghiên c u v hi u qu tăng tr ng
ộ No effect Không tác đ ng: 4
ẫ ộ Mixed Tác đ ng l n nhau: 18
Positive Tích c c:ự 3
ứ ằ ế ợ Không có b ng ch ng kinh t vĩ mô đ ủ m nh ạ cho l i ích tăng tr ưở ng
72
Tự do hóa tài chính
Giãn ràng buộc tài chính
Trị giá nguồn vốn
Cơ hội tăng trưởng
Phát triển tài chính
Đầu tư
Hiệu quả của đầu tư
Tăng trưởng
ự ưở T do hóa tài chính và tăng tr ng
kkti , ,
, 1980
ti ,
kti ,
Econometric Framework: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) y X Q i Lib ti ,
where trong đó
ự ự ầ ườ ữ yi,t+k,k là s gia tăng GDP th c bình quân đ u ng i gi a t và t+k
Qi,1980 GDP ban đ uầ
ể ế ệ Xi,t ạ đ i di n các bi n ki m soát
ỉ ố ự ổ ượ Libi,t là 1 ch s t ể do có th thay đ i đ c
ế ộ ẽ ủ Bi n đ ng và chia s r i ro
ứ ế ị ủ ậ ộ - Không có b ng ch ng cho th y ấ chính h i nh p tài chính là y u t ầ ế ố g n nh ộ ư quy t đ nh c a cu c ủ ằ ả kh ng ho ng tài chính
ị ườ ể ả ồ ớ ổ ạ ượ ẻ ủ ế đang phát tri n, bao g m c các th tr ng m i n i, đã không đ t đ c chia s r i ro - N n kinh t ề ố ơ . t t h n
73
ể ữ ệ ể Cách khác đ tìm hi u d li u
- Ả ố ư nh h ủ ưở c a các lo i ng ạ khác nhau c aủ dòng v n t nhân :
ố ủ ở ữ o Dòng ch y ả v n ch s h u
o FDI
o Nợ
ế ế - Ch ng c ứ ứ kinh t vĩ mô so v iớ kinh t vi mô
Tóm t tắ ch ng ứ c ứ m iớ
ố ự ườ ư - V n ch s h u ủ ở ữ t do hóa th tr ị ườ d ng ệ ng nh làm vi c
- ợ FDI l i ích trở nên rõ ràng h nơ
- L i ích ợ rõ ràng h nơ trong d li u ữ ệ vi mô
More efficient international allocation of capital
ố ể ề Quan đi m truy n th ng
Financial Globalization
Capital deepening
GDP growth
Consumption
International risk-sharing
volatility
74
Traditional Channels
ộ M t ộ góc đ khác
Potential Collateral Benefits
GDP / TFP
Growth
Financial market development
Financial Globalization
Institutional development
Consumption
Better governance
volatility
Macroeconomic discipline
ợ
ợ ề i ích h p tác ti m năng Các l ị ườ ể tài chính ng Phát tri n th tr
ể ầ Toàn c u hóa TC và phát tri n tài chính
- ở ữ ướ ủ ệ ệ ả S h u n c ngoài c a các ngân hàng c i thi n hi u qu ả c a h th ng ủ ệ ố NH trong n cướ
ư ị ườ ề ứ - Ngân l u vào chi u sâu c a ủ th tr ng ch ng khoán
ữ ợ - Lĩnh v c ự tài chính FDI có nh ng l i ích
ấ ượ ầ ổ ứ ủ Toàn c u hóa tài chính và ch t l ủ ng c a các t ch c, chính ph
- ồ ớ ư ị ự ở S c i m ở v i ngu n v n ố n cướ ngoài cung c pấ các u đãi ệ để c iả thi nệ qu n tr doanh nghi p ả
ế ế - Tham nhũng, thi u minh b ch ạ không khuy n khích FDI, dòng danh m c đ u t ụ ầ ư
ệ ả ế => khuy n khích ả c i thi n qu n tr ị công c ngộ .
GDP / TFP growth
Above Thresholds
ứ ế Bi n ch ng: Hi u ng ệ ứ Threshold
Threshold Conditions
Risks of Crises
Financial market development
Financial
Globalization
Institutional Quality, Governance
X
Macroeconomic policies
Trade integration
GDP / TFP growth
?
Below Thresholds
Risks of Crises
Why Do Thresholds Matter?
- Phát tri nể th tr ị ườ tài chính ng
ệ ả o Phân bổ dòng ch y ả tài chính hi u qu
ổ ế ị ngườ n đ nh kinh t vĩ mô o Tăng c
- chế quality
75
Ả ưở ố ượ ự ổ ị ủ nh h ng đ n ế kh i l ng và s n đ nh c a các dòng tài chính o
ủ ị ể các thành ph nầ c a dòng ch y ả đ i v i ủ ở ữ ố ớ FDI và v n ch s h u ố o D ch chuy n
ươ ở - Th ng m i ạ C i mở
ộ ộ o Làm cho ít d bễ ị d ngừ đ t ng t
ủ ữ ả ẹ nh ng tác đ ng ộ tiêu c c c a ự ủ kh ng ho ng tài chính ả o Gi m nh
TENSION !! Căng th ng!ẳ
ể ả ả - H i nh p ộ ậ tài chính có thể xúc tác cho phát tri n tài chính ệ , c i thi n qu n tr ị, áp đ tặ k lu t ỷ ậ về chính sách vĩ mô ...
ứ ộ ơ ả ề ộ - Nh ngư , n uế không có m t m c đ ộ c b n ti n ề t n t ồ ạ c aủ các đi u ki n ệ h trỗ ợ, h i nh p ậ tài i chính có thể tàn phá...
ả ợ ạ ượ ế ộ ả l ả Khung tài s n đ m b o i ích có th ể giúp đ t đ c ti n b
- Th ng nh t ố ấ khái ni mệ khuôn khổ
ố ề - Yêu c uầ qu c gia c thụ ể, đi u ki n ầ ệ ban đ u có th ể đ cượ bao g mồ vào tài kho nả
ự ợ ế ấ ả - Cách ti p c n ế ậ có ch n l c ọ ọ để t do hóa ư trên c sơ ở u tiên các l i ích tài s n th ch p
International Financial Integration:Distribution of Gross Inflows (% of Total) Emerging Markets
8084
9094
0004
100
80
60
40
20
0
FDI
Equity
Debt
ả ủ ể ổ ạ ỏ - Có th qu n lý ể r i ro trong quá trình chuy n đ i sang ng ư ngưỡ , nh ng không th ể lo i b chúng
ự ợ ả ằ l S cân b ng i ích Chi phí có c i thi n ệ không?
ế ủ ổ - Thành ph nầ c aủ dòng v nố và c phi u c a các ệ trách nhi m pháp lý bên ngoài đã trở nên thu n l ậ ợ i h nơ
- M cứ d tr ngo i h i ự ữ ạ ố cao
ố ỷ ụ ạ - T giá h i đoái linh ho tạ h nơ , v iớ m c tiêu l m phát
ươ ở - Tăng th ng m i ạ c i mở
ế ủ ổ - Thành ph nầ c aủ dòng v nố và c phi u c a các ệ trách nhi m pháp lý bên ngoài đã trở nên thu n l ậ ợ i h nơ
ườ ơ ệ - Ng i ch i ơ m iớ , công cụ m iớ đã làm cho thị tr ngườ tài chính qu c tố ế sâu h n và ả ơ hi u qu h n
76
But …
ề ấ ẫ - Nhi uề s ự phát tri nể n n kinh t ế v n còn th p h n ứ ơ m c ng ự ưỡ c aủ s phát tri n ể tài chính và phát ng tri n ể th chể ế,
ỷ ố ị ẽ - Tuy nhiên trên th c tự ế t ố giá h i đoái c đ nh ho c ặ qu n lýả ch t chặ
- M c tiêu ụ ạ l m phát t o raạ các v n đấ ự ề khi có s tăng lên trong dòng vào
ỷ ổ ố ề - Khuy n khích t ế giá h i đoái th c ự làm t n th ươ đ n ế n n kinh t ng ế nghèo,kém phát tri nể
ủ ẫ ể ầ ư không đ c ki m soát ch ngẳ h nạ như: Khó khăn trong vi cệ ượ ệ ố - Hành vi d n d t ắ c a các nhà đ u t ộ + r i roủ ỹ theo dõi các qu phòng h trong h th ng
Trên th c tự ế
ờ - Trên th c tự ế tài chính m c a ở ử ngày càng tăng theo th i gian
ươ - M r ng th ở ộ ạ ng m i
ươ ng m i ạ qu c tố ế o Mở r ngộ dòng th
ớ ơ o Dòng ch yả tài chính qu c tố ế l n h n
ự ủ ế c a các nhà đ u t ầ ư qu cố tế o Tăng s tinh t
ả ấ ộ ố m t các ứ c ng nh c ắ không gi i quy t đ ế ượ v n đ c ề dòng - Vi cệ c g ng đ ố ắ v n+ố t o raạ ể ể duy trì ki m soát v n chi phí bóp méo
ữ ợ Nh ng g i ý
ố ả ự ộ ủ ộ ấ ể ch đ ng qu n lý quá trình t do hóa ả tài kho n v n ố h n làơ cu c chi n ế không thể - T t nh t đ tránh kh iỏ
ự ợ ượ ả ư - N m b t ắ ắ các c a sử ổ c a c h i ủ ơ ộ khi s cân b ng ằ l i ích r i ủ ro đ c c i thi n ệ , nh ng ranh gi ớ i không bao gi làờ hoàn toàn rõ ràng.
ả - T do hóa ự tài kho nả v nố không ph i là m t ộ k tế thúc trong chính nó;
ủ ầ ỉ c n ph i đ ả ượ đ tặ trong b i c nh ố ả c a m t ơ ộ hoàn ch nh h n c
ươ ả chính sách / ch ng trình c i cách
ệ ớ ộ ờ ắ L i nh n cho vi c n i r ng chính sách
ơ ể ố ữ - C nầ nhi u ề không gian h n cho các chính sách vĩ mô đ đ i phó v i ớ nh ng cú s c ố trong và ngoài n cướ
ị ườ ể ơ - Mở r ng h n ộ c aủ th tr , đi sâu h n v ề tài chính có th giúp đ iố phó v iớ các ệ cú s cố , truy n t ạ ơ ph m vi ng tài chính ả ơ ề ả chính sách vĩ mô hi u qu h n i
ả ặ ệ - H i nh p ộ ậ TC có thể h trỗ ợ và xúc tác các c i cách khác, đ c bi t là phát tri n ể tài chính
ạ - T o không gian cho các sáng ki n ế c i ti n ả ế tài chính uư đãi và c c u ơ ấ qu n lýả linh ho tạ
- Th n tr ng ậ ọ quá m cứ có thể t o raạ chi phí riêng c a ủ nó
77
ỳ Chu k kinh doanh qu cố tế
ữ ề ị ườ ữ - H i tộ ụ gi a các n n kinh t ế th tr ng công nghi p ệ m iớ n iổ , khác nhau gi a chúng
- Phi tuy nế
ệ ứ ể ỹ có thể có hi u ng lan t a ữ ỏ l nớ , nh ng cú s c ố nh h n ỏ ơ có th không o Cú s cố l nớ t i Mạ (suy thoái so v iớ suy gi m ả ch mậ )
- Tài chính h i tộ ụ + th c sự ự tách kh iỏ ?
ữ ủ ả ộ đ cượ truy nề m t cách nhanh chóng o Nh ng kh ng ho ng tài chính
ề ủ ả th tr ị ườ TC có thể cách bi ng tệ n n kinh t ế th cự kh iỏ kh ng ho ng TC? ứ ộ o M c đ mà
78
ỏ Câu h i thi:
ợ ế ị ườ ệ ả ng hi u qu . Liên h ệ ế ỳ ọ ị ườ ị ườ ứ ệ Câu 1: Phân tích m i quan h lý thuy t k v ng h p lý và lý thuy t th tr ế lý thuy t th tr ệ ố ả ớ ng hi u qu v i th tr ng ch ng khoán VN
ộ ợ ế ả thuy t (hypothesis) trong kinh t ế ị ủ ế (ví d : t ươ ị ự ộ ệ l ứ ớ ỳ ọ ả ử ề ỳ ọ ề ớ s v k v ng h p lý đ ượ ử ụ ế ạ ằ ế ọ h c nói r ng ụ ỷ ệ ộ lãi) không sai m t cách ứ ỳ ng th c công th c hóa là các k ả ử s ợ c s d ng trong nhi u mô hình ơ ng đ i (contemporary macroeconomic models), lý thuy t trò ch i (game theory) - K v ng h p lý ỳ ọ ủ ự ệ ố ợ ủ ự ươ ế vĩ mô đ ứ ế ự ụ ợ ọ (Rational expectations) là m t gi ề các d đoán c a bên liên quan v giá tr c a các bi n kinh t ộ ẫ có h th ng và đ l ch so v i giá tr th c là ng u nhiên. M t ph ấ ọ v ng h p lý là các k v ng nh t quán v i mô hình, theo đó các bên tham gia trong mô hình gi ằ r ng d đoán c a mô hình là đúng. Gi kinh t và các ng d ng khác trong lý thuy t l a ch n h p lý (rational choice theory).
ạ ỳ ọ ư ậ ấ ả ử ụ ị ng l ố t c các thông tin có s n. Nh v y, nó gi ệ ơ ả ả ủ ượ ằ ị ườ t c b n v i k t qu c a cân b ng th tr ượ c d báo không khác bi ợ ớ ế ặ ể ả ợ ấ ề ươ t nh t v t ự ỳ ọ ả ử ằ ắ ỗ ệ ố ườ ự ằ i ta không m c l s r ng ng ủ ự ế ệ ộ ợ ý (rational expectations) là các k v ng gi ng h t các ệ ả ử ằ ẵ s r ng ng. (market ả ớ ế c v i k t qu ươ ng i h th ng (systematic errors) khi d báo t ế , lý thuy t này ả ử ằ ị ỳ ọ ị ượ ự ủ ớ ỳ ọ ế ỳ ọ Lý thuy t k v ng h p lý đ nh nghĩa k v ng h p l ố i sau khi đã s d ng t phán đoán t ả ầ ế k t qu đ u ra đ equilibrium). Theo đó, k v ng h p lý không khác căn b n ho c khác mà có th đoán đ cân b ng. Theo đó, nó gi ẫ lai, và các sai l ch c a d báo mang tính ng u nhiên (random). Trong m t mô hình kinh t ế ố ẽ ằ gi ộ s r ng giá tr k v ng c a m t bi n s s b ng v i giá tr đ c mô hình d đoán.
ế ủ ị ườ ả là m t gi ế tài chính cho r ng ằ - Gi ệ ng hi u qu ế thuy t th tr ặ ệ ầ ủ ọ ứ ả ng thuy t c a lý thuy t th tr ộ ị ườ có tính ch t ấ đ u cầ ơ, đ c bi ả t là ầ ng ch ng khoán ủ ị ườ ủ ỳ ọ ả ế ế ợ ậ b ng cách căn c vào các thông tin đã bi i nhu n ắ ọ ữ ơ ấ h p th thông tin nhanh chóng ớ c dùng v i hàm ý ể ở ả ư ố ự kinh t ằ ứ ngườ [1]. Khái ni m ệ hi u qu ệ ồ ự ạ ữ i đa ưở ng t ể ả ượ ứ ự ế ể ả ả các th tr ế tin đã bi t, hay nói cách khác, ph n ánh đ y đ k v ng c a các ế ứ ượ l ki m đ c ộ c a ủ giá cả trong quá kh . Có th nói m t cách ng n g n là các nhà đ u t ượ tr đây đ không ph i ả các ngu n l c t o ra s n l ả ượ tin cũng đ giá cả trên ph n ánh đ y đ m i thông nhà đ u tầ ư. Do đó không thể ộ t hay nh ng hình thái bi n đ ng ị ể ầ ư không th khôn h n th chứ ụ ế ọ khác. Thông ướ ượ c đ nh trong các lĩnh v c h c ng đ n giá c và không d đoán tr c hi u là nh ng tin t c có th nh h c.
ệ ợ ế ế ầ ng hi u qu : ủ ả Cái ta c n bi ị ị ườ ế ẽ ế ệ - M i quan h lý thuy t k v ng h p lý và lý thuy t th tr ế ỳ ọ ế ị ườ . N u ta không bi ng ế ậ ả ạ ề ạ ấ i là v n đ khác. Anh ph i t o ra m t kỳ v ngọ h pợ lý thì l ườ ề ọ ỏ ồ đó các lu ng thông tin lan t a, công khai, minh b ch, m i ng ằ ồ ể ắ ườ ệ t là t, không quan tâm đ n nó thì ta b cô l p và s có cái ộ thị ạ i đ u bình kỳ v ngọ h pợ lý. Khi n mắ ươ ng ừ ướ ướ ủ thị tr c đi u đó, anh có th n m đ ữ ượ c, đoán đ ạ đó t o ra c b ng (Ông Tr ượ ườ c đ c c a ề ướ ổ ố ỳ ọ k v ng c a th tr ư ế nhìn phi n di n. Nh ng th nào là ở ngườ hi uệ quả mà tr ậ ẳ đ ng, công b ng khi đón nh n nh ng lu ng thông tin đó, t ượ đ ng đi n Văn Ph c – T ng GĐ Ngân hàng Eximbank)
ị ườ ế ệ ả ớ ị ườ ệ ứ - Liên h lý thuy t th tr ng hi u qu v i th tr ng ch ng khoán VN:
79
ầ ủ ủ ỷ
ạ ẽ ẫ ế ạ ể ế ộ ớ ẽ ồ USD s làm b i chi ngân sách 8% GDP. Các ả ị i e ng i s d n đ n l m phát. Các anh ch có đ ng ý v i quan đi m trên không? Gi
Câu 2: Chính sách kích c u c a Chính ph VN 8 t nhà kinh t thích?
ộ ướ ữ ệ ơ ợ c (NSNN) là s chênh l ch gi a chi l n h n thu. Trong tr ố ộ ủ ộ ng h p này, nguyên ướ ướ c c. Khi Nhà n ớ ơ ấ ẽ ủ ứ ộ ầ ư ẫ ệ ự ẩ ạ ườ B i chi ngân sách nhà n ế nhân d n đ n b i chi NSNN là do tác đ ng c a chính sách c c u thu chi c a Nhà n th c hi n chính sách đ y m nh đ u t , kích thích tiêu dùng s làm tăng m c b i chi NSNN
ợ ủ ộ ườ ế ổ ớ ng (không có chi n tranh, không có thiên tai l n,...), t ng h p c a b i chi chu ộ ề ộ ệ Trong đi u ki n bình th ơ ấ ẽ ỳ k và b i chi c c u s là b i chi NSNN.
ộ ạ ư ướ ễ nh ng m c đ khác nhau nh ng b i chi ngân sách nhà n
ố ố ấ ầ ả ạ ộ ủ ứ ể ộ ướ ẩ c là tình tr ng đang di n ra ế ớ i do s thu ngân sách có h n trong khi nhu c u chi tiêu c a Nhà n ẫ ế ứ ả ượ i m c s n l ạ ộ ỉ ễ ậ ướ c thu c nhóm các n n kinh t ộ ả ố ớ ể ổ ế ề ể ướ ầ ứ ể ướ ư c... Nhi u n ườ ề ướ ộ ẫ ộ ọ ự ổ ượ ự ớ ị ở ầ ế ứ ộ ở ữ h u h t các Dù ướ ạ ủ ố i không c l qu c gia trên th gi ế ủ ề ừ ả ượ ng c a n n kinh t ng ng tăng lên, d n đ n m t cân đ i chi và thu, b i chi ngân sách x y ra. Khi s n l ể ậ ấ ề ấ ng ti m năng, thì Chính ph có th tăng m c chi ngân sách, ch p nh n b i chi đ th p d ố ớ ướ ế c . Vì v y, b i chi ngân sách không ch di n ra ph bi n đ i v i các n thúc đ y ho t đ ng kinh t ữ ấ ể ế ể ộ ả phát tri n nh t nghèo, kém phát tri n mà x y ra ngay c đ i v i nh ng n ộ ầ ấ ớ ố ớ c đang phát tri n, b i chi ngân sách th ng đ đáp ng nhu c u r t l n (nhóm OECD). Đ i v i các n ể ệ ề ầ ư ơ ở ạ ầ c phát tri n và đang phát tri n c s h t ng ban đ u nh : Giao thông, đi n, n v đ u t ả ự ờ trong khu v c Đông Á và Đông Nam Á cũng v n b i chi ngân sách. B i chi x y ra trong th i gian dài, quy ạ ế ị ế ố ộ c coi là nguyên nhân tr c ti p và quy t đ nh gây ra l m phát, đe d a s n đ nh mô l n và t c đ cao đ
80
ậ ủ ề ưở ưở ả gây nh h ng t ề ố ặ ớ ờ ố ờ ử ủ ủ ủ ế ộ ướ ả ế ữ ng cao và b n v ng c a n n kinh t vĩ mô, do v y khó duy trì tăng tr i đ i s ng cùa ư ộ ợ ầ dân c , làm tăng thêm gánh n ng n n n cho qu c gia. Thêm vào đó, b i chi ngân sách trong th i gian còn ề ả làm gi m sút lòng tin c a nhân dân vào chính sách đi u hành kinh t vĩ mô c a Chính ph . X lý b i chi ngân sách nhà n c đang là bài toán nan gi i
ỷ ẽ ủ ộ ầ ủ ầ ầ ư USD s làm b i chi ngân sách 8% GDP. Theo lý thuy t v ế ọ h c Keyness, tăng chi NSNN đ kích thích tiêu dùng và tăng c u tiêu dùng s ể ể ưở ứ ư ế ầ phát tri n, góp ph n đ a đ n tăng tr ứ ể ắ c ế ả ướ ừ ồ c và vay n n ỷ ệ ạ ế ở ế ề ẽ ng cao. Tuy nhiên, n u tăng chi quá m c cho ụ m c cao và đ bù đ p thâm h t ả ợ ệ ạ l m phát mà l m l ư ế ầ ư ả ấ ế ụ ả ạ ầ ủ Chính sách kích c u c a chính ph VN 8 t ổ t ng c u c a nhà kinh t kích thích đ u t ứ phép, t c là tăng chi đ n m c làm cho thâm h t ngân sách nhà n ộ ủ ẽ này, Chính ph s ph i huy đ ng t ả hàng năm. K t qu là đ a đ n kích thích tiêu dùng quá l n thì ả i làm gi m đ u t phát cao l ế ướ ở ứ ụ ợ ướ c ngoài làm cho vi c tr n ngu n vay trong n ẽ ỳ ớ chu k sau s tăng t ưở ng t y u là gi m m c tiêu tăng tr ệ và h qu t
81