intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết và 476 bài tập về Giới từ - Nguyễn Quỳnh Trang

Chia sẻ: Nguyen Manh Tien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:89

370
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lý thuyết và 476 bài tập về Giới từ giới thiệu tới người đọc các kiến thức cơ bản về giới từ và sử dụng giới từ trong tiếng Anh, 476 bài tập về giới từ để người học tự ôn tập và rèn luyện. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết và 476 bài tập về Giới từ - Nguyễn Quỳnh Trang

  1.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Lý thuyết và 476 bài tập về Giới Từ PREPOSITION Tổng quan về giới từ 1) Giời từ chỉ thời gian: (Preposition for time) ­At : vào lúc ( thường đi với giờ ) ­On : vào ( thường đi với ngày ) ­In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ ) ­Before: trước  ­After : sau  ­During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian ) 2) Giời từ chỉ nơi chốn: (Preposition for Places) ­At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...) ­In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...) ­On,above,over : trên _On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt. 3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch: (Preposition for move) ­To, into, onto : dến Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98
  2.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang +to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm. +into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó +onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm ­From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese ­Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông) ­Along : dọc theo ­Round,around,about: quanh 4) Giới từ chỉ thể cách: (Preposition for manner) ­With : với  ­Without : không, không có ­According to: theo ­In spite of : mặc dù ­Instead of : thay vì 5) Giới từ chỉ mục đích: (Preposition for purposes) ­To : để ­In order to : để ­For : dùm, dùm cho ­Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn.  ­So as to: để Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 98 98
  3.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang 6) Giới từ chỉ nguyên do: (Preposition for reasons) ­Thanks to : nhờ ở ­Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu). ­Through : do, vì ­Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết). ­Because of : bởi vì  ­Owing to : nhờ ở, do ở ­Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát) ­By means of : nhờ, bằng phương tiện Ý nghĩa của một số giới từ: 1/about: Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân. Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó? 2/Against: Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây. Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây. So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học sinh so với  40 học sinh năm ngoái. Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 98 98
  4.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành 2.000 đô  chuẩn bị cho việc học năm sau. 3/At Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc. Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: ­At work : đang làm việc At play : đang chơi At oen's prayers : đang cầu nguyện At ease : thoải mái At war : đang có chiến tranh At peace : đang hòa bình Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: ­Rush at sb : lao về phía ai Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi. Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng 50 người. 4/BY: Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ. Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi. Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi. Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài. Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít. Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 98 98
  5.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Một số thành ngữ: Little by little : dần dần day by day : ngày qua ngày Two by two : từng 2 cái một by mistake : do nhầm lẫn. Learn by heart : học thuộc lòng. 5/FOR Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó 6/FROM Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây) Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến) Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy) Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn) Chỉ nguyên nhân: Ex: ­I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu) 7/IN Chỉ thời gian: Buổi : In the moning Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 98 98
  6.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century. Chỉ trạng thái Be in debt : mắc nợ Be in good health : có sức khỏe Be in danger : bị nguy hiểm Be in bad health : hay đau yếu Be in good mood : đang vui vẻ Be in tears : đang khóc Một số thành ngữ khác ­In such case :trong trường hợp như thế ­In short, in brief : tóm lại ­In fact : thật vậy ­In other words : nói cách khác ­In one word : nói tóm lại ­In all: tổng cộng ­In general : nói chung ­In particular : nói riêng 1. Giới từ chỉ thời gian: at, on , in , from … to, for, by, after, between, till, until ….  a. At + một thời điểm cụ thể. VD: at night/ three o’clock in the afternoon  b. In + tháng / năm / mùa VD: In 1978 / June / summer Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98
  7.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang In  +  the morning / afternoon / evening c. On  + ngày trong tuần / ngày tháng năm. VD : on Monday / January 4th, 2007 d. From … to : từ … đến … from + điểm thời gian  +  to  + điểm thời gian VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15. e. For  +  khoảng thời gian:  VD: for two hours , a week … f. By  +  một điểm thời gian: trước VD: by five o’clock g. After  +  time:  VD: after breakfast / lunch / dinnet… h. Between  +  điểm thời gian  +  and  +  điểm thời gian: khoảng từ … đến …     Between  + 2 sự kiện  i.  Till / Until   +   điểm thời gian: đến luc, đến khi. 2. Giới từ chỉ nơi chốn:  a. On: * ở trên (chạm vào, sát vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.   VD: On the wall / grass / table. * ở ( một đại lộ, một con đường) VD: on Tran Hung Dao Street. * ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở. VD: on the plane / train… Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98
  8.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang * trên / dựa trên  VD: on his back, on horse back … b. At  +  địa chỉ :  VD: at 10 Ngo Quyen Street. c. In +  tên nước, tỉnh, thành phố. VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city. d. Một số giới từ chỉ vị trí khác: above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên  cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở  giữa), inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside  (bên ngoài), under (bên dưới). ADJECTIVE + PREPOSITION 1. Adjective + about: Worried about: lo lắng  Nervous about: lo lắng  Excited about: hồi hộp Upset about: bực tức Annoyed about: Phiền toái Happy /sad about; Vui /buồn  Angry about : giận về việc gì Furious about: giận dữ Sorry about: xin lỗi, rất tiếc về việc gì  2. Adjective + of: Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98
  9.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Afraid of: sợ , e ngại Frightened of: sợ hãi Terrified of: sợ hãi Scared of:sợ hãi Fond of: thích Tired of: chán Proud of: tự hào Ashamed of: hổ thẹn Full of: đầy những Short of: cạn kiệt Jealous of: ghen tỵ với Envious of: ghen tỵ với Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng Aware / conscious of: ý thức về Confident of: tin tưởng 3. Adjective + at: ­ Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…) ­ surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc ­ skilful at: có kỹ năng về ­ clumsy at: vụng về ­ annoyed at : khó chựu về 4. Adjective + for: ­ availaible: có sẵn ­ difficult for: khó Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 9 Hotline: 0432 99 98 98
  10.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang ­ late for: muộn ­ dangerous for: nguy hiểm ­ famous for / well­known for: nổi tiếng ­ suitable for: phù hợp ­ sorry for: xin lỗi ­ helpful for / useful for: có lợi / có ích ­ ready for; sẵn sàng ­ Responsible for: chựu trách nhiệm về việc gì ­ good for: tốt  ­ convenient for: thuận tiện ­ qualified for: có phẩm chất ­ Necessary for: cần thiết ­ grateful for st: biết ơn về 5. Adjective + with: Fed up with/ bored with: chán Satisfied with: hài lòng Delighted with: phấn khởi Disappointed with; thất vọng Crowded/ overcrowded with: đông đúc Covered with: bao phủ Angry with: giận dữ Contrasted with: tương phản Popular with: phổ biến Familiar with: quen thuộc với ai Pleased with:hài lòng Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 10 Hotline: 0432 99 98 98
  11.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Furious with: phẫn nộ Busy with: bận Friendly; thân mật Acquainted with: làm quen với 6. Adjective + in: ­ interested in: thích, quan tâm về ­ rich in: giàu về ­ successful in:thành công ­ confident in sb: tin cậy vào ai 7.  Adjective + from: ­ Absent from: vắng mặt ­ different from: khác  ­ far from: xa ­ safe from: an toàn ­ Divorced from: ly dị, làm xa rời 8.  Adjective + to: Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to Harmful to: có hại Similar to: tương tự Be married/ engaged to sb (= thành hôn/ đính hôn) Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to do st 9. Adjective + on:  Keen on: + n/ V­ing: say mê Dependent on + n/ V­ing: lệ thuộc Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 11 Hotline: 0432 99 98 98
  12.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang 10. Một số trường hợp cần lưu ý: ­ be tired of: chán EX: I’m tired of doing the same work every day ­ be tired from:mệt mỏi Ex: I’m tired from walking for a long time ­ be grateful to sb for st…:biết ơn ai về vấn đề gì Ex: I’m grateful to you for your help ­ be responsible to sb for st: chựu trách nhiệm với ai về việc gì Ex: you have to be responsible to me for your actions Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 12 Hotline: 0432 99 98 98
  13.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang VERB + PREPOSITION 1. VERBS + FOR: ­ apply for: xin việc ­ ask for; yêu cầu ­ Look for: tìm kiếm ­ Thank for: cảm ơn ­ leave for:dời để ­ search: tìm kiếm ­ pay for: trả tiền ­ wait for: đợi 2. verbs + to:  ­ Belong to: thuộc về ­ listen to: nghe ­ happen to: xảy ra với ­ write to: viết Speak to: nói ­ explain to;giải thích ­ Apologize to: xin lỗi ­ prefer to: thích hơn ­ complain to sb about st: phàn nàn ­ talk to: nói Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 13 Hotline: 0432 99 98 98
  14.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang 3. verbs + on: Depend on: lệ thuộc vào / Rely on: tin cậy / Live on: sống nhờ vào 4. verbs + at: ­ look at: /­ glance at: liếc nhìn vào / ­ smile at: cuời / ­ laugh at;cuời / ­ Shout at: la lối ­ Point at: chĩa   /­ aim: nhằm 5. Verbs + of: Consist of : bao gồm ­ die of/ from: chết vì ­ approve of: tán thành ­ admire sb of st: khâm phục ai Complain to sb of / about st: phàn nàn ­think of/ about: nghĩ ­ accuse sb of st: tố cáo  6. Others: ­ Look after + take care of: chăm sóc ­ be/ get used to: quen  ­ suffer from; chựu đựng ­ look up / for/ at/ forward to/ :  ­ put on/ off/:  mặc/ hoãn lại ­ blame sb for st: đỗ lỗi ­ belong to: thuộc về ­ congratulate sb on st: chúc mừng ­ arrive at (station, bus, stop…) địa điểm nhỏ ­ arrive in (London, Paris, Viet Nam..) địa điểm lớn ­ turn into/ change into: hoá ra Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 14 Hotline: 0432 99 98 98
  15.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang ­ bring up: nuôi lớn ­ agree with: đồng ý ­ borrow st from sb; muợn ­ participate in: tham gia ­ Object to sb/ V­ing: phản đối ­ call off: huỷ bỏ ­ stand for: tượng trưng ­ differ from: khác ­ introduce to sb: giới thiệu ­ escape from:thoát khỏi ­ insist on: khăng khăng ­ prevent from: ngăn chặn ­ succeed in: thành công về PREPOSITION + NOUN: 1. ON • On + thứ trong tuần/ ngàytrong tháng.        Ví dụ: I will call you on Thursday. His birthday is on February 3. • On + a/the + phương tiện giao thông (bus/ plane/ train/ ship/ bike). Ví dụ: It’s two late to see Jane; she’s already on the plane. I came to school this morning on  the bus. • On a street : ở tại phố. Ví dụ: I lives on 1st Ngọc khánh. • On + the + số thứ tự + floor: ở tầng thứ. Ví dụ: My girlfriend lives on the fourth floor of an old building by my house. • On time : đúng giờ (bất chấp hoàn cảnh bên ngoài).  Ví dụ: Despite the bad weather, our plane left on time. Moon.vn ­ Học để khẳng định mình 15 Hotline: 0432 99 98 98
  16.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang • On the corner (of two street) : góc giữa 2 phố. Ví dụ: My house is on the corner of Tran Phu street and Nguyen Trai street  • On the sidewalk : trên vỉa hè. Ví dụ: Don’t walk in the street, walk on the sidewalk. • On the way : trên đường tới >
  17.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang • On foot: đi bộ. Ví dụ: My car would not start so I came on foot. * on fire: đang cháy * On a diet: ăn kiêng 2. AT at ­ ở tại (thường là bên ngoài, không xác định bằng in)       Ví dụ: Jane is at the bank. • At + số nhà. Ví dụ: George lives at 565 16th Avenue. • At + thời gian cụ thể. Ví dụ: The class begin at 5:15. • At + home/ school/ work : ở nhà/ ở trường/ đang làm việc. Ví dụ: Charles is at work and his roommate is at school. At night, they are usually at home. • At + noon/ night: vào ban trưa/ vào ban đêm. at noon (Mỹ) : đúng 12h trưa. • At least : tối thiểu >
  18.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang Ví dụ: Jane was nervous at first, but later she felt more relaxed. • At the beginning/ at the end of : ở đầu/ ở cuối ( dùng cho địa điểm/ thời gian). 3. Một số thành ngữ đặc biệt dùng với giới từ. • On the beach: trên bãi biển.  Ví dụ: We walked on the beach for several hours last night. • In place of = instead of : thay cho, thay vì. Ví dụ: Sam is going to the meeting in place of his brother, who has to work. Lưu ý: In place of không thay thế được cho instead khi instead đi một mình đứng cuối  câu. Ví dụ: She was supposed to come this morning, but she went to the lab instead. • In hopes of + Ving = hoping to + verb = hoping that + sentence. Ví dụ: John called his brother in hopes of finding somebodyto watch his children. • Of course : chắc chắn, tất nhiên.  Ví dụ: If you study the material very thoroughly, you will have no trouble on the  examination. • Off and on : dai dẳng, tái hồi, từng chập một. Ví dụ: It rained off and on all day yesterday. • All of a sudden: bất thình lình. Ví dụ: When we were walking through the woods, all of a sudden, we heard a strange  sound. • For good = for ever : vĩnh viễn, mãi mãi. Ví dụ: Helen is leaving Chicago for good. 4. Out of (ra khỏi) >
  19.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang • be out of date (cũ, lỗi thời)  >
  20.       GV:  Nguyễn Quỳnh Trang    Facebook: lopcoquynhtrang 2­ nhân đây, tiện đây. • By far + tính từ so sánh : (dùng để nhấn mạnh). Ví dụ: This book is by far the best on the subject. • By accident / by mistake : tình cờ. >
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0