intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mạng thông tin quốc tế

Chia sẻ: Nguyen Vang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

86
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu môn học (tt) Groups: Biết làm việc qua nhóm thông qua Google Groups Storage Online : Sử dụng các công cụ lưu trữ trực tuyến miển phí và hiệu quả như: Google Docs, Picasa, PhotoBucket, MediaFire.. Biết một số ứng dụng trên Internet : Thương Mại Điện Tử và Chính Phủ Điện Tử An toàn: biết tự bảo vệ mình khi lướt web

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mạng thông tin quốc tế

  1. Mạng thông tin Quốc tế  Giáo viên : Trương Minh Hòa  E-mail  minhhoa.truong@gmail.com  thienhoa04@yahoo.co.uk  Đv : Tổ bộ môn Khoa Học Cơ Bản
  2. Giới thiệu môn học  Mục tiêu môn học  Hiểu biết cơ bản về mạng và Internet  Sử dụng hiệu quả Internet:  Web Browser: sử dụng được các trình duyệt  Web  Email : sử dụng các chức năng cơ bản của  một dich vụ Gmail/Yahoo   Search Engines(SE) : biết tìm kiếm thông  tin dựa vào các SE thích hợp 
  3. Giới thiệu môn học (tt)  Mục tiêu môn học (tt)  Groups: Biết làm việc qua nhóm thông qua  Google Groups  Storage Online : Sử dụng các công cụ lưu  trữ trực tuyến miển phí và hiệu quả như:  Google Docs, Picasa, PhotoBucket,  MediaFire..  Biết một số ứng dụng trên Internet : Thương  Mại Điện Tử  và Chính Phủ Điện Tử  An toàn: biết tự bảo vệ mình khi lướt web
  4. Yêu cầu  Mỗi Sinh viên  Sử dụng tương đối Windows+Word  Có 1 Account+Gởi/nhận mail.  Liên lạc qua nhóm (group) và làm việc theo  nhóm  Biên tập thông tin thành  Thu Hoạch  Gởi bài bằng Internet
  5. Tổ chức học tập:  Học:  Học lý thuyết trên lớp kèm bài giảng, nghe giảng  và trao đổi thông tin. Sinh viên có Laptop nên  mang vào giảng đường (nếu có Wifi) để thực  nghiệm tại chổ  Kiểm tra:   Kiểm tra thường xuyên 1 tiết (hệ số 2) vào buổi  học thứ tư hoặc thứ sáu. Buổi học thứ năm thực  hành Internet tại phòng máy, cuối buổi SV sẽ viết  một báo cáo thực hành, nội dung do GV hướng  dẫn   Thi hết môn :   thi lý thuyết 60 phút (được sử dụng tài liệu)
  6. Chương 1_ Sơ lược mạng máy tinh  Mục tiêu  Mạng là gì? Íchlợi nối mạng  Có một cái nhìn về Lan, Man, Wan  Khái niệm về Peer2peer và Server­Client  Cách nối mạng và các thiết bị kết nối mạng 
  7. Mạng máy tính là gì? Liên kết ít nhất  2 máy tính là  MẠNG MÁY  TÍNH
  8. Ích lợi  Dùng chung dữ liệu: nhất quán  trong suốt  Chia sẻ tài nguyên :tiết kiệm chi phí (tài  nguyên, không gian, con người..)  An toàn: không rò rĩ, thất lạc (ngoại trừ bị  tấn công)  Nhanh chóng: tốc độ di chuyển các  electron so với tốc độ cơ học: 
  9. Phân loại mạng theo địa lý  LAN (local area network)  MAN (metropolitan area network)  WAN (Wide area network)  GAN (Global area network) mạng  toàn cầu ­> Internetwork
  10. Khoảng cách xa?  Dùng repeater tăng cường khoảng cách
  11. Ý Nghĩa: LAN MAN WAN GAN  LAN:  Thường là mạng được sử dụng cho  một công ty, trường học hay trong một toà  nhà, khoảng cách tương đối nhỏ (cỡ vài  trăm m tới vài Km) tốc độ truyền lớn, độ trễ  nhỏ.   MAN: Mạng được cài đặt trong phạm vi một  đô thị hay trung tâm kinh tế ­ xã hội (có bán  kính khoảng 50 Km)  WAN. Mạng diện rộng có thể bao trùm một  vùng rộng lớn cỡ quốc gia hay lục địa
  12. Internet  Liên  mạng  máy  tính  (internetworking  hay  internet)  là  một  công  nghệ  được  đưa  ra  nhằm kết nối các mạng thành một thể thống  nhất.  Công  nghệ  internet  che  dấu  đi  kiến  trúc vật lý của mạng và cho phép máy tính  truyền  thông  một  cách  độc  lập  với  liên  kết  vật  lý  của  mạng.  Một  liên  mạng  đã  khá  quen thuộc với chúng ta là mạng Internet
  13. Internet  Internetwork=Internet là một tổ hợp hàng triệu  máy được kết nối với nhau thông qua các thiết bị  ghép nối thường gọi là gateway để có thể chia sẻ  thông tin với nhau, trong đó có đủ loại máy tính,  và chúng sử dụng nhiều hệ điều hành khác  nhau.  Thông tin trên Internet gồm đủ loại từ thư điệu tử,  các file đồ hoạ đến video và còn nhiều thứ khác  được cung cấp bởi những người sử dụng Internet  bằng nhiều phương thức, với nhiều tư tưởng khác  nhau.
  14. Phân loại theo mô hình quản lý  Peer to Peer: Mạng ngang hàng  Các thành viên có quyền hành ngang  nhau theo như thỏa thuận ban đầu  Dể cài đặt_ Bảo mật kém  Server – Client (Chủ khách)  Một thành viên mạng trích ra thành máy  quản gia (server)= máy phục vụ, quản lý  Các thành viên còn lại là máy trạm (work  station) hay máy khách (client)
  15. Phân loại theo mô hình quản lý Peer-to-peer • mọi trạm làm việc ngang hàng nhau • uncontrolled Client ­ server • server kiểm soát    quá trình truy cập  • web, email, ftp,...  
  16. Client & Server client program  server program chạy trên server  Network Client Program Service Server Program Outlook Express, Eudora,  E­mail   sendmail, qmail Internet Explorer, Netscape,  WWW   httpd Telnet  Remote Access   telnetd, sshd WS­FTP, FTP Pro File Transfer   ftpd, sftpd
  17. Cấu hình mạng (topology) Có 3 cách kết nối cơ bản a.) Bus   b.) Ring       c.) Star d.) mở rộng
  18. Liên mạng
  19. Thiết bị kết nối Lan  Computer  Hub/Switch  Cáp/Wireless Card  Bridge  Router  Nic
  20. Switch& Modem & Port Cổng kết  nối RJ45
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1