ị
M u s
ẫ ố 52 (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017
ộ ồ
ẩ
ố
ế ố ủ c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
(1)
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN.............
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
........../........../..........
..........................
ố (2) ả
B n án s : Ngày:(3) .................................... V/v tranh ch pấ (4)
ƯỚ Ộ
Ệ
NHÂN DANH Ủ Ộ
N
C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN (5)..............................
ử ơ ẩ
ộ ồ
ồ
ầ
:(6)
Thành ph n H i đ ng xét x s th m g m có
ủ ọ
ẩ
Th m phán Ch t a phiên tòa
: Ông (Bà)……………………….……………..
ẩ
Th m phán:
Ông (Bà)......................................................................................................
ộ
ẩ Các H i th m nhân dân
:
1. Ông (Bà)......................................................................................................................
2. Ông (Bà)......................................................................................................................
3. Ông (Bà)......................................................................................................................
ư
: Ông (Bà)……………………………………..……….(7)
Th ký phiên tòa
ạ ệ
ệ
ể
(8)....................... tham gia phiên toà:
Đ i di n Vi n ki m sát nhân dân
ể
Ông (Bà)...........................................................Ki m sát viên.
Trong các ngày........ tháng........ năm........(9) t
i ạ ..............................................................
ụ
ụ
(10) v án th lý s :
ố .........../.........../TLST..........(11) ngày........ tháng........
ử ơ ẩ xét x s th m công khai ề năm........ v tranh ch p
ấ ....................................................(12)
ử ố ................./................/QĐXXST ngày........ tháng........
ế ị ữ
ư theo Quy t đ nh đ a v án ra xét x s : ươ năm........ gi a các đ
ụ ự ng s :
1. Nguyên đ n:ơ (13).............................................................................................................
ườ ạ
ủ
ệ
ợ
Ng
i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n:
ơ (14)...............................................................
ườ ả ệ
ề
ợ
ợ
Ng
i b o v quy n và l
ủ i ích h p pháp c a nguyên đ n:
ơ (15).......................................
2. B đ n:
ị ơ (16).....................................................................................................................
ườ ạ
ệ
ợ
Ng
i đ i di n h p pháp c a b đ n:
ủ ị ơ (17)........................................................................
ườ ả ệ
ề
ợ
ợ
Ng
i b o v quy n và l
i ích h p pháp c a b đ n:
ủ ị ơ (18)...............................................
ườ
ề ợ
ộ ậ
ụ
ầ
i, nghĩa v liên quan (có yêu c u đ c l p, tham gia t
ớ t ng v i bên
i có quy n l ặ ơ
ố ụ
ớ
3. Ng nguyên đ n ho c tham gia t
ố ụ ị ơ (19)...................................................
t ng v i bên b đ n):
ườ ạ
ủ
ệ
ợ
ườ
ề ợ
Ng
i đ i di n h p pháp c a ng
i có quy n l
ụ i, nghĩa v liên quan:
(20)...................
(21)
ườ ả ệ
ề
ợ
ủ
ợ
ườ
ề ợ
Ng
i b o v quy n và l
i ích h p pháp c a ng
i có quy n l
ụ i, nghĩa v liên quan:
ườ
4. Ng
i làm ch ng
ứ (22).....................................................................................................
ườ
ị
5. Ng
i giám đ nh:
(23)....................................................................................................
ườ
ị
6. Ng
i phiên d ch:
(24)....................................................................................................
(25)
Ộ
Ụ
N I DUNG V ÁN:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
(26)
Ủ
Ậ
Ị
NH N Đ NH C A TÒA ÁN:
[1]....................................................................................................................................
[2]....................................................................................................................................
[3]....................................................................................................................................
ẽ
Vì các l
trên,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ứ
Căn c vào…………
(27) ..................................................................................................
(28):....................................................................................................................................
......................................................................................................................................... (29)
ướ ẫ ố ẫ ử ụ H ng d n s d ng m u s 5 2DS:
ượ ẫ ả ạ ẫ M u b n án s th m kèm theo b n h ẫ ơ ẩ ộ ậ ố ụ ự ả ướ t ng dân s . M u b n án s th m kèm theo h ầ c so n th o theo tinh th n quy đ nh t ẫ ng d n này đ ử ơ ẩ ự ạ ị ướ i ng d n này đ ượ ử ụ ơ ẩ ả c s d ng ề ấ t c các Toà án khi xét x s th m các tranh ch p v dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, ộ ả ủ ề Đi u 266 c a B lu t t cho t ươ th ấ ả ạ ng m i, lao đ ng.
ữ ướ ẫ ụ ể ề ệ ử ụ ơ ẩ ẫ ả Sau đây là nh ng h ng d n c th v vi c s d ng m u b n án s th m kèm theo:
ậ ị ế ậ ộ ỉ ươ ố ự ụ ố ị ệ ộ ỉ ế ố ộ ỉ ệ ệ ươ ừ ố ộ ộ (1) N u là Toà án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh thì ghi rõ tên Toà án nhân dân ng nào (ví d : Toà án nhân dân ố ự ng thì ghi ụ ố ỉ ỉ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph tr c thu c trung huy n T Liêm, thành ph Hà N i); n u là Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung Toà án nhân dân t nh (thành ph ) đó (ví d : Toà án nhân dân t nh Hà Nam).
ấ ạ ả ứ ứ ả ứ ả ố ả ế ệ ố ự ố ấ ấ ế ố ề ề ả ươ ế ề ế ả ạ (2) Ô th nh t ghi s b n án, ô th hai ghi năm ra b n án, ô th ba ghi ký hi u lo i b n án (ví ả ế i quy t tranh ch p v dân s năm 2017 có s 100 thì ghi: “S :100/2017/DSST”; i quy t tranh ch p v hôn nhân và gia đình năm 2017 có s 108 thì ghi: ấ ng m i năm 2017 ụ d : N u là b n án gi ế ả ả n u là b n án gi ố “S :108/2017/HNGĐST”; n u là b n án gi i quy t tranh ch p v kinh doanh, th
ế ả ả ế ấ ộ ề i quy t tranh ch p v lao đ ng năm 2017 ố ố ố có s 110 thì ghi: “S :110/2017/KDTMST”; n u là b n án gi ố có s 115 thì ghi: “S :115/2017/LĐST”).
ệ ụ ượ ử ơ ẩ ế t v án đ c xét x s th m và k t thúc trong (3) Ghi ngày, tháng, năm tuyên án không phân bi ử ơ ẩ ượ ề ộ c xét x s th m trong nhi u ngày. m t ngày hay đ
ấ ệ ả (4) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ế i quy t: C ề
ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết được quy định tại Đi u, kho ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
ư ướ ẫ ạ ể (5) Ghi nh h ng d n t i đi m (1).
ế ủ ạ ẩ ồ ỉ ộ ồ ẩ ử ơ ẩ ố ớ ẩ ọ ọ ẩ ỉ ủ ồ ọ (6) N u H i đ ng xét x s th m g m ba ng ỏ ộ ồ ẩ ộ ủ ọ ứ ụ ủ ủ ả ẩ ẩ ộ ử ơ ẩ ọ ệ ủ ộ ẩ ề ủ ườ i, thì ch ghi h tên c a Th m phán Ch to phiên ộ ế ủ ẩ toà, b dòng “Th m phán...”, đ i v i H i th m nhân dân ch ghi h tên c a hai H i th m nhân dân; n u ọ ủ ườ i, thì ghi h tên c a Th m phán Ch t a phiên toà, h tên c a H i đ ng xét x s th m g m có năm ng ứ ầ Th m phán, h tên c a c ba H i th m nhân dân. C n chú ý là không ghi ch c v c a Th m phán; ch c ụ v , ngh nghi p c a H i th m nhân dân.
ư ặ ẩ ủ (7) Ghi h tên c a Th ký phiên tòa và ghi rõ là Th ký Tòa án ho c Th m tra viên c a Tòa án nào ư ướ nh h ọ ẫ ạ ng d n t ủ ể i đi m (1 ư ).
ế ệ ể ư ướ ẫ ạ ể ng d n t i đi m (1) song (8) N u có Vi n ki m sát nhân dân tham gia phiên toà thì ghi nh h ệ ữ ể ổ đ i các ch “Toà án nhân dân” thành “Vi n ki m sát nhân dân”.
ộ ế ườ ữ ỏ (9) Tr ợ ụ ượ ườ ử
ụ ừ ừ ề ế 2017); n u t
ế ế ừ ừ ế ngày... tháng... đ n ngày... tháng... (ví d : ủ ừ ụ ế ụ ử ợ ụ c xét x và k t thúc trong m t ngày thì b hai ch “Trong các” (ví d : ng h p v án đ ượ c xét x trong hai ngày thì ghi “Trong các ngày” (ví ng h p v án đ Ngày 15 tháng 7 năm 2017). Tr ế ở ề nhau thì ghi: “T ngày đ n ế ừ ụ ba ngày tr lên mà li n d : Trong các ngày 02, 03 tháng 3 năm 2017); n u t ở ế ừ ngày” (ví d : T ngày 06 đ n ngày 10 tháng 3 năm ba ngày tr lên mà không li n nhau thì ề ụ ghi trong các ngày (ví d : Trong các ngày 07, 08 và ngày 15 tháng 3 năm 2017); n u khác tháng mà li n ụ T ngày 31 tháng 05 đ n ngày 02 tháng 6 năm nhau thì ghi t ề 2017); n u không li n nhau thì ghi các ngày c a t ng tháng (Ví d : Trong các ngày 30, 31 tháng 3 và các ngày 04, 05 tháng 4 năm 2017).
ử ụ ế ừ ằ ừ (10) N u xét x kín thì thay c m t “công khai” b ng t “kín”.
ứ ấ ứ ụ ứ ự ế ề ấ ố ụ ề ế ế ề ấ ấ ụ ố ế ạ ấ ộ
(11) Ô th nh t ghi s th lý, ô th hai ghi năm th lý và ô th ba n u là tranh ch p v dân s thì ghi “DS”; n u là tranh ch p v hôn nhân và gia đình thì ghi “HNGĐ”; n u là tranh ch p v kinh doanh, ề ươ th ng m i thì ghi “KDTM”; n u là tranh ch p v lao đ ng thì ghi “LĐ” (ví d : s 18/2017/TLST HNGĐ).
ư ướ ẫ ạ ể (12) Ghi nh h ng d n t i đi m (4).
ế ị ệ ọ ủ ỉ ủ ơ ổ ứ ọ ư i ch a thành niên thì sau h ư i ch a thành niên). Nguyên ổ ứ ơ ị ườ ỉ ư ọ ơ (13) Nguyên đ n là cá nhân thì ghi h tên, đ a ch c trú (n u là ng ườ ợ ườ ạ i đ i di n h p pháp c a ng tên ghi ngày, tháng, năm sinh và h tên ng ổ ứ ơ ơ đ n là c quan, t ch c và đ a ch c a c quan, t ch c thì ghi tên c quan, t ch c đó.
ỉ ệ ơ ọ ị ỉ ư ế ơ ợ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t hay là ng ủ ệ ặ ơ ậ ơ ớ ề ủ i đ i di n theo u quy n c a nguyên đ n; n u là ng ế ườ ả ỷ ệ ữ ơ ầ ề ệ ề ầ ặ ỷ ỷ ườ ạ (14) Ch ghi khi có ng i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n và ghi h tên, đ a ch c trú; ghi rõ ườ ườ ạ ệ ậ i là ng ệ ạ i đó v i nguyên đ n; n u là đ i di n theo pháp lu t thì c n ghi chú trong ngo c đ n quan h gi a ng ườ ạ ng i đ i di n theo u quy n thì c n ghi chú trong ngo c đ n: “văn b n u quy n ngày... tháng... năm...”.
ụ ạ ườ ạ ậ ủ ệ Ví d 1: Ông Nguy n Văn A trú t i... là ng i đ i di n theo pháp lu t c a nguyên ố ơ đ n (Giám đ c ắ ễ ợ Công ty TNHH Th ng L i).
ụ ị ạ ườ ạ ủ ệ ơ ỷ Ví d 2: Bà Lê Th B trú t i... là ng ề i đ i di n theo u quy n c a nguyên đ n (Văn b n uả ỷ ề quy n ngày... tháng... năm...).
ỉ ườ ả ủ ề ơ ọ (15) Ch ghi khi có ng i b o v quy n và l ậ ư ậ ư ị ế ế ộ ệ ậ ư ủ ệ ợ ậ ư ợ ụ ể ả ề ề ơ ơ ỉ ợ i ích h p pháp c a nguyên đ n. Ghi h tên, đ a ch ư c trú (n u là Lu t s thì ghi là Lu t s c a Văn phòng lu t s nào và thu c Đoàn lu t s nào); n u có ợ nhi u nguyên đ n thì ghi c th b o v quy n và l i ích h p pháp cho nguyên đ n nào.
ươ ẫ ạ ể (16) và (19) Ghi t ng t ự ư ướ nh h ng d n t i đi m (13).
ươ ẫ ạ ể (17) và (20) Ghi t ng t ự ư ướ nh h ng d n t i đi m (14).
ươ ẫ ạ ể (18) và (21) Ghi t ng t ự ư ướ nh h ng d n t i đi m (15).
ế ủ ệ ườ ườ ư ư ọ ị ườ ạ ọ sinh và h tên ng ỉ ư (22) Ghi h tên, đ a ch c trú (n u là ng ợ i đ i di n h p pháp c a ng ọ i ch a thành niên thì sau h tên ghi ngày, tháng, năm i ch a thành niên).
ỉ ơ ứ ệ ế ệ ọ ơ ị (23) Ghi h tên, ch c danh, đ a ch n i làm vi c (n u không có n i làm vi c thì ghi đ a ị ch cỉ ư trú).
ỉ ơ ỉ ư ệ ế ệ ọ ơ ị ị (24) Ghi h tên, đ a ch n i làm vi c (n u không có n i làm vi c thì ghi đ a ch c trú).
ổ ứ ầ ị ủ ị ơ ở (25) Trong ph n này ghi rõ yêu c u kh i ki n c a nguyên đ n, c a c quan, t ộ ậ ả ố ề ệ ủ ề ị ủ ơ ủ ơ ườ i có quy n l ứ ề ợ ế ủ ụ ứ ể ệ ắ ọ ứ ả ấ ố ố ẽ ậ ế ủ ụ ả ố ầ ầ ầ , đ ngh c a b đ n; yêu c u đ c l p, đ ngh c a ng c u ph n t ầ ủ ế ủ ệ ki n c a Vi n ki m sát; ghi ng n g n, đ y đ các tài li u, ch ng c , tình ti ế ế ự ệ t, s ki n không ph i ch ng minh, các tình ti ti ấ tình ti ch c, cá nhân; yêu ụ i, nghĩa v liên quan; ý t c a v án; ghi rõ các tình ấ t mà các bên đã th ng nh t, không th ng nh t; đ i v i các ươ ậ ủ ừ , l p lu n c a t ng bên đ t c a v án mà các bên không th ng nh t thì ph i ghi rõ lý l ố ớ ự ng s .
ị ả ả ậ ế ề ữ ủ ề ầ (26) Ghi nh n đ nh c a Tòa án v nh ng v n đ c n ph i gi ả ứ ứ ứ ấ t ng và pháp lu t n i dung). Tòa án ph i căn c vào tài li u, ch ng c đã đ ả ể ủ ị ậ ố ụ ế ữ ệ ậ ứ ặ ứ ậ ệ ế ị ủ ơ ề ậ ầ ề ế ợ ầ i phiên tòa đ phân tích, đánh giá, nh n đ nh đ y đ , khách quan v ữ ậ (n u có) đ ầ ng s ; yêu c u, đ ngh c a c quan, t i khác (n u có); yêu c u, đ i ích h p pháp c a ng ự ủ ự ệ ợ ườ ế ủ ạ ườ ề ấ ộ ị ở ườ ả ế ả i quy t các v n đ khác có liên quan. N u v án thu c tr ộ ậ ố ụ ệ ạ ng h p quy đ nh t ậ ự t ng dân s thì tùy t ng tr ự ậ ặ ẽ ươ ự ệ ậ ậ ho c l
ườ ừ ắ ơ ả ủ pháp lu t, nguyên t c c b n c a pháp lu t dân s , án l ố ứ ự ượ ạ ụ ề ụ i quy t trong v án (v áp d ng ậ ộ ượ pháp lu t t c xem xét ụ ạ ạ ề i phiên tòa, k t qu tranh t ng t t ứ ẫ ệ ế ủ ụ ể t c a v án; phân tích, vi n d n nh ng căn c pháp lu t, án l ch ng c và nh ng tình ti ị ủ ươ ấ ề ấ ổ ch p nh n ho c không ch p nh n yêu c u, đ ngh c a đ ợ ệ ể ả ệ ứ ầ ề ch c, cá nhân kh i ki n đ b o v quy n và l ủ ươ ợ ề ệ ị ủ ể ng s ; ý ki n c a đ i di n Vi n ki m sát ngh c a ng i ích h p pháp c a đ i b o v quy n và l ụ ế ế ả ợ i kho n 2 (n u có); gi ề ệ ợ ủ ề Đi u 4 c a B lu t t ng h p mà Tòa án phân tích, l p lu n v vi c áp ậ ằ ụ d ng t p quán, t công b ng. ng t ầ Trong ph n này, các đo n văn đ ấ trong d u [ ]. c đánh s th t
ừ ườ ậ ể ế ị ợ (27) Tùy t ng tr ứ ng h p mà ghi rõ các căn c pháp lu t đ ra quy t đ nh.
ả ấ ề ủ ế ả (28) Ghi các quy t đ nh c a Tòa án v t ng v n đ ph i gi ề ừ ố ụ ế ị ờ ườ ề ấ ạ ả ề t ng và quy n kháng cáo đ i v i b n án; tr ố ớ ườ ả ầ ộ ẩ ế ị ả ấ ụ ố ớ ả ử ơ ẩ ợ ng h p xét x s th m l ẩ ố ệ ự ị ủ ụ ế ả ề ị ủ ườ ượ ư c thi hành theo quy đ nh t ng h p có quy t đ nh đ ế ị ủ ề ạ i Đi u 482 c a B lu t t ụ ộ ượ ế ị ề ợ ộ ề ầ ờ
ệ ụ i quy t trong v án, v áp d ng bi n ợ ng h p có pháp kh n c p t m th i, án phí, chi phí t ạ ụ ế ị i v quy t đ nh ph i thi hành ngay thì ph i ghi rõ quy t đ nh đó. Đ i v i tr ẩ ế ị ế ị ặ án mà b n án, quy t đ nh đã b h y m t ph n ho c toàn b theo quy t đ nh giám đ c th m, tái th m ả c thi hành (n u có) theo b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp thì ghi v n đ tài s n, nghĩa v đã đ ộ ậ ố ị ậ lu t nh ng b h y; tr ệ ả ự ụ t ng dân s thì ph i ghi rõ n i dung v quy n yêu c u thi hành án, nghĩa v thi hành án, th i hi u thi hành án.
ố ớ ả ầ ượ ủ ả (29) Ph n cu i cùng c a b n án, đ i v i b n án đ i phòng ngh ộ ồ ủ ả c thông qua t ử ạ ấ ố ọ ủ ữ đ ch ký, ghi rõ h tên c a các thành viên H i đ ng xét x và đóng d u (b n án này ị án thì ph i có đ y ầ ả ồ ả ư ph i l u vào h
ố ớ ả ể ử ươ ự ơ ứ ệ ng s , c quan, t ổ ch c, cá nhân kh i ệ ở ki n và Vi n ư ơ ụ s v án); đ i v i b n án đ g i cho các đ ể ki m sát thì ghi nh sau:
ậ ơ
Ộ Ồ
Ử Ơ Ẩ
Ẩ
ặ
ấ
TM. H I Đ NG XÉT X S TH M Ủ Ọ TH M PHÁN CH T A PHIÊN TOÀ ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ố ụ
N i nh n: ải giao ấ ơ ẩ ữ ơ Ghi nh ng n i mà Toà án c p s th m ph ề ử ả ạ ị i Đi u 269 ho c g i b n án theo quy đ nh t ơ ầ ư ộ ậ t t ng dân s và nh ng n i c n l u ữ ự ủ c a B lu t ả b n án.