ẫ ố
ế ố
M u s 75DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm
ộ ồ
ủ
ố
ị ẩ
2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN....... (1)
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do h nh phúc
ả
ố(2) ......../......./....... B n án s Ngày(3) .............................. V/v tranh ch pấ (4).................
Ộ
Ủ
Ệ
ƯỚ Ộ
NHÂN DANH C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
N
TÒA ÁN NHÂN DÂN(5) ..........................................
ầ
ử
ồ
ẩ
ẩ
(6): ộ ồ Thành ph n H i đ ng xét x phúc th m g m có ủ ọ Th m phán Ch t a phiên tòa: Ông (Bà):................................................... ẩ Các Th m phán : Ông (Bà):..................................................... Ông (Bà):......................................................
ư
: Ông (Bà):(7)…………………………………………
ể
ạ
ể
(8) .......... Ông (Bà)....... Ki m sát viên tham
Th ký phiên tòa ệ Đ i di n Vi n Ki m sát nhân dân
ế
ệ gia phiên toà (n u có).
ụ
ụ
(10) v án th lý s : ....../...../TLPT…. ngày ... tháng ...
Trong các ngày ....... tháng ........ năm ........ (9) t iạ ........................................... ố ử ấ .........................................................................................
ẩ xét x phúc th m công khai ề năm ........ v tranh ch p ả
ự ơ
ẩ
ố
Do b n án dân s s th m s …/…/…ngày…tháng…năm… c a Toà án nhân
ị
ủ ị dân…………………………….…………b kháng cáo (ho c kháng ngh ).
ư
ụ
ế
ố
ị
ặ ẩ
ươ
ữ
ử Theo Quy t đ nh đ a v án ra xét x phúc th m s :...../...... /QĐPT…....... ự ng s :
ngày... tháng ... năm ........... gi a các đ
ủ
ợ
ợ
ệ ệ
ợ ề
ủ i ích h p pháp c a nguyên đ n
i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n: i b o v quy n và l
ợ ề
ệ ệ
ợ
ợ
ề ợ
i có quy n l
i, nghĩa v liên
i đ i di n h p pháp c a b đ n: i b o v quy n và l ườ ườ ạ ườ ả
ủ ợ
ườ
ụ
ệ ợ i đ i di n h p pháp c a ng ề ệ i b o v quy n và l
i ích h p pháp c a ng
3. Ng Ng Ng
i có quy n l
i, nghĩa v liên
1. Nguyên đ n:ơ (11)............................................................................................ ơ (12).............................................. ườ ạ Ng ơ :(13)..................... ườ ả Ng ị ơ (14)..................................................................................................... 2. B đ n: ủ ị ơ (15)....................................................... ườ ạ Ng ủ ị ơ (16).............................. ườ ả i ích h p pháp c a b đ n: Ng (17)........................................... ụ i, nghĩa v liên quan: quan:(18). ụ ề ợ ườ i có quy n l ề ợ ủ ợ quan:(19).....................................................................................................................
ứ (20) ị ị
ể
ườ i làm ch ng 4. Ng ườ i giám đ nh 5. Ng ườ i phiên d ch: 6. Ng ườ i kháng cáo 7. Ng ệ 8. Vi n ki m sát kháng ngh
(21)....................................................................................... (22)..................................................................................... (23) ..................................................................................... ị (24) .......................................................................
(25)
Ộ
Ụ
N I DUNG V ÁN
......................................................................................................................... .........................................................................................................................
Ủ
Ậ
Ị
NH N Đ NH C A TÒA ÁN:
(26)
ẽ
[1] ................................................................................................................... [2].................................................................................................................... [3] ................................................................................................................... Vì các l
trên;
Ế
Ị
ứ Căn c vào
QUY T Đ NH: (27) ................................................................................................. ( 28):............................................................................................................................ .................................................................................................................................(29)
ướ ẫ ố ẫ ử ụ
ử ế ẩ ầ ấ ỉ ế ụ ố ỉ ỉ ụ ạ ầ ấ ạ ấ ố ọ i thành ph nào (ví d : Toà án nhân dân c p cao t H ng d n s d ng m u s 75: (1) và (5) Ghi tên Toà án xét x phúc th m. N u là Tòa án nhân dân c p t nh, thì c n ghi rõ Tòa ấ án nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Tòa án nhân dân t nh Phú Th ); n u là Toà án nhân dân c p cao, thì c n ghi rõ Toà án nhân dân c p cao t i Đà ẵ N ng).
ụ ế ứ ấ ả ả ứ ế i quy t tranh (2) Ô th nh t ghi s b n án, ô th hai ghi năm ra b n án (ví d : N u là b n án gi ố ấ ề ươ ố ả ạ ng m i năm 2017 có s 10 thì ghi: S 10/2017/KDTMPT). ch p v kinh doanh th
ượ ử ế ẩ t v án đ c xét x phúc th m và k t thúc ộ ẩ ả ố ệ ụ c xét x phúc th m trong nhi u ngày.
(3) Ghi ngày, tháng, năm tuyên án không phân bi ử ấ ề ế ụ ả ấ ị i quy t: C n xác đ nh tranh ch p mà Tòa án th lý gi ị (4) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ủ ế ượ ề ả ượ trong m t ngày hay đ ệ c quy đ nh t ụ ữ ố ị ự ự ể ề ộ ậ ố ụ ượ ủ ị c quy đ nh t ả ầ i ế ủ t ng dân s , đ ghi vào ph n trích y u c a t Nam gi a cá ấ t ng dân s thì ghi: “tranh ch p ữ ệ
ạ t Nam gi a cá nhân v i cá nhân”). ẩ ớ ứ ụ ủ ầ
ủ ặ ẩ ạ ầ ộ ậ ố ụ quy t đ i Đi u, kho n nào c a B lu t t ệ ấ ế ả ụ ấ ả i quy t là tranh ch p v qu c t ch Vi b n án (ví d : Tranh ch p mà Tòa án th lý gi ớ ề ả nhân v i cá nhân đ i kho n 1 Đi u 26 c a B lu t t ố ị ề v qu c t ch Vi (6) C n chú ý là không ghi ch c v c a Th m phán. ư (7) Ghi h tên c a Th ký phiên tòa và ghi rõ là Th ký Tòa án ho c Th m tra viên c a Tòa án nào ư ướ ủ ể nh h
ư i đi m (1). ệ ể ư ướ ẫ ạ ể (8) N u có Vi n Ki m sát nhân dân tham gia phiên tòa thì ghi nh h ng d n t i đi m (1) song ọ ẫ ạ ng d n t ế ữ
ợ ụ ườ ể ế ữ ỏ (9) Tr ổ đ i các ch "Tòa án nhân dân" thành "Vi n ki m sát nhân dân". ượ ộ ườ ử ụ ợ
ụ ừ ừ ề ế 2017); n u t
ế ế ừ ừ ế ngày... tháng... đ n ngày... tháng... (ví d : ủ ừ ụ ế ệ ụ ử c xét x và k t thúc trong m t ngày thì b hai ch “Trong các” (ví d : ng h p v án đ ượ c xét x trong hai ngày thì ghi “Trong các ngày” (ví ng h p v án đ Ngày 15 tháng 7 năm 2017). Tr ế ở ề nhau thì ghi: “T ngày đ n ế ừ ụ ba ngày tr lên mà li n d : Trong các ngày 02, 03 tháng 3 năm 2017); n u t ở ế ừ ba ngày tr lên mà không li n nhau thì ngày” (ví d : T ngày 06 đ n ngày 10 tháng 3 năm ề ụ ghi trong các ngày (ví d : Trong các ngày 07, 08 và ngày 15 tháng 3 năm 2017); n u khác tháng mà li n ụ T ngày 31 tháng 05 đ n ngày 02 tháng 6 năm nhau thì ghi t ề 2017); n u không li n nhau thì ghi các ngày c a t ng tháng (Ví d : Trong các ngày 30, 31 tháng 3 và các ngày 04, 05 tháng 4 năm 2017).
ế ừ ừ ụ
ị “kín”. ế ủ ệ i ch a thành niên thì sau h i ch a thành niên). Tr ọ ườ ng ằ (10) N u xét x kín thì thay c m t ỉ ư (11) Nguyên đ n là cá nhân thì ghi h tên, đ a ch c trú (n u là ng ợ i đ i di n h p pháp c a ng ổ ứ ị ch c đó.
ử “công khai” b ng t ọ ơ ườ ạ tên ghi ngày, tháng, năm sinh và h tên ng ơ ơ ơ ợ h p nguyên đ n là c quan, t ỉ ư ườ ườ ư ỉ ủ ơ ch c và đ a ch c a c quan, t ọ ệ ơ ị ổ ứ ỉ ư ế ủ ơ ủ ệ ơ ậ ầ ặ ơ (12) Ch ghi khi có ng ườ ạ ệ ệ ườ ạ ớ ề ủ ặ ườ ạ ổ ứ ườ ệ ọ ổ ứ ch c thì ghi tên c quan, t ợ ườ ạ i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n và ghi h tên, đ a ch c trú; ghi rõ ườ ườ ạ ậ i i đ i di n theo pháp lu t hay là ng ế ườ i đó v i nguyên đ n; n u ả ủ ỷ c u quy n theo văn b n y ch c, thì ghi ệ ữ ầ ơ i đ i di n theo y quy n thì c n ghi chú trong ngo c đ n: "đ ợ ng h p ng i đ i di n theo pháp lu t c a c quan, t ườ ề ủ là ng i đ i di n theo y quy n c a nguyên đ n; n u là ng ạ đ i di n theo pháp lu t thì c n ghi chú trong ngo c đ n quan h gi a ng ượ ề ệ là ng ậ ủ ơ ề quy n ngày... tháng... năm...". Tr ọ h tên, ch c v c a ng i đó.
ệ ườ ả ủ ợ ơ ị ứ ụ ủ ỉ (13) Ch ghi khi có ng ế ậ ư ơ ậ ư ợ ơ ọ ậ ư i ích h p pháp cho nguyên đ n nào.
ươ ươ ươ ỉ ợ i ích h p pháp c a nguyên đ n. Ghi h tên, đ a ch ế ộ ư c trú (n u là Lu t s thì ghi là Lu t s c a Văn phòng lu t s nào và thu c Đoàn lu t s nào); n u ợ có nhi u nguyên đ n thì ghi c th b o v quy n và l ể i đi m (11). ng t ể i đi m (12). ng t ể i đi m (13). ng t ề i b o v quy n và l ậ ư ủ ề ệ ẫ ạ ng d n t ẫ ạ ng d n t ẫ ạ ng d n t ề (14) và (17) Ghi t (15) và (18) Ghi t (16) và (19) Ghi t ụ ể ả ự ư ướ nh h ự ư ướ nh h ự ư ướ nh h
ế ệ ườ ườ ỉ ư (20) Ghi h tên, đ a ch c trú (n u là ng ợ i đ i di n h p pháp c a ng
ọ ị ườ ạ ọ sinh và h tên ng ọ ủ ỉ ơ ứ ị ọ i ch a thành niên thì sau h tên ghi ngày, tháng, năm i ch a thành niên). ế ư ư ệ ệ ơ ị ch cỉ ư (21) Ghi h tên, ch c danh, đ a ch n i làm vi c (n u không có n i làm vi c thì ghi đ a trú).
ị ỉ ơ ỉ ư ệ ệ ị
ế ố ụ ơ ườ ư ủ
cách tham gia t ề ẩ t ng c a ng ụ i kháng cáo. ưở ệ ườ ệ ể ị ỉ ọ (22) Ghi h tên, đ a ch n i làm vi c (n u không có n i làm vi c thì ghi đ a ch c trú). ọ (23) Ghi h tên và t (24) Ghi ng i có th m quy n kháng ngh (ví d : Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t nh Hà Nam).
ắ ộ ấ ơ ẩ ế ị ụ ộ ầ (25) Trong ph n này ghi tóm t ủ t n i dung v án, quy t đ nh c a Toà án c p s th m; n i dung kháng cáo, kháng ngh .ị
ầ ệ ứ ứ ứ ượ ề ế ạ c xem xét t ị ệ ế ậ ấ ơ ẩ ườ ụ ạ ộ ừ ậ ứ ộ ậ ố ụ ề ả i kho n 2 Đi u 4 c a B lu t t ự ươ ụ ề ệ ng t ặ ể ằ ắ ế ả i phiên tòa, k t qu ế ủ ụ t c a v (n u có) mà Tòa án t ng dân pháp ấ công b ng đ ch p nh n ho c không ự ế ậ ị
ữ ế ị ng h p mà Tòa án phân tích, l p lu n v vi c áp d ng t p quán, t ệ ậ ấ ố ứ ự ầ ấ ạ (26) Trong ph n này, Tòa án căn c vào tài li u, ch ng c đã đ ể ị ạ ụ i phiên tòa đ phân tích, đánh giá nh n đ nh v kháng cáo, kháng ngh , các tình ti tranh t ng t ử ủ ệ ả i quy t, xét x c a Tòa án c p s th m, nh ng căn c pháp lu t, án l án, vi c gi ủ ụ ợ ẫ ệ vi n d n, áp d ng; n u v án thu c tr ậ ậ ợ ườ ự s thì tùy t ng tr ậ ậ ủ ơ ả lu t, nguyên t c c b n c a pháp lu t dân s , án l ả ấ ch p nh n kháng cáo, kháng ngh và gi ượ Trong ph n này, các đo n văn đ ng h p quy đ nh t ậ ặ ẽ ho c l ề i quy t các v n đ khác có liên quan. c đánh s th t trong d u [ ].
ừ ườ ậ ể ế ị ợ (27) Tùy t ng tr ứ ng h p mà ghi rõ các căn c pháp lu t đ ra quy t đ nh.
ử ế ị ề ừ ề ả
ề ụ ủ ộ ồ ẩ ấ ạ ấ ẩ
ợ ả ầ
ng h p xét x l ẩ ộ ả ặ ụ ượ ả
ẩ ơ ẩ ị ủ ề ị ủ ệ ự ố ả ế ị ả
ậ ể ừ ệ ự ẩ ả ế (28) Ghi các quy t đ nh c a H i đ ng xét x phúc th m v t ng v n đ ph i gi i quy t trong ờ ế ố ụ ụ ệ v án, v áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, án phí s th m, phúc th m, chi phí t t ng (n u có). ế ị ộ ế ị ử ạ ụ ườ i v án mà b n án, quy t đ nh đã b h y m t ph n ho c toàn b theo quy t đ nh Tr ế ấ ế ả ẩ c thi hành (n u có) i quy t v n đ tài s n, nghĩa v đã đ giám đ c th m, tái th m thì Tòa án ph i gi ả ư ậ theo b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp lu t nh ng b h y và ghi rõ trong b n án. Ghi rõ b n án phúc th m có hi u l c pháp lu t k t ngày tuyên án.
ố ớ ả ầ ượ ủ ả (29) Ph n cu i cùng c a b n án, đ i v i b n án đ i phòng ngh
ố ọ ủ c thông qua t ử
ộ ồ ươ ố ớ ả ự ơ ể ử ạ ấ ứ ả ổ ch c, cá nhân kh i ng s , c quan, t ị án thì ph i có đ y ầ ả ồ ả ư ph i l u vào h ệ ở ki n và Vi n ệ
ư ủ ữ đ ch ký, ghi rõ h tên c a các thành viên H i đ ng xét x và đóng d u (b n án này ơ ụ s v án); đ i v i b n án đ g i cho các đ ể ki m sát thì ghi nh sau:
Ộ Ồ
Ẩ
ậ ơ
Ẩ
ị
ạ
ủ
ề
i Đi u 315 c a B
ộ
ấ
Ử TM. H I Đ NG XÉT X PHÚC TH M Ủ Ọ TH M PHÁN – CH T A PHIÊN TÒA ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
N i nh n: Ghi theo quy đ nh t ự ậ ố ụ t ng dân s ; lu t t ư ồ ơ ụ L u h s v án.