PH LC 5
MU BIÊN BN KIỂM ĐỊNH GING Y TRNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79 /2011//TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011
ca Btrưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn)
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
-----------------------------
.....,ngày......tháng .....năm ....
BIÊN BN KIỂM ĐỊNH DÒNG G2
S:
- Tên người kiểm đnh: Mã sngười kiểm đnh:
- Địa ch : Số đin thoi : Fax: E-mail:
A. Thông tin chung:
1. Ch lô rung ging:
- Địa ch:
- Đin thoi: Fax: Email:
2. Loàiy trng: Tên ging:
3. Đa điểm sn xut:
4. Mã hiu lô ging:
5. Số lượng dòng: Tng din tích các dòng: m²
6. Ngun gc vt liệu ban đầu:
- T chc sn xut và cung ng:
- Mã hiu lô ging:
- T chc chng nhn cht lưng:
- Mã s biên bn kiểm đnh:
7. Cây trng vtrước:
8. Thi k kiểm định: Ln kim định:
B. Kết qu kiểm định:
9. Cách ly:
- Phương pháp cách ly : Không gian Thi gian Không gian và thi
gian
- Kết qu thc hin : Đạt Đạt có điu kin Không đạt
10. Thc hin qui trình sn xut : Đạt Không đạt
11. Mã s dòng không đạt do có cây khác dng:
12. Mã s dòng không đạt do có c di nguy hại vượt quy đnh:
13. Mã s dòng không đạt do nhim sâu bnh nng:
14. Mã s dòng không đạt do đổ ngã nng hoặc sinh trưởng kém:
15. Khi lưng d tính ca tng dòng đạt yêu cu: kg/dòng
C. KT LUN:
16. Số lượng các dòng đạt yêu cu:
- Mã s các dòng đạt yêu cu:
- Tng khối lượng d tính các dòng đạt u cu: kg
17. Số lượng các dòng không đạt yêu cu
Mã s các dòng không đạtu cu:
D. YÊU CU KHÁC
Đại din ch lô ging
(Ký tên, đóng du)
Người kiểm định
(Ký, ghi rõ h và tên)
Thủ trưởng đơn vị kiểm định
(Ký tên, đóng du)