ẫ ố

ế ố

M u s  73­DS

(Ban hành kèm theo Ngh  quy t s  01/2017/NQ­HĐTP ngày 13 tháng 01 năm

ộ ồ

ị ẩ

2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t

i cao)

TÒA ÁN NHÂN DÂN...(1)

ộ ậ

Ệ C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

BIÊN B N Ả PHIÊN TÒA PHÚC TH MẨ

ờ ồ Vào h i... gi ...phút, ngày... tháng...năm ........................................................

T i:ạ (2)...............................................................................................................

Toà án nhân dân..............................................................................................

ự ụ ử ể ẩ ở ố ụ M  phiên toà đ  xét x  phúc th m v  án dân s  th  lý s …/.../TLPT­…...

ngày…..tháng…..năm…..v  ề (3).......................................................................

(5)

ụ ượ V  án đ c xét x ử(4).......................................................................................

ườ ố ụ ữ I. Nh ng ng i tham gia t t ng:

ườ ế ố ụ ữ II. Nh ng ng i ti n hành t t ng:

ẩ ủ ạ Th m phán ­ Ch  to  phiên toà: Ôn g (Bà):...................................................

ẩ Các Th m phán:                         Ông (Bà): .....................................................

Ông (Bà):.......................................................

ư ư Th  ký phiên toà: Ông (Bà)........................................ ­ Th  ký Toà án,

Tòa án nhân dân..............................................................................................

ệ ệ ể ạ Đ i di n Vi n ki m sát nhân dân ………................….…tham gia phiên toà (n uế

ể có): Ông (Bà)………………………………………… ­ Ki m sát viên.

ầ ủ ụ ắ ầ III. Ph n th  t c b t đ u phiên toà:

ư ụ ủ ạ ế ị ạ ố ọ ­ Ch  to  phiên toà tuyên b  khai m c phiên toà và đ c quy t đ nh đ a v  án ra

xét x .ử

ặ ắ ớ

ử ề ự ấ ộ ồ ấ ư ườ ệ ậ ủ ặ ủ   ­ Th  ký phiên tòa báo cáo v i H i đ ng xét x  v  s  có m t, v ng m t c a ắ   i tham gia phiên toà theo gi y tri u t p, gi y báo c a Toà án và lý do v ng

ữ nh ng ng m t.ặ

ủ ạ ạ ự ­ Ch  to  phiên toà ki m tra l ặ ủ i s  có m t c a nh ng ng

ệ ậ ủ ể ấ ấ ữ ườ ể ướ ủ ươ c c a đ theo gi y tri u t p, gi y báo c a Toà án và ki m tra căn c i tham gia phiên toà   ổ ế   ự ng s ; ph  bi n

ụ ủ ươ ữ ự ườ ố ụ ạ ủ ng s  và c a nh ng ng i tham gia t t ng khác t i phiên

ề quy n, nghĩa v  c a các đ toà.

ủ ạ ớ ữ ệ ọ ườ ế ố ụ ườ i thi u h , tên nh ng ng i ti n hành t t ng, ng i giám

ườ ị ­ Ch  to  phiên toà gi i phiên d ch. ị đ nh, ng

ủ ạ ữ ề ổ

­ Ch  to  phiên toà h i nh ng ng ọ ữ ị ầ ộ ể ẩ

(6).

ườ ị ườ ế   i ti n ẩ ế   ố ụ  t ng xem h  có đ  ngh  thay đ i Th m phán, H i th m, Ki m sát viên (n u ư i phiên d ch hay không ườ ỏ i có quy n yêu c u thay đ i nh ng ng ề ổ ị ườ i giám đ nh, ng hành t có), Th  ký phiên tòa, ng

ứ ế

ườ ệ ả ị ế ừ ườ ự ậ ườ ườ ướ i làm ch ng cam k t khai báo đúng s  th t, n u khai không đúng   ư   i ch a ậ c pháp lu t, tr  tr ứ i làm ch ng là ng ợ ng h p ng

ầ ­ Yêu c u ng ph i ch u trách nhi m tr thành niên.

ầ ế ế ấ ả ị i phiên d ch cam k t cung c p k t qu  giám đ nh

ườ ­ Yêu c u ng ị ị i giám đ nh, ng ộ ườ ầ ị ị chính xác, phiên d ch đúng n i dung c n phiên d ch.

ụ ạ ẩ IV. Tranh t ng t i phiên tòa phúc th m

ủ ệ ề ợ ợ i b o v  quy n và l ủ   i ích h p pháp c a ườ ả (7) ươ ạ ự ươ 1. Trình bày c a đ ể ng s , Ki m sát viên t ự ng s , ng i phiên tòa: đ

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

(8)

ủ ụ ỏ ứ ứ ứ ố ậ ạ ệ 2. Th  t c h i và công b  tài li u, ch ng c , xem xét v t ch ng t i phiên toà:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

(9)

.................................................................................................................................

ậ ạ 3. Tranh lu n t i phiên toà:

...............................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

ể ạ :............................................... ể ủ         4. Phát bi u c a ki m sát viên t i phiên tòa

...............................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

(10)

ộ ồ ử ể ị ị H i đ ng xét x  vào phòng ngh  án đ  ngh  án.

ộ ồ ử ử H i đ ng xét x  vào phòng x  án và tuyên án:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

ầ ủ ử ổ ữ ể ổ ườ Nh ng s a đ i, b  sung theo yêu c u c a Ki m sát viên và nh ng ng i tham gia ữ (11) ố ụ t t ng:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

ế ồ ờ Phiên toà k t thúc vào h i....... gi ....... phút, ngày....... tháng....... năm...... . .

Ư

Ủ Ọ Ẩ TH M PHÁN ­ CH  T A PHIÊN TÒA ọ (Ký tên, ghi rõ h  tên, đóng d u)

TH  KÝ TÒA ÁN  Ả GHI BIÊN B N PHIÊN TOÀ (Ký tên, ghi rõ h  tên)

ẫ ử ụ

ẫ ố

ướ

H ng d n s  d ng m u s  73­DS

:

ế

ử ụ

ấ ỉ ế ấ

(1) Ghi tên Toà án xét x  phúc th m. N u là Tòa án nhân dân c p t nh thì c n ghi rõ Tòa án nhân ỉ ố dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Tòa án nhân dân t nh Phú Th ); n u là Tòa án nhân dân c p cao thì ầ c n ghi rõ Tòa án nhân dân c p cao t

i đâu (ví d : Tòa án nhân dân c p cao t

i Hà N i).

ụ ạ ụ ở

ơ ế

(2) Ghi đ a đi m n i ti n hành phiên tòa (ví d : T i tr

ạ    s  Toà án nhân dân t nh N; ho c: T i

ộ ườ

ị ỷ

H i tr

ng U  ban nhân dân thành ph  H).

(3) Ghi quan h  tranh ch p mà Tòa án gi

ế i quy t: C

ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải  ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của  quyết được quy định tại Đi u, kho bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá  nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp  về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).

ượ

(4) Ghi v  án đ

c xét x  công khai hay x  kín.

ườ

ườ

i tham gia phiên toà phúc th m quy đ nh t ị

ị ợ

ạ ng h p là c  quan, t

ườ

ẩ ỉ ng h p là cá nhân thì ghi h  tên, đ a ch . Tr ặ ạ i kháng cáo là ng

i đ

ỷ ườ ạ

ề ủ ệ

ơ

ủ ộ ậ ố ụ   i Đi u 294 c a B  lu t t  t ng ườ ị   ổ ứ ơ  ch c thì ghi tên, đ a ặ ạ   ế ắ ặ i phiên toà thì ghi “có m t” n u v ng m t t i ườ   ườ ượ ỷ ọ c u  quy n thì ghi h  tên c a ng i ỷ ấ   c u  quy n và ghi rõ đ i di n theo u  quy n c a ai theo gi y u  quy n ngày… tháng… năm… ề ủ   i đ i di n theo u  quy n c a nguyên đ n là Công ty TNHH B

ễ ề ố

(5) Ghi nh ng ng ự ợ dân s . Tr ủ ơ ế ổ ứ ỉ ụ ở  ch c đó. N u có m t t ch  tr  s  chính c a c  quan, t ế ắ phiên toà thì ghi “v ng m t”. N u ng ệ ượ đ nào (ví d : Ông Nguy n Văn A là ng theo gi y u  quy n s  01/2017/UQ ngày 10 tháng 3 năm 2017).

ườ

i c a nh ng ng

ế c h i. N u có ng ầ ủ

ườ ượ ỏ ị

ị ế ị

i đ ặ

ặ ả ờ ủ  t ng thì ghi đ  ngh  ho c yêu c u c a h  và ghi quy t đ nh gi

ổ   ầ i có đ  ngh  ho c yêu c u thay đ i ộ   ế ủ ả i quy t c a H i

ệ (6) Ghi vi c tr  l ườ ế ố ụ i ti n hành t ng ử ồ đ ng xét x .

ươ

i b o v  quy n và l

i ích h p pháp c a các đ

ự   ng s ,

ự ươ ng s , ng ạ ị

ủ ấ

ườ ả ề

(7) Ghi trình bày c a các đ Ki m sát viên v  các v n đ  quy đ nh t

ủ i Đi u 248 c a B  lu t t

ợ ự ộ ậ ố ụ  t ng dân s .

ườ ả

ươ

ủ   i ích h p pháp c a

i b o v  quy n và l ử

ự ng s , ng ộ ồ

ệ ể

ươ

ỏ (8) Ghi các câu h i và tr  l ườ i tham gia t

ng s , nh ng ng

ả ờ ủ i c a các đ ố ụ  t ng khác, H i đ ng xét x , Ki m sát viên tham gia phiên tòa.

đ

ế

ươ

ườ ả

ự ng s , ng

i b o v  quy n và l

ợ   i

ủ ươ

ế ủ

ủ ế

ố ể

(9) Ghi tóm t ợ ích h p pháp c a đ

t các ý ki n phát bi u và đ i đáp c a các đ ệ ng s , ý ki n c a Vi n ki m sát (n u có).

(10) H i đ ng xét x  tuyên án thì ti p đó ghi: “H i đ ng xét x  tuyên án theo b n án  đã đ

ộ ồ ả

ế ị

ử ầ

ế ị

ả ế ị

ộ ồ

ượ   c ế   i phòng ngh  án” (Không ph i ghi ph n quy t đ nh c a b n án). N u ở ạ   i

ộ ồ ộ ồ ệ ỏ

ộ ồ ử H i đ ng xét x  thông qua t ế ị ế ị ử H i đ ng xét x  có quy t đ nh khác thì ghi quy t đ nh c a H i đ ng xét x  (ví d : Quy t đ nh tr  l vi c h i và tranh lu n) .

ử ổ

ầ ủ

(11) Ghi nh ng s a đ i, b  sung theo yêu c u c a Ki m sát viên, nh ng ng

i tham gia t ử ổ

ổ ứ ự ừ

ườ ữ ộ

ườ

i m t. Sau đó, ng

t ng ng

ầ ử ổ ậ

ố ụ ể ữ  t ng: ổ ầ ử ổ ấ ề ượ c ghi trong biên b n phiên tòa có yêu c u s a đ i, b  sung và nh ng s a đ i, b  sung nh ng v n đ  đ ườ ổ ườ ề ụ ể ế i yêu c u s a đ i, b  sung thì ghi th  t i có c  th . N u có nhi u ng ả ầ ử ổ ổ yêu c u s a đ i, b  sung ph i ký xác nh n.

ế

ộ ồ

ế

ử ế ụ

ế ụ

ộ ồ

Chú ý: N u phiên toà di n ra trong nhi u ngày, thì khi k t thúc m i ngày c n ghi: “H i đ ng xét ử ạ x  t m ngh ” và khi ti p t c phiên toà c n ghi: “Ngày... tháng... năm... H i đ ng xét x  ti p t c phiên toà”.