ẫ ố

ế ố

M u s  48­DS

(Ban hành kèm theo Ngh  quy t s  01/2017/NQ­HĐTP ngày 13 tháng 01 năm

ộ ồ

ị ẩ

2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t

i cao)

Ộ Ộ Ủ

TOÀ ÁN NHÂN DÂN.......(1)

ộ ậ

Ệ C NG HOÀ XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

Ơ Ẩ

BIÊN B N Ả PHIÊN TOÀ S  TH M

ồ Vào h i... gi

...phút, ngày... tháng...năm

........................................................

T i:ạ (2)...............................................................................................................

Toà án nhân dân..............................................................................................

ử ơ

M   phiên   toà   đ   xét   x   s

ụ   th m   v   án   dân   s

th   lý   s …/.../TLST­….

ngày…..tháng…..năm…..v  vi c

ề ệ (3)........................................................................

ượ

ụ v  án đ

c xét x

ử(4)................................................................................................

ườ

ố ụ

ữ I. Nh ng ng

i tham gia t

t ng:

­ Nguyên đ n:ơ (5)...............................................................................................

ườ ạ

Ng

i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n:

ơ (6)................................................

ườ ả

Ng

i b o v  quy n và l

ủ i ích h p pháp c a nguyên đ n:

ơ (7)......................

­ B  đ n:

ị ơ (8)........................................................................................................

ườ ạ

ủ ị ơ (9)........................................................

Ng

i đ i di n h p pháp c a b  đ n:

ườ ả

Ng

i b o v  quy n và l

i ích h p pháp c a b  đ n:

ủ ị ơ (10)..............................

ườ

ề ợ

­ Ng

i có quy n l

ụ i, nghĩa v  liên quan:

(11).................................................

(12)

ườ ạ

ườ

ề ợ

Ng

ợ i đ i di n h p pháp c a ng

i có quy n l

ụ i, nghĩa v  liên quan:

.........................................................................................................................

ườ ả

ề ợ

ườ

Ng

i ích h p pháp c a ng

i b o v  quy n và l

i có quy n l

i, nghĩa v  liên

ợ quan:(13)....................................................................................................................

ườ

­ Ng

i làm ch ng:

(14).....................................................................................

ườ

­ Ng

i phiên d ch:

(15).....................................................................................

ườ

­ Ng

i giám đ nh:

(16)......................................................................................

ườ ế

ố ụ

ữ II. Nh ng ng

i ti n hành t

t ng:

ủ ọ

Th m phán ­ Ch  t a phiên toà:

Ông (Bà)....................................................

ế Th m phán (n u có): Ông (Bà)

.....................................................................

ẩ Các H i th m nhân dân:

(17).............................................................................

1. Ông (Bà):.................................................................................................

2. Ông (Bà):.................................................................................................

3. Ông (Bà):.................................................................................................

ư

Th  ký phiên tòa:

Ông (Bà)…………………………………….……….(18) .

ể Đ i di n Vi n ki m sát nhân dân:

(19) …………………..........…tham gia phiên toà

ế

ạ (n u có).

Ông (Bà)……………………………………………. ­ Ki m sát viên.

ủ ụ ắ ầ III. Ph n th  t c b t đ u phiên toà:

ư ụ

ủ ạ

ế ị

­ Ch  to  phiên toà tuyên b  khai m c phiên toà và đ c quy t đ nh đ a v  án ra xét

x .ử

ử ề ự ấ

ộ ồ ấ

ư ườ

ệ ậ

ặ ủ   ­ Th  ký phiên tòa báo cáo v i H i đ ng xét x  v  s  có m t, v ng m t c a ắ   i tham gia phiên toà theo gi y tri u t p, gi y báo c a Toà án và lý do v ng

ữ nh ng ng m t.ặ (20)

ủ ạ

ạ ự

­ Ch  to  phiên toà ki m tra l

ặ ủ i s  có m t c a nh ng ng

ệ ậ

ể ữ

ụ ủ

ườ

ươ

ủ ng s  và c a nh ng ng

i tham gia t

i tham gia phiên toà   ổ ế   ng s ; ph  bi n ạ   i phiên

t ng khác t

ữ ườ ể ướ ủ ươ c c a đ theo gi y tri u t p, gi y báo c a Toà án và ki m tra căn c ố ụ ề quy n, nghĩa v  c a các đ toà.

ườ ế

ố ụ

ườ

ủ ạ

i thi u h , tên nh ng ng

i ti n hành t

t ng, ng

i giám

ườ

­ Ch  to  phiên toà gi i phiên d ch.

ị đ nh, ng

ủ ạ

­ Ch  to  phiên toà h i nh ng ng ố ụ

i có quy n yêu c u thay đ i nh ng ng ẩ

ỏ ề

ổ ể

ế

ườ ế   i ti n    t ng xem h  có đ  ngh  thay đ i Th m phán, H i th m, Ki m sát viên (n u có),

(21)

ườ ổ ườ

ọ hành t ườ ư Th  ký phiên tòa, ng

ữ ị ị i giám đ nh, ng

i phiên d ch hay không.

ế

ườ ệ

ế ừ ườ

ự ậ ườ

ướ

ườ

i làm ch ng cam k t khai báo đúng s  th t, n u khai không đúng ư   i ch a

ậ c pháp lu t, tr  tr

ứ i làm ch ng là ng

ợ ng h p ng

ầ ­ Yêu c u ng ph i ch u trách nhi m tr thành niên.

ế

ế

i phiên d ch cam k t cung c p k t qu  giám đ nh

ườ ­ Yêu c u ng ị

ị i giám đ nh, ng ộ

ườ ầ

ị ị

chính xác, phiên d ch đúng n i dung c n phiên d ch.

:

IV. Ph n tranh t ng t

i phiên tòa

ươ

ườ ả

ự ng s , ng

i  b o v  quy n và l

ủ   i   ích h p pháp c a

ươ

ự:(22)

1. Trình bày c a  đ ng s

đ

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

ả ờ ạ

:(23)

2. H i và tr  l

i t

i phiên tòa

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

ậ ạ

:(24)

3. Tranh lu n t

i phiên tòa

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

ộ ồ

H i đ ng xét x  vào phòng ngh  án đ  ngh  án.

(25)

ộ ồ

H i đ ng xét x  vào phòng x  án và tuyên án

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

ầ ủ

ử ổ

ườ

Nh ng s a đ i, b  sung theo yêu c u c a Ki m sát viên và nh ng ng

i tham gia

ữ (26)

ố ụ

t

t ng:

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

ế

Phiên toà k t thúc vào h i....... gi

....... phút, ngày....... tháng....... năm

....

Ư

TH  KÝ PHIÊN TÒA (Ký tên, ghi rõ h  tên)

Ủ Ọ TH M PHÁN – CH  T A PHIÊN TÒA ọ (Ký tên, ghi rõ h  tên, đóng d u)

ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s  d ng m u s  48­DS:

ộ ỉ ố ị ậ ế ệ ậ ộ ỉ ố ự ươ ố ị ng nào  ươ ộ ố ự ế ệ ộ ỉ ỉ (1) N u là Toà án nhân dân huy n, qu n, th  xã, thành ph  thu c t nh, thì ghi Toà án nhân dân ụ (ví d : Toà án ng, thì ghi Toà án ụ ố ố ỉ ệ qu n (huy n, th  xã, thành ph ) nào thu c t nh, thành ph  tr c thu c trung  nhân dân huy n M, t nh T); n u là Toà án nhân dân t nh, thành ph  tr c thu c trung  nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân thành ph  H).

ụ ạ ụ ở ạ ặ ỉ ể ị ộ   (2) Ghi đ a đi m n i ti n hành phiên toà (ví d : T i tr  s  Toà án nhân dân t nh N; ho c: T i H i ố ỷ ườ ơ ế ệ ng U  ban nhân dân huy n S, thành ph  H). tr

ệ ấ ả ụ ế ấ ầ ị (3) Ghi quan h  tranh ch p mà Tòa án gi i quy t: C n xác đ nh tranh ch p mà Tòa án th  lý gi ả   i

ị ế ượ ủ ề ả c quy đ nh t ụ ữ ự ể ề ộ ậ ố ụ ụ ả ượ ủ ị ế ủ    t ng dân s , đ  ghi vào ph n trích y u c a ố ị   t Nam gi a cá ấ   ự  t ng dân s  thì ghi: “tranh ch p c quy đ nh t ữ ệ ớ ầ ộ ậ ố ụ ạ i đi u, kho n nào c a B  lu t t quy t đ ệ ấ ế ả ấ ả i quy t là tranh ch p v  qu c t ch Vi b n án (ví d : Tranh ch p mà Tòa án th  lý gi ớ ề ạ nhân v i cá nhân đ i kho n 1 Đi u 26 c a B  lu t t ố ị ề t Nam gi a cá nhân v i cá nhân”). v  qu c t ch Vi

ụ ượ ử ử (4) Ghi v  án đ c xét x  công khai hay x  kín.

ế ỉ ủ ơ ổ ứ ế ệ ế ở ị ọ ơ  ch c thì ghi tên, đ a ch  tr  s  c a c  quan, t ơ ị (5) N u nguyên đ n là cá nhân thì ghi h  tên và đ a ch  c a cá nhân đó. N u nguyên đ n là c  quan, ặ ạ i phiên ch c đó (ghi theo đ n kh i ki n). N u có m t t ỉ ụ ở ủ ơ ặ ạ ế ắ ặ ắ ặ ổ ứ t toà thì ghi “có m t” và n u v ng m t t ơ i phiên tòa thì ghi “v ng m t”.

ỉ ủ ệ ọ ặ ạ ế ơ i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n. N u có m t t i phiên tòa (6) Ghi h  tên và đ a ch  c a ng ặ ạ ế ị ắ ủ ặ ặ ắ thì ghi “có m t” và n u v ng m t t ườ ạ ợ i phiên tòa thì ghi “v ng m t”.

ị ỉ ủ ườ ả ủ ế ợ ệ i b o v  quy n, l (7) Ghi h  tên và đ a ch  c a ng ọ ậ ư ủ ụ ậ ư ộ ơ ầ ậ ư ệ ả ụ ể ả ườ ệ ế ơ ơ ợ ậ ư ế i đó. N u có nhi u nguyên đ n thì ghi c  th  b o v  quy n và l ậ ư ạ ủ ơ ặ ạ ế ế ặ ắ ậ   i ích h p pháp c a nguyên đ n; n u là lu t ậ ư  ề  ợ   i ích   i phiên tòa ề ặ ạ i phiên tòa thì ghi “có m t” và n u v ng m t t ặ ề ộ ư s  thì ghi lu t s  c a Văn phòng lu t s  nào và thu c Đoàn lu t s  nào (ví d : Ông Tr n B, Lu t s ậ ư ỉ Văn phòng lu t s  V n Xuân thu c Đoàn lu t s  t nh H); n u không ph i là lu t s  thì ghi ngh ề nghi p, n i công tác c a ng ợ h p pháp cho nguyên đ n nào. N u có m t t ắ thì ghi “v ng m t”.

ươ ẫ ạ ể (8) và (11) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (5).

ươ ẫ ạ ể (9) và (12) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (6).

ươ ẫ ạ ể (10) và (13) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (7).

ọ ị ặ ạ ứ ế ặ (14) Ghi h  tên và đ a ch  c a ng i làm ch ng. N u có m t t ế   i phiên tòa thì ghi “có m t” và n u ặ ạ ỉ ủ ắ ườ ặ ắ v ng m t t i phiên tòa thì ghi “v ng m t”.

ệ ủ ế ệ ơ ị (15) Ghi h  tên và đ a ch  n i làm vi c c a ng ỉ ư ị ặ ạ ặ ạ ọ ế ế ắ ườ ỉ ơ ặ i phiên tòa thì ghi “có m t” và n u v ng m t t i phiên d ch. N u không có n i làm vi c thì ghi   ắ   i phiên tòa thì ghi “v ng ị đ a ch  c  trú. N u có m t t m t”.ặ

ệ ủ ế ệ ơ (16) Ghi h  tên và đ a ch  n i làm vi c c a ng ỉ ư ị ặ ạ ặ ạ ọ ế ị ế ắ ườ ỉ ơ ặ i phiên tòa thì ghi “có m t” và n u v ng m t t i giám đ nh. N u không có n i làm vi c thì ghi   ắ   i phiên tòa thì ghi “v ng ị đ a ch  c  trú. N u có m t t m t”.ặ

ầ ượ ọ ủ ẩ ơ ộ (17) Ghi l n l t h  tên, n i công tác c a các H i th m nhân dân.

ư ặ ẩ ủ (18) Ghi h  tên c a Th  ký phiên tòa và ghi rõ là Th  ký Tòa án ho c Th m tra viên c a Tòa án nào ư ướ ọ ẫ ạ ng d n t ư ủ ể i đi m (1). nh  h

ế ể ệ ể ư ướ (19) N u có Vi n ki m sát nhân dân tham gia phiên tòa thì ghi nh  h ọ ẫ ạ ng d n t ể ủ ệ ể ế i đi m (1) song ữ ổ đ i các ch  “Tòa án nhân dân” thành “Vi n ki m sát nhân dân” và ghi h  tên c a Ki m sát viên tham gia phiên tòa (n u có).

ầ ườ ặ ạ ố ụ ợ ng h p khi có ng i tham gia t ườ (20) C n ghi rõ tr ợ ắ  t ng v ng m t t ả ỏ ườ ủ ạ ị ế ị ử ế ặ ấ ị ộ ồ ế ị ế ậ i phiên tòa (mà không   ề ả ộ   ng h p ph i hoãn phiên tòa), thì Ch  to  phiên tòa ph i h i xem có ai đ  ngh  hoãn phiên tòa thu c tr ậ ấ   ộ ồ ườ ề i đ  ngh  thì H i đ ng xét x  xem xét, quy t đ nh ch p nh n ho c không ch p hay không; n u có ng ử ủ ậ ấ nh n, n u không ch p nh n thì nêu rõ lý do và ghi quy t đ nh c a H i đ ng xét x .

ữ ữ ề ầ ổ (21) N u nh ng ng ườ ữ i có quy n yêu c u thay đ i nh ng ng ề ố ụ ủ ị  ố ụ ườ ế  t ng có đ  ngh i ti n hành t ọ ầ ặ ị    t ng thì ghi đ  ngh  ho c yêu c u c a h  và ghi ề ườ ế i ti n hành t ặ ế ị ổ ộ ồ ế ầ ủ ho c yêu c u thay đ i nh ng ng ử quy t đ nh c a H i đ ng xét x .

ủ ươ ườ ả ệ ề ợ ủ ợ ươ (22) Ghi trình bày c a các đ ự ng s , ng i b o v  quy n và l i ích h p pháp c a các đ ng s ự

ấ ị ạ ộ ậ ố ụ ề ề ề v  các v n đ  quy đ nh t ủ i Đi u 248 c a B  lu t t ự  t ng dân s .

ươ ệ ề ợ ợ ủ   i ích h p pháp c a ả ờ ủ ố ụ ườ ả i b o v  quy n và l ử ự ng s , ng ộ ồ ườ ự ữ ể ươ ỏ (23) Ghi các câu h i và tr  l i tham gia t ng s , nh ng ng i c a các đ  t ng khác, H i đ ng xét x , Ki m sát viên tham gia phiên tòa. đ

ủ ế ể ươ ườ ả ệ ề ự ng s , ng i b o v  quy n và l ợ   i t các ý ki n phát bi u và đ i đáp c a các đ ế (24) Ghi tóm t ợ ắ ế ủ ệ ể ố ích h p pháp, ý ki n c a Vi n ki m sát (n u có).

ế ử ế ộ ồ ử ị ộ ồ ế ị ượ ầ ị ộ ồ ả ộ ồ ế ị ế ị ử ủ ử c H i đ ng xét x  thông qua t ử ộ ồ ệ ỏ ế ị ậ (25) N u sau khi ngh  án, H i đ ng xét x  tuyên án thì ti p đó ghi: “H i đ ng xét x  tuyên án ạ ả i phòng ngh  án” (Không ph i ghi ph n quy t đ nh theo b n án đã đ   ụ   ế ủ ả c a b n án). N u H i đ ng xét x  có quy t đ nh khác thì ghi quy t đ nh c a H i đ ng xét x  (ví d : ở ạ Quy t đ nh tr  l i vi c h i và tranh lu n).

ử ổ ầ ủ ố ụ ườ ữ ổ ữ ấ ề ượ ầ ử ổ ổ ể c ghi trong biên b n phiên tòa có yêu c u s a đ i, b  sung và nh ng s a đ i, b  sung c (26) Ghi nh ng s a đ i, b  sung theo yêu c u c a Ki m sát viên, nh ng ng ữ ộ i tham gia t ử ổ ổ ườ ứ ự ừ ườ ề t ng:   ụ    i có yêu i m t. Sau đó, ng t ng ng ả ầ ử ổ ậ ổ ườ i yêu c u s a đ i, b  sung thì ghi th  t ả ữ nh ng v n đ  đ ể ế th . N u có nhi u ng ầ ử ổ ổ c u s a đ i, b  sung ph i ký xác nh n.

ế ễ ề ế ầ ỗ ế ụ ộ ồ ầ

ộ ồ   ầ : N u phiên tòa di n ra trong nhi u ngày, thì khi k t thúc m i ngày c n ghi: “H i đ ng C n chú ý ử ế ụ   ỉ ử ạ xét x  t m ngh ” và khi ti p t c phiên tòa c n ghi: “Ngày... tháng... năm... H i đ ng xét x  ti p t c phiên tòa”.