ĐI U L M U
Ệ Ẫ
Ề
H P T Á C X Ã N Ô N G N G H I P
Ợ
Ệ
ố
ị
(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/CP ngày 29 tháng 3 năm 1997 c a Chính ph ) ủ
ị ủ
C H Ư Ơ N H N G Q U Y Đ N H C H U N G Ữ N G I Ị
Đ nh nghĩa H p tác xã Nông nghi p: ệ ợ ị
Đi u 1.-
ề
ch c kinh t ệ t ế ự ủ ữ i ích chung, t ầ ch , do nông dân và nh ng ng ườ ị ứ ệ ố ứ ậ ằ ự ể ệ ạ ủ ừ ế ộ ủ ệ H p tác xã Nông nghi p là t ự ợ ủ ậ ụ ỗ ợ ụ ả ạ ộ ấ ỷ ả ệ nông thôn, ph c v cho s n xu t nông nghi p. i lao ổ ợ ủ đ ng có nhu c u, l nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a ộ pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và c a t ng xã viên nh m giúp nhau th c hi n có ứ ậ ề hi u qu các ho t đ ng d ch v h tr cho kinh t h gia đình c a xã viên và kinh doanh trong ả ị lĩnh v c s n xu t, ch bi n, tiêu th s n ph m nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n và kinh ế ế ự ả doanh các ngành ngh khác ề ẩ ụ ụ ồ ệ ả ấ ở
m u: Ph m vi áp d ng c a Đi u l ụ ề ệ ẫ ủ ạ
Đi u 2.-
ề
1. Đi u l m u này áp d ng đ i v i các H p tác xã nông nghi p nông thôn; ề ệ ẫ ố ớ ệ ở ụ ợ
cách pháp nhân; đ c m tài kho n t i Ngân hàng; t ợ ả ạ ượ ư ệ ở 2. H p tác xã Nông nghi p có t ố ố ự ả ả ể ợ ả ợ ị ch c và ho t đ ng; ố i tích lu c a thi u ph i có 7 xã viên tr lên; có v n tài s n do các xã viên đóng góp và v n t ỹ ủ H p tác xã; ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n ộ ố ố ố ớ ụ và tài s n thu c s h u c a H p tác xã; có con d u riêng; có Đi u l ợ ở ệ ộ ở ữ ủ ằ t ề ệ ổ ứ ạ ộ ấ ả
h p tác nông nghi p v i hình th c, tên g i khác nhau, không thu c ph m vi áp ứ ệ ạ ớ ọ ộ m u này. 3. Các t d ng c a Đi u l ủ ụ ổ ợ ề ệ ẫ
H p tác xã Nông nghi p t ch c và ho t đ ng theo các nguyên t c sau ệ ổ ợ ạ ộ ứ ắ
Đi u 3.-
ề
đây:
ệ ự ấ ả ườ ữ ợ 1. T nguy n gia nh p và ra h p tác xã: t ậ ủ ệ i lao đ ng có đ ộ ệ ậ ợ ề ị ệ ợ ị ợ t ng h p tác xã nông nghi p; t c nông dân và nh ng ng ủ h p tác xã nông nghi p, đ u có đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t h p tác xã, tán thành Đi u l ề ề ệ ợ th tr thành xã viên h p tác xã nông nghi p; xã viên có quy n ra h p tác xã theo quy đ nh c a ủ ể ở ề Đi u l ề ệ ừ ệ ợ
ủ ệ ề ợ ẳ ạ ộ ả ể ề ọ 2. Qu n lý dân ch và bình đ ng: Xã viên H p tác xã Nông nghi p có quy n tham gia qu n lý; ki m tra, giám sát m i ho t đ ng c a h p tác xã và có quy n ngang nhau trong bi u ể ủ ợ ả quy t;ế
i: H p tác xã Nông nghi p t ch u trách nhi m v ợ ợ ự ị ạ ộ ị ề ả quy t đ nh v phân ph i thu nh p, b o ệ ự ị ề ệ ậ ế ị ự ố i; ệ k t qu ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh; t ụ ả ế đ m H p tác xã và xã viên cùng có l ả 3. T ch u trách nhi m và cùng có l ả ợ ấ ợ
ệ ể ủ ả ủ ượ ể ư ụ ộ ệ i chia cho xã viên theo v n góp, công s c đóng góp, theo m c đ s i ích c a xã viên và s phát tri n c a H p tác ợ ự c trích m t ph n đ đ a vào qu c a ỹ ủ ầ ộ ử ộ ứ ứ ạ ố 4. Vi c chia lãi ph i b o đ m k t h p l ế ợ ợ ả ả xã: Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p thu , lãi đ ế H p tác xã, ph n còn l ợ d ng d ch v c a H p tác xã và do Đ i h i xã viên quy t đ nh; ụ ự ầ ụ ủ ạ ộ ế ị ợ ị
ợ ồ 5. H p tác và phát tri n c ng đ ng: Xã viên ph i phát huy và nâng cao ý th c h p tác ợ ứ c và ngoài ướ ả ữ ể ộ ợ ộ ợ ợ ộ ồ c theo quy đ nh c a pháp lu t. trong H p tác xã và trong c ng đ ng xã h i; h p tác gi a các H p tác xã trong n n ướ ủ ậ ị
H p tác xã Nông nghi p có các quy n sau đây: ệ ề ợ
Đi u 4.-
ề
ự ụ ả ự ấ ị i ích c a xã viên và kh 1. L a ch n ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh trong lĩnh v c nông lâm, thu s n ỷ ả ả ạ ộ ấ ụ ủ ầ ợ ị ọ và các ngành ngh s n xu t, kinh doanh, d ch v khác theo nhu c u, l ề ả năng c a t ng h p tác xã nông nghi p; ợ ủ ừ ệ
2. Quy t đ nh hình th c và c c u t ch c d ch v , s n xu t, kinh doanh c a h p tác xã ơ ấ ổ ứ ị ủ ợ ụ ả ế ị ứ ấ nông nghi p;ệ
ch c, cá nhân trong n c và ấ ế ớ ẩ ẩ ổ ứ ở ướ ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t; ngoài n 3. Xu t kh u, nh p kh u, liên doanh, liên k t v i các t ướ ủ ậ ị
4. Thuê lao đ ng trong tr ng h p xã viên không đáp ng đ ườ ứ ợ ầ xu t, kinh doanh c a h p tác xã nông nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ệ ấ ị ộ ủ ợ c yêu c u d ch v , s n ụ ả ị ượ ậ
i quy t vi c xã viên ra h p tác xã, khai tr xã 5. Quy t đ nh k t n p xã viên m i, gi ế ạ ả ớ ệ ợ ừ ế c a t ng H p tác xã Nông nghi p; viên theo Đi u l ế ị ề ệ ủ ừ ệ ợ
c a H p tác xã Nông nghi p; 6. Quy t đ nh vi c phân ph i thu nh p, x lý các kho n l ố ế ị ả ỗ ủ ử ệ ệ ậ ợ
7. Quy t đ nh khen th ế ị ưở ề ể ng nh ng cá nhân có nhi u thành tích xây d ng và phát tri n ự H p tác xã Nông ề ệ ợ ữ ạ ợ ữ H p tác xã Nông nghi p; thi hành k lu t nh ng xã viên vi ph m Đi u l ỷ ậ nghi p; bu c xã viên b i th ng các thi t h i đã gây ra cho H p tác xã Nông nghi p; ợ ệ ạ ệ ồ ườ ệ ệ ộ
ố ủ ượ c 8. Vay v n Ngân hàng và các t i các t ố b o lãnh cho xã viên vay v n t ả ố ạ ch c tín d ng khác, huy đ ng v n c a xã viên, và đ ộ ổ ứ ch c tín d ng; ổ ứ ụ ụ
ể ở ủ ụ ố ỹ ượ c ch c này; vay v n t 9. Đ c tham gia góp v n đ tr thành thành viên c a qu tín d ng nhân dân và đ ượ i t ố ạ ổ ứ
10. Đ c b o h bí quy t công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t; ượ ả ủ ế ệ ậ ộ ị
11. T ch i yêu c u c a các t ch c, cá nhân trái v i quy đ nh c a pháp lu t; ừ ố ầ ủ ổ ứ ủ ậ ớ ị
ngoài 12. Đ c m chi nhánh, văn phòng đ i di n c a H p tác xã Nông nghi p ạ ệ ở ượ ủ ệ ợ ở huy n, t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ệ ậ ỉ ị
13. Đ c quy n tham gia Liên hi p H p tác xã, Liên minh H p tác xã; ượ ề ệ ợ ợ
H p tác xã Nông nghi p còn có các quy n khác có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ề ậ ợ ị
H p tác xã Nông nghi p có các nghĩa v sau đây: ụ ệ ợ
Đi u 5.-
ề
1. Ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh, đúng ngành ngh , m t hàng đã đăng ký; ạ ộ ụ ả ề ặ ấ ị
c ch u s 2. Th c hi n đúng ch đ k toán, th ng kê, ch đ ki m toán c a Nhà n ố ự ệ ướ ị ự ủ ki m tra, thanh tra c a các c quan ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ộ ể ị ế ộ ế ơ ứ ủ ủ ể ậ
3. N p thu và th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; ụ ủ ự ế ệ ậ ộ ị
ấ 4. B o toàn và phát tri n v n c a H p tác xã Nông nghi p, qu n lý và s d ng đ t ử ụ ủ ể ệ ả ố ợ đ ả c Nhà n ướ ượ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ
ố ớ ộ ố ụ ả ằ ị ợ ệ s n thu c s h u c a H p tác xã Nông nghi p; ợ ả 5. Ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b v n và tài ộ ở ữ ủ ệ
ng, sinh thái, c nh quan, di tích l ch s và các công trình qu c phòng 6. B o v môi tr ệ ả ử ả ố ị an ninh theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ậ ườ ủ
7. B o đ m các quy n c a xã viên và th c hi n các cam k t kinh t đ i v i xã viên; ề ủ ự ệ ế ả ả ế ố ớ
ự ụ ố ớ ự ế ộ ợ i lao đ ng do h p tác xã thuê, khuy n khích và t o đi u ki n đ nh ng ng ệ ộ ườ ữ ề ệ ể ạ ệ 8. Th c hi n các nghĩa v đ i v i xã viên tr c ti p lao đ ng cho h p tác xã nông nghi p i lao ườ ở và ng ế đ ng tr thành xã viên H p tác xã Nông nghi p; ệ ộ ợ ợ
9. Đóng b o hi m xã h i cho xã viên theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ể ậ ả ộ ị
10. Chăm lo giáo d c, đào t o, b i d ụ ồ ưỡ ạ ể ọ ng, nâng cao trình đ , cung c p thông tin đ m i ấ ộ xã viên tích c c tham gia xây d ng H p tác xã Nông nghi p. ự ự ệ ợ
Thành l p và đăng ký kinh doanh c a H p tác xã nông nghi p: ủ ệ ậ ợ
Đi u 6.-
ề
1. Khi thành l p H p tác xã Nông nghi p ph i làm đ y đ th t c theo quy đ nh t ủ ủ ụ ệ ả ầ ị ạ i ậ Đi u 12, 13, 14, 15 c a Lu t H p tác xã. ủ ợ ậ ề ợ
2. H s đăng ký kinh doanh g m: ồ ơ ồ
a. Đ n đăng ký kinh doanh, kèm theo biên b n đã thông qua t ả ạ ộ ợ i h i ngh thành l p H p ậ ị ơ tác xã Nông nghi p;ệ
b. Đi u l H p tác xã Nông nghi p; ề ệ ợ ệ
c. Danh sách Ban qu n tr g m: Ch nhi m và các thành viên khác, Ban ki m soát; ệ ị ồ ủ ể ả
i thi u ph i có 7 xã viên tr lên; d. Danh sách xã viên, đ a ch , ngh nghi p c a h và t ỉ ệ ủ ọ ề ị ố ể ả ở
đ. Danh sách góp v n Đi u l ề ệ ố , có ch ký c a t ng xã viên; ủ ừ ữ
e. Ph ng án d ch v , s n xu t, kinh doanh; ươ ụ ả ấ ị
g. Đ a ch tr s chính c a H p tác xã Nông nghi p; ỉ ụ ở ủ ệ ợ ị
ữ ệ ậ ố ợ ề ấ ề ệ ả ả 3. H p tác xã Nông nghi p mu n kinh doanh nh ng ngành ngh mà pháp lu t quy đ nh ị ph i có gi y phép hành ngh , thì H p tác xã Nông nghi p ph i có gi y phép hành ngh g i ề ử kèm theo h s xin đăng ký kinh doanh. ợ ấ ồ ơ
4. H p tác xã Nông nghi p có t cách pháp nhân k t ngày đ ệ ợ ư ể ừ ượ ấ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ đăng ký kinh doanh.
H p nh t và chia tách H p tác xã Nông nghi p: ệ ấ ợ ợ
Đi u 7.-
ề
ạ ộ ệ ệ ợ ế ị ặ ợ ợ ệ ệ ề ợ ợ ộ 1. Đ i h i xã viên quy t đ nh vi c h p nh t v i các H p tác xã Nông nghi p thành m t ấ ớ H p tác xã Nông nghi p ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p thành hai hay nhi u H p tác xã Nông nghi p.ệ
2. Khi h p nh t ho c chia tách, Ban qu n tr các H p tác xã Nông nghi p ph i: ả ệ ả ấ ặ ợ ợ ị
ề a. Đ ngh U ban nhân dân nhân dân c p th m quy n thành l p H i đ ng đ gi ấ ậ ợ ệ ế ị ỷ ấ ộ ồ ủ ề ộ ồ ẩ ệ ồ ệ ệ ợ ợ ệ ế ề ả ấ ạ ủ ặ ng đ th ng nh t gi ể ố ệ ấ ụ ủ ươ ệ ị ợ ệ ấ ự ể ả i quy t vi c h p nh t, chia tách H p tác xã Nông nghi p, H i đ ng này g m Ch nhi m các ợ ệ H p tác xã Nông nghi p h p nh t ho c ch nhi m H p tác xã Nông nghi p chia tách. H i ộ ệ ấ ợ i quy t các v n đ liên quan đ n đ ng có nhi m v bàn b c hi p th ế ồ ụ ệ vi c h p nh t ho c chia tách, th c hi n các nhi m v c a Ban trù b H p tác xã Nông nghi p ặ ệ ợ m i;ớ
b. Xây d ng ph ươ ả ấ ợ ng án x lý tài s n, v n, qu , t ươ ử ế ị ướ ả H p tác xã Nông nghi p m i đ Đ i h i xã viên quy t đ nh; ự chia tách đ đ i h i xã viên quy t đ nh; xây d ng ph ể ạ ộ v ; d th o Đi u l ụ ự ả ặ ch c và nhân s khi h p nh t ho c ố ự ỹ ổ ứ ng s n xu t, kinh doanh, d ch ng h ị ấ ự ế ị ớ ể ạ ộ ề ệ ợ ệ
ng án x lý tài s n, v n, qu , t ế ị ươ ể ỹ ổ ứ ch c, ử ả ố nhân s khi h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p; c. Tri u t p Đ i h i xã viên đ quy t đ nh ph ự ệ ậ ợ ạ ộ ặ ệ ấ ợ
ệ ằ ch c và cá nhân có quan h kinh t i quy t các v n đ ả ổ ứ ặ ủ ợ ợ ế ị ế ấ ấ ế ề v i H p tác xã Nông nghi p v quy t đ nh h p nh t ho c chia tách và gi ớ kinh t d. Thông báo b ng văn b n cho các ch n , các t ả ợ ề ế ệ có liên quan đ n h ; ọ ế
đ. G i h s xin h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p đ n U ban nhân dân ợ ử ồ ơ ệ ế ấ ặ ợ ỷ c p huy n g m: ệ ấ ồ
- Đ n xin h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p; ệ ấ ặ ơ ợ ợ
- Ngh quy t Đ i h i xã v h p nh t ho c chia tách H p tác xã Nông nghi p; ạ ộ ề ợ ế ệ ấ ặ ợ ị
ế ề ấ ặ ả ấ c th o lu n v i các ch n , các t ch c, cá nhân có liên quan v kinh t ng án gi ượ ả i quy t các v n đ liên quan đ n h p nh t ho c chia tách H p tác xã ế ợ ế ổ ứ ủ ợ ợ ề ớ - Ph Nông nghi p đã đ v i các H p tác xã Nông nghi p; ớ ươ ệ ợ ậ ệ
- Đi u l ề ệ ợ H p tác xã Nông nghi p h p nh t ho c Đi u l ệ ề ệ ợ ớ H p tác xã Nông nghi p m i ệ ấ ặ ợ chia tách.
Tham gia Liên hi p h p tác xã, Liên minh h p tác xã: ệ ợ ợ
Đi u 8.-
ề
H p tác xã Nông nghi p t ợ ệ ự ệ ợ nguy n tham gia, ra kh i Liên hi p h p tác xã, Liên minh ể i Đ i h i bi u ỏ ố ạ ạ ộ ạ ộ ặ ạ ể ệ h p tác xã và do Đ i h i xã viên quy t đ nh khi có quá 1/2 s đ i bi u có m t t ế ị ợ quy t tán thành. ế
Gi i th H p tác xã Nông nghi p: ả ể ợ ệ
Đi u 9.-
ề
1. Gi i th t ả ể ự nguy n: Tr ệ ạ ộ ị ợ ệ ị ế ế ủ ợ ươ ơ nguy n theo Ngh quy t Đ i h i xã viên, ế ỷ ạ ộ ạ ng n i H p tác xã Nông nghi p ho t ệ ch c và ổ ứ ủ ợ ấ ố ả i th t ng h p gi ườ ể ự ả ợ H p tác xã Nông nghi p ph i g i đ n xin gi i th và ngh quy t c a Đ i h i xã viên đ n U ả ử ơ ể ả ệ ban nhân dân c p huy n, đ ng th i đăng báo đ a ph ị ồ ệ đ ng trong ba s báo liên ti p v vi c xin gi ể ế ộ v th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng; cá nhân có quan h kinh t i th và thông báo cho các ch n , các t ợ ờ ề ệ ế ề ờ ạ ệ ợ ồ
Trong th i h n 30 ngày, k t ờ ạ ể ừ ế ợ i th ệ ậ ả ngày h t th i h n thanh toán n và thanh lý các h p ợ ể ờ ạ ặ ậ ấ ả đ ng, U ban nhân dân ph i ra thông báo ch p thu n ho c không ch p thu n vi c xin gi ấ ỷ ồ c a H p tác xã; ợ ủ
ậ ủ ể ừ ượ ậ ấ ỷ ngày nh n đ ế ờ ạ ợ c thông báo ch p thu n c a U ban nhân ả i ệ ệ ệ i th , thanh toán chi phí gi H p tác xã Nông nghi p; Trong th i h n 30 ngày k t ấ ể ả ố dân c p huy n, H p tác xã Nông nghi p ti n hành công vi c gi ả ể th , tr v n góp và chi tr các kho n khác cho xã viên theo Đi u l ề ệ ợ ệ ả ả
i th b t bu c: U ban nhân dân c p huy n có quy n quy t đ nh bu c gi i th ả ể ắ ế ị ấ ộ ộ ả ể ề ng h p sau đây: 2. Gi ợ ỷ ệ đ i v i H p tác xã Nông nghi p khi có m t trong các tr ố ớ ộ ệ ườ ợ
ngày đ a. Sau th i h n m i hai tháng, k t ườ ể ừ ượ ấ ợ c c p gi y đăng ký kinh doanh mà H p ấ ờ ạ tác xã Nông nghi p không ho t đ ng; ệ ạ ộ
b. H p tác xã Nông nghi p ng ng ho t đ ng trong m i hai tháng li n; ạ ộ ườ ừ ệ ề ợ
ng xã ủ ố ượ ề ệ ợ i; viên t c. Trong th i h n sáu tháng li n, H p tác xã Nông nghi p không còn đ s l i thi u là 7 ng ố ờ ạ ườ ể
d. Trong th i h n m i tám tháng li n, H p tác xã Nông nghi p không t ề ườ ệ ợ ổ ch c đ ứ ượ c Đ i h i xã viên th ng kỳ mà không có lý do chính đáng; ạ ộ ờ ạ ườ
3. U ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh gi i th ấ ỷ i th b t bu c, l p H i đ ng gi ậ ể ắ ộ ả ể i th H p tác xã Nông nghi p; và ch đ nh Ch t ch H i đ ng đ t ệ ể ổ ứ ế ị ch c vi c gi ệ ả ể ợ ả ộ ồ ệ ộ ồ ủ ị ỉ ị
ả ả ể ợ ơ ệ ế ề i th H p tác xã Nông nghi p ph i đăng báo đ a ph ạ ộ ự ả ợ ợ ệ ả ố ủ ụ ả ế ươ ể ợ ồ i khác có liên quan, th i h n t ờ ạ ố ượ ậ ể ừ ấ ngày nh n đ ậ ứ ể ệ ấ ả ầ ả ộ có liên quan t i ho t đ ng c a H p tác xã Nông nghi p cho c ng n i H p tác xã ợ i th H p tác xã Nông ế ị , th t c, th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng, thanh lý tài s n, ả ờ ạ ộ i quy t các quy n l i đa là m t ề ợ c thông báo ứ i th , H p tác xã Nông nghi p ph i n p ngay con d u, gi y ch ng nh n đăng ký kinh ơ ngày đăng báo l n th nh t. 4. K t ể ừ ấ ợ ủ ứ ệ ớ H i đ ng gi ị ộ ồ Nông nghi p này ho t đ ng ba s báo liên ti p v quy t đ nh gi ố ệ nghi p, thông báo trình t tr v n góp c a xã viên và gi ủ trăm tám m i ngày k t ươ gi ợ doanh và các s sách, ch ng t ổ ừ c có th m quy n theo thông báo gi quan Nhà n ề ạ ộ i th ; ể ướ ả ẩ
5. N u không đ ng ý v i quy t đ nh c a U ban nhân dân c p huy n v vi c gi ế ủ ấ ả ớ ỷ ể i th , ề ệ ề c có th m quy n ẩ ế ơ ồ ệ ề ệ ạ ở ệ ế ị H p tác xã Nông nghi p có quy n khi u n i, kh i ki n đ n c quan Nhà n ướ ế ợ đ gi ể ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ế ậ
Tuyên b phá s n đ i v i H p tác xã Nông nghi p: ố ớ ệ ả ợ ố
Đi u 10.-
ề
c th c hi n theo pháp lu t v phá Vi c tuyên b phá s n H p tác xã Nông nghi p đ ợ ệ ả ố ượ ậ ề ự ệ ệ s n doanh nghi p. ả ệ
T Ê N , B I U T N G , T R S Ể C H Ư Ơ Ụ Ở Ộ Ộ Ạ C A H P T Á C X Ã N Ô N G N G H I P N G I I V À N I D U N G H O T Đ N G Ệ Ợ Ư Ợ Ủ
Tên, bi u t ng và tr s H p tác xã Nông nghi p: ể ượ ụ ở ợ ệ
Đi u 11.-
ề
ch n tên, tên giao d ch, bi u t s chính ệ ự ể ượ ọ ị ng và đ a ch tr ị ỉ ụ ở H p tác xã Nông nghi p t ợ c a H p tác xã; ợ ủ
ng, tr s c a H p tác xã Nông nghi p ph i đăng ký t i U ban nhân dân ả ợ ạ ỷ ụ ở ủ ệ c p huy n, n i c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ứ ấ Tên, bi u t ể ượ ơ ấ ệ ấ ậ
ệ Ngành, ngh s n xu t, kinh doanh, d ch v c a H p tác xã Nông nghi p ị ụ ủ ề ả ấ ợ
Đi u 12.-
có th có nh ng ho t đ ng sau đây:
ề ữ
ạ ộ ể
1. Làm d ch v h tr cho kinh t h và ph c v đ i s ng cho xã viên: ụ ỗ ợ ị ế ộ ụ ụ ờ ố
- Cung ng v t t ứ ậ ư , gi ng cây tr ng, v t nuôi; ồ ậ ố
- T i, tiêu n c; ướ ướ
- Phòng tr sâu b nh cây tr ng và d ch b nh đ i v i v t nuôi; ố ớ ậ ừ ệ ệ ồ ị
- Thu mua, ch bi n, tiêu th s n ph m; ế ế ụ ả ẩ
- Các d ch v khác ph c v s n xu t, đ i s ng c a xã viên; ụ ụ ả ờ ố ủ ụ ấ ị
2. T ch c công tác khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng trong h p tác xã; ổ ứ ư ế ế ế ợ
3. S n xu t nông, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n; ỷ ả ệ ả ấ ồ
4. S n xu t công nghi p, tr c h t là công nghi p ch bi n nông lâm s n; ệ ả ấ ướ ế ế ế ệ ả
5. Ho t đ ng, v n t ng m i theo các quy đ nh c a pháp lu t v kinh i, xây d ng, th ự ươ ậ ề ủ ạ ị ậ ả ạ ộ doanh trong các lĩnh v c này. ự
C H N G I I I Ư Ơ X Ã V I Ê N
Đi u ki n tr thành xã viên: ở ề ệ
Đi u 13.-
ề
ườ ự 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi ổ ở ậ nguy n làm đ n xin gia nh p ơ ệ ấ ả ủ ự ữ dân s đ y đ , tán thành Đi u l H p tác xã, có góp v n, góp s c thì đ u có th tr thành xã viên H p tác xã Nông nghi p; 1. T t c nông dân và nh ng ng ề ệ ợ ự ầ ề ứ i lao đ ng khác t ừ ộ H p tác xã nông nghi p, t ệ ể ở ệ ố ợ ợ
2. M t ng ộ ợ ị i h n ph m vi đ a ạ ể i hành chính, n u Đi u l c a t ng h p tác xã nông nghi p không quy đ nh khác; gi i có th là xã viên c a nhi u h p tác xã khác, không gi ớ ạ ề ị ề ệ ủ ừ ườ ế ủ ợ ệ ớ
ả ử ệ ệ ọ ợ i đ i ườ ạ ườ i ộ ộ ủ ệ ậ ẩ ợ 3. H gia đình có nguy n v ng tham gia H p tác xã Nông nghi p thì ph i c ng di n cho h có đ tiêu chu n xã viên, làm đ n xin gia nh p H p tác xã nông nghi p. Ng ệ ơ đ i di n cho h xã viên H p tác xã nông nghi p có quy n và nghĩa v nh m t xã viên khác. ệ ạ ụ ư ộ ệ ề ộ ợ
Xã viên H p tác xã Nông nghi p có các quy n sau đây: ệ ề ợ
Đi u 14.-
ề
1. Đ c u tiên làm vi c cho h p tác xã và đ ệ ợ ượ ợ c tr công theo tho thu n gi a hai h p ả ữ ậ ả ượ ư tác xã và xã viên;
2. H ng lãi chia theo m c đ s d ng d ch v c a h p tác xã, theo v n góp, theo công ứ ộ ử ụ ụ ủ ợ ố ị ưở s c đóng góp c a xã viên; ứ ủ
3. Đ c h p tác xã nông nghi p cung c p thông tin kinh t t, tham d ế ệ ấ ỹ - k thu t c n thi ậ ầ ợ ượ ợ ấ ệ ụ ả ớ ậ ế ộ ỹ ỹ ự các l p t p hu n v nghi p v qu n lý, k thu t, k năng lao đ ng do h p tác xã nông nghi p ệ ậ ho c đ n v khác t ề ch c; ổ ứ ặ ơ ị
i xã h i chung c a H p tác xã, đ ủ ượ ợ ợ ưở th c hi n cam k t kinh t ợ , tham gia b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t. 4. H ng th các phúc l ụ ệ ệ c H p tác xã nông nghi p ủ ộ ả ự ế ế ể ậ ộ ị
5. Đ c khen th ượ ưở ng khi có nhi u đóng góp trong vi c xây d ng và phát tri n h p tác ệ ự ề ể ợ xã;
ể ả 6. D Đ i h i xã viên ho c Đ i h i đ i bi u xã viên và các cu c h p xã viên đ th o ể ọ ộ ạ ộ ạ lu n, bi u quy t các công vi c c a h p tác xã; ặ ệ ủ ợ ự ạ ộ ế ể ậ
7. ng c , b u c vào Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát và nh ng ch c danh ữ ứ ủ ệ ể ả ị Ứ ử ử ầ c b u khác c a h p tác xã; đ ủ ợ ượ ầ
ề ạ ể ợ ị ớ ượ ệ ậ ả ầ ủ ể ủ ả ủ ng; 8. Đ đ t ý ki n v i Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát c a H p tác xã và yêu ệ ạ c yêu c u Ban qu n tr , Ch nhi m, Ban ki m soát tri u t p Đ i ả ượ ệ ị ấ ế c tr l i; đ ả ờ ườ c u ph i đ ầ h i xã viên b t th ộ
9. Chuy n v n góp và các quy n l i có ể ố ườ t ng h p tác xã nông nghi p; ụ ủ đ đi u ki n tr thành xã viên theo quy đ nh c a Đi u l ề ệ ừ ủ ề i, nghĩa v c a mình cho xã viên khác ho c ng ợ ề ợ ị ặ ệ ủ ệ ở
10. Xin ra h p tác xã, nh ng ph i có đ n g i cho Ban qu n tr đ Ban qu n tr xem xét ử ị ể ư ả ả ả ợ ơ ị gi i quy t và báo cáo đ i h i xã viên; ả ạ ộ ế
này và các quy n l ề ệ ủ i khác khi ra i, nghĩa v khác c a xã ợ ề ợ ề ợ ụ ủ 11. Đ c tr l ả ạ ố ượ H p tác xã; trong tr ườ ợ c gi viên đ ế i v n góp theo Đi u 31 c a Đi u l ề ng h p xã viên ch t, v n góp và các quy n l ố ế ậ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t th a k . ừ ế ượ ủ ả ị
Xã viên h p tác xã nông nghi p có các nghĩa v sau đây: ụ ệ ợ
Đi u 15.-
ề
ấ ạ ộ , n i quy c a h p tác xã nông nghi p, các Ngh quy t c a Đ i h i ế ủ ệ ị xã viên và quy t đ nh c a Ban qu n tr h p tác xã; 1. Ch p hành Đi u l ế ị ề ệ ộ ủ ả ủ ợ ị ợ
2. Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã; ề ệ ợ ủ ố ị
ợ 3. H p tác gi a các xã viên v i nhau, h c t p nâng cao trình đ , góp ph n thúc đ y h p ọ ậ ữ ầ ẩ ợ ớ ộ tác xã phát tri n;ể
4. Th c hi n các cam k t kinh t v i h p tác xã, tham gia đóng b o hi m xã h i theo ế ế ớ ợ ể ả ộ ệ ự quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ị
5. Trong ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro, ợ ủ ủ ề ệ ả ị ố thi t h i, các kho n l c a h p tác xã; ệ ạ ạ ả ỗ ủ ợ
ng thi t h i do mình gây ra cho h p tác xã theo Đi u l c a t ng h p tác xã 6. B i th ồ ườ ệ ạ ề ệ ủ ừ ợ ợ nông nghi p.ệ
Ch m d t t cách xã viên: ứ ư ấ
Đi u 16.-
ề
1. T cách xã viên h p tác xã nông nghi p ch m d t khi có m t trong nh ng tr ệ ữ ứ ư ấ ộ ợ ườ ợ ng h p sau đây:
a. Xã viên ch t;ế
b. Xã viên m t năng l c hành vi dân s ; ự ự ấ
c. Xã viên đ c ra h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l t ng H p tác xã nông nghi p; ượ ề ệ ừ ủ ệ ợ ợ ị
i, nghĩa v xã viên cho ng i khác d. Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l ế ố ườ ề ợ ụ m u H p tác xã Nông nghi p; ể ề ệ ợ theo quy đ nh kho n 9 Đi u 14 Đi u l ả ề ệ ẫ ị
đ. Xã viên b khai tr ; ừ ị
ng h p xã viên di chuy n đi n i khác ho c chuy n sang làm ngành ngh e. Nh ng tr ữ ườ ể ể ề 1 năm tr lên; ơ ợ khác mà không tham gia ho t đ ng trong h p tác xã t ừ ạ ộ ợ ặ ở
cách đ ề ợ ố ớ ứ ư ữ ấ ả ượ ụ c áp d ng m u H p tác xã nông nghi p. 2. Vi c gi ế ệ theo Đi u 31 c a Đi u l ề ệ ẫ ủ ề i quy t quy n l ợ i đ i v i nh ng xã viên ch m d t t ệ
C H Ư Ơ N G I V T C H C V À Q U N L Ý H P T Á C X Ã N Ô N G N G H I P Ợ Ổ Ứ Ả Ệ
Đ i h i xã viên: ạ ộ
Đi u 17.-
ề
1. Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh cao nh t trong H p tác xã; ế ị ạ ộ ề ấ ợ
ạ ộ ạ ể ể ổ ở ệ c a t ng h p tác xã nông nghi p ệ ề ệ ủ ừ ứ ợ 2. Đ i h i đ i bi u xã viên: H p tác xã Nông nghi p có 100 xã viên tr lên thì có th t ợ ch c Đ i h i đ i bi u xã viên; s l ng đ i bi u do Đi u l ể ạ ố ượ ạ ộ ạ trong h p tác xã tr c ti p b u ra; quy đ nh và do các đ i, t ự ế ợ ể ộ ổ ầ ị
3. Nhi m kỳ c a Đ i bi u đ i h i xã viên do Đi u l ạ ộ ề ệ ủ ừ ệ c a t ng h p tác xã nông nghi p ủ ệ ể ạ ợ quy đ nh; ị
4. Đ i h i đ i bi u xã viên và Đ i h i toàn th xã viên (g i chung là Đ i h i xã viên) có ạ ộ ạ ạ ộ ạ ộ ể ể ọ nhi m v và quy n h n nh nhau. ề ụ ư ệ ạ
Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây: ạ ộ ế ị ữ ề ả ậ ấ
Đi u 18.-
ề
ủ ợ ế ấ ả ị ủ ị 1. Báo cáo k t qu ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh trong năm c a h p tác xã, ụ ả Báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr , Ban ki m soát; 2. Báo cáo công khai tài chính, phân ph i ố ạ ộ ể thu nh p và x lý các kho n l ử ạ ộ ả ; ả ỗ ậ
3. Ph ng h ươ ướ ố ng, k ho ch ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh và huy đ ng v n ạ ộ ụ ả ế ấ ạ ộ ị cho năm sau;
, trích l p các qu h p tác xã; 4. Tăng, gi m v n đi u l ả ề ệ ố ỹ ợ ậ
5. B u và bãi mi n Ch nhi m h p tác xã, b u và b u b sung ho c bãi mi n các thành ễ ầ ặ ầ ổ ủ ệ ợ ễ viên khác c a Ban qu n tr và Ban ki m soát; ả ầ ủ ể ị
ế ị ừ ợ i quy t các khi u n i, t 6. Thông qua vi c k t n p xã viên m i, cho xã viên ra h p tác xã, quy t đ nh khai tr xã ệ cáo c a xã viên có liên quan đ n công vi c ệ ế ạ ế ớ ạ ố ề ả ủ ế ể viên; quy t đ nh v gi ế ị c a h p tác xã; ủ ợ
7. Ch đ ti n công trong h p tác xã; ế ộ ề ợ
8. S a đ i Đi u l và n i quy c a h p tác xã; ử ổ ề ệ ủ ợ ộ
9. H p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã nông nghi p và tham gia Liên hi p h p tác ả ể ợ ệ ệ ợ ợ xã, Liên minh h p tác xã; ấ ợ
10. Khen th ng và x lý vi ph m trong H p tác xã; ưở ử ạ ợ
i quy t v n đ khác do Ban qu n tr , Ban ki m soát ho c do 1/3 (m t ph n ba) ề ể ả ặ ầ ộ ị ế ấ ả t ng s xã viên đ ngh . ị ổ 11. Gi ố ề
Quy đ nh v s l ề ố ượ ị ng đ i bi u và bi u quy t trong Đ i h i xã viên: ế ạ ộ ể ể ạ
Đi u 19.-
ề
ể ầ ặ ạ ả ủ ố ượ ổ ả ạ ộ ự ngày hoãn Đ i h i, Ban qu n tr ho c Ban ki m soát ph i tri u t p l viên tham d . N u không đ s l ế ngày k t 1. Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 (hai ph n ba) t ng s xã viên ho c đ i bi u xã ố ấ ng quy đ nh trên thì ph i hoãn Đ i h i. Trong vòng 15 ả ạ ộ ệ ậ ạ i Đ i h i; ạ ộ ạ ộ ể ừ ị ặ ể ả ị
2. Quy t đ nh s a đ i Đi u l ử ế ị ề ệ ợ ấ ả ể ợ ạ ặ ổ ấ ể ố c thông qua khi có 1/2 t ng s ượ ế ề ổ i th h p tác xã nông nghi p ệ , h p nh t, chia tách, gi ặ c thông qua khi có ít nh t 3/4 (ba ph n t ) t ng s xã viên ho c đ i bi u xã viên có m t đ ầ ư ổ ượ i Đ i h i bi u quy t tán thành và quy t đ nh v n đ khác đ t ố ạ ộ ấ ế ị ạ đ i bi u có m t; ể ạ ể ặ
ệ ạ ộ ế ạ ủ ế ợ ị 3. Vi c bi u quy t t ể ụ ứ ụ ủ ệ ộ ợ ỗ i Đ i h i xã viên và các ngh quy t khác c a h p tác xã nông nghi p không ph thu c vào s v n góp ho c ch c v c a xã viên trong H p tác xã. M i xã viên hay đ i bi u xã viên ch có m t phi u bi u quy t. ỉ ố ố ộ ặ ể ể ế ế ạ
Tri u t p Đ i h i xã viên: ệ ậ ạ ộ
Đi u 20.-
ề
ườ ọ ng kỳ h p m t năm m t l n, do Ban qu n tr tri u t p trong ệ ậ ặ i t ng xã viên ho c ị ổ 1. Đ i h i xã viên th ạ ộ vòng 3 tháng k t ể ừ đ i bi u xã viên tr ạ ả ị ộ ngày khoá s quy t toán năm. Ban qu n tr thông báo t ớ ừ ọ ướ ộ ầ ả ng trình ngh s c a Đ i h i; ị ự ủ ế c 10 ngày v th i gian h p và ch ề ờ ạ ộ ươ ể
ườ ị ể 2. Đ i h i xã viên b t th ể ấ ng do Ban qu n tr ho c Ban ki m soát c a H p tác xã nông ủ ợ ị t quá quy n h n c a Ban qu n tr ạ ủ ữ ặ t v ế ượ ả ề ầ ề ả ạ ộ ấ nghi p tri u t p đ quy t đ nh nh ng v n đ c n thi ế ị ệ ậ ho c c a Ban ki m soát; ệ ặ ủ ể
Trong tr ợ ườ ầ ầ ố ơ ộ ặ ể ừ ấ ả ể ạ ộ ậ ị ệ ậ ờ ạ ủ ơ ả ả ị ạ ộ ệ ậ ệ ậ ạ ộ ế ả ng; ệ ậ ng h p có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên có đ n yêu c u tri u t p ổ ngày Đ i h i xã viên g i lên Ban qu n tr ho c Ban ki m soát thì trong vòng 15 ngày, k t ử nh n đ đ n, Ban qu n tr ph i tri u t p Đ i h i xã viên; n u quá th i h n này mà Ban qu n ả ạ ộ ấ tr không tri u t p Đ i h i xã viên thì Ban ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viên b t ể ị th ườ
3. Đ i h i xã viên ch th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ đã ghi trong ch ỉ ả ươ ề ậ ạ ộ ữ ữ ộ ấ ầ ổ ố ng trình ế ị Đ i h i và nh ng v n đ phát sinh khi có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên ho c đ i ạ ặ ấ ấ bi u xã viên có m t t ặ ạ ề ạ ộ ề i Đ i h i đ ngh . ị ạ ộ ể
Ban qu n tr : ị ả
Đi u 21.-
ề
ị ả ạ ộ ệ ề ả ọ ạ ộ ủ ế ệ ồ ợ ệ ệ ả ị 1. Ban qu n tr ch u trách nhi m qu n lý và đi u hành m i ho t đ ng c a H p tác xã, do ợ ng thành viên t ng H p tác xã nông nghi p quy đ nh. H p tác xã nông nghi p có i 15 xã viên có th ch b u Ch nhi m đ th c hi n nhi m v và quy n h n c a Ban ể ự ỉ ầ ợ ụ ủ ủ ệ ệ ệ ề ạ ị ủ Đ i h i xã viên b u tr c ti p g m Ch nhi m và các thành viên khác. S l ầ ự ố ượ Ban qu n tr do Đi u l ề ệ ừ ị d ể ướ qu n tr ; ị ả
2. Nhi m kỳ c a Ban qu n tr do Đi u l c a t ng h p tác xã quy đ nh nh ng t ề ệ ủ ừ ư ủ ả ợ ị ị ố ể i thi u là 2 năm và t i đa không quá 5 năm; ệ ố
3. Ban qu n tr h p ít nh t m i tháng m t l n. Các cu c h p c a Ban qu n tr do Ch ộ ầ ả ấ ỗ ị ả ị ọ i đ ườ ượ ọ ủ ả ệ ậ ộ ủ ệ ệ ầ ặ c coi là h p l ủ c Ch nhi m u quy n tri u t p, ch trì và ph i có 2/3 (hai ph n ba) ủ ớ ượ nhi m ho c ng s thành viên tham gia m i đ ố ỷ ề ; ợ ệ
ả ắ ậ ế ị ể ng h p bi u quy t mà có s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau, thì s Ban qu n tr H p tác xã ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa s . ố ố ị ợ ể ế ế i ch trì cu c h p là quy t đ nh. Trong tr ợ phi u bi u quy t c a bên có ng ế ủ ế ườ ể ườ ộ ọ ế ị ạ ộ ố ủ
Tiêu chu n thành viên Ban qu n tr : ị ả ẩ
Đi u 22.-
ề
ả ả ợ ị có trình đ , năng l c qu n lý H p tác xã nông nghi p, đ ẩ ệ c xã viên tín nhi m. Thành viên Ban qu n tr ph i là xã viên H p tác xã nông nghi p, có ph m ch t đ o đ c, ấ ạ ứ ệ ượ ự ệ ả ộ ợ
ả ị ượ ồ ế ờ tr ng, th qu c a H p tác xã nông nghi p; khi trong gia đình có ng Thành viên Ban qu n tr không đ ợ ỹ ủ ủ c đ ng th i là thành viên Ban ki m soát, K toán ể i là thành viên Ban ệ ườ ưở
ị c tham gia Ban ki m soát, làm K toán tr ẹ ợ ưở ồ ặ ượ ủ ể ế ộ ỹ qu n tr thì các thành viên khác trong gia đình (cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , em ru t) ộ ặ ị ả ợ ng ho c th qu trong cùng m t H p không đ tác xã.
Nhi m v và quy n h n c a Ban qu n tr : ị ạ ủ ụ ề ệ ả
Đi u 23.-
ề
1. Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p có các nhi m v và quy n h n sau đây: ị ợ ụ ệ ề ệ ạ ả
a. Th c hi n ngh quy t c a Đ i h i xã viên; ạ ộ ế ủ ự ệ ị
b. B u Phó ch nhi m, ch n c K toán tr ng, quy t đ nh c c u t ch c các b ủ ệ ơ ấ ổ ộ ph n nghi p v chuyên môn, các đ i, t ọ ử ế ộ ổ ả ế ị s n xu t, d ch v c a H p tác xã nông nghi p; ợ ưở ị ụ ủ ứ ệ ấ ậ ầ ệ ụ
c. Xây d ng quy ho ch, k ho ch ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh doanh, và tho ự ế ạ ị ụ ả ệ ố ủ ấ ộ ạ ị ậ ợ ớ ợ ả ạ ộ thu n v i xã viên v giá d ch v trong H p tác xã nông nghi p, huy đ ng v n c a H p tác xã, báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr trình Đ i h i xã viên; ạ ộ ụ ả ạ ộ ề ủ ị
ng trình ngh s c a Đ i h i xã viên, tri u t p Đ i h i xã viên th ị ươ ạ ộ ệ ậ ạ ộ ườ ng kỳ hay b t th d. Chu n b ch ẩ ườ ị ự ủ ng và phân công ch trì Đ i h i xã viên; ủ ạ ộ ấ
ổ ứ ụ ự ế ệ ả ạ ị ụ ả ủ ế ợ ợ ủ đ. T ch c th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh, d ch v và các công tác khác c a ấ H p tác xã nông nghi p; đánh giá k t qu d ch v , s n xu t, kinh doanh c a H p tác xã và ấ ả ị chu n b báo cáo quy t toán tài chính đ trình Đ i h i xã viên; ạ ộ ệ ế ể ẩ ị
i quy t vi c xã viên ra H p tác xã nông nghi p và báo ả ế ệ ệ ợ ớ ế ạ cáo đ Đ i h i xã viên thông qua; e. Xét k t n p xã viên m i và gi ể ạ ộ
g. Thuê lao đ ng và thuê cán b qu n lý, cán b k thu t, nhân viên nghi p v chuyên ộ ỹ ụ ệ ả ậ ộ môn theo nhu c u c a H p tác xã nông nghi p; ệ ợ ộ ầ ủ
c Đ i h i xã viên và tr ệ ệ ả ị ướ ạ ộ ướ c pháp lu t v các quy t đ nh c a mình. 2. Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p ch u trách nhi m tr ậ ề ị ợ ế ị ủ
Ch nhi m H p tác xã nông nghi p: ủ ệ ệ ợ
Đi u 24.-
ề
1. Ch nhi m H p tác xã có các nhi m v và quy n h n sau đây: ụ ủ ệ ệ ề ạ ợ
a. Đ i di n H p tác xã tr c pháp lu t; ệ ạ ợ ướ ậ
b. T ch c th c hi n k ho ch và đi u hành m i ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh ạ ộ ụ ả ứ ệ ế ề ấ ạ ọ ị ự ổ doanh c a H p tác xã; ủ ợ
c. Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban qu n tr ; t ệ ậ ả ị ổ ứ ế ủ ch c th c hi n ngh quy t c a ự ệ ị ủ Đ i h i xã viên và các quy t đ nh c a Ban qu n tr ; ị ộ ọ ủ ủ ạ ộ ế ị ả
ụ ủ ệ ề ợ ị ạ i các Đi u 4 và 5 ề ự m u này. d. T ch c th c hi n các quy n và nghĩa v c a H p tác xã quy đ nh t ổ ứ ề ệ ẫ c a Đi u l ủ
c Đ i h i xã viên và Ban ệ ệ ệ ị ướ ạ ộ c giao. ợ ủ qu n tr v công vi c đ ệ ượ 2. Ch nhi m H p tác xã nông nghi p ch u trách nhi m tr ị ề ả
ủ ủ ề ệ ặ ắ ặ ộ qu n tr đi u hành công vi c c a H p tác xã. Khi v ng m t, Ch nhi m ph i u quy n cho Phó ch nhi m ho c m t thành viên Ban ị ề ả ỷ ợ ệ ệ ủ ả
3. Ch c danh Phó ch nhi m H p tác xã do Đi u l ệ ề ệ ủ ừ ệ c a t ng H p tác xã nông nghi p ứ ủ ợ ợ quy đ nh. ị
Ban ki m soát: ể
Đi u 25.-
ề
1. Ban ki m soát là c quan giám sát và ki m tra m i ho t đ ng c a H p tác xã theo ể ạ ộ ủ ể ơ ọ ợ Đi u l H p tác xã nông nghi p và theo đúng pháp lu t; ề ệ ợ ệ ậ
2. Ban ki m soát do Đ i h i xã viên b u tr c ti p. H p tác xã nông nghi p có d i 15 ự ệ ế ầ ợ ướ xã viên có th ch b u m t ki m soát viên; ộ ể ể ỉ ầ ạ ộ ể
Ban ki m soát b u m t Tr ng ban đ đi u hành công vi c c a Ban. ể ầ ộ ưở ệ ủ ể ề
ẩ ể ụ ư ẩ 3. Tiêu chu n thành viên Ban ki m soát đ ể ị ượ ồ ế ả ờ ng, th qu c a H p tác xã nông nghi p; khi trong gia đình có ng ượ ệ ỹ ủ ườ ủ ợ ặ ị c tham gia Ban qu n tr , làm K toán tr ả ẹ ợ ưở ồ ặ ượ ủ ế ị c áp d ng nh tiêu chu n thành viên Ban c đ ng th i là thành viên Ban qu n tr , K toán qu n tr . Thành viên Ban ki m soát không đ ị tr i là thành viên Ban ki m soát thì các thành viên khác trong gia đình (cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , em ru t) không đ ộ ng ho c th qu trong cùng m t ỹ H p tác xã; ả ưở ể ộ ợ
4. Nhi m kỳ c a Ban ki m soát theo nhi m kỳ c a Ban qu n tr . ị ủ ủ ệ ể ệ ả
Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây: ụ ể ệ ề ạ
Đi u 26.-
ề
1. Ki m tra vi c ch p hành Đi u l , N i quy H p tác xã và ngh quy t Đ i h i xã viên; ề ệ ộ ạ ộ ế ệ ể ấ ợ ị
ạ ộ ủ ệ ả ợ ị , N i quy H p tác xã; 2. Giám sát ho t đ ng c a Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã và xã viên theo đúng pháp lu t, Đi u l ậ ề ệ ộ ủ ợ
ề ế ố , s d ng các ả ỗ ử ụ c; 3. Ki m tra v tài chính, k toán, phân ph i thu nh p, x lý các kho n l qu c a H p tác xã và s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n ố ử ỗ ợ ủ ậ ả ử ụ ể ợ ỹ ủ ướ ả
4. Ti p nh n và gi i quy t khi u n i, t cáo có liên quan đ n công vi c c a H p tác xã; ế ậ ả ạ ố ế ế ệ ủ ế ợ
5. Đ c d các cu c h p c a Ban qu n tr ; ị ộ ọ ủ ượ ự ả
ắ 6. Thông báo k t qu ki m tra cho Ban qu n tr và báo cáo tr ợ c a H p tác xã; gi ướ ụ i quy t nh ng vi ph m Đi u l ề ệ ả ể ệ ủ ợ ị ả ề ệ ữ ạ ộ ữ ộ ị ớ ạ ộ ế ạ ả ợ ế c Đ i h i xã viên; ki n ế ngh v i Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã v bi n pháp kh c ph c nh ng y u kém trong ả ế ị ho t đ ng kinh t , N i quy H p tác xã ế ủ nông nghi p;ệ
ầ ườ ấ ổ ợ ữ và thông tin c n thi t đ ph c v công tác ki m tra, nh ng không đ 7. Yêu c u nh ng ng ế ể ầ ứ i có liên quan trong H p tác xã cung c p tài li u, s sách, ch ng ệ ệ c s d ng tài li u, ượ ử ụ ư ụ ụ ể t ừ thông tin đó vào m c đích khác; ụ
ng khi có các tr ng h p sau đây: 8. Tri u t p Đ i h i xã viên b t th ạ ộ ệ ậ ấ ườ ườ ợ
ả ự ệ ệ a. Ban qu n tr không th c hi n ho c th c hi n không có k t qu các bi n pháp ngăn ế ặ ợ , N i quy và Ngh quy t Đ i h i xã viên trong H p ệ ề ệ ả ạ ộ ự ậ ế ộ ị ị ch n hành vi vi ph m pháp lu t; Đi u l ạ ặ tác xã;
b. Ban qu n tr không tri u t p Đ i h i xã viên b t th ệ ậ ạ ộ ấ ả ườ ộ ng sau 15 ngày khi có 1/3 (m t ị ph n ba) xã viên yêu c u tri u t p Đ i h i. ệ ậ ạ ộ ầ ầ
Các đ i, t và các b ph n nghi p v chuyên môn trong H p tác xã ộ ổ ụ ệ ậ ợ ộ
Đi u 27.-
ề nông nghi p:ệ
ấ ợ ệ 1. Tuỳ theo hình th c và quy mô d ch v , s n xu t, kinh doanh, H p tác xã nông nghi p d ch ụ ả ch c các b ph n ho c cán b chuyên trách nghi p v chuyên môn; các đ i, t ộ ổ ị ứ ậ ụ ệ ể ổ ứ ộ có th t ặ v , s n xu t, kinh doanh; đ i, t ộ ổ ế ụ ả ấ ị ộ ti p nh n d ch v ; ụ ậ ị
ng b ph n ho c cán b chuyên trách nghi p v chuyên môn, đ i, t d ch v do ộ ổ ị ụ ụ ệ ặ ộ ộ ậ Ban qu n tr H p tác xã nông nghi p b nhi m; ưở ị ợ 2. Tr ả ệ ệ ổ
3. Đ i, t tr ộ ổ ưở ụ ấ ộ ổ ưở ng xã viên s n xu t, kinh ng xã viên ti p nh n d ch v và đ i, t ậ ả i s ch đ o c a Ban qu n tr và Ch nhi m H p tác ế b u d ị ướ ự ỉ ạ ủ ộ ổ ầ tr ả ủ ệ ợ ị doanh do xã viên trong đ i, t xã;
ệ , các b ph n ho c cán b chuyên trách do Đi u l ộ ề ệ ừ t ng ặ ậ ộ 4. Nhi m v c a các đ i, t ụ ủ H p tác xã nông nghi p quy đ nh. ệ ộ ổ ị ợ
T ch c Đ ng và đoàn th trong H p tác xã: ổ ứ ể ả ợ
Đi u 28.-
ề
T ch c Đ ng C ng s n Vi ộ ứ ế ệ ả ợ ậ ủ ổ ứ ệ ả ộ ả ị ch c chính tr - xã h i khác và t ổ ứ ự ệ ch c dân quân t ch c này. c a các t ổ lu t c a Nhà n Nông dân, các t đ ng theo Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l ế ộ t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp ả ạ ộ t Nam. T ch c Công đoàn, H i c và các quy đ nh c a Đ ng C ng s n Vi ộ ướ ủ ạ v trong H p tác xã ho t ợ ộ ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ ị ậ
C H Ư Ơ Ả Ợ N G V Ủ T À I S N V À T À I C H Í N H C A H P T Á C X Ã N Ô N G N G H I PỆ
V n ho t đ ng c a H p tác xã nông nghi p bao g m: ạ ộ ủ ệ ợ ồ ố
Đi u 29.-
ề
1. V n góp c a xã viên; ủ ố
2. V n đ c tích lu c a H p tác xã; ố ượ ỹ ủ ợ
3. V n vay Ngân hàng; ố
4. V n vay c a xã viên và các t ch c, cá nhân khác theo tho thu n; ủ ố ổ ứ ả ậ
5. V n công tr c a Nhà n c và tài tr c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài n c. ợ ủ ố ướ ợ ủ ổ ứ ướ
V n đi u l c a H p tác xã nông nghi p: ề ệ ủ ệ ố ợ
Đi u 30.-
ề
V n đi u l ố ợ ề ệ ủ ủ ừ ợ ượ ề ệ ủ ấ ứ ị ủ c th p h n m c v n pháp đ nh t không đ c ghi trong Đi u l ợ ố ớ ố ợ ệ ề ệ ề ứ ượ ấ ả ố ơ ố ị ị ậ ng cho ngành, ngh đó. c a H p tác xã do xã viên góp theo quy đ nh c a t ng H p tác xã nông ị nghi p và đ c a H p tác xã nông nghi p khi xin gi y ch ng đăng ký ệ ệ kinh doanh. Đ i v i H p tác xã nông nghi p kinh doanh ngành, ngh theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có v n pháp đ nh thì v n đi u l ươ ng ứ ề
V n góp c a xã viên: ủ ố
Đi u 31.-
ề
ợ ố ố ể ậ ợ ệ ố ủ ề i thi u theo quy đ nh ị ứ ố t ng H p tác xã nông nghi p, v n góp c a m i xã viên có th nhi u h n m c t i ơ ể ề ệ t quá 30% (ba m i ph n trăm) t ng s v n đi u l ố ố ả ỗ ươ ở ọ ể ầ ổ ờ 1. Khi gia nh p H p tác xã nông nghi p, xã viên ph i góp v n t c a Đi u l ệ ề ệ ừ ủ thi u, nh ng m i th i đi m không v ượ ể ư c a H p tác xã nông nghi p; ệ ợ ủ
ằ ằ ộ ố ả ề ng do Đ i h i xã viên quy đ nh; i đ a ph 2. Xã viên có th góp v n b ng ti n, b ng tài s n, b ng công lao đ ng quy thành ti n ề theo th i giá t ờ ằ ạ ộ ể ươ ạ ị ị
ố ủ ộ ầ ề ầ ư ể ả ầ ố ể i thi u ầ i góp trong th i h n không quá 12 tháng; 50% m c v n quy đ nh; s còn l 3. Xã viên có th góp v n đ m t l n ho c nhi u l n, nh ng l n đ u ph i góp t ứ ố ặ ờ ạ ạ ố ị
ề ợ ị ậ Đ i v i H p tác xã nông nghi p có kinh doanh ngành ngh theo quy đ nh c a pháp lu t ứ ố c th p h n m c v n ầ ủ ủ ơ ượ ầ ấ ả ị ổ ng ng cho ngành ngh đó. ố ớ ệ ph i có v n pháp đ nh thì t ng s v n góp l n đ u c a xã viên không đ ố ố ố pháp đ nh t ề ươ ứ ị
4. V n góp c a xã viên đ ủ ố ượ c đi u ch nh theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên. ế ị ạ ộ ủ ề ỉ
Tr l i v n góp: ả ạ ố
Đi u 32.-
ề
1. Xã viên đ c tr l i v n góp trong các tr ượ ả ạ ố ườ ng h p sau: ợ
a. Xã viên ch t;ế
b. Xã viên đ c ch p nh n ra kh i H p tác xã; ượ ậ ấ ợ ỏ
c. Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr kh i H p tác xã. ị ạ ộ ừ ỏ ợ
ả ạ ố ứ ủ ủ ợ ạ i v n, sau khi H p tác xã nông nghi p đã quy t toán năm và đã gi ờ i v n góp c a xã viên căn c vào th c tr ng tài chính c a H p tác xã nông ự ả i ả ạ ố ế ợ i, nghĩa v v kinh t 2. Vi c tr l ệ i th i đi m tr l ể ề ợ nghi p t ệ ạ quy t xong các quy n l ế ụ ề ệ c a xã viên đ i v i H p tác xã; ố ớ ế ủ ợ
v n góp có th b ng ti n ho c hi n v t do Ban qu n tr và xã viên tho ệ ậ ả ị ậ ả ố ớ 3. Vi c tr ệ ợ ệ i v n góp đ ư c gi ề ể ằ ệ ụ ể ủ ừ ng h p xã viên ch t, vi c tr l ế ờ ạ ế ả ạ ố ặ ợ ệ ượ ả ả thu n phù h p v i đi u ki n c th c a t ng H p tác xã nông nghi p, nh ng th i h n không ề quá 12 tháng. Trong tr i quy t theo quy ườ ợ đ nh c a pháp lu t v th a k ; ậ ề ừ ế ị ủ
c hình thành t ỹ ủ ệ ượ ừ i v n góp cho xã viên trong các tr 4. Không đ ợ ủ ể ườ ngu n v n ố ồ ạ i ng h p ghi t ợ c trích các qu c a H p tác xã nông nghi p đ ợ công tr và qu b o hi m r i ro đ tr l ể ả ạ ố kho n 1 c a Đi u này. ủ ượ ỹ ả ề ả
Qu c a H p tác xã nông nghi p g m: ỹ ủ ệ ồ ợ
Đi u 33.-
ề
ụ ả ở ộ ấ ị ấ ể t b , k thu t và đào t o, b i d 1. Qu phát tri n s n xu t đ tăng v n m r ng ho t đ ng d ch v , s n xu t, kinh ố ồ ưỡ ạ ộ ng cán b v.v...; ộ ể ả ế ị ỹ ỹ ớ doanh, đ i m i thi ổ ạ ậ
2. Qu d phòng đ bù đ p v n, qu b hao h t do thiên tai, r i ro; ỹ ự ỹ ị ụ ủ ể ắ ố
Ngoài ra, tuỳ m c đ phát tri n, Đ i h i xã viên có th quy t đ nh l p thêm qu khác. ứ ộ ạ ộ ế ị ể ể ậ ỹ
Tài s n c a H p tác xã nông nghi p: ả ủ ệ ợ
Đi u 34.-
ề
c hình thành t ộ ở ữ ủ ủ ả ợ ợ ượ ừ 1. Tài s n c a H p tác xã là tài s n thu c s h u c a H p tác xã đ ả ệ ạ ộ v n ho t đ ng c a H p tác xã nông nghi p; ợ ố ủ
ả ệ ử ụ ả ủ ượ ị 2. Vi c qu n lý, s d ng các tài s n c a H p tác xã đ ợ ậ c chia cho xã viên s v n do Nhà n ệ ủ ợ ấ ộ ợ ướ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a ự ợ và N i quy c a t ng H p tác xã nông nghi p và các quy đ nh c a pháp lu t. Trong ị ệ ng h p không đ c tr c p, công trình công ố ố ồ ạ ầ Đi u l ề ệ m i tr ọ ườ c ng, k t c u h t ng ph c v chung cho c ng đ ng dân c . ư ộ ủ ừ ượ ụ ụ ế ấ ộ
X lý tài s n và v n c a H p tác xã nông nghi p khi gi ợ ố ủ ử ệ ả ả i th : ể
Đi u 35.-
ề
Khi gi ả ể ợ ị c chia, theo quy đ nh t i th H p tác xã nông nghi p ph i chuy n giao cho chính quy n đ a ph ươ ể ệ i kho n 2 Đi u 34 c a Đi u l ạ ng các m u này, đ qu n lý ả ề ề ệ ẫ ể ề ả ả ủ ượ tài s n không đ ị ả s d ng chung cho c ng đ ng dân c ; ư ử ụ ồ ộ
Đ t đai do Nhà n c giao quy n s d ng cho H p tác xã nông nghi p, đ c x lý theo ấ ề ử ụ ệ ợ ượ ử quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai; ủ ị ướ ậ ề ấ
ợ ủ i th , s v n, qu , tài s n còn l ệ Sau khi thanh toán h t các kho n n c a H p tác xã nông nghi p và các chi phí cho vi c ệ ợ ợ c chia cho xã viên theo m c v n đóng góp cho H p ứ ố ể ố ố ả i đ ạ ượ ế ả ỹ ả gi tác xã nông nghi p.ệ
Ti n công trong H p tác xã nông nghi p: ợ ệ ề
Đi u 36.-
ề
ề ạ ộ ể ả ủ ả ủ ế ệ ợ 1. Ti n công c a các thành viên Ban qu n tr , Ban ki m soát do Đ i h i xã viên quy c giao và ự , Đ i h i xã ạ ộ ạ ộ ng h p H p tác xã b l ườ ấ ả ợ ợ ị đ nh, d a vào k t qu tài chính c a H p tác xã, m c đ hoàn thành nhi m v đ ứ ụ ượ ị c h ch toán vào chi phí s n xu t, kinh doanh. Tr đ ị ỗ ượ viên s quy t đ nh m c ti n công và ngu n đ chi tr ; ả ứ ề ế ị ẽ ể ồ
ng, T tr ổ ưở ủ ề ả ậ ỹ ị ả c giao; 2. Ti n công c a Đ i tr ộ ưở quy t đ nh căn c theo m c đ hoàn thành nhi m v đ ứ ộ ng, nhân viên qu n lý, k thu t do Ban qu n tr ệ ụ ượ ế ị ứ
3. Ti n công c a các lo i lao đ ng khác theo tho thu n c a Ban qu n tr H p tác xã ị ợ ủ ề ả ả ạ ộ nông nghi p v i ng ệ ớ i lao đ ng và do Đ i h i xã viên quy t đ nh. ạ ộ ộ ậ ế ị ủ ườ
Phân ph i lãi hàng năm: ố
Đi u 37.-
ề
Sau khi quy t toán năm tài chính, lãi hàng năm đ ế ượ c phân ph i nh sau: ố ư
1. Bù đ p các kho n l c a năm tr c chuy n sang (n u có); ả ỗ ủ ắ ướ ế ể
2. Trích l p các qu c a H p tác xã; ỹ ủ ậ ợ
3. Chia cho xã viên theo m c đ s d ng các d ch v c a H p tác xã trong năm; ứ ộ ử ụ ụ ủ ợ ị
i chia theo m c v n góp c a xã viên; 4. Ph n còn l ầ ạ ứ ố ủ
T l phân ph i lãi hàng năm và trích l p các lo i qu c a H p tác xã nông nghi p do ỷ ệ ỹ ủ ệ ạ ậ ợ Đ i h i xã viên quy t đ nh. ạ ộ ố ế ị
hàng năm: X lý l ử ỗ
Đi u 38.-
ề
ỗ ệ c l y lãi c a kỳ quy t toán sau đ bù, đ ế ượ ượ ấ ể ể ạ ộ ế ị ủ ủ L hàng năm c a H p tác xã nông nghi p do nguyên nhân khách quan gây ra nh thiên ư c trích qu ỹ ủ ế do ế ỗ ợ ng theo t h i, cá nhân gây ra ph i b i th ệ ạ ả ồ ườ ứ ủ ợ tai, bi n đ ng giá th tr ng v.v.. đ ị ườ ộ c a H p tác xã và v n góp c a xã viên đ bù theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên. N u l ố ủ nguyên nhân ch quan, thì tuỳ theo m c đ thi ộ ủ quy t đ nh c a Đ i h i xã viên; ạ ộ ế ị ủ
C H N G V I Ư Ơ K H E N T H N G V À X L Ý V I P H M Ư Ở Ử Ạ
Khen th ng: ưở
Đi u 39.-
ề
ườ ữ ộ có nhi u thành tích xây d ng H p tác xã thì đ c khen th Cán b , xã viên và nh ng ng ề i lao đ ng khác làm vi c trong H p tác xã nông nghi p ệ ề ậ ợ ệ ng v v t ch t và tinh th n; ấ ộ ượ ưở ự ầ ợ
Hình th c và m c khen th ưở ấ ng do Ban qu n tr quy t đ nh ho c Ban qu n tr đ xu t ế ị ị ề ả ặ ả ị ứ đ Đ i h i xã viên quy t đ nh; ể ạ ộ ứ ế ị
X lý vi ph m: ử ạ
Đi u 40.-
ề
Cán b , xã viên và nh ng ng ộ ệ ợ ộ ự ườ ị ặ ả ủ ậ ứ ộ ể ặ ả ứ ụ ế ả ỏ ị ợ ườ ễ i lao đ ng khác làm vi c trong H p tác xã nông nghi p, ệ , Ngh quy t Đ i h i xã viên ho c xâm ph m tài s n c a H p ợ ế ạ ộ ạ khi n trách, c nh cáo, h c p b c ho c bãi ạ ấ ỷ ậ ừ ợ i làm thuê cho H p ộ i làm h h ng, m t mát tài s n c a H p tác ườ ệ ố ớ ấ ả ủ ư ỏ ợ ng; ữ không th c hi n đúng Đi u l ề ệ ệ tác xã thì tuỳ m c đ vi ph m ph i ch u k lu t t ạ mi n ch c v đ n khai tr ra kh i H p tác xã, bu c thôi vi c đ i v i ng ừ i tham ô, l tác xã. Ng i d ng tài s n chung, ng ả ợ ụ ườ xã nông nghi p ph i b i th ả ồ ệ ườ
ạ ấ ể ậ m c khi n trách, c nh cáo, h c p b c, cách i làm thuê cho H p tác ố ớ ứ ổ ộ ưở ệ ộ i làm h h ng, m t mát tài s n c a H p tác xã ph i b i th i tham ô, ng ng; Ban qu n tr có quy n thi hành k lu t ỷ ậ ở ứ ề ộ ệ ấ ư ỏ ả ị ng và cán b giúp vi c, bu c thôi vi c đ i v i ng ườ ợ ả , đ i tr ườ ợ ườ ả ủ ả ồ ch c t xã, bu c ng ộ ườ
ạ ộ ỷ ậ ứ ề ễ ị Đ i h i xã viên có quy n thi hành các m c k lu t bãi mi n thành viên Ban qu n tr , ả c pháp ể tr ố ướ ừ ề ệ ỏ ợ ị Ban ki m soát, khai tr xã viên ra kh i H p tác xã nông nghi p và đ ngh truy t lu t.ậ
C H N G V I I Đ I U K H O N T H I H À N H Ư Ơ Ả Ề
Xây d ng, s a đ i Đi u l H p tác xã nông nghi p: ử ổ ề ệ ợ ự ệ
Đi u 41.-
ề
m u H p tác xã nông nghi p, các H p tác xã ứ ậ ề ệ ẫ ệ ợ ợ nông nghi p xây d ng Đi u l c th c a h p tác xã mình; Căn c vào Lu t H p tác xã và Đi u l ợ ề ệ ụ ể ủ ợ ự ệ
M i s a đ i, b sung Đi u l ổ ệ ọ ử ổ xã viên và ph i đ c c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n. c a t ng H p tác xã nông nghi p ph i thông qua Đ i h i ạ ộ ề ệ ủ ừ ứ ấ ấ ả ấ ợ ậ ậ ả ượ ơ
H p tác xã nông nghi p có hi u l c thi hành k t ệ ự ể ừ ệ ệ ngày H p tác xã nông nghi p ợ đ Đi u l ề ệ ợ ấ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ậ ứ