ề ỉ ị ệ ạ ố ệ (TÊN DOANH NGHI P)Ệ ……………………………. Ngành ngh :…………………………………………… Đ a ch :………………………………………………… Đi n tho i:…………………………………………….. Mã s doanh nghi p:………………………………….
Ệ Ố
ƯƠ
ƯƠ
Ả NG, B NG L
NG
H TH NG THANG L Năm:…….
Ứ ƯƠ ồ Ố Ể ……....…...đ ng/ tháng I/ M C L NG T I THI U:
Ố Ệ ƯƠ ƯƠ II/ H TH NG THANG L Ả NG, B NG L NG:
ƯƠ Ứ Ụ Ả Ệ ơ ị ồ Ả A/ B NG L NG CH C V QU N LÝ DOANH NGHI P: Đ n v tính : Nghìn đ ng
NG Ứ Ệ CH C DANH CÔNG VI C I II Ậ ƯƠ B C L III IV V
ứ ươ 5,700 5,985 6,284 6,598 6,928
5,100 5,355 5,623 5,904 6,199 ưở ng 5,100 5,355 5,623 5,904 6,199 ố 1/ Giám đ c công ty M c l ng 2/ Phó Giám đ cố ứ ươ ng M c l ế 3/ K toán tr ứ ươ ng M c l
ƯƠ ƯỜ Ệ Ụ Ừ Ụ Ả B/ B NG L NG NG Ụ I LÀM CHUYÊN MÔN, NGHI P V , TH A HÀNH, KINH DOANH, PH C V : ồ ơ ị Đ n v tính : Nghìn đ ng Ậ ƯƠ B C L NG Ứ Ệ CH C DANH CÔNG VI C 1 2 3 4 5 6 7 8
ưở ưở 1/ Tr ng Chi nhánh, Tr ng/Phó Phòng
ứ ươ 4,620 4,851.00 5,093.55 5,348.23 5,615.64 5,896.42 6,191.24 6,500.80 M c l ng
ợ ố ậ ị ế ậ 2/ Tr lý giám đ c, L p trình viên, D ch thu t, Pháp ch , Chuyên viên phân tích
ứ ươ M c l ng 4,535 4,761.75 4,999.84 5,249.83 5,512.32 5,787.94 6,077.33 6,381.20
ỗ ợ ế ế ậ ợ ỹ ủ ỹ ế ấ ượ ỗ 3/ Nhân viên chăm sóc khách hàng, h tr khách hàng, h ự t k web, nhân s , tr k thu t, kinh doanh, marketing, thi ể ng th qu , k toán, ki m soát ch t l
ứ ươ M c l ng 4,500 4,725 4,961 5,209 5,470 5,743 6,030 6,332
ế ả ệ ậ ệ 4/ Tài x , b o v , nh p li u
ứ ươ 4,480 4,704 4,939 5,186 5,445 5,718 6,004 6,304 M c l ng
5/ T p vạ ụ
ứ ươ M c l ng 4,180 4,389.00 4,608.45 4,838.87 5,080.82 5,334.86 5,601.60 5,881.68
………...…, ngày...tháng...năm… Ủ ƯỞ Ơ Ị NG Đ N V ọ TH TR (Ký và ghi rõ h tên)
ụ ể ư ệ ị Ể ượ c th c hi n theo Ngh đ nh 157/2018/NĐCP ngày 16/11/2018, c th nh sau: NG T I THI U: đ
Ố ố ng t ố ng t ố ng t ố ng t ị ự i thi u vùng là 4.180.000 đ ng/tháng i thi u vùng là 3.710.000 đ ng/tháng i thi u vùng là 3.250.000 đ ng/tháng i thi u vùng là 2.920.000 đ ng/tháng ồ ồ ồ ồ ƯƠ NG: Ả NG, B NG L ườ ƯƠ ệ ố ớ ệ ụ ừ ợ ớ ụ ụ ủ ể ề ạ ổ i làm chuyên môn, nghi p v , th a hành, kinh doanh, ph c v : Công ty có th thay đ i cho phù h p v i ngành ngh kinh doanh và lo i hình c a Công ty mình; ệ ị ậ ươ ả ệ ữ ề ề ấ ằ ả ng li n k ph i ít nh t b ng 5%
ả ơ ượ ứ ơ c th p h n M c l ứ ố ng t ứ ươ ứ ươ ớ ấ ấ ề ả i thi u vùng; ng t ậ ươ ứ ươ ứ ươ ứ ươ ứ ươ ấ ấ ủ ứ ộ ể ả ọ ể ng ườ ứ ơ ặ ộ ề ệ ớ ứ ươ ả ấ ơ ng: Kho ng cách chênh l ch gi a 02 b c l ng: ể ấ ạ ụ ệ ng th p nh t c a ch c danh công vi c gi n đ n nh t (t p v …) không đ ạ ố ơ ng th p nh t đ i v i ch c danh công vi c qua đào t o ngh ph i cao h n ít nh t 7% so v i M c l i thi u vùng; ộ ạ ớ ứ ươ ng c a công vi c, ch c danh lao đ ng n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ph i cao h n ít nh t 5% so v i m c l ệ ộ ạ ệ ứ ng; công vi c, ch c danh lao đ ng đ c bi ộ ườ ủ ệ ề ệ (Ghi chú: Ứ ƯƠ I/ M C L ể ứ ươ Vùng 1: m c l ể ứ ươ Vùng 2: m c l ể ứ ươ Vùng 3: m c l ể ứ ươ Vùng 4: m c l Ệ Ố II/ H TH NG THANG L ứ Các ch c danh công vi c đ i v i ng ố ứ Mã s ch c danh công vi c: do công ty quy đ nh B c l M c l ấ ủ + M c l ệ ấ ố ớ + M c l ặ ệ + M c l ủ c a công vi c, ch c danh trong đi u ki n lao đ ng th ể hi m ph i cao h n ít nh t 7% so v i m c l ấ ộ ệ ặ ứ t n ng nh c, đ c h i, nguy ng c a công vi c, ch c danh trong đi u ki n lao đ ng th ọ ng.)
ụ ướ ữ ầ ủ ệ ề ẫ ỗ ợ ỉ ỏ Nh ng ph n màu đ nêu trên là ví d h ng d n, tùy theo tình hình c a m i doanh nghi p mà đi u ch nh phù h p.