ẫ ố
ế ố
M u s 16DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017
ộ ồ
ố
ị ẩ
ủ c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN....(1)
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
S :ố ..../....../QĐBPBĐ(2)
......, ngày........ tháng....... năm.....
Ế
Ị
Ộ
Ự
Ả
Ả
Ệ
Ệ
QUY T Đ NH BU C TH C HI N BI N PHÁP B O Đ M
TÒA ÁN NHÂN DÂN..............................
(3)
ớ ộ ồ
ử ơ
ồ
ẩ
V i H i đ ng xét x s (phúc)
th m g m có:
ủ ạ
ẩ
Th m phán Ch to phiên toà: Ông (Bà)
....................................................
ẩ
(Các) Th m phán: Ông (Bà)
...........................................................................
ộ
ẩ Các H i th m nhân dân:
1. Ông (Bà)......................................................................................................
2. Ông (Bà)......................................................................................................
3. Ông (Bà)......................................................................................................
ộ ậ ố ụ
ự
ứ
ủ
ề
Căn c vào Đi u 136 c a B lu t t
t ng dân s ;
ấ ạ
ệ
ầ
ẩ
ơ
ụ Sau khi xem xét đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ờ (4)..
ị
c aủ (5).............................................. ; đ a ch
ỉ(6):............................................
là(7)............................................... trong v ánụ (8).........................................
ị
ố ớ (9)............................................ ; đ a ch đ i v i
ỉ(10):........................................
là(11)................................................. trong v ánụ nói trên;
ứ
ứ
ụ
ệ
ế
ệ
ệ
ẩ Sau khi xem xét các tài li u, ch ng c liên quan đ n vi c áp d ng bi n pháp kh n
ờ
ấ ạ c p t m th i;
ệ ợ
ụ
Xét th y đ b o v l
ủ i ích c a ng
ườ ị ầ
ườ
ụ
ợ
ặ
ể ả ứ i th ba trong tr
ấ t m th i ẩ ờ ạ ệ i b áp d ng bi n pháp kh n c p ờ ẩ ấ ạ ệ ng h p yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ấ ườ ho c cho ng không đúng,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
1. Bu cộ (12)........................................................................................................
ả ả ả
ả ử
ấ ờ
ề
ặ
ph i g i tài s n b o đ m (ti n, kim khí quý, đá quý ho c gi y t
có giá)
có giá tr làị
(13):
ả ạ
ị
ả Vào tài kho n phong to t
i Ngân hàng
(14).................................................... đ a ch
ỉ(15):
ờ ạ
ử
ự
ệ
ả
ả
ả
ể ừ
............ ngày, k t
ngày
ệ 2. Th i h n th c hi n vi c g i tài s n b o đ m là
........ tháng........ năm........
ệ
ậ
3. Ngân hàng(16)........................................... có trách nhi m nh n vào ả
ả ủ
ủ
ả
ậ
ị
tài ế khi có quy tế
ủ
ả
ả
kho n phong to c a mình và qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t cho đ n ả ử ị đ nh khác c a Tòa án x lý tài s n b o đ m này
Ộ Ồ
Ử
Ủ Ọ
ầ
ẩ ấ ạ
ụ
ậ ệ i yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m
ấ
. TM. H I Đ NG XÉT X Ẩ TH M PHÁN CH T A PHIÊN TÒA (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u) ọ
ơ N i nh n: ườ Ng th iờ ; Ngân hàng....................................(17); ư ồ ơ ụ L u h s v án.
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 16DS:
ế ị ệ ế ầ ấ ệ ờ ố ự ẩ ộ ỉ ệ ụ ỉ ộ ố ự ố ươ ỉ ố ồ ấ ấ ẵ ộ ấ ạ ụ (1) Ghi tên Tòa án nhân dân ra quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i; n u là Toà án thành ph tr c thu c trung ế ộ ỉ án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ng nào (ví d : Toà án nhân dân huy n X, t nh H), n u là Toà ộ ụ ố nào (ví d : Toà án nhân dân thành ph Hà N i), ng thì ghi rõ Toà án nhân dân t nh (thành ph ) ạ i (Hà N i, Đà N ng, thành ph H Chí thì ghi rõ: Toà án nhân dân c p cao t nhân dân c p huy n thì c n ghi rõ Toà án nhân dân huy n nào thu c t nh, ươ ệ trung ế n u là Toà án nhân dân c p cao Minh).
ứ ấ ụ ố ế ị ứ ố (2) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ra quy t đ nh (ví d : S : 02/2017/QĐBPBĐ ).
ụ i quy t đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m ườ ầ ẩ ế ơ ọ ộ ồ ế (3) N u H i đ ng xét x gi ồ ử ơ ẩ ẩ ệ ủ ạ ế ỉ ọ
ẩ i, thì ghi h ứ ụ ủ ộ ồ ẩ ề ẩ ọ ứ ụ ệ ế ầ ờ ụ i quy t đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p ủ ạ ọ ệ ủ ạ ẩ ử ả x gi ọ ử ọ ộ ồ ẩ ấ ạ th i ờ là H i đ ng ỏ toà, b dòng “Th m phán”; ử ơ ẩ ồ dân; n u H i đ ng xét x s th m g m ẩ ộ ọ tên Th m phán Ch to phiên toà, h tên Th m phán, h tên ba H i th m ẩ ộ ch c v c a Th m phán; ch c v , ngh nghi p c a H i th m nhân ộ ồ ấ t m th i là H i đ ng ế ơ ỏ ẩ ẩ thì ghi h tên Th m phán Ch to phiên toà, h tên hai Th m phán, b dòng ử ả i thì ch ghi h tên Th m phán Ch to phiên xét x s th m g m ba ng ẩ ộ ỉ ộ ố ớ đ i v i H i th m nhân dân ch ghi h tên hai H i th m nhân ủ ạ ườ ẩ có năm ng ầ ẩ nhân dân. C n chú ý là không ghi ộ ồ dân. N u H i đ ng xét xét x phúc th m ẩ ộ “Các H i th m nhân dân”.
ấ ạ ệ ẩ ụ ơ (4) Ghi bi n pháp kh n c p t m th i c th đã đ ầ c ghi trong đ n yêu c u (ví d : “kê biên tài ấ ả ờ ụ ể ả ạ ặ ả s n đang tranh ch p” ho c “phong to tài kho n t ượ i ngân hàng”).
ầ ủ ỉ ủ ị ườ ụ ệ ầ ơ (5) và (6) Ghi đ y đ tên và đ a ch c a ng ẩ ấ ạ i làm đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.ờ
ư ươ ườ ụ ể ụ ơ (7) và (8) Ghi t cách đ ự ủ ng s c a ng i làm đ n trong v án c th mà Toà án đang gi ả i quy t.ế
ỉ ủ ầ ị ườ ị ụ ệ ầ ủ (9) và (10) Ghi đ y đ tên và đ a ch c a ng i b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n ấ ạ ẩ c p t m th i.ờ
ư ươ ườ ị ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ờ (11) Ghi t cách đ ự ủ ng s c a ng i b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.
ủ ườ ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ờ ầ ủ (12) Ghi đ y đ tên c a ng i yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.
ị ượ ạ (13) Ghi giá tr đ c t m tính.
ỉ ủ ủ ơ ị ườ ự ệ ả i ph i th c hi n bi n ệ pháp b oả (14) và (15) Ghi đ y đ tên và đ a ch c a Ngân hàng, n i ng ử ả ả ầ ả ả đ m g i tài s n b o đ m.
ầ ủ ủ (16) và (17) Ghi đ y đ tên c a Ngân hàng.