ẫ ố

̣

́ ́ M u s  03. Quyêt đinh cho thuê đât

ư ố (Ban hành kèm theo Thông t ộ ộ ưở ủ    s  30/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a ườ ng B  Tài nguyên và Môi tr ng) B  tr

Ộ Ộ Ủ Ệ

ộ ậ ự ỦY BAN NHÂN DÂN ... ­­­­­­­

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ..., ngày..... tháng .....năm .... ố S : ....

QUY T Ế ĐỊNH

V  về i cệ  cho thuê đất ...

ỦY BAN NHÂN DÂN ...

ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ Căn c  Lu t T  ch c H i đ ng nhân dân và  y ban nhân dân ngày… tháng …năm …;

ứ ậ ấ Căn c  Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

ứ ị ị ủ ủ ố ́ ̀ ủ ậ ấ Căn c  Ngh  đ nh s  43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph  quy ộ ố ị đ nh chi tiêt thi hành m t s  điêu c a Lu t Đ t đai;

ứ ủ s  30/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B  tr ng B ̀ ộ ưở ụ ể ồ ơ ấ ấ ị ộ    ng quy đ nh vê h  s  giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích ư ố Căn c  Thông t ườ Tài nguyên và Môi tr ồ ấ ấ ử ụ s  d ng đ t, thu h i đ t;

ứ ử ụ ủ ấ ượ ệ ạ ị c phê duy t t ́ i Quyêt đ nh s ố ́ ạ ủ Ủ Căn c  Kê ho ch s  d ng đ t hàng năm c a ……đ ……….. c a  y ban nhân dân ………;

ở ườ ạ ờ ng  t ố i T  trình s  ... ngày… ̀ ị ủ Xét   đê ngh  c a  S  (Phòng) Tài  nguyên và Môi tr tháng…năm….. ,

QUY T Ế ĐỊNH:

cượ   thuê  đất)  thuê  ….m2  đ t  ấ t

Đi uề   1:  Cho  …  (ghi  tên  và  địa  chỉ  của  người  đ iạ   xã/phường/thị  trấn  ...,  huyện/qu nậ /thị  xã/thành  phố  thuộc  tỉnh...,  t nỉ h/thành  ph  ố trực  thuộc Trung ương ... đ  s ể ử dụng vào mục đích ....

Thời  hạn  sử dụng  đất  là ..., kể từ  ngày… tháng  … năm …đến  ngày… tháng  … năm  …

Vị  trí,  ranh  giới  khu  đ tấ   được  xác  định  theo  tờ  trích  lục  b nả   đồ  địa  chính  (ho c  ặ tờ  trích  đo  địa  chính)  số  ...,  tỷ  lệ  ...  do  ...  ……lập  ngày  …  tháng  …  năm  ...  và  đã  đư c .ợ ... th mẩ  định.

Hình thức thuê đất: (1)....

Giá đất, tiền thuê đất ph iả  nộp …………………………….

Những hạn chê vế ̀ quyêǹ  c aủ  ngư iờ  sử dụng đất (nêú  có): ………....…………

cổ hức  thực

Đi u  ề 2:  Giao…………………………………………… có  trách  nhi m  ệ t hiện các công vi c sệ au đây:

1. Thông báo cho ngư iờ  đư c ợ thuê đất nộp tiền thuê đất, phí và lệ phí theo quy đ nị h  c aủ  pháp luật;

2. Ký h pợ  đ nồ g thuê đất với……………………….

3. Xác định cụ th  ể mốc giới và giao đất trên thực địa;

4.  Trao  gi yấ   ch nứ g  nh nậ   quyêǹ   sử  d nụ g đ tấ   cho  ngư iờ   sử  dụng  đất  đã  hoàn thành  nghĩa vụ tài chính theo quy định;

5. Chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Quyêt́ đ nhị này có hiệu l c ự k  t ể ừ ngày ký. ề Đi u 3:

Chánh  Văn  phòng  Ủy  ban  nhân  dân …………....  và  người  đư cợ   thuê  đ tấ   có tên tại  Điều 1 chịu trách nhi mệ  thi hành Quyêt́ định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân ………….. chịu trách nhi mệ  đưa Quyêt́ định này lên Cổng  thông tin đi nệ  tử của …………….../.

Ủ ơ ậ N i nh n:

TM.  Y BAN NHÂN DÂN  CHỦ T CHỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng d u)ấ

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

̀ ả ờ ộ ầ ả ấ ấ ể ừ ̀ ấ ấ

(1) Ghi rõ: Tr  tiên thuê đ t hàng năm hay tr  tiên thuê đ t m t l n cho c  th i gian thuê; ả chuy n t

giao đ t sang thuê đ t…