ẫ ố

ế ố

M u s  91­DS

(Ban hành kèm theo Ngh  quy t s  01/2017/NQ­HĐTP  ố

ị ẩ

ộ ồ ngày 13 tháng 01 năm 2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t

i cao)

–––––––––––––––

Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ C NG H Ạ ộ ậ ự ạ TÒA ÁN NHÂN DÂN C P CAO (1) T I……………………………… ÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc ––––––––––––––––––––––––––––––––––––

ẩ ố ế ị

(4)

ấ Quy t đ nh giám đ c th m  /.........(2) S : ..../....... Ngày ... ­... ­ ..... (3) V/v tranh ch p............

ƯỚ Ộ

NHÂN DANH Ủ Ộ

N

C C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM

Ẩ Y BAN TH M PHÁN

(5)

Ấ TÒA ÁN NHÂN DÂN C P CAO T I……………

ầ Ủ

(6)

­ Thành ph n  y ban Th m phán Tòa án nhân dân c p cao g m có

ư

: Ông (Bà) ..................................................................(7)

­ Th  ký phiên tòa

tham gia phiên

t

i........................................

­ Đ i di n Vi n ki m sát nhân dân c p cao tòa: Ông (Bà) ................................................ ­ Ki m sát viên.

Ngày ... tháng ... năm ......  (8), t

ố    s  Tòa án nhân dân c p cao m  phiên tòa giám đ c

ấ ươ

ạ ụ ở i tr ấ  “Tranh ch p...................

(9)” gi a các đ ữ

ự ng s :

ử ụ th m xét x  v  án ..........

Nguyên đ n:ơ (10)............................................................................................................

ườ ạ

ệ ợ

Ng

i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n:

ơ (11)..............................................................

ườ ả ệ

Ng

i b o v  quy n và l

ủ i ích h p pháp c a nguyên đ n:

ơ (12)......................................

2. B  đ n:

ị ơ  (13).................................................................................................................

ườ ạ

ệ ợ

Ng

i đ i di n h p pháp c a b  đ n:

ủ ị ơ (14)......................................................................

ườ ả ệ

Ng

i b o v  quy n và l

i ích h p pháp c a b  đ n:

ủ ị ơ (15)..............................................

ườ

ề ợ

ố ụ

i, nghĩa v  liên quan (có yêu c u đ c l p, tham gia t

ớ  t ng v i bên

ố ụ

i có quy n l 3.  Ng ặ ơ nguyên đ n ho c tham gia t

ộ ậ ị ơ (16)...............................................

t ng v i bên b  đ n):

ườ ạ

ệ ợ

ườ

ề ợ

Ng

i đ i di n h p pháp c a ng

i có quy n l

i, nghĩa v  liên

quan:(17)

……………

(18)

ườ ả ệ

ườ

ề ợ

Ng

i b o v  quy n và l

i ích h p pháp c a ng

i có quy n l

i, nghĩa

ụ v  liên quan:

ườ

ố ụ

ế

Ng

i tham gia t

t ng khác (n u có)...............................................................

N I DUNG V  ÁN

(19):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

NH N Đ NH C A TÒA ÁN

(20):

[1].......................................................................................................................

[2].......................................................................................................................

[3].......................................................................................................................

Vì các l

trên,

QUY T Đ NH:

ứ Căn c  vào .

(21) ............................................................................................................

(22):................................................................................................................................

ơ

Ủ Ủ Ọ

ề i Đi u 350 BLTTDS; ồ ơ ụ

ư

ậ N i nh n: ị ­ Ghi theo quy đ nh t ­ L u: VT (VP, ....), h  s  v  án. ấ

TM.  Y BAN TH M PHÁN (23) CH  T A PHIÊN TÒA ọ (Ký tên, ghi rõ h  tên, đóng d u)

ẫ ố ướ ẫ ử ụ   H ng d n s  d ng m u s 91­DS  :

ụ ấ ấ ạ ố ồ (1) (5) Ghi tên Tòa án nhân dân c p cao nào (ví d : Tòa án nhân dân c p cao t i thành ph  H  Chí Minh).

ế ị ứ ệ ạ ụ ế ị ị ứ ấ ế ề ấ ố ố ố ế ế ả ế ị ế ấ ế ị ế ố ế ị ề ả ạ ố ố ế   (2) Ô th  nh t ghi s  quy t đ nh, ô th  hai ghi năm ra quy t đ nh, ô th  ba ghi ký hi u lo i quy t ự   i   quy t   tranh   ch p   v   dân   s   năm   2017   có   s   100   thì   ghi: ề ả   i quy t tranh ch p v  hôn nhân và gia đình năm 2017 có ấ ả ế   i quy t tranh ch p v  kinh doanh, ế   i quy t tranh ng m i năm 2017 có s  110 thì ghi: “S :110/2017/KDTM­GĐT”; n u là quy t đ nh gi ề ộ ố ố ứ ế ị đ nh   (ví   d :   N u   là   quy t   đ nh   gi “S :100/2017/DS­GĐT”; n u là quy t đ nh gi ố s  108 thì ghi: “S :108/2017/HNGĐ­GĐT”; n u là quy t đ nh gi ế ươ th ấ ch p v  lao đ ng năm 2017 có s  115 thì ghi: “S :115/2017/LĐ­GĐT”).

ế ị ẩ ố (3) Ghi ngày, tháng, năm ra quy t đ nh giám đ c th m.

ệ ấ ả ế (4) (9) Ghi quan h  tranh ch p mà Tòa án gi i quy t.

ọ ộ ồ ử ẩ ợ (6) Ghi h , tên các thành viên H i đ ng xét x  giám đ c th m. Tr ố ố ấ ứ ủ ẩ ẩ ử  ủ ố ượ ộ ồ ườ ng h p H i đ ng xét x ể Ủ ọ giám đ c th m toàn th   y ban Th m phán Tòa án nhân dân c p cao thì ghi h  tên, ch c danh c a Ch ử ọ ng thành viên tham gia xét x . t a phiên tòa và s  l

ủ ư ư ặ ẩ ọ ủ (7) Ghi h  tên c a Th  ký phiên tòa và ghi rõ là Th  ký Tòa án ho c Th m tra viên c a Tòa án.

ộ ợ ế ụ ườ ữ ỏ (8) Tr ợ ụ ượ ườ ử

ụ ừ ừ ề ế 2017); n u t

ế ế ừ ừ ế ngày... tháng... đ n ngày... tháng... (ví d : ủ ừ ụ ế ụ   ử c xét x  và k t thúc trong m t ngày thì b  hai ch  “Trong các” (ví d : ng h p v  án đ ượ c xét x  trong hai ngày thì ghi “Trong các ngày” (ví   ng h p v  án đ Ngày 15 tháng 7 năm 2017). Tr ế   ở ề nhau thì ghi: “T  ngày đ n ế ừ ụ  ba ngày tr  lên mà li n  d : Trong các ngày 02, 03 tháng 3 năm 2017); n u t ở ế ừ ngày” (ví d : T  ngày 06 đ n ngày 10 tháng 3 năm     ba ngày tr  lên mà không li n nhau thì ề   ụ ghi trong các ngày (ví d : Trong các ngày 07, 08 và ngày 15 tháng 3 năm 2017); n u khác tháng mà li n ụ T  ngày 31 tháng 05 đ n ngày 02 tháng 6 năm   nhau thì ghi t ề 2017); n u không li n nhau thì ghi các    ngày c a t ng tháng (Ví d : Trong các ngày 30, 31 tháng 3 và các ngày 04, 05 tháng 4 năm 2017).

ế ị ệ ọ ủ ỉ ủ ơ ổ ứ ọ  ư i ch a thành niên thì sau h ư i ch a thành niên). Nguyên   ổ ứ ơ ị ườ ỉ ư ọ ơ (10) Nguyên đ n là cá nhân thì ghi h  tên, đ a ch  c  trú (n u là ng ườ ợ ườ ạ i đ i di n h p pháp c a ng tên ghi ngày, tháng, năm sinh và h  tên ng ổ ứ ơ ơ đ n là c  quan, t  ch c và đ a ch  c a c  quan, t ch c thì ghi tên c  quan, t ch c đó.

ỉ ệ ọ ơ ị ỉ ư ế ơ ợ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t hay là ng ủ ệ ặ ơ ậ ơ ớ ề ủ i đ i di n theo u  quy n c a nguyên đ n; n u là ng ế ườ ả ỷ ệ ữ ơ ầ ề ệ ề ầ ặ ỷ ỷ ườ ạ (11) Ch  ghi khi có ng i đ i di n h p pháp c a nguyên đ n và ghi h  tên, đ a ch  c  trú; ghi rõ   ườ   ườ ạ ệ ậ i là ng ệ ạ   i đó v i nguyên đ n; n u là đ i di n theo pháp lu t thì c n ghi chú trong ngo c đ n quan h  gi a ng ườ ạ ng   i đ i di n theo u  quy n thì c n ghi chú trong ngo c đ n: “văn b n u  quy n ngày... tháng... năm...”.

ụ ạ ườ ạ ậ ủ ệ Ví d  1: Ông Nguy n Văn A trú t i... là ng i đ i di n theo pháp lu t c a nguyên ố   ơ đ n (Giám đ c ắ ễ ợ Công ty TNHH Th ng L i).

ụ ị ạ ườ ạ ủ ệ ơ ỷ Ví d  2: Bà Lê Th  B trú t i... là ng ề i đ i di n theo u  quy n c a nguyên đ n (Văn b n uả ỷ ề quy n ngày... tháng... năm...).

ỉ ườ ả ủ ề ọ ơ (12) Ch  ghi khi có ng i b o v  quy n và l ậ ư ậ ư ị ế ế ộ ệ ậ ư ủ ệ ợ ậ ư ợ ụ ể ả ề ề ơ ơ ỉ  ợ i ích h p pháp c a nguyên đ n. Ghi h  tên, đ a ch ư c  trú (n u là Lu t s  thì ghi là Lu t s  c a Văn phòng lu t s  nào và thu c Đoàn lu t s  nào); n u có   ợ nhi u nguyên đ n thì ghi c  th  b o v  quy n và l i ích h p pháp cho nguyên đ n nào.

ươ ẫ ạ ể (13) và (16) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (10).

ươ ẫ ạ ể (14) và (17) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (11).

ươ ẫ ạ ể (15) và (18) Ghi t ng t ự ư ướ  nh  h ng d n t i đi m (12).

ắ ộ ế ị ụ ệ ự   ủ ả t n i dung v  án, quy t đ nh c a b n án, quy t đ nh đã có hi u l c ầ (19) Trong ph n này ghi tóm t ậ ị ế ị ị ị ế ị ị pháp lu t b  kháng ngh , quy t đ nh kháng ngh , lý do kháng ngh .

ị ộ ồ ủ ể ẩ ậ ế ụ ử ấ ả ậ ữ ặ ấ (20) Ghi nh n đ nh c a H i đ ng xét x  giám đ c th m, trong đó ph i phân tích quan đi m v ậ ể ủ ả ị ề  ố ậ   i quy t v  án và nh ng căn c  đ  ch p nh n ho c không ch p nh n kháng ngh ; c n có l p ề ự ố ử ậ ầ ế ạ ứ ể ả ệ vi c gi ậ ể ậ lu n đ  làm rõ quy đ nh c a pháp lu t còn có cách hi u khác nhau: phân tích, gi ườ ỉ ệ ki n pháp lý và ch  ra nguyên nhân, đ ị ầ ấ i thích các v n đ , s ụ i x  lý, quy ph m pháp lu t c n áp d ng (n u có). ng l

ầ ạ ượ ố ứ ự Trong ph n này, các đo n văn đ c đánh s  th  t ấ  trong d u [ ].

ừ ả ủ ể ợ ự ả (21) Tùy t ng tr ng h p mà ghi rõ đi m, kho n c a B  lu t t ạ    t ng dân s , văn b n quy ph m ứ ể ử ậ ẩ ố ộ ậ ố ụ ế ị ườ ộ ồ pháp lu t khác mà H i đ ng xét x  giám đ c th m căn c  đ  ra quy t đ nh.

ế ị ườ ử ẩ ị ừ ề    Đi u (22) Tùy t ng tr ủ ế ố ợ ng h p mà H i đ ng xét x  giám đ c th m quy t đ nh theo quy đ nh t ộ ậ ố ụ ề ừ 343 đ n Đi u 347 c a B  lu t t ộ ồ ự  t ng dân s .

ố ế Ủ Ọ ủ ọ ủ ọ ủ ệ ủ ọ Ẩ ẩ ượ   ẩ (23) Chánh án ch  t a phiên tòa giám đ c th m thì ghi “CHÁNH ÁN”, n u Phó Chánh án đ c ế   Chánh án  y nhi m ch  t a phiên tòa thì ghi “PHÓ CHÁNH ÁN – CH  T A PHIÊN TÒA”; n u Ủ Ọ Th m phán ch  t a thì ghi “TH M PHÁN – CH  T A PHIÊN TÒA”.