ẫ ố
ế ố
M u s 42DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017
ộ ồ
ố
ị ẩ
ủ c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
(2)
S : ...../...../QĐST.....
Ộ Ộ Ủ Ệ TÒA ÁN NHÂN DÂN.....(1) ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc ố
..........., ngày ..... tháng ..... năm….....
Ị
Ụ
Ạ
Ế
Ự
Ế QUY T Đ NH Ỉ Ả T M ĐÌNH CH GI I QUY T V ÁN DÂN S
TÒA ÁN NHÂN DÂN...............………………………..
ử ơ ẩ
ộ ồ
ớ
ồ
V i H i đ ng xét x s th m g m có:
ủ ọ
ẩ
Th m phán Ch t a phiên toà: Ông (Bà)
.............................................................
ộ ồ
ử ồ
ế
ẩ
ườ
Th m phán (n u H i đ ng xét x g m có 5 ng
i): Ông (Bà)
............................
ộ
ẩ Các H i th m nhân dân:
1. Ông (Bà)..............................................................................................................
2. Ông (Bà)..............................................................................................................
3. Ông (Bà)..............................................................................................................
ộ ậ ố ụ
ứ
ủ
ự
ề
Căn c vào các đi u 214, 215, 219 và 235 c a B lu t t
t ng dân s ;
Xét th y:ấ (3) ..............................................................................................................
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ạ
ế ụ
ố
ự ụ i quy t v án dân s th lý s …/.../TLST…
(4) ngày…tháng…năm…..
1. T m đình ch gi
ỉ ả ề ệ (5)..........................................., gi a:ữ v vi c
Nguyên đ n:ơ (6).........................................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ...................................................................................................................
B đ n:
ị ơ (7) .................................................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ...................................................................................................................
ườ
ề ợ
ụ
ế
Ng
i có quy n l
i, nghĩa v liên quan (n u có):
(8) .............................................
ị
Đ a ch :
ỉ ...................................................................................................................
ể ừ
K t
ngày….tháng….năm.…
ụ
ế ụ
ả
ỉ
ế ụ
ạ i quy t khi lý do t m đình ch không
ế ị còn và có quy t đ nh ti p t c gi
ả i
ế ụ
ự ủ
ế 2. V án ti p t c gi quy t v án dân s c a Tòa án.
ề
3. Đ ng s , ………………….
ươ ị
ự ế ị
ờ ạ
ể ừ
ượ
ặ
kháng ngh quy t đ nh này trong th i h n 07 ngày k t
(9) có quy n kháng cáo, Vi n ki m sát cùng c p có quy n ề ể ậ
ấ ế ị c quy t đ nh ho c k
ệ ể ngày nh n đ
ế ị
ượ
ộ ậ ố ụ
ủ
ế
ị
ừ t
ngày quy t đ nh đ
c niêm y t theo quy đ nh c a B lu t t
ự t ng dân s .
(10)
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 42DS:
ế ị ỉ ả (1) Ghi tên Toà án ra quy t đ nh t m đình ch gi ế ụ ố ự ế ị ầ ệ ộ ỉ ấ ư ệ ỉ ỉ ự ế ạ i quy t v án dân s ; n u Toà án ra quy t đ nh ươ là Toà án nhân dân c p huy n c n ghi rõ tên t nh, thành ph tr c thu c trung ng nào (ví d : Toà án nhân dân huy n Nh Xuân, t nh Thanh Hoá). N u Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ố ự ố ụ ố ỉ ụ ộ ế ộ ng, thì ghi rõ Toà án nhân dân t nh, (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân thành ph Hà N i).
ế ị ỉ ả ứ ứ ấ ạ ố ế ụ (2) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ra quy t đ nh t m đình ch gi i quy t v án (ví d : S ụ ố 02/2017/QĐST HNGĐ).
ườ ự ộ ế ụ ấ ề ơ ụ ể ủ i Đi u 214 c a B lu t t ỉ ả ủ (3) Ghi c th lý do c a vi c t m đình ch gi ộ ậ ố ụ ụ ạ ề ủ ụ ể ạ ị ợ ệ ạ ng h p nào quy i quy t v án dân s thu c tr ế ư t ng dân s (ví d : xét th y nguyên đ n là cá nhân đã ch t mà ch a ề ả i đi m a kho n 1 Đi u t ng c a cá nhân đó quy đ nh t ự ủ ự ị đ nh t ố ụ ế ừ có cá nhân k th a quy n và nghĩa v trong t ộ ậ ố ụ 214 c a B lu t t t ng dân s ).
ụ ố ụ ụ ố (4) Ghi s , ngày tháng năm th lý v án (ví d : S : 50/2017/TLSTKDTM).
ấ ế ị ế ượ ề ả ị i quy t đ ệ c quy đ nh t ụ ế ả ủ ự ạ ầ (5) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ạ i Đi u, kho n nào c a B lu t t ụ ấ ả ớ ị c quy đ nh t ữ ố ị ề ấ ụ ấ ả i quy t: C n xác đ nh tranh ch p mà Tòa án th lý ầ ế ự ể ủ ả ộ ậ ố ụ t ng dân s , đ ghi vào ph n trích y u gi ữ ệ ố ị ề ủ ả ấ t Nam gi a c a b n án (ví d : Tranh ch p mà Tòa án th lý gi i quy t là tranh ch p v qu c t ch Vi ượ ộ ậ ố ụ ề ớ cá nhân v i cá nhân đ t ng dân s thì ghi: “tranh i kho n 1 Đi u 26 c a B lu t t ệ t Nam gi a cá nhân v i cá nhân”). ch p v qu c t ch Vi
ế ề ợ ụ (6), (7) và (8) N u nguyên đ n, b đ n, ng ị ơ ơ ơ ế ỉ ụ ở ơ ổ ứ ị i có quy n l ổ ứ ch c, thì ghi tên, đ a ch tr s c quan, t i, nghĩa v liên quan là cá nhân, thì ghi ch c đó ỉ ủ ở ị ơ ệ ườ ọ h tên và đ a ch c a cá nhân đó; n u là c quan, t (ghi theo đ n kh i ki n).
ừ ườ ợ ụ ể ơ ổ ứ ệ ế (9) Tùy t ng tr ng h p c th mà ghi tên c quan, t ở ch c, cá nhân kh i ki n (n u có).
ầ ế ị ủ ả ọ (10) Ph n cu i cùng c a Quy t đ nh ố ế ị ả ư ươ ộ ầ c n ph i có đ y đ ch ký, h tên c a các thành viên H i ồ ơ ụ ự ơ ử ng s , c quan, ầ ứ ư ệ ệ ấ ầ ủ ồ đ ng xét x (Quy t đ nh này ph i l u vào h s v án); Quy t đ nh g i cho các đ ể ổ ch c kh i t ủ ữ ử ế ị ở ki n và Vi n ki m sát cùng c p thì c n ghi nh sau:
Ộ Ồ
Ử
ơ
ổ ứ ự, c quan, t ch c kh i ki n;
Ẩ
ở ệ ấ
ấ
TM. H I Đ NG XÉT X Ủ Ọ TH M PHÁN CH T A PHIÊN TOÀ ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ậ ơ N i nh n: ươ Đ ng s ệ ể Vi n ki m sát nhân dân cùng c p; ư ồ ơ ụ L u h s v án.