NG Ộ ƯƠ

TR B CÔNG TH NG Đ I H C CÔNG NGHI P Ạ Ọ Ệ ƯỜ

TP.HCM KHOA CÔNG NGH ĐI N T Ệ Ệ Ử

Đ TÀI

: MÔ HÌNH ĐI U KHI N – GIÁM SÁT TR M Ể

TR N BÊ TÔNG

Ề Ộ

GVHD: TR N QUANG VINH L P: CDDT 12A NHÓM: II

N i dung chính

1. T ng quan v bê-tông.

2. T ng quan v mô hình tr m tr n bê-tông.

3. Gi

i thu t và ph ậ

ươ

ng pháp đi u khi n. ề

4. Bài h c kinh nghi m.

5. L i c m n. ờ ả ơ

Chương I: Tổng quan về bê tông

 Khái ni m v bê-tông:

+ Cát và đá: 80% - 85%

+ Xi măng: 8% - 15%

+ Còn l

i là n

c và các ch t ph gia khác.

ướ

BÊ  TÔNG

NƯỚC

Phụ gia khác

Chương I: Tổng quan về bê tông

 M t s lo i lo i MAC bê tông :

ộ ố ạ ạ

MÁC ( M )

Xi Măng ( Kg )

Cát ( m3 )

Đá (m3 )

N c ( lít )

ướ

150

244

0.498

0.856

195

200

293

0.479

0.846

195

250

341

0.461

0.835

195

300

390

0.438

0.829

195

350

450

0.406

0.846

200

400

465

0.419

0.819

186

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 T ng quan v mô hình

:

Hình: Trạm trộn bê­tông thực tế.

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

1: Xi lô cấp cát

2: Xi lô cấp đá

3: Xi lô trung gian chứa cát  và đá

4: Xi lô cấp nước

5: Xi lô cấp xi­măng

6: Nồi trộn hỗn hợp bê tông

7: Cảm biến hành trình của  gầu tải

Hình: Mô hình trạm trộn bê tông.

8: Xi lanh khí nén

i cát đá

ầ ả

9: G u t

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

Hình: Tủ điện thực tế được thiết kế

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

Hình: Bên trong tủ điện thực tế được thiết kế

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

Thông số

Chi tiết

Thông số kỹ thuật Trạm trộn bê  tông thực tế

60m3/h Công Su tấ

Thùng tr n c ộ ưỡ ng b c ứ 1.2 m3/mẻ

Chi u cao c a x bê tông 3850 mm ử ả ề

Vít t 30 T/h iả

40 x 2 Xiclo ch a xi măng ứ

2500 L Xe kíp chuy n v t li u ậ ệ ể

Băng t i cân 70 m3/h ả

Đ ng c thùng tr n 45 kw ộ ơ ộ

T ng tr ng l ng ổ ọ ượ 30 t nấ

Kích th c t ng th 20 x 20 x 12m ướ ổ ể

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

Thông số kỹ thuật của mô hình  Trạm trộn bê tông

c t ng th

Chi tiết 140 x 70 x 120 cm

Thông số Kích th ướ ổ

Silo Cát Dung tích 5lit

Silo Đá Dung tích 5lit

Dung tích 2lit Silo N cướ

Silo Xi măng Dung tích 2lit

2 lit N i tr n ồ ộ

Gàu t 2 lit iả

Đ ng c thùng tr n 5w ộ ơ ộ

T ng tr ng l ng ổ ọ ượ 100 kg

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 M t s linh ki n s d ng trong mô hình: ệ ử ụ

ộ ố

1: PLC 224

2: Modul m r ng 223 ở ộ

3: Modul Analog EM221

4: Loadcell 6Kg

5: Đ u đ c PAXS ầ ọ

6: C m bi n quang ế ả

7: Đ ng c h p s ơ ộ ố ộ

8: B xylanh khí ộ

9: Van n c 220V ướ

10: Relay

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 PLC S7­200 Siemens (Programmable Logic Control).

Hình : Sơ đồ khối CPU của PLC

­ CPU 214 có 14 cổng vào và 10 cổng ra và có khả năng được mở  rộng thêm bằng 7 modul mở rộng

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 Modum m r ng 223

ở ộ

ử ụ

ầ ầ

i đa: 0.75A

 S d ng cho CPU S7-22X Ngõ vào s : 16DI 24V DC, SINK/SOURCE, Ngõ ra s : 16DO 24V DC, 0.75A/POINT,SOURCE ố Đ u vào: 24 VDC Đ u ra: 24 VDC Cách đi n: cách ly quang ệ Dòng đi n vào ( tín hi u m c 1): 4mA ệ i đ nh m c L+/L1: 24VDC Đi n áp t ả ị ứ Dòng đi n đ u ra t ố ầ ệ Công su t: 6Wấ Kích th

c W x H x D : 120.5 x 80 x 62

ướ

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 Modum analog EM 221

 S d ng cho CPU S7-22X

ử ụ Ngõ vào: 8DI, 120/230V AC Đ u vào: 220/230 VAC Cách đi n: cách ly quang Th i gian tr đ u vào: 15ms ễ ầ Công su t: 3Wấ Kích th

c W x H x D: 71.2 x 80 x 62

ướ

Module analog là một công cụ để xử lý các  tín hiệu tương tự thành tín hiệu số.

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 Bộ đếm PAXS:

ộ ể

B đ m PAXS là s n ph m c a hãng Redlion. Nó là b hi n th giá tr cho loadcell.

ộ ế ị

ế

ng trình b ng các phím nh n ch c năng ho c

B đ m này có màn hình LED hi n th là 0.56”và ể ộ ế t m đo cho phép là t t c -19999 đ n 99999, có t ấ ả ầ 4 setpoint ngõ ra. Ngoài ra ta có th thay đ i ch ằ ươ b ng ph n m m. ầ ằ

Chương II:Tổng quan về mô hình trạm trọn bê tông

 M t s linh ki n khác:

ộ ố

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 S đ nguyên lý

ơ ồ

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 Gi

i thu t ậ

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 Cân cát đá:

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 Cân nước

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 Hành trình gàu ch yạ

Ch

ng III: Gi

ng pháp đi u

ươ

ươ

i thu t và Ph ậ khi nể

 Giao di n wincc: ệ

Ch

ng IV: Rút Kinh Nghi m

ươ

 K T QU Đ T Đ

C:

Ả Ạ ƯỢ

 Hi u nguyên lý tr m tr n, cách v n hành tr m tr n bê tông xi măng.

 N m v ng ki n th c c b n v PLC S7-200 và các thi

t b k t n i liên

ứ ơ ả

ế

ế ị ế ố

ắ quan.

 K t n i, s d ng các thi

t b t

đ ng nh : loadcell, đ u đ c giá tr cân,

ế ị ự ộ

ư

ế ố ử ụ c m bi n… ế ả

t k , thi công thành công mô hình tr m tr n bê tông g n gi ng th c

ế ế

 Thi .ế t

 Thi

t k , đ u n i các thi

t b trong t

ế ế ấ

ế ị

ủ ệ

đi n đi u khi n, đ u n i van ể

solenoid.

 Vi

t ch

ng trình đi u khi n và giám sát h th ng ch y n đ nh.

ế

ươ

ệ ố

ạ ổ

 Th c hi n đi u khi n giám sát thông qua giao di n HMI WinCC.

Ch

ng IV: Rút Kinh Nghi m

ươ

 H N CH . Ế Ạ

- Do ch a có kinh nghi m nên thi u chính xác v m t s khâu, b ph n c khí. ề ộ ố ậ ơ ư ệ ế ộ

- Do th c hi n đ tài v i mô hình nên khó khăn v v n đ sai s khi cân kh i l ề ấ ố ượ ự ề ề ệ ớ ố ng nh . ỏ

c ạ ự ằ ỉ ự ớ ướ

- H n ch v m t kinh phí nên ch th c hi n cân th c b ng loadcell v i cát và đá, còn n ệ và xi măng ch cân gi l p. ế ề ặ ỉ ả ậ

- H n ch v ngõ ra nên ch a đ a ra đ c m t s c nh báo l i. ư ư ế ề ạ ượ ộ ố ả ỗ

 H ƯỚ NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI Ể Ủ Ề

ế ầ ơ ệ ố ề ề ẽ ế ạ

- N u chính xác v ph n c khí, đ tài s cho k t qua cao h n, cho phép h th ng ho t đ ng n đ nh, chính xác và có th áp d ng bên ngoài th c t ơ . ự ế ụ ể ộ ổ ị

- Gi i quy t v n đ sai s khi cân th c t . ả ế ấ ự ế ề ố

- G n thêm thi t b đo đ theo dõi đ bi c h th ng ch y n đ nh hay không. t đ ắ ế ị ể ế ượ ệ ố ạ ổ ể ị

- Thi t k h th ng t i li u cát đá b ng băng t i đ nâng cao công su t m tr n. ế ế ệ ố ả ệ ằ ả ể ẻ ộ ấ