B c t i: ướ ớ menu, tìm ki mế
ng ti n t ườ ị ườ ằ ề ệ. L và M
bi u di n m t t p h p các đi m cân b ng trên th tr ể Liquidity Preference và Money Supply ừ ti ng Anh ế ề ủ c quan qu n lý ti n t ơ ả ề ệ c dùng trong Đ ng LM ể ễ ộ ậ là các ch cái vi t t t c a các t ữ ế ắ ủ nghĩa là nhu c u gi ti n m t c a cá nhân và cung ti n c a ữ ề ầ phân tích IS-LM. c a nhà n c. Đ ng LM đ ườ ủ ợ ặ ủ ượ ướ
•
thi
t
[s aử ] Gi
ả
ế
• Th tr
ng ti n t ề ệ ở ạ l tr ng thái cân b ng, nghĩa là ượ ằ ng c u ti n ầ ề L b ng ằ ngượ l ị ườ cung ti nề M. (ngân hàng trung
• L
ả ơ ượ ng hay các c quan t ng đ ng cung ti n M không thay đ i vì c quan qu n lý ti n t ổ ả ng) không ti n hành bi n pháp gì làm nh ươ ề ệ ệ ế
ề i. ươ h ưở • L ượ l ượ ề ươ ơ ng cung ti n. i l ng t ề ớ ượ ng c u ti n L b ng t ng c a l ằ ề ầ ổ ng c u ti n vì m c đích ụ ề ầ ầ ủ ượ đ u cầ ơ ki m l ợ ng c u ti n vì m c đích giao dich và ụ ế
ề ầ Càng có nhi u ề thu nh pậ , cá nhân càng tiêu dùng nhi u, do đó càng c n nhi u ề ti n m t ặ đ giao d ch. ề ể ị
i ta càng gi ít ti n m t, và thay vào đó càng tăng mua các tài ườ ữ ề ặ i t c cao. Lãi su tấ càng cao thì ng s n có l ả ợ ứ
[s aử ] Thành l p mô hình
ậ
Hình 1: Đ ng LM thông th ng ườ ườ
ng c u ti n L luôn b ng l ượ ề ầ ng c u ti n vì m c đích giao d ch s tăng lên. L t r ng l Vì gi ế ằ Nên h thu nh p Y tăng, thì l ậ thi ả ễ ng cung ti n M, nghĩa là không đ i. ổ ượ ng ẽ ượ ụ ằ ề ề ượ ầ ị
ể ả ng ti n t ề ự ữ ầ ế ẽ ả ừ ả ề ệ ả ầ ơ ạ cũng s tăng; và ng i. ấ c u ti n d tr vì m c đích đ u c vì th s gi m đi; và đ đ m b o đi u đó, lãi su t ề ầ ụ r c n ph i tăng lên. Tóm l th c t cân b ng, khi ằ ự ế thu nh p tăng thì lãi su t th c t ự ế ậ góc đ th tr ộ ị ườ c l ượ ạ i, khi xét t ẽ ấ
ị ườ ộ ậ ể ể ễ ề ệ ứ ề ả ờ Nh v y, đ ng ti n t ằ ợ ư ậ s là đu ng d c lên phía ph i trên m t đ th hai chi u v i tr c hoành là các m c thu ớ ụ ẽ nh p Y, còn tr c tung là các m c lãi su t th c r (xem Hình 1). ứ ng LM bi u di n m t t p h p các đi m cân b ng trên th tr ườ ố ụ ộ ồ ị ự ấ ậ
•
Ph ng trình đ ng LM : M / P = L ( Y , r ) ươ ườ
M : cung ti nề
M / P : cung ti n th c t ự ế ề
L ( Y , r ) : hàm c u ti n ph thu c vào thu nh p và lãi su t ấ ụ ề ầ ậ ộ
[s aử ] Các tr
ườ
ng h p đ c bi ợ ặ
t ệ
ườ ứ ằ ấ ẳ ấ Hình 2: Đ ng LM n m ngang khi lãi su t quá th p, th ng đ ng khi lãi su t quá cao ấ và d c lên phía ph i khi lãi su t gi a hai kho ng trên ấ ở ữ ả ả ố
ầ ơ ủ ấ ề ễ ấ ữ ể ề ắ ng. Song có hai tr ặ ng h p thông th tăng lên, cá nhân ạ ợ ứ i t c. i pháp gi ng h p đ c bi ự ế thành các tài s n có th đem l ả t, hay hai ặ ể ườ i l ả ườ ườ ệ ợ ợ Hãy xem xét hành vi đ u c c a cá nhân. H th y lãi su t th c t li n chuy n ti n m t mà mình đang n m gi Đây là tr góc.
• Tr
ng h p th nh t t ợ ườ ấ ứ ấ ươ ứ ấ ng ng v i tình hu ng cá nhân thà gi ố ả ữ ề ỉ ti n m t hoàn ặ ạ ợ ứ i t c i l ư ế
• Tr
ng h p th hai t ng ng v i tình hu ng cá nhân đem h t s ti n d tr ươ ứ ố ợ ứ i t c, thành ra s ti n còn n m gi ố ề ế ố ề ự ữ ữ vì ắ ớ ả ớ toàn, đó là khi lãi su t quá th p và các tài s n nh trái phi u ch đem l không đáng k .ể ợ ườ ứ đ đ u c chuy n thành các tài s n có l ể ầ ơ ể m c đích đ u c b ng không. ầ ơ ằ ụ
V i hai gi i pháp góc này, đ ng LM c n đ c đi u ch nh l i nh trong Hình 2. ớ ả ườ ầ ượ ề ỉ ạ ư
[s aử ] V n d ng mô hình
ậ ụ
Hình 3: Đ ng LM d ch sang ph i khi cung ti n tăng ườ ề ả ị
ờ ả ả ụ ơ ế ị ượ ề ị ng cung ti n M. Đ cho th ng ng. V i cùng , gi ng ti n t ề ệ ể ớ ẽ ề ứ luôn cân b ng, l ượ ấ ươ ứ ổ ự ầ ề ự ữ ể ầ ơ ẽ ề ượ ớ ỏ ậ d c quan qu n lý ti n t quy t đ nh tăng l Bây gi ề ệ ng c u ti n L cũng s tăng lên t tr ượ ườ ầ ằ ế ng c u ti n d tr đ đ u c s không đ i. Vì th , m t m c lãi su t th c nên l ầ ộ ng c u ti n vì m c đích giao d ch tăng. ng cung ti n L tăng th c ch t là do l l ự ị ụ ấ ề ượ Mu n th , thu nh p Y ph i tăng. Nói chính sách n i l ng ti n t ế kích thích kinh t ế ề ệ ả ố ng chính là d a vào c ch nói trên. tăng tr ưở ơ ế ự
Trên đ th , đ ng LM s d ch song song sang phía ph i khi l ồ ị ườ ẽ ị ả ượ ng cung ti n M tăng. ề