ả
ụ
Mô t
các công c
ậ ạ ộ
ủ ộ ỉ ố ư ậ ồ ỉ
ộ ủ ộ ồ , xã h i c a c ng đ ng, ệ
ủ ự ề ề
ộ ế
ươ ể 1. Ma tr n phân lo i h
ụ
a. M c đích
ế
ờ ố
t tình hình đ i s ng chung c a c ng đ ng, đ a ra các ch s và ch
Giúp nh n bi
ề
ươ
ạ ị
i đ a ph
tiêu v giàu nghèo t
ng.
ộ
ứ
Đánh giá các m c đ khác nhau v đi u ki n kinh t
ể
ủ
c a các h gia đình đ có th đánh giá tác đ ng c a d án/ch ng trình. ự ộ
ằ i u tiên tham gia d án.
ộ ườ ư
ỉ ể ế ư ề ệ , xã h i nh ngh nghi p, trình ị
Nh m xác đ nh các nhóm ng
ệ ữ
ố
Tìm hi u m i quan h gi a các ch tiêu kinh t
ẻ
ẩ ứ
ộ
đ , văn hoá nhân kh u s c kho ....
ố ượ ườ ồ ả
i dân g m c nam và n ưở ệ ạ b. Cách làm
Nhóm đ i t
ườ
Ng ữ
i cung c p thông tin chính trong xã, thôn tr ng, đ i di n m t s ban ng: 68 ng
ấ
ữ ế ộ ố
t chung v tình hình các h trong thôn ề
ắ ộ
ế ữ ỏ ụ ườ
ờ ể
i có hi u bi
ạ
, Bút d , Bìa c ng (c t thành nh ng mi ng nh có kích nghành trong thôn, nh ng ng
ụ
D ng c : Gi y Ao: 3 t ứ
ạ ộ ấ
ể ộ ụ ể
ỡ ừ
c v a ph i dùng đ dán các tiêu chí phân lo i h và các h c th ) ế ng pháp ti n hành ế ộ ặ
ủ ộ ộ ặ ư ộ ệ ả
ươ
c. Ph
ệ
ộ
ậ
t chu ý đ n các h có hoàn
L p danh sách các h trong thôn trong đó đ c bi
ộ
ệ
ụ ữ
ặ
t khó khăn, h gia đình neo
t nh : h có ph n làm ch h , h đ c bi ả
c nh đ c bi
đ n...ơ ậ ả ẩ ể ư ườ Thúc đ y ng ứ ạ ộ
ậ ạ ị ộ ồ ứ ạ ả ự
ả ộ ẽ ậ i dân th o lu n xong, cán b s nhóm các tiêu chí l ườ ư ừ ể ạ ị ườ ư ề ậ
i nghèo trong thôn. Công c thu đ i giàu, %
c thông tin v tình hình nghèo ủ ộ ụ
ồ ể i dân th o lu n đ a ra các tiêu chí đ phân lo i h trong thôn
theo các m c khác nhau (GiàuKháTrung bìnhNghèo), các tiêu chí ph n lo i này do
ủ ơ
C ng đ ng xác đ nh ch không ph i d a vào các tiêu chí phân lo i giàu nghèo c a c
ườ
ạ
ướ
quan Nhà N c. Sau khi ng
i và
ộ
ế ạ
ế
i các h trong thôn theo các tiêu chí đã đ a ra.
i dân ti n hành x p l
ng
ộ
ừ
ọ ạ
i cho chính xác
i tên t ng h trong t ng nhóm đ xác đ nh l
Đ c l
ầ
ườ
ớ
ế
ổ
i dân đ a ra nh n xét ban đ u: % ng
T ng k t: Cùng v i ng
ượ
ườ
i khá, % ng
ươ
ạ ị
ng theo quan đi m c a c ng đ ng.
i đ a ph ườ
ng
đói t
Các tiêu chí Giàu Khá Trung bình Nghèo
phân lo iạ Nông
nghi pệ Đánh
b tắ Nông
nghi pệ Đánh
b tắ Nông
nghi pệ Đánh
b tắ Đánh
b tắ Nông
nghiệ
p
I. Tài s n ả
ố ị
c đ nh
Nhà c aử
Xe máy
Tivi
ấ
ệ
Di n tích đ t
ở ữ
s h u
II. Công c ụ
ậ
ồ
i, sáo
ấ
ả
s n xu t
Ghe thuy nề
V t nuôi
Máy b mơ
ệ
Di n tích h
ướ
Nò, l
III. Tài
chính
ứ
M c Chi tiêu
Các món n ợ
quá h nạ
ồ
Ngu n thu
ậ ừ nh p t bên
ngoài
IV. Lao
ộ
đ ng ***
ố
S nhân
ẩ kh u trong
ộ 01 hộ
ố
S lao đ ng
ổ ố ộ trong 01 hộ
T ng s h
iớ
ừ ể ỗ c các công vi c và vai trò do m i gi đó có th nói t đ ỗ ớ ệ
ể ệ
ơ ộ ủ lên nh ng khó khăn hay c h i c a m i gi ớ ả
i đ m nhi m, t
i trong quá trình phát tri n.
ồ ữ ườ ả
i dân g m c nam và n ng: 68 ng ụ ờ
ẫ ả ậ
ấ ả ữ ệ ệ ộ 2. Phân tích gi
ụ
a. M c đích:
ể ế ượ
Đ bi
ữ
b. Cách làm
ố ượ
Nhóm đ i t
ụ
D ng c
ấ
Gi y Ao: 3 t
Bút dạ
ỏ ướ
ng d n th o lu n
c. Câu h i h
ấ
ả
Vai trò s n su t:
ấ
ả
+ Trong s n xu t thì có t t c nh ng công vi c nào? Hãy li ữ
t kê toàn b nh ng ệ
công vi c đó ?
ừ ệ ụ ể ệ ậ ứ ộ ừ ậ ả ệ
+ Đi vào t ng công vi c c th thì công vi c nào ph n đ m nh n? Công vi c
ự ổ ợ ụ ữ ả
ứ
ớ
i nào nam đ m nh n? m c đ tham gia và đóng góp công s c ch ng nào? Có s h tr
ủ
c a ai(bé trai, bé gái) không? và phân tích rõ vai trò t ng gi
ệ ự ổ ợ ủ ậ ọ ỷ ừ
ươ
ng ti n k thu t khoa h c nào? Ai + Trong các khâu đó thì có s h tr c a ph ử ụ
s d ng ph ng ti n đó? Ai b o qu n nó? ả
ả ả
ấ ưỡ ả ưỡ ng/ tái s n xu t: sinh s n, chăm sóc, nuôi d ng. ầ ườ
ườ ơ ướ ợ ấ c, đi ch , n u ăn,
giăc, d n d p nhà c a.....)? M c đ tham gia?
ế ườ ọ ở
i mang b u và sinh n ?
i chăm sóc con cái, chăm sóc gia đình (c m, n
ứ ộ
ử
ế
i ki m ra kinh t ươ
ệ
Vai trò nuôi d
+ Ai là ng
+ Ai là ng
ọ
ẹ
+ Ai là ng ứ
ạ
cho gia đình? Ai nuôi d y con cái h c hành? M c ộ
đ tham gia? ồ ộ ườ ệ ủ ọ ệ
i đi các công vi c xã h i: làm đ ng, đi h p, tham gia vi c c a thôn
ướ ễ ộ ỵ ỗ ườ i xin, đám tang, các l h i thôn xóm, k gi ...? M c đ ứ ộ ộ
Vai trò c ng đ ng:
ườ
+ Ai là ng
ứ ộ
xã...? M c đ tham gia?
+ Ai là ng i đi ăn c tham gia? ọ ả ấ ấ + Ai là ng ộ
c tham gia các bu i t p hu n v khoa h c s n xu t, các h i ườ ượ
i đ
ề ổ ậ
ứ ộ ả ề
th o, di n đàn v các thông tin m i...? M c đ tham gia? ễ
ả ớ B ng phân tích vai trò gi ớ
i:
ữ Nam (%) N (%) Bé trai (%) Bé gái (%) ấ Vai trò
ả
Vai trò s n xu t
ấ ả Vai trò tái s n xu t
ồ
ệ ủ ớ
i
ữ ẻ ệ ạ t các sinh ho t và các công vi c hàng ngày c a nam và n , tr con, thanh
ế ạ ờ
ệ ườ i. ộ
Vai trò c ng đ ng
3. Ngày làm vi c c a gi
ụ
a. M c đích
ể ế
Đ bi
ườ
niên và ng
ể
ả ủ
i già làm trong th i gian khác nhau trong ngày.
Đ có k ho ch làm vi c phù h p đ i v i t ng nhóm ng
b. B ng phân tích ngày làm vi c c a gi ợ
ố ớ ừ
ệ ủ
ớ
i
ờ
Th i gian Nam Nữ
ỏ ướ ậ ả ẫ ng d n th o lu n
ị ớ ờ ấ ị Ở ấ ờ c. Câu h i h
Trong ngày các anh ch làm gì? ng v i th i gian nào?
L y m c 5 Ứ
ố h sáng, sau khi th c d y các anh (ch ) làm gì?
ứ ậ đâu? Vào m y gi ?
ứ ế ụ ị Sau đó các anh(ch ) làm gì? ư ế Ở
đâu? M t th i gian bao lâu? Và c ti p t c nh
ạ
ờ
th cho đ n khi th i gian quay vòng l
i lúc 5 ờ
ấ
h sáng hôm sau.
ị ồ
ố ượ ố
ườ ữ ế ể ậ ượ c s phân b các ngu n tài nguyên trên đ a bàn.
c nhóm ng i/ đ i t ạ
ng (nam, n ) nào ti p c n và ki m soát lo i ế
ả
ồ
4. B n đ tài nguyên
ụ
a. M c đích
ể ế ượ ự
Đ bi
t đ
ể ể
Đ hi u đ
ỗ ớ ủ c không gian c a m i gi i
ườ ả ồ ớ ữ ớ ườ ừ i bao g m c nam gi i và n gi i là ng i am ể ẽ ộ ị
ườ ả
i có kh năng v
ụ ầ ụ ế ế t, bút chì các màu và các d ng c c n thi t khác ấ
ươ
ẩ ư ậ ỏ
ả ả
ậ ườ
ườ
ườ ạ ế
i ti n trình th o lu n
ấ
ẽ
ằ ả ả ế ề ậ i thúc đ y đ a ra các câu h i th o lu n
i ghi chép l
ể ệ
i th hi n b ng hình v trên gi y A0 v các k t qu th o lu n đã ố ườ ẩ ả ủ ụ ụ i thúc đ y gi ố ớ
ệ ử ụ
i thích m c tiêu c a vi c s d ng công c này đ i v i ườ ng ế ố ế ả ơ ộ tài nguyên nào.
ể ế ượ
t đ
Đ bi
b. Cách làm
ố ượ
ng
Đ i t
ậ
+ Thành l p nhóm t
710 ng
ề ị
hi u v đ a bàn và các vùng đ a lý.
ọ
ự
+ L a ch n m t vài ng
Công c :ụ
ạ
Gi y Ao, bút d , bút vi
ế
Ph
ng pháp ti n hành
Nhóm phân công
ộ
+ M t ng
ộ
+ M t ng
ộ
+ M t ng
ấ
th ng nh t
Ng
i dân
Khuy n khích ng là c h i, khó khăn ườ
i dân th o lu n và phân tích các y u t
ồ ệ ử ụ ậ
trong vi c s d ng các ngu n tài nguyên.
ướ ư ặ ả ẩ
ỏ
c. Câu h i thúc đ y
ở
đâu? Tr
Chúng ta đang ữ
c m t, sau l ng, bên ph i, bên trái chúng ta có nh ng gì? ự ệ ấ ạ ơ
ệ ủ ữ ệ ấ ữ
ả
Khu v c nào là n i làm vi c, s n xu t sinh ho t cho nam và n
ố ở
Đ t nông nghi p c a xã phân b đâu? Bao nhiêu di n tích? Nam hay n canh ệ ự
tác trên khu v c di n tích đó. ồ ồ ệ ở Di n tích trr ng lúa/tr ng đ u/tr ng vùng nào? Ai ồ ữ ủ ế ậ
t... ch y u t p trung
ồ ớ
ồ ạ ố ở ừ ệ ồ
ữ
Di n tích r ng là bao nhiêu? R ng gì, phân b ả
đâu? Ai qu n lý? Ai h ưở
ng ẩ ợ
l ử ụ ệ ề ử ụ ỷ ệ ả
ấ ư ậ
ế ị
tr ng (nam hay n )? Ai (nam/n ) quy t đ nh tr ng khi nào, tr ng lo i cây gì...?
ừ
ừ ừ
ừ ả
s n ph m t
r ng)?
Ở
đâu? Ai s d ng? Ai qu n lý? Ai khai thác?
c bao nhiêu?
ượ ấ
ườ
i dân đã đ ạ
ữ
i/ ai (nam n thu ho ch t
ặ ướ
Di n tích m t n
ạ ấ
Các lo i đ t trên ng c c p quy n s d ng đ t ch a? T l là bao nhiêu %? ể ở ị ầ ư ở v trí nào? Khu dân c đâu? v trí nào? Đ m phá
ố ở ả ượ ằ Bi n
Khoáng s n gì? Phân b ở ị
đâu? Ai đ c phép khai thác? Khai thác b ng hình ứ th c gì? ườ ằ ở đâu? ư ằ ở ườ
ồ Đ ng chính (liên xã), đ
ằ ở
Đ i cát n m ụ ộ
ị
đâu? Khu nghĩa đ a? Khu dân c n m ng ph (n i thôn, liên thôn) n m
đâu?
ỏ ỷ ệ ấ ạ H i di n tích đ t toàn xã, phân thành các lo i nh th nào? T l ư ế
ệ ề ử ụ ủ ầ ấ ệ
ấ
đ t? Bao nhiêu ph n trăm đã đ
ử ụ
s d ng là bao nhiêu? Phân b ạ
các lo i
ượ ấ
ư
c c p ch quy n s d ng?Di n tích đ t hoang, ch a
ố ở
đâu?
i
ằ ề ạ
ơ ồ
5. S đ đi l
ụ
a. M c đích
ể ế
Nh m đ bi ộ ủ ộ
ụ ố
ể ấ ệ
ượ ị ồ
c các d ch v công/t ử ụ ườ ở
i dân
ỉ ố ề ồ ự ể
ế ườ ế ọ t các thông tin v các m i quan h xã h i c a c ng đ ng (Social
ư
ơ ồ
nào mà
ộ
ế
đó đang s d ng (Physical Capital). Ngoài ra, nó cũng có th cho bi
t m t
ơ
ữ
i (Human Capital) n u h có đi đ n nh ng n i ư ườ ứ ệ ọ Capital). Cũng qua s đ này, chúng ta có th th y đ
ng
vài ch s v ngu n l c, v con ng
nh tr ề
ng h c, trung tâm/vi n nghiên c u…
ườ ữ ồ ườ ẻ ừ ả
i bao g m c nam n và ng i già, tr em 710 ng
ụ ầ ụ ế ế t và các d ng c c n thi t khác
ẩ ỏ ộ b. Cách làm
ố ượ
Đ i t
ng
ậ
Thành l p nhóm t
Công c :ụ
ạ
ấ
+ Gi y Ao, bút d , bút vi
ế
ươ
+ Ph
ng pháp ti n hành
ườ
Nhóm phân công m t ng
ậ ạ ế ộ
ả i thúc đ y đ a ra các câu h i th o lu n, m t ng
ậ ậ
ả ả ư
ườ ể ệ ế ộ i ti n trình th o lu n và m t ng ườ
ả
i
i th hi n các k t qu th o lu n đã ố ụ ụ ườ i thích m c tiêu c a vi c s d ng công c này đ i v i ng ế ế ố ườ ả i dân.
ơ ộ ghi chép l
ấ
th ng nh t
ả
Gi
Khuy n khích ng là c h i, khó khăn ộ ệ ử ụ
ộ ố ỏ ướ i ấ Ở ể ủ
ố ớ
ệ ử ụ
ậ
i dân th o lu n và phân tích các y u t
ồ ự
trong vi c s d ng các ngu n l c xã h i.
ự
ơ ồ
ẫ
ng d n xây d ng s đ đi l
ườ
đâu? Có th M t s câu h i h
+ Trong thôn có ai đi xa nh t? ạ
ng xuyên đi không? Đi đ làm gì? ặ ữ
G p nh ng ai? ề ữ ữ ố ờ ệ ữ ụ ữ ườ ở ữ ờ ng đi đâu? Vào th i gian nào? Đ làm gì? ... ớ ờ ẻ ụ ườ ể
ng đi đâu? Vào th i gian nào? V i m c đích gì?...
ứ ự ể ế ổ c các t
ồ ồ ể
ồ ẩ ế ậ
ế ị ế
ủ ế ờ ồ ạ + Khi đi mang nh ng gì, khi v mang nh ng gì?
ng hay đi đâu? Vào th i gian nào? Có nh ng m i quan h gì
+ Ph n th
ớ
ơ ọ ế
nh ng n i h đ n? V i ai?
ườ
+ Đàn ông thì th
ườ
+ Tr em, ng
i già th
ể ồ
6. Bi u đ Venn
ụ
a. M c đích
ả
ể ế ượ
t đ
Đ bi
ch c, đoàn th hay cá nhân có liên quan tr c ti p hay nh
ộ
ế
ng đ n c ng đ ng (Institutions, Policies, Proceseses). Bi u đ Venn cũng nói lên
ở ộ
ả
ổ ứ
ch c/cá nhân đó đã thúc đ y hay c n tr c ng đ ng đó ti p c n đ n các
c là các t
ộ
ồ ự
ư ế
t quá trình ra quy t đ nh c a m t
ự ồ
ế
i, hay s ch ng chéo ể ệ
ổ ứ ườ ệ
ố
ch c/cá nhân đó. i gi a các t
ườ ồ ườ ườ ữ ể i am hi u thông tin, ng i g m nh ng ng ộ
i dân thu c ng: 8
ổ ứ ươ ệ t kê tên các t ườ ắ ưở
h
ượ
đ
ngu n l c nh th nào. Đ ng th i, nó cũng cho bi
ể
th ch chính sách. Ngoài ra, nó có th hi n m i quan h qua l
ữ
ề
v chuyên môn và con ng
b. Cách làm
ố ượ
10 ng
Đ i t
ề
ộ
các ngành ngh và cán b thôn.
ế
Ph
ng pháp ti n hành: Li
ổ ứ
i tham gia ghi tên t ấ
ch c, cá nhân vào gi y A0. Sau đó,
ổ ứ
ch c, cá nhân ẻ ấ
ch c, cá nhân vào th gi y theo nguyên t c: t ng
ồ ẻ ấ ớ ấ ố ớ ộ ượ ạ
c l
i ọ
ỏ ơ ẽ ả ủ nào có vai trò quan tr ng nh t đ i v i c ng đ ng thì ghi vào th gi y l n, ng
ẻ ấ
thì ghi vào th gi y nh h n...
Sau đó, ng
ướ
ẻ ấ ẵ
ệ ậ ắ ồ ng quan tr ng đ n c ng đ ng thì dán g n i thì dán xa ra. ọ
ổ ứ ố ổ
ườ
ứ
ề ị
ậ
ch c, cá nhân đã ghi
i tham gia s th o lu n v v trí c a các t
ượ ặ
ồ đ
ộ
ẻ C ng đ ng
ờ
ẻ ấ
trên th gi y tr
c đ t
c khi dán th gi y đó lên t
Ao (đã có s n th
ố
ổ ứ
ở ị
ế ả
v trí trung tâm) và dán theo nguyên t c: t
t, nh
ch c nào có m i quan h m t thi
ộ
ượ ạ
ồ , ng
ầ c ng đ ng
ế ộ
ưở
c l
h
ệ ề
T ch c, cá nhân nào có m i quan h v chuyên môn và nhân s thì dán dính
ố ứ ộ ồ ể ệ ả ố ủ ề ự
ổ ứ
ữ
ch c.
vào nhau. M c đ ch ng lên nhau th hi n m i quan h g n bó gi a các t
ưở
ng t
t kê các nh h ệ ắ
ệ
ằ
ch c b ng cách li t và C ng c các thông tin v các t
ạ ổ ứ ố ớ ộ ố
ế ủ ổ ứ
ồ các h n ch c a các t ch c đ i v i c ng đ ng vào khung sau:
Ả ưở ở ổ ứ
T ch c Vai trò nh h ng t ố
t C n trả
ươ ự ị ữ
Có nh ng ch ng trình, d án nào đã, đang và s tri n khai trên đ a bàn xã ? ờ ạ ụ ươ ủ ẽ ể
ự
ng trình, d án đó là gì? ỏ ưở ế ả ờ ố
ng đ n đ i s ng
ưở ự ế ệ ả ng tr c ti p/ đóng Tên, ph m vi, th i gian và m c tiêu c a các ch
ẩ
Câu h i thúc đ y
ơ
ổ ứ
ữ
ch c, cá nhân, c quan nào có nh h
+ Theo bà con, nh ng t
ồ
ủ ộ
ế
sinh k hàng ngày c a c ng đ ng?
+ T ch c, cá nhân, c quan nào đã li t kê trên đây có nh h ổ ứ
ọ ơ
ờ ố ủ ổ ể ứ ế
ằ vai trò quan tr ng trong đ i s ng sinh k hàng ngày c a bà con?
i thích vì sao cho r ng t ấ
ch c, cá nhân, đoàn th dã dán trên gi y ạ ở ị Ao l ơ ưở ệ ả
ch c, cá nhân, c quan mà bà con đã cho là có m i quan h , nh
ạ ộ ư ế h ả
ư ậ
v trí nh v y?
ứ
ổ
ư
ng quan tr ng nh trên có c c u t ơ ấ ổ ứ
ơ ổ ứ ư ế ờ ố ủ ố
ch c, ho t đ ng nh th nào?
ch c, cá nhân, c quan đó nh th nào trong đ i s ng hàng
ể ổ ồ ệ ữ ụ ể ả
ộ ế ỉ ả
ồ
ế ố ậ
v t lý c th trên m t thi ồ ữ ơ ộ ủ ộ + Bà con gi
i
ữ
+ Nh ng t
ọ
+ Vai trò c a các t
ủ ộ
ngày c a c ng đông/bà con?
7. Đi lát c tắ
ụ
a. M c đích
ộ
ậ
Đ thu th p thông tin b sung sau khi đã có b n đ tài nguyên và b n đ xã h i.
ệ
ố
ắ
Lát c t này ch ra các m i quan h gi a các y u t
t di n
ọ ủ ộ
d c c a c ng đ ng, nh ng khó khăn và c h i c a c ng đ ng.
ườ ồ ể ộ
i am hi u c ng đ ng
ọ ạ ế ệ ử ụ ụ
ồ ộ ể ạ ườ ồ
b. Cách làm
ố ượ
ng: 23 ng
Đ i t
ấ
ụ
ụ
D ng c : 2 gi y A0 ghép d c, bút d , bút chì, bút màu
ươ
ng pháp ti n hành
Ph
ủ
ả
ụ
+ Gi
i thích m c tiêu c a vi c s d ng công c này.
ỏ ợ
ử ụ
+ S d ng các câu h i g i ý.
ồ
ạ ả
ể
i b n đ ngu n l
+ Ki m tra l i và b n đ xã h i đ v ch ra con đ ng đi qua ấ ữ ể ầ ồ ợ
ố
nh ng khu v c phông phú nh t th ng nh t v các n i dung c n tìm hi u. ộ
ẽ ơ ồ ặ ắ ả
ấ ề
ị ả ả trình kh o sát đã đ nhvà v s đ m t c t sao cho ph n ánh trung th c l ẫ ậ ả
ng d n th o lu n: ư ế ỷ ệ ứ ư ư ị ự
ộ
ọ
+ Đi d c theo l
ự ộ
trình này
ỏ ướ
Câu h i h
ư ố
+ Dân c s ng theo hình th c nh th nào? Thu di n, đ nh c , nhóm dân c xen
ậ ộ ố
ẽ
k ? M t đ phân b ?
ư ế ậ ộ ố c bi n là bao nhiêu? đ d c? ự
t – khí h u khu v c nh th nào?
ự ướ
ạ ấ ử ụ ớ
ữ ụ ạ ờ ế
+ Th i ti
ộ
ể
ự
+ Đ cao khu v c so v i m c n
ấ
+ Đ t lo i gì? Có nh ng lo i đ t nào? Đang s d ng vào m c đích gì? Ai s ử ả dung? Ai qu n lý? ư ế ệ ấ ạ ả
ạ ướ ử ụ ằ ướ + Có nh ng lo i khoáng s n nào trong lòng đ t? hi n tr ng nh th nào? Ai khai
ử ụ
+ Ngu n n c gì? S d ng b ng cách nào? Khó khăn gì trong ạ
ả
c thu c lo i n
ạ ự ồ ạ ự ậ ậ i khu v c? Các cây tr ng t ự
i khu v c? Năng ấ ồ ồ ữ
thács d ng? Ai qu n lý?
ộ
ồ
ệ ử ụ
vi c s d ng?
Sinh v t:ậ
ự
+ Th c v t: các loài th c v t có t
su t? Th i gian tr ng? Ngu n lao đ ng? ờ
ộ ộ
ậ ậ ạ ạ ậ ự ự
i khu v c? i khu v c? Các đ ng v t nuôi t + Đ ng v t: : các loài đ ng v t có t ồ ấ ứ
ộ
ự ụ ể
nh ng khu v c c th ả i pháp:
ị ấ ể ạ ị ề ổ ộ i đ a bàn, tìm hi u nguyên nhân và xã đ nh ữ ể
ệ
ườ ợ ừ ế ằ ớ i, chú ý đ n cân b ng gi i
ủ ộ ố
ề ể ệ ể ấ ượ
ườ ọ
ơ ấ ư ề ừ ấ
ấ ề
ấ
ấ
t kê đ xác đ nh v n đ quan tr ng nh t
c li
ứ ấ
i dân đ a ra các nguyên nhân s c p và th c p
ố ề ể ả ạ ả ẫ
d n đ n v n đ đó. Ti p t c h i các nguyên nhân cho đ n cu i cùng
i sao đ gi ế
i thích vì sao nguyên nhân đó l i nh h ưở
ng ề ớ ấ
t
ộ ố ủ ậ i và nêu ra m t s nh n xét c a mình. ề
ị
ế ạ
ẩ ẽ ổ
ườ
i thúc đ y s t ng k t l
ỏ ử ụ ữ ệ ả t kê các khó khăn đó?
ề ấ ộ
ộ
ờ
Hình th c nuôi? Năng su t? Th i gian nuôi? Ngu n lao đ ng?
ữ
ơ ộ ở ữ
+ Nh ng khó khăn, c h i
ữ
+ Nh ng gi
8. Cây v n đấ ề
ụ
a. M c đích
ể
ữ
Đ tìm hi u nh ng v n đ n i c m t
ả ủ
nh ng h qu c a nó.
b. Cách làm
ậ
ố ượ
10 15 ng
ng: T p h p t
Đ i t
ạ
ấ
ụ
ụ
D ng c : Gi y Ao, but d
ế
ướ
c ti n hành
Các b
ự ệ
ể ườ
t kê các v n đ khó khăn trong cu c s ng c a mình
+ Đ ng
li
i dân t
ị
ề
ấ
+ Cho đi m các v n đ đã đ
ọ
+ T v n đ quan tr ng, ng
ế ụ ỏ
ế
L u ýư : Luôn luôn h i t
ỏ ạ
ẩ
i v n đ đó và ghi chép c n thân
ả ủ ấ
ệ
+ Xác đ nh h qu c a v n đ
+ Ng
Câu h i s d ng:
ặ
ị
+ Anh(ch ) đang g p ph i nh ng khó khăn gì? Hãy li
ề
+ Trong các v n đ đó anh(ch ) cho bi ấ
t v n đ nào là v n đ khó khăn nh t? ế ấ
ứ ộ ị
ế ấ
ủ ữ ề ạ ấ ạ ọ ề
i thì th nào(m c đ quan tr ng c a nó)? Vì sao? T i sao? Nh ng v n đ còn l ừ + Nh ng nguyên nhân nào d n đ n khó khăn đó? Vì sao? Đi vào sâu t ng nguyên ẫ
ế ữ ể ế
nhân cho đ n khi không th đi ti p n a?
ẽ ẫ ữ
ế
ấ ấ ề ế ề ưở ế ờ
ng nh th nào đ n đ i ị ả
ế ẫ ế ư ế
c... ế ụ
ấ ư ế ề i quy t nh ng v n đ đó nh th nào? K t qu ra sao?
ề ể ự ả ế ượ
ế
ả
ặ
ế ượ
c? Đang g p khó khăn g i quy t đ ở + V n đ khó khăn nh t đó s d n đ n đi u gì? nh h
ủ
ố
s ng c a gia đình anh(ch )? Và ti p t c cho đ n khi h t d n đ n đ
ữ
ế
+ Bà con t
ữ
+ Nh ng v n đ nào bà con không th t
ầ ỗ ự ổ ợ ề
ấ ề ề ầ ả ả + Trong nh ng v n đ đó, v n đ nào c n ph i gi ả
i ự ả
gi
ấ
ch nào? C n có s h tr đi u gì?
ấ
ữ
ầ ự ổ ợ ủ ế ướ
i quy t tr
ả ư ế ữ ế ế ấ ả quy t nh th nào? C n s h tr c a ai? Nh ng khó khăn v p ph i khi gi ướ
c? H ng gi
i quy t?
ả ệ ể ự i pháp? ị
ử
ủ ưở ư ả ự ệ ị ế t đ ử
ấ ề ớ c các s ki n l ch s chính cũng nh nh h
ố ả ấ ượ ư ủ ươ
ờ ủ ượ
ờ ố ả
ườ ả ứ ủ ủ ể
ế
ng nh th nào đ n đ i s ng c a ng ự ệ
ườ ừ ữ ế ồ i bao g m nam, n , ng ng: T 8 đ n 10 ng i già, thanh niên và ữ ồ ộ ố nh ng ng ị ế
ạ ể
ấ ế t ườ
ề
i am hi u và có v th truy n th ng trong c ng đ ng
ụ: Gi y Ao, bút d , bút vi ế ng pháp ti n hành ư ộ ỏ ộ ế
ữ
+ Nh ng ki n ngh khác đ th c hi n các gi
ể ồ ị
9. Bi u đ l ch s
ụ
a. M c đích
ể ế ượ
ờ
Đ bi
ng c a chúng đ n đ i
ồ
ủ ộ
ố
s ng c a c ng đ ng. Trong đó, các v n đ l n trong b i c nh b p bênh (Vulnerable
ọ
ệ
ẽ ượ
c đ a ra
ng quan tr ng cũng đ
Context) s đ
c phát hi n và các chính sách ch tr
ả
ự ệ
ằ
ậ
ả
c cái hoàn c nh ra đ i c a các s ki n này và chúng nh
th o lu n nh m tìm hi u đ
ư
ư ế
ưở
i dân cũng nh các ph n ng c a nhân dân
h
ố ớ ừ
đ i v i t ng s ki n.
b. Cách làm
ố ượ
Đ i t
ườ
D ng cụ
ươ
Ph
+ Nhóm phân công m t ng ủ
ả ẩ ẩ
ố ậ ộ ậ ườ
ườ
i ch trì, m t ng
ạ ế
i k t qu th o lu n đã đ ả
i thúc đ y đ a ra câu h i th o
ườ
ấ
ượ
i
c th ng nh t và m t ng i dân ghi chép l
ệ ử ụ ụ c a vi c s d ng công c này
ủ
ỏ ợ
ườ ộ ậ ả ự ệ ườ
ộ
lu n. M t ng
ạ ế
i ti n trình.
ghi chép l
ụ
ả
i thích m c tiêu
+ Gi
ư
+ Đ a ra các câu h i g i ý
+ Khuy n khích ng ủ ự i dân th o lu n và phân tích các s ki n, tác đ ng c a s ồ ệ
ả ậ ề ắ ậ ớ ự ệ
ệ
c thành l p vào th i gian nào? Vi c thành l p đó g n li n v i s ki n
ủ ế ị ế ị ướ ư ộ ị ế
ế ộ
ki n đó đ n c ng đ ng.
ể ệ ự ệ
+ Th hi n s ki n đó trên gi y A0
ẫ
ỏ ướ
Câu h i h
ượ
Thôn đ
ự ệ
ư
Ai ra quy t đ nh thành l p/đ nh c ?
Tr ộ ị ị
đâu? Khi có quy t đ nh đ nh c bao nhiêu h lên đ nh
c?
i n
i dân đ ư
c bao nhiêu h còn s ng
ớ
ư ủ ủ ế ư ồ ườ
i c h tr gì?
ư
ị ườ ữ
i khác đ n đây đ nh c ? ị
đ a ph ề ề ư ị ị ấ
ậ
ng d n th o lu n
ờ
ư ế
nào? S ki n đó có ý nghĩa nh th nào? Ý nghĩa c a tên thôn?
ậ
ị
ố
ở
c đây bà con s ng
ở ướ ướ
ố
d
ượ ỗ ợ
ư ườ
Khi m i lên đ nh c ng
Dân c c a làng bao g m nh ng nhóm dân c nào? Dân c ch y u là ng
ế
ươ
ổ
Cu c s ng sau khi đ nh c có thay đ i khác gì tr ư
ệ
ướ
c khi đ nh c ? V đi u ki n ng hay là có các nhóm ng
ư
ộ ố
ơ ở ạ ầ ự ệ ớ ữ ế ậ ồ ộ ờ
ả
T khi thành l p đ n nay c ng đ ng tr i qua nh ng s ki n l n nào? Vào th i ố
s ng, c s h t ng?
ừ
gian nào? ế ộ ả ưở ồ
ng đ n c ng đ ng nh th nào? ả ậ ố ớ ả ưở ư ế
ế
ng đ n thôn? Do ai đ m nh n, g m có ng trình chính sách l n nh h ữ ữ ả ớ ệ ạ Ả Các tr n thiên tai l n x y ra vào nh ng năm nào? Có thi t h i gì? nh h ưở
ng ư ế ờ ố nh th nào đ n đ i s ng và môi tr ị
ng đ a ph ồ Ch ưỏ ả ự ệ
S ki n đó nh h
ươ
Các ch
ạ ộ
nh ng ho t đ ng gì?
ạ
ươ
ườ
ế
ng?
ắ ầ ừ
ỷ ả
ng trình nuôi tr ng thu s n b t đ u t
ng trình đó? Ch khi nào? Ai ra quy t đ nh đó? Ai
ế
ươ
ng đ n ế ị
ng trình đó có nh h ươ
ự
ắ ủ ươ
ư ế ể
ườ ệ ệ
tham gia th c hi n/tri n khai ch
vi c đánh b t c a ng i dân nh th nào?
ộ ủ ườ ắ ầ ừ ữ ườ i dân b t đ u t khi nào? Vì sao? Nh ng ng i di c ư ư
ườ ng đi đâu làm gì?
ộ ư ả ộ
ng đ n gia đình và c ng đ ng nh th nào? ệ ư ế
ệ ế
ươ ằ ưở
ở ị
đ a ph ồ
ng? Nò sáo có n m trong di n tháo g ỡ ằ ỡ Ả ưở Di c lao đ ng c a ng
ộ
lao đ ng th
ệ
Vi c di c lao đ ng này nh h
Tình hình nò sáo hi n nay
không?Ai n m trong di n thào g ?
Năm ệ
ự ệ
S ki n nh h ng ả ứ
Ph n ng
ờ ụ
ằ ọ ứ ạ ờ ị
10. L ch th i v
ụ
a. M c đích
Nh m đ bi t đ ộ ố ớ
ể ế ượ
c các thông tin quan tr ng ng v i m i giai đo n th i gian. T
ế ủ
ể
i dân. Chúng ta có th ấ ủ ườ ờ ặ ấ ế ệ ạ ạ ồ ớ ộ ơ ộ
ệ
ỗ
ừ
ể
ườ
các thông tin đó, ta có th phân tích cu c s ng sinh k c a ng
ẳ
c th i gian nào/tháng nào là khó khăn hay căng th ng nh t c a ng
rút ra đ
i dân
ờ ụ ẽ
ệ ị
ề
t, l ch th i v s giúp ta
cũng nh tháng nào là tháng c h i có nhi u nh t. Đ c bi
ờ
ề
ớ
ợ
ho ch đ nh các k ho ch làm vi c v i c ng đ ng sao cho phù h p v i đi u ki n th i
gian c a h .
ườ ữ ộ ồ i nam, n trong c ng đ ng
ế ệ ử ụ ụ
ế ố c các y u t ượ
ư
ị
ủ ọ
b. Cách làm
ố ượ
ng: 810 ng
Đ i t
ụ
ấ
ạ
ụ
D ng c : gi y Ao, bút d
ươ
ng pháp ti n hành
Ph
ủ
ả
ụ
i thích m c tiêu c a vi c s d ng công c này.
+ Gi
ỏ ợ
ử ụ
+ S d ng các câu h i g i ý.
ậ
ườ
ế
i dân th o lu n và phân tích đ
+ Khuy n khích ng
ủ
ả ả
ưở ượ
ơ ộ ơ ộ
là c h i, khó
ạ
ừ
ng c a khó khăn/ c h i đó theo t ng giai đo n khăn và các nguyên nhân, nh h
trong năm. ả ị ờ ụ
B ng phân tích l ch th i v :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ả Tháng
ậ
ờ ế
t khí h u
Th i ti
ấ
S n xu t:
+ Nông nghi p:ệ
Cây tr ngồ
ậ
V t nuôi ư ệ + Ng nghi p:
ộ
ữ ị
Đánh b t:ắ
NTTS
ệ
+ Vi c làm khác
ư
Di c lao đ ng
ậ
Thu nh p – Chi tiêu
Lao đ ng:ộ
ộ
+ Lao đ ng nam
ộ
+ Lao đ ng n
ệ
D ch b nh:
ệ
+ B nh ở ườ
i
ng
ạ ộ ậ
ệ
+ B nh v t nuôi cây
tr ng.ồ
ộ
Ho t đ ng xã h i
ỏ ướ ậ ẫ
ư ậ ạ ờ ụ ề ả ỷ t, b o, gió to? Thu tri u lên, ả
Câu h i h
ng d n th o lu n:
Khí h u: Tháng nào là tr i nóng, m a, l nh, l ố xu ng tháng nào? ả
ồ ấ
S n xu t:
Nông nghi p:ệ
+ Tr ng tr t: B t đ u làm c khi nào? Khi nào gieo m , bón phân, c t lúa...thu ạ
ể ượ ắ ầ
ỗ ụ ạ ắ
c bao lâu? ọ
ạ
ho ch? Thu ho ch m i v thì đ ỏ
c bao nhiêu? Đem bán hay đ ăn? Ăn đ
ồ ả ố ượ
ắ ầ ẩ ạ ị
+ Chăn nuôi: Tháng nào b t đ u chu n b chu ng, tr i, th gi ng, chăm sóc, thu ậ ạ ư ho ch...? Dùng cho các v t nuôi.
ệ
ắ ắ Ng nghi p:
ắ ượ
+ Đánh b t: Đánh b t tháng nào? Tháng nào đánh b t đ
ể ượ ử ụ ữ ề
ắ c s d ng đ đánh b t? Nghành ngh ấ
c nhi u tôm cá nh t?
ề ạ ộ ư ụ
Đó là nh ng loài tôm cá nào? Ng c nào đ
ấ
ho t đ ng? Tháng nào đánh b t ít nh t? ả ố ẩ ắ
ị ồ + Nuôi tr ng: Chu n b h tháng nào? Tháng nào th gi ng? Tháng nào chăm sóc? ạ Tháng nào thu t a? Tháng nào thu ho ch? ồ
ỉ
ệ ư ế + Làm vi c khác? Làm thuê trong làng?
+ Di c lao đ ng: Tháng nào đi Hu làm thuê? Làm gì? Tháng nào đi Sài Gòn làm ộ
ề ăn? Làm ngành ngh gì? Tháng nào v thăm nhà? ề
ề ữ ấ ộ
ấ ầ
ữ ệ ề ỏ ộ
+ Lao đ ng: Tháng nào c n nhi u lao đ ng nh t? Ai? Nam n , trai – gái? Tháng
ư ầ nào làm ít nh t? Ai? Namn , traigái? (H i cho các nhành ngh Nông nghi p, Ng
nghi p đ m phá, NTTS). ề ề ấ ậ ồ
ệ ế ề ề ằ ấ ệ
+ Thu nh p Chi tiêu: Tháng nào có ti n vô nhi u nh t? Ngu n nào? Tháng nào
t ki m b ng cách nào? ở ư ế ụ
chi nhi u nh t? M c đích chi? Khi có ti n vô nhi u bà con ti
Khi thi u bà con xoay s nh th nào?
ệ ệ ở ườ
ng i? Các b nh th ề
ế
ệ
ị
D ch b nh:
ệ
+ B nh ườ
ng x y ra d ch b nh
ệ i: Tháng nào th
ữ ở ườ
ng
ặ ị
ư ế ệ ị ể ữ ị ệ ườ
ả
ng
ả
x y ra là b nh gì? Cách ch a tr các b nh đó nh th nào? G p khó khăn gì trong quá
trình ch a tr b nh? Có mua b o hi m không? ườ ả ệ ị ở ậ ả
ồ
v t nuôicây tr ng: Tháng nào th ườ ệ ả ồ ng x y ra d ch b nh
ệ ị ng x y ra là b nh gì? Cách phòng và tr các b nh đó nh th v t nuôicây
ư ế ị ệ ữ ở ậ
ệ
+ B nh
ệ
tr ng? Các b nh th
nào? G p khó khăn gì trong quá trình ch a tr b nh? ạ ộ ộ ễ ộ ủ ả ặ
Ho t đ ng xã h i:
ộ
+ Ho t đ ng xã h i: Các l h i c a thôn xã x y ra vào tháng nào? Đó là l ự ủ ề ướ ế ch c và có s tham gia c a ai? Tháng nào có nhi u đám c ễ ộ
h i
i? T t? Cúng ạ ộ
ổ ứ
gì? Do ao t
ỗ
ạ
ấ
đ t? Ch pGi ? ấ ỏ ườ ấ ấ
11. Ph ng v n bán c u trúc, ph ng v n ng ả
i cung c p thông tin chính và th o ỏ
ậ ậ ấ
lu n nhóm t p trung
ỏ ượ ằ ậ ấ ố ị ấ
Ph ng v n là cách t ng đ b ể ế t nh t nh m thu th p thêm các thông tin đ nh l
ủ
ấ ườ ậ ấ ả ỏ ể ổ
ỏ
ị
ụ
sung cho các khuy t đi m c a các công c PRA mang tính đ nh tính. Ngoài ra, ph ng
ậ
ấ
i cung câp thông tin chính và th o lu n nhóm t p
v n bán c u trúc, ph ng v n ng
ườ ơ ấ
ng h p hay các v n đ và các đ i t ụ ố ượ ố ượ
ề ề ề ề
ấ ợ
t quan tâm. Ví d : đ i t ụ ể
ng c th mà
ố
ề
ng tr em, v n đ v ngh truy n th ng, ể ế ặ
ề ể
trung giúp ta hi u sâu h n các tr
ẻ
ệ
chúng ta đ c bi
các v n đ liên quan đ n các th ch , chính sách… ế ệ ụ ế
ả ụ ủ ộ ồ
ự
ệ ủ ả ấ ượ ấ
Tài li u 7. K t qu ví d các công c PRA
7. Quy trình đánh giá nông thôn có s tham gia c a c ng đ ng
Đ đ m b o ch t l ẻ ạ ướ ự
ề
ả ướ ộ ặ
ể ầ
ng c a công vi c đánh giá nông thôn có s tham gia c n
ấ
c sau đây. M c dù PRA có tính ch t linh ho t m m d o và các
c này ph i thao m t quy
c ho t đ ng c a nó đôi khi có th thay đ i nh ng các b ổ ứ ồ ổ
ướ
ch c. Nó bao g m 7 b ư
c sau:
ế ế
ế ồ ộ ố ể ả
ả ế
ph i ti n hành các b
ủ
ạ ộ
ướ
b
ậ ự
và có t
trình có tr t t
ị
ẩ
a. Chu n b
ả
ầ
b. Kh o sát ban đ u
ự ị
ậ ữ ệ
c. Thu th p d li u th c đ a
ữ ệ ơ ộ
d. Phân tích d li u s b
ả
ắ
e. S p x p các k t qu
ả
ứ
ể
f. Ki m ch ng k t qu thông qua c ng đ ng
ế
g. Vi t báo cáo cu i cùng