33
MỘT SỐ CÔNG CỤ SỬ DỤNG TRONG ĐÁNH GIÁ GIA ĐÌNH
Mc tiêu:
1. Trình bày đưc khái nim ca mt s công c đánh giá gia đình trong chăm sóc
sc khe.
2. Phân tích đưc vic s dng các công c đánh giá gia đình phù hp vi tình hung
lâm sàng.
ĐẶT VN Đ
Gia đình một phc hp bao gm nhiu yếu t sinh học, tâm lý, văn hóa, kinh
tế, địa dư, thời đại, tôn giáo. Nếu bác biết càng nhiu thông tin v gia đình ngưi
bnh thì càng nhiều điu kin trong chẩn đoán chăm sóc ngưi bệnh. Gia đình
không nhng ảnh hưởng tích cc còn c ảnh hưởng tiêu cực đến tình trng
sc khe ca các nhân. Các yếu t nguy gia đình các mâu thun trong gia
đình, chấn thương tâm liên quan đến bnh tật điều tr, các stress bên ngoài, tr
em b cách ly khi cha m, thiếu kh ng thích ứng và thiếu kiến thc v bnh tt ca
người bnh. Các thành viên trong gia đình th các yếu t nguy đối vi bnh
tim mch giống nhau như thói quen hút thuốc lá, béo phì tăng cholesterol máu. Các
yếu t bo v gia đình bao gồm các kh năng thích ng với các căng thẳng, stress ca
cha m, s chia s tình cm, cm xúc giữa các thành viên trong gia đình vi nhau, mi
liên kết giữa người bnh - gia đình - người điu tr, thi gian dành cho gii trí sáng to
ca gia đình.
1. CÁC NI DUNG CẦN ĐÁNH GIÁ GIA ĐÌNH
S kết ni của các thành viên trong gia đình (hoc quá mt thiết hoc xa cách)
đều liên quan đến vic kém kim soát bnh tật như tăng huyết áp hay đái tháo đưng.
Các vấn đề khúc mc, lnh lùng tránh mâu thuẫn thường liên quan ti vic
kim soát bnh kém các người bệnh đái tháo đường, tăng huyết ápchứng chán ăn
tâm thn. Tri qua các c không tt thời thơ ấu như bị lm dng v th cht, tình
dc, b b rơi hay bị bạo hành trong gia đình các nguy đi vi các bnh thuc c
v th cht tâm lý, y t vong sm gim cht lượng cuc sng. Để đầy đủ
thông tin cn thiết cho việc chăm sóc sức khe đối vi từng nhân đạt hiu qu như
mong muốn, người bác cần đánh giá các đặc điểm của gia đình ngưi bnh. Vic
đánh giá gia đình giúp người bác được bc tranh toàn cnh bao gm các đc
điểm v di truyn, tâm th cht ca các thế h trong gia đình, xác định được các
bnh lý, vấn đề sc khe hay gp trong từng giai đoạn ca s phát triển giúp đưa ra
các ch dẫn và chăm sóc hợp lý, kp thi.
S dng các công c đánh giá gia đình giúp các bác gia đình (BSGĐ)
thông tin v sc khe và th cht ca các thế h trong mt gia đình; xác định được các
bnh lý, vấn đề sc kho thưng gp trong từng giai đoạn ca s phát trin; cung cp
các ch dẫn và chăm sóc hợp lý và kp thi. Các ni dung cần đánh giá:
Đánh giá cu trúc và chc năng của gia đình
Đánh giá các vấn đề xy ra trong gia đình
34
Đánh giá các ngun lc ca gia đình
Các công c đánh giá gia đình thưng s dng: y ph h; bản đ gia đình; chỉ s
APGAR; đánh giá SCREEM; chuỗi s kiện gia đình; vòng đời gia đình.
2. CÂY PH H
Cây ph h mt công c m sàng linh hot giúp các BSGĐ thể kết hp
các thông tin của gia đình người bnh phc v trong quá trình khám bệnh để nâng cao
chất lượng chăm sóc ngưi bnh. Cây ph h là công c duy nht giúp thu thp tin s
y tế - hi của gia đình ngưi bnh mt cách d dàng, giúp cho các BSGĐ mở rng
s am hiu các vấn đề hin ti của người bệnh và gia đình ngưi bnh.
Xây dng y ph h gia đình một trong những bước thc hành quan trng
của BSGĐ. Bác cn hỏi ngưi bnh nhng câu hi rt c th để thu được các thông
tin cn thiết. Mt y ph h thông tin ít nht ca ba thế h. y ph h đầy đủ bao
gm:
Tên và tui của các thành viên trong gia đình
Ngày tháng năm sinh, kết hôn, ly thân, ly n, qua đi nhng s kin khác
trong cuc sng
Chú thích đy đủ ngày tháng đi làm, nơi sinh sống, đau m các thay đổi
trong cuc sng.
Mt s lưu ý khi xây dựng cây ph h:
+ Tên ca mỗi người đưc đt dưới hoc trong biểu tượng ca h.
+ Bnh s ca mi người cũng được ghi chú đầy đủ và cn thn.
+ Nam được đt bên trái, n được đt bên phi.
+ Quan h hôn nhân đưc biểu tượng bng một đưng nối đơn giữa hai ngưi.
+ Con cái được xếp t ln đến nh và t trái sang phi.
+ Ngưi quan trng nht trong y ph h người bệnh thường đưc phân bit vi
các đối tượng khác bng cách đánh du bi biểu tượng hai hình tròn, hai hình
vuông lng vào nhau hoc có hình mũi tên ch vào biểu tưng.
+ Ngày sinh/tui ca mỗi người đưc đt trên hoc dưi các biểu tưng.
+ Các cp sng vi nhau chưa phải là v chng biểu tượng bằng đưng gch ni.
35
Hình 1.y ph h gia đình anh A. 52 tui b tăng huyết áp, có hút thuc lá
+ Năm kết hôn được đặt trên đường ni.
+ Du gch chéo t phải sang trái trên đường ni biu th tình trng ly thân.
+ Hai gch chéo t phi sang trái biu th tình trng ly d. Hai gạch chéo như dấu
nhân (X) hoc gch mt nét chéo (/) trên biu tượng hình vuông (nam) hoc
hình tròn (n) biu th s chết.
+ Biểu tượng biu th tình trạng đa hôn nhân của ngưi ph n khi người chng
th hai là hình vuông th hai s được đặt bên đối din vi ngưi chng th nht
qua người v và biểu tượng hình vuông th hai s nh hơn hình vuông thứ nht.
+ Cây ph h ghi li lch s ca gia đình qua các thế h, cung cp cho các nhà ph
h hc mt bc tranh tng quát và phc tp v các mi quan h trong gia đình
như tình trạng hôn nhân, các xung khắc… trong gia đình.
Cây ph h giúp bác biết v các đặc tính di truyền cũng như các yếu t tâm
trong các mi quan h gia đình. Thông tin về bnh tt các tình trng khác xy ra
trong gia đình thể giúp cho vic chẩn đoán điu tr tr nên nhanh chóng
chính xác hơn.
Trong lĩnh vực tâm lý, các nhà tâm hc s dng cây ph h gia đình để thu thp
nhng thông tin khách quan t người bệnh gia đình của h, th giúp các nhà
tâm lý nhận ra và đánh giá các xung đt có th có trong gia đình.
Trong hi hc, cây ph h gia đình giúp các nhân viên xã hi hc đánh giá đưc
mức độ gn kết của c thành viên trong gia đình cũng như các nhân trong mt t
chức để t đó nhn biết được các phương pháp chăm sóc nào đó có thích hp vi các
đối tượng đó hay không.
3. BN Đ GIA ĐÌNH
36
Bản đồ gia đình cũng một đồ v cu trúc ca một gia đình. Bản đồ gia đình
không ch th hin các mi quan h trong gia đình còn phản ánh c các mối ơng
tác, ảnh hưởng ln nhau giữa các thành viên trong gia đình. Bản đồ gia đình đưc s
dụng trong các trường hp:
Trong các bnh ri lon tâm thn kinh
Các người bnh khó, ít hp tác
Trưng hợp người bnh lm dng thuốc và rượu
Nhiu thành viên trong gia đình cùng mắc bệnh đồng thi.
Ngưi bnh có bnh mn tính, bnh khó cha (ung thư…).
Hình 2. Mt s ký hiu trong bản đồ gia đình
4. CH S APGAR
APGAR h thống thang điểm đánh giá mức độ hài lòng của người trưng thành v
s h tr của gia đình.
A: Adaptation: là kh năng của gia đình trong sử dng và chia s các ngun lc sn có.
P: Partnership: chia s các quyết định. ợng giá độ hài lòng trong vic gii quyết
các vấn đề qua giao tiếp vi nhau
G: Growth: đánh giá mức độ hài lòng v s chp nhn ng h của gia đình trong
vic t do thay đổi.
A: Affection: đánh giá độ hài lòng v s thân mt, chia s cm xúc gia các thành viên
trong gia đình
R: Resolve: đánh giá đ hài lòng v s tn ty ca các thành viên khác trong gia đình.
Ch s APGAR đề cp đến:
S hài lòng ca ngưi bnh vi trách nhim ca bản thân và gia đình.
Quan đim cá nhân của người bnh v gia đình
Mc đ chia s giữa các thành viên gia đình.
4.1. Đo lường ch s APGAR
Bao gm các câu khẳng định v mt khía cnh ca các nội dung đánh giá. Mỗi câu
được lượng giá 3 mức độ: luôn luôn, thnh thong hiếm khi, ng với thang đim
tương ng là 2, 1 0. Bảng đánh giá chỉ s APGAR phải được hỏi lượng giá bng
điểm ít nht 2 thành viên trong mi gia đình.
37
Bng 1. Đánh giá ch s APGAR
Độ hài lòng
Luôn
luôn (2)
Thnh
thong
(1)
Hiếm
khi (0)
A
Hài lòng vì có gia đình giúp đ khi gp rc ri.
P
Hài lòng với gia đình về việc đã động vin chia s
các vưng mc trong cuc sng
G
Hài lòng gia đình đã chp nhn ng h nhng
mong ước để bn thân các hoạt động phương
hướng mi trong cuc sng
A
Hài lòng khi gia đình thể hin tình cảm đng cm
vi cm xúc vi bản thân như tức gin, lo bun
yêu thương
R
Hài lòng gia đình đã dành thi gian chăm sóc
chia s vi bn thân
Đánh giá ch s APGAR da trên tổng điểm như sau:
8 -10 điểm: Gia đình có mối liên kết cao
4 - 7 điểm: Gia đình có mâu thuẫn mc trung bình
0 - 3 điểm: Gia đình có mâu thuẫn nng n
4.2. Áp dng APGAR trong các tình hung
Khi gia đình trc tiếp chăm sóc người bnh
Khi người bnh c triu chng biu th v ri lon tâm thần kinh như
thưng xuyên
Đau đu, lo lng, trm cm, mt ng, mt mi.
Các người bnh khó, ít hp tác
Ngưi bệnh có các khó khăn về gii và hôn nhân
Nhiu thành viên của gia đình cùng mắc bnh.
Ngưi bnh lm dụng rượu và thuc
Có bng chng ca vic lm dng th cht và tình dc đi vi v hoc con cái.
5. ĐÁNH GIÁ SCREEM
Đánh giá các mạng lưới h trợ, giúp đỡ người bnh, mức độ chăm sóc y tế dành
cho ngưi bnh, mi quan h gia hành vi sc khe, thc hành và s dng các dch v
y tế.
Bng 2. Đánh giá ch s SCREEM
SCREEM
Đim mnh
Đim yếu
Social (Xã hi)
Quan h vi hàng xóm,
vi xã hi tt