Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ng, do s tác đ ng c a quy lu t kinh t trong đó có Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ự ủ ậ ộ ế
quy lu t c nh tranh nên đã làm n y sinh các m i quan h m i mà b n thân kinh t ệ ớ ậ ạ ả ả ố ế
c. Đó là hi n t ng phá s n. k ho ch hoá không hàm ch a đ ế ứ ượ ạ ệ ượ ả
Tuy nhiên phá s n là m t v n đ t ả ộ ấ ề ừ lý lu n đ n th c ti n là m t quá trình ễ ự ế ậ ộ
ẽ ả tìm hi u và nghiên c u b i khi m t doanh nghi p b tuyên b phá s n nó s nh ứ ể ệ ả ở ộ ố ị
t là quy n l i c a ng h ưở ng r t l n đ n n n kinh t ế ấ ớ ề ế và đ c bi ặ ệ ề ợ ủ ườ ề i lao đ ng ít nhi u ộ
ng, các ch đ , vi c làm và các v n đ tiêu c c phát s b xáo tr n nh ti n l ộ ẽ ị ư ề ươ ế ộ ự ệ ề ấ
sinh và các kho n n c a doanh nghi p và h p tác xã. ợ ủ ệ ả ợ
ả Khi m t doanh nghi p, h p tác xã b lâm vào tình tr ng phá s n đã làm n y ệ ạ ả ộ ợ ị
sinh nhi u m i quan h ph c t p c n đ c gi i quy t. Ch ng nh ng quan h n ứ ạ ề ệ ầ ố ượ ả ệ ợ ữ ế ẳ
n n gi a các ch n v i doanh nghi p m c n , quan h gi a doanh nghi p m c n ầ ủ ợ ớ ắ ợ ệ ữ ắ ợ ữ ệ ệ
v i ng ớ ườ ệ i lao đ ng do tình tr ng m t kh năng thanh toán n gây ra. Vì v y vi c ạ ấ ả ậ ộ ợ
gi i quy t k p th i các v n đ đó có ý nghĩa r t quan tr ng nh m thi ả ế ị ề ấ ằ ấ ờ ọ ế ậ ộ ậ t l p m t tr t
c n thi t đ thúc đ y s phát tri n kinh t đ ng th i đ m b o quy n ch th t ự ầ ế ể ẩ ự ể ế ồ ờ ả ủ ể ề ả
c a các m i quan h hay các bên liên quan. ủ ệ ố
Đ i v i n ố ớ ướ ự ễ c ta vi c phá s n v n là m t v n đ m i m . Cho nên th c ti n ộ ấ ề ớ ệ ẻ ả ẫ
gi i quy t phá s n c a n c ta trong th i gian qua còn g p không ít khó khăn v ả ả ủ ướ ế ặ ờ ướ ng
m c. Chính vì v y mà vi c n m b t, hi u bi t đ y đ v th t c gi ệ ể ắ ắ ắ ậ ế ầ ủ ề ủ ụ ả i quy t yêu ế
t và c p bách. Vì nh ng lý do c u tuyên b phá s n c a doanh nghi p là s c n thi ầ ả ủ ự ầ ệ ố ế ữ ấ
trên tôi quy t đ nh ch n đ tài: “ ế ị ề ọ ệ M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p” ề ề ậ ộ ố ấ ả
nh m đ tìm hi u thêm m t ph n nào đó v lu t phá s n c a n ầ ả ủ ướ ề ậ ể ể ằ ộ c ta hi n nay. ệ
CH
NG I: KHÁI QUÁT V PHÁ S N
ƯƠ
Ả
Ề
1
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
1. PHÁ S N LÀ GÌ? Ả
Thu t ng "Phá s n" th ng đ c s d ng đ ch nh ng ch th b lâm vào ữ ậ ả ườ ượ ử ụ ể ỉ ữ ủ ể ị
tình tr ng h n lo n v tài chính và không còn kh năng thanh toán các kho n n . ợ ạ ề ả ả ạ ỗ
Co nhi u m c đ phá s n khác nhau, bao g m t ả ứ ộ ề ồ ừ tình tr ng b m t kh năng ị ấ ạ ả ́
ng h p ch m d t s ho t đ ng c a doanh thanh toán t m th i cho đ n nh ng tr ờ ữ ế ạ ườ ạ ộ ứ ự ủ ấ ợ
cách m t th c th kinh doanh. nghi p v i t ệ ớ ư ự ể ộ
2. CÁC TÁC Đ NG C A PHÁ S N Ộ Ủ Ả
Xét t ng th , các tác đ ng c a phá s n là tiêu c c d ự ướ ủ ể ả ổ ộ i các m t sau: ặ
: 2.1.V m t kinh t ề ặ ế
ữ M t doanh nghi p b phá s n trong đi u ki n ngày nay co th dân đ n nh ng ề ́ ể ̃ ệ ệ ế ả ộ ị
tác đ ng tiêu c c. Khi quy mô c a doanh nghi p phá s n càng l n, tham gia vào quá ự ủ ệ ả ộ ớ
trình phân công lao đ ng c a ngành ngh đo càng sâu và r ng, s l ố ượ ủ ề ộ ộ ng b n hàng ạ ́
ngày càng đông, thì s phá s n c a no co th dân đ n s phá s n hàng lo t c a các ́ ể ̃ ả ủ ế ự ạ ủ ự ả ́
doanh nghi p b n hàng theo "hi u ng domino" - phá s n dây chuy n. ệ ứ ệ ề ả ạ
2.2.V m t xã h i: ề ặ ộ
Phá s n doanh nghi p đ l ể ạ ệ ả i nh ng h u qu tiêu c c nh t đ nh v m t xã ự ề ặ ấ ị ữ ậ ả
ng ng h i b i no làm tăng s l ộ ở ố ượ ườ i th t nghi p, làm cho s c ép v vi c làm ngày ứ ề ệ ệ ấ ́
càng l n và co th làm n y sinh các t n n xã h i, th m chí các t ́ ể ả ớ ệ ạ ậ ộ ộ i ph m. ạ
2.3.V m t chính tr : ề ặ ị
Phá s n dây chuy n s dân t ề ẽ ̃ ớ ự i s suy thoái và kh ng ho ng n n kinh t ủ ề ả ả ế ố qu c
gia, th m chí kh ng ho ng kinh t ủ ậ ả ế ế khu v c và đây là nguyên nhân tr c ti p dân đ n ự ế ự ̃
nh ng kh ng ho ng sâu s c v chính tr . ị ắ ề ữ ủ ả
Nh v y, xét ba m t trên, phá s n đ c xem nh là m t hi n t ư ậ ở ả ượ ặ ệ ượ ư ộ ộ ng xã h i
tiêu c c c n đ c h n ch và ngăn ch n đ n m c t ự ầ ượ ạ ứ ố ế ế ặ ộ i đa. Đ h n ch các tác đ ng ể ạ ế
2
tiêu c c, phá s n c n ph i đ c coi là s l a ch n cu i cùng và duy nh t c a chính ả ầ ả ượ ự ấ ủ ự ự ọ ố
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
ph đ i v i doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n. Yêu c u này c n ph i đ ủ ố ớ ả ượ c ệ ạ ả ầ ầ
th hi n m t cách nh t quán trong pháp lu t phá s n qua các n i dung nh : tiêu chí ể ệ ư ậ ả ấ ộ ộ
xác đ nh m t doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n, v n đ h i ph c doanh ề ồ ụ ệ ả ạ ấ ộ ị
nghi p lâm vào tình tr ng phá s n, th t u tiên thanh toán các kho n n khi tuyên ứ ự ư ệ ả ạ ả ợ
b phá s n… ố ả
3. Đ C ĐI M C A PHÁ S N Ủ Ặ Ả Ể
- Thanh toán theo danh sách ch n đ n h n và ch a đ n h n.
- Phá s n là th t c thanh toán n đ c bi t. ợ ặ ủ ụ ả ệ
ủ ợ ế ạ ư ế ạ
- Thanh toán n trên c s giá tr tài s n cò l i c a doanh nghi p. ơ ở ả ợ ị ạ ủ ệ
- Ch m d t ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ứ ủ ệ ấ
- Ch tài đ ế
c áp d ng đ i v i ng ượ ố ớ ụ ườ ấ i qu n lý, đi u hành doanh nghi p (c m ề ệ ả
thành l p, qu n lý doanh nghi p t 1 – 3 năm) ệ ừ ả ậ
4. PHÂN LO I PHÁ S N Ạ Ả
Thông th ng co 3 cách phân lo i ch y u sau: ườ ủ ế ạ ́
- Phá s n trung th c và phá s n gian trá. ự ả ả
- Phá s n t nguy n và phá s n b t bu c. ả ự ệ ả ắ ộ
- Phá s n doanh nghi p và phá s n cá nhân. ệ ả ả
4.1. Phá s n trung th c và phá s n gian trá: ự ả ả
Pha s n trung th c ́ ả ự : nguyên nhân phá s n doanh nghi p là do năng l c c nh tranh, ự ạ ệ ả
qu n lý, đi u hành y u kém dân đ n kinh doanh thua l , m t kh năng thanh toán ề ế ế ả ỗ ấ ả ̃
n ngoài mong mu n c a ch doanh nghi p. ố ủ ợ ủ ệ
Pha s n gian tra t o do ch doanh ́ ả ́: tình tr ng m t kh năng thanh toán n là gi ấ ả ạ ợ ả ạ ủ
3
nghi p t o ra nh m l ệ ạ ằ ợ ụ i d ng c ch phá s n đ chi m đo t tài s n c a ch n . ủ ợ ế ả ủ ơ ế ể ả ạ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Ví d : Các doanh nghi p gian l n trong vi c ký k t h p đ ng, chuy n giao, t u tán ệ ế ợ ụ ệ ể ậ ẩ ồ
tài s n, c tình báo cáo sai s th t ho c đ a ra nh ng thông tin không trung th c đ ặ ư ự ậ ự ể ữ ả ố
qua đo t o ra lý do phá s n. Trong tr ́ ạ ả ườ ế ng h p này pháp lu t phá s n c a h u h t ả ủ ầ ậ ợ
các n c trên th gi ướ ế ớ ề i đ u coi đây là m t hành vi c nh tranh nguy hi m và quy đ nh ạ ể ộ ị
hình th c x lý nghiêm kh c v m t hình s . ự ắ ề ặ ứ ử
Viêc phân loai có ý nghĩa khi xac đinh thai đ đ i x c a Phap lu t đ i v i ậ ố ớ ́ ộ ố ử ủ ̣ ̣ ́ ̣ ́
doanh nghiêp m c n . ắ ợ ̣
4.2. Phá s n t nguy n và phá s n b t bu c: ả ự ả ắ ộ ệ
Pha s n t nguyên đ ngh g i đ n yêu c u tuyên ́ ả ự ̣ : do ch doanh nghi p m c n t ắ ợ ự ề ị ử ơ ủ ệ ầ
b phá s n khi nh n th y doanh nghi p c a mình hoàn toàn m t kh năng thanh ố ủ ệ ả ấ ấ ậ ả
toán, không có kh năng th c hi n nghĩa v tr n cho các ch n . Tr ụ ả ợ ủ ợ ự ệ ả ườ ng h p này ợ
đ các n ượ c pháp lu t phá s n ậ ả ở ướ c khuy n khích. ế
Pha s n b t bu c c th c hi n trên c s yêu c u c a các ch n , ng i lao ́ ả ộ : đ ắ ượ ủ ợ ơ ở ủ ự ệ ầ ườ
đ ng n m ngoài ý mu n ch quan c a doanh nghi p. ộ ủ ủ ệ ằ ố
4.3. Phá s n doanh nghi p và phá s n cá nhân: ệ ả ả
Pháp lu t phá s n c a m t s n ả ộ ố ướ ủ ậ ề c nh Liên bang Nga, M , Úc … đi u ư ỹ
ch nh phá s n doanh nghi p và phá s n cá nhân. ệ ả ả ỉ
t Nam ch áp d ng cho doanh nghi p, h p tác xã. Cá Lu t phá s n c a Vi ả ủ ậ ệ ụ ệ ợ ỉ
nhân lâm vào tình tr ng phá s n thì gi ả ạ ả i quy t theo th t c đòi n dân s . ự ủ ụ ế ợ
CH
NG II: M T S V N Đ V LU T PHÁ S N DOANH
ƯƠ
Ộ Ố Ấ
Ề Ề
Ậ
Ả
NGHI P HI N NAY
Ệ
Ệ
4
1. TH T C PHÁ S N Ủ Ụ Ả
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
So v i Lu t phá s n 1993 lu t phá s n 2004 đã có b sung nhi u quy đ nh ả ề ậ ậ ả ớ ổ ị
m i v th t c phá s n c a Doanh nghi p, H p tác xã v th t c phá s n. ớ ề ủ ụ ề ủ ụ ả ủ ệ ả ợ
Theo Đi u 5 LPS 2004:Th t c phá s n ả ủ ụ ề
Th t c phá s n đ ủ ụ ả ượ ạ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ệ ố ớ ụ ợ
phá s n bao g m: ả ồ
a) N p đ n yêu c u và m th t c phá s n. ở ủ ụ ả ầ ộ ơ
b) Ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ụ ồ
c) Thanh lý tài s n, các kho n n . ợ ả ả
d) Tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n. ệ ả ố ợ ị
ề Nh v y ta có th hi u th t c phá s n là m t th t c l n bao g m nhi u ả ủ ụ ớ ể ể ư ậ ủ ụ ộ ồ
th t c c u thành (th t c nh ) và gi a nh ng th t c c u thành đó có m i liên h ủ ụ ấ ủ ụ ấ ủ ụ ữ ữ ỏ ố ệ
, n i ti p nhau không ph i là v i nhau theo nh ng nguyên t c khác nhau. Tính th t ớ ứ ự ố ế ữ ắ ả
b t bu c gi a các th t c c u thành. Đây là b y u t ế ố ắ ủ ụ ấ ữ ộ ướ ậ ủ c phát tri n v lý lu n c a ề ể
pháp lu t phá s n n c ta. ả ướ ậ
ồ Lu t Phá s n doanh nghi p 1993 tuy cũng có nh ng quy đ nh v ph c h i ụ ữ ệ ề ậ ả ị
ừ ho t đ ng kinh doanh, thanh lý tài s n c a doanh nghi p nh ng Lu t ch a th a ủ ạ ộ ư ư ệ ả ậ
nh n nh ng n i dung đó là nh ng th t c c u thành đ c l p, ch a nhìn nh n đ ủ ụ ấ ộ ậ ữ ữ ư ậ ậ ộ ượ c
ệ tính đ c thù v m i quan h gi a các th t c đó. Trong Lu t Phá s n doanh nghi p ủ ụ ệ ữ ề ố ậ ả ặ
1993, ph c h i ho t đ ng kinh doanh g n nh là m t ho t đ ng b t bu c tr ạ ộ ạ ộ ụ ư ầ ắ ộ ồ ộ ướ c
ho t đ ng thanh lý. Ch sau khi ph c h i không thành công – th c hi n k ho ch t ụ ồ ạ ộ ự ệ ế ạ ỉ ổ
ch c l i ho t đ ng kinh doanh không đem l ứ ạ ạ ộ ạ ế ế i k t qu , con n vi ph m cam k t ợ ả ạ
ho c H i ngh ch n không ch p nh n k ho ch ph c h i ho c con n không có ị ủ ợ ụ ồ ế ấ ậ ạ ặ ặ ộ ợ
ớ k ho ch thì lúc đó Tòa án m i có th quy t đ nh chuy n sang tuyên b phá s n v i ế ế ị ể ể ả ạ ớ ố
con n và thanh lý tài s n c a nó. Gi ả ủ ợ ả ụ ồ i quy t m i quan h gi a hai th t c ph c h i ệ ữ ủ ụ ế ố
5
và thanh lý nh v y là c ng nh c và máy móc. ư ậ ứ ắ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Th c t cho th y trong nhi u tr ng h p t ự ế ề ấ ườ ợ ạ ầ i th i đi m th lý đ n yêu c u ụ ể ờ ơ
gi i quy t tuyên b phá s n đã có nhi u con n ng ng ho t đ ng, hoàn toàn không ả ợ ừ ạ ộ ề ế ả ố
còn kh năng ph c h i nh ng do Lu t quy đ nh, th m phán v n ph i tu n t ậ ụ ồ ầ ự ự th c ư ẩ ẫ ả ả ị
hi n các quy đ nh c a th t c ph c h i. Đi u này ch làm kéo dài th i gian vô ích, ụ ồ ủ ụ ủ ệ ề ờ ị ỉ
không có ý nghĩa gì c .ả
c khá n i b t trong Lu t phá s n 2004 chính là nh ng quy Đi m ti n b đ ế ộ ượ ể ổ ậ ữ ậ ả
ề đ nh v m i quan h đ c thù gi a các th t c c u thành trong th t c phá s n. Đi u ị ủ ụ ấ ề ố ệ ặ ủ ụ ữ ả
này cho phép Tòa án gi ả i quy t yêu c u tuyên b phá s n m t cách uy n chuy n tùy ả ế ể ể ầ ố ộ
ớ thu c vào nh ng tình hu ng c th . Tòa án có th quy t đ nh tuyên b phá s n v i ụ ể ế ị ữ ể ả ố ộ ố
con n ngay mà không c n th lý đ n yêu c u tuyên b phá s n (kho n 1 Đi u 87 ụ ề ầ ả ả ầ ợ ơ ố
Lu t phá s n 2004: Trong th i h n ba m i ngày, k t ậ ả ờ ạ ươ ể ừ ề ngày h t th i h n n p ti n ờ ạ ế ộ
t m ng phí phá s n do Tòa án n đ nh, ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp ạ ứ ặ ạ ủ ệ ệ ấ ả ợ ị
ề c a doanh nghi p, h p tác xã n p đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n ủ ở ủ ụ ệ ầ ả ợ ộ ơ
và tài s n khác đ n p ti n t m ng phí phá s n thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b ề ạ ứ ể ộ ế ị ả ả ố
doanh nghi p, h p tác xã b phá s n). ệ ả ợ ị
Ho c sau khi th lý (kho n 2 Đi u 87: ụ ề ả ặ Sau khi th lý đ n yêu c u m th ơ ở ủ ụ ầ
do các bên có liên quan g i đ n, Toà án ra t c phá s n và nh n các tài li u, gi y t ậ ụ ấ ờ ệ ả ử ế
quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n, n u doanh nghi p, h p tác ế ị ế ệ ệ ả ố ợ ợ ị
xã lâm vào tình tr ng phá s n không còn tài s n ho c còn nh ng không đ đ thanh ủ ể ư ả ả ặ ạ
Th m phán ra toán phí phá s n.ả ) ho c khi đình ch th t c thanh lý tài s n (Đi u 86: ỉ ủ ụ ề ả ặ ẩ
quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n đ ng th i v i vi c ra ờ ớ ế ị ệ ệ ả ố ợ ồ ị
quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n ỉ ủ ụ ế ị ả ). Th t c ph c h i không còn là m t th ụ ồ ủ ụ ộ ủ
c th t c thanh lý tài s n trong ti n trình gi i quy t yêu c u tuyên t c b t bu c tr ụ ắ ộ ướ ủ ụ ế ả ả ế ầ
ể ự b phá s n. Không nh ng th , khi mà nhi m v c a th t c này không th th c ố ụ ủ ủ ụ ữ ệ ế ả
hi n đ ệ ượ ủ ụ c ho c th c hi n không thành công thì có th chuy n đ i sang th t c ự ệ ể ể ặ ổ
thanh lý tài s n ngay (Đi u 79, 80). ề ả
2. GI I QUY T VI C PHÁ S N THEO PHÁP LU T HI N HÀNH (TH Ả Ả Ậ Ệ Ế Ệ Ủ
6
T C GI I QUY T YÊU C U TUYÊN B PHÁ S N DOANH NGHI P Ố Ụ Ả Ầ Ả Ệ Ế
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
2.1.Nh ng đ i t ữ ố ượ ả ng có quy n và nghĩa v n p đ n yêu c u tuyên b phá s n ụ ộ ơ ố ề ầ
doanh nghi p:ệ
* Đ i t ng có quy n: ố ượ ề
Ch n có b o đ m m t ph n ủ ợ ầ : là ch n có kho n n đ ủ ợ ợ ượ ả ả c b o đ m b ng tài s n ả ả ằ ả ả ộ
c a doanh nghi p, h p tác xã ho c c a ng ợ ủ ặ ủ ệ ườ i th ba mà giá tr tài s n b o đ m ít ị ứ ả ả ả
h n kho n n đó. ả ơ ợ
Ch n không có b o đ m ủ ợ ả ủ ả : là ch n có kho n n không b o đ m b ng tài s n c a ủ ợ ả ả ả ằ ả ợ
doanh nghi p, h p tác xã ho c ng ợ ệ ặ ườ i th ba. ứ
Ng i lao đ ng ng h p doanh nghi p, h p tác xã không tr đ c l ng, ườ ộ : Trong tr ườ ả ượ ượ ệ ợ ợ
i lao đ ng và nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm các kho n n khác cho ng ợ ả ườ ệ ậ ấ ộ ợ
vào tình tr ng phá s n thì đ i di n Công đoàn ho c đ i di n ng ệ ệ ạ ặ ạ ạ ả ườ ơ i lao đ ng (n i ộ
ch a có t ch c Công đoàn) có quy n n p đ n yêu c u gi ứ ổ ứ ề ầ ộ ơ ả i quy t vi c tuyên b ệ ế ố
phá s n doanh nghi p, h p tác xã. ệ ả ợ
Đ i v i công ty h p danh ố ớ ợ ợ : Theo đi u 18 Lu t phá s n (khi nh n th y công ty h p ề ậ ả ậ ấ
ầ danh lâm vào tình tr ng phá s n thì thành viên h p danh có quy n n p đ n yêu c u ề ả ạ ợ ộ ơ
m th t c phá s n đ i v i công ty h p danh). ố ớ ở ủ ụ ả ợ
Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a thành viên h p danh Đi u 18. ề ở ủ ụ ề ộ ả ủ ầ ơ ợ
1. Khi nh n th y công ty h p danh lâm vào tình tr ng phá s n thì thành ạ ả ậ ấ ợ
viên h p danh có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty ầ ở ủ ụ ố ớ ề ả ợ ộ ơ
h p danh đó. ợ
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ , tài li u g i kèm theo ử ệ
c th c hi n theo quy đ nh t đ n yêu c u đ ơ ầ ượ ự ệ ị ạ i Đi u 15 c a Lu t này. ủ ề ậ
Đ i v i Doanh nghi p nhà n c ố ớ ệ ướ : Theo đi u 16 lu t phá s n (khi nh n th y doanh ề ậ ả ậ ấ
nghi p nhà n c lâm vào tình tr ng phá s n mà doanh nghi p không th c hi n nghĩa ệ ướ ự ệ ệ ạ ả
ệ v n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì đ i di n ch s h u c a doanh nghi p ụ ộ ủ ở ữ ủ ở ủ ụ ệ ả ạ ầ ơ
7
có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p). ở ủ ụ ề ộ ố ớ ệ ả ầ ơ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Đi u 16. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ch s h u doanh ở ủ ụ ủ ở ữ ả ủ ề ề ầ ộ ơ
nghi p nhà n ệ c ướ
1. Khi nh n th y doanh nghi p nhà n ấ ệ ậ ướ c lâm vào tình tr ng phá s n mà ạ ả
ả doanh nghi p không th c hi n nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n ở ủ ụ ụ ộ ự ệ ệ ầ ơ
thì đ i di n ch s h u c a doanh nghi p có quy n n p đ n yêu c u m th ủ ở ữ ủ ở ủ ệ ề ệ ầ ạ ơ ộ
t c phá s n đ i v i doanh nghi p đó. ụ ố ớ ệ ả
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ , tài li u g i kèm theo ử ệ
c th c hi n theo quy đ nh t đ n yêu c u đ ơ ầ ượ ự ệ ị ạ i Đi u 15 c a Lu t này. ủ ề ậ
Đ i v i công ty C ph n ố ớ ầ : Theo đi u 17 Lu t phá s n (khi nh n th y công ty c ả ề ậ ậ ấ ổ ổ
ơ ph n lâm vào tình tr ng phá s n thì c đông ho c nhóm c đông có quy n n p đ n ề ả ặ ầ ạ ổ ổ ộ
công ty). yêu c u m th t c phá s n theo quy đ nh c a đi u l ả ở ủ ụ ề ệ ủ ầ ị
Đi u 17. Quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a các c đông công ty ở ủ ụ ả ủ ề ề ầ ộ ơ ổ
c ph n ổ ầ
1. Khi nh n th y công ty c ph n lâm vào tình tr ng phá s n thì c đông ầ ạ ả ậ ấ ổ ổ
ho c nhóm c đông có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n theo quy ở ủ ụ ề ầ ả ặ ổ ộ ơ
công ty; n u đi u l đ nh c a đi u l ủ ị ề ệ ề ệ ế ơ công ty không quy đ nh thì vi c n p đ n ị ệ ộ
đ c th c hi n theo ngh quy t c a đ i h i c đông. Tr ng h p đi u l công ượ ế ủ ạ ộ ổ ự ệ ị ườ ề ệ ợ
ty không quy đ nh mà không ti n hành đ ế ị ượ ạ ộ ổ ặ c đ i h i c đông thì c đông ho c ổ
nhóm c đông s h u trên 20% s c ph n ph thông trong th i gian liên t c ít ở ữ ố ổ ụ ầ ổ ờ ổ
nh t 6 tháng có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty c ầ ở ủ ụ ố ớ ề ả ấ ơ ộ ổ
ph n đó. ầ
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ , tài li u g i kèm theo ử ệ
c th c hi n theo quy đ nh t các đ n yêu c u đ ơ ầ ượ ự ệ ị ạ i Đi u 15 c a Lu t này, tr ủ ề ậ ừ
gi y t , tài li u quy đ nh t i các đi m d, đ và e kho n 4 Đi u 15 c a Lu t này. ấ ờ ệ ị ạ ủ ể ề ậ ả
8
*Đ i v i nghĩa v : ụ ố ớ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Theo đi u 15 Lu t phá s n (khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình ấ ề ệ ậ ậ ả ợ
ợ tr ng phá s n thì ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p ặ ạ ủ ủ ệ ệ ệ ạ ả ợ
ợ tác xã có nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p ở ủ ụ ố ớ ụ ộ ệ ả ầ ơ
tác xã).
Đi u 15. ề ợ Nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a doanh nghi p, h p ở ủ ụ ả ủ ụ ộ ệ ầ ơ
tác xã lâm vào tình tr ng phá s n: ả ạ
1. Khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì ợ ệ ạ ả ấ ậ
ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã có ủ ủ ệ ệ ệ ạ ặ ợ ợ
nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác ở ủ ụ ố ớ ụ ộ ệ ầ ả ơ ợ
xã đó.
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ả ở ủ ụ ả ầ ơ ộ
a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
b) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã; ỉ ủ ệ ợ ị
c) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ả ầ
3. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i đ ở ủ ụ ả ượ ử ẩ c g i cho Toà án có th m ả ầ ơ
quy n quy đ nh t ề ị ạ i Đi u 7 c a Lu t này. ủ ề ậ
4. Ph i n p kèm theo đ n yêu c u m th t c phá s n các gi y t , tài ở ủ ụ ả ộ ấ ờ ầ ả ơ
li u sau đây: ệ
a) Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã, ạ ộ ủ ệ ợ
trong đó gi i trình nguyên nhân và hoàn c nh liên quan đ n tình tr ng m t kh ả ế ạ ấ ả ả
ầ năng thanh toán; n u doanh nghi p là công ty c ph n mà pháp lu t yêu c u ệ ế ậ ầ ổ
ph i đ c ki m toán thì báo cáo tài chính ph i đ c t ả ượ ả ượ ổ ể ộ ch c ki m toán đ c ứ ể
l p xác nh n; ậ ậ
ệ b) Báo cáo v các bi n pháp mà doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n, ự ệ ề ệ ợ
nh ng v n không kh c ph c đ ư ụ ắ ẫ ượ c tình tr ng m t kh năng thanh toán các ả ấ ạ
9
kho n n đ n h n; ợ ế ạ ả
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
c) B ng kê chi ti ả ế ơ t tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã và đ a đi m n i ả ủ ệ ể ợ ị
có tài s n nhìn th y đ c; ấ ượ ả
d) Danh sách các ch n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ghi rõ tên, ủ ợ ủ ệ ợ
ợ ế đ a ch c a các ch n ; ngân hàng mà ch n có tài kho n; các kho n n đ n ị ủ ợ ủ ợ ỉ ủ ả ả
ả h n có b o đ m và không có b o đ m; các kho n n ch a đ n h n có b o ạ ư ế ả ả ả ạ ả ả ợ
đ m và không có b o đ m; ả ả ả
đ) Danh sách nh ng ng i m c n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ữ ườ ắ ợ ủ ệ ợ
ợ ế ạ ghi rõ tên, đ a ch c a h ; ngân hàng mà h có tài kho n; các kho n n đ n h n ỉ ủ ọ ả ả ọ ị
có b o đ m và không có b o đ m; các kho n n ch a đ n h n có b o đ m và ợ ư ế ả ạ ả ả ả ả ả ả
không có b o đ m; ả ả
ắ e) Danh sách ghi rõ tên, đ a ch c a các thành viên, n u doanh nghi p m c ỉ ủ ế ệ ị
ả n là m t công ty có các thành viên liên đ i ch u trách nhi m v nh ng kho n ợ ữ ệ ề ộ ớ ị
n c a doanh nghi p; ợ ủ ệ
ả g) Nh ng tài li u khác mà Toà án yêu c u doanh nghi p, h p tác xã ph i ữ ệ ệ ầ ợ
cung c p theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ấ ị
khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã 5. Trong th i h n ba tháng, k t ờ ạ ể ừ ệ ấ ậ ợ
ủ lâm vào tình tr ng phá s n, n u ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a ặ ạ ủ ệ ệ ế ả ạ ợ
ả doanh nghi p, h p tác xã không n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì ph i ơ ở ủ ụ ệ ầ ả ợ ộ
ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ậ ị ị
2.2. C quan có th m quy n gi ơ ề ẩ ả ệ i quy t yêu c u tuyên b phá s n doanh nghi p ố ế ầ ả
và th t c tuyên b phá s n: ủ ụ ố ả
* Th m quy n c a tòa án ề ủ ẩ
Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng nh n đ n và gi ố ự ộ ỉ ươ ậ ơ ả i
quy t yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p đ ở ủ ụ ố ớ ệ ế ả ầ ượ ạ c thành l p và ho t ậ
đ ng theo Lu t doanh nghi p; H p tác xã theo Lu t h p tác xã đã đăng ký kinh ộ ậ ợ ệ ậ ợ
10
doanh t ạ ơ i c quan đăng ký kinh doanh thành ph . ố
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Toà án nhân dân huy n, qu n có th m quy n nh n đ n và gi ề ệ ậ ẩ ậ ơ ả ầ i quy t yêu c u ế
m th t c phá s n đ i v i h p tác xã đã đăng ký kinh doanh t i c quan đăng ký ố ớ ợ ở ủ ụ ả ạ ơ
kinh doanh c p huy n, qu n đó. ệ ậ ấ
* i có quy n n p đ n Nh ng ng ữ ườ ề ộ ơ
Ch nủ ợ
- Ngư i lao đ ng trong tr ờ ộ ư ng h p doanh nghi p, h p tác xã không tr đ ả ượ - c l ệ ờ ợ ợ
ng, các kho n n khác cho ng ươ ả ợ ư i lao đ ng. ộ ờ
- Ch s h u doanh nghi p nhà n ủ ở ữ ệ ư cớ
- Các c đông công ty c ph n ổ ầ ổ
- Thành viên h p danh công ty h p danh. ợ ợ
i có nghĩa v n p đ n: Nh ng ng ữ ườ ụ ộ ơ
- Doanh nghi p, H p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n. ệ ả ạ ợ
▪ H s c n thi t: ồ ơ ầ ế
1) Ng i n p đ n là ch n ườ ộ ủ ợ ơ
Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ở ủ ụ ả ả ầ ơ ộ
a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
b) Tên, đ a ch c a ng i làm đ n; ỉ ủ ị ờ ơ
c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; ợ ỉ ủ ệ ả ạ ị
d) Các kho n n không có b o đ m ho c có b o đ m m t ph n đ n h n mà ặ ế ả ạ ả ả ả ầ ả ợ ộ
không đ c doanh nghi p, h p tác xã thanh toán; ệ ợ ợ
đ) Quá trình đòi n ;ợ
e) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ầ ả
11
2)Ng i lao đ ng ườ ộ i n p đ n là ng ơ ườ ộ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
1. Đ i di n cho ng c c h p pháp sau khi đ c quá n a s ng - ệ ạ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ử ợ ượ ử ố
ườ ặ i lao đ ng trong doanh nghi p, h p tác xã tán thành b ng cách b phi u kín ho c ệ ế ằ ộ ợ ỏ
ị ự l y ch ký; đ i v i doanh nghi p, h p tác xã quy mô l n, có nhi u đ n v tr c ấ ố ớ ữ ệ ề ớ ợ ơ
thu c thì đ i di n cho ng c c h p pháp ph i đ c quá n a s ệ ạ ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ử ợ ả ựơ ử ố
ng c c làm đ i di n t i đ các đ n v tr c thu c tán thành. ườ ượ ử ệ ừ ạ ị ự ơ ộ
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ả ở ủ ụ ả ầ ơ ộ
a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
b) Tên, đ a ch c a ng i làm đ n; ỉ ủ ị ừơ ơ
c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n; ợ ỉ ủ ệ ạ ả ị
d) S tháng n ti n l ng, t ng s ti n l ợ ề ố ươ ố ề ổ ươ ng và các kho n n khác mà ả ợ
c cho ng i lao đ ng doanh nghi p, h p tác xã không tr đ ợ ả ượ ệ ườ ộ
đ) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ầ ả
3) Ng ườ ộ i n p đ n là doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n ả ệ ạ ơ ợ
1. Khi nh n th y doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n thì ch ệ ạ ả ậ ấ ợ ủ
doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã có nghĩa v ủ ệ ệ ệ ặ ạ ợ ợ ụ
n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã đó. ộ ở ủ ụ ố ớ ệ ả ầ ơ ợ
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i có các n i dung chính sau đây: ả ở ủ ụ ả ầ ơ ộ
a) Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
b) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã; ỉ ủ ệ ợ ị
c) Căn c c a vi c yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ứ ủ ệ ả ầ
3. Đ n yêu c u m th t c phá s n ph i đ ở ủ ụ ả ả ầ ơ ượ ử ề c g i cho Toà án có th m quy n ẩ
i Đi u 7 c a Lu t phá s n. quy đ nh t ị ạ ủ ề ậ ả
4. Ph i n p kèm theo đ n yêu c u m th t c phá s n các gi y t ở ủ ụ ả ộ ấ ờ ầ ả ơ , tài li u sau ệ
12
đây:
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
a) Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã, ạ ộ ủ ệ ợ
trong đó gi i trình nguyên nhân và hoàn c nh liên quan đ n tình tr ng m t kh năng ả ế ả ạ ả ấ
thanh toán; n u doanh nghi p là công ty c ph n mà pháp lu t yêu c u ph i đ ả ượ c ế ệ ầ ậ ầ ổ
ki m toán thì báo cáo tài chính ph i đ ch c ki m toán đ c l p xác nh n. c t ể ả ựơ ổ ứ ộ ậ ể ậ
ệ b) Báo cáo v các bi n pháp mà doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n, ự ệ ề ệ ợ
nh ng v n không kh c ph c đ c tình tr ng m t kh năng thanh toán các kho n n ư ụ ẫ ắ ượ ả ấ ạ ả ợ
đ n h n; ế ạ
c) B ng kê chi ti ả ế t tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã và đ a đi m n i có ợ ả ủ ệ ể ơ ị
tài s n nhìn th y đ ấ ư c (m u 1). ả ẫ ợ
ị d) Danh sách các ch n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ghi rõ tên, đ a ủ ợ ủ ệ ợ
ch c a các ch n ; ngân hàng mà ch n có tài kho n; các kho n n đ n h n có ợ ế ủ ợ ủ ợ ỉ ủ ả ả ạ
b o đ m và không có b o đ m; các kho n n ch ả ả ả ả ả ợ ư ế a đ n h n có b o đ m và không ả ả ạ
có b o đ m (m u 2). ả ả ẫ
đ) Danh sách nh ng ng ữ ươ ì m c n c a doanh nghi p, h p tác xã trong đó ghi ệ ắ ợ ủ ợ
ả rõ tên, đ a ch c a h ; ngân hàng mà h có tài kho n; các kho n n đ n h n có b o ỉ ủ ọ ợ ế ả ả ạ ọ ị
đ m và không có b o đ m; các kho n n ch ả ợ ưa đ n h n có b o đ m và không có ả ế ả ạ ả ả ả
b o đ m (m u 3). ả ả ẫ
e) Danh sách ghi rõ tên, đ a ch c a các thành viên, n u doanh nghi p m c n ắ ợ ỉ ủ ế ệ ị
ợ ủ là m t công ty có các thành viên liên đ i ch u trách nhi m v nh ng kho n n c a ữ ệ ề ả ộ ớ ị
doanh nghi p;ệ
g) Nh ng tài li u khác mà Toà án yêu c u doanh nghi p, h p tác xã ph i cung ầ ữ ệ ệ ả ợ
c p theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ủ ậ ị
4) Ng i n p đ n là ch s h u doanh nghi p nhà n ườ ộ ủ ở ữ ệ ơ c ướ
c lâm vào tình tr ng phá s n mà doanh 1. Khi nh n th y doanh nghi p nhà n ấ ệ ậ ướ ạ ả
13
ệ nghi p không th c hi n nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì đ i di n ở ủ ụ ụ ộ ự ệ ệ ầ ả ạ ơ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
ố ch s h u c a doanh nghi p có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i ủ ở ữ ủ ở ủ ụ ề ệ ầ ả ơ ộ
v i doanh nghi p đó. ớ ệ
2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t , tài li u g i kèm theo đ n yêu ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ ệ ử ơ
c u đầ ư c th c. ợ ự
5) Ng ườ ộ i n p đ n là các c đông công ty c ph n ổ ầ ơ ổ
ặ 1. Khi nh n th y công ty c ph n lâm vào tình tr ng phá s n thì c đông ho c ạ ầ ả ậ ấ ổ ổ
ủ nhóm c đông có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n theo quy đ nh c a ầ ở ủ ụ ề ả ổ ộ ơ ị
đi u l công ty; n u đi u l ề ệ ề ệ ế công ty không quy đ nh thì vi c n p đ n đ ị ệ ộ ơ ượ ự c th c
hi n theo ngh quy t c a đ i h i c đông. Tr ng h p đi u l công ty không quy ế ủ ạ ộ ổ ệ ị ườ ề ệ ợ
c đ i h i c đông thì c đông ho c nhóm c đông s đ nh mà không ti n hành đ ị ế ượ ạ ộ ổ ặ ổ ổ ở
ề h u trên 20% s c ph n ph thông trong th i gian liên t c ít nh t 6 tháng có quy n ữ ố ổ ụ ấ ầ ổ ờ
n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty c ph n đó. ộ ở ủ ụ ổ ầ ố ớ ả ầ ơ
, tài li u g i kèm theo đ n yêu 2.Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ ệ ử ơ
c th c hi n nh m c III, tr các gi y t c u đ ầ ượ ư ụ ấ ờ ự ừ ệ , tài li u đi m d, đ và e . ể ệ
6) Ng i n p đ n là thành viên công ty h p danh ườ ộ ơ ợ
ợ 1. Khi nh n th y công ty h p danh lâm vào tình tr ng phá s n thì thành viên h p ả ạ ậ ấ ợ
danh có quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i công ty h p danh đó. ở ủ ụ ề ộ ố ớ ầ ả ơ ợ
, tài li u g i kèm theo đ n yêu 2. Đ n yêu c u m th t c phá s n, các gi y t ở ủ ụ ấ ờ ả ầ ơ ệ ử ơ
c th c hi n: c u đ ầ ượ ự ệ
▪ Th i gian gi i quy t: ờ ả ế
- Ra quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n: 30 ngày k t ngày toà án th ở ủ ụ ế ị ể ừ ả ặ ở ụ
lý h s . ồ ơ
- Niêm y t danh sách ch n , ng i m c n : 60 ngày k t ủ ợ ế ườ ể ừ ắ ợ ế ngày toà án ra quy t
đ nh m th t c phá s n. ị ở ủ ụ ả
14
i quy t khi u n i danh sách ch n : 15 ngày k t ngày niêm y t. - Khi u n i và gi ế ạ ả ủ ợ ể ừ ế ế ạ ế
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
- H i ngh ch n : 15 ngày k t ị ủ ợ ể ừ ộ ngày khoá s danh sách ch n . ủ ợ ổ
▪ Đ a đi m ti p nh n: ể ế ậ ị
- T th lý, Văn phòng TAND Đ A PH NG ổ ụ Ị ƯƠ
2.3.H i ngh ch n : ị ủ ợ ộ
H i ngh ch n là c quan quy n l c cao nh t c a các ch n do Tòa án ề ự ấ ủ ủ ợ ủ ợ ộ ơ ị
tri u t p và ch trì. H i ngh này đ c l p ra nh m giúp cho các ch n và doanh ệ ậ ủ ộ ị ượ ậ ủ ợ ằ
nghi p có c h i đàm phán v i nhau đ đi đ n v n đ thanh toán n th a: có 2 ể ơ ộ ệ ế ề ấ ỏ ổ ớ
tr ườ ng h p ợ
- Ph c h i: n u h i ngh ch n l n th nh t thông qua ngh quy t đ ng ý v i gi ị ủ ợ ầ ứ ấ ụ ồ ế ồ ế ộ ớ ị ả i
pháp t i ho t đ ng kinh doanh , k ho ch thanh toán n cho các ch n thì ch c l ổ ứ ạ ạ ộ ủ ợ ế ạ ợ
doanh nghi p s đ c ệ ẽ ượ ho t đ ng trong t ạ ộ ố ủ ợ i đa 3 năm có s giám sát c a ch n . ự ủ
Th m phán s ra quy t đ nh ẽ ế ị ẩ ế công nh n ngh quy t c a h i ngh ch n .Ngh quy t ế ủ ộ ị ủ ợ ậ ị ị
này có hi u l c đ i v i t ệ ự ố ớ ấ ả ệ t c các bên có liên quan. Sau 3 năm , n u doanh nghi p ế
hoàn t t n đúng h n thì doanh nghi p đó ti p t c ho t đ ng. ấ ợ ế ụ ạ ộ ệ ạ
- Thanh lý tài s n c a doanh nghi p: n u ngh quy t c a h i ngh ch n không ế ế ủ ủ ợ ủ ệ ả ộ ị ị
đ ng ý cho doanh nghi p c h i ph c h i ho c h i ngh ch n không thành thì Tòa ồ ệ ơ ộ ị ủ ợ ụ ồ ặ ộ
thanh lý tài s n s quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n. Th t ẽ ở ủ ụ ế ị ứ ự ả ả nh sau: ư
+ Các kho n phí , l phí , chi phí phá s n ả ệ ả
+ Các kho n l ả ươ ủ ng , tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i theo quy đ nh c a ể ợ ấ ệ ả ộ ị
pháp lu t và h p đ ng ậ ợ ồ
+ Các kho n n không có b o đ m tr cho các ch n trong danh sách ch n ủ ợ ủ ợ ả ả ả ả ợ
+ Ph n còn l i là c a ch doanh nghi p( thông th ng là không còn). ầ ạ ủ ủ ệ ườ
15
2.4.Hoà gi i và gi i pháp t ả ả ch c l ổ ứ ạ i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ệ ạ ộ ủ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Hòa gi i là ph ả ươ ng th c gi ứ ả i quy t tranh ch p v i s tham gia c a bên th ớ ự ủ ế ấ ứ
i pháp ba làm trung gian đ h tr , thuy t ph c các bên tranh ch p tìm ki m các gi ụ ể ỗ ợ ế ế ấ ả
nh m lo i tr tranh ch p đã phát sinh. ạ ừ ằ ấ
Vi c gi ệ ả ề ủ i quy t yêu c u tuyên b phá s n liên quan đ n nhi u v n đ c a ế ề ế ầ ả ấ ố
doanh nghi p, t ệ gi ừ ả ế i quy t quan h vay - n gi a ch n và doanh nghi p, đ n ợ ữ ủ ợ ệ ệ ế
ợ quan h lao đ ng, đ t đai, h p đ ng... và các tranh ch p khác liên quan đ n con n . ệ ế ấ ấ ộ ợ ồ
c coi là m t v án, và ch a đ Song phá s n ch a đ ả ư ượ ộ ụ ư ượ ủ ụ c ti n hành nh m t th t c ư ộ ế
t ng đ c bi t ố ụ ặ ệ t. M i quan h gi a Lu t Phá s n doanh nghi p v i các lu t liên ả ệ ữ ệ ậ ậ ố ớ
quan nh Lu t Doanh nghi p, Lu t Th ng m i, lu t v thi hành án, B lu t Lao ư ệ ậ ậ ươ ậ ề ộ ậ ạ
đ ng, Lu t Đ t đai... ch a đ ấ ộ ư ượ ậ ế c làm rõ. Th m chí gi a các lu t còn có đi m thi u ữ ể ậ ậ
th ng nh t. Thí d : Lu t Th ng m i quy đ nh th ụ ấ ậ ố ươ ạ ị ươ ng nhân (bao g m pháp nhân, ồ
h p tác) có quy n tuyên b phá s n, nh ng Lu t Phá s n ch cá nhân, h gia đình, t ộ ổ ợ ư ề ả ậ ả ố ỉ
quy đ nh vi c phá s n doanh nghi p. ệ ệ ả ị
Hi n t i, pháp lu t quy đ nh tòa án ch th lý gi ệ ạ ỉ ụ ậ ị ả i quy t phá s n khi doanh ả ế
nghi p b m t kh năng thanh toán n đ n h n do 2 nguyên nhân: thua l ợ ế ị ấ ệ ạ ả ỗ ặ ơ , ho c r i
vào tr ng h p b t kh kháng. ườ ợ ấ ả
Lu t hi n hành quy đ nh ch áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i sau khi tòa ệ ẩ ấ ạ ụ ệ ậ ờ ị ỉ
đã m th t c gi ở ủ ụ ả i quy t yêu c u tuyên b phá s n. Nh ng vi c t u tán tài s n có ả ệ ẩ ư ế ầ ả ố
th di n ra ngay sau khi con n ho c ch n n p đ n kh i ki n. ợ ặ ủ ợ ộ ể ễ ệ ơ ở
2.5.Tuyên b phá s n doanh nghi p và phân chia giá tr tài s n c a doanh ủ ố ệ ả ả ị
nghi pệ
ạ Tài s n phá s n là tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng ủ ệ ả ả ả ợ
c xác đ nh t phá s n đ ả ượ ị ừ ờ ả th i đi m tòa án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n. ở ủ ụ ụ ể ầ ơ
i c a các ch n tr c nh ng hành vi b t h p pháp Tuy nhiên đ b o v quy n l ể ả ề ợ ủ ủ ợ ướ ệ ấ ợ ữ
c a doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n, th i đi m xác đ nh tài s n c a doanh ệ ủ ủ ự ệ ể ả ợ ờ ị
nghi p, h p tác xa lâm vào tình tr ng phá s n có th đ th i đi m 3 ể ượ ệ ạ ả ợ c đ y lên ẩ ở ờ ể
16
tháng tr c ngày tòa án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n. ướ ở ủ ụ ụ ầ ả ơ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
2.6.Thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n doanh nghi p ệ ế ị ố ả
* Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n: ế ị ệ ả ố ợ ị
ồ 1) Th m phán ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n đ ng ố ế ị ệ ẩ ả ợ ị
ả th i v i vi c ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n. Đây là th t c phá s n ỉ ủ ụ ờ ớ ế ị ủ ụ ệ ả
bình th ng. ườ
2) Trong th i h n ba m i ngày, k t ờ ạ ươ ể ừ ề ạ ứ ngày h t th i h n n p ti n t m ng ờ ạ ế ộ
phí phá s n do Tòa án n đ nh, ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh ệ ợ ặ ạ ủ ủ ệ ấ ả ị
ả nghi p, h p tác xã n p đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n và tài s n ở ủ ụ ệ ề ầ ả ộ ơ ợ
khác đ n p ti n t m ng phí phá s n thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh ề ạ ứ ể ộ ế ị ả ố
nghi p, h p tác xã b phá s n. Đây là th t c phá s n đ c bi t. ủ ụ ệ ặ ả ả ợ ị ệ
3) Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và nh n các tài li u, gi y t ở ủ ụ ấ ờ ụ ệ ậ ầ ả ơ
ợ do các bên có liên quan g i đ n, Toà án ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p ử ế ế ị ệ ố
tác xã b phá s n, n u doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n không ệ ế ạ ả ả ợ ị
còn tài s n ho c còn nh ng không đ đ thanh toán phí phá s n. Đây là th t c phá ủ ể ủ ụ ư ả ả ặ
t. s n đ c bi ặ ả ệ
ng h p 2 và 3 là dành cho nh ng doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr Ở ườ ữ ệ ợ ợ
ủ ộ tr ng phá s n đã hoàn toàn không còn tài s n ho c còn tài s n nh ng không đ n p ả ư ả ặ ạ ả
ti n t m ng phí phá s n hay không đ đ thanh toán phí phá s n. Nh ng tr ề ạ ứ ủ ể ữ ả ả ườ ng
h p này tòa án áp d ng th t c rút g n đ tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá ể ợ ủ ụ ụ ệ ợ ọ ố ị
i nh m ch m d t s t n t s n nh m ch m d t s t n t ấ ả ứ ự ồ ạ ằ ứ ự ồ ạ ủ ợ i c a doanh nghi p, h p ệ ằ ấ
tác xã v ph ng di n pháp lý cũng nh k t thúc vi c n n n trong v vi c phá ề ươ ụ ệ ư ế ợ ầ ệ ệ
17
s n.ả
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
CH
ƯƠ
NG III: M T S ĐI U LU T 2004 C N S A Đ I Ầ Ử Ổ
Ộ Ố Ề
Ậ
Đ Lu t phá s n th c s đi vào cu c s ng c n kh c ph c nh ng v n đ ộ ố ự ự ề sau: ữ ụ ể ắ ấ ầ ậ ả
1. KHÁI NI M PHÁ S N V N CH A TRI T Đ Ư Ả Ẫ Ệ Ệ Ể
Đi u 3 Lu t phá s n 2004 ề ả ậ không quy đ nh rõ s n ị ạ ố ợ và th i gian quá h n ờ
không th c hi n nghĩa v thanh toán c a con n . Đi u này co th dân đ n ́ ể ế s l mự ạ ự ụ ủ ệ ề ợ ̃
phía các d ng quy n ụ ề n p đ n yêu c u m th t c phá s n t ở ủ ụ ả ừ ầ ơ ộ ch nủ ợ.
c khi xây d ng khái ni m phá s n th ng co quy Kinh nghi m m t s n ệ ộ ố ướ ự ệ ả ườ ́
phía con n sau khi ch n đ nh v s n c th , v th i h n tr thanh toán n t ị ề ố ợ ụ ể ề ờ ạ ợ ừ ễ ủ ợ ợ
ợ co yêu c u đòi n . ầ ́
Lu t nên quy đ nh rõ s n và th i gian quá h n không th c hi n nghĩa v thanh ố ợ ụ ự ệ ạ ậ ờ ị
18
toán c a con n . ợ ủ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
2. V CÁC LO I CH N Ủ Ợ Ạ Ề
V nguyên t c, Lu t phá s n 2004 đã th hi n tinh th n b o v l ể ệ ệ ợ ề ả ầ ả ậ ắ ủ i ích c a
ch n co đ m b o tri ủ ợ ́ ả ả ệ ể ơ t đ h n so v i ch n không co đ m b o. ủ ợ ́ ả ả ớ
Tuy nhiên m t s quy đ nh c a Lu t phá s n 2004 l i không phù h p v i tinh ộ ố ủ ậ ả ị ạ ợ ớ
th n ch đ o đo. C th , ngay t ́ ụ ể ủ ạ ầ ừ ở ủ ụ khi co quy t đ nh th lý đ n yêu c u m th t c ế ị ụ ầ ơ ́
phá s n thì ả quy n đ ề ượ ị ạ c thanh toán n đ n h n c a ch n có đ m b o đã b h n ạ ủ ợ ế ủ ợ ả ả
chế, b t m đình ch cho đ n khi co quy t đ nh thanh lý tài s n (đi u 27, đi u 35), ế ị ị ạ ề ề ế ả ỉ ́
tr khi tr c tòa án cho phép . Trong khi đo các ch ừ ườ ng h p đ ợ ượ ả ủ n không có đ m ợ ́
c thanh toán các kho n n đ n h n c a mình b o v n có th đ ả ể ượ ẫ ạ ủ ợ ế ả ế sau khi co quy t ́
đ nh th lý đ n yêu c u m th t c phá s n. Vi c thanh toán các kho n n không co ả ị ở ủ ụ ụ ệ ả ầ ơ ợ ́
đ m b o ch b c m sau khi co quy t đ nh m th t c phá s n (đi u 31). ế ị ả ở ủ ụ ị ấ ề ả ả ỉ ́
Ch n co kh năng bù tr nghĩa v v i DN lâm vào tình tr ng phá s n cũng ụ ớ ủ ợ ́ ừ ả ạ ả
co l ́ ợ ậ i th h n ch n co b o đ m. Theo đi u 48 ch n này co quy n th a thu n ề ủ ợ ́ ả ủ ợ ế ơ ề ả ỏ ́
v i DN lâm vào tình tr ng phá s n đ th c hi n vi c bù tr và không co b t kỳ s ớ ể ự ́ ấ ừ ệ ệ ả ạ ự
Rõ ràng đi u này là h n ch nào c a Lu t, không ch u s giám sát c a th m phán. ạ ị ự ủ ủ ế ẩ ậ ề
không h p lý. ợ
Lu t c n nêu rõ và b o v quy n l ả ệ ậ ầ ề ợ ủ i c a các lo i “ch n ”, nh t là ch n có ủ ợ ủ ợ ấ ạ
đ m b o. ả ả
3. CH N M I Ủ Ợ Ớ
ả Ngoài ch n co b o đ m, ch n không co b o đ m, ch n co b o đ m ủ ợ ủ ợ ủ ợ ́ ả ́ ả ́ ả ả ả
m t ph n, ầ còn m t lo i ch n n a mà Lu t không đ c p đ n ủ ợ ữ ề ậ ự ệ ế m c dù s hi n ậ ặ ạ ộ ộ
di n c a lo i ch n này trong th t c phá s n là hoàn toàn hi n th c ệ ủ ủ ợ ủ ụ ả ạ ự và ch nủ ợ ệ
này co quy n đ c tr ng c a mình. ủ ư ề ặ ́
Đó là ch n m i ủ ợ ớ – ch n xu t hi n trên c s các ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ủ ợ ơ ở ệ ấ
c a DN sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n ế ị ủ ở ủ ụ ả . Lu t đ c p đ n các kho n n ậ ề ậ ế ả ợ
19
m i (Đi u 31) nh ng Lu t l i không noi v ch n m i. Lu t th a nh n sau khi co ậ ạ ư ề ớ ́ ề ủ ợ ớ ừ ậ ậ ́
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
quy t đ nh m th t c phá s n m i ho t đ ng kinh doanh c a DN vân ti n hành ở ủ ụ ạ ộ ế ị ủ ế ả ọ ̃
bình th ườ ả ng nh ng ph i ch u giám sát, ki m tra c a Th m phán, T qu n lý tài s n ư ủ ể ẩ ả ả ổ ị
(Đi u 30). ề ệ Đi u này có nghia là DN có th giao k t h p đ ng m i – xu t hi n ế ợ ề ể ấ ồ ớ ̃
nh ng ch n m i, các kho n n m i ủ ợ ớ ợ ớ . Đây cũng là đi m ể không ch t ch ậ ẽ c a Lu t ủ ữ ặ ả
2004. Trong khi đo ́ DN co quy t đ nh m th t c ở ủ ụ phá s n v n t n t ạ ẫ ồ ạ , vân ho t i ế ị ả ́ ̃
đ ng kinh doanh, ộ v n ph i ký k t các giao d ch m i ẫ ỉ ấ ớ , có các ch n m i và ch ch m ủ ợ ớ ế ả ị
d t ho t đ ng kinh doanh khi có quy t đ nh thanh lý tài s n ứ ạ ộ ế ị ả (Đi u 82). ề
Lu t c n nêu rõ khái ni m, vai trò và quy n l ậ ầ ề ợ ợ i h p pháp c a nh ng ch n ủ ủ ợ ữ ệ
m i, nh m b o v quy n l i c a ch n m i và góp ph n g y d ng l ả ệ ề ợ ủ ủ ợ ớ ầ ự ầ ằ ớ ạ ự ệ i s nghi p
cho các DN lâm vào tình tr ng phá s n. ả ạ
4. TÍNH KH THI KHÔNG CAO, R M RÀ TH T C Ủ Ụ ƯỜ Ả
Ch riêng vi c i . Ngoài ra, còn ệ báo cáo cho tòa đã ph i làm t ả ỉ ớ 6 lo i khác nhau ạ
ph i t n ti n ( . N u làm trôi ch y đúng nh ả ố ề t m ng chi phí phá s n ạ ứ ả ), m t th i gian ấ ờ ế ả ư
lúc m th t c phá s n đ n khi m th t c thanh quy đ nh thì ch riêng giai đo n t ỉ ạ ừ ị ở ủ ụ ở ủ ụ ế ả
m t ít nh t là 6 tháng tr i lý tài s n đã ả ờ . Nh ng t ư ấ ấ ừ ư khi co Lu t Phá s n đ n nay ch a ế ậ ả ́
co v nào “ tr n tru ” nh v y c mà ít nh t cũng là ́ ụ ơ ư ậ ả ấ h n 1 năm tr i ơ ́ ờ . Đi u đáng noi ề
m i b n a là theo quy đ nh ch co ữ ́ doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ ố ị ỉ ớ ị ràng bu c ộ về
nghĩa v yêu c u ụ ầ m th t c phá s n ở ủ ụ ả , còn đ i v i doanh nghi p ố ớ ệ Nhà n c ướ thì nghĩa
i đ c u tiên xem là quy n l i v y l ụ ấ ạ ượ ư ố ả ề ợ . Quy đ nh nh v y rõ ràng trong b i c nh ư ậ ị
hi n nay càng cho nhi u doanh nghi p ệ h p pháp hóa ợ ả . ệ tr n tránh vi c phá s n ề ệ ố
Lu t nên đi vào th c t h n, hi u qu h n (nâng cao giá tr thu h i n c a các ự ế ơ ồ ợ ủ ả ơ ệ ậ ị
ch n , gi m b t chi phí và rút ng n th i gian x lý m t v ki n…). ắ ộ ụ ệ ủ ợ ử ả ớ ờ
5. VĂN B N H NG D N TH C HI N LU T QUÁ CH M Ả ƯỚ Ự Ẫ Ậ Ậ Ệ
Các văn b n h ả ướ ng dân th c hi n Lu t Phá s n còn ch m, ậ ự ệ ả ậ n i dung h ộ ướ ng ̃
i nghiên c u áp d n ch a phù h p v i th c t ẫ ự ế ho c quá khái quát, làm cho ng ư ặ ợ ớ ườ ứ
20
d ng pháp lu t g p nhi u ụ ậ ặ ề khó khăn.
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
K T LU N
Ậ
Ế
ớ Pháp lu t v phá s n luôn là m t h th ng m và v n đ ng đ phù h p v i ộ ệ ố ậ ề ể ậ ả ở ợ ộ
các yêu c u c a m i n n kinh t các giai đo n khác nhau. Tuy nhiên s hình thành ầ ủ ỗ ề ế ở ự ạ
nhanh chóng các công ty đa qu c gia cùng v i toàn c u hoá trong đi u ki n hi n nay ề ệ ệ ầ ố ớ
đòi h i các n n kinh t ph i có cách nhìn nh n hi n t ề ỏ ế ệ ượ ả ậ ố ng phá s n m t cách th ng ộ ả
nh t, và s h p tác ch t ch gi a các qu c gia đ b o đ m an ninh kinh t chung ẽ ữ ư ợ ể ả ả ấ ặ ố ế
trên c s gi m thi u các b t l i b t ngu n t phá s n. ơ ở ả ấ ợ ắ ồ ừ ể ả
Vì v y chúng em tìm hi u v Lu t phá s n c a doanh nghi p là cũng đ bi ả ủ ể ế t ể ề ệ ậ ậ
thêm v lu t kinh doanh c a nhà n c, n m b t đ c thêm ki n th c v lu t nhà ề ậ ủ ướ ắ ượ ắ ứ ề ậ ế
c Vi t Nam nhi u h n đ có th áp d ng vào th c t đ không sai sót, không n ướ ệ ự ế ể ụ ề ể ể ơ
ề làm trái lu t pháp đã quy đ nh. Là nhân viên k toán thì tôi cũng c n ph i có nhi u ế ầ ả ậ ị
ki n th c v lu t pháp đ làm vi c tránh sai sót gây ra h u qu không t t cho c ứ ề ậ ế ệ ề ả ậ ố ơ
21
quan c a mình. ủ
Đ tài: M t s v n đ v lu t phá s n doanh nghi p ệ ề ề ậ
ộ ố ấ
ề
ả
Tài li u tham kh o: ệ ả
1. Lu t kinh doanh _ Tr ng Đ i h c Công nghi p TP. HCM ậ ườ ạ ọ ệ
2. Lu t phá s n năm 2004 ả ậ
3. Tìm hi u lu t phá s n năm 2004 ể ả ậ
22
4. Cùng các trang web khác