ố ấ ạ ấ ố ả là các loài VSV s ng ho i sinh trong đ t mà trong quá trình s ng nó s n

ấ ệ ệ ấ

ạ ể ố ế ễ

ố ấ ộ ố ấ ả ệ ụ ứ Trichoderma: là n m đ i kháng d dàng phát tri n trên t ố ệ

ở ạ ể ể ễ ủ ườ ộ ố ố ng s ng khác. ả

ằ ấ ệ ệ ỷ

ế ưở ng ự ấ

t n m b nh b ng ph n ng lectin trung gian, và phân hu thành t ụ ủ ấ ộ ạ ấ ả ấ

ế ấ

ưỡ ự ề ể ấ

bào, trong đó cho phép trichoderma đâm xuyên vào trong n m khác và trích ấ ng cho s phát tri n c a mình. Đi u này đã vô tình gây m t ủ ế c a nh ng vi n m gây b nh. ữ ệ ấ

t v hình thái, ch y u là hình thành bào t đ n tính. ệ ề ử ơ ự

ự ự ủ ố

1) N m đ i kháng: t n m gây b nh. sinh ra ch t kháng sinh có tác d ng c ch , kìm hãm c nh tranh và tiêu di nhiên, đ t t c các lo i đ t ấ ạ ấ t 2) ự Chúng hi n di n v i m t đ cao và phát nông nghi p và trong m t s môi tr ậ ộ ớ ệ tri n m nh vùng r c a cây, m t s gi ng có kh năng phát tri n ngay trên r . ễ Trichoderma thu cộ Ngành n mấ Mycota, L pớ n mấ B tấ Toàn (Deuteromycetes), Bộ n mấ Bông (Moniliales), Họ Moniliaceae, Chi Trichoderma. Chúng tiêu di ả ứ bào c a n m m c tiêu ( n m gây b nh). Quá trình này đã kìm hãm s tăng tr ủ ệ và ho t đ ng c a các lo i n m gây b nh. Ngoài ra chúng s n xu t các enzyme ệ ạ thành t xu t các ch t dinh d ấ s s ng tr c ti p ủ ự ự ố Phân lo i Trichoderma ạ +D a trên s khác bi ủ ế +D a trên tính đ i kháng c a Trichoderma. Hi nệ nay, có kho ngả 33 loài. Trong đó, có 11 loài có khả năng đ iố kháng cao: T.harzianum, T.aureoviride, T.atroviride, T.koningii, T.longibrachiatum, T.viride, T.pseudokoningii, T.longipilis, T.minutisporum, T.hamatum, T.seesei

« ‹ › »

Đ c đi m hình thái: ấ ằ ộ ử ừ t

ể Bào t n m có d ng hình tr ng, màu xanh l c đính trên các s i n m. a) ặ khu n ty. ẩ Trichoderma là m t loài n m b t toàn, sinh s n vô tính b ng bào t ấ ạ ả ợ ấ ứ ụ ử ấ

Trichoderma harzianum phát tri n trên ẩ ử

Khu n ty và c quan sinh bào t ơ c aủ Trichoderma môi tr ườ ng PDA (vùng màu xanh ch a bào t ) ử ể ứ

phân nhánh nhi u, ấ ẩ ủ ề ở ố ử

ế

ầ l c tr ng đ n l c, vàng xanh, l c x n đ n l c đ m. Khu n ty c a vi n m không màu, cu ng sinh bào t thành m t kh i tròn mang cá bào t ố ộ chùm nh ỏ ở ầ n m có màu tr ng ho c t ắ cu i nhánh phát tri n ể ố tr n, không có vách ngăn, không màu, liên k t nhau thành ử ầ ẩ ạ hình c u, hình elip ho c hình khuôn. Khu n l c ặ ế ụ ậ đ u cành nh ch t nhày. Bào t ử ờ ấ ế ụ ặ ừ ụ ụ ỉ ắ ấ

ng kính khu n l c t ể ạ ườ ẩ ạ ừ

ể t đ 20 C. ố ộ nhi Các ch ng ủ Trichoderma có t c đ phát tri n nhanh chúng có th đ t đ 2-4 cm sau 4 ngày nuôi c y ệ ộ ấ ở

b) Đ c đi m sinh lý, sinh hóa: ể ặ

Trichoderma spp. là nhóm vi n m ph bi n ườ ự ấ Môi tr ồ ệ ng s ng: ố ỏ ừ ấ i trong t ấ nông ổ ế ở ấ t đ t ạ Trichoderma r t ít tìm th y trên th c v t s ng và ấ ấ ả ấ ự ậ ộ t đ i. Tuy nhiên, có m t s t nhiên, đ t ự ậ ố t c các vùng khí h u t ộ ự ươ mi n ề ậ ừ ữ ng quan gi a ư

­ nghi p, đ ng c , r ng mu i và đ t xa m c. ố không s ng n i kí sinh v i th c v t. Chúng có th t n t ể ồ ạ ớ c c B c đ n các vùng núi cao cũng nh vùng nhi ệ ớ ự s phân b các loài và các đi u ki n môi tr ng. ự

ố ắ ế ố ườ ề ệ

Trichoderma có th s d ng nhi u ngu n cacbon khác nhau t ể ử ụ ề ồ ừ ế carbohidrat, amino acid đ n

­ amonia

ế ở ữ ệ ặ ườ t chi m u th ế ư ượ nh ng n i m ộ ế ố t. Tuy ơ ẩ ướ góp ph n làm ầ ấ ng không ch u đ ng Trichoderma là vi n m a đ m chúng đ c bi ấ ư ộ ẩ c đ m th p và đi u này đ ị ượ ộ ẩ ả c cho là m t y u t ấ ộ ẩ ố ượ Trichoderma gi m rõ r t trong nh ng n i có đ m th p, song các loài ơ

­ nhiên th cho s l Trichoderma spp. khác nhau thì yêu c u v nhi

ề ữ t đ và đ m cũng khác nhau. ệ ộ ộ ẩ ệ ầ ề

ấ ứ ấ Trichoderma spp s n xu t nhi u lo i kháng sinh, ấ ề ả ạ ể ấ Ch t chuy n hóa th c p và kháng sinh: ộ ồ ấ ể ế ự ưở ứ ủ ế ả ở ừ ế ệ ơ ế ễ ỏ ủ ơ ạ ­ bao g m các ch t có ho t tính: glioviridin (m t dikeptopiperazin), sesquiterpenoids, ấ trichothecenes (trichodermin), cyclicpeptides... và các ch t chuy n hóa (trichoviridin). Các ch t ng y u kém c a sinh này có kh năng c ch các VSV khác và cũng liên quan đ n s tăng tr c u thông qua ho t đ ng c ch VSV phân cellulose trong d v t b c cao h n (gây b nh còi ạ ế ậ ậ ể ợ dày c c a chúng). Ngoài ra chúng cũng sinh ra nhi u h p ch t c ch d bay h i có th tr ấ ứ giúp cho s hình thành khu n l c c a chúng trong đ t. ạ ộ ứ ợ ề ấ ẩ ạ ủ ự

Kh năng ki m soát sinh h c c a c) ọ ủ Trichoderma ể ả

• T ươ ng tác v i n m b nh: ớ ấ ệ

S t ng tác đ i kháng gi a ự ươ ữ Trichoderma và các lo i n m khác đ ạ ấ ố ượ c phân lo i nh sau: ạ ư

+ Ti ế t ra các ch t kháng n m b nh (antibiosis) ấ ệ ấ

+ Kí sinh trên c th c a n m b nh (Parasitiam) ơ ể ủ ấ ệ

ạ ệ ưỡ

t nhau, và c ch đ i kháng có th bao g m m t t ơ ế ố ớ ấ ệ ng v i n m b nh (Competion for nutrient). ể

ặ ng tác ho c ụ ự ể Botritis trên nho b i ở Trichoderma bao g m c s c nh tranh ộ ươ ả ự ạ ồ ồ

+ C nh tranh dinh d Các c ch này không tách bi nhi u h n. Ví d , s ki m soát ề dinh d ả ấ ạ ươ ệ ặ

t ra các ch t kháng n m b nh (antibiosis): Các ch ng Trichoderma s n xu t đa ấ ấ

ứ ể ấ ạ ơ

ấ ứ ấ ậ

ơ ộ c g i là ch t kháng sinh. Các ch ng ủ ế ượ ọ ng cũng tác đ ng vào s hình ộ ườ ự ả ấ

ng. H n n a, các kháng sinh đ c hi u tác ng và ch t l ấ ượ ệ ấ ặ

ơ ế ơ ng và kí sinh trên h ch n m, c 2 t ng tác đã ngăn ch n tác nhân gây b nh. ưỡ C ch ti ơ ế ế ả ệ ấ ủ ­ d ng các ch t chuy n hóa d bay h i và không bay h i, m t vài ch t lo i này c ch ế vi sinh ễ ấ ạ v tậ khác mà không có s t ng tác v t lí. Ch t c ch đ ự ươ Trichoderma s n xu t nhi u lo i kháng sinh khác nhau, môi tr ạ ề thành ch t kháng sinh c v s l ả ề ố ượ ơ ữ đ ng vào các tác nhân gây b nh khác nhau thì khác nhau. ệ ộ C ch kí sinh trên c th c a n m b nh (Parasitiam): ơ ể ủ ấ ơ ế ệ ế ế ệ t ch t các loài gây b nh t ra nh ng ch t (enzyme) đ phân t c gi ứ ữ ể ấ ậ ấ ạ và ti ế .

­ b ng cách xâm nh p vào bên trong loài n m gây h i ằ h y chúng ủ

Theo Chet (1990) c ch đ i kháng kí sinh g m 4 giai đo n: ơ ế ố ạ ồ

ự ấ ướ ọ ng hóa, trong giai đo n này các tác nhân kích thích hóa h c ạ + S tăng tr ưở h p d n n m đ i kháng. ấ ẫ ấ ng có tính ch t h ố

ề ặ ế ạ ặ ở ấ bào c a tác nhân gây b nh và n m ủ ệ + S nh n d ng đ c hi u b i lectin trên b m t t ệ ự ậ đ i kháng. ố

+ S t n công và xo n vòng ự ấ ắ ủ ợ ấ Trichoderma xung quanh v t chậ c a s i n m ủ

bào. H enzym phân gi t các enzym phân gi i thành t i thành t ế ế ệ ả ế ồ bào g m: + S bài ti ả ự Endochitinase và Glucanase1,3-beta-glucosidase và protease.

Trichoderma kí sinh trên Pythium gây b nh trên r cây ẽ ệ h đ u ( ọ ậ Trichoderma nhu mộ màu vàng, Pythium nhu mộ màu l c).ụ

ệ ợ ấ Trichoderma kí sinh trên Rhizoctonia ệ

H s i n m khu n ty n m gây b nh ấ ẩ solani

ưỡ ơ ế ạ ớ ấ ng v i n m ộ Trichoderma s d ng cùng m t ưỡ và Trichoderma "xâm chi m" môi tr ng tr c khi tác nhân ng, không gian ệ ớ ế ườ ướ - C ch c nh tranh dinh d b nh:ệ ử ụ ngu n tài nguyên (dinh d ồ s ng) v i các sinh v t gây b nh ố ậ ế . không mong mu n đ n ố

ạ ấ ự ạ ệ Botrytis và Sclerotinia là ừ ư ưỡ ặ đây ế ồ ử Trichoderma, chúng làm suy y u, làm ữ ẩ ạ ủ Botrytis vào mô th c v t. Sau đó làm gi m m c đ ng, t ế ứ ộ ự ậ ả c ng d ng thành công trong ki m soát Botrytis và Sclerotinia ượ ứ ụ ể + S c nh tranh cho mô ho i sinh (Competion for necrotic tissue) : m m b nh t n công vào mô th c v t lão hóa ho c ch t và coi đó nh ngu n dinh d ự ậ ầ ti p t c t n công vào nh ng mô kh e m nh. Khi đã x lí ế ụ ấ ạ ỏ ch m quá trình hình thành khu n l c c a ậ b nh trên cây ệ trên nh ng lo i rau c i, trái cây khác nhau: dâu, d a chu t... ữ . Trichoderna đã đ ả ạ ư ộ

h t (Competion for plant exudates): ấ ị ự ạ

ố ế

ệ ứ ệ ấ ỉ ừ ạ

ả ễ ủ ạ

m t s lo i ngũ c c và rau qu đ ả ượ c h t. Túi bào t ử ủ c a ờ Pythium đã lan tràn trong ng đó ở Pythium ultimum ầ ố ự ả ử Pythium, hi n t ệ ượ ủ ả ầ

ự ạ ữ ế ộ

ả ươ ọ ươ ế ắ

Chondrostereum purpureum). Th đ a vào đ ể ư ầ

ng (Competion on wound sites): M t trong nh ng thành công ể ể ng gây do c t xén là s d ng T.viride đ ki m ử ụ c ch ng minh có ượ r . ở ễ ệ ủ ừ ị ắ ặ ự ứ ầ ệ ọ ễ

ươ

ậ ử ụ + S c nh tranh cho ch t d ch r t ỉ ừ ạ B nh ch t nhát (Damping-off) gây b i ở ộ ố ạ xu t phát b i s đáp ng nhanh chóng c a m m b nh đ i v i d ch r t ở ự ố ớ ị Pythium n y m m và xâm nhi m vào h t gi ng, trong vòng vài gi ầ đ t. X lí b ng Trichoderna làm gi m sút s n y m m c a túi bào t ử ằ ấ g i là s c nh tranh kích thích n y m m. ự ạ ọ + S c nh tranh trên v trí v t th ị đ u tiên c a s ki m soát sinh h c trên v t th ủ ự ể ầ soát m m b nh gây b c lá ( ạ kh năng m c khu n l c trên cây v a b c t và ngăn ch n s xâm nhi m c a m m b nh ẩ ạ ả ng pháp ti n hành 3)Ph ế ­ Các ch ng vi sinh v t s d ng: ủ

đ t ậ ừ ấ

ủ ệ ấ ồ

Các ch ng ủ Trichoderma phân l p t Các ch ng n m gây b nh cây tr ng: Ví d :ụ Rhizoctonia solani (kí sinh trên cây tiêu) Sclerotium solffsii (kí sinh trên thân cây thu c lá)... ố

t b : ụ ụ ế ị

ng dùng trong phòng thí nghi m ( ng nghi m, erlen, petri...) ệ ệ ố ườ

ụ ủ ụ ấ ẻ

­ D ng c -thi Cân đi n tệ ử Máy l c 150-250 vòng/phút ắ Máy đo pH Các d ng c th y tinh thông th ụ Các d ng c l y m u ( x ng, dao, túi....) ẫ ụ ậ ệ

ng nuôi c y ườ ấ Trichoderma (môi tr

ng th tính đ i kháng c a ố ủ Trichoderma (môi tr ử ườ

ng giá đ ) ỗ 30g

1g 0.5g 2g 1000ml ỗ

­ V t li u: ng PDA): Môi tr ườ Khoai tây 200 g Glucose 20g Agar 20g Ampicilin 100ml N c c t 10000ml ướ ấ Môi tr ườ Surcrose KH2PO4 MgSO4 Pepton N c giá đ ướ Ph ươ ậ

ẫ ị ể ặ ẫ ị ng pháp thu th p m u đ t ấ ậ i các đ a đi m có đ c đi m đ a hình, lo i cây tr ng, cách canh tác khác ể ấ ạ ạ ồ

ủ ẻ ệ ộ ị

Thu th p các m u đ t t nhau: - Ch n m t ô vuông có di n tích 1m2, xác đ nh 4 góc và tâm c a ô vuông. Dùng dao hay x ng đã ọ ấ r a s ch và lau c n đ l y m u đ t. Đ u tiên lo i b l p đ t dày 2-3 cm trên cùng vì l p đ t ử ạ ạ ỏ ớ ể ấ ẫ ấ ầ ấ ớ ồ

ỗ ả ẹ ể ễ ấ ừ

ộ ử ự ở ẫ

ộ ả ấ ử ả ả ồ ặ c tr n đ u và đ ng trong túi đã kh trùng, sau đó l y ra ượ ẩ

ể ứ ỗ ấ ộ ặ

m u trong t ị ặ ế

ả ầ ủ l nh cho đ n khi phân tích và xác đ nh. ủ ạ ứ

ư

khu v c d xác đ nh trên b n đ hành chính, b n đ phân lo i đ t. ị ồ ồ ả ả ạ ấ

trình chuy n đi ộ ẫ ấ ậ ế ự ễ ệ ế

Ph

ẫ ử ấ ơ

ẩ ấ ả ồ ả ề ẫ ấ này có th đã b nhi m b i các VSV bên ngoài. Sau đó l y t ng t ng nguyên v n, m i m u l y ị kho ng 0.3-0.5kg, các m u này đ ấ ề i r i kho ng 1kg cho vào túi gi y ch ng m đã kh trùng r i đ t trong m t túi v i. Bu c túi l ạ ồ ố cho vào m t bao polyetylen. Trên bao này ghi rõ vùng nghiên c u, đ c di m c a ch l y m u và ẫ ộ các đ c tính c a đ t. Gi ữ ẫ ủ ấ - Đ a đi m thu th p m u đ t ph i đáp ng các yêu c u: ị ể ấ ẫ ậ -Ph i đ c tr ng cho lo i đ t c a vùng ả ặ ạ ấ ủ -Ph i ả ở -Ph i thu n ti n cho vi c ti n hành l y m u v giao thông và l ả ể ươ ấ ế ằ ủ ộ ộ ấ ể

nh ng đi m khác nhau trên t m kính ng đ cân trên cân kĩ thu t 1g maauxtrung ồ ấ ừ ữ ể t rõ tr ng l ọ ậ

ẵ ộ

c c t, bình kia đ ể ể ướ ấ ự ứ ấ ứ ấ ộ

ị ấ ừ ượ ướ ề ạ ộ ộ

ấ ướ ứ ấ

bình th nh t 0.4-0.8ml n c cho vào m t chén s có đ ng đ t đã cân đ làm c tr ng thái b t nhão. Nghi n nát trong 5 phút b ng m t chày cao su vô trùng bình th nh t chuy n h n ỗ ấ ề

ả ử ụ ặ ể ề ắ ọ ử ướ ấ

c c t vào bình ngay d ể ể ấ

ể ế ề ẩ ả ấ

ị ộ

ng pháp phân l p và phân l p thu n khi t vi n m ng PDA ệ ề ng pháp chu n b m u đ phân tích VSV: ị ẫ - L y m u đ t tr i lên m t mi ng kính th y tinh đã lau c n và h trên ngon l a. Tr n đ t th t ậ ộ kĩ b ng bay r i tr i đ u ra. Dùng bay l y m t ít đ t t ấ cho vào m t chén s đã kh trùng và bi ộ ượ ế ử ứ bình c a đ t. ủ ấ - Chu n b 2 erlen vô trùng dung tích 250ml, m t bình có s n 100ml n ẩ không. L y t cho đ t có đ ằ ấ c vô trùng ho c b ng tay có mang găng cao su vô trùng. L y n ở ặ ằ c này ( Chú ý nghi n đ t và ng n h p đ t đã nghi n nát vào bình không, ph i s d ng h t l ấ ướ ế ượ ợ ắ i ng n l a. Đ t bình có d ch huy n phù đ t lên máy l c và l c trút n ề ị ướ ấ c trong 5 phút. Sau đó l y ra đ yên trong 30 giây đ làm l ng các h t l n và ngay sau đó đ ượ ạ ớ ắ dùng đ chu n b tiêu b n ho c đ pha loãng ti p. Khi đó ta coi d ch huy n phù đ t nh n đ ậ ượ c ị đ u tiên này có đ pha loãng 100 l n (1:100) ầ Ph ậ ươ ấ Trichoderma trên môi tr ặ ể ầ ậ ườ ế ầ

ế

t nhau. ệ ẽ bào vi n m.. ườ ấ ng PDA các khu n l c riêng r , cách bi ẩ ạ

c c b n:

ng PDA: Hút 0.1ml d ch m u đã pha ế ấ Trichoderma thu n khi

ườ ẫ ẫ ủ

ướ ơ ả ầ ng PDA, dùng que g t th y tinh phân ph i d ch m u tr i đ u ả ề ạ ặ t trên môi tr ườ ạ ẫ ị ố ị ạ ề ạ ạ ắ ặ

c khu n l c riêng r đ c tr ng cho t đ phòng, sau 2-3 ngày nh n đ nhi ậ ượ ẩ ạ ệ ộ ẽ ặ ư ở

ng PDA. ẩ ạ ườ ể ấ

qu n th vi n m ban đ u trên môi tr ậ ể ấ

ườ ẩ

ẫ ầ ổ ế ấ ố

ng d c theo v t c y trên ộ ươ ế ấ ọ

* Nguyên t c:ắ - Tách r i các t ờ - Nuôi c y trên môi tr ấ * Cách ti n hành g m 3 b ồ ế - Phân l p vi n m ậ loãng cho vào đĩa petri có môi tr kh p m t th ch. Ti p t c s d ng que g t này g t m u cho đ u kh p m t th ch đĩa petri còn ế ụ ử ụ ắ i.ạ l Đ t các petri ặ Trichoderma - T o ra các khu n l c riêng r t ạ ầ Ti n hành pha loãng m u c n phân l p đ làm cho s l ng vi sinh v t ít đi. C y chúng trên ố ượ ế môi tr ế - Ki m tra đ tinh khi ể S d ng ph ử ụ môi tr ẽ ừ ầ ậ ng PDA, có b sung ch t kháng sinh đ c ch vi khu n. ể ứ t các gi ng m i phân l p: ậ ớ ng pháp ki m tra b ng m t nh m quan sát s sinh tr ằ ắ ể ng PDA. Ki m tra đ thu n khi ế ủ ưở t c a các khu n l c riêng r . ẽ ự ẩ ạ ằ ầ ườ ể ộ

ấ ế ố ố ượ ố ằ ẩ ạ ấ ọ ng n m m c b ng cách đ m các khu n l c n m m c m c

ộ ầ ể ứ ườ ắ ng pháp xác đ nh s l ị ng PDA ấ

. Khi đó ta coi m i khu n l c là ạ ủ ề ọ ng đ c tr ng ư ặ ẩ ạ

bào. ộ ế ế ể ủ

c tiên ph i ghi đ pha loãng và ngày c y trên đĩa petri. ộ ấ ả

c. Pha loãng 2 n ng đ (10 ị ở ộ

ộ ữ ồ ị ộ ằ ồ ề

i.

30-300 khu n l c. t nh t khi ấ n ng đ đó có t ộ ẩ ạ

ộ ng t ỗ ộ ố bào có trong 1 g m u đ ấ ở ồ ẫ ượ ứ c tính theo công th c:

bào/g = M x 2 x 10

ượ ẫ

ng khô c a m u. ủ ọ ng pháp th tính đ i kháng c a ủ Trichoderma đ i c i các ch ng n m gây b nh ố ớ ươ ử ủ ệ ấ

i, lo i này có kh năng ki m soát ả ể ạ ạ ầ ậ ộ

ng c a lo i khác qua c ch c nh tranh. ơ ế ạ ậ ạ ủ ề

ng giá đ vào đĩa petri đ ngu i và ki m tra nhi m t p sau 24h ộ ể ể ễ ạ

ữ ở

ố ứ ệ ể

i 3 l n, m i l n làm 3 petri. đ Ph ươ trên môi tr * Nguyên t c: C y m t th tích xác đ nh huy n phù c n nghiên c u trên môi tr ườ ị trong đĩa petri và sau đó đ m s khuaamr l c m c lên sau khi ỗ ố k t qu c a s phát tri n c a m t t ả ủ ự ế * Cách ti n hành: ế Tr ướ -3 , 10-4 ) . -2 ) đã chu n b tr S d ng d ch huy n phù (n ng đ 10 ị ướ ẩ ử ụ ề m i n ng đ , hút 0.5ml d ch cho vào gi a m t th ch trong đĩa petri dàn đ u b ng que g t ạ ạ Ở ỗ ồ ặ th y tinh vô trùng. M i đ pha loãng c y 3 petri l p l ặ ạ ủ N ng đ pha loãng là t ồ ừ S l ố ượ ế n x N S t ố ế Trong đó: M : S khu n l c trung bình trong 1 petri ẩ ạ ố 109 : Đ pha loãng ộ N : h s tính theo tr ng l ệ ố Ph ố * Nguyên t c: ắ Trong qu n th vi sinh v t, các loài vi sinh v t tác đ ng qua l ể đi u hòa s l ố ượ • Cách ti n hành: ế ­ Rót môi tr ườ ỗ ng gi a petri ( đáy) ­ K 1 đ ưở ẻ ấ Trichoderma và m t trong 3 ch ng n m b nh trên 2 đi m đ i x ng nhau trên ­ C y n m ấ ấ ườ ộ ng v a k , m i m u l p l ỗ ủ ỗ ầ ẫ ặ ạ ừ ẻ ầ

Cách l y đi m th đ i kháng ử ố ể ấ ớ ấ Trichoderma v i n m

b nhệ .

t đ phòng. Theo dõi t c đ sinh tr ng và phát tri n c a nhi ố ộ ưở ể ủ Trichoderma và ch ngủ

­

ự ậ

Ủ ở ệ ộ n m gây b nh th c v t. ệ ấ • Ch tiêu theo dõi:

ỉ ỉ ủ ế ấ ộ ố

­ Ch tiêu 1: theo dõi các ch ng đ i kháng cho đ n khi có ít nh t m t ch ng

ủ Trichoderma c ch hoàn toàn n m gây b nh th c v t. Lúc này, so sánh kh năng đ i kháng gi a các ố ữ ệ ả ế

ứ ấ ch ng ủ Trichoderma v i n m gây b nh. ự ậ ệ ớ ấ

­­

ẫ ể ệ ủ Trichoderma th hi n ế

i đa 14 ngày ố ố ố • ệ ấ ớ

­ Ch tiêu 2: theo dõi các m u th đ i kháng cho đ n khi các ch ng ử ố i đa trong th i gian t ờ ố ủ ử ố

ệ ế ế ậ ấ ố

ỉ kh năng đ i kháng t ả c v kh năng đ i kháng c a Trichoderma v i các ch ng n m b nh: Quy ủ ướ ề ả ẩ ạ ủ Sau khi ti n hành th đ i kháng, theo dõi các đĩa đã c y cho t i khi hai khu n l c c a ớ ế Trichoderma và n m gây b nh ti p xúc nhau.Ghi nh n k t qu n m đ i kháng theo quy ả ấ ướ

ủ ệ 40-60% ệ ợ ủ ử ủ Trichoderma m c l n sang khu n l c c a n m b nh. H s i c a ấ ẩ ạ i d n. Hi u qu c ch t ế ừ ệ ả ứ ụ ầ

c a ế ồ (1+), hi u qu c ch 60-80% ng t ả ứ ự (1+), hi u qu c ch 80-90% ng t ả ứ ự (1+), hi u qu c ch >90% ng t ả ứ ự ườ c sau: 1+: Bào t ọ ấ n m b nh đ ng th i b c ch và tàn l ấ ệ 2+: T ế ươ 3+: T ế ươ 4+ T ế ươ -: ngoài các tr ệ ứ

ờ ị ứ ệ ệ ệ ng h p trên. ợ * Công th c tính hi u qu c ch : ế ả ứ H = (dB-d)/dB *100% Trong đó: H: hi u qu c ch ả ứ ế ẩ ạ ấ ệ dB : đ d : đ ệ ườ ườ ng kính khu n l c n m b nh ban đ u ầ ng kính sau khi đ i kháng c a khu n l c n m gây b nh ẩ ạ ấ ủ ố ệ

ng ng v i hi u qu “-“ K t qu đ i kháng t ả ố ế ươ ứ ệ ả ớ

ng ng v i hi u qu “1+” K t qu đ i kháng t ả ố ế ươ ứ ệ ả ớ

ng ng v i hi u qu “2+” K t qu đ i kháng t ả ố ế ươ ứ ệ ả ớ

ng ng v i hi u qu “3+“ K t qu đ i kháng t ả ố ế ươ ứ ệ ả ớ

ng ng v i hi u qu “4+” ế ệ ả ớ

nh h ng đ n s sinh tr

ng, K t qu đ i kháng t ả ố ng và ho t đ ng c a ạ ộ ưở ươ ứ ủ Trichoderma spp phát tri nể và khả năng đ iố kháng ưở ngườ : nhẢ h ế ự ưở ngưở đ nế quá trình sinh tr

iả Cenllulose x yả ra nhanh trong tố trong môi tr iạ khi pH≤ 4,pH thích h pợ cho sự hình thành bào tử là 5-5,8 và tùy ngườ pH≥4 và ch mậ l

iố thích cho các loài thu cộ chi Trichoderma là 25-300C. Tuy nhiên chúng có tệ độ: Nhi tệ độ t 4) Các y u t ế ố ả 1.pH c aủ môi tr c aủ Trichoderma. Các ch ngủ Trichoderma.spp đi uề có m cứ độ pH thích h pợ khác nhau nh ngư h uầ h tế đ uề phát tri nể t ngườ pH từ 4- 8 . Sự phân gi môi tr mức pH khác nhau có thể t oạ ra các d ngạ bào tử khác nhau. 2.Nhi thể thích nghi khi s ngố ở vùng có nhi tệ độ cao h nơ hay th pấ h n.ơ

tệ độ tế nhi uề ở nhi tệ độ thích h pợ cho quá trình ti tế chitinase là400 C, β-1,3-glucanase ti

iạ ở n iơ có

ngượ oxy r ttấ h p.ấ Ngu nồ oxy & ho tạ đ ngộ c aủ khu nẩ ty là y uế tố quan tr ngọ trong vi cệ cượ sự tích lũy CO2 cao h nơ nh ngữ tế sự thành l pậ enzyme cellulase. Có khả năng ch uị đ

ngưở c aủ ngu nồ cacbon : Ngu nồ cacbon r tấ c nầ thi tế để Trichoderma phát tri nể t t.ố nhẢ cượ sử d ngụ cho n mấ

Nhi 350C 3.Oxy và khí cacbonic: Trichoderma là SV hi uế khí, tuy nhiên chúng có khả năng t nồ t hàm l đi uề ti loài n mấ khác. 4. nhẢ h ngưở đ nế khả năng t oạ enzyme c aủ n mấ Trichoderma. Ngu nồ cacbon đ h đ cượ nghiên c uứ là D-glucose, D-galactose, D-mannose, D-fructose. ngướ ch tấ hòa 5 Độ ẩm: độ m ẩ đ tấ tác đ ngộ gián ti pế lên s tự hoáng khí, sự di chuyên c aủ các d tan và là nhân tố chính tác đ ngộ đ nế sự phân bố c aủ Trichoderma. Trichoderma th ngườ thích s ngố ở n iơ có mẩ độ cao. Liên quan đ nế khả năng m cọ m mầ và phát tri nể ngố m mầ c aủ Trichoderma. nhẢ h tế & ho tạ đ ngộ c aủ các enzyme như β-glucosidae, cellobihydrolase… ngưở đ nế khả năng ti

‹ ›