Ể B  VĂN HOÁ, TH  THAO VÀ DU L CH

T NG C C DU L CH

BÁO CÁO TÓM T TẮ

Ọ Ấ Ộ

Đ  TÀI KHOA H C C P B

Ứ Ự Ạ Ả NGHIÊN C U TH C TR NG VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO

Ự Ữ Ự Ạ Ố    NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH V C L  HÀNH QU C

Ế Ủ Ố Ế Ộ Ậ Ệ Ề Ệ T  C A VI T NAM TRONG ĐI U KI N H I NH P QU C T

ủ ề ễ ệ ấ Ch  nhi m đ  tài : Th.s Nguy n Anh Tu n

ư ề ạ ị Th  ký đ  tài : CN. Ph m Th  Lan Dung

ữ ườ ề Nh ng ng i tham gia đ  tài :

ế ạ CN. Vũ Th  Bình, PGS.TS Ph m Văn Dũng,

ễ ị TS. Tr nh Xuân Dũng, Th.s Nguy n Thanh Bình,

ấ ệ ươ ỗ ễ CN. Nguy n Tu n Vi t, CN. Đ  Đình C ng,

ễ ắ ử CN. Phùng Quang Th ng, CN. Nguy n Văn C ,

ươ ư ắ CN. Tr ng Nam Th ng, CN.L u Nhân Vinh,

ễ ầ ằ CN. Tr n Minh H ng, CN. Nguy n Thanh Nga,

ố ị CN T ng Th  Lê Vàng

ụ ữ ủ ơ C  quan ch  trì: V  L  hành

ộ Hà N i, tháng 12 năm 2007

M C L C

ệ 1.1.1. Khái ni m c nh tranh:

.............................................................................................................7

ạ ạ

1.1.2. Phân lo i c nh tranh:

...............................................................................................................7

ự ạ

1.1.3. Năng l c c nh tranh:

...............................................................................................................7

ự ạ

1.1.4. Các c p đ  năng l c c nh tranh:

...........................................................................................8

ự ạ

ộ ấ

MỤC LỤC............................................................................................................2 PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................4 CHƯƠNG 1: .......................................................................................................7 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CẠNH TRANH, ......................................7 NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH..............................7 1.1. CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH........................................7

ệ ạ

tranh ngành, là kh  năng c a các doanh nghi p, ngành Du l ch và Chính ph  trong vi c t o vi c làm

ố ế

ơ

ự ạ

và thu nh p cao h n trong đi u ki n c nh tranh qu c t

ế   . M t ngành có năng l c c nh tranh n u

ị ườ

ướ

ngành đó có năng l c duy trì đ

ượ ợ c l

i nhu n và th  ph n trên th  tr

ng trong và ngoài n

ố   c. Đ i

ế

ớ v i ngành du l ch, NLCT ngành Du l ch và l

ự ạ    hành chính là NLCT đi m đ n du l ch. Năng l c c nh

ế

ế

ể tranh đi m đ n du lÞch là kh  năng c a m t đi m đ n phân ph i hàng hoá và d ch v  du l ch t

ố   t

ế

ơ h n các đi m đ n khác.

....................................................................................................................8

ự ạ

ự ữ

ỉ ố

1.2.3. Ch  s  đánh giá năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l

hành:

.................................................8

1.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH.....................8 ộ ạ   1.2.1. Khái ni m: Năng l c c nh tranh (gäi t¾t lµ NLCT) trong lĩnh v c LHQT thu c c p đ  c nh

ế ớ

1.3.1.  Tình hình phát tri n du l ch th  gi

i và khu v c:

ự ..................................................................9

ướ

ế ớ

1.3.2. Xu h

ng phát tri n du l ch trên th  gi

i hi n nay:

............................................................10

ộ ố

ự ữ

1.4.5. M t s  bài h c kinh nghi m nâng cao NLCT trong lĩnh v c l

hành. T  kinh nghi m nâng

ự ạ

ự ữ

ướ

ộ ố

cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l

ủ  hành c a b n n

c nêu trên rút ra m t s  bài h c kinh

nghi m sau đây:

...............................................................................................................................12

1.3. TÌNH HÌNH vµ xu híng PHÁT TRIỂN DU LỊCH THẾ GIỚI ......................9

2

TRONG lÜnh vùc  L   HÀNH  C A  VI T NAM

.......................................................................16

ố ả

ự ữ

2.1.2. B i c nh c nh tranh trong lĩnh v c l

hành c a Vi

t Nam

................................................17

1.5. KHÁI QUÁT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH TRÊN THẾ GIỚI ..........................................................................13 Tóm tắt chương 1..........................................................................................14 THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH .....................................................16 TRONG LĨNH VỰC L÷ HµNH QuèC TÕ CỦA VIỆT NAM...............................16 2.1. Sù H×NH THµNH Vµ PH¸T TRIÓN Ho¹t ®éng l÷ hµnh vµ   B I   C NH   C NH   TRANH

ườ

2.2.1. Môi tr

ng vĩ mô :

................................................................................................................19

ườ

2.2.2. Môi tr

ng vi mô :

................................................................................................................20

2.2. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG KINH DOANH, MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC LHQT CỦA VIỆT NAM ....................................19

ự ạ

2.4.2. Th c tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi

...............................24

t Nam

2.4.4. Đánh giá chung NLCT trong lĩnh v c LHQT c a Vi

t Nam:

..............................................39

2.3. TỔNG QUÁT TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH QUỐC TẾ TỪ NĂM 2001 ĐẾN NAY.........................................................................21 ự

ề ơ ế

3.2.1. Nhóm gi

i pháp v  c  ch  chính sách:

.................................................................................46

3.2.2. Nhóm gi

i pháp Hi p h i:

ộ ....................................................................................................54

ệ ữ

3.2.3. Nhóm gi

i pháp cho các doanh nghi p l

hành:

...................................................................55

Tóm tắt chương 2..............................................................................................42 CHƯƠNG 3:......................................................................................................43 GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH .......................................43 TRONG LĨNH VỰC L÷ hµnh quèc tÕ CỦA VIỆT NAM.....................................43 3.1. ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC LHQT CỦA VIỆT NAM..........................................................................44 3.2. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM.................................................46

MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ..................................................................................60 KẾT LUẬN.........................................................................................................68

3

Ở Ầ Ầ PH N M  Đ U

1. TÍNH C P THI T C A Đ  TÀI

ẽ ủ ữ ự ể ạ ầ ị ướ S  phát tri n m nh m  c a du l ch toàn c u và nh ng xu h ớ   ị ng du l ch m i

ẩ ạ ẽ ữ ệ ầ ấ ạ ờ xu t hi n trong th i gian g n đây đã và đang thúc đ y c nh tranh m nh m  gi a các

ế ớ ố ố ế ệ ữ qu c gia trên th  gi i trong vi c thu hút khách qu c t ạ ộ . Ho t đ ng l hành trên th ế

ớ ễ ườ ế ệ ạ ệ ữ gi i di n ra trong môi tr ng c nh tranh quy t li t. Các doanh nghi p l ủ    hành c a

ướ ọ ế ệ ể ế các n c đang tìm m i k  sách và bi n pháp đ  giành đ ượ ợ c l ị ế ạ   i th  và v  th  c nh

ị ườ ằ ị tranh trên th  tr ng nh m thu hút khách du l ch.

ạ ộ ủ ệ ớ ắ ầ ể ầ Ho t đ ng LHQT c a Vi t Nam m i b t đ u phát tri n đã góp ph n quan

ố ế ệ ọ ị ệ ả ạ tr ng vào vi c thu hút khách du l ch qu c t vào Vi t Nam. Kh  năng c nh tranh thu

ố ế ủ ủ ệ ị ệ hút khách du l ch qu c t c a các doanh nghi p LHQT c a Vi t Nam nói chung còn

ớ ữ ủ ạ ự ủ ề ố ế y u so v i các hãng l hành c a nhi u đ i th  c nh tranh trong khu v c. Các doanh

ề ơ ả ế ượ ế ệ ệ ế ạ nghi p LHQT v  c  b n còn thi u chi n l ế   c c nh tranh, thi u kinh nghi m ti p

ị ườ ị ướ ệ ế ộ ậ c n th  tr ng du l ch n ộ c ngoài, thi u đ i ngũ cán b  có kinh nghi m trong công

ị ườ ạ ộ ả ồ tác th  tr ng, marketing. Ngu n tài chính dành cho ho t đ ng marketing, qu ng cáo

ướ ủ ủ ệ ề ệ ạ ở ị ườ  th  tr ng n c ngoài c a nhi u doanh nghi p LHQT c a Vi ế t Nam còn h n ch .

ề ệ ậ ộ ế ố ế ệ ặ ầ Trong đi u ki n toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t hi n nay, đ c bi ệ   t

ệ ệ ứ ứ ủ ở ổ ề là trong đi u ki n Vi t Nam đã tr  thành thành viên th  150 c a T  ch c Th ươ   ng

ế ớ ừ ạ ự ệ ạ m i th  gi i t ự    tháng 1/2007, vi c nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c

ố ế ể ị ệ ỏ ấ ộ ế LHQT đ  thu hút khách du l ch qu c t vào Vi t Nam là m t đòi h i c p thi t. Các

ủ ệ ệ ự ế ế ậ doanh nghi p LHQT c a Vi ủ t Nam n u không có đ  năng l c ti p c n th  tr ị ườ   ng

ố ế ế ượ ạ ự ẽ ả ộ ọ qu c t ế  và khu v c, thi u m t chi n l c c nh tranh linh h at s  khó có kh  năng

ượ ủ ạ ớ ố ướ ẽ ị ạ ộ ỏ ạ c nh tranh đ c v i các đ i th  c nh tranh n ơ   c ngoài và s  b  lo i kh i cu c ch i

ế ậ ị ườ ệ ố ế trong vi c ti p c n th  tr ng và thu hút khách qu c t .

ƯƠ

2. M C TIÊU, PH M VI, TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ PH

Ứ   NG PHÁP NGHIÊN C U

C A Đ  TÀI

4

ự ạ ự ụ ủ   ứ Nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a 2.1.  M c tiêu nghiên c u:

ệ ố ế ể ệ ố ế ề ậ ộ Vi t Nam đ  thu hút khách qu c t vào Vi ệ t Nam trong đi u ki n h i nh p qu c t .

ộ ố ấ ệ ự ễ ậ ề ạ   ứ Khái quát m t s  v n đ  lý lu n và th c ti n v  c nh ề ụ 2.2. Nhi m v  nghiên c u:

ự ự ạ ạ   ự tranh và năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT; Phân tích, đánh giá th c tr ng

ự ạ ự ư ị ướ ế ượ năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT; Đ a ra các đ nh h ng chi n l c và gi ả   i

ự ạ ự ữ ườ ị ế pháp nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành, tăng c ng v  th  trên th ị

ườ ố ế ể ố ế ề ệ ậ ộ tr ng đ  thu hút khách qu c t trong đi u ki n h i nh p qu c t .

ạ ớ ạ ự ạ ứ ề ứ  Đ  tài gi i h n nghiên c u năng l c c nh tranh trong lĩnh 2.3. Ph m vi nghiên c u:

ủ ệ ớ ướ ủ ạ ự ố ự v c LHQT c a Vi t Nam so v i các n c là đ i th  c nh tranh trong khu v c Đông

ố ế ệ ứ Nam Á trong vi c thu hút khách qu c t ự ạ    inbound, không nghiên c u năng l c c nh

ư ệ ị ướ ề ậ ị tranh đ a khách Vi t Nam đi du l ch n ộ ị c ngoài và du l ch n i đ a. Đ  tài t p trung

ủ ươ ề ị ữ ừ ứ nghiên c u ch  tr ng, chính sách v  du l ch nói chung và l hành nói riêng t năm

ủ ế ừ ấ ạ ớ ự ế ề 1990, v i nh n m nh ch  y u t ạ   ả  năm 2000 đ n nay và kh o sát, đi u tra th c tr ng

ạ ộ ố ế ủ ự ạ ho t đ ng LHQT và năng l c c nh tranh thu hút khách qu c t ệ    c a các doanh nghi p

ượ ấ ướ LHQT đ c c p phép tr c 30/6/2006.

2.4. Tình hình nghiên c u: ứ

ề ờ ọ ả 2.4.1. Trên th  gi i: ế ớ Trong th i gian qua, có nhi u h c gi ứ ề ạ    nghiên c u v  c nh

ự ạ ự ạ ể ế ả ị tranh và năng l c c nh tranh trong du l ch, c  năng l c c nh tranh đi m đ n và năng

ữ ứ ủ ệ ị ự ạ l c c nh tranh c a doanh nghi p du l ch. Nh ng công trình nghiên c u n i b t v ổ ậ ề

ự ạ ị ữ ủ ọ ạ c nh tranh và năng l c c nh tranh trong ngành du l ch và l hành là c a các h c gi ả

ư ế ổ ị du l ch n i ti ng nh  Crouch & Ritie, Harper Collins, Auliana Poon,... Tuy nhiên,

ự ạ ứ ạ ề ề ể ấ ạ c nh tranh và năng l c c nh tranh là v n đ  ph c t p, nên có nhi u quan đi m khác

ộ ồ ề ấ ế ớ ữ ề ị nhau v  v n đ  này. H i đ ng Du l ch và L  hành th  gi i đã có công trình nghiên

ủ ủ ự ạ ị ướ ứ c u, đánh giá năng l c c nh tranh c a ngành Du l ch c a các n c trên th  gi ế ớ   i.

ữ ầ ễ ữ Trong nh ng năm g n đây, Di n đàn kinh t ế ế ớ  th  gi i (WEF) đã có nh ng công trình

ự ạ ứ ư ế ả ạ ầ nghiên c u và đ a ra b ng x p h ng năng l c c nh tranh toàn c u hàng năm, trong

ự ạ ế ạ ưở ự ạ đó x p h ng năng l c c nh tranh tăng tr ệ   ng và năng l c c nh tranh doanh nghi p

ướ ế ớ ể ự ạ ổ ủ ầ c a g n 200 n c và vùng lãnh th  trên th  gi ủ   i đ  đánh giá năng l c c nh tranh c a

ế ủ ư ế ả ề n n kinh t ố  c a các qu c gia này. ạ    Năm 2007, WHF cũng đã đ a ra B ng x p h ng

5

ự ạ ị ữ ướ năng l c c nh tranh du l ch và l ủ ơ  hành c a h n 100 n c trên th  gi ế ớ Chúng tôi sẽ i.

ự ạ ả ế ế ạ ị ự d a trên k t qu  x p h ng năng l c c nh tranh trong du l ch và l ữ hành c a các n ủ ướ   c

ễ ự ạ ự ể ệ do Di n đàn kinh t ế ế ớ  th  gi i th c hi n đ  phân tích, đánh giá năng l c c nh tranh

ị ệ ự ủ c a Du l ch Vi t Nam nói chung và lĩnh v c LHQT nói riêng.

ứ ế ề ấ 2.4.2. Trong n ự   c:ướ  Cho đ n nay, có r t ít công trình nghiên c u v  năng l c

ị ữ ộ ố ậ ộ ố ườ ủ ạ c nh tranh trong du l ch và l hành. M t s  lu n văn c a sinh viên m t s  tr ạ   ng đ i

ế ự ạ ứ ủ ề ố ư ạ ọ ọ h c nh  Đ i h c Kinh t qu c dân có nghiên c u v  năng l c c nh tranh c a doanh

ệ ữ ỉ ớ ề ậ ớ ư ự ạ ộ nghi p l hành nh ng ch  m i đ  c p t ư   ủ i m t vài khía c nh c a lĩnh v c này, ch a

ượ ự ạ ữ ề ệ ậ ắ ị có đ c nh ng nh n đ nh, đánh giá sâu s c, toàn di n v  năng l c c nh tranh trong

ạ ộ ữ ợ ho t đ ng kinh doanh l ứ ủ    hành. Năm 2006, UNDP đã tài tr  cho nhóm nghiên c u c a

ườ ạ ọ ế ầ ư ạ ố ỉ ị Tr ng Đ i h c kinh t ộ ế  qu c dân do B  K  ho ch đ u t ể   ch  đ nh tri n khai xây

ề ủ ự ả ạ ộ ị ‘Kh  năng c nh tranh và tác đ ng c a t do hoá ngành du l ch ự d ng đ  tài ’, trong đó

ứ ề ủ ả ạ ị ộ   ậ t p trung nghiên c u v  kh  năng c nh tranh c a ngành du l ch nói chung và tác đ ng

ự ố ớ ề ị ế ủ ấ ướ ủ c a quá trình t do hoá ngành du l ch đ i v i n n kinh t c a đ t n ố c. Cu i năm

ớ ề ủ ề ệ ạ ậ ả ệ 2006, Ch  nhi m đ  tài này đã b o v  thành công lu n văn th c sĩ v i đ  tài “Nâng

ự ạ ủ ị ệ ề ậ ộ cao năng l c c nh tranh c a Du l ch Vi ố ế   ệ t Nam trong đi u ki n h i nh p qu c t ”.

ự ạ ứ ư ề ế Tuy nhiên, đ n nay ch a có công trình nghiên c u nào chuyên v  năng l c c nh tranh

ạ ệ ự trong lĩnh v c LHQT t i Vi t Nam.

ươ ử ụ ể ề ứ Đ  hoàn thành đ  tài này, chúng tôi s  d ng các 2.5. Ph ng pháp nghiên c u:

ươ ứ ươ ề ậ ấ ỏ ph ng pháp nghiên c u sau: Ph ng pháp đi u tra, ph ng v n và thu th p thông tin;

ươ ệ ố ổ ợ ươ ố Ph ng  pháp phân tích t ng h p và phân tích h  th ng; Ph ng pháp th ng kê;

ươ ự Ph ng pháp d  báo và chuyên gia

3. N I DUNG NGHIÊN C U C A Đ  TÀI:

ở ầ ế ầ ị ế   Ngoài ph n M  đ u, Khuy n ngh  và K t

ề ậ ồ ươ lu n, đ  tài này g m 3 ch ng:

ươ ự ạ ề ạ ơ ở ự ễ ậ Ch ng 1: C  s  lý lu n và th c ti n v  c nh tranh, năng l c c nh tranh trong lĩnh

ự ữ v c l hành

ươ ự ạ ự ủ ự ạ ệ Ch ng 2: Th c tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam

ươ ả ự ạ ự ủ Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi ệ   t

ố ế ề ậ ộ ệ Nam trong đi u ki n h i nh p qu c t

6

ƯƠ

CH

NG 1:

Ơ Ở

Ề Ạ

C  S  LÝ LU N VÀ TH C TI N V  C NH TRANH,

Ự Ữ

NĂNG L C C NH  TRANH TRONG LĨNH V C L  HÀNH

Ự Ạ Ạ 1.1. C NH TRANH VÀ NĂNG L C C NH TRANH

ạ ệ 1.1.1. Khái ni m c nh tranh:

ệ ệ ạ ấ ể ủ   ­ Khái ni m c nh tranh xu t hi n trong quá trình hình thành và phát tri n c a

ể ấ ổ ấ ả s n xu t, trao đ i hàng hoá và phát tri n kinh t ế ị ườ  th  tr ể   ề ng. Có r t nhi u quan đi m

ừ ể ủ ạ ượ ự “s  ganh ề ạ v  c nh tranh . Theo T  đi n kinh doanh c a Anh, c nh tranh đ ể c hi u là

ị ườ ữ ị ằ đua, kình đ ch gi a các nhà kinh doanh trên th  tr ộ   ng nh m tranh giành cùng m t

ề ả ấ ặ ạ ạ ộ lo i tài nguyên s n xu t ho c cùng m t lo i khách hàng v  phía mình”.

ữ ệ ạ ớ ượ ệ ể ạ c nh tranh đ c hi u là quan h  kinh ­ V i nh ng quan ni m trên, ph m trù

ủ ể ế ậ ẫ ệ ệ ả ọ t ế ở , đó các ch  th  kinh t ganh đua nhau tìm m i bi n pháp, c  ngh  thu t l n th ủ

ể ạ ụ ạ ế ủ ườ ị ườ ế đo n đ  đ t m c tiêu kinh t c a mình, thông th ng là chi m lĩnh th  tr ng, giành

ệ ả ị ườ ư ề ấ ợ ụ ấ ấ l y khách hàng cũng nh  các đi u ki n s n xu t, th  tr ng có l i nh t. M c đích

ủ ể ủ ố ế ạ ố ợ cu i cùng c a các ch  th  kinh t trong quá trình c nh tranh là t i đa hoá l i ích.

ườ ả ấ ợ ố ớ ậ ườ ợ ố ớ Đ i v i ng i s n xu t kinh doanh là l i nhu n, đ i v i ng i tiêu dùng là l i ích

tiêu dùng và s  ti n l ự ệ ợ .  i

ạ ạ 1.1.2. Phân lo i c nh tranh:

ự ạ 1.1.3. Năng l c c nh tranh:

ự ạ ữ ậ ượ ử ụ ư ộ Năng l c c nh tranh là thu t ng  ngày càng đ ế   c s  d ng r ng rãi nh ng đ n

ể ệ ẫ ấ ườ ừ ể ữ ậ nay v n là khái ni m khó hi u và r t khó đo l ng. Theo T  đi n thu t ng  kinh t ế

ự ạ ả ượ ầ ớ ị ướ ố c th  ph n l n tr c các đ i th ủ h c,  ọ năng l c c nh tranh là kh  năng giành đ

ị ườ ể ả ạ ộ ị ầ ộ ạ c nh tranh trên th  tr ả ng, k  c  kh  năng giành l ầ   i m t ph n hay toàn b  th  ph n

ệ .  ủ ồ c a đ ng nghi p

7

ổ ứ ợ ể ế ự ạ ị T  ch c h p tác và phát tri n kinh t (OECD) đ nh nghĩa năng l c c nh tranh

ủ ự ả ặ ố là “kh  năng c a các công ty, các ngành, các vùng, các qu c gia ho c khu v c siêu

ệ ạ ệ ạ ề ệ ậ ố ơ qu c gia trong vi c t o ra vi c làm và thu nh p cao h n trong đi u ki n c nh tranh

ố ế qu c t ơ ở ề ữ  trên c  s  b n v ng” .

ấ ộ ự ạ 1.1.4. Các c p đ  năng l c c nh tranh:

ự ạ ể ượ ệ ộ ướ ấ ố Năng l c c nh tranh có th  đ c phân bi t thành b n c p đ  d ấ   i đây: c p

ấ ả ệ ấ ấ ẩ ố qu c gia, c p ngành, c p doanh nghi p, c p s n ph m­ hàng hoá.

Ự Ạ 1.2. NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH V CỰ LỮ HÀNH

ự ự ạ Năng l c c nh tranh ( gäi t¾t lµ  NLCT) trong lĩnh v c LHQT 1.2.1. Khái ni m:  ệ

ộ ấ ộ ạ ủ ệ ả thu c c p đ  c nh tranh ngành, là kh  năng c a các doanh nghi p, ngành Du

ệ ạ ủ ệ ề ậ ơ ệ   ị l ch và Chính ph  trong vi c t o vi c làm và thu nh p cao h n trong đi u ki n

ố ế ự ạ ế ộ ạ c nh tranh qu c t . M t ngành có năng l c c nh tranh n u ngành đó có năng

ị ườ ậ ầ ướ ự l c duy trì đ ượ ợ c l ị i nhu n và th  ph n trên th  tr ng trong và ngoài n ố   c. Đ i

ị ị ữ ể ế ớ v i ngành du l ch, NLCT ngành Du l ch và l hành chính là NLCT đi m đ n du

ự ạ ể ế ủ ể ả ộ Năng l c c nh tranh đi m đ n du lÞch là kh  năng c a m t đi m đ n ế ị l ch.

ụ ố ị ị ố ơ ế phân ph i hàng hoá và d ch v  du l ch t ể t h n các đi m đ n khác .

ữ 1.2.2. C¸c nh©n tè ¶nh hëng ®Õn NLCT trong lĩnh v cự  l hành:

ế ố nhân Cã nhiÒu nh©n tè ¶nh hëng NLCT ngµnh Du lÞch vµ L÷ hµnh: Y u t

ộ ủ ự ủ ầ ổ Ả ưở ị ch ng­xã h i c a c u du l ch và s  thay đ i trên th  tr ủ ng c a tho ả ị ườ ,  nh h ng

ủ ị ữ ủ ả mãn khách du l ch, Marketing c a các hãng l ọ ề ể   ậ  hành và c m nh n c a h  v  đi m

ế đ n, TiÕp cËn thÞ tr ỷ êng du lÞch; Gi¸ c¶ vµ chi phÝ; T  giá; Sö dông c«ng nghÖ th«ng

ệ ả ẩ ị t s n ph m (đ nh v ) ị ; ChÊt lîng cña ph¬ng tin; An toµn, an ninh vµ rñi ro; Phân bi

tiÖn vµ dÞch vô du lÞch; ChÊt lîng tµi nguyªn m«i trêng  ;  Nguån nh©n lùc; ChÝnh

s¸ch cña ChÝnh phñ.

ự ạ ỉ ố ự ữ 1.2.3. Ch  s  đánh giá năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành:

ự ạ ự ề ị ữ Trong Báo cáo v  năng l c c nh tranh trong lĩnh v c du l ch và l hành năm

ủ ự ạ ỉ ố ư ễ 2007 c a Di n đàn Kinh t ế ế ớ  th  gi i đã đ a ra các ch  s  đánh giá năng l c c nh tranh

ự ữ ướ trong lĩnh v c l hành d i đây:

8

ệ ố ề ậ ị ữ ồ : các quy đ nhị 1.2.3.1. H  th ng lu t pháp, chính sách v  du l ch và l hành g m

, - ề ậ ị ườ ế lu t pháp và chính sách, quy đ nh v  môi tr ng, an toàn và an ninh, y t ệ  và v  sinh

ị ữ u tiên du l ch và l hành.

ơ ở ạ ầ ườ ị ữ 1.2.3.2. C  s  h  t ng và môi tr ng kinh doanh du l ch và l hành gåm: C  sơ ở

ơ ở ạ ầ ườ ạ ầ h  t ng giao thông hàng không, C  s  h  t ng giao thông đ ộ ơ ở ạ ầ   ng b , C  s  h  t ng

ơ ở ạ ầ ề ệ ị ự ạ   du l ch, C  s  h  t ng công ngh  thông tin và truy n thông (ICT), Năng l c c nh

ị ữ tranh giá trong ngành du l ch và l hành.

ồ ự ự ỉ ố ồ ự gåm  ch  s : ngu n nhân l c, ự nhiên, văn hoá và nhân l c 1.2.3.3. Ngu n l c t

ồ ự ự ứ ậ ố ị nh n th c du l ch qu c gia, ngu n l c t nhiên và văn hoá.

ẽ ử ụ ố ủ ỉ ố ự ễ ế ả Chúng tôi s  s  d ng các ch  s  này và d a trên k t qu  công b  c a Di n đàn

ự ạ ự ể ị kinh t ế ế ớ  th  gi i năm 2007 đ  đánh giá năng l c c nh tranh trong lĩnh v c du l ch và

ữ ủ ệ ươ l hành c a Vi t Nam trong ch ng 2.

Ế Ớ Ể Ị 1.3. TÌNH HÌNH vµ xu híng PHÁT TRI N DU L CH TH  GI I

ế ớ ự ể ị 1.3.1.  Tình hình phát tri n du l ch th  gi i và khu v c:

1.3.1.1. Tình hình chung:

ị ượ ị ế ơ ấ ọ Ngày nay, Du l ch đ c xác đ nh là ngành kinh t quan tr ng trong c  c u kinh

ế ủ ượ ữ ộ ế t c a nhi u n ề ư c và đ ớ c coi là m t trong nh ng ngành kinh t ầ ủ ề    hàng đ u c a n n

ổ ứ ế ỷ ị kinh t ế ế ớ  th  gi i trong th  k  XXI. Theo T  ch c Du l ch th  gi ế ớ (UNWTO), trong i

ế ụ ị ả ữ ể ầ ầ ặ ị ở nh ng năm g n đây, du l ch toàn c u ti p t c phát tri n m c dù ch u  nh h ng tiêu

ế ệ ắ ộ ộ ị ủ   ự ủ c c c a thiên tai, d ch b nh (SARS, Cúm gà,…), cu c chi n Ir c, xung đ t, kh ng

ố ở ế ớ ề ơ ượ ị b Trung Đông và nhi u n i khác trên th  gi i. Năm 1999, l ng khách du l ch

ố ế ạ ậ ừ ợ ạ ị ỷ qu c t đ t 664 tri u l ệ ư t, thu nh p t du l ch đ t 445 t ế  USD; đ n 2006 l ư ngợ

ố ế ạ ệ ượ ậ ừ ị ỷ ị khách du l ch qu c t đ t 842 tri u l t, thu nh p t du l ch đ t ạ trªn 700 t USD.

9

ườ ể ề ượ ế ầ ứ ế ị ng khách đ n, Pháp đ ng v  trí 1.3.1.2. M i đi m đ n hàng đ u th  gi ế ớ V  l i:

ứ ứ ế ế ố ỹ ố s  1, ti p đó đ n Tây Ban Nha và M , Trung Qu c đ ng th  4 v  l ề ượ   ng

ề ượ ứ ứ ế ứ ứ ứ ế khách đ n, Italia, đ ng th  5 v  l ng khách đ n Anh và Đ c đ ng th  6 và

ề ượ ứ ứ ứ ứ ứ th  7, Áo đ ng th  9, Mexico và Liên bang Nga đ ng th  10 v  l ng khách

ề ượ ố ế ổ ướ ứ ế đ n, V  l ng khách qu c t , có thay đ i trong danh sách 10 n ầ   c đ ng đ u

ứ ế ở ị ứ năm 2006, Đ c thay th  Mexico v  trí th  7, Áo và Liên bang Nga tăng thêm

ộ ậ ứ ị ỳ ứ ổ ở ị m t b c, lên v  trí th  9 và 10. Ng ượ ạ c l i, Th  Nhĩ K  đ ng ứ    v  trí th  9

ụ ườ ướ ậ ế ậ ầ năm 2005, đã t t 2 b c. M i n c thu nh p hàng đ u năm 2006 chi m 51%

ậ ướ ố ỷ ỹ ượ ủ ị ổ t ng s  thu nh p, c tính 735 t đô la M , l ng khách du l ch c a các

ướ ụ ế ả ổ ượ ầ n c này có s t gi m chút ít, chi m 47% t ng l ng khách toàn c u.

ị ướ ố ớ ị ườ ồ ị Đ i v i các th  tr ng ngu n, du l ch qu c t ố ế ẫ    v n 1.3.1.3. Du l ch ra n c ngoài.

ở ướ ệ ủ ỹ ậ khá là t p trung các n c công nghi p c a Châu Âu, Châu M  và Châu Á ­

ươ ứ ủ ậ ộ ớ ầ   Thái Bình D ng. Tuy nhiên, v i các m c đ  gia tăng c a thu nh p thu n,

ướ ự ể ấ ưở ề nhi u n c đang phát tri n đã cho th y s  tăng tr ữ   ng nhanh trong nh ng

ặ ậ ỷ ắ th p k  qua, đ c bi ệ ở t Đông B c và Đông Nam Châu Á, Trung và Tây Âu,

Trung Đông và Nam Phi.

ươ ị Châu   Á và Thái Bình 1.3.1.4. Tình hình du l ch Châu   Á và  Thái Bình  D ng:

ươ ưở ứ ạ ớ ưở D ng tăng tr ng m nh trong năm 2006, v i m c tăng tr ng bình quân

ự ấ 9,4%. Nam Á và Đông Á tăng 11,6%. Khu v c thành công nh t là Nam Á, tăng

ượ ế 13,9%. Trong khi ®ã, l ả ng khách đ n Indonesia gi m 6%, Thái Lan – tuy có

ị ẩ ư ề ẫ ố nhi u bi n ế cè chính tr  x y ra nh ng các thông s  theo tháng v n tăng 20%.

Ở ươ ế ạ Nam Á tăng 13,9% trong năm 2006. Châu Đ i D ng, khách đ n Úc tăng

ộ ố ả ạ ượ ươ ơ h n 5,2% trong năm 2005, và m t s  đ o Thái Bình D ng đ t đ ứ   c m c

ưở ườ ề ả ồ tăng tr ng bình th ng, bao g m các đ o Cook và Guam, đ u tăng +6%.

ư ề ế ể ấ Nh ng đi m đ n nhi u nh t là Papua New Guinea (+17%) và Fiji (+10%).

ướ ế ớ ệ ể ị 1.3.2. Xu h ng phát tri n du l ch trên th  gi i hi n nay:

ự ủ ế ượ ị Theo d  báo c a UNWTO, đ n năm 2010, l ầ   ng khách du l ch trên toàn c u

ợ ộ ừ ạ ả ị ỷ ẽ ạ ạ đ t 1,006 t ỷ l ậ t, thu nh p xã h i t du l ch đ t kho ng 900 t USD và s  t o thêm

ủ ế ở ự ệ ế ả ậ ỗ ệ kho ng 150 tri u ch  làm vi c tr c ti p, t p trung ch  y u

Châu Á­TBD, trong đó 10

ế ả ọ ị ậ Đông Nam Á có v  trí quan tr ng, chi m kho ng 34% l ng khách và 38% thu nh p xã ợ

ệ ố ự ự ệ ả ị ộ ừ h i t du l ch toàn khu v c. H  th ng tài kho n v  tinh cũng d  đoán trong 10 năm

ừ ộ ưở ế ớ ẽ t ố  2007­2016, t c đ  tăng tr ị ng du l ch th  gi ố   i s  là 4,2% hàng năm. Trong cu n

ự ượ ố ế ẽ ạ ị “Tourism 2020 Vision”,  UNWTO d  đoán l ng khách du l ch qu c t s  đ t trên

ỷ ỷ ượ ẽ ộ ị 1,56 t vào năm 2020, trong đó 1,2 t l t s  đi du l ch trong n i vùng và 0,4 t ỷ ượ   t l

ữ ị ẽ s  là nh ng khách du l ch dài ngày.

ươ Đông Á­Thái Bình D ng, Nam Á, Trung Đông và Châu Phi đ ư c dợ ự đoán đ tạ

ưở ế ớ ứ ớ ộ ố t c đ  tăng tr ng trên 5% hàng năm, so v i m c trung bình th  gi i là 4,1%. Đông

ươ ự ộ ố ố ế ở Á­Thái Bình D ng là khu v c có t c đ  tăng tr ư ng khách qu c t trung bình hàng

ế ớ ứ ứ ạ ế năm trong giai đo n 1995­2020 là 6,5%, đ ng th  hai th  gi i và đ n năm 2020 s ẽ

ế ầ ầ ỉ ị ị chi m 25,4% th  ph n khách du l ch toàn c u, ch  sau Châu Âu (45,9%).

Ự Ạ Ệ 1.4. KINH NGHI M NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH

Ộ Ố Ố Ữ Ự Ủ Ị V C DU L CH VÀ L  HÀNH C A M T S  QU C GIA

ủ ố ệ 1.4.1. Kinh nghi m c a Trung Qu c:

ủ ệ 1.4.2. Kinh nghi m c a Malaysia:

ủ ệ 1.4.3. Kinh nghi m c a Thái Lan:

ủ ệ 1.4.4. Kinh nghi m c a Tây Ban Nha:

11

ộ ố ự ữ ọ ệ Từ 1.4.5. M t s  bài h c kinh nghi m nâng cao NLCT trong lĩnh v c l hành.

ệ ạ ữ ự kinh nghi m nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c ự l ố   ủ  hành c a b n

ướ ộ ố ệ ọ n c nêu trên rút ra m t s  bài h c kinh nghi m sau đây:

ọ ề ế ượ ự ự ệ ế ạ a. Bài h c v  xây d ng và th c hi n chi n l c, k  ho ch nâng cao năng

ể ạ ị ườ ả ố ế ằ ệ Đ  c nh tranh hi u qu  trên th  tr ng qu c t nh m thu hút khách ự ạ l c c nh tranh:

ầ ị ế ế ượ ạ ạ ố ị du l ch, c n thi ị t ho ch đ nh chi n l c c nh tranh du l ch qu c gia và chi n l ế ượ   c

ệ ữ ủ ừ ự ế ể ạ ạ c nh tranh c a doanh nghi p l hành, t đó xây d ng tri n khai k  ho ch và ch ươ   ng

ờ ỳ ừ ể ạ ầ ợ ớ ị ữ trình c nh tranh cho t ng th i k , phù h p v i yêu c u phát tri n du l ch và l hành.

ọ ề ự ươ ố ệ ế ả ị b. Bài h c v  xây d ng th ng hi u và xúc ti n hình  nh du l ch qu c gia:

ể ị ữ ố ướ ề ọ ự ạ Đ  nâng cao năng l c c nh tranh du l ch và l hành, b n n c trên đ u coi tr ng xây

ươ ị ế ủ ế ệ ậ ả ị ướ ự d ng th ng hi u và xúc ti n xác l p hình  nh và v  th  c a du l ch các n c này

ị ườ ố ế ươ ữ ệ ố ị ỉ trên th  tr ng qu c t . Th ng hi u du l ch qu c gia không ch  là nh ng y u t ế ố ữ    h u

ư ệ ẩ ả ậ ấ ồ hình nh  kh u hi u qu ng cáo, logo, t p g p, trang web mà còn bao g m các y u t ế ố

ự ư ế ả ệ vô hình nh  thông tin qu ng cáo, quan h  công chúng và marketing tr c ti p, các s ự

ệ ặ ệ ế ượ ự ụ ẩ ị ki n đ c bi t, chi n l ệ ả c bán và th c hi n s n ph m/d ch v .

ọ ề ị ườ ị ể : Đ  thu hút khách qu c t ố ế   , c. Bài h c v  công tác th  tr ế ng, xúc ti n du l ch

ủ ừ ứ ể ặ ả ả ị ế ph i nghiên c u đ c đi m, tâm lý, th  hi u, kh  năng chi tiêu c a t ng đ i t ố ượ   ng

ừ ả ẩ ủ ứ ệ ầ ậ ố ọ khách, t ạ    đó có bi n pháp đáp  ng nhu c u c a h . Mu n v y, ph i  đ y m nh

ị ườ ơ ở ự ẩ ợ ị ứ nghiên c u th  tr ả ng, trên c  s  đó xây d ng s n ph m du l ch phù h p và t ổ ứ    ch c

ể ự ệ ố ế ệ ị ườ ị ả xúc ti n hi u qu . Đ  th c hi n t t công tác th  tr ế ng, xúc ti n du l ch ở ướ   c n

ầ ổ ừ ứ ế ế ạ ị ị ế ậ ngoài, c n t ch c chi n d ch xúc ti n du l ch trong t ng giai đo n, thi t l p văn

ị ở ữ ị ườ ệ ạ ể ọ phòng đ i di n du l ch nh ng th  tr ng tr ng đi m.

12

ấ ượ ọ ạ ụ ả ẩ ị d. Bài h c đa d ng hóa và nâng cao ch t l ng s n ph m và d ch v  du

ế ố ả ẩ ạ ị ự ạ ố :Đa d ng hoá s n ph m du l ch là y u t then ch t nâng cao năng l c c nh tranh l chị

ề ố ị ọ   thu hút khách du l ch. Trung Qu c, Malaysia, Thái Lan và Tây Ban Nha đ u coi tr ng

ư ệ ể ế ố y u t ứ    này và đã thành công trong vi c thu hút và l u chân du khách.  Đ  tăng s c

ẫ ủ ấ ượ ể ế ầ ọ ế ậ ị ấ h p d n c a các đi m đ n du l ch, c n chú tr ng nâng cao ch t l ng; thi ố   t l p m i

ế ớ ướ ấ ượ ề ẩ ị ị liên k t du l ch v i các n c láng gi ng. Nâng cao ch t l ng và tiêu chu n hoá d ch

ơ ở ấ ạ ị ớ ạ ừ ị ụ v  du l ch trên c  s  nh n m nh t i an toàn, lo i tr đeo bám khách du l ch; ngăn

ừ ệ ạ ị ả ng a tai n n và b o v  khách du l ch.

ậ ợ ị ự ễ ị ọ ạ e. Bài h c t o thu n l i cho khách du l ch qu c t : ố ế  Mi n th  th c là chính

ế ượ ố ế ằ sách có tính chi n l c nh m thu hút khách qu c t . Malaysia, Singapore và Thái Lan

ụ ầ ượ đã áp d ng thành công chính sách này, góp ph n tăng nhanh l ng khách qu c t ố ế ế    đ n

ướ ị ự ệ ễ ẫ ờ ượ các n c này th i gian qua. Hi n nay, mi n th  th c v n đ ư ộ c coi nh  m t trong

ữ ả ự ể ế ầ ẩ ọ ị nh ng gi i pháp kích c u và thúc đ y khách du l ch l a ch n đi m đ n.

Ề Ự Ủ Ể Ạ Ộ   1.5. KHÁI QUÁT V  S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A HO T Đ NG

Ế Ớ Ữ L  HÀNH TRÊN TH  GI I

ạ ộ ị ữ ừ ể Ho t đ ng du l ch và l hành đã có t lâu và có quá trình phát tri n lâu dài.

ạ ộ ạ ị ữ ử ị ữ ữ Trong nh ng giai đo n l ch s  khác nhau, ho t đ ng du l ch và l hành có nh ng hình

ử ứ ư ệ ể ể ể ặ ị ạ ộ   th c bi u hi n và đ c tr ng khác nhau. Có th  khái quát l ch s  phát tri n ho t đ ng

ữ ế ớ ạ ơ ả l ị  hành và du l ch trên th  gi i thành ba giai đo n c  b n:

ạ ộ ự ể ữ ạ ổ ạ ạ 1.5.1. S  phát tri n ho t đ ng l hành trong giai đo n I (giai đo n c  đ i) .

ữ ỷ ạ ộ a. Ho t đ ng l ộ  hành trong xã h i nguyên thu :

ữ ộ ạ ộ b. Ho t đ ng l hành trong xã h i nô l ệ:.

ữ ế ộ ạ ộ c. Ho t đ ng l hành trong xã h i phong ki n:

ể ủ ạ ộ ự ữ ạ ậ ạ ạ 1.5.2. S  phát tri n c a ho t đ ng l hành giai đo n II (Giai đo n c n đ i).

Ả ưở ạ ộ ố ớ ủ ệ ạ ộ ữ a.  nh h ng c a cu c cách m ng công nghi p đ i v i ho t đ ng l hành

ạ ộ ự ữ ạ ậ ạ ị ể ủ b. S  phát tri n c a ho t đ ng l hành và du l ch trong giai đo n c n đ i.

ạ ộ ư ặ ữ ờ ậ ủ c. Đ c tr ng c a ho t đ ng l hành th i c n đ i ạ :

13

ể ủ ạ ộ ự ữ ạ ừ ến nay) 1.5.3. S  phát tri n c a ho t đ ng l hành giai đo n III (t năm 1950 đ

ữ ể ạ ừ ầ ế ỷ ớ ư ạ ộ Ho t đ ng l hành tuy đã phát tri n m nh t đ u th  k  XX v i t cách là

ể ấ ư ẽ ề ẻ ạ ộ m t ngành non tr , nh ng nó phát tri n r t m nh m  trong n n kinh t ế ế ớ  th  gi i sau

ế ớ ầ ế ặ ệ ừ ữ ế ỷ ở ạ chi n tranh th  gi i l n II, đ c bi t là t ủ  nh ng năm 60 c a th  k  XX tr  l i đây.

a.Nh÷ng nguyªn nh©n c¬ b¶n thóc ®Èy sù ph¸t triÓn cña ho¹t ®éng l÷

hµnh.

b. Mét sè xu híng ph¸t triÓn ho¹t ®éng l÷ hµnh trªn thÕ giíi

c. VÞ trÝ cña h·ng l÷ hµnh trong ho¹t ®éng du lÞch vµ l÷ hµnh hiÖn ®¹i:

Trong ho¹t ®éng du lÞch hiÖn ®¹i, h·ng l÷ hµnh ®ãng vai trß trung gian,

cÇu nèi gi÷a kh¸ch du lÞch víi c¸c c¬ së cung cÊp dÞch vô du lÞch.

ắ ươ Tóm t t ch ng 1

ươ ề ạ ữ ề ậ Ch ấ ng 1 đã trình bày khái quát nh ng v n đ  lý lu n v  c nh tranh và năng

ạ ạ ư ự ạ ạ ấ ộ ự l c c nh tranh, phân lo i c nh tranh và đ a ra các c p đ  năng l c c nh tranh.

ươ ự ạ ệ ệ ậ Ch ng I t p trung phân tích, làm rõ các quan ni m, khái ni m năng l c c nh tranh

ế ố ả ữ ị ưở ế trong ngành Du l ch và L  hành, các y u t nh h ự ạ ng đ n năng l c c nh tranh trong

ờ ề ậ ớ ữ ồ ị ỉ ố ngành Du l ch và L  hành, đ ng th i đ  c p t ự ạ   i các ch  s  đánh giá năng l c c nh

ữ ị ế ớ ư tranh trong ngành Du l ch và L  hành do DiÔn ®µn kinh tÕ th  gi i đ a ra. Ch ươ   ng

ự ạ ứ ệ ậ 1 cũng đã t p trung nghiên c u, phân tích kinh nghi m nâng cao năng l c c nh tranh

ủ ữ ị ướ ố ủ c a ngành Du l ch và L  hành c a 4 n c Trung Qu c, Malaysia, Thái Lan và Tây

ơ ở ọ Ban Nha, trên c  s  đó rút ra mét sè bài h c kinh nghi m nâng cao năng l c c nh ự ạ   ệ

ủ ị ươ ể ầ ộ ọ tranh c a ngành Du l ch. Ch ng 1 cũng giành m t ph n quan tr ng đ  phân tích,

ề ế ớ ể ị đánh giá khái quát v  tình hình vµ xu híng  phát tri n du l ch th  gi ự   i và khu v c,

t×nh h×nh ph¸t triÓn ho¹t ®éng l÷ hµnh trªn thÕ giíi vµ ë ViÖt Nam.

ơ ở ứ ự ữ ể ậ ọ ễ Đó là nh ng c  s  lý lu n và th c ti n quan tr ng đ  nghiên c u, phân tích,

ự ề ấ ả ạ đánh giá th c tr ng và đ  xu t gi ự   ự ạ i pháp nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c

ủ ệ ươ ươ LHQT c a Vi t Nam trong ch ng 2 và ch ng 3.

14

15

ƯƠ

CH

NG 2:

TH C TR NG NĂNG L C C NH TRANH

TRONG LĨNH V C Ự L÷ HµNH QuèC TÕ C A VI T NAM

2.1.  Sù H×NH THµNH  Vµ PH¸T TRIÓN Ho¹t ®éng l÷ hµnh vµ   B IỐ    C NHẢ

Ạ Ữ Ủ Ệ C NH  TRANH TRONG lÜnh vùc  L   HÀNH  C A  VI T NAM

2.1.1. Kh¸i qu¸t sù h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn ho¹t ®éng l÷ hµnh t¹i ViÖt

Nam:

ạ ộ ề ự ủ ể ữ ạ ệ ư V  s  hình thành và phát tri n c a ho t đ ng l hành t i Vi t Nam ch a có

ứ ụ ể ộ ố ể ạ ư công trình nào nghiên c u c  th , nh ng có th  chia ra m t s  giai đo n sau:

ạ ề ệ ế ế a. Giai đo n đ n năm 1975: Do đi u ki n kinh t khó khăn và nhân dân còn

ộ ị ư ề ể ị ướ ủ ẫ nghèo, du l ch n i đ a ch a phát tri n. Phòng đi u hành­h ị ng d n du l ch c a Công

ệ ạ ộ ự ệ ơ ữ ủ ấ ướ ầ ị ty Du l ch Vi t Nam là n i th c hi n ho t đ ng l hành đ u tiên c a đ t n c.

ạ ị ệ ứ ợ b. Giai đo n 1975­ 1990: Công ty Du l ch Vi ồ   t Nam có ch c năng ký h p đ ng

ủ ị ướ ụ ụ ể ế ế ớ v i các công ty du l ch c a các n c XHCN đ  đón ti p và ph c v  khách đ n tham

ỉ ưỡ ạ ệ ị ị ươ quan và ngh  d ng t i Vi t Nam. Còn các công ty du l ch đ a ph ệ   ự ng th c hi n

ụ ụ ư ế ứ ế ch c năng đón ti p và ph c v  khách do Công ty này đ a đ n.

ạ ừ ế ớ ủ ả ổ ờ c. Giai đo n t năm 1990 đ n nay: Nh  chính sách đ i m i c a Đ ng và nhà

ướ ượ ướ ệ ứ ậ ộ n c, l ng khách n c ngoài vào Vi t Nam ngày m t tăng. Nh n th c rõ vai trò

ạ ộ ữ ừ ừ ị ướ ở ộ ủ c a ho t đ ng l hành nên t năm 1990, ngành Du l ch đã t ng b ấ   c m  r ng c p

ệ ấ ướ ệ ế gi y phép kinh doanh LHQT cho các doanh nghi p, tr c h t là doanh nghi p nhà

ướ ự ữ ệ ữ ộ n c. Sau 16 năm, lĩnh v c l ạ  hành đã có hàng v n doanh nghi p l ọ    hành thu c m i

ế ệ ữ ầ ọ thành kinh t . Các doanh nghi p l hành đã góp ph n quan tr ng vào tăng tr ưở   ng

ữ ồ ị ngu n khách du l ch trong nh ng năm qua.

ớ ự ể ớ ề ế ộ V i s  phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ  c a đ t n ậ c và xu th  h i nh p v i n n kinh t ế ế   th

ớ ệ ữ ủ ệ ừ ể ẽ gi i, các doanh nghi p l hành c a Vi t Nam s  không ng ng phát tri n không ch ỉ

ả ề ấ ượ ả ả ầ ầ ố ị theo quy mô mà c  v  ch t l ữ ng đ m b o là c u n i gi a cung và c u trong du l ch.

16

ố ả ự ữ ạ ủ ệ 2.1.2. B i c nh c nh tranh trong lĩnh v c l hành c a Vi t Nam

ệ ổ ứ ứ ủ ở Ngày 10/1/2007 Vi t Nam chính th c tr  thành thành viên c a T  ch c th ươ   ng

ế ớ ạ ự ệ ệ ớ ệ ở ỷ m i th  gi i. S  ki n này cùng v i vi c Vi t Nam tr  thành U  viên không th ườ   ng

ộ ồ ự ả ạ ợ ố ộ ẽ ế   tr c H i đ ng b o an Liên h p qu c đã và đang tác đ ng ngày càng m nh m  đ n

ự ủ ờ ố ộ ủ ệ các lĩnh v c c a đ i s ng kinh tế­xã h i c a Vi t Nam , trong đó có du l chị .

ữ ộ ớ ậ a. Nh ng v n h i m i:

ệ ề ệ ề ợ Là thành viên WTO, Vi t Nam có đi u ki n phát huy ti m năng l ế ồ   i th  đ ng

ữ ạ ờ ượ ư ế ề ể ạ ậ ố ế th i, h n ch  nh ng nh c đi m nh  thi u v n, l c h u v  công ngh , ệ …C u du ầ

ơ ộ ớ ể ẽ ệ ể ị ị l ch s  tăng nhanh là c  h i l n đ  Vi t Nam phát tri n du l ch. Là thành viên WTO,

ệ ữ ữ ế ả ộ ơ Vi t Nam bu c ph i ự ả th c hi n ệ  nh ng cam k t m  c a ở ử th  tr ị ườ  h n n a, ph i thay ng

ậ ổ đ i th  ch , ể ế chính sách, lu t pháp …theo th  ch ể ế th  tr ị ườ , thông l ng ệ qu c tố ế. Đây là

ủ ề ể ậ ố ti n đ  r t ở ề ấ quan tr ngọ  đ   chúng ta tr  thành “đ i tác” c a các t p đoàn du l chị qu cố

ế ệ ố ộ ệ t , là m t khâu trong h  th ng du l chị toàn c uầ . Là thành viên WTO, Vi t Nam sẽ

ị ệ ố ử ư ế ứ ệ ậ không còn b  phân bi t đ i x  trong vi c cung  ng cũng nh  ti p nh n các ị d ch v ụ

ủ ạ ẽ ằ ơ ớ ố du l chị . Theo nghĩa đó, chúng ta s  ngang b ng h n v i các đ i th  c nh tranh trong

ế ớ ơ ộ lĩnh v c ự du l chị . Khi c u ầ du l chị trên th  gi i tăng lên đó cũng chính là c  h i cho

ệ Vi t Nam phát tri nể  ngành du l chị .

ế ớ ự ậ ộ ệ ừ ướ ả ổ ườ H i nh p khu v c và th  gi i, Vi t Nam t ng b c ph i thay đ i môi tr ng,

ể ế ậ ợ ơ ớ ệ th  ch . Các chính sách và lu t pháp ngày càng phù h p h n v i thông l qu c t ố ế   .

ề ệ ầ ủ ơ ữ ề ẽ ậ Thông tin v  Vi t Nam s  ngày càng đ y đ  h n, c p nh t t ậ ố ơ ...Nh ng đi u này t h n

ệ ầ ở ơ ớ ướ ệ làm cho Vi t Nam tr  nên g n gũi h n v i du khách n c ngoài. N goài vi c đ ượ   c

ệ ơ ộ ơ ề ể ả ặ ằ nâng lên m t b ng   chung, Vi t Nam có nhi u c  h i h n đ  nâng cao kh  năng

ợ ế ướ ạ Tr c h t ạ c nh tranh do phát huy các l i th  riêng. ế , do đa d ng v ề ề đi u ki n ệ   tự

ề ệ ể ể ề ạ nhiên vµ truy n th ng văn hoá đ c s c ố ặ ắ , Vi t Nam có th  phát tri n nhi u lo i hình

ệ ườ ậ ợ du l chị . Bên c nh ạ ®ã, Vi t Nam còn có môi tr ng thu n l i cho phát tri n ể du l chị .

ườ ị ổ ị ộ ợ . M t l ế i th  khác Đó là môi tr ng chính tr   n đ nh và an toàn cho du khách là ng iườ

ệ ế ậ ệ ượ ố Vi t Nam đôn h u, m n khách và chu đáo. Vi t Nam cũng đ c đánh giá là qu c gia

ư ệ ả ớ ạ ị ệ ệ ị ố đ i phó hi u qu  v i các lo i d ch b nh nh  b nh SARS, d ch cúm gà ....

17

ữ ấ ộ ạ Nh ng phân tích trên cho th y, h i nh p ậ kinh tế qu c tố ế đã đem l ữ i nh ng c ơ

ệ ớ ộ h i to l n cho s ự phát tri nể  c a ủ du l chị Vi t Nam .

ữ ứ b. Nh ng thách th c:

ộ ệ ả ố H i nh p ậ khu v cự  và th  gi ế ớ du l chị i, Vi t Nam ặ ớ  ph i đ i m t v i không ít khó

ứ ớ ứ ệ ả ượ khăn, thách th c. Ba thách th c l n mà Du l chị Vi t Nam ph i v t qua lµ.

ứ ư ư ẫ Th  nh t duy ấ  là t kinh doanh. T  duy trong kinh doanh du l chị ậ    v n mang đ m

ể ti u nông ấ ấ ủ ư d u  n c a t duy , bao c pấ .

ứ ổ ứ ệ Th  hai là t ch c kinh doanh . Vi t Nam đang kinh doanh du l chị theo ki uể

ấ ạ ứ ượ ổ ứ ế ự “m nh ai n y làm” ự t phát , t c là đ ộ  ch c m t cách c t . Vì th , s  hình thành, phát

ủ ể ệ ế ầ ự ướ tri n c a các doanh nghi p d u l chị h u h t mang tính t nhiên. Nhà n ủ ế   c ch  y u

ứ ư ậ ự ườ ẫ ở ườ ệ “đi sau” ch  ch a th t s  là ng ắ i d n d t, m  đ ng cho doanh nghi p.

ạ ộ ủ ủ ứ ề ệ Th  ba là ho t đ ng đi u hành c a Chính ph  và ngành Du l chị . Vi t Nam là

ướ ự ự ệ ề ề n c đi sau, ti m l c và kinh nghi m trong nhi u lĩnh v c (trong đó có kinh doanh du

ấ ạ ể ự ế ả ữ ệ ị l ch) ế  r t h n ch . N u đ  t ệ l  phát, ít có kh  năng doanh nghi p hành Vi t Nam

ượ ớ ữ ướ ế ả ạ c nh tranh đ c v i các hãng l hành n ị   ị c ngoài. Chúng ta b  lép v  và ph i ch u

ệ ề ỏ thua thi t là đi u khó tránh kh i.

ữ ấ ệ ở Nh ng phân tích trên cho th y, Vi t Nam tr  thành thành viên WTO đã đem l ạ   i

ơ ộ ữ ứ ệ ề ấ ớ nh ng c  h i và thách th c cho phát tri n ể Du l ch ị Vi t Nam đ u r t l n. Tuy nhiên,

ề ấ ề ỉ ở ể ậ ụ ầ ỗ ề ơ ộ c  h i ch  là ti n đ , v n đ  là ả  ch  chúng ta c n ph i làm gì đ  t n d ng đ ượ   c

ơ ộ ữ ồ ờ ượ ữ ứ nh ng c  h i đó. Đ ng th i, v t qua nh ng thách th c trên đây cũng không d ễ

ượ ượ ơ ộ ứ ở ế dàng. N u không v t qua đ c thách th c thì c  h i cũng tr  thành vô nghĩa. Rõ

ỗ ự ủ ữ ủ ả ủ ràng là, nh ng n  l c ch  quan c a toàn Đ ng, toàn dân, c a ngành Du l chị ặ , đ c bi ệ   t

ệ ủ c a các doanh nghi p kinh doanh du l chị là nhân t ố ữ  gi ế ị  vai trò quy t đ nh đ i v i s ố ớ ự

ệ ớ ủ ấ ướ ố ả ế ớ phát tri n c a ể ủ Du l ch ị Vi t Nam trong b i c nh m i c a đ t n c và th  gi i.

18

Ự ƯỜ ƯỜ Ạ 2.2.  TH C  TR NG  MÔI  TR NG  KINH  DOANH,  MÔI   TR Ạ   NG   C NH

Ủ Ệ Ự TRANH TRONG LĨNH V C LHQT C A VI T NAM

ườ 2.2.1. Môi tr ng vĩ mô :

ứ ấ ườ ề ề ệ ạ ị Th  nh t: Môi tr ng chính tr  ­ ngo i giao có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ   i

ạ ộ ữ ị cho ho t đ ng du l ch nói chung và  l hành nói riêng.

ể ệ ầ ạ ợ ơ ộ ớ   Toàn c u hóa, hòa bình, h p tác và phát tri n công ngh  nhanh t o c  h i l n

ị ệ ị ế ủ ả ệ ể cho phát tri n du l ch Vi ị t Nam. V  th  chính tr  và hình  nh c a Vi t Nam trên

ườ ố ế ượ ở ử ủ ủ ả tr ng qu c t đ c nâng cao. Chính sách c i cách và m  c a c a Chính ph  Vi ệ   t

ẩ ạ ưở ế ạ ở ộ ư ề ệ Nam đã đ y m nh tăng tr ng kinh t , t o đi u ki n m  r ng giao l u và quan h ệ

ế ố ế ị ổ ủ ữ ề ệ ề ớ ị kinh t qu c t . V i đi u ki n chính tr   n đ nh, Chính ph  đã đ  ra nh ng chính

ướ ề ả ở ộ ệ ạ ạ ế ố sách h ng vÒ doanh nghi p, t o n n t ng m  r ng các lo i hình kinh t ạ    đ i ngo i.

ủ ệ ị ế Chính ph  Vi ị t Nam xác đ nh du l ch là ngành “kinh t ọ  quan tr ng” ti n t ế ớ   i

ế ề ọ ế ể ố thành ngành “kinh t mũi nh n” trong n n kinh t qu c dân, quan tâm phát tri n du

ủ ậ ệ ườ ể ị l ch. Chính ph  t p trung khá thành công vào vi c tăng c ng thông tin và hi u bi ế   t

ệ ườ ố ế ệ ượ ể ế “an toàn và ề v  Vi t Nam trên tr ng qu c t . Vi t Nam đ c đánh giá là đi m đ n

ầ ư ớ ế ớ ầ ư ệ thân thi n”ệ . Các nhà đ u t l n trên th  gi i đã quan tâm đ u t vào Vi t Nam.

ệ ổ ứ ế ớ ủ ị ế ầ Du lÞch Vi t Nam là thành viên c a T  ch c Du l ch th  gi i và h u h t các

ổ ươ ệ ợ ị ị ươ ấ khuôn kh  đa ph ng kh¸c, đã ký hi p đ nh h p tác du l ch song ph ng c p Chính

ủ ớ ướ ế ớ ề ệ ơ ộ ở ộ Ph  v i 30 n c trên th  gi i. Đi u đó giúp Vi ư   t Nam có c  h i m  r ng giao l u,

ố ế ề ậ ượ ị ủ ợ ậ ộ h i nh p qu c t v  du l ch, nh n đ c tr  giúp c a nhi u t ề ổ ứ quèc tÕ. ch c

ứ ề ườ ạ ộ ệ ị : Hi n nay, ho t đ ng du l ch và LHQT Th  hai xét v  môi tr ng pháp lý

ệ ượ ố ở ả ậ ướ ề ậ ủ c a Vi t Nam đ ạ c chi ph i b i hàng lo t các văn b n lu t và d i lu t. Nhi u văn

ư ượ ủ ư ẫ ầ ị ờ ả b n pháp quy v n ch a quy đ nh rõ ràng, đ y đ , ch a đ ồ   ị c ban hành k p th i, đ ng

ạ ộ ể ữ ụ ể ư ệ ộ b , gây khó khăn cho vi c tri n khai ho t đ ng l hành. C  th  nh  sau :

ề ậ ự ế ệ ậ ệ : trong th c t thi hành Lu t doanh nghi p và a. V  Lu t doanh nghi p

ả ướ ộ ố ề ậ ẫ ữ ư ả các văn b n d i Lu t v n còn nh ng khó khăn nh : m t s  đi u kho n trong

ậ ế ẫ ạ Lu t   và   các   thông   t ư ướ   h ề   ẫ ng   d n   không   rõ   ràng,   d n   đ n   tình   tr ng   nhi u

19

ệ ữ ứ ấ ậ doanh nghi p l hành sau khi có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh là ti nế

ủ ụ ề ị ấ hành kinh doanh ngay mà không làm th  t c đ ấ  ngh  c p gi y phép LHQT .

ề ả ậ :  Lu t Du l ch ị ®îc c«ng  bè  tháng b.V   văn   b n   pháp   lý   chuyên   ngành

ệ ự ừ ờ ề ậ ế ề ậ ộ ị 6/2005 và có hi u l c t 01/01/2006. Lu t Du l ch ra đ i đ  c p đ n nhi u n i dung

ự ự ệ ố ự ứ ễ ệ ầ ầ ớ m i, th c s  đáp  ng nhu c u th c ti n, góp ph n hoàn thi n h  th ng pháp lu t v ậ ề

ữ ữ ẫ ả ậ ị du l ch. ả   Tuy nhiên, nh ng văn b n lu t chuyên ngành v n còn nh ng rào c n

ệ ữ ế khi n doanh nghi p l ể .  hành khó phát tri n

ạ ộ ế ề ả ữ còn c. V  các văn b n pháp quy khác liên quan đ n ho t đ ng l hành

ế ồ ổ ậ ự ị ụ ị thi u đ ng b ộ. Khuôn kh  lu t pháp cho khu v c d ch v  nói chung và du l ch nói

ư ệ ề ả ậ ồ ị riêng ch a hoàn thi n, nhi u văn b n pháp lu t ch ng chéo, quy đ nh không rõ ràng.

ự ạ ườ ữ T u trung l i, môi tr ạ ộ ng pháp lý cho ho t đ ng kinh doanh l hành đã đ ượ   c

ậ ợ ư ư ệ ẫ ờ ả c i thi n trong th i gian qua nh ng v n còn ch a thông thoáng, thu n l i cho doanh

ệ ả ưở ớ ộ ữ ề nghi p. Đi u đó  nh h ng t i ho t ạ ® ng kinh doanh l hành.

ạ ộ ư ữ ư ế ậ ầ ả   Nh ng  u đãi cho ho t đ ng LHQT ch a rõ ràng, th m chí h u h t văn b n

ậ ư ế ấ ố ớ ấ ị lu t đ a ra các quy đ nh khó khăn nh t, thí d : ụ § i v i LHQT, thu  su t VAT là 10%

ộ ố ướ ư ạ ớ ị ượ ch a có tính c nh tranh v i du l ch m t s  n ự c trong khu v c. Thái Lan đ c coi là

ườ ế ấ ụ ẻ ắ ạ ị “thiên đ ng mua s m” do hàng hóa d ch v  đa d ng và r , thu  su t VAT là 7%.

ố ế ế ề ấ ị V n đ  hoàn thu  VAT cho khách qu c t ắ  mang hàng hóa mua s m trong tour du l ch

ỏ ổ ệ ư ượ ụ ặ ụ ệ ra kh i lãnh th  Vi t Nam ch a đ ế c áp d ng. Thu  tiêu th  đ c bi ậ   ế t và thu  nh p

ệ ẩ ướ ụ ị ở ứ ấ kh u quá cao. Giá đi n, n c áp d ng cho du l ch luôn ề   ấ  m c cao nh t, g p nhi u

ấ ợ ề ạ ế ố ứ ạ ả ấ ộ ị ầ l n m c sinh ho t và s n xu t. Các quy đ nh v  h n ch  t c đ  xe còn b t h p lý,

ạ ờ ạ ứ ế gây tình tr ng kéo dài th i gian đi l i và  c ch  cho lái xe và hành khách.

ườ 2.2.2. Môi tr ng vi mô :

ườ ủ ả ị ở ệ Môi tr ơ ng c a b n thân các đ n v  kinh doanh LHQT Vi t Nam cũng có

ậ ợ ữ ừ ự ế ạ ể nh ng đi m thu n l i và h n ch  trong t ng lĩnh v c.

ạ ộ ứ ấ ườ ạ : L c l ự ượ   ng Th  nh t: LHQT là ho t đ ng có môi tr ng c nh tranh cao

ạ ộ ữ ự ế ạ ạ ạ ớ tham gia ho t đ ng l ả    hành tăng m nh, t o áp l c c nh tranh l n, khi n giá s n

HiÖn nay, cßn tån t¹i ệ ả ả ẩ ị ữ ph m du l ch gi m, hi u qu  kinh doanh l hành không cao.

20

ệ ượ ạ ộ ạ ạ ữ ệ hi n t ng c nh tranh không lành m nh trong ho t đ ng l hành, đó là vi c m t s ộ ố

ổ ứ ấ ẫ ữ ạ ằ t ch c, cá nhân không có gi y phép v n kinh doanh l hành b ng cách h  giá, h ạ

ấ ượ ế ẩ ả ố ch t l ng s n ph m, tr n thu ,...

ụ ụ ụ ơ ở ị ạ ộ ứ ữ Th  hai: Các c  s  d ch v  ph c v  cho ho t đ ng l ể    hành đã phát tri n

ư ư ố ắ ầ ị kh p toàn qu c nh ng ch a theo k p nhu c u:

ầ ở ơ ệ ớ ị ơ ở ư ­ C  s  l u trú ấ : cung th p h n c u các trung tâm du l ch l n. Hi n nay, các

ệ ữ ế ơ ở ư ặ ớ ấ ượ ố doanh nghi p l hành đang đ i m t v i khó khăn thi u c  s  l u trú ch t l ng cao

ở ữ ạ ớ ở ị ể  nh ng trung tâm du l ch l n. Giá phòng khách s n 3 sao tr  lên tăng đáng k .

ơ ở ể ị ị ữ ậ ­  Các c  s  kinh doanh v n chuy n khách du l ch: ơ  Các đ n v  l ặ  hành g p khó

ộ ị ủ ế ế ế ậ ớ ỏ ị ố   khăn v i hàng không n i đ a (thi u vé, h y chuy n, ch m chuy n), tàu h a (d p cu i

ờ ỳ ấ ượ ể ế ầ tu n) và trong th i k  cao đi m thi u ô tô ch t l ỗ ng cao trên 35 ch .

ơ ở ị ụ ắ ẹ ư ử ­ Các c  s  d ch v  khác: nh  nhà hàng, quán bar, chăm sóc s c đ p, c a hàng

ể ở ắ ư ư ộ ồ mua s m phát tri n ộ  Hà N i, Tp H  Chí Minh, H i An nh ng cũng ch a th c s ự ự

ơ ở ộ ứ ầ ớ ượ đáp  ng yêu c u. Chúng ta còn thi u ế c¸c c  s  r ng, gi ệ i thi u đ ạ ả   c công đo n s n

ụ ụ ệ ấ ẩ ẫ ấ ả ấ   xu t, có phong cách ph c v  chuyên nghi p, bài trí h p d n, bán s n ph m ch t

ượ ả ả l ng cao, đ m b o uy tín.

ứ ạ ộ ữ ệ ạ ườ Ho t   đ ng   l hành   Vi ộ t   Nam   ho t   đ ng   trong   môi   tr ng   tăng Th   ba:

ưở ễ ị ả ư ưở ủ ể tr ng nhanh nh ng d  b   nh h ng c a  phát tri n quá nóng.

Ạ Ộ Ổ Ữ Ả Ế Ố   2.3. T NG QUÁT TÌNH HÌNH VÀ K T QU  HO T Đ NG L  HÀNH QU C

Ế Ừ Ế T  T  NĂM 2001 Đ N NAY

ố ượ ạ ệ ặ ệ Giai đo n 2001­2006, s  l ng doanh nghi p LHQT tăng nhanh, đ c bi t là

ư ệ ượ ệ doanh nghi p LHQT t nhân. Năm 1998, Vi t Nam đón đ c trên 1,4 tri u l ệ ượ   t

ố ế ế ệ ượ ạ ế ả khách qu c t , đ n năm 2006 đã đ t trên 3,6 tri u l t. Qua theo dõi k t qu  kinh

ữ ộ ố ệ ấ ạ ướ ạ ộ doanh l hành cho th y, bên c nh m t s  doanh nghi p nhà n c ho t đ ng LHQT

ộ ố ệ ữ ẫ ữ ủ ự lâu năm và m t s  doanh nghi p liên doanh l hành v n gi vai trò ch  l c trong

ữ ệ ậ ầ kinh doanh l ổ  hành, các doanh nghi p TNHH, c  ph n đã hoà nh p nhanh vào môi

ườ ữ ủ ộ ị ườ ế ậ ị ườ tr ng kinh doanh l hành, ch  đ ng ti p c n th  tr ở ộ ng, m  r ng th  tr ố   ng qu c

ế ượ ố ế ớ ề ệ t và thu hút đ c nhi u khách qu c t t i Vi t Nam.

21

ề ơ ấ ế ự ứ ệ ổ V  c  c u doanh nghi p, trong 5 năm qua cũng ch ng ki n s  thay đ i nhanh

ề ỷ ệ ơ ấ ư ữ ế ệ ầ chóng v  t c  c u gi a các thành ph n doanh nghi p. N u nh  năm 2001, t l ỷ ệ   l

ệ ữ ướ ế ạ ố các doanh nghi p l hành nhà n c chi m đ i đa s , sau 5 năm, t ỷ ệ  l ả  đó gi m đáng

ố ượ ệ ữ ạ ơ ồ ớ ổ ể k  và thay vào đó là s  l ng l n doanh nghi p h u h n và c  ph n. ầ Xem s  đ  sau:

Thành phần doanh nghiệp LHQT 2002 và 2006

278

300

250

NN

200

TNHH

CP

120

105

94

LD

g ợ n

150 ư S ố l 100

54

DNTN

50

12

8

11 4

0

2002

2006

Năm

ơ ấ ươ ệ ể ề ậ ổ C  c u khách theo ph ư   ng ti n v n chuy n không có nhi u thay đ i nh ng

ượ ườ ườ ế ỷ ổ l ng khách đ ộ ng b  và đ ng thu  chi m t ỷ ệ  l ỏ  ngày càng nh  trong t ng s ố

ệ khách vào Vi t Nam.

ề ố ượ ố ế ượ ủ ệ V  s  l ng khách qu c t đón đ ạ   c c a các doanh nghi p trong giai đo n

ể ấ ượ ự ổ ộ ệ ữ này có th  th y đ ủ c s  n i tr i rõ ràng c a các doanh nghi p l hành TP.HCM.

ừ ệ ế ệ Nhìn chung, t năm 2001 đ n nay, các doanh nghi p LHQT Vi t Nam đã phát

ầ ủ ố ắ ắ ị ề ể ị ệ   tri n nhanh và có nhi u c  g ng b t k p nhu c u c a khách du l ch. Tuy nhiên, hi n

ả ố ắ ề ể ệ ả ạ ầ   ấ nay các doanh nghi p còn ph i c  g ng r t nhi u đ  tăng kh  năng c nh tranh, d n

ạ ộ ủ ự ậ ữ ế ớ ể hoà nh p vào s  phát tri n chung c a ho t đ ng l hành trên th  gi ự   i và khu v c,

ệ ệ ứ ủ ở ặ đ c bi t sau khi Vi t Nam đã tr  thành thành viên chính th c c a WTO.

Ự Ạ Ự Ự Ạ 2.4. TH C TR NG NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH V C LHQT

Ủ Ệ C A VI T NAM

ủ ề ề ế ệ ố ự ạ 2.4.1. Vài nét v  năng l c c nh tranh c a n n kinh t Vi t Nam và đ i th ủ

ự ữ ố ế ủ ệ ạ c nh tranh trong lĩnh v c l hành qu c t c a Vi t Nam

ự ạ ủ ề ả 2.4.1.1. Năng l c c nh tranh chung c a n n kinh t ế ệ  Vi t Nam có  nh h ưở   ng

ạ ộ ự ạ ố ớ Theo công b  m i đây trong báo cáo Năng l c c nh tranh ế đ n ho t đ ng LHQT:

ủ ễ ầ ứ ạ ủ ệ toàn c u 2006­2007 c a Di n đàn kinh t ế ế ớ  th  gi i, th  h ng c a Vi ế t Nam x p theo

ự ạ ỉ ố ỉ ố ổ ố ợ ự ạ   Ch  s  năng l c c nh tranh t ng h p là 77 trên 125 qu c gia, Ch  s  năng l c c nh

22

ưở ứ ạ ươ ỉ ố ứ tranh tăng tr ng là 86. Trong khi đó, th  h ng t ủ   ng  ng theo các ch  s  trên c a

ệ ạ ố ố ổ Vi t Nam t i báo cáo năm 2005­2006 là 74 và 81, trong t ng s  117 qu c gia đ ượ   c

ư ậ ứ ạ ủ ạ ệ ự ạ ỉ ố ế x p h ng. Nh  v y, th  h ng c a Vi t Nam theo các ch  s  năng l c c nh tranh

ợ ưở ề ụ ả ớ ổ t ng h p và tăng tr ng năm 2006 đ u s t gi m so v i năm 2005.

ố ệ ề ế ữ ể ế ạ ấ ạ ệ Nh ng s  li u v  x p h ng và đi m x p h ng trên cho th y, Vi t Nam đã có

ự ể ế ề ả ộ ưở ớ ớ ưở ti n b  đáng k  trong nhi u lĩnh v c có  nh h ng l n t i tăng tr ng kinh t ế ặ   , đ c

ệ ư ữ ế ễ ẫ ố ị bi ế   ộ t là ch ng tham nhũng. Tuy nhiên, ti n b  đó v n ch a theo k p nh ng di n bi n

ữ ề ặ ơ ố ố ườ ủ c a nhi u qu c gia. H n n a, m c dù ch ng tham nhũng d ư ắ ầ ng nh  b t đ u đ ượ   c

ự ư ồ ướ ẫ ộ c ng đ ng đánh giá cao, nh ng lãng phí trong khu v c nhà n ề ổ   ấ c v n là v n đ  n i

ự ự ạ ượ ư ệ ố ề ộ ồ ộ c m và vi c ch ng lãng phí ch a th c s  t o đ c ni m tin trong c ng đ ng.

ấ ệ ỗ ự ế ố ệ ề ả Phân tích trên cho th y Vi t Nam có nhi u n  l c c i thi n các y u t tác

ớ ưở ế ệ ả ế ố ư ư ề ệ ộ đ ng t i tăng tr ng kinh t , nh ng ch a nhi u trong vi c c i thi n các y u t tác

ớ ự ạ ấ ượ ố ưở ấ ở ộ đ ng t i năng l c c nh tranh qu c gia. Ch t l ng tăng tr ng th p càng tr nên

ệ ề ậ ộ ộ ứ b c xúc khi Vi t Nam h i nh p ngày càng sâu r ng vào n n kinh t ế ế ớ  th  gi i.

ự ế ễ ạ ả ổ Trong th c t , thay đ i kh  năng c nh tranh LHQT cũng di n ra cùng v i s ớ ự

ủ ề ự ạ ế ổ ế bi n đ i năng l c c nh tranh c a n n kinh t nói chung.

ố ủ ạ ự ữ ố ế ủ ệ 2.4.1.2. Đ i th  c nh tranh trong lĩnh v c l hành qu c t c a Vi t Nam:

ừ ự ạ ộ ễ ữ ấ ố T  th c ti n ho t đ ng l ự   ủ ạ  hành cho th y, đ i th  c nh tranh trong lĩnh v c

ủ ệ ướ ủ ạ ắ ố LHQT c a Vi t Nam là các n ạ   c Đông B c Á và ASEAN. Đ i th  c nh tranh m nh

ự ấ ố nh t là Trung Qu c, Thái Lan, Malaysia và Singapore. Trong khu v c Đông Nam Á,

ủ ự ệ ự ạ ả ố ệ ữ lĩnh v c L  hành c a Vi ớ t Nam đang ph i đ i di n v i áp l c c nh tranh ngày càng

ừ ủ ạ ố ế ệ ố ặ ạ m nh t các đ i th  c nh tranh chính trong vi c thu hút khách qu c t ố   . M c dù t c

ưở ố ế ủ ệ ớ ầ ộ đ  tăng tr ng khách qu c t hàng năm c a Vi ế   ơ t Nam luôn cao h n so v i h u h t

ướ ệ ố ề ố ự ư ẫ ả các n ớ   c trong khu v c nh ng v  s  tuy t đ i thì v n còn kho ng cách xa so v i

Malaysia, Thái Lan và  Singapore.

23

ự ạ ự ủ ự ạ ệ 2.4.2. Th c tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam

ề ị ườ ự ạ ự ạ 2.4.2.1. Th c tr ng năng l c c nh tranh v  th  tr ự   ng, marketing trong lĩnh v c

ủ ệ LHQT c a Vi t Nam

Th¸i ự ế ủ ộ ố ố ủ ạ ư ừ ệ T  kinh nghi m th c t c a m t s  đ i th  c nh tranh nh  Malaysia,

ừ ữ ọ ượ ế ớ Lan,  Singapore và t nh ng bài h c chung đ c đúc k t, so sánh v i th c t ự ế ủ    c a

ị ệ ụ ể ư ữ ệ ngành Du l ch Vi t Nam hi n nay, chúng tôi đ a ra nh ng đánh giá c  th  sau:

ề ấ ứ ấ ừ ầ ữ ướ ờ ỳ ổ Th  nh t: v  c p vĩ mô . T  đ u nh ng năm 90, khi b ớ   c vào th i k  đ i m i

ế ả ướ ủ ươ ế ượ ể ị kinh t , Đ ng và Nhà n c đã có ch  tr ng chi n l c “Phát tri n du l ch th t s ậ ự

ở ế ỉ ạ ọ ướ ề ị tr thành ngành kinh t mũi nh n”. Năm 1999, Ban ch  đ o Nhà n c v  du l ch

ượ ậ ươ ộ ố ớ ị đ c thành l p. Ch ạ ự ệ   ề ng trình hành đ ng qu c gia v  du l ch v i hàng lo t s  ki n

ượ ổ ứ ộ ươ ề ộ ố ị ừ đ ầ  ch c khá r m r . Ch c t ng trình hành đ ng qu c gia v  du l ch t 2000­2001,

ế ụ ạ ộ ề ớ ượ ự 2002­2005 và ti p t c sang 2006 v i nhi u ho t đ ng đã đ ớ ấ   ệ c th c hi n v i d u

ệ ơ ướ ủ ươ ể ở ắ hi u kh i s c h n tr c. Tuy nhiên, có th  th y ể ấ mét sè  ch  tr ng phát tri n du

ị l ch cha thùc sù ®i vµo cuéc sèng.

ậ ố ớ ệ ố ị ườ ứ Th  hai:H  th ng chính sách, pháp lu t đ i v i công tác th  tr ng, TTQB du

ượ ự ậ ầ ơ ị ị l ch đ c xây d ng và ban hành luôn ch m h n nhu c u th c t . ự ế các quy đ nh và ch ế

ề ử ụ ế ợ ệ ấ ồ ệ   tài v  s  d ng ngân sách, duy t c p kinh phí, ký k t h p đ ng thuê khoán, giao vi c,

ể ị ượ ạ ộ ụ ế ị ụ ả bi u phí d ch v  qu ng cáo,...đang đ ệ   c áp d ng cho ho t đ ng xúc ti n du l ch hi n

ơ ế ư ặ ấ ợ nay ch a phù h p, mang n ng tính bao c p theo c  ch  “xin­cho”.

ự ự ạ ộ ứ ệ ế ả ộ Th  ba, b  máy và nhân s  th c hi n ho t đ ng marketing, xúc ti n qu ng bá

ệ ố ự ệ ệ ế ả ơ ị ị du l ch: Hi n nay, h  th ng các c  quan qu n lý và th c hi n xúc ti n du l ch trên

ươ ệ ừ ố ươ ế ị ươ ố toàn qu c là t ng đ i toàn di n t trung ng đ n đ a ph ng. Tuy nhiên, mô hình

ươ ạ ộ ự ự ụ ư ứ ủ ệ và ph ng th c ho t đ ng c a C c Xúc ti n ế Du lÞch hi n nay ch a th c s  phát

ượ ủ ứ huy đ c vai trò và ch c năng c a mình.

ứ ư ạ ộ ế ị Th  t , Ngân sách dành cho ho t đ ng xúc ti n du l ch. Năm 2007, ngân sách

ạ ộ ủ ế ị ệ ỉ dành cho ho t đ ng xúc ti n du l ch c a Vi ệ   t Nam (thông qua TCDL) ch  là 1,25 tri u

ể ả ộ ụ ỷ ồ ớ ị ươ USD. K  c  c ng thêm v i ngân sách vài ch c t đ ng các đ a ph ng dành cho

ạ ộ ủ ẫ ố ỏ ớ ướ ho t đ ng này, con s  này v n quá nh  so v i ngân sách c a các n c ASEAN khác

24

ư ở ứ ừ ệ ồ nh  Thailand, Malaysia, Singapore m c   t 38­70 tri u USD/năm. Ngu n ngân

ạ ộ ế ẹ ạ ở ị sách h n h p làm cho ho t đ ng xúc ti n du l ch tr  nên vô cùng khó khăn.

ệ ạ ứ ệ ặ ạ ị ườ Th  5, vi c đ t văn phòng đ i di n t i các th  tr ị ng du l ch qu c t ố ế ọ    tr ng

ự ệ ề ạ ậ ị ị đi m: ể Tæng côc Du l ch đã xây d ng Đ  án thành l p văn phòng đ i di n du l ch

ệ ạ ộ ự ứ ế ệ Vi t Nam ở ướ  n c ngoài trong đó ch c năng chính là th c hi n ho t đ ng xúc ti n du

ướ ở ề ậ ả ượ ệ ị l ch, tr ắ c m t là Nh t B n và Pháp. Đ  án này đã đ c đ  trình lên Th  t ủ ướ   ng

ạ ộ ộ ố ề ơ ư ủ ế Chính ph , nh ng vì m t s  lý do v  c  ch  ho t đ ng và kinh phí nên các văn

ư ượ ế ẫ ậ phòng này đ n nay v n ch a đ c thành l p.

ứ ự ề ể ấ ộ ợ ị Th  6, v n đ  tham d  các h i ch , tri n lãm du l ch qu c t : ệ ố ế di n tích gian

ứ ổ ứ ứ ệ ỏ ơ ơ hàng nh , hình th c gian hàng còn đ n đi u, s  sài, cách th c t ế    ch c, tham gia thi u

ế ệ ạ ả ị ế ệ chuyên nghi p làm h n ch  hi u qu  xúc ti n du l ch.

ệ ấ ứ ề ấ ẩ ị ả ẩ ấ Th  7, V n đ  tài li u,  n ph m  TTQB du l ch: ủ   các  n ph m qu ng cáo c a

ệ ấ ượ ư ấ ồ ố ộ ề ắ ị du l ch Vi ư t Nam ch a đ ng b , ch a th ng nh t, kém ch t l ng v  màu s c và

ề ấ ự ư ứ ấ ả ấ ả ố ẩ   cách th c in  n,...Ch a có s  qu n lý th ng nh t thông tin qu ng bá, nhi u  n ph m

ổ ư ứ ề ể ệ ộ ủ c a các t ế    ch c, doanh nghi p đ a các thông tin khác nhau v  cùng m t đi m đ n,

ộ ả ố ượ ẩ ị ư ượ ẩ ư ị m t s n ph m du l ch. Đ i t ấ ng phát hành  n ph m ch a đ c xác đ nh, ch a đúng

ị ườ th  tr ụ ng m c tiêu.

ứ ề ề ấ ả ể ả Th  8, v n đ  qu ng cáo trên truy n hình: ế   Đây là m ng có th  coi là còn y u

ạ ộ ế ấ ị nh t trong ho t đ ng xúc ti n du l ch.

ề ấ ị ạ Thứ  9,  v n đ  TTQB du l ch trên m ng internet và qua các trang đi n t ệ ử:

ị ệ ự ệ ả ấ Ngành Du l ch Vi t Nam đã xây d ng, nâng c p và hi n đang qu n lý 4 trang thông

ệ ử ữ ứ ủ ộ tin đi n t . Đây là m t trong nh ng hình th c TTQB khá thành công c a ngành Du

ệ ề ứ ộ ầ ư ế ể ờ ị l ch Vi t Nam n u xét v  m c đ  đ u t ữ    và th i gian tri n khai. Tuy nhiên, tính h u

ẫ ủ ệ ử ữ ấ ả ượ ả ơ ụ d ng và h p d n c a nh ng trang tin đi n t ẫ  này v n ph i đ ệ c c i thi n h n.

ề ổ ứ ấ ứ ứ ẫ Th  10, v n đ  t ch c các roadshow. V ệ ổ i c t ch c các roadshow v n còn

ể ề ế ệ ạ ờ ị ổ ứ ứ ế ế ị nhi u h n ch : Vi c quy t đ nh th i gian, đ a đi m t ch c thi u nghiên c u th ị

ườ ủ ặ ả ỏ ớ tr ng mang n ng tính ch  quan c m tính; Đòi h i chi phí l n trong khi ngân sách

ự ệ ư ệ ẹ ị cho TTQB du l ch khá eo h p; Cách th c t ứ ổ chức s  ki n ch a chuyên nghi p.

25

ề ổ ứ ấ ứ ở ệ ạ Th  11, V n đ  t ch c FAM Trip và Press Trip Vi t Nam có các h n ch ế

ủ ộ ấ ượ ư ư ấ sau: tính ch  đ ng ch a cao, ch t l ờ   ng thành viên tham gia còn th p, ch a m i

ượ ữ ớ ị ộ đ ậ c các t p đoàn l hành l n tham gia vµ khá b  đ ng.

ạ ấ ữ ề ề ể ấ ạ ậ ấ Bên c nh nh ng v n đ  đã nêu trên, có th  nh n th y hàng lo t v n đ  khác

ổ ộ ệ ả ưở ạ ộ ự ế ế ế ặ hi n đang n i c m và có  nh h ng tr c ti p ho c gián ti p đ n ho t đ ng xúc

. ủ ế ệ ị ti n, du l ch c a Vi t Nam

ế ệ .  ­ Thi u tính chuyên nghi p

ừ ặ ẫ ớ ệ ả ấ ế ự ậ ắ ướ ể ­T  đ c đi m trên d n t i h  qu  t t y u: s  r p khuôn, b t ch c, sao chép,

ạ ộ ệ ứ ể ặ không có cá tính, đ c đi m riêng, hi u  ng ‘đám đông’ trong ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ ị ườ ượ ở và trong ho t đ ng th  tr ng,..Hàng nghìn trang web đ ư c m  ra nh ng ph n l n ầ ớ ở

ệ ơ ạ d ng tĩnh, đ n đi u, nghèo nàn.

ề ị ườ ự ạ Nói chung,  năng l c c nh tranh v  th  tr ự   ng, marketing trong lĩnh v c

ủ ệ ế ậ ả ấ ấ Đó là k t lu n mang tính c nh báo. Nó có th ể LHQT c a Vi t Nam đang r t th p.

ơ ấ ữ ề ế ọ ả ẽ ở s  tr  nên nghiêm tr ng h n r t nhi u n u không có nh ng gi ấ i pháp c p bách và

ủ ạ ự ệ ậ ấ ố ộ ộ ạ   ế ữ h u hi u vì các đ i th  c nh tranh tr c ti p đang v n đ ng r t năng đ ng và m nh

ị ườ ẽ ố ế ể ị ế ạ ố ế ẳ ị m  trên th  tr ng qu c t đ  kh ng đ nh v  th  c nh tranh thu hút khách qu c t .

ự ạ ự ạ ụ ả ẩ ị 2.4.2.2. Th c tr ng năng l c c nh tranh s n ph m và d ch v  LHQT:

ố ế ế ệ ừ ộ a. Ph©n tÝch tình hình khách qu c t đ n Vi t Nam t góc đ  doanh nghi p l ệ ữ

hành

ượ ố ế ệ ớ ỷ ệ ị L ng khách qu c t vào Vi t Nam hàng năm tăng æn đ nh v i t l bình

ụ ả ổ ố ị ế   quân trên 10%, trong đó kho ng 65% theo m c đích du l ch. Trong t ng s  khách đ n

ư ậ ụ ả ọ ị ỉ theo m c đích du l ch, ch  kho ng 50% ­ 60%  đi theo tour tr n gói. Nh  v y, m t s ộ ố

ượ ỏ ự ườ ị "khách du l ch ba lô" l ng khách không nh  đi t do, th ọ ng g i là , khách qu c tố ế

ệ ư ự ộ ơ ộ ị ộ ụ ế ả ớ ế đ n Vi t Nam v i m c đích khác nh  d  h i ngh , h i th o, tìm ki m c  h i làm ăn

ạ ỗ ờ ở ệ hay thăm thân...đã mua các tour t i ch  trong th i gian Vi ữ t Nam. Nh ng thông tin

ẽ ấ ữ ệ ị ướ ị ườ trên s  r t h u ích cho các doanh nghi p LHQT trong đ nh h ng th  tr ng và hình

ớ ừ ố ượ ẩ ả ợ ị ị ụ thành s n ph m, d ch v  phù h p v i t ng đ i t ng khách du l ch.

ủ ụ ẩ ả ệ ị b. S n ph m và d ch v  LHQT c a Vi t Nam

26

- S¶n phÈm l÷ hµnh quèc tÕ:

- DÞch vô l÷ hµnh quèc tÕ

ự ạ ề ả ạ ạ ẩ c. Ph m vi c nh tranh và tiêu chí đánh giá năng l c c nh tranh v  s n ph m và

ụ ủ ệ ị d ch v  LHQT c a Vi t Nam.

ạ ạ * Ph m vi c nh tranh

ự ạ ụ ả ẩ ị * Tiêu chí đánh giá năng l c c nh tranh s n ph m và d ch v  LHQT

ụ ủ ự ạ ẩ ị ệ ả     d. Đánh giá th c tr ng NLCT s n ph m và d ch v  LHQT c a Vi t Nam.

ề ả ẩ * V  s n ph m LHQT

ề ươ ầ ớ ị ­ V  tính đa d ng ạ : Các ch ự   ng trình du l ch cho khách Inbound ph n l n d a

ệ ỏ ạ ậ ượ ầ trên kinh nghi m và thông tin ít i, đôi khi đã l c h u và đ c chào bán trên h u nh ư

ấ ả ị ườ ề ệ ậ ớ t t c  các th  tr ng. Nhi u doanh nghi p LHQT m i thành l p đã sao chép ch ươ   ng

ủ ị ệ ư ượ ả trình c a các công ty khác. Ngoài ra, Du l ch Vi t Nam ít đ a ra đ ớ   ẩ c s n ph m m i

ớ ả ẩ ặ ho c làm m i s n ph m.

ề ộ ươ ủ ệ ư ạ ẫ ­ V  tính đ c đáo : các ch ng trình tour c a Vi t Nam v n ch a t o nên khác

ệ ướ ự bi ớ t so v i các n c trong khu v c.

ủ ề ổ ữ ạ ng ị  ­ V  tính  n đ nh c a ch t l ấ ượ : các công ty l hành luôn trong tình tr ng báo

ề ấ ượ ụ ở ộ ộ ơ ể ờ ộ đ ng v  ch t l ị ng d ch v m t khâu nào đó, m t n i nào đó và th i đi m nào đó.

ờ ề ấ ượ ề ủ ữ ả Đi u này làm cho khách hàng nghi ng  v  ch t l ẩ ng s n ph m c a l hành Vi ệ   t

ề ấ ở ướ ự ế ả Nam. Trong khi đó, v n đ  này các n c trong khu v c ít ph i quan tâm đ n.

ề ả ọ ề ơ ướ ự ặ ­ V  giá c  tour tr n gói: cao h n nhi u n c trong khu v c. M t khác tính

ủ ạ ệ ộ ố ướ ằ linh ho t trong chính sách giá c a Vi t Nam cũng không b ng m t s  n c khác.

ề ề ệ ệ ả ị ­ V  đi u ki n hình thành s n ph m ẩ .Vi c khai thác tài nguyên du l ch đ  tr ể ở

ớ ở ụ ẩ ả ị ị ệ ễ thành s n ph m và d ch v  du l ch m i Vi t Nam di n ra ch m. ậ Ở ộ ố ị    m t s   đ a

ươ ư ề ầ ớ ữ ph ng trong nhi u năm h u nh  không có gì m i đã làm cho các công ty l hành

ệ ề ặ ớ ươ không có đi u ki n hình thành ho c làm m i các ch ng trình tour.

ể ả ự ề ồ ự ồ ẩ .  ­ V  ngu n nhân l c phát tri n s n ph m Ở ệ  Vi t Nam, ngu n nhân l c không

ượ ủ ề ơ ả ị ườ ệ ể ạ đ c đào t o c  b n và không đ  đi u ki n tìm hi u th  tr ấ   ng và khách hàng th u

ọ ặ ấ ể ả ề ậ ẩ đáo. Do v y, h  g p r t nhi u khó khăn trong phát tri n s n ph m.

27

ề ị ụ ự ạ ự ữ * V  d ch v  LHQT: hành cũng trong tình Năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l

ươ ạ tr ng t ng t ự :

ề ị ụ ư ấ ị ầ ớ ị ườ ủ v n du l ch ­ V  d ch v  t . Ph n l n nhân viên th  tr ng c a doanh nghi p l ệ ữ

ề ị ư ụ ể ế ế ệ ề ậ ậ ậ hành ch a có đi u ki n ti p c n các đi m đ n và c p nh t thông tin v  d ch v  du

ề ế ạ ấ ầ ế ả ị l ch. Chính đi u này h n ch  kh  năng cung c p thông tin c n thi t cho khách hàng.

ề ớ ệ ữ ủ ấ ị i cung c p d ch v  l ấ ­ V  cung c p và môi gi ụ ẻ c a các doanh nghi p l hành

ệ ố ụ ủ ư ượ ề ặ ị ẩ cũng g p nhi u khó khăn khi h  th ng d ch v  c a ta ch a đ c chu n hoá, nghèo

ấ ượ ư ổ ữ ư ề ị ị ươ nàn, ch t l ồ ng ch a  n đ nh, ch a đ ng đ u gi a các đ a ph ố ng và m i liên h ệ

ữ ọ ớ ữ ẽ ả ặ gi a h  v i các công ty l hành không ph i lúc nào cũng ch t ch .

ỗ ợ ả ủ ụ ế ế ế ề i quy t th  t c liên quan đ n chuy n đi ­ H  tr  gi ả ế   . Dù đã có nhi u c i ti n

ủ ụ ố ớ ộ ố ạ ư ủ ụ ủ ụ ư ữ nh ng nh ng th  t c hành chính nh  th  t c NXC, th  t c đ i v i m t s  lo i hình

ặ ị ệ ơ ầ ư ể ố ị du l ch đ c bi t nh  tour ô tô tay lái ngh ch, chuyên c , t u bi n...cũng t n không ít

ủ ờ ữ th i gian c a các công ty l hành.

ụ ị ầ ớ ữ ề ­ D ch v  chăm sóc khách hàng . Ph n l n công ty l ể  hành đ u tri n khai chăm

ố ớ ế sóc khách hàng trong và sau chuy n đi. Tuy nhiên, đ i v i khách quèc tÕ công tác

ỉ ượ ậ ụ ụ ự ệ ạ ệ nµy m i ch  đ ớ c t p trung th c hi n trong quá trình ph c v  khách t i Vi t Nam và

ở ữ ữ ươ ệ ỉ ậ cũng ch  t p trung nh ng công ty l ớ  hành l n, có th ng hi u.

ự ạ ể ấ ề ả ừ ữ ẩ ị T  nh ng phân tích trên có th  th y năng l c c nh tranh v  s n ph m và d ch

ủ ệ ố ế ề ạ ụ v  LHQT c a Vi t Nam còn nhi u h n ch  so v i ớ nhiÒu qu c gia trong khu v c. ự

ế ấ ạ ừ ề ề ế ệ H n ch  này xu t phát t nhi u nguyên nhân, trong đó liên quan đ n đi u ki n hình

ụ ữ ả ị ự ế ả ồ ẩ thành s n ph m và d ch v  l ệ  hành, ngu n nhân l c, hi u qu  công tác xúc ti n du

ủ ơ ả ướ ề ị ị l ch và vai trò c a c  quan qu n lý nhà n c v  du l ch.

ự ạ ề ố ự ộ ệ ả ạ 2.4.2.3. Th c tr ng năng l c c nh tranh v  v n, công ngh  và trình đ  qu n lý

ủ ự ệ trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam

ự ạ ề ố ự ự ạ ề ố a. Th c tr ng năng l c c nh tranh v  v n: Năng l c canh tranh v  v n đ u t ầ ư

ữ ủ ế ầ cho kinh doanh l ệ  hành c a doanh nghi p LHQT còn  th p. ệ   ấ H u h t doanh nghi p

ữ ở ệ ỏ ớ ố ố kinh doanh l hành Vi ệ t Nam là các doanh nghi p nh , v i s  v n đi u l ề ệ ướ   i 5  d

28

ỷ ồ ộ ỏ t đ ng và lao đ ng không quá 30 ng ả ạ   ườ  Các công ty nh  khó khăn khi ph i c nh i.

ủ ớ ữ ớ ố tranh v i nh ng đ i th  l n.

ự ự ạ ạ ề ề ệ b. Th c tr ng năng l c c nh tranh v  công ngh : ệ   Hi n nay, nhi u doanh

ệ ớ ệ ả ổ nghi p đã đ i m i ớ trang thiÕt bÞ văn phòng, áp d ng công ngh  m i trong qu n lý ụ

ữ ư ồ ộ ổ ư ậ ố ộ ớ ị ướ l hành. Tuy nhiên, t c đ  đ i m i còn ch m, ch a đ ng b  và ch a có đ nh h ng,

ộ ư ệ ề ệ ả l ả  trình  u tiên rõ r t, gây lãng phí và gi m hi u qu  kinh doanh. Nhi u doanh

ư ứ ư ự ư ệ ặ ấ ỉ nghi p ch a có website ho c có nh ng ch  hình th c, phong trào, ch a th c ch t khai

ế ớ ệ ằ ả ả ờ ị ươ thác hi u qu  nh m gi m th i gian và chi phí giao d ch, ti n t ụ i áp d ng th ạ   ng m i

ệ ử ị ườ ể ả đi n t vào kinh doanh, qu ng cáo, phát tri n th  tr ng.

ự ề ạ ả ộ ả ữ c. Th c tr ng v  trình đ  qu n lý hành b ị l÷ hµnh:  Qu n lý kinh doanh l

ỏ ở ề ị ươ ơ ấ ổ ứ ộ buông l ng nhi u đ a ph ng. C  c u t ủ  ch c b  máy c a TCDL ch a t ư ươ   ng

ủ ớ ế ả ọ ơ ị ị ứ x ng v i vai trò c a ngành kinh t mũi nh n, các c  quan qu n lý du l ch đ a ph ươ   ng

ư ủ ạ ạ ộ ữ ấ ậ ủ ữ ị ch a đ  m nh. Ho t đ ng l ệ    hành cũng ch u chung nh ng b t c p c a doanh nghi p

ệ ệ ấ ả ề ề ồ Vi t Nam. Vi c phân c p qu n lý l÷ hµnh vÉn còn ch ng chéo, gây nhi u phi n hà

ệ ượ ệ ẫ ệ ố ử ữ ệ cho doanh nghi p. V n còn hi n t ng phân bi t đ i x  gi a các doanh nghi p nhà

ướ ớ ư ố ấ ợ ữ ả ạ n c, qu c doanh v i t nhân, liên doanh… t o nên nh ng b t h p lý,  nh h ưở   ng

ườ ữ ệ ế đ n môi tr ng kinh doanh gi a các doanh nghi p.

ủ ầ ủ ệ ả ả ệ ả ề ế Kh  năng qu n lý c a h u h t doanh nghi p LHQT c a Vi t Nam, c  v  công

ệ ố ươ ố ạ ế ạ ả ộ ộ ngh , v n và tài chính, là t ế   ng đ i h n ch . Trình đ  cán b  qu n lý còn h n ch ,

ậ ố ư ứ ệ ế ả ạ ặ ớ ệ ế ch a ti p c n t t v i ki n th c, phong cách qu n lý hi n  đ i,  đ c bi t là kinh

ị ườ ứ ệ ị ươ ệ ử ế ậ nghi m nghiên c u th  tr ng, giao d ch th ạ ng m i đi n t và ti p c n th  tr ị ườ   ng

ế ớ ơ ấ ổ ứ ệ ướ ề ệ th  gi i. C  c u t ch c doanh nghi p nhà n ồ c hi n còn quá c ng k nh, không

ạ ộ năng đ ng, linh ho t.

ữ ế ể ẫ Nãi chung, hi n nay năng l c ệ ự qu n lý l ả ạ  hành v n còn h n ch . Có th  nói,

ụ ự ệ ỗ ỳ ự ẩ m i doanh nghi p LHQT, tu  theo qui mô, m c tiêu và năng l c đã t mình chu n b ị

ự ạ ầ ậ ơ ớ ộ nâng cao năng l c c nh tranh và h i nh p v i sân ch i toàn c u.

29

ể ả ứ ề ẩ ủ ề ớ Theo đánh giá c a nhi u chuyên 2.4.2.4. V  nghiên c u phát tri n s n ph m m i:

ướ ả ẩ ị ệ ế gia trong và ngoài n c, s n ph m du l ch Vi ớ   ấ ạ t Nam còn r t h n ch , m i

ủ ế ế ố ự ữ ẵ ự d a ch  y u vào các y u t t nhiên, khai thác nh ng cái có s n, không th ể

ệ ư ị ườ ẩ ả ấ ơ ế hi n  u th  trên th  tr ng. Giá trÞ gia tăng trong s n ph m th p h n nhi u ề

ế ớ ứ ớ ủ ệ so v i m c trung bình th  gi i. Các doanh nghi p ệ l÷ hµnh c a Vi t Nam nhìn

ứ ế ể ả ự ư ẩ ạ   chung ch a quan tâm đúng m c đ n xây d ng và phát tri n s n ph m. Ho t

ể ả ị ườ ứ ể ẩ ớ ộ đ ng nghiên c u phát tri n s n ph m m i và phát tri n th  tr ng ch a đ ư ượ   c

ổ ứ ệ ấ ạ ế ệ ọ t ch c khoa h c, chuyên nghi p. Các doanh nghi p r t h n ch  trong đ u t ầ ư

ụ ứ ụ ệ ố ọ ử ụ s  d ng và  ng d ng công ngh  thông tin, công c  toán h c, th ng kê vào

ị ườ ị ườ ể ể ầ ằ ạ ả ứ nghiên c u th  tr ng đ  tìm hi u nhu c u th  tr ẩ   ng nh m t o ra s n ph m

ệ ữ ợ ố ớ ườ ụ ộ ắ m i phù h p. Đa s  doanh nghi p l hành th ắ   ng th  đ ng, không ch c ch n

ạ ượ ữ ầ ả ẩ ề ị ườ v  th  tr ng, không t o ra đ ầ ủ   ớ c nh ng s n ph m m i đón đ u nhu c u c a

ị ườ ị ườ ủ ứ ạ ổ th  tr ng, đáp  ng nhanh thay đ i đa d ng c a th  tr ng qu c t ố ế .

ự ạ ự ự ồ ề ạ 2.4.2.5. Th c tr ng năng l c c nh tranh v  ngu n nhân l c trong lĩnh v c l ự ữ

ố ế ủ ệ hành qu c t c a Vi t Nam

ấ ượ ứ ự ự ủ ồ ấ Th  nh t, ch t l ng ngu n nhân l c trong lĩnh v c LHQT inbound c a Vi ệ   t

ủ ế ủ ệ ộ ỏ ừ Nam.  Doanh nghi p LHQT có quy mô v a và nh  là ch  y u. Lao đ ng c a các

ệ ữ ừ ế ừ ế ệ ế ả ộ doanh nghi p l ả    hành thi u tính chuyên nghi p, v a y u v a thi u c  cán b  qu n

ộ ề ư ấ ướ ẫ lý, cán b  đi u hành, nhân viên t v n bán, h ng d n viên.

ấ ứ ủ ự ự ồ a. Xu t x  c a ngu n nhân l c trong lĩnh v c LHQT inbound: Trong nh ngữ

ố ượ ầ ạ ọ ố ệ năm g n đây, s  l ng sinh viên đ i h c t ồ   t nghi p hàng năm ngày càng tăng. Ngu n

ự ượ ự ự ệ ậ ộ ượ nhân l c làm vi c trong lĩnh v c LHQT cũng v y. L c l ng lao đ ng đ ạ   c đào t o

ậ ạ ọ ệ ạ ị ế   chuyên ngành du l ch, b c đ i h c trong các doanh nghi p cũng đa d ng, song chi m

ắ t ỷ ệ  l không cao l m.

b. M«i trêng lµm viÖc: Mét sè lîng lín nh©n  viên thÞ trêng lµm viÖc thô

®éng, phô thuéc vµo th«ng tin vµ kinh nghiÖm cña mét sè Ýt ngêi trong doanh

nghiÖp cã ®iÒu kiÖn tiÕp cËn thÞ trêng nh ngư thiÕu n¨ng ®éng trong c«ng t¸c

khai th¸c thÞ trêng. NhiÒu c¸n bé ®iÒu hµnh thiÕu th«ng tin cËp nhËt vÒ c¸c

dÞch vô du lÞch t¹i c¸c ®Þa ph¬ng, thiÕu th«ng tin vÒ tuyÕn ®iÓm vµ Ýt t¹o ®-

30

îc mèi liªn hÖ mËt thiÕt víi c¸c c¬ së dÞch vô nµy nªn hiÖu qu¶ lµm viÖc bÞ h¹n

chÕ.

c. Thãi quen hîp t¸c vµ lµm viÖc theo nhãm: Trªn thùc tÕ, viÖc liªn kÕt

gi÷a c¸c c¸ nh©n, gi÷a c¸c bé phËn trong doanh nghiÖp kh«ng ph¶i lóc nµo

còng æn tho¶. Cã nhiÒu lý do nh ph©n c«ng c«ng viÖc kh«ng râ rµng, do nhu

cÇu tù thÓ hiÖn m×nh cña mét sè c¸ nh©n trong tËp thÓ vµ c¶ lý do kinh tÕ ®·

lµm gi¶m sù g¾n kÕt gi÷a c¸c c¸ nh©n hoÆc gi÷a c¸c bé phËn trong doanh

nghiÖp.

ử ụ ả ồ ự d. S  d ng ngu n nhân l c trong các doanh nghi p: ệ Các nhà qu n lý doanh

ệ ệ ả ấ ạ ả nghi p LHQT Vi ạ t Nam luôn trong tâm tr ng e ng i kh  năng ch y máu ch t xám.

ầ ư ồ ề ề ệ ề ả ậ ặ ạ ọ Do v y, nhi u nhà qu n lý ít khi t o đi u ki n ho c đ u t đ ng đ u cho m i nhân

ệ ữ ủ ể ả ố ề ỉ viên phát tri n kh  năng c a mình. Đa s  doanh nghi p l hành đ u ch  khai thác

ủ ườ ư ế ạ ọ ọ ộ đóng góp c a các cá nhân ng i lao đ ng, ch a chú tr ng đ n công tác đào t o h .

ế ộ ự ệ ệ ế ồ e. Ch  đ  khuy n khích ngu n nhân l c làm vi c có hi u qu : ả không ít doanh

ệ ệ ặ ệ ớ ướ nghi p LHQT Vi t Nam (đ c bi t là công ty liên doanh v i n c ngoài) hoàn toàn

ệ ữ ự ề không thua kém các công ty trong khu v c. Nhi u doanh nghi p l hành có y u t ế ố

ướ ứ ươ ế ộ ưở ộ ố n c ngoài đã có m c l ng cao, ch  đ  th ng đ ng viên t t, tuy nhiên, s  l ố ượ   ng

ứ ư ệ ệ ề ề ớ ườ doanh nghi p ch a nhi u. Nhi u doanh nghi p dùng hình th c khoán v i ng i lao

ữ ề ế ể ấ ộ   đ ng đ  khuy n khích tăng năng su t, đôi khi làm cho kinh doanh không b n v ng và

ấ ượ ậ ạ ụ ả ả ả ị ch y theo thu nh p, ch t l ẩ ng d ch v , s n ph m không đ m b o.

ậ ứ ể ạ ệ f. Văn hóa doanh nghi p: ệ Văn hóa doanh nghi p không th  t o ra l p t c mà

ề ả ờ ệ   ủ ầ c n có th i gian, cách làm và quan tâm c a nhà qu n lý. Không nhi u doanh nghi p

ữ ế ề l hành quan tâm đ n đi u này.

ệ ữ ề ứ ề ạ ậ ớ g. Đ o đ c ngh  nghi p: ệ    hành m i thành l p, vi c ệ   nhi u doanh nghi p l

ự ố ủ ệ ả ạ quan tâm c a nhà qu n lý các doanh nghi p này là s  s ng còn và ch y theo l ợ   i

ử ớ ệ ứ ư ế ầ ậ ị ồ   nhu n,  h u  nh   không  quan  tâm  đ n  vi c   ng  x   v i  tài  nguyên   du  l ch,   đ ng

ệ ả ưở ớ ự ạ ủ ị nghi p và khách hàng, làm  nh h ng t i năng l c c nh tranh c a ngành Du l ch.

ố ượ ộ ạ ộ ố ị ự ứ           Th  hai, s  l ng lao đ ng t i m t s  v  trí trong lĩnh v c LHQT

31

ự ứ ả ầ ạ ộ Kh  năng đáp  ng nhân l c cho ho t đ ng LHQT cũng góp ph n làm tăng

ấ ượ ặ ủ ệ ế ả ẫ ồ ả ho c gi m ch t l ự   ự ng làm vi c c a ngu n nhân l c, d n đ n gi m sút năng l c

ữ ủ ự ầ ồ ạ c nh tranh c a ngu n nhân l c này. Trong nh ng năm g n đây, m t s  th  tr ộ ố ị ườ   ng

ủ ệ ư ả ậ ả ố khách inbound c a Vi t Nam nh  khách Hàn Qu c, Nh t B n và c  khách Thái Lan

ị ủ ệ ể ể ả ậ ẩ ồ   có bi u hi n phát tri n quá "nóng". H u qu  là, chúng ta không chu n b  đ  ngu n

ị ườ ự ặ ệ ướ ứ ế ẫ nhân l c làm th  tr ng và đ c bi t là h ng d n viên các th  ti ng đó.

ủ ồ ổ ứ ạ ồ ị ự S c ép c nh tranh ngu n nhân Thứ  ba, tính  n đ nh c a ngu n nhân l c:

ệ ệ ề ạ ậ ậ ị ự l c gia tăng sau khi Vi t Nam gia nh p WTO t o đi u ki n cho các t p đoàn du l ch

ướ ậ ạ ệ ớ ọ n c ngoài thành l p công ty t i Vi t Nam. Các công ty m i hình thành tìm m i cách

ự ệ ừ ỏ ớ ộ thu hút nhân l c có kinh nghi m t công ty khác, gây xáo tr n không nh  t ổ   i tính  n

ự ệ ị đ nh nhân l c trong các doanh nghi p.

ừ ự ế ơ ả ủ ộ ố ặ ự ể ể ồ T  th c t trên có th  rút ra m t s  đ c đi m c  b n c a ngu n nhân l c LHQT

ệ ừ ấ ượ ộ ư ự ồ ủ c a Vi t Nam t góc đ  xem xét ch t l ng ngu n nhân l c đó nh  sau:

ư ệ ư ạ ả ­ Ch a chuyên nghi p do t ỷ ệ ượ  đ l c đào t o có bài b n ch a cao.

ế ậ ị ườ ệ ị ạ ệ ả ậ ­ Thi u c p nh t thông tin th  tr ế ng nên hi u qu  làm vi c b  h n ch .

ươ ệ ủ ố ụ ộ ộ ­ Ph ng pháp làm vi c c a s  đông lao đ ng là th  đ ng.

ườ ệ ủ ộ ậ ợ ư ộ ­ Môi tr ng làm vi c c a đ i ngũ cán b  nhân viên ch a thu n l i.

ự ẽ ế ệ ạ ạ ộ ộ ộ ­ Thi u đ ng l c làm vi c m t cách m nh m , năng đ ng và sáng t o.

ệ ế ợ ­ Thi u thói quen h p tác và làm vi c theo nhóm

ơ ị ự ạ ồ ộ ­ Ngu n nhân l c luôn trong tình tr ng có nguy c  b  xáo tr n

ế ơ ả ủ ữ ừ ữ ể ặ ấ ạ ồ T  nh ng đ c đi m nêu trên cho th y nh ng h n ch  c  b n c a ngu n nhân

ệ ử ụ ự ề ồ ự l c và vi c s  d ng ngu n nhân l c LHQT inbound. Đi u này làm cho ch t l ấ ượ   ng

ự ủ ữ ự ề ệ ể ồ ụ   ngu n nhân l c c a ta không cao và nh ng đi u ki n đ  nhân l c phát huy tác d ng

ậ ợ ư ự ạ ế ệ ẫ ả ướ ch a thu n l i, d n đ n vi c gi m sút năng l c c nh tranh trong và ngoài n c.

ự ạ ự ạ ự ủ ệ 2.4.2.6. Th c tr ng năng l c c nh tranh giá trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam:

ự ạ ự ạ ả ẩ     a. Phân tích th c tr ng s n ph m, giá và năng l c c nh tranh giá: Giá c aủ

ẩ ệ ộ ố ướ ả s n ph m LHQT Vi ớ t Nam so v i m t s  n ự c trong khu v c ASEAN.

ộ ố ươ

B ng 1. Giá m t s  ch

ng trình tham quan ng n ngày

32

( giá tính trên đ u khách bán cho đoàn 2 khách, DVT: USD )

Vi

Lào 295,0

Danh m cụ 3N/2Đ quanh th  đôủ 4N/3Đ quanh th  đôủ ố

ở ộ ố

3N/2Đ

m t s  thành ph  khác

tNamệ 184,0 344,0 189,0

Thai Lan Malaixia Campuchia 302,6 443,7 365,2

363,0 752,0 448,0

377,0 456,0 244,0

262,0

ồ ươ

Ngu n : Công ty LDDL H  G m­Diethelm

ệ ề ươ ề ắ ệ ề ặ Do đi u ki n các ch ng trình ng n ngày có nhi u khác bi ả   t v  đ c tính s n

ề ủ ủ ừ ỗ ướ ẩ ọ ỉ ươ ph m c a t ng vùng mi n c a m i n c, do đó chúng  tôi ch  ch n 3 ch ng trình

ủ ả ấ ệ ề ơ ả ể ư đ  đ a vào B ng 1. Qua B ng 1 cho th y giá c a Vi ấ t Nam đ u th p h n các n ướ   c

ủ ự ớ ệ ỉ ằ ử ộ trong   khu   v c.   So   v i   Thái   Lan,   giá   c a   Vi ớ   t   Nam   ch   b ng   m t   n a.   So   v i

ủ ệ ươ ộ ử ươ Malaixia, giá c a Vi t Nam có ch ỉ ằ ng trình cũng ch  b ng m t n a, có ch ng trình

ỉ ằ ủ ầ ấ ớ ệ giá ch  b ng hai ph n ba. So v i Lào, Campuchia ta cũng th y giá c a Vi ấ   t Nam th p

ặ ướ ệ ể ấ ộ ướ ả ề ị ơ h n m c dù hai n c này thu c di n kém phát tri n nh t trong 5 n c c  v  du l ch

ế ề ấ ươ ủ ắ ị và kinh t . Đi u này cho th y, ch ộ   ng trình du l ch ng n ngày quanh th  đô là m t

ệ ề ẩ ả s n ph m mà Vi ế ạ t Nam có th  m nh v  giá.

ủ ả ề ầ ẩ ơ ệ ớ * Phân tích so sánh đ n thu n v  giá c a s n ph m LHQT Vi ộ   t Nam v i m t

ự ồ ừ ể ề ố ướ ươ s  n c t ng đ ng trong khu v c ASEAN: ộ ố ả   T  các bi u phân tích v  giá m t s  s n

ủ ẩ ươ ươ ph m nh  ch ư ư¬ng trình tham quan th  đô, ch ng trình dài ngày, ch ắ   ng trình ng n

ủ ể ậ ệ ớ ướ ngày và giá v n chuy n c a Vi t Nam so v i các n c Malaysia, Thái Lan, Lào và

ộ ố ả ố ề ủ ề ẩ ươ Campuchia cho ta các thông s  v  giá c a m t s  s n ph m có nhi u nét t ồ   ng đ ng

ế ủ ứ ể ả ẩ ả ậ ừ ề ặ v  đ c tính s n ph m, kh  năng kinh doanh và nh n th c đi m đ n c a khách, t đó

ề ươ ề ề ẩ ả ả ạ ố ệ ạ t o đi u ki n so sánh t ng đ i chu n xác v  giá c  và kh  năng c nh tranh v  giá

ự ủ ệ ớ lĩnh  v c LHQT c a Vi t Nam v i Thái Lan, Malaixia, Lào và Campuchia.

ấ ượ ụ ề ế ầ ơ ỉ ị N u ch  tính đ n thu n v  giá và cho các d ch v  có ch t l ấ   ng trung cao c p,

ủ ẩ ả ị ệ ấ ạ ừ ị ụ ề ễ các s n ph m du l ch c a Vi t Nam r t c nh tranh v  giá. T  d ch v  đón ti n sân

ủ ử ế ươ ề bay, tham quan th  đô n a ngày, 1 ngày, cho đ n các ch ầ   ng trình dài ngày v  ph n

ệ ề ả ơ ướ ự ề ầ ơ giá Vi ấ t Nam đ u th p h n c  4 n ư ậ c trong khu v c. Nh  v y, đ n thu n v  giá

ủ ụ ấ ả ẩ ị ữ ệ ị d ch v  du l ch trung cao c p, s n ph m c a các công ty l hành Vi ạ   t Nam c nh

ố ự ớ tranh t t và tích c c so v i Thái Lan, Malaixia, Campuchia và Lào. Nh ng ư ®èi víi m tộ

ộ ế ố ạ ẩ ộ ỉ ớ ả s n ph m, giá m i ch  là m t y u t ụ  c nh tranh, nó còn ph  thu c vào các y u t ế ố

33

ữ ế ạ c nh tranh có liên quan, trong l hành còn liên quan đ n các y u t ế ố kh¸c nªu ë ®iÓm

b díi ®©y:

ế ố ủ ả ẩ ữ ế ạ ộ b­ Nh÷ng y u t ngoài giá tác đ ng đ n tính c nh tranh c a s n ph m l hành

ế ể ế ế ề ả ộ ị và tác đ ng đ n tâm lý so sánh v  giá:Ti p th  và qu ng bá đi m đ n, C  s  h ơ ở ạ

ủ ộ ộ ộ ữ ầ t ng, Văn hóa bán hàng, Trình đ  chuyên môn c a đ i ng ò cán b  l hành

ụ ề ấ ầ ơ ị ự   ủ Nói   chung, xét đ n thu n v  giá c a các d ch v  trung cao c p, lĩnh v c

ủ ệ ự ạ ủ ạ ố ớ ướ LHQT c a Vi t Nam có đ  năng l c c nh tranh và c nh tranh t t v i các n c trong

ự ấ ướ ư khu v c, nh t là các n ậ   c nh  Thái Lan, Malaixia, Lào và Campuchia. Tuy v y,

ữ ở ỉ ậ ấ ượ ụ ả ị nh ng phân tích đây ch  t p trung phân tích giá c  các d ch v  có ch t l ng trung

ự ạ ố ế ư ấ ị ề cao c p nên ch a mang tính bao quát v  năng l c c nh tranh trong du l ch qu c t giá

ố ớ ả ủ ẻ ạ ạ ị ị ị ệ ẻ r  và du l ch đ i trà. Đ i v i  du l ch giá r  và du l ch đ i trà, giá c  c a Vi t Nam

ạ ơ ướ ự ấ ạ kém tính c nh tranh h n các n ớ   c trong khu v c, nh t là kém c nh tranh so v i

ố ế ị Indonexia, Thái Lan và Malaixia. Du l ch qu c t Thái Lan đã và đang thu hút s ố

ượ ế ớ ớ ố ị ị l ng l n khách du l ch Trung Qu c đ n du l ch Thái Lan v i giá tua là zero, Vi ệ   t

ể ự ệ ượ ắ ắ ư ậ ạ Nam ch c ch n không th  th c hi n đ c lo i tua nh  v y.

ậ ị Ngành Du l ch ị ViÖt Nam nên t p trung khai thác phân khúc khách du l ch có

ầ ử ụ ụ ể ấ ị ợ ế ạ ề nhu c u s  d ng d ch v  trung cao c p đ  phát huy l i th  c nh tranh v  giá.

ự ạ ự ữ ố ế ủ 2.4.3. Đánh giá năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành qu c t c a Vi ệ   t

ự ạ ỉ ố ễ Tháng 4/2007, Di n đàn kinh Nam thông qua ch  s  đánh giá năng l c c nh tranh:

ự ạ ố ả ế ạ ị ữ t ế ế ớ  th  gi i đã công b  b ng x p h ng năng l c c nh tranh du l ch và l hành toàn

ướ ị ữ ủ ệ ồ ầ c u (g m 124 n c), trong đó NLCT ngành Du l ch và l hành c a Vi t Nam, m t s ộ ố

ướ ố ượ ế ư ạ ả n c ASEAN và Trung Qu c đ c x p h ng nh  sau (xem b ng 2):

Ự Ữ

Ự Ạ

Ế Ạ

B NG 2. X P H NG NĂNG L C C NH TRANH  TRONG LĨNH V C L  HÀNH

Ộ Ố ƯỚ

C A VI T NAM VÀ M T S  N

C TRONG KHU V C

Môi tr

ngườ

Ngu n l c t

ồ ự ự

Hành lang lu tậ

ỉ ố

Ch  s  chung

kinh doanh và

nhiên, văn hoá và

pháp

nhân l cự

Singapore

H ngạ 8

Đi mể 5.31

H ngạ 1

Đi mể 5,81

ơ ở ạ ầ c  s  h  t ng Đi mể H ngạ 5,01 11

H ngạ 42

Đi mể 5,11

Malaysia

31

4,80

27

5,12

27

4,44

57

4,84

34

Thái Lan

43

4,58

41

4,78

35

4,14

59

4,82

Indonesia Philippines

60 86

4,20 3,79

54 80

4,45 3,98

68 79

3,30 3,10

56 100

4,85 4,29

87 96

3,78 3,64

84 90

3,91 3,77

95 103

2,81 2,71

76 87

4,63 4,45

Vi t Nam Campuchia Trung Qu cố

71

3,97

78

4,00

61

3,51

93

4,39

XÕp h¹ng 1: níc c¹nh tranh tèt nhÊt, 124: níc c¹nh tranh kÐm nhÊt. (Ngu n: WEF, 2007)

ự ạ ả ữ ủ ướ ấ Nhìn vào b ng trên ta th y, năng l c c nh tranh l hành c a n ấ   c ta còn r t

ấ ệ ỉ ứ ậ th p, Vi t Nam ch  đ ng trên Campuchia. Nguyªn nh©n là do hành lang lu t pháp còn

ế ồ ộ ườ ơ ở ạ ầ ề ế ạ thi u đ ng b , môi tr ồ   ng kinh doanh và c  s  h  t ng còn nhi u h n ch . Ngu n

ứ ự ế ướ ỏ ự ự l c t nhiên, nhân l c và văn hoá cũng x p th  76/124 n ứ c, ch ng t ư    chúng ta ch a

ượ ế ạ ủ ị ệ ặ ớ ướ phát huy đ c th  m nh này c a Du l ch Vi t Nam, m c dù so v i các n c trong khu

ướ ứ ả ự v c, n ố c ta đ ng trên c  Trung Qu c, Philippines và Campuchia.

ơ ề ể ể ự ữ ủ ướ ự ạ Đ  hi u rõ h n v  năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành c a n c ta trong

ộ ố ướ ẽ ế ụ ự ố ớ so sánh v i m t s  n c trong khu v c và Trung Qu c, chúng tôi s  ti p t c phân tích

ỉ ố ơ ự ạ ề ề ơ ị ữ sâu h n v  các ch  s  đ n đánh giá v  năng l c c nh tranh du l ch và l ấ    hành đã c u

ướ ỉ ố ơ ế ỉ ố thành 3 ch  s  nêu trên. Tr ấ   c h t, chúng tôi phân tích, đánh giá các ch  s  đ n c u

ỉ ố ậ ả thành ch  s  hành lang lu t pháp. Xem b ng 3:

Ự Ữ

Ự Ạ

Ế Ạ

B NG 3. X P H NG NĂNG L C C NH TRANH  TRONG LĨNH V C L  HÀNH C A VI T NAM

Ộ Ố ƯỚ

VÀ M T S  N

Ỉ Ố C TRONG KHU V C ­ CH  S  HÀNH LANG LU T PHÁP

ỉ ố ơ

Các ch  s  đ n

Hành lang

Ư

ị Quy đ nh lp

Quy đ nhị

An toàn và

V  sinh và Y

u tiên du

lu t pháp

&chính sách

môi tr

ngườ

an ninh

tế

ị l ch & l

hành

H¹ng

§iÓ

H¹ng

§iÓm H¹ng

§iÓm H¹ng

§iÓm H¹ng

§iÓm H¹ng

§iÓm

ố Qu c gia

m

Singapore

1

5,81

1

5,78

6

5,92

7

6,02

29

5,77

2

5,57

Malaysia

27

5,12

26

5,25

20

5,31

26

5,30

62

4,75

21

4,98

Thái Lan

41

4,78

55

4,78

39

4,58

42

4,91

59

4,80

25

4,84

Indonesia

54

4,45

43

4,97

81

3,66

50

4,77

103

3,48

6

5,36

Philippines

80

3,98

61

4,72

83

3,65

96

3,75

77

4,22

74

3,59

Vi

t Nam

84

3,91

104

3,66

83

3,59

51

4,77

94

3,96

76

3,55

90

3,77

93

3,78

73

3,82

98

3,72

122

2,21

7

5,34

Campuchia Trung Qu cố

78

4,00

97

3,76

88

3,53

83

4,08

84

4,09

33

4,54

ế ạ

ướ ạ

ấ (Ngu n: WEF, 2007)

X p h ng 1:

ướ ạ n

c c nh tranh t

t nh t, 124: n

c c nh tranh kém nh t.

35

ừ ả ỉ ố ị ậ ủ ướ ấ T  b ng trên ta th y, ch  s  quy đ nh lu t pháp và chính sách c a n c ta quá

ớ ướ ự ề ể ả ề ớ ơ kém, so v i 7 n c trong khu v c đ u kém h n, k  c  so v i Campuchia. Đi u này

ấ ị ậ ủ ướ ư ạ ậ ợ cho th y, các quy đ nh lu t pháp và chính sách c a n c ta ch a t o thu n l i cho du

ữ ả ề ủ ụ ề ể ấ ị l ch và l hành phát tri n, còn nhi u rào c n v  th  t c, gi y phép, v  đ u t ề ầ ư ự ế    tr c ti p

ư ề ở ữ ướ ự ị ữ ướ n c ngoài cũng nh  v  s  h u n c ngoài trong lĩnh v c du l ch và l hành. ố ớ   Đ i v i

ỉ ố ề ườ ệ ế ớ ướ ị ch  s  quy đ nh v  môi tr ng, Vi ố ả t Nam x p cu i b ng so v i các n c ASEAN và

ỉ ơ ề ố ị ườ ề ạ ch  h n Trung Qu c, có nghĩa là, các quy đ nh v  môi tr ế ả   ng còn nhi u h n ch ,  nh

ưở ự ớ ể ị ữ h ng tiêu c c t i phát tri n du l ch và l hành.

ề ệ ứ ế ướ ề ứ ộ V  an toàn và an ninh, Vi t Nam x p th  51/124 n c v  m c đ  an toàn và

ứ ế ả ạ ề   an ninh và đ ng trên Philippines và Campuchia trong b ng x p h ng nêu trên. Đi u

ẳ ướ ệ ơ ở ể ế ị này kh ng đ nh đánh giá tr c đây coi Vi t Nam là đi m đ n an toàn là có c  s . Tuy

ỉ ố ủ ớ ệ nhiên, so v i Singapore và Malayxia, ch  s  này c a Vi t Nam còn xa m i đ t đ ớ ạ ượ   c.

ệ ố ủ ề ấ ị An toàn giao thông cho khách du l ch còn là v n đ  khi h  th ng giao thông c a ta

ạ ậ ạ ọ ễ còn l c h u, tai n n giao thông di n ra hàng ngày khá nghiêm tr ng.

ề ệ ệ ằ ấ ấ ướ V  v  sinh và y t ế  Vi , ứ ạ t Nam n m trong th  h ng r t th p (94/124 n c), ch ỉ

ướ ỉ ố ề ệ ế ầ ứ đ ng trên Campuchia và Indonexia là 2 n c có ch  s  v  v  sinh và y t g n nh ư

ế ớ ạ ố ớ ạ ộ ề ữ ủ ướ ấ kém nh t th  gi i. Đây là đi u đáng lo ng i đ i v i ho t đ ng l hành c a n c ta.

ề ư ị ữ ệ ố ả ứ ế ạ ớ V   u tiên cho du l ch và l hành, Vi t Nam đ ng cu i b ng x p h ng v i các

ướ ủ ố ớ ứ ộ ư ủ ự n ạ ộ   c trong khu v c nêu trên là do m c đ   u tiên c a Chính ph  đ i v i ho t đ ng

ị ữ ầ ư ư ấ ị du l ch và l hành ch a cao, ngân sách đ u t ấ  cho du l ch còn th p, nh t là ngân sách

ế cho xúc ti n du l ch ị ở ướ  n c ngoài.

ề ườ ả V   môi tr ơ ở ạ ầ ng kinh doanh và c  s  h  t ng, xem B ng 4:

Ự Ữ

Ự Ạ

Ế Ạ

B NG  4. X P H NG  NĂNG L C C NH TRANH  TRONG LĨNH V C L  HÀNH C A VI T NAM

Ộ Ố ƯỚ

ƯỜ

Ơ Ở Ạ Ầ

VÀ M T S  N

C TRONG KHU V C ­ CH  S

Ỉ Ố MÔI TR

NG KINH DOANH VÀ C  S  H  T NG

Môi tr

ngườ

ỉ ố ơ

Các ch  s  đ n

Csht vc hàng

Csht vc

Csht du

Csht cntt và

NLCT giá

kinh doanh và

ơ ở ạ ầ c  s  h  t ng

ườ

không

đ

ng b

l chị

truy nề

DL& LH

36

thông

§iÓ

H¹ng

§iÓ

H¹ng

§iÓm H¹ng

§iÓm

H ngạ

Đi mể

H ngạ

ĐiÓm H¹ng

ố Qu c gia

m

m

Singapore

11

5,01

10

4,88

3

6,45

3,73

44

18

4,87

26

5,10

Malaysia

27

4,44

31

3,91

15

5,58

3,14

60

37

3,69

2

5,89

Thái Lan

35

4,14

25

4,07

28

4,67

3,45

53

58

2,78

4

5,71

Indonesia

68

3,30

64

2,98

89

2,80

2,36

87

80

2,28

1

6,10

Philippines

79

3,10

72

2,80

91

2,70

2,19

93

83

2,22

7

5,59

Vi

t Nam

95

2,81

90

2,52

85

2,88

1,11

121

88

2,09

10

5,47

103

2,71

89

2,54

82

2,93

1,09

122

111

1,71

18

5,27

Campuchia Trung Qu cố

61

36

3,78

45

3,99

1,72

113

63

2,62

11

5,42

ướ ạ

ấ (Ngu n: WEF, 2007)

ướ ạ n

c c nh tranh t

t nh t, 124: n

c c nh tranh kém nh t.

3,51    X p h ng 1:  ế ạ

ấ ả ườ ơ ở ạ ầ ủ ệ B ng  4 cho th y, môi tr ng kinh doanh và c  s  h  t ng c a Vi ặ   t Nam m c

ư ề ệ ề ả ạ ờ dù   có   nhi u   c i   thi n   trong   th i   gian   qua   nh ng   còn   nhi u   h n   ch ỉ ơ   ế,   ch   h n

ơ ở ạ ầ ậ ộ ố ả ứ ượ ế Campuchia. C  s  h  t ng hàng không đ ng cu i b ng. M t đ  sân bay đ c x p th ứ

ướ ứ ướ ế ớ ề ỉ ố ề 123/124 n ằ c, t c là n m trong 2 n ấ c kém nh t th  gi i v  ch  s  này. Đi u này cho

ố ượ ấ ủ ướ ế th y, s  l ng sân bay c a n ế   ạ c ta còn quá   ít. Tình tr ng thi u máy bay, thi u

ế ế ế ậ ỷ ườ ả ủ ễ ậ chuy n bay, ch m chuy n, hu  chuy n th ng xuyên di n ra là h u qu  c a tình

ề ạ ộ ữ ệ ặ tr ng đ c quy n hàng không. Các hãng l hành cũng luôn g p khó khăn trong vi c thu

ố ế ế ệ ế x p vé máy bay cho khách qu c t đ n Vi t Nam.

ơ ở ạ ầ ườ ệ ứ ế ướ C  s  h  t ng giao thông đ ộ ủ ng b  c a Vi t Nam x p th  85/124 n c v ề

ự ạ ớ ướ ự ượ ế năng l c c nh tranh và so v i các n c trong khu v c đ c x p trên Philippines và

ư ạ ơ ả Indonexia nh ng l i kém h n c  Campuchia.

ơ ở ạ ầ ủ ị ệ ỉ ố ồ ệ ấ ớ ế ả ế C  s  h  t ng du l ch c a Vi t Nam là ch  s  t i t ạ    nh t v i k t qu  x p h ng

ướ ệ ồ ớ ệ ướ là 121/124 n c, đ ng nghĩa v i vi c Vi t Nam cùng Campuchia và 2 n c khác là 4

ấ ề ỉ ố ạ ấ ấ ướ n ấ   ố c kém nh t v  ch  s  này. Lý do là cung s  phòng khách s n cao c p còn r t th p,

ươ ạ ậ ề ố ượ ừ ệ ể ế ậ ị ừ ph ng ti n v n chuy n du l ch còn l c h u, v a thi u v  s  l ề ấ   ng v a kém v  ch t

ệ ố ề ự ộ ạ ể ị ượ l ng, h  th ng rút ti n t đ ng ATM t i các đi m du l ch còn r t ấ ấ   ít, nh t là các

ị ở ể ề đi m du l ch vùng nông thôn, mi n núi, xa các trung tâm đô th ị.

ơ ở ạ ầ ề ệ ệ C  s  h  t ng công ngh  thông tin và truy n thông ủ  c a Vi t Nam cũng đ ượ   c

ứ ế ấ ạ ướ ặ ệ ế ộ ế x p h ng th p, x p th  88/124 n c. M c dù Vi ề t Nam đã có nhi u ti n b  trong

ự ớ ướ ế ớ ẫ ề ư lĩnh v c này nh ng so v i các n ự c trong khu v c và trên th  gi ạ   i v n còn nhi u h n

37

ế ả ớ ướ ệ ch . Trong b ng so sánh v i các n ự c trong khu v c nêu trên, Vi ỉ ơ   t Nam ch  h n

ề ỉ ố Campuchia v  ch  s  này.

ự ạ ị ữ ủ ệ ượ Năng l c c nh tranh giá du l ch và l hành c a Vi t Nam đ c đánh giá khá

ệ ớ ượ ứ ế ạ ướ ỉ ố ớ ợ ề ế cao v i vi c đ c x p h ng th  10/124 n c v  ch  s  này. V i l i th  này, Vi ệ   t

ữ ự ủ ể ế ấ ẫ ở ộ Nam đang tr  thành m t trong nh ng đi m đ n h p d n, thu hút s  quan tâm c a du

ố ế ứ ươ ươ ứ ứ ế ấ khách qu c t . S c mua t ng đ ệ ng cao, m c giá nhiên li u th p và m c thu  vé

ị ệ ạ ợ ế ạ ề du l ch và l phí sân bay cũng không cao đã t o ra l ạ   i th  c nh tranh v  giá cho ho t

ị ữ ủ ướ ờ ậ ọ ớ ệ ộ đ ng du l ch và l hành c a n c ta. Nh  v y, giá tour tr n gói t i Vi t Nam và giá

ụ ở ệ ấ ả ị ả c  hàng hoá, d ch v  nói chung Vi t Nam còn th p. Tuy nhiên, nhìn vào b ng so

ướ ỉ ơ ỉ ố ề ố sánh nêu trên, n c ta ch  h n Singapore, Campuchia và Trung Qu c v  ch  s  này.

ầ ượ ế ứ ứ Trong khi đó, Indonexia, Malaysia và Thái Lan l n l ấ t x p th  nh t, th  hai và th ứ

ư ứ ế ậ t ố  trong s  124 n ướ ề ỉ ố nµy. Th m chí Philippines cũng x p th  7/124 n c v  ch  s ướ   c,

ượ ệ ứ ề ỉ ố ư ậ ề ặ ớ ướ v t trên Vi t Nam ba m c v  ch  s  này. Nh  v y, m c dù so v i  nhi u n c trên

ế ớ ệ ự ạ ị ữ ư th  gi i, Vi t Nam có năng l c c nh tranh giá du l ch và l hành khá cao nh ng so

ủ ạ ư ề ố ự ạ   ớ v i nhi u đ i th  c nh tranh chính nh  Thái Lan, Malaysia, Indonesia, năng l c c nh

ị ữ ủ ệ ạ ấ ơ tranh giá du l ch và l hành c a Vi t Nam l i th p h n.

ồ ự ự ự V  ề ngu n l c t nhiên, văn hoá và nhân l c, x ả em b ng 5:

Ự Ữ

Ự Ạ

Ế Ạ

B NG 5. X P H NG NĂNG L C C NH TRANH  TRONG LĨNH V C L  HÀNH C A VI T NAM

Ộ Ố ƯỚ

Ỉ Ố

VÀ M T S  N

Ồ Ự Ự C TRONG KHU V C ­ CH  S  NGU N L C T  NHIÊN, VĂN HOÁ VÀ NHÂN L C

ỉ ố ơ

Ngu n l c t

ồ ự ự

Các ch  s  đ n

Ngu nồ

Nh n th c du

Ngu n l c t

ồ ự ự

nhiên, văn hoá

ố ị l ch qu c gia

nhiên và văn hoá

nhân l cự

ĐiÓm

H¹ng

§iÓm

H¹ng

§iÓm

và nhân l cự Đi mể H ngạ

H ngạ

ố Qu c gia Singapore

42

5,11

2

6,21

47

5,20

79

3,94

Malaysia

57

4,84

34

5,38

26

5,64

101

3,52

Thái Lan

59

4,82

75

4,97

35

5,43

77

4,05

Indonesia

56

4,85

62

5,14

57

5,00

58

4,40

Philippines

100

4,29

93

4,64

83

4,58

95

3,66

Vi

t Nam

76

4,63

81

4,92

51

5,14

84

3,84

87

4,45

105

4,08

32

5,53

91

3,75

Campuchia Trung Qu cố

93

4,39

74

5,00

120

3,82

60

4,36

ướ ạ

ấ (Ngu n: WEF, 2007)

ế ạ         X p h ng 1:

ướ ạ n

c c nh tranh t

t nh t, 124: n

c c nh tranh kém nh t.

38

ồ ự ự ự ạ ề ả ấ Theo b ng 5 ta th y, năng l c c nh tranh v  ngu n l c t nhiên, văn hoá và

ệ ứ ư ố ự ủ nhân l c c a Vi t Nam đ ng trên Campuchia, Trung Qu c và Philippines nh ng l ạ   i

ỉ ố ượ ấ ừ kém xa Singapore, Thái Lan, Malaysia và Indonexia. Ch  s  này đ c c u thành t các

ồ ự ự ỉ ố ơ ứ ự ậ ồ ố ị ch  s  đ n: ngu n nhân l c, nh n th c du l ch qu c gia và ngu n l c t nhiên và văn

ủ ướ ỉ ố ứ ậ ố ị ượ ế ướ hoá. Ch  s  nh n th c du l ch qu c gia  c a n c ta đ ứ c x p th  51/124 n c, kém

ứ ố Malaysia, Thái Lan, Campuchia và Singapore và đ ng trên Trung Qu c, Philippines và

ỉ ố ự ị ữ ủ ệ ứ ế ồ Inđonexia. Ch  s  ngu n nhân l c du l ch và l hành c a Vi t Nam x p th  81/124

ỉ ơ ướ n c, ch  h n Philippines và Campuchia.

ồ ự ự ỉ ố ề ệ ự ạ V  ch  s  ngu n l c t nhiên và văn hoá , Vi t Nam có năng l c c nh tranh

ấ ượ ứ ệ ố kém, đ ng trên Malaysia, Campuchia và Philippines. Ch t l ụ   ng h  th ng giáo d c

ắ ệ ị ế ứ ễ ả ẩ ủ ướ c a n ắ ệ   c ta b  x p th  100, kh  năng m c b nh nhi m khu n (94/124) và m c b nh

ả ưở ớ ệ ố ố s t rét (83/124), kinh doanh  nh h ng t ể   i h  th ng sinh thái (99/124), nguy hi m

ệ ấ ố ự ả ủ c a khí CO2 (98/124), khu v c b o v  c p qu c gia (88/124).

ự ủ ệ 2.4.4. Đánh giá chung NLCT trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam:

ự ủ ệ Nãi chung, ngoµi n¨ng lùc c¹nh tranh vÒ gi¸, lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam

õ kÕt qu¶ nghiªn cøu, ph©n tÝch trªn, ự ạ ế ề ề ạ còn nhi u h n ch  v  năng l c c nh tranh. T

chóng t«i ®¸nh gi¸ chung n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc LHQT thông qua mô

hình  SWOT nh sau:

Mô hình SWOT vÒ n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh quèc

39

§iÓm m¹nh

§iÓm yÕu

- ViÖt Nam ®ang næi lªn lµ ®iÓm ®Õn an toµn,

- N¨ng lùc c¹nh tranh ®iÓm ®Õn vµ n¨ng lùc c¹nh

tranh doanh nghiÖp l÷ hµnh cßn thÊp. C¹nh tranh

hÊp dÉn, ®îc dù báo lµ 1 trong 10 níc cã tèc ®é

thiÕu lµnh m¹nh gi÷a c¸c doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc

ph¸t triÓn du lÞch hµng ®Çu thÕ giíi giai ®o¹n

tÕ.

2006-2014.

- C¶nh quan thiªn nhiªn vÉn lµ tiÒm n¨ng cha ®îc

- M«i trêng kinh doanh LHQT ®îc c¶i thiÖn.

®¸nh thøc. S¶n phÈm l÷ hµnh cßn ®¬n ®iÖu, thiÕu

- Nguån tµi nguyªn thiªn nhiªn vµ nh©n v¨n

®a d¹ng. ChÊt lîng dÞch vô l÷ hµnh cßn thÊp.

®a d¹ng vµ hÊp dÉn ë c¶ 3 vïng du lÞch lµ

- C¬ së h¹ tÇng cßn thÊp, cha ph¸t triÓn. Qu¸ Ýt

®iÒu kiÖn thuËn lîi cho c¸c doanh nghiÖp l÷

s©n bay, cha cã c¶ng biÓn riªng cho kh¸ch du

hµnh khai th¸c, x©y dùng c¸c lo¹i h×nh du

lÞch. KÕt cÊu h¹ tÇng du lÞch cßn nhiÒu h¹n

lÞch míi ®Ó thu hót kh¸ch du lÞch:

chÕ. Cung c¬ së lu tró cao cÊp thiÕu nghiªm

+ Vïng du lÞch B¾c bé: ThÕ m¹nh du lÞch

träng t¹i Hµ Néi, Đà N ngẵ , TP.HCM,...

v¨n ho¸, lÞch sö, sinh th¸i, m¹o hiÓm. C¸c ®iÓm

du lÞch næi bËt: VÞnh H¹ Long, Cát Bà, Hµ Néi,

- ThiÕu vèn, quy mô kinh doanh l÷ hµnh nhỏ

- C¬ së vËt chÊt kü thuËt bæ trî vµ dÞch vô phôc vô

Tam Cèc – BÝch §éng, Sapa, Mù Căng Ch i,ả

kh¸ch du lÞch cã chÊt lîng thÊp, thiÕu ®ång bé.

b¶n

cao nguyªn ®¸ §ång V¨n, các r ng qu c gia,

ThiÕu c¸c khu vui ch¬i gi¶i trÝ vµ dÞch vô bæ trî cho

s¾c v¨n ho¸ ®éc ®¸o cña c¸c d©n téc vµ c¶nh

kh¸ch du lÞch.

quan vïng nói B¾c bé.

- ThiÕu ®êng bay trùc tiÕp tíi thÞ trêng träng ®iÓm

+ Vïng du lÞch B¾c Trung Bé:ThÕ m¹nh du

vµ tiÒm n¨ng. C«ng suÊt/tÇn suÊt bay quèc tÕ cßn

næi

lÞch biÓn, du lÞch v¨n ho¸. Các đi m du l ch

thÊp.

tréi: 3 di s¶n thÕ giíi: Phong Nha K  bàng,

C  đôố

- Can thiÖp cña nhµ níc vµo ho¹t ®éng kinh

ườ

Huế vµ Nhã nh c cung đình Hu ạ

ế, V n qu c gia

doanh l÷ hµnh cña doanh nghiÖp cßn nhiÒu.

Pù   Mát, B ch Mã, Bà Nà,

c¸c b·i biÓn ®Ñp: §µ

- Ho¹t ®éng xóc tiÕn du lÞch cßn yÕu. Th¬ng hiÖu

N½ng, Non Níc, L¨ng C«, Thiªn CÇm, Cöa Lß,

cña du lÞch ViÖt Nam cha ®îc kh¾c ho¹ râ nÐt.

ả đ o Cù Lao Chàm.

- Cha cã chiÕn lîc marketing du lÞch quèc gia vàn

+ Vïng du lÞch Nam Trung Bé vµ Nam Bé:

phßng ®¹i diÖn du lÞch ViÖt Nam ë níc ngoµi.

Du lÞch biÓn, s«ng níc miÖt vên, du lÞch v¨n

- NhiÒu doanh nghiÖp l÷ hµnh cha cã chiÕn lîc

næi tréi: 3 di s¶n v¨n ho¸ thÕ

ho¸. Đi m du l ch ể

marketing, ít nghiªn cøu thÞ trêng níc ngoµi.

ị ổ ộ

ỹ ơ

giíi : Di   tích  M   S n,   Đô   th   c   H i   An,

C ngồ

- Doanh nghiÖp l÷ hµnh chi cho nghiªn cøu triÓn khai

ế

chiêng   Tây   Nguyên;   các   bãi   bi n   đ p  n i   ti ng:

vµ øng dông c«ng nghÖ cßn thÊp.

ạ Phó Quèc, c¸c khu

Nha Trang, Mũi Né, C a Đ i,

- TCDL cha cã chiÕn lîc toµn diÖn quan hÖ víi c¸c

dù tr÷ sinh quyÓn, vên quèc gia, miÖt vên s«ng

h·ng l÷ hµnh níc ngoµi. Tæ chøc, qu¶n lý đi u hành

níc Cöu Long.

ho¹t ®éng LHQT cßn nhiÒu h¹n chÕ.

- Èm thùc ®a d¹ng vµ ®Æc s¾c ë c¶ ba vïng du

- ChÊt lîng nh©n lùc l÷ hµnh cßn thÊp. ThiÕu tiªu

lÞch lµ u thÕ næi tréi cña du lÞch ViÖt Nam.

chuÈn nghÒ, trang thiÕt bÞ gi¶ng d¹y thùc hµnh l÷

.

- An toµn vµ an ninh cho khách du l chị

hµnh.

- N¨ng lùc c¹nh tranh gi¸ l

cña ViÖt Nam

hành

- Hµnh lang luËt ph¸p vÒ du lÞch vµ l÷ hµnh cha

kh¸ cao.

®ång bé. C¬ cÊu TCDL cha æn ®Þnh. ThiÕu sù

- Sù th©n thiÖn vµ hiÕu kh¸ch cña ngêi ViÖt

40

Nam

phèi hîp liªn ngµnh.

- Kh¶ n¨ng héi nhËp cña doanh nghiÖp LHQT cßn

h¹n chÕ.

C¬ héi

Th¸ch thøc

- M«i trêng chÝnh trÞ æn ®Þnh. §êng lèi,

- Kh¶ n¨ng tôt hËu so víi c¸c h·ng l÷ hµnh ®èi thñ

chÝnh s¸ch ®æi míi, lµ thµnh viªn WTO víi cam

c¹nh tranh chÝnh lµ Th¸i Lan, Singapore, vµ

kÕt më cöa dÞch vô l÷ hµnh t¹o vËn héi míi cho

Malaysia.

ấ ổ

ị, thiªn tai, dÞch bÖnh, chiÕn tranh

- B t  n chính tr

ho¹t ®éng l÷ hành ph¸t triÓn.

côc bé, d©n téc, t«n gi¸o, xung ®ét, ch¹y ®ua vò

- Du lÞch ®îc x¸c ®Þnh lµ ngµnh kinh tÕ mòi

trang, khñng bè ¶nh hëng ®Õn thu hót kh¸ch quèc tÕ

nhän. ChÝnh phñ, c¸c ngµnh, ®Þa ph¬ng,

cña c¸c h·ng l÷ hµnh.

doanh nghi pệ quan t©m ph¸t triÓn du lÞch, môi

- Du lÞch ViÖt Nam có ®iÓm xuÊt ph¸t thÊp so víi

ườ

ượ

tr

ng kinh doanh đang đ

ệ c c i thi n nhanh

nhiÒu níc trong khu vùc. Ho¹t ®éng du lÞch chñ yÕu

®iÒu kiÖn thuËn lîi cho ho¹t ®éng l÷ hµnh ph¸t

dùa trªn khai th¸c tµi nguyªn s½n cã, cha ®Çu t

triÓn.

nhiÒu vµo t«n t¹o, ph¸t triÓn vµ ®a d¹ng ho¸ s¶n

- ViÖt Nam lµ ®iÓm ®Õn míi, ®a d¹ng,

.

phÈm, lo i hình du l ch

doanh nghiÖp l÷ hµnh cã thÓ tæ chøc các

- HÖ thèng kÕt cÊu h¹ tÇng cha ph¸t triÓn, h¹n chÕ

lo¹i h×nh du lÞch hÊp dÉn.

kh¶ n¨ng tiÕp cËn, khai th¸c vµ h×nh thµnh c¸c tuyÕn

- N cướ ta míi ph¸t triÓn du lÞch nªn doanh

®iÓm du lÞch ®a d¹ng ë c¸c vïng nói, vïng s©u, vïng

nghiÖp l÷ hµnh cã thÓ häc hái kinh nghiÖm c¸c

41

, tiÕp thu c«ng nghÖ, kü

xa, h¶i ®¶o.

níc phát   tri n  du  l ch ể

- Gi¸ dÇu t¨ng, ¶nh hëng tíi nhu cÇu du lÞch. Gi¸ vÐ

n¨ng qu¶n lý l÷ hµnh.

hµng kh«ng ViÖt Nam cao lµm cho gi¸ tour kh«ng

VN ®ang trong giai ®o¹n t¨ng trëng nªn

- Du l chị

c¹nh tranh.

cã thÓ ph¸t triÓn nhanh trong vßng 10-15 n¨m

- NhiÒu doanh nghiÖp l÷ hµnh thiÕu vèn, ®Çu t l¹i

Th¸i Lan, Singapore vµ

tíi, trong khi Du   l chị

dµn tr¶i, ph©n t¸n, thiÕu ®ång bé, kÐm hiÖu qu¶.

Malaysia ®ang tr¶i qua giai ®o¹n trëng thµnh vµ

- ThiÕu nh©n lùc cã ®ñ tr×nh ®é, kinh nghiÖm, kü

tõ nay ®Õn n¨m 2020, s¶n phÈm du lÞch cña

n¨ng vµ n¨ng lùc qu¶n lý, kinh doanh l÷ hµnh.

họ sÏ b·o hoµ.

- HÖ thèng chÝnh s¸ch, ph¸p luËt liªn quan ®Õn l÷

ướ

- Ch©u ¸-TBD có   xu   h

ể ng   phát   tri n   du   l ch

hµnh cha hoµn thiÖn.

m¹nh.

- ChÊt lîng t¨ng trëng h¹n chÕ v× tèc ®é c¶i

- Xu híng hîp t¸c liªn kÕt gi÷a c¸c doanh nghiÖp

thiÖn vµ ph¸t triÓn kÕt cÊu h¹ tÇng cßn chËm.

l÷ hµnh c¸c níc trong khu vùc.

- Tµi nguyªn du lÞch vµ m«i trêng ®ang bÞ suy gi¶m

- XuÊt hiÖn hµng kh«ng gi¸ rÎ.

do khai th¸c, sö dông thiÕu hîp lý. Du lÞch ph¸t triÓn

- Du lÞch VN tham gia nhiÒu h¬n vµo c¸c tæ

nhanh nhng thiÕu kiÓm so¸t cã thÓ ¶nh hëng xÊu

quèc tÕ.

chøc, di n đàn

®Õn m«i trêng, ®e do¹ ®a d¹ng sinh th¸i vµ lµm

ậ ợ cña ViÖt Nam trong khu

- VÞ trÝ thu n l

i

xuèng cÊp c¸c nguån lùc du lÞch quan träng.

vùc

ắ ươ Tóm t t ch ng 2

Ch¬ng 2 ®· tËp trung ph©n tÝch mét c¸ch kh¸i qu¸t quá trình hình thành và

bèi c¶nh c¹nh tranh trong ngµnh Du ạ ộ ể ữ ở ệ phát tri n ho t đ ng l hành Vi t Nam,

lÞch vµ l÷ hµnh, trong ®ã ®Ò cËp tíi nh÷ng vËn héi vµ th¸ch thøc cña ngµnh

Du lÞch vµ L÷ hµnh, ®Æc biÖt trong bèi c¶nh ViÖt Nam lµ thµnh viªn chÝnh

thøc cña Tæ chøc Th¬ng m¹i thÕ giíi. Ch¬ng 2 còng ®· tËp trung ph©n tÝch

thùc tr¹ng m«i trêng kinh doanh, m«i trêng c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh

quèc tÕ cña ViÖt Nam, nªu bËt nh÷ng yÕu tè thuËn lîi, còng nh khã kh¨n cña

m«i trêng vÜ m«, m«i trêng vi m« ®èi víi lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ cña ViÖt

Nam. §ång thêi, ch¬ng 2 còng ph©n tÝch t×nh h×nh vµ kÕt qu¶ kinh doanh l÷

hµnh quèc tÕ tõ n¨m 2001 ®Õn nay. Träng t©m cña ch¬ng 2 lµ tËp trung ph©n

tÝch, ®¸nh gi¸ thùc tr¹ng n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ cña

ViÖt Nam. Trªn c¬ së ®Ò cËp rÊt kh¸i qu¸t thùc tr¹ng n¨ng lùc c¹nh tranh cña

nÒn kinh tÕ ViÖt Nam, ®èi thñ c¹nh tranh trong lÜnh vùc du lÞch vµ l÷ hµnh

42

cña ViÖt Nam, ch¬ng 2 ®· tËp trung chñ yÕu vµo viÖc ph©n tÝch, ®¸nh gi¸ mét

c¸ch kh¸ toµn diÖn thùc tr¹ng n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh quèc

tÕ cña ViÖt Nam. Th«ng qua kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh

vùc du lÞch vµ l÷ hµnh do DiÔn ®µn kinh tÕ thÕ giíi c«ng bè n¨m 2007 vµ qua

m« h×nh SWOT, ch¬ng 2 ®· ph©n tÝch, ®¸nh gi¸ n¨ng lùc c¹nh tranh cña lÜnh

vùc du lÞch vµ l÷ hµnh quèc tÕ cña ViÖt Nam víi c¸c ®èi thñ c¹nh tranh trong

khu vùc nh Trung Quèc, Malaysia, Th¸i Lan vµ Singapore, nªu bËt mÆt m¹nh,

mÆt yÕu, c¬ héi vµ th¸ch thøc cña lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ cña ViÖt Nam.

§©y lµ c¬ së rÊt quan träng ®Ó ®Ò ra ®îc c¸c ®Þnh híng vµ gi¶i ph¸p n©ng

cao n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ cña ViÖt Nam trong ch-

¬ng 3.

ƯƠ

CH

NG 3:

GI I PHÁP NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH

TRONG LĨNH V C Ự L÷ hµnh quèc tÕ C A VI T NAM

43

ƯỚ Ự Ạ Ị 3.1. Đ NH H NG NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH

Ự Ệ Ủ V C LHQT C A VI T NAM

ướ ầ ạ ậ ị ườ ạ 3.1.1. Nhà n c và ngành Du l ch c n t o l p môi tr ng pháp lý cho c nh tranh

ự ữ ườ ậ ợ trong lĩnh v c l ạ  hành, t o môi tr ng kinh doanh thu n l i cho doanh

ệ ữ ệ ổ ơ ớ ạ nghi p l hành c nh tranh và phát tri n ế   ể .  Đ i m i và hoàn thi n c  ch ,

ị ữ ế ế ơ ề chính sách v  du l ch và l ạ    hành và các c  ch  chính sách liên quan đ n ho t

ữ ướ ề ể ế ả ỏ ộ đ ng l hành theo h ủ ụ   ng xoá b  các rào c n v  th  ch , hành chính, th  t c.

ạ ộ ự ả ị ữ Xây d ng chính sách và ban hành các quy đ nh qu n lý ho t đ ng l hành

ơ ở ự ậ ợ ệ ề ễ ả ằ ạ ấ ph i trên c  s  th c ti n   nh m t o  đi u ki n thu n l i nh t cho doanh

ủ ệ ệ ạ ộ ờ ả nghi p LHQT c a Vi t Nam ho t đ ng kinh doanh, tăng c ạ   ng kh  năng c nh

ủ ạ ự ố ớ tranh v i các đ i th  c nh tranh trong khu v c.

ườ ủ ị ị ướ ị ườ 3.1.2. Tăng c ng vai trò c a ngành Du l ch trong đ nh h ng th  tr ng và t ổ

ị ế ứ ố ế ẳ ằ ả ị ị ể   ch c xúc ti n du l ch qu c gia nh m kh ng đ nh v  th  và hình  nh đi m

ệ ị ườ ụ ả ổ ị ị ố ế  T ng c c Du l ch ph i đóng ế đ n Vi t Nam trên th  tr ng du l ch qu c t .

ầ ầ ế ượ ạ ị ự ố ị vai trò đ u t u ho ch đ nh chi n l ệ   c marketing du l ch qu c gia, th c hi n

ả ả ằ ố ệ qu ng bá hình  nh qu c gia nh m “marketing thành công Vi ư ộ   t Nam nh  m t

ơ ế ố ế ế ể ế ệ ị đi m đ n du l ch qu c t ”. Có c  ch  khuy n khích các doanh nghi p LHQT

ệ ủ ộ ị ườ ứ ạ ẩ ủ c a Vi t Nam ch  đ ng đ y m nh công tác nghiên c u th  tr ộ   ng, năng đ ng

ị ườ ệ ạ ậ ậ ế ớ ế và nh y bén trong vi c ti p c n và thâm nh p th  tr ị ng du l ch th  gi i và

ị ế ạ ự ế ể ẳ ầ ị ị khu v c đ  kh ng đ nh v  th  c nh tranh, chi m lĩnh th  ph n, tăng c ườ   ng

ố ế ị ệ thu hút khách du l ch qu c t vào Vi t Nam.

ự ế ẩ ẩ ả ị ừ ộ   ạ 3.1.3. Có chính sách khuy n khích đ y m nh xây d ng s n ph m du l ch v a đ c

ầ ủ ị ườ ừ ạ ủ ị ứ đáo, v a đa d ng, đáp  ng nhu c u c a th  tr ng và th  hi ị Õu c a khách du l ch

ả ệ ệ ị ườ ế ị ả ẩ ể “th  tr ả   ng quy t đ nh s n ph m, không ph i ạ : Ph i quán tri t quan đi m hi n đ i

ế ị ị ườ ẩ ị ườ ẩ ả ỉ ỏ ả s n ph m quy t đ nh th  tr ng” , ch  bán s n ph m th  tr ng đòi h i và khách hàng

ườ ế ớ ợ ướ ố mong mu n. Tăng c ng h p tác, liên k t v i các n ự ể c trong khu v c đ  hình thành

ứ ẩ ố ị ướ ớ ủ ố ế ị ả s n ph m du l ch liên qu c gia, đáp  ng xu h ng m i c a du l ch qu c t .

44

ổ ớ ệ ổ ạ ộ ứ ả 3.1.4.   Đ i   m i,   hoàn   thi n   công   tác   t ch c,   qu n   lý   ho t   đ ng   LHQT   theo

ướ ự ễ ợ ớ ỏ ủ ọ ộ ệ ả h ế   ng tinh g n, năng đ ng, hi u qu , phù h p v i đòi h i c a th c ti n và ti n

ố ế ủ ộ ậ ị ệ ự trình h i nh p qu c t c a ngành Du l ch Vi t Nam nói chung và lĩnh v c LHQT

ệ ự ả ả ể “qu n lý vì s  phát tri n” t quan đi m ệ ố ể  trong h  th ng qu n lý nói riêng. Quán tri

hoµn ướ ề ổ ứ ạ ộ ả ị ướ ạ nhà n c v  du l ch. T  ch c, qu n lý ho t đ ng LHQT theo h ng tách b ch

ứ ướ toµn ch c năng qu n lý hành chính nhà n ả ứ c và ch c năng qu¶n lý kinh doanh, đ yẩ

ụ ứ ệ ạ ố ồ ự ự ọ m nh  ng d ng công ngh  thông tin, phát huy t i đa m i ngu n l c, năng l c sáng

ủ ộ ầ ọ ế ạ ườ ủ ạ t o và tính ch  đ ng c a m i thành ph n kinh t , t o ra môi tr ng kinh doanh l ữ

ệ ẳ ạ ậ hành lành m nh và bình đ ng cho các doanh nghi p LHQT. Hình thành t p đoàn kinh

ị ệ doanh du l ch Vi t Nam, trong đó có kinh doanh LHQT.

ướ ủ ươ ệ 3.1.5. Nhà n ị c, ngành Du l ch có ch  tr ữ ng và bi n pháp h u hi u đ  h  tr ệ ể ỗ ợ

ồ ệ ể ệ ạ các doanh nghi p LHQT trong vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ự  Đ nhị

ướ ồ ưỡ ạ ộ ự ồ ữ h ạ ng đào t o và b i d ng ngu n nhân l c cho ho t đ ng kinh doanh l hành vào

ệ ữ ự ề ạ ả ố b n lĩnh v c: Đào t o các nhà qu n lý, đi u hành doanh nghi p l ộ  hành, đ i ngũ t ư

ạ ạ ạ ộ ướ ẫ ấ v n bán t i các đ i lý và đào t o đ i ngũ h ng d n viên.

ướ ị ườ ệ ả 3.1.6.   Nhà   n c   ban   hành   các   chính   sách,   quy   đ nh   tăng   c ng   b o   v   môi

ườ ộ ộ ữ hành quèc tÕ, đ cặ tr ng vµ phát tri n b n v ng. ể ề ữ  Đ i ngũ cán b , nhân viên l

ệ ướ ả ượ ẫ ồ ưỡ ế bi ộ t là đ i ngũ h ng d n viên ph i đ ạ c đào t o, b i d ứ ng ki n th c, nâng cao

ứ ệ ậ ườ ệ ệ ượ ề ả nh n th c v  b o v  môi tr ng. Doanh nghi p LHQT Vi t Nam không đ c bán

ổ ươ ị ớ ề ể ạ ả ị và t ch c ứ ch ng trình tour cho khách du l ch t i các đ a đi m nh y c m v  môi

ườ ổ ứ ươ ệ ớ ị ườ tr ế ng, khuy n khích t ch c các ch ng trình du l ch thân thi n v i môi tr ng.

ủ ộ ộ ệ ạ 3.1.7. Các doanh nghi p LHQT phát huy vai trò ch  đ ng, năng đ ng, sáng t o và

ạ ổ ứ ả ữ nh y bén trong t ạ ộ  ch c qu n lý ho t đ ng kinh doanh l hành qu c t ố ế  Xây d ngự .

®Æc biÖt lµ nh©n ượ ộ ệ ộ ộ đ c đ i ngũ cán b  nhân viên chuyên nghi p và có trình đ  cao,

ổ ứ ạ ộ ề viªn marketing, ®iÒu hµnh tour vµ híng dÉn viªn. T  ch c đi u hành ho t đ ng l ữ

ả ể ệ ườ ị ế ạ ị ườ ố ế hành hi u qu  đ  tăng c ng v  th  c nh tranh trên th  tr ng qu c t .

ệ ộ ủ ị ệ b¶o vÖ quyÒn lîi cña 3.1.8. Phát huy vai trò c a Hi p h i Du l ch trong vi c

ỗ ợ ấ doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc tÕ, cung c p thông tin, h  tr  nâng cao năng l c ự

ủ ệ ệ ậ ạ c nh tranh cho các doanh nghi p LHQT c a Vi t Nam. T p trung n

ứ ghiên c u, xây 45

ề ệ ệ ệ ề ẩ ậ ộ ự d ng đ  án đ y nhanh vi c thành l p các Hi p h i ngh  nghi p trong lĩnh v c l ự ữ

ộ ữ ộ ậ ộ ướ ệ ể ệ ị ư ệ hành nh  hi p h i l hành, hi p h i v n chuy n du l ch, hi p h i h ẫ ng d n viên.

Ự Ạ Ả 3.2. CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH TRONG LĨNH

Ố Ế Ủ Ự Ữ Ệ V C L  HÀNH  QU C T  C A VI T NAM

ơ ở ự ự ạ ự ữ ạ ố ế ủ Trên c  s  th c tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành qu c t c a

ệ Vi t Nam và các ®Þnh híng nêu trªn, nhãm nghiªn cøu ®Ò tµi ®Ò xuÊt ba nhãm

gi¶i ph¸p n©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh trong lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ sau

®©y:

ả ề ơ ế 3.2.1. Nhóm gi i pháp v c  ch  chính sách :

ườ ạ ạ ậ 3.2.1.1. T o l p môi tr ự ạ   ng pháp lý cho c nh tranh và nâng cao năng l c c nh

ự ữ ườ ậ ợ tranh trong lĩnh v c l ạ  hành, t o môi tr ng kinh doanh thu n l i cho

ệ ữ ể ạ doanh nghi p l hành c nh tranh và phát tri n.

ệ ố ự ậ ị ­Xây d ng và ban hành h  th ng lu t pháp và các quy đ nh ồ   ỉ  hoàn ch nh, đ ng

ị ộ ề b  v  kinh doanh nói chung và kinh doanh du l ch nói riêng.

ạ ậ ế ố ị ườ ộ ồ ườ ậ ợ ­ T o l p đ ng b  các y u t th  tr ng và môi tr ng pháp lý thu n l i cho

ạ ệ ố ử ạ ề ế ộ ạ c nh tranh lành m nh, không phân bi ể t đ i x , h n ch  và ki m soát đ c quy n kinh

ấ ả ầ ả ỏ ộ ừ ỗ ợ ừ ạ   doanh, xoá b  hoàn  toàn  bao c p, gi m d n hàng rào b o h , v a h  tr , v a t o

ệ ữ ộ ướ ụ ộ ỏ ứ s c ép bu c các doanh nghi p l hành nhà n c b  thói quen th  đ ng, ỷ ạ  l i vào

ướ ể ồ ạ ự ạ ệ ả ớ ổ Nhà n c, đ i m i công ngh  và qu n lý, nâng cao năng l c c nh tranh đ  t n t i.

ấ ấ ­  Lµm thñ tôc ®ăng ký kinh doanh và c p gi y phép kinh doanh LHQT đ n ơ

ả ườ ị ở ướ gi n và nhanh chóng , tăng c ế ng xúc ti n du l ch trong và ngoài n ế   c, xúc ti n

ấ ị ị ướ ữ ầ ư đ u t du l ch, cung c p thông tin đ nh h ng cho kinh doanh l ả  hành, gi m chi phí

ố ớ ụ ị ướ ẫ ả ầ đ u vào đ i v i các hàng hoá d ch v  mà Nhà n ư ệ   c v n còn qu n lý giá nh  đi n,

ướ ủ ụ ả ạ ẩ ả ị n c,... đ y m nh c i cách th  t c hành chính, gi m chi phí giao d ch,…

ề ự ọ ệ ữ ố ế ủ  do kinh doanh c a doanh nghi p l hành qu c t . Tri ệ   t ­ Tôn tr ng quy n t

ể ạ ừ ề ể ể ậ ỏ ơ ế ể đ  xoá b  c  ch  xin­cho , chuy n m nh t ti n ki m sang h u ki m.

ườ ệ ố ậ ề ệ ị ữ ­  Tăng c ng hoàn thi n h  th ng pháp lu t v  du l ch và l hành, tích c cự

ể ậ ả ướ ự ệ ậ ẫ ị ị tri n khai Lu t Du l ch và các văn b n h ằ   ng d n th c hi n Lu t Du l ch. B ng

46

ế ượ ụ ế ề ạ ả ế ế ợ ớ ử ụ chi n l c, k  ho ch, công c  qu n lý vĩ mô n n kinh t ự   , k t h p v i s  d ng l c

ượ ấ ậ ị ướ ỗ ợ ể ị ị l ng v t ch t và thông qua đ nh h ng phát tri n du l ch, ngành Du l ch h  tr  nâng

ự ạ ủ ả ủ ệ ẩ ị cao năng l c c nh tranh c a s n ph m du l ch và c a doanh nghi p LHQT.

ở ớ ả ỏ ị ạ ộ ị ­ Bãi b  các quy đ nh c n tr  t i ho t  đ ng du l ch: ị   ề Chính quy n các đ a

ươ ể ầ ấ ỏ ị ị ph ậ ng c n bãi b  ngay quy đ nh c m xe v n chuy n khách du l ch vào thành ph ố

ờ ỏ ấ ể ị ạ ể ị vào gi cao đi m, bãi b  c p phép tham quan du l ch t i các đi m du l ch.

ỏ ộ ườ ế ắ ư ề  ­ Xoá b  đ c quy n hàng không và đ ng s t, khuy n khích t nhân đ u t ầ ư

ự ườ ố ợ ị ệ ề vào lĩnh v c này ng ph i h p liên ngành trong du l ch, . Tăng c ậ   ạ t o đi u ki n thu n

ợ ệ ổ ứ ụ ụ ị ạ ệ l i cho các doanh nghi p LHQT t ch c ph c v  khách du l ch t i Vi t Nam.

ự ữ ạ ẩ ậ ả ấ ­ T p trung đ y m nh c i cách hành chính trong lĩnh v c l hành , phân c p và

ế ữ ả ệ ự ả ủ ụ ơ đ n gi n hoá th  t c liên quan đ n l hành. Nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ướ   c,

ườ ể ữ ế ử tăng c ng ki m tra, thanh tra, giám sát kinh doanh l hành. Kiên quy t x  lý nghiêm

ữ ố ậ ế ệ các doanh nghi p kinh doanh l hành trái phép, tr n l u thu .

ệ ơ ế ổ ớ ề ạ ị ề   3.2.1.2. Đ i m i, hoàn thi n c  ch , chính sách v  du l ch và LHQT, t o đi u

ạ ộ ệ ữ ể ờ ẩ ki n thúc đ y ho t đ ng l hành phát tri n và tăng c ự ạ   ư ng năng l c c nh

tranh:

ầ ổ ớ ư a. Đ i  m i  chính  sách đ u  t :

ườ ầ ư ế ấ ị ­ Tăng c ng đ u t ạ ầ  k t c u h  t ng du l ch:

ướ ầ ư ế ấ ề ơ ị + Nhà n c giành nhi u ngân sách h n cho đ u t ạ ầ  k t c u h  t ng du l ch

ướ ầ ư ậ ể ạ ể ọ ị theo h ng đ u t ớ    t p trung, có tr ng đi m đ  t o ra các khu du l ch có quy mô l n,

ố ế ẩ ả ạ ạ đ t tiêu chu n qu c t và có kh  năng c nh tranh ca o.

ầ ư ẩ ạ ế ấ ạ ầ ệ ạ ị ạ + Đ y m nh đ u t , hi n đ i hoá k t c u h  t ng du l ch t ế   i các tuy n

ơ ở ể ể ạ ị ế ể ộ ổ đi m du l ch trên c  s  Quy ho ch phát tri n kinh t ạ  xã h i, Quy ho ch t ng th  phát

ể ị ệ ị ở ị ể ạ ươ ơ ở tri n du l ch Vi t Nam và Quy ho ch phát tri n du l ch đ a ph ng. Trên c  s  Quy

ể ạ ổ ướ ả ị ầ ư ế ấ ể ho ch t ng th , nhà n c ph i xác đ nh t ỷ ệ ư  l u tiên đ u t phát tri n k t c u h ạ

ề ớ ị ầ t ng du l ch so v i các ngành ngh  khác.

47

ả ạ ự ệ ậ ấ ớ ơ ở ư    + T p trung c i t o, nâng c p các c  s  l u trú hi n có và xây d ng m i các

ố ế ở ẩ ạ ữ ư ộ ớ ị ơ ở ư c  s  l u trú đ t tiêu chu n qu c t ả    nh ng trung tâm du l ch l n nh  Hà N i, H i

ế ả ẵ ồ ế Phòng, Qu ng Ninh, Hu , Đà N ng, Tp. H  Chí Minh, Nha Trang, Phan Thi t.

ấ ượ ươ ụ ụ ệ ế ạ + Nâng cao ch t l ng ph ng ti n ph c v  và ti p đón hành khách t i sân

ở ộ ế ệ ấ ạ ườ ừ ớ bay; M  r ng, nâng c p, hi n đ i hoá các tuy n đ ng t sân bay t i các thành ph ố

ầ ư ị ự ạ ậ ộ và các khu du l ch; Đ u t xây d ng m ng l ướ ườ i đ ấ   ệ ng b  thu n ti n và có ch t

ượ ệ ố ỉ ẫ ự ể ệ ạ ồ ợ ộ l ng phù h p; Xây d ng đ ng b  và hi n đ i hoá h  th ng bi n báo, ch  d n giao

ấ ượ ệ ả ị ế ấ ạ thông và du l ch; C i thi n ch t l ạ ầ ng k t c u h  t ng giao thông t ẩ   ử i các c a kh u;

ế ấ ườ ố ộ ư ế ạ ườ ở ộ Nâng c p, m  r ng các tuy n đ ng huy t m ch nh  qu c l 1, đ ồ ng H  Chí

ế ườ ự ấ ớ ớ ớ ị Minh và nâng c p, xây d ng m i các tuy n đ ng t i các trung tâm du l ch l n.

ầ ư ẩ ạ ệ ố ự ừ ọ + § y nhanh quy ho ch, đ u t ể  xây d ng h  th ng đi m d ng chân d c các

ố ộ ế ừ ự ệ ế ạ tuy n qu c l ể . Th c hi n x p h ng đi m d ng chân hàng năm.

ầ ư ế ơ ộ ị ế ẩ ­ Có c  ch  thúc đ y xã h i hoá đ u t cho du l ch, khuy n khích đ u t ầ ư ế    k t

ạ ầ ấ ượ ể ớ ị ị ị ấ c u h  t ng du l ch, các khu du l ch, đi m du l ch có quy mô l n và ch t l ng cao.

ộ ố ướ ứ ệ ậ ự ể ớ s m ban ­ T p  trung nghiên c u kinh nghi m m t s  n c đ  xây d ng và

ậ ầ ư ị hành Lu t đ u t ự  vào lĩnh v c du l ch ầ ư hình thành các trung tâm mua s mắ . Đ u t

ổ ứ ế ể ệ ạ ấ ả ị hi n đ i. T  ch c các chi n d ch bán hàng gi m giá vào mùa th p đi m.

ả ả ậ ớ ổ ế ụ ả ế ấ b. Đ i m i chính sách xu t nh p c nh, h i quan: Ti p t c c i ti n quy trình

ủ ụ ấ ị ự ệ ậ ả ả ấ ạ ử ẩ th  t c c p th  th c và xét duy t xu t nh p c nh, h i quan t ự   i các c a kh u. Th c

ị ự ạ ử ệ ấ ườ ệ hi n c p th  th c t ẩ i c a kh u. Tăng c ng đ u t ầ ư hi n đ i hoá trang thi ạ , ế ị ể   t b  ki m

ư ế ề ạ tra hành lý và hành khách nh  máy soi hành lý, dây truy n hành lý,...Có k  ho ch đào

ườ ậ ả ự ự ấ ả ộ ạ t o, tăng c ệ   ng năng l c cho cán b , nhân viên xu t nh p c nh, h i quan. Th c hi n

ủ ụ ố ớ ể ấ ả ạ ị gi m thi u các gi y phép, th  t c đ i v i khách du l ch khi tham gia các lo i hình du

ể ở ạ ớ ệ ư ạ ạ ị ị l ch m i và m o hi m Vi t Nam nh  lo i hình du l ch ô tô, mô tô, xe đ p do khách

ự ặ ầ t ể  lái, leo núi, l n bi n, khinh khí c u,...

ố ớ ụ ệ ế ổ ớ ạ ộ   c. Đ i m i, hoàn thi n chính sách tài chính và thu  áp d ng đ i v i ho t đ ng

ị ữ du l ch và l hành:

48

ứ ả ộ ị ệ   ế ­  B  Tài chính nghiên c u gi m thu  giá tr  gia tăng cho các doanh nghi p

ố ướ ệ ướ ứ ề ỉ LHQT xu ng d ỉ i 10% (ch  nên 5­6%) . Đi u ch nh m c giá đi n n ế ấ ợ   c, thu  đ t h p

ủ ớ ợ ế ị ự ệ ặ lý phù h p v i tính đ c thù c a ngành kinh t d ch v . ụ  Th c hi n chính sách hoàn

ễ ế ế ẩ ậ ị ị ố ớ   thu  giá tr  gia tăng cho khách du l ch, chính sách mi n thu  nh p kh u đ i v i

ươ ệ ậ ị ườ ấ ừ ộ ồ ở ỗ ph ể ng ti n v n chuy n khách du l ch đ ng b  cao c p t 24 ch  ng i tr  lên.

ầ ư ứ ậ ể ỹ ị ­ Nghiên c u thành l p ngân hàng đ u t ể    phát tri n du l ch và qu  phát tri n

ầ ư ậ ị ệ ố ở ộ ệ ạ ngành du l ch. T p trung đ u t , m  r ng và hi n đ i hoá h  th ng ngân hàng trên

ặ ệ ạ ể ớ ị ị ị ố toàn qu c, đ c bi t là t ẩ   i các đô th , trung tâm du l ch, các đi m du l ch l n.Thúc đ y

ệ ố ụ ư ả ẩ ố ị ị ế   thanh toán các s n ph m, d ch v  du l ch thông qua h  th ng l u thông séc/h i phi u,

ệ ố ụ ề ế ẻ ặ ằ th  tín d ng và h  th ng thanh toán thay th  thanh toán b ng ti n m t.

ỗ ợ ế ể ạ ả ẩ ị ạ d. Khuy n khích, h  tr  phát tri n, đa d ng hoá s n ph m, lo i hình du l ch và

ườ ạ ộ ế ị ữ tăng c ng liên k t trong ho t đ ng du l ch và l hành:

ỗ ợ ứ ế ế ơ ­ Nghiên c u ban hành c  ch  chính sách khuy n khích, h  tr các doanh

ệ ổ ứ ể ạ ạ ị ị ạ nghi p LHQT t ch c các lo i hình du l ch m o hi m, du l ch sinh thái t ị   i các đ a

ươ ế ạ ề ợ ị ph ng có đ a hình thích h p và th  m nh v  thiên nhiên.

ế ữ ­  C¬ quan qu¶n lý nhµ níc ®øng ®Çu  liên k t các doanh  nghiÖp  l hành

ụ ụ ơ ở ớ qu c tố ế v i các hãng hàng không, nhà hàng, khách s n, ạ  shopping, c  s  ph c v  du

ệ ị ướ ể ả ẩ l chị . H  trỗ ợ các doanh nghi p đ nh h ng phát tri n s n ph m du l ch ị míi.

ườ ấ ượ ể ả ị e. Tăng c ng đánh giá, giám sát và ki m soát ch t l ẩ ng s n ph m và d ch

ệ ệ ữ ấ ượ ụ ụ: ụ ữ v  l hành, khích l doanh nghi p l hành nâng cao ch t l ng và uy tín ph c v

ổ ứ ấ ượ ể ả ị Hình thành t ch c đánh giá, giám sát và ki m soát ch t l ẩ ng s n ph m và d ch v ụ

ế ụ ổ ứ ư ế ả ọ ị du l ch. Ti p t c t ạ    ch c bình ch n Top ten LHQT. Hàng năm đ a ra b ng x p h ng

ấ ượ ụ ủ ả ẩ ị ị ổ ứ ị ch t l ng các s n ph m, d ch v  du l ch c a các t ch c kinh doanh du l ch.

ườ ệ ỗ ợ ệ ữ ứ ụ f. Tăng c ng  ng d ng công ngh , h  tr  doanh nghi p l hành qu c t ố ế ứ     ng

ệ ặ ệ ạ ộ ệ ữ ụ d ng công ngh , đ c bi t là công ngh  thông tin vào ho t đ ng kinh doanh l hành:

ệ ố ệ ử ự ầ ỗ ợ ­ TCDL c n xây d ng h  th ng thông tin đi n t ỉ  hoàn ch nh h  tr doanh

ệ ữ ầ ư ệ ế ề ề nghi p l hành, khuy n khích các doanh nghi p LHQT đ u t ơ  nhi u h n v  công

ụ ệ ươ ệ ử ạ ngh , áp d ng th ạ ng m i đi n t vào kinh doanh, bán hàng trên m ng..

49

ứ ể ế ụ ụ ệ ầ ổ ị ­ T ng c c Du l ch c n ti p t c hoàn thi n các trang web chính th c đ  cung

ệ ữ ậ ậ ả ệ ấ c p thông tin c p nh t và hi u qu  cho các doanh nghi p l ỗ ợ  hành và h  tr  các doanh

ệ ữ ự ị ướ ỗ ợ nghi p l hành xây d ng các trang web riêng. Đ nh h ệ   ng, h  tr  các doanh nghi p

ườ ứ ạ ộ ụ ữ tăng c ng  ng d ng internet vào ho t đ ng l hành.

ổ ứ ạ ộ ả ữ ớ hoµn thi n công tác t ệ ch c qu n lý ho t đ ng l ứ    hành đáp  ng ổ g. Đ i m i,

ớ ủ ầ ậ ộ yêu c u m i c a quá trình h i nh p qu c t : ố ế  Tách b ch ạ hoµn toµn ch c năng qu n ả   ứ

ướ ạ ộ ứ ữ lý hành chính nhà n c và ch c năng kinh doanh trong ho t đ ng l hành. Xoá b  c ỏ ơ

ự ệ ế ầ ẩ ổ ướ ệ ch  doanh nghi p tr c thu c. ộ § y nhanh c  ph n hoá doanh nghi p nhà n c, doanh

ổ ứ ỏ ơ ế ủ ả ạ ộ ể ệ ủ nghi p c a các t ị  ch c đoàn th  ho t đ ng du l ch, xoá b  c  ch  ch  qu n.

ế ượ ạ ự ố ị ươ ệ ị 3.2.1.3. Xây d ng chi n l c c nh tranh du l ch qu c gia, th ng hi u du l ch

ệ ườ ị ướ ị ườ Vi t Nam, t ăng c ng vai trò đ nh h ng th  tr ế   ỗ ợ ng và h  tr  xúc ti n

ị du l ch.

ế ượ ạ ự ự ị ươ a. Xây d ng chi n l ố c c nh tranh du l ch qu c gia và  xây d ng th ệ   ng hi u

ệ ế ượ ạ ự ụ ổ ố ị ị ị du l ch Vi t Nam: T ng c c Du l ch xây d ng Chi n l c c nh tranh du l ch qu c gia

ự ạ ự ể ế ằ ậ ớ ươ nh m nâng cao năng l c c nh tranh đi m đ n. S m t p trung xây d ng th ệ   ng hi u

. ệ ị du l ch Vi t Nam

ả ị ướ ị ườ ổ ứ ả ng th  tr ng, t ế  ch c xúc ti n qu ng bá b. TCDL ph i đóng vai trò đ nh h

ể ế ệ ệ ở ị ườ ữ ố ế ọ ể ề đi m đ n Vi t Nam hi u qu ả nh ng th  tr ng qu c t tr ng đi m và ti m năng.

ị ườ ứ ộ ằ ị ướ ị ườ ậ Hình thành b  ph n nghiên c u th  tr ng nh m  đ nh h ng th  tr ng cho các

ườ ạ ộ ệ ị ệ doanh nghi p. Tăng c ng h  tr ỗ ợ doanh nghi p du l ch tham gia các ho t đ ng xúc

ư ế ộ ợ ị ị ể ị ti n du l ch nh  các liên hoan, h i ch  du l ch , tri n lãm du l ch qu c t ố ế. Xây d ngự

ế ượ ế ề ị ướ các chi n l c xúc ti n du l ch trên các kênh truy n thông n c ngoài . Cung c p cấ ơ

ị ườ ứ ụ ệ ậ ậ ở ữ ệ s  d  li u nghiên c u th  tr ng c p nh t, đúng m c tiêu cho doanh nghi p LHQT.

ế ượ ế ạ ố ị c và k  ho ch marketing du l ch qu c gia. ự c. Xây d ng chi n l ị    Xác đ nh xúc

ể ạ ậ ụ ơ ả ư ộ ế ả ả ệ ti n, qu ng bá nh  m t công c  c  b n đ  t o l p hình  nh Vi ư ộ   t Nam nh  m t

ấ ượ ể ắ ạ ả ố ạ ị ườ ế đi m đ n ch t l ng và kh c ho  hình  nh qu c gia t i các th  tr ọ   ị ng du l ch tr ng

ế ượ ể ầ ớ ế ạ ố ị ượ ậ đi m. Vì v y, chi n l c và k  ho ch marketing du l ch qu c gia c n s m đ c xây

ầ ư ươ ứ ế ệ ượ ự d ng.   Đ u   t ngân   sách   t ự ng   x ng   cho   th c   hi n   chi n   l ạ   ế c   và   k   ho ch

50

ổ ứ ứ ế ố ỹ ị ị ố   marketing du l ch qu c gia. T  ch c nghiên c u hình thành Qu  xúc ti n du l ch qu c

gia.

ổ ứ ế ả ị ổ d. Tăng c ngườ  t ch c qu ng bá và xúc ti n du l ch ở ướ  n c ngoài: ứ   T  ch c

ạ ộ ế ị ườ ụ ở ị ườ ọ các ho t đ ng xúc ti n du l ch th ng xuyên và liên t c các th  tr ể   ng tr ng đi m

ụ ề ả ọ ỗ ợ và ti m năng. Chú tr ng áp d ng marketing h n h p trong qu ng bá thu hút khách du

ườ ổ ứ ữ ẩ ị l ch. Tăng c ng t ch c các FAMTRIP cho các hãng l hành và nhà báo. Đ y nhanh

ệ ế ậ ệ ủ ạ ị ệ ở ị ườ ữ ị vi c thi t l p văn phòng đ i di n c a Du l ch Vi t Nam nh ng th  tr ng du l ch

ố ế ọ ể ớ ế ậ ộ ố ệ ạ ị qu c t ề   tr ng đi m và ti m năng. S m thi t l p m t s  văn phòng đ i di n du l ch

ệ ử ư ậ ố Vi t Nam ở ộ ố ị ườ  m t s  th  tr ứ   ng g i khách chính nh  Nh t, Hàn Qu c, Pháp, Đ c,

ể ỹ ỵ ườ ự ệ ị ệ ạ Anh, Thu  Đi n, Úc và M . Tăng c ệ ủ ng s  hi n di n c a Du l ch Vi t Nam t i các

ị ộ ố ế ổ ầ ậ ụ ế ạ ị ị ả ộ h i ngh , h i th o du l ch qu c t . T ng c c Du l ch c n l p k  ho ch 5 năm và hàng

ề ệ ộ ợ ị ườ ố ợ ớ năm v  vi c tham gia các h i ch  du l ch qu c t ố ế   Tăng c . ng ph i h p v i hàng

ệ ự ổ ứ ự ệ ế ế ị ị không Vi t Nam xây d ng và t ch c th c hi n chi n d ch xúc ti n du l ch.

ườ ọ ự ỗ ợ ề ủ ợ ­ Tăng c ng h p tác và kêu g i s  h  tr  v  tài chính và chuyên gia c a các

ổ ể ổ ứ ư ị ộ ứ ộ t ch c  qu c t ố ế  nh   UNWTO,  PATA,  EU,…đ  t ả    ch c   các  h i  ngh , h i th o

ề ề ị ườ ổ ứ ệ ữ ệ chuyên đ  v  th  tr ị ng du l ch và t ch c cho các doanh nghi p l hành Vi t Nam

ứ ệ ể ả ị ở ướ ị đi kh o sát, nghiên c u kinh nghi m phát tri n du l ch các n ể c phát tri n du l ch.

ổ ứ ệ ả ạ ộ ữ ề ẩ T  ch c các H i th o cho các doanh nghi p và đ i lý l ả  hành v  các s n ph m, các

ụ ể ế ế ệ ể ơ ị ẩ   đi m du l ch c  th . Ban hành c  ch  khuy n khích các doanh nghi p LHQT đ y

ị ườ ứ ạ ườ ị ườ ế ớ m nh nghiên c u th  tr ng, tăng c ế ậ ng ti p c n th  tr ị ng du l ch th  gi i.

ấ ượ ậ ả ẩ ị ử ụ ạ ấ ấ e. T p trung s n xu t  n ph m du l ch ch t l ng, s  d ng  đa d ng các

ươ ệ ế ế ậ ệ ố ặ ỗ ị ph ng ti n xúc ti n, thi t l p các trung tâm thông tin du l ch và h  th ng đ t ch :

ườ ố ợ ớ ươ ệ ề ạ f. Tăng c ng ph i h p v i các ph ng ti n truy n thông đ i chúng tuyên

ế ạ ề ề ề ợ ủ ệ ể ị ằ truy n v  ti m năng, th  m nh và l i ích c a vi c phát tri n du l ch nh m nâng cao

ứ ủ ộ ề ự ậ ị nh n th c c a xã h i v  du l ch nói chung và lĩnh v c LHQT nói riêng.

ỗ ợ ứ ể ầ ạ ả ẩ ị 3.2.1.4. H  tr  phát tri n và đa d ng hoá s n ph m du l ch đáp  ng nhu c u th ị

ườ ổ ứ ụ ổ ị ẩ ị tr ng và t ch c marketing các sác ph m du l ch m i: ầ ậ   ớ  T ng c c Du l ch c n t p

ệ ề ơ ị ướ ỗ ợ ầ ư ể ạ trung nhi u h n vào vi c đ nh h ng và h  tr  đ u t , phát tri n và đa d ng hoá

ị ế ủ ứ ằ ẩ ầ ị ị ả s n ph m du l ch nh m đáp  ng nhu c u và th  hi u c a khách du l ch . Th ngườ

51

ổ ứ ế ể ả ị xuyên t ch c các đoàn kh o sát các tuy n đi m du l ch cho các doanh nghi p l ệ ữ

ố ế ạ ệ ự ệ ể ế hành qu c t . T o khác bi ế   t khi th c hi n marketing và xúc ti n cho các đi m đ n

ế ả ẩ ậ ớ ớ ọ ị ả   m i, các s n ph m du l ch m i. T p trung marketing và xúc ti n tr ng tâm cho s n

ủ ế ể ẩ ị ệ ỗ ợ ạ ị ph m du l ch chính c a đi m đ n Vi ể t Nam. H  tr  phát tri n các lo i hình du l ch

ượ ư ị ườ ứ ậ ậ ị đang đ c  a thích. T p trung nghiên c u, thâm nh p nhanh th  tr ng du l ch MICE.

ề ả ẩ ả ẩ ả ở ị ị Các S  qu n lý Du l ch đ y m nh ạ qu ng bá ti m năng, s n ph m du l ch.

52

ồ ả ữ ỗ ợ ậ ể ự 3.2.1.5. T p trung phát tri n ngu n nhân l c qu n lý l hành và h  tr  phát

ể ự ệ ồ ổ ứ ạ tri n ngu n nhân l c cho doanh nghi p LHQT ạ   . T  ch c đào t o và đào t o

ạ ộ ạ ộ ị ề ị l ứ i đ i ngũ cán b  công ch c ho ch đ nh chính sách vµ qu¶n lý v  du l ch và

ữ ầ ư ơ ở ề ữ ự ể ạ l hành.   Đ u t xây d ng, phát tri n c  s   đào t o v  l hành chuyên

ệ ở ữ ạ ạ ị ị nghi p ớ  nh ng vùng du l ch m i theo quy ho ch m ng l ướ ườ i tr ng du l ch.

ụ ề ể ậ ẩ ỹ ị ở ộ   Tri n khai công nh n và áp d ng tiêu chu n k  năng ngh  du l ch. M  r ng

ề ớ ụ ư ự ả ỹ ị ề   ẩ xây d ng và đ a vào áp d ng tiêu chu n k  năng các ngh  m i: qu n tr , đi u

ướ ẫ ọ tµi trî c¸c dù ¸n ®µo t¹o nguån nh©n hành tour, h ng d n viên,...Kêu g i

ổ ố ế ứ ư ổ ế ớ ứ ị lùc du lÞch cña  các t ch c qu c t nh  T  ch c Du l ch th  gi i, JICA,

ơ ở ạ ự ủ ở ộ ề ạ ạ ệ KOICA,.... T o đi u ki n cho các c  s  đào t o t ch , m  r ng đào t o các

ữ ướ ẩ ạ ạ ẫ ị chuyên ngành l hành, h ng d n viên. Đ y m nh đào t o và nâng cao d ch

ự ế ướ ổ ứ ể ể ẫ ụ ướ v  h ng d n viên. T  ch c thí đi m thi tuy n tr c ti p h ẫ ng d n viên.

ố ế ợ ẩ ạ ườ ậ ủ ộ ị , tăng c ng h i nh p c a ngành du l ch nói 3.2.1.6. Đ y m nh h p tác qu c t

ẩ ị ự chung và lĩnh v c LHQT nói riêng . Đ y nhanh rà soát quy đ nh, chính sách

ế ữ ộ ớ ợ ể ậ phù h p v i n i dung cam k t l hành trong WTO. T p trung tri n khai

ươ ủ ộ ị ậ ổ ch ng trình hành đ ng c a ngành Du l ch thêi kú héi nh p WTO. T ng k t, ế

ự ơ ự ệ ệ ợ ị ị đánh giá th c hi n các hi p đ nh h p tác du l ch. Tham gia tích c c h n trong

ố ế ề ấ ụ ể ề ự ề ổ ị ị các khuôn kh  qu c t v  du l ch. Xây d ng đ  xu t c  th , đ  ngh  các t ổ

ố ế ứ ị ệ ể ch c qu c t ỗ ợ  xem xét h  tr  Du l ch Vi t Nam hình thành, tri n khai các d ự

ỗ ợ ỹ ự ữ ậ ạ ỗ ợ ề ạ án h  tr  k  thu t, đào t o nhân l c l ệ  hành. T o đi u ki n h  tr  cho các

ố ế ệ ế doanh nghi p  ệ l÷ hµnh  th c hi n các cam k t qu c t ự trong l÷ hµnh. Chủ

ộ ổ ứ ự ệ ố ế ạ ệ ệ ề ạ đ ng đăng cai t ch c các s  ki n qu c t t i Vi t Nam, t o đi u ki n cho

ổ ứ ự ệ ụ ấ ị các hãng LHQT cung c p d ch v  cho các s  ki n này. T  ch c FAM trip cho

ầ ư ướ ự ộ ộ các nhà đ u t n c ngoài. Nâng cao trình đ  năng l c cho đ i ngũ cán b ộ

ứ ề ộ ị ế ệ ậ ạ ấ ữ   ủ c a doanh nghi p LHQT, nh t là trang b  ki n th c v  h i nh p, ngo i ng ,

ệ ụ ữ ọ ị ườ ậ ệ ố ế tin h c, nghi p v  l hành, th  tr ng, lu t l qu c t .

3.2.1.7. T¨ng cêng b¶o vÖ m«i trêng vµ ph¸t triÓn du lÞch bÒn v÷ng.

53

ộ ườ ự ạ ị ­ §ánh giá tác đ ng môi tr ẩ ng trong quy ho ch và th m đ nh các d  án đ u t ầ ư

ậ ả ệ ể ạ ẩ ị ườ ự ữ du l ch. Đ y m nh tri n khai Lu t b o v  môi tr ng trong lĩnh v c l hành thông

ệ ạ ấ ậ ệ ộ qua t p hu n cho cán b  nhân viên làm vi c t i các doanh nghi p LHQT.

ế ậ ế ượ ố ị ươ ế ­Thi t l p chi n l c và chính sách qu c gia và đ a ph ng liên quan đ n phát

ể ữ ế ả ạ ưở ườ ủ ự tri n l hành và khách s n, trong đó tính đ n  nh h ng môi tr ng c a các d  án.

ụ ứ ệ ế ạ ườ ả Có chính sách khuy n khích  ng d ng công ngh  làm s ch môi tr ng, gi m tiêu th ụ

ượ ệ ữ ế năng l ng, ... Ban hành chính sách khuy n khích các doanh nghi p l ự    hành xây d ng

ệ ớ ườ ị ị và chào bán các tour du l ch thân thi n v i môi tr ng, du l ch sinh thái,.. Tăng c ườ   ng

ổ ồ ưỡ ứ ộ ề ườ t ả  ch c các h i th o, các khoá b i d ị ng v  du l ch môi tr ng cho các doanh

ệ ữ ướ ầ ồ ệ ẫ ả ộ nghi p l hành, h ng d n viên. C n l ng ghép n i dung b o v  tài nguyên và môi

ườ ạ ộ ế ị tr ng trong các ho t đ ng xúc ti n, TTQB du l ch.

ế ườ ị ươ ạ ộ ị ­Khuy n khích ng i dân đ a ph ng tham gia vào ho t đ ng du l ch. Xây

ươ ụ ườ ứ ủ ậ ườ ị ươ ự d ng ch ng trình giáo d c, tăng c ng nh n th c c a ng i dân đ a ph ng v ề

ườ ề ữ ả ồ ổ ậ ắ ị ệ ả b o v  môi tr ng, ph  c p nguyên t c du l ch b n v ng và b o t n thiên nhiên.

ả ệ ộ 3.2.2. Nhóm gi i pháp Hi p h i:

ộ ữ ộ ướ ớ ộ ệ ệ ậ ậ 3.2.2.1. V n đ ng s m thành l p Hi p h i L  hành và Hi p h i h ẫ   ng d n

viên.

54

ỗ ợ ị ườ ứ ấ ổ ứ ộ 3.2.2.2. H  tr  nghiên c u th  tr ng, cung c p thông tin, t ợ ộ    ch c h i ch  h i

ị ộ ệ ữ ề ả ệ ngh , h i th o chuyên đ  cho doanh nghi p l hành qu c t ộ   ố ế:  Hi p h i

ề ị ườ ả ở ấ ộ ố ế ph i tr  thành m t kênh cung c p thông tin v  th  tr ị ng du l ch qu c t cho

ổ ứ ợ ộ ị ộ ệ ả ộ các doanh nghi p thành viên. T  ch c các h i ch , h i ngh , h i th o chuyên

ệ ệ ẩ ạ ợ ộ ớ ề đ  cho các doanh nghi p LHQT tham gia. Đ y m nh h p tác v i Hi p h i du

ướ ố ạ ệ ề ầ ị l ch các n ệ   c. Phát huy vai trò là đ u m i t o đi u ki n cho các doanh nghi p

ủ ệ ổ ơ ộ ầ ư ớ ỡ ế ặ LHQT c a Vi t Nam g p g , ti p xúc trao đ i c  h i đ u t v i các doanh

ệ ố ữ ướ nghi p, đ i tác l hành n c ngoài.

ề ợ ủ ệ ữ ắ ế   ố ế L ng nghe ý ki n ả ệ 3.2.2.3. B o v  quy n l i c a doanh nghi p l hành qu c t :

ủ ể ư ấ ơ ệ ề ế ể   doanh nghi p, đ  xu t c  quan Chính ph  đ  đ a ra các quy t sách phát tri n

ề ị ế ụ ị ạ ộ ủ ữ du l ch. Đi u ti t giá d ch v  du lÞch mua vào c a ho t đ ng l hành. Làm

ệ ớ ơ ả ế ề ấ vi c v i các c  quan liên quan gi ạ   i quy t các v n đ  phát sinh trong ho t

ữ ệ ữ ệ ả ố ạ ạ ộ ộ đ ng l hành. B o v  doanh nghi p l hành ch ng l i ho t đ ng kinh doanh

không lành m nh ạ

ổ ứ ồ ưỡ ạ ữ 3.2.2.4. T  ch c các khoá đào t o và b i d ng nghi p vệ ụ l ồ    hành cho ngu n

ự ủ ệ ữ ệ ể ộ ị nhân l c c a các doanh nghi p l hành ậ   : Hi p h i Du l ch có th  thành l p

ộ ơ ở ố ợ ứ ủ ệ ạ ơ ộ ớ m t c  s  đào t o c a Hi p h i. Ph i h p v i các c  quan ch c năng đ ể

ạ ộ ự ẩ ữ ạ chu n hoá công tác đào t o nhân l c cho ho t đ ng l hành.

ả ệ ữ 3.2.3. Nhóm gi i pháp cho các doanh nghi p l hành:

ả ề ị ườ 3.2.3.1. Gi i pháp v  th  tr ng, marketing:

ở ộ ị ườ ẩ ạ ậ ng, coi đây là ứ a. Đ y m nh công tác nghiên c u, thâm nh p và m  r ng th  tr

ườ ế ố y u t ọ  quan tr ng tăng c ự ạ ng năng l c c nh tranh.

ị ườ ể ả ớ ắ  b. G n th  tr ẩ   ng, marketing v i phát tri n s n ph m:

ườ ế ể ạ + Tăng c ể ng hi u bi t khách hàng: §  thành công trong c nh tranh, doanh

ệ ữ ặ ị ể ả ọ nghi p l hành ph i coi tr ng tìm hi u tâm lý, th  hi ị Õu và đ c đi m khách du l ch.  ể

ạ ị + Minh b ch hoá công tác marketing thu hút khách du l ch: ấ   Cung c p thông

ự ự ụ ủ ề ả ệ ệ ạ ẩ ị đi p rõ ràng và minh b ch v  s n ph m và d ch v  c a doanh nghi p. Th c s  đây

ỉ ố ấ không ch  là chính sách t t nh t mà là cách nhanh chóng thu l ợ ố i t ấ t nh t.

55

ự ừ ệ ậ ữ + Xây d ng thành công t ngh  thu t gi khách hàng: Duy trì khách hàng có ít

ấ ẽ ả ứ ạ ỷ ấ ợ ệ ậ ự ph n  ng tiêu c c nh t s  mang l su t l i t ờ   i nhu n cho doanh nghi p trong th i

ớ ẽ ề ộ ơ ộ gian dài vì chi phí thu hút m t khách m i s  nhi u h n là duy trì m t khách cũ.

ế ả ị ề ọ + Bi t tho  mãn khách du l ch ẩ   ở b i đi u đó làm cho h  trung thành và không t y

ụ ủ ệ ẩ ả ị chay s n ph m và d ch v  c a doanh nghi p.

ế ấ ả ụ ệ ạ ẩ ị ị + Bi t linh ho t trong vi c cung c p s n ph m và d ch v  cho khách du l ch:

ế ắ ổ ả ế ề ể ẩ ố ị ị bi ọ t l ng nghe khách du l ch, hi u đi u h  mu n và bi n đ i s n ph m và d ch v ụ

ị ế ủ ọ ằ ả ớ ợ phù h p v i th  hi u c a h  nh m tho  mãn nhu c u c a ầ ủ hä.

ị ườ ạ ị ệ ữ c. Phân đo n th  tr ng khách du l ch: Các doanh nghi p l hành qu c t ố ế ủ    c a

ệ ị ườ ầ ạ ọ ạ ọ Vi ế t Nam c n coi tr ng ti n hành phân đo n th  tr ặ   ng, t o ra các tour tr n gói đ c

ệ ư ơ ấ ả ể ị ự ử ề ẩ bi t nh  ch i gôn, các tour  m th c, làng ngh , tour tìm hi u l ch s ,...T t c  năng

ữ ọ ọ ố   ấ ự ư l c  u tiên chú tr ng khách hàng, cung c p cho khách chính xác nh ng gì h  mu n,

ề ấ ượ ầ ế ổ ụ ớ ấ ả ữ ề ứ đ ng đ u v  ch t l ng, bi t đ i m i liên t c và làm t t c  nh ng đi u này t ố ơ   t h n

ủ ạ ế ị ẽ ở ườ ắ ạ ộ ố đ i th  c nh tranh s  quy t đ nh tr  thành ng i th ng cu c trong c nh tranh.

ế ậ ả ệ ố ử ụ ệ ệ d. Thi t l p, hoàn thi n và s  d ng có hi u qu  h  th ng thông tin th  tr ị ườ   ng

ệ ữ ớ ố ệ ố ủ c a doanh nghi p l ệ ố  hành v i b n h  th ng thành ph n ộ ộ   ầ  (h  th ng ghi chép n i b ,

ệ ố ừ ế ứ ả ệ ố h  th ng thông tin bên ngoài, h  th ng thông tin t k t qu  nghiên c u marketing và

ổ ợ ự ệ ề ế ậ ặ ạ ỹ ớ   ệ ố h  th ng k  thu t phân tích b  tr ). Th c hi n liên k t ngang, đ i lý đ c quy n v i

ữ ế ớ ự ạ các hãng l ổ ế  hành n i ti ng th  gi ế i. Kinh doanh tr c tuy n và bán tour qua m ng.

ị ườ ự ụ ụ ứ ế ậ ố e. l a ch n th  tr ọ ng m c tiêu và v n d ng các chính sách ph i th c ti p th ị

ợ ớ ừ ứ ế ạ ố ạ   (Marketing Mix), ph i th c khuy n m i (Promotion Mix) phù h p v i t ng phân đo n

ị ườ ự ệ ọ th  tr ng mà doanh nghi p đã l a ch n.

ủ ắ ạ ể ạ f. Tuân th  các nguyên t c trong c nh tranh: Đ  thành công trong c nh tranh thu

ắ ạ ị ữ hút khách du l ch, ba nguyên t c trong c nh tranh doanh nghiÖp  l hành qu c t ố ế

ố ợ chÆt chÏ ủ ự ệ ế ể ả ả cÇn ph i tuân th  th c hi n là: Tác đ ng lên hình  nh đi m đ n, ph i h p  ộ

ự ể ấ ụ cho kh¸ch du lÞch. ị ớ v i lĩnh v c công vµ ki m soát quy trình cung c p d ch v

56

ả ề ấ ượ ụ ữ ả ẩ ị 3.2.3.2. Gi i pháp v  ch t l ng s n ph m và d ch v  l hành

N©ng cao chÊt lîng s¶n phÈm vµ dÞch vô lữ hành lµ ch×a kho¸ ®Ó t¨ng c-

ấ ượ ể ụ ữ ẩ ả ị êng n¨ng lùc c¹nh tranh. Đ  nâng cao ch t l ng s n ph m và d ch v  l hành, các

ự ệ ệ ầ ả doanh nghi p LHQT c n th c hi n các gi i pháp sau:

ự ả ẩ ộ ị a. Xây d ng s n ph m du l ch đ c đáo và khác bi ệ   t.

ạ ả ẩ ộ ệ ể ị ế ạ ẳ ị ị ­ T o s n ph m du l ch đ c đáo và khác bi t đ  kh ng đ nh v  th  c nh tranh

ị ườ ạ ả ệ ẩ ộ ị trên th  tr ng qu c t ủ   ố ế. T o s n ph m du l ch đ c đáo, các doanh nghi p LHQT c a

ệ ớ ố ủ ạ ậ ơ Vi ẽ t Nam s  thu đ ượ ợ c l i nhu n cao h n so v i đ i th  c nh tranh trong khu v cự do

ị ườ ớ ả ấ ượ ấ ẵ ậ ẩ ộ th  tr ố ng s n sàng ch p nh n giá cao đ i  v i  s n ph m đ c đáo, ch t l ng.

ể ả ấ ượ ể ẩ ấ ẫ ớ ộ ứ ­ Đ  phát tri n s n ph m m i, đ c đáo, h p d n, ch t l ng cao, đáp  ng nhu

ị ườ ặ ạ ị ườ ả ả ớ ầ c u th  tr ng ho c t o ra th  tr ệ ng m i, các doanh nghi p LHQT ph i đ m b o ả :

ầ ư ố ị ườ ự ầ ắ ủ ầ ự ẫ ự ể Đ u t v n d a trên nhu c u th  tr ng, phát tri n d a trên s  d n d t c a c u du

ấ ượ ẩ ạ ả ẩ ị ầ ư ậ ị l ch, s n ph m du l ch đ t tiêu chu n và ch t l ng cao, ® u t t p trung vào kinh

ệ ạ ể ưở ữ ề ề ạ ấ ả ạ ộ doanh hi n t i đ  tăng tr ng b n v ng v  dài h n, t t c  ho t đ ng kinh doanh

ề ữ ể ắ ự d a trên nguyên t c phát tri n b n v ng.

ầ ư ể ệ ữ ữ ể ả ị ­ § u t ặ   ẩ  và phát tri n nh ng dòng s n ph m, tour du l ch th  hi n nh ng đ c

ủ ệ ử ề ị ườ ệ thù riêng có c a Vi t Nam v  văn hoá, l ch s , con ng i Vi t Nam, sinh thái,...Các

ư ể ạ ị ị ị ườ ạ ộ ị lo i hình du l ch nh  du l ch tàu bi n, du l ch đ ng sông, du l ch dã ngo i, đi b , leo

ượ ố ở ạ ở ề ị núi, v t thác, đi bè trên su i ị  mi n núi, du l ch dã ngo i nông thôn, du l ch làng

ẫ ề ạ ị ị ngh , du l ch xe đ p, xe máy,...cũng s  h ẽ Êp d n và thu hút khách du l ch.

ế ả ụ ẩ ả ạ ẩ ị ị ị ữ   b. Đa d ng hóa s n ph m và d ch v  du l ch, liên k t s n ph m du l ch gi a

ệ ướ ấ ượ ộ ị Vi t Nam và các n c trong khu v c: ự Nâng cao trình đ  và ch t l ng d ch v  l ụ ữ

ể ả ụ ể ẩ ả ả ọ ị ị hành. Chú tr ng phát tri n các s n ph m, d ch v  du l ch đ  đ m b o tăng chi tiêu

ự ả ọ ố ị ị ổ ứ ẩ ủ c a khách du l ch, xây d ng s n ph m du l ch liên qu c gia. Chú tr ng t ch c khai

ạ ườ ổ ư ứ ị thác lo i hình du l ch MICE. Tăng c ng t ắ   ủ ề  ch c tour theo ch  đ  nh  tour ng m

ộ chim, khám phá hang đ ng,....

57

ề ấ ượ ụ ẩ ư ẩ ố ớ   ng nh   tiêu chu n ISO đ i v i c. Áp d ng các tiêu chu n đánh giá v  ch t l

ị ị ữ ơ ở ể ẳ ị ươ ệ ụ các d ch v  du l ch và l hành . Đây là c  s  đ  kh ng đ nh th ủ ả   ng hi u c a s n

ệ ữ ẩ ị ụ ủ ph m và d ch v  c a doanh nghi p l hành.

ả ề ứ ụ ọ ạ ẩ 3.2.3.3. Gi i pháp v   ng d ng khoa h c và công ngh ứ   ệ:  Đ y m nh nghiên c u,

ứ ệ ặ ụ ọ ệ ệ ng d ng khoa h c công ngh , đ c bi ạ ộ   t là công ngh  thông tin vào ho t đ ng

ữ ế ẩ ươ ệ ử ạ ạ ộ ữ l ạ  hành. Đ y m nh xúc ti n th ng m i đi n t trong ho t đ ng l hành

ả Ư ế ệ ậ ằ ầ ị nh m ti p c n thông tin du l ch toàn c u nhanh chóng và hi u qu .  u tiên

ệ ặ ụ ữ ỗ ị ạ ầ ư đ u t cho công ngh  đ t ch  và d ch v  l ậ    hành qua m ng Internet. T n

ố ợ ế ủ ạ ả ụ d ng t i đa l i th  c a m ng internet (trang web, email,...) trong qu ng cáo,

ệ ố ủ ộ ụ ự ể ả chào bán tour,... Ch  đ ng xây d ng và tri n khai áp d ng h  th ng qu n lý

ấ ượ ố ế ể ữ ch t l ng và thanh toán qu c t đ  kinh doanh l ộ   ạ  hành trên m ng. Huy đ ng

ủ ể ỗ ợ ứ ữ ố ồ ọ nh ng ngu n v n đ  đ  h  tr  tài chính cho nghiên c u khoa h c công ngh ệ

ụ ụ ph c v  LHQT.

ả ể ả ứ ề ẩ ườ ng đ u t ầ ư 3.2.3.4. Gi i pháp v  nghiên c u và phát tri n s n ph m m i: ớ  Tăng c

du ứ ẩ ớ ướ ể ả cho nghiên c u phát tri n s n ph m m i theo xu h ổ ng thay đ i tiêu dùng

ự ề ệ ả ả ẩ ữ lÞch. Th c hi n đăng ký b n quy n các s n ph m l ớ ủ  hành m i c a doanh

ở ữ ể ả ấ ượ ệ ệ ề ệ nghi p đ  b o v  quy n s  h u công nghi p. Nâng cao ch t l ồ   ng ngu n

ủ ự ể ệ ả ẩ ạ nhân l c phát tri n s n ph m c a doanh nghi p LHQT. Ngoài đào t o lý

ế ườ ế ể ả ị ầ thuy t, c n tăng c ớ   ng cho nhân viên đi kh o sát các tuy n đi m du l ch m i,

ươ ụ ế ể ả ổ ị ị tham gia các ch ng trình kh o sát tuy n đi m du l ch do T ng c c Du l ch

ở ị ị ươ ổ ứ ế ả ẩ và các S  Du l ch đ a ph ng t ớ   ả  ch c. Ti n hành qu ng bá s n ph m m i

ị ườ ướ ố ượ ể ờ trên th  tr ng h ng vào đúng đ i t ng và vào đúng th i đi m.

ả ự ự ồ ề ể 3.2.3.5. Gi i pháp v  phát tri n ngu n nhân l c trong lĩnh v c LHQT

ườ ầ ư ử ụ ạ ả ồ ­ Tăng c ng đ u t ự ủ   ệ  cho đào t o và s  d ng hi u qu  ngu n nhân l c c a

ầ ư ệ ậ ự ự ồ doanh nghi p. T p trung đ u t ộ  nâng cao năng l c, trình đ  cho ngu n nhân l c làm

ữ ừ ế ề ả ướ công tác l hành t qu n lý, marketing, kinh doanh tour đ n đi u hành, h ẫ   ng d n

ứ ề ộ ọ ộ ữ ế ả ấ ậ ị viên. Trang b  cho h  m t cách bài b n nh t nh ng ki n th c v  h i nh p, gi ỏ ề  i v

ị ườ ậ ụ ữ ệ ể ạ ọ ị ngo i ng , tin h c văn phòng, nghi p v  du l ch, am hi u th  tr ố   ng, lu t pháp qu c

ặ ệ ế ượ ả ọ ự ể t ,...ế Đi u đ c bi ề t quan tr ng là ph i có chi n l ồ c phát tri n ngu n nhân l c cho

58

ộ ơ ế ế ộ ự ệ ề ệ ệ ả doanh nghi p, xây d ng ch  đ  đãi ng , c  ch  và đi u ki n làm vi c tho  đáng đ ể

ả ấ ơ ữ ướ h n ạ chÕ nguy c  “ch y máu ch t xám” sang các công ty l hành n c ngoài,...

ơ ấ ổ ứ ủ ệ ữ ỗ ệ ­ Hoàn thi n c  c u t ch c c a doanh nghi p l hành. M i doanh nghi p l ệ ữ

ậ ổ ầ ộ ự ủ ạ ử ụ ứ ể ọ ườ hành c n có b  ph n t ch c nhân s  đ  m nh, tuy n ch n và s  d ng ng i lao

ườ ệ ệ ớ ộ đ ng đúng ng i, đúng vi c, trung thành v i doanh nghi p.

ồ ưỡ ạ ả ắ ặ ớ ự ụ ­ Công tác đào t o, b i d ng nhân l c ph i g n ch t v i m c tiêu chi n l ế ượ   c

ủ ế ủ ệ ạ ộ ị kinh doanh ­ c nh tranh c a doanh nghi p theo n i dung ch  y u sau: Xác đ nh nhu

ự ể ự ạ ạ ọ ươ ứ ạ ầ c u đào t o, l a ch n nhân s  đ  đào t o, ph ng pháp và hình th c đào t o...

ả ề ổ ứ ề ả ơ 3.2.3.6. Gi i pháp v  t ch c qu n lý và đi u hành doanh nghi p: ệ  Hoàn thi n cệ

ủ ệ ệ ấ ấ ổ ứ ộ c u t ạ ộ    ch c b  máy c a doanh nghi p LHQT. Nâng cao hi u su t ho t đ ng

ấ ượ ề ả ả đi u hành, qu n lý ch t l ự   ng, qu n lý và chăm sóc khách hàng,... Xây d ng

ươ ấ ị ườ ệ ị ch ả ng trình qu n tr  chi n l ế ượ ở ả c c  ba c p. Th ự ng xuyên th c hi n đ nh

ệ ữ ủ ệ ẩ ố ế ớ ị ả v  s n ph m c a doanh nghi p. Các doanh nghi p l hành qu c t ầ    l n c n

ế ậ ụ ở ề ề ố ị ữ ử thi t l p các đi u ph i viên/ văn phòng đi u hành d ch v nh ng c a ngõ

ị ệ ộ ố ủ ố ị du l ch vào Vi t Nam, m t s  thành ph , trung tâm du l ch chính c a Vi ệ   t

ở ướ ư ề ậ ọ Nam vµ các n c láng gi ng nh  Lào, Campuchia,... tôn tr ng pháp lu t và

ữ ữ ườ ố ợ ặ gi ch  tín trong kinh doanh. Tăng c ng liªn  kÕt, ph i h p ch t ch  h n ẽ ơ

ầ ư ữ ệ ữ gi a các doanh nghi p trong đ u t kinh doanh l hành.

ả 3.2.3.7. Gi i pháp khác:

ệ ữ ị ườ ổ ớ ­  Các doanh nghi p l hành l n phát hành c  phi u ế trªn  th  tr ứ   ng ch ng

ố ồ ể ộ ố khoán Hà N i, ộ §µ N½ng và thành ph  H  Chí Minh đ  huy đ ng v n.

- H×nh thµnh ng©n hµng ®Çu t du lÞch, cã c¬ chÕ l·i suÊt thÝch hîp cho

c¸c doanh nghiÖp LHQT, t¹o ®iÒu kiÖn cho doanh nghiÖp tiÕp cËn nguån vèn

dÔ dµng.

ệ ố ỉ ệ ­ Hoàn thi n h  th ng thèng kª du lÞch vµ hÖ thèng các ch  tiêu đánh giá k t ế

ệ ả ữ ơ ở ữ ủ ệ ắ ả qu  và hi u qu  kinh doanh l hành c a doanh nghi p, làm c  s  v ng ch c cho

ế ị ệ ạ ấ ả ủ vi c ra quy t đ nh kinh doanh c a lãnh đ o và các c p qu n lý.

59

Ộ Ố

Ị M T S  KHUY N NGH

ố ả ầ ế ệ ạ ố Trong b i c nh toàn c u hoá kinh t hi n nay, c nh tranh qu c gia là y u t ế ố

ộ ố ướ ự ự ệ ạ ọ ị th c s  quan tr ng trong vi c ho ch đ nh các chính sách vĩ mô. M t s  n c đã

ề ạ ớ ị ướ ữ ể ở thành công trong c nh tranh v  du l ch v i các n ế   c khác, tr  thành nh ng đi m đ n

ự ư ạ ớ ị ố du l ch l n trong khu v c nh  Trung Qu c, Thái lan, Malaysia, Singapore. T i các

ướ ố ợ ữ ệ ạ ươ n c này, vi c ph i h p gi a các ngành Ngo i giao, Công an, Th ả   ạ ng m i, H i

ự ề ẽ ặ ị ị ơ ở ỉ ạ   quan, Du l ch khá ch t ch  trong th c thi các chính sách v  du l ch trên c  s  ch  đ o

ấ ủ ủ ệ ể ề ạ ạ ố ị th ng nh t c a Chính ph  đã t o đi u ki n cho du l ch phát tri n m nh m . ẽ Vì v y,ậ

lÜnh ệ ố ả ằ ườ ự ạ ể ự đ  th c hi n t t các gi i pháp trên nh m tăng c ng năng l c c nh tranh trong

60

ủ ệ ố ế nhãm nghiªn ề ậ ộ vùc l÷ hµnh quèc tÕ c a Vi ệ t Nam trong đi u ki n h i nh p qu c t ,

ế cøu ®Ò tµi khuy n ngh : ị

1. Chính ph :ủ

ế ụ ạ ườ ơ ế ổ ị ­ Ti p t c t o môi tr ậ   ng vĩ mô  n đ nh, ban hành các c  ch , chính sách, lu t

ộ nhập ớ ề ế ợ ị ị pháp v  du l ch và liên quan đ n du l ch phù h p v i ớ tiÕn tr×nh đ i m i và h i  ổ

quốc tế cña ®Êt níc, tạo hành lang pháp lý cho các doanh nghiệp du lịch nãi

ầ ọ ộ chung, c¸c doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc tÕ nãi riªng thu c m i thành ph n kinh t ế

ẳ ạ kinh doanh vµ c¹nh tranh lành m nh, bình đ ng.

®Èy nhanh ướ ỉ ạ ủ ề ắ ộ ị ­ Tr c m t, đ  ngh  Chính ph  ch  đ o các b  ngành liên quan

ế ấ ạ ầ , ®Æc biÖt lµ t¹i c¸c cöa khÈu, s©n bay, bÕn ự tiÕn ®é xây d ng k t c u h  t ng

c¶ng, nhµ ga, c¸c tuyÕn ®êng huyÕt m¹ch trong nÒn kinh tÕ; chØ ®¹o Bé V¨n

ậ ầ ư ể ị ho¸, ThÓ thao vµ Du lÞch xây d ng ự dù th¶o Lu t đ u t ố ộ    du l ch đ  trình Qu c h i

ự ạ ộ ị ị ban hành, t o đ ng l c thu hút đ u t ầ ư vµo du l ch, các c  s  l u trú, khu du l ch, khu ơ ở ư

ơ ả ấ ượ ớ ầ ư ẹ ẫ ấ vui ch i gi i trí có quy mô l n, ch t l ng cao, đ p và h p d n, đ u t vào công tác

ự ể ể ạ ạ ả ồ ớ ị đào t o, phát tri n ngu n nhân l c du l ch đ  tăng kh  năng c nh tranh v i các n ướ   c

trong khu vùc.

ậ ả ớ ủ ề ạ ị ỉ ạ ­ Đ  ngh  Chính ph  ch  đ o ngành giao thông v n t ẩ   ế i s m có k  ho ch đ y

ụ ự ể ế ạ ạ ắ nhanh c nh tranh trong lĩnh v c Hàng không. Đ  kh c ph c tình tr ng thi u các

ế ướ ở ộ ủ ề ị chuy n bay trong n ầ   c, đ  ngh  Chính ph  cho phép m  r ng cho các thành ph n

ế ậ ướ ộ ậ ẳ ộ kinh t tham gia l p hãng hàng không trong n ớ   c m t cách đ c l p, bình đ ng v i

ờ ạ ở ử ự ệ ệ ề ầ nhau trong kinh doanh, th c hi n chính sách m  c a b u tr i, t o đi u ki n cho

ề ướ ế ệ ặ ệ ế nhi u hãng hàng không n c ngoài bay đ n Vi t Nam, đ c bi t là các chuy n bay

ượ ề ề ẽ ạ ẩ ạ ỏ ộ thuê bao. Làm đ c đi u này s  phá b  tình tr ng đ c quy n, thúc đ y c nh tranh,

ượ ấ ượ ị ườ ở ộ ầ ấ ạ h  giá vé, nâng cao đ c ch t l ụ ng d ch v , tăng c ng và m  r ng t n su t các

ế ướ ể ư ẩ ạ ằ ườ chuy n bay trong n c đ  thúc đ y giao l u đi l i b ng đ ng hàng không, mang l ạ   i

ề ợ ườ ể ẩ ạ ẩ ị quy n l i cho ng i tiêu dùng và khách du l ch, t o đòn b y thúc đ y phát tri n kinh

ế t , du lÞch nói chung và l÷ hµnh quèc tÕ nói riêng.

ề ị ­ Đ  ngh  Chính ph ủ chØ ®¹o Bé C«ng Th¬ng nghiªn cøu cho phép áp d ngụ

ơ ở ư ỉ ạ ệ ả ấ ị

chính sách giá đi n theo giá s n xu t trong các c  s  l u trú du l ch, ch  đ o ngành 61

ế ụ ở ộ ự ư ễ ạ ễ   ư b u chính vi n thông ti p t c m  r ng c nh tranh trong lĩnh v c b u chính vi n

ể ả ướ ụ ễ ệ ạ ầ ả ị thông đ  gi m c ề c phí d ch v  vi n thông, t o đi u ki n gi m các chi phí đ u vào

trong kinh doanh du lÞch vµ l÷ hµnh.

ủ ề ị ươ ự ế ạ ­ Đ  ngh  Chính ph  giao Bé C«ng Th ng có k  ho ch xây d ng các trung

lịch t¹i ử ễ ế tâm shopping, các c a hàng mi n thu  (Duty Free Shop) giành cho khách du

ụ ế c¸c thµnh phè, trung t©m du lÞch lín, cho phép áp d ng chính sách hoàn thu  giá tr ị

ắ ở ệ ệ ề ạ ẩ ị ệ gia tăng cho khách du l ch, t o đi u ki n thúc đ y công ngh  mua s m Vi t Nam

ướ ạ ớ ướ ự ừ t ng b c c nh tranh v i các n c trong khu v c.

ề ị ­ Đ  ngh  Chính ph ủ chØ ®¹o Bé Tµi chÝnh nghiªn cøu ®Ò xuÊt cho mi nễ

ể ạ ỡ ớ ể ệ ề ế ẩ ậ ậ ị thu  nh p kh u các xe ô tô v n chuy n khách du l ch c  l n đ  t o đi u ki n cho

ệ ữ ấ ượ ạ ụ ị các doanh nghi p l hành quèc tÕ h  giá thành tour, nâng cao ch t l ng d ch v  du

ủ ạ ự ạ ả ớ ố ị l ch và tăng kh  năng c nh tranh v i các đ i th  c nh tranh trong khu v c.

ị ChÝnh phñ chØ ®¹o c¸c bé ngµnh liªn quan x©y dùng, ban hµnh ề ­ Đ  ngh

ươ ỉ ủ ộ ị ươ các ch ng trình hành đ ng không nên ch  c a ngành Du l ch mà nên là ch ng trình

ộ ố ấ ả ộ ạ ộ ể ồ ị ữ qu c gia, huy đ ng t t c  c ng đ ng tham gia đ  ho t đ ng du l ch và l ứ    hành có s c

ớ ướ ạ c nh tranh v i n c khác.

2. Bé V¨n ho¸, ThÓ thao vµ Du lÞch:

ủ ơ ị ­ Nâng cao vai trò c a c  quan qu¶n lý nhµ níc vÒ du l ch ë trung ¬ng trong

ứ ề ệ ạ ị ợ ị vi c nghiên c u, ho ch đ nh chính sách v  du l ch vµ l÷ hµnh quèc tÕ phù h p v i ớ

ậ ế ố ế ượ ỏ ủ ữ ự tiÕn  trình h i nh p kinh t ộ qu c t ứ ,  đáp  ng đ ễ   c nh ng đòi h i c a th c ti n

nãi chung vµ lÜnh vùc l÷ hµnh quèc tÕ nãi riªng ạ ộ ẩ ằ ị nh m thúc đ y ho t đ ng du l ch

ể ị ướ ế ượ ể ị ề ữ phát tri n nhanh và b n v ng theo đúng đ nh h ng chi n l ủ   c phát tri n du l ch c a

ấ ướ đ t n c.

ể ậ ị ả ạ ­  ChØ ®¹o tri n khai Lu t Du l ch vµ các văn b n quy ph m pháp lu t h ậ ướ   ng

ự ế ộ ố ư ể ậ ậ ị ị ằ ẫ d n tri n khai Lu t Du l ch nh m đ a Lu t Du l ch vào th c t cu c s ng.

ế ượ ạ ự ậ ­ ChØ ®¹o Tæng côc Du lÞch t p trung xây d ng chi n l c c nh tranh và

ế ượ ệ ề ế ậ ộ ố ị chi n l c marketing, xúc ti n du l ch qu c gia trong đi u ki n h i nh p qu c t ố ế

ằ nh m marketing thµnh c«ng ViÖt Nam nh mét ®iÓm ®Õn du lÞch quèc tÕ trên

62

ị ườ ố ế, gãp phÇn hç trî doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc tÕ t¨ng c- th  tr ị ng du l ch qu c t

êng vÞ thÕ c¹nh tranh thu hót kh¸ch quèc tÕ vµo ViÖt Nam ngµy cµng t¨ng

trong thêi gian tíi.

tæ chøc cña Tæng côc Du ế ổ ệ ắ ộ ị ­ Nhanh chóng s p x p  n đ nh, ki n toàn b  máy

ướ ẩ ộ ộ lÞch đ  m nh theo h ủ ạ ệ ng tiêu chu n hoá, chuyên nghi p hoá đ i ngũ cán b , chuyên

ề ạ ị ị ở ươ ể ộ viên ho ch đ nh chính sách v  du l ch vµ l÷ hµnh trung ng và đ i ngũ tri n khai

ự ề ệ ậ ị ở ị ươ th c hi n chính sách, lu t pháp v  du l ch vµ l÷ hµnh đ a ph ng. Tăng c ườ   ng

ạ ộ ủ ơ ự ệ ể ả ị năng l c ho t đ ng c a ủ Tæng côc Du l ch đ  phát huy hi u qu  vai trò c a c  quan

ế ố ị xúc ti n du l ch qu c gia.

ẽ ớ Tæng côc Du ặ ợ - ChØ ®¹o c¸c ®¬n vÞ qu¶n lý v¨n ho¸ phối h p ch t ch  v i

ầ ư ệ ạ ả ồ ấ ị lÞch trong vi c quy ho ch, đ u t , nâng c p, b o t n, phát huy các giá tr  văn hoá,

ể ồ ể ể ậ ờ ị ị ự   ậ v t th  và phi v t th , đ ng th i khai thác các giá tr  đó cho phát tri n du l ch. L a

ọ ễ ộ ặ ắ ố ợ ộ ị ổ ch n các l ể  h i dân gian đ c đáo, đ c s c đ  ph i h p cùng ngành du l ch t ứ    ch c

ự ệ ữ ể ế ằ ấ ị ị ẫ thành nh ng s  ki n du l ch văn hoá h p d n đ  thu hút khách du l ch nh m bi n du

ế ạ ặ ở ộ ệ ạ ứ ạ ị l ch văn hoá tr  thành m t th  m nh đ c bi t, t o s c c nh tranh cao cho Du l chị

ệ ị ườ ố ế Vi t Nam trên th  tr ng qu c t .

­ ChØ ®¹o Tæng côc ThÓ dôc thÓ thao t¨ng cêng phèi hîp víi Tæng côc

Du lÞch trong viÖc x©y dùng chiÕn lîc g¾n ho¹t ®éng du lÞch víi c¸c sù kiÖn

thÓ thao, t¹o ®iÒu kiÖn cho c¸c doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc tÕ ®Ó ®a d¹ng ho¸

s¶n phÈm du lÞch ®Ó thu hót kh¸ch du lÞch tíi ViÖt Nam.

ề ầ ư ộ ầ ư ị ®Ó - Có chính sách đ t phá v  đ u t và thu hút đ u t ể  vào các đi m du l ch

h×nh thµnh mét sè ®iÓm du lÞch cã quy m« lín, ®¹t ®¼ng cÊp quèc tÕ ®Ó t¹o

søc m¹nh canh tranh vÒ s¶n phÈm du lÞch víi c¸c níc trong khu vùc.

ơ ữ ỉ ạ ụ ệ ế ẩ ầ ả ổ ị - Ch  đ o T ng c c Du l ch c n đ y m nh h n n a vi c xúc ti n, qu ng bá du ạ

ệ ạ ị ườ ữ ề ể ấ ố ị l ch Vi t Nam t i nh ng th  tr ng trong đi m và truy n th ng, cung c p thông tin

ị ườ ế ớ ủ ạ ự ư ố ề v  các th  tr ng th  gi i cũng nh  các đ i th  c nh tranh chính, d  báo chính xác

ị ườ ề ể ớ ị ế ượ và s m v  tình hình phát tri n du l ch và th  tr ả ng khách, ph i có chi n l ố   c ph i

ể ả ữ ự ế ệ ợ ọ ợ h p liên ngành đ  gi m giá tour tr n gói, th c hi n liên k t và h p tác gi a các công

ữ ướ ể ề ộ ị ty l hành trong n c đ  tránh đ c quy n và phá giá trong kinh doanh LHQT, đ nh

63

ướ ể ả ệ ẩ ớ ờ ớ h ng cho các doanh nghi p phát tri n s n ph m m i trong th i gian t ằ i nh m đáp

ứ ượ ị ườ ố ế ng đ ỏ ủ c đòi h i c a th  tr ng qu c t .

ườ ạ ộ ề ể ẩ ị ­ Tăng c ệ ng công tác th m đ nh đi u ki n và thanh ki m tra ho t đ ng l ữ

ố ế ủ ệ ữ ố ế ớ ậ hành qu c t c a các doanh nghi p l hành qu c t m i thành l p.

ỉ ạ ơ ớ ụ ổ ọ ị ­ Ch  đ o T ng c c Du l ch quan tâm, coi tr ng h n t ự i công tác d  báo khoa

ố ế ể ư ữ ế ồ ờ ị ề ọ h c và chính xác v  ngu n khách qu c t đ  đ a ra nh ng khuy n cáo k p th i trong

ứ ế ệ ể ả ợ ị ớ vi c tri n khai thu hút khách phù h p v i kh  năng ti p đón và cung  ng d ch v ụ

ấ ượ ch t l ng cao.

ộ 3. Các b , ngành liên quan :

ộ ạ ạ ướ ệ ạ ạ ơ Thông qua m ng l i các c  quan đ i di n ngo i giao ở ­ B  Ngo i giao:

ướ ị n c ngoài, h  tr ỗ ợ Tæng côc Du l ch vµ c¸c doanh nghiÖp l÷ hµnh quèc tÕ trong

ị ườ ứ ầ ư ế công tác nghiên c u th  tr ng, thiÕt lËp ®èi t¸c l÷ hµnh, xúc ti n thu hút đ u t vào

ệ ế ậ ạ ả ị du l ch Vi t Nam, thi ệ t l p văn phòng đ i di n và qu ng bá du l ch ị ở ướ  n c ngoài, h ỗ

ợ ẩ ố ế ể ủ ệ ạ ợ ồ ố ộ tr  đ y m nh h p tác qu c t ả    đ  tranh th  ngu n v n, công ngh  và trình đ  qu n

ủ ướ ợ ủ ể ị ổ ứ ố ế ạ lý c a các n c phát tri n du l ch, tài tr  c a các t ch c qu c t cho đào t o, phát

ự ủ ự ể ể ồ ị ị ươ ủ tri n ngu n nhân l c và các d  án phát tri n du l ch c a các đ a ph ng. Ch  trì

ứ ự ộ ụ ể ị ự ệ ễ ướ nghiên c u, xây d ng l trình c  th  cho vi c mi n th  th c cho công dân các n c là

ị ườ ủ ể ề ọ ị ệ th  tr ng tr ng đi m và ti m năng c a Du l ch Vi t Nam.

ộ ế ụ ổ ệ ạ ớ ế ị Ti p t c đ i m i, hi n đ i hoá trang thi t b  và nâng cao ố ­ B  Qu c phòng:

ụ ụ ủ ộ ộ ử ề ệ ẩ ạ ộ ộ trình đ , thái đ  ph c v  c a b  đ i biên phòng c a kh u, t o đi u ki n thu n l ậ ợ   i

ệ ả ấ ả ủ ụ ử ế ậ ị trong vi c gi ẩ   i quy t th  t c cho khách du l ch nh p, xu t c nh qua các c a kh u

ườ ộ ườ ố ợ ể ặ ị ị ướ đ ng b , đ ẽ ớ ng bi n, ph i h p ch t ch  v i ngành du l ch trong đ nh h ng phát

ị ở ữ ư ự ể ắ ớ ớ tri n du l ch ố  nh ng khu v c có g n v i qu c phòng, an ninh nh  biên gi ả ả i, h i đ o,

ể ừ ả ể ế ừ ị ữ ữ ố ả …đ  v a đ m b o phát tri n kinh t , du l ch, v a gi v ng qu c phòng, an ninh cho

ấ ướ đ t n c.

ộ ườ ả ế Tăng c ng øng dông c«ng nghÖ th«ng tin ®Ó c i ti n th ủ ­ B  Công an:

ự ượ ố ươ ệ ấ ể ự ệ ể ệ ị ụ t c XNC, b  trí l c l ng, ph ị ự   ng ti n và đ a đi m đ  th c hi n vi c c p th  th c

ạ ử ộ t ẩ i c a kh u thu n l ậ ợ ơ Tæ chøc c¸c kho¸ båi dìng nâng cao trình đ  và thái đ i h n. ộ

64

ướ ệ ạ ph c v ụ ụ kh¸ch du lÞch c a c nh sát giao thông theo h ủ ả ng văn minh, hi n đ i trên

ườ ướ ỉ ườ ẫ ỗ ợ ị ơ ở c  s  tăng c ng vai trò h ng d n giao thông, ch  đ ng, h  tr  khách du l ch các

ầ ườ ở ệ ướ ẫ ả thông tin c n thi ế ề ậ ệ t v  lu t l giao thông, đ ng xá Vi t Nam, h ng d n, b o v ệ

ự ẹ ề ả ả ả ằ ị và b o đ m an toàn cho khách du l ch nh m xây d ng hình  nh đ p v  ng ườ ả   i c nh

ệ ắ ủ ị sát giao thông Vi t Nam trong con m t c a khách du l ch.

ộ ầ ư ế ạ ộ ệ ậ ả  chØ ®¹o đ y m nh ti n đ  đ u t ẩ ế   ạ , hi n đ i hoá k t ­ B  Giao thông v n t i:

ạ ầ ặ ạ ử ẩ ườ ộ ườ ấ c u h  t ng giao thông, đ c bi ệ là t t i các c a kh u đ ng b , đ ể ng bi n, đ ườ   ng

ườ ạ ầ ắ ạ ầ ề ớ ị không và đ ng s t, h  t ng t i các trung tâm du l ch l n và ti m năng, h  t ạ ng giao

ế ệ ố ể ậ ạ ớ thông tuy n hành lang đông tây ự . S m l p quy ho ch xây d ng h  th ng bi n báo, ch ỉ

ế ằ ệ ế ạ ị ẫ d n giao thông b ng ti ng Vi t, ti ng Anh vµ tiÕng Trung  t i các đô th  và các

ố ộ ỉ ế ị ứ tuy n qu c l , t nh l ộ ườ , đ ể ng vào các đi m du l ch, khu du lÞch. Nghiên c u ban

ả ủ ị ị ướ hành Quy đ nh cho phép xe ô tô tay lái bên ph i c a khách du l ch n ứ c th  ba đ ượ   c

ệ ị vào Vi t Nam tham quan du l ch.

ủ ầ ứ ờ ạ Trong th i đ i kinh t ế ị ườ  th  tr ng, cung không đáp  ng đ  c u, trong khi đó các

ề ấ ườ ề ộ ế ố ạ y u t t o cung hoàn toàn có là đi u b t bình th ng. Đ c quy n hàng không không

ủ ữ ự ể ậ ộ nh ng làm ch m s  phát tri n c a ngành hàng không mà còn tác đ ng tiêu c c t ự ớ   i

V× vËy, ®Ò nghÞ Bé Giao th«ng vËn t¶i sím tr×nh ế ị ể phát tri n kinh t và du l ch.

ầ ế ướ ậ Chính phủ quy ®Þnh cho phÐp các thành ph n kinh t trong n c thành l p các

ộ ị ụ ằ ạ ị hãng hàng không nh m tăng tính c nh tranh trong d ch v  hàng không n i đ a, đáp

ứ ầ ướ ố ế ng nhu c u du khách trong n c và qu c t .

ệ ở ườ ự ế ớ ng bay tr c ti p t ữ i nh ng n ướ   c ­ Hàng không Vi t Nam ứ : nghiên c u, m  đ

ị ườ ư ử ệ ớ ườ ẳ ớ ệ là th  tr ng g i khách l n hi n nay ch a có đ ng bay th ng t i Vi t Nam nh ư

vµ ®Õn c¸c thµnh phè lín cña c¸c níc ®· Anh, Italia, Tây Ban Nha, Hà Lan, Thu  Sĩ ỵ

ế cã ®êng bay tíi mét hoÆc hai thµnh phè. Cho phép các chuy n bay thuê bao

ớ ệ ự (charter flight) tõ níc ngoµi t i Vi t Nam. T¨ng cêng phèi hîp víi ICAO, th c hi n ệ

ở ử ầ ờ ể ướ chính sách m  c a b u tr i đ  thu hút các hãng Hàng không n c ngoài  m  đ ở ườ   ng

Thùc hiÖn chñ tr¬ng ®a d¹ng ho¸ thµnh phÇn kinh tÕ theo h- ớ ệ bay t i Vi t Nam.

íng khuyÕn khÝch t nh©n ®Çu t kinh doanh hµng kh«ng trong níc.

65

ộ ươ ạ ế ư ạ L p ậ quy ho ch, k ho ch và đ a ra chính sách thu hút ­ B  Công Th ng:

ạ ạ ự ệ ắ ị ớ đ u tầ ư xây d ng các trung tâm mua s m hi n đ i t i các đô th  l n và các trung tâm

ố ồ ư ế ả ẵ ộ ớ ị ộ   du l ch l n nh  Hà N i, H i Phòng, Đà N ng, Thành ph  H  Chí Minh, Hu , H i

ạ ầ ơ ạ ử ẩ ườ ộ An, Nha Trang, H  Long, C n Th  và t i các c a kh u đ ư ng b  nh  Móng Cái,

ể ế ữ ả ị ệ ể ế H u Ngh , Lào Cai, Lao B o, Tây Ninh đ  bi n Vi ớ   ộ t Nam thành m t đi m đ n m i

ủ ự ắ ạ ả ạ ề v  mua s m c a khu v c. Hàng hoá bán t ắ i các trung tâm mua s m này ph i đa d ng,

ấ ượ ứ ẹ ẫ ấ ẫ ấ ẵ ồ ch t l ng cao, hình th c m u mã đ p và h p d n, ngu n cung c p luôn s n có, đáp

ứ ầ ủ ự ủ ầ ầ ị ủ   ng đ y đ  nhu c u c a khách du l ch. Túi đ ng hàng hoá c n có logo và slogan c a

ệ ố ợ ị ổ ứ ế ị Du l ch Vi ớ t Nam. Ph i h p v i ngành Du l ch t ả   ị  ch c các chi n d ch bán hàng gi m

ể ừ ể ấ ườ ừ ấ giá vào mùa th p đi m đ  v a tăng c ị ng thu hút khách du l ch v a xu t kh u t ẩ ạ   i

ạ ệ ỗ ấ ướ ồ ch , tăng ngu n thu ngo i t cho đ t n c.

ộ ứ ề ế ấ ị nghiên c u đ  xu t ban hành chính sách hoàn thu  giá tr  gia ­ B  Tài chính:

ở ệ ệ ị tăng cho khách du l ch mua hàng hoá Vi t Nam, ®Çu t,  hi n đ i hoá ngành H i ả   ạ

ể ả ủ ụ ả ủ ế ị quan đ  gi i quy t nhanh chóng các th  t c h i quan và hành lý c a khách du l ch;

ế ố ị nghiªn cøu thµnh lËp qu  xúc ti n du l ch qu c gia  ỹ vµ ®Ò xuÊt ChÝnh phñ ban

ố ớ ễ ế ậ ẩ ươ ệ ể ậ hµnh chính sách mi n thu  nh p kh u đ i v i ph ng ti n v n chuy n khách du

ị l ch.

ộ ườ ả Ban hành các chính sách qu n lý tài nguyên, ­ B  Tài nguyên và Môi tr ng:

ườ ủ ấ ướ ể ạ ợ ớ ị ườ môi tr ng phù h p v i quy ho ch phát tri n du l ch c a đ t n c. Tăng c ng công

ệ ố ử ể ễ ả ấ ả ườ ạ tác qu n lý, ki m soát h  th ng x  lý ch t th i, ô nhi m môi tr ng t ể i các đi m du

ự ữ ể ễ ệ ả ờ ơ ị ị ệ   ị l ch, c nh báo k p th i nh ng đi m du l ch có nguy c  ô nhi m và th c hi n các bi n

ầ ư ự ằ ạ ỉ ỷ ừ pháp m nh tay nh m ngăn ng a, đình ch  ngay các d  án đ u t ạ   ơ  có nguy c  hu  ho i

ườ ạ ộ ư ễ ị ườ tài nguyên, môi tr ng du l ch cũng nh  các ho t đ ng gây ô nhi m môi tr ng t ạ   i

ứ ể ổ ướ ứ ủ ẫ ậ ườ ề ị các đi m du l ch. T  ch c h ng d n, nâng cao nh n th c c a ng i dân v  môi

ườ ư ụ ườ ườ tr ng, ® a giáo d c môi tr ng vào tr ổ ng ph  thông.

ộ ọ ỗ ợ ệ ứ ẩ ị ụ   ệ  H  tr  ngành Du l ch đ y nhanh vi c  ng d ng ­ B  Khoa h c và Công ngh :

ữ ế ể ộ ị ặ ệ ứ ệ nh ng ti n b  công ngh  vào phát tri n du l ch vµ l÷ hµnh, đ c bi ụ   t là  ng d ng

ụ ể ề ệ ầ ậ ợ ế ủ ạ công ngh  thông tin, phát tri n ph n m m, t n d ng l i th  c a m ng internet vào

66

ạ ộ ư ả ậ ị ẩ   ho t đ ng qu n lý, kinh doanh du l ch cũng nh  khai thác, thu th p thông tin, đ y

ạ ộ ả ạ ả ị ệ ộ ầ m nh ho t đ ng qu ng bá hình  nh du l ch Vi t Nam trên xa l thông tin toàn c u.

ệ ố ể ạ ụ ộ ườ ạ Quy ho ch, phát tri n h  th ng tr ạ   ng đào t o ­ B  Giáo d c và Đào t o:

ề ạ ọ ạ ọ ề ị ạ ư ớ ộ ị ngh , đ i h c, sau đ i h c v  du l ch t ả   i các trung tâm du l ch l n nh  Hà N i, H i

ố ồ ế ẵ ả ạ   Phòng, Qu ng Ninh, Đà N ng, Hu , Đà L t, Nha Trang, Thành ph  H  Chí Minh và

ư ữ ự ề ầ ắ ắ ị C n Th ơ vµ  nh ng khu v c có ti m năng du l ch nh  Tây B c, Đông B c, Tây

ữ ệ ạ ợ ườ ỗ ợ ẩ Nguyên.  Có bi n pháp h  tr , đ y m nh h p tác gi a các tr ạ ọ ng đ i h c, tr ườ   ng

ề ạ ị ở ệ ườ ườ ề đào t o ngh  du l ch Vi ớ t Nam v i các tr ạ ọ ng đ i h c, tr ạ ng đào t o ngh  du

ổ ế ở ướ ư ể ị ị l ch n i ti ng các n ỵ c phát tri n du l ch nh  Thu  Sĩ, Áo, Pháp, Tây Ban Nha,

ự ể ạ ị ữ ệ Italia, Úc đ  đào t o nhân l c du l ch và l hành cho Vi t Nam.

ề ấ ị ươ ể ả ạ   tri n khai quy ho ch và qu n lý quy ­ Các c p chính quy n đ a ph ng:

ạ ị ạ ị ươ ủ ụ ả ạ ẩ ho ch du l ch t i đ a ph ng, đ y m nh c i cách th  t c hành chính, tăng c ườ   ng

ử ể ạ ạ ằ công tác thanh tra, ki m tra, x  lý nghiêm các vi ph m nh m lành m nh hoá môi

ườ ị ườ ổ ứ ươ tr ị ng kinh doanh du l ch trên đ a bàn, th ng xuyên t ch c các ch ng trình giáo

ứ ủ ộ ề ệ ậ ả ồ ị ườ ụ d c nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v  du l ch và b o v  môi tr ng.

ị ị ươ ủ ươ ể chñ ®éng tri n khai các ch  tr ng, ­ Các S  ở qu¶n lý du l ch đ a ph ng:

ậ ề ị ạ ị ươ ườ chính sách và pháp lu t v  du l ch vµ l÷ hµnh t i đ a ph ng, tăng c ả ng qu n lý và

ậ ợ ể ề ệ ể ạ ị ị ơ ở ư phát tri n các khu, đi m du l ch, c  s  l u trú du l ch. T o đi u ki n thu n l i cho

ệ ữ ố ế ớ ư ế ể ả ị các doanh nghi p l hành qu c t t i kh o sát tuy n đi m du l ch và đ a khách t ớ   i

ị ạ ị ế tham quan du l ch t i đ a ph ươ . T¨ng cêng hîp t¸c, liên k t vùng trong phát tri n ể ng

sù ố ợ ề ớ ị ị ươ du l ch. Ph i h p v i các ngành liên quan, chính quy n đ a ph ng t ổ ứ ố  ch c t t các

ễ ộ ự ể ẩ ạ ị kiÖn v¨n ho¸, l h i. Đ y m nh tri n khai đào t o, ạ båi dìng ngu n nhân l c du l ch ồ

ạ ị ươ ệ ạ ạ ơ ở ư ị t i đ a ph ặ ng, đ c bi ề t là đào t o ngh  cho nhân viên t i các c  s  l u trú du l ch,

ơ ở ị ụ ị ở ị ươ các c  s  d ch v  du l ch, l÷ hµnh, vËn chuyÓn kh¸ch du lÞch đ a ph ng.

tiÕp cËn vµ x©m ủ ộ ạ ­ Các doanh nghi p ệ l÷ hµnh quèc tÕ: ch  đ ng, nh y bén

ấ ượ ả ươ nhËp thÞ trêng, nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ l÷ hµnh, qu ng bá th ệ ng hi u công

ị ườ ế ớ ộ ty ra th  tr ng th  gi i thông qua tham gia h i ch , ợ sù kiÖn du lÞch quèc tÕ, chi nế

ườ ứ ụ ễ ị d ch chăm sóc khách hµng, tăng c ệ ng  ng d ng công ngh  thông tin và vi n thông

ạ ộ ế ượ ự ạ ủ vµo  ho t  đ ng kinh doanh l÷ hµnh, xây d ng chi n l

c  c nh tranh c a doanh 67

ể ủ ộ ị ườ ệ ộ ị nghi p đ  ch  đ ng h i nh p, ậ kh¼ng ®Þnh v  th  c nh tranh trên th  tr ị ế ạ ng du l ch

quèc tÕ và khu v c ự ®Ó thu hót kh¸ch du lÞch. Doanh nghi p ệ l÷ hµnh quèc tÕ c nầ

ế ượ ự ủ ắ ể ạ ạ tuân th  các nguyên t c sau đây khi xây d ng chi n l c c nh tranh đ  c nh tranh

ị ườ ị ị ọ thành công trên th  tr ng du l ch quèc tÕ: khách du l ch lµ thîng ®Õ, coi tr ng hàng

ấ ượ ụ ớ ườ ị ế ế ượ ủ ầ ớ đ u t i ch t l ổ ng, liên t c đ i m i và tăng c ng v  th  chi n l c c a doanh

du lÞch. ị ủ ệ ỗ nghi p trong chu i giá tr  c a ngành

K T LU N

ự ạ ự ỏ Nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT  là đòi h i khách quan và

ế ố ả ệ ự ộ ề ậ ầ c n thi t trong b i c nh Vi t Nam tích c c h i nh p vào n n kinh t ế ế ớ  th  gi ặ   i, đ c

ệ ượ ế ạ ổ ứ ứ ủ bi ệ ể ừ t k  t khi Vi t Nam đ c k t n p là thành viên chính th c c a T  ch c Th ươ   ng

ế ớ ạ ướ ứ ế ủ ủ ị m i th  gi i th ¸ng 11/2006. Tr ầ c yêu c u b c thi t c a ngành Du l ch và c a các

ệ ữ ố ế ủ ệ ụ ữ ự ề ọ doanh nghi p l hành qu c t c a Vi t Nam, V  L  hành đã đăng ký l a ch n đ  tài

ệ ữ ả ạ ộ này và đã huy đ ng các chuyên gia, các nhà qu n lý, lãnh đ o doanh nghi p l hành

ế ớ ự ể ủ ệ ề ị có nhi u kinh nghi m và tâm huy t v i s  phát tri n c a ngành Du l ch nói chung và

ự ữ ề ượ ự ệ ủ lĩnh v c l hành nói riêng tham gia đ  tài này. Sau khi đ ộ   c s  phê duy t c a H i

ị ủ ụ ề ọ ổ ơ ị ứ ề ồ đ ng khoa h c T ng c c Du l ch và đ n v  ch  trì đ  tài, nhóm nghiên c u đ  tài đã

ể ậ ứ ề ầ ờ giành th i gian g n 2 năm đ  t p trung nghiên c u và hoàn thành đ  tài này.

ề ả ế ượ ề ượ ữ ấ ở ầ ậ Đ  tài đã t p trung gi i quy t đ c nh ng v n đ  đ c nêu ở ầ    ph n M  đ u,

ấ ị ứ ữ ữ ệ ấ   có nh ng đóng góp nh t đ nh trong vi c tìm tòi nghiên c u, khái quát hoá nh ng v n

ự ạ ề ạ ự ễ ậ ị ề đ  lý lu n và th c ti n v  c nh tranh và năng l c c nh tranh trong ngành Du l ch và

ữ ự ạ ề ự ạ l ệ  hành, phân tích, đánh giá khá toàn di n v  th c tr ng năng l c c nh tranh trong

ự ủ ệ ề ượ ướ ả lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam và đ  ra đ ị c đ nh h ng và 3 nhóm gi ằ   i pháp nh m

ấ ướ ự ủ ự ạ ề nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a đ t n ệ   c trong đi u ki n

ậ ầ ộ ế ố ế ặ ệ ố ả ệ toàn c u hoá và h i nh p kinh t qu c t , đ c bi t là trong b i c nh Vi t Nam đã

ứ ở ươ ế ớ chính th c tr  thành thành viên c a ủ T  ch c Th ổ ứ ạ ng m i th  gi i.

ụ ể ề ặ ộ ố ứ ề ậ C  th  là, v  m t lý lu n, đ  tài đã nghiên c u, khái quát hoá m t s  quan

ậ ủ ể ườ ế ề ạ đi m lý lu n c a các tr ng phái kinh t và các nhà kinh t ế ổ ế v  c nh tranh, n i ti ng

68

ự ạ ự ạ ự ữ năng l c c nh tranh nói chung và năng l c c nh tranh trong ngành lĩnh v c l hành

ề ự ứ ề ễ ậ ồ ờ nói riêng. Đ ng th i, v  th c ti n, đ  tài cũng đã t p trung nghiên c u tình hình du

ế ớ ề ự ự ể ạ ị l ch trên th  gi ổ i và khu v c, đ  có cái nhìn t ng quan v  th c tr ng và xu h ướ   ng

ể ị ữ ế ớ ứ ệ phát tri n du l ch và l hành trên th  gi i hi n nay. Thông qua nghiên c u kinh

ự ữ ự ệ ạ ủ nghi m nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c l hành c a m t s  n ộ ố ướ ở c

ộ ướ ư ố Châu Á nh  Malaysia, Thái Lan, Trung Qu c và m t n c Châu Âu là Tây Ban Nha,

ượ ệ ệ ả ọ ề đ  tài đã rút ra đ c m t s ộ ố bài h c kinh nghi m h u ích cho vi c tham kh o đ ữ ề

ấ ị ướ ả ự ạ ự xu t các đ nh h ng và gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT

ườ ố ế ế ị ệ ố ả ạ ể đ  tăng c ng thu hút khách du l ch qu c t đ n Vi t Nam trong b i c nh c nh tranh

ữ ị ướ ế ớ thu hút khách du l ch gi a các n ự c trong khu v c và trên th  gi ắ   i ngày càng gay g t

ể ệ ề ậ ủ   hi n nay. Đ  tài cũng đã t p trung khái quát quá trình hình thành và phát tri n c a

ữ ế ớ ạ ộ ấ ủ ả ữ ạ ộ ho t đ ng l hành trên th  gi i làm rõ b n ch t c a ho t đ ng kinh doanh l hành,

ự ạ ự ứ ệ ạ làm c  ơ së  cho vi c nghiên c u, phân tích đánh giá th c tr ng năng l c c nh tranh

ự ữ ố ế ủ ệ trong lĩnh v c l hành qu c t c a Vi t Nam.

ơ ở ậ ứ ự ữ ụ ễ ề ế ả ậ Trên c  s  v n d ng nh ng k t qu  nghiên c u v  lý lu n và th c ti n nêu

ề ữ trên, đ  tài đã trình bày khái quát quá trình hình thành và phát tri ển ho t đ ng l ạ ộ hành

ở ệ ề ậ ớ ố ả ự ữ ạ ậ Vi t Nam , đ  c p t i b i c nh c nh tranh trong lĩnh v c l ữ    hành, nêu b t nh ng

ứ ủ ệ ể ữ ạ ơ ộ c  h i và thách th c c a Vi ệ t Nam trong vi c phát tri n l ệ    hành trong giai đo n hi n

ớ ự ế ễ ệ ằ ổ ờ nay và th i gian t i. B ng kinh nghi m và t ng k t tình hình th c ti n, nhóm nghiên

ề ậ ườ ạ ứ c u đ  tài đã t p trung phân tích, đánh giá môi tr ng kinh doanh và c nh tranh trong

ạ ộ ự ề ế ệ ả ổ lĩnh v c LHQT hi n nay, đánh giá t ng quan v  tình hình và k t qu  ho t đ ng kinh

ữ ố ế ạ ừ ứ ề ế doanh l hành qu c t trong giai đo n t năm 2001 đ n nay. Nhóm nghiên c u đ  tài

ỹ ư ậ cũng t p trung phân tích, đánh giá khá k , đ a ra m t b c ộ ứ tranh  t ng th  v  th c ể ề ự   ổ

ự ạ ủ ự ạ ệ ừ tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam t ự ạ  năng l c c nh tranh

ả ộ ự ụ ả ẩ ồ ị ệ ề ố v  v n, công ngh , trình đ  qu n lý, s n ph m và d ch v , ngu n nhân l c, năng l c ự

ự ữ ố ế ơ ở ố ạ c nh tranh giá trong lĩnh v c l hành qu c t ủ ạ   ớ  trên c  s  so sánh v i các đ i th  c nh

ự ạ ơ ở ự ự ạ ồ ờ tranh trong khu v c. Đ ng th i, trên c  s  khái quát th c tr ng năng l c c nh tranh

ế ệ ả ế ế ạ ề ủ c a n n kinh t Vi ự ạ   t Nam, thông qua k t qu  x p h ng và đánh giá năng l c c nh

69

ị ế ớ tranh Du l ch và l ữ hành của Diễn đàn Kinh tế th  gi i và qua mô hình SWOT, nhóm

ứ ề ự ạ ệ ạ ự   ự nghiên c u đ  tài đã đánh giá toàn di n th c tr ng năng l c c nh tranh trong lĩnh v c

ủ ệ ậ ượ ặ ế ơ ộ ữ ạ ặ LHQT c a Vi t Nam , nêu b t và làm  rõ đ c nh ng m t m nh, m t y u, c  h i và

ủ ự ứ ệ ố ế thách th c trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam trong việc thu hút khách qu c t vào

ệ ệ Vi t Nam hi n nay.

ơ ở ậ ừ ứ ự ạ ự ễ Trên c  s  lý lu n và t ủ    b c tranh th c ti n năng l c c nh tranh LHQT c a

ệ ộ ố ị ứ ề ư ậ Vi t Nam nêu trên, nhóm nghiên c u đ  tài đã đ a ra m t s  đ nh h ướ và t p trung ng

ấ ả ả ế ề đ  xu t ba nhóm gi ọ i pháp quan tr ng là nhóm gi i pháp vĩ mô liên quan đ n ch ủ

ươ ả ủ ệ ộ ị ả tr ng chính sách, nhóm gi i pháp c a Hi p h i Du l ch và nhóm gi ủ   i pháp c a

ệ ữ ệ ầ ồ ộ doanh nghi p l ự ạ   ể  hành khá đ ng b  và toàn di n đ  góp ph n nâng cao năng l c c nh

ủ ệ ề ệ ậ ộ ự tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p.

ể ự ệ ượ ị ướ ả ả ỏ Đ  th c hi n đ c các đ nh h ng và gi i pháp nêu trên , đòi h i ph i có s ự

ủ ủ ỉ ạ ủ ể ổ ị ụ   ộ quan tâm ch  đ o c a Chính ph , c a B  Văn hoá, Th  thao và Du l ch, T ng c c

ố ợ ả ủ ự ệ ẽ ặ ộ ị Du l ch, s  ph i h p ch t ch  và hi u qu  c a các b , ngành liên quan và chính

ề ị ươ ủ ộ ư ự ủ ự ể quy n   đ a   ph ng   cũng   nh   s   ch   đ ng,   tích   c c   tri n   khai   c a   các   doanh

ụ ệ ệ ị ị nghi p LHQT nói riêng và doanh nghi p kinh doanh d ch v  du l ch nói chung. Vì

ộ ố ư ứ ế ề ậ v y, nhóm nghiên c u đ  tài đã đ a ra m t s  khuy n ngh ị.

ủ ế ủ ề ộ ố Trên đây là m t s  đóng góp ch  y u c a đ  tài.

* * *

ờ ự ®©y lµ mét ®Ò tµi cã tÝnh th i  s   và th c ti n r t ự ễ ấ cao ®èi víi lĩnh v c lự ữ

ứ ề hành nói riêng và  ngµnh Du lÞch nói chung  nªn  nhóm nghiên c u đ  tài đã t p ậ

ọ ỗ ự ề ờ trung m i n  l c giành nhi u th i gian và trí tu ệ nghiªn cøu víi mong mu nố ®a ra

ự mét bøc tranh toµn c¶nh vÒ thùc tr¹ng n¨ng lùc c¹nh tranh trong lĩnh v c LHQT

ệ ị ủ c a Vi t Nam hiÖn nay, trªn c¬ së ®ã ®Ò xuÊt đ nh  h ướ và gi¶i ph¸p n©ng ng

trong ®iÒu kiÖn héi ủ ự ệ cao n¨ng lùc c¹nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi t Nam

nhËp quèc tÕ hiÖn nay. Tuy nhiªn, v× thêi gian nghiªn cøu cã h¹n nªn ch¾c

ề ạ ch¾n đ  tài cßn nhiÒu h n ch  và ế thiÕu sãt. M t sộ ố vÊn ®Ò nªu ra trong đ  tàiề

vÉn cã tÝnh chÊt gîi më, cha đ cượ ph©n tÝch, ®¸nh gi¸ kỹ, ®ång thêi, do th iờ

ạ ư ượ ượ gian và kinh phí có h n, công tác tæ chøc ®iÒu tra ch a đ ề c nhi u và l

ế   ng phi u 70

ữ ế ế ề ạ ậ ị ừ ế đi u tra khách du l ch còn h n ch  nên nh ng k t lu n rút ra t ả ề  k t qu  đi u tra có

ứ ề ư ể ả th  ch a ph n ánh chính xác tình hình th c t ự ế V× vËy, nhóm nghiên c u đ  tài .

ế ụ ề ượ ứ ề mong  muèn đ  tài này ti p t c đ ứ   c nhi u nhà nghiên c u quan tâm nghiên c u,

ự ự ở ệ ề ệ ể ế ơ ộ ả   tham gia đ  hoàn thi n h n, bi n đ  tài này th c s  tr  thành m t tài li u tham kh o

ề ạ ị ữ ị ữ h u ích cho các nhà ho ch đ nh chính sách v  du l ch và l ứ    hành, các nhà nghiên c u,

ặ ả ệ ệ ữ ủ ướ qu n lý và đ c bi t là cho các doanh nghi p kinh doanh l hành c a n c ta.

ề ề ọ Nhóm nghiên c uứ đ  tài hy v ng đ  tài s ẽ th c sự ự góp ph nầ vào vi cệ nâng

ự ạ ự ủ ệ cao năng l c c nh tranh trong lĩnh v c LHQT c a Vi ề   t Nam, thu hút ngày càng nhi u

ố ế ế ệ ị ế ạ ủ ẳ ị ị ị khách du l ch qu c t đ n Vi t Nam, kh ng đ nh v  th  c nh tranh c a ngành Du l ch

ủ ệ ị ườ ố ế ầ ỷ và LHQT c a Vi t Nam trên th  tr ị ng du l ch qu c t trong k  nguyên toàn c u hoá

ố ế ễ ẽ ệ ạ ộ ậ và h i nh p qu c t di n ra ngày càng m nh m  hi n nay./.

71

Tổng kết công tác KH & CN năm 2007, triển khai kế

hoạch năm 2008 17/01/2008

ị ổ

ế

ổ Ngày 17/1/2008, T ng c c Du l ch đã t

ch c h i ngh  t ng k t công tác khoa h c và công

ế

ế

ưở

ngh  năm 2007 và tri n khai k  ho ch năm 2008. Đ n d  có Phó T ng c c tr

ng Nguy n

́

̃

ườ

ơ

ơ

M nh C ng; lanh đao cac đ n vi thuôc c  quan Tông cuc Du l ch.

ị Trong năm 2007, nhi m v  nghiên c u KHCN t p trung vào các n i dung: Nghiên c u th

ườ

ạ ộ

ế

tr

ứ ng và phát tri n s n ph m du l ch; Nghiên c u đ y m nh các ho t đ ng xúc ti n, tuyên

ế

ườ

ớ ơ

ế

truy n qu ng bá du l ch Vi

t Nam đ n năm 2015; Tăng c

ớ   ng nghiên c u hoàn thi n và đ i m i c  ch  qu n lý phù h p v i

ứ ứ

ế

yêu c u c a công cu c đ i m i và nhu c u h i nh p; Nghiên c u  ng d ng đ  khai thác có hi u qu  các khu, tuy n, đi m

ườ

du l ch, khai thác tài nguyên du l ch và b o v  môi tr

ệ ng g n v i phát tri n b n v ng; Nghiên c u và  ng d ng công ngh

ạ ộ

ứ ứ

thông tin trong ho t đ ng qu n lý và kinh doanh du l ch; Nghiên c u  ng d ng các công trình nghiên c u KHCN trong và

ướ

ượ

ế

ngoài n

c đã đ

c đánh giá vào các lĩnh v c qu n lý, kinh doanh, xúc ti n qu ng bá du l ch.

ướ

Đ nh h

ng nhi m v  nghiên c u KHCN c p B  năm 2008:

ở ộ

ị ườ

­ Nghiên c u m  r ng th  tr

ả ng và phát tri n s n ph m du l ch.

ế

­ Đ y m nh công tác xúc ti n và qu ng bá.

ơ ở ạ ầ

ơ ở ậ

ạ ộ

­ Phát tri n c  s  h  t ng và c  s  v t ch t ph c v  ho t đ ng du l ch.

­ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c du l ch.

ấ ượ

­ Xây d ng tiêu chu n ch t l

ng.

­ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p du l ch.

̀

ơ ở

ế

ế

ướ

ệ ề ệ Trên c  s  ý ki n c a B  Khoa h c và Công ngh  v  vi c xây d ng k  ho ch KH va CN năm 2008; đ nh h

ụ ệ ng nhi m v

ế ượ

ế

nghiên c u KHCN c p B  năm 2008; Chi n l

c phát tri n du l ch Vi

ề t Nam đ n năm 2010; Đi u ch nh Quy ho ch t ng th

ế

ươ

phát tri n du l ch Vi

t Nam đ n năm 2010 và Ch

ề ng trình Hành đ ng c a ngành v  phát tri n du l ch b n v ng khi Vi

t

ượ ổ

ợ ừ

ấ ể ổ

ứ ự

Nam là thành viên c a WTO, các nhóm đ  tài nghiên c u đ

c t ng h p t

các ngu n đ  xu t đ  t

ch c l a ch n theo

ế ự

ụ Quy ch  th c hi n các nhi m v  KHCN c a T ng c c Du l ch.

̣ ̣ ̣ ̉ ̣

Trung tâm Tin h c ­ T ng

Hội thảo xây dựng kế hoạch Marketing du lịch Việt Nam giai đoạn

2008 -2015 08/01/2008

ổ ự

ế

Trong khuôn kh  d  án xây d ng k  ho ch Marketing du l ch Vi

ạ t Nam giai đo n 2008 – 2015

ố ế

ơ

ợ do c  quan H p tác qu c t

Tây Ban Nha tài tr , ngày 26/12/2007, T ng c c Du l ch (B  Văn

hoá, Th  thao và Du l ch) đã t

ế  ch c h i th o “Xây d ng k  ho ch Marketing du l ch Vi

t Nam

giai đo n 2008 – 2015” t

i Khách s n Yasaka Saigon Nha Trang – Khánh Hòa.

ự ộ

ở ề

ơ

ạ Tham d  h i th o có h n 40 đ i bi u là lãnh đ o c a các S  v  du l ch, Ban qu n lý các khu

ườ

ị ữ

ơ

ị du l ch, v

n qu c gia và lãnh đ o các khách s n, đ n v  l

ỉ  hành thu c các t nh khu v c Nam

ộ ừ

ươ

ế

ưở

Trung B  t

Bình Đ nh đ n Vũng Tàu. Bà Nguy n Th  Thanh H ng – Phó C c tr

ng C c

ế

Xúc ti n Du l ch đã ch  trì h i th o.

ế

ơ

ướ

H i th o đã thu th p, l y ý ki n c a các c  quan qu n lý nhà n

c, các chuyên gia và doanh

ồ ự

ề ể

ế

nghi p du l ch v  đi m m nh, đi m y u c a các ngu n l c du l ch, th c tr ng khai thác và xác

ướ

ớ ầ ư

ơ ở

đ nh xu h

ng phát tri n, các lo i hình, s n ph m du l ch m i c n  u tiên. Trên c  s  đó đ nh

ướ

ư

ế

h

ẩ ng xây d ng các tuy n, đi m v i các s n ph m du l ch đ c tr ng có tính c nh tranh cao

ỗ ị

ươ

ủ c a khu v c Nam Trung B  và c a m i đ a ph

ng trong khu v c ph c v  cho vi c xây d ng

ế k  ho ch Marketing du l ch Vi

t Nam giai đ an 2008 – 2015.

72

ậ ạ ộ

Tham lu n t

i h i th o, ông Ngô Minh Chính – Giám đ c S  Du l ch Bình Thu n đã gi

ệ i thi u

ế

ươ

ế

ữ nh ng l

i th  trong phát tri n du l ch; th

ng hi u Mũi Né­Phan Thi

t; các s n ph m du l ch

ỗ ự

ể đ c s c, đ c đáo riêng có c a Bình Thu n và xác đ nh Du l ch Bình Thu n đang n  l c đ

ấ ượ

ướ

ị ườ

ướ

ố ế

nâng cao ch t l

ng h

ế ng đ n th  tr

ng khách du l ch cao c p trong n

c và qu c t

.

Theo báo Bình Thu nậ

Chương trình phát sóng quảng bá Du lịch Việt Nam trên kênh truyền hình quốc tế

CNN - Video Clip 10/10/2007

ỉ ạ

ủ ướ

Th c hi n s  ch  đ o c a Th  t

ng Chính ph , B  Văn hoá, Th  thao và Du l ch đã tri n khai vi c qu ng bá du l ch trên

ẽ ượ

ố ế

kênh truy n hình CNN. Phim qu ng bá DLVN dài 30s s  đ

c phát sóng đ nh k  trên kênh truy n hình qu c t

CNN châu Á

ế

ế

ậ (bao   g m   c   Nh t   B n)   b t   đ u   t

19h45’(gi

Vi

t   Nam)   t

ế     ngày   10/10/2007   và   kéo   dài   3   tháng   liên   ti p   đ n   h t

ngày13/1/2008. CNN dành gi

vàng bu i sáng và bu i chi u đ  qu ng cáo cho du l ch Vi

ộ   t Nam m i ngày 2 l n, t ng c ng

182 l n.ầ

Phim qu ng bá Du l ch Vi

t Nam trên kênh truy n hình CNN do nhóm làm phim chuyên nghi p c a CNN th c hi n v i k

ớ ỹ

ấ ướ

ớ ề

ườ

thu t hi n đ i. Hình  nh đ t n

c Vi

t Nam v i b  dày văn hoá l ch s  sâu s c, con ng

i Vi

ế   t Nam thân thi n và m n

ớ ả

ượ

ế ứ

ể ệ

khách, ngh  thu t văn hoá,  m th c cùng v i c nh quan thiên nhiên phong phú đã đ

ố   c th  hi n trong phim h t s c s ng

đ ng, đ y màu s c.

ượ

ố ế

L n đ u tiên hình  nh du l ch Vi

t Nam đ

c qu ng bá trên kênh truy n hình qu c t

CNN ch c ch n s  góp ph n thúc

ưở

ượ

ố ế ế

ự đ y s  tăng tr

ng l

ng khách qu c t

đ n Vi

t Nam trong th i gian t

i.

ế

ươ

ế

theo   gi

Vi

t   Nam

Chi   ti

t   Ch

ng   trình   phát   sóng   trên   kênh   truy n   hình   qu c   t

CNN   (

)  xem

l ị ch phát

ể ớ

ơ

ơ

Th i gian phát sóng có th  s m h n ho c ch m h n 15 phút.

Phim qu ng cáo trên kênh truy n hình

sóng t ạ i đ ây.

Nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành quốc tế tại

Việt Nam 03/10/2007

ụ ưở

ế

ụ ữ

Sáng 02/10/2007, t

i Hà N i, ông Vũ Th  Bình V  tr

ổ ng V  L  hành – T ng c c Du l ch – B

ự ạ

ị Văn hóa, Th  thao và Du l ch đã ch  trì cu c h i th o

ả “Nâng cao năng l c c nh tranh trong

ự ữ

ố ế ạ

ớ ự ộ

ộ ố ộ

ệ . T i d  h i th o có đ i di n c a m t s  b  ngành,

lĩnh v c l

hành qu c t

t

i Vi

t Nam”

ố ế ạ

nhi u cán b  nghiên c u khoa h c và đ i di n nhi u hãng l

hành qu c t

t

i Vi

t Nam.

ố ả

ế

ố ế

ầ Trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p kinh t

qu c t

khi Vi

t Nam đã tr  thành thành viên

ươ

ế ớ ừ

ớ ự

ủ c a T  ch c Th

ng m i Th  gi

i t

tháng 1/2007, cùng v i s  phát tri n m nh c a du l ch Vi

t Nam nói riêng và du l ch

ặ ớ

ả ố

toàn c u nói chung trong th i gian g n đây, du l ch ph i đ i m t v i th c tr ng c nh tranh gay g t gi a các qu c gia trên

ế ớ ể

ố ế

ệ ữ

th  gi

i đ  thu hút khách qu c t

ạ . Vì v y vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p l

hành qu c t

ố ế ở ệ

Vi

t

ỏ ấ

ế

Nam là m t đòi h i c p thi

t.

ơ ộ

ệ ữ

ố ế ủ

ế

ề Theo đánh gia s  b  ban đ u c a đ  tài thì hi n nay các doanh nghi p l

hành qu c t

c a Vi

t Nam còn nhi u y u kém

ế

ế

ệ ạ ề v  năng l c c nh tranh, do trình đ  qu n lý th p, công ngh  l c h u, thi u v n, qui mô doanh nghi p nh , nhân l c y u,

ấ ậ

ế

ngo i ng  còn nhi u b t c p… Do đó n u các doanh nghi p không s m nh n th c trong vi c nâng cao năng l c c nh tranh

ẽ ặ ấ

ố ớ

ở ử

ề thì s  g p r t nhi u khó khăn khi Vi

t Nam chính th c m  c a đ i v i lĩnh v c du l ch và d ch v  vào năm 2009.

T i cu c h i th o, đ i di n c a nhi u doanh nghi p và các nhà nghiên c u khoa h c đã có nh ng tham lu n quí báu, đóng

ế

ơ

ướ

ị ớ góp cho đ  tài và ki n ngh  v i các c  quan qu n lý nhà n

c s m hoàn thi n khung pháp lý và các chính sách đ u t

ầ ư ỗ  h

ế

ố ế

tr  các doanh nghi p trong quá trình h i nh p kinh t

qu c t

ề . Hy v ng s  thành công c a đ  tài s  giúp các doanh nghi p

73

ố ế ủ

ượ

kinh doanh l

hành qu c t

c a Vi

t Nam có đ

c các gi

i pháp nh m nâng cao năng l c c nh tranh trong quá trình h i

ế

ố ế

ế

nh p kinh t

qu c t

ư , góp ph n đ a du l ch Vi

t Nam tr  thành ngành kinh t

mũi nh n.

Trung tâm Tin h cọ

Hội thảo giới thiệu thang chuẩn tiếng Anh cho 6 nghề trong ngành Du lịch

Việt Nam 12/09/2007

ổ ể

Trong khuôn kh  tri n khai d  án Phát tri n ngu n nhân l c Du l ch Vi

t Nam do C ng đ ng

ệ Xây d ng thang chu n

Châu Âu tài tr , Ban Qu n lý D  án (D  án EU) đã hoàn thành vi c

ế ti ng Anh cho 6 ngh  trong ngành Du l ch Vi

t Nam

bao g m: L  tân, Nhà hàng, Bu ng, An

ướ

ninh khách s n, Đi u hành Tour, và H ng d n du l ch.

ướ

ấ ổ

ế

Tr

c khi đ  xu t T ng c c Du l ch cho áp d ng thang chu n ti ng Anh trong toàn ngành,

ố ợ

ngày 12/9/2007 t

i Hà N i, Ban Qu n lý D  án ph i h p v i Công ty TOEIC Vi

t Nam t

ch c

ứ H i th o Gi

i thi u thang

ế

.

chu n ti ng Anh cho 6 ngh  trong ngành Du l ch Vi

t Nam

ổ ộ

ư

ế

ưở

ế

Tham d  bu i h i th o có Phó Giáo s  ­ Ti n s  Vũ Tu n C nh, Phó T ng c c tr

ụ ng T ng c c Du l ch Vi

ỹ t Nam; Ti n s

ụ ưở

ư

ụ ổ

Nguy n Văn L u, V  tr

ng v  T  ch c Cán b ; ông Vũ Qu c Trí đ ng Giám đ c D  án; ông Đoàn H ng Nam, T ng giám

đ c TOEIC Vi

ồ t Nam; ông Robert E.Woodhead ­ Chuyên gia chính đ ng Giám đ c TOEIC Thái Lan; cùng nhi u đ i bi u và

ơ

đ i di n các c  quan truy n thông và báo chí.

ưở

ả ự

ố ế

ộ Sau phát bi u khai m c h i th o c a Phó T ng c c tr

ệ   ng Vũ Tu n C nh, ông Đoàn H ng Nam công b  k t qu  th c hi n

ế

ấ ộ

Xây d ng thang chu n ti ng Anh cho 6 ngh  trong ngành Du l ch Vi

t Nam

ạ ộ ho t đ ng

ề  và đ  xu t l

ụ  trình áp d ng thang

ơ ở

ế

ế

ề chu n ti ng Anh trong toàn ngành. Theo ông Nam c  s  chính đ  xây d ng thang chu n ti ng Anh cho t ng ngành ngh

ượ

ố ớ ị

ử ụ

ế

nói trên đ

c căn c  vào nhu c u s  d ng ti ng Anh đ i v i v  trí c a ngh  đó. TOEIC Vi

t Nam đã th c hi n kh o sát và

ệ ữ

ơ

đánh giá yêu c u c a g n 200 khách s n (t

3­5 sao) và doanh nghi p l

hành đ i di n trên ph m vi toàn qu c. H n 1.000

ệ ạ

ệ ữ

ượ ự

nhân viên đang làm vi c t

i các khách s n và doanh nghi p l

hành này đã đ

ộ c l a ch n thi TOEIC đ  đánh giá trình đ

ệ ạ

ế

ử ụ s  d ng ti ng Anh hi n t

i.

ố ớ

ế

ế

ế

ế

ơ

ị ề K t qu  kh o sát và thi TOEIC cho th y h u h t các đ n v  đ u đánh giá vai trò c a ti ng Anh đ i v i ngành Du l ch là h t

ế

ưở

ấ ượ

ế

ế

ự ề

ụ ủ

ơ

ầ ứ s c c n thi

ả t và  nh h

ng tr c ti p đ n ch t l

ng d ch v  c a đ n v . Các nhà qu n lý nhân s  đ u mong mu n ngành

ế

ộ ử du l ch s m có m t thang chu n ti ng Anh cho các v  trí công vi c đ  có th  đánh giá chính xác và khách quan trình đ  s

ế

ườ

ả ử ụ

ự ệ

ế ị

ườ

d ng ti ng Anh c a ng

i lao đ ng và có nh ng quy t đ nh nhân s  hi u qu , s  d ng đúng ng

i đúng vi c. Vi c đánh

ộ ử ụ

ế

ị ượ

giá trình đ  s  d ng ti ng Anh t

ơ i các đ n v  đ

ẽ c phân chia theo h ng khách s n, theo khu v c và theo v  trí công tác s

ượ

ể ề

ộ ế

ườ

ơ ở ể ơ

ị ự

giúp ngành có đ

c b c tranh t ng th  v  trình đ  ti ng Anh c a ng

i lao đ ng đ ng th i là c  s  đ  đ n v  th c hi n

ạ ộ

ơ

ho t đ ng xây d ng chu n và l

trình áp d ng chu n cho các đ n v  trong ngành m t cách khoa h c, h p lý và hi u qu .

ế

ượ

Thang chu n ti ng Anh cho 6 ngành ngh  này đ

c đánh giá b ng thang đi m TOEIC. Thông qua m i thang đi m TOEIC,

ể ế

ượ

ế

nhà qu n tr  nhân s  có th  bi

t nhân viên c a mình có kh  năng làm đ

ằ c nh ng nhi m v  gì b ng ti ng Anh. Khi có

ể ử ụ

ụ ữ

ế

ơ

ế   thang chu n ti ng Anh các đ n v  có th  s  d ng công c  h u hi u này trong vi c tuy n d ng, đánh giá đ nh k  và s p x p

ạ ạ

nhân s , không ph i lãng phí th i gian và kinh phí cho vi c đào t o l

i nhân viên.

ế

Ngoài vi c gi

ể i thi u thang chu n ti ng Anh theo thang đi m TOEIC cho 6 ngh  trong ngành Du l ch Vi

t Nam và l

trình áp

ơ ộ

ệ ữ

ơ

d ng chu n cho các đ n v  trong ngành, H i th o cũng t o c  h i cho các khách s n, doanh nghi p l

ơ ở  hành và các c  s

ề ệ

ế

ươ

ế

đào t o trao đ i ý ki n v  vi c xây d ng m t ch

ấ ng trình đào t o ti ng Anh th ng nh t chung cho toàn ngành theo đ nh

ướ

h

ng c a thang chu n.

Trung tâm Tin h cọ

74

Ố Ộ TUYÊN B  H I AN

Ợ Ẩ Ề Ị V  THÚC Đ Y H P TÁC DU L CH APEC

Hội An, Quảng Nam, Việt Nam

17/10/2006

*****

ộ ưở ồ ị 1. Chúng tôi, các B  tr ng Du l ch APEC g m: Australia; Brunei Darussalam;

ộ ộ ồ Canada;   Chile,   C ng   hòa   Nhân   dân   Trung   Hoa;   H ng   Kông;   C ng   hòa

ả ậ ố Indonesia; Nh t B n; Hàn Qu c; Malaysia; Mêhicô; Niu Dilân; Papua Niu Ghi­

nê; Pêru; Philipin; Liên bang Nga; Singapore; Đài Loan; Thái Lan; Hoa K  vàỳ

ệ ị ộ ưở ự ộ ứ ầ ị Vi t Nam đã tham d  H i ngh  B  tr ng Du l ch APEC l n th  4, t ổ ứ ạ    ch c t i

ộ ệ ừ ổ ả H i An, Qu ng Nam, Vi t Nam t ngày 15 – 17/10/2006 trong khuôn kh  Năm

ệ ướ ự ủ ủ ụ ắ ổ ị APEC Vi t Nam 2006, d i s  ch  trì c a Bà Võ Th  Th ng, T ng c c tr ưở   ng

ợ ẩ ụ ớ ổ ị ị ị T ng c c Du l ch v i ch  đ ủ ề “Thúc đ y h p tác du l ch APEC vì Th nh

ượ v ng chung”.

ự ộ ư ề ố ị ổ   2. Tham d  H i ngh  còn có Giám đ c Đi u hành Ban Th  ký APEC và T ng

ớ ư ư ệ ộ ố Th  ký Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) v i t cách là quan sát

viên.

ự ượ ộ ủ ướ ạ ị 3. H i ngh  vinh d  đ c đón Ngài Ph m Gia Khiêm, Phó Th  t ng Chính ph ủ

ủ ộ ệ ự ế ể ộ C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi t Nam đ n tham d  và có bài phát bi u quan

ạ ễ ộ ọ tr ng t ị ạ i L  Khai m c H i ngh .

ữ ệ ễ ầ ộ ị ị ầ   4. H i ngh  đã di n ra trong b u không khí thân thi n, h u ngh , trên tinh th n

ể ế ẫ ề ư ữ ả ấ ậ ộ ị ợ h p tác và hi u bi t l n nhau. H i ngh  đã th o lu n nh ng v n đ   u tiên

ế ữ ợ ự ằ ặ ơ ị ợ h p tác thi ẩ t th c đang đ t ra nh m thúc đ y h n n a h p tác du l ch APEC;

và,

75

ộ ưở Các B  tr ng:

ế ị ủ ạ ộ ị 5. Hoan nghênh quy t đ nh c a các nhà lãnh đ o APEC coi du l ch là m t trong

ự ư ữ ợ ị ự nh ng lĩnh v c  u tiên h p tác khu v c. Du l ch ngày càng đóng vai trò quan

ể ọ ế ả ầ ộ ẩ tr ng trong thúc đ y phát tri n kinh t xã h i, góp ph n xóa đói gi m nghèo,

ứ ề ầ ệ ậ ả ọ ườ ọ nâng cao nh n th c v  t m quan tr ng trong tôn tr ng và b o v  môi tr ng,

ệ ộ ồ ị ươ ẩ ự ủ ộ ồ ạ t o vi c làm cho c ng đ ng đ a ph ng, thúc đ y s  tham gia c a c ng đ ng,

ườ ư ự ệ ẹ ả tăng c ng giao l u văn hóa và thu h p kho ng cách qua vi c xây d ng tình

ị ữ ề ế ấ ấ ữ h u ngh  gi a các n n kinh t ố  thành viên APEC và đ i tác, ph n đ u vì hòa

ế ớ bình và hài hòa trên th  gi i.

ế ươ ị ạ ị ộ ưở ộ ng Du l ch APEC thông qua t i H i ngh  B  tr ng Du 6. Công nh nậ  Hi n ch

ấ ạ ứ ề ả ữ ố ầ ị l ch APEC l n th  nh t t ắ   i Seoul, Hàn Qu c năm 2000 là n n t ng v ng ch c

ướ ự ọ ợ ờ ị và đ nh h ị ng quan tr ng cho h p tác du l ch khu v c. Trong th i gian qua,

ụ ự ệ ể ổ ầ   vi c tri n khai các d  án trong khuôn kh  4 m c tiêu chính sách đã góp ph n

ự ưở ế ả ồ ộ ị tích c c vào tăng tr ng kinh t ­ xã h i, b o t n và phát huy các giá tr  văn

ị ở ệ ả ế hóa, b o v  tài nguyên du l ch ề  các n n kinh t thành viên.

ủ ề ượ ự ọ ạ ệ ằ c l a ch n t ộ i H i ngh ị 7. Ghi nh nậ  r ng, trong tình hình hi n nay, ch  đ  đ

ộ ưở ứ ầ ị ẩ ợ ị ị Thúc đ y h p tác du l ch APEC vì Th nh B  tr ng Du l ch APEC l n th  4, “

ấ ợ ế ự ầ ườ ợ ượ v ng chung ”, là r t phù h p và thi t th c, góp ph n tăng c ng h p tác song

ươ ươ ữ ề ế ph ng và đa ph ng gi a các n n kinh t ự    thành viên APEC trên các lĩnh v c

ự ư ụ ể ạ ẩ ồ ị ị nh : đào t o và phát tri n ngu n nhân l c du l ch, tiêu chu n hóa d ch v  và k ỹ

ậ ợ ề ạ ạ ụ ớ ị ị năng ngh  du l ch, t o thu n l i đi l ớ   i cho khách du l ch, v i m c đích s m

ự ệ ạ ươ ị ụ th c hi n các m c tiêu chính sách t ế i Hi n ch ng Du l ch APEC nói riêng và

ộ ộ ụ ấ ấ ồ ổ ị m c tiêu Bogor nói chung, ph n đ u vì m t c ng đ ng  n đ nh, an ninh và

ượ ị th nh v ng.

76

ệ ủ ỗ ự ữ ế ả ị 8. Đánh giá cao nh ng n  l c và k t qu  làm vi c c a Nhóm Công tác Du l ch

ụ ủ ệ ể ờ ế   ự APEC th i gian qua trong tri n khai th c hi n 4 m c tiêu chính sách c a Hi n

ươ ỗ ự ữ ị ượ ể ệ ộ ộ ch ng Du l ch APEC. Nh ng n  l c đó đ c th  hi n m t cách sinh đ ng và

ả ự ự ệ ế ượ ể rõ nét qua k t qu  th c hi n các d  án đã đ ứ   ư c tri n khai, nh : Nghiên c u

ạ ố ớ ữ ứ ữ ạ ở ị nh ng tr  ng i đ i v i du l ch – Giai đo n 3; Nghiên c u nh ng mô hình tiêu

ổ ợ ữ ề ề ể ả ị bi u  v   qu n  lý b n  v ng  ngành  du l ch  trong  khuôn kh   h p  tác APEC;

ữ ứ ể ề ườ Nghiên c u nh ng mô hình tiêu bi u v  tăng c ố   ng an ninh, an toàn, ch ng

ữ ụ ụ ụ ủ ể ố ị ươ ề kh ng b , ph c v  phát tri n b n v ng ngành du l ch; Áp d ng th ạ   ng m i

ệ ử ỏ ạ ừ ế đi n t ệ  cho doanh nghi p v a và nh  t ề i các n n kinh t thành viên APEC; tài

ề ệ ả ẩ ị ị kho n v  tinh du l ch; tiêu chu n ngh  du l ch APEC.

ộ ậ ủ ữ ể ế ả 9. Ghi nh nậ  nh ng ti n tri n kh  quan c a “Đánh giá Đ c l p” do Nhóm Công

ể ậ ị ươ ự tác Du l ch tri n khai, trong đó t p trung xem xét tính t ng thích và s  phù

ạ ộ ủ ủ ữ ụ ơ ị ợ h p c a nh ng m c tiêu và ho t đ ng c a Nhóm Công tác; xác đ nh c  ch ế

ế ượ ư ằ ậ ướ ươ nh m t p trung vào các  u tiên chi n l ị c và đ nh h ng trong t ủ   ng lai c a

ố ớ ế ồ ủ ế ậ ả Nhóm Công tác. Ghi nh n ý ki n ph n h i c a Nhóm Công tác đ i v i k t qu ả

ạ ộ ộ ậ ủ ệ ả ằ ả ủ c a “B n Đánh giá Đ c l p” nh m nâng cao hi u qu  ho t đ ng c a Nhóm.

10. ệ ẳ ị ộ    Ghi nh n ậ vi c Nhóm Công tác Du l ch APEC kh ng đ nh vai trò là m t ị

ộ ậ ổ ợ ụ ễ ớ ọ ằ   di n đàn đ c l p trong khuôn kh  h p tác APEC v i m c tiêu tr ng tâm nh m

ự ư ể ẩ ở ộ ị ế ộ thúc đ y và đ a du l ch tr  thành đ ng l c phát tri n kinh t ­ xã h i.

11. ư ữ ế ể ợ ị ằ Đánh giá cao nh ng sáng ki n nh m tri n khai  u tiên h p tác du l ch

APEC, g m:ồ

ổ ứ ộ ợ ị  Khuy n   khích   t ế ch c   H i   ch   Du   l ch   APEC   trên   nguyên   t c   t ắ ự

ệ ề ự ệ ủ ự ằ ọ nguy n, bên l ộ    các s  ki n quan tr ng c a APEC nh m xây d ng m t

ươ ủ ệ ằ ặ ị th ng hi u du l ch riêng, mang tính đ c thù c a APEC, nh m khai

77

ố ủ ề ạ thác t ị i đa ti m năng tài nguyên du l ch quý báu và đa d ng c a khu

ầ ườ ộ ố ồ ị ự v c, góp ph n tăng c ng du l ch n i kh i và thu hút ngu n khách

ế ớ ự ầ ị ị ngoài khu v c, nâng cao th  ph n du l ch APEC trên th  gi i.

ổ ắ ự ứ ễ ệ ị  Khuy n khích t ế ch c trên nguyên t c t nguy n Di n đàn Du l ch –

ầ ư ề ộ ị ộ ưở ằ ị Đ u t APEC bên l H i ngh  B  tr ng Du l ch APEC nh m tăng

ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ề ườ c ng thu hút đ u t ị  vào c  s  h  t ng du l ch c a các n n kinh t ế

ầ ầ ư thành viên APEC, góp ph n mang l ạ ợ i l ả i ích cho c  nhà đ u t ộ    và c ng

đ ng.ồ

ụ ề ệ ệ ế ạ ạ ậ ợ  Khuy n khích áp d ng các bi n pháp t o đi u ki n đi l i thu n l i cho

ế ố ở ườ ứ ị ả khách du l ch, nghiên c u kh  năng k t n i tour và m  đ ự   ng bay tr c

ữ ế ả ở ế ti p gi a các di s n văn hóa ề  các n n kinh t ằ    thành viên APEC nh m

ẩ ượ ữ ề ị thúc đ y l ự   ơ ng khách đi du l ch nhi u h n n a trong và ngoài khu v c

APEC.

ổ ứ ạ ộ ư ư ữ  T  ch c các ho t đ ng giao l u thanh niên và giao l u gi a các thành

ố ế ầ ườ ế ẫ ữ ph  k t nghĩa, góp ph n tăng c ể ng hi u bi t l n nhau, gìn gi các giá

ủ ụ ề ề ố ị ế tr  văn hóa, phong t c và truy n th ng c a các n n kinh t thành viên,

ề ả ề ề ể ẩ ị ạ t o n n t ng và ti n đ  thúc đ y du l ch phát tri n.

12. ẳ ị ả ủ ụ ệ ệ ả ý nghĩa và tính hi u qu  c a vi c áp d ng Tài kho n V ệ Kh ng đ nh

ố ớ ủ ị ị ưở tinh Du l ch (TSA) trong đánh giá vai trò c a du l ch đ i v i tăng tr ng kinh t ế

ề ế ố ế ụ ớ qu c dân. Khuy n khích các n n kinh t thành viên s m áp d ng TSA, góp

ữ ầ ằ ẩ ị ạ   ph n hài hòa nh ng tiêu chu n đánh giá chung trong du l ch APEC, nh m t o

ộ ứ ủ ể ổ ơ ọ ị ố ớ   ề ra m t b c tranh t ng th , rõ nét h n v  vai trò quan tr ng c a du l ch đ i v i

ượ ạ ượ ủ ằ ớ ờ ự ị s  th nh v ồ ng chung c a APEC. Đ ng th i, nh m s m đ t đ ụ c m c tiêu

78

ế ề ế ườ ậ trên, khuy n khích các n n kinh t thành viên tăng c ậ   ổ ng trao đ i, c p nh t

ể ề ả ị thông tin v  qu n lý, phát tri n du l ch.

13. ữ ở ị ị ạ ố ớ    Nhóm Công tác Du l ch xác đ nh nh ng tr  ng i đ i v i ế  Khuy n khích

ữ ự ạ ằ ợ ị l hành và du l ch, xây d ng các chính sách thích h p nh m t o môi tr ườ   ng

kinh doanh tích c c.ự

14. ườ ự ữ ợ ướ tăng c ng h p tác gi a khu v c nhà n ự   c và khu v c ế Khuy n khích

ư ể ặ ị ệ ự ầ ư t nhân trong phát tri n du l ch, đ c bi t trong lĩnh v c đ u t ự  xây d ng c  s ơ ở

ấ ượ ự ể ồ ẩ ị ạ ầ h  t ng, phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao ch t l ụ ả ng d ch v , s n ph m du

ơ ữ ệ ế ả ằ ả ị ị l ch, xúc ti n qu ng bá, b o v  tài nguyên du l ch, nh m đóng góp h n n a vào

ữ ể ề ở ỗ ề ế ư ị phát tri n du l ch b n v ng m i n n kinh t thành viên cũng nh  toàn khu

ự v c APEC.

15. ủ ề ả ơ ị ế các c  quan qu n lý du l ch c a các n n kinh t thành ế Khuy n khích

ườ ẽ ơ ẻ ặ ẫ ợ viên APEC tăng c ữ   ng chia s  thông tin l n nhau và h p tác ch t ch  h n n a

ố ế ặ ự ơ ệ ạ ớ v i các c  quan thông tin đ i chúng khu v c và qu c t , đ c bi ấ   t là cung c p

ự ố ả ữ ề ờ ị ưở thông tin k p th i, chính xác và khách quan v  nh ng s  c   nh h ế ng đ n du

ể ả ủ ư ệ ố ị ạ ị l ch nh  thiên tai, d ch b nh, kh ng b , v.v. có th  x y ra t ề i các n n kinh t ế

ữ ả ữ ệ ằ ị ể ư thành viên đ  đ a ra nh ng gi ả   ờ i pháp h u hi u, k p th i nh m tránh và gi m

ự ế ạ ủ ữ ể ộ ữ ữ thi u nh ng tác đ ng tiêu c c đ n tâm lý lo ng i c a du khách, gi v ng hình

ả ươ ệ nh và th ị ng hi u du l ch APEC.

16. ườ ẽ ơ ữ ặ ợ ữ ng h p tác ch t ch  h n n a gi a Nhóm Công tác Du Kêu g iọ  tăng c

ư ề ớ ệ   ị l ch APEC v i các Nhóm Công tác khác nh  Nhóm Công tác v  Doanh nghi p

ề ế ỏ ươ ề ạ ừ v a và nh , Nhóm Công tác v  Xúc ti n Th ng m i, Nhóm Công tác v  Phát

ự ề ể ồ ề ả   tri n ngu n nhân l c, Nhóm Công tác v  Giao thông, Nhóm Công tác v  H i

ặ ế ủ ặ ố ố quan, Nhóm Đ c trách Y t , Nhóm đ c trách ch ng kh ng b  và các nhóm

79

ặ ệ ướ ữ ạ công tác có liên quan khác, đ c bi ạ t là M ng l i các nhà lãnh đ o n  APEC,

ầ ạ ả ợ ệ ề ệ ằ ị nh m nâng cao hi u qu  h p tác chung và góp ph n t o đi u ki n cho du l ch

ề ữ ự ể phát tri n b n v ng trong khu v c.

17. ố ế ủ ế ả ề APEC v  Phát ạ ộ  Đánh giá cao k t qu  ho t đ ng c a Trung tâm Qu c t

ữ ể ề ộ ị ượ ậ ộ tri n Du l ch B n v ng (AICST), m t trung tâm đ c thành l p sau H i ngh ị

ộ ưở ứ ầ ị ạ ữ B  tr ng Du l ch APEC l n th  2 t ứ   i Mêhicô, trong đó có nh ng nghiên c u

ủ ụ ế ố ị ề ử v  x  lý các tình hu ng r i ro trong du l ch, khuy n khích áp d ng các mô hình

ế ố ữ ể ề ề ả ớ ơ ị qu n lý tiêu bi u v  du l ch b n v ng, hình thành c  ch  đ i tác v i các t ổ

ế ớ ứ ự ị ạ ế ằ ch c du l ch khu v c và th  gi ấ   ụ i nh m đ t đ n các m c tiêu chung và nh t

ế ớ ợ ươ quán, phù h p v i Hi n ch ị ng Du l ch APEC.

18. ậ ự ỗ ợ ủ ổ ứ s  h  tr  quý báu c a các t ự    ch c khu v c Ghi nh n và đánh giá cao

ố ế ặ ệ ổ ứ ọ ồ ờ và qu c t , đ c bi t là các t ị  ch c chuyên ngành du l ch, đ ng th i kêu g i các

ổ ứ ườ ỗ ợ ỹ ự ủ ể ậ ị t ch c này tăng c ệ ng h  tr  k  thu t vì s  nghi p phát tri n du l ch c a các

ế ừ ồ ệ ề n n kinh t thành viên APEC. Chúng ta vui m ng và n ng nhi t hoan nghênh

ự ủ ạ ệ ổ ứ ự ị ự s  tham gia và đóng góp tích c c c a đ i di n các t ch c du l ch khu v c và

ố ế ạ ị ộ ưở ộ ứ ầ ồ ị qu c t t i H i ngh  B  tr ng Du l ch APEC l n th  4, g m:

ổ ứ ế ớ ị ­ T  ch c Du l ch Th  gi i (UNWTO)

ộ ồ ế ớ ữ ị ­ H i đ ng Du l ch và L  hành Th  gi i (WTTC).

ộ ữ ươ ệ ­ Hi p h i L  hành châu Á – Thái Bình D ng (PATA)

ố ế ề ữ ề ị ­ Trung tâm Qu c t APEC v  Du l ch b n v ng (AICST)

19. ả ơ ỗ ự ữ ớ ự Chúng ta chân thành c m  n và đánh giá cao nh ng n  l c to l n, s

ủ ụ ế ế ậ ồ ổ ị ệ đón ti p n ng h u và lòng m n khách c a T ng c c Du l ch Vi Ủ t Nam,  y ban

Ủ ư ả ộ ỉ ị ữ   Nhân dân t nh Qu ng Nam,  y ban Nhân dân th  xã H i An, cũng nh  nh ng

80

ỗ ự ủ ự ư ị đóng góp tích c c và n  l c c a Nhóm Công tác Du l ch APEC, Ban Th  ký

ủ ầ ọ ộ ị APEC, góp ph n quan tr ng vào thành công c a H i ngh .

*****

81