HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ

SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (90 tiết – 5 tín chỉ)

>0

>0, U

CE

BE

> 0

> 0 và U

BE

BC

>0, U

>0

BE

CE

1/ Khuếch đại là làm cho năng lượng tín hiệu đầu ra lớn hơn nhiêu lần, theo tín hiệu điều khiển đầu vào nhờ phần tử tích cực là tranzito hay vi mạch và không méo. a Đúng b Sai 2/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại P-N-P ở chế độ khuếch đại là: U a Đúng b Sai 3/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ bão hoà là: U a Đúng b Sai 4/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ khuếch đại là: U a Đúng b Sai 5/ Méo tần số là méo do sự chênh lệch hệ số khuếch đại điện áp ở các tần số khác nhau trong giải tần của tín hiệu a Đúng b Sai 6/ Méo phi tuyến trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Sai b Đúng 7/ Méo tần số trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Đúng b Sai 8/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là nối tiếp khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỉ lệ với dòng điện đầu vào. c Mắc nối tiếp với điện áp ra. d Tỉ lệ với điện áp đầu ra.

1

9/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là song song nếu điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với điện áp đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 10/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dòng điện là khi điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 11/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp điện áp là khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỷ lệ với điện áp đầu ra. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp vào. 12/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp âm a Ngược pha với điện áp vào. b Cùng pha với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu vào. d Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. 13/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp dương a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. c Ngược pha với điện áp vào. d Cùng pha với điện áp vào. 14/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp âm a Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. b Làm thu hẹp dải tần làm việc c Thường dùng trong các mạch tạo dao động. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 15/ Hồi tiếp là lấy một phần tín hiệu đầu vào đưa tới đầu ra của bộ khuếch đại: a Sai b Đúng 16/ Hồi tiếp âm khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 17/ Hồi tiếp dương khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 18/ Tầng khuếch đại phát chung (EC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng

2

19/ Tầng khuếch đại góp chung (BC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 20/ Tầng khuếch đại góp chung (CE) tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 21/ Tầng khuếch đại máng chung (DC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 22/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại góp chung có trở kháng vào lớn nhất: a Đúng b Sai 23/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại gốc (BC) chung có trở kháng vào bé nhất: a Sai b Đúng 24/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dương a Mở rộng dải tần làm việc của mạch b Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. c Ổn định điểm làm việc. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 25/ Hiệu suất của một tầng khuếch đại được tính bằng công thức:

a

η=

b

η=

rP P 0

c

P r P v P 0 P r η=

vP P 0

d

được tính bằng công thức:

v

=

(cid:71) K U

η=

(cid:71) 26/ Hệ số khuếch đại điện áp UK (cid:71) U (cid:71) U

r

a

r

K

=

U

U I

v

b

3

r

=

(cid:71) K U

v

c

=

(cid:71) K U

(cid:71) U (cid:71) U (cid:71) I r (cid:71) U

v

d 27/ Trở kháng đầu vào của tầng khuếch đại tính bằng công thức:

r

Z

=

v

U I

a

v

Z

=

v

v U I

b

v

Z

=

v

r U I

c

r

Z

=

v

v U I

r

d 28/ Bộ khuếch đại thuật toán được ký hiệu như hình dưới đây:

+ −

với hệ số

a Đúng b Sai 29/ Bộ khuếch đại thuật toán có hai đầu vào, trong đó có một 1 đầu vào thuận (không đảo)(+) và 1 đầu vào đảo (-): a Đúng b Sai 30/ Bộ khuếch đại thuật toán khuếch đại hiệu điện áp giữa hai lối vao thuận (không đảo) và đảo U 0

= U t

- U đ

0K :

khuếch đại là a Sai b Đúng

0K = ∞ :

31/ Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có hệ số khuếch đại a Sai b Đúng 32/ Ở vùng tần số cao hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại thuật toán tăng lên: a Đúng b Sai 33/ Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có VZ = ∞ : a Sai b Đúng

4

rZ = : 0

34/ Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có a Sai b Đúng

10

4 6 K = → : 0 10

max

35/ Một bộ khuếch đại thuật toán thực tế có hệ số khuếch đại a Sai b Đúng 36/ Ở vùng tầng số cao hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại thuật toán giảm xuống: a Đúng b Sai 37/ Mạch cộng đảo là mạch mà các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa đảo. a Đúng. b Sai 38/ Mạch cộng thuận là mạch mà các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa thuận: a Sai. b Đúng. 39/ Mạch lọc tích cực là mạch lọc có chứa phần tử tích cực (khuếch đại) như tranzito hoặc IC. a Đúng. b Sai. 40/ Mạch nhân tương tự là mạch mà tín hiệu đầu ra tỷ lệ với tích tức thời các tín hiệu đầu vào: a Sai. b Đúng. 41/ Mạch khuếch đại lặp dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại điện áp bằng 1: a Sai. b Đúng. 42/ Mạch khuếch đại lặp dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số hồi tiếp âm với hệ số hồi tiếp b = 1. a Sai. b Đúng. 43/ Ở vùng tần số thấp hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại thuật toán: a Không đổi và lớn nhất b Giảm xuống c Không xác định được d Bằng không 44/ Khi dùng nguồn nuôi đối xứng ±E và các đầu vào của bộ khuếch đại thuật toán có điện thế bằng 0 thì điện thế tại đầu ra bằng: a Ur b E/2

5

mắc ở cửa thuận trong mạch khuếch đại đảo là để:

c E d 0 45/ Điện trở cân bằng R C a Lệch 0 đầu vào. b Lệch 0 đầu ra. c Cân bằng 0 đầu ra ở chế độ tĩnh. d Cân bằng 0 đầu vào ở chế độ tĩnh. 46/ Mạch lọc thông thấp lấy tín hiệu ra ở vùng tần số: a Thấp hơn tần số cắt b Cao hơn tần sô cắt. c Cả giải tần. d Giữa hai tần số cắt 47/ Mạch lọc thông cao lấy tín hiệu ra ở vùng tần số: a Thấp hơn tần số cắt b Cao hơn tần số cắt. c Giữa hai tần sô cắt d Cả giải tần. 48/ Mạch lọc thông giải lấy tín hiệu ra ở vùng tần số: a Thấp hơn tần số cắt b Cao hơn tần số cắt c Giữa hai tần số cắt d Hai đầu của hai tần số cắt 49/ Mạch lọc chặn giải lấy tín hiệu ra ở vùng tần số: a Thấp hơn tần số cắt b Hai đầu của hai tần số cắt. c Giữa hai tần số cắt d Cao hơn tần số cắt 50/ Ở vùng tần số thấp, mạch lọc tích cực có đặc điểm: a Tương tự mạch lọc thụ động. b Gọn, nhẹ nhưng phẩm chất lọc kém. c Kồng kềnh, phẩm chất lọc cao. d Gọn, nhẹ, phẩm chất lọc cao. 51/ Trong các mạch dùng bộ khuếch đại thuật toán đã học đều dùng nguồn nuôi: a Đối xứng và không đối xứng. b Xoay chiều. c Không đối xứng. d Đối xứng. 52/ Điện áp ra của bộ khuếch đại thuật toán tỷ lệ với: a Điện áp vào của đảo. b Hiệu điện áp vào các cửa. c Tổng điện áp vào các cửa. d Điện áp vào cửa không đảo.

6

r max

)

r max

(V H

0

r max

(V

r max

) L

- U -E

53/ Đầu vào ký hiệu (+) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là: a Đầu vào không đảo b Đầu vào dao động c Đầu vào đảo. d Đầu vào không 54/ Đầu vào ký hiệu (-) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là: a Đầu vào không đảo. b Đầu vào đảo. c Đầu vào không d Đầu vào dao động 55/ Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà dương khi điện áp ra bằng: a - U b + U c d +E 56/ Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà âm khi điện áp đầu ra bằng: a + U b 0 c d 57/ Mạch tạo dao động sin là mạch khi có nguồn cung cấp thì nó sẽ tự làm việc cho ra tín hiệu hình sin: a Sai. b Đúng 58/ Trong mạch tạo dao động sin phải có hồi tiếp âm: a Sai. b Đúng. 59/ Trong mạch tạo dao động sin phải có mạch hồi tiếp dương: a Đúng. b Sai. 60/ Trong mạch tạo dao động sin phải có mạch khuếch đại: a Sai. b Đúng. 61/ Mạch tạo dao động sử dụng thạch anh để có độ ổn định tần số tín hiệu ra cao: a Đúng. b Sai. 62/ Mạch tạo dao động sử dụng thạch anh để có biên độ tín hiệu ra ổn định. a Đúng. b Sai.

7

63/ Để tín hiệu ra có biên độ, tần số ổn định ta dùng nguồn nuôi cho mạch tạo dao động là nguồn ổn áp: a Sai b Đúng. 64/ Điều kiện cân bằng biên độ của mạch tạo dao động sin sử dụng hồi tiếp dương là:

.

a

.

b

.

c

.

1 K β< K β = 1 K β> 1 K β= − 1

d 65/ Điều kiện cân bằng pha của mạch tạo dao động sin sử dụng hồi tiếp dương là:

=

+

=

ϕ ϕ ϕ k β

a

2

n

+

=

=

+

π 2 (

) 1 π

ϕ ϕ ϕ k β

b

+

=

=

ϕ ϕ ϕ k β

c

=

+

=

π 3 n 2 π

ϕ ϕ ϕ k β

d 66/ Để có tín hiệu ra biên độ, tần số ổn định ta dùng tầng khuếch đại đệm cách ly giữa mạch tạo dao động với tải. a Sai. b Đúng. 67/ Để tín hiệu ra có tần số ổn định các linh kiện của mạch tạo dao động phải có sai số nhỏ. a Đúng . b Sai. 68/ Trong mạch tạo dao động phải có phần tử tích cực (khuếch đại) như tranzito hoặc vi mạch. a Sai. b Đúng. 69/ Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán, điện áp hồi tiếp đưa về cửa đảo. a Đúng. b Sai. 70/ Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán, điện áp hồi tiếp đưa về cửa thuận. a Sai. b Đúng. 71/ Trong mạch tạo dao động sin Cầu Viên, điện áp hồi tiếp đưa về cửa thuận. a Sai. b Đúng. 72/ Trong mạch tạo dao động sin Cầu Viên điện áp hồi tiếp đưa về cửa đảo.

8

a Đúng. b Sai. 73/ Tại tần số dao động, trở kháng của các phần tử điện kháng của mạch tạo dao động sin 3 điểm có: X

X

X

+

1

2

3

a

X

X

X

+

1

2

3

b

X

X

X

+

+

1

2

3

c

X

X

X

+

+

1

2

3

0 = 0 = 0 > 0 =

d 74/ Xung điện là những dòng điện hay điện áp tồn tại trong một thời gian rất ngắn, xảy ra có tính chất đột biến. a Đúng. b Sai. 75/ Trong mạch xung tranzito chủ yếu làm việc ở chế độ khoá tranzito tắt và tranzito bão hoà. a Đúng b Sai. 76/ Trong mạch xung bộ khuếch đại thuật toán chủ yếu làm việc ở chế độ bão hoà (phi tuyến). a Đúng. b Sai. 77/ Trong mạch xung bộ khuếch đại thuật toán chủ yếu làm việc ở chế độ khuếch đại (phi tuyến). a Đúng. b Sai. 78/ Trigơ Smít có thể dùng để tạo xung vuông từ điện áp hình sin. a Sai. b Đúng. 79/ Mạch đa hài tự tạo dao động dùng để tạo tín hiệu xung vuông. a Đúng. b Sai. 80/ Mạch đa hài tự tạo dao động dùng để tạo tín hiệu hình sin. a Sai. b Đúng. 81/ Trong kỹ thuật, mạch hạn chế có thể dùng để tạo xung, chọn xung, sửa xung, chống nhiễu. a Sai. b Đúng. 82/ Khi cho dãy xung vuông vào mạch vi phân thì đầu ra nhận được dãy xung nhọn có cực tính thay đổi. a Đúng. b Sai.

9

= ± 10V thì biên

r max

5V. - 5V. 10V. - 10V.

83/ Khi cho dãy xung vuông vào mạch vi phân thì đầu ra nhận được dãy xung tam giác. a Sai. b Đúng. 84/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng tranzito có nguồn nuôi E, thì biên độ xung ra là: a E/2 b E + 2. c E - 2. d E. 85/ Mạch đa hài tự dao động cho tín hiệu ra là: a Xung vuông. b Xung tam giác. c Sin. d Xung nhọn. 86/ Mạch đa hài tự dao động dùng BKĐTT có mức bão hoà đầu ra ±U độ xung ra là: a b c d 87/ Ở mạch hạn chế một phía dùng điốt, nếu đổi chiều điốt thì sẽ: a Thay đổi phía hạn chế. b Không thay đổi phía hạn chế. c Cho U = 0. r d Thay đổi mức hạn chế. 88/ Ở mạch hạn chế một phía dùng điốt, nếu thay đổi giá trị nguồn E thì sẽ : a Không thay đổi mức hạn chế. b Không thay đổi phía hạn chế. c Thay đổi mức hạn chế. d Thay đổi phía hạn chế. 89/ Trong các mạch hạn chế dùng điốt, ta xem điốt là lý tưởng có điện trở thuận bằng không và điện trở ngược bằng vô cùng. a Sai. b Đúng. 90/ Điều chế là quá trình ghi tin tức vào dao động cao tần làm biến đổi một thông số như biên độ, tần số hay góc pha của dao động cao tần a Sai b Đúng 91/ Điều biên là quá trình làm cho biên độ tải tin biến đổi theo tin tức: a Sai b Đúng

10

từ tín hiệu cao tần điều chế:

.

và điện áp tải tin U t

. Và điện áp ngoại sai U

.

ns

th

được gọi là:

92/ Điều tần là quá trình làm cho tần số của tải tin biến đổi theo tin tức: a Đúng b Sai 93/ Điều pha là quá trình làm cho pha của tải tin biến đổi theo tin tức: a Sai b Đúng 94/ Đi ốt biến dung có điện dung biến đổi khi điện áp đặt lên nó thay đổi: a Đúng b Sai 95/ Mạch tách sóng là mạch dùng để tách lấy tin tức U S a Sai b Đúng 96/ Mạch điều chế dùng tranzito, ngoài tác dụng điều chế nó còn khuếch đại tín hiệu. a Đúng b Sai 97/ Mạch điều chế dùng đi ốt ngoài tác dụng điều chế còn khuếch đại tín hiệu. a Đúng b Sai 98/ Muốn thực hiện điều chế phải có tin tức U S a Đúng b Sai 99/ Mạch trộn tần dùng tranzito ngoài tác dụng trộn tần còn khuếch đại tín hiệu ra. a Đúng b Sai 100/ Muốn trộn tần phải có điện áp tín hiêụ U a Đúng b Sai 101/ VCO là mạch tạo dao động điều khiển tần số dao động bằng điện áp. a Sai b Đúng 102/ Để thực hiện điều chế thì tần số của tải tin: a Rất nhỏ hơn tần số của tin tức. b Rất lớn hơn tần số của tin tức. c Có thể chọn tuỳ ý. d Bằng tần số của tin tức 103/ Khi điều chế dao động cao tần U t a Tín hiệu đã điều chế. b Tải tin hay sóng mang. c Tin tức.

11

1

d Tín hiệu điều chế. 104/ Khi điều chế, tin tức được gọi là a Tín hiệu đã điều chế. b Tải tin hay sóng mang. c Dao động cao tần. d Tín hiệu điều chế. 105/ Sau điều chế, dao động cao tần mang tin tức gọi là: a Tin tức. b Tín hiệu cao tần đã điều chế. c Tín hiệu điều chế. d Tải tin. 106/ Điều tần là làm cho: a Tần số của tải tin biến đổi theo tần số của tin tức. b Tần số của tải tin biến đổi theo pha của tin tức. c Tần số của tải tin biến đổi theo tin tức. d Biên độ của tải tin biến đổi theo tin tức. 107/ Điều biên là làm cho: a Biên độ của tải tin biến đổi theo tần số của tải tin. b Biên độ của tải tin biến đổi theo pha của tin tức. c Tần số của tải tin biến đổi theo tin tức. d Biên độ của tải tin biến đổi theo tin tức. 108/ Điều pha là làm cho: a Biên độ của tải tin biến đổi theo tin tức. b Pha của tải tin biến đổi theo pha của tin tức. c Pha của tải tin biến đổi theo tin tức. d Pha của tải tin biến đổi theo tần số của tin tức. 109/ Ta phải điều chế ở phía máy phát là để: a Gửi tin tức vào sóng mang cao tần, nhờ nó bức xạ thành sóng điện từ truyền đi xa. b Khuếch đại tin tức thuận lợi. c Giảm méo cho tin tức. d Làm thay đổi tin tức. 110/ Tách sóng ở máy thu là để: a Tách lấy tin tức, lọc bỏ tải tin. b Tách lấy tin tức và tải tin. c Tách bỏ tin tức. d Tách bỏ tin tức và tải tin. 111/ Khi điều biên, hệ số điều chế m phải: a b =1 c > 1 d < 1 112/ Khi điều biên, công suất phát xạ của tải tin so với công suất của tin tức (biên tần):

12

thì tần số lấy mẫu tín hiệu đó cần thoả

đến F

max

min

.

max

thì tần số lấy

đến F

max

min

min.

a Lớn hơn nhiều b Nhỏ hơn nhiều c Bằng nhau d Không xác định được 113/ Đi ốt dùng để điều chế là loại điốt: a Tiếp mặt. b Biến dung và tiếp mặt. c Tiếp điểm (cao tần). d Ổn áp 114/ Trong mạch điều biên cân bằng, số điốt cần dùng là: 8 a b 6 c 2 d 4 115/ Trong mạch điều biên vòng, số đi ốt cần dùng là: a 6 b 2 c 4 d 8 116/ Tín hiệu tương tự (Analog) biến đổi liên tục theo thời gian còn tín hiệu số (Digital) biến đổi rời rạc theo thời gian. a Sai. b Đúng 117/ Trong chuyển đổi A/D sai số lượng tử được xem là sai số lý tưởng vì có chuyển đổi thì đương nhiên tồn tại sai số đó. a Đúng. b Sai. 118/ Trong chuyển đổi A/D khi số bít của từ mã càng lớn thì sai số lượng tử càng nhỏ. a Đúng b Sai. 119/ Trong chuyển đổi A/D khi số bít của từ mã càng bé thì sai số lượng tử càng nhỏ. a Đúng. b Sai. 120/ Khi tín hiệu tương tự có giải tần từ F mãn f ³ 2F M a Sai. b Đúng. 121/ Trong chuyển đổi A/D, khi tín hiệu tương tự có giải tần từ F mẫu tín hiệu cần thoả mãn F ³ 2F M a Đúng.

13

càng lớn.

b Sai. 122/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản độ chính xác càng cao khi tần số xung nhịp f n a Sai. b Đúng. 123/ Các bước cơ bản để chuyển đổi tín hiệu thành tín hiệu số là: a Lấy mẫu và mã hoá. b Lượng tử hoá và mã hoá. c Lấy mẫu và giữ mẫu. d Lấy mẫu, lượng tử hoá và mã hoá. 124/ Chuyển đổi A/D là chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số. a Sai b Đúng 125/ Chuyển đổi D/A là chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự. a Đúng b Sai 126/ Chỉnh lưu 1 pha là chỉnh lưu dùng một pha của nguồn điện lưới: a Sai b Đúng 127/ Chỉnh lưu nửa sóng là chỉnh lưu chỉ lấy nửa chu kỳ của điện áp xoay chiều đầu vào. a Đúng b Sai 128/ Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha là mạch chỉnh lưu nửa sóng. a Sai. b Đúng 129/ Chỉnh lưu là sự chuyển đổi điện áp, dòng điện xoay chiều thành điện áp, dòng điện một chiều. a Sai b Đúng 130/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, mạch lọc nhiễu đầu vào là mạch lọc thụ động. a Sai b Đúng 131/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, mạch lọc nhiễu đầu vào là mạch lọc tích cực. a Sai b Đúng 132/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn áp zêne để tạo điện áp chuẩn. a Đúng b Sai 133/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn áp zêne luôn làm việc ở chế độ phân cực ngược.

14

a Đúng b Sai 134/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn zêne áp luôn làm việc ở chế độ phân cực thuận. a Đúng b Sai 135/ Tranzito làm phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều làm việc ở chế độ khuếch đại (tích cực) a Đúng b Sai 136/ Tranzito là phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều, làm việc ở chế độ bão hoà. a Đúng b Sai 137/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chể độ chuyển mạch (bão hoà và ngắt). a Đúng b Sai 138/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chế độ khuếch đại (tích cực). a Đúng b Sai 139/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần đảm bảo dòng cần thiết cung cấp cho tải. a Sai b Đúng 140/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần chịu đựng được điện áp ngược của mạch. a Sai b Đúng 141/ Trong mạch nguồn, tụ lọc san bằng có điện dung càng lớn thì lọc càng tốt. a Sai b Đúng 142/ Trong mạch nguồn, tụ lọc sau bằng phải bảo đảm điện áp chịu đựng cho phép. a Đúng b Sai 143/ Khi dùng mạch chỉnh lưu cầu, cuộn thứ của biến áp nguồn không cần có điểm giữa. a Sai b Đúng 144/ Khi dùng mạch chỉnh lưu nửa sóng việc lọc san bằng thuận lợi hơn khi dùng mạch chỉnh lưu toàn sóng. a Đúng b Sai

15

theo yêu

thành điện áp U 2

145/ Ở mạch ổn áp một chiều điện áp đầu ra lớn hơn hoặc bằng điện áp đầu vào. a Sai b Đúng 146/ Bộ lọc san bằng dùng để san bằng điện áp sau chỉnh lưu đến mức bằng phẳng cần thiết mà tải yêu cầu. a Sai b Đúng 147/ Mạch chỉnh lưu bội áp là mạch cho điện áp sau chỉnh lưu là bội số của điện áp đầu vào: a Đúng. b Sai. 148/ Mạch nguồn đối xứng là mạch cho ra hai điện áp nguồn một chiều có giá trị bằng nhau nhưng cực tính ngược nhau so với điểm chung (đất). a Sai b Đúng 149/ Biến áp nguồn có nhiệm vụ biến đổi điện áp của lưới điện U 1 cầu: a Đúng b Sai 150/ Mạch ổn áp một chiều là giữ cho điện áp đầu ra không thay đổi khi điện áp một chiều đầu vào thay đổi: a Đúng b Sai 151/ Trong các mạch khuếch đại, tranzito hoạt động ở chế độ: a Bão hòa b Tích cực hoặc bão hòa. c Ngắt d Tích cực

(cid:71) uK

là tỷ số giữa biên độ:

152/ Môđun của hệ số khuếch đại điện áp a Điện áp ra và dòng điện đầu ra. b Điện áp ra và điện áp vào. c Điện áp vào và dòng điện ra. d Điện áp vào và dòng điện đầu vào.

(cid:71) uK

cho biết độ lệch pha giữa

153/ Arguymen của hệ số khuếch đại điện áp a Điện áp ra và điện áp vào. b Điện áp ra và dòng điện đầu ra. c Điện áp vào và dòng điện đầu vào. d Điện áp vào và dòng điện ra. 154/ Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào. b Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra

16

c Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra. d Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào. 155/ Mạch hồi tiếp song song điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp a Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào. c Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào. d Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra. 156/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ AB là:

0

180

a

0

360

b

θ= θ=

0

0

90

180

θ< <

c

090θ=

d 157/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ A là:

0

a

b

0

360

c

180 θ= 090θ= θ= 0

0

90

180

θ< <

d 158/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ B là:

0

a

b

0

180

c

360 θ= 090θ= θ= 0

0

90

180

θ< <

d 159/ Méo tần số thấp trong mạch khuếch đại là méo do a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp. b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp. c Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số trung tâm. d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số cao. 160/ Méo tần số cao trong mạch khuếch đại là méo do a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần cao. b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp. c Hệ số khuếch đại không thay đổi ở vùng tần số cao. d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp. 161/ Mạch điện như hình vẽ là: a Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo. b Tầng khuếch đại EC c Tầng khuếch đại BC d Tầng khuếch đại CC

17

162/ Mạch điện như hình vẽ là:

+EC

Ra

Vào

a Tầng khuếch đại BC. b Tầng khuếch đại CC. c Tầng khuếch đại EC. d Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo. 163/ Mạch điện như hình vẽ là:

+EC

Ra

Vào

a Tầng khuếch đại EC. b Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo. c Tầng khuếch đại CC. d Tầng khuếch đại BC. 164/ Mạch khuếch đại chọn lọc là mạch để

+EC

Ra

Vào

a Khuếch đại tín hiệu âm tần. b Khuếch đại tín hiệu và chọn lọc tín hiệu theo biên độ. c Khuếch đại chọn lọc các tín hiệu theo biên độ và tần số. d Khuếch đại tín hiệu và chọn lọc tín hiệu theo tần số. 165/ Mạch khuếch đại dải rộng là mạch a Chỉ khuếch đại tín hiệu ở một dải tần số rất hẹp. b Khuếch đại tín hiệu có một dải tần số rộng. c Có thể khuếch đại tín hiệu với tần số bất kỳ. d Cho ra tín hiệu có biên độ và tần00016 số tùy ý. 166/ Méo tần số thấp của bộ khuếch đại được tính bằng công thức:

18

t

M

=

t

K K

0

a

0

M

=

t

K K

c

b

M

=

t

K 0 K

t

c

M

=

t

K c K

t

d 167/ Méo tần số cao của bộ khuếch đại được tính bằng công thức:

M

=

c

K c K

t

a

0

M

=

c

K K

b

t

M

=

c

c K K

0

!

c

c

M

=

c

K K

0

d 168/ Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán là:

K

u

R ht R 1

a

K

= −

u

R 1 R

ht

1 = +

K

= −

u

R ht R 1

b

K

=

u

R ht R 1

c

K

= −

u

R 1 R

ht

d 169/ Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán là:

K

=

u

a

K

= −

u

b

K

1 = +

u

R ht R 1 R ht R 1 R ht R 1

c

19

d 170/ Mạch dùng bộ khuếch đại làm việc ở chế độ tuyến tính (khuếch đại) khi điện áp ra: a Tỷ lệ với điệnáp vào.

r max

. r max .

r max

b Bằng +U c Bằng -U d Bằng ±E. 171/ Mạch khuếch đại dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại âm là mạch khuếch đại: a Thuận. b Không xác định. c Khi thuận, khi đảo. d Đảo. 172/ Mạch khuếch đại dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại dương là mạch khuếch đại: a Khi thuận, khi đảo. b Thuận. c Đảo. d Không xác định. 173/ Mạch lọc tích cực là mạch lọc chứa các phần tử khuếch đại nhờ tranzito hoặc vi mạch kết hợp với các điện trở và tụ điện. a Đúng. b Sai. 174/ Bậc của bộ lọc tích cực là số: a Điện trở trong bộ lọc đó. b Phần tử khuếch đại trong bộ lọc đó. c Tụ điện và điện trở trong bộ lọc đó. d Tụ điện trong bộ lọc đó. 175/ Mạch vi phân là mạch mà điện áp đầu ra tỷ lệ với: a Điện áp nguồn. b Vi phân điện áp nguồn. c Vi phân điện áp vào. d Điện áp vào. 176/ Mạch tích phân là mạch mà điện áp ra tỷ lệ với: a Điện áp nguồn. b Tích phân điện áp vào. c Điện áp vào. d Vi phân điện áp vào. 177/ Mạch tạo hàm lô ga rít mà mạch mà điện áp ra tỷ lệ với lô ga rít tự nhiên của: a Điện áp bất kỳ. b Điện áp nguồn. c Điện áp ra. d Điện áp vào. 178/ Mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại K = - 5, tín hiệu vào U = 3 vôn mà có v mức bão hoà đầu ra ±U = ± 12V thì tín hiệu ra bằng:

20

- 15V.

= - 3 vôn mà

r max

= ± 12V thì tín hiệu ra bằng:

= 2,5 vôn mà mức

r max

= ± 12V thì tín hiệu ra bằng:

thì điện trở cân

mắc ở cửa thuận bằng:

ht . .

ht

. .

a b 12V. c 15V. d - 12V. 179/ Mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại K = -6, tín hiệu vào U v mức bão hoà đầu ra ±U a 18V. b 12V. c -18V. d -12V. 180/ Mạch khuếch thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại K = 4, tín hiệu vào U v bão hoà đầu ra ±U a -10V. b 10V. c 12V. d -12V. 181/ Ở mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có điện trở trong mạch hồi tiếp R , R 1 ht bằng R C a R1 - R ht b R1 + R c R1//R ht d Rh - R 1 t 182/ Ở mạch khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán có điện trở trong mạch hồi tiếp R , R thì điện trở cân 1 ht bằng R mắc ở cửa thuận bằng: e a R1 + R . ht b Rh . - R 1 t c R1//R . ht d R1 - R . 183/ Mạch khuếch đại đảo sử dụng bộ khuếch đại thuật toán có hồi tiếp: a Dương. b Âm toàn phần. c Âm. d Âm và dương. 184/ Mạch khuếch đại thuận sử dụng bộ khuếch đại thuật toán có hồi tiếp: a Âm. b Dương toàn phần. c Dương.

21

-E.

0.

d Dương và âm. 185/ Khi có hai tín hiệu đồng pha, cùng biên độ được đưa đến 2 đầu vào của mạch khuếch đại thuật toán, tín hiệu ra bằng: a b Tổng hai tín hiệu vào. c d +E. 186/ Mạch dao động 3 điểm điện cảm có:

2

3

a

3

b

3

1X là tụ điện và X 2X là tụ điện và 1X là điện cảm và 2X là điện cảm và

c

3

, X là điện cảm. 3 ,X X là điện cảm. 1 ,X X là tụ điện. 2 ,X X là tụ điện. 1

a

3

b

3

c

d 187/ Mạch dao động 3 điểm điện dung có: 1X là tụ điện và ,X X là điện cảm. 2 ,X X là tụ điện. 2X là điện cảm và 1 3 ,X X là tụ điện. 1X là điện cảm và 2 ,X X là điện cảm. 2X là tụ điện và 1

+EC

L1

L2

R1

C 1

C4

ur

R2

C2

C3

RE

d 188/ Mạch điện ở hình dưới là mạch dao động sin:

ϕ = K

ϕ = B

π 2

3 π 2

a Ghép tụ điện. b Ghép RC. c Ghép biến áp. d Ba điểm điện dung. 189/ Trong mạch tạo dao động sin ghép biến áp dùng tranzito mắc EC có góc di pha của mạch khuếch đại và mạch hồi tiếp là:

, a

b

c d

22

190/ Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC có góc di pha của mạch khuếch đại là:

a

b

c

d 191/ Mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC có mô đun hệ số hồi tiếplà: a

b

29 1 29 1 3 c d 3 192/ Mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC phần khuếch đaị có mô đun hệ số khuếch đại là:

a

1 3 1 29 b c 3 d 29 193/ Trong mạch tạo dao động sin cầu Viên góc di pha của mạch khuếch đại là: a

ϕ = K

3 π 2

b c

d 194/ Mạch tạo dao động sin cầu viên có hệ số hồi tiếp là:

3 2 a b 3 1 3 2 3

c

d là: 195/ Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC, góc di pha trong mạch hồi tiếp j b

π 2 c d 0

a b

23

b

là:

196/ Trong mạch tạo dao động sin cầu viên góc di pha do mạch hồi tiếp j a

0 π 2 b

c

mắc nối tiếp với thạch anh trong mạch dao động sin là để:

d 197/ Tụ C S a Điều chỉnh tần số dao động. b Ổn định tần số dao động. c Tạo hồi tiếp âm. d Tạo hồi tiếp dương. 198/ Mạch tạo dao động cầu viên phần khuếch đại có hệ số khuếch đại là: a

b

c

3 3 2 1 3 2 3

R 1

R ht _

+

C

R

C

R

ω

=

d 199/ Tần số dao động của mạch tạo dao động sin Cầu viên dưới đây có các điện trở, tụ điện trong mạch hồi tiếp đều bằng nhau, xác định theo công thức:

ω=

a

ω=

1 2 RC π 1 RC 1 1, 4RC

b

ω=

1 2, 2RC

c

d

24

200/ Tần số dao động của mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dưới đây, xác định theo công thức:

Rht

R

C

C

C

Ur

R

R

ω=

1 2, 2RC

1

ω=

a

ω=

b

ω=

6RC 1 RC 1 1, 4RC

c

ht

thì: , R

R 1

R ht _

+

C

R

C

R

d 201/ Trong mạch tạo dao động sin cầu viên dưới đây có các điện trở ở phần mạch khuếch đại là R 1

= 29R 1 = 3R 1 = 2R 1 = R 1

ht

thì:

a Rh t b Rh t c Rh t d Rh t 202/ Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có các điện trở ở phần mạch khuếch đại là R, R

25

Rht

R

C

C

C

Ur

R

R

a Rh = 3R t b R = 2R ht c Rh = R t d Rh = 29R t 203/ Trong mạch tạo dao động sin ghép biến áp dùng tranzito có thạch anh mắc ở cực gốc, tần số dao động của mạch là: a

f f p

f p f q f q

và tác dụng hóa học.

và tác dụng hóa học.

b c d Không biết trước 204/ Thạch anh là loại linh kiện dùng để a Tạo tín hiệu dao động có tần số không ổn định nhưng lại ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ b Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao và ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và tác dụng hóa học. c Tạo tín hiệu dao động có tần số rất thấp. d Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao nhưng lại chịu ảnh hưởng nhiều của nhiệt độ 205/ Thạch anh có kích thước càng mỏng thì tần số làm việc a Càng thấp. b Không ảnh hưởng. c Càng cao. d Không thể biết trước được. 206/ Trong mạch xung tranzito làm việc chủ yếu ở chế độ: a Bão hoà. b Khuếch đại. c Tắt. d Tắt và bão hoà. 207/ Trong mạch xung, bộ khuếch đại thuật toán chủ yếu làm việc ở chế độ: a Bão hoà dương và bão hoà âm. b Bão hoà âm. c Bão hoà dương. d Khuếch đại.

26

208/ Mạch trigơ Smít dưới đây tạo xung vuông từ tín hiệu sin, có tần số xung ra:

Uv

Ur

R2

R1

a = 2f v b Không xác định. 1 2 vf .

c = d = f v 209/ Trong mạch đa hài tự tạo dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây, tần số xung ra f bằng:

+EC

RC

RB

RB

RC

C

C

T2

T1

Ura1

Ura2

UB1

UB1

a

b

c

1 BR C 1 2, 2 BR C 1 0, 7 BR C 1 1, 4 BR C

,

= R 2

d 210/ Trong mạch đa hài tự dao động, dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R 1 tần số xung ra f bằng:

27

R

Ur

R2

C

R1

a

b

c

1 2, 2RC 1 1, 4RC 1 1,1RC 1 0, 7RC

R 2

d 211/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây bộ phân áp R 1 dùng để:

R

Ur

R2

C

R1

a Tạo hồi tiếp âm. b Không tạo hồi tiếp. c Tạo hồi tiếp âm và hồi tiếp dương. d Tạo hồi tiếp dương. 212/ Mạch đa hài tự dao động dùng tranzito dưới đây:

+EC

RC

RB

RB

RC

C

C

T1

T2

Ura1

Ura2

UB1

UB1

a Có hồi tiếp âm. b Có hồi tiếp âm và dương. c Không có hồi tiếp. d Có hồi tiếp dương.

28

thì

= R 2

213/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có R 1 tần số xung ra:

R

Ur

R2

C

R1

.

cần:

a Không phụ thuộc giá trị linh kiện. b Phụ thuộc nguồn nuôi. c Phụ thuộc vào giá trị R, C. d Phụ thuộc vào giá trị R , R 2 1 214/ Biên độ xung ra trong mạch đa hài: a Phụ thuộc vào giá trị nguồn nuôi. b Không phụ thuộc vào các linh kiện của mạch và giá trị nguồn nuôi. c Phụ thuộc vào phần tử tích cực. d Không phụ thuộc giá trị nguồn nuôi. 215/ Trong mạch dao động nghẹt cuộn dây ở cực góp và cực gốc phải cuốn ngược nhau để: a Tạo hồi tiếp âm. b Tạo hồi tiếp dương. c Không hồi tiếp. d Tạo hồi tiếp dương và âm. 216/ Trong mạch hạn chế hai phía như hình vẽ, giá trị các nguồn E 1

, E 2

D1

D2

R2

R1

+

+

E2

E1

a E2 > E 1 E 1

phải: , Đ 2

b E2 c E2 = E 1 d E2 < E 1 217/ Trong mạch hạn chế hai phía các điốt Đ 1 a Mắc chiều tuỳ ý. b Măc chiều cùng nhau. c Mắc chiều ngược nhau. d Không quan tâm đến chiều.

29

, Đ 2 hoặc Đ 2 đều tắt. , Đ 2

trong mọi trường hợp. đều thông. khi Đ 1 thông. khi Đ 1 khi Đ 1

để có:

>>R 1

.

. - E 1

218/ Trong mạch hạn chế hai phía mắc song song, điện trở R dùng để: a Chặn U v b Chặn U v c Chặn U v d Chặn U v 219/ Trong mạch hạn chế hai phía mắc nối tiếp yêu cầu điện trở R 2 a Mức hạn chế E 2 b Mức hạn chế E 2 c Mức hạn chế 0. d Mức hạn chế E . 1 220/ So với mạch tạo điện áp răng cưa dùng mạch tích phân RC, mạch tạo điện áp răng cưa dùng nguồn dòng, có hệ số phi tuyến: a Bé hơn. b Bằng nhau. c Lớn hơn. d Không xác định. 221/ So với mạch tạo điện áp răng cưa dùng mạch tích phân RC, mạch tạo điện áp răng cưa dùng nguồn dòng có biên độ xung ra: a Bé hơn. b Không xác định truớc. c Lớn hơn. d Bằng nhau. 222/ Mạch điều biên vòng tốt hơn mạch điều biên cân bằng vì nó loại trừ được các thành phần tần số nhiễu. a Đúng b Sai 223/ Điều chế đơn biên làm giảm độ rộng giải tần một nửa, giảm công suất bức xạ của máy phát và giảm được tạp âm. a Đúng b Sai 224/ Điều chế đơn biên thường phải thực hiện qua nhiều cấp để việc lọc lấy một biên tần thuận lợi hơn. a Đúng b Sai 225/ Phổ của tín hiệu điều biên có thành phần a Tải tin và một biên tần. b Tải tin và hai biên tần. c Một biên tần. d Chỉ có tải tin.

30

226/ Điều chế đơn biên a Làm tăng độ rộng giải tần. b Làm giảm độ rộng giải tần đi một phần ba. c Giữ nguyên giải tần. d Làm giảm độ rộng giải tần đi một nửa. 227/ Khi điều chế đơn biên a Truyền đi cả hai biên tần. b Truyền đi tải tin và hai biên tần. c Chỉ truyền đi một biên tần. d Chỉ truyền đi một tải tin. 228/ Khi cùng một cự ly thông tin thì công suất bức xạ sóng đơn biên so với điều biên thông thường sẽ. a Không thể biết trước. b Cao hơn. c Bằng nhau. d Thấp hơn. 229/ Tạp âm đầu thu của tín hiệu đơn biên so vói tín hiệu điều biên thông thường sẽ. a Không thể biết trước. b Tăng do giải tần giảm. c Giảm do giải tần giảm. d Như nhau. 230/ Trong tín hiệu điều biên a Tin tức chứa ở các biên tần và tải tin. b Tin tức không chứa ở biên tần và tải tin. c Tin tức chứa ở tải tin. d Tin tức chứa ở các biên tần. 231/ Trong sơ đồ mạch điều pha theo Armstrong có a Hai khối điều biên. b Bốn khối điều biên. c Ba khối điều biên. d Một khối điều biên. 232/ Trong mạch tách sóng điều tần dùng mạch lệch cộng hưởng có: a Một mạch cộng hưởng song song. b Sáu mạch cộng hưởng song song. c Bốn mạch cộng hưởng song song. d Hai mạch cộng hưởng song song. 233/ Hệ số điều biên m xác định theo công thức

a

ω t ω s ω s ω t

b

31

c

ˆ U t ˆ U s ˆ U s ˆ U t

ch.

2N-1

d 234/ Mức lượng tử Q trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp song song là: a Điện áp trên điện trở 2R. b Điện áp trên điện trở R. c Điện áp trên điện trở R/2. d Điện áp U 235/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp song song, với bộ chuyển đổi N bít cần có số mạch so sánh là: 2N + 1 a b 2N - 1 c d 2N 236/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đến đơn giản dưới đây cổng “VÀ” (AND) thứ nhất để tạo ra xung U . G a Có độ rộng tỷ lệ với độ lớn điện áp vào. b Có chu kỳ tỷ lệ với độ lớn điện áp vào. c Có độ rộng không đổi. d Có biên độ tỷ lệ với độ lớn điện áp vào. 237/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản dưới đây cổng “VÀ” (AND) thứ hai cho ra dãy xung nhịp.

SS1

USS1

+ _

UG

U

UA

UD

T¹o ®iÖn ¸p r¨ng c−a

§Õm

+ _

USS2

T¹o nhÞp

SS2

không đổi thì độ chính xác trong chuyển đổi A/D phụ thuộc vào:

A max

a Có số xung tỷ lệ nghịch độ lớn điện áp vào. b Có số xung không xác định được. c Có số xung tỷ lệ với độ lớn điện áp vào. d Có số xung không thay đổi. 238/ Khi U a Độ lớn tần số lấy mẫu. b Số bít N của từ mã. c Độ rộng giải tần tín hiệu vào. d Không phụ thuộc số bít N của từ mã.

32

2(N +1)

2(N - 1)

239/ Số điện trở dùng trong thang điện trở của mạch chuyển đổi D/A khi số bít của từ mã N là: a 2N b N c 2(N - 1) d 2N + 1 240/ Số điện trở dùng trong mạng điện trở của mạch chuyển đổi D/A khi số bít của từ mã N là: a b N - 1 c d N 241/ Số mạch so sánh trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản có: a 1 b 3 c 2 d 4 242/ Số mạch nhân “VÀ” (AND) trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản có: a 1 b 2 c 3 d 4 243/ Mạch chỉnh lưu toàn sóng mà biến áp có điểm giữa sử dụng số điốt chỉnh lưu là: a 1 b 2 c 4 d 6 244/ So với bộ nguồn kiểu nắn lọc và ổn áp truyền thống, bộ nguồn kiểu chuyển mạch có hiệu suất . a Lớn hớn. b Nhỏ hơn. c Không thể xác định được. d Bằng nhau. 245/ Tần số đập mạch của mạch chỉnh lưu 1 pha nửa sóng là: a 100Hz. b 75Hz. c 25Hz. d 50Hz. 246/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, độ rộng xung ra sau chuyển mạch biến đổi ngược với điện áp đầu vào. a Đúng b Sai

33

bằng:

bằng.

247/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, độ rộng xung ra sau chuyển mạch biến đổi thuận với điện áp đầu vào. a Sai b Đúng 248/ Tần số đập mạch của mạch chỉnh lưu cầu là: a 50Hz. b 75Hz. c 25Hz. d 100Hz. 249/ Khi tải thuần trở, mạch chỉnh lưu mắc song song cho điện áp ra một chiều U 0 a 0,9U 2 b 0,45U 2 c U2 d 0,7U 2 250/ Khi tải thuần trở, mạch chỉnh lưu toàn sóng cho điện áp ra một chiều U 0 a 0,45U 2 b 0,9U 2 c 0,7U 2 d U 2 251/ Mạch chỉnh lưu tải dung tích là mạch mà phần tử lọc là: a Điện cảm. b Điện trở và tụ điện. c Điện cảm và tụ điện. d Tụ điện. 252/ Mạch chỉnh lưu tải cảm tính là mạch mà phần tử lọc là: a Điện cảm và tụ điện. b Điện trở và tụ điện. c Tụ điện. d Điện cảm. 253/ Trong mạch ổn áp một chiều phần tử hiệu chỉnh là tranzito làm việc ở chế độ: a Khuếch đại và bão hoà. b Bão hoà. c Cắt. d Khuếch đại. 254/ Khi điện áp vào tăng thì điện áp một chiều trên phần tử hiệu chỉnh: a Giảm. b Không đổi. c Không xác định d Tăng. 255/ Khi điện áp đầu vào giảm thì điện áp một chiều trên phần tử hiệu chỉnh: a Tăng.

34

b Giảm. c Không xác định. d Không đổi. 256/ Trong mạch ổn áp một chiều hệ số khuếch đại của phần tử hiệu chỉnh lớn thì độ ổn định điện áp ra: a Thấp. b Cao. c Không xác định. d Không đổi. 257/ Trong mạch ổn áp một chiều hệ số khuếch đại của phần tử khuếch đại so sánh lớn thì độ ổn định điện áp ra: a Không ảnh hưởng. b Cao. c Không đổi. d Thấp. 258/ Điện áp chuẩn trong mạch ổn áp một chiều được tạo ra nhờ: a Điốt ổn áp. b Nguồn pin. c Điốt biến dung. d Điốt chỉnh lưu. 259/ So với mạch ổn áp một chiều có phần tử khuếch đại là tranzito, mạch ổn áp một chiều có phần tử khuếch đại là vi mạch có độ ổn định điện áp ra. a Cao hơn. b Không xác định được. c Không đổi. d Thấp hơn. 260/ Trong mạch ổn áp một chiều, để cho điện áp ra +5Vôn cần dùng vi mạch: a 7805. b 7905. c 7909. d 7809. 261/ Trong mạch ổn áp một chiều, để cho điện áp ra -9Vôn cần dùng vi mạch: a 7909. b 7809. c 7905. d 7912. 262/ Khi dùng tụ điện để ghép nối các tầng khuếch đại thì sẽ a Khó tính toán chế độ một chiều. b Cách ly được thành phần 1 chiều giữa các tầng và làm tăng hệ số khuếch đại ở miền tần số thấp. c Cồng kềnh, khó thay thế sửa chữa. d Cách ly được thành phần 1 chiều giữa các tầng nhưng làm giảm hệ số khuếch đại ở miền tần số thấp.

35

263/ Khi dùng biến áp để ghép nối các tầng khuếch đại thì sẽ a Không cách ly được thành phần 1 chiều giữa các tầng nhưng dễ dàng thực hiện phối hợp trở kháng và thay đổi cực tính điện áp ra b Có đặc tuyến tần số bằng phẳng trong dải tần khuếch đại. c Cách ly được thành phần 1 chiều giữa các tầng, dễ dàng thực hiện phối hợp trở kháng và thay đổi cực tính điện áp ra d Gọn nhẹ, dễ thay thế sửa chữa. 264/ Mạch điện như hình vẽ là:

EC

Ra

Vào

a Tầng khuếch đại BC. b Tầng khuếch đại đẩy kéo mắc CC c Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo ghép biến áp. d Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo không biến áp. 265/ Mạch điện như hình vẽ là:

-EC

Rt

0

Vào

+EC

a Tầng đẩy kéo nối tiếp mắc EC. b Tầng đẩy kéo không biến áp dùng tranzito cùng loại. c Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo có biến áp. d Tầng đẩy kéo không biến áp dùng tranzito khác loại.

E

266/ Trong mạch điện ở hình dưới, E

R ;C có tác dụng:

+EC

RC

CP2

R1

CP1

Ra

T

Rt

Vào

R2

RE

CE

a Hồi tiếp âm tín hiệu xoay chiều làm ổn định điểm làm việc.

36

b Hồi tiếp dương dòng điện một chiều để ổn định điểm làm việc tĩnh. c Hồi tiếp âm dòng điện một chiều làm ổn định điểm làm việc tĩnh. d Khử hồi tiếp âm tín hiệu xoay chiều làm giảm hệ số khuếch đại. 267/ Khi bỏ tụ EC thì hệ số khuếch đại điện áp

uK của mạch dưới sẽ: +EC

RC

CP2

R1

CP1

Ra

T

Rt

Vào

R2

RE

CE

ứng với chế độ A của tầng khuếch đại công suất đơn khi

C

a Giảm vì lúc này mạch có hồi tiếp âm tín hiệu. b Tăng vì lúc này mạch có hồi tiếp âm tín hiệu. c Tăng vì lúc này mạch có hồi tiếp dương tín hiệu. d Giảm vì lúc này mạch có hồi tiếp dương tín hiệu. 268/ Dạng sóng của dòng điện ra I điện áp vào hình sin: IC

t

a

IC

t

b

IC

t

c

IC

t

ứng với chế độ B của tầng khuếch đại công suất đơn khi

C

d 269/ Dạng sóng của dòng điện ra I điện áp vào hình sin:

37

IC

t

a

IC

t

b

IC

t

c

IC

t

d 270/ Dạng sóng của dòng điện ra ứng với chế độ AB của tầng khuếch đại công suất khi điện áp vào là sin là hình: IC

t

a

IC

t

b

IC

t

c

IC

t

d 271/ Mạch khuếch đại Casscode (cát cốt) dùng để khuếch đại tín hiệu và: a Cho tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.

38

. = R E - + T . = R E - t . //R = R E - t = R t -

. D t.

. //R t + R + R .

= R S - = R - S = R - S = R S -

.

S

. //R S + R . .

= R t - = R - t = R - t = R S -

~

~

~

//R . E . //R C + R E. . //R E

= R t = R t = R t = R C

~

~

~

~

= R . //R t D + R = R . S D //R = R . D S . //R = R t S

~

b Có hệ số khuếch đại lớn. c Chống hồi tiếp từ đầu ra trở về đầu vào ở tần số cao. d Có hệ số khuếch đại dương. 272/ So với chế độ AB, tầng khuếch đại công suất làm việc ở chế độ B có hiệu suất: a Cao hơn. b Bằng nhau. c Nhỏ hơn. d Không biết trước. 273/ Tải một chiều trong tầng khuếch đại cực góp chung (CC) là: a Rt b Rt c Rt d Rt 274/ Tải một chiều trong khuếch đại cực nguồn chung (SC) là: a Rt b Rt c Rt d Rt 275/ Tải một chiều trong tầng khuếch đại cực máng chung (DC) là: a Rt b Rt c Rt d Rt 276/ Tải xoay chiều trong tầng khuếch đại cực phát chung (EC) là: a Rt b Rt c Rt d Rt 277/ Tải xoay chiều trong tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC) là: a Rt b Rt c Rt d Rt 278/ Cặp khuếch đại Darlingtơn được dùng để cho: a Dòng điện ra lớn khi áp vào nhỏ. b Điện áp ra lớn khi điện áp vào nhỏ. c Dòng điện ra nhỏ khi điện áp vào nhỏ. d Dòng điện ra lớn khi dòng vào nhỏ.

39

279/ Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo cho làm việc ở chế độ AB gần B để có: a Méo phi tuyến nhỏ và hiệu suất cao. b Tín hiệu ra méo nhỏ. c Méo phi tuyến lớn và hiệu suất cao. d Méo phi tuyến nhỏ và hiệu suất nhỏ. 280/ Hiệu suất của tầng khuếch đại công suất đẩy kéo chế độ B so với chế độ A a Không biết trước. b Bằng nhau. c Cao hơn. d Thấp hơn. 281/ Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo dùng tranzito khác loại: a Cần tầng đảo pha phía trước và có trở kháng ra bé. b Có hệ số khuếch đại điện áp lớn. c Có hệ số khuếch đại điện áp và dòng điện lớn. d Không cần tầng đảo pha phía trước và có trở kháng ra bé. 282/ Tầng khuếch đại mắc góp chung (CC): a Có hồi tiếp âm điện áp toàn phần. b Có hồi tiếp âm dòng điện và điện áp. c Không có hồi tiếp. d Có hồi tiếp âm dòng điện toàn phần. 283/ Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo dùng tranzito khác loại: a Không có hồi tiếp nào. b Có hồi tiếp âm toàn phần dòng điện. c Có hồi tiếp dương. d Có hồi tiếp âm điện áp. 284/ Cặp khuếch đại Darlingtơn dưới đây có hệ số khuếch đại dòng là:

IC

IC1

T1

IC2

IB1

T2

IE1=IB2

IE2

a

b

c

40

d 285/ Mạch khuếch đại Cát cốt dưới đây có hệ số khuếch đại điện áp là:

+EC

RC

R2

R1

CP2

T2

CB

R3

Ura2

CP1

T1

Ura1

UV

R e

2

a

β

β 2. Vr R e r V

b

2

c

2 . .e R β β 2 r 2 V . C R

β 2 r V

2

E. . E

+ R = R . t - C //R . = R - E t + R = R - C + R = R t -

d 286/ Tải một chiều của tầng khuếch đại cực phát chung (EC) a Rt b Rt c Rt d Rt 287/ So với chế độ A, tầng khuếch đại công suất làm việc ở chế độ AB có hiệu suất: a Bằng nhau. b Không thể biết trước được. c Lớn hơn. d Nhỏ hơn. 288/ Mạch tạo hàm mũ là mạch mà điện áp ra tỷ lệ với hàm mũ cơ số tự nhiên của: a Điện áp vào. b Điện áp nguồn. c Điện áp ra. d Điện áp bất kỳ.

41

289/ Với điện áp ra của mạch điện ở hình vẽ dưới là -2V mà các giá trị của mạch điện như hình vẽ thì điện áp vào của mạch là: 20kΩ

2kΩ

_

+

-0,4V

a b 20V c 0,2V d -0,2V 290/ Với các thông tin trong mạch điện như hình vẽ, thì htR có giá trị:

Rht

5kΩ

_

-2Vdc

0,2Vdc

+

a 5kW b 50W c 500W d 50kW 291/ Với các thông tin trong mạch điện như hình vẽ thì 1R bằng:

36kΩ

R1

_

-2Vdc

+

-0,2Vdc

a 360W b 3,6kW c 4kW d 400W 292/ Với các thông tin trong mạch điện, điện áp ra của mạch bằng:

100kΩ

25kΩ

_

ur

+

0,2Vdc

a -0,8V b 0,8V c 0,05V d 1V 293/ Mạch lọc dưới đây là mạch lọc thụ động RC:

42

R

uV

uR

C

a Thông thấp . b Chặn dải. c Thông dải. d Thông cao . 294/ Mạch lọc dưới đây là mạch lọc thụ động RC:

C

R

u1

u2

, R

thì trở kháng vào bằng:

ht

ht

ht

đưa vào cửa thuận thì điện

)

+ U 2

2

α

a Thông thấp . b Chặn dải . c Thông cao . d Thông dải . 295/ Mạch khuếch đại đảo và khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán đều: a Có hồi tiếp âm. b Có hồi tiếp dương. c Dùng hồi tiếp cả dương và âm. d Không dùng hồi tiếp. 296/ Mạch khuếch đại đảo có các điện trở R 1 a Rh t b R1 c R1//R ht d R1 + R 297/ Mạch khuếch đại thuận có trở kháng vào lý tưởng bằng: a b R1//R c Rh t d R1 298/ Với mạch trừ có hai điện áp vào và có a = a trong đó U = a 2 b a áp ra bằng: a a(U 1 U U

) )

1 - U 2 - U 1

a(U 1 a(U 2

b c d

43

299/ Ở mạch trừ, mạch cộng dùng bộ khuếch đại thuật toán đều: a Sử dụng hồi tiếp âm và hồi tiếp dương. b Sử dụng hồi tiếp dương. c Sử dụng hồi tiếp âm. d Không sử dụng hồi tiếp vào. 300/ Mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có hồi tiếp âm với hệ số b bằng:

R ht R+ ht

R 1

a

ht

b

ht

c

R ht 1 // R R R 1 1 // R R R 1 R+ ht

R 1

d 301/ Mạch khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán có hồi tiếp âm với hệ số b bằng:

R 1 R+ ht

R 1

a

ht

b

ht

c

R ht R R 1 // R 1 R R 1 // R ht R+ ht

R 1

của mạch khuếch đại thuật toán đảo có R

= 2,5k là:

= 15k và R 1

ht

d 302/ Hệ số khuếch đại K u a Ku = -6 b Ku = -7 c Ku = 7 d Ku = 6 303/ Mạch dao động điều hoà cầu viên cho tín hiệu ra dạng: a Xung tam giác b Xung vuông c Xung nhọn d sin 304/ Mạch điện ở hình dưới là mạch dao động:

44

+EC

L2

C

R1

C2

L1

C4

ur

R2

R3

C3

a Ba điểm điện dung. b Sin ghép tụ điện. c Ghép biến áp. d Ba điểm điện cảm. 305/ Mạch điện ở hình dưới là mạch dao động:

+EC

R1

R3

C5

C3

C2

L

ur

R2

R4

C4

C1

a Ba điểm điện cảm. b Ba điểm điện dung. c Ghép biến áp. d Sin ghép tụ điện. 306/ Mạch dao động điều hoà ghép 3 mắt RC cho tín hiệu ra dạng: a Sin b Xung vuông c Xung tam giác d Xung nhọn 307/ Tần số dao động của mạch dao động ở hình dưới được xác định bằng công thức:

+EC

L1

L2

R1

C 1

C4

ur

R2

C2

C3

RE

f

2 π=

dd

L 1 C 1

a

45

f

=

dd

1 L Cπ 2 1 1

b

f

=

dd

2 π L C 1 1

c

f

2

L Cπ= 1 1

dd

cuốn chiều ngược nhau để:

, L 2

thì điện áp ra là:

d 308/ Trong mạch tạo dao động sin ghép biến áp, cuộn dây L 1 a Không có hồi tiếp b Có hồi tiếp dương c Có hồi tiếp âm d Có hồi tiếp âm và dương ³ E 309/ Trong mạch hạn chế 2 phía mắc nối tiếp dưới đây, khi U 2 v

D1

D2

Uv

Ur

R2

R1

+

+

E2

E1

thì

>>R 1

, khi U v

£ E 1

a Uv b E1 c E2 - E 1 d E2 310/ Trong mạch hạn chế 2 phía măc nối tiếp dưới đây, có điều kiện R 2 điện áp ra là:

D1

D2

Uv

Ur

R2

R1

+

+

E2

E1

thì điện áp ra là:

a Uv b E2 - E 1 c E1 d E2 < U 311/ Trong mạch hạn chế 2 phía mắc nối tiếp dưới đây, khi E v 1

< E 2

46

D1

D2

Uv

Ur

R2

R1

+

+

E2

E1

thì:

a Uv b E2 + E 1 c E1 d E2 312/ Trong mạch hạn chế hai phía mắc song song dưới đây, khi E 1

£ U v

£ E 2

R

Uv

Ur

D2

D1

+

+

E2

E1

thì:

> E 2

= U a Đ1, Đ . tắt và U r v 2 b Đ1 thông và U . = E 2 r c Đ1, Đ = 0. thông và U r 2 d Đ2 . = E thông và U 1 r 313/ Trong mạch hạn chế mắc song song dưới đây, khi U v

R

Uv

Ur

D2

D1

+

+

E2

E1

= E tắt, U a Đ1, Đ . - E 2 r 2 1 b Đ2 thông, Đ = E . tắt, U 1 2 r c Đ1, Đ . = E thông, U 2 r 2 d Đ1 thông, Đ . = E tắt, U 1 r 2 314/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi đầu ra bão hoà dương thì điện áp hồi tiếp U

là:

1+

47

R

Ur

R2

C

R1

U

rm

ax

R 1 +

R 1

R 2

a

U

rm

ax

R 1 R+ 2

R 1

b

U

rm

ax

R 1 R 2

c

U

rm

ax

R 2 R 1

d 315/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi đầu ra bão hoà âm thì điện áp hồi tiếp U

là:

1-

R

Ur

R2

C

R1

U

rm

ax

R 1 R+ 2

R 1

a

U

rm

ax

R 1 R 2

b

U

rm

ax

R 1 R 2

c

U

rm

ax

R 1 +

R 1

R 2

d 316/ Đầu ra mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây khi chuyển đổi trạng thái bão hoà dương sang trạng thái bão hoà âm khi điện áp trên tụ C đạt mức:

48

R

Ur

R2

C

R1

1(+) 1(-) 1(-)

a U > U c b U < U c c U = U c d U = 0 c 317/ Đầu ra mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây khi chuyển trạng thái bão hoà âm sang trạng thái bão hoà dương khi điện áp trên tụ C đạt mức:

R

Ur

R2

C

R1

1(-) 1(+) 1(-)

dùng để:

.

đưa vào.

.

.

= 0 a U c b U < U c c U > U c d U > U c 318/ Trong mạch điều tần dùng điốt biến dung, biến trở R 5 a Điều chỉnh điểm làm việc cho tranzito. b Điều chỉnh tuỳ ý. c Điều chỉnh điểm làm việc tĩnh cho điốt. d Điều chỉnh điểm làm việc cho điốt và tranzito. 319/ Điốt biến dung trong mạch điều tần dùng để. a Không cho tần số của mạch dao động thay đổi theo tin tức U s b Làm thay đổi tần số dao động của mạch dao động theo tin tức U s c Làm thay đổi biên độ và tần số dao động theo tin tức U s d Làm thay đổi biên độ dao động của mạch dao động theo tin tức U s 320/ Điốt biến dung trong mạch điều tần làm việc ở chế độ: a Phân cực ngược và phân cực thuận. b Phân cực thuận. c Không phân cực. d Phân cực ngược.

49

.

321/ Điện dung của điốt biến dung trong mạch điều tần: a Không biết trước được. b Không biến đổi theo tin tức U . s c Biến đổi theo điện áp tin tức U . s d Biến đổi theo tần số của U s 322/ Mạch dao động trong mạch điều tần dùng điốt biến dung là mạch: a Tạo dao động sin ghép biến áp. b Tạo dao động sin cầu viên. c Tạo dao động sin ba điểm. d Tạo dao động đa hài. 323/ Tín hiệu điều biên khi hệ số điều chế m < 1 có dạng:

udb

t

a

udb

t

b

udb

t

c

udb

t

d

50

324/ Tín hiệu điều biên có dạng như thế nào khi hệ số điều chế m = 1 có dạng:

udb

t

a

udb

t

b

udb

t

c

udb

t

= 0 và biến trỏ

d 325/ Tần số dao động của mạch tạo dao động sin trong mạch điều tần dùng điốt biến dung, khi U s R cố định: 5 a Là tần số mà không biết trước được. b Là tần số tải tin w , thay đổi. t c Là tần số tải tin w , không đổi. t d Là tần số tin tức w . s 326/ Khi sử dụng hệ số điều biên m > 1 thì.

51

trong mạch điều pha theo Armstrong, đưa vào hai khối điều biên có pha:

-

ns

.

a Không làm méo tin tức sau tách sóng. b Làm méo tin tức sau tách sóng. c Làm méo tần số tin tức sau tách sóng. d Mạch tách sóng không làm việc. 327/ Mạch tách sóng điều tần dùng mạch lệch cộng hưởng là để: a Chuyển tín hiệu điều tần thành tín hiệu điều biên rồi tách sóng điều biên. b Chuyển tín hiệu điều tần thành tín hiệu điều pha rồi tách sóng điều pha. c Dùng mạch tách sóng điều biên tách sóng trực tiếp tín hiệu điều tần đó. d Cách ly điện áp một chiều đầu vào với đầu ra. 328/ Mạch tách sóng điều pha cân bằng dùng điốt là để: a Chuyển tín hiệu điều pha thành tín hiệu điều tần rồi dùng mạch tách sóng điều tần tách sóng. b Chuyển tín hiệu điều pha thành tín hiệu điều biên rồi dùng mạch tách sóng điều biên để tách sóng. c Chuyển tín hiệu điều pha thành tín hiệu điều biên rồi dùng mạch tách sóng điều tần tách sóng. d Chuyển tín hiệu điều pha thành tín hiệu điều tần rồi dùng mạch tách sóng điều biên tách sóng. 329/ Khối tạo dao động trong mạch điều pha theo Armstrong để: a Tạo tin tức và sóng mang. b Tạo tin tức c Tạo sóng mang d Không tạo gì cả 330/ Khối di pha 900 trong mạch điều pha theo Armstrong để tạo ra: a Sóng mang cos b Sóng mang sin c Tin tức d Sóng mang cos và sin 331/ Tin tức U s a Cùng nhau. b Lệch nhau 900. c Ngược nhau. d Không biết trước. 332/ Trộn tần là trộn điện áp tín hiệu với điện áp ngoại sai để cho ra tín hiệu có tần số bằng tổng hoặc hiệu của các tần số đó, thông thường người ta lấy tần số hiệu và được gọi là tần số trung tần f = f tt f th a Sai. b Đúng. 333/ Để quá trình trộn tần đối với tín hiệu xem như tuyến tính còn đối với điện áp ngoại sai xem như phi tuyến thì:

a Biên độ U

biên độ U

ns

th

52

không cần quan tâm

ns

th

ns

và U th = biên độ U < biên độ U

th

ns

b Biên độ U c Biên độ U d Biên độ U 334/ Sau trộn tần để lấy ra tín hiệu có tần số trung tần thì tải của tầng trộn tần là: a Mạch cộng hưởng nối tiếp cộng hưởng ở tần số đó. b Mạch cộng hưởng song song cộng hưởng ở tần số đó. c Điện trỏ thuần. d Cuộn cảm. 335/ Mạch tổng hợp tần số có lối vào chia m, lối hồi tiếp chia n cho điện áp ra có tần số.

f

f

=

v

r

a

f

m n ) ( m n f +

=

v

r

b

f

f

=

v

r

c

f

n m f=

r

v

d 336/ Để tách sóng điều biên cho tin tức trung thực, trị số điện trở và tụ điện trong mạch phải thoả mãn:

RC

1 ω t

1 ω s

a

RC

<<

<<

ω s

ω t

b

RC

<<

<<

c

RC

<<

<<

1 ω s 1 ω t

1 ω t 1 ω s

.

d 337/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản, kết quả đếm: a Không phụ thuộc vào thông số RC và tần số xung nhịp. b Chỉ phụ thuộc vào thông số RC. c Chỉ phụ thuộc vào tần số xung nhịp. d Phụ thuộc vào thông số RC và tần số xung nhịp f n 338/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp tích phân hai sườn dốc, kết quả đếm. a Chỉ phụ thuộc vào thông số RC của mạch. b Không phụ thuộc vào thông số RC của mạch và tần số xung nhịp. c Chỉ phụ thuộc vào tần số xung nhịp. d Phụ thuộc vào thông số RC của mạch và tần số xung nhịp. 339/ Sau mạch chuyển đổi D/A, mạch lọc thông thấp tiếp theo dùng để: a Tạo lại tín hiệu số U . D b Tạo lại tín hiệu tương tự U liên tục theo thời gian. A c Tạo lại dãy xung U . M d Làm trễ tín hiệu ra.

53

2N

340/ Trong mạch chuyển đổi D/A 4 bít dùng phương pháp thang điện trở, giá trị các điện trở lân cận nhau cách nhau hai lần là do: a Tín hiệu số có trọng số tuỳ ý. b Không phụ thuộc trong số của từ mã. c Tín hiệu số có trọng số từ mã là 8421. d Tín hiệu số có trọng số 1248 341/ So với mạch chuyển đổi D/A dùng thang điện trở, mạch dùng mạng điện trở: a Giảm được số điện trở. b Không biết trước được. c Có số loại điện trở bằng nhau. d Giảm được loại điện trở. 342/ Số nguồn dòng dùng trong mạch chuyển đổi D/A dùng mạng điện trở với từ mã có N bít là: a b N - 1 c N d 2(N - 1) 343/ Trong mạch ổn áp một chiều, so với điện áp ra điện áp vào một chiều yêu cầu phải:

a b < 2 Vôn.

0 Vôn.

c

d 344/ Trong mạch ổn áp một chiều, khi điện áp vào tăng thì công suất tổn hao trên phần tử hiệu chỉnh: a Giảm. b Không đổi. c Không xác định được. d Tăng. 345/ Trong bộ nguồn chuyển mạch so với tần số của lưới điện, tần sô làm việc của phần tử chuyển mạch: a Không biết trước được. b Bằng nhau. c Thấp hơn. d Cao hơn. 346/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào tăng thì điện áp một chiều sau chỉnh lưu và lọc sơ cấp: a Không biết trước được. b Tăng. c Không đổi. d Giảm.

54

347/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào không đổi thì độ rộng xung điều khiển đưa vào cực gốc của tranzito chuyển mạch: a Không đổi. b Thay đổi. c Tăng. d Giảm. 348/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào tăng thì độ rộng xung điều khiển vào cực gốc của tranzito chuyển mạch: a Không đổi. b Tăng. c Không biết trước được. d Giảm. 349/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào giảm thì thời gian thông bão hoà của tranzito chuyển mạch: a Tăng. b Không biết trước được. c Giảm. d Không đổi. 350/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào tăng thì biên độ xung đưa vào chỉnh lưu thứ cấp: a Tăng. b Giảm. c Không đổi. d Không biết trước được. 351/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, khi điện áp vào tăng thì độ rộng xung đưa vào chỉnh lưu thứ cấp. a Không biết trước được. b Tăng. c Giảm. d Không đổi. 352/ Khi điện áp vào thay đổi trong phạm vi cho phép, thì điện áp ra sau chỉnh lưu và lọc thứ cấp trong bộ nguồn chuyển mạch: a Ổn định. b Tăng. c Thay đổi. d Giảm. 353/ Các điện cảm ở mạch lọc nhiễu đầu vào trong bộ nguồn chuyển mạch với tần số lưới điện có trở kháng lý tưởng: a Phụ thuộc điện áp vào. b Không xác định. c Bằng không. d Rất lớn.

55

354/ Các tụ điện ở mạch lọc nhiễu đầu vào trong bộ nguồn chuyển mạch với tần số lưới điện có trở kháng lý tưởng: a Thay đổi theo điện áp vào. b Rất bé. c Không xác định. d Vô cùng lớn. 355/ Trong mạch chỉnh lưu của bộ nguồn dùng loại điốt: a Biến dung. b Tiếp điểm. c Ổn áp. d Tiếp mặt.

C

0, 01

F E ;

15

V

=

μ

= ±

, f

biến đổi từ 100Hz đến 1kHz

356/ Với mạch điện như hình vẽ, có thì khoảng biến đổi cần thiết của biến trở R là:

R ht

R 1

_ +

C

R

C

R

k

Ω

, k 15 9 159 Ω ÷ 30Ω ÷ 3 k k Ω 1Ω ÷ Ω k 100 M k , k 225 22 5 Ω ÷

Ω

a b c d 357/ Với mạch điện như hình vẽ, biết R

bằng:

= 90KW thì giá trị R 1

ht

R ht

R 1

_ +

C

R

C

R

a 90KW b 135KW c 45KW d 180KW

56

358/ Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có các tụ C =0,02mF. Các R = 10KW thì tần số dao động là:

Rht

R

C

C

C

Ur

R

R

a

b

c

= 22KW thì giá trị R

bằng:

d 359/ Cho mạch điện như hình vẽ, biết R 1

ht

R ht

R 1

_ +

C

R

C

R

a 44KW b 11KW c 66KW d 42KW

của mạch

R 15 0, 02 = k C ; Ω = Fμ , thì tần số dao động f

360/ Với mạch điện như hình vẽ, có là:

R 1

R ht _

+

C

R

C

R

a

0,53kH z

57

Rht

R

C

C

C

Ur

R

R

b 1,53kH z c 3,33kH z d 20,9kH z 361/ Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có tần số dao động . Các tụ C =0,01mF thì các điện trở R bằng: f = 500H z

a

b

1

= 100mH.

= 1000pF thì tần số dao động bằng:

+EC

L1

L2

R1

C 1

C4

ur

R2

C2

C3

RE

c d 362/ Với mạch tạo dao động sin ghép biến áp dùng tranzito dưới đây có khung dao động ở cực góp L C 1

58

a 62.000H z b 31.847H z c 7.961H z d 15.923H z 363/ Ở mạch đa hài tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây, khi có R = = 300W, R B c 20KW, C = 10000pF thì tần số dao động của mạch là:

+EC

RC

RB

RB

RC

C

C

T1

T2

Ura1

Ura2

UB1

UB1

a . 1.785H z b 892H . z c . 7.142H z d 3.571H . z 364/ Ở mạch đa hại tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây, khi có R = = 200W, R B c 25KW, C = 0,1mF thì tần số dao động của mạch là:

+EC

RC

RB

RB

RC

C

C

T1

T2

Ura1

Ura2

UB1

UB1

59

1.142H a . z b 142H . z c . 571H z d 285H . z 365/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây khi có các tụ C = 1mF, giải tần số làm việc của ¸ 400H mạch f = 100H Z Z là: thì khoảng biến đổi của các biến trỏ R B

+EC

RC

RB

RB

RC

C

C

T1

T2

Ura1

Ura2

UB1

UB1

7.142W ¸ 1785W

, = R 2

R

Ur

R2

C

R1

a b 1785W ¸ 892W c 5357W ¸ 3571W d 3571W ¸ 1785W 366/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R 1 R = 20KW, C = 0,02mF thì tần số dao động của mạch là:

; = R 2

R

Ur

R2

C

R1

. a 3409H z b 1.136H . z c . 568H z d 2272H . z 367/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R 1 C = 0,01mF; biến trở R biến đổi từ 5K ¸ 15K thì khoảng tần số làm việc của mạch là:

60

a b c d (6060 ¸ 1515)H z (1515 ¸ 1212)H z (9.090 ¸ 3.030)H z (3.030 ¸ 1515)H z

; = R 2

R

Ur

R2

C

R1

368/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R 1 C = 0,02mF; thì biến trở R thay đổi trong đến 500H để khoảng tần số dao động của mạch biến đổi 100H Z Z khoảng:

113.636W ¸ 56.818W

kHz

sf

a b 45.454W ¸ 22.727W c 45.454W ¸ 15.151W d 227.227W ¸ 45.454W 10 = . Tải tin có

369/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%, tần số tin tức biên độ 5mV và tần

tf

đb

3

7

5.10

4 (1 0,5cos10 ) cos(10 )

t

+

( t V

MHz 10 = . Biểu thức biểu diễn tín hiệu điều biên U đó là: số

) 7

3 −

5.10

4 (1 0,5cos 2 10 ) cos(2 10 )

t

+

π

π

( t V

)

a

4

7

3 −

0,5cos 2 10 (5.10 π

π

)

b

( cos(2 10 ))t V 7

3 −

5.10

4 (1 0,5cos 2 10 ) cos(2 10 )

t

π

π

c

)

( t V

sf

tf

d kHz 10 MHz 1 = = thì phổ ; tần số tải tin là

1010kHz và 990kHz.

370/ Với tín hiệu điều biên tần số tin tức là của tín hiệu điều biên đó ở các tần số: a b 1Mhz và 990kHz. c 1Mhz và 1010kHz. d 1Mhz, 1010kHz và 990kHz. 371/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%. Tải tin có biên độ 5mV thì biên độ của mỗi biên tần bằng: a 1,25mV. b 125mV. 250mV. c d 2,5mV. 372/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 75%. Tải tin có biên độ 1V, thì biên độ của mỗi biên tần bằng: a 2,5V. b 375mV.

61

=

sf

250mV. c d 12,5V. kHz 20 ; tải tin

373/ Với tín hiệu điều chế đơn biên lấy biên tần trên, tin tức có tần số là

=

tf

MHz 10 .

9.980 kHz.

th

10.020 kHz.

= 455KHz = 945KHz, tín hiệu trung tần có tần số f tt

ch

t

RC

=

M

U U

A

có tần số là Thành phần phổ biên tần của tín hiệu sau điều chế ở tần số: a b 10Mhz. c d 10.020 kHz và 9.980 kHz. 374/ Với tín hiệu vào trộn tần có tần số f thì tần số của điện áp là: ngoại sai f ns a 910KHz. b 1400KHz. c 1200KH. d 490KHz. 375/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản độ rộng xung U sau G cổng “VÀ” đầu là:

t

=

M

U A U RC . ch

a

t

=

M

U ch U RC . A

b

RC

t

=

M

U U

.A ch

c

M

A

Z

f

RC

=

n

U U

ch

là: d 376/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm dơn giản, số xung đếm được trong thời gian t

A

Z

RC

=

U U

ch

a

ch

Z

RC

=

U U

A

b

A

Z

RC

=

U U

ch

là:

c

2

Z U Z

=

ch

0

a

62

d 377/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp tích phân hai sườn dốc, số xung đếm được trong thời gian t

A

Z

Z

=

0

U U

ch

ch

Z

Z

=

0

U U

A

b

=

c

Z U Z 0.A

=

( ) u t

( 16 cos 100

)

d

qua một bộ chỉnh lưu một pha nửa sóng tải

378/ Với điện áp xoay chiều thuần trở cho

0U là:

7,2V điện áp một chiều đầu ra a

b

0

bằng: c d 379/ Với điện áp xoay chiều đầu vào có U = 12 Vôn, qua mạch chỉnh một pha toàn sóng, tải thuần trở có điện áp ra một chiều U

16V. 17V≈

0

là:

a b 7,7V. 12V. c d 10,8V. 380/ Với điện áp xoay chiều đầu vào U = 12sin 100pt(V) qua mạch chỉnh lưu cầu tải thuần trở có điện áp ra U a 15,4V. b 12V. 8,57V. c d 7,7V. U 10sin100 ( ) = t Vπ

381/ Với mạch chỉnh lưu cầu tải thuần trở khi điện áp vào

bằng: thì U 0

a

7, 07V 3,18V 6, 36V 10V

b

63

c d 382/ Tầng khuếch đại EC có a Hệ số khuếch đại điện áp nhỏ b Điện áp ra cùng pha so với điện áp vào c Hệ số khuếch đại điện áp và dòng điện lớn. d Điện trở vào lớn. 383/ Tầng khuếch đại CC có a Điện trở vào nhỏ và điện áp ra đảo pha so với điện áp vào. b Điện trở vào nhỏ và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. c Điện trở vào lớn và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. d Điện trở vào lớn và điện áp ra đảo pha so với điện áp vào.

, có mạch hồi tiếp với hệ số hồi tiếp là

(cid:71) htK

384/ Tầng khuếch đại BC có a Điện trở vào nhỏ và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. b Điện trở vào nhỏ và điện áp ra ngược pha so với điện áp vào. c Điện trở vào lớn và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. d Điện trở vào lớn và điện áp ra ngược pha so với điện áp vào. (cid:71) 385/ Một mạch khuếch đại có hệ số khuếch đại là K (cid:71) β ,

là: hệ số khuếch đại mới của mạch

1 a

+

1

b

c

1

(cid:71) K (cid:71)(cid:71) K .β− (cid:71) K (cid:71) β (cid:71) K (cid:71)(cid:71) K .β+ (cid:71) K (cid:71) β

1 −

β

EB

EC

0

d U V 0, 6 ; 80; U V 2,5 ; = = =

386/ Cho mạch điện như hình vẽ dưới, với: E

C

B

+EC = 5V

RE = 3kΩ

RB

UB

5 ; V U 2 V = − = ; thì trị số R là: B

k 50≈ Ω a k 640 ≈ Ω b k 190 ≈ Ω c k 390 ≈ Ω BR BR BR BR

CE

BE

β β= 2

1 BE

2

d 65; U U 0, 7 = V= 10 = = V . .

387/ Cho mạch như hình vẽ. Với 1 U

CE2

+EC = 10V

RB

IC1

IC2

IB1

IE1 = IB2

RE = 1kΩ IE2

64

là: = 6V thì trị số R B

BR BR BR BR

1 V=

9, 45 a M≈ 6, 6 b M≈ 3,3 c 5, 05 M Ω Ω Ω M Ω d

=

100β=

ERU

E

CEU

BEU

, V 0 7 I≈ V= 5 ; I ; C ; ; , thì

388/ Cho mạch như hình vẽ. Với: bằng: điện trở R B

+EC = 10V

RC = 2kΩ

RB

RE = 1kΩ

2 V=

500kΩ 830kΩ 900kΩ 430kΩ a b c d

50β=

ERU

E

CEU

BEU

, V 0 7 I≈ V= 3 = I ; C ; ; ; ; thì

389/ Cho mạch như hình vẽ. Với: bằng: điện trở R B

+EC = 9V

RC = 2kΩ

RB

RE = 1kΩ

rU theo các

vU là:

R2

R1

U 1

_

Ur

+

U 2

R1

R 2

65

115kΩ 350kΩ 315kΩ 415kΩ a b c d 10 k 50 k = ; Ω = R 2 Ω ; biểu thức R 390/ Mạch điện dưới đây có 1

5

=

rU

5

=

) )

( U U − 1 2 ( U U − 1

2

rU

a

=

b

( U U − 1 2

rU

=

)

( U U − 1

2

rU

1 5 1 5

) c

=

=

=

ht

rU theo

d R 60 k 10 k R 50 k ; Ω ; Ω R 1 . Ω thì biểu thức

391/ Với mạch điện như hình vẽ có

vU là:

Rht

R1

Ur

_ +

U1

R

U2

R

U3

R

2

= −

+

+

( U U U

)

1

2

3

các

=

+

+

( U U U

)

2

1

3

rU

rU a

=

+

+

( U U U

)

rU

1

2

3

1 3 1 2

b

2

=

+

+

( U U U

)

rU

2

1

3

c

htR

vU là:

d 100 k 100 k 50 k k 25 = ; Ω = = = R 1 R Ω ; 2 R Ω ; 3 Ω thì

biểu thức

392/ Với mạch điện như hình vẽ có rU theo các 100kΩ

100kΩ

U1

25kΩ

_

U2

Ur

+

U3

50kΩ

2

3

2

3

U

U

= −

rU

U 1

2

3

U 4 U 2 = − − − U 1 a U 5 U 3 = + + rU rU U 2 1 b

1 4 U 4

1 2 U 2

rU U = 1

2

3

c + +

66

d 393/ Khi đưa dãy xung tam giác vào mạch vi phân thì đầu ra nhận được dãy xung: a Tam giác. b Nhọn. c Vuông.

UV

_

Ur

+

d Không xác định. 394/ Khi đưa dãy xung vuông vào mạch tích phân thì đầu ra nhận được dãy xung:

uK của mạch là:

a Vuông. b Tuỳ ý. c Tam giác. d Nhọn.

395/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại

100kΩ

150kΩ

30kΩ

_

40kΩ

_

UV

Ur

+

+

uK của mạch là:

a -14,5 b 14,5. 12,5. c d -12,5.

396/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại

150kΩ

100kΩ

_

25kΩ

Ur

_

+

UV

+

50kΩ

uK của mạch là:

a - 16. b +16. - 8. c - 7. d

397/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại

40kΩ

150kΩ

30kΩ

_

_

Ur

+

+

UV

20kΩ

-18 -9 9

a b c

67

uK của mạch là:

d 18

398/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại

180kΩ

100kΩ

60kΩ

_

5kΩ

_

Ur

+

+

UV

150kΩ

100k Ω

20 kΩ

a 40 b 24 c -80 d 80 399/ Với các thông tin trong mạch điện, nếu điện áp vào là 0,2V thì điện áp ra là:

_

5 0kΩ

_

UV

Ur

+

+

60kΩ

100 kΩ

50 kΩ

_

Ur

12 0k Ω _ +

+

UV 1,6V -2,0V -1,66V

-3,0V a -2,0V b c 2,0V d 3,0V 400/ Với các thông tin trong mạch điện, nếu điện áp ra là 10V thì điện áp vào là:

68

a b c d 2,0V