NGH Đ NH
C A CHÍNH PH S 69/2007/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 04 NĂM 2007
V VI C NHÀ Đ U T N C NGOÀI MUA C PH N C A Ư ƯỚ
NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMƯƠ
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 12 tháng 02 năm 1997 Lu t ướ
s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 15 tháng 6 ướ
năm 2003;
Căn c Lu t các T ch c tín d ng ngày 12 tháng 12 năm 1997 Lu t s a đ i, b
sung m t s đi u c a Lu t các T ch c tín d ng ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Lu t Ch ng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c vào các cam k t qu c t c a Vi t Nam; ế ế
Xét đ ngh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, ướ
NGH Đ NH:
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đ nh này quy đ nh vi c nhà đ u t n c ngoài mua c ph n c a ngân hàng ư ướ
th ng m i Vi t Nam (sau đây g i t t ngân hàng Vi t Nam) ch a đ c niêm y t ch ngươ ư ượ ế
khoán.
2. Khi ngân hàng Vi t Nam niêm y t ch ng khoán, nhà đ u t n c ngoài đ c ế ư ướ ượ
mua c phân c a ngân hàng Vi t Nam theo các quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán
th tr ng ch ng khoán ph i tuân th t l s h u c ph n quy đ nh t i Đi u 4 Ngh ườ
đ nh này.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
1. Các ngân hàng Vi t Nam bao g m:
a) Ngân hàng th ng m i Nhà n c đ c c ph n hóa;ươ ướ ượ
b) Ngân hàng th ng m i c ph n.ươ
2. Nhà đ u t n c ngoài. ư ướ
3. Các t ch c, nhân khác liên quan đ n vi c nhà đ u t n c ngoài mua c ế ư ướ
ph n c a ngân hàng Vi t Nam.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Ngh đính này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1. "Nhà đ u t n c ngoài” bao g m: ư ướ
a) "T ch c n c ngoài” t ch c đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t ướ ượ
n c ngoài và ho t đ ng, kinh doanh t i n c ngoài ho c/và t i Vi t Nam;ướ ướ
b) "Cá nhân n c ngoài" là ng i mang qu c t ch n c ngoài, c trú t i n c ngoàiướ ườ ướ ư ướ
ho c t i Vi t Nam.
2. "T ch c tín d ng n c ngoài" t ch c n c ngoài, bao g m: ngân hàng n c ướ ướ ướ
ngoài, công ty tài chính n c ngoài, các t ch c tài chính n c ngoài khác ho t đ ng chướ ướ
y u và th ng xuyên trong lĩnh v c ngân hàng.ế ườ
3. “C đông n c ngoài hi n h u” nhà đ u t n c ngoài đã đ c Ngân hàng ướ ư ướ ượ
Nhà n c Vi t Nam cho phép mua c ph n đã s h u c ph n t i các ngân hàngướ
th ng m i c ph n tr c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành.ươ ướ
Quy n l i nghĩa v c a c đông n c ngoài hi n h u đ c th c hi n theo quy ướ ượ
đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ướ
4. "Nhà đ u t chi n l c n c ngoài” là t ch c tín d ng n c ngoài có uy tín, ư ế ượ ướ ướ
năng l c tài chính kh năng h tr ngân hàng Vi t Nam trong phát tri n s n ph m, d ch
v ngân hàng, nâng cao năng l c qu n tr , đi u hànháp d ng công ngh hi n đ i; có l i
ích chi n l c phù h p v i chi n l c phát tri n c a ngân hàng Vi t Nam, đáp ng cácế ượ ế ượ
tiêu chí c th do ngân hàng Vi t Nam quy đ nh.
5. Ng i có liên quan c a m t t ch c, cá nhân bao g m:ườ
a) Công ty m c a t ch c đó, công ty có cùng công ty m v i t ch c đó;
b) Ng i ho c t ch c qu n công ty m , ng i ho c t ch c th m quy n bườ ườ
nhi m ng i qu n lý công ty m c a t ch c đó; ườ
c) Công ty tr c thu c ho c công ty con c a t ch c đó;
d) Ng i qu n lý, thành viên Ban ki m soát, ng i ho c t ch c có th m quy n bườ ườ
nhi m ng i qu n lý c a t ch c đó; ườ
đ) C đông ho c nhóm c đông s h u t 10% t ng s c ph n ph thông tr lên
c a t ch c đó;
e) V , ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ch em ru t (và v ,
ch ng c a nh ng ng i này) c a ng i qu n lý, thành viên Ban ki m soát, c đông s h u ườ ườ
t 10% t ng s c ph n ph thông tr lên c a t ch c đó;
g) V , ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ch , em ru t (và v ,
ch ng c a nh ng ng i này) c a cá nhân đó; ườ
h) nhân đ c u quy n đ i di n cho nh ng ng i quy đ nh t i các đi m a, b, c,ượ ườ
d, đ, e và g kho n này đ i v i chính nh ng ng i u quy n và đ i v i ng i liên quan c a ườ ườ
ng i u quy n và ng i đ c u quy n.ườ ườ ượ
Đi u 4. Nguyên t c s h u c ph n d i v i nhà đ u t n c ngoài ư ướ
1. T ng m c s h u c ph n c a các nhà đ u t n c ngoài (bao g m c c đông ư ướ
n c ngoài hi n h u) ng i có liên quan c a các nhà đ u t n c ngoài đó không v tướ ườ ư ướ ượ
quá 30% v n đi u l c a m t ngân hàng Vi t Nam.
2. M c s h u c ph n c a m t nhà đ u t n c ngoài không ph i t ch c tín ư ướ
d ng n c ngoài ng i liên quan c a nhà đ u t n c ngoài đó không v t quá 5% ướ ườ ư ướ ượ
v n đi u l c a m t ngân hàng Vi t Nam.
3. M c s h u c ph n c a m t t ch c tín d ng n c ngoài và ng i có liên quan ướ ườ
c a t ch c tín d ng n c ngoài đó không v t quá 10% v n đi u l c a m t ngân hàng ướ ượ
Vi t Nam.
4. M c s h u c ph n c a nhà đ u t chi n l c n c ngoài ng i liên ư ế ượ ướ ườ
quan c a nhà đ u t chi n l c n c ngoài đó không v t quá 15% v n đi u l c a m t ư ế ượ ướ ượ
ngân hàng Vi t Nam.
Tr ng h p đ c bi t, Th t ng Chính ph căn c đ ngh c a Ngân hàng Nhàườ ướ
n c Vi t Nam, quy t đ nh m c s h u c ph n c a m t nhà đ u t chi n l c n cướ ế ư ế ượ ướ
ngoài ng i liên quan c a nhà đ u t chi n l c n c ngoài đó v t quá 15%,ườ ư ế ượ ướ ượ
nh ng không đ c v t quá 20% v n đi u l c a m t ngân hàng Vi t Nam.ư ượ ượ
5. Tr ng h p t ch c tín d ng n c ngoài n m gi trái phi u chuy n đ i, khiườ ướ ế
chuy n đ i trái phi u sang c phi u ph i đ m b o t l s h u c ph n theo quy đ nh t i ế ế
kho n 1, kho n 2, kho n 3 và kho n 4 Đi u này.
6. T ng m c s h u c ph n c a các t ch c tín đ ng n c ngoài t i m t ngân ướ
hàng th ng m i nhà n c đ c c ph n hoá nh t ng m c s h u c ph n c a các ngânươ ướ ượ ư
hàng Vi t Nam t i ngân hàng th ng m i nhà n c đó. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ươ ướ ướ
Vi t Nam h ng d n th c hi n quy đ nh này. ướ
7. Ngân hàng Vi t Nam quy t đ nh t l s h u c ph n c a nhà đ u t n c ế ư ướ
ngoài t i ngân hàng nh ng không v t quá các t l quy đ nh t i Đi u này. ư ượ
Đi u 5. Th m quy n ch p thu n vi c nhà đ u t n c ngoài mua c ph n ư ướ
c a ngân hàng Vi t Nam
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch p thu n b ng văn b n vi c nhà đ u ướ
t n c ngoài mua c ph n c a ngân hàng Vi t Nam theo quy đ nh t i Ngh đ nh này ư ướ
các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
Đi u 6. Tham gia qu n tr t i ngân hàng Vi t Nam
1. M t t ch c tín d ng n c ngoài ch đ c là nhà đ u t chi n l c t i m t ngân ướ ượ ư ế ượ
hàng Vi t Nam.
2. M t t ch c tín d ng n c ngoài ch đ c tham gia H i đ ng qu n tr t i không ướ ượ
quá hai ngân hàng Vi t Nam.
Đi u 7. Đ ng ti n s d ng trong giao đ ch mua, bán c ph n
Đ ng ti n s d ng trong giao d ch mua, bán c ph n c a nhà đ u t n c ngoài t i ư ướ
ngân hàng Vi t Nam là đ ng Vi t Nam.
Ch ng lIươ
NH NG QUY Đ NH C TH
M c 1
HÌNH TH C, GÍA, TH M QUY N QUY T Đ NH PH NG ÁN ƯƠ
BÁN C PH N CHO NHÀ Đ U T N C NGOÀI Ư ƯỚ
Đi u 8. Hình th c bán c ph n
1. Ngân hàng th ng m i nhà n c bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài khiươ ướ ư ướ
th c hi n c ph n hoá.
2. Ngân hàng th ng m i c ph n bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài khi tăngươ ư ướ
v n đi u l .
3. C đông c a ngân hàng Vi t Nam th chuy n nh ng c ph n c a mình cho ượ
nhà đ u t n c ngoài đã đ c c quan th m quy n ch p thu n mua c ph n t i ngân ư ướ ượ ơ
hàng đó.
Đi u 9. Giá bán c ph n
1. Giá bán c ph n c a ngân hàng th ng m i nhà n c khi th c hi n c ph n hoá ươ ướ
cho nhà đ u t n c ngoài đ c xác đ nh thông qua đ u giá theo quy đ nh hi n hành. ư ướ ượ
2. Giá bán c ph n c a ngân hàng th ng m i c ph n cho nhà đ u t n c ngoài ươ ư ướ
đ c xác đ nh thông qua đ u giá ho c theo tho thu n gi a các bên.ượ
3. Giá chuy n nh ng c ph n c a các c đông c a ngân hàng Vi t Nam cho nhà ượ
đ u t n c ngoài đ c xác đ nh theo tho thu n gi a các bên. ư ướ ượ
Đi u 10. Th m quy n quy t đ nh ph ng án bán c ph n ế ươ
1. Ngân hàng th ng m i nhà n c l p ph ng án c ph n hoá, trong đó vi cươ ướ ươ
bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài, trình Th t ng Chính ph phê duy t. ư ướ ướ
2. Ngân hàng th ng m i c ph n l p ph ng án tăng v n đi u l , trong đó ươ ươ
vi c bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài, trình Đ i h i đ ng c đông quy t đ nh. ư ướ ế
3. C đông c a ngân hàng Vi t Nam quy t đ nh vi c chuy n nh ng c ph n c a ế ượ
mình cho nhà đ u t n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t Đi u l c a ngân hàng ư ướ
Vi t Nam đó.
M c 2
ĐI U KI N MUA, BÁN, CHUY N NH NG C PH N ƯỢ
Đi u 11. Đi u ki n bán c ph n
1. Ngân hàng Vi t Nam bán c ph n cho nhà đ u t n c ngoài ph i đáp ng đ ư ướ
các đi u ki n sau:
a) V n đi u l t i thi u đ t 1.000 t đ ng;
b) Có tình hình tài chính lành m nh, đáp ng các đi u ki n liên quan c a Ngân hàng
Nhà n c Vi t Nam;ướ
c) b máy qu n tr , đi u hành, h th ng ki m tra, ki m soát, ki m toán n i b
ho t đ ng có hi u qu ;
d) Không b c quan th m quy n x ph t do vi ph m các quy đ nh v an toàn ơ
trong ho t đ ng ngân hàng trong th i gian 24 tháng đ n th i đi m Ngân hàng N n c ế ướ
Vi t Nam xem xét.
2. Đ i v i các ngân hàng Vi t Nam không đ đi u ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u
này, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam th xem xét t ng tr ng h p c th trình Thướ ườ
t ng Chính ph quy t đ nh vi c bán c ph n c a các ngân hàng này cho nhà đ u t n cướ ế ư ướ
ngoài.
Đi u 12. T ch c tín d ng n c ngoài mua c ph n c a ngân hàng Vi t Nam ướ
ph i đáp ng đ các đi u ki n sau:
1. t ng tài s n t i thi u t ng đ ng 20 t đô la M vào năm tr c năm ươ ươ ướ
đăng ký mua c ph n.
2. Có kinh nghi m ho t đ ng qu c t trong lĩnh v c ngân hàng. ế
3. Đ c các t ch c x p lo i tín nhi m qu c t x p h ng m c kh năng th cượ ế ế ế
hi n các cam k t tài chính ho t đ ng bình th ng ngay c khi tình hình, đi u ki n kinh ế ườ
t bi n đ i theo chi u h ng không thu n l i.ế ế ướ
4. Đ i v i nhà đ u t chi n l c n c ngoài, ngoài các đi u ki n quy đ nh t i ư ế ượ ướ
kho n 1, 2 3 Đi u này, ph i văn b n cam k t v vi c h tr ngân hàng Vi t Nam ế
trong vi c phát tri n s n ph m, d ch v ngân hàng, nâng cao năng l c qu n tr , đi u hành
và áp d ng công ngh hi n đ i.
Đi u 13. Chuy n nh ng c ph n ượ
1. Nhà đ u t chi n l c n c ngoài ng i liên quan ch đ c phép chuy n ư ế ượ ướ ườ ượ
nh ng c ph n thu c s h u c a mình cho t ch c, nhân khác (k c trong n c ượ ướ