
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------------------------------
S : 68/2019/NĐ-CPốHà N i, ngày 14 tháng 8 năm 2019ộ
NGH ĐNHỊ Ị
V qu n lý chi phí đu t xây d ngề ả ầ ư ự
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;ứ ậ ự
Theo đ ngh c a B tr ng B Xây d ng;ề ị ủ ộ ưở ộ ự
Chính ph ban hành Ngh đnh v qu n chi phí đu t xây d ng.ủ ị ị ề ả ầ ư ự
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Ngh đnh này quy đnh v qu n lý chi phí đu t xây d ng các d án s d ngị ị ị ề ả ầ ư ự ự ử ụ
v n ngân sách nhà n c, v n nhà n c ngoài ngân sách và d án đu t theo hình th c điố ướ ố ướ ự ầ ư ứ ố
tác công t (PPP) v s b t ng m c đu t , t ng m c đu t , d toán xây d ng, giá góiư ề ơ ộ ổ ứ ầ ư ổ ứ ầ ư ự ự
th u xây d ng, đnh m c và giá xây d ng, chi phí qu n lý d án và t v n đu t xâyầ ự ị ứ ự ả ự ư ấ ầ ư
d ng; thanh toán và quy t toán h p đng xây d ng, thanh toán và quy t toán v n đu tự ế ợ ồ ự ế ố ầ ư
xây d ng công trình; quy n, nghĩa v và trách nhi m c a ng i quy t đnh đu t , chự ề ụ ệ ủ ườ ế ị ầ ư ủ
đu t , nhà th u thi công xây d ng, nhà th u t v n trong qu n lý chi phí đu t xây d ng.ầ ư ầ ự ầ ư ấ ả ầ ư ự
2. Đi v i các d án đu t xây d ng s d ng ngu n v n h tr phát tri n chínhố ớ ự ầ ư ự ử ụ ồ ố ỗ ợ ể
th c (g i t t là ODA) th c hi n theo quy đnh đi u c qu c t và quy đnh c a pháp lu tứ ọ ắ ự ệ ị ề ướ ố ế ị ủ ậ
trong n c c a Lu t đi u c qu c t .ướ ủ ậ ề ướ ố ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn qu n lýị ị ụ ố ớ ơ ổ ứ ế ả
chi phí đu t xây d ng các d án s d ng v n ngân sách nhà n c và v n nhà n c ngoàiầ ư ự ự ử ụ ố ướ ố ướ
ngân sách quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u 60 Lu t xây d ng, d án đu t theo hìnhị ạ ả ả ề ậ ự ự ầ ư
th c đi tác công t (PPP).ứ ố ư
2. Các t ch c, cá nhân có th áp d ng các quy đnh c a Ngh đnh này đ th c hi nổ ứ ể ụ ị ủ ị ị ể ự ệ
qu n lý chi phí đu t xây d ng, xác đnh chi phí đu t xây d ng làm căn c th c hi nả ầ ư ự ị ầ ư ự ứ ự ệ
nghĩa v tài chính đi v i Nhà n c c a các d án s d ng v n khác.ụ ố ớ ướ ủ ự ử ụ ố
Đi u 3. Nguyên t c qu n lý chi phí đu t xây d ngề ắ ả ầ ư ự
1. Qu n lý chi phí đu t xây d ng ph i b o đm m c tiêu đu t , hi u qu d ánả ầ ư ự ả ả ả ụ ầ ư ệ ả ự
đã đc phê duy t, phù h p v i trình t đu t xây d ng theo quy đnh t i kho n 1 Đi uượ ệ ợ ớ ự ầ ư ự ị ạ ả ề
50 Lu t xây d ng, ngu n v n s d ng và hình th c đu t c a d án, ph ng th c th cậ ự ồ ố ử ụ ứ ầ ư ủ ự ươ ứ ự
hi n c a d án. Chi phí đu t xây d ng ph i đc tính đúng, tính đ cho t ng d án, côngệ ủ ự ầ ư ự ả ượ ủ ừ ự
trình, gói th u xây d ng, phù h p v i yêu c u thi t k , ch d n k thu t, đi u ki n xâyầ ự ợ ớ ầ ế ế ỉ ẫ ỹ ậ ề ệ

d ng, k ho ch th c hi n d án, m t b ng giá th tr ng t i khu v c xây d ng công trìnhự ế ạ ự ệ ự ặ ằ ị ườ ạ ự ự
và các bi n đng giá d ki n trong quá trình đu t xây d ng.ế ộ ự ế ầ ư ự
2. Nhà n c th c hi n qu n lý chi phí đu t xây d ng thông qua vi c ban hành,ướ ự ệ ả ầ ư ự ệ
h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh pháp lu t; h ng d n ph ng pháp l pướ ẫ ể ệ ự ệ ị ậ ướ ẫ ươ ậ
và qu n lý chi phí đu t xây d ng.ả ầ ư ự
3. Ch đu t ch u trách nhi m qu n lý chi phí đu t xây d ng t giai đo n chu nủ ầ ư ị ệ ả ầ ư ự ừ ạ ẩ
b d án đn khi k t thúc xây d ng đa công trình c a d án vào khai thác s d ng vàị ự ế ế ự ư ủ ự ử ụ
quy t toán v n đu t xây d ng trong ph m vi t ng m c đu t c a d án đc phê duy tế ố ầ ư ự ạ ổ ứ ầ ư ủ ự ượ ệ
g m c tr ng h p t ng m c đu t đc đi u ch nh theo quy đnh t i Đi u 7 Ngh đnhồ ả ườ ợ ổ ứ ầ ư ượ ề ỉ ị ạ ề ị ị
này. Ch đu t đc thuê t ch c, cá nhân t v n qu n lý chi phí đ đi u ki n năng l củ ầ ư ượ ổ ứ ư ấ ả ủ ề ệ ự
theo quy đnh t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng đ l p, th m tra, ki m soátị ạ ị ị ề ả ự ầ ư ự ể ậ ẩ ể
và qu n lý chi phí đu t xây d ng.ả ầ ư ự
4. Các công trình xây d ng đc thù thu c lo i công trình bí m t nhà n c, công trìnhự ặ ộ ạ ậ ướ
xây d ng theo l nh kh n c p, c p bách áp d ng nguyên t c, ph ng pháp xác đnh chi phíự ệ ẩ ấ ấ ụ ắ ươ ị
đu t xây d ng và h th ng công c đnh m c, đn giá xây d ng, ch s giá quy đnh t iầ ư ự ệ ố ụ ị ứ ơ ự ỉ ố ị ạ
Ngh đnh này đ xác đnh chi phí đu t xây d ng, làm c s xác đnh giá tr hình thành tàiị ị ể ị ầ ư ự ơ ở ị ị
s n công đi v i các công trình xây d ng này. Vi c th m đnh, phê duy t chi phí đu tả ố ớ ự ệ ẩ ị ệ ầ ư
xây d ng các công trình này đc th c hi n theo quy đnh v qu n lý đu t xây d ngự ượ ự ệ ị ề ả ầ ư ự
công trình xây d ng đc thù t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng.ự ặ ạ ị ị ề ả ự ầ ư ự
5. Các công trình xây d ng c s h t ng thu c các Ch ng trình m c tiêu qu c giaự ơ ở ạ ầ ộ ươ ụ ố
gi m nghèo b n v ng, Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i ápả ề ữ ươ ụ ố ề ự ớ
d ng nguyên t c, ph ng pháp xác đnh chi phí đu t xây d ng quy đnh t i Ngh đnh nàyụ ắ ươ ị ầ ư ự ị ạ ị ị
và phù h p v i đc thù, tính ch t các công trình thu c các Ch ng trình này.ợ ớ ặ ấ ộ ươ
6. Vi c thanh tra, ki m tra, ki m toán chi phí đu t xây d ng ph i đc th c hi nệ ể ể ầ ư ự ả ượ ự ệ
theo các căn c , n i dung, cách th c, th i đi m xác đnh, ph ng pháp xác đnh các kho nứ ộ ứ ờ ể ị ươ ị ả
m c chi phí trong t ng m c đu t xây d ng, d toán xây d ng, giá gói th u xây d ng, hụ ổ ứ ầ ư ự ự ự ầ ự ệ
th ng đnh m c xây d ng, giá xây d ng, ch s giá xây d ng c a công trình đã đc ng iố ị ứ ự ự ỉ ố ự ủ ượ ườ
quy t đnh đu t , ch đu t th ng nh t s d ng phù h p v i các giai đo n c a quá trìnhế ị ầ ư ủ ầ ư ố ấ ử ụ ợ ớ ạ ủ
hình thành chi phí theo quy đnh v qu n lý chi phí đu t xây d ng t i Ngh đnh này.ị ề ả ầ ư ự ạ ị ị
Ch ng IIươ
S B T NG M C ĐU T , T NG M C ĐU T XÂY D NGƠ Ộ Ổ Ứ Ầ Ư Ổ Ứ Ầ Ư Ự
Đi u 4. N i dung s b t ng m c đu t và t ng m c đu t xây d ngề ộ ơ ộ ổ ứ ầ ư ổ ứ ầ ư ự
1. S b t ng m c đu t xây d ng là c tính chi phí đu t xây d ng c a d ánơ ộ ổ ứ ầ ư ự ướ ầ ư ự ủ ự
trong giai đo n l p Báo cáo nghiên c u ti n kh thi đu t xây d ng ho c Báo cáo đ xu tạ ậ ứ ề ả ầ ư ự ặ ề ấ
ch tr ng đu t đi v i d án nhóm B, nhóm C theo quy đnh c a Lu t đu t công.ủ ươ ầ ư ố ớ ự ị ủ ậ ầ ư
N i dung s b t ng m c đu t xây d ng g m các kho n m c chi phí quy đnh t i kho nộ ơ ộ ổ ứ ầ ư ự ồ ả ụ ị ạ ả
2 Đi u này.ề
2. T ng m c đu t xây d ng là toàn b chi phí đu t xây d ng c a d án đcổ ứ ầ ư ự ộ ầ ư ự ủ ự ượ
xác đnh phù h p v i thi t k c s và các n i dung khác c a Báo cáo nghiên c u kh thiị ợ ớ ế ế ơ ở ộ ủ ứ ả
đu t xây d ng. N i dung t ng m c đu t xây d ng g m chi phí b i th ng, h tr vàầ ư ự ộ ổ ứ ầ ư ự ồ ồ ườ ỗ ợ
tái đnh c (n u có); chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí qu n lý d án; chi phí t v nị ư ế ự ế ị ả ự ư ấ
đu t xây d ng; chi phí khác và chi phí d phòng cho kh i l ng phát sinh và tr t giá.ầ ư ự ự ố ượ ượ

3. D án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng, t ng m c đuự ỉ ầ ậ ế ỹ ậ ầ ư ự ổ ứ ầ
t xây d ng bao g m d toán xây d ng theo quy đnh t i Đi u 8 c a Ngh đnh này và chiư ự ồ ự ự ị ạ ề ủ ị ị
phí b i th ng, h tr , tái đnh c (n u có).ồ ườ ỗ ợ ị ư ế
4. Các chi phí c a t ng m c đu t xây d ng đc quy đnh c th nh sau:ủ ổ ứ ầ ư ự ượ ị ụ ể ư
a) Chi phí b i th ng, h tr và tái đnh c g m chi phí b i th ng v đt, nhà,ồ ườ ỗ ợ ị ư ồ ồ ườ ề ấ
công trình trên đt, các tài s n g n li n v i đt, trên m t n c và chi phí b i th ng khácấ ả ắ ề ớ ấ ặ ướ ồ ườ
theo quy đnh; các kho n h tr khi nhà n c thu h i đt; chi phí tái đnh c ; chi phí tị ả ỗ ợ ướ ồ ấ ị ư ổ
ch c b i th ng, h tr và tái đnh c ; chi phí s d ng đt, thuê đt trong th i gian xâyứ ồ ườ ỗ ợ ị ư ử ụ ấ ấ ờ
d ng (n u có); chi phí di d i, hoàn tr cho ph n h t ng k thu t đã đc đu t xây d ngự ế ờ ả ầ ạ ầ ỹ ậ ượ ầ ư ự
(n u có) và các chi phí có liên quan khác;ế
b) Chi phí xây d ng g m chi phí xây d ng các công trình, h ng m c công trình xâyự ồ ự ạ ụ
d ng c a d án; công trình, h ng m c công trình xây d ng t m, ph tr ph c v thi công;ự ủ ự ạ ụ ự ạ ụ ợ ụ ụ
chi phí phá d các công trình xây d ng không thu c ph m vi c a công tác phá d gi iỡ ự ộ ạ ủ ỡ ả
phóng m t b ng đã đc xác đnh trong chi phí b i th ng, h tr và tái đnh c . C c uặ ằ ượ ị ồ ườ ỗ ợ ị ư ơ ấ
chi phí xây d ng g m: chi phí tr c ti p, chi phí gián ti p, thu nh p ch u thu tính tr c,ự ồ ự ế ế ậ ị ế ướ
thu giá tr gia tăng;ế ị
c) Chi phí thi t b g m chi phí mua s m thi t b công trình và thi t b công ngh ; chiế ị ồ ắ ế ị ế ị ệ
phí qu n lý mua s m thi t b công trình c a nhà th u; chi phí mua b n quy n ph n m mả ắ ế ị ủ ầ ả ề ầ ề
s d ng cho thi t b công trình, thi t b công ngh c a d án (n u có); chi phí đào t o vàử ụ ế ị ế ị ệ ủ ự ế ạ
chuy n giao công ngh (n u có); chi phí gia công, ch t o thi t b phi tiêu chu n (n u có);ể ệ ế ế ạ ế ị ẩ ế
chi phí l p đt, thí nghi m, hi u ch nh; chi phí ch y th nghi m thi t b theo yêu c u kắ ặ ệ ệ ỉ ạ ử ệ ế ị ầ ỹ
thu t; chi phí v n chuy n, b o hi m; thu và các lo i phí, chi phí liên quan khác;ậ ậ ể ả ể ế ạ
d) Chi phí qu n lý d án g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu nả ự ồ ể ổ ứ ự ệ ệ ả
lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án và k t thúc xây d ng đa công trìnhự ừ ạ ẩ ị ự ự ệ ự ế ự ư
c a d án vào khai thác s d ng. Đi v i d án đu t theo hình th c đi tác công t (PPP)ủ ự ử ụ ố ớ ự ầ ư ứ ố ư
chi phí qu n lý d án g m chi phí qu n lý d án c a c quan nhà n c có th m quy n, chiả ự ồ ả ự ủ ơ ướ ẩ ề
phí ho t đng c a đn v qu n lý d án thu c c quan nhà n c có th m quy n th c hi nạ ộ ủ ơ ị ả ự ộ ơ ướ ẩ ề ự ệ
d án và chi phí qu n lý d án c a nhà đu t ;ự ả ự ủ ầ ư
đ) Chi phí t v n đu t xây d ng g m chi phí t v n kh o sát xây d ng, l p Báoư ấ ầ ư ự ồ ư ấ ả ự ậ
cáo nghiên c u ti n kh thi, Báo cáo đ xu t ch tr ng đu t đi v i d án nhóm B,ứ ề ả ề ấ ủ ươ ầ ư ố ớ ự
nhóm C theo quy đnh c a Lu t Đu t công, l p Báo cáo nghiên c u kh thi ho c Báo cáoị ủ ậ ầ ư ậ ứ ả ặ
kinh t - k thu t; chi phí thi t k , chi phí t v n giám sát xây d ng công trình và các chiế ỹ ậ ế ế ư ấ ự
phí t v n khác liên quan;ư ấ
e) Chi phí khác g m các chi phí c n thi t đ th c hi n d án đu t xây d ng côngồ ầ ế ể ự ệ ự ầ ư ự
trình nh chi phí rà phá bom mìn, v t n ; chi phí b o hi m công trình trong th i gian xâyư ậ ổ ả ể ờ
d ng; các kho n phí, l phí th m đnh d án, thi t k , d toán xây d ng; chi phí ki m toán,ự ả ệ ẩ ị ự ế ế ự ự ể
th m tra, phê duy t quy t toán v n đu t và các chi phí c n thi t khác đ th c hi n d ánẩ ệ ế ố ầ ư ầ ế ể ự ệ ự
đu t xây d ng công trình nh ng không thu c n i dung quy đnh t i các đi m a, b, c, d, đầ ư ự ư ộ ộ ị ạ ể
kho n 4 Đi u này;ả ề
g) Chi phí d phòng g m chi phí d phòng cho kh i l ng công vi c phát sinh vàự ồ ự ố ượ ệ
chi phí d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n d án.ự ế ố ượ ờ ự ệ ự
Đi u 5. Xác đnh s b t ng m c đu t xây d ng, t ng m c đu t xâyề ị ơ ộ ổ ứ ầ ư ự ổ ứ ầ ư
d ngự

1. S b t ng m c đu t xây d ng c a d án đc c tính trên c s quy mô,ơ ộ ổ ứ ầ ư ự ủ ự ượ ướ ơ ở
công su t ho c năng l c ph c v theo ph ng án thi t k s b c a d án và su t v nấ ặ ự ụ ụ ươ ế ế ơ ộ ủ ự ấ ố
đu t ho c d li u chi phí c a các d án t ng t v lo i, quy mô, tính ch t d án đãầ ư ặ ữ ệ ủ ự ươ ự ề ạ ấ ự
ho c đang th c hi n, có s phân tích, đánh giá đ đi u ch nh quy đi v m t b ng giá thặ ự ệ ự ể ề ỉ ổ ề ặ ằ ị
tr ng phù h p v i đa đi m xây d ng, b sung nh ng chi phí c n thi t khác c a d án.ườ ợ ớ ị ể ự ổ ữ ầ ế ủ ự
D án th c hi n theo ph ng th c h p đng xây d ng đ th c hi n toàn b cácự ự ệ ươ ứ ợ ồ ự ể ự ệ ộ
công vi c l p d án - thi t k - mua s m v t t , thi t b - thi công xây d ng (sau đây g i làệ ậ ự ế ế ắ ậ ư ế ị ự ọ
ph ng th c chìa khóa trao tay) thì s b t ng m c đu t ph i xác đnh trên c s kh iươ ứ ơ ộ ổ ứ ầ ư ả ị ơ ở ố
l ng tính theo thi t k s b k t h p v i các ph ng pháp khác đ xác đnh giá gói th u.ượ ế ế ơ ộ ế ợ ớ ươ ể ị ầ
2. T ng m c đu t xây d ng đc xác đnh theo các ph ng pháp sau:ổ ứ ầ ư ự ượ ị ươ
a) Ph ng pháp xác đnh kh i l ng xây d ng tính theo thi t k c s , k ho chươ ị ố ượ ự ế ế ơ ở ế ạ
th c hi n d án, t ch c bi n pháp thi công đnh h ng, các yêu c u c n thi t khác c a dự ệ ự ổ ứ ệ ị ướ ầ ầ ế ủ ự
án và h th ng đnh m c, đn giá xây d ng, các ch đ, chính sách liên quan;ệ ố ị ứ ơ ự ế ộ
b) Ph ng pháp xác đnh t d li u v chi phí các công trình t ng t ;ươ ị ừ ữ ệ ề ươ ự
c) Ph ng pháp xác đnh theo su t v n đu t xây d ng công trình;ươ ị ấ ố ầ ư ự
d) Ph ng pháp k t h p các ph ng pháp nêu t i đi m a, b, c kho n này.ươ ế ợ ươ ạ ể ả
3. Các ph ng pháp quy đnh t i đi m b, c kho n này ch s d ng đi v i côngươ ị ạ ể ả ỉ ử ụ ố ớ
trình xây d ng ph bi n.ự ổ ế
4. D án th c hi n theo ph ng th c h p đng đ th c hi n các công vi c thi t kự ự ệ ươ ứ ợ ồ ể ự ệ ệ ế ế
- cung c p thi t b công ngh và thi công xây d ng công trình (vi t t t là EPC); thi t k vàấ ế ị ệ ự ế ắ ế ế
thi công xây d ng công trình (vi t t t là EC); thi t k và cung c p thi t b công ngh (vi tự ế ắ ế ế ấ ế ị ệ ế
t t là EP) thì t ng m c đu t ph i đc xác đnh trên c s ph ng pháp nêu t i đi m aắ ổ ứ ầ ư ả ượ ị ơ ở ươ ạ ể
kho n 2 Đi u này k t h p v i ph ng pháp khác.ả ề ế ợ ớ ươ
5. Chi ti t các ph ng pháp xác đnh T ng m c đu t th c hi n theo h ng d nế ươ ị ổ ứ ầ ư ự ệ ướ ẫ
c a B tr ng B Xây d ng.ủ ộ ưở ộ ự
Đi u 6. Th m đnh, phê duy t t ng m c đu t xây d ngề ẩ ị ệ ổ ứ ầ ư ự
1.Th m đnh t ng m c đu t xây d ng đc th c hi n cùng v i vi c th m đnhẩ ị ổ ứ ầ ư ự ượ ự ệ ớ ệ ẩ ị
d án đu t xây d ng. N i dung th m đnh t ng m c đu t xây d ng g m:ự ầ ư ự ộ ẩ ị ổ ứ ầ ư ự ồ
a) S đy đ, phù h p c a các căn c pháp lý đ xác đnh T ng m c đu t ;ự ầ ủ ợ ủ ứ ể ị ổ ứ ầ ư
b) S phù h p c a ph ng pháp xác đnh t ng m c đu t xây d ng v i đc đi m,ự ợ ủ ươ ị ổ ứ ầ ư ự ớ ặ ể
tính ch t, yêu c u k thu t, công ngh c a d án;ấ ầ ỹ ậ ệ ủ ự
c) Ki m tra s đy đ, phù h p c a các kh i l ng so v i thi t k c s , k ho chể ự ầ ủ ợ ủ ố ượ ớ ế ế ơ ở ế ạ
th c hi n d án, t ch c bi n pháp thi công đnh h ng và yêu c u c a d án; s phù h pự ệ ự ổ ứ ệ ị ướ ầ ủ ự ự ợ
v i quy đnh, h ng d n c a nhà n c đi v i các chi phí s d ng đ tính toán, xác đnhớ ị ướ ẫ ủ ướ ố ớ ử ụ ể ị
các chi phí trong t ng m c đu t xây d ng;ổ ứ ầ ư ự
d) Xác đnh giá tr t ng m c đu t xây d ng sau khi th c hi n th m đnh. Phân tíchị ị ổ ứ ầ ư ự ự ệ ẩ ị
nguyên nhân tăng, gi m và đánh giá vi c b o đm hi u qu đu t c a d án theo giá trả ệ ả ả ệ ả ầ ư ủ ự ị
t ng m c đu t xây d ng xác đnh sau th m đnh.ổ ứ ầ ư ự ị ẩ ị
2. D án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng, n i dungự ỉ ầ ậ ế ỹ ậ ầ ư ự ộ
th m đnh th c hi n nh quy đnh t i kho n 2 Đi u 10 Ngh đnh này.ẩ ị ự ệ ư ị ạ ả ề ị ị
3. Th m quy n th m đnh t ng m c đu t xây d ng:ẩ ề ẩ ị ổ ứ ầ ư ự

a) D án quan tr ng qu c gia do H i đng th m đnh nhà n c đc Th t ngự ọ ố ộ ồ ẩ ị ướ ượ ủ ướ
Chính ph thành l p ch trì t ch c th m đnh;ủ ậ ủ ổ ứ ẩ ị
b) D án s d ng v n ngân sách nhà n c do c quan chuyên môn v xây d ngự ử ụ ố ướ ơ ề ự
theo phân c p ch trì t ch c th m đnh;ấ ủ ổ ứ ẩ ị
c) Đi v i d án s d ng v n nhà n c ngoài ngân sách do c quan chuyên mônố ớ ự ử ụ ố ướ ơ
tr c thu c ng i quy t đnh đu t ch trì t ch c th m đnh.ự ộ ườ ế ị ầ ư ủ ổ ứ ẩ ị
d) Đi v i d án th c hi n theo hình th c đi tác công t (PPP) do đn v đu m iố ớ ự ự ệ ứ ố ư ơ ị ầ ố
qu n lý v ho t đng PPP thu c c quan nhà n c có th m quy n ch trì t ch c th mả ề ạ ộ ộ ơ ướ ẩ ề ủ ổ ứ ẩ
đnh. C quan chuyên môn v xây d ng theo phân c p góp ý ki n v s phù h p c a đnị ơ ề ự ấ ế ề ự ợ ủ ơ
giá, đnh m c đc s d ng đ xác đnh T ng m c đu t xây d ng c a d án, đánh giáị ứ ượ ử ụ ể ị ổ ứ ầ ư ự ủ ự
gi i pháp thi t k v ti t ki m chi phí xây d ng công trình c a d án.ả ế ế ề ế ệ ự ủ ự
4. Đi v i d án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng số ớ ự ỉ ầ ậ ế ỹ ậ ầ ư ự ử
d ng v n ngân sách và v n nhà n c ngoài ngân sách do c quan chuyên môn v xây d ngụ ố ố ướ ơ ề ự
theo phân c p ch trì t ch c th m đnh.ấ ủ ổ ứ ẩ ị
5. C quan ch trì th m đnh đc m i các t ch c, cá nhân có chuyên môn, kinhơ ủ ẩ ị ượ ờ ổ ứ
nghi m tham gia th m đnh t ng m c đu t xây d ng ho c yêu c u ch đu t l a ch nệ ẩ ị ổ ứ ầ ư ự ặ ầ ủ ầ ư ự ọ
t ch c, cá nhân có đ đi u ki n năng l c qu n lý chi phí đu t xây d ng theo quy đnhổ ứ ủ ề ệ ự ả ầ ư ự ị
t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng th c hi n th m tra t ng m c đu t xâyạ ị ị ề ả ự ầ ư ự ự ệ ẩ ổ ứ ầ ư
d ng đi v i các d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A ho c d án có k thu t ph cự ố ớ ự ọ ố ự ặ ự ỹ ậ ứ
t p, s d ng công ngh cao đ làm c s cho vi c th m đnh, phê duy t.ạ ử ụ ệ ể ơ ở ệ ẩ ị ệ
6. N i dung th c hi n, kinh phí và trách nhi m c a t ch c, cá nhân đc m i thamộ ự ệ ệ ủ ổ ứ ượ ờ
gia th m đnh ho c th m tra đc quy đnh nh sau:ẩ ị ặ ẩ ượ ị ư
a) T ch c, cá nhân đc m i tham gia th m đnh th c hi n các n i dung do cổ ứ ượ ờ ẩ ị ự ệ ộ ơ
quan ch trì th m đnh yêu c u và ch u trách nhi m v k t qu th m đnh c a mình theoủ ẩ ị ầ ị ệ ề ế ả ẩ ị ủ
quy đnh c a pháp lu t;ị ủ ậ
b) N i dung th m tra t ng m c đu t xây d ng bao g m toàn b n i dung quyộ ẩ ổ ứ ầ ư ự ồ ộ ộ
đnh t i kho n 1 Đi u này. T ch c, cá nhân th m tra có trách nhi m báo cáo v i c quanị ạ ả ề ổ ứ ẩ ệ ớ ơ
ch trì th m đnh, ch đu t và ch u trách nhi m v k t qu th m tra theo quy đnh c aủ ẩ ị ủ ầ ư ị ệ ề ế ả ẩ ị ủ
pháp lu t;ậ
c) Chi phí cho t ch c, cá nhân đc m i tham gia th m đnh t ng m c đu t xâyổ ứ ượ ờ ẩ ị ổ ứ ầ ư
d ng và chi phí th m tra t ng m c đu t xây d ng đc xác đnh trên c s đnh m c chiự ẩ ổ ứ ầ ư ự ượ ị ơ ở ị ứ
phí do c quan nhà n c có th m quy n ban hành ho c xác đnh b ng ph ng pháp l p dơ ướ ẩ ề ặ ị ằ ươ ậ ự
toán chi phí.
7. Ng i quy t đnh đu t phê duy t t ng m c đu t xây d ng cùng v i vi c phêườ ế ị ầ ư ệ ổ ứ ầ ư ự ớ ệ
duy t d án. T ng m c đu t xây d ng đc phê duy t là chi phí t i đa ch đu t đcệ ự ổ ứ ầ ư ự ượ ệ ố ủ ầ ư ượ
phép s d ng đ th c hi n d án đu t xây d ng. Tr ng h p t ng m c đu t xây d ngử ụ ể ự ệ ự ầ ư ự ườ ợ ổ ứ ầ ư ự
có giá tr cao h n giá tr s b t ng m c đu t , ng i quy t đnh đu t phê duy t t ngị ơ ị ơ ộ ổ ứ ầ ư ườ ế ị ầ ư ệ ổ
m c đu t xây d ng sau khi có ý ki n th ng nh t c a ng i quy t đnh ch tr ng đuứ ầ ư ự ế ố ấ ủ ườ ế ị ủ ươ ầ
t .ư
8. H s trình th m đnh t ng m c đu t xây d ng thu c n i dung h s trìnhồ ơ ẩ ị ổ ứ ầ ư ự ộ ộ ồ ơ
th m đnh d án đu t xây d ng theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 56 Lu t xây d ng vàẩ ị ự ầ ư ự ị ạ ả ề ậ ự
Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng đi v i các d án ch yêu c u l p Báo cáoị ị ề ả ự ầ ư ự ố ớ ự ỉ ầ ậ