CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------------------------------
S : 68/2019/NĐ-CPHà N i, ngày 14 tháng 8 năm 2019
NGH ĐNH
V qu n lý chi phí đu t xây d ng ư
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Theo đ ngh c a B tr ng B Xây d ng; ưở
Chính ph ban hành Ngh đnh v qu n chi phí đu t xây d ng. ư
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh v qu n lý chi phí đu t xây d ng các d án s d ng ư
v n ngân sách nhà n c, v n nhà n c ngoài ngân sách và d án đu t theo hình th c đi ướ ướ ư
tác công t (PPP) v s b t ng m c đu t , t ng m c đu t , d toán xây d ng, giá góiư ơ ư ư
th u xây d ng, đnh m c và giá xây d ng, chi phí qu n lý d án và t v n đu t xây ư ư
d ng; thanh toán và quy t toán h p đng xây d ng, thanh toán và quy t toán v n đu t ế ế ư
xây d ng công trình; quy n, nghĩa v và trách nhi m c a ng i quy t đnh đu t , ch ườ ế ư
đu t , nhà th u thi công xây d ng, nhà th u t v n trong qu n lý chi phí đu t xây d ng. ư ư ư
2. Đi v i các d án đu t xây d ng s d ng ngu n v n h tr phát tri n chính ư
th c (g i t t là ODA) th c hi n theo quy đnh đi u c qu c t và quy đnh c a pháp lu t ướ ế
trong n c c a Lu t đi u c qu c t .ướ ướ ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn qu n lý ơ ế
chi phí đu t xây d ng các d án s d ng v n ngân sách nhà n c và v n nhà n c ngoài ư ướ ướ
ngân sách quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u 60 Lu t xây d ng, d án đu t theo hình ư
th c đi tác công t (PPP). ư
2. Các t ch c, cá nhân có th áp d ng các quy đnh c a Ngh đnh này đ th c hi n
qu n lý chi phí đu t xây d ng, xác đnh chi phí đu t xây d ng làm căn c th c hi n ư ư
nghĩa v tài chính đi v i Nhà n c c a các d án s d ng v n khác. ướ
Đi u 3. Nguyên t c qu n lý chi phí đu t xây d ng ư
1. Qu n lý chi phí đu t xây d ng ph i b o đm m c tiêu đu t , hi u qu d án ư ư
đã đc phê duy t, phù h p v i trình t đu t xây d ng theo quy đnh t i kho n 1 Đi uượ ư
50 Lu t xây d ng, ngu n v n s d ng và hình th c đu t c a d án, ph ng th c th c ư ươ
hi n c a d án. Chi phí đu t xây d ng ph i đc tính đúng, tính đ cho t ng d án, công ư ượ
trình, gói th u xây d ng, phù h p v i yêu c u thi t k , ch d n k thu t, đi u ki n xây ế ế
d ng, k ho ch th c hi n d án, m t b ng giá th tr ng t i khu v c xây d ng công trình ế ườ
và các bi n đng giá d ki n trong quá trình đu t xây d ng.ế ế ư
2. Nhà n c th c hi n qu n lý chi phí đu t xây d ng thông qua vi c ban hành,ướ ư
h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh pháp lu t; h ng d n ph ng pháp l pướ ướ ươ
và qu n lý chi phí đu t xây d ng. ư
3. Ch đu t ch u trách nhi m qu n lý chi phí đu t xây d ng t giai đo n chu n ư ư
b d án đn khi k t thúc xây d ng đa công trình c a d án vào khai thác s d ng và ế ế ư
quy t toán v n đu t xây d ng trong ph m vi t ng m c đu t c a d án đc phê duy tế ư ư ượ
g m c tr ng h p t ng m c đu t đc đi u ch nh theo quy đnh t i Đi u 7 Ngh đnh ườ ư ượ
này. Ch đu t đc thuê t ch c, cá nhân t v n qu n lý chi phí đ đi u ki n năng l c ư ượ ư
theo quy đnh t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng đ l p, th m tra, ki m soát ư
và qu n lý chi phí đu t xây d ng. ư
4. Các công trình xây d ng đc thù thu c lo i công trình bí m t nhà n c, công trình ướ
xây d ng theo l nh kh n c p, c p bách áp d ng nguyên t c, ph ng pháp xác đnh chi phí ươ
đu t xây d ng và h th ng công c đnh m c, đn giá xây d ng, ch s giá quy đnh t i ư ơ
Ngh đnh này đ xác đnh chi phí đu t xây d ng, làm c s xác đnh giá tr hình thành tài ư ơ
s n công đi v i các công trình xây d ng này. Vi c th m đnh, phê duy t chi phí đu t ư
xây d ng các công trình này đc th c hi n theo quy đnh v qu n lý đu t xây d ng ượ ư
công trình xây d ng đc thù t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng. ư
5. Các công trình xây d ng c s h t ng thu c các Ch ng trình m c tiêu qu c gia ơ ươ
gi m nghèo b n v ng, Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i áp ươ
d ng nguyên t c, ph ng pháp xác đnh chi phí đu t xây d ng quy đnh t i Ngh đnh này ươ ư
và phù h p v i đc thù, tính ch t các công trình thu c các Ch ng trình này. ươ
6. Vi c thanh tra, ki m tra, ki m toán chi phí đu t xây d ng ph i đc th c hi n ư ượ
theo các căn c , n i dung, cách th c, th i đi m xác đnh, ph ng pháp xác đnh các kho n ươ
m c chi phí trong t ng m c đu t xây d ng, d toán xây d ng, giá gói th u xây d ng, h ư
th ng đnh m c xây d ng, giá xây d ng, ch s giá xây d ng c a công trình đã đc ng i ượ ườ
quy t đnh đu t , ch đu t th ng nh t s d ng phù h p v i các giai đo n c a quá trìnhế ư ư
hình thành chi phí theo quy đnh v qu n lý chi phí đu t xây d ng t i Ngh đnh này. ư
Ch ng IIươ
S B T NG M C ĐU T , T NG M C ĐU T XÂY D NGƠ Ư Ư
Đi u 4. N i dung s b t ng m c đu t và t ng m c đu t xây d ng ơ ư ư
1. S b t ng m c đu t xây d ng là c tính chi phí đu t xây d ng c a d ánơ ư ướ ư
trong giai đo n l p Báo cáo nghiên c u ti n kh thi đu t xây d ng ho c Báo cáo đ xu t ư
ch tr ng đu t đi v i d án nhóm B, nhóm C theo quy đnh c a Lu t đu t công. ươ ư ư
N i dung s b t ng m c đu t xây d ng g m các kho n m c chi phí quy đnh t i kho n ơ ư
2 Đi u này.
2. T ng m c đu t xây d ng là toàn b chi phí đu t xây d ng c a d án đc ư ư ượ
xác đnh phù h p v i thi t k c s và các n i dung khác c a Báo cáo nghiên c u kh thi ế ế ơ
đu t xây d ng. N i dung t ng m c đu t xây d ng g m chi phí b i th ng, h tr và ư ư ườ
tái đnh c (n u có); chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí qu n lý d án; chi phí t v n ư ế ế ư
đu t xây d ng; chi phí khác và chi phí d phòng cho kh i l ng phát sinh và tr t giá. ư ượ ượ
3. D án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng, t ng m c đu ế ư
t xây d ng bao g m d toán xây d ng theo quy đnh t i Đi u 8 c a Ngh đnh này và chiư
phí b i th ng, h tr , tái đnh c (n u có). ườ ư ế
4. Các chi phí c a t ng m c đu t xây d ng đc quy đnh c th nh sau: ư ượ ư
a) Chi phí b i th ng, h tr và tái đnh c g m chi phí b i th ng v đt, nhà, ườ ư ườ
công trình trên đt, các tài s n g n li n v i đt, trên m t n c và chi phí b i th ng khác ướ ườ
theo quy đnh; các kho n h tr khi nhà n c thu h i đt; chi phí tái đnh c ; chi phí t ướ ư
ch c b i th ng, h tr và tái đnh c ; chi phí s d ng đt, thuê đt trong th i gian xây ườ ư
d ng (n u có); chi phí di d i, hoàn tr cho ph n h t ng k thu t đã đc đu t xây d ng ế ượ ư
(n u có) và các chi phí có liên quan khác;ế
b) Chi phí xây d ng g m chi phí xây d ng các công trình, h ng m c công trình xây
d ng c a d án; công trình, h ng m c công trình xây d ng t m, ph tr ph c v thi công;
chi phí phá d các công trình xây d ng không thu c ph m vi c a công tác phá d gi i
phóng m t b ng đã đc xác đnh trong chi phí b i th ng, h tr và tái đnh c . C c u ượ ườ ư ơ
chi phí xây d ng g m: chi phí tr c ti p, chi phí gián ti p, thu nh p ch u thu tính tr c, ế ế ế ướ
thu giá tr gia tăng;ế
c) Chi phí thi t b g m chi phí mua s m thi t b công trình và thi t b công ngh ; chiế ế ế
phí qu n lý mua s m thi t b công trình c a nhà th u; chi phí mua b n quy n ph n m m ế
s d ng cho thi t b công trình, thi t b công ngh c a d án (n u có); chi phí đào t o và ế ế ế
chuy n giao công ngh (n u có); chi phí gia công, ch t o thi t b phi tiêu chu n (n u có); ế ế ế ế
chi phí l p đt, thí nghi m, hi u ch nh; chi phí ch y th nghi m thi t b theo yêu c u k ế
thu t; chi phí v n chuy n, b o hi m; thu và các lo i phí, chi phí liên quan khác; ế
d) Chi phí qu n lý d án g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu n
lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án và k t thúc xây d ng đa công trình ế ư
c a d án vào khai thác s d ng. Đi v i d án đu t theo hình th c đi tác công t (PPP) ư ư
chi phí qu n lý d án g m chi phí qu n lý d án c a c quan nhà n c có th m quy n, chi ơ ướ
phí ho t đng c a đn v qu n lý d án thu c c quan nhà n c có th m quy n th c hi n ơ ơ ướ
d án và chi phí qu n lý d án c a nhà đu t ; ư
đ) Chi phí t v n đu t xây d ng g m chi phí t v n kh o sát xây d ng, l p Báoư ư ư
cáo nghiên c u ti n kh thi, Báo cáo đ xu t ch tr ng đu t đi v i d án nhóm B, ươ ư
nhóm C theo quy đnh c a Lu t Đu t công, l p Báo cáo nghiên c u kh thi ho c Báo cáo ư
kinh t - k thu t; chi phí thi t k , chi phí t v n giám sát xây d ng công trình và các chiế ế ế ư
phí t v n khác liên quan;ư
e) Chi phí khác g m các chi phí c n thi t đ th c hi n d án đu t xây d ng công ế ư
trình nh chi phí rà phá bom mìn, v t n ; chi phí b o hi m công trình trong th i gian xâyư
d ng; các kho n phí, l phí th m đnh d án, thi t k , d toán xây d ng; chi phí ki m toán, ế ế
th m tra, phê duy t quy t toán v n đu t và các chi phí c n thi t khác đ th c hi n d án ế ư ế
đu t xây d ng công trình nh ng không thu c n i dung quy đnh t i các đi m a, b, c, d, đ ư ư
kho n 4 Đi u này;
g) Chi phí d phòng g m chi phí d phòng cho kh i l ng công vi c phát sinh và ượ
chi phí d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n d án. ế ượ
Đi u 5. Xác đnh s b t ng m c đu t xây d ng, t ng m c đu t xây ơ ư ư
d ng
1. S b t ng m c đu t xây d ng c a d án đc c tính trên c s quy mô,ơ ư ượ ướ ơ
công su t ho c năng l c ph c v theo ph ng án thi t k s b c a d án và su t v n ươ ế ế ơ
đu t ho c d li u chi phí c a các d án t ng t v lo i, quy mô, tính ch t d án đã ư ươ
ho c đang th c hi n, có s phân tích, đánh giá đ đi u ch nh quy đi v m t b ng giá th
tr ng phù h p v i đa đi m xây d ng, b sung nh ng chi phí c n thi t khác c a d án.ườ ế
D án th c hi n theo ph ng th c h p đng xây d ng đ th c hi n toàn b các ươ
công vi c l p d án - thi t k - mua s m v t t , thi t b - thi công xây d ng (sau đây g i là ế ế ư ế
ph ng th c chìa khóa trao tay) thì s b t ng m c đu t ph i xác đnh trên c s kh iươ ơ ư ơ
l ng tính theo thi t k s b k t h p v i các ph ng pháp khác đ xác đnh giá gói th u.ượ ế ế ơ ế ươ
2. T ng m c đu t xây d ng đc xác đnh theo các ph ng pháp sau: ư ượ ươ
a) Ph ng pháp xác đnh kh i l ng xây d ng tính theo thi t k c s , k ho chươ ượ ế ế ơ ế
th c hi n d án, t ch c bi n pháp thi công đnh h ng, các yêu c u c n thi t khác c a d ướ ế
án và h th ng đnh m c, đn giá xây d ng, các ch đ, chính sách liên quan; ơ ế
b) Ph ng pháp xác đnh t d li u v chi phí các công trình t ng t ;ươ ươ
c) Ph ng pháp xác đnh theo su t v n đu t xây d ng công trình;ươ ư
d) Ph ng pháp k t h p các ph ng pháp nêu t i đi m a, b, c kho n này.ươ ế ươ
3. Các ph ng pháp quy đnh t i đi m b, c kho n này ch s d ng đi v i côngươ
trình xây d ng ph bi n. ế
4. D án th c hi n theo ph ng th c h p đng đ th c hi n các công vi c thi t k ươ ế ế
- cung c p thi t b công ngh và thi công xây d ng công trình (vi t t t là EPC); thi t k và ế ế ế ế
thi công xây d ng công trình (vi t t t là EC); thi t k và cung c p thi t b công ngh (vi t ế ế ế ế ế
t t là EP) thì t ng m c đu t ph i đc xác đnh trên c s ph ng pháp nêu t i đi m a ư ượ ơ ươ
kho n 2 Đi u này k t h p v i ph ng pháp khác. ế ươ
5. Chi ti t các ph ng pháp xác đnh T ng m c đu t th c hi n theo h ng d nế ươ ư ướ
c a B tr ng B Xây d ng. ưở
Đi u 6. Th m đnh, phê duy t t ng m c đu t xây d ng ư
1.Th m đnh t ng m c đu t xây d ng đc th c hi n cùng v i vi c th m đnh ư ượ
d án đu t xây d ng. N i dung th m đnh t ng m c đu t xây d ng g m: ư ư
a) S đy đ, phù h p c a các căn c pháp lý đ xác đnh T ng m c đu t ; ư
b) S phù h p c a ph ng pháp xác đnh t ng m c đu t xây d ng v i đc đi m, ươ ư
tính ch t, yêu c u k thu t, công ngh c a d án;
c) Ki m tra s đy đ, phù h p c a các kh i l ng so v i thi t k c s , k ho ch ượ ế ế ơ ế
th c hi n d án, t ch c bi n pháp thi công đnh h ng và yêu c u c a d án; s phù h p ướ
v i quy đnh, h ng d n c a nhà n c đi v i các chi phí s d ng đ tính toán, xác đnh ướ ướ
các chi phí trong t ng m c đu t xây d ng; ư
d) Xác đnh giá tr t ng m c đu t xây d ng sau khi th c hi n th m đnh. Phân tích ư
nguyên nhân tăng, gi m và đánh giá vi c b o đm hi u qu đu t c a d án theo giá tr ư
t ng m c đu t xây d ng xác đnh sau th m đnh. ư
2. D án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng, n i dung ế ư
th m đnh th c hi n nh quy đnh t i kho n 2 Đi u 10 Ngh đnh này. ư
3. Th m quy n th m đnh t ng m c đu t xây d ng: ư
a) D án quan tr ng qu c gia do H i đng th m đnh nhà n c đc Th t ng ướ ượ ướ
Chính ph thành l p ch trì t ch c th m đnh;
b) D án s d ng v n ngân sách nhà n c do c quan chuyên môn v xây d ng ướ ơ
theo phân c p ch trì t ch c th m đnh;
c) Đi v i d án s d ng v n nhà n c ngoài ngân sách do c quan chuyên môn ướ ơ
tr c thu c ng i quy t đnh đu t ch trì t ch c th m đnh. ườ ế ư
d) Đi v i d án th c hi n theo hình th c đi tác công t (PPP) do đn v đu m i ư ơ
qu n lý v ho t đng PPP thu c c quan nhà n c có th m quy n ch trì t ch c th m ơ ướ
đnh. C quan chuyên môn v xây d ng theo phân c p góp ý ki n v s phù h p c a đn ơ ế ơ
giá, đnh m c đc s d ng đ xác đnh T ng m c đu t xây d ng c a d án, đánh giá ượ ư
gi i pháp thi t k v ti t ki m chi phí xây d ng công trình c a d án. ế ế ế
4. Đi v i d án ch yêu c u l p Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng s ế ư
d ng v n ngân sách và v n nhà n c ngoài ngân sách do c quan chuyên môn v xây d ng ướ ơ
theo phân c p ch trì t ch c th m đnh.
5. C quan ch trì th m đnh đc m i các t ch c, cá nhân có chuyên môn, kinhơ ượ
nghi m tham gia th m đnh t ng m c đu t xây d ng ho c yêu c u ch đu t l a ch n ư ư
t ch c, cá nhân có đ đi u ki n năng l c qu n lý chi phí đu t xây d ng theo quy đnh ư
t i Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng th c hi n th m tra t ng m c đu t xây ư ư
d ng đi v i các d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A ho c d án có k thu t ph c
t p, s d ng công ngh cao đ làm c s cho vi c th m đnh, phê duy t. ơ
6. N i dung th c hi n, kinh phí và trách nhi m c a t ch c, cá nhân đc m i tham ượ
gia th m đnh ho c th m tra đc quy đnh nh sau: ượ ư
a) T ch c, cá nhân đc m i tham gia th m đnh th c hi n các n i dung do c ượ ơ
quan ch trì th m đnh yêu c u và ch u trách nhi m v k t qu th m đnh c a mình theo ế
quy đnh c a pháp lu t;
b) N i dung th m tra t ng m c đu t xây d ng bao g m toàn b n i dung quy ư
đnh t i kho n 1 Đi u này. T ch c, cá nhân th m tra có trách nhi m báo cáo v i c quan ơ
ch trì th m đnh, ch đu t và ch u trách nhi m v k t qu th m tra theo quy đnh c a ư ế
pháp lu t;
c) Chi phí cho t ch c, cá nhân đc m i tham gia th m đnh t ng m c đu t xây ượ ư
d ng và chi phí th m tra t ng m c đu t xây d ng đc xác đnh trên c s đnh m c chi ư ượ ơ
phí do c quan nhà n c có th m quy n ban hành ho c xác đnh b ng ph ng pháp l p dơ ướ ươ
toán chi phí.
7. Ng i quy t đnh đu t phê duy t t ng m c đu t xây d ng cùng v i vi c phêườ ế ư ư
duy t d án. T ng m c đu t xây d ng đc phê duy t là chi phí t i đa ch đu t đc ư ượ ư ượ
phép s d ng đ th c hi n d án đu t xây d ng. Tr ng h p t ng m c đu t xây d ng ư ườ ư
có giá tr cao h n giá tr s b t ng m c đu t , ng i quy t đnh đu t phê duy t t ng ơ ơ ư ườ ế ư
m c đu t xây d ng sau khi có ý ki n th ng nh t c a ng i quy t đnh ch tr ng đu ư ế ườ ế ươ
t .ư
8. H s trình th m đnh t ng m c đu t xây d ng thu c n i dung h s trình ơ ư ơ
th m đnh d án đu t xây d ng theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 56 Lu t xây d ng và ư
Ngh đnh v qu n lý d án đu t xây d ng đi v i các d án ch yêu c u l p Báo cáo ư