
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 162/2004/NĐ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- o0o -----
Ngày 07 Tháng 09 năm 2004
NGH Đ NH C A CHÍNH PHỊ Ị Ủ Ủ
Ban hành quy ch t m gi ng i theo th t c hành chínhế ạ ữ ườ ủ ụ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002;ứ ệ ử ạ
Xét đ ngh c a B tr ng B Công an,ề ị ủ ộ ưở ộ
NGH Đ NH:Ị Ị
Đi u 1ề. Ban hành kèm theo Ngh đ nh này "Quy ch t m gi ng i theo th t c hành chính".ị ị ế ạ ữ ườ ủ ụ
Đi u 2ề. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. Nh ng quy đ nh tr cị ị ệ ự ể ừ ữ ị ướ
đây trái v i Ngh đ nh này đ u bãi b .ớ ị ị ề ỏ
B tr ng các B : Công an, Qu c phòng, Tài chính, Th ng m i, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,ộ ưở ộ ố ươ ạ ệ ể
Giao thông v n t i và Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng trong ph m viậ ả ủ ị ủ ỉ ố ự ộ ươ ạ
ch c năng, nhi m v c a mình có trách nhi m h ng d n thi hành Ngh đ nh này.ứ ệ ụ ủ ệ ướ ẫ ị ị
Đi u 3ề. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch yộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ưở ơ ộ ủ ủ ị ủ
ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./.ỉ ố ự ộ ươ ị ệ ị ị
QUY CH T M GI NG I THEO TH T C HÀNH CHÍNHẾ Ạ Ữ ƯỜ Ủ Ụ
(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 162/2004/NĐ-CPị ị ố
ngày 07 tháng 9 năm 2004 c a Chính ph )ủ ủ
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Quy ch này quy đ nh v đ i t ng, th m quy n, th t c t m gi ng i theo th t c hành chính; ch đế ị ề ố ượ ẩ ề ủ ụ ạ ữ ườ ủ ụ ế ộ
qu n lý ng i b t m gi hành chính và nh ng quy đ nh khác có liên quan đ n vi c áp d ng bi n pháp t mả ườ ị ạ ữ ữ ị ế ệ ụ ệ ạ
gi ng i theo th t c hành chính.ữ ườ ủ ụ
Đi u 2. T m gi ng i theo th t c hành chínhề ạ ữ ườ ủ ụ
1. T m gi ng i theo th t c hành chính là bi n pháp ngăn ch n vi ph m hành chính và b o đ m vi c x lýạ ữ ườ ủ ụ ệ ặ ạ ả ả ệ ử
đ i v i ng i có hành vi vi ph m hành chính do ng i có th m quy n quy đ nh t i Đi u 7 Quy ch này quy tố ớ ườ ạ ườ ẩ ề ị ạ ề ế ế
đ nh.ị
2. Vi c t m gi ng i theo th t c hành chính ch đ c áp d ng trong các tr ng h p sau đây :ệ ạ ữ ườ ủ ụ ỉ ượ ụ ườ ợ
a) C n ngăn ch n, đình ch ngay nh ng hành vi gây r i tr t t công c ng ho c gây th ng tích cho ng iầ ặ ỉ ữ ố ậ ự ộ ặ ươ ườ
khác;
b) C n thu th p, xác minh nh ng tình ti t quan tr ng làm căn c đ quy t đ nh x lý vi ph m hành chínhầ ậ ữ ế ọ ứ ể ế ị ử ạ
trong các tr ng h p: ng i vi ph m không có gi y t tùy thân, không bi t rõ lai l ch nhân thân; không có n iườ ợ ườ ạ ấ ờ ế ị ơ
c trú nh t đ nh, c n xác minh làm rõ lai l ch nhân thân và nh ng tình ti t quan tr ng liên quan đ n hành vi viư ấ ị ầ ị ữ ế ọ ế
ph m;ạ
c) Ng i b b t gi theo quy t đ nh truy tìm c a ng i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t x lý viườ ị ắ ữ ế ị ủ ườ ẩ ề ị ủ ậ ử
ph m hành chính.ạ
3. Th i h n t m gi ng i theo th t c hành chính không đ c quá 12 gi . Trong tr ng h p c n thi t, th iờ ạ ạ ữ ườ ủ ụ ượ ờ ườ ợ ầ ế ờ
h n t m gi có th đ c kéo dài h n, nh ng cũng không đ c quá 24 gi , k t th i đi m b t đ u gi ng iạ ạ ữ ể ượ ơ ư ượ ờ ể ừ ờ ể ắ ầ ữ ườ
vi ph m.ạ
Đ i v i tr ng h p vi ph m quy ch biên gi i ho c vi ph m hành chính vùng r ng núi xa xôi, h o lánh, h iố ớ ườ ợ ạ ế ớ ặ ạ ở ừ ẻ ả
đ o thì th i h n t m gi có th đ c kéo dài h n, nh ng cũng không đ c quá 48 gi , k t th i đi m b tả ờ ạ ạ ữ ể ượ ơ ư ượ ờ ể ừ ờ ể ắ
đ u gi ng i vi ph m.ầ ữ ườ ạ
4. Khi h t th i h n t m gi , ng i ra quy t đ nh t m gi ph i ch m d t ngay vi c t m gi đ i v i ng i bế ờ ạ ạ ữ ườ ế ị ạ ữ ả ấ ứ ệ ạ ữ ố ớ ườ ị
t m gi và ph i ghi vào s theo dõi t m gi , có ch ký xác nh n c a ng i b t m gi .ạ ữ ả ổ ạ ữ ữ ậ ủ ườ ị ạ ữ
Đi u 3. Nguyên t c t m giề ắ ạ ữ

1. Vi c t m gi ng i vi ph m hành chính ph i đ m b o đúng đ i t ng, th t c, th m quy n theo quy đ nhệ ạ ữ ườ ạ ả ả ả ố ượ ủ ụ ẩ ề ị
c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính và Quy ch này.ủ ệ ử ạ ế
2. Trong m i tr ng h p, vi c t m gi ng i theo th t c hành chính đ u ph i có quy t đ nh b ng văn b nọ ườ ợ ệ ạ ữ ườ ủ ụ ề ả ế ị ằ ả
c a ng i có th m quy n quy đ nh t i Đi u 7 Quy ch này và ph i giao cho ng i b t m gi m t b n.ủ ườ ẩ ề ị ạ ề ế ả ườ ị ạ ữ ộ ả
Đi u 4. Quy n và nghĩa v c a ng i b t m giề ề ụ ủ ườ ị ạ ữ
1. Ng i b t m gi có quy n yêu c u ng i ra quy t đ nh t m gi thông báo cho gia đình, t ch c n i làmườ ị ạ ữ ề ầ ườ ế ị ạ ữ ổ ứ ơ
vi c ho c h c t p bi t vi c mình b t m gi theo quy đ nh t i Đi u 10 Quy ch này.ệ ặ ọ ậ ế ệ ị ạ ữ ị ạ ề ế
2. Ng i b t m gi có nghĩa v ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh t m gi , n i quy, quy đ nh c a n i t mườ ị ạ ữ ụ ấ ỉ ế ị ạ ữ ộ ị ủ ơ ạ
gi ; tuân th m nh l nh c a ng i ra quy t đ nh t m gi và ng i đ c giao nhi m v qu n lý, b o v n iữ ủ ệ ệ ủ ườ ế ị ạ ữ ườ ượ ệ ụ ả ả ệ ơ
t m gi ; có nghĩa v khai báo thành kh n nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c a mình và c a nh ng ng iạ ữ ụ ẩ ữ ạ ậ ủ ủ ữ ườ
khác có liên quan.
C m đ a vào n i t m gi vũ khí, đi n tho i di đ ng, văn hoá ph m đ c h i, r u bia và các ch t gây nghi nấ ư ơ ạ ữ ệ ạ ộ ẩ ộ ạ ượ ấ ệ
khác ho c các v t d ng có th gây cháy n , nh h ng đ n tr t t , an toàn n i t m gi .ặ ậ ụ ể ổ ả ưở ế ậ ự ơ ạ ữ
Đi u 5. Nh ng hành vi b nghiêm c mề ữ ị ấ
1. Xâm h i đ n tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, tài s n c a ng i b t m gi .ạ ế ạ ứ ẻ ự ẩ ả ủ ườ ị ạ ữ
2. T m gi ng i vi ph m hành chính trong các phòng t m gi , t m giam hình s ; t m gi nh ng ng iạ ữ ườ ạ ạ ữ ạ ự ạ ữ ữ ườ
khác gi i trong cùng m t bu ng; t m gi t i nh ng n i không b o đ m v sinh, an toàn cho ng i b t mớ ộ ồ ạ ữ ạ ữ ơ ả ả ệ ườ ị ạ
gi .ữ
Đi u 6. Kinh phí b o đ m cho vi c áp d ng bi n pháp t m gi ng i theo th t c hành chínhề ả ả ệ ụ ệ ạ ữ ườ ủ ụ
1. Kinh phí b o đ m cho vi c áp d ng bi n pháp t m gi ng i theo th t c hành chính bao g m các kho nả ả ệ ụ ệ ạ ữ ườ ủ ụ ồ ả
chi cho vi c xây d ng n i t m gi ; mua s m đ dùng, ph ng ti n ph c v cho vi c t m gi ; chi cho vi cệ ự ơ ạ ữ ắ ồ ươ ệ ụ ụ ệ ạ ữ ệ
ăn, u ng, ch a b nh cho ng i b t m gi (trong tr ng h p b n thân ho c gia đình h không t đ m b oố ữ ệ ườ ị ạ ữ ườ ợ ả ặ ọ ự ả ả
đ c) và các kho n chi khác ph c v vi c t m gi ng i theo th t c hành chính.ượ ả ụ ụ ệ ạ ữ ườ ủ ụ
2. Kinh phí đ m b o cho vi c áp d ng bi n pháp t m gi ng i theo th t c hành chính do ngân sách nhàả ả ệ ụ ệ ạ ữ ườ ủ ụ
n c c p. Hàng năm, các đ n v có ng i có th m quy n t m gi ng i vi ph m hành chính theo quy đ nhướ ấ ơ ị ườ ẩ ề ạ ữ ườ ạ ị
t i Đi u 7 Quy ch này ch u trách nhi m l p d toán kinh phí b o đ m cho vi c t m gi ng i vi ph m hànhạ ề ế ị ệ ậ ự ả ả ệ ạ ữ ườ ạ
chính cùng v i vi c l p d toán ngân sách nhà n c trong ph m vi nhi m v đ c giao theo quy đ nh c aớ ệ ậ ự ướ ạ ệ ụ ượ ị ủ
Lu t Ngân sách Nhà n c và các văn b n h ng d n thi hành.ậ ướ ả ướ ẫ
CH NG IIƯƠ
TH M QUY N VÀ TH T C T M GI NG I VI PH M HÀNH CHÍNHẨ Ề Ủ Ụ Ạ Ữ ƯỜ Ạ
Đi u 7. Th m quy n t m giề ẩ ề ạ ữ
1. Nh ng ng i sau đây có quy n quy t đ nh t m gi ng i theo th t c hành chính :ữ ườ ề ế ị ạ ữ ườ ủ ụ
a) Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, Trưởng Công an phường;
b) Tr ng Công an c p huy n;ưở ấ ệ
c) Tr ng phòng C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i, Tr ng phòng C nh sát tr t t , Tr ngưở ả ả ề ậ ự ộ ưở ả ậ ự ưở
phòng C nh sát giao thông, Tr ng phòng C nh sát kinh t , Tr ng phòng C nh sát hình s , Tr ngả ưở ả ế ưở ả ự ưở
phòng C nh sát phòng ch ng t i ph m ma túy, Tr ng phòng Qu n lý xu t c nh, nh p c nh c a Công anả ố ộ ạ ưở ả ấ ả ậ ả ủ
c p t nh;ấ ỉ
d) Th tr ng đ n v C nh sát c đ ng t c p đ i đ i tr lên ho t đ ng có tính ch t đ c l p; Tr m tr ngủ ưở ơ ị ả ơ ộ ừ ấ ạ ộ ở ạ ộ ấ ộ ậ ạ ưở
Tr m Công an c a kh u;ạ ử ẩ
đ) H t tr ng H t Ki m lâm, Đ i tr ng Đ i Ki m lâm c đ ng;ạ ưở ạ ể ộ ưở ộ ể ơ ộ
e) Chi c c tr ng H i quan, Đ i tr ng Đ i Ki m soát thu c C c H i quan, Đ i tr ng Đ i Ki m soátụ ưở ả ộ ưở ộ ể ộ ụ ả ộ ưở ộ ể
ch ng buôn l u và H i đ i tr ng H i đ i Ki m soát trên bi n thu c C c Đi u tra ch ng buôn l u T ngố ậ ả ộ ưở ả ộ ể ể ộ ụ ề ố ậ ổ
c c H i quan;ụ ả
g) Đ i tr ng Đ i Qu n lý th tr ng;ộ ưở ộ ả ị ườ
h) Ch huy tr ng Ti u khu Biên phòng, Ch huy tr ng H i đoàn Biên phòng, Ch huy tr ng H i đ i Biênỉ ưở ể ỉ ưở ả ỉ ưở ả ộ
phòng, Tr ng Đ n Biên phòng và Th tr ng đ n v B đ i Biên phòng đóng biên gi i, h i đ o;ưở ồ ủ ưở ơ ị ộ ộ ở ớ ả ả
i) H i đ i tr ng, H i đoàn tr ng C nh sát bi n;ả ộ ưở ả ưở ả ể
k) Ng i ch huy tàu bay, tàu bi n khi tàu bay, tàu bi n đã r i sân bay, b n c ng.ườ ỉ ể ể ờ ế ả
2. Trong tr ng h p nh ng ng i quy đ nh t i kho n 1 Đi u này v ng m t, thì c p phó đ c y quy n cóườ ợ ữ ườ ị ạ ả ề ắ ặ ấ ượ ủ ề
quy n quy t đ nh t m gi ng i theo th t c hành chính. Ng i đ c y quy n ph i tuân th nh ng quyề ế ị ạ ữ ườ ủ ụ ườ ượ ủ ề ả ủ ữ
đ nh c a pháp lu t v t m gi ng i theo th t c hành chính và ph i ch u trách nhi m v vi c ra quy tị ủ ậ ề ạ ữ ườ ủ ụ ả ị ệ ề ệ ế
đ nh t m gi c a mình.ị ạ ữ ủ
Đi u 8. Giao, nh n ng i có hành vi vi ph m hành chínhề ậ ườ ạ
1. Vi c giao, nh n ng i có hành vi vi ph m hành chính do t ch c, cá nhân khác d n đ n ph i l p biênệ ậ ườ ạ ổ ứ ẫ ế ả ậ
b n theo đúng quy đ nh. Biên b n giao, nh n ph i ghi rõ ngày, tháng, năm, đ a đi m l p biên b n; h , tên,ả ị ả ậ ả ị ể ậ ả ọ
ch c v , đ a ch c a cá nhân, t ch c bên giao và bên nh n; h , tên, đ a ch , s gi y ch ng minh nhânứ ụ ị ỉ ủ ổ ứ ậ ọ ị ỉ ố ấ ứ

dân (ho c gi y t tùy thân khác), hành vi vi ph m, tình tr ng s c kho c a ng i có hành vi vi ph m vàặ ấ ờ ạ ạ ứ ẻ ủ ườ ạ
tang v t, tài s n c a h (n u có); tr ng h p có ng i ch ng ki n, ng i b h i thì ph i ghi rõ h , tên, đ aậ ả ủ ọ ế ườ ợ ườ ứ ế ườ ị ạ ả ọ ị
ch c a ng i đó và có ch ký c a h . Biên b n giao nh n ph i l p thành 2 b n nh nhau, giao m i bênỉ ủ ườ ữ ủ ọ ả ậ ả ậ ả ư ỗ
gi 1 b n.ữ ả
2. Ngay sau khi hành vi vi ph m hành chính b phát hi n, ngăn ch n và đã l p biên b n v hành vi vi ph mạ ị ệ ặ ậ ả ề ạ
ho c sau khi l p biên b n giao, nh n ng i vi ph m hành chính do t ch c, cá nhân khác b t gi và d nặ ậ ả ậ ườ ạ ổ ứ ắ ữ ẫ
gi i đ n, n u xét th y ph i t m gi ng i theo th t c hành chính thì ng i có th m quy n ph i ra ngayả ế ế ấ ả ạ ữ ườ ủ ụ ườ ẩ ề ả
quy t đ nh t m gi .ế ị ạ ữ
3. Trong m i tr ng h p, đ i v i ng i có hành vi vi ph m hành chính do t ch c, cá nhân d n gi i đ n,ọ ườ ợ ố ớ ườ ạ ổ ứ ẫ ả ế
tr c khi ra quy t đ nh t m gi , ng i có th m quy n t m gi ph i ti n hành l p biên b n giao, nh nướ ế ị ạ ữ ườ ẩ ề ạ ữ ả ế ậ ả ậ
ng i v i t ch c, cá nhân d n gi i đ n theo đúng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ườ ớ ổ ứ ẫ ả ế ị ạ ả ề
Đi u 9. Quy t đ nh t m gi ng i theo th t c hành chínhề ế ị ạ ữ ườ ủ ụ
1. Quy t đ nh t m gi ng i theo th t c hành chính ph i ghi rõ: s quy t đ nh; ngày, tháng, năm ra quy tế ị ạ ữ ườ ủ ụ ả ố ế ị ế
đ nh; h , tên, c p b c, ch c v , c quan, đ n v c a ng i ra quy t đ nh; căn c đ ra quy t đ nh t m gi ,ị ọ ấ ậ ứ ụ ơ ơ ị ủ ườ ế ị ứ ể ế ị ạ ữ
đi u kho n văn b n pháp lu t đ c áp d ng; h , tên, đ a ch , ngày, tháng, năm sinh, n i đăng ký nhânề ả ả ậ ượ ụ ọ ị ỉ ơ
kh u th ng trú, t m trú, ngh nghi p, n i công tác, h c t p, s gi y ch ng minh nhân dân (n u có) c aẩ ườ ạ ề ệ ơ ọ ậ ố ấ ứ ế ủ
ng i b t m gi ; h , tên b , m ho c ng i giám h c a ng i b t m gi (n u là ng i ch a thànhườ ị ạ ữ ọ ố ẹ ặ ườ ộ ủ ườ ị ạ ữ ế ườ ư
niên); qu c t ch, s h chi u ho c gi y t thay th h chi u (n u ng i b t m gi là ng i n c ngoài);ố ị ố ộ ế ặ ấ ờ ế ộ ế ế ườ ị ạ ữ ườ ướ
th i h n t m gi ; n i t m gi và ký tên, đóng d u (n u có) c a ng i ra quy t đ nh t m gi .ờ ạ ạ ữ ơ ạ ữ ấ ế ủ ườ ế ị ạ ữ
Quy t đ nh t m gi ph i đ c l p thành 2 b n nh nhau, giao cho ng i b t m gi 1 b n, 1 b n l u vàoế ị ạ ữ ả ượ ậ ả ư ườ ị ạ ữ ả ả ư
h s t m gi . Trong tr ng h p c n kéo dài th i h n t m gi thì tr c khi h t h n t m gi ghi trongồ ơ ạ ữ ườ ợ ầ ờ ạ ạ ữ ướ ế ạ ạ ữ
quy t đ nh, ng i có th m quy n t m gi ph i ra quy t đ nh kéo dài th i h n t m gi (trong đó ph i ghi rõế ị ườ ẩ ề ạ ữ ả ế ị ờ ạ ạ ữ ả
lý do, th i h n kéo dài), nh ng cũng không đ c quá th i h n t i đa quy đ nh t i kho n 3 Đi u 2 Quy chờ ạ ư ượ ờ ạ ố ị ạ ả ề ế
này.
2. Tr ng h p ch a h t th i h n ghi trong quy t đ nh t m gi , nh ng đã đi u tra, xác minh làm rõ, có đườ ợ ư ế ờ ạ ế ị ạ ữ ư ề ủ
c s đ k t lu n và đã x lý xong hành ơ ở ể ế ậ ử vi vi phạm, thì người ra quyết định tạm giữ phải chấm dứt ngay việc
tạm gi .ữ
3. Khi có căn c cho r ng hành vi vi ph m c a ng i b t m gi theo th t c hành chính có d u hi u t iứ ằ ạ ủ ườ ị ạ ữ ủ ụ ấ ệ ộ
ph m, thì ng i ra quy t đ nh t m gi ph i chuy n ngay h s và ng i b t m gi , kèm theo tang v t,ạ ườ ế ị ạ ữ ả ể ồ ơ ườ ị ạ ữ ậ
ph ng ti n vi ph m (n u có) cho c quan ti n hành t t ng hình s có th m quy n đ gi i quy t theoươ ệ ạ ế ơ ế ố ụ ự ẩ ề ể ả ế
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Đi u 10. Thông báo quy t đ nh t m giề ế ị ạ ữ
1. Theo yêu c u c a ng i b t m gi , ng i ra quy t đ nh t m gi ph i thông báo cho gia đình, t ch cầ ủ ườ ị ạ ữ ườ ế ị ạ ữ ả ổ ứ
n i làm vi c ho c h c t p c a h bi t. N u vì lý do khách quan mà không th thông báo đ c thì ph i báoơ ệ ặ ọ ậ ủ ọ ế ế ể ượ ả
cho ng i b t m gi bi t và ph i ghi vào s theo dõi t m gi .ườ ị ạ ữ ế ả ổ ạ ữ
2. Trong tr ng h p t m gi ng i ch a thành niên vi ph m hành chính vào ban đêm (t 22 gi đ n 5 giườ ợ ạ ữ ườ ư ạ ừ ờ ế ờ
sáng ngày hôm sau) ho c t m gi h trên 6 gi , thì ng i ra quy t đ nh t m gi ph i thông báo ngay choặ ạ ữ ọ ờ ườ ế ị ạ ữ ả
cha, m ho c ng i giám h c a h bi t, tr ng h p không xác đ nh đ c cha, m ho c ng i giám h ,ẹ ặ ườ ộ ủ ọ ế ườ ợ ị ượ ẹ ặ ườ ộ
thì ph i ghi rõ lý do vào s theo dõi t m gi ng i vi ph m hành chính.ả ổ ạ ữ ườ ạ
3. Tr ng h p ng i b t m gi là ng i n c ngoài thì ng i ra quy t đ nh t m gi ph i báo cáo ngay v iườ ợ ườ ị ạ ữ ườ ướ ườ ế ị ạ ữ ả ớ
Th tr ng c quan có th m quy n c p trên bi t đ thông báo cho B Ngo i giao đ B Ngo i giao thôngủ ưở ơ ẩ ề ấ ế ể ộ ạ ể ộ ạ
báo cho c quan đ i di n ngo i giao ho c c quan đ i di n lãnh s c a n c mà ng i đó là công dânơ ạ ệ ạ ặ ơ ạ ệ ự ủ ướ ườ
bi t; ph i h p v i B Ngo i giao thu x p cho đ i di n c a c quan đ i di n ngo i giao ho c đ i di n cế ố ợ ớ ộ ạ ế ạ ệ ủ ơ ạ ệ ạ ặ ạ ệ ơ
quan lãnh s c a n c đó thăm lãnh s n u có yêu c u và ph i h p x lý các v n đ đ i ngo i khác cóự ủ ướ ự ế ầ ố ợ ử ấ ề ố ạ
liên quan.
Đi u 11. N i t m giề ơ ạ ữ
1. N i t m gi ng i theo th t c hành chính là nhà ho c phòng, bu ng t m gi hành chính đ c b trí t iơ ạ ữ ườ ủ ụ ặ ồ ạ ữ ượ ố ạ
tr s ho c n i làm vi c c a ng i có th m quy n ra quy t đ nh t m gi ng i vi ph m hành chính.ụ ở ặ ơ ệ ủ ườ ẩ ề ế ị ạ ữ ườ ạ
Nhà ho c phòng, bu ng t m gi hành chính ph i có khoá c a, b o đ m ánh sáng, kín đáo, thoáng mát,ặ ồ ạ ữ ả ử ả ả
v sinh và an toàn v phòng cháy, ch a cháy, thu n ti n cho vi c trông coi, b o v . Ng i b t m gi quaệ ề ữ ậ ệ ệ ả ệ ườ ị ạ ữ
đêm ph i đ c b trí gi ng ho c sàn n m và ph i có chi u, chăn, màn; di n tích n m t i thi u cho m iả ượ ố ườ ặ ằ ả ế ệ ằ ố ể ỗ
ng i không d i 2 mườ ướ 2.
2. C quan có ch c năng phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và t i ph m th ng xuyên ph i t m gi ng i viơ ứ ố ạ ậ ộ ạ ườ ả ạ ữ ườ
ph m hành chính, ph i b trí, thi t k , xây d ng nhà, phòng t m gi hành chính riêng và ph i có cán bạ ả ố ế ế ự ạ ữ ả ộ
chuyên trách qu n lý, b o v .ả ả ệ
3. Đ i v i máy bay, tàu bi n, khi đã r i sân bay, b n c ng, tùy theo đi u ki n và đ i t ng vi ph m c th ,ố ớ ể ờ ế ả ề ệ ố ượ ạ ụ ể
ng i ch huy máy bay, tàu bi n quy t đ nh n i t m gi và phân công ng i th c hi n vi c t m gi .ườ ỉ ể ế ị ơ ạ ữ ườ ự ệ ệ ạ ữ
4. Hình th c, quy mô c a n i t m gi ng i vi ph m hành chính quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 Đi u nàyứ ủ ơ ạ ữ ườ ạ ị ạ ả ả ề
ph i căn c vào tính ch t, đ c đi m, yêu c u th c t c a vi c t m gi ng i vi ph m hành chính trong t ngả ứ ấ ặ ể ầ ự ế ủ ệ ạ ữ ườ ạ ừ
lĩnh v c, đ a bàn c th đ b trí, thi t k , xây d ng cho phù h p.ự ị ụ ể ể ố ế ế ự ợ
5. B tr ng các B : Công an, Qu c phòng, Tài chính, Th ng m i, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,ộ ưở ộ ố ươ ạ ệ ể

Giao thông v n t i và Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng căn c vào yêu c uậ ả ủ ị ủ ỉ ố ự ộ ươ ứ ầ
và tình hình th c t công tác phòng, ch ng vi ph m hành chính thu c lĩnh v c, đ a bàn do mình ph trách,ự ế ố ạ ộ ự ị ụ
h ng d n c th vi c t ch c, b trí n i t m gi và ch đ o thi t k , xây d ng n i t m gi hành chính theoướ ẫ ụ ể ệ ổ ứ ố ơ ạ ữ ỉ ạ ế ế ự ơ ạ ữ
quy đ nh c a Quy ch này.ị ủ ế
CH NG IIIƯƠ
QU N LÝ NG I B T M GIẢ ƯỜ Ị Ạ Ữ
Đi u 12. Ti p nh n ng i b t m giề ế ậ ườ ị ạ ữ
1. Khi ti p nh n ng i có quy t đ nh t m gi , ng i có trách nhi m qu n lý ng i b t m gi ph i đ i chi uế ậ ườ ế ị ạ ữ ườ ệ ả ườ ị ạ ữ ả ố ế
quy t đ nh t m gi v i ng i b t m gi , ki m tra t trang, đ v t c a ng i b t m gi đ c phép mangế ị ạ ữ ớ ườ ị ạ ữ ể ư ồ ậ ủ ườ ị ạ ữ ượ
theo; vào sổ theo dõi tạm giữ theo quy định; phổ biến quyền và nghĩa vụ của người bị tạm giữ, nội quy nơi tạm giữ
và những quy định khác có liên quan để họ chấp hành.
2. Tr ng h p ng i b t m gi không t giác ch p hành các quy đ nh v t m gi thì áp d ng các bi n phápườ ợ ườ ị ạ ữ ự ấ ị ề ạ ữ ụ ệ
c ng ch c n thi t theo quy đ nh c a pháp lu t đ bu c h ph i ch p hành.ưỡ ế ầ ế ị ủ ậ ể ộ ọ ả ấ
Đi u 13. Qu n lý ng i b t m giề ả ườ ị ạ ữ
Ng i đ c giao nhi m v qu n lý ng i b t m gi , b o v n i t m giườ ượ ệ ụ ả ườ ị ạ ữ ả ệ ơ ạ ữ có trách nhi m :ệ
1. Th ng xuyên giám sát, b o v , trông coi ng i b t m gi , n u th y ng i b t m gi có bi u hi n vườ ả ệ ườ ị ạ ữ ế ấ ườ ị ạ ữ ể ệ ề
tâm lý, s c kho , hành vi không bình th ng, cũng nh phát hi n nh ng tình ti t có liên quan đ n v vi c viứ ẻ ườ ư ệ ữ ế ế ụ ệ
ph m ho c nh ng vi ph m c a ng i khác, thì ph i có trách nhi m báo cáo v i ng i ra quy t đ nh t m giạ ặ ữ ạ ủ ườ ả ệ ớ ườ ế ị ạ ữ
đ có bi n pháp x lý k p th i.ể ệ ử ị ờ
Tr ng h p phát hi n ng i b t m gi có c t gi u tang v t, ph ng ti n vi ph m thì ph i ti n hành ngayườ ợ ệ ườ ị ạ ữ ấ ấ ậ ươ ệ ạ ả ế
vi c l p biên b n t m gi tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính đó. N u ng i b t m gi có th ng tíchệ ậ ả ạ ữ ậ ươ ệ ạ ế ườ ị ạ ữ ươ
ho c tình tr ng s c kho không bình th ng thì ph i l p biên b n v tình tr ng s c kho c a ng i b t mặ ạ ứ ẻ ườ ả ậ ả ề ạ ứ ẻ ủ ườ ị ạ
gi , đ ng th i, ph i báo cáo ngay v i ng i ra quy t đ nh t m gi bi t đ có bi n pháp x lý k p th i.ữ ồ ờ ả ớ ườ ế ị ạ ữ ế ể ệ ử ị ờ
2. T trang, tài s n c a ng i b t m gi ph i đ c ký g i t i n i t m gi . Vi c giao, nh n t trang, tài s nư ả ủ ườ ị ạ ữ ả ượ ử ạ ơ ạ ữ ệ ậ ư ả
ký g i ph i đ c ghi đ y đ , c th vào s theo dõi t m gi và ph i có ch ký c a ng i b t m gi . Tr ngử ả ượ ầ ủ ụ ể ổ ạ ữ ả ữ ủ ườ ị ạ ữ ườ
h p tài s n ký g i có s l ng nhi u ho c có giá tr l n thì ph i l p biên b n giao nh n riêng, trong đó ph iợ ả ử ố ượ ề ặ ị ớ ả ậ ả ậ ả
ghi đ y đ , c th s l ng, ch ng lo i, hình th c và tình tr ng đ v t, cũng nh nh ng v n đ khác có liênầ ủ ụ ể ố ượ ủ ạ ứ ạ ồ ậ ư ữ ấ ề
quan. Biên b n ph i đ c l p thành 2 b n nh nhau, ph i có ch ký c a ng i b t m gi và ng i nh n giả ả ượ ậ ả ư ả ữ ủ ườ ị ạ ữ ườ ậ ữ
tài s n và giao cho ng i b t m gi 1 b n. Khi h t th i h n t m gi ho c chuy n đi n i khác, ng i b t mả ườ ị ạ ữ ả ế ờ ạ ạ ữ ặ ể ơ ườ ị ạ
gi đ c nh n l i đ y đ tài s n đã ký g i. N u ng i nh n gi tài s n làm m t mát, h h ng ph i b iữ ượ ậ ạ ầ ủ ả ử ế ườ ậ ữ ả ấ ư ỏ ả ồ
th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ị ủ ậ
Đi u 14. Kinh phí, ch đ ăn u ng c a ng i b t m giề ế ộ ố ủ ườ ị ạ ữ
1. M i chi phí cho vi c ăn u ng, sinh ho t c a ng i b t m gi do b n thân ho c gia đình h ch u tráchọ ệ ố ạ ủ ườ ị ạ ữ ả ặ ọ ị
nhi m.ệ
2. Trong tr ng h p ng i b t m gi ho c gia đình h không th t đ m b o, thì n i t m gi có trách nhi mườ ợ ườ ị ạ ữ ặ ọ ể ự ả ả ơ ạ ữ ệ
đ m b o vi c ăn u ng c a h theo tiêu chu n đ nh l ng ăn m i ng i/01 ngày là : 0,6 kg g o t th ng,ả ả ệ ố ủ ọ ẩ ị ượ ỗ ườ ạ ẻ ườ
0,1 kg th t l n lo i th ng và các lo i th c ph m khác, nh ng t ng m c chi không quá 7.000 đ ng/1 ng i/1ị ợ ạ ườ ạ ự ẩ ư ổ ứ ồ ườ
ngày.
Tr ng h p b t m gi trong các ngày T t nguyên đán thì ng i b t m gi đ c ăn thêm nh ng không đ cườ ợ ị ạ ữ ế ườ ị ạ ữ ượ ư ượ
quá 5 l n tiêu chu n ăn ngày th ng; ầ ẩ ườ bị tạm giữ trong ngày lễ hoặc ngày Tết dương lịch, thì người bị tạm giữ
được ăn thêm, nhưng không được quá 3 lần tiêu chuẩn ăn ngày thường.
3. C quan, đ n v có ch c năng t m gi ng i theo th t c hành chính ph i có s sách đ theo dõi ch tơ ơ ị ứ ạ ữ ườ ủ ụ ả ổ ể ặ
ch và thanh quy t toán ch đ ăn u ng c a ng i b t m gi theo quy đ nh c a pháp lu t.ẽ ế ế ộ ố ủ ườ ị ạ ữ ị ủ ậ
Đi u 15. Tr ng h p ng i b t m gi b b nh ho c ch t trong th i gian b t m giề ườ ợ ườ ị ạ ữ ị ệ ặ ế ờ ị ạ ữ
1. Ng i đang b t m gi mà b b nh, đ c đi u tr t i ch ; tr ng h p b nh n ng ho c ph i c p c u thì cườ ị ạ ữ ị ệ ượ ề ị ạ ỗ ườ ợ ệ ặ ặ ả ấ ứ ơ
quan, đ n v n i t m gi có trách nhi m đ a h đ n các c s y t và báo ngay cho gia đình, thân nhân c aơ ị ơ ạ ữ ệ ư ọ ế ơ ở ế ủ
h bi t đ đ n chăm sóc; tr ng h p thân nhân, gia đình c a h có đ n đ ngh xin đ a v nhà đ chămọ ế ể ế ườ ợ ủ ọ ơ ề ị ư ề ể
sóc và xét th y không th t c n thi t ph i ti p t c t m gi thì ng i có th m quy n t m gi có th quy t đ nhấ ậ ầ ế ả ế ụ ạ ữ ườ ẩ ề ạ ữ ể ế ị
ch m d t vi c t m gi tr c th i h n và cho h v gia đình đ ch a b nh; tr ng h p ng i b t m giấ ứ ệ ạ ữ ướ ờ ạ ọ ề ể ữ ệ ườ ợ ườ ị ạ ữ
không có n i c trú nh t đ nh ho c gia đình, thân nhân c a h xa không k p đ n đ chăm sóc, thì c quan,ơ ư ấ ị ặ ủ ọ ở ị ế ể ơ
đ n v n i t m gi h tr c ti p đ m nhi m vi c chăm sóc. ơ ị ơ ạ ữ ọ ự ế ả ệ ệ
Kinh phí b o đ m cho vi c chăm sóc đi u tr ng i b nh trong th i ả ả ệ ề ị ườ ệ ờ gian họ bị tạm giữ do bản thân hoặc gia đình
họ chịu trách nhiệm; trường hợp người bị tạm giữ hoặc gia đình họ không thể tự đảm bảo thì do ngân sách nhà nước
đảm nhiệm và được lấy từ kinh phí của cơ quan, đơn vị nơi tạm giữ sau đó quyết toán theo chế độ tài chính hiện
hành.
2. Tr ng h p ng i b t m gi ch t trong th i gian b t m gi , thì ng i ra quy t đ nh t m gi ph i báoườ ợ ườ ị ạ ữ ế ờ ị ạ ữ ườ ế ị ạ ữ ả
ngay cho c quan đi u tra, Vi n Ki m sát có th m quy n đ gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ngơ ề ệ ể ẩ ề ể ả ế ị ủ ậ ồ

th i, thông báo cho thân nhân c a ng i ch t bi t.ờ ủ ườ ế ế
Tr ng h p ng i ch t là ng i n c ngoài thì ng i ra quy t đ nh t m gi ph i báo cáo ngay v i c quanườ ợ ườ ế ườ ướ ườ ế ị ạ ữ ả ớ ơ
có th m quy n c p trên bi t đ thông báo ngay cho B Ngo i giao ho c c quan nhà n c có th m quy nẩ ề ấ ế ể ộ ạ ặ ơ ướ ẩ ề
ph i h p v i c quan đ i di n ngo i giao ho c c quan đ i di n lãnh s c a n c mà ng i ch t có qu cố ợ ớ ơ ạ ệ ạ ặ ơ ạ ệ ự ủ ướ ườ ế ố
t ch đ ph i h p gi i quy t.ị ể ố ợ ả ế
3. Gia đình ng i ch t có trách nhi m mai táng ng i b ch t. Tr ng h p ng i ch t không có gia đình,ườ ế ệ ườ ị ế ườ ợ ườ ế
thân nhân thì vi c mai táng do c quan, đ n v n i t m gi ph i h p v i chính quy n đ a ph ng n i t m giệ ơ ơ ị ơ ạ ữ ố ợ ớ ề ị ươ ơ ạ ữ
gi i quy t mai táng; kinh phí mai táng trong tr ng h p này do ngân sách nhà n c đ m nhi m theo quyả ế ườ ợ ướ ả ệ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Đi u 16ề. H s v công tác t m giồ ơ ề ạ ữ
C quan, đ n v có th m quy n t m gi ng i vi ph m hành chính ph i có h s , s sách theo dõi vi cơ ơ ị ẩ ề ạ ữ ườ ạ ả ồ ơ ổ ệ
qu n lý ng i vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ườ ạ ị ủ ậ
M i v n đ có liên quan đ n vi c t m gi ng i theo th t c hành chính ph i đ c ghi đ y đ vào h sọ ấ ề ế ệ ạ ữ ườ ủ ụ ả ượ ầ ủ ồ ơ
theo dõi vi c t m gi ng i vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ạ ữ ườ ạ ị ủ ậ
CH NG IVƯƠ
KHI U N I, T CÁO, GIÁM SÁT, KI M TRA; KH I KI N HÀNH CHÍNHẾ Ạ Ố Ể Ở Ệ
Đ I V I VI C ÁP D NG BI N PHÁP T M GI NG I THEOỐ Ớ Ệ Ụ Ệ Ạ Ữ ƯỜ
TH T C HÀNH CHÍNHỦ Ụ
Đi u 17ề. Khi u n i, t cáoế ạ ố
1. Ng i b áp d ng bi n pháp t m gi theo th t c hành chính ho c ng i đ i di n h p pháp c a h cóườ ị ụ ệ ạ ữ ủ ụ ặ ườ ạ ệ ợ ủ ọ
quy n khi u n i, t cáo v vi c ra quy t đ nh t m gi ng i vi ph m hành chính trái pháp lu t và vi c ápề ế ạ ố ề ệ ế ị ạ ữ ườ ạ ậ ệ
d ng bi n pháp này.ụ ệ
2. Mọi công dân có quyền tố cáo hành vi trái pháp luật trong việc ra quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành
chính và việc thực hiện biện pháp này.
3. Th m quy n, th t c, th i h n gi i quy t khi u n i, t cáo đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t vẩ ề ủ ụ ờ ạ ả ế ế ạ ố ượ ự ệ ị ủ ậ ề
khi u n i, t cáo.ế ạ ố
Đi u 18. Giám sát, ki m traề ể
1. H i đ ng nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m giám sát, xemộ ồ ấ ạ ệ ụ ề ạ ủ ệ
xét báo cáo c a y ban nhân dân cùng c p; yêu c u ng i có th m quy n xem xét, gi i quy t và k p th i ápủ ủ ấ ầ ườ ẩ ề ả ế ị ờ
d ng các bi n pháp c n thi t đ ngăn ch n, ch m d t ngay vi c t m gi ng i theo th t c hành chính tráiụ ệ ầ ế ể ặ ấ ứ ệ ạ ữ ườ ủ ụ
pháp lu t trong ph m vi đ a ph ng.ậ ạ ị ươ
2. B tr ng các B : Công an, Qu c phòng, Tài chính, Th ng m i, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,ộ ưở ộ ố ươ ạ ệ ể
Giao thông v n t i và y ban nhân dân các c p có trách nhi m th ng xuyên ch đ o, h ng d n, ki m traậ ả ủ ấ ệ ườ ỉ ạ ướ ẫ ể
vi c t m gi ng i theo th t c hành chính thu c ph m vi qu n lý c a mình.ệ ạ ữ ườ ủ ụ ộ ạ ả ủ
Đi u 19. Kh i ki n hành chínhề ở ệ
Vi c kh i ki n đ i v i quy t đ nh áp d ng bi n pháp t m gi ng i theo th t c hành chính và nh ng v nệ ở ệ ố ớ ế ị ụ ệ ạ ữ ườ ủ ụ ữ ấ
đ có liên quan đ n vi c áp d ng bi n pháp này đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v th t c gi iề ế ệ ụ ệ ượ ự ệ ị ủ ậ ề ủ ụ ả
quy t các v án hành chính.ế ụ
CH NG VƯƠ
KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH MƯỞ Ử Ạ
Đi u 20. Khen th ngề ưở
C quan, đ n v , cá nhân có thành tích trong vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v t m gi ng iơ ơ ị ệ ự ệ ị ủ ậ ề ạ ữ ườ
theo th t c hành chính, đ c khen th ng theo quy đ nh chung c a Nhà n c.ủ ụ ượ ưở ị ủ ướ
Đi u 21. X lý vi ph mề ử ạ
1. Ng i b t m gi theo th t c hành chính mà có hành vi vi ph m các quy đ nh v t m gi ng i theo thườ ị ạ ữ ủ ụ ạ ị ề ạ ữ ườ ủ
t c hành chính ho c có các hành vi vi ph m khác thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m s b x lý vi ph mụ ặ ạ ấ ứ ộ ạ ẽ ị ử ạ
hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi t h i v v t ch t thì ph i b i th ng theo quyặ ứ ệ ự ế ệ ạ ề ậ ấ ả ồ ườ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Ng i có trách nhi m trong vi c t m gi ng i theo th t c hành chính mà vi ph m quy đ nh c a phápườ ệ ệ ạ ữ ườ ủ ụ ạ ị ủ
lu t trong vi c t m gi ng i theo th t c hành chính ho c có hành vi xâm h i đ n tính m ng, tài s n, s cậ ệ ạ ữ ườ ủ ụ ặ ạ ế ạ ả ứ
kho , danh d , nhân ph m c a ng i b t m gi thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m s b x lý k lu tẻ ự ẩ ủ ườ ị ạ ữ ấ ứ ộ ạ ẽ ị ử ỷ ậ
ho c truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i v v t ch t thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a phápặ ứ ệ ự ế ệ ạ ề ậ ấ ả ồ ườ ị ủ
lu t ./.ậ