CHÍNH PH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 162/2006/NĐ-CP Hà Ni, ngày 28 tháng 12 năm 2006
NGH ĐỊNH
S 162/2006/NĐ-CP V CH ĐỘ TIN LƯƠNG, CH ĐỘ TRANG PHC ĐỐI VI
CÁN B, CÔNG CHC, VIÊN CHC KIM TOÁN NHÀ NƯỚC VÀ CH ĐỘ ƯU
TIÊN ĐỐI VI KIM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 03 tháng 3 năm 2006 ca y
ban Thường v Quc hi phê chun bng lương và ph cp chc v đối vi cán b lãnh
đạo Kim toán Nhà nước; bng lương, ph cp, trang phc đối vi cán b, công chc
Kim toán Nhà nước; chế độ ưu tiên đối vi kim toán viên nhà nước;
Xét đề ngh ca B trưởng B Ni v và B trưởng B Tài chính,
NGH ĐỊNH :
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Ngh định này quy định v chế độ tin lương, chế độ trang phc đối vi cán b, công
chc, viên chc Kim toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối vi kim toán viên nhà nước.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Ngh định này áp dng đối vi cán b, công chc, viên chc Kim toán Nhà nước, gm:
1. Các chc danh lãnh đạo Kim toán Nhà nước và các chc danh chuyên môn, nghip
v ngành Kim toán nhà nước quy định ti Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11
ngày 03 tháng 3 năm 2006 ca y ban Thường v Quc hi phê chun bng lương và
ph cp chc v đối vi cán b lãnh đạo Kim toán Nhà nước; bng lương, ph cp,
trang phc đối vi cán b, công chc Kim toán Nhà nước; chế độ ưu tiên đối vi kim
toán viên nhà nước (sau đây viết tt là Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11).
2. Cán b, công chc, viên chc ngoài quy định ti khon 1 Điu này thuc Kim toán
Nhà nước.
Chương 2:
NHNG QUY ĐỊNH C TH
Điu 3. Chế độ tin lương đối vi cán b, công chc, viên chc Kim toán Nhà nước
1. Mc lương ti thiu chung áp dng đối vi cán b, công chc, viên chc thuc Kim
toán Nhà nước thc hin theo quy định hin hành ca Chính ph.
2. Công chc được b nhim vào ngch kim toán viên nhà nước, được xếp lương theo
ngch kim toán viên nhà nước tương ng; khi thôi làm nhim v kim toán để làm công
vic khác theo quyết định ca cơ quan có thm quyn thì phi chuyn xếp li ngch theo
quy định.
Tiêu chun ca tng ngch kim toán viên nhà nước thc hin theo quy định ti Ngh
quyết s 1002/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 03 tháng 3 năm 2006 ca y ban Thường v
Quc hi quy định v nhim v, quyn hn và tiêu chun c th ca tng ngch kim
toán viên nhà nước.
3. Bng lương, các chế độ ph cp lương và các chế độ khác có liên quan đến tin lương
đối vi cán b, công chc, viên chc Kim toán Nhà nước:
a) Tng Kim toán Nhà nước, Phó Tng Kim toán Nhà nước, công chc gi chc v
lãnh đạo cp v, cp phòng và công chc Kim toán Nhà nước (loi A1, loi A2 và loi
A3) thc hin xếp lương và ph cp chc v lãnh đạo theo các bng lương và bng ph
cp chc v lãnh đạo ban hành kèm theo Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11;
b) Chế độ ph cp ưu đãi theo ngh đối vi kim toán viên nhà nước gm 3 mc: 15%,
20%, 25% ban hành kèm theo theo Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11 được tính
trên mc lương hin hưởng cng ph cp chc v lãnh đạo và ph cp thâm niên vượt
khung (nếu có);
Chc danh Phó Tng Kim toán Nhà nước được hưởng mc ph cp ưu đãi theo ngh
15%;
c) Ngoài chế độ quy định ti đim a, đim b khon 3 Điu này, cán b, công chc, viên
chc thuc Kim toán Nhà nước được áp dng các quy định ti Ngh định s
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ca Chính ph v chế độ tin lương đối
vi cán b, công chc, viên chc và lc lượng vũ trang.
Điu 4. Chế độ trang phc đối vi cán b, công chc Kim toán Nhà nước
1. Chế độ trang phc đối vi cán b, công chc Kim toán Nhà nước thc hin theo quy
định ban hành kèm theo Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11.
2. Kinh phí để thc hin chế độ trang phc ca cán b, công chc Kim toán Nhà nước
được b trí trong d toán ngân sách nhà nước hàng năm ca Kim toán Nhà nước theo
quy định ca Lut Ngân sách Nhà nước.
Điu 5. Chế độ ưu tiên đối vi kim toán viên nhà nước
Hàng năm, căn c vào kết lun ca Kim toán Nhà nước, Kim toán Nhà nước được trích
2% s tin thc np vào ngân sách nhà nước ngoài s thu ngân sách nhà nước do cơ quan
có nhim v thu ngân sách nhà nước đảm nhim để đầu tư cơ s vt cht trong ngành và
khen thưởng cho hot động kim toán.
Chương 3:
ĐIU KHON THI HÀNH
Điu 6. Trách nhim hướng dn thi hành và t chc thc hin
1. B Ni v ch trì, phi hp vi B Tài chính hướng dn thc hin chế độ tin lương
đối vi cán b, công chc, viên chc Kim toán Nhà nước quy định ti Điu 3 Ngh định
này.
2. B Tài chính ch trì, phi hp vi Kim toán Nhà nước hướng dn thc hin chế độ
trang phc đối vi cán b, công chc Kim toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối vi kim
toán viên nhà nước quy định ti Điu 4 và Điu 5 Ngh định này.
3. Tng Kim toán Nhà nước quy định c th v trang phc trong ngành Kim toán Nhà
nước; xây dng phương án trích, phân b, qun lý và s dng kinh phí thc hin chế độ
ưu tiên đối vi kim toán viên nhà nước theo Ngh quyết s 1003/2006/NQ-UBTVQH11
và các quy định hin hành ca pháp lut trình y ban Thường v Quc hi quyết định.
Điu 7. Hiu lc thi hành
Ngh định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
Các chế độ quy định ti Ngh định này được thc hin k t ngày Ngh quyết s
1003/2006/NQ-UBTVQH11 có hiu lc thi hành.
Điu 8. Trách nhim thi hành
Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang B, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph
Tng Kim toán Nhà nước chu trách nhim thi hành Ngh định này./.
Nơi nhn:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Th tướng, các Phó Th tướng Chính ph;
- Các B, cơ quan ngang B,
cơ quan thuc Chính ph;
- VPBCĐTW v phòng, chng tham nhũng;
- HĐND, UBND các tnh,
thành ph trc thuc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Hi đồng Dân tc và các y ban ca QH;
- Văn phòng Quc hi;
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Kim toán Nhà nước;
- BQL Khu kinh tế ca khu quc tế B Y;
- Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;
- Hc vin Hành chính quc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính ph, Ban Điu hành 112,
Người phát ngôn ca Th tướng CP,
các V, Cc, đơn v trc thuc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, VX (5b).
TM. CHÍNH PH
TH TƯỚNG
Nguyn Tn Dũng