YOMEDIA
ADSENSE
Nghị định số 62/2024/NĐ-CP
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ban hành việc sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị định số 62/2024/NĐ-CP
- CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 62/2024/NĐ-CP Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỐNG KÊ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2022/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA VÀ QUY TRÌNH BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau: “1. Số liệu GDP được công bố như sau: a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo; b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo; c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo; d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo; đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo; e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo. 2. Số liệu GRDP được công bố như sau: a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo; b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo; c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo; d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo; đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo; e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”. 2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy
- trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024. 2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; PHÓ THỦ TƯỚNG - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; Lê Minh Khái - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b). PHỤ LỤC I LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG CỦA CƠ QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG (Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ) STT Thông tin thống kê Loại số liệu Thời gian phổ biến (*) Ngày 06 của tháng kế tiếp sau 1 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Số liệu chính thức tháng báo cáo Ngày 06 của tháng kế tiếp sau Số liệu ước tính quý báo cáo Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, 2 Ngày 06 của tháng đầu tiên chứng chỉ Số liệu sơ bộ của quý thứ hai sau quý báo cáo Ngày 06 của tháng kế tiếp sau Số liệu ước tính quý báo cáo 3 Tỷ lệ thất nghiệp Ngày 06 của tháng đầu tiên Số liệu sơ bộ của quý thứ hai sau quý báo cáo Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý I, quý Ngày 06 của tháng kế tiếp sau 4 II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và kỳ báo cáo cả năm (*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp theo. PHỤ LỤC II HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
- I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
- Biểu số: 01/TKQG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Đơn vị báo cáo: TRÊN ĐỊA BÀN UBND tỉnh, thành phố:... Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm... Đơn vị nhận báo cáo: (Ước tính, sơ bộ, chính thức) Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) Ngày nhận báo cáo: Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. 6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo. 9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo. Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo; - Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo. Đơn vị tính: Triệu đồng Năm trước năm báo cáo Năm báo cáo Mã Quý Quý Chỉ tiêu số Quý 6 Quý 9 Quý Cả Quý 6 Quý 9 Quý Cả I tháng III tháng IV năm I tháng III tháng IV năm II II A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 01 (I+II+III+IV) I. Thu nội địa 02 1. Thu từ doanh nghiệp 03 nhà nước (TW+ĐP) Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng 04 hàng hóa và dịch vụ - Thuế tiêu thụ đặc biệt 05 hàng hóa và dịch vụ - Thuế thu nhập doanh 06 nghiệp - Thuế tài nguyên 07 2. Thu từ doanh nghiệp 08 đầu tư nước ngoài Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng 09 hàng hóa và dịch vụ - Thuế tiêu thụ đặc biệt 10 hàng hóa và dịch vụ - Thuế thu nhập doanh 11 nghiệp - Thuế tài nguyên 12 3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài 13 quốc doanh
- Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng 14 hàng hóa và dịch vụ - Thuế tiêu thụ đặc biệt 15 hàng hóa và dịch vụ - Thuế thu nhập doanh 16 nghiệp - Thuế tài nguyên 17 4. Thuế thu nhập cá 18 nhân 5. Thuế bảo vệ môi 19 trường 6. Thu phí, lệ phí 20 Trong đó: Lệ phí trước 21 bạ 7. Các khoản thu về 22 nhà, đất - Thuế sử dụng đất 23 nông nghiệp - Thuế sử dụng đất phi 24 nông nghiệp - Thu tiền cho thuê đất, 25 thuê mặt nước - Thu tiền sử dụng đất 26 - Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở 27 hữu nhà nước 8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện 28 toán) Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng 29 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 30 9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, 31 tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển 10. Thu khác ngân sách 32 11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công 33 sản khác 12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh 34 lệch thu, chi của ngân sách nhà nước II. Thu về dầu thô 35 Trong đó: Thuế tài 36 nguyên III. Thu cân đối hoạt 37 động xuất nhập khẩu 1. Tổng số thu từ hoạt 38 động xuất nhập khẩu
- - Thuế GTGT thu từ 39 hàng hóa nhập khẩu - Thuế xuất khẩu 40 - Thuế nhập khẩu 41 - Thuế TTĐB thu từ 42 hàng hóa nhập khẩu - Thuế BVMT thu từ 43 hàng hóa nhập khẩu - Thu khác 44 2. Hoàn thuế GTGT 45 IV. Thu viện trợ 46 ......, ngày..... tháng...... năm.... NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên) Hướng dẫn ghi biểu: 1. Số liệu ước tính Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo; Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo; 6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo; Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo; 9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo; Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo; Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo. 2. Số liệu sơ bộ và chính thức Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo; Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo; 6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo; Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo; 9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo; Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo; Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo. Biểu số: 02/TKQG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Đơn vị báo cáo: Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm... UBND tỉnh, thành phố: ... (Ước tính, sơ bộ, chính thức) Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. 6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo. 9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo.
- Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo; - Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo. Đơn vị tính: Triệu đồng Năm trước năm báo cáo Năm báo cáo Mã Quý Quý Chỉ tiêu số Quý 6 Quý 9 Quý Cả Quý 6 Quý 9 Quý Cả I tháng III tháng IV năm I tháng III tháng IV năm II II A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 01 (I+II+III+IV+V+VI+VII) I. Chi đầu tư phát triển 02 1. Chi đầu tư cho các dự 03 án 2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các 04 tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định 3. Chi đầu tư phát triển 05 còn lại II. Chi trả nợ lãi 06 III. Chi thường xuyên 07 1. Chi quốc phòng 08 2. Chi an ninh và trật tự 09 an toàn xã hội 3. Chi sự nghiệp giáo 10 dục - đào tạo, dạy nghề 4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa 11 gia đình 5. Chi khoa học, công 12 nghệ 6. Chi văn hóa, thông tin 13 7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông 14 tấn 8. Chi thể dục, thể thao 15 9. Chi sự nghiệp bảo vệ 16 môi trường 10. Chi sự nghiệp kinh tế 17 Trong đó: Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy 18 lợi 11. Chi quản lý hành 19
- chính, Đảng, đoàn thể 12. Chi sự nghiệp đảm 20 bảo xã hội 13. Chi khác 21 IV. Chi bổ sung quỹ dự 22 trữ tài chính V. Chi dự phòng ngân 23 sách VI. Chi viện trợ 24 VII. Các nhiệm vụ chi 25 khác ......, ngày..... tháng...... năm.... NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên) Hướng dẫn ghi biểu: 1. Số liệu ước tính Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo; Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo; 6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo; Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo; 9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo; Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo; Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo. 2. Số liệu sơ bộ và chính thức Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo; Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo; 6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo; Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo; 9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo; Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo; Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo. Biểu số: 03/NLTS MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT Đơn vị báo cáo: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN UBND tỉnh, thành phố: ... Quý... năm... Đơn vị nhận báo cáo: (Ước tính, sơ bộ, chính thức) Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) Ngày nhận báo cáo: Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. Năm trước năm báo cáo Năm báo cáo Đơn ST Mã 6 9 Qu Cả 6 9 Qu Cả Chỉ tiêu vị T số Qu Qu thán Qu thán ý nă Qu Qu thán Qu thán ý nă tính ý I ý II ý III ý I ý II ý III g g IV m g g IV m
- A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 I. Trồng trọt x x x x x x x x x x x x x x x 2 1. Cây hằng năm x x x x x x x x x x x x x x x Tiến độ gieo 3 Ha 01 trồng Tiến độ thu 4 '' 02 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 5 '' 03 hại từ 70% sản Vụ lượng trở lên) Đông 6 xuân Trong đó: 7 - Do thiên tai '' 04 8 - Do dịch bệnh '' 05 Diện tích cho sản phẩm 9 '' 06 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 10 Ha 07 trồng Tiến độ thu 11 '' 08 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 12 '' 09 hại từ 70% sản Vụ lượng trở lên) 1.1. Hè Lúa 13 Thu Trong đó: 14 - Do thiên tai '' 10 15 - Do dịch bệnh '' 11 Diện tích cho sản phẩm 16 '' 12 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 17 Ha 13 trồng Tiến độ thu 18 '' 14 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 19 '' 15 hại từ 70% sản Vụ lượng trở lên) Thu 20 Đông Trong đó: 21 - Do thiên tai '' 16 22 - Do dịch bệnh '' 17 Diện tích cho sản phẩm 23 '' 18 nhưng không thu hoạch Vụ Tiến độ gieo 24 Ha 19 Mùa trồng Tiến độ thu 25 '' 20 hoạch 26 Diện tích mất '' 21
- trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) 27 Trong đó: 28 - Do thiên tai '' 22 29 - Do dịch bệnh '' 23 Diện tích cho sản phẩm 30 '' 24 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 31 Ha 25 trồng Tiến độ thu 32 '' 26 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 33 " 27 hại từ 70% sản lượng trở lên) 1.2. Ngô 34 Trong đó: 35 - Do thiên tai '' 28 36 - Do dịch bệnh '' 29 Diện tích cho sản phẩm 37 '' 30 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 38 Ha 31 trồng Tiến độ thu 39 '' 32 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 40 '' 33 hại từ 70% sản lượng trở lên) 1.3. Sắn 41 Trong đó: 42 - Do thiên tai '' 34 43 - Do dịch bệnh '' 35 Diện tích cho sản phẩm 44 '' 36 nhưng không thu hoạch 1.4. Mía Tiến độ gieo 45 Ha 37 trồng Tiến độ thu 46 '' 38 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 47 " 39 hại từ 70% sản lượng trở lên) 48 Trong đó: 49 - Do thiên tai '' 40 50 - Do dịch bệnh '' 41 51 Diện tích cho '' 42 sản phẩm nhưng không
- thu hoạch Tiến độ gieo 52 Ha 43 trồng Tiến độ thu 53 '' 44 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 54 '' 45 hại từ 70% sản 1.5. Rau lượng trở lên) các loại 55 Trong đó: 56 - Do thiên tai '' 46 57 - Do dịch bệnh '' 47 Diện tích cho sản phẩm 58 48 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 59 Ha 49 trồng Tiến độ thu 60 50 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 61 '' 51 hại từ 70% sản 1.6. Hoa lượng trở lên) các loại 62 Trong đó: 63 - Do thiên tai '' 52 64 - Do dịch bệnh '' 53 Diện tích cho sản phẩm 65 '' 54 nhưng không thu hoạch Tiến độ gieo 66 Ha 55 trồng Tiến độ thu 67 56 hoạch Diện tích mất trắng (bị thiệt 68 '' 57 hại từ 70% sản 1.7. Cây lượng trở lên) khác:.... 69 Trong đó: 70 - Do thiên tai '' 58 71 - Do dịch bệnh '' 59 Diện tích cho sản phẩm 72 '' 60 nhưng không thu hoạch 1.8. Diện tích cây hằng 73 năm bị xâm nhập mặn với Ha 61 x x x x x x x x x x ranh 4 g/l 74 2. Cây lâu năm x x x x x x x x x x x x x x x 2.1. Điều Diện tích trồng 75 Ha 62 x x x x x x x x x x tập trung 76 Diện tích trồng '' 63 x x x x x x x x x x x x mới
- Diện tích 77 chuyển đổi sang '' 64 x x x x x x x x x x mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 78 không thể khôi '' 65 x x x x x x x x x x phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 79 '' 66 lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 80 Trong đó: 81 - Do thiên tai '' 67 82 - Do dịch bệnh '' 68 Diện tích cho sản phẩm 83 '' 69 x x x x x x x x x x nhưng không thu hoạch Diện tích trồng 84 Ha 70 x x x x x x x x x x tập trung Diện tích trồng 85 '' 71 x x x x x x x x x x x x mới Diện tích 86 chuyển đổi sang '' 72 x x x x x x x x x x mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 87 không thể khôi '' 73 x x x x x x x x x x phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ 2.2. Hồ mất trắng sản tiêu lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 88 '' 74 lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 89 Trong đó: 90 - Do thiên tai '' 75 91 - Do dịch bệnh '' 76 Diện tích cho sản phẩm 92 '' 77 x x x x x x x x x x nhưng không thu hoạch 2.3. Cao Diện tích trồng 93 Ha 78 x x x x x x x x x x su tập trung Diện tích trồng 94 '' 79 x x x x x x x x x x x x mới 95 Diện tích '' 80 x x x x x x x x x x chuyển đổi sang mục đích khác
- Diện tích mất trắng hoàn toàn, 96 không thể khôi '' 81 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 97 '' 82 lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 98 Trong đó: 99 - Do thiên tai '' 83 x x x x x x x x x x 100 - Do dịch bệnh 84 Diện tích cho 101 sản phẩm nhưng '' 85 x x x x x x x x x x không thu hoạch Diện tích trồng 102 Ha 86 x x x x x x x x x x tập trung Diện tích trồng 103 '' 87 x x x x x x x x x x x x mới Diện tích 104 chuyển đổi sang '' 88 x x x x x x x x x x mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 105 không thể khôi '' 89 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ 2.4. Cà mất trắng sản phê lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 106 '' 90 lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 107 Trong đó: 108 - Do thiên tai '' 91 x x x x x x x x x x 109 - Do dịch bệnh 92 Diện tích cho sản phẩm 110 '' 93 x x x x x x x x x x nhưng không thu hoạch 2.5. Chè Diện tích trồng 111 Ha 94 x x x x x x x x x x búp tập trung Diện tích trồng 112 '' 95 x x x x x x x x x x x x mới Diện tích 113 chuyển đổi sang '' 96 x x x x x x x x x x mục đích khác 114 Diện tích mất '' 97 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 115 '' 98 lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 116 Trong đó: 117 - Do thiên tai '' 99 10 118 - Do dịch bệnh '' 0 Diện tích cho sản phẩm 10 119 '' x x x x x x x x x x nhưng không 1 thu hoạch Diện tích trồng 10 120 Ha x x x x x x x x x x tập trung 2 Diện tích trồng 10 121 '' x x x x x x x x x x x x mới 3 Diện tích 10 122 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 4 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 10 123 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 5 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.6. Dừa lượng (bị thiệt hại từ 70% 10 124 " sản lượng trở 6 lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 125 Trong đó: 10 126 - Do thiên tai " 7 10 127 - Do dịch bệnh 8 Diện tích cho sản phẩm 10 128 '' x x x x x x x x x x nhưng không 9 thu hoạch 2.7. Xoài Diện tích trồng 11 129 Ha x x x x x x x x x x tập trung 0 Diện tích trồng 11 130 '' x x x x x x x x x x x x mới 1 Diện tích 11 131 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 2 mục đích khác 132 Diện tích mất '' 11 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, 3 không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% 11 133 " sản lượng trở 4 lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 134 Trong đó: 11 135 - Do thiên tai " 5 11 136 - Do dịch bệnh 6 Diện tích cho sản phẩm 11 137 '' x x x x x x x x x x nhưng không 7 thu hoạch Diện tích trồng 11 138 Ha x x x x x x x x x x tập trung 8 Diện tích trồng 11 139 '' x x x x x x x x x x x x mới 9 Diện tích 12 140 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 0 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 12 141 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 1 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.8. Chuối lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 12 142 " lượng trở lên) 2 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 143 Trong đó: 12 144 - Do thiên tai " 3 12 145 - Do dịch bệnh " 4 Diện tích cho sản phẩm 12 146 '' x x x x x x x x x x nhưng không 5 thu hoạch 2.9. Thanh Diện tích trồng 12 147 Ha x x x x x x x x x x long tập trung 6 Diện tích trồng 12 148 '' x x x x x x x x x x x x mới 7 Diện tích 12 149 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 8 mục đích khác 150 Diện tích mất '' 12 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, 9 không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 13 151 '' lượng trở lên) 0 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 152 Trong đó: 13 153 - Do thiên tai '' 1 13 154 - Do dịch bệnh '' 2 Diện tích cho sản phẩm 13 155 '' x x x x x x x x x x nhưng không 3 thu hoạch Diện tích trồng 13 156 Ha x x x x x x x x x x tập trung 4 Diện tích trồng 13 157 '' x x x x x x x x x x x x mới 5 Diện tích 13 158 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 6 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 13 159 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 7 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.10. Dứa lượng (bị thiệt hại từ 70% 13 160 " sản lượng trở 8 lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 161 Trong đó: 13 162 - Do thiên tai " 9 14 163 - Do dịch bệnh 0 Diện tích cho sản phẩm 14 164 '' x x x x x x x x x x nhưng không 1 thu hoạch 2.11. Sầu Diện tích trồng 14 165 Ha x x x x x x x x x x riêng tập trung 2 Diện tích trồng 14 166 '' x x x x x x x x x x x x mới 3 Diện tích 14 167 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 4 mục đích khác 168 Diện tích mất '' 14 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, 5 không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% 14 169 " sản lượng trở 6 lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 170 Trong đó: 14 171 - Do thiên tai " 7 14 172 - Do dịch bệnh " 8 Diện tích cho sản phẩm 14 173 '' x x x x x x x x x x nhưng không 9 thu hoạch Diện tích trồng 15 174 Ha x x x x x x x x x x tập trung 0 Diện tích trồng 15 175 '' x x x x x x x x x x x x mới 1 Diện tích 15 176 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 2 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 15 177 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 3 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.12. Cam lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 15 178 " lượng trở lên) 4 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 179 Trong đó: 15 180 - Do thiên tai " 5 15 181 - Do dịch bệnh " 6 Diện tích cho sản phẩm 15 182 '' x x x x x x x x x x nhưng không 7 thu hoạch 2.13. Bưởi Diện tích trồng 15 183 Ha x x x x x x x x x x tập trung 8 Diện tích trồng 15 184 '' x x x x x x x x x x x x mới 9 Diện tích 16 185 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 0 mục đích khác 186 Diện tích mất '' 16 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, 1 không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 16 187 '' lượng trở lên) 2 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 188 Trong đó: 16 189 - Do thiên tai '' 3 16 190 - Do dịch bệnh '' 4 Diện tích cho sản phẩm 16 191 '' x x x x x x x x x x nhưng không 5 thu hoạch Diện tích trồng 16 192 Ha x x x x x x x x x x tập trung 6 Diện tích trồng 16 193 '' x x x x x x x x x x x x mới 7 Diện tích 16 194 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 8 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 16 195 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 9 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.14. lượng (bị thiệt Nhãn hại từ 70% sản 17 196 " lượng trở lên) 0 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 197 Trong đó: 17 198 - Do thiên tai " 1 17 199 - Do dịch bệnh " 2 Diện tích cho sản phẩm 17 200 '' x x x x x x x x x x nhưng không 3 thu hoạch 2.15. Vải Diện tích trồng 17 201 Ha x x x x x x x x x x tập trung 4 Diện tích trồng 17 202 '' x x x x x x x x x x x x mới 5 Diện tích 17 203 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 6 mục đích khác 204 Diện tích mất '' 17 x x x x x x x x x x trắng hoàn toàn, 7 không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
- Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản 17 205 " lượng trở lên) 8 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 206 Trong đó: 17 207 - Do thiên tai " 9 18 208 - Do dịch bệnh " 0 Diện tích cho sản phẩm 18 209 '' x x x x x x x x x x nhưng không 1 thu hoạch Diện tích trồng 18 210 Ha x x x x x x x x x x tập trung 2 Diện tích trồng 18 211 '' x x x x x x x x x x x x mới 3 Diện tích 18 212 chuyển đổi sang '' x x x x x x x x x x 4 mục đích khác Diện tích mất trắng hoàn toàn, 18 213 không thể khôi '' x x x x x x x x x x 5 phục (đổ gãy, chết,...) Diện tích chỉ mất trắng sản 2.16. Cây lượng (bị thiệt khác:... hại từ 70% sản 18 214 " lượng trở lên) 6 nhưng cây trồng vẫn khôi phục được 215 Trong đó: 18 216 - Do thiên tai " 7 18 217 - Do dịch bệnh " 8 Diện tích cho sản phẩm 18 218 '' x x x x x x x x x x nhưng không 9 thu hoạch 2.17. Diện tích cây lâu năm 19 219bị xâm nhập mặn với ranh Ha x x x x x x x x x x 0 4 g/l 220II. Chăn nuôi x x x x x x x x x x x x x x x Số huyện có Huyệ 19 221 dịch n 1 1. Cúm gia cầm Số lượng vật 19 222 nuôi bị tiêu hủy Con 2 (gia cầm) 2232. Tả lợn Số huyện có Huyệ 19 châu Phi dịch n 3
- Số lượng vật 19 224 nuôi bị tiêu hủy Con 4 (lợn) Số huyện có Huyệ 19 225 dịch n 5 3. Lở mồm long Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy 19 226móng Con (trâu, bò, dê, 6 lợn) Số huyện có Huyệ 19 227 4. Viêm dịch n 7 da nổi Số lượng vật 19 228cục nuôi bị tiêu hủy Con 8 (trâu, bò) Số huyện có Huyệ 19 229 dịch n 9 5. Bệnh... Số lượng vật 20 230 Con nuôi bị tiêu hủy 0 20 231 Trâu Con x x x x x x 1 6. Số 20 232lượng vật Bò '' x x x x x x 2 nuôi Trong đó: Bò 20 233được '' x x x x x x quản lý sữa 3 trên hệ 20 234thống Lợn '' x x x x x x 4 đăng ký Gia cầm (gà, vịt, Nghì 20 235cơ sở x x x x x x chăn nuôi ngan) n con 5 của Bộ* Vật nuôi 20 236 khác:........ (Đặc x x x x x x 6 thù của Tỉnh) 237III. Lâm nghiệp x x x x x x x x x x x x x x x 1. Diện tích rừng bị thiệt 20 238 Ha hại 7 Trong đó: Diện tích rừng bị 20 239 Ha cháy 8 240IV. Thủy sản x x x x x x x x x x x x x x x 1. Diện tích thủy sản mất 20 241trắng (bị thiệt hại từ 70% Ha 9 trở lên) 2. Số lồng, bè thủy sản 21 242mất trắng (bị thiệt hại từ Ha 0 70% trở lên) 3. Cá tra Diện tích thả 21 243 Ha thâm canh, nuôi 1 bán thâm Diện tích thu 21 244canh '' hoạch 2 Diện tích mất trắng (bị thiệt 21 245 '' hại từ 70% trở 3 lên) 246 Trong đó: 247 - Do thiên tai '' 21 4
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn