NGH Đ NH
C A CHÍ NH PH S 95/ 1 998 /N Đ - CP N GÀY 17 THÁNG 11 NĂ M 199 8
V T UY N D NG , S D NG VÀ QU N LÝ CÔNG CH C
CHÍ NH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn c vào Pháp l nh Cán b , công ch c ban hành ngày 26 tháng 2 năm 1998;
Theo đ ngh c a B tr ng, Tr ng ban T ch c - Cán b Chính ph , ưở ưở
NGH Đ NH:
CH NG IƯƠ
NH NG Q U Y Đ NH C H UN G
Đi u 1. Công ch c nói t i Ngh đ nh này bao g m nh ng ng i đã đ c quy đ nh t i ườ ượ
kho n 3 và kho n 5 Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c. C th là:
1 - Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m ho c giao gi m t công v th ng xuyên, ườ ư ườ
đ c phân lo i theo trình đ đào t o, ngành chuyên môn, đ c x p vào m t ng ch hành chính, sượ ượ ế
nghi p, trong biên ch h ng l ng t ngân sách Nhà n c, làm vi c trong các c quan sau đây: ế ưở ươ ướ ơ
a) Văn phòng Ch t ch n c; ướ
b) Văn phòng Qu c h i
c) C quan hành chính Nhà n c Trung ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ng,ơ ướ ươ ươ
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
d) Toà án nhân dân, Vi n Ki m sat nhân dân các c p;
đ) C quan đ i di n n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam n c ngoài;ơ ướ ướ
e) Tr ng h c, b nh vi n, c quan nghiên c u khoa h c c a Nhà n c:ườ ơ ướ
g) C quan báo chí, phát thanh, truy n hình c a Nhà n c:ơ ướ
h) Th vi n, b o tàng, nhà văn hoá c a Nhà n c:ư ướ
i) Các t ch c s nghi p khác c a Nhà n c: ướ
2 - Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m ho c đ c giao nhi m v th ng xuyên làm ườ ượ ượ ườ
vi c trong các c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân không ph i quan, quân nhân ơ ơ
chuyên nghi p, công nhân viên qu c phòng làm vi c trong các c quan, đ n v thu c Công an nhân ơ ơ
dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p.
Đi u 2. Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1 - "Ng ch" ch ch c danh công ch c. M i ng ch th hi n ch c c p v chuyên môn
nghi p v , có tiêu chu n riêng;
2 - "B c" là ch s ti n l ng trong ng ch; ươ
3 - "Nâng ng ch" là nâng t ng ch th p lên ng ch cao;
4- "Chuy n ng ch" chuy n t ng ch công ch c theo ngành chuyên môn này sang
ng ch công ch c theo ngành chuyên môn khác có trình đ t ng đ ng; ươ ươ
5 - "Tuy n d ng" vi c tuy n ng i vào c quan Nhà n c sau khi đã đ t k t qu c a kỳ ườ ơ ướ ế
thi tuy n;
6- "B nhi m" là quy t đ nh x p ng ch công ch c chính th c cho ng i đ t yêu c u t p s , ế ế ườ
ng i đ t kỳ thi nâng ng ch và công ch c lãnh đ o;ườ
7 - "C quan s d ng công ch c" c quan tr c ti p qu n t ch c cho công ch c làmơ ơ ế
vi c;
8 - " C quan th m quy n qu n công ch c" c quan đ c phân c p đ qu n cácơ ơ ượ
ng ch công ch c;
9 - "Đi u đ ng" chuy n công ch c t c quan, đ n v này sang làm vi c m t c quan, t ơ ơ ơ
ch c, đ n v khác; ơ
10- " Bi t phái" vi c c công ch c đ n làm vi c t i c quan, t ch c đ n v khác trong ế ơ ơ
m t th i h n nh t đ nh theo yêu c u nhi m v , công c ;
11- "Th i gian t p s " th i gian ng i đ c tuy n d ng sau khi thi tuy n t p làm các ườ ư
ch c trách, nhi m v c a ng ch mà công ch c s đ c b nhi m. ượ
Đi u 3. Công ch c đ c phân lo i nh sau: ượ ư
1 - Phân lo i theo trình đ đào t o g m có:
a) Công ch c lo i A nh ng công ch c trình đ đào t o chuyên môn t b c đ i h c tr
lên;
b) Công ch c lo i B nh ng công ch c trình đ đào t o chuyên môn b c trung h c
chuyên nghi p, cao đ ng;
c) Công ch c lo i C là nh ng công ch c có trình đ đào t o chuyên môn b c s c p; ơ
d) Công ch c lo i D là nh ng công ch c có trình đ đào t o chuyên môn b d i s c p. ư ơ
2 - Phân lo i theo v trí công tác g m có:
a) Công ch c lãnh đ o (ch huy và đi u hành);
b) Công ch c chuyên môn nghi p v .
Đi u 4. Vi c phân c p qu n công ch c ph i căn c vào ng ch công ch c theo s
phân lo i quy đ nh ta Đi u 3 c a Ngh đ nh này.
CH NG I IƯƠ
TUY N D NG, S D N G CÔ N G CH C
M C 1
ĐI U KI N TUY N D NG
2
Đi u 5.
1 - Vi c tuy n d ng công ch c ph i căn c vào nhu c u công vi c, v trí công tác theo
ch tiêu biên ch đ c giao. ế ượ
Ng i đ c tuy n d ng ph i ph m ch t đ o đ c t t, đáp ng đ c tiêu chu n chuyênườ ượ ượ
môn nghi p v c a ng ch tuy n vào và các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 6 c a Ngh đ nh này.
2 - Hàng năm, các c quan, t ch c thu c B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ,ơ ơ ơ
các S , Ban, ngành, U ban nhân dân huy n, qu n, thành ph , th thu c t nh, thành ph tr c
thu c Trung ng l p k ho ch tuy n d ng đ ngh v i B , c quan ngang B , c quan thu c ươ ế ơ ơ
Chính ph , U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng phê duy t trong ch tiêu biên ươ
ch mà B , ngành, t nh, thành ph đ c giao.ế ượ
Đi u 6. Ng i mu n đ c d tuy n d ng vào ng ch công ch c ph i đ các đi uườ ượ
ki n sau:
1 - Là công dân Vi t Nam, có đ a ch th ng trú t i Vi t Nam; ườ
2 - Tu i đ i d tuy n đ i v i nam ph i t đ 18 tu i đ n 40 tu i; đ i v i n t 18 tu i đ n ế ế
35 tu i. Tr ng h p ng i d tuy n đã quan trong l c l ngtrang ho c là viên ch c trong ườ ườ ượ
doanh nghi p Nhà n c, thì tu i d tuy n có th cao h n; ướ ơ
3 - đ n xin d tuy n, l ch ràng, có các văn b ng, ch ng ch đào t o theo yêu c uơ
trình đ c a ng ch d tuy n;
4 - Có đ s c kho đ đ m nh n công v ;
5 - Không trong th i gian b truy c u trách nhi m hình s , ch p hành án ph t , c i t o
không giam gi , qu n ch , đang b áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n ho c đ a ế ườ ư
vào c s ch a b nh, c s giáo d c.ơ ơ
Đi u 7. Ng i dân t c thi u s , ng i tình nguy n ph c v vùng cao, vùng sâu, vùngườ ư
xa, h i đ o, th ng binh, con li t sĩ, anh hùng l c l ng trang, anh hùng lao đ ng, nh ng ng i ươ ượ ườ
t t nghi p các b c đào t o chuyên môn đ t lo i gi i đ c u tiên trong vi c tuy n d ng. ư ư
M C 2
T C H C THI TU Y N
Đi u 8. Vi c tuy n d ng công ch c ph i thông qua kỳ thi theo quy ch thi tuy n. Ng i ế ườ
không qua thi tuy n công ch c không đ c tuy n d ng vào biên ch trong c quan quy đ nh ta ượ ế ơ
kho n 1 Đi u 1 c a Ngh đ nh này.
Đi u 9. Tr c 30 ngày t ch c thi tuy n, các c quan ph i thông báo công khai v đi uướ ơ
ki n, tiêu chu n, s l ng c n tuy n trên c ph ng ti n thông tin đ i chúng đ a ph ng đ ượ ươ ươ
m i ng i bi t và đăng ký d thi. ườ ế
3
Đi u 10. N i dung thi tuy n công ch c vào các ng ch công ch c theo ngành
chuyên môn do các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph qu nngành chuyên môn xây ơ ơ
d ng ban hành, sau khi ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a Ban T ch c - Cán b Chính ế
ph .
Đi u 11. Trong th i gian ch m nh t là 30 ngày, k t ngày k t thúc kỳ thi tuy n, c quan ế ơ
t ch c thi tuy n ph i công b k t qu thi và thông báo cho ng i d thi bi t. ế ườ ế
Đi u 12. Ban T ch c - Cán b Chính ph trách nhi m ban hành quy ch thi tuy n, ế
h ng d n, thanh tra, ki m tra các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , U ban nhânướ ơ ơ
dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng trong vi c thi tuy n. ươ
M C 3
TUY N D NG, NH N VI C
Đi u 13. Trong th i h n ch m nh t 30 ngày sau khi công b k t qu thi, c quan ế ơ
th m quy n tuy n d ng ra quy t đ nh tuy n d ng x p l ng theo đúng quy đ nh v tiêu chu n, ế ế ươ
ng ch, b c c a công ch c báo cáo v Ban T ch c - Cán b Chính ph k t qu thi, danh sách ế
x p ng ch, b c l ng c a ng i đ c tuy n d ng.ế ươ ư ượ
Đi u 14. Ng i đ c tuy n d ng ph i thu c ch tiêu biên ch c a c quan, t ch c, đ nườ ượ ế ơ ơ
v đã đ c c quan có th m quy n phân b và ph i có s đi m c a m i ph n thi đ t t 5 đi m tr ượ ơ
lên theo thang đi m 10. Ng i trúng tuy n ng i đ c tính t t ng s đi m cao nh t cho đ n ườ ườ ượ ế
h t ch tiêu biên ch .ế ế
Đi u 15. Trong th i h n ch m nh t 30 ngày, k t ngày quy t đ nh tuy n d ng, ế
ng i đ c tuy n d ng ph i đ n c quan nh n vi c, n u trong quy t đ nh tuy n d ng không quyườ ượ ế ơ ế ế
đ nh th i h n khác.
Tr ng h p ng i đ c tuy n d ng nh ng do chính đáng không th nh n vi cườ ườ ượ
đúng th i h n thì ph i làm đ n đ ngh gia h n th i gian nh n vi c ph i đ c c quan s ơ ượ ơ
d ng công ch c đ ng ý.
Tr ng h p ng i quy t đ nh tuy n d ng đ n nh n vi c ch m quá th i h n nói trên ườ ườ ế ế
không do chính đáng, thì c quan th m quy n tuy n d ng công ch c ra quy t đ nh hu bơ ế
quy t đ nh tuy n d ng.ế
M C 4
T P S , B N H I M
Đi u 16. Ng i đ c tuy n d ng vào công ch c ph i qua th i gian t p s . Th i gianườ ượ
t p s đ c tính t ngày ng i đ c tuy n d ng nh n vi c: ượ ườ ượ
1 - Đ i v i công ch c lo i A, th i gian t p s 12 tháng, riêng công ch c bác thì th i
gian t p s là 9 tháng;
2 - Đ i v i công ch c lo i B, th i gian t p s 6 tháng;
3 - Đ i v i công ch c lo i C, th i gian t p s 3 tháng.
4
Đi u 17.
1 - C quan s d ng công ch c trách nhi m h ng d n cho ng i t p s v ch c năng,ơ ướ ườ
nhi m v , n i quy, quy ch c a c quan; m i quan h gi a các đ n v trong c quan c quan ế ơ ơ ơ ơ
liên quan;
2 - C quan s d ng công ch c có trách nhi m c m t công ch c cùng ng ch, năng l cơ
kinh nghi m v nghi p v h ng d n ng i t p s . ướ ườ
Đi u 18.
1 - Trong th i gian t p s , ng i t p s đ c h ng 85% h s l ng kh i đi m c a ườ ượ ưở ươ
ng ch đ c tuy n d ng và các quy n l i khác nh công ch c trong c quan. ượ ư ơ
2 - Ng i đ c tuy n d ng làm vi c vùng cao, vùng sâu, vùng xa, h i đ o ho c làm vi cườ ượ
trong các ngành, ngh đ c h i nguy hi m, thì trong th i gian t p s đ c h ng 100% h s ượ ưở
l ng kh i đi m c a ng ch đ c tuy n đ c h ng ph c p chính sách u đãi theo quyươ ượ ượ ưở ư
đ nh chung.
3 - Công ch c đ c c quan, t ch c, đ n v phân công h ng d n ng i t p s quy đ nh t i ượ ơ ơ ư ườ
kho n 4 Đi u 17 c a Ngh đ nh này đ c h ng h s ph c p trách nhi m 0,3 so v i m c l ng ượ ưở ươ
t i thi u trong th i gian h ng d n ng i t p s . ướ ườ
Đi u 19.
1 - H t th i gian t p s , ng i t p s ph i làm báo cáo k t qu t p s ; ng i h ng d nế ườ ế ườ ướ
t p s ph i có b n nh n xét, đánh giá k t qu đ i v i ng i t p s , báo cáo v i s quan s d ng ế ườ ơ
công ch c.
2 - Ng i đ ng đ u c quan s d ng công ch c đánh giá ph m ch t đ o đ c k t quườ ơ ế
công vi c c a ng i t p s . N u ng i t p s đ t yêu c u c a ng ch, thì đ ngh c quan ườ ế ườ ơ
th m quy n qu n lý công ch c ra quy t đ nh b nhi m chính th c vào ng ch. ế
3 - Trong tr ng h p ng i t p s không đ t yêu c u c a ng ch, thì ng i đ ng đ u cườ ườ ườ ơ
quan s d ng công ch c đ ngh c quan th m quy n qu n công ch c hu b quy t đ nh ơ ế
tuy n d ng.
Đi u 20. Trong th i gian t p s , n u ng i t p s vi ph m quy ch làm vi c c a c ế ư ế ơ
quan quy đ nh c a pháp lu t, thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m, ng i đ ng đ u c quan ườ ơ
s d ng công ch c đ ngh c quan th m quy n qu n công ch c ra quy t đ nh hu b quy t ơ ế ế
đ nh tuy n d ng.
Đi u 21. Sau th i gian t p s , n u ng i t p s không đ c b nhi m vào ng ch, thì ế ườ ượ
đ c tr c p 01 tháng l ng hi n h ng và ti n tàu xe v n i th ng trú.ượ ươ ưở ơ ườ
M C 5
NÂN G NG C H, CH UY N NG C H
5