Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thái Nguyên, ngày 21 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH THÁI NGUYÊN S : 08/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ừ Ả Ệ Ị QUY Đ NH M C TRÍCH T CÁC KHO N THU H I PHÁT HI N QUA CÔNG TÁC THANH Ứ Ự Ộ Ứ Ồ ƯỚ Ả Ổ C; M C PHÂN B KINH PHÍ Đ M TRA ĐÃ TH C N P VÀO NGÂN SÁCH NHÀ N Ả Ự Ộ Ạ Ậ Ậ Ử Ả Ứ Ư Ệ Ị Ỉ Ả Ứ B O CHO CÔNG TÁC XÂY D NG VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T; N I DUNG, M C Ạ ƯỚ Ề CHI CHO CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N C V THI HÀNH PHÁP LU T X LÝ VI PH M Ổ HÀNH CHÍNH; B SUNG M C THU L PHÍ ĐĂNG KÝ C TRÚ TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI NGUYÊN
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN KHÓA XIII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c năm 2015;
ứ ệ ả ướ ậ Căn c Lu t Phí và l phí năm 2015 và các văn b n h ẫ ng d n;
ộ ị ư ố ử ụ ệ ậ ự s 327/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh vi c l p d ệ ế ả ồ các kho n thu h i phát hi n qua công ự ộ ứ Căn c Thông t ả toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí đ tác thanh tra đã th c n p vào ngân sách nhà n ủ ừ ượ c trích t ướ c;
ư ố ị ậ ự ự ế ả s 338/2016/TTBTC ngày 28/12/2016 c a B Tài chính quy đ nh l p d toán, c b o đ m cho công tác xây d ng văn ủ ộ ướ ả ậ ệ ố ệ ậ ứ Căn c Thông t ử ụ ả qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n ạ ả b n quy ph m pháp lu t và hoàn thi n h th ng pháp lu t;
ư ố ử ụ ả ệ ậ ự ị ủ s 19/2017/TTBTC ngày 28/02/2017 c a B Tài chính quy đ nh vi c l p d c cho công tác qu n lý nhà n ướ c ậ ử ạ ộ ứ Căn c Thông t ướ ế ả toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n ề v thi hành pháp lu t x lý vi ph m hành chính;
ủ s 250/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 c a B Tài chính h ộ ồ ẫ ề ộ ướ ố ự ế ị ộ ỉ ủ ề ộ ư ố ứ Căn c Thông t ẩ ệ l ươ ng d n v phí và phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ố ờ ề ệ ỉ ị ủ Ủ ả ừ ồ ổ ự ậ ử ạ ậ ả ư ệ ổ ị ỉ ậ ủ ạ ộ ồ ế ể ả ỉ ỉ Xét T trình s 107/TTrUBND ngày 30/6/2017 c a y ban nhân dân t nh Thái Nguyên v vi c ệ ứ ị ề đ ngh thông qua quy đ nh m c trích t các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã ả ả ứ ướ ự ộ c; m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn th c n p vào ngân sách nhà n ả ướ ề ứ b n quy ph m pháp lu t; m c chi cho công tác qu n lý nhà n c v thi hành pháp lu t x lý vi ạ ứ ph m hành chính; b sung m c thu l phí đăng ký c trú trên đ a bàn t nh Thái Nguyên; báo cáo ế ủ ẩ th m tra c a Ban kinh t ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u ạ ỳ ọ ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ừ ả ồ các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c n p ứ ướ Quy đ nh m c trích t ứ ự ả ả ổ ự ộ ệ ả c; m c phân b kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ậ ử ậ c v thi hành pháp lu t x lý vi ả ư ứ ứ ệ ổ ỉ ướ ề ụ ể ị phí đăng ký c trú trên đ a bàn t nh Thái Nguyên, c th Đi u 1.ề vào ngân sách nhà n ạ ộ ph m pháp lu t; n i dung, m c chi cho công tác qu n lý nhà n ạ ph m hành chính; b sung m c thu l ư nh sau:
ự ộ ệ ả ồ ừ t các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c n p vào ngân 1. Quy đ nh ướ sách nhà n ị m c trích ứ ỉ ị c trên đ a bàn t nh Thái Nguyên.
ố ớ ỉ a) Đ i v i thanh tra t nh
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố ộ ế c đ i v i s n p đ n 10 t ỷ ượ Đ c trích 30% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ồ đ ng/năm;
ự ộ ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ổ ỷ ồ ỷ ồ ố ề ượ Đ c trích thêm 20% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n trên 10 t ế đ ng đ n 20 t đ ng/năm;
ự ộ ổ ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ố ề ượ Đ c trích thêm 10% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n trên 20 t đ ng/năm.
ố ớ ệ ở ố ị b) Đ i v i thanh tra các s ; thanh tra các huy n, thành ph , th xã
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố ộ ế ỷ c đ i v i s n p đ n 2 t ượ Đ c trích 30% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ồ đ ng/năm;
ự ộ ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ỷ ồ ế ố ề ượ Đ c trích thêm 20% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n trên 2 t ổ đ ng/năm; đ ng đ n 3 t
ự ộ ổ ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ố ề ượ Đ c trích thêm 10% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n trên 3 t đ ng/năm.
ị ự ậ ả ả ạ ổ ộ ồ ứ ế ủ ả ế ị ị 2. Quy đ nh m c phân b kinh phí đ m b o cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t ủ Ủ (Ngh quy t c a H i đ ng nhân, Quy t đ nh c a y ban nhân dân) .
ế ị ượ ộ ồ ổ ế ủ ứ ủ Ủ ạ ượ ư ủ ớ ơ ố ớ ị a) Đ i v i Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân, Quy t đ nh c a y ban nhân dân đ ự ặ m i ho c thay th ế, m c phân b kinh phí cho c quan ch trì so n th o c ban hành ệ c th c hi n nh sau: ả đ
ấ ỉ ả ồ ệ C p t nh: 10 tri u đ ng/văn b n.
ệ ấ ả ồ ệ C p huy n: 8 tri u đ ng/văn b n.
ấ ả ồ ệ C p xã: 6 tri u đ ng/văn b n.
ố ớ ị ế ủ ứ ộ ồ ổ ủ Ủ ạ ế ị ủ ả ượ ự ổ ơ b) Đ i v i Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân, Quy t đ nh c a y ban nhân dân đ ử ổ s a đ i, b sung, m c phân b kinh phí cho c quan ch trì so n th o đ ượ c ban hành ư ệ c th c hi n nh sau:
ấ ỉ ả ồ ệ C p t nh: 8 tri u đ ng/văn b n.
ệ ấ ả ồ ệ C p huy n: 6 tri u đ ng/văn b n.
ấ ả ồ ệ C p xã: 4 tri u đ ng/văn b n.
ứ ả ộ ướ ề ậ ử c v thi hành pháp lu t x lý vi ạ ị 3. Quy đ nh n i dung, m c chi cho công tác qu n lý nhà n ph m hành chính
ụ ụ (Chi ti ế ạ t t i Ph l c kèm theo)
ổ ụ ụ ứ ư ụ ệ ạ ị phí đăng ký c trú đã quy đ nh t ế i M c I, Ph l c IX kèm theo Ngh quy t ị ộ ồ ủ ỉ 4. B sung m c thu l ố s 49/2016/NQHĐND ngày 08/12/2016 c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên.
ạ ườ ư ộ ng trú, đăng ký t m trú c h ho c m t ng ả ộ ộ ồ ề ệ ệ ả ị ị ỉ ổ ẩ ấ ổ ộ i nh ng không c p s h kh u, s ế ụ ượ ư phí đăng ký c trú ti p t c đ c phí trên đ a bàn t nh Thái i Kho n 9, Đi u 2 Quy đ nh v phí và l ườ ặ ề ệ Các n i dung khác v l ề ế ố ị ụ ụ ố ị ộ ồ ỉ Đăng ký th ầ ạ t m trú là 15.000 đ ng/l n đăng ký. ạ ự th c hi n theo quy đ nh t Nguyên và Ph l c s IX Ban hành kèm theo Ngh quy t s 49/2016/NQHĐND ngày 08/12/2016 ủ c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên.
ệ ự ể ừ ế ị Ngh quy t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 8 năm 2017. Đi u 2.ề
ị ỏ ầ ộ ồ ủ ỉ ự ệ ả ậ ủ ạ ả ặ ế ố ị ộ ồ ề ư ộ ấ ạ ộ ế ộ ể ố ớ ấ ả ộ Bãi b Ph n I, Ngh quy t s 09/2012/NQHĐND ngày 19/7/2012 c a H i đ ng nhân dân t nh ả ả Thái Nguyên khóa XII, quy đ nh kinh phí b o đ m cho công tác xây d ng và hoàn thi n văn b n ỷ quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân các c p; ch đ qu n lý đ c thù ố ớ i thi đ u đ i v i Đ i tuyên truy n l u đ ng; chi tiêu tài chính đ i v i ho t đ ng th thao và gi
ộ ứ ử ư ế ế ơ ồ ưỡ ị ụ ề ị ủ ng đ i v i cán b , công ch c làm công tác ti p công dân, x lý đ n th khi u ế ố và M c II, Đi u 1, Ngh quy t s 20/2012/NQHĐND ị ỉ quy đ nh m c h tr kinh ố ớ ỉ cáo trên đ a bàn t nh Thái Nguyên ộ ồ ộ ệ ị ộ ướ ủ ơ ị ể th thao; b i d ạ ố n i, t ngày 15/12/2012 c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XII, ộ ổ ứ ạ ộ ủ phí ho t đ ng c a chi h i thu c t ự ệ ặ ả t khó khăn thu c xã khu v c II; m c trích t b n đ c bi ự ộ th c n p vào ngân sách nhà n ặ i xã đ c bi ch c chính tr xã h i t ồ ả ứ ướ c c a c quan thanh tra nhà n ứ ỗ ợ ộ ạ t khó khăn và thôn, xóm, ừ kho n thu h i qua công tác thanh tra đã . ỉ c trên đ a bàn t nh Thái Nguyên
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 3.
Ủ ỉ ổ ứ ự ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ệ ch c th c hi n Ngh quy t.
ộ ồ ườ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, các đ i bi u H i ỉ ệ ự ệ ế ỉ ị 2. Giao Th ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XIII, K h p th 5 thông qua ế Ngh quy t này đã đ ngày 21 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ ng v Qu c h i (Báo cáo);
);
(Báo cáo); ể ể ỉ ủ ng tr c T nh y (Báo cáo ng tr c HĐND t nh;
Bùi Xuân Hòa
ỉ
ỉ
ỉ
ỷ
ạ
ể
ỉ
ệ ụ ể
ự ỉ c khu v c X;
ở
ố
ị
t nhỉ
, Đoàn ĐBQH t nh;
ể
ỉ
(đ đăng);
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th ủ Chính ph (Báo cáo); ộ B Tài chính ộ ư B T pháp (Đ ki m tra); ự ườ Th ỉ ự ườ Th ỷ U ban nhân dân t nh; Đoàn ĐBQH t nh; U ban MTTQVN t nh; ỉ ể Các đ i bi u HĐND t nh khóa XIII; ỉ Tòa án nhân dân t nh; Vi n ki m sát nhân dân t nh; C c thi hành án dân s t nh; ự ướ Ki m toán Nhà n ể ủ ỉ Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh; ệ TT HĐND, UBND các huy n, thành ph , th xã; ỉ ủ ỉ Văn phòng: T nh y, UBND ỉ LĐVP HĐND t nh; Các phòng chuyên môn; Báo Thái Nguyên, TTTT t nh L u: VT.
Ụ Ụ PH L C:
Ị Ộ ƯỚ Ề Ứ Ả C V THI HÀNH QUY Đ NH N I DUNG, M C CHI CHO CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N Ậ Ử Ạ ộ ồ ế ố ủ ỉ PHÁP LU T X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH ị (Ban hành kèm theo Ngh quy t s : /2017/NQHĐND ngày /7/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên)
ụ ể ứ ộ ị I. Các n i dung quy đ nh m c chi c th
ộ ơ ị ứ STT N i dung Đ n v tính M c chi
ụ ố ượ ứ M c chiGhi chú ề ộ (n i dung, đi u ệ ki n thanh toán,...) ứ ng áp d ng, n i dung chi, ch ng t ườ ự i th c hi n công tác qu n 1 ệ ừ ự c thanh toán th c i Thông t ộ Đ i t ệ ượ ề thanh toán, đi u ki n đ ư ố ạ ị s hi n theo quy đ nh t 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a Bủ
ạ Chi công tác phí cho nh ng ữ ả ệ ng ướ ề lý nhà n c v thi hành pháp ạ ậ ử lu t x lý vi ph m hành chính ề Thanh toán ti n chi phí đi l i ộ Thanh toán Thanh toán theo 1.1
theo vé, hóa Tài chính quy ứ ơ ế ộ ị đ n, ch ng đ nh ch đ ừ ợ h p pháp t công tác phí, hóa đ nơ ộ ế ộ ch đ chi h i th c tự ế nghị
ế
ừ
ề ự túc Lít xăng/km 0,2 ươ ệ Thanh toán khoán ti n t ph ng ti n cá nhân
vé, hóa đ n,ơ ừ ợ ứ ch ng t h p pháp hóa đ nơ ự ế ộ th c t N i dung ả các kho n chi ạ ượ c i đ phí đi l ạ ị quy đ nh t i ề Đi u 5, Thông sư ố t 40/2017/TTBTC 0,2N u đi công tác cách tr sụ ở ơ c quan t 10 ố ở km tr lên (đ i ớ ộ v i các xã thu c ế ị đ a bàn kinh t ộ xã h i khó khăn, ệ ặ đ c bi t khó ừ 15 km khăn; t ố ớ ở tr lên đ i v i i)ạ các xã còn l
1.2 ụ ấ ư Ph c p l u trú
ứ ụ ấ ư ồ Đ ng/ngày 200,000 a ợ M c ph c p l u trú tính theo đ t công tác
200,000Tính từ ắ ầ ngày b t đ u đi ế công tác đ n khi ợ ế k t thúc đ t công tác tr vở ề ơ ị ơ c quan, đ n v ờ ồ (bao g m th i gian đi trên đ
ườ ờ ng, th i gian ư ạ ơ l u trú t i n i ế đ n công tác) 150,000Áp d ngụ
ườ ng ồ b Đ ng/ngày 150,000 ụ ấ ư ứ M c ph c p l u trú trong tr ợ h p đi công tác trong ngày
ngườ trong tr ợ h p đi công tác ề đi và v trong ngày ề ệ ỉ ạ ơ i n i 1.3 ắ ị ạ ủ ể ề ả ứ a ụ Nguyên t c thanh toán, đi u ki n áp d ng ể ể ả i Kho n 1; đi m d, đi m đ, theo quy đ nh t ả đi m e c a Kho n 3, Kho n 4 Đi u 7 ở ố qu n, thành ph ộ 350,000 350,000 ị ạ Đ ng/ngày/ iườ ồ ng
250,000 250,000 ệ ộ ố ị ộ ị i huy n, th xã thu c ươ ng; ộ i thu c Đ ng/ngày/ iườ ồ ng Thanh toán thuê phòng ngh t ế đ n công tác Thanh toán theo hình th c khoán ậ Đi công tác ố ự ộ thu c thành ph tr c thu c Trung ươ ố ng và thành ph là đô th lo i I ộ ỉ thu c t nh ạ Đi công tác t ố ự thành ph tr c thu c trung ạ ạ t i th xã, thành ph còn l t nhỉ
ạ ạ Đi công tác t i các vùng còn l i 200,000 200,000 ồ ng
b Đ ng/ngày/ iườ ở ố 700,000 ị ạ ồ Đ ng/ngày/ phòng 700,000M cứ ượ i đa, c chi t đ theo tiêu chu n 2ẩ ườ ự ế ơ Thanh toán theo hóa đ n th c t ậ ố Đi công tác qu n, thành ph ộ ố ự ộ thu c thành ph tr c thu c trung ươ ố là đô th lo i I ng và thành ph ộ ỉ thu c t nh
ố ạ ạ Đi công tác t i các vùng còn l i 500,000 ồ Đ ng/ngày/ phòng ng i/ phòng 500,000M cứ ượ i đa, c chi t đ theo tiêu chu n 2ẩ
ỉ ạ ng ố ượ ề ồ ự ị ệ kinh phí th c hi n theo quy đ nh t 2 ườ i/ phòng ụ ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng, ế ậ ự ngu n kinh phí, l p d toán, quy t toán ạ i Thông ộ ề ử ạ ố ộ ị ư ố s 109/2016/TTBTC ngày 30/6/2016 t ủ c a B Tài chính quy đ nh l p d ậ ự ả ử ụ ế ẩ ự ề ệ ố toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh ộ phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, ỗ ợ ơ ổ ứ ch c ự ố
ng án đi u tra th ng kê, l p ố ố ế 2.1
ả ể Chi đi u tra, kh o sát, ki m tra ậ ử tình hình thi hành pháp lu t x chi ho t ạ lý vi ph m hành chính; ạ đ ng th ng kê v x lý vi ph m ế ị ủ hành chính theo quy t đ nh c a ề ơ c quan có th m quy n ủ Chi h tr c quan ch trì t ề đi u tra th ng kê xây d ng ề ậ ươ ph ề ẫ m u phi u đi u tra th ng kê và ợ ế ổ t ng h p, phân tích, đánh giá k t ả ề ươ ố qu đi u tra th ng kê theo ph ng ứ th c khoán ố ứ
ự ề ề ng án đi u tra ươ ẫ ề ế ậ ố a ồ ố T i đa 7 ệ tri u đ ng ẩ Chi xây d ng ph th ng kê và l p m u phi u đi u ố tra th ng kê
ứ
ề ổ b ợ ả ề ố ồ Chi t ng h p, phân tích, đánh giá ế k t qu đi u tra th ng kê ố T i đa 5 ệ tri u đ ng ẩ
ề 2.2 ng d n đi u tra th c t ố ề ự ệ Thanh toán theo th c tự ế th c hi n ố ẫ ệ ụ ế ề ẩ ố ế ố ệ ướ Chi in tài li u h ổ th ng kê, s tay nghi p v cho ố ề đi u tra viên th ng kê, phi u đi u ẫ ể tra th ng kê, bi u m u đi u tra ề ấ ả ấ th ng kê, xu t b n n ph m đi u tra th ng kê (n u có) ệ T i đa 7 tri u ồ đ ngCăn c quy mô, tính ch tấ ơ đi u tra, c quan tài chính ứ ị th m đ nh m c ụ ể chi c th trình ẩ ấ c p có th m ề ệ quy n phê duy t ệ ố T i đa 5 tri u ồ đ ngCăn c quy mô, tính ch tấ ơ đi u tra, c quan tài chính ứ ị th m đ nh m c ụ ể chi c th trình ẩ ấ c p có th m ệ ề quy n phê duy t Thanh toán theo ự ế ự th c hi nệ Th c hi n ệ ự theo quy đ nhị ủ ậ c a pháp lu t ề ệ hi n hành v ầ ấ đ u th u mua
ắ s m th ườ ng ằ
ự ộ ế ấ ổ 2.3 ị ậ ề Chi h i ngh t p hu n, t ng k t công tác đi u tra
xuyên nh m duy ạ ộ trì ho t đ ng ủ ơ c a các c quan, ị ủ ơ đ n v c a nhà cướ n ệ Th c hi n theo ạ ị quy đ nh t i ủ ả Kho n 4 c a ụ ụ Ph l c này 2.4 ề Chi ti n công ồ ườ i/ ề a Chi ti n công thuê ngoài Đ ng/ng ngày ứ ề
ự
ự
ậ ề ố ượ ậ ng c đi u tra th ng kê thu th p ố ề ồ ườ i/ ề Đ ng/ng ngày ẫ Rà soát, l p danh sách đ i t ố ượ đ ố ệ s li u đi u tra th ng kê, phúc tra ố ế phi u đi u tra th ng kê, phiên ộ ế ị d ch ti ng dân t c kiêm d n ngườ đ
ố
ứ ề M c ti n công thuê ngoài để ệ th c hi n các công ệ vi c nêu cượ trên đ tính b ngằ 70% theo ứ ề m c ti n ố ươ l i ng t ể thi u vùng cao nh tấ tính theo ngày do cướ Nhà n ạ ị i quy đ nh t ể ờ th i đi m ế ti n hành ề Đi u tra ố th ng kê
ượ t ề
ph
ồ M c ti n công thuê ngoài để ệ th c hi n các ệ công vi c nêu ượ trên đ c tính ằ b ng 70% theo ứ ề ươ ng m c ti n l ể ố i thi u vùng t ấ cao nh t tính theo ngày do ướ c quy Nhà n ạ ờ ị đ nh t i th i ế ể đi m ti n hành ố ề Đi u tra th ng kêRà soát, l pậ danh sách đ iố ượ ượ c t ng đ ố ề đi u tra th ng ỉ ự ệ kê (ch th c hi n ngườ trong tr ợ ầ ế h p c n thi t ả ph i thuê ngoài ộ ố ớ đ i v i cu c ố ề đi u tra th ng ế ượ c ti n kê đ ề hành đi u tra ầ th ng kê l n ặ ầ đ u tiên ho c ề ộ các cu c đi u ố tra th ng kê có ổ ề ố thay đ i v đ i ượ c ng đ đi u tra theo quy ủ ị đ nh c a ươ ề ng án đi u ố tra th ng kê) ứ ề ứ ề M c ti n công Thuê ng ườ ẫ ườ i d n đ ng không Đ ng/ng ườ M c ti n i/
ạ ả ị ph i phiên d ch ngày ể
ằ tính b ng 70% ứ ề m c ti n công ị i ý 1, quy đ nh t ả đi m a, Kho n ạ ụ i 2.4, m c 2 t ụ ụ Ph l c này
ấ ườ ườ ợ ng h p công ch c c p xã, ng, th ồ ườ i/ ạ b Đ ng/ng ngày ể ế ề
ứ ấ Tr ị tr n tham gia rà soát, ph ơ ậ ề ị ượ c đi u tra l p danh sách đ n v đ ề ậ ố ệ ố th ng kê, thu th p s li u đi u tra ố th ng kê, phúc tra phi u đi u tra ố th ng kê ứ ề M c ti n công ằ tính b ng 50% ứ ề m c ti n công ị i ý 1, quy đ nh t ả đi m a, kho n ạ ụ i 2.4, m c 2 t ụ ụ Ph l c này
ợ ề ườ ng h p cu c đi u tra th ng
ử ụ ồ ườ i/ ộ ứ ạ ố ạ c Đ ng/ng ngày ứ ể ị ể ự ố ố ộ Tr ề kê có n i dung đi u tra chuyên ề sâu, ph c t p, không s d ng đi u ử tra viên th ng kê thuê ngoài mà s ứ ủ ơ ụ d ng công ch c, viên ch c c a c ề ệ ơ quan, đ n v đ th c hi n đi u tra th ng kê ứ ề M c ti n công ằ tính b ng 50% ứ ề m c ti n công ị quy đ nh t i ý 1, ả đi m a, kho n ạ ụ i 2.4, m c 2 t ụ ụ Ph l c này
công tính ằ b ng 70% ứ ề m c ti n công quy ạ ị i ý 1, đ nh t ể đi m a, ả Kho n 2.4, ạ ụ m c 2 t i Ph l cụ ụ này ứ ề M c ti n công tính ằ b ng 50% ứ ề m c ti n công quy ạ ị i ý 1, đ nh t ể đi m a, ả kho n 2.4, ạ ụ m c 2 t i ụ ụ Ph l c này ứ ề M c ti n công tính ằ b ng 50% ứ ề m c ti n công quy ạ ị i ý 1, đ nh t ể đi m a, ả kho n 2.4, ạ ụ m c 2 t i ụ ụ Ph l c này
ợ ố ớ ườ ng h p công ch c, ồ ườ i/ ố Đ ng/ng ngày ự ờ ứ Đ i v i tr ơ ị viên ch c c a c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ng kê ngoài gi ứ ủ ơ ề ệ hành chính
ứ ề M c ti n công tính ằ ứ b ng m c ề ti n công ạ ị i quy đ nh t ể ý 1, đi m a, ả kho n 2.4, ạ ụ m c 2 t i Ph l cụ ụ này
ứ ề M c ti n công ứ ằ tính b ng m c ề ti n công quy ạ ị đ nh t i ý 1, ả ể đi m a, kho n ạ ụ i 2.4, m c 2 t ụ ụ Ph l c nàyĐã thanh toán m cứ chi này thì không ượ c thanh toán đ ề ươ ng làm ti n l ụ , phờ ngoài gi ấ c p công tác phí 2.5 ả ế ồ Đ ng/phi u a
ỉ
ỉ
ỉ ỉ ố ượ ấ Chi đ i t ng cung c p thông tin ố ớ ổ ứ ch c không ph i là các Đ i v i t ơ ướ ị ơ c quan, đ n v nhà n c ở ố ừ T 30 ch tiêu tr xu ng ế Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu Trên 40 ch tiêu 60,000 70,000 80,000 60,000 70,000 80,000
ồ ế
ỉ ng là cá nhân ở ố ỉ ế
ỉ ỉ Đ ng/phi u 30,000 35,000 40,000 b 30,000 35,000 40,000
ế ồ Đ ng/phi u c
ừ ỉ
ấ ng cung c p thông tin là ị ủ ướ c ở ố ế ỉ
ỉ ỉ ố ượ Đ i t ừ T 30 ch tiêu tr xu ng Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu Trên 40 ch tiêu ố ượ Đ i t ơ ơ các c quan, đ n v c a nhà n T 30 ch tiêu tr xu ng Trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu Trên 40 ch tiêu 30,000 35,000 40,000
ậ ể ề ệ ụ ụ ề 2.6 ố ố Chi v n chuy n tài li u đi u tra th ng kê, thuê xe ph c v đi u tra ự ị th ng kê th c đ a Theo giá ướ c quy c ạ ị ị đ nh t i đ a ph ngươ
ả ề ử 30,000 35,000 40,000 cướ Theo giá c ạ ị ị quy đ nh t i đ a ươ ngVé xe, ph ậ ồ ợ h p đ ng v n chuy nể 2.7 ế Chi x lý k t qu đi u tra
ằ ề
ệ ạ ế ệ ề ố ố ố ể Nghi m thu, ki m tra, đánh mã s , làm s ch và hoàn thi n phi u đi u tra th ng kê ề ằ B ng 5% ti n công chi trả ề đi u tra viên ố th ng kê thu ậ ố ệ th p s li u B ng 5% ti n công ả ề chi tr đi u tra viên th ng kê thu th p sậ ố li uệ
ứ ơ ả ậ ư ẩ 2.8 ụ ụ ề văn phòng ph m, ạ ự ệ Các kho n chi khác ph c v đi u tra: Chi v t t thông tin liên l c, xăng xe, chi khác M c chi theo th c tự ế th c hi n
2.9 Chi làm thêm giờ
ạ i ứ M c chi theo ự ế ự th c th c t hi nệ Căn c vàoứ ứ hóa đ n, ch ng ợ ừ t chi tiêu h p pháp và trong ạ ự ph m vi d toán ượ ấ c c p có đ ề ẩ th m quy n giao ạ Trong ph m vi ượ ự c d toán đ ủ ưở ng giao, th tr ị ơ ơ c quan, đ n v ề ệ ự th c hi n đi u ố tra th ng kê thanh toán ti nề làm thêm giờ ị theo quy đ nh t liênư ố
Thông t ị t ch s 08/2005/TTLT BNVBTC ngày 05/01/2005 c aủ ộ ộ ụ ộ B N i v , B ngướ Tài chính h ệ ự ẫ d n th c hi n ế ộ ả ch đ tr
ệ ươ ng làm vi c l vào ban đêm,
ứ ờ ố đ i làm thêm gi ộ ớ v i cán b , công ứ ch c, viên ch c
ộ ứ ỗ ợ
ả ệ
ồ ơ ồ ị ồ Đ ng/1 h s ồ ơ 400,000 400,000 3 ử
ế ợ ưở
ề ề
ộ ọ
ổ ứ ộ
ổ N i dung chi, ch ng t ướ ề ả ệ ừ ủ ứ ộ ị hi n theo quy đ nh c a Thông t 4 ạ ộ ự thanh toán th c ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a Bủ Tài chính ị ơ ế ổ
ạ
ả 4.1 Chi h tr cán b , công ch c ể làm công tác ki m tra, đánh giá các văn b n, tài li u trong h s ạ ử ạ x ph t vi ph m hành chính, h ệ ụ ơ ề s đ ngh áp d ng các bi n ộ pháp x lý hành chính có n i ộ ạ ứ ạ dung ph c t p, ph m vi r ng, ả nh h i ng đ n quy n và l ợ ủ ích h p pháp c a nhi u cá nhân, ổ ứ ch c t ậ Chi t ch c các cu c h p, t p ả ọ ị ộ ấ hu n, h i ngh , h i th o, t a ệ ụ đàm trao đ i nghi p v công tác qu n lý nhà n c v thi hành ậ ử pháp lu t x lý vi ph m hành ế ộ chính, h i ngh s k t, t ng k t ậ ử tình hình thi hành pháp lu t x lý vi ph m hành chính Chi thù lao gi ng viên, báo cáo ậ ườ i có báo cáo tham lu n viên, ng ị ộ ạ i H i ngh trình bày t
ả ườ i ố
ưở ủ ị ậ ng, Ch t ch HĐND và UBND ồ ổ Đ ng/ bu i 800,000 a ươ ươ ứ
Gi ng viên, báo cáo viên, ng ứ có báo cáo tham lu n là Th tr ỷ ư ỉ ỉ t nh, Phó Bí th t nh u và các ư ng; giáo s ; ng đ ch c danh t ế ỹ ấ chuyên gia cao c p; Ti n s khoa h cọ
ỳ 800,000Tu theo ố ượ ng, mà đ i t ơ các c quan, ơ ị ượ c đ n v đ ổ ủ giao ch trì t ị ứ ộ ch c h i ngh ậ ấ t p hu n b trí ả ờ m i gi ng viên, báo cáo viên ấ ừ t ng c p cho ứ ợ phù h p. M c chi thù lao gi ngả viên, báo cáo viên (đã bao ồ ả g m c thù lao ạ so n giáo án bài ả gi ng) theo quy đ nhị ả ườ ồ ổ Đ ng/ bu i b ậ ụ ủ ị ưở ụ ưở ộ i Gi ng viên, báo cáo viên, ng ấ có báo cáo tham lu n là c p Phó ỉ ch t ch HĐND và UBND t nh, V ng thu c tr ng và Phó v tr ỳ 600,000 600,000Tu theo ố ượ ng, mà đ i t ơ các c quan, ơ ị ượ c đ n v đ
ố
ệ ộ ưở ng và phó vi n ộ ụ ng, ng và các ch c danh ệ ưở ứ ư ế ưở B , Vi n tr ộ ng thu c B , C c tr tr ưở ụ Phó c c tr ươ ươ ng; phó giáo s ; ti n ng đ t ả ỹ s ; gi ng viên chính
ủ ổ giao ch trì t ị ứ ộ ch c h i ngh ậ ấ t p hu n b trí ả ờ m i gi ng viên, báo cáo viên ấ ừ t ng c p cho ứ ợ phù h p. M c chi thù lao gi ngả viên, báo cáo viên (đã bao ồ ả g m c thù lao ạ so n giáo án bài ả gi ng) theo quy đ nhị ả
ứ ồ c ổ Đ ng/ bu i 500,000 500,000
ơ ấ ỉ trung ố ượ
ậ ứ ứ ồ d ổ Đ ng/ bu i 300,000 300,000 ệ c p huy n và t ườ Gi ng viên, báo cáo viên, ng i ậ ộ có báo cáo tham lu n là cán b , ứ ạ công ch c, viên ch c công tác t i ươ ơ ị ở ng các c quan, đ n v ng nêu và c p t nh (ngoài 2 đ i t trên) ườ ả Gi ng viên, báo cáo viên, ng i ộ có báo cáo tham lu n là cán b , ạ i công ch c, viên ch c công tác t ươ các đ n v t ng ươ đ ơ ị ừ ấ ở ố ng tr xu ng ứ
ứ
ị ả ủ ả 4.2 Chi công tác phí cho gi ng viên, báo cáo viên
M c chi theo quy ạ ị đ nh t i ả Kho n 1.2 ủ ụ M c 1 c a Quy đ nhị này
M c chi theo ạ ị i quy đ nh t ụ Kho n 1.2 M c 1 c a Quy đ nh ơ nàyDo c quan ổ ứ ủ ch trì t ch c ộ ị ộ h i ngh chi (n i dung này ph iả ghi rõ trong gi yấ m i)ờ
ả ữ ờ 4.3 Chi gi i khát gi a gi 20,000 20,000 ạ ồ Đ ng/đ i ổ ể bi u/ 1 bu i ạ ể ỗ ợ ề 4.4
ộ ọ ổ ứ ạ ị ồ ườ i/ a 200,000 200,000 Đ ng/ng ngày
ể ồ ườ i/ b 150,000 150,000 ệ ị i các huy n, th Đ ng/ng ngày
ị ấ ườ ồ ng, th tr n ườ i/ c 100,000 100,000
ỗ ợ ề ứ ứ Chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m iờ ể ch c t Cu c h p t i đ a đi m ố ự ủ ộ n i thành c a thành ph tr c ộ ươ ng thu c Trung ộ ọ ổ ứ ạ ị ch c t Cu c h p t i đ a đi m ị ủ ộ ố ộ n i thành, n i th c a thành ph ạ ộ ỉ ự tr c thu c t nh; t ộ ỉ xã thu c t nh ộ ọ Cu c h p do xã, ph ổ ứ t ch c ỉ Chi h tr ti n thuê phòng ngh 4.5 M c chi M c chi theo Đ ng/ng ngày
ả cho khách m iờ ị ạ quy đ nh t i ụ Kho n 1.3 M c ị 1 Quy đ nh này theo quy ạ ị đ nh t i ả Kho n 1.3 ụ M c 1 Quy ị đ nh này ươ ệ ng ti n 4.6 ạ ỗ ợ ề Chi h tr ti n thuê ph ờ i cho khách m i đi l
ộ ườ ng, trang trí, âm 4.7 th c t ệ ứ ụ ụ ộ ệ ự Chi thuê h i tr thanh loa đài , văn phòng ph m, ẩ ị chi khác…… ph c v h i ngh Thanh toán theo th c tự ế th c hi n
ủ
vi c t ả ử ứ
5 ươ ệ ậ
ồ ố ế Chi công b k t qu x lý h ạ ơ ử s x lý vi ph m hành chính trái pháp lu t trên các ph ng ti n ạ thông tin đ i chúng Theo đ nhị ơ m c, đ n ủ giá c a các ngành có công vi cệ ự ươ ng t t
ự
ộ N i dung chi
ể
Thanh toán theo ự ế ự th c ơ ở hi nTrên c s ợ ch ng chi h p ồ ợ pháp, h p đ ng kinh tế ứ ị Theo đ nh m c, ơ đ n giá c a các ngành có công ệ ươ ng ứ ừ ự t Theo ch ng t ự ế ợ h p chi th c t pháp và ph iả ượ ấ c c p có đ ề ẩ th m quy n phê ệ ướ c khi duy t tr ệ th c hi n ộ ộ N i dung chiN i dung ẫ ả chiCác văn b n d n ơ ở ự ế chi u đ làm c s th c hi nệ
STT II. Các n i ộ dung chi th c ự hi n ệ theo văn b n ả d n ẫ chi uế
ả
ả ạ ạ ự ạ
ị ạ ả ậ 6 ạ ậ ử
ể ệ ố
ả 7 ậ ạ ạ ậ ử
ề 8 ậ ề ử ề Chi cho công tác phổ ế bi n, tuyên truy n pháp
ạ ậ ồ ưỡ ng ộ
ệ ộ ự ứ 9 ộ ướ ề ậ ử c v thi hành pháp lu t x lý vi ả ạ
ệ ng làm vi c vào ban đêm, làm thêm i làm công tác theo dõi pháp 10
ườ ạ ậ ể
c v thi hành 11 ạ
ộ ộ ả ổ ứ Chi t ộ ộ ch c cu c thi, h i ậ ử ổ ứ ch c cu c thi, h i thi công tác qu n lý ướ ề ậ ử ạ c v thi hành pháp lu t x lý vi ph m 12
ơ ở ữ ệ ề ử 13 ạ
ự ế ế
ậ ử 14 ả ạ ậ ề Chi xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t v ử x lý vi ph m hành chính: So n th o, góp ý, ẩ th m đ nh văn b n quy ph m pháp lu t; báo cáo theo dõi thi hành pháp lu t x lý vi ph m hành chính Chi cho công tác h th ng hóa, rà soát, ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t trong theo dõi thi hành pháp lu t x lý vi ph m hành chính ổ ế Chi cho công tác ph bi n, tuyên truy n pháp ạ lu t v x lý vi ph m hành chính ấ Chi cho công tác đào t o, t p hu n, b i d ệ ụ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ cán b , công ch c th c hi n công tác qu n lý nhà n ph m hành chính ề ươ Chi ti n l ờ ữ cho nh ng ng gi ậ ề ử lu t v x lý vi ph m hành chính ưở ng t p th , cá nhân có thành tích Chi khen th ướ ề ả trong công tác qu n lý nhà n pháp lu t x lý vi ph m hành chính Chi t nhà n hành chính ả ự Chi xây d ng, qu n lý c s d li u v x lý vi ph m hành chính ả Các kho n chi khác có liên quan tr c ti p đ n qu n lý công tác thi hành pháp lu t x lý vi ph m hành chính
ụ ể ả ẫ ạ ị i Quy đ nh ả ử ế ụ ị ặ ứ ả ổ ớ c s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a ượ ử ổ ặ ổ ề ế ộ ị Ghi chú: Khi các văn b n quy đ nh v ch đ , đ nh m c chi d n chi u đ áp d ng t ế ằ này đ ế ổ đ i, b sung ho c thay th .
Ộ Ồ Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN