HI ĐỒNG NHÂN DÂN
TNH KIÊN GIANG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 108/2010/NQ-HĐND Rch Giá, ngày 12 tháng 4 năm 2010
NGH QUYT
V VIC QUY ĐỊNH CHC DANH, S LƯỢNG, MT S CH ĐỘ, CHÍNH
SÁCH ĐỐI VI CÁN B, CÔNG CHC XÃ, PHƯỜNG, TH TRN VÀ
NHNG NGƯỜI HOT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CP XÃ, P,
KHU PH THUC TNH KIÊN GIANG
HI ĐỒNG NHÂN DÂN TNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, K HP TH HAI MƯƠI BY
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Ngh định s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph
v chc danh, s lượng, mt s chế độ, chính sách đối vi cán b, công chc xã,
phường, th trn và nhng người hot động không chuyên trách cp xã; Ngh
định s 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 ca Chính ph quy định chi
tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh Công an xã;
Trên cơ s xem xét T trình s 33/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2010 ca y
ban nhân dân tnh Kiên Giang v vic thc hin Ngh định s 92/2009/NĐ-CP
ngày 22 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph v chc danh, s lượng, mt s chế độ,
chính sách đối vi cán b, công chc xã, phường, th trn và nhng người hot
động không chuyên trách cp xã; Ngh định s 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9
năm 2009 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh
Công an xã; Báo cáo thm tra s 08/BC-BPC ngày 12 tháng 4 năm 2010 ca Ban
Pháp chế Hi đồng nhân dân tnh và ý kiến ca các v đại biu Hi đồng nhân dân
tnh,
QUYT NGH:
Điu 1. Hi đồng nhân dân tnh tán thành T trình s 33/TTr-UBND ngày 12
tháng 4 năm 2010 ca y ban nhân dân tnh Kiên Giang v vic thc hin Ngh
định s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph v chc danh,
s lượng, mt s chế độ, chính sách đối vi cán b, công chc xã, phưng, th
trn và nhng người hot động không chuyên trách cp xã; Ngh định s
73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 ca Chính ph quy định chi tiết thi
hành mt s điu ca Pháp lnh Công an xã, c th như sau:
I. CHC V, CHC DANH, S LƯỢNG VÀ CH ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI
VI CÁN B, CÔNG CHC XÃ, PHƯỜNG, TH TRN
1. Cán b xã, phường, th trn có các chc v sau:
a) Bí thư Đảng y;
b) Phó Bí thư Đảng y;
c) Ch tch Hi đồng nhân dân đối vi xã, th trn có Hi đồng nhân dân;
d) Phó Ch tch Hi đồng nhân dân đối vi xã, th trn có Hi đồng nhân dân;
đ) Ch tch y ban nhân dân;
e) Phó Ch tch y ban nhân dân;
g) Ch tch y ban Mt trn T quc Vit Nam;
h) Bí thư Đoàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh;
i) Ch tch Hi Liên hip Ph n Vit Nam;
k) Ch tch Hi Nông dân Vit Nam (áp dng đối vi x ã, phường, th trn có hot
động nông, lâm, ngư nghip và có t chc Hi Nông dân Vit Nam);
l) Ch tch Hi Cu chiến binh Vit Nam.
Bí thư Đảng y, Phó Bí thư Đảng y,... kiêm Trưởng Ban T chc, Ch nhim y
ban kim tra, Trưởng Ban Tuyên giáo, Trưởng Khi vn.
2. Công chc cp xã có các chc danh sau đây:
a) Trưởng Công an;
b) Ch huy Trưởng Quân s;
c) Văn phòng - Thng kê - Kế hoch;
d) Địa chính - Xây dng - Đô th và Môi trường (đối vi phường, th trn) hoc
Địa chính - Nông nghip - Xây dng và Môi trường (đối vi xã);
đ) Tài chính - Kế toán;
e) Tư pháp - H tch;
g) Văn hóa - Xã hi.
3. S lượng cán b, công chc
S lượng cán b, công chc xã, phường, th trn được b trí theo loi đơn v hành
chính cp xã, c th như sau:
a) Xã, phường, th trn loi 1: không quá 25 người;
b) Xã, phường, th trn loi 2: không quá 23 người;
c) Xã, phường, th trn loi 3: không quá 21 người.
Căn c yêu cu nhim v ca địa phương và trình độ, năng lc ca cán b, công
chc mà b trí cán b kiêm nhim và b trí nhng chc danh công chc tăng thêm
người đảm nhim, đảm bo các lĩnh vc công tác và nhim v ca y ban nhân
dân cp xã đều có người ph trách và chu trách nhim. Đối vi cán b cp xã b
trí ti đa không quá 12 cán b (phường không quá 10 cán b). Riêng chc danh
Văn hóa - Xã hi, Địa chính - Xây dng - Đô th và Môi trường (đối vi phường,
th trn) hoc Địa chính - Nông nghip - Xây dng và Môi trường (đối vi xã)
được b trí ít nht 02 người. S công chc còn li ưu tiên b trí thêm cho các chc
danh Tư pháp - H tch, Văn phòng - Thng kê, Tài chính - Kế toán.
4. Chế độ chính sách đối vi cán b, công chc
Các chế độ chính sách đối vi cán b, công chc xã, phường, th trn thc hin
theo Ngh định s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph.
II. CHC DANH, S LƯỢNG NHNG NGƯỜI HOT ĐỘNG KHÔNG
CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, TH TRN, P, KHU PH
1. Nhng người hot động không chuyên trách xã, phường, th trn có chc danh
sau:
a) Phó Trưởng Ban T chc Đảng y;
b) Phó Ch nhim y ban kim tra Đảng y;
c) Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng y;
d) Phó Khi vn;
đ) Chánh Văn phòng Đảng y;
e) Ch tch Hi Ch thp đỏ;
g) Ch tch Hi Người cao tui;
h) Phó Ch tch y ban Mt trn T quc Vit Nam;
i) Phó Ch tch Hi Nông dân (áp dng đối vi xã, phường, th trn có hot động
nông, lâm, ngư nghip và có t chc Hi Nông dân Vit Nam);
k) Phó Ch tch Hi Cu chiến binh;
l) Phó Ch tch Hi Liên hip Ph n;
m) Phó Bí thư Đn Thanh niên Cng sn H Chí Minh;
n) Phó Ch tch Hi Liên hip Thanh niên;
o) Phó Ch tch Hi Ch thp đỏ;
p) Cán b Giao thông - Thy li - Nông - Lâm - Ngư nghip;
q) Cán b Lao động - Thương binh - Xã hi;
r) Cán b Truyn thanh - Văn hóa;
s) Th qu - Văn thư - Lưu tr;
t) Cán b Kim tra;
u) Cán b T chc;
v) Cán b Tuyên giáo;
x) Cán b Tôn giáo - Dân tc.
2. S lượng nhng người hot động không chuyên trách xã, phường, th trn như
sau:
a) Xã, phường, th trn loi 1: không quá 22 người;
b) Xã, phường, th trn loi 2: không quá 20 người;
c) Xã, phường, th trn loi 3: không quá 19 người.
Tùy theo tình hình thc tế ca địa phương và s lượng nhng người hot động
không chuyên trách theo loi xã, phường, th trn có th b trí cán b, công chc
xã, phường, th trn hoc nhng người hot động không chuyên trách xã, phường,
th trn kiêm nhim chc danh hot động không chuyên trách xã, phường, th trn
theo hướng sau:
- Đối vi xã, phường, th trn loi 2 phi b trí ít nht 02 chc danh kiêm nhim
hot động không chuyên trách xã, phường, th trn.
- Đối vi xã, phường, th trn loi 3 phi b trí ít nht 03 chc danh kiêm nhim
hot động không chuyên trách xã, phường, th trn.
3. Chc danh, s lượng Công an xã
a) Công an xã có chc danh như sau:
- Phó Trưởng Công an xã;
- Công an viên xã.
b) S lượng công an xã:
Mi xã được b trí 02 Phó Trưng Công an xã và 03 Công an viên.
4. Chc danh, s lượng quân s xã, phường, th trn
a) Quân s xã, phường, th trn có chc danh như sau:
- Phó Ch huy Trưởng Quân s;
- Chiến sĩ Dân quân thường trc.
b) S lượng Quân s xã, phường, th trn:
- Đối vi các xã, phường, th trn biên gii mi xã được b trí 02 Phó Ch huy
Trưởng Quân s; các xã, phường, th trn còn li b trí 01 Phó Ch huy Trưởng
Quân s.