Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
H I ĐỘ ỒNG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Giang, ngày 14 tháng 07 năm 2017 S : ố 90/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ộ Ả Ạ Ệ Ổ Ứ Ố Ặ Ậ Ệ Ị Ị Ộ ỦA Y BAN Ứ Ủ Ị QUY Đ NH M C CHI CHO HO T Đ NG GIÁM SÁT, PH N BI N XÃ H I C Ộ Ổ QU C VI T NAM VÀ CÁC T CH C CHÍNH TR XÃ H I TRÊN Đ A M T TR N T Ỉ BÀN T NH HÀ GIANG
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG KHÓA XVII K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 n ăm 2015;
ứ ậ ổ ố ệ ặ ậ Căn c Lu t M t tr n T Qu c Vi t Nam ngày 09 th áng 6 năm 2015;
ộ ị ệ ả ả ả ủ ạ ộ ị ộ ư ố ề ứ Căn c Thông t s 337/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh v ả ậ ự l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã ộ ủ Ủ h i c a y ban m ế ệ t Nam và các t ử ụ ặt tr n Tậ ính tr xã h i; ổ ch c chứ ổ quốc vi
ỉ ị ề ứ ộ ủ Ủ ệ ề ệ ặ ậ ẩ ổ ứ ả ị ệ ỉ t Nam và các t ủ ả ỉ ạ ộ ố ị ính tr xã h i trên đ a bàn t nh Hà Giang; Báo cáo th m tra s ậ ủ ạ ý kiến th o lu n c a đ i ế HĐND t nh; ạ ỳ ọ ể ỉ Xét Tờ trình số 72/TTrUBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 c a ủ Ủy han nhân dân t nh v vi c ban ổ hành Quy đ nh v m c chi cho ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban m t tr n T ộ ố qu c Vi ch c ch 22/BCBPC ngày 09 tháng 7 năm 2017, c a Ban Pháp ch ộ ồ bi u H i đ ng nh ân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ộ ủ Ủ ặ ậ ứ ệ
ổ Quy đ nh m c chi cho ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban m t tr n T ệ ổ ứ ả ị ư ỉ Đi u 1.ề ố qu c Vi ạ ộ ị ch c chính tr xã h ội trên đ a bàn t nh Hà Giang, nh sau: t Nam và các t
ượ ụ 1. Đối t ng áp d ng:
ệ ổ ứ ộ ấ ỉ ệ ấ ấ ị y ban M t tr n T ố ổ qu c Vi t Nam, các t ch c chính tr xã h i c p t nh, c p huy n và c p x ã ị ặ ậ Ủ ỉ trên đ a bàn t nh Hà Giang.
ứ 2. M c chi:
ả ể ụ ụ ệ n i công tác, ph ị ươ ế ố ộ ồ ự ệ ỉ ạ át, kh o sát: Thanh toán công ộ ả ệ ng ti n ph c v công tác giám sát, ph n bi n xã h i, ủ 1/12/2010 c a H i đ ng i Ngh quy t s 40/2010/NQHĐND ngày 1 a) Chi công tác phí cho các đoàn công tác ch đ o, ki m tra, giám s ỗ ở ơ ề tác phí, ti n thuê ch ạ ị th c hi n theo quy đ nh t nhân dân tỉnh Hà Giang.
ạ ộ ổ ứ ế ộ ổ ứ ộ ị ộ ồ ị ản chi theo quy đ nh v ề ủ HĐND ngày 11/12/2010 c a H i đ ng ị ạ ượ ộ ố ả ch c các h i ngh , đ b) Chi t ch c h i ngh t ch đ t nhân dân tỉnh Hà Giang đ ị ối tho i, h i đàm, h i th o, ngoài các kho ả ộ ộ ế ố i Ngh quy t s 40/2010/NQ c chi m t s kho n sau:
ấ ỉ ủ ồ ộ ọ Ch trì cu c h p: ộ ọ C p t nh: 150.000 đ ng/ 01người/01 cu c h p;
ệ ấ ồ ườ ộ ọ C p huy n: 100.000 đ ng/01ng i/01 cu c h p;
ấ ườ C p xã: 80 ồ .000 đ ng/01ng ộ ọ ; i/01 cu c h p
ự ộ ọ Thành viên tham d cu c h p:
ấ ỉ ồ ườ ộ ọ + C p t nh: 100.000 đ ng/01ng i/01 cu c h p;
ệ ấ ồ ộ ọ + C p huy n: 80.000 đ ng/ 1người/01 cu c h p;
ấ ồ ườ + C p xã: 60.000 đ ng/ 01ng ộ ọ . i/01 cu c h p
ặ ơ ậ Chi báo cáo tham lu n theo đ n đ t hàng:
ấ ỉ ồ ế ặ + C p t nh: 400.000 đ ng/01 bài vi t ho c 01 báo cáo;
ệ ồ ế ặ + Cấp huy n: 300.000 đ ng/ 01 bài vi t ho c 01 báo cáo;
ấ ế ặ + C p xã: 200 ồ .000 đ ng/01 b ài vi t ho c 01 báo cáo .
ẩ ị ộ ậ ấ c) Chi thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên g ia t ư v n đ c l p:
ợ ả ệ ệ ạ ộ ộ ộ ộ ng h p th c h ã h i có n i dung ph c t p, thu c lĩnh ặ ứ ạ ộ ậ Ủ ố v n, ph n bi n c a các chuyên gia đ c l p, y ban M t ệ ả ộ ấ ỉ ế ị ộ ậ ư ả ẩ ợ ả ệ ố ượ ấ ượ ố ế ị ủ ự i n ho t đ ng giám sát, ph n bi n x ệ ủ ế ư ấ ầ ấ ôn sâu, c n l y ý ki n t ổ qu c và các t ị ổ ứ ch c chính tr xã h i c p t nh quy t đ nh vi c thuê chuyên gia th ệ ồ ư ấ v n đ c l p nh ng ph i có h p đ ng công vi c, có s n ph m ch t l ơ ng chuyên gia do c quan ch trì quy t đ nh, t ẩm ng i đa ẩ ộ ịnh ho c t ặ ư ấ trong ho t đ ng giám sát, ả ẩ ứ ả ồ ườ Tr ự v c chuyên m tr n Tậ ị đ nh, chuyên gia t ủ ưởng đ n v phê duy t, s l ị ượ c Th tr đ ầ không quá 05 chuyên gia cho n i dung c n th m đ ệ ph n bi n xã h i ơ v n ị ế u th m đ nh ho c t ộ . M c chi: 500.000 đ ng/báo cáo k t q ạ ộ ặ ư ấn. v
ồ ưỡ ộ iám sát, phản bi n xệ ng thành viên tham gia đoàn g ế ố ượ ạ ị ế ộ i Ngh quy t s 40/2010/NQHĐND ngày 11/12/2010 đ ã h i ngoài ch đ thanh toán ồ c chi b i d) Chi b i d ị công tác phí theo quy đ nh t ụ ể ư ưỡ ng c th nh sau: d
ứ ủ Thành viên chính th c c a đoàn g iám sát:
ồ ườ + C p tấ ỉnh 100.000 đ ng/01 ng i/01 ngày;
ệ ấ ồ + C p huy n 70.000 đ ng/01 ng ười/01 ngày;
ườ + C p xấ ồ ã 50.000 đ ng/01 ng i/01 ngày.
ủ Các thành viên khác c a đoàn giám sát:
ồ ườ + Cấp tỉnh 70.000 đ ng/01 ng i/01 ngày;
ệ ườ + Cấp huy n 60 .000 đ ng/ồ 01 ng i/01 ngày;
ấ ườ + C p xã 50.000 đ ồng/01 ng i/01 ngày.
ệ ế ả ế ho ch giám sát; báo cáo k t qu giám sát, ph n bi n xã h i ế ạ ả ả ộ ả ỳ ộ (báo cáo theo ến ả ế ẩ ả ồ ỉ ệ ối cùng, bao g m ti p thu, ch nh e) Chi xây d ng kự ị đ nh k , báo cáo k t qu giám sát, ph n bi n xã h i theo chuyên đ đ ngh ị (tính cho s n ph m cu ề ượ giao); văn b n ki ứ lý), m c chi c :
ả ồ ấ ỉ C p t nh : 500.000 đ ng/01 văn b n;
ệ ả ấ ồ C p huy n: 300.000 đ ng/01 văn b n;
ấ ả ồ C p xã: 200.000 đ ng/01 văn b n.
ị ứ ồ ự ứ c giao ổ ch c chính tr xã h i trên đ a bàn t ỉnh, ế ị ứ ả ợ ượ ứ ố ứ à m c chi t i đa. Căn c vào ngu n d toán kinh phí đ g) M c chi quy đ nh nêu trên l ị ộ ị ệ ố ổ qu c Vi ặ tr n Tậ Ủ t Nam và các t hàng năm, y ban M t ụ ượ ệ ảo nhi m v đ ệ ụ ể ể ự quy t đ nh m c chi c th đ th c hi n chi tiêu cho phù h p và đ m b c giao.
ủ ộ ế ố ặ ằ ớ ổ ứ ị ố ệ ị ổ c s a đ i, b sung ho c thay th ộ ủ Ủ ả ã h i c a y ban m t ậ ị ự ứ ệ ế ạ ị uy đ nh t ế ệ ự h) Trong quá trình th c hi n, n u Ngh quy t s 40/2010/NQHĐND ngày 11/12/2010 c a H i ế ứ ế b ng Ngh quy t m i thì m c chi cho ồ ượ ử ổ ỉnh đ đ ng nhân dân t ặ tr n T qu c Vi ạ ộ ệ ổ t Nam và các t ho t đ ng giám sát, ph n bi n x ch c ộ ồ ớ ủ ộ ị chính tr xã h i th c hi n theo m c chi q i Ngh quy t m i c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh.
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ệ ự ch c th c hi n. Đi uề 2. H i đ ng nhân dân t nh giao cho y ban nhân dân t nh t
ỳ ọ ượ ứ ị ế Ngh quy t này đã đ ộ ồ c H i đ ng nh ể ừ Đi u 3.ề thông qua ngày 14 tháng 07 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, K h p th Năm ệ ự ./. ngày 24 tháng 07 năm 2017
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ụ ộ ể
ố
ệ
Ủ
ậ ậ
t Nam;
ng M t tr n T qu c Vi
ăn b n QPPL, B T ph
ộ ư áp;
ơ ồ Thào H ng S n
ỉ
UBMTTQ tỉnh;
ạ
ổ ứ
ể ở
ch c CTXH c p t nh;
ệ
ỉ
ỉ
T Công báo Tin h c tọ ỉnh;
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th ng v Qu c h i; Văn phòng Quốc h i; Văn phòng Chính ph ; ủ ạ Ban công tác đ i bi u, UBTVQH; ổ ươ y ban Trung B Tàộ i chính; ể ả ụ C c Ki m tra v ỉ ủ HĐND; UBND t nh; TTr. T nh y; Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang; ỉ Đ i bi u HĐND t nh khóa XVII; ấ ỉ Các s , ban, ngành, t ố TTr.HĐND, UBND các huy n, thành ph ; VP; Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND t nh; Báo Hà Giang; Đài PTTH t nh; Cổng TTĐT t nh; T ỉ . L u: VT